Luận án Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trồng rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên
Biến đổi khí hậu toàn cầu đang là một vấn đề nóng được đưa ra thảo luận
trong các chương trình nghị sự của khu vực và quốc tế bởi những tác hại nghiêm
trọng mà nó đã, đang và sẽ gây ra đối với loài người. Sự nóng lên của trái đất đang
là nguyên nhân dẫn tới hàng loạt các hiện tượng thời tiết cực đoan mà con người
đang phải hứng chịu như bão, lũ lụt, hạn hán kéo dài, Nguyên nhân chủ yếu của
hiện tượng này là do sự gia tăng nồng độ C02 trong không khí, trong đó việc mất
rừng và suy thoái rừng được coi là nguyên nhân chủ yếu đóng góp khoảng 20%
nồng độ C02 gây hiệu ứng nhà kính (IUCN, 2005). Trong khoảng vài chục năm trở
lại đây trên thế giới đã mất đi khoảng 200 triệu ha rừng tự nhiên và phần lớn diện
tích còn lại cũng đang bị suy thoái nghiêm trọng cả về trữ lượng và chất lượng, điều
này ảnh hưởng rất lớn tới chức năng phòng hộ sinh thái môi trường và tính đa dạng
sinh học của rừng (FAO, 2010)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trồng rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP o0o. HOÀNG PHÚ MỸ NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT TRỒNG RỪNG VÀ KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH RỪNG PHÒNG HỘ VÙNG ĐỒI NÚI VEN BIỂN TỈNH PHÚ YÊN LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP HÀ NỘI - 2014 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP o0o. HOÀNG PHÚ MỸ NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT TRỒNG RỪNG VÀ KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH RỪNG PHÒNG HỘ VÙNG ĐỒI NÚI VEN BIỂN TỈNH PHÚ YÊN Chuyên ngành: Lâm sinh Mã số: 62 62 02 05 LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Võ Đại Hải 2. TS. Đinh Đức Thuận HÀ NỘI - 2014 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học do bản thân tôi thực hiện trong thời gian từ năm 2010 đến năm 2014. Một phần nội dung nghiên cứu của luận án có sử dụng các số liệu nghiên cứu của Dự án “Khôi phục rừng và quản lý rừng bền vững ở các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên - Dự án KfW6” đã được triển khai tại tỉnh Phú Yên trong giai đoạn từ năm 2006 - 2010. Bản thân tác giả là Cán bộ và Lãnh đạo Dự án KfW6 - người đã trực tiếp chỉ đạo việc thiết kế, xây dựng các mô hình thí nghiệm, thu thập và xử lý số liệu. Các số liệu thí nghiệm này đã được Ban quản lý dự án KfW6 Trung ương, Văn phòng tư vấn hiện trường dự án KfW6 và Ban quản lý dự án KfW6 tỉnh Phú Yên đồng ý cho sử dụng vào nội dung luận án. Các số liệu và kết quả nghiên cứu trình bày trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất cứ công trình nào khác. Nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm./. Hà Nội, tháng 8 năm 2014 Người viết cam đoan Hoàng Phú Mỹ ii LỜI CẢM ƠN Luận án này được hoàn thành tại Trường Đại học Lâm Nghiệp theo chương trình đào tạo tiến sĩ năm 2010 - 2014. Trong quá trình thực hiện luận án, tác giả đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo sau đại học - Trường Đại học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp, Ban quản lý dự án KfW6 Trung ương, Văn phòng Tư vấn hiện trường dự án KfW6,... nhân dịp này tác giả xin chân thành cảm ơn về sự giúp đỡ quý báu đó. Trước hết tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và kính trọng đến PGS.TS. Võ Đại Hải, TS. Đinh Đức Thuận với tư cách là người hướng dẫn khoa học đã dành nhiều thời gian và công sức giúp đỡ tác giả hoàn thành luận án này. Xin chân thành cảm ơn Ban quản lý các dự án lâm nghiệp đã tạo mọi điều kiện để tác giả theo học và hoàn thành luận án này. Hoàn thành luận án này phải kể đến sự giúp đỡ to lớn của Dự án KfW6 về mặt hiện trường thí nghiệm cũng như các điều kiện đi lại thu thập số liệu ngoài hiện trường và xử lý số liệu. Cảm ơn Văn phòng tư vấn hiện trường dự án KfW6 đã có nhiều hỗ trợ trong việc triển khai xây dựng mô hình thí nghiệm tại tỉnh Phú Yên. Xin chân thành cảm ơn UBND, Sở NN & PTNT, Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Phú Yên, UBND thị xã Sông Cầu, Hạt kiểm lâm thị xã Sông Cầu, Ban quản lý rừng phòng hộ thị xã Sông Cầu và các Ban quản lý dự án các huyện - nơi luận án triển khai thí nghiệm ngoài hiện trường, đã tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp đỡ tác giả triển khai thí nghiệm và thu thập số liệu ngoại nghiệp. Cuối cùng, xin cảm ơn tất cả bạn bè và người thân trong gia đình đã động viên và giúp đỡ tác giả hoàn thành luận án này./. Xin trân trọng cảm ơn! Tác giả luận án Hoàng Phú Mỹ iii MỤC LỤC Trang TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN.... i LỜI CẢM ƠN. ii MỤC LỤC.... iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN vii DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG LUẬN ÁN.... x DANH MỤC CÁC HÌNH TRONG LUẬN ÁN. xiii PHẦN MỞ ĐẦU.. 1 1. Sự cần thiết của đề tài.... 1 2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài... 2 2.1. Ý nghĩa khoa học.... 2 2.2. Ý nghĩa thực tiễn.... 3 3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài.. 3 3.1. Về lý luận... 3 3.2. Về thực tiễn 3 4. Những đóng góp mới của luận án..... 3 5. Đối tượng và giới hạn nghiên cứu..... 3 5.1. Đối tượng nghiên cứu..... 3 5.2. Giới hạn nghiên cứu... 3 6. Cấu trúc luận án. 5 Chương 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 6 1.1 Một số khái niệm cơ bản dùng trong luận án.... 6 1.2. Trên thế giới... 8 1.2.1. Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật trồng rừng phòng hộ 8 1.2.2. Nghiên cứu trồng cây bản địa..... 10 1.2.3. Nghiên cứu khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên .. 12 1.2.4. Nghiên cứu về phân chia lập địa 16 iv 1.3. Ở Việt Nam.. 18 1.3.1. Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật trồng rừng phòng hộ. 18 1.3.2. Nghiên cứu về trồng cây bản địa.... 23 1.3.3. Nghiên cứu khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên... 26 1.3.4. Nghiên cứu về phân chia lập địa... 30 1.4. Nhận xét và đánh giá chung... 33 Chương 2: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU. 35 2.1. Nội dung nghiên cứu.. 35 2.2. Phương pháp nghiên cứu.... 36 2.2.1. Quan điểm và cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu. 36 2.2.2. Phương pháp kế thừa số liệu, tài liệu. 39 2.2.3. Phương pháp tổng kết, đánh giá các mô hình và biện pháp kỹ thuật xây dựng rừng phòng hộ đã có ở vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên 39 2.2.4. Phương pháp nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật trồng rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển.... 40 2.2.5. Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật khoanh nuôi xúc tiến tái sinh và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển... 45 2.2.6. Phương pháp đánh giá tác dụng phòng hộ của các mô hình rừng phòng hộ thí nghiệm đã xây dựng. 50 2.2.7. Phương pháp xử lý số liệu.. 53 Chương 3: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC NGHIÊN CỨU.... 57 3.1. Điều kiện tự nhiên. 57 3.1.1. Vị trí địa lý, diện tích, ranh giới. 57 3.1.2. Địa hình.. 57 3.1.3. Khí hậu, thuỷ văn... 58 3.1.4. Địa chất, thỗ nhưỡng.. 60 v 3.1.5. Rừng và đất lâm nghiệp phòng hộ.. 60 3.2. Điều kiện kinh tế - xã hội.. 62 3.2.1. Dân số, dân tộc, lao động... 62 3.2.2. Thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu... 62 3.2.3. Cơ sở hạ tầng.. 63 3.2.4. Y tế, giáo dục.. 64 3.3. Đánh giá và nhận xét chung... 65 Chương 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN.. 66 4.1. Tổng kết, đánh giá các mô hình và biện pháp kỹ thuật xây dựng rừng phòng hộ đã có ở vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên. 66 4.1.1. Khái quát tình hình xây dựng rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên qua các giai đoạn phát triển. 66 4.1.2. Tổng kết, đánh giá các mô hình và biện pháp kỹ thuật đã áp dụng trong xây dựng rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên... 68 4.2. Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật trồng rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên. 75 4.2.1. Chọn loài cây trồng rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển... 75 4.2.2. Ảnh hưởng của các biện pháp xử lý thực bì đến sinh trưởng của các loài cây trồng rừng phòng hộ.... 84 4.2.3. Ảnh hưởng của phương thức hỗn giao tới sinh trưởng của các loài cây trồng rừng phòng hộ. 90 4.2.4. Đánh giá ảnh hưởng của dạng lập địa đến sinh trưởng của cây trồng... 97 4.3. Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật khoanh nuôi xúc tiến tái sinh và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển... 102 4.3.1. Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên.. 102 4.3.2. Biện pháp kỹ thuật khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ vi sung 127 4.4. Bước đầu đánh giá tác dụng phòng hộ của các mô hình rừng phòng hộ thí nghiệm đã xây dựng 132 4.4.1. Hoàn trả vật rơi rụng cho đất.. 132 4.4.2. Cải thiện tính chất vật lý, hoá học của đất.. 133 4.4.3. Khả năng phòng hộ chắn gió của rừng... 139 4.5. Đề xuất các loài cây và biện pháp kỹ thuật xây dựng rừng có triển vọng cho phát triển rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên.. 140 4.5.1. Loài cây và biện pháp kỹ thuật trồng rừng phòng hộ. 141 4.5.2. Biện pháp khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, trồng bổ sung 142 KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KHUYẾN NGHỊ.. 146 1. Kết luận. 146 2. Tồn tại 149 3. Khuyến nghị.. 149 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC vii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN TT Từ viết tắt Diễn giải 1 a Tuổi cây ở thời điểm đo 2 A Hệ số tổ thành cây theo số cây 3 BQL Ban quản lý 4 Ca Canxi 5 C02 Khí Cacbonnic 6 CEC Dung tích hấp phụ của đất 7 Chương trình 327 Chương trình phủ xanh đất trống đồi núi trọc 8 CT Công thức 9 D00 Đường kính gốc của cây 10 D1.3 Đường kính thân cây tại vị trí 1,3m 11 Dự án 661 Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng 12 E Hiệu năng phòng hộ của rừng 13 FAO Tổ chức lương thực và nông nghiệp Liên Hiệp Quốc 14 GDP Tổng thu nhập quốc dân 15 H Chiều cao của đai rừng 16 Hvn Chiều cao vút ngọn của cây 17 ITTO Tổ chức gỗ nhiệt đới quốc tế 18 IUCN Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới 19 IV% Chỉ số giá trị quan trọng 20 JBIC Dự án phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn trên địa bàn các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi và Phú Yên 21 Kdt Hàm lượng Kali dễ tiêu 22 KFW6 Dự án: Khôi phục rừng và quản lý rừng bền vững ở các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú viii Yên 23 L Lượng nước chứa trong vật rơi rụng 24 m Số cá thể của mỗi loài trong ô tiêu chuẩn 25 Mg Magiê 26 Mi Sinh khối (tươi, khô) của vật rơi rụng trong 1 ha 27 mi Tổng khối lượng sinh khối (tươi, khô) của vật rơi rụng trong 5 ô dạng bản 28 n Số cây sống hoặc số cây điều tra theo đặc điểm nào đó 29 N Tổng số cây đem trồng hoặc tổng số cây điều tra 30 N% Tỷ lệ cây theo cấp chất lượng hoặc tỷ lệ số cây theo mật độ rừng 31 NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 32 NTs% Hàm lượng đạm tổng số 33 ODB Ô dạng bản 34 OM% Hàm lượng mùn tổng số 35 OTC Ô tiêu chuẩn 36 Pdt Hàm lượng lân dễ tiêu 37 PE Polyethylen 38 pHkcl Độ chua trao đổi của đất 39 PRA Đánh giá nông thôn có sự tham gia 40 QPN Quy phạm ngành 41 RENFODA Dự án phục hồi rừng tự nhiên vùng phòng hộ đầu nguồn bị suy thoái tại miền Bắc Việt Nam 42 RPHXY Rừng phòng hộ xung yếu 43 S% Hệ số biến động 44 Sdt Diện tích ô tiêu chuẩn hoặc tổng diện tích các ô dạng bản ix 45 Sx Sai tiêu chuẩn 46 Ta Lượng biến đổi của nhân tố T ở tuổi a 47 TLS% Tỷ lệ sống 48 UNDP Chương trình phát triển liên hợp quốc 49 V Tốc độ gió tại điểm đo phía sau đai 50 V0 Tốc độ gió tại điểm đo trước đai rừng 51 X Giá trị trung bình mẫu 52 ∆ Lượng tăng trưởng bình quân hàng năm 53 Za Là lượng tăng trưởng thường xuyên ở tuổi a x DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG LUẬN ÁN TT Bảng Tên bảng Trang 1 2.1. Diện tích bố trí thí nghiệm khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên 48 2 3.1. Hiện trạng rừng và đất rừng phòng hộ tại khu vực nghiên cứu 61 3 4.1. Khái quát tình hình xây dựng rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên 66 4 4.2. Tổng kết và đánh giá các biện pháp kỹ thuật áp dụng trong xây dựng rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên 69 5 4.3. Sinh trưởng của các loài cây trồng trong các mô hình trồng rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên 72 6 4.4. Nhu cầu sinh thái của các loài cây dự tuyển 76 7 4.5. Diễn biến tỷ lệ sống của 5 loài cây sau 6 năm trồng 78 8 4.6. Sinh trưởng D1,3, Hvn của các loài cây trồng tại tuổi 6 79 9 4.7. Chất lượng cây trồng trong các công thức thí nghiệm chọn loài 83 10 4.8. Diễn biến tỷ lệ sống của các loài cây sau 6 năm trồng theo các biện pháp xử lý thực bì khác nhau 85 11 4.9. Sinh trưởng D1.3, Hvn của các loài cây trồng tuổi 6 trong thí nghiệm biện pháp xử lý thực bì 86 12 4.10. Ảnh hưởng của biện pháp xử lý thực bì tới chất lượng cây trồng 90 13 4.11. Diễn biến tỷ lệ sống của các loài cây bản địa theo phương thức hỗn giao tại vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên 89 14 4.12. Ảnh hưởng của phương thức hỗn giao tới sinh trưởng D1,3, 92 xi Hvn của các loài cây bản địa tại tuổi 6 15 4.13. Ảnh hưởng của phương thức hỗn giao tới chất lượng cây trồng bản địa tại tuổi 6 96 16 4.14. Diễn biến tỷ lệ sống của Sao đen trồng trên các dạng lập địa vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên 98 17 4.15. Ảnh hưởng của dạng lập địa tới sinh trưởng D1,3, Hvn của Sao đen tại tuổi 6 98 18 4.16. Chất lượng sinh trưởng của Sao đen tuổi 6 trên các dạng lập địa 102 19 4.17. Cấu trúc mật độ tầng cây cao rừng tự nhiên tại vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên sau thời gian khoanh nuôi 103 20 4.18. Cấu trúc tổ thành (IV%) tầng cây cao rừng tự nhiên tại vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên sau thời gian khoanh nuôi 105 21 4.19. Cấu trúc tầng thứ và độ tàn che tầng cây cao rừng tự nhiên vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên 109 22 4.20. Sinh trưởng đường kính D1,3 của các loài cây ưu thế sau 4 năm thực hiện các biện pháp khoanh nuôi 113 23 4.21. Sinh trưởng chiều cao vút ngọn của các loài cây ưu thế tầng cây cao sau 4 năm thực hiện các biện pháp khoanh nuôi 114 24 4.22. Cấu trúc mật độ cây tái sinh rừng tự nhiên tại vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên sau thời gian khoanh nuôi 115 25 4.23. Cấu trúc tổ thành tầng cây tái sinh rừng tự nhiên tại vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên sau thời gian khoanh nuôi 117 26 4.24. Phân cấp cây tái sinh theo cấp chiều cao, chất lượng cây tái sinh và tỷ lệ cây tái sinh có triển vọng vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên 120 xii 27 4.25. Sinh trưởng đường kính gốc của 4 loài cây tái sinh sau 4 năm khoanh nuôi 123 28 4.26. Sinh trưởng chiều cao vút ngọn của 4 loài cây tái sinh sau 4 năm khoanh nuôi 124 29 4.27. Diễn biến tỷ lệ sống của các loài cây trồng bổ sung tại khu vực nghiên cứu sau 3 năm trồng 127 30 4.28. Ảnh hưởng của phương thức trồng bổ sung tới sinh trưởng đường kính gốc của từng loài cây giai đoạn 3 tuổi 128 31 4.29. Ảnh hưởng của phương thức trồng bổ sung tới sinh trưởng chiều cao vút ngọn của từng loài cây giai đoạn 3 tuổi 130 32 4.30. Diễn biến chất lượng cây trồng bổ sung tại khu vực nghiên cứu sau 3 năm trồng 131 33 4.31. Sự hoàn trả vật rơi rụng cho đất của các loài cây ở tuổi 6 132 34 4.32. Khả năng cải thiện tính chất vật lý đất của các loài cây bản địa ở khu vực nghiên cứu (tuổi 6) 133 35 4.33. Khả năng cải thiện tính chất hoá học đất của các loài cây bản địa ở khu vực nghiên cứu (tuổi 6) 136 36 4.34. Đánh giá khả năng phòng hộ chắn gió của mô hình trồng hỗn giao trong hàng 3 loài (Dầu rái, Sao đen, Thanh thất) tại tuổi 6 140 xiii DANH MỤC CÁC HÌNH TRONG LUẬN ÁN TT Hình Tên hình Trang 1 01. Sơ đồ khu vực bố trí thí nghiệm của đề tài 4 2 1.1. Sơ đồ quá trình phục hồi rừng (David Lamb, 2003) 13 3 2.1 Sơ đồ các bước nghiên cứu của đề tài 38 4 2.2. Sơ đồ bố trí thí nghiệm ảnh hưởng của phương pháp hỗn giao tới sinh trưởng của các loài cây trồng 43 5 2.4. Sơ đồ bố trí OTC định vị tại khu vực nghiên cứu 47 ... ,51301 ,04683 4,7439 4,9294 3,80 5,90 113 7,0088 ,91012 ,08562 6,8392 7,1785 5,10 9,70 131 6,2687 ,70744 ,06181 6,1464 6,3910 4,40 8,10 620 5,7173 1,02409 ,04113 5,6365 5,7980 3,40 9,70 129 6,7581 ,67739 ,05964 6,6401 6,8761 5,00 8,60 127 7,3197 ,85422 ,07580 7,1697 7,4697 5,00 9,30 120 6,3375 ,89912 ,08208 6,1750 6,5000 3,90 8,40 113 8,5336 1,12024 ,10538 8,3248 8,7424 6,20 11,10 131 7,6626 1,12108 ,09795 7,4688 7,8564 5,50 11,10 620 7,3065 1,19846 ,04813 7,2119 7,4010 3,90 11,10 1,00 2,00 3,00 4,00 5,00 Total 1,00 2,00 3,00 4,00 5,00 Total Hvn D1.3 N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Test of Homogeneity of Variances 9,359 4 615 ,000 11,960 4 615 ,000 Hvn D1.3 Levene Statistic df1 df2 Sig. ANOVA 375,898 4 93,974 211,478 ,000 273,287 615 ,444 649,185 619 338,259 4 84,565 94,419 ,000 550,815 615 ,896 889,074 619 Between Groups Within Groups Total Between Groups Within Groups Total Hvn D1.3 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Multiple Comparisons ,28083* ,08333 ,008 ,0461 ,5156 ,58039* ,08454 ,000 ,3422 ,8186 -1,59180* ,08589 ,000 -1,8338 -1,3498 -,85165* ,08269 ,000 -1,0846 -,6187 -,28083* ,08333 ,008 -,5156 -,0461 ,29955* ,08486 ,004 ,0605 ,5386 -1,87263* ,08621 ,000 -2,1155 -1,6298 -1,13248* ,08301 ,000 -1,3663 -,8986 -,58039* ,08454 ,000 -,8186 -,3422 -,29955* ,08486 ,004 -,5386 -,0605 -2,17218* ,08738 ,000 -2,4184 -1,9260 -1,43204* ,08423 ,000 -1,6693 -1,1947 1,59180* ,08589 ,000 1,3498 1,8338 1,87263* ,08621 ,000 1,6298 2,1155 2,17218* ,08738 ,000 1,9260 2,4184 ,74015* ,08558 ,000 ,4990 ,9813 ,85165* ,08269 ,000 ,6187 1,0846 1,13248* ,08301 ,000 ,8986 1,3663 1,43204* ,08423 ,000 1,1947 1,6693 -,74015* ,08558 ,000 -,9813 -,4990 -,56155* ,11830 ,000 -,8948 -,2283 ,42064* ,12003 ,005 ,0825 ,7588 -1,77549* ,12194 ,000 -2,1190 -1,4320 -,90446* ,11739 ,000 -1,2352 -,5738 ,56155* ,11830 ,000 ,2283 ,8948 ,98219* ,12048 ,000 ,6428 1,3216 -1,21394* ,12239 ,000 -1,5587 -,8692 -,34291* ,11785 ,037 -,6749 -,0109 -,42064* ,12003 ,005 -,7588 -,0825 -,98219* ,12048 ,000 -1,3216 -,6428 -2,19613* ,12405 ,000 -2,5456 -1,8466 -1,32510* ,11958 ,000 -1,6620 -,9882 1,77549* ,12194 ,000 1,4320 2,1190 1,21394* ,12239 ,000 ,8692 1,5587 2,19613* ,12405 ,000 1,8466 2,5456 ,87103* ,12150 ,000 ,5287 1,2133 ,90446* ,11739 ,000 ,5738 1,2352 ,34291* ,11785 ,037 ,0109 ,6749 1,32510* ,11958 ,000 ,9882 1,6620 -,87103* ,12150 ,000 -1,2133 -,5287 (J) CT 2,00 3,00 4,00 5,00 1,00 3,00 4,00 5,00 1,00 2,00 4,00 5,00 1,00 2,00 3,00 5,00 1,00 2,00 3,00 4,00 2,00 3,00 4,00 5,00 1,00 3,00 4,00 5,00 1,00 2,00 4,00 5,00 1,00 2,00 3,00 5,00 1,00 2,00 3,00 4,00 (I) CT 1,00 2,00 3,00 4,00 5,00 1,00 2,00 3,00 4,00 5,00 Bonferroni Bonferroni Dependent Variable Hvn D1.3 Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound 95% Confidence Interval The mean difference is significant at the .05 level.*. Hvn 120 4,8367 127 5,1362 129 5,4171 131 6,2687 113 7,0088 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 CT 3,00 2,00 1,00 5,00 4,00 Sig. Duncana,b N 1 2 3 4 5 Subset for alpha = .05 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Uses Harmonic Mean Sample Size = 123,633.a. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed. b. D1.3 120 6,3375 129 6,7581 127 7,3197 131 7,6626 113 8,5336 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 CT 3,00 1,00 2,00 5,00 4,00 Sig. Duncana,b N 1 2 3 4 5 Subset for alpha = .05 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Uses Harmonic Mean Sample Size = 123,633.a. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed. b. 2. Thí nghiệm biện pháp xử lý thực bì 2.1. So sánh Dầu rái xử lý theo băng và Dầu rái xử lý thực bì toàn diện Ranks 120 154,30 18516,50 113 77,38 8744,50 233 120 146,68 17601,00 113 85,49 9660,00 233 CT 1,00 2,00 Total 1,00 2,00 Total H D N Mean Rank Sum of Ranks Test Statistics a 2303,500 3219,000 8744,500 9660,000 -8,723 -6,929 ,000 ,000 Mann-Whitney U Wilcoxon W Z Asymp. Sig. (2-tailed) H D Grouping Variable: CTa. 2.2. So sánh Lim xanh xử lý thực bì theo băng và Lim xanh xử lý toàn diện Ranks 126 148,35 18692,50 116 92,33 10710,50 242 126 159,65 20115,50 116 80,06 9287,50 242 CT 1,00 2,00 Total 1,00 2,00 Total H D N Mean Rank Sum of Ranks Test Statistics a 3924,500 2501,500 10710,500 9287,500 -6,229 -8,840 ,000 ,000 Mann-Whitney U Wilcoxon W Z Asymp. Sig. (2-tailed) H D Grouping Variable: CTa. Ghi chú: CT1: Xử lý thực bì theo băng CT2: Xử lý thực bì toàn diện 3. Phương pháp hỗn giao 3. 1. Hỗn giao trong hàng Ghi chú: 1: Dầu rái 2: Sao đen 3: Thanh thất Descriptives 125 4,7248 ,47969 ,04291 4,6399 4,8097 3,30 5,80 131 5,7534 ,58128 ,05079 5,6530 5,8539 4,10 7,10 124 6,4847 ,55098 ,04948 6,3867 6,5826 5,50 7,80 380 5,6537 ,89647 ,04599 5,5633 5,7441 3,30 7,80 125 7,6904 ,95033 ,08500 7,5222 7,8586 5,40 9,60 131 6,6863 ,59920 ,05235 6,5827 6,7898 5,60 8,40 124 8,3911 ,89051 ,07997 8,2328 8,5494 5,40 10,50 380 7,5729 1,08228 ,05552 7,4637 7,6821 5,40 10,50 1,00 2,00 3,00 Total 1,00 2,00 3,00 Total Hvn D00 N Mean Std. DeviationStd. ErrorLower BoundUpper Bound 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Test of Homogeneity of Variances 1,458 2 377 ,234 13,911 2 377 ,000 Hvn D00 Levene Statistic df1 df2 Sig. ANOVA 194,785 2 97,392 334,399 ,000 109,800 377 ,291 304,585 379 187,727 2 93,863 138,118 ,000 256,204 377 ,680 443,931 379 Between Groups Within Groups Total Between Groups Within Groups Total Hvn D00 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Multiple Comparisons -1,02864* ,06748 ,000 -1,1909 -,8664 -1,75988* ,06840 ,000 -1,9244 -1,5954 1,02864* ,06748 ,000 ,8664 1,1909 -,73124* ,06762 ,000 -,8938 -,5686 1,75988* ,06840 ,000 1,5954 1,9244 ,73124* ,06762 ,000 ,5686 ,8938 1,00414* ,10307 ,000 ,7563 1,2520 -,70073* ,10449 ,000 -,9520 -,4495 -1,00414* ,10307 ,000 -1,2520 -,7563 -1,70487* ,10329 ,000 -1,9532 -1,4565 ,70073* ,10449 ,000 ,4495 ,9520 1,70487* ,10329 ,000 1,4565 1,9532 (J) Loai 2,00 3,00 1,00 3,00 1,00 2,00 2,00 3,00 1,00 3,00 1,00 2,00 (I) Loai 1,00 2,00 3,00 1,00 2,00 3,00 Bonferroni Bonferroni Dependent Variable Hvn D00 Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound 95% Confidence Interval The mean difference is significant at the .05 level.*. Hvn 125 4,7248 131 5,7534 124 6,4847 1,000 1,000 1,000 Loai 1,00 2,00 3,00 Sig. Duncan a,b N 1 2 3 Subset for alpha = .05 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Uses Harmonic Mean Sample Size = 126,592.a. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed. b. D00 131 6,6863 125 7,6904 124 8,3911 1,000 1,000 1,000 Loai 2,00 1,00 3,00 Sig. Duncan a,b N 1 2 3 Subset for alpha = .05 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Uses Harmonic Mean Sample Size = 126,592.a. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed. b. 3.2. Hỗn giao theo hàn Ghi chú: 1: Dầu rái 2: Sao đen 3: Thanh thất Descriptives 119 4,3479 ,60040 ,05504 4,2389 4,4569 2,20 5,70 124 4,8556 ,55748 ,05006 4,7565 4,9547 3,30 5,80 122 5,6238 ,61052 ,05527 5,5143 5,7332 4,50 7,40 365 4,9468 ,78707 ,04120 4,8658 5,0279 2,20 7,40 119 6,5992 1,03338 ,09473 6,4116 6,7868 2,50 8,40 124 5,7758 ,82879 ,07443 5,6285 5,9231 4,10 7,60 122 7,1902 ,88890 ,08048 7,0308 7,3495 5,50 9,40 365 6,5170 1,08728 ,05691 6,4051 6,6289 2,50 9,40 1,00 2,00 3,00 Total 1,00 2,00 3,00 Total Hvn D00 N Mean Std. DeviationStd. ErrorLower BoundUpper Bound 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Test of Homogeneity of Variances ,200 2 362 ,819 2,015 2 362 ,135 Hvn D00 Levene Statistic df1 df2 Sig. ANOVA 99,625 2 49,812 143,266 ,000 125,864 362 ,348 225,489 364 124,209 2 62,105 73,445 ,000 306,106 362 ,846 430,315 364 Between Groups Within Groups Total Between Groups Within Groups Total Hvn D00 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Multiple Comparisons -,50775* ,07567 ,000 -,6897 -,3258 -1,27587* ,07597 ,000 -1,4586 -1,0931 ,50775* ,07567 ,000 ,3258 ,6897 -,76813* ,07519 ,000 -,9490 -,5873 1,27587* ,07597 ,000 1,0931 1,4586 ,76813* ,07519 ,000 ,5873 ,9490 ,82335* ,11800 ,000 ,5395 1,1072 -,59100* ,11848 ,000 -,8760 -,3060 -,82335* ,11800 ,000 -1,1072 -,5395 -1,41436* ,11726 ,000 -1,6964 -1,1323 ,59100* ,11848 ,000 ,3060 ,8760 1,41436* ,11726 ,000 1,1323 1,6964 (J) Loai 2,00 3,00 1,00 3,00 1,00 2,00 2,00 3,00 1,00 3,00 1,00 2,00 (I) Loai 1,00 2,00 3,00 1,00 2,00 3,00 Bonferroni Bonferroni Dependent Variable Hvn D00 Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. Lower BoundUpper Bound 95% Confidence Interval The mean difference is significant at the .05 level.*. Hvn 119 4,3479 124 4,8556 122 5,6238 1,000 1,000 1,000 Loai 1,00 2,00 3,00 Sig. Duncan a,b N 1 2 3 Subset for alpha = .05 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Uses Harmonic Mean Sample Size = 121,632.a. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed. b. D00 124 5,7758 119 6,5992 122 7,1902 1,000 1,000 1,000 Loai 2,00 1,00 3,00 Sig. Duncan a,b N 1 2 3 Subset for alpha = .05 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Uses Harmonic Mean Sample Size = 121,632.a. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed. b. 4. Dạng lập địa Ghi chú: - CT1: Trồng thuần loài Sao đen trên dạng lập địa B - CT2: Trồng thuần loài Sao đen trên dạng lập địa C - CT3: Trồng thuần loài Sao đen trên dạng lập địa D2 Descriptives 128 7,8617 ,48083 ,04250 7,7776 7,9458 6,80 9,10 126 7,6571 ,73096 ,06512 7,5283 7,7860 6,00 9,50 127 6,2913 ,46803 ,04153 6,2092 6,3735 5,50 7,60 381 7,2706 ,90189 ,04620 7,1798 7,3615 5,50 9,50 128 7,0922 ,47730 ,04219 7,0087 7,1757 5,90 8,50 126 6,6810 ,76102 ,06780 6,5468 6,8151 5,00 8,20 127 5,2094 ,34167 ,03032 5,1495 5,2694 4,50 6,20 381 6,3286 ,98057 ,05024 6,2298 6,4274 4,50 8,50 1,00 2,00 3,00 Total 1,00 2,00 3,00 Total D1.3 Hvn N Mean Std. DeviationStd. ErrorLower BoundUpper Bound 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Test of Homogeneity of Variances 19,002 2 378 ,000 42,902 2 378 ,000 D1.3 Hvn Levene Statistic df1 df2 Sig. ANOVA 185,339 2 92,670 283,060 ,000 123,751 378 ,327 309,091 380 249,343 2 124,672 406,134 ,000 116,035 378 ,307 365,378 380 Between Groups Within Groups Total Between Groups Within Groups Total D1.3 Hvn Sum of Squares df Mean Square F Sig. Multiple Comparisons ,20458* ,07181 ,005 ,0634 ,3458 1,57038* ,07166 ,000 1,4295 1,7113 -,20458* ,07181 ,005 -,3458 -,0634 1,36580* ,07195 ,000 1,2243 1,5073 -1,57038* ,07166 ,000 -1,7113 -1,4295 -1,36580* ,07195 ,000 -1,5073 -1,2243 ,41124* ,06953 ,000 ,2745 ,5480 1,88274* ,06939 ,000 1,7463 2,0192 -,41124* ,06953 ,000 -,5480 -,2745 1,47150* ,06967 ,000 1,3345 1,6085 -1,88274* ,06939 ,000 -2,0192 -1,7463 -1,47150* ,06967 ,000 -1,6085 -1,3345 (J) CT 2,00 3,00 1,00 3,00 1,00 2,00 2,00 3,00 1,00 3,00 1,00 2,00 (I) CT 1,00 2,00 3,00 1,00 2,00 3,00 LSD LSD Dependent Variable D1.3 Hvn Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. Lower BoundUpper Bound 95% Confidence Interval The mean difference is significant at the .05 level.*. D1.3 127 6,2913 126 7,6571 128 7,8617 1,000 1,000 1,000 CT 3,00 2,00 1,00 Sig. Duncan a,b N 1 2 3 Subset for alpha = .05 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Uses Harmonic Mean Sample Size = 126,995.a. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed. b. Hvn 127 5,2094 126 6,6810 128 7,0922 1,000 1,000 1,000 CT 3,00 2,00 1,00 Sig. Duncan a,b N 1 2 3 Subset for alpha = .05 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Uses Harmonic Mean Sample Size = 126,995.a. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed. b. PHỤ LỤC 07 XỬ LÝ SỐ LIỆU SPSS CÁC THÍ NGHIỆM TRỒNG BỔ SUNG 1. Ảnh hưởng của phương thức trồng tới sinh trưởng đường kính gốc của các loài cây trồng bổ sung Ranks PT.Trong N Mean Rank Sum of Ranks Dầu rái - D00 Theo rạch 129 137,04 17678,00 Theo đám 108 97,45 10525,00 Total 237 Lim xanh - D00 Theo rạch 144 165,32 23806,00 Theo đám 126 101,42 12779,00 Total 270 Sao đen - D00 Theo rạch 142 161,25 22897,00 Theo đám 129 108,21 13959,00 Total 271 Test Statisticsa Dầu rái - D00 Lim xanh - D00 Sao đen - D00 Mann-Whitney U 4639,000 4778,000 5574,000 Wilcoxon W 10525,000 12779,000 13959,000 Z -4,497 -6,740 -5,601 Asymp. Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 2. So sánh ảnh hưởng của phương thức trồng bổ sung tới chiều cao vút ngọn của các loài cây Ranks PT.Trong N Mean Rank Sum of Ranks Dầu rái - Hvn Theo rạch 129 153,83 19844,50 Theo đám 108 77,39 8358,50 Total 237 Lim xanh - Hvn Theo rạch 144 178,17 25656,00 Theo đám 126 86,74 10929,00 Total 270 Sao đen - Hvn Theo rạch 142 162,80 23118,00 Theo đám 129 106,50 13738,00 Total 271 Test Statisticsa DR.Hvn LX.Hvn SD.Hvn Mann-Whitney U 2472,500 2928,000 5353,000 Wilcoxon W 8358,500 10929,000 13738,000 Z -8,557 -9,612 -5,909 Asymp. Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 3. So sánh sinh trưởng đường kính gốc, chiều cao vút ngọn của các loài cây trồng bổ sung theo rạch Multiple Comparisons Dependent Variable (I) Loai.P T (J) Loai.P T Mean Differenc e (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lowe r Boun d Upper Boun d D00.rac h Bonferron i Dầu rái Lim xanh -,59381 ,0395 5 ,00 0 -,6889 -,4987 Sao đen -,24470 ,0396 8 ,00 0 -,3401 -,1493 Lim xanh Dầu rái ,59381 ,0395 5 ,00 0 ,4987 ,6889 Sao đen ,34911 ,0385 8 ,00 0 ,2564 ,4419 Sao đen Dầu rái ,24470 ,0396 8 ,00 0 ,1493 ,3401 Lim xanh -,34911 ,0385 8 ,00 0 -,4419 -,2564 Dependent Variable (I) Loai.PT (J) Loai.PT Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Hvn.rach Bonferroni Dầu rái Lim xanh -,36945 ,02039 ,000 -,4185 -,3204 Sao đen -,20633 ,02046 ,000 -,2555 -,1571 Lim xanh Dầu rái ,36945 ,02039 ,000 ,3204 ,4185 Sao đen ,16311 ,01990 ,000 ,1153 ,2109 Sao đen Dầu rái ,20633 ,02046 ,000 ,1571 ,2555 Lim xanh -,16311 ,01990 ,000 -,2109 -,1153
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_mot_so_bien_phap_ky_thuat_trong_rung_va_k.pdf
- ThongTinDiemMoiCuaLuanAn(HoangPhuMy).doc
- TomTatLuanAn(HoangPhuMy).doc