Luận án Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao khả năng chịu hạn cho cây đậu xanh vụ hè thu trên vùng đất cát ven biển tỉnh Nghệ An

Nghệ An là tỉnh có diện tích đất nông nghiệp 1.174.147,30 ha chiếm 71,2%

tổng diện tích đất tự nhiên. Trong đó cơ cấu tổng sản phẩm của tỉnh (nông, lâm,

thủy sản) chiếm 28,46% (Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An, 2012). Như vậy, phát

triển nông nghiệp ở tỉnh Nghệ An vẫn cần phải quan tâm đầu tư hơn nữa trong

những năm tới.

Vùng đất cát ven biển Nghệ An có diện tích 21.428 ha tập trung ở các

huyện ven biển Quỳnh Lưu, Diễn Châu, Nghi Lộc, thị xã Cửa Lò và thành phố

Vinh. Đất có thành phần cơ giới thô, kết cấu rời rạc, dung tích hấp thụ thấp. Các

chất dinh dưỡng như mùn, đạm, lân và kali dễ tiêu nghèo, trên loại đất này đã

đưa vào các loại cây trồng như rau, dâu tằm, dưa hấu, vừng và các cây đậu đỗ có

tác dụng cải tạo đất như lạc, đậu xanh, (Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An, 2012).

Sản xuất nông nghiệp ở vụ Xuân và vụ Thu Đông được xác định là khá ổn định

do đã có những giống cây trồng thích hợp cho năng suất và hiệu quả kinh tế cao.

Sản xuất nông nghiệp ở vụ Hè Thu trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt, canh tác

chủ yếu dựa vào nước trời, đất cát dễ bị khô hạn nên hiệu quả mang lại thấp. Cây

trồng trên đất chuyên màu của vùng đất cát ven biển trong vụ Hè Thu chủ yếu là

vừng, đậu xanh ngoài ra một diện tích nhỏ trồng dưa hấu, lạc. Cây vừng có khả

năng chịu hạn tốt song sản xuất vừng dễ gặp rủi ro có năm mất trắng do gặp mưa

sớm vừng bị chết hàng loạt, giai đoạn quả chín thường gặp mưa vỏ quả bị nứt

gây thối hạt làm cho năng suất vừng thấp và không ổn định (theo số liệu thống kê

tỉnh Nghệ An, năng suất vừng biến động từ 0,19-0,64 tấn/ha từ năm 2008-2013).

Cây dưa hấu chỉ phát triển ở qui mô nông hộ có đầu tư hệ thống tưới và cây cần

được cung cấp nước đầy đủ trong quá trình sinh trưởng phát triển. Đối với cây

lạc ở Việt Nam hiện nay chủ yếu sử dụng giống lạc đứng (Valencia và Spanish)

sinh trưởng khỏe, chín tập trung, vỏ mỏng nhưng thời gian ngủ nghỉ của hạt rất

ngắn, quả có thể bị nứt khi chín và nảy mầm tại ruộng khi gặp mưa lớn. Tại Nghệ

An lượng mưa chủ yếu tập trung từ cuối tháng 8 đến đầu tháng 10 trùng với thời

gian quả lạc chín, hơn nữa do có thời gian sinh trưởng dài nên cây lạc ít được lựa

chọn để đưa vào cơ cấu cây trồng vụ Hè Thu.

pdf 234 trang dienloan 3880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao khả năng chịu hạn cho cây đậu xanh vụ hè thu trên vùng đất cát ven biển tỉnh Nghệ An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao khả năng chịu hạn cho cây đậu xanh vụ hè thu trên vùng đất cát ven biển tỉnh Nghệ An

Luận án Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao khả năng chịu hạn cho cây đậu xanh vụ hè thu trên vùng đất cát ven biển tỉnh Nghệ An
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
PHAN THỊ THU HIỀN 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT 
NHẰM NÂNG CAO KHẢ NĂNG CHỊU HẠN CHO CÂY 
ĐẬU XANH VỤ HÈ THU TRÊN VÙNG ĐẤT CÁT 
VEN BIỂN TỈNH NGHỆ AN 
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2017
 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
PHAN THỊ THU HIỀN 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT 
NHẰM NÂNG CAO KHẢ NĂNG CHỊU HẠN CHO CÂY 
ĐẬU XANH VỤ HÈ THU TRÊN VÙNG ĐẤT CÁT 
VEN BIỂN TỈNH NGHỆ AN 
Chuyên ngành : Khoa học cây trồng 
Mã số : 62.62.01.10 
Ngƣời hƣớng dẫn: 1. PGS.TS. Phạm Văn Chƣơng 
 2. TS. Nguyễn Đình Vinh 
HÀ NỘI – 2017 
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng dùng để bảo 
vệ lấy bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cảm 
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2017 
Tác giả luận án 
Phan Thị Thu Hiền 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận đƣợc 
sự hƣớng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, 
đồng nghiệp và gia đình. 
 Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi đƣợc bày tỏ lòng kính trọng và biết 
ơn sâu sắc tới PGS.TS. Phạm Văn Chƣơng và TS. Nguyễn Đình Vinh đã tận tình hƣớng 
dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập 
và thực hiện đề tài. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ 
môn Cây công nghiệp và cây thuốc, Khoa Nông học - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã 
tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu, cán bộ, giảng viên và sinh viên khoa 
Nông Lâm Ngƣ, khoa Sinh học trƣờng Đại học Vinh, lãnh đạo và cán bộ Viện Khoa học 
kỹ thuật Nông nghiệp Bắc Trung Bộ, phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cùng các 
hộ nông dân trên địa bàn huyện Nghi Lộc và Diễn Châu đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi 
trong suốt quá trình thực hiện đề tài. 
Xin chân thành cảm ơn gia đình, ngƣời thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều 
kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2017 
Nghiên cứu sinh 
 Phan Thị Thu Hiền 
 iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan i 
Lời cảm ơn ii 
Mục lục iii 
Danh mục chữ viết tắt vii 
Danh mục bảng viii 
Danh mục hình xi 
Trích yếu luận án xii 
Thesis abstract xiv 
PHẦN 1 MỞ ĐẦU 1 
1.1 Tính cấp thiết của đề tài 1 
1.2 Mục tiêu nghiên cứu 2 
1.3 Phạm vi nghiên cứu 3 
1.4 Những đóng góp mới của luận án 3 
1.5 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 4 
PHẦN 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 5 
2.1 Vai trò của cây đậu xanh, tình hình sản xuất đậu xanh trên thế giới và 
Việt Nam 5 
2.1.1 Vai trò của cây đậu xanh 5 
2.1.2 Tình hình sản xuất đậu xanh trên thế giới và Việt Nam 6 
2.2 Đặc điểm khí hậu, đất đai và hệ thống cây trồng trên vùng đất cát ven 
biển tỉnh Nghệ An 11 
2.2.1 Đặc điểm khí hậu của tỉnh Nghệ An 11 
2.2.2 Đặc điểm của đất cát ven biển Nghệ An 14 
2.2.3 Hệ thống cây trồng trên vùng đất cát ven biển Nghệ An 16 
2.3 Khả năng chịu hạn của cây họ đậu và cây đậu xanh 17 
2.3.1 Khái niệm về hạn 17 
2.3.2 Các loại hạn với cây trồng 18 
2.3.3 Cơ chế chống chịu hạn của thực vật 19 
2.3.4 Đặc điểm hình thái, sinh lý, sinh hóa liên quan đến tính chịu hạn của cây 
họ đậu 21 
 iv 
2.3.5 Tình hình nghiên cứu về khả năng chịu hạn trên cây đậu xanh 25 
2.4 Tình hình nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật trên cây đậu xanh 30 
2.4.1 Công tác chọn tạo giống đậu xanh trên thế giới và Việt Nam 30 
2.4.2 Nghiên cứu các biện pháp canh tác trên cây đậu xanh 35 
PHẦN 3 VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 44 
3.1 Địa điểm nghiên cứu 44 
3.2 Thời gian nghiên cứu 44 
3.3 Đối tƣợng và vật liệu nghiên cứu 44 
3.3.1 Đối tƣợng nghiên cứu 44 
3.3.2 Vật liệu nghiên cứu 45 
3.4 Nội dung nghiên cứu 45 
3.5 Phƣơng pháp nghiên cứu 46 
3.5.1 Đánh giá thực trạng sản xuất đậu xanh trên vùng đất cát ven biển tỉnh 
Nghệ An 46 
3.5.2 Đánh giá khả năng chịu hạn của các giống đậu xanh nghiên cứu 47 
3.5.3 Nghiên cứu xác định một số giống đậu xanh phù hợp gieo trồng trong 
điều kiện canh tác nhờ nƣớc trời ở vụ Hè Thu trên vùng đất cát ven biển 
Nghệ An 50 
3.5.4 Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao năng suất và khả 
năng chịu hạn cho các giống đậu xanh đƣợc lựa chọn trong vụ Hè Thu 
trên vùng đất cát ven biển Nghệ An 50 
3.5.5 Xây dựng mô hình thử nghiệm đậu xanh trên đất cát ven biển 52 
3.6 Các chỉ tiêu và phƣơng pháp xác định 54 
3.6.1 Các chỉ tiêu về sinh trƣởng phát triển 54 
3.6.2 Các chỉ tiêu sinh lý 54 
3.6.3 Các chỉ tiêu về các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất 55 
3.6.4 Đánh giá chất lƣợng hạt của các giống đậu xanh 55 
3.6.5 Các chỉ tiêu hóa lý tính của đất 56 
3.6.6 Các chỉ tiêu về khả năng chống chịu 56 
3.6.7 Đánh giá hiệu suất sử dụng phân bón và hiệu quả kinh tế 57 
3.6.8 Phƣơng pháp cho điểm xác định các yếu tố hạn chế sản xuất đậu xanh 57 
3.7 Phƣơng pháp xử lý số liệu 57 
 v 
PHẦN 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 58 
4.1 Thực trạng sản xuất đậu xanh trên vùng đất cát ven biển Nghệ An 58 
4.1.1 Diện tích, năng suất và sản lƣợng đậu xanh của tỉnh và vùng đất cát ven 
biển Nghệ An 58 
4.1.2 Thực trạng kỹ thuật sản xuất đậu xanh trên vùng đất cát ven biển Nghệ An 60 
4.2 Đánh giá khả năng chịu hạn của các giống đậu xanh 68 
4.2.1 Ảnh hƣởng của gây hạn sinh lý (thế thẩm thấu) đến khả năng mọc mầm 
của các giống đậu xanh 68 
4.2.2 Ảnh hƣởng của hạn đến các chỉ tiêu sinh lý, sinh trƣởng phát triển và 
hình thành năng suất của các giống đậu xanh 74 
4.3 Nghiên cứu xác định một số giống đậu xanh phù hợp gieo trồng trong điều 
kiện canh tác nhờ nƣớc trời ở vụ Hè Thu trên đất cát ven biển Nghệ An 87 
4.3.1 Thời gian sinh trƣởng của các giống 87 
4.3.2 Chiều cao cây và số cành cấp 1 88 
4.3.3 Chỉ số diện tích lá của các giống 90 
4.3.4 Khả năng chống chịu của các giống đậu xanh 91 
4.3.5 Các yếu tố cấu thành năng suất của các giống 93 
4.3.6 Năng suất của các giống 96 
4.3.7 Đánh giá chất lƣợng của các giống đậu xanh 97 
4.4 Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao năng suất và khả 
năng chịu hạn cho các giống đậu xanh triển vọng 101 
4.4.1 Ảnh hƣởng của các mức phân bón kali đến khả năng sinh trƣởng, phát 
triển, năng suất và khả năng chịu hạn của các giống đậu xanh triển vọng 
trên vùng đất cát ven biển Nghệ An 101 
4.4.2 Ảnh hƣởng của mật độ trồng đến khả năng sinh trƣởng, phát triển và 
năng suất của các giống đậu xanh triển vọng 115 
4.4.3 Ảnh hƣởng của một số phƣơng thức giữ ẩm đến khả năng sinh trƣởng, 
phát triển và năng suất của một số giống đậu xanh triển vọng vụ Hè Thu 
trên vùng đất cát ven biển Nghệ An 123 
4.5 Xây dựng mô hình ứng dụng các kết quả nghiên cứu cho cây đậu xanh 
trên vùng đất cát ven biển Nghệ An 130 
 vi 
4.5.1 Đánh giá khả năng sinh trƣởng, các yếu tố cấu thành năng suất và năng 
suất hạt khô của các mô hình thử nghiệm 130 
4.5.2 Đánh giá hiệu quả kinh tế của các mô hình thử nghiệm 132 
PHẦN 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 137 
5.1 Kết luận 137 
5.2 Kiến nghị 138 
Danh mục các công trình công bố có liên quan đến luận án 139 
Tài liệu tham khảo 140 
Phụ lục 155 
 vii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Nghĩa tiếng Việt 
ABA Axit abxixic (Abscisic acid) 
ANOVA Phân tích phƣơng sai (Analysis of variance) 
AVRDC Trung tâm nghiên cứu và phát triển rau màu châu Á 
(The World Vegetable Center) 
BNNPTNT Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 
BVTV Bảo vệ thực vật 
CEC Dung tích trao đổi cation (Cation Exchange Capacity) 
CĐQH Cƣờng độ quang hợp 
CĐTHN Cƣờng độ thoát hơi nƣớc 
ĐTHBHN Độ thiếu hụt bão hòa nƣớc 
HSSDN Hiệu suất sử dụng nƣớc 
LAI Chỉ số diện tích lá (Leaf area index) 
LEA Protein LEA (Late embryogensis abundant) 
LMR Hàm lƣợng nƣớc trong rễ (Root moisture content) 
LRWC Hàm lƣợng nƣớc tƣơng đối trong lá (Leaf relative water content) 
LTP Gen LTP (Lipid transfer protein) 
LWC Hàm lƣợng nƣớc trong lá (Leaf moisture content) 
NSTT Năng suất thực thu 
P 1000 Khối lƣợng 1000 hạt 
PEG - 6000 Polyethylene glycol - 6000 
PTGA Phƣơng thức giữ ẩm 
QCVN Qui chuẩn Việt Nam 
ROS Sự tích lũy các gốc tự do (Reactive oxygen species) 
TGST Thời gian sinh trƣởng 
TI Hệ số chịu hạn (Tolerance index) 
TTT Thế thẩm thấu 
VKHNNVN Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 
 viii 
DANH MỤC BẢNG 
STT Tên bảng Trang 
2.1 Thành phần sinh hóa của đậu xanh dƣới các hình thức sử dụng 5 
2.2 Nhiệt độ không khí trung bình hàng tháng tại thành phố Vinh, tỉnh Nghệ 
An (Số liệu trung bình trong nhiều năm) 11 
2.3 Lƣợng mƣa (mm) trung bình toàn tháng một số nơi của tỉnh Nghệ An 12 
2.4 Đặc điểm lý, hóa tính của đất cát ven biển điển hình tỉnh Nghệ An (Phẫu 
diện VN25) 15 
2.5 Cơ cấu cây trồng trên vùng đất cát ven biển Nghệ An 16 
3.1 Đặc điểm hình thái của các mẫu giống đậu xanh thí nghiệm 44 
3.2 Thế thẩm thấu tính theo khối lƣợng PEG-6000 tan trong 1kg H2O 49 
4.1 Diện tích, năng suất và sản lƣợng đậu xanh của tỉnh Nghệ An 58 
4.2 Diện tích, năng suất và sản lƣợng đậu xanh trên vùng đất cát ven biển 
Nghệ An năm 2012 59 
4.3 Kỹ thuật sản xuất đậu xanh trên vùng đất cát ven biển Nghệ An 61 
4.4 Phân tích SWOT thực trạng sản xuất đậu xanh trên vùng đất cát ven biển 
Nghệ An 64 
4.5 Các yếu tố chính hạn chế sản xuất đậu xanh trên vùng đất cát ven biển 
Nghệ An 65 
4.6 Ảnh hƣởng của thế thẩm thấu đến tỷ lệ mọc mầm của các giống đậu xanh 
sau 7 ngày xử lý hạn 69 
4.7 Ảnh hƣởng của các thế thẩm thấu đến chiều dài rễ mầm và chiều dài 
mầm của các giống đậu xanh sau 7 ngày xử lý hạn 71 
4.8 Ảnh hƣởng của các thế thẩm thấu đến khối lƣợng khô cây mầm và hệ số 
chịu hạn của các giống đậu xanh thí nghiệm 72 
4.9 Ảnh hƣởng của thời kỳ bị hạn đến cƣờng độ quang hợp của các giống 
đậu xanh trong điều kiện nhà lƣới 75 
4.10 Ảnh hƣởng của thời kỳ hạn đến cƣờng độ thoát hơi nƣớc của các giống 
đậu xanh trong điều kiện nhà lƣới 77 
4.11 Ảnh hƣởng của thời kỳ hạn đến độ thiếu hụt bão hòa nƣớc của lá và hàm 
lƣợng nƣớc tƣơng đối của các giống đậu xanh 80 
4.12 Ảnh hƣởng của hạn đến các yếu tố cấu thành năng suất các giống đậu 
xanh trong điều kiện nhà lƣới 84 
 ix 
4.13 Ảnh hƣởng của hạn đến năng suất cá thể của các giống đậu xanh trong 
điều kiện nhà lƣới 86 
4.14 Thời gian sinh trƣởng trung bình trong vụ Hè Thu 2012 và 2013 của các 
giống đậu xanh tại Nghi Lộc và Diễn Châu 88 
4.15 Chiều cao cây và số cành cấp 1 của các giống đậu xanh trong vụ Hè Thu 
2012 và 2013 tại Nghi Lộc và Diễn Châu 89 
4.16 Chỉ số diện tích lá trung bình trong vụ Hè Thu 2012 và 2013 của các 
giống đậu xanh tại Nghi Lộc và Diễn Châu 91 
4.17 Khả năng chống chịu của các giống đậu xanh trong vụ Hè Thu năm 2012 
và 2013 tại Nghi Lộc và Diễn Châu 92 
4.18 Các yếu tố cấu thành năng suất của các giống đậu xanh trong vụ Hè Thu 
năm 2012 và 2013 tại Nghi Lộc và Diễn Châu 94 
4.19 Năng suất thực thu của các giống đậu xanh trong vụ Hè Thu năm 2012 và 
2013 tại Nghi Lộc và Diễn Châu 96 
4.20 Hàm lƣợng protein và tinh bột của các giống đậu xanh 98 
4.21 Một số chỉ tiêu lý hóa tính của đất trƣớc thí nghiệm (tầng 0-20 cm) 101 
4.22 Ảnh hƣởng của các mức phân bón kali đến một số chỉ tiêu sinh trƣởng 
của các giống đậu xanh thời kỳ quả mẩy vụ Hè Thu 2013 và 2014 103 
4.23 Tỷ lệ rễ/toàn cây và độ dày lá của các giống đậu xanh thí nghiệm 106 
4.24 Hàm lƣợng prolin tích lũy và diệp lục trong lá ở các mức bón kali khác 
nhau khi cây bị hạn 15 ngày tại thời kỳ quả mẩy 107 
4.25 Ảnh hƣởng của các mức phân bón kali đến các yếu tố cấu thành năng 
suất, năng suất và hiệu suất phân bón của các giống đậu xanh trong vụ 
Hè Thu năm 2013 và 2014 109 
4.26 Hàm lƣợng lân và kali trong thân lá và trong hạt thời kỳ quả chín của các 
giống đậu xanh triển vọng ở các mức bón kali khác nhau 112 
4.27 Kết quả phân tích đất sau 2 vụ trồng đậu xanh ở các mức bón kali khác nhau 114 
4.28 Ảnh hƣởng của mật độ trồng đến chiều cao cây cuối cùng và số cành cấp 
1 của các giống đậu xanh triển vọng vụ Hè Thu năm 2013 116 
4.29 Ảnh hƣởng của mật độ đến diện tích lá/cây, chỉ số diện tích lá và khối 
lƣợng chất khô của các giống đậu xanh triển vọng thời kỳ quả mẩy vụ Hè 
Thu năm 2013 118 
4.30 Ảnh hƣởng của mật độ trồng đến khả năng chống đổ và tỷ lệ sâu đục quả 
của các giống đậu xanh triển vọng vụ Hè Thu 2013 120 
 x 
4.31 Ảnh hƣởng của mật độ trồng đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng 
suất của các giống đậu xanh triển vọng vụ Hè Thu năm 2013 121 
4.32 Ảnh hƣởng của một số phƣơng thức giữ ẩm đến một số chỉ tiêu sinh 
trƣởng của các giống đậu xanh triển vọng thời kỳ quả mẩy vụ Hè Thu 
năm 2013 và 2014 126 
4.33 Ảnh hƣởng của phƣơng thức giữ ẩm đến các yếu tố cấu thành năng suất, 
năng suất của các giống đậu xanh vụ Hè Thu năm 2013 và 2014 128 
4.34 Khả năng sinh trƣởng, các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất hạt 
của các mô hình thử nghiệm 131 
4.35 Hiệu quả kinh tế của các mô hình thử nghiệm tại Nghi Lộc (tính cho 1 ha) 134 
4.36 Hiệu quả kinh tế của các mô hình thử nghiệm tại Diễn Châu (tính cho 1 ha) 135 
 xi 
DANH MỤC HÌNH 
STT Tên hình Trang 
4.1 Hiệu suất sử dụng nƣớc của các giống đậu xanh ở giai đoạn bắt đầu ra 
hoa (A), ra hoa rộ (B), quả mẩy (C) 79 
4.2 Tƣơng quan giữa hàm lƣợng nƣớc tƣơng đối trong lá với cƣờng độ quang 
hợp khi bị hạn ở thời kỳ bắt đầu ra hoa (D), ra hoa rộ (E), quả mẩy (F) 82 
4.4 Số lƣợng nốt sần của các giống đậu xanh ở các mức phân bón kali khác 
nhau vụ Hè Thu năm 2016 105 
4.5 Năng suất của các giống đậu xanh ở các mức phân bón kali khác nhau vụ 
Hè Thu năm 2013 110 
4.6 Năng suất của các giống đậu xanh ở các mức phân bón kali khác nhau vụ 
Hè Thu năm 2014 110 
4.7 Sự thay đổi về nhiệt độ đất trên ruộng trồng đậu xanh ở độ sâu 5 cm của 
các công thức giữ ẩm khác nhau, theo dõi ngày 10/7/2014 124 
4.8 Ảnh hƣởng của các phƣơng thức giữ ẩm đến độ ẩm đất trên ruộng trồng 
đậu xanh vụ Hè Thu 2014 124 
 xii 
TRÍCH YẾU LUẬN ÁN 
Tên tác giả: Phan Thị Thu Hiền 
Tên Luận án: Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao khả năng chịu hạn 
cho cây đậu xanh vụ Hè Thu trên vùng đất cát ven biển Nghệ An 
Chuyên ngành: Khoa học cây trồng Mã số: 62.62.01.10 
Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 
Mục đích nghiên cứu 
Xác định một số giống đậu xanh và các biện pháp canh tác phù hợp để đạt năng 
suất và hiệu quả kinh tế cao trong điều kiện canh tác nhờ nƣớc trời của vụ Hè Thu trên 
vùng đất cát ven biển tỉnh Nghệ An. 
Phƣơng pháp nghiên cứu 
- Đánh giá thực trạng sản xuất bằng phƣơng pháp đánh giá nhanh nông thôn có 
sự tham gia của ngƣời dân (PRA), nhóm cung cấp thông tin chủ lực (KPI). 
- Đánh giá khả năng chịu hạn của 12 giống đậu xanh: Giai đoạn mọc mầm gây 
hạn sinh lý bằng điều chỉnh áp suất thẩm thấu của môi trƣờng đƣợc gây ra bởi 
polyethylene glycol – 6000 (PEG - 6000). Giai đoạn sinh trƣ ... --------------------------------- 
 NLAI GIONG$ NOS CCC13 DTL13 P KHO13 
 1 DX22 4 68.1425 12.4050 27.6725 
 1 DX208 4 64.1600 13.1375 25.9500 
 1 DX16 4 51.6125 11.9050 20.0750 
 2 DX22 4 78.2000 14.3325 30.1125 
 2 DX208 4 69.8775 14.1800 26.1250 
 2 DX16 4 47.2575 12.0275 20.6250 
 3 DX22 4 71.8250 14.1800 29.1125 
 3 DX208 4 74.8775 12.7025 25.7100 
 3 DX16 4 52.0425 11.7375 20.4475 
 SE(N= 4) 2.79630 0.507529 0.527318 
 5%LSD 18DF 8.30822 1.50794 1.56674 
 NLAI GIONG$ NOS CCC14 DTL14 PKHO14 
 1 DX22 4 74.9650 16.4000 29.3325 
 1 DX208 4 74.6300 16.5675 26.5800 
 1 DX16 4 54.7200 12.4900 22.0950 
 2 DX22 4 73.8400 15.4050 29.6900 
 2 DX208 4 75.3525 14.9200 27.6875 
 2 DX16 4 58.7900 11.5625 21.9875 
 213 
 3 DX22 4 72.1625 15.7725 29.5250 
 3 DX208 4 70.9325 15.9625 27.2325 
 3 DX16 4 56.2675 12.1925 22.2175 
 SE(N= 4) 1.54062 0.372607 0.751128 
 5%LSD 18DF 4.57740 1.10707 2.23171 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT GIONG$*PTGA$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 GIONG$ PTGA$ NOS CCC13 DTL13 P KHO13 
 DX22 AMS1 3 74.5533 14.7867 30.6267 
 DX22 LA LAC 3 73.5900 14.3033 30.1333 
 DX22 ROM 3 71.8700 13.3867 28.6567 
 DX22 0 3 70.8767 12.0800 26.4467 
 DX208 AMS1 3 72.5767 13.8833 27.9433 
 DX208 LA LAC 3 69.5033 14.0200 26.3200 
 DX208 ROM 3 70.2000 13.2400 26.7533 
 DX208 0 3 66.2733 12.2167 22.6967 
 DX16 AMS1 3 55.6167 13.7200 22.2600 
 DX16 LA LAC 3 51.7867 11.5333 21.3100 
 DX16 ROM 3 48.2633 11.6200 20.0867 
 DX16 0 3 45.5500 10.6867 17.8733 
 SE(N= 3) 3.22889 0.586044 0.608895 
 5%LSD 18DF 9.59350 1.74122 1.80912 
 GIONG$ PTGA$ NOS CCC14 DTL14 PKHO14 
 DX22 AMS1 3 75.5767 16.9333 32.1533 
 DX22 LA LAC 3 73.3100 17.2500 30.8667 
 DX22 ROM 3 74.7833 15.2833 29.4233 
 DX22 0 3 70.9533 13.9700 25.6200 
 DX208 AMS1 3 74.9367 17.4000 29.5333 
 DX208 LA LAC 3 75.0600 16.3233 28.0133 
 DX208 ROM 3 74.2433 15.9100 26.5833 
 DX208 0 3 70.3133 13.6333 24.5367 
 DX16 AMS1 3 58.0633 12.9367 23.7933 
 DX16 LA LAC 3 57.3633 12.7200 23.6667 
 DX16 ROM 3 57.7300 11.7767 21.6333 
 DX16 0 3 53.2133 10.8933 19.3067 
 SE(N= 3) 1.77895 0.430250 0.867328 
 5%LSD 18DF 5.28553 1.27834 2.57696 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NLAI |GIONG$ |PTGA$ 
|NLAI*GIO|GIONG$*P| 
 (N= 36) -------------------- SD/MEAN | | | |NG$ |TGA$ | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | | | 
CCC13 36 64.222 11.780 5.5926 8.7 0.1026 0.0092 0.1162 0.0662 0.9543 
DTL13 36 12.956 1.5798 1.0151 7.8 0.0658 0.0699 0.0007 0.1698 0.5799 
P KHO13 36 25.092 4.1323 1.0546 11.2 0.0737 0.0008 0.0000 0.2660 0.6504 
CCC14 36 67.962 8.8178 3.0812 4.5 0.0982 0.0011 0.0189 0.3539 0.9913 
DTL14 36 14.586 2.2914 0.74521 8.1 0.0039 0.0004 0.0000 0.8282 0.2922 
PKHO14 36 26.261 3.9310 1.5023 10.7 0.7560 0.0003 0.0000 0.9483 0.8668 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SOQUA13 FILE PTGANS 21/ 5/16 15:23 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
PHAN TICH ANOVA CAC YEU TO CAU THANH NS VA NS TN PTGA 
 VARIATE V004 SOQUA13 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NLAI 2 .190556 .952778E-01 0.17 0.845 6 
 2 GIONG$ 2 3.57055 1.78528 4.15 0.106 4 
 3 PTGA$ 3 18.3208 6.10695 10.96 0.000 6 
 4 NLAI*GIONG$ 4 1.71945 .429861 0.77 0.560 6 
 5 GIONG$*PTGA$ 6 3.87167 .645278 1.16 0.371 6 
 214 
 * RESIDUAL 18 10.0300 .557222 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 35 37.7031 1.07723 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 VARIATE V005 SOHAT13 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NLAI 2 .144305 .721527E-01 3.57 0.049 6 
 2 GIONG$ 2 4.77534 2.38767 85.57 0.001 4 
 3 PTGA$ 3 .862555 .287518 14.21 0.000 6 
 4 NLAI*GIONG$ 4 .111611 .279027E-01 1.38 0.280 6 
 5 GIONG$*PTGA$ 6 .173261 .288768E-01 1.43 0.258 6 
 * RESIDUAL 18 .364283 .202380E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 35 6.43135 .183753 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 VARIATE V006 P100013 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NLAI 2 1.63924 .819619 1.50 0.249 6 
 2 GIONG$ 2 402.293 201.146 168.72 0.001 4 
 3 PTGA$ 3 1.72865 .576218 1.06 0.394 6 
 4 NLAI*GIONG$ 4 4.76863 1.19216 2.18 0.111 6 
 5 GIONG$*PTGA$ 6 1.76917 .294862 0.54 0.772 6 
 * RESIDUAL 18 9.82877 .546043 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 35 422.027 12.0579 
 VARIATE V007 NS13 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NLAI 2 2.07191 1.03595 1.07 0.366 6 
 2 GIONG$ 2 45.4183 22.7091 33.96 0.005 4 
 3 PTGA$ 3 24.9704 8.32347 8.58 0.001 6 
 4 NLAI*GIONG$ 4 2.67498 .668745 0.69 0.611 6 
 5 GIONG$*PTGA$ 6 3.13940 .523233 0.54 0.773 6 
 * RESIDUAL 18 17.4628 .970155 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 35 95.7378 2.73536 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 VARIATE V008 SOQUA14 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NLAI 2 .643890 .321945 0.94 0.413 6 
 2 GIONG$ 2 8.06722 4.03361 5.45 0.073 4 
 3 PTGA$ 3 40.2386 13.4129 38.96 0.000 6 
 4 NLAI*GIONG$ 4 2.95944 .739861 2.15 0.116 6 
 5 GIONG$*PTGA$ 6 .537221 .895368E-01 0.26 0.948 6 
 * RESIDUAL 18 6.19667 .344260 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 35 58.6431 1.67552 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
VARIATE V009 SOHAT14 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NLAI 2 .107222 .536111E-01 2.78 0.087 6 
 2 GIONG$ 2 5.85722 2.92861 39.12 0.004 4 
 3 PTGA$ 3 .976388 .325463 16.90 0.000 6 
 4 NLAI*GIONG$ 4 .299445 .748611E-01 3.89 0.019 6 
 215 
 5 GIONG$*PTGA$ 6 .169444 .282407E-01 1.47 0.245 6 
 * RESIDUAL 18 .346667 .192593E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 35 7.75639 .221611 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 VARIATE V010 P100014 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NLAI 2 1.98967 .994835 3.70 0.044 6 
 2 GIONG$ 2 426.445 213.222 163.75 0.001 4 
 3 PTGA$ 3 2.68417 .894722 3.33 0.043 6 
 4 NLAI*GIONG$ 4 5.20838 1.30210 4.84 0.008 6 
 5 GIONG$*PTGA$ 6 .547525 .912542E-01 0.34 0.907 6 
 * RESIDUAL 18 4.83787 .268770 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 35 441.713 12.6204 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
VARIATE V011 NS14 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NLAI 2 .884206 .442103 0.50 0.620 6 
 2 GIONG$ 2 60.0518 30.0259 26.75 0.007 4 
 3 PTGA$ 3 46.0127 15.3376 17.31 0.000 6 
 4 NLAI*GIONG$ 4 4.48934 1.12234 1.27 0.319 6 
 5 GIONG$*PTGA$ 6 2.43222 .405371 0.46 0.831 6 
 * RESIDUAL 18 15.9516 .886202 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 35 129.822 3.70920 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE PTGANS 21/ 5/16 15:23 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 9 
 PHAN TICH ANOVA CAC YEU TO CAU THANH NS VA NS TN PTGA 
 MEANS FOR EFFECT NLAI 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NLAI NOS SOQUA13 SOHAT13 P100013 NS13 
 1 12 16.1083 12.0608 60.3650 16.6192 
 2 12 16.1167 11.9692 60.8867 16.7708 
 3 12 16.2667 12.1233 60.6542 16.2033 
 SE(N= 12) 0.215488 0.410670E-01 0.213316 0.284335 
 5%LSD 18DF 0.640247 0.122016 0.633792 0.844800 
 NLAI NOS SOQUA14 SOHAT14 P100014 NS14 
 1 12 17.7750 12.2333 61.5517 17.8275 
 2 12 18.0667 12.1000 61.0150 17.7033 
 3 12 18.0500 12.1750 61.1025 18.0800 
 SE(N= 12) 0.169376 0.400617E-01 0.149658 0.271754 
 5%LSD 18DF 0.503242 0.119029 0.444656 0.807421 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT GIONG$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 GIONG$ NOS SOQUA13 SOHAT13 P100013 NS13 
 DX22 12 15.9667 12.3758 60.8783 16.6750 
 DX208 12 16.6083 12.2350 64.6025 17.8292 
 DX16 12 15.9167 11.5425 56.4250 15.0892 
 SE(N= 12) 0.189266 0.482206E-01 0.315193 0.236069 
 5%LSD 4DF 0.741883 0.189014 1.23549 0.925341 
 GIONG$ NOS SOQUA14 SOHAT14 P100014 NS14 
 DX22 12 18.5583 12.4833 61.4567 19.0758 
 DX208 12 17.9333 12.4250 65.3167 18.4558 
 DX16 12 17.4000 11.6000 56.8958 16.0792 
 SE(N= 12) 0.248304 0.789837E-01 0.329405 0.305823 
 216 
 5%LSD 4DF 0.973300 0.309599 1.29120 1.19876 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT PTGA$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 PTGA$ NOS SOQUA13 SOHAT13 P100013 NS13 
 AMS1 9 17.1333 12.2744 60.8989 17.1889 
 LA LAC 9 16.5000 12.0033 60.6722 17.1811 
 ROW RA 9 15.7667 12.0822 60.6800 16.6067 
 0 9 15.2556 11.8444 60.2900 15.1478 
 SE(N= 9) 0.248824 0.474201E-01 0.246316 0.328321 
 5%LSD 18DF 0.739294 0.140892 0.731840 0.975491 
 PTGA$ NOS SOQUA14 SOHAT14 P100014 NS14 
 AMS1 9 19.3111 12.4222 61.5555 19.4222 
 LA LAC 9 18.3778 12.1778 61.3489 18.1989 
 ROW RA 9 17.7667 12.1111 61.1767 17.5733 
 0 9 16.4000 11.9667 60.8111 16.2867 
 SE(N= 9) 0.195579 0.462592E-01 0.172810 0.313794 
 5%LSD 18DF 0.581093 0.137443 0.513444 0.932329 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NLAI*GIONG$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NLAI GIONG$ NOS SOQUA13 SOHAT13 P100013 
 1 DX22 4 15.8250 12.3675 60.8075 
 1 DX208 4 16.6250 12.2075 63.6875 
 1 DX16 4 15.8750 11.6075 56.6000 
 2 DX22 4 15.6250 12.3500 60.7850 
 2 DX208 4 16.8250 12.2075 65.2100 
 2 DX16 4 15.9000 11.3500 56.6650 
 3 DX22 4 16.4500 12.4100 61.0425 
 3 DX208 4 16.3750 12.2900 64.9100 
 3 DX16 4 15.9750 11.6700 56.0100 
 SE(N= 4) 0.373237 0.711301E-01 0.369474 
 5%LSD 18DF 1.10894 0.211338 1.09776 
 NLAI GIONG$ NOS NS13 SOQUA14 SOHAT14 
 1 DX22 4 16.4900 18.3250 12.5250 
 1 DX208 4 18.0375 17.5750 12.3750 
 1 DX16 4 15.3300 17.4250 11.8000 
 2 DX22 4 17.2325 19.1250 12.3500 
 2 DX208 4 18.2350 17.8000 12.4000 
 2 DX16 4 14.8450 17.2750 11.5500 
 3 DX22 4 16.3025 18.2250 12.5750 
 3 DX208 4 17.2150 18.4250 12.5000 
 3 DX16 4 15.0925 17.5000 11.4500 
 SE(N= 4) 0.492482 0.293368 0.693889E-01 
 5%LSD 18DF 1.46324 0.871640 0.206164 
 NLAI GIONG$ NOS P100014 NS14 
 1 DX22 4 61.4625 19.1075 
 1 DX208 4 66.2550 18.2425 
 1 DX16 4 56.9375 16.1325 
 2 DX22 4 61.4825 19.4650 
 2 DX208 4 64.4325 18.0875 
 2 DX16 4 57.1300 15.5575 
 3 DX22 4 61.4250 18.6550 
 3 DX208 4 65.2625 19.0375 
 3 DX16 4 56.6200 16.5475 
 SE(N= 4) 0.259215 0.470692 
 5%LSD 18DF 0.770167 1.39849 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT GIONG$*PTGA$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 217 
 GIONG$ PTGA$ NOS SOQUA13 SOHAT13 P100013 
 DX22 AMS1 3 17.5000 12.7333 61.2333 
 DX22 LA LAC 3 16.3667 12.2433 61.1100 
 DX22 ROW RA 3 15.5333 12.3800 60.5500 
 DX22 0 3 14.4667 12.1467 60.6200 
 DX208 AMS1 3 17.4000 12.4100 64.7700 
 DX208 LA LAC 3 17.1667 12.1533 64.2900 
 DX208 ROW RA 3 16.0333 12.3333 65.1233 
 DX208 0 3 15.8333 12.0433 64.2267 
 DX16 AMS1 3 16.5000 11.6800 56.6933 
 DX16 LA LAC 3 15.9667 11.6133 56.6167 
 DX16 ROW RA 3 15.7333 11.5333 56.3667 
 DX16 0 3 15.4667 11.3433 56.0233 2 
 SE(N= 3) 0.430977 0.821339E-01 0.426631 
 5%LSD 18DF 1.28049 0.244032 1.26758 
 GIONG$ PTGA$ NOS NS13 SOQUA14 SOHAT14 
 DX22 AMS1 3 17.6833 20.1000 12.8667 
 DX22 LA LAC 3 17.4067 18.9000 12.4667 
 DX22 ROW RA 3 16.8067 18.3333 12.4000 
 DX22 0 3 14.8033 16.9000 12.2000 
 DX208 AMS1 3 18.5633 19.3333 12.6667 
 DX208 LA LAC 3 18.6800 18.4333 12.3667 
 DX208 ROW RA 3 17.6033 17.6000 12.4000 
 DX208 0 3 16.4700 16.3667 12.2667 
 DX16 AMS1 3 15.3200 18.5000 11.7333 
 DX16 LA LAC 3 15.4567 17.8000 11.7000 
 DX16 ROW RA 3 15.4100 17.3667 11.5333 
 DX16 0 3 14.1700 15.9333 11.4333 
 SE(N= 3) 0.568669 0.338752 0.801233E-01 
 5%LSD 18DF 1.68960 1.00648 0.238058 
 GIONG$ PTGA$ NOS P100014 NS14 
 DX22 AMS1 3 61.8467 21.1667 
 DX22 LA LAC 3 61.3133 19.3400 
 DX22 ROW RA 3 61.5767 18.5533 
 DX22 0 3 61.0900 17.2433 
 DX208 AMS1 3 65.7067 19.8233 
 DX208 LA LAC 3 65.5400 19.0333 
 DX208 ROW RA 3 65.1300 18.1300 
 DX208 0 3 64.8900 16.8367 
 DX16 AMS1 3 57.1133 17.2767 
 DX16 LA LAC 3 57.1933 16.2233 
 DX16 ROW RA 3 56.8233 16.0367 
 DX16 0 3 56.4533 14.7800 
 SE(N= 3) 0.299316 0.543508 
 5%LSD 18DF 0.889312 1.71484 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NLAI |GIONG$ |PTGA$ 
|NLAI*GIO|GIONG$*P| 
 (N= 36) -------------------- SD/MEAN | | | |NG$ |TGA$ | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | | | 
SOQUA13 36 16.164 1.0379 0.74647 4.6 0.8450 0.1062 0.0003 0.5598 0.3708 
SOHAT13 36 12.051 0.42866 0.14226 1.2 0.0487 0.0013 0.0001 0.2804 0.2582 
P100013 36 60.635 3.4725 0.73895 1.2 0.2488 0.0006 0.3936 0.1114 0.7722 
NS13 36 16.531 1.6539 0.98496 6.0 0.3660 0.0046 0.0010 0.6110 0.7727 
SOQUA14 36 17.964 1.2944 0.58674 3.3 0.4131 0.0731 0.0000 0.1157 0.9475 
SOHAT14 36 12.169 0.47076 0.13878 1.1 0.0870 0.0038 0.0000 0.0190 0.2447 
P100014 36 61.223 3.5525 0.51843 0.8 0.0442 0.0007 0.0426 0.0080 0.9066 
NS14 36 17.870 1.9259 0.94138 5.3 0.6203 0.0065 0.0000 0.3195 0.8312 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_mot_so_bien_phap_ky_thuat_nham_nang_cao_k.pdf
  • pdfKHCT - TTLA - Phan Thi Thu Hien.pdf
  • pdfTTT - Phan Thi Thu Hien.pdf