Luận án Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác để phát triển giống khoai môn Bắc Kạn

Khoai môn - sọ (Colocasia esculenta (L.) Schott.) là cây trồng thuộc họ Ráy,

có lịch sử trồng trọt lâu đời, chất lƣợng củ ăn nấu ngon, cung cấp nhiều khoáng

chất, vitamin và dinh dƣỡng. Khoai môn - sọ có ƣu điểm vừa là cây lƣơng thực, cây

thực phẩm, làm thức ăn chăn nuôi, có tiềm năng chế biến cao. Tại nhiều quốc gia

của Châu Á, Châu Phi, Tây Ấn Độ và Nam Mỹ cây khoai môn - sọ có vai trò quan

trọng, đƣợc sử dụng phổ biến làm lƣơng thực, thực phẩm, đặc biệt là nguồn lƣơng

thực chính của các nƣớc ở quần đảo Thái Bình Dƣơng (Akwee et al., 2015). Riêng

ở các nƣớc Đông Nam Á, ngoài mục đích sử dụng làm lƣơng thực cho con ngƣời, là

nguồn thức ăn cho gia súc, khoai môn - sọ còn đƣợc sử dụng trong các lễ hội tôn

giáo và làm vị thuốc dân gian (Nguyễn Thị Ngọc Huệ và Nguyễn Văn Viết, 2004).

Do nhu cầu lớn của thị trƣờng, diện tích canh tác và sản lƣợng của khoai môn - sọ

trong những năm gần đây không ngừng gia tăng. Theo thống kê của tổ chức Nông

nghiệp và lƣơng thực của Liên Hợp Quốc (FAO) trong vòng 5 năm từ 2009 đến

2013, diện tích canh tác khoai môn - sọ trên toàn thế giới đã tăng lên 6,7% và sản

lƣợng tăng 9,2%, con số này đƣợc dự đoán sẽ tiếp tục gia tăng trong thời gian tới.

Ở Việt Nam, khoai môn - sọ là loại cây có củ đƣợc trồng rộng rãi ở hầu hết

các vùng sinh thái khác nhau và đã trở thành cây đặc sản quý của một số địa

phƣơng. Tại các tỉnh miền núi nhƣ Bắc Kạn, Hòa Bình, Sơn La, Yên Bái, Lạng Sơn

có trồng nhiều giống khoai môn - sọ chất lƣợng cao, đáp ứng đƣợc đòi hỏi khắt khe

của thị trƣờng, đƣợc coi là loại cây góp phần đảm bảo an ninh lƣơng thực và xóa

đói giảm nghèo (Nguyễn Phùng Hà, 2001). Với giá bán từ 15.000đ - 20.000 đ/ kg,

thâm canh khoai môn chất lƣợng cao có thể cho thu nhập tới 150 - 200 triệu

đồng/ha. Tuy nhiên cho đến nay, diện tích trồng khoai môn - sọ ở nƣớc ta còn manh

mún, chƣa nhiều so với các cây trồng khác và tiềm năng sản xuất hàng hóa mang lại

kinh tế cao của cây trồng này vẫn chƣa đƣợc khai thác một cách hiệu quả ở mỗi

vùng sinh thái, địa phƣơng trong cả nƣớc

pdf 288 trang dienloan 9060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác để phát triển giống khoai môn Bắc Kạn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác để phát triển giống khoai môn Bắc Kạn

Luận án Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác để phát triển giống khoai môn Bắc Kạn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
TRỊNH THỊ THANH HƢƠNG 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT 
CANH TÁC ĐỂ PHÁT TRIỂN GIỐNG KHOAI MÔN BẮC KẠN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Hà Nội - 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
 -------------------------------------------------------------------- 
TRỊNH THỊ THANH HƢƠNG 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT CANH TÁC 
ĐỂ PHÁT TRIỂN GIỐNG KHOAI MÔN BẮC KẠN 
Chuyên ngành: Khoa học cây trồng 
Mã số: 9.62.01.10 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 
 1. PGS. TS. Nguyễn Thị Ngọc Huệ 
2. GS. TS. Đỗ Năng Vịnh 
Hà Nội - 2018 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu, 
kết quả nêu trong luận án là hoàn toàn trung thực và chƣa đƣợc công bố trong 
bất kỳ công trình khoa học nào. 
 Tôi xin cam đoan rằng các thông tin trích dẫn, sử dụng trong luận án đều 
đƣợc ghi rõ nguồn gốc, mọi sự giúp đỡ đã đƣợc cảm ơn. 
Tác giả luận án 
Trịnh Thị Thanh Hương 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
 Để hoàn thành luận án này, tôi đã nhận đƣợc sự quan tâm, giúp đỡ của các 
thầy, cô giáo, các tập thể, cá nhân cùng bạn bè đồng nghiệp. 
 Tác giả luận án xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới GS,TS. Đỗ Năng Vịnh, 
PGS,TS. Nguyễn Thị Ngọc Huệ đã trực tiếp hƣớng dẫn, giúp đỡ tận tình 
trong suốt quá trình tác giả thực hiện nghiên cứu. 
Xin cảm ơn sự quan tâm, động viên khích lệ và tạo mọi điều kiện giúp đỡ 
tác giả hoàn thành luận án của Ban Lãnh đạo Viện Khoa học Nông nghiệp 
Việt Nam; Ban Đào tạo Sau Đại học; Ban Lãnh đạo Viện Di truyền Nông 
nghiệp; Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế; Ban Lãnh đạo và các đồng 
nghiệp Trung tâm Thực nghiệm Sinh học Nông nghiệp Công nghệ cao. 
Tác giả xin cảm ơn Lãnh đạo và bà con nông dân huyện Chợ Đồn, huyện 
Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn đã cộng tác, giúp đỡ nhiệt tình trong quá trình tác 
giả điều tra, thu thập thông tin, thực hiện các thí nghiệm đồng ruộng và xây 
dựng mô hình sản xuất để thu đƣợc số liệu tại địa phƣơng. 
 Cuối cùng, xin cảm ơn sự cổ vũ động viên của bạn bè gần xa, đặc biệt là 
sự quan tâm tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất của gia đình, ngƣời thân, đã tạo 
động lực để tác giả hoàn thành luận án. 
 Tác giả luận án 
 Trịnh Thị Thanh Hương 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii 
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii 
DANH MỤC GIẢI THÍCH CHỮ VIẾT TẮT .......................................................... vi 
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ vii 
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................. xi 
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ............................................................................... 3 
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ................................................................ 4 
3.1.Ý nghĩa khoa học .................................................................................................. 4 
3.2. Ý nghĩa thực tiễn .................................................................................................. 4 
4. Những đóng góp mới của đề tài .............................................................................. 4 
5. Đối tƣợng và Phạm vi nghiên cứu .......................................................................... 5 
5.1. Đối tƣợng nghiên cứu .......................................................................................... 5 
5.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 5 
Chƣơng 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU ................................................ 6 
1.1. Nguồn gốc, phân bố và phân loại cây khoai môn sọ ........................................... 6 
1.1.1. Nguồn gốc và phân bố ...................................................................................... 6 
1.1.2. Phân loại nguồn gen khoai môn sọ ................................................................... 7 
1.2. Yêu cầu sinh thái của cây khoai môn - sọ ............................................................ 9 
1.2.1. Nhiệt độ ............................................................................................................. 9 
1.2.2. Nƣớc .................................................................................................................. 9 
1.2.3. Ánh sáng .......................................................................................................... 10 
1.2.4. Đất và dinh dƣỡng ........................................................................................... 10 
1.3. Tình hình sản xuất và tiêu thụ khoai môn - sọ trên thế giới và ở Việt Nam ...... 10 
1.3.1. Sản xuất và tiêu thụ khoai môn - sọ trên thế giới ........................................... 10 
1.3.2. Sản xuất và tiêu thụ khoai môn - sọ ở Việt Nam ............................................ 12 
1.4. Tình hình nghiên cứu về cây khoai môn - sọ ..................................................... 13 
1.4.1. Nghiên cứu bảo tồn nguồn gen cây khoai môn - sọ ........................................ 13 
1.4.2. Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học, phân loại và đa dạng nguồn gen .......... 16 
1.4.3. Nghiên cứu chọn tạo giống khoai môn - sọ .................................................... 23 
1.4.4. Những nghiên cứu về nhân giống và bảo quản củ giống khoai môn - sọ ....... 27 
iv 
1.4.5. Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật canh tác trong sản xuất khoai môn - sọ .. 32 
1.5. Khái quát chung về tỉnh Bắc Kạn- địa bàn nghiên cứu ..................................... 41 
Chƣơng 2.VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............ 44 
2.1. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................ 44 
2.1.2. Nguyên, vật liệu khác ...................................................................................... 44 
2.2. Nội dung nghiên cứu của đề tài.......................................................................... 45 
2.2.1. Đánh giá thực trạng sản xuất khoai môn Bắc Kạn và xác định yếu tố hạn chế 
trong sản xuất khoai môn Bắc Kạn ........................................................................... 45 
2.2.2. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác trong sản xuất củ giống khoai 
môn Bắc Kạn từ cây nuôi cấy mô và phƣơng pháp bảo quản củ giống ........................ 45 
2.2.3. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật sản xuất củ thƣơng phẩm giống khoai 
môn Bắc Kạn từ củ giống G1 cây nuôi cấy mô ........................................................ 45 
2.3. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ...................................................................... 46 
2.4. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................................... 46 
2.4.1. Phƣơng pháp điều tra khảo sát tình hình sản xuất khoai môn tại Bắc Kạn .... 46 
2.4.2. Phƣơng pháp bố trí thí nghiệm nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác 
trong sản xuất củ giống khoai môn Bắc Kạn từ cây nuôi cấy mô............................. 48 
2.4.3. Phƣơng pháp nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác trong sản xuất 
khoai môn Bắc Kạn thƣơng phẩm từ củ giống G1 của cây nuôi cấy mô ................. 54 
2.4.4. Xử lý số liệu .................................................................................................... 59 
Chƣơng 3 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ................................................................. 61 
3.1. Thực trạng sản xuất khoai môn tại Bắc Kạn ...................................................... 61 
3.1.1. Đặc điểm khí hậu tỉnh Bắc Kạn ...................................................................... 61 
3.1.2. Thực trạng sản xuất và tiêu thụ khoai môn tại tỉnh Bắc Kạn .......................... 61 
3.1.3. Đặc điểm nông sinh học của giống khoai môn Bắc Kạn tại vùng nghiên cứu .... 65 
3.1.4. Kỹ thuật canh tác khoai môn Bắc Kạn của ngƣời dân .................................... 69 
3.1.5. Những thuận lợi, cơ hội và khó khăn, thách thức trong sản xuất khoai môn 
theo hƣớng hàng hóa ở Bắc Kạn ............................................................................... 72 
3.2. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác trong sản xuất củ giống khoai 
môn Bắc Kạn từ cây nuôi cấy mô và phƣơng pháp bảo quản củ giống ........................ 74 
3.2.1. Nghiên cứu xác định thời điểm thích hợp đƣa cây nuôi cấy mô từ ống nghiệm 
ra giá thể trong vƣờn ƣơm ......................................................................................... 74 
3.2.2. Nghiên cứu xác định loại giá thể thích hợp trong vƣờn ƣơm cho sự thích nghi 
cây nuôi cấy mô ngoài điều kiện tự nhiên ................................................................ 75 
v 
3.2.3. Nghiên cứu xác định loại giá thể đóng bầu thích hợp cho cây con nuôi cấy mô
 ................................................................................................................................... 76 
3.2.4. Nghiên cứu ảnh hƣởng của thời vụ trồng và nguồn giống đến sinh trƣởng, 
phát triển và năng suất của cây khoai môn Bắc Kạn trong sản xuất củ giống .......... 78 
3.2.5. Ảnh hƣởng của mật độ trồng và nguồn giống đến sinh trƣởng, phát triển và 
năng suất của cây khoai môn Bắc Kạn trong sản xuất củ giống ............................... 85 
3.2.6. Ảnh hƣởng của mức đạm bón và nguồn giống đến sinh trƣởng, phát triển và 
năng suất của cây khoai môn Bắc Kạn trong sản xuất củ giống ............................... 93 
3.2.7. Kết quả nghiên cứu một số phƣơng pháp bảo quản củ giống khoai môn Bắc 
Kạn ..........................................................................................................................101 
3.2.8. Tổng hợp các kết quả nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác trong 
sản xuất củ giống khoai môn Bắc Kạn từ cây nuôi cấy mô ....................................107 
3.3. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật sản xuất củ thƣơng phẩm giống khoai 
môn Bắc Kạn từ củ giống G1 cây nuôi cấy mô ......................................................108 
3.3.1. Ảnh hƣởng của thời vụ trồng và loại củ giống đến sinh trƣởng, phát triển và 
năng suất của cây khoai môn Bắc Kạn trong sản xuất củ thƣơng phẩm .................108 
3.3.2. Ảnh hƣởng của mật độ trồng và loại củ giống đến sinh trƣởng, phát triển và 
năng suất của cây khoai môn Bắc Kạn trong sản xuất củ thƣơng phẩm .................116 
3.3.4. Tổng hợp các kết quả nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác trong 
sản xuất khoai môn Bắc Kạn thƣơng phẩm bằng củ giống G1 từ cây nuôi cấy mô
 .................................................................................................................................130 
3.3.5. Mô hình thực nghiệm giữa 2 loại kỹ thuật canh tác mới và cũ trong sản xuất 
khoai môn Bắc Kạn thƣơng phẩm bằng củ giống G1 của cây nuôi cấy mô và củ 
giống thông thƣờng .................................................................................................131 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .....................................................................................137 
1. Kết luận ...............................................................................................................137 
2. Đề nghị ................................................................................................................138 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN 
ÁN ...........................................................................................................................139 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................140 
vi 
DANH MỤC GIẢI THÍCH CHỮ VIẾT TẮT 
ANOVA Analysis of variance - Phân tích phƣơng sai 
BIOVERSITY Bioversity international - Tổ chức sinh học quốc tế 
BPKT Biện pháp kỹ thuật 
CIAT 
International center for Tropical agriculture - 
Trung tâm Nông nghiệp nhiệt đới Quốc tế 
CT Công thức 
CV Coefficient of variation - Hệ số biến động 
ĐC Đối chứng 
ĐDSH Đa dạng sinh học 
FAO 
Food and Agricultutre organization 
Tổ chức Nông nghiệp và Lƣơng thực của Liên Hợp Quốc 
HCVS Hữu cơ vi sinh 
IPGRI 
International plant genetic resources institute - 
Viện tài nguyên di truyền thực vật quốc tế 
KMBK Khoai môn Bắc Kạn 
LSD Giới hạn sai khác nhỏ nhất 
MBCR Marginal benefit cost ratio - Tỷ số giá trị lợi nhuận biên 
MĐ Mật độ trồng 
NN&PTNT Nông nghiệp và phát triển nông thôn 
NSLT Năng suất lý thuyết 
NSTT Năng suất thực thu 
PB Phân bón 
PRA Participatory rural Apraisal - Đánh giá nông thôn cùng tham gia 
STT Số thứ tự 
TB Trung bình 
TGST Thời gian sinh trƣởng 
TT Trung tâm 
TV Thời vụ 
vii 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1. Diện tích, năng suất, sản lƣợng khoai môn - sọ tại một số châu lục trên 
thế giới giai đoạn 2009 - 2013 .................................................................................. 11 
Bảng 3.1. Diện tích, năng suất và sản lƣợng khoai môn tại tỉnh Bắc Kạn và vùng 
nghiên cứu ................................................................................................................. 62 
Bảng 3.2. Tỷ lệ số hộ trồng khoai môn trên một số chân đất ở huyện Chợ Đồn và 
huyện Bạch Thông (Bắc Kạn) ................................................................................... 63 
Bảng 3.3. Đặc điểm của các giống khoai môn - sọ chính hiện có tại Bắc Kạn ........ 64 
Bảng 3.4. Đặc điểm hình thái thân lá của quần thể khoai môn Bắc Kạn .................. 66 
Bảng 3.5. Đánh giá hiện trạng khoai môn Bắc Kạn tại vùng nghiên cứu ................. 66 
Bảng 3.6. Đặc điểm hình thái củ khoai môn Bắc Kạn .............................................. 67 
Bảng 3.7. Đặc điểm chất lƣợng thử nếm củ khoai môn Bắc Kạn nấu chín .............. 68 
Bảng 3.8. Nguồn giống khoai môn Bắc Kạn tại các điểm điều tra ........................... 69 
Bảng 3.9. Các hình thức cung cấp giống khoai môn ở các điểm điều tra ................. 69 
Bảng 3.10. Một số nguyên nhân chính hạn chế sản xuất khoai môn tại vùng nghiên 
cứu ............................................................................................................................. 71 
Bảng 3.11. So sánh hiệu quả kinh tế trồng cây khoai môn với cây ngô ................... 72 
tại huyện Chợ Đồn,  ... ---------------------- :PAGE 1 
 TN phan bon SX thuong pham nam 2015 
 VARIATE V004 CCCAY 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 26.0400 13.0200 1.32 0.305 6 
 2 GIONG$ 1 238.140 238.140 32.12 0.026 3 
 3 NL*GIONG$ 2 14.8300 7.41499 0.75 0.497 6 
 4 PB$ 3 1080.45 360.150 36.41 0.000 6 
 5 GIONG$*PB$ 3 8.54998 2.84999 0.29 0.834 6 
 * RESIDUAL 12 118.690 9.89083 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 23 1486.70 64.6391 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TONGSOLA FILE PB2015 21/ 1/16 4:26 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 TN phan bon SX thuong pham nam 2015 
 VARIATE V005 TONGSOLA 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 1.47000 .735002 2.38 0.133 6 
 2 GIONG$ 1 2.73375 2.73375 14.78 0.059 3 
 3 NL*GIONG$ 2 .369999 .185000 0.60 0.569 6 
 4 PB$ 3 .581249 .193750 0.63 0.613 6 
 5 GIONG$*PB$ 3 .671251 .223750 0.73 0.559 6 
 * RESIDUAL 12 3.70000 .308333 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 23 9.52625 .414185 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE KLCC FILE PB2015 21/ 1/16 4:26 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 TN phan bon SX thuong pham nam 2015 
 VARIATE V006 KLCC 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 920.568 460.284 1.32 0.303 6 
 2 GIONG$ 1 2177.41 2177.41 9.56 0.090 3 
 3 NL*GIONG$ 2 455.732 227.866 0.65 0.542 6 
 4 PB$ 3 48342.6 16114.2 46.26 0.000 6 
 5 GIONG$*PB$ 3 232.455 77.4851 0.22 0.879 6 
 * RESIDUAL 12 4179.85 348.321 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 23 56308.6 2448.20 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKCC FILE PB2015 21/ 1/16 4:26 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 TN phan bon SX thuong pham nam 2015 
 VARIATE V007 DKCC 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 29.7675 14.8837 1.05 0.382 6 
 2 GIONG$ 1 9.62666 9.62666 2.63 0.247 3 
 3 NL*GIONG$ 2 7.33084 3.66542 0.26 0.779 6 
 4 PB$ 3 1418.77 472.923 33.36 0.000 6 
 5 GIONG$*PB$ 3 62.5900 20.8633 1.47 0.271 6 
 * RESIDUAL 12 170.102 14.1751 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 23 1698.18 73.8341 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDCCAI FILE PB2015 21/ 1/16 4:26 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 TN phan bon SX thuong pham nam 2015 
 VARIATE V008 CDCCAI 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 120.768 60.3838 0.90 0.435 6 
 2 GIONG$ 1 464.640 464.640 9.60 0.089 3 
 3 NL*GIONG$ 2 96.7525 48.3762 0.72 0.510 6 
 4 PB$ 3 4838.40 1612.80 24.01 0.000 6 
 5 GIONG$*PB$ 3 28.3600 9.45334 0.14 0.933 6 
 * RESIDUAL 12 806.181 67.1817 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 23 6355.11 276.309 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CUCON1 FILE PB2015 21/ 1/16 4:26 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 
 TN phan bon SX thuong pham nam 2015 
 VARIATE V009 CUCON1 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 .760000 .380000 1.43 0.277 6 
 2 GIONG$ 1 3.37500 3.37500 11.07 0.078 3 
 3 NL*GIONG$ 2 .610000 .305000 1.15 0.351 6 
 4 PB$ 3 37.0800 12.3600 46.50 0.000 6 
 5 GIONG$*PB$ 3 .450000E-01 .150000E-01 0.06 0.981 6 
 * RESIDUAL 12 3.19000 .265833 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 23 45.0600 1.95913 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCON2 FILE PB2015 21/ 1/16 4:26 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 
 TN phan bon SX thuong pham nam 2015 
 VARIATE V010 CCON2 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 .257500 .128750 0.90 0.434 6 
 2 GIONG$ 1 .735000 .735000 4.42 0.171 3 
 3 NL*GIONG$ 2 .332500 .166250 1.17 0.345 6 
 4 PB$ 3 10.0950 3.36500 23.61 0.000 6 
 5 GIONG$*PB$ 3 .315000 .105000 0.74 0.553 6 
 * RESIDUAL 12 1.71000 .142500 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 23 13.4450 .584565 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE KLCCON FILE PB2015 21/ 1/16 4:26 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 8 
 TN phan bon SX thuong pham nam 2015 
 VARIATE V011 KLCCON 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 1.94250 .971250 1.95 0.183 6 
 2 GIONG$ 1 1.65375 1.65375 14.23 0.062 3 
 3 NL*GIONG$ 2 .232501 .116250 0.23 0.797 6 
 4 PB$ 3 206.111 68.7038 138.21 0.000 6 
 5 GIONG$*PB$ 3 .761249 .253750 0.51 0.685 6 
 * RESIDUAL 12 5.96499 .497083 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 23 216.666 9.42027 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSLT FILE PB2015 21/ 1/16 4:26 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 9 
 TN phan bon SX thuong pham nam 2015 
 VARIATE V012 NSLT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 2.45835 1.22917 3.30 0.071 6 
 2 GIONG$ 1 12.7778 12.7778 59.24 0.013 3 
 3 NL*GIONG$ 2 .431394 .215697 0.58 0.580 6 
 4 PB$ 3 254.991 84.9971 227.92 0.000 6 
 5 GIONG$*PB$ 3 .466897 .155632 0.42 0.746 6 
 * RESIDUAL 12 4.47515 .372929 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 23 275.601 11.9826 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE PB2015 21/ 1/16 4:26 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 10 
 TN phan bon SX thuong pham nam 2015 
 VARIATE V013 NSTT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 .710833 .355417 1.88 0.194 6 
 2 GIONG$ 1 5.32042 5.32042 190.58 0.003 3 
 3 NL*GIONG$ 2 .558333E-01 .279167E-01 0.15 0.865 6 
 4 PB$ 3 100.515 33.5049 176.86 0.000 6 
 5 GIONG$*PB$ 3 .374583 .124861 0.66 0.596 6 
 * RESIDUAL 12 2.27334 .189445 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 23 109.250 4.74998 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE PB2015 21/ 1/16 4:26 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 11 
 TN phan bon SX thuong pham nam 2015 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS CCCAY TONGSOLA KLCC DKCC 
 1 8 67.8000 22.7375 283.700 66.9000 
 2 8 69.1500 22.1375 287.087 67.9125 
 3 8 66.6000 22.3625 272.587 65.2125 
 SE(N= 8) 1.11191 0.196320 6.59850 1.33112 
 5%LSD 12DF 3.42619 0.604930 20.3322 4.10165 
 NL NOS CDCCAI CUCON1 CCON2 KLCCON 
 1 8 154.688 6.20000 2.85000 21.7000 
 2 8 155.950 6.55000 2.93750 22.3750 
 3 8 150.688 6.60000 2.68750 21.8875 
 SE(N= 8) 2.89788 0.182289 0.133464 0.249270 
 5%LSD 12DF 8.92936 0.561693 0.411247 0.768084 
 NL NOS NSLT NSTT 
 1 8 14.5625 9.05000 
 2 8 15.1682 9.43750 
 3 8 14.4344 9.10000 
 SE(N= 8) 0.215908 0.153885 
 5%LSD 12DF 0.665285 0.474172 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT GIONG$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 GIONG$ NOS CCCAY TONGSOLA KLCC DKCC 
 G1 12 71.0000 22.0750 290.650 67.3083 
 G2 12 64.7000 22.7500 271.600 66.0417 
 SE(N= 12) 0.786076 0.124164 4.35762 0.552677 
 5%LSD 2DF 4.71703 0.745073 26.1489 3.31646 
 GIONG$ NOS CDCCAI CUCON1 CCON2 KLCCON 
 G1 12 158.175 6.82500 3.00000 22.2500 
 G2 12 149.375 6.07500 2.65000 21.7250 
 SE(N= 12) 2.00782 0.159426 0.117704 0.984253E-01 
 5%LSD 2DF 12.0484 0.956672 0.706308 0.590623 
 GIONG$ NOS NSLT NSTT 
 G1 12 15.4514 9.66667 
 G2 12 13.9920 8.72500 
 SE(N= 12) 0.134070 0.482326E-01 
 5%LSD 2DF 0.804517 0.289431 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NL*GIONG$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL GIONG$ NOS CCCAY TONGSOLA KLCC 
 1 G1 4 70.9750 22.4750 290.175 
 1 G2 4 64.6250 23.0000 277.225 
 2 G1 4 71.3250 21.9000 302.775 
 2 G2 4 66.9750 22.3750 271.400 
 3 G1 4 70.7000 21.8500 279.000 
 3 G2 4 62.5000 22.8750 266.175 
 SE(N= 4) 1.57248 0.277639 9.33168 
 5%LSD 12DF 4.84536 0.855500 28.7541 
 NL GIONG$ NOS DKCC CDCCAI CUCON1 
 1 G1 4 66.9250 157.100 6.80000 
 1 G2 4 66.8750 152.275 5.60000 
 2 G1 4 69.2750 163.100 6.82500 
 2 G2 4 66.5500 148.800 6.27500 
 3 G1 4 65.7250 154.325 6.85000 
 3 G2 4 64.7000 147.050 6.35000 
 SE(N= 4) 1.88249 4.09822 0.257795 
 5%LSD 12DF 5.80061 12.6280 0.794355 
 NL GIONG$ NOS CCON2 KLCCON NSLT 
 1 G1 4 2.87500 21.8750 15.2017 
 1 G2 4 2.82500 21.5250 13.9232 
 2 G1 4 3.12500 22.7750 16.0874 
 2 G2 4 2.75000 21.9750 14.2490 
 3 G1 4 3.00000 22.1000 15.0650 
 3 G2 4 2.37500 21.6750 13.8038 
 SE(N= 4) 0.188746 0.352520 0.305340 
 5%LSD 12DF 0.581591 1.08624 0.940856 
 NL GIONG$ NOS NSTT 
 1 G1 4 9.50000 
 1 G2 4 8.60000 
 2 G1 4 9.97500 
 2 G2 4 8.90000 
 3 G1 4 9.52500 
 3 G2 4 8.67500 
 SE(N= 4) 0.217626 
 5%LSD 12DF 0.670581 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT PB$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 PB$ NOS CCCAY TONGSOLA KLCC DKCC 
 PB1 6 56.3000 22.2500 204.750 53.6000 
 PB2 6 72.4500 22.3000 293.900 69.1667 
 PB3 6 72.1500 22.4500 308.550 70.6833 
 PB4 6 70.5000 22.6500 317.300 73.2500 
 SE(N= 6) 1.28393 0.226691 7.61929 1.53705 
 5%LSD 12DF 3.95622 0.698513 23.4776 4.73617 
 PB$ NOS CDCCAI CUCON1 CCON2 KLCCON 
 PB1 6 130.200 4.45000 1.95000 17.2000 
 PB2 6 155.233 6.45000 2.55000 22.2500 
 PB3 6 163.433 7.15000 3.10000 23.5000 
 PB4 6 166.233 7.75000 3.70000 25.0000 
 SE(N= 6) 3.34619 0.210489 0.154110 0.287832 
 5%LSD 12DF 10.3107 0.648588 0.474867 0.886907 
 PB$ NOS NSLT NSTT 
 PB1 6 9.44730 5.90000 
 PB2 6 14.8298 9.16667 
 PB3 6 16.4916 10.4333 
 PB4 6 18.1180 11.2833 
 SE(N= 6) 0.249309 0.177691 
 5%LSD 12DF 0.768205 0.547527 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT GIONG$*PB$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 GIONG$ PB$ NOS CCCAY TONGSOLA KLCC 
 G1 PB1 3 58.5000 21.7000 218.700 
 G1 PB2 3 76.3000 22.1000 299.300 
 G1 PB3 3 75.4000 22.3000 316.900 
 G1 PB4 3 73.8000 22.2000 327.700 
 G2 PB1 3 54.1000 22.8000 190.800 
 G2 PB2 3 68.6000 22.5000 288.500 
 G2 PB3 3 68.9000 22.6000 300.200 
 G2 PB4 3 67.2000 23.1000 306.900 
 SE(N= 3) 1.81575 0.320590 10.7753 
 5%LSD 12DF 5.59494 0.987846 33.2024 
 GIONG$ PB$ NOS DKCC CDCCAI CUCON1 
 G1 PB1 3 55.3000 133.400 4.80000 
 G1 PB2 3 67.4000 159.400 6.90000 
 G1 PB3 3 70.8333 169.600 7.50000 
 G1 PB4 3 75.7000 170.300 8.10000 
 G2 PB1 3 51.9000 127.000 4.10000 
 G2 PB2 3 70.9333 151.067 6.00000 
 G2 PB3 3 70.5333 157.267 6.80000 
 G2 PB4 3 70.8000 162.167 7.40000 
 SE(N= 3) 2.17372 4.73222 0.297676 
 5%LSD 12DF 6.69796 14.5816 0.917242 
 GIONG$ PB$ NOS CCON2 KLCCON NSLT 
 G1 PB1 3 2.10000 17.2000 10.1202 
 G1 PB2 3 2.80000 22.5000 15.5172 
 G1 PB3 3 3.10000 23.8000 17.0865 
 G1 PB4 3 4.00000 25.5000 19.0815 
 G2 PB1 3 1.80000 17.2000 8.77440 
 G2 PB2 3 2.30000 22.0000 14.1425 
 G2 PB3 3 3.10000 23.2000 15.8966 
 G2 PB4 3 3.40000 24.5000 17.1546 
 SE(N= 3) 0.217945 0.407056 0.352576 
 5%LSD 12DF 0.671563 1.25428 1.08641 
 GIONG$ PB$ NOS NSTT 
 G1 PB1 3 6.30000 
 G1 PB2 3 9.60000 
 G1 PB3 3 10.8000 
 G1 PB4 3 11.9667 
 G2 PB1 3 5.50000 
 G2 PB2 3 8.73333 
 G2 PB3 3 10.0667 
 G2 PB4 3 10.6000 
 SE(N= 3) 0.251293 
 5%LSD 12DF 0.774320 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE PB2015 21/ 1/16 4:26 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 12 
 TN phan bon SX thuong pham nam 2015 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |GIONG$ |NL*GIONG|PB$ 
|GIONG$*P| 
 (N= 24) -------------------- SD/MEAN | | |$ | 
|B$ | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | | 
| | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | 
| | 
 CCCAY 24 67.850 8.0398 3.1450 4.6 0.3045 0.0264 0.4969 0.0000 
0.8343 
 TONGSOLA 24 22.412 0.64357 0.55528 2.5 0.1331 0.0595 0.5688 0.6133 
0.5585 
 KLCC 24 281.12 49.479 18.663 6.6 0.3032 0.0898 0.5415 0.0000 
0.8792 
 DKCC 24 66.675 8.5927 3.7650 5.6 0.3816 0.2474 0.7787 0.0000 
0.2714 
 CDCCAI 24 153.78 16.623 8.1964 5.3 0.4354 0.0894 0.5103 0.0000 
0.9329 
 CUCON1 24 6.4500 1.3997 0.51559 8.0 0.2774 0.0785 0.3511 0.0000 
0.9809 
 CCON2 24 2.8250 0.76457 0.37749 13.4 0.4336 0.1709 0.3454 0.0000 
0.5525 
 KLCCON 24 21.987 3.0692 0.70504 3.2 0.1831 0.0617 0.7969 0.0000 
0.6854 
 NSLT 24 14.722 3.4616 0.61068 4.1 0.0713 0.0131 0.5801 0.0000 
0.7463 
 NSTT 24 9.1958 2.1794 0.43525 4.7 0.1944 0.0034 0.8647 0.0000 
0.59560 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_mot_so_bien_phap_ky_thuat_canh_tac_de_pha.pdf
  • docThong tin LA day du.doc
  • pdfthong tin luan an day du.pdf
  • pdfTom tat LA bao ve-Tieng-Anh.pdf
  • pdfTom tat LA vien FINAL.pdf