Luận án Nghiên cứu mối liên quan giữa tỷ lệ methyl hóa gen sfrp2, rnf180 với lâm sàng, mô bệnh học ở bệnh nhân ung thư biểu mô dạ dày
Ung thư dạ dày, trong đó ung thư biểu mô dạ dày chiếm tỷ lệ 85-90%, là
bệnh ác tính thường gặp ở nước ta và nhiều nước trên thế giới. Theo số liệu
của Tổ chức nghiên cứu ung thư Quốc tế công bố trên GLOBOCAN năm
2018, ung thư dạ dày được xếp là loại ung thư phổ biến thứ năm trên thế giới
và thứ ba ở Việt Nam [1].
Tiên lượng của bệnh nhân ung thư dạ dày phụ thuộc vào giai đoạn bệnh
khi chẩn đoán. Nếu được chẩn đoán ở giai đoạn sớm, bệnh nhân ung thư dạ dày
có tiên lượng tốt hơn, với tỷ lệ sống sau 5 năm lên đến 90%, trong khi chẩn
đoán ở giai đoạn tiến triển thì tỷ lệ sống sau 5 năm chỉ khoảng 60% hoặc thấp
hơn [2]. Theo Rawla P. (2019), tỷ lệ sống sau 5 năm của bệnh nhân ung thư
dạ dày phẫu thuật ở giai đoạn IA, IB là 94% và 88%, còn ở giai đoạn IIIC chỉ
là 18% [3]. Hiện nay, mặc dù đã có nhiều tiến bộ trong chẩn đoán nhưng tỷ lệ
phát hiện ung thư dạ dày sớm ở nhiều quốc gia vẫn còn rất thấp, khoảng 10-
30% cho nên tiên lượng của bệnh nhân ung thư dạ dày vẫn xấu [4], [5], [6].
Nhờ triển khai chương trình khám sàng lọc ung thư dạ dày bằng nội soi, sinh
thiết niêm mạc dạ dày định kỳ 6 tháng/lần cho người trên 45 tuổi, tỷ lệ chẩn
đoán ung thư dạ dày sớm ở Nhật Bản đã tăng lên rất cao, trên 90% [7]. Tuy
vậy, sử dụng nội soi và sinh thiết trong khám sàng lọc ung thư dạ dày cũng có
nhiều hạn chế khi triển khai tại cộng đồng do nội soi là phương pháp chẩn
đoán xâm lấn. Do đó, việc tìm ra những chỉ dấu sinh học giúp chẩn đoán ung
thư dạ dày không xâm lấn là rất cần thiết trong giai đoạn hiện tại và tương lai.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu mối liên quan giữa tỷ lệ methyl hóa gen sfrp2, rnf180 với lâm sàng, mô bệnh học ở bệnh nhân ung thư biểu mô dạ dày
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y NGUYỄN MINH PHÚC NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN QUAN GIỮA TỶ LỆ METHYL HÓA GEN SFRP2, RNF180 VỚI LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC Ở BỆNH NHÂN UNG THƢ BIỂU MÔ DẠ DÀY LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI – 2021 1. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. TÁC GIẢ LUẬN ÁN NCS. Nguyễn Minh Phúc Lời cảm ơn Với tất cả sự chân thành và sự kính trọng, tôi xin chân thành cảm ơn: Đảng ủy, Ban Giám đốc Học viện Quân y. Phòng Đào tạo Sau đại học - Học viện Quân y. Ban chủ nhiệm cùng các thầy, cô và cán bộ, viên chức Bộ môn Nội Tiêu hóa, phòng chẩn đoán Sinh học phân tử - bộ môn Sinh học và Di truyền Y học - Học viện Quân y. Ban Giám đốc, Phòng Kế hoạch tổng hợp, Trung tâm phẫu thuật Tiêu hóa, khoa Giải phẫu bệnh - Bệnh viện Quân y 103. Đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian học tập. Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS Nguyễn Thúy Vinh, PGS.TS Trần Văn Khoa đã tận tâm, tận tình, trực tiếp hướng dẫn và dìu dắt tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Đảng ủy, Ban Giám hiệu, Bộ môn Nội Trường Đại học Y Dược Thái Bình đã tạo mọi điều kiện để tôi hoàn thành luận án. Xin cảm ơn toàn thể các bệnh nhân trong nghiên cứu đã hợp tác và giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện nghiên cứu. Cuối cùng, tôi chân thành ghi nhớ tình cảm yêu thương nhất của bố mẹ hai bên, vợ và hai con, các em và những bạn hữu đã luôn sát cánh động viên và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Xin gửi đến tất cả mọi người lòng biết ơn của tôi! Tác giả luận án Nguyễn Minh Phúc MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Lời cảm ơn Mục lục Danh mục chữ viết tắt Danh mục bảng Danh mục biểu đồ Danh mục hình ảnh ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU......... ............................................... 3 1.1. Dịch tễ, các yếu tố nguy cơ ung thƣ dạ dày ....................................... 3 1.1.1. Dịch tễ ung thư dạ dày .................................................................... 3 1.1.2. Các yếu tố nguy cơ ung thư dạ dày ................................................. 4 1.2. Bệnh sinh ung thƣ dạ dày .................................................................. 10 1.2.1. Cơ chế gây bệnh của H.pylori ....................................................... 10 1.2.2. Sinh học phân tử trong ung thư biểu mô dạ dày ........................... 11 1.3. Chẩn đoán ung thƣ dạ dày ................................................................ 14 1.3.1. Lâm sàng ....................................................................................... 14 1.3.2. Cận lâm sàng ................................................................................. 15 1.3.3. Giải phẫu bệnh .............................................................................. 18 1.4. Methyl hóa ADN ................................................................................. 23 1.4.1. Khái niệm gen ............................................................................... 23 1.4.2. CpG và Promoter .......................................................................... 24 1.4.3. Methyl hóa ADN ........................................................................... 24 1.5. Một số phƣơng pháp phát hiện methyl hóa ..................................... 27 1.5.1. Phương pháp giải trình tự bisulfit ................................................. 27 1.5.2. Phương pháp PCR methyl đặc hiệu (MSP) .................................. 27 1.6. Cấu trúc và chức năng của gen SFRP2, RNF180 ........................... 29 1.6.1. Gen SFRP2 .................................................................................... 29 1.6.2. Gen RNF180 ................................................................................. 32 1.7. Nghiên cứu về tình trạng methyl hóa ADN trong ung thƣ 34 1.7.1. Nghiên cứu về methyl hóa gen SFRP2, RNF180 trong ung thư biểu mô dạ dày trên thế giới.. 34 1.7.2. Nghiên cứu về tình trạng methyl hóa một số gen ở Việt Nam ..... 37 CHƢƠNG 2 . ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........ 39 2.1. Đối tƣợng nghiên cứu......................................................................... 39 2.1.1. Nhóm nghiên cứu .......................................................................... 39 2.1.2. Nhóm chứng .................................................................................. 39 2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu................................................................... 40 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu: ..................................................................... 40 2.2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu ....................................................................... 40 2.3. Quy trình nghiên cứu ......................................................................... 40 2.3.1. Nhóm nghiên cứu .......................................................................... 40 2.3.2. Nhóm chứng .................................................................................. 41 2.4. Hóa chất, vật tƣ, trang thiết bị sử dụng trong nghiên cứu ............ 42 2.4.1. Hóa chất, vật tư, thiết bị dùng cho nội soi dạ dày......................... 42 2.4.2. Hóa chất, vật tư, thiết bị dùng cho xét nghiệm mô bệnh học ....... 42 2.4.3. Hóa chất, vật tư, thiết bị dùng cho xét nghiệm methyl hóa .......... 44 2.5. Quy trình kỹ thuật thực hiện trong nghiên cứu. 46 2.5.1. Nội soi dạ dày, lấy mẫu sinh thiết chẩn đoán mô bệnh học, methyl hóa 46 2.5.2. Xử lý mô, nhuộm tiêu bản, đọc kết quả mô bệnh học .................. 47 2.5.3. Xét nghiệm methyl hóa bằng kỹ thuật PCR đặc hiệu methyl ...... 49 2.6. Chỉ tiêu nghiên cứu ............................................................................ 50 2.6.1. Nhóm ung thư biểu mô dạ dày ...................................................... 50 2.6.2. Nhóm viêm dạ dày mạn tính ......................................................... 51 2.7. Tiêu chuẩn đánh giá ........................................................................... 52 2.7.1. Chẩn đoán thiếu máu..................................................................... 52 2.7.2. Vị trí giải phẫu trong dạ dày ......................................................... 52 2.7.3. Hình ảnh nội soi viêm niêm mạc dạ dày ....................................... 52 2.7.4. Hình ảnh nội soi ung thư biểu mô dạ dày tiến triển ...................... 53 2.7.5. Chẩn đoán mô bệnh học ................................................................ 53 2.7.6. Xét nghiệm methyl hóa gen SFRP2, RNF180 .............................. 56 2.8. Xử lý số liệu ......................................................................................... 57 2.9. Sơ đồ nghiên cứu ................................................................................ 58 2.10. Vấn đề y đức ..................................................................................... 58 CHƢƠNG 3 . KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU........ ........................................... 59 3.1. Đặc điểm chung .................................................................................. 59 3.1.1. Đặc điểm về giới tính .................................................................... 59 3.1.2. Đặc điểm về tuổi ........................................................................... 59 3.2. Đặc điểm lâm sàng, mô bệnh học nhóm ung thƣ biểu mô dạ dày và tỷ lệ methyl hóa gen SFRP2, RNF180 ....................................... 61 3.2.1. Đặc điểm lâm sàng ........................................................................ 61 3.2.2. Đặc điểm tổn thương ung thư biểu mô dạ dày .............................. 63 3.2.3. Đặc điểm mô bệnh học ................................................................. 64 3.2.4. Tỷ lệ methyl hóa gen SFRP2, RNF180 ......................................... 67 3.3. Liên quan giữa tỷ lệ methyl hóa gen SFRP2, RNF180 với lâm sàng, mô bệnh học...................................................................... 76 3.3.1. Liên quan giữa tỷ lệ methyl hóa gen SFRP2 với lâm sàng, nội soi và mô bệnh học ................................................................. 76 3.3.2. Liên quan giữa methyl hóa gen RNF180 với lâm sàng, nội soi và mô bệnh học ............................................................................. 79 3.3.3. Liên quan giữa đồng methyl hóa 2 gen với lâm sàng, nội soi và mô bệnh học ............................................................................. 83 CHƢƠNG 4 . BÀN LUẬN....... ..................................................................... 87 4.1. Đặc điểm lâm sàng, nội soi, mô bệnh học nhóm ung thƣ biểu mô dạ dày và tỷ lệ methyl hóa gen SFRP2, RNF180 ............................ 87 4.1.1. Đặc điểm về giới tính .................................................................... 87 4.1.2. Đặc điểm về tuổi ........................................................................... 88 4.1.3. Đặc điểm lâm sàng ........................................................................ 91 4.1.4. Đặc điểm tổn thương trên nội soi dạ dày ...................................... 98 4.1.5. Đặc điểm mô bệnh học ............................................................... 100 4.1.6. Đặc điểm về giai đoạn ung thư ................................................... 108 4.1.7. Tỷ lệ methyl hóa gen SFRP2, RNF180 ....................................... 110 4.2. Liên quan giữa tỷ lệ methyl hóa gen SFRP2, RNF180 với lâm sàng, mô bệnh học.................................................................... 113 4.2.1. Liên quan giữa methyl hóa gen SFRP2, RNF180 với giới tính .. 113 4.2.2. Liên quan giữa methyl hóa gen SFRP2, RNF180 với tuổi ......... 114 4.2.3. Liên quan giữa methyl hóa gen SFRP2, RNF180 với vị trí ung thư ............................................................................... 116 4.2.4. Liên quan giữa methyl hóa gen SFRP2, RNF180 với dạng tổn thương .......................................................................... 116 4.2.5. Liên quan giữa methyl hóa gen SFRP2, RNF180 với thể mô bệnh học .......................................................................... 117 4.2.6. Liên quan methyl hóa gen SFRP2, RNF180 với giai đoạn TNM theo phân loại AJCC (2010) ............................................. 119 4.2.7. Liên quan giữa methyl hóa gen SFRP2, RNF180 với giai đoạn ung thư theo phân loại AJCC (2010) ......................................... 122 HAN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI ............................................................................ 123 KẾT LUẬN .................................................................................................. 124 KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 126 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ, KÝ HIỆU VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN TT Phần viết tắt Phần viết đầy đủ 1 ADN Acide Desoxyribonucleic 2 AJCC American Joint Committee on Cancer (Ủy ban Hợp nhất Hoa Kỳ về Ung thư) 3 APC Adenomatous polyposis of the colon 4 ASIR Age Standardised Insidence Rate (Tỷ lệ mắc bệnh chuẩn hóa theo tuổi) 5 ASMR Age Standardised Mortality Rate (Tỷ lệ tử vong chuẩn hóa theo tuổi) 6 BMI Body Mass Index (Chỉ số khối cơ thể) 7 BMP-2 Bone Morphogenetic protein 2 8 Bp Base pair 9 BRCA1 Breast cancer type 1 susceptibility (gen nhạy cảm với ung thư vú) 10 BS Bisulfit 11 CACNA2D3 Calcium Voltage-Gated Channel Auxiiary Subunit Alpha2 delta3 12 CagA Cytotoxin Associated gene A (Yếu tố gây độc tế bào) 13 CDH1 Cadherin 1 14 CDX2 Caudal Type Homebox2 15 CI Confidence Interval (Khoảng tin cậy) 16 COX-2 Cyclooxygenase-2 gene TT Phần viết tắt Phần viết đầy đủ 17 CRD/FZ Cysteine Rich Domain/Frizzled Domain 18 CS Cộng sự 19 CTNNB1 Catenin beta 1 20 DAPK1 Death-associated prorein kinase 1 21 DNMT DNA methylatransferase 22 DSR Dị sản ruột 23 EBV Epstein - Barr Virus 24 FDA Food and Drug Administration (Hiệp hội thực phẩm và thuốc Hoa Kỳ) 25 GSTP1 Glutathione S-transferase pi 1 26 HDGC Hereditary Diffuse Gastric Cancer (Ung thư dạ dày lan tỏa di truyền) 27 H&E Hematoxylin và Eosin 28 HR Hazard Ratio (Chỉ số nguy cơ) 29 IARC International Agency for Research on Cancer (Tổ chức nghiên cứu ung thư Quốc tế) 30 IGFBP7 Insulin like growth factor binding protein 7 31 IGF Insulin like Growth Factor (Yếu tố tăng trưởng giống Insulin) 32 IL Interleukin 33 JGCA Japanese Gastric Cancer Association (Hiệp hội ung thư dạ dày Nhật Bản) 34 LDL -Cholesterol Low Density Lipoprotein cholesterol (Cholesterol tỷ trọng thấp) TT Phần viết tắt Phần viết đầy đủ 35 LMP2A Latent Membrane protein2A 36 LRP-5 Low Density Lipoprotein Receptoe Related Protein 5 37 LRP-6 Low Density Lipoprotein Receptor Related Protein 6 38 LS Lâm sàng 39 MeCP-1 Methyl cytosine binding protein 1 40 MeCP-2 Methyl cytosine binding protein 2 41 MGMT O-6-methylguanine-DNA methyltransferase 42 MLH1 MulL homolog 1 43 MSP Methylation Specific PCR (PCR đặc hiệu methyl) 44 MSI Microsatellite Instabiliti (Bất ổn trình tự vi vệ tinh) 45 OR Odds ratio (Tỷ suất chênh) 46 PKC Protein Kinase C 47 PTEN Phosphatase and tensin homologue 48 RAR β Retinoic acid recepror β 49 RASSF1A Ras association domain family 1A 50 RNA Ribonucleic acid 51 RNF180 Ring Finger Proteins 180 52 RR Relative Risk (Chỉ số nguy cơ) 53 RUNX3 Runt-Related Transcription Factor 3 54 SHP-2 SH2 domain-containing tyrosine phosphatase 2 TT Phần viết tắt Phần viết đầy đủ 55 SFRP2 Secreted Frizzled Related protein 2 56 SL Số lượng 57 TCF/LEF T-cell Factory/Lymphoid Enhancer Factor 58 TET Ten-eleven Translocation methylcytosine dioxygenase 59 TIMP3 Tissue Inhibitor of Metalloproteinase 3 60 TP53 Tumor Protein p53 61 UTBMDD Ung thư biểu mô dạ dày 62 UTBMT Ung thư biểu mô tuyến 63 UTDD Ung thư dạ dày. 64 VacA Vacuolating Cytotoxin (Độc tố tạo không bào) 65 VDDMT Viêm dạ dày mạn tính. 66 WHO World Health Organization (Tổ chức Y tế Thế giới) 67 Wnt Wingless integrated 68 5-mC 5-methylcytocine DANH MỤC BẢNG Bảng Tên bảng Trang 1.1. Phân loại mô bệnh học ung thư biểu mô dạ dày của WHO (2000) ......... 21 1.2. Vị trí ung thư biểu mô dạ dày và nhóm hạch di căn theo phân loại của JRSGC .............................................................................. 22 2.1. Trình tự cá ... r in cancer: Recent and future approaches. Biochimie., 94: 2280-2296. 100. Łuczak M. W., Jagodzinski P. P. (2006). The role of DNA methylation in cancer development. Folia histochemica et cytobiologica., 44(3): 143- 154. 101. Singal R., Ginder, G. D. (1999). DNA methylation. Blood., 93(12): 4059-4070. 102. Kang G. H., Lee H. J., Hwang K. S., et al. (2003). Aberrant CpG island hypermethylation of chronic gastritis, in relation to aging, gender, intestinal metaplasia, and chronic inflammation. American Journal of Pathology., 163(4): 1551-1556. 103. Yuasa Y., Nagasaki H., Akiyama Y., et al. (2009). DNA methylation status is inversely correlated with green tea intake and physical activity in gastric cancer patients. Int J Cancer. 124(11): 2677-2682. 104. Maekita T., Nakazawa K., Mihara M., et al. (2006). High levels of aberrant DNA methylation in Helicobacter pylori-infected gastric mucosae and its possible association with gastric cancer risk. Clin Cancer Res., 12(3): 989-995. 105. Leung W. K., Man E. P. S, Yu J., et al. (2006). Effects of Helicobacter pylori eradication on methylation status of E-cadherin gene in noncancerous stomach. Clin Cancer Res., 12(10): 3216-3221. 106. Fukayama M. (2010). Epstein-Barr virus and gastric carcinoma. Pathology International., 60: 337-350. 107. Hino R., Uozaki H., Murakami N., et al. (2009). Activation of DNA methyltransferase 1 by EBV latent membrane protein 2A leads to promoter hypermethylation of PTEN gene in gastric carcinoma. Cancer Res., 69(7): 2766-2774. 108. Ohashi H. (2002). Methylation Specific PCR. Method in Molecular Biology., 192 (PCR cloning protocol, 2 nd edition): 91-97. 109. Toyooka S., Shimizu N. (2004). Model for studying DNA methylation in human cancer: a review of current status. Drug Disscovery Today Disease Model., 1(1): 37-42. 110. O'Donovan D. S., Perry A. S (2014). SFRP2 (secreted frizzled-related protein 2). Atlas Genet Cytogenet Oncol Haematol., 18(3): 180-182. 111. Kima H., Yood S., Zhou R., et al. (2018). Oncogenic role of SFRP2 in p53-mutant osteosarcoma development via autocrine and paracrine mechanism. PNAS., 115(47): E11128 - E11137. 112. Ilyas M. (2005). Wnt signalling and the mechanistic basis of tumour development. Journal of Pathology., 205: 130-144. 113. Ogawa M., Mizugishi K., Ishiguro A., et al. (2008). Rines/RNF180, a novel RING finger gene-encoded product, is a membrane-bound ubiquitin ligase. Genes to Cells., 13: 397-409. 114. Hou Y., Deng J. (2015). Role of E3 ubiquitin ligases in gastric cancer. Wold J Gastroenterol., 21(3): 786-793. 115. Wang H., Duan X. L., Qi X. L., et al. (2017). Concurrent hypermethylation of SFRP2 and DKK2 activates the Wnt/β-Catenin pathway and is associated with poor prognosis in patients with gastric cancer. Mol.Cell., 40(1): 45-53. 116. Yan H., Chen W., Ge K., et al. (2020). Value of plasma methylated SFRP2 in prognosis of gastric cancer. Digestive Diseases and Sciences., 1-8. 117. Han F., Sun L. P., Liu S., et al. (2015). Promoter methylation of RNF180 is associated with H.pylori infection and serves as a marker for gastric cancer and atrophic gastritis. Oncotarget., 7(17): 24800-24809. 118. Dimberg J., Thai T. H., Skarstedt M., et al. (2013). Analysis of APC and IGFBP7 promoter gene methylation in Swedish and Vietnamese colorectal cancer patients. Oncology Letter., 5: 25-30. 119. Phuong K.T., Thuan D. L., Thao P. T. D., et al. (2015). Loss of expression of cyclin d2 by aberrant DNA methylation: a potential biomarker in Vietnamese breast cancer patients. Asian Pacific Journal of Cancer Prevention., 16: 2209-2213. 120. Vi Thuật Thắng (2019). Nghiên cứu đặc điểm hình thái, mô bệnh học và biến đổi nhiễm sắc thể trong ung thư tiền liệt tuyến, Luận án tiến sĩ Y học, Học viện Quân y, Hà Nội. 121. Trang L.V., Trang T.N., Van T.H.D., et al. (2018). Methylation profiles of BRCA1, RASSF1A and GSTP1 in Vietnamese women with breast cancer. Asian Pacific Journal of Cancer Prevention. 19(7): 1887- 1893. 122. Nguyễn Ngọc Quang (2020). Nghiên cứu đột biến, mức độ biểu hiện gen EGFR và tình trạng methyl hóa một số gen liên quan trên bệnh nhân ung thư biểu mô tuyến ở phổi. Luận án Tiến sỹ Sinh học, Học viện Khoa học và Công nghệ. 123. Zou H., Molina J. R., Harrington J. J., et al. (2005). Aberrant methylation of secreted frizzled-related protein genes in esophageal adenocarcinoma and Barrett’s esophagus. International Journal of Cancer., 116: 584-591. 124. Bộ Y tế (2016). Hướng dẫn quy trình kỹ thuật nội khoa chuyên ngành Tiêu hóa.Nhà xuất bản Y học, Hà Nội: 43-45. 125. Khoa Tiêu hóa bệnh viện Bạch Mai (2016). Soi dạ dày-tá tràng. Trong: Nội soi tiêu hóa, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội: 29-44. 126. Dixon M. F., Path F. R. C., Robert M. G., et al. (1996). Classification and grading of gastritis: The updated Sydney System. The American Journal of Surgical Pathology., 20(10): 1161-1181. 127. Tytgat G. N. L. (1991). The Sydney System: Endoscopic division. Endoscopic appearances in gastritis/duodenitis. Journal of Gastroenterology and Hepatology., 6 : 223-234. 128. Bộ Y tế (2013). Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Giải phẫu bệnh- tế bào học. 129. Lê Viết Nho (2014). Nghiên cứu sự biểu lộ của EGFR, HER2 và mối liên quan với lâm sàng, nội soi, mô bệnh học ở bệnh nhân ung thư biểu mô dạ dày, Luận án tiến sỹ Y học, trường Đại học Y Dược Huế. 130. Nguyễn Quang Bộ (2017). Nghiên cứu kết quả điều trị ung thư dạ dày 1/3 dưới bằng phẫu thuật triệt căn có kết hợp hóa chất, Luận án tiến sỹ Y học, trường Đại học Y Dược Huế. 131. Đặng Văn Thởi (2017). Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, thương tổn và đánh giá kết quả lâu dài phẫu thuật triệt căn ung thư phần trên dạ dày, Luận án tiến sỹ Y học, trường Đại học Y Dược Huế. 132. Cao Minh Tiệp, Triệu Triều Dƣơng (2015). Nhận xét kết quả điều trị 52 bệnh nhân ung thư dạ dày bằng phẫu thuật nội soi tại bệnh viện trung ương quân đội 108. Tạp chí Y học thực hành., 3 (953): 68-73. 133. Lindblad M., Ye W., Rubio C., et al. (2004). Estrogen and Risk of Gastric Cancer: A Protective Effect in a Nationwide Cohort Study of Patients with Prostate Cancer in Sweden. Cancer Epidemiology, Biomarkers & Prevention., 13(12): 2203-2207. 134. Luu C., Thapa R., Woo K., et al. (2017). Does histology really influence gastric cancer prognosis. Journal of Gastrointestinal Oncology., 8(6): 1026-1036. 135. Hoàng Thanh Tuyền (2016). Nội soi ứng dụng ánh sáng đa dải tần (FICE) ở bệnh nhân ung thư dạ dày. Tạp chí Y học thực hành., 5(1008): 32-35. 136. Nguyễn Thị Ngọc Lan, Đặng Thị Ngọc Dung (2018). Nghiên cứu nồng độ Pepsinogen và một số yếu tố liên quan trên bệnh nhân ung thư dạ dày. Tạp chí Y học Việt Nam., 8(469): 87-94. 137. Sun J., Long Y., Peng X., et al. (2019). The survival analysis and oncogenic efects of CFP1 and 14-3-3 expression on gastric cancer. Cancer Cell International.,19(255): 1-12. 138. Kim J. S., Kim M. A., Kim T. M., et al. (2009). Biomarker analysis in stage III-IV (M0) gastric cancer patinets who received curative surgery followed by adjuvant 5-fluorouracil and cisplatin chemotherapy : epidermal growth factor receptor (EGFR) associatec with favourable survival. British Journal of cancer., 100(5): 732-738. 139. Hoàng Việt Dũng, Trịnh Hồng Sơn, Nguyễn Cƣờng Thịnh (2016). Đặc điểm lâm sàng ung thư dạ dày ở người cao tuổi. Tạp chí Y dược học lâm sàng 108., 11(4): 42-47. 140. Wanebo H. J., Kenedy B. J., Chmiel J. (1993). Cancer of the stomach A patient care study by the American College of surgeon. Annals of Surgery., 218(5): 583-592. 141. Amira G. (2003). Surgical Treatment of Gastric Cancer the Role of extended Lymphadenectomy. Journal of the Egyptian Nat.Cancer Inst., 15(3): 325-341. 142. Forrest A. P. (1960). The diagnosis of gastric cancer. Postgraduate Medical Journal., 775-782. 143. Hoàng Việt Dũng, Trịnh Hồng Sơn (2013). Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật ung thư dạ dày tại bệnh viện Hữu Nghị (giai đoạn 1/2008-6/2011). Tạp chí Y học Việt Nam., 2(403): 66-70. 144. Tang G., Hart R., Sholzberg M., et al. (2017). Iron deficiency anemia in gastric cancer: A single site retrospective cohort study. Journal of Clinical Oncology., 35(4):25-29. 145. Lee K. E., Lee H. J., Kim Y.H., et al. (2003). Prognostic significance of p53, nm23, PCNA and c-erbB-2 in gastric cancer. Jpn J Clin Oncol., 33(4): 173-179. 146. Hu B., Hajj N. E., Sittler S., et al. (2012). Gastric cancer: Classification, histology and application of molecular pathology. J Gastrointest Oncol., 3(3): 251–261. 147. Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Hiên, Nguyễn Thùy Linh (2016). Nghiên cứu mô bệnh học và sự biểu lộ thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì (HER2) trong ung thư dạ dày. Tạp chí Y học Việt Nam., 1(448): 13-18. 148. Trịnh Hồng Sơn, Nguyễn Thành Khiêm, Phạm Kim Bình, và cộng sự (2014). Nghiên cứu đặc điểm biểu hiện HER2 ở bệnh nhân Ung thư biểu mô dạ dày tại Bệnh viện Việt Đức. Tạp chí Y học thực hành., 1(902): 18-21. 149. Trần Đình Trí, Hồ Đăng Quý Dũng, Trần Thanh Bình, và cộng sự. (2016). Nghiên cứu hình thái mô bệnh học và các yếu tố độc lực cagA, vacA của H.pylori ở bệnh nhân ung thư dạ dày. Tạp chí Y Dược lâm sàng 108., 11(6): 122-129. 150. Qiu M. Z., Cai M. Y., Zhang D. S., et al. (2013). Clinicopathological characteristics and prognostic analysis of Lauren classification in gastric adenocarcinoma in China. Journal of Translational Medicine., 11: 1-7. 151. Jun J., Zhou C., Wu J., et al. (2019). Expression pattern of CDK12 protein in gastric cancer and its positive correlation with CD8 + cell density and CCL12 expression. International Journal of Medical Sciences., 16(8): 1142-1148. 152. Lazar D., Tanban S., SporeaI., et al. (2009). Gastric cancer: correlation between clinicopathological factors and survival of patients (II). Romanian Journal of Morphol and Embryology., 50(2): 185-194. 153. Hou Y., Wang X., Chen J. (2018). Prognostic significance of metastatic lymph node ratio: the lymph node ratio could be a prognostic indicator for patients with gastric cancer. World Journal of Surgical Oncology., 16: 1-9. 154. Bostanci E. B., Yol S., Kayaalp C., et al. (2004). Comparison of complications after D2 and D3 dissection for gastric cancer. The Journal of Cancer Surgery., 30(1): 20-25. 155. Sakurai K., Muguruma K., Nagahara H., et al. (2015). The outcome of surgical treatment for elderly patients with gastric carcinoma. Journal of Surgical Oncology., 111(7): 848-854. Phụ lục 1 BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU NHÓM UNG THƢ BIỂU MÔ DẠ DÀY A. PHẦN HÀNH CHÍNH A1. Họ tên .......................................................................................................................... A2. Tuổi: ......................................... A3. Giới: 1. Nam 2. Nữ A4. Địa Chỉ: ....................................................................................................................... A5. Số lưu trữ: .................................. A6. Ngày vào viện: ........... / .............. /20 A7. Ngày ra viện: ....... / ........ /20 ........ B. PHẦN NGHIÊN CỨU B1. Lý do vào viện 1. Đau thượng vị 2. Nôn, buồn nôn 3. Sút cân 4. Xuất huyết tiêu hóa 5. Khác (ghi rõ) ...................................................................................... B4. Triệu chứng lâm sàng B41. Triệu chứng cơ năng STT Triệu chứng toàn thân, cơ năng Có Không 1. Đau thượng vị 2. Sút cân 3. Nôn, buồn nôn 4. Nôn ra máu và/hoặc ỉa phân đen 5. Đầy hơi, ợ hơi, ợ chua 6. Khác ghi rõ B42. Khám thực thể STT Triệu chứng thực thể Có Không 1. Ấn thượng vị đau 2. Cổ trướng 3. Gan to 4. Hạch nách, hạch thượng đòn, hạch cổ 5. Sờ thấy u vùng thượng vị B5. Cận lâm sàng B51. Nhóm máu A B AB O B52. Công thức máu Chỉ số xét nghiệm Kết quả Giá trị bình thƣờng Hồng cầu 4.2 – 5.9 T/l Huyết sắc tố 120 – 160 g/l Hematocrit 0.37 – 0.52 % B53. Sinh hóa miễn dịch Nội dung xét nghiệm Kết quả Giá trị bình thƣờng Alpha FP (AFP) 0 – 8 g/ml CA 19 – 9 9 – 37 U/ml CEA 0 – 5 g/ml B54. Kết quả nội soi dạ dày B541. Vị trí tổn thương 1. Tâm vị 2. Phình vị 3. Thân vị 4. Hang vị- môn vị 5. Mặt trước 6. Mặt sau B542. Dạng tổn thương 1. Dạng loét 2. Dạng sùi 3. Dạng thâm nhiễm 4. Dạng sùi có thâm nhiễm B6. Chẩn đoán sau mổ B61. Chẩn đoán phẫu thuật B611. Vị trí ung thư: 1. Tâm vị 2. Phình vị 3. Thân vị 4. Hang vị- môn vị 5. Mặt trước 6. Mặt sau B612. Phân loại giai đoạn TNM T : T1. T2. T3. T4A. T4B. N : N0. N1. N2. N3. M : M0. M1. B62. Chẩn đoán mô bệnh học B621. Phân loại mô bệnh học theo Lauren: 1. Thể ruột 2. Thể lan tỏa B622. Phân loại mô bệnh học theo WHO (2000) 1. Ung thư biểu mô thể nhú. 2. Ung thư biểu mô thể ống nhỏ. 3. Ung thư biểu mô thể nhầy. 4. Ung thư biểu mô thể tế bào nhẫn. 5. Ung thư biểu mô tuyến vảy. 6. Ung thư biểu mô tế bào vảy. 7. Ung thư biểu mô không biệt hóa. 8. Ung thư biểu mô thể tế bào nhỏ. 9. Các ung thư khác (ghi rõ:......................................................................... ) B623. Mức độ biệt hóa: 1. Cao 2. Vừa 3. Thấp B624. Giai đoạn T : T1. T2. T3. T4a. T4b. B625. Giai đoạn N: N0. N1. N2. N3. B63. Phân loại giai đoạn ung thư 1. Giai đoạn 1: GĐ 1a GĐ 1b 2. Giai đoạn 2: GĐ 2a GĐ 2b 3. Giai đoạn 3: GĐ 3a GĐ 3b GĐ 3c 4. Giai đoạn 4: GĐ 4 B64. Xét nghiệm Methyl hóa B641. Tình trạng methyl hóa của từng gen riêng biệt Gen Tình trạng methyl hóa Có Không SFRP2 SNF180 B642. Tình trạng methyl hóa đồng thời 2 gen Gen Tình trạng methyl hóa Có Không SFRP2 + RNF180 XÁC NHẬN CỦA BỘ MÔN, KHOA BM2 NGHIÊN CỨU SINH Phụ lục 2 BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU NHÓM VIÊM DẠ DÀY MẠN TÍNH A. PHẦN HÀNH CHÍNH A1. Họ tên .......................................................................................................................... A2. Tuổi: ......................................... A3. Giới: 1. Nam 2. Nữ A4. Địa Chỉ: ....................................................................................................................... A5. Mã bệnh nhân: ........................... A6. Ngày nội soi: / /20 B. PHẦN NGHIÊN CỨU B1. Kết quả nội soi dạ dày B11. Vị trí tổn thương 1. Hang vị 2. Thân vị 3. Toàn bộ dạ dày B12. Chẩn đoán 1. Viêm dạ dày phù nề xung huyết. 2. Viêm dạ dày trào ngược dịch mật. 3. Viêm dạ dày trợt phẳng. 4. Viêm dạ dày trợt lồi. 5. Viêm dạ dày teo. 6. Viêm dạ dày chảy máu. 7. Viêm dạ dày phì đại. B2. Chẩn đoán mô bệnh học B21. Viêm dạ dày mạn tính 1. Có 2. Không B22. Viêm teo niêm mạc dạ dày 1. Có 2. Không B23. Dị sản ruột 1. Có 2. Không B24. Loạn sản 1. Có 2. Không BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y THÁI BÌNH NGHIÊN CỨU SINH
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_moi_lien_quan_giua_ty_le_methyl_hoa_gen_s.pdf
- đóng-góp-của-LA.pdf
- English abtract 19-1-21.pdf
- Tóm tắt LA tiếng Việt 19-1 có tên.pdf