Luận án Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật phát triển cây cao su ở các tỉnh miền núi phía bắc
Cây cao su Hevea brasiliensis (Muell.Agr) thuộc họ Euphobiaceae vốn là cây
mọc hoang dại trong lưu vực sông Amazon - Brazil và vùng kế cận [36], [158]. Đây
là vùng nhiệt đới ẩm, lượng mưa trên 2.000 mm/năm, nhiệt độ cao và đều quanh năm.
Các vùng trồng cao su trên thế giới hiện nay phần lớn ở vùng khí hậu nhiệt đới có
nhiệt độ trung bình năm 28±20C và biên độ nhiệt trong ngày là 7-80C [36]. Cao su
thiên nhiên là một loại nguyên liệu quan trọng để phục vụ cho công nghiệp và đời
sống. Cây cao su được Wickham di nhập vào châu Á năm 1876, được phát triển
mạnh từ những năm đầu của thế XX [92]. Từ cuối thập niên 70 của thế kỷ trước, cây
cao su đã được phát triển ở nhiều vùng có điều kiện khác xa so với vùng nguyên quán
Amazon như: Đông Bắc - Ấn Độ, phía nam của Trung Quốc, Bắc và Đông Bắc-Thái
Lan, và phía Nam của Brazil [160]. Hiện nay, diện tích cao su trên thế giới khoảng
11,74 triệu ha với sản lượng 14,25 triệu tấn [132].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật phát triển cây cao su ở các tỉnh miền núi phía bắc
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT PHÁT TRIỂN CÂY CAO SU Ở CÁC TỈNH MIỀN NÚI PHÍA BẮC LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI - 2020 BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG NGHIÊN CỨU MỐT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT PHÁT TRIỂN CÂY CAO SU Ở CÁC TỈNH MIỀN NÚI PHÍA BẮC Chuyên ngành: Khoa học cây trồng Mã số: 9620110 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn Khoa học: 1. PGS.TS. Nguyễn Văn Toàn 2. TS. Lê Văn Đức HÀ NỘI - 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu mà tôi trực tiếp tiến hành và tổ chức thực hiện, dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Nguyễn Văn Toàn, TS. Lê Văn Đức tại Viện Khoa học kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc, với sự cộng tác của Bộ môn Nông lâm kết hợp, một số đơn vị nghiên cứu thuộc Viện Khoa học kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc và Khoa Khoa học Tự nhiên - Trường đại học Hùng Vương. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực do tôi đúc kết và chưa từng được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ để tác giả hoàn thành luận án này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận án đều được ghi rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày 28 tháng 5 năm 2020 Tác giả luận án Nguyễn Xuân Trường ii LỜI CẢM ƠN Tác giả xin bầy tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới hai thầy hướng dẫn trực tiếp là: PGS.TS. Nguyễn Văn Toàn - Viện trưởng Viện Khoa học kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc, TS. Lê Văn Đức - Phó cục trưởng Cục trồng trọt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã hết sức chỉ bảo, hướng dẫn để tác giả có thể hoàn thành được bản luận án này. Tác giả xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của Ban lãnh đạo Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc, Bộ môn Nông lâm kết hợp, Bộ môn công nghệ sinh học và bảo vệ thực vật, phòng phân tích đất và chất lượng nông sản - Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc và Khoa Khoa học tự nhiên - Trường Đại học Hùng Vương trong quá trình học tập và nghiên cứu. Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành sự giúp đỡ tận tình của Ban Đào tạo - Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam, các thầy giáo, cô giáo, bạn đồng nghiệp, gia đình và người thân đã quan tâm, giúp đỡ trong suốt quá trình thực hiện luận án. Tác giả xin trân trọng cảm ơn! Hà Nội, Ngày 28 tháng 5 năm 2020 Tác giả luận án Nguyễn Xuân Trường iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. ii MỤC LỤC ................................................................................................................. iii DANH MỤC KỸ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN ........................ vi DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. ix DANH MỤC HÌNH ................................................................................................ xiii MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ............................................................................... 3 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 3 4. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài ................................................... 4 5. Những đóng góp mới của luận án ........................................................................... 5 Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI ......... 6 1.1. Cơ sở khoa học của đề tài nghiên cứu.................................................................. 6 1.1.1. Một số đặc điểm của cây cao su ........................................................................ 6 1.1.2. Cơ sở khoa học nghiên cứu đánh giá khả năng chịu lạnh cây cao su ............. 15 1.1.3. Đặc điểm khí hậu đất đai vùng miền núi phía Bắc ......................................... 20 1.1.4. Cơ sở của việc trồng xen trong vườn cao su giai đoạn kiến thiết cơ bản ....... 21 1.2. Một số kết quả nghiên cứu liên quan đến nội dung luận án ............................... 21 1.2.1. Kết quả nghiên cứu ngoài nước ...................................................................... 25 1.2.2. Kết quả nghiên cứu trong nước ....................................................................... 38 Chương 2: VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..... 53 2.1. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................ 53 2.1.1. Giống cao su .................................................................................................... 53 2.1.2. Phân bón .......................................................................................................... 55 2.1.3. Cây trồng xen .................................................................................................. 55 2.1.4. Vật liệu khác ................................................................................................... 55 2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ...................................................................... 55 2.2.1. Thời gian nghiên cứu ...................................................................................... 55 iv 2.2.2. Địa điểm nghiên cứu. ...................................................................................... 55 2.3. Nội dung nghiên cứu của đề tài .......................................................................... 55 2.3.1. Nội dung 1: Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và khả năng chịu lạnh của một số DVT cao su tại vùng miền núi phía Bắc ...................................... 55 2.3.2. Nội dung 2: Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống cây cao su ................................. 55 2.3.3. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác cây cao su............................ 56 2.4. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 57 2.4.1. Phương pháp nghiên cứu nội dung 1: Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và khả năng chịu lạnh của một số DVT cao su tại vùng miền núi phía Bắc .......................................................................................................... 57 2.4.2. Phương pháp nghiên cứu nội dung 2: Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống cây cao su ....................................................................................................... 62 2.4.3. Phương pháp nghiên cứu nội dung 3: Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác cây cao su ................................................................................ 65 2.4.4. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................................... 68 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................. 69 3.1. Đặc điểm nông sinh học và khả năng chịu lạnh của một số DVT cao su tại vùng miền núi phía Bắc .................................................................................. 69 3.1.1. Đánh giá khả năng chống chịu lạnh đồng ruộng ............................................. 69 3.1.2. Đặc điểm nông sinh học của một số DVT cao su ........................................... 77 3.1.3. Kết quả nghiên cứu đặc điểm hình thái giải phẫu lá cao su ............................ 84 3.1.4. Kết quả đánh giá một số chỉ tiêu sinh lí, hóa sinh .......................................... 96 3.2. Kết quả nghiên cứu kỹ thuật nhân giống cây cao su ........................................ 109 3.2.1. Kết quả nghiên cứu xác định mật độ trồng vườn nhân ................................. 110 3.2.2. Kết quả nghiên cứu xác định lượng phân bón lót trên vườn nhân giống ...... 113 3.2.3. Kết quả nghiên cứu xác định thời vụ đốn thích hợp trên vườn nhân ............ 115 3.2.4. Kết quả nghiên cứu xác định thời vụ ghép phù hợp ..................................... 118 3.2.5. Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của lượng bón phân kali đến khả năng chịu lạnh của cây giống cao su ..................................................................... 122 3.3. Kết quả nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác cây cao su ................ 134 v 3.3.1. Nghiên cứu về thời vụ bón phân ................................................................... 134 3.3.2. Ảnh hưởng của phân bón đến sinh trưởng, năng suất cây cao su ............. 135 3.3.3. Đánh giá lựa chọn cây trồng xen trong giai đoạn vườn cao su khép tán đến trước khi khai thác ................................................................................. 144 3.3.4. Nghiên cứu khoảng cách trồng và thời gian thu hoạch riềng trên vườn cao su kiến thiết cơ bản ................................................................................ 146 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ................................................................................... 151 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ........................................... 153 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 154 PHỤ LỤC ............................................................................................................... 174 vi DANH MỤC KỸ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN BMA Bayesian Model Average: phương pháp lựa chọn mô hình tối ưu trong phần mềm R Car Catalase CGG Cành gỗ ghép Chla Chlorophyll a Chla+b Chlorophyll a + b Chlb Chlorophyll b CPC Chiều cao dưới cành Cro Crotenoid CV% Hệ số biến động Đ/c Đối chứng DRC Dry rubber content: Hàm lượng cao su khô DV Độ dầy vỏ DVT Dòng vô tính Fv/Fm Chỉ số huỳnh quang diệp lục g/c/c Đơn vị tính năng suất mủ: gram/cây/lần cạo GERUCO Genneral Rubber Corporation: Tổng công ty Cao su Việt Nam KTCB Kiến thiết cơ bản LAR Leaf area ratio: Chỉ số diện tích lá Lb Lượng bón Lmg Linderman, Merender, Gold (một chỉ số thống kê trong phần mềm R để xác định tầm quan trọng cho các biến đánh giá) LSD0,05 Sai khác nhỏ nhất ở mức ý nghĩa 0,05 hay độ tin cậy 95% NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn NS Năng suất mủ P Xác suất Pro Proline QT Quy trình r Hệ số tương quan vii R Rainfall: Lượng mưa R 2 Hệ số xác định ROS Reactive Oxygen Species: Gốc tự do oxy hóa RRIC Viện nghiên cứu Cao su SriLanka RRIM Viện nghiên cứu Cao su Malaysia RRIV Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam RWC Relative water content: hàm lượng nước tương đối SD Độ lệch chuẩn T Temperature: Nhiệt độ T3 Tháng 3 TLB Tỷ lệ bệnh TNPH 12 Thí nghiệm so sánh giống tại Phú Hộ - Phú Thọ năm 2012 VN Vân Nghiên VRA Hiệp hội Cao su Việt Nam VRG Tập Đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam VT Vanh thân Thuật ngữ Trong công trình này, các thuật ngữ và ký hiệu dưới đây được hiểu như sau: - Stump (tum): Là phần cây còn lại sau khi đã cắt thân phía trên gốc của cây cao su thực sinh được ghép và phần rễ bàng chỉ chừa lại rễ cọc. Stump giống cao su để cắm bầu thường cắt phần trên mắt ghép 5 cm và độ dài rễ cọc từ 25 - 30 cm tùy theo kích thước bầu. - Stump bầu có tầng lá: Là loại vật liệu trồng được hình thành bằng cách cắm stump vào bầu và chăm sóc đến khi đạt 2 - 3 tầng lá ổn định đủ tiêu chuẩn xuất vườn. - Bầu cắt ngọn: Là vật liệu trồng được hình thành bằng cách gieo hạt trực tiếp trên bầu sau đó ghép, cắt ngọn và có bộ rễ ổn định. - Bầu có tầng lá: Là vật liệu trồng được hình thành bằng cách gieo hạt trực tiếp trên bầu sau đó ghép, cắt ngọn và chăm sóc tiếp tục đến khi đạt 1 tầng lá ổn định trở lên đủ tiêu chuẩn xuất vườn. - Vườn nhân giống: Là một vườn trồng các cây ghép (dòng vô tính) đã được chọn lựa để cung cấp mắt ghép phục vụ nhân giống phục vụ sản xuất viii - Gỗ ghép: Là cành ghép phát triển trên vườn nhân giống có kích thước trung bình từ 1,2 - 2m, trên cành có nhiều mầm ghép (mắt ghép). - Cành hữu hiệu: Cành gỗ ghép có chiều cao tối thiểu ≥ 1, 2 m, khỏe, tầng lá trên cùng ổn định, dễ bóc vỏ, có đoạn gỗ xanh nâu có mắt ghép chưa bật chồi ngang. - Tỷ lệ gỗ ghép hữu hiệu: Là phần trăm sử dụng đoạn cành xanh nâu trên tổng chiều dài cành gỗ ghép. - Mắt nách lá: là mắt ghép nằm trên phần tiếp giáp giữa cuống lá chính và thân cành gỗ ghép. - Mắt vảy cá: Là mắt ghép nằm trên một vết sẹo lá nhỏ li ti ở đoạn thân vươn dài giữa 2 tầng lá. - Tầng lá ổn định: Là giai đoạn tầng lá đã phát triển hoàn chỉnh. - Tỷ lệ ghép sống: Là phần trăm số cây có mắt ghép sống trên tổng số cây được ghép trên vườn ươm. - Tỷ lệ trồng sống (tỷ lệ sống): Là phần trăm số cây có chồi nảy từ mắt ghép trên tổng số cây được trồng. - Vanh thân: Là chu vi thân của cây cao su. - Hàm lượng cao su khô: Là tỷ lệ tính bằng phần trăm của khối lượng mủ khô trong thể tích mủ nước. - Dòng vô tính: Trong nghiên cứu này, dòng vô tính được hiểu là tổng thể cây đời sau được nhân giống vô tính bằng phương pháp ghép từ một cây mẹ. - Cao trình: Độ cao tuyệt đối so với mặt nước biển. - Hệ số xác định (R2): Là một chỉ số thống kê phản ánh mức độ biến động của biến phụ thuộc được giải thích bởi biến độc lập. ix DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ tới sinh trưởng, năng suất mủ của cây cao su ........ 7 Bảng 1.2. Một số đặc điểm khí hậu vùng trồng cao su tại miền núi phía Bắc so với điều kiện khí hậu vùng truyền thống tại Việt Nam và điều kiện thí hậu tối ưu .................................................................................. 20 Bảng 1.3. Điều kiện khí hậu của một số vùng trồng cao su truyền thống và ngoài truyền thống trên thế giới ............................................................ 26 Bảng 2.1. Các thí nghiệm đánh giá khả năng chịu lạnh trên đồng ruộng, sinh trưởng và năng suất mủ của một số DVT cao su .................................. 57 Bảng 2.2. Chỉ tiêu đánh giá tổn hại do rét đối với cây cao su ............................... 59 Bảng 2.3. Phân cấp bệnh phấn trắng theo triệu chứng trên lá ............................... 61 Bảng 2.4. Phương pháp phân tích các chỉ tiêu hóa tính đất ................................... 67 Bảng 2.5. Phương pháp phân tích hàm lượng dinh dưỡng lá ................................ 68 Bảng 3.1. Đặc điểm khí hậu tại một số vùng trồng cao sung ở vùng miền núi phía Bắc thời điểm tháng 1 năm 2011 ................................................... 69 Bảng 3.2. Mức độ thiệt hại của 30 DVT trên vườn sơ tuyển STPH 08 tại Phú Hộ - Phú Thọ tháng 2 năm 2011 ........................................................... 71 Bảng 3.3. Mức độ thiệt h ... 1.143 0.357 4.018* 3.757 2.310 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.8825 TO 3.8773 Critical T Value 2,028 Critical Value for Comparison 3.8178 TO 7.8636 Error term used: Error, 36 DF The homogeneous group format can't be used because of the pattern of significant differences. TƯƠNG QUAN GIỮA CHỈ SỐ THIỆT HẠI VÀ MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH LÝ Correlations (Pearson) Car Chi Cro DLb Dla Dla~01 FV Chi -0.8964 Cro 0.4874 -0.2232 DLb 0.8961 -0.7798 0.5151 Dla 0.9234 -0.7214 0.6677 0.9654 Dla~01 0.9187 -0.7550 0.6021 0.9900 0.9925 FV 0.8567 -0.6350 0.2942 0.6694 0.7583 0.7233 Pro 0.9775 -0.9631 0.3257 0.8567 0.8428 0.8567 0.8087 KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ THÍ NGHIỆM PHÂN BÓN Statistix 8.2 08/05/2019, 11:11:56 SA Analysis of Variance Table for CPC Source DF SS MS F P CT 5 6815.8 1363.16 1.56 0.1877 Error 52 45432.5 873.70 Total 57 Note: SS are marginal (type III) sums of squares Grand Mean 265.08 CV 11.15 Analysis of Variance Table for DV2 Source DF SS MS F P CT 5 0.1829 0.03658 0.14 0.9834 Error 52 14.0256 0.26972 Total 57 Note: SS are marginal (type III) sums of squares Grand Mean 5.4074 CV 9.60 Analysis of Variance Table for TV16~01 Source DF SS MS F P CT 5 90.401 18.0802 2.69 0.0308 Error 52 349.141 6.7143 Total 57 Note: SS are marginal (type III) sums of squares Grand Mean 14.673 CV 17.66 Analysis of Variance Table for V182 Source DF SS MS F P CT 5 137.462 27.4924 1.71 0.1493 Error 52 837.249 16.1009 Total 57 Note: SS are marginal (type III) sums of squares Grand Mean 36.765 CV 10.91 Kết quả so sánh các chỉ tiêu sinh trưởng Statistix 8.2 08/05/2019, 11:13:54 SA LSD All-Pairwise Comparisons Test of CPC for CT CT Mean Homogeneous Groups CT3 277.00 A CT6 276.67 A CT5 269.50 AB CT2 266.00 AB CT1 253.00 AB CT4 248.33 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 13.219 TO 13.934 Critical T Value 2.007 Critical Value for Comparison 26.526 TO 27.961 Error term used: Error, 52 DF There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of DV2 for CT CT Mean Homogeneous Groups CT4 5.4778 A CT6 5.4667 A CT5 5.4200 A CT3 5.3900 A CT1 5.3800 A CT2 5.3100 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2323 TO 0.2448 Critical T Value 2.007 Critical Value for Comparison 0.4661 TO 0.4913 Error term used: Error, 52 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of TV16~01 for CT CT Mean Homogeneous Groups CT5 16.340 A CT6 15.189 A CT4 15.078 A CT3 14.830 A CT1 14.320 AB CT2 12.280 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.1588 TO 1.2215 Critical T Value 2.007 Critical Value for Comparison 2.3253 TO 2.4511 Error term used: Error, 52 DF There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of V182 for CT CT Mean Homogeneous Groups CT5 38.400 A CT6 37.933 A CT4 37.867 A CT3 36.850 AB CT1 35.400 AB CT2 34.140 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.7945 TO 1.8916 Critical T Value 2.007 Critical Value for Comparison 3.6009 TO 3.7957 Error term used: Error, 52 DF There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. PHÂN TÍCH NĂNG SUẤT PHÂN BÓN tatistix 8.2 08/05/2019, 2:58:27 CH Analysis of Variance Table for NS Source DF SS MS F P CT 5 2465.83 493.165 10.04 0.0000 Error 52 2553.91 49.114 Total 57 Note: SS are marginal (type III) sums of squares Grand Mean 24.367 CV 28.76 Statistix 8.2 08/05/2019, 2:56:39 CH LSD All-Pairwise Comparisons Test of NS for CT CT Mean Homogeneous Groups CT3 37.950 A CT5 24.024 B CT6 23.239 BC CT2 21.803 BC CT4 21.759 BC CT1 17.428 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 3.1341 TO 3.3037 Critical T Value 2.007 Critical Value for Comparison 6.2891 TO 6.6293 Error term used: Error, 52 DF There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. Correlations (Pearson) Day H NS SCR H -0.2107 NS 0.3193 0.0414 SCR 0.0818 0.1133 0.1174 Vanh 0.7573 -0.0184 0.3393 0.1213 Cases Included 58 Missing Cases 0 PHÂN TÍCH FV.FM TRÊN CÁC CÔNG THỨC PHÂN BÓN Analysis of Variance Table for L1 Source DF SS MS F P CT 5 0.00115 2.294E-04 2.66 0.0417 Error 30 0.00259 8.620E-05 Total 35 0.00373 Grand Mean 0.8336 CV 1.11 Analysis of Variance Table for L2 Source DF SS MS F P CT 5 0.00137 2.743E-04 3.73 0.0096 Error 30 0.00221 7.361E-05 Total 35 0.00358 Grand Mean 0.8319 CV 1.03 Analysis of Variance Table for L3 Source DF SS MS F P CT 5 0.00689 0.00138 2.55 0.0488 Error 30 0.01622 0.00054 Total 35 0.02311 Grand Mean 0.8241 CV 2.82 Analysis of Variance Table for L4 Source DF SS MS F P CT 5 0.06846 0.01369 4.08 0.0061 Error 30 0.10075 0.00336 Total 35 0.16921 Grand Mean 0.7796 CV 7.43 Analysis of Variance Table for L5 Source DF SS MS F P CT 5 0.25412 0.05082 6.58 0.0003 Error 30 0.23156 0.00772 Total 35 0.48568 Grand Mean 0.6974 CV 12.60 Analysis of Variance Table for TB Source DF SS MS F P CT 5 0.03300 0.00660 10.40 0.0000 Error 30 0.01904 0.00063 Total 35 0.05204 Grand Mean 0.7933 CV 3.18 Statistix 8.2 08/05/2019, 5:41:55 CH LSD All-Pairwise Comparisons Test of L1 for CT CT Mean Homogeneous Groups CT6 0.8413 A CT3 0.8380 A CT2 0.8352 A CT5 0.8318 A CT4 0.8315 A CT1 0.8202 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 5.436E-03 Critical T Value 2.042 Critical Value for Comparison 0.0111 Error term used: Error, 30 DF There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of L2 for CT CT Mean Homogeneous Groups CT6 0.8405 A CT3 0.8368 AB CT5 0.8323 AB CT2 0.8313 AB CT4 0.8300 BC CT1 0.8207 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 4.953E-03 Critical T Value 2.042 Critical Value for Comparison 0.0101 Error term used: Error, 30 DF There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of L3 for CT CT Mean Homogeneous Groups CT3 0.8352 A CT6 0.8328 A CT2 0.8320 A CT4 0.8315 A CT5 0.8168 AB CT1 0.7962 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0134 Critical T Value 2.042 Critical Value for Comparison 0.0274 Error term used: Error, 30 DF There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of L4 for CT CT Mean Homogeneous Groups CT6 0.8257 A CT3 0.8208 A CT2 0.8008 AB CT4 0.7842 AB CT5 0.7422 BC CT1 0.7040 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0335 Critical T Value 2.042 Critical Value for Comparison 0.0683 Error term used: Error, 30 DF There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of L5 for CT CT Mean Homogeneous Groups CT6 0.7853 A CT3 0.7845 A CT2 0.7357 AB CT4 0.6825 AB CT5 0.6513 B CT1 0.5450 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0507 Critical T Value 2.042 Critical Value for Comparison 0.1036 Error term used: Error, 30 DF There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of TB for CT CT Mean Homogeneous Groups CT6 0.8251 A CT3 0.8231 A CT2 0.8070 AB CT4 0.7919 BC CT5 0.7749 C CT1 0.7379 D Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0145 Critical T Value 2.042 Critical Value for Comparison 0.0297 Error term used: Error, 30 DF There are 4 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. PHỤ LỤC THỐNG KÊ KHOẢNG CÁCH TRỒNG XEN VÀ THỜI GIAN THU HOẠCH tatistix 8.2 21/11/2019, 10:23:35 CH Analysis of Variance Table for NSh Source DF SS MS F P KH 3 2292.30 764.099 268.92 0.0000 TG 2 361.86 180.930 63.68 0.0000 KH*TG 6 103.43 17.239 6.07 0.0002 Error 36 102.29 2.841 Total 47 2859.88 Grand Mean 18.144 CV 9.29 Analysis of Variance Table for TDh Source DF SS MS F P KH 3 1107.82 369.275 267.78 0.0000 TG 2 174.00 86.998 63.09 0.0000 KH*TG 6 50.47 8.412 6.10 0.0002 Error 36 49.65 1.379 Total 47 1381.94 Grand Mean 12.629 CV 9.30 Statistix 8.2 21/11/2019, 9:51:04 CH LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSh for KH KH Mean Homogeneous Groups K1 25.775 A K2 23.125 B K3 15.608 C K4 8.067 D Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.6882 Critical T Value 2.028 Critical Value for Comparison 1.3956 Error term used: Error, 36 DF All 4 means are significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSh for TG TG Mean Homogeneous Groups 36 21.244 A 24 18.619 B 18 14.569 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.5960 Critical T Value 2.028 Critical Value for Comparison 1.2087 Error term used: Error, 36 DF All 3 means are significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSh for KH*TG KH TG Mean Homogeneous Groups K1 36 30.700 A K2 36 27.350 B K1 24 25.900 BC K2 24 24.700 C K1 18 20.725 D K3 36 17.825 E K2 18 17.325 E K3 24 15.675 EF K3 18 13.325 F K4 36 9.100 G K4 24 8.200 G K4 18 6.900 G Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.1919 Critical T Value 2.028 Critical Value for Comparison 2.4173 Error term used: Error, 36 DF There are 7 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of TDh for KH KH Mean Homogeneous Groups K1 17.942 A K2 16.092 B K3 10.850 C K4 5.633 D Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.4794 Critical T Value 2.028 Critical Value for Comparison 0.9723 Error term used: Error, 36 DF All 4 means are significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of TDh for TG TG Mean Homogeneous Groups 36 14.769 A 24 12.975 B 18 10.144 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.4152 Critical T Value 2.028 Critical Value for Comparison 0.8420 Error term used: Error, 36 DF All 3 means are significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of TDh for KH*TG KH TG Mean Homogeneous Groups K1 36 21.375 A K2 36 19.000 B K1 24 18.050 BC K2 24 17.200 C K1 18 14.400 D K3 36 12.375 E K2 18 12.075 E K3 24 10.900 EF K3 18 9.275 F K4 36 6.325 G K4 24 5.750 G K4 18 4.825 G Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.8304 Critical T Value 2.028 Critical Value for Comparison 1.6841 Error term used: Error, 36 DF There are 7 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. PHỤ LỤC THỐNG KÊ ẢNH HƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG XEN ĐẾN TĂNG TRƯỞNG VANH THÂN CÂY CAO SU Statistix 8.2 22/11/2019, 3:13:26 CH Analysis of Variance Table for TV1 Source DF SS MS F P KH 4 6.6020 1.65050 0.56 0.6947 Error 15 44.1475 2.94317 Total 19 50.7495 Grand Mean 9.5450 CV 17.97 Analysis of Variance Table for TV2 Source DF SS MS F P KH 4 8.9630 2.24075 0.44 0.7779 Error 15 76.4025 5.09350 Total 19 85.3655 Grand Mean 17.565 CV 12.85 Analysis of Variance Table for TV3 Source DF SS MS F P KH 4 35.027 8.75675 1.39 0.2849 Error 15 94.565 6.30433 Total 19 129.592 Grand Mean 24.020 CV 10.45 Statistix 8.2 22/11/2019, 3:14:02 CH LSD All-Pairwise Comparisons Test of TV1 for KH KH Mean Homogeneous Groups K4 10.200 A K3 10.100 A K2 9.650 A K0 9.025 A K1 8.750 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.2131 Critical T Value 2.131 Critical Value for Comparison 2.5856 Error term used: Error, 15 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of TV2 for KH KH Mean Homogeneous Groups K2 18.075 A K4 17.975 A K3 17.950 A K0 17.550 A K1 16.275 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.5959 Critical T Value 2.131 Critical Value for Comparison 3.4015 Error term used: Error, 15 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of TV3 for KH KH Mean Homogeneous Groups K3 25.250 A K4 25.175 A K2 24.500 A K0 23.475 A K1 21.700 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.7754 Critical T Value 2.131 Critical Value for Comparison 3.7842 Error term used: Error, 15 DF There are no significant pairwise differences among the means. TƯƠNG QUAN GIỮA CHỈ SỐ THIỆT HẠI VÀ CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG CHỊU LẠNH CỦA MỘT SỐ GIỐNG CAO SU TRONG ĐIỀU KIỆN NHIỆT ĐỘ THẤP Statistix 8.2 10/05/2019, 10:38:33 CH Correlations (Pearson) Car DLb Dla Dla+b FV Cro Pro DLb 0.8961 Dla 0.9234 0.9654 Dla+b 0.9187 0.9900 0.9925 FV 0.8567 0.6694 0.7583 0.7233 Cro 0.4874 0.5151 0.6677 0.6021 0.2942 Pro 0.9775 0.8567 0.8428 0.8567 0.8087 0.3257 Chi -0.8964 -0.7798 -0.7214 -0.7550 -0.6350 -0.2232 - 0.9631 PHỤ LỤC CHỌN MÔ HÌNH GIỮA NĂNG SUẤT VÀ CÁC CHỈ SỐ THIỆT HẠI VỚI GIỐNG VÀ MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH LÍ, HÓA SINH PHỤ LỤC CHỌN MÔ HÌNH GIỮA NĂNG SUẤT VÀ CÁC CHỈ TIÊU SINH TRƯỞNG Response variable: NS Total response variance: 51.51178 Analysis based on 92 observations 3 Regressors: CPC DV Vanh Proportion of variance explained by model: 56.61% Metrics are not normalized (rela=FALSE). Relative importance metrics: lmg CPC 0.02305916 DV 0.17719727 Vanh 0.36579724 Average coefficients for different model sizes: 1X 2Xs 3Xs CPC 0.04589408 0.02561927 0.01599903 DV 7.76090465 5.07606911 2.66579896 Vanh 1.21855320 1.10830525 0.98162513 Chọn mô hình thích hợp TƯƠNG QUAN GIỮA CHỈ SỐ THIỆT HẠI VÀ CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ THÍ NGHIỆM BÓN PHÂN KALLI Statistix 8.2 10/05/2019, 7:48:12 SA Correlations (Pearson) Car DLb Dla Dla~01 FV Chis Lb DLb -0.7094 Dla -0.8832 0.9405 Dla~01 -0.7886 0.9909 0.9778 FV -0.9367 0.8317 0.9083 0.8742 Chis 0.9528 -0.5628 -0.7329 -0.6383 -0.9064 Lb -0.7901 0.1684 0.4313 0.2752 0.6731 -0.8853 Cro -0.9301 0.6478 0.7830 0.7109 0.9612 -0.9568 0.8384 Pro -0.9369 0.5988 0.7543 0.6693 0.9422 -0.9748 0.8776 Cases Included 15 Missing Cases 0 PHỤ LỤC CHỌN MÔ HÌNH HỒI QUI CHỈ SỐ THIỆT HẠI VÀ MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIẢI PHẪU 2 models were selected (mô hình giải phẫu lá) Best 2 models (cumulative posterior probability = 1 ): p!=0 EV SD model 1 model 2 Intercept 100.0 1.116e+02 9.380288 111.72413 110.80348 Bi 100.0 -2.829e+00 0.441426 -2.82442 -2.87927 Gan 100.0 1.182e-02 0.002604 0.01184 0.01162 Md 100.0 -7.627e-01 0.097640 -0.76264 -0.76293 Phien 8.3 7.628e-04 0.015181 . 0.00916 nVar 3 4 r2 0.717 0.717 BIC -143.48041 -138.68306 post prob 0.917 0.083 > imageplot.bma(search)
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_mot_so_bien_phap_ky_thuat_phat_trien_cay.pdf
- Information.pdf
- Thongtin.luanan.pdf
- TOM TAT TA - TRUONG.pdf
- TOM TAT TV - TRUONG.pdf