Luận án Nghiên cứu một số đặc điểm của bệnh care ở chó nuôi tại hà nội và chế kháng thể phòng trị bệnh
Bệnh Sài sốt chó (Canine Distemper) hay Care là một trong những bệnh quan
trọng và phổ biến nhất trên chó. Bệnh phân bố ở nhiều quốc gia trên thế giới và
gây bệnh trên hầu hết các loại thú ăn thịt như chồn, cáo, hổ, báo, sư tử,. (Appel
Max Jg & cs., 1994; Gilbert & cs., 2015; Wyllie & cs., 2016). Do đó, bệnh được
tổ chức thú y thế giới (OIE) quan tâm và cập nhật tình hình trong những năm qua.
Nguyên nhân gây bệnh là do canine distemper virus (CDV) thuộc chi
Morbilli họ Paramixoviridae. Đây là virus có cấu trúc là nucleocapsid chứa một
sợi đơn RNA không phân đoạn gồm khoảng 15.690 nucleotide có khả năng lây lan
rộng qua đường hô hấp hoặc dịch bài tiết (Frisk & cs., 1999; Sykes, 2013). Bệnh
cũng có khả năng lây truyền từ mẹ sang con qua nhau thai nhưng rất ít gặp (Greene
& Carmichael, 2013). Bệnh có thời gian ủ bệnh thay đổi từ 3 ngày tới hơn 4 tuần
(Sykes, 2013). Triệu chứng lâm sàng của bệnh đặc trưng với các đặc điểm như sốt
cao, nổi nốt sài trên các vùng da mỏng. Đặc biệt, CDV gây tiêu chảy nghiêm trọng,
phân lẫn máu, mùi tanh đặc trưng, có triệu chứng thần kinh (Appel Max Jg & cs.,
1994; Frölich & cs., 2000; Martella & cs., 2002).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu một số đặc điểm của bệnh care ở chó nuôi tại hà nội và chế kháng thể phòng trị bệnh
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NGUYỄN THỊ HUYỀN NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH CARE Ở CHÓ NUÔI TẠI HÀ NỘI VÀ CHẾ KHÁNG THỂ PHÒNG TRỊ BỆNH LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2021 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NGUYỄN THỊ HUYỀN NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH CARE Ở CHÓ NUÔI TẠI HÀ NỘI VÀ CHẾ KHÁNG THỂ PHÒNG TRỊ BỆNH Ngành : Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi Mã số : 9 64 01 02 Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Nguyễn Hữu Nam 2. PGS.TS. Phạm Ngọc Thạch HÀ NỘI - 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi, cùng công ty Hanvet. Các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng để bảo vệ lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Tác giả luận án Nguyễn Thị Huyền ii LỜI CẢM ƠN Trong thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự động viên của đồng nghiệp và bạn bè; sự giúp đỡ cả về vật chất lẫn tinh thần của cơ quan và gia đình. Nhân dịp này, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn đến Cha, Mẹ người đã sinh thành dưỡng dục tôi. Biết ơn PGS.TS. Nguyễn Hữu Nam, PGS.TS. Phạm Ngọc Thạch đã hết lòng hướng dẫn, động viên và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, thực hiện và hoàn thành luận án này. Xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ông Nguyễn Hữu Vũ, Chủ Tịch Hội Đồng Quản Trị - Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Dược thú y Hanvet cùng toàn thể Ban Lãnh Đạo Công ty, đã giúp đỡ tôi về vật chất, tinh thần và tạo điều kiện cho tôi về thời gian, địa điểm nghiên cứu trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc Học viện, Ban Quản lý đào tạo và Các thầy cô giáo trong Bộ môn Bệnh lý; Các thầy cô giáo trong Khoa Thú y – Học viện Nông nghiệp Việt Nam: đã tận tình hướng dẫn chỉ bảo, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Cảm ơn Anh Trần Văn Khánh, PTGĐ Công ty Hanvet; Ban Lãnh đạo Trung tâm Nghiên cứu và sinh phẩm công ty Hanvet và đặc biệt là toàn bộ cán bộ nhân viên Bệnh viện Thú Cảnh Hanvet: Chị Lê Thị My, anh Lê Phạm Trịnh Công, chị Lê Thị Nụ..... đã giúp đỡ hỗ trợ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu này. Xin gửi lời cảm ơn và lời yêu thương đến đại gia đình tôi: Bố, Mẹ, Chồng và các con.., các anh chị em của tôi, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Nghiên cứu sinh Nguyễn Thị Huyền iii MỤC LỤC Lời cam đoan ..................................................................................................................... i Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii Mục lục ............................................................................................................................ iii Danh mục chữ viết tắt ...................................................................................................... vi Danh mục bảng ............................................................................................................... vii Danh mục hình ................................................................................................................. ix Trích yếu luận án .............................................................................................................. x Thesis abstract ................................................................................................................. xii Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 2 1.3. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 2 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................... 2 1.3.3. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3 1.4. Những đóng góp mới của đề tài ............................................................................ 3 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 3 1.5.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................................. 3 1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................... 4 Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 5 2.1. Tình hình nghiên cứu bệnh Care ........................................................................... 5 2.1.1. Tình hình nghiên cứu bệnh Care trên thế giới ...................................................... 5 2.1.2. Tình hình nghiên cứu bệnh Care ở Việt Nam ...................................................... 8 2.2. Đặc tính sinh học của virus gây bệnh Care ......................................................... 10 2.2.1. Đặc điểm hình thái, cấu trúc, phân loại .............................................................. 10 2.2.2. Đặc tính sinh học của virus ................................................................................. 13 2.2.3. Đặc tính sinh học phân tử của virus .................................................................... 15 2.3. Bệnh Care trên chó ............................................................................................. 18 2.3.1. Dịch tễ học .......................................................................................................... 18 2.3.2. Cơ chế sinh bệnh ................................................................................................. 19 2.3.3. Đặc điểm bệnh lý ................................................................................................ 20 2.3.4. Chẩn đoán bệnh .................................................................................................. 23 iv 2.3.5. Phòng và điều trị bệnh ........................................................................................ 26 2.4. Một số nghiên cứu về áp dụng điều trị bệnh Care bằng kháng huyết thanh ....... 29 Phần 3. Nội dung và Phương pháp nghiên cứu .......................................................... 33 3.1. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 33 3.1.1. Nghiên cứu một số đặc điểm bệnh Care ở chó tại Hà Nội.................................. 33 3.1.2. Nghiên cứu chế tạo kháng thể kháng virus Care ................................................ 33 3.1.3. Nghiên cứu gây bệnh thực nghiệm và điều trị thử nghiệm bệnh Care bằng kháng thể kháng virus Care ................................................................................ 33 3.2. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................. 33 3.2.1. Trang thiết bị và dụng cụ .................................................................................... 33 3.2.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................ 34 3.3. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 35 3.3.1. Phương pháp nghiên cứu một số đặc điểm của bệnh Care ................................. 35 3.3.2. Phương pháp nghiên cứu chế tạo kháng thể kháng virus Care ........................... 38 3.3.3. Phương pháp gây bệnh thực nghiệm và điều trị thực nghiệm ............................ 42 3.3.4. Phương pháp điều trị thử nghiệm bằng kháng thể kháng virus Care .................. 45 3.3.5. Phương pháp xử lý số liệu .................................................................................. 47 Phần 4. Kết quả và Thảo luận ..................................................................................... 48 4.1. Kết quả xác định một số đặc điểm của bệnh Care .............................................. 48 4.1.1. Kết quả xác định tỷ lệ mắc bệnh Care ở chó đến khám tại các phòng khám thú y trên địa bàn Hà Nội .................................................................................... 48 4.1.2. Kết quả kiểm tra chó mắc Care bằng test chẩn đoán nhanh CDV-Ag ................ 49 4.1.3. Tỷ lệ chó mắc bệnh Care theo địa bàn điều tra ................................................... 52 4.1.4. Tỷ lệ mắc bệnh Care theo giống chó .................................................................. 53 4.1.5. Tỷ lệ chó mắc bệnh Care theo lứa tuổi ............................................................... 55 4.1.6. Tỷ lệ chó mắc bệnh Care theo mùa ..................................................................... 57 4.1.7. Tỷ lệ chó mắc bệnh Care theo tính biệt .............................................................. 58 4.1.8. Một số hình ảnh triệu chứng điển hình của chó mắc bệnh Care ......................... 59 4.1.9. Kết quả nghiên cứu bệnh tích đại thể và vi thể của chó mắc bệnh Care .......... 61 4.2. Nghiên cứu chế tạo kháng thể kháng virus Care ................................................ 64 4.2.1. Nghiên cứu quy trình chế tạo kháng thể kháng virus Care ................................. 64 4.2.2. Chế tạo thử nghiệm kháng thể kháng virus Care quy mô Pilot .......................... 71 v 4.3. Kết quả gây bệnh thực nghiệm và điều trị thử nghiệm ....................................... 74 4.3.1. Kết quả gây bệnh thực nghiệm ........................................................................... 74 4.3.2. Kết quả nghiên cứu thử nghiệm kháng thể kháng virus Care trong phòng và trị bệnh ........................................................................................................... 93 Phần 5. Kết luận và Kiến nghị ................................................................................... 102 5.1. Kết luận ............................................................................................................. 102 5.2. Kiến nghị ........................................................................................................... 103 Danh mục các công trình đã công bố liên quan đến luận án ........................................ 104 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 105 Phụ lục .......................................................................................................................... 114 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Tiếng anh Nghĩa tiếng việt ADN acid nucleic Phân tử polyme chứa thông tin di truyền ARN Acid Ribonucleic acid Phân tử polyme chứa thông tin di truyền C Control cDNA complementary DNA Chuỗi mạch đơn của ADN CDV Cannine Distemper Virus Virus gây bệnh Care ở chó CDVag Cannine Distemper Virus antigen kháng nguyên CDV CEF chick embryo fibroblasts Tế bào xơ phôi gà CPE cytopathogenic effect Bệnh tích tế bào DMEM Dulbecco's Modified Eagle Medium Môi trường nuôi cấy tế bào do ông Dulbecco phát triển FBS Fetal bovine serum Huyết thanh thai bò FCS Fetal calf serum Huyết thanh thai bê IgA immunoglobulin A Globlin miễn dịch dòng A IgD immunoglobulin D Globlin miễn dịch dòng D IgE immunoglobulin E Globlin miễn dịch dòng E IgG immunoglobulin G Globlin miễn dịch dòng G IgM immunoglobulin M Globlin miễn dịch dòng M KKT anti - antibody Kháng kháng thể KN Antigen Kháng nguyên KT antibody Kháng thể T Test TCID50 tissue culture infectious dose 50% Liều gây nhiễm 50% tế bào Vero-DST TCVN 8684- 6:2001. Vero Dog Slam Tag - Tế bào vero gắn pCAGdogSlam vào plasmid Theo tiêu chuẩn Việt Nam 8684-6:2001 vii DANH MỤC BẢNG TT Tên bảng Trang 2.1. Các loại vaccine và kháng thể kháng virus Care đang dùng tại Việt Nam......... 31 4.1. Kết quả xác định tỷ lệ mắc bệnh Care ở chó đến khám tại các phòng khám trên địa bàn Hà Nội ............................................................................................. 48 4.2. Kết quả kiểm tra chó mắc Care bằng test chẩn đoán nhanh CDV Ag ................ 51 4.3. Tỷ lệ mắc bệnh Care ở chó theo địa bàn điều tra tại Hà Nội .............................. 52 4.4. Kết quả xác định tỷ lệ mắc bệnh Care theo giống chó ...................................... 53 4.5. Kết quả xác định tỷ lệ mắc Care theo lứa tuổi ................................................... 55 4.6. Kết quả xác định tỷ lệ chó mắc bệnh Care theo mùa vụ .................................... 57 4.7 Kết quả xác định tỷ lệ chó mắc bệnh Care theo tính biệt ................................... 58 4.8. Kết quả cô đặc huyết thanh bằng hệ thống lọc TFF ........................................... 73 4.9. Kết quả thử nghiệm chế tạo kháng thể Care quy mô Pilot ................................. 74 4.10. Kết quả ra chai và kiểm nghiệm 03 lô sản phẩm kháng thể Care ....................... 74 4.11a. Kết quả xét nghiệm virus Care bằng phương pháp RT - PCR ........................... 75 4.11b. Kết quả xét nghiệm virus Care bằng phương pháp RT - PCR ........................... 76 4.12. Biến động thân nhiệt của chó sau khi được gây bệnh với chủng CDV-HV và điều trị thực nghiệm bằng chế phẩm kháng huyết thanh Care ....................... 79 4.13. Biến động tần số hô hấp của chó sau khi được gây bệnh với chủng CDV- HV và điều trị thực nghiệm bằng chế phẩm kháng huyết thanh Care ................ 81 4.14. Biến động tần số tim của chó sau khi được gây bệnh với chủng CDV-HV và điều trị thực nghiệm bằng chế phẩm kháng huyết thanh Care ...................... 83 4.15. Triệu chứng lâm sàng của chó gây nhiễm CDV-HV thực nghiệm .................... 85 4.16. Kết quả khảo sát một số chỉ tiêu huyết học chủ yếu của chó gây bệnh với chủng CDV-HV thực nghiệm ............................................................................. 87 4.17. Bệnh tích vi thể chủ yếu của chó được gây nhiễm CDV-HV thực nghiệm ...... 89 4.18. Kết quả nhuộm hóa mô miễn dịch của các cơ quan ........................................... 92 4.19. Kết quả bước đầu điều trị thử nghiệm chó gây nhiễm virus Care ..... ... hu M.S., Husar W., Cook S. D., Dowling P. C. & Udem S. A. (1993). Canine distemper terminal and intergenic non-protein coding nucleotide sequences: completion of the entire CDV genome sequence. Virology. 193(1): 66-72. 88. Simon-Martinez J., Ulloa-Arvizu R., Soriano V. & Fajardo R. (2008). Identification of a genetic variant of canine distemper virus from clinical cases in two vaccinated dogs in Mexico. The Veterinary Journal. 175(3): 423-426. 113 89. Sykes J. E. (2013). Canine distemper virus infection. Canine and feline infectious diseases. Elsevier, St. Louis, Missouri. 152-165. 90. Timothy W. Y. (2008). Isolation of wild-type canine distemper viruses from dogs in South Africa. Indian journal of virology. indian virological soc ccs haryana agricultural univ, dept plant pathology . 116-116. 91. Watson A. & Wright R. (1974). The ultrastructure of cytoplasmic inclusions in circulating lymphocytes in canine distemper. Research in veterinary science. 17(2): 188-192. 92. Weiss D. (2010). Iron and copper deficiencies and disorders of iron metabolism. Schalm’s Veterinary Hematology. 6th ed. Ames: Wiley-Blackwell. 167-71. 93. Wills J. & Simpson K.W. (1994). Waltham book of clinical nutrition of the dog and cat. Pergamon Press. trang trang. 94. Wintrobe M.M. (1967). Clinical Hermatology. Lea & Febiger. 95. Woma T.Y. & Van Vuuren M. (2009). Isolation of canine distemper viruses from domestic dogs in South Africa using Vero. DogSLAM cells and its application to diagnosis. 96. Woodroffe R. & Ginsberg J. R. (1999). Conserving the African wild dog Lycaon pictus. I. Diagnosing and treating causes of decline. Oryx. 33(2): 132-142. 97. Wyllie S., Kelman M. & Ward M. (2016). Epidemiology and clinical presentation of canine distemper disease in dogs and ferrets in Australia, 2006–2014. Australian veterinary journal. 94(7): 215-222. 114 PHỤ LỤC Phụ lục 1: Mẫu hồ sơ bệnh án gia súc tại Bệnh Viện Thú Cảnh Hanvet BỆNH VIỆN THÚ CẢNH HANVET Trụ sở chính - PK1: 86 - 88 Trường Chinh - Đống Đa - Hà Nội Số HS: 12150 Điện thoại: 024.38687201 - Hotline: 0913.367.270 Website: hanvetpetclinic.com.vn PHIẾU KHÁM BỆNH- HỒ SƠ THỐNG KÊ BỆNH I. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG TÊN: ............................................................................................................................................. SỐ ĐIỆN THOẠI: ........................................................................................................................ ĐỊA CHỈ: ...................................................................................................................................... II. THÔNG TIN THÚ CƯNG TÊN: ............................................................................................................................................. TUỔI: ........................................................................................................................................... MÀU SẮC: ................................................................................................................................... VACINE: ...................................................................................................................................... GIỐNG: ........................................................................................................................................ GIỚI TÍNH: .................................................................................................................................. CÂN NĂNG: ................................................................................................................................ TẨY KST: .................................................................................................................................... THÔNG TIN KHÁC ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... (Ghi rõ tên Vaccinee, thuốc tẩy KST và thời gian sử dụng gần nhất) III. TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG NHIỆT ĐỘ: .................................................................................................................................. NHỊP TIM: ................................................................................................................................... HÔ HẤP: ...................................................................................................................................... 115 TRIỆU CHỨNG BẤT THƯỜNG: ..................................................................................... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ CÁC XÉT NGHIỆM KHÁC: ............................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ IV. CHẨN ĐOÁN - KẾT LUẬN ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ V. ĐIỀU TRỊ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ VI. CÁC THÔNG BÁO KHÁC ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ * PK2: Số 126 Nguyễn Đình Hoàn, Cầu Giấy, Hà Nội - ĐT: 024.37824060 * PK3: A12 TT 18 Khu ĐT Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội - ĐT: 0985.212.174 * PK 4: Cửa Hàng 86 Đường Trường Chinh, Quận Đống Đa, Hà Nội: 0961.084.774 *PK5: số 54 Phố Hạ Yên, Phường Yên Hòa, Quân Cầu Giấy: 0961.294.466 * PK6: 491 Đường Chợ Hàng , Quận Lê Chân, Tp Hải Phòng - ĐT: 022.53272195 *PK7: Số 440 Đường Lê Lợi, P. Yết Kiêu,Tp Hạ Long - ĐT: 0983.755.094 116 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y Địa chỉ: 88 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội ĐT: 043.8685996 – FAX: 043.8690097 CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lâp – Tự do – Hạnh phúc BỆNH VIỆN THÚ CẢNH HANVET Trụ sở chính - PK1: 86 - 88 Trường Chinh - Đống Đa - Hà Nội Số HS: 12150 Điện thoại: 024.38687201 - Hotline: 0913.367.270 Website: hanvetpetclinic.com.vn BỆNH ÁN Hà Nội, Ngày tháng năm 20 Số bệnh án:. Họ và tên chủ vật nuôi: Địa chỉ:...ĐT:............ Loại vật nuôi: ... Giống:.. Tuổi:.. Màu lông:.Trọng lượng: Loại vaccine đã tiêm phòng: Tiền sử bệnh: - Thời gian mắc bệnh : - Triệu chứng chủ yếu: - Thuốc và phương pháp điều trị: Kết quả khám bệnh: -Thân nhiệt:. -Hệ tiết niệu: -Hệ tuần hoàn:. -Da, lông: -Hệ hô hấp:.. -Niêm mạc: -Hệ tiêu hóa: Kết quả sơ chẩn: Quá trình theo dõi điều trị: Ngày: CHỦ VẬT NUÔI BÁC SĨ ĐIỀU TRỊ 117 Phụ Lục 2: K ết quả điều tra tỷ lệ mắc bệnh Care ở chó tại khu vực Hà Nội Hình 2.1 Tỷ lệ mắc Care theo địa bàn điều tra tại Hà Nội Hình 2.2 Tỷ lệ mắc Care theo giống chó 3.29 6.9 4.04 3.17 1.45 3.15 2.51 1.39 0.59 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Quận Tây Hồ Quận Đống Đa Quận Hai Bà Trưng Quận Cầu Giấy Quận Hà Đông Quận Thanh Xuân Quận Hoàn Kiếm Quận Ba Đình Quận Hoàng Mai T ỷ l ệ (% ) 3.81 3.76 5.72 2.03 3.67 2.98 2.28 2.36 3.49 3.69 3.45 3.22 5.42 1.8 2.06 0 1 2 3 4 5 6 7 P h ú Q u ố c B ắc H à M ô n g c ộ c C h ó V àn g L ai B er g ie P h ố c P o m er an ia n P o o d le D ac h sh u n d A la sk a C o rg i C h o w ch o w B er g ie R o tt w ei le r G iố n g c h ó k h ác Nhóm chó nội Nhóm chó ngoại T ỷ l ệ (% ) Tỷ lệ mắc Care theo giống chó 118 Hình 2.3. Tỷ lệ mắc Care theo lứa tuổi Hình 2.4. Tỷ lệ mắc Care theo mùa vụ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Chó dưới 2 tháng tuổi Chó từ 2 - 6 tháng tuổi Chó từ 6 - 12 tháng tuổi Chó trên 12 tháng tuổi T ỷ l ệ (% ) 0 1 2 3 4 5 6 Mùa Xuân Mùa Hè Mùa Thu Mùa Đông T ỷ lệ m ắc ( % ) 119 Phụ Lục 3: Kết quả xác định khả năng đáp ứng miễn dịch ở chó Ngày kiểm tra Mã số Số mẫu Hiệu giá kháng thể Hiệu giá khán g thể trung bình 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Ngày 7 CTN01 5 3 2 CTN02 5 1 3 1 CTN03 5 3 2 CTN04 5 1 3 1 CTN05 5 1 2 2 Trung bình 3 28 24 0 0 0 0 0 0 0 0 2.2 Ngày 14 CTN01 5 1 1 3 CTN02 5 2 3 CTN03 5 1 2 2 CTN04 5 3 2 CTN05 5 4 1 Trung bình 0 0 0 8 60 66 0 0 0 0 0 5.36 Ngày 28 CTN01 5 1 1 3 CTN02 5 3 2 CTN03 5 1 2 2 CTN04 5 1 3 1 CTN05 5 4 1 Trung bình 0 0 0 0 0 18 91 72 0 0 0 7.24 Ngày 42 CTN01 5 2 3 CTN02 5 1 3 1 CTN03 5 2 2 1 CTN04 5 1 1 3 CTN05 5 4 1 Trung bình 0 0 0 0 0 0 0 32 108 90 0 9.2 Ngày 56 CTN01 5 1 1 3 9.4 CTN02 5 1 3 1 9 CTN03 5 2 2 1 8.8 CTN04 5 1 2 2 9.2 CTN05 5 4 1 9.2 Trung bình 0 0 0 0 0 0 0 40 108 80 0 9.12 120 Phụ Lục 4: Kết quả xác định khả năng đáp ứng miễn dịch ở Thỏ Ngày kiểm tra Mã số Số mẫu Hiệu giá kháng thể Hiệu giá khán g thể trung bình 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Ngày 7 CTN01 5 1 3 1 CTN02 5 3 2 CTN03 5 2 2 1 CTN04 5 2 3 0 CTN05 5 2 2 1 Trung bình 10 24 9 0 0 0 0 0 0 0 0 1.72 Ngày 14 CTN01 5 2 1 2 CTN02 5 3 2 CTN03 5 1 2 2 CTN04 5 3 2 CTN05 5 4 1 Trung bình 0 12 36 28 0 0 0 0 0 0 0 3.04 Ngày 28 CTN01 5 1 1 3 CTN02 5 2 3 CTN03 5 2 3 CTN04 5 2 3 CTN05 5 3 2 Trung bình 0 0 0 28 65 30 0 0 0 0 0 4.92 Ngày 42 CTN01 5 1 2 2 CTN02 5 3 2 CTN03 5 3 2 CTN04 5 1 1 3 CTN05 5 4 1 Trung bình 0 0 0 0 10 78 70 0 0 0 0 6.32 Ngày 56 CTN01 5 1 1 3 7.4 CTN02 5 2 3 7.6 CTN03 5 2 2 1 6.8 CTN04 5 1 3 1 7 CTN05 5 3 2 7.4 Trung bình 0 0 0 0 0 24 77 80 0 0 0 7.24 121 Phụ Lục 5: Kết quả xác định độ tuổi của thỏ dùng để chế kháng thể Nhóm thí nghiệm Động vật số HGKT (log2) HGKT trung bình Thỏ 2 tháng tuổi Thỏ 01 7 6.4 Thỏ 02 6 Thỏ 03 6 Thỏ 04 6 Thỏ 05 7 Thỏ 3 tháng tuổi Thỏ 06 7 7.4 Thỏ 07 7 Thỏ 08 8 Thỏ 09 8 Thỏ 10 7 Thỏ 4 tháng tuổi Thỏ 11 7 7.4 Thỏ 12 7 Thỏ 13 8 Thỏ 14 7 Thỏ 15 8 Ngày 0: Tiêm Vaccine Care cho thỏ ở giai đoạn 2, 3 và 4 tháng tuổi Ngày 14: Tiêm Vaccine cho thỏ lần 2 Ngày 28: Tiêm Vaccine cho thỏ lần 3 Ngày 56: Lấy máu kiểm tra hàm lượng kháng thể 122 Phụ lục 6: Kết quả nghiên cứu quy trình gây tối miễn dịch để sản xuất kháng thể Nhóm thí nghiệm Động vật số 98 112 126 98 112 126 Quy trình 01 Thỏ 01 7 7 7 Quy trình 1 7.8 7.6 7.6 Thỏ 02 8 7 8 Quy trình 2 9.4 9.2 9.2 Thỏ 03 8 8 8 Quy trình 3 9.4 9.4 9.2 Thỏ 04 9 9 8 Thỏ 05 7 7 7 Trung bình 7.8 7.6 7.6 Quy trình 02 Thỏ 06 9 8 9 Thỏ 07 9 9 9 Thỏ 08 9 9 9 Thỏ 09 10 10 9 Thỏ 10 10 10 10 Trung bình 9.4 9.2 9.2 Quy trình 03 Thỏ 11 9 8 9 Thỏ 12 9 9 9 Thỏ 13 9 10 9 Thỏ 14 10 10 9 Thỏ 15 10 10 10 Trung bình 9.4 9.4 9.2 Quy trình 01: Tiêm 5 lần vào ngày 0, 14, 28, 42, 56. Kiểm tra kháng thể vào ngày 98, 112, 126 Quy trình 02: Tiêm 6 lần vào ngày 0, 14, 28, 42, 56, 70. Kiểm tra kháng thể vào ngày 98, 112, 126 Quy trình 03: Tiêm 7 lần vào ngày 0, 14, 28, 42, 56, 70, 84. Kiểm tra kháng thể vào ngày 98, 112, 126 123 Phụ Lục 7: Kết quả xác định độ tuổi của thỏ dùng để chế kháng thể Nhóm thí nghiệm Động vật số HGKT (log2) HGKT trung bình Thỏ 2 tháng tuổi Thỏ 01 7 6.4 Thỏ 02 6 Thỏ 03 6 Thỏ 04 6 Thỏ 05 7 Thỏ 3 tháng tuổi Thỏ 06 7 7.4 Thỏ 07 7 Thỏ 08 8 Thỏ 09 8 Thỏ 10 7 Thỏ 4 tháng tuổi Thỏ 11 7 7.4 Thỏ 12 7 Thỏ 13 8 Thỏ 14 7 Thỏ 15 8 Ngày 0: Tiêm Vaccine Care cho thỏ ở giai đoạn 2, 3 và 4 tháng tuổi Ngày 14: Tiêm Vaccine cho thỏ lần 2 Ngày 28: Tiêm Vaccine cho thỏ lần 3 Ngày 56: Lấy máu kiểm tra hàm lượng kháng thể 124 Phụ Lục 8: Kết quả ra chai và kiểm nghiệm 03 lô sản phẩm kháng thể Care Lô sản xuất Quy cách (ml/lọ) Số lọ Kết quả kiểm nghiệm thành phẩm Vô trùng Thuần khiết* An toàn Hiệu giá KT.Care 01 3 680 Đạt Đạt Đạt 9log2 KT.Care 02 3 630 Đạt Đạt Đạt 9log2 KT.Care 03 3 750 Đạt Đạt Đạt 9log2 Ghi chú: * Kiểm tra sự tạp nhiễm của virus xuất huyết truyền nhiễm thỏ Phụ lục 9: Kết quả điện di xuất huyết thỏ âm tính. Kết quả điện di sản phẩm PCR phát hiện Rabbit Calicivirus gây bệnh xuất huyết thỏ (Rabbit haemorrhagic disease – RHD) từ mẫu máu thỏ nghiên cứu bằng cặp mồi chẩn đoán RCV-F – RCV-R. Ghi chú: M: chỉ thị phân tử DNA của thực khuẩn thể Lambda được cắt bằng HindIII. 1: mẫu máu thỏ sử dụng trong nghiên cứu. (-): mẫu đối chứng âm. Kết quả: Phản ứng PCR cho kết quả âm tính với cặp mồi chẩn đoán RCV-F – RCV-R. Điều này chứng tỏ thỏ sử dụng trong nghiên cứu không bị nhiễm Calicivirus gây bệnh xuất huyết.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_mot_so_dac_diem_cua_benh_care_o_cho_nuoi.pdf
- BLH&CBVN - TTLA - Nguyen Thi Huyen.pdf
- TTT - Nguyen Thi Huyen.pdf