Luận án Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật phát triển cây cao su ở các tỉnh miền núi phía bắc

Cây cao su Hevea brasiliensis (Muell.Agr) thuộc họ Euphobiaceae vốn là cây

mọc hoang dại trong lưu vực sông Amazon - Brazil và vùng kế cận [36], [158]. Đây

là vùng nhiệt đới ẩm, lượng mưa trên 2.000 mm/năm, nhiệt độ cao và đều quanh năm.

Các vùng trồng cao su trên thế giới hiện nay phần lớn ở vùng khí hậu nhiệt đới có

nhiệt độ trung bình năm 28±20C và biên độ nhiệt trong ngày là 7-80C [36]. Cao su

thiên nhiên là một loại nguyên liệu quan trọng để phục vụ cho công nghiệp và đời

sống. Cây cao su được Wickham di nhập vào châu Á năm 1876, được phát triển

mạnh từ những năm đầu của thế XX [92]. Từ cuối thập niên 70 của thế kỷ trước, cây

cao su đã được phát triển ở nhiều vùng có điều kiện khác xa so với vùng nguyên quán

Amazon như: Đông Bắc - Ấn Độ, phía nam của Trung Quốc, Bắc và Đông Bắc-Thái

Lan, và phía Nam của Brazil [160]. Hiện nay, diện tích cao su trên thế giới khoảng

11,74 triệu ha với sản lượng 14,25 triệu tấn [132].

pdf 242 trang dienloan 4480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật phát triển cây cao su ở các tỉnh miền núi phía bắc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật phát triển cây cao su ở các tỉnh miền núi phía bắc

Luận án Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật phát triển cây cao su ở các tỉnh miền núi phía bắc
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT 
PHÁT TRIỂN CÂY CAO SU Ở CÁC TỈNH 
MIỀN NÚI PHÍA BẮC 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
HÀ NỘI - 2020 
 BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG 
NGHIÊN CỨU MỐT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT 
PHÁT TRIỂN CÂY CAO SU Ở CÁC 
TỈNH MIỀN NÚI PHÍA BẮC 
Chuyên ngành: Khoa học cây trồng 
Mã số: 9620110 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Người hướng dẫn Khoa học: 1. PGS.TS. Nguyễn Văn Toàn 
2. TS. Lê Văn Đức 
HÀ NỘI - 2020
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu mà tôi trực tiếp tiến hành và 
tổ chức thực hiện, dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Nguyễn Văn Toàn, TS. Lê Văn 
Đức tại Viện Khoa học kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc, với sự cộng 
tác của Bộ môn Nông lâm kết hợp, một số đơn vị nghiên cứu thuộc Viện Khoa học 
kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc và Khoa Khoa học Tự nhiên - Trường 
đại học Hùng Vương. 
 Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực do tôi đúc kết và chưa 
từng được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ để tác giả hoàn thành 
luận án này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận án đều được ghi rõ 
nguồn gốc. 
 Hà Nội, ngày 28 tháng 5 năm 2020 
Tác giả luận án 
Nguyễn Xuân Trường 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Tác giả xin bầy tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới hai thầy hướng dẫn trực tiếp là: 
PGS.TS. Nguyễn Văn Toàn - Viện trưởng Viện Khoa học kỹ thuật Nông lâm 
nghiệp miền núi phía Bắc, TS. Lê Văn Đức - Phó cục trưởng Cục trồng trọt, Bộ 
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã hết sức chỉ bảo, hướng dẫn để tác giả có thể 
hoàn thành được bản luận án này. 
Tác giả xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của Ban lãnh đạo Viện Khoa học 
kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc, Bộ môn Nông lâm kết hợp, Bộ môn 
công nghệ sinh học và bảo vệ thực vật, phòng phân tích đất và chất lượng nông sản 
- Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc và Khoa Khoa học tự 
nhiên - Trường Đại học Hùng Vương trong quá trình học tập và nghiên cứu. 
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành sự giúp đỡ tận tình của Ban Đào 
tạo - Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam, các thầy giáo, cô giáo, bạn đồng 
nghiệp, gia đình và người thân đã quan tâm, giúp đỡ trong suốt quá trình thực hiện 
luận án. 
Tác giả xin trân trọng cảm ơn! 
 Hà Nội, Ngày 28 tháng 5 năm 2020 
Tác giả luận án 
Nguyễn Xuân Trường 
 iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. ii 
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii 
DANH MỤC KỸ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN ........................ vi 
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. ix 
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................ xiii 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................... 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ............................................................................... 3 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 3 
4. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài ................................................... 4 
5. Những đóng góp mới của luận án ........................................................................... 5 
Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI ......... 6 
1.1. Cơ sở khoa học của đề tài nghiên cứu.................................................................. 6 
1.1.1. Một số đặc điểm của cây cao su ........................................................................ 6 
1.1.2. Cơ sở khoa học nghiên cứu đánh giá khả năng chịu lạnh cây cao su ............. 15 
1.1.3. Đặc điểm khí hậu đất đai vùng miền núi phía Bắc ......................................... 20 
1.1.4. Cơ sở của việc trồng xen trong vườn cao su giai đoạn kiến thiết cơ bản ....... 21 
1.2. Một số kết quả nghiên cứu liên quan đến nội dung luận án ............................... 21 
1.2.1. Kết quả nghiên cứu ngoài nước ...................................................................... 25 
1.2.2. Kết quả nghiên cứu trong nước ....................................................................... 38 
Chương 2: VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..... 53 
2.1. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................ 53 
2.1.1. Giống cao su .................................................................................................... 53 
2.1.2. Phân bón .......................................................................................................... 55 
2.1.3. Cây trồng xen .................................................................................................. 55 
2.1.4. Vật liệu khác ................................................................................................... 55 
2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ...................................................................... 55 
2.2.1. Thời gian nghiên cứu ...................................................................................... 55 
 iv 
2.2.2. Địa điểm nghiên cứu. ...................................................................................... 55 
2.3. Nội dung nghiên cứu của đề tài .......................................................................... 55 
2.3.1. Nội dung 1: Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và khả năng chịu lạnh 
của một số DVT cao su tại vùng miền núi phía Bắc ...................................... 55 
2.3.2. Nội dung 2: Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống cây cao su ................................. 55 
2.3.3. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác cây cao su............................ 56 
2.4. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 57 
2.4.1. Phương pháp nghiên cứu nội dung 1: Nghiên cứu đặc điểm nông sinh 
học và khả năng chịu lạnh của một số DVT cao su tại vùng miền núi 
phía Bắc .......................................................................................................... 57 
2.4.2. Phương pháp nghiên cứu nội dung 2: Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống 
cây cao su ....................................................................................................... 62 
2.4.3. Phương pháp nghiên cứu nội dung 3: Nghiên cứu một số biện pháp kỹ 
thuật canh tác cây cao su ................................................................................ 65 
2.4.4. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................................... 68 
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................. 69 
3.1. Đặc điểm nông sinh học và khả năng chịu lạnh của một số DVT cao su tại 
vùng miền núi phía Bắc .................................................................................. 69 
3.1.1. Đánh giá khả năng chống chịu lạnh đồng ruộng ............................................. 69 
3.1.2. Đặc điểm nông sinh học của một số DVT cao su ........................................... 77 
3.1.3. Kết quả nghiên cứu đặc điểm hình thái giải phẫu lá cao su ............................ 84 
3.1.4. Kết quả đánh giá một số chỉ tiêu sinh lí, hóa sinh .......................................... 96 
3.2. Kết quả nghiên cứu kỹ thuật nhân giống cây cao su ........................................ 109 
3.2.1. Kết quả nghiên cứu xác định mật độ trồng vườn nhân ................................. 110 
3.2.2. Kết quả nghiên cứu xác định lượng phân bón lót trên vườn nhân giống ...... 113 
3.2.3. Kết quả nghiên cứu xác định thời vụ đốn thích hợp trên vườn nhân ............ 115 
3.2.4. Kết quả nghiên cứu xác định thời vụ ghép phù hợp ..................................... 118 
3.2.5. Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của lượng bón phân kali đến khả năng 
chịu lạnh của cây giống cao su ..................................................................... 122 
3.3. Kết quả nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác cây cao su ................ 134 
 v 
3.3.1. Nghiên cứu về thời vụ bón phân ................................................................... 134 
3.3.2. Ảnh hưởng của phân bón đến sinh trưởng, năng suất cây cao su ............. 135 
3.3.3. Đánh giá lựa chọn cây trồng xen trong giai đoạn vườn cao su khép tán 
đến trước khi khai thác ................................................................................. 144 
3.3.4. Nghiên cứu khoảng cách trồng và thời gian thu hoạch riềng trên vườn 
cao su kiến thiết cơ bản ................................................................................ 146 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ................................................................................... 151 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ........................................... 153 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 154 
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 174 
 vi 
DANH MỤC KỸ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN 
BMA 
Bayesian Model Average: phương pháp lựa chọn mô hình tối ưu 
trong phần mềm R 
Car Catalase 
CGG Cành gỗ ghép 
Chla Chlorophyll a 
Chla+b Chlorophyll a + b 
Chlb Chlorophyll b 
CPC Chiều cao dưới cành 
Cro Crotenoid 
CV% Hệ số biến động 
Đ/c Đối chứng 
DRC Dry rubber content: Hàm lượng cao su khô 
DV Độ dầy vỏ 
DVT Dòng vô tính 
Fv/Fm Chỉ số huỳnh quang diệp lục 
g/c/c Đơn vị tính năng suất mủ: gram/cây/lần cạo 
GERUCO Genneral Rubber Corporation: Tổng công ty Cao su Việt Nam 
KTCB Kiến thiết cơ bản 
LAR Leaf area ratio: Chỉ số diện tích lá 
Lb Lượng bón 
Lmg 
Linderman, Merender, Gold (một chỉ số thống kê trong phần mềm R 
để xác định tầm quan trọng cho các biến đánh giá) 
LSD0,05 Sai khác nhỏ nhất ở mức ý nghĩa 0,05 hay độ tin cậy 95% 
NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 
NS Năng suất mủ 
P Xác suất 
Pro Proline 
QT Quy trình 
r Hệ số tương quan 
 vii 
R Rainfall: Lượng mưa 
R
2 Hệ số xác định 
ROS Reactive Oxygen Species: Gốc tự do oxy hóa 
RRIC Viện nghiên cứu Cao su SriLanka 
RRIM Viện nghiên cứu Cao su Malaysia 
RRIV Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam 
RWC Relative water content: hàm lượng nước tương đối 
SD Độ lệch chuẩn 
T Temperature: Nhiệt độ 
T3 Tháng 3 
TLB Tỷ lệ bệnh 
TNPH 12 Thí nghiệm so sánh giống tại Phú Hộ - Phú Thọ năm 2012 
VN Vân Nghiên 
VRA Hiệp hội Cao su Việt Nam 
VRG Tập Đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam 
VT Vanh thân 
Thuật ngữ 
Trong công trình này, các thuật ngữ và ký hiệu dưới đây được hiểu như sau: 
- Stump (tum): Là phần cây còn lại sau khi đã cắt thân phía trên gốc của cây 
cao su thực sinh được ghép và phần rễ bàng chỉ chừa lại rễ cọc. Stump giống cao su 
để cắm bầu thường cắt phần trên mắt ghép 5 cm và độ dài rễ cọc từ 25 - 30 cm tùy 
theo kích thước bầu. 
- Stump bầu có tầng lá: Là loại vật liệu trồng được hình thành bằng 
cách cắm stump vào bầu và chăm sóc đến khi đạt 2 - 3 tầng lá ổn định đủ tiêu 
chuẩn xuất vườn. 
- Bầu cắt ngọn: Là vật liệu trồng được hình thành bằng cách gieo hạt trực 
tiếp trên bầu sau đó ghép, cắt ngọn và có bộ rễ ổn định. 
- Bầu có tầng lá: Là vật liệu trồng được hình thành bằng cách gieo hạt trực 
tiếp trên bầu sau đó ghép, cắt ngọn và chăm sóc tiếp tục đến khi đạt 1 tầng lá ổn 
định trở lên đủ tiêu chuẩn xuất vườn. 
- Vườn nhân giống: Là một vườn trồng các cây ghép (dòng vô tính) đã được 
chọn lựa để cung cấp mắt ghép phục vụ nhân giống phục vụ sản xuất 
 viii 
- Gỗ ghép: Là cành ghép phát triển trên vườn nhân giống có kích thước 
trung bình từ 1,2 - 2m, trên cành có nhiều mầm ghép (mắt ghép). 
- Cành hữu hiệu: Cành gỗ ghép có chiều cao tối thiểu ≥ 1, 2 m, khỏe, tầng lá 
trên cùng ổn định, dễ bóc vỏ, có đoạn gỗ xanh nâu có mắt ghép chưa bật chồi ngang. 
- Tỷ lệ gỗ ghép hữu hiệu: Là phần trăm sử dụng đoạn cành xanh nâu trên 
tổng chiều dài cành gỗ ghép. 
- Mắt nách lá: là mắt ghép nằm trên phần tiếp giáp giữa cuống lá chính và 
thân cành gỗ ghép. 
- Mắt vảy cá: Là mắt ghép nằm trên một vết sẹo lá nhỏ li ti ở đoạn thân 
vươn dài giữa 2 tầng lá. 
- Tầng lá ổn định: Là giai đoạn tầng lá đã phát triển hoàn chỉnh. 
- Tỷ lệ ghép sống: Là phần trăm số cây có mắt ghép sống trên tổng số cây 
được ghép trên vườn ươm. 
- Tỷ lệ trồng sống (tỷ lệ sống): Là phần trăm số cây có chồi nảy từ mắt ghép 
trên tổng số cây được trồng. 
- Vanh thân: Là chu vi thân của cây cao su. 
- Hàm lượng cao su khô: Là tỷ lệ tính bằng phần trăm của khối lượng mủ 
khô trong thể tích mủ nước. 
- Dòng vô tính: Trong nghiên cứu này, dòng vô tính được hiểu là tổng thể 
cây đời sau được nhân giống vô tính bằng phương pháp ghép từ một cây mẹ. 
- Cao trình: Độ cao tuyệt đối so với mặt nước biển. 
- Hệ số xác định (R2): Là một chỉ số thống kê phản ánh mức độ biến động 
của biến phụ thuộc được giải thích bởi biến độc lập. 
 ix 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ tới sinh trưởng, năng suất mủ của cây cao su ........ 7 
Bảng 1.2. Một số đặc điểm khí hậu vùng trồng cao su tại miền núi phía Bắc 
so với điều kiện khí hậu vùng truyền thống tại Việt Nam và điều 
kiện thí hậu tối ưu .................................................................................. 20 
Bảng 1.3. Điều kiện khí hậu của một số vùng trồng cao su truyền thống và 
ngoài truyền thống trên thế giới ............................................................ 26 
Bảng 2.1. Các thí nghiệm đánh giá khả năng chịu lạnh trên đồng ruộng, sinh 
trưởng và năng suất mủ của một số DVT cao su .................................. 57 
Bảng 2.2. Chỉ tiêu đánh giá tổn hại do rét đối với cây cao su ............................... 59 
Bảng 2.3. Phân cấp bệnh phấn trắng theo triệu chứng trên lá ............................... 61 
Bảng 2.4. Phương pháp phân tích các chỉ tiêu hóa tính đất ................................... 67 
Bảng 2.5. Phương pháp phân tích hàm lượng dinh dưỡng lá ................................ 68 
Bảng 3.1. Đặc điểm khí hậu tại một số vùng trồng cao sung ở vùng miền núi 
phía Bắc thời điểm tháng 1 năm 2011 ................................................... 69 
Bảng 3.2. Mức độ thiệt hại của 30 DVT trên vườn sơ tuyển STPH 08 tại Phú 
Hộ - Phú Thọ tháng 2 năm 2011 ........................................................... 71 
Bảng 3.3. Mức độ thiệt h ...  1.143 0.357 4.018* 3.757 2.310 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.8825 TO 3.8773 
Critical T Value 2,028 Critical Value for Comparison 3.8178 TO 7.8636 
Error term used: Error, 36 DF 
The homogeneous group format can't be used 
because of the pattern of significant differences. 
TƯƠNG QUAN GIỮA CHỈ SỐ THIỆT HẠI VÀ MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH LÝ 
Correlations (Pearson) 
 Car Chi Cro DLb Dla Dla~01 FV 
Chi -0.8964 
Cro 0.4874 -0.2232 
DLb 0.8961 -0.7798 0.5151 
Dla 0.9234 -0.7214 0.6677 0.9654 
Dla~01 0.9187 -0.7550 0.6021 0.9900 0.9925 
FV 0.8567 -0.6350 0.2942 0.6694 0.7583 0.7233 
Pro 0.9775 -0.9631 0.3257 0.8567 0.8428 0.8567 0.8087 
 KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ THÍ NGHIỆM PHÂN BÓN 
Statistix 8.2 08/05/2019, 11:11:56 SA 
Analysis of Variance Table for CPC 
Source DF SS MS F P 
CT 5 6815.8 1363.16 1.56 0.1877 
Error 52 45432.5 873.70 
Total 57 
Note: SS are marginal (type III) sums of squares 
Grand Mean 265.08 CV 11.15 
Analysis of Variance Table for DV2 
Source DF SS MS F P 
CT 5 0.1829 0.03658 0.14 0.9834 
Error 52 14.0256 0.26972 
Total 57 
Note: SS are marginal (type III) sums of squares 
Grand Mean 5.4074 CV 9.60 
Analysis of Variance Table for TV16~01 
Source DF SS MS F P 
CT 5 90.401 18.0802 2.69 0.0308 
Error 52 349.141 6.7143 
Total 57 
Note: SS are marginal (type III) sums of squares 
Grand Mean 14.673 CV 17.66 
Analysis of Variance Table for V182 
Source DF SS MS F P 
CT 5 137.462 27.4924 1.71 0.1493 
Error 52 837.249 16.1009 
Total 57 
Note: SS are marginal (type III) sums of squares 
Grand Mean 36.765 CV 10.91 
Kết quả so sánh các chỉ tiêu sinh trưởng 
Statistix 8.2 08/05/2019, 11:13:54 SA 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of CPC for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
CT3 277.00 A 
CT6 276.67 A 
CT5 269.50 AB 
 CT2 266.00 AB 
CT1 253.00 AB 
CT4 248.33 B 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 13.219 TO 13.934 
Critical T Value 2.007 Critical Value for Comparison 26.526 TO 27.961 
Error term used: Error, 52 DF 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of DV2 for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
CT4 5.4778 A 
CT6 5.4667 A 
CT5 5.4200 A 
CT3 5.3900 A 
CT1 5.3800 A 
CT2 5.3100 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2323 TO 0.2448 
Critical T Value 2.007 Critical Value for Comparison 0.4661 TO 0.4913 
Error term used: Error, 52 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of TV16~01 for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
CT5 16.340 A 
CT6 15.189 A 
CT4 15.078 A 
CT3 14.830 A 
CT1 14.320 AB 
CT2 12.280 B 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.1588 TO 1.2215 
Critical T Value 2.007 Critical Value for Comparison 2.3253 TO 2.4511 
Error term used: Error, 52 DF 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of V182 for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
CT5 38.400 A 
CT6 37.933 A 
CT4 37.867 A 
CT3 36.850 AB 
 CT1 35.400 AB 
CT2 34.140 B 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.7945 TO 1.8916 
Critical T Value 2.007 Critical Value for Comparison 3.6009 TO 3.7957 
Error term used: Error, 52 DF 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
PHÂN TÍCH NĂNG SUẤT PHÂN BÓN 
tatistix 8.2 08/05/2019, 2:58:27 CH 
Analysis of Variance Table for NS 
Source DF SS MS F P 
CT 5 2465.83 493.165 10.04 0.0000 
Error 52 2553.91 49.114 
Total 57 
Note: SS are marginal (type III) sums of squares 
Grand Mean 24.367 CV 28.76 
Statistix 8.2 08/05/2019, 2:56:39 CH 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NS for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
CT3 37.950 A 
CT5 24.024 B 
CT6 23.239 BC 
CT2 21.803 BC 
CT4 21.759 BC 
CT1 17.428 C 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 3.1341 TO 3.3037 
Critical T Value 2.007 Critical Value for Comparison 6.2891 TO 6.6293 
Error term used: Error, 52 DF 
There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means 
are not significantly different from one another. 
Correlations (Pearson) 
 Day H NS SCR 
H -0.2107 
NS 0.3193 0.0414 
SCR 0.0818 0.1133 0.1174 
Vanh 0.7573 -0.0184 0.3393 0.1213 
Cases Included 58 Missing Cases 0 
 PHÂN TÍCH FV.FM TRÊN CÁC CÔNG THỨC PHÂN BÓN 
Analysis of Variance Table for L1 
Source DF SS MS F P 
CT 5 0.00115 2.294E-04 2.66 0.0417 
Error 30 0.00259 8.620E-05 
Total 35 0.00373 
Grand Mean 0.8336 CV 1.11 
Analysis of Variance Table for L2 
Source DF SS MS F P 
CT 5 0.00137 2.743E-04 3.73 0.0096 
Error 30 0.00221 7.361E-05 
Total 35 0.00358 
Grand Mean 0.8319 CV 1.03 
Analysis of Variance Table for L3 
Source DF SS MS F P 
CT 5 0.00689 0.00138 2.55 0.0488 
Error 30 0.01622 0.00054 
Total 35 0.02311 
Grand Mean 0.8241 CV 2.82 
Analysis of Variance Table for L4 
Source DF SS MS F P 
CT 5 0.06846 0.01369 4.08 0.0061 
Error 30 0.10075 0.00336 
Total 35 0.16921 
Grand Mean 0.7796 CV 7.43 
Analysis of Variance Table for L5 
Source DF SS MS F P 
CT 5 0.25412 0.05082 6.58 0.0003 
Error 30 0.23156 0.00772 
Total 35 0.48568 
Grand Mean 0.6974 CV 12.60 
Analysis of Variance Table for TB 
Source DF SS MS F P 
CT 5 0.03300 0.00660 10.40 0.0000 
Error 30 0.01904 0.00063 
Total 35 0.05204 
Grand Mean 0.7933 CV 3.18 
 Statistix 8.2 08/05/2019, 5:41:55 CH 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of L1 for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
CT6 0.8413 A 
CT3 0.8380 A 
CT2 0.8352 A 
CT5 0.8318 A 
CT4 0.8315 A 
CT1 0.8202 B 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 5.436E-03 
Critical T Value 2.042 Critical Value for Comparison 0.0111 
Error term used: Error, 30 DF 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of L2 for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
CT6 0.8405 A 
CT3 0.8368 AB 
CT5 0.8323 AB 
CT2 0.8313 AB 
CT4 0.8300 BC 
CT1 0.8207 C 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 4.953E-03 
Critical T Value 2.042 Critical Value for Comparison 0.0101 
Error term used: Error, 30 DF 
There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of L3 for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
CT3 0.8352 A 
CT6 0.8328 A 
CT2 0.8320 A 
CT4 0.8315 A 
CT5 0.8168 AB 
CT1 0.7962 B 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0134 
Critical T Value 2.042 Critical Value for Comparison 0.0274 
Error term used: Error, 30 DF 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
 LSD All-Pairwise Comparisons Test of L4 for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
CT6 0.8257 A 
CT3 0.8208 A 
CT2 0.8008 AB 
CT4 0.7842 AB 
CT5 0.7422 BC 
CT1 0.7040 C 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0335 
Critical T Value 2.042 Critical Value for Comparison 0.0683 
Error term used: Error, 30 DF 
There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of L5 for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
CT6 0.7853 A 
CT3 0.7845 A 
CT2 0.7357 AB 
CT4 0.6825 AB 
CT5 0.6513 B 
CT1 0.5450 C 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0507 
Critical T Value 2.042 Critical Value for Comparison 0.1036 
Error term used: Error, 30 DF 
There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of TB for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
CT6 0.8251 A 
CT3 0.8231 A 
CT2 0.8070 AB 
CT4 0.7919 BC 
CT5 0.7749 C 
CT1 0.7379 D 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0145 
Critical T Value 2.042 Critical Value for Comparison 0.0297 
Error term used: Error, 30 DF 
There are 4 groups (A, B, etc.) in which the means 
are not significantly different from one another. 
 PHỤ LỤC THỐNG KÊ KHOẢNG CÁCH TRỒNG XEN VÀ THỜI GIAN THU HOẠCH 
tatistix 8.2 21/11/2019, 
10:23:35 CH 
Analysis of Variance Table for NSh 
Source DF SS MS F P 
KH 3 2292.30 764.099 268.92 0.0000 
TG 2 361.86 180.930 63.68 0.0000 
KH*TG 6 103.43 17.239 6.07 0.0002 
Error 36 102.29 2.841 
Total 47 2859.88 
Grand Mean 18.144 CV 9.29 
Analysis of Variance Table for TDh 
Source DF SS MS F P 
KH 3 1107.82 369.275 267.78 0.0000 
TG 2 174.00 86.998 63.09 0.0000 
KH*TG 6 50.47 8.412 6.10 0.0002 
Error 36 49.65 1.379 
Total 47 1381.94 
Grand Mean 12.629 CV 9.30 
Statistix 8.2 21/11/2019, 
9:51:04 CH 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSh for KH 
KH Mean Homogeneous Groups 
K1 25.775 A 
K2 23.125 B 
K3 15.608 C 
K4 8.067 D 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.6882 
Critical T Value 2.028 Critical Value for Comparison 1.3956 
Error term used: Error, 36 DF 
All 4 means are significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSh for TG 
TG Mean Homogeneous Groups 
36 21.244 A 
24 18.619 B 
18 14.569 C 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.5960 
Critical T Value 2.028 Critical Value for Comparison 1.2087 
Error term used: Error, 36 DF 
All 3 means are significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSh for KH*TG 
KH TG Mean Homogeneous Groups 
K1 36 30.700 A 
K2 36 27.350 B 
K1 24 25.900 BC 
K2 24 24.700 C 
K1 18 20.725 D 
K3 36 17.825 E 
K2 18 17.325 E 
K3 24 15.675 EF 
K3 18 13.325 F 
K4 36 9.100 G 
K4 24 8.200 G 
K4 18 6.900 G 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.1919 
Critical T Value 2.028 Critical Value for Comparison 2.4173 
Error term used: Error, 36 DF 
There are 7 groups (A, B, etc.) in which the means 
are not significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of TDh for KH 
KH Mean Homogeneous Groups 
K1 17.942 A 
K2 16.092 B 
 K3 10.850 C 
K4 5.633 D 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.4794 
Critical T Value 2.028 Critical Value for Comparison 0.9723 
Error term used: Error, 36 DF 
All 4 means are significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of TDh for TG 
TG Mean Homogeneous Groups 
36 14.769 A 
24 12.975 B 
18 10.144 C 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.4152 
Critical T Value 2.028 Critical Value for Comparison 0.8420 
Error term used: Error, 36 DF 
All 3 means are significantly different from one another. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of TDh for KH*TG 
KH TG Mean Homogeneous Groups 
K1 36 21.375 A 
K2 36 19.000 B 
K1 24 18.050 BC 
K2 24 17.200 C 
K1 18 14.400 D 
K3 36 12.375 E 
K2 18 12.075 E 
K3 24 10.900 EF 
K3 18 9.275 F 
K4 36 6.325 G 
K4 24 5.750 G 
K4 18 4.825 G 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.8304 
Critical T Value 2.028 Critical Value for Comparison 1.6841 
Error term used: Error, 36 DF 
There are 7 groups (A, B, etc.) in which the means 
 are not significantly different from one another. 
PHỤ LỤC THỐNG KÊ ẢNH HƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG XEN ĐẾN TĂNG TRƯỞNG VANH 
THÂN CÂY CAO SU 
Statistix 8.2 22/11/2019, 
3:13:26 CH 
Analysis of Variance Table for TV1 
Source DF SS MS F P 
KH 4 6.6020 1.65050 0.56 0.6947 
Error 15 44.1475 2.94317 
Total 19 50.7495 
Grand Mean 9.5450 CV 17.97 
Analysis of Variance Table for TV2 
Source DF SS MS F P 
KH 4 8.9630 2.24075 0.44 0.7779 
Error 15 76.4025 5.09350 
Total 19 85.3655 
Grand Mean 17.565 CV 12.85 
Analysis of Variance Table for TV3 
Source DF SS MS F P 
KH 4 35.027 8.75675 1.39 0.2849 
Error 15 94.565 6.30433 
Total 19 129.592 
Grand Mean 24.020 CV 10.45 
Statistix 8.2 22/11/2019, 
3:14:02 CH 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of TV1 for KH 
KH Mean Homogeneous Groups 
 K4 10.200 A 
K3 10.100 A 
K2 9.650 A 
K0 9.025 A 
K1 8.750 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.2131 
Critical T Value 2.131 Critical Value for Comparison 2.5856 
Error term used: Error, 15 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of TV2 for KH 
KH Mean Homogeneous Groups 
K2 18.075 A 
K4 17.975 A 
K3 17.950 A 
K0 17.550 A 
K1 16.275 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.5959 
Critical T Value 2.131 Critical Value for Comparison 3.4015 
Error term used: Error, 15 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of TV3 for KH 
KH Mean Homogeneous Groups 
K3 25.250 A 
K4 25.175 A 
K2 24.500 A 
K0 23.475 A 
K1 21.700 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.7754 
Critical T Value 2.131 Critical Value for Comparison 3.7842 
Error term used: Error, 15 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
 TƯƠNG QUAN GIỮA CHỈ SỐ THIỆT HẠI VÀ CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU 
KHẢ NĂNG CHỊU LẠNH CỦA MỘT SỐ GIỐNG CAO SU TRONG ĐIỀU KIỆN NHIỆT ĐỘ THẤP 
Statistix 8.2 10/05/2019, 
10:38:33 CH 
Correlations (Pearson) 
 Car DLb Dla Dla+b FV Cro 
Pro 
DLb 0.8961 
Dla 0.9234 0.9654 
Dla+b 0.9187 0.9900 0.9925 
FV 0.8567 0.6694 0.7583 0.7233 
Cro 0.4874 0.5151 0.6677 0.6021 0.2942 
Pro 0.9775 0.8567 0.8428 0.8567 0.8087 0.3257 
Chi -0.8964 -0.7798 -0.7214 -0.7550 -0.6350 -0.2232 -
0.9631 
PHỤ LỤC CHỌN MÔ HÌNH GIỮA NĂNG SUẤT VÀ CÁC CHỈ SỐ THIỆT HẠI VỚI GIỐNG VÀ 
MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH LÍ, HÓA SINH 
 PHỤ LỤC CHỌN MÔ HÌNH GIỮA NĂNG SUẤT VÀ CÁC CHỈ TIÊU SINH TRƯỞNG 
Response variable: NS 
Total response variance: 51.51178 
Analysis based on 92 observations 
3 Regressors: 
CPC DV Vanh 
Proportion of variance explained by model: 56.61% 
Metrics are not normalized (rela=FALSE). 
Relative importance metrics: 
 lmg 
CPC 0.02305916 
DV 0.17719727 
Vanh 0.36579724 
Average coefficients for different model sizes: 
 1X 2Xs 3Xs 
CPC 0.04589408 0.02561927 0.01599903 
DV 7.76090465 5.07606911 2.66579896 
Vanh 1.21855320 1.10830525 0.98162513 
Chọn mô hình thích hợp 
 TƯƠNG QUAN GIỮA CHỈ SỐ THIỆT HẠI VÀ CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ THÍ NGHIỆM BÓN PHÂN 
KALLI 
Statistix 8.2 10/05/2019, 7:48:12 SA 
Correlations (Pearson) 
 Car DLb Dla Dla~01 FV Chis Lb 
DLb -0.7094 
Dla -0.8832 0.9405 
Dla~01 -0.7886 0.9909 0.9778 
FV -0.9367 0.8317 0.9083 0.8742 
Chis 0.9528 -0.5628 -0.7329 -0.6383 -0.9064 
Lb -0.7901 0.1684 0.4313 0.2752 0.6731 -0.8853 
Cro -0.9301 0.6478 0.7830 0.7109 0.9612 -0.9568 0.8384 
Pro -0.9369 0.5988 0.7543 0.6693 0.9422 -0.9748 0.8776 
Cases Included 15 Missing Cases 0 
PHỤ LỤC CHỌN MÔ HÌNH HỒI QUI CHỈ SỐ THIỆT HẠI VÀ MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIẢI PHẪU 
 2 models were selected (mô hình giải phẫu lá) 
 Best 2 models (cumulative posterior probability = 1 ): 
 p!=0 EV SD model 1 model 2 
Intercept 100.0 1.116e+02 9.380288 111.72413 110.80348 
Bi 100.0 -2.829e+00 0.441426 -2.82442 -2.87927 
Gan 100.0 1.182e-02 0.002604 0.01184 0.01162 
Md 100.0 -7.627e-01 0.097640 -0.76264 -0.76293 
Phien 8.3 7.628e-04 0.015181 . 0.00916 
nVar 3 4 
r2 0.717 0.717 
BIC -143.48041 -138.68306 
post prob 0.917 0.083 
> imageplot.bma(search) 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_mot_so_bien_phap_ky_thuat_phat_trien_cay.pdf
  • pdfInformation.pdf
  • pdfThongtin.luanan.pdf
  • pdfTOM TAT TA - TRUONG.pdf
  • pdfTOM TAT TV - TRUONG.pdf