Luận án Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trồng rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên

Biến đổi khí hậu toàn cầu đang là một vấn đề nóng được đưa ra thảo luận

trong các chương trình nghị sự của khu vực và quốc tế bởi những tác hại nghiêm

trọng mà nó đã, đang và sẽ gây ra đối với loài người. Sự nóng lên của trái đất đang

là nguyên nhân dẫn tới hàng loạt các hiện tượng thời tiết cực đoan mà con người

đang phải hứng chịu như bão, lũ lụt, hạn hán kéo dài, Nguyên nhân chủ yếu của

hiện tượng này là do sự gia tăng nồng độ C02 trong không khí, trong đó việc mất

rừng và suy thoái rừng được coi là nguyên nhân chủ yếu đóng góp khoảng 20%

nồng độ C02 gây hiệu ứng nhà kính (IUCN, 2005). Trong khoảng vài chục năm trở

lại đây trên thế giới đã mất đi khoảng 200 triệu ha rừng tự nhiên và phần lớn diện

tích còn lại cũng đang bị suy thoái nghiêm trọng cả về trữ lượng và chất lượng, điều

này ảnh hưởng rất lớn tới chức năng phòng hộ sinh thái môi trường và tính đa dạng

sinh học của rừng (FAO, 2010)

pdf 202 trang dienloan 9960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trồng rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trồng rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên

Luận án Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trồng rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 
o0o. 
HOÀNG PHÚ MỸ 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT TRỒNG 
RỪNG VÀ KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH RỪNG 
PHÒNG HỘ VÙNG ĐỒI NÚI VEN BIỂN TỈNH PHÚ YÊN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP 
 HÀ NỘI - 2014 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 
o0o. 
HOÀNG PHÚ MỸ 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT TRỒNG 
RỪNG VÀ KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH RỪNG 
PHÒNG HỘ VÙNG ĐỒI NÚI VEN BIỂN TỈNH PHÚ YÊN 
Chuyên ngành: Lâm sinh 
Mã số: 62 62 02 05 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP 
 Người hướng dẫn khoa học: 
 1. PGS.TS. Võ Đại Hải 
 2. TS. Đinh Đức Thuận 
HÀ NỘI - 2014 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học do bản thân tôi thực 
hiện trong thời gian từ năm 2010 đến năm 2014. 
Một phần nội dung nghiên cứu của luận án có sử dụng các số liệu nghiên cứu 
của Dự án “Khôi phục rừng và quản lý rừng bền vững ở các tỉnh Quảng Nam, 
Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên - Dự án KfW6” đã được triển khai tại tỉnh Phú 
Yên trong giai đoạn từ năm 2006 - 2010. Bản thân tác giả là Cán bộ và Lãnh đạo 
Dự án KfW6 - người đã trực tiếp chỉ đạo việc thiết kế, xây dựng các mô hình thí 
nghiệm, thu thập và xử lý số liệu. Các số liệu thí nghiệm này đã được Ban quản lý 
dự án KfW6 Trung ương, Văn phòng tư vấn hiện trường dự án KfW6 và Ban quản 
lý dự án KfW6 tỉnh Phú Yên đồng ý cho sử dụng vào nội dung luận án. 
Các số liệu và kết quả nghiên cứu trình bày trong luận án là trung thực và 
chưa từng được công bố trong bất cứ công trình nào khác. Nếu sai tôi xin hoàn toàn 
chịu trách nhiệm./. 
 Hà Nội, tháng 8 năm 2014 
Người viết cam đoan 
Hoàng Phú Mỹ 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
 Luận án này được hoàn thành tại Trường Đại học Lâm Nghiệp theo chương 
trình đào tạo tiến sĩ năm 2010 - 2014. 
Trong quá trình thực hiện luận án, tác giả đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ 
của Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo sau đại học - Trường Đại học Lâm nghiệp, Viện 
Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp, Ban quản lý 
dự án KfW6 Trung ương, Văn phòng Tư vấn hiện trường dự án KfW6,... nhân dịp 
này tác giả xin chân thành cảm ơn về sự giúp đỡ quý báu đó. 
 Trước hết tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và kính trọng đến PGS.TS. 
Võ Đại Hải, TS. Đinh Đức Thuận với tư cách là người hướng dẫn khoa học đã dành 
nhiều thời gian và công sức giúp đỡ tác giả hoàn thành luận án này. 
 Xin chân thành cảm ơn Ban quản lý các dự án lâm nghiệp đã tạo mọi điều 
kiện để tác giả theo học và hoàn thành luận án này. 
Hoàn thành luận án này phải kể đến sự giúp đỡ to lớn của Dự án KfW6 về 
mặt hiện trường thí nghiệm cũng như các điều kiện đi lại thu thập số liệu ngoài hiện 
trường và xử lý số liệu. Cảm ơn Văn phòng tư vấn hiện trường dự án KfW6 đã có 
nhiều hỗ trợ trong việc triển khai xây dựng mô hình thí nghiệm tại tỉnh Phú Yên. 
Xin chân thành cảm ơn UBND, Sở NN & PTNT, Chi cục Kiểm lâm, Chi cục 
Lâm nghiệp tỉnh Phú Yên, UBND thị xã Sông Cầu, Hạt kiểm lâm thị xã Sông Cầu, 
Ban quản lý rừng phòng hộ thị xã Sông Cầu và các Ban quản lý dự án các huyện - 
nơi luận án triển khai thí nghiệm ngoài hiện trường, đã tạo mọi điều kiện thuận 
lợi giúp đỡ tác giả triển khai thí nghiệm và thu thập số liệu ngoại nghiệp. 
Cuối cùng, xin cảm ơn tất cả bạn bè và người thân trong gia đình đã động 
viên và giúp đỡ tác giả hoàn thành luận án này./. 
 Xin trân trọng cảm ơn! 
 Tác giả luận án 
Hoàng Phú Mỹ 
iii 
MỤC LỤC 
 Trang 
TRANG PHỤ BÌA 
LỜI CAM ĐOAN.... i 
LỜI CẢM ƠN. ii 
MỤC LỤC.... iii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN vii 
DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG LUẬN ÁN.... x 
DANH MỤC CÁC HÌNH TRONG LUẬN ÁN. xiii 
PHẦN MỞ ĐẦU.. 1 
1. Sự cần thiết của đề tài.... 1 
2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài... 2 
 2.1. Ý nghĩa khoa học.... 2 
 2.2. Ý nghĩa thực tiễn.... 3 
3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài.. 3 
 3.1. Về lý luận... 3 
 3.2. Về thực tiễn 3 
4. Những đóng góp mới của luận án..... 3 
5. Đối tượng và giới hạn nghiên cứu..... 3 
 5.1. Đối tượng nghiên cứu..... 3 
 5.2. Giới hạn nghiên cứu... 3 
6. Cấu trúc luận án. 5 
Chương 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 6 
 1.1 Một số khái niệm cơ bản dùng trong luận án.... 6 
 1.2. Trên thế giới... 8 
 1.2.1. Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật trồng rừng phòng hộ 8 
 1.2.2. Nghiên cứu trồng cây bản địa..... 10 
 1.2.3. Nghiên cứu khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên .. 12 
 1.2.4. Nghiên cứu về phân chia lập địa 16 
iv 
 1.3. Ở Việt Nam.. 18 
 1.3.1. Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật trồng rừng phòng hộ. 18 
 1.3.2. Nghiên cứu về trồng cây bản địa.... 23 
 1.3.3. Nghiên cứu khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên... 26 
 1.3.4. Nghiên cứu về phân chia lập địa... 30 
 1.4. Nhận xét và đánh giá chung... 33 
Chương 2: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU. 35 
 2.1. Nội dung nghiên cứu.. 35 
 2.2. Phương pháp nghiên cứu.... 36 
 2.2.1. Quan điểm và cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu. 36 
 2.2.2. Phương pháp kế thừa số liệu, tài liệu. 39 
 2.2.3. Phương pháp tổng kết, đánh giá các mô hình và biện pháp kỹ 
thuật xây dựng rừng phòng hộ đã có ở vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú 
Yên 
39 
 2.2.4. Phương pháp nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật trồng rừng 
phòng hộ vùng đồi núi ven biển.... 
40 
 2.2.5. Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật khoanh nuôi xúc tiến tái sinh 
và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung rừng phòng hộ vùng đồi 
núi ven biển... 
45 
 2.2.6. Phương pháp đánh giá tác dụng phòng hộ của các mô hình 
rừng phòng hộ thí nghiệm đã xây dựng. 
50 
 2.2.7. Phương pháp xử lý số liệu.. 53 
Chương 3: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC 
NGHIÊN CỨU.... 
57 
 3.1. Điều kiện tự nhiên. 57 
 3.1.1. Vị trí địa lý, diện tích, ranh giới. 57 
 3.1.2. Địa hình.. 57 
 3.1.3. Khí hậu, thuỷ văn... 58 
 3.1.4. Địa chất, thỗ nhưỡng.. 60 
v 
 3.1.5. Rừng và đất lâm nghiệp phòng hộ.. 60 
 3.2. Điều kiện kinh tế - xã hội.. 62 
 3.2.1. Dân số, dân tộc, lao động... 62 
 3.2.2. Thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu... 62 
 3.2.3. Cơ sở hạ tầng.. 63 
 3.2.4. Y tế, giáo dục.. 64 
 3.3. Đánh giá và nhận xét chung... 65 
Chương 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN.. 66 
 4.1. Tổng kết, đánh giá các mô hình và biện pháp kỹ thuật xây dựng 
rừng phòng hộ đã có ở vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên. 
66 
 4.1.1. Khái quát tình hình xây dựng rừng phòng hộ vùng đồi núi ven 
biển tỉnh Phú Yên qua các giai đoạn phát triển. 
66 
 4.1.2. Tổng kết, đánh giá các mô hình và biện pháp kỹ thuật đã áp 
dụng trong xây dựng rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên... 
68 
 4.2. Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật trồng rừng phòng hộ vùng đồi 
núi ven biển tỉnh Phú Yên. 
75 
 4.2.1. Chọn loài cây trồng rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển... 75 
 4.2.2. Ảnh hưởng của các biện pháp xử lý thực bì đến sinh trưởng 
của các loài cây trồng rừng phòng hộ.... 
84 
 4.2.3. Ảnh hưởng của phương thức hỗn giao tới sinh trưởng của các 
loài cây trồng rừng phòng hộ. 
90 
 4.2.4. Đánh giá ảnh hưởng của dạng lập địa đến sinh trưởng của cây 
trồng... 
97 
 4.3. Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật khoanh nuôi xúc tiến tái sinh và 
khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung rừng phòng hộ vùng đồi 
núi ven biển... 
102 
 4.3.1. Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật khoanh nuôi xúc tiến tái sinh 
tự nhiên.. 
102 
 4.3.2. Biện pháp kỹ thuật khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ 
vi 
sung 127 
 4.4. Bước đầu đánh giá tác dụng phòng hộ của các mô hình rừng phòng 
hộ thí nghiệm đã xây dựng 
132 
 4.4.1. Hoàn trả vật rơi rụng cho đất.. 132 
 4.4.2. Cải thiện tính chất vật lý, hoá học của đất.. 133 
 4.4.3. Khả năng phòng hộ chắn gió của rừng... 139 
 4.5. Đề xuất các loài cây và biện pháp kỹ thuật xây dựng rừng có triển 
vọng cho phát triển rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên.. 
140 
 4.5.1. Loài cây và biện pháp kỹ thuật trồng rừng phòng hộ. 141 
 4.5.2. Biện pháp khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, trồng bổ 
sung 
142 
KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KHUYẾN NGHỊ.. 146 
1. Kết luận. 146 
2. Tồn tại 149 
3. Khuyến nghị.. 149 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
vii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN 
TT Từ viết tắt Diễn giải 
1 a Tuổi cây ở thời điểm đo 
2 A Hệ số tổ thành cây theo số cây 
3 BQL Ban quản lý 
4 Ca Canxi 
5 C02 Khí Cacbonnic 
6 CEC Dung tích hấp phụ của đất 
7 Chương trình 327 Chương trình phủ xanh đất trống đồi núi trọc 
8 CT Công thức 
9 D00 Đường kính gốc của cây 
10 D1.3 Đường kính thân cây tại vị trí 1,3m 
11 Dự án 661 Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng 
12 E Hiệu năng phòng hộ của rừng 
13 FAO Tổ chức lương thực và nông nghiệp Liên Hiệp Quốc 
14 GDP Tổng thu nhập quốc dân 
15 H Chiều cao của đai rừng 
16 Hvn Chiều cao vút ngọn của cây 
17 ITTO Tổ chức gỗ nhiệt đới quốc tế 
18 IUCN Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới 
19 IV% Chỉ số giá trị quan trọng 
20 JBIC 
Dự án phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn trên địa 
bàn các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng 
Nam, Quảng Ngãi và Phú Yên 
21 Kdt Hàm lượng Kali dễ tiêu 
22 KFW6 
Dự án: Khôi phục rừng và quản lý rừng bền vững ở 
các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú 
viii 
Yên 
23 L Lượng nước chứa trong vật rơi rụng 
24 m Số cá thể của mỗi loài trong ô tiêu chuẩn 
25 Mg Magiê 
26 Mi Sinh khối (tươi, khô) của vật rơi rụng trong 1 ha 
27 mi 
Tổng khối lượng sinh khối (tươi, khô) của vật rơi 
rụng trong 5 ô dạng bản 
28 n 
Số cây sống hoặc số cây điều tra theo đặc điểm nào 
đó 
29 N Tổng số cây đem trồng hoặc tổng số cây điều tra 
30 N% 
Tỷ lệ cây theo cấp chất lượng hoặc tỷ lệ số cây theo 
mật độ rừng 
31 NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 
32 NTs% Hàm lượng đạm tổng số 
33 ODB Ô dạng bản 
34 OM% Hàm lượng mùn tổng số 
35 OTC Ô tiêu chuẩn 
36 Pdt Hàm lượng lân dễ tiêu 
37 PE Polyethylen 
38 pHkcl Độ chua trao đổi của đất 
39 PRA Đánh giá nông thôn có sự tham gia 
40 QPN Quy phạm ngành 
41 RENFODA 
Dự án phục hồi rừng tự nhiên vùng phòng hộ đầu 
nguồn bị suy thoái tại miền Bắc Việt Nam 
42 RPHXY Rừng phòng hộ xung yếu 
43 S% Hệ số biến động 
44 Sdt 
Diện tích ô tiêu chuẩn hoặc tổng diện tích các ô dạng 
bản 
ix 
45 Sx Sai tiêu chuẩn 
46 Ta Lượng biến đổi của nhân tố T ở tuổi a 
47 TLS% Tỷ lệ sống 
48 UNDP Chương trình phát triển liên hợp quốc 
49 V Tốc độ gió tại điểm đo phía sau đai 
50 V0 Tốc độ gió tại điểm đo trước đai rừng 
51 X Giá trị trung bình mẫu 
52 ∆ Lượng tăng trưởng bình quân hàng năm 
53 Za Là lượng tăng trưởng thường xuyên ở tuổi a 
x 
DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG LUẬN ÁN 
TT Bảng Tên bảng Trang 
1 2.1. 
Diện tích bố trí thí nghiệm khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự 
nhiên 
48 
2 3.1. 
Hiện trạng rừng và đất rừng phòng hộ tại khu vực nghiên 
cứu 
61 
3 4.1. 
Khái quát tình hình xây dựng rừng phòng hộ vùng đồi núi 
ven biển tỉnh Phú Yên 
66 
4 4.2. 
Tổng kết và đánh giá các biện pháp kỹ thuật áp dụng trong 
xây dựng rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú 
Yên 
69 
5 4.3. 
Sinh trưởng của các loài cây trồng trong các mô hình trồng 
rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên 
72 
6 4.4. Nhu cầu sinh thái của các loài cây dự tuyển 76 
7 4.5. Diễn biến tỷ lệ sống của 5 loài cây sau 6 năm trồng 78 
8 4.6. Sinh trưởng D1,3, Hvn của các loài cây trồng tại tuổi 6 79 
9 4.7. 
Chất lượng cây trồng trong các công thức thí nghiệm chọn 
loài 
83 
10 4.8. 
Diễn biến tỷ lệ sống của các loài cây sau 6 năm trồng theo 
các biện pháp xử lý thực bì khác nhau 
85 
11 4.9. 
Sinh trưởng D1.3, Hvn của các loài cây trồng tuổi 6 trong thí 
nghiệm biện pháp xử lý thực bì 
86 
12 4.10. 
Ảnh hưởng của biện pháp xử lý thực bì tới chất lượng cây 
trồng 
90 
13 4.11. 
Diễn biến tỷ lệ sống của các loài cây bản địa theo phương 
thức hỗn giao tại vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên 
89 
14 4.12. Ảnh hưởng của phương thức hỗn giao tới sinh trưởng D1,3, 92 
xi 
Hvn của các loài cây bản địa tại tuổi 6 
15 4.13. 
Ảnh hưởng của phương thức hỗn giao tới chất lượng cây 
trồng bản địa tại tuổi 6 
96 
16 4.14. 
Diễn biến tỷ lệ sống của Sao đen trồng trên các dạng lập 
địa vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên 
98 
17 4.15. 
Ảnh hưởng của dạng lập địa tới sinh trưởng D1,3, Hvn của 
Sao đen tại tuổi 6 
98 
18 4.16. 
Chất lượng sinh trưởng của Sao đen tuổi 6 trên các dạng 
lập địa 
102 
19 4.17. 
Cấu trúc mật độ tầng cây cao rừng tự nhiên tại vùng đồi 
núi ven biển tỉnh Phú Yên sau thời gian khoanh nuôi 
103 
20 4.18. 
Cấu trúc tổ thành (IV%) tầng cây cao rừng tự nhiên tại 
vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên sau thời gian khoanh 
nuôi 
105 
21 4.19. 
Cấu trúc tầng thứ và độ tàn che tầng cây cao rừng tự nhiên 
vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên 
109 
22 4.20. 
Sinh trưởng đường kính D1,3 của các loài cây ưu thế sau 4 
năm thực hiện các biện pháp khoanh nuôi 
113 
23 4.21. 
Sinh trưởng chiều cao vút ngọn của các loài cây ưu thế 
tầng cây cao sau 4 năm thực hiện các biện pháp khoanh 
nuôi 
114 
24 4.22. 
Cấu trúc mật độ cây tái sinh rừng tự nhiên tại vùng đồi núi 
ven biển tỉnh Phú Yên sau thời gian khoanh nuôi 
115 
25 4.23. 
Cấu trúc tổ thành tầng cây tái sinh rừng tự nhiên tại vùng 
đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên sau thời gian khoanh nuôi 
117 
26 4.24. 
Phân cấp cây tái sinh theo cấp chiều cao, chất lượng cây 
tái sinh và tỷ lệ cây tái sinh có triển vọng vùng đồi núi ven 
biển tỉnh Phú Yên 
120 
xii 
27 4.25. 
Sinh trưởng đường kính gốc của 4 loài cây tái sinh sau 4 
năm khoanh nuôi 
123 
28 4.26. 
Sinh trưởng chiều cao vút ngọn của 4 loài cây tái sinh sau 
4 năm khoanh nuôi 
124 
29 4.27. 
Diễn biến tỷ lệ sống của các loài cây trồng bổ sung tại khu 
vực nghiên cứu sau 3 năm trồng 
127 
30 4.28. 
Ảnh hưởng của phương thức trồng bổ sung tới sinh trưởng 
đường kính gốc của từng loài cây giai đoạn 3 tuổi 
128 
31 4.29. 
Ảnh hưởng của phương thức trồng bổ sung tới sinh trưởng 
chiều cao vút ngọn của từng loài cây giai đoạn 3 tuổi 
130 
32 4.30. 
Diễn biến chất lượng cây trồng bổ sung tại khu vực nghiên 
cứu sau 3 năm trồng 
131 
33 4.31. Sự hoàn trả vật rơi rụng cho đất của các loài cây ở tuổi 6 132 
34 4.32. 
Khả năng cải thiện tính chất vật lý đất của các loài cây bản 
địa ở khu vực nghiên cứu (tuổi 6) 
133 
35 4.33. 
Khả năng cải thiện tính chất hoá học đất của các loài cây 
bản địa ở khu vực nghiên cứu (tuổi 6) 
136 
36 4.34. 
Đánh giá khả năng phòng hộ chắn gió của mô hình trồng 
hỗn giao trong hàng 3 loài (Dầu rái, Sao đen, Thanh thất) 
tại tuổi 6 
140 
xiii 
DANH MỤC CÁC HÌNH TRONG LUẬN ÁN 
TT Hình Tên hình Trang 
1 01. Sơ đồ khu vực bố trí thí nghiệm của đề tài 4 
2 1.1. Sơ đồ quá trình phục hồi rừng (David Lamb, 2003) 13 
3 2.1 Sơ đồ các bước nghiên cứu của đề tài 38 
4 2.2. 
Sơ đồ bố trí thí nghiệm ảnh hưởng của phương pháp hỗn 
giao tới sinh trưởng của các loài cây trồng 
43 
5 2.4. Sơ đồ bố trí OTC định vị tại khu vực nghiên cứu 47 
 ... ,51301 ,04683 4,7439 4,9294 3,80 5,90
113 7,0088 ,91012 ,08562 6,8392 7,1785 5,10 9,70
131 6,2687 ,70744 ,06181 6,1464 6,3910 4,40 8,10
620 5,7173 1,02409 ,04113 5,6365 5,7980 3,40 9,70
129 6,7581 ,67739 ,05964 6,6401 6,8761 5,00 8,60
127 7,3197 ,85422 ,07580 7,1697 7,4697 5,00 9,30
120 6,3375 ,89912 ,08208 6,1750 6,5000 3,90 8,40
113 8,5336 1,12024 ,10538 8,3248 8,7424 6,20 11,10
131 7,6626 1,12108 ,09795 7,4688 7,8564 5,50 11,10
620 7,3065 1,19846 ,04813 7,2119 7,4010 3,90 11,10
1,00
2,00
3,00
4,00
5,00
Total
1,00
2,00
3,00
4,00
5,00
Total
Hvn
D1.3
N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum Maximum
Test of Homogeneity of Variances
9,359 4 615 ,000
11,960 4 615 ,000
Hvn
D1.3
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
ANOVA
375,898 4 93,974 211,478 ,000
273,287 615 ,444
649,185 619
338,259 4 84,565 94,419 ,000
550,815 615 ,896
889,074 619
Between Groups
Within Groups
Total
Between Groups
Within Groups
Total
Hvn
D1.3
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Multiple Comparisons
,28083* ,08333 ,008 ,0461 ,5156
,58039* ,08454 ,000 ,3422 ,8186
-1,59180* ,08589 ,000 -1,8338 -1,3498
-,85165* ,08269 ,000 -1,0846 -,6187
-,28083* ,08333 ,008 -,5156 -,0461
,29955* ,08486 ,004 ,0605 ,5386
-1,87263* ,08621 ,000 -2,1155 -1,6298
-1,13248* ,08301 ,000 -1,3663 -,8986
-,58039* ,08454 ,000 -,8186 -,3422
-,29955* ,08486 ,004 -,5386 -,0605
-2,17218* ,08738 ,000 -2,4184 -1,9260
-1,43204* ,08423 ,000 -1,6693 -1,1947
1,59180* ,08589 ,000 1,3498 1,8338
1,87263* ,08621 ,000 1,6298 2,1155
2,17218* ,08738 ,000 1,9260 2,4184
,74015* ,08558 ,000 ,4990 ,9813
,85165* ,08269 ,000 ,6187 1,0846
1,13248* ,08301 ,000 ,8986 1,3663
1,43204* ,08423 ,000 1,1947 1,6693
-,74015* ,08558 ,000 -,9813 -,4990
-,56155* ,11830 ,000 -,8948 -,2283
,42064* ,12003 ,005 ,0825 ,7588
-1,77549* ,12194 ,000 -2,1190 -1,4320
-,90446* ,11739 ,000 -1,2352 -,5738
,56155* ,11830 ,000 ,2283 ,8948
,98219* ,12048 ,000 ,6428 1,3216
-1,21394* ,12239 ,000 -1,5587 -,8692
-,34291* ,11785 ,037 -,6749 -,0109
-,42064* ,12003 ,005 -,7588 -,0825
-,98219* ,12048 ,000 -1,3216 -,6428
-2,19613* ,12405 ,000 -2,5456 -1,8466
-1,32510* ,11958 ,000 -1,6620 -,9882
1,77549* ,12194 ,000 1,4320 2,1190
1,21394* ,12239 ,000 ,8692 1,5587
2,19613* ,12405 ,000 1,8466 2,5456
,87103* ,12150 ,000 ,5287 1,2133
,90446* ,11739 ,000 ,5738 1,2352
,34291* ,11785 ,037 ,0109 ,6749
1,32510* ,11958 ,000 ,9882 1,6620
-,87103* ,12150 ,000 -1,2133 -,5287
(J) CT
2,00
3,00
4,00
5,00
1,00
3,00
4,00
5,00
1,00
2,00
4,00
5,00
1,00
2,00
3,00
5,00
1,00
2,00
3,00
4,00
2,00
3,00
4,00
5,00
1,00
3,00
4,00
5,00
1,00
2,00
4,00
5,00
1,00
2,00
3,00
5,00
1,00
2,00
3,00
4,00
(I) CT
1,00
2,00
3,00
4,00
5,00
1,00
2,00
3,00
4,00
5,00
Bonferroni
Bonferroni
Dependent Variable
Hvn
D1.3
Mean
Difference
(I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound
95% Confidence Interval
The mean difference is significant at the .05 level.*. 
Hvn
120 4,8367
127 5,1362
129 5,4171
131 6,2687
113 7,0088
1,000 1,000 1,000 1,000 1,000
CT
3,00
2,00
1,00
5,00
4,00
Sig.
Duncana,b
N 1 2 3 4 5
Subset for alpha = .05
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
Uses Harmonic Mean Sample Size = 123,633.a. 
The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
b. 
D1.3
120 6,3375
129 6,7581
127 7,3197
131 7,6626
113 8,5336
1,000 1,000 1,000 1,000 1,000
CT
3,00
1,00
2,00
5,00
4,00
Sig.
Duncana,b
N 1 2 3 4 5
Subset for alpha = .05
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
Uses Harmonic Mean Sample Size = 123,633.a. 
The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
b. 
2. Thí nghiệm biện pháp xử lý thực bì 
 2.1. So sánh Dầu rái xử lý theo băng và Dầu rái xử lý thực bì toàn diện 
Ranks
120 154,30 18516,50
113 77,38 8744,50
233
120 146,68 17601,00
113 85,49 9660,00
233
CT
1,00
2,00
Total
1,00
2,00
Total
H
D
N Mean Rank Sum of Ranks
Test Statistics a
2303,500 3219,000
8744,500 9660,000
-8,723 -6,929
,000 ,000
Mann-Whitney U
Wilcoxon W
Z
Asymp. Sig. (2-tailed)
H D
Grouping Variable: CTa. 
 2.2. So sánh Lim xanh xử lý thực bì theo băng và Lim xanh xử lý toàn diện 
Ranks
126 148,35 18692,50
116 92,33 10710,50
242
126 159,65 20115,50
116 80,06 9287,50
242
CT
1,00
2,00
Total
1,00
2,00
Total
H
D
N Mean Rank Sum of Ranks
Test Statistics a
3924,500 2501,500
10710,500 9287,500
-6,229 -8,840
,000 ,000
Mann-Whitney U
Wilcoxon W
Z
Asymp. Sig. (2-tailed)
H D
Grouping Variable: CTa. 
 Ghi chú: CT1: Xử lý thực bì theo băng 
 CT2: Xử lý thực bì toàn diện 
3. Phương pháp hỗn giao 
 3. 1. Hỗn giao trong hàng 
Ghi chú: 
 1: Dầu rái 
 2: Sao đen 
 3: Thanh thất 
Descriptives
125 4,7248 ,47969 ,04291 4,6399 4,8097 3,30 5,80
131 5,7534 ,58128 ,05079 5,6530 5,8539 4,10 7,10
124 6,4847 ,55098 ,04948 6,3867 6,5826 5,50 7,80
380 5,6537 ,89647 ,04599 5,5633 5,7441 3,30 7,80
125 7,6904 ,95033 ,08500 7,5222 7,8586 5,40 9,60
131 6,6863 ,59920 ,05235 6,5827 6,7898 5,60 8,40
124 8,3911 ,89051 ,07997 8,2328 8,5494 5,40 10,50
380 7,5729 1,08228 ,05552 7,4637 7,6821 5,40 10,50
1,00
2,00
3,00
Total
1,00
2,00
3,00
Total
Hvn
D00
N Mean Std. DeviationStd. ErrorLower BoundUpper Bound
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum Maximum
Test of Homogeneity of Variances
1,458 2 377 ,234
13,911 2 377 ,000
Hvn
D00
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
ANOVA
194,785 2 97,392 334,399 ,000
109,800 377 ,291
304,585 379
187,727 2 93,863 138,118 ,000
256,204 377 ,680
443,931 379
Between Groups
Within Groups
Total
Between Groups
Within Groups
Total
Hvn
D00
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Multiple Comparisons
-1,02864* ,06748 ,000 -1,1909 -,8664
-1,75988* ,06840 ,000 -1,9244 -1,5954
1,02864* ,06748 ,000 ,8664 1,1909
-,73124* ,06762 ,000 -,8938 -,5686
1,75988* ,06840 ,000 1,5954 1,9244
,73124* ,06762 ,000 ,5686 ,8938
1,00414* ,10307 ,000 ,7563 1,2520
-,70073* ,10449 ,000 -,9520 -,4495
-1,00414* ,10307 ,000 -1,2520 -,7563
-1,70487* ,10329 ,000 -1,9532 -1,4565
,70073* ,10449 ,000 ,4495 ,9520
1,70487* ,10329 ,000 1,4565 1,9532
(J) Loai
2,00
3,00
1,00
3,00
1,00
2,00
2,00
3,00
1,00
3,00
1,00
2,00
(I) Loai
1,00
2,00
3,00
1,00
2,00
3,00
Bonferroni
Bonferroni
Dependent Variable
Hvn
D00
Mean
Difference
(I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound
95% Confidence Interval
The mean difference is significant at the .05 level.*. 
Hvn
125 4,7248
131 5,7534
124 6,4847
1,000 1,000 1,000
Loai
1,00
2,00
3,00
Sig.
Duncan a,b
N 1 2 3
Subset for alpha = .05
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
Uses Harmonic Mean Sample Size = 126,592.a. 
The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group
sizes is used. Type I error levels are not guaranteed.
b. 
D00
131 6,6863
125 7,6904
124 8,3911
1,000 1,000 1,000
Loai
2,00
1,00
3,00
Sig.
Duncan a,b
N 1 2 3
Subset for alpha = .05
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
Uses Harmonic Mean Sample Size = 126,592.a. 
The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group
sizes is used. Type I error levels are not guaranteed.
b. 
 3.2. Hỗn giao theo hàn 
Ghi chú: 
 1: Dầu rái 
 2: Sao đen 
 3: Thanh thất 
Descriptives
119 4,3479 ,60040 ,05504 4,2389 4,4569 2,20 5,70
124 4,8556 ,55748 ,05006 4,7565 4,9547 3,30 5,80
122 5,6238 ,61052 ,05527 5,5143 5,7332 4,50 7,40
365 4,9468 ,78707 ,04120 4,8658 5,0279 2,20 7,40
119 6,5992 1,03338 ,09473 6,4116 6,7868 2,50 8,40
124 5,7758 ,82879 ,07443 5,6285 5,9231 4,10 7,60
122 7,1902 ,88890 ,08048 7,0308 7,3495 5,50 9,40
365 6,5170 1,08728 ,05691 6,4051 6,6289 2,50 9,40
1,00
2,00
3,00
Total
1,00
2,00
3,00
Total
Hvn
D00
N Mean Std. DeviationStd. ErrorLower BoundUpper Bound
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum Maximum
Test of Homogeneity of Variances
,200 2 362 ,819
2,015 2 362 ,135
Hvn
D00
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
ANOVA
99,625 2 49,812 143,266 ,000
125,864 362 ,348
225,489 364
124,209 2 62,105 73,445 ,000
306,106 362 ,846
430,315 364
Between Groups
Within Groups
Total
Between Groups
Within Groups
Total
Hvn
D00
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Multiple Comparisons
-,50775* ,07567 ,000 -,6897 -,3258
-1,27587* ,07597 ,000 -1,4586 -1,0931
,50775* ,07567 ,000 ,3258 ,6897
-,76813* ,07519 ,000 -,9490 -,5873
1,27587* ,07597 ,000 1,0931 1,4586
,76813* ,07519 ,000 ,5873 ,9490
,82335* ,11800 ,000 ,5395 1,1072
-,59100* ,11848 ,000 -,8760 -,3060
-,82335* ,11800 ,000 -1,1072 -,5395
-1,41436* ,11726 ,000 -1,6964 -1,1323
,59100* ,11848 ,000 ,3060 ,8760
1,41436* ,11726 ,000 1,1323 1,6964
(J) Loai
2,00
3,00
1,00
3,00
1,00
2,00
2,00
3,00
1,00
3,00
1,00
2,00
(I) Loai
1,00
2,00
3,00
1,00
2,00
3,00
Bonferroni
Bonferroni
Dependent Variable
Hvn
D00
Mean
Difference
(I-J) Std. Error Sig. Lower BoundUpper Bound
95% Confidence Interval
The mean difference is significant at the .05 level.*. 
Hvn
119 4,3479
124 4,8556
122 5,6238
1,000 1,000 1,000
Loai
1,00
2,00
3,00
Sig.
Duncan a,b
N 1 2 3
Subset for alpha = .05
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
Uses Harmonic Mean Sample Size = 121,632.a. 
The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group
sizes is used. Type I error levels are not guaranteed.
b. 
D00
124 5,7758
119 6,5992
122 7,1902
1,000 1,000 1,000
Loai
2,00
1,00
3,00
Sig.
Duncan a,b
N 1 2 3
Subset for alpha = .05
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
Uses Harmonic Mean Sample Size = 121,632.a. 
The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group
sizes is used. Type I error levels are not guaranteed.
b. 
4. Dạng lập địa 
 Ghi chú: 
 - CT1: Trồng thuần loài Sao đen trên dạng lập địa B 
 - CT2: Trồng thuần loài Sao đen trên dạng lập địa C 
 - CT3: Trồng thuần loài Sao đen trên dạng lập địa D2 
Descriptives
128 7,8617 ,48083 ,04250 7,7776 7,9458 6,80 9,10
126 7,6571 ,73096 ,06512 7,5283 7,7860 6,00 9,50
127 6,2913 ,46803 ,04153 6,2092 6,3735 5,50 7,60
381 7,2706 ,90189 ,04620 7,1798 7,3615 5,50 9,50
128 7,0922 ,47730 ,04219 7,0087 7,1757 5,90 8,50
126 6,6810 ,76102 ,06780 6,5468 6,8151 5,00 8,20
127 5,2094 ,34167 ,03032 5,1495 5,2694 4,50 6,20
381 6,3286 ,98057 ,05024 6,2298 6,4274 4,50 8,50
1,00
2,00
3,00
Total
1,00
2,00
3,00
Total
D1.3
Hvn
N Mean Std. DeviationStd. ErrorLower BoundUpper Bound
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum Maximum
Test of Homogeneity of Variances
19,002 2 378 ,000
42,902 2 378 ,000
D1.3
Hvn
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
ANOVA
185,339 2 92,670 283,060 ,000
123,751 378 ,327
309,091 380
249,343 2 124,672 406,134 ,000
116,035 378 ,307
365,378 380
Between Groups
Within Groups
Total
Between Groups
Within Groups
Total
D1.3
Hvn
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Multiple Comparisons
,20458* ,07181 ,005 ,0634 ,3458
1,57038* ,07166 ,000 1,4295 1,7113
-,20458* ,07181 ,005 -,3458 -,0634
1,36580* ,07195 ,000 1,2243 1,5073
-1,57038* ,07166 ,000 -1,7113 -1,4295
-1,36580* ,07195 ,000 -1,5073 -1,2243
,41124* ,06953 ,000 ,2745 ,5480
1,88274* ,06939 ,000 1,7463 2,0192
-,41124* ,06953 ,000 -,5480 -,2745
1,47150* ,06967 ,000 1,3345 1,6085
-1,88274* ,06939 ,000 -2,0192 -1,7463
-1,47150* ,06967 ,000 -1,6085 -1,3345
(J) CT
2,00
3,00
1,00
3,00
1,00
2,00
2,00
3,00
1,00
3,00
1,00
2,00
(I) CT
1,00
2,00
3,00
1,00
2,00
3,00
LSD
LSD
Dependent Variable
D1.3
Hvn
Mean
Difference
(I-J) Std. Error Sig. Lower BoundUpper Bound
95% Confidence Interval
The mean difference is significant at the .05 level.*. 
D1.3
127 6,2913
126 7,6571
128 7,8617
1,000 1,000 1,000
CT
3,00
2,00
1,00
Sig.
Duncan a,b
N 1 2 3
Subset for alpha = .05
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
Uses Harmonic Mean Sample Size = 126,995.a. 
The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group
sizes is used. Type I error levels are not guaranteed.
b. 
Hvn
127 5,2094
126 6,6810
128 7,0922
1,000 1,000 1,000
CT
3,00
2,00
1,00
Sig.
Duncan a,b
N 1 2 3
Subset for alpha = .05
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
Uses Harmonic Mean Sample Size = 126,995.a. 
The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group
sizes is used. Type I error levels are not guaranteed.
b. 
PHỤ LỤC 07 
XỬ LÝ SỐ LIỆU SPSS CÁC THÍ NGHIỆM TRỒNG BỔ SUNG 
1. Ảnh hưởng của phương thức trồng tới sinh trưởng đường kính gốc của các 
loài cây trồng bổ sung 
Ranks 
 PT.Trong N Mean Rank Sum of Ranks 
Dầu rái - D00 Theo rạch 129 137,04 17678,00 
Theo đám 108 97,45 10525,00 
Total 237 
Lim xanh - 
D00 
Theo rạch 144 165,32 23806,00 
Theo đám 126 101,42 12779,00 
Total 270 
Sao đen - D00 Theo rạch 142 161,25 22897,00 
Theo đám 129 108,21 13959,00 
Total 271 
Test Statisticsa 
 Dầu rái - D00 Lim xanh - D00 Sao đen - D00 
Mann-Whitney U 4639,000 4778,000 5574,000 
Wilcoxon W 10525,000 12779,000 13959,000 
Z -4,497 -6,740 -5,601 
Asymp. Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 
2. So sánh ảnh hưởng của phương thức trồng bổ sung tới chiều cao vút ngọn 
của các loài cây 
Ranks 
 PT.Trong N Mean Rank Sum of Ranks 
Dầu rái - Hvn Theo rạch 129 153,83 19844,50 
Theo đám 108 77,39 8358,50 
Total 237 
Lim xanh - 
Hvn 
Theo rạch 144 178,17 25656,00 
Theo đám 126 86,74 10929,00 
Total 270 
Sao đen - Hvn Theo rạch 142 162,80 23118,00 
Theo đám 129 106,50 13738,00 
Total 271 
Test Statisticsa 
DR.Hvn LX.Hvn SD.Hvn 
Mann-Whitney U 2472,500 2928,000 5353,000 
Wilcoxon W 8358,500 10929,000 13738,000 
Z -8,557 -9,612 -5,909 
Asymp. Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 
3. So sánh sinh trưởng đường kính gốc, chiều cao vút ngọn của các loài cây 
trồng bổ sung theo rạch 
Multiple Comparisons 
Dependent Variable 
(I) 
Loai.P
T 
(J) 
Loai.P
T 
Mean 
Differenc
e (I-J) 
Std. 
Error Sig. 
95% 
Confidence 
Interval 
Lowe
r 
Boun
d 
Upper 
Boun
d 
D00.rac
h 
Bonferron
i 
Dầu rái 
Lim 
xanh 
-,59381 
,0395
5 
,00
0 
-,6889 -,4987 
Sao đen -,24470 
,0396
8 
,00
0 
-,3401 -,1493 
Lim 
xanh 
Dầu rái ,59381 
,0395
5 
,00
0 
,4987 ,6889 
Sao đen ,34911 
,0385
8 
,00
0 
,2564 ,4419 
Sao đen 
Dầu rái ,24470 
,0396
8 
,00
0 
,1493 ,3401 
Lim 
xanh 
-,34911 
,0385
8 
,00
0 
-,4419 -,2564 
Dependent Variable 
(I) 
Loai.PT 
(J) 
Loai.PT 
Mean 
Difference 
(I-J) 
Std. 
Error 
Sig. 
95% 
Confidence 
Interval 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Hvn.rach Bonferroni 
Dầu rái 
Lim 
xanh 
-,36945 ,02039 ,000 -,4185 -,3204 
Sao đen -,20633 ,02046 ,000 -,2555 -,1571 
Lim 
xanh 
Dầu rái ,36945 ,02039 ,000 ,3204 ,4185 
Sao đen ,16311 ,01990 ,000 ,1153 ,2109 
Sao đen 
Dầu rái ,20633 ,02046 ,000 ,1571 ,2555 
Lim 
xanh 
-,16311 ,01990 ,000 -,2109 -,1153 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_mot_so_bien_phap_ky_thuat_trong_rung_va_k.pdf
  • docThongTinDiemMoiCuaLuanAn(HoangPhuMy).doc
  • docTomTatLuanAn(HoangPhuMy).doc