Luận án Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ, thành phần loài sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ tại 2 huyện Kim sơn và Yên khánh, tỉnh Ninh bình (2016 - 2019)
Sán lá gan nhỏ (SLGN), sán lá ruột nhỏ (SLRN) là hai loài sán lá nhỏ (SLN)
lây truyền qua cá (fish-borne zoonotic trematode) quan trọng gây bệnh ở người,
hiện tại vẫn còn là vấn đề sức khỏe cộng đồng [1]. Ước tính có hơn một tỷ người
có nguy cơ bị nhiễm sán lá do thực phẩm và khoảng 50 - 60 triệu người đã bị
nhiễm bệnh sán lá [2]. Tuy nhiên thì con số này được cho là thấp hơn so với số
người nhiễm bệnh thực sự vì vấn đề chẩn đoán và khó phát hiện và trường hợp
bệnh giai đoạn sớm [3].
Các loại sán lá nhỏ lây truyền qua cá rất đa dạng về các loài và có thể được
phân chia thành sán lá gan, sán phổi và sán lá ruột [3], [4]. Phân bố các loài này
khắp thế giới nhưng khu vực lưu hành chính nằm ở Đông Nam, Châu Á và vùng
Viễn Đông. Nơi có tỷ lệ lưu hành cao là Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Hàn
Quốc, Malaysia, Philippines hoặc Thái Lan, Lào [5]. Hiện nay trên thế giới có
khoảng 45 triệu người nhiễm sán lá gan nhỏ, trong đó Châu Á có ít nhất 35 triệu
người mắc [6]. Sán lá ruột nhỏ có khoảng 7 triệu người nhiễm [3] và cũng có tỉ lệ
nhiễm song hành với sán lá gan nhỏ do tính chất lây truyền và dịch tễ tương đối
giống nhau [7].
Mặc dù có nhiều đặc điểm sinh học giống nhau tuy nhiên sán lá gan nhỏ,
sán lá ruột nhỏ cũng có những khác biệt về vật chủ, thời gian hoàn thành vòng đời
hay đáp ứng với thuốc điều trị. Trong những năm gần đây, các yếu tố như dòng di
chuyển, tăng du lịch xuyên các quốc gia, các chính sách thương mại hoá, nuôi
trồng thuỷ hải sản, những thay đổi trong thói quen ăn uống và toàn cầu hóa thực
phẩm thị trường đang mở rộng giới hạn địa lý và dân số trên toàn thế giới đã làm
thay đổi yếu tố dịch tễ. Nhiều nghiên cứu đề cập đến vấn đề nhiễm phối hợp sán
lá gan nhỏ và nhiều loài sán lá ruột nhỏ trên người, xong việc chẩn đoán phân biệt
nhiễm các loại sán do sự giống nhau về hình thái của trứng trong phân (chỉ đơn
thuần dựa trên phương pháp thông thường (Kato, Kato-Katz) thực tế là khó khăn
hoặc không thể phân biệt trứng). Các kỹ thuật chẩn đoán phân tử tuy phát triển
nhưng chúng vẫn còn hạn chế, điều này dẫn đến thiếu sót trong chẩn đoán sán lá
ruột nhỏ mặc dù phân bố địa lý rộng, tỷ lệ mắc bệnh cao ở một số quốc gia trong
khu vực lưu hành, [8], [9].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ, thành phần loài sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ tại 2 huyện Kim sơn và Yên khánh, tỉnh Ninh bình (2016 - 2019)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN SỐT RÉT - KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG TRUNG ƯƠNG -----------------*------------------ ĐOÀN THUÝ HOÀ NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ, THÀNH PHẦN LOÀI SÁN LÁ GAN NHỎ, SÁN LÁ RUỘT NHỎ TẠI 2 HUYỆN KIM SƠN VÀ YÊN KHÁNH, TỈNH NINH BÌNH (2016-2019) LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC HÀ NỘI - 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN SỐT RÉT - KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG TRUNG ƯƠNG -----------------*------------------ ĐOÀN THUÝ HOÀ NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ, THÀNH PHẦN LOÀI SÁN LÁ GAN NHỎ, SÁN LÁ RUỘT NHỎ TẠI 2 HUYỆN KIM SƠN VÀ YÊN KHÁNH, TỈNH NINH BÌNH (2016-2019) Chuyên ngành: Dịch tễ học Mã số: 972 01 17 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Lê Trần Anh 2. PGS.TS. Lê Thị Hồng Hanh HÀ NỘI - 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi là Đoàn Thúy Hòa, nghiên cứu sinh khóa 9, Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương, chuyên ngành Dịch tễ học Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do chính tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn trực tiếp của PGS.TS Lê Trần Anh, Học viện Quân y và PGS.TS Lê Thị Hồng Hanh, Bệnh Viện Nhi Trung ương. Trong quá trình thực hiện luận án, tôi đã đề nghị và được được chủ nhiệm đề tài và các cộng sự cho phép sử dụng mẫu và một phần số liệu của đề tài cấp tỉnh: “Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học bệnh sán lá gan nhỏ tại huyện Yên Khánh, Kim Sơn tỉnh Ninh Bình năm 2016 và đề xuất biện pháp phòng chống”. Các số liệu và kết quả trong luận án là hoàn toàn trung thực, chưa được công bố ở bất kỳ công trình nào khác. Các bước tiến hành của đề tài đúng như đề cương nghiên cứu, chấp hành các quy định đạo đức trong tiến hành nghiên cứu. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những cam kết này. Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2020 Tác giả Đoàn Thúy Hòa ii LỜI CẢM ƠN Với lòng chân thành, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS. TS. Lê Trần Anh, PGS. TS. Lê Thị Hồng Hanh đã hướng dẫn và giúp đỡ tận tình trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới PGS. TS. Trần Thanh Dương - Viện trưởng và đặc biệt xin trân trọng cảm ơn PGS. TS. Cao Bá Lợi cùng toàn thể cán bộ của Phòng Khoa học - Đào tạo Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương đã tạo điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi nhiệt tình trong thời gian nghiên cứu, học tập và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm TS. Đỗ Trung Dũng – Trưởng khoa Ký sinh trùng Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương; TS. Hoàng Xuân Sử - Trưởng phòng Vi sinh và các mầm bệnh sinh học, Viện Nghiên cứu Y dược học Quân sự, TS. Đỗ Ngọc Ánh và đồng nghiệp bộ môn Ký sinh trùng và côn trùng Học viện quân y về sự giúp đỡ chuyên môn trong quá trình thực hiện luận án. Tôi xin gửi lời cảm ơn đến Ban Lãnh đạo, cán bộ của sở khoa học công nghệ Tỉnh Ninh Bình và Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Ninh Bình, cán bộ y tế tại Trung tâm y tế huyện Kim sơn, huyện Yên Khánh, Trạm Y tế của các điểm nghiên cứu và nhân dân tại địa bàn nghiên cứu đã hợp tác cung cấp thông tin, bệnh phẩm, tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu tại thực địa. Xin chân thành cảm ơn Đại tá. BS. Trần Công Tuấn - Giám đốc Bệnh viện Công An Hà Nội, các đồng chí, đồng đội tại các Khoa phòng Bệnh Viện Công An Hà Nội và toàn thể bạn bè, đồng nghiệp đã động viên, khuyến khích và hỗ trợ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu. Cuối cùng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới gia đình tôi đã luôn khuyến khích, chia sẻ, động viên, giúp đỡ tôi trong những lúc khó khăn để hoàn thành luận án này. Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2020 Tác giả Đoàn Thúy Hòa iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ĐTNC : Đối tượng nghiên cứu EPG (Eggs per gram) : Số trứng trung bình trong 1 gam phân FZT (fish-borne zoonotic trematode) : Sán lá lây truyền qua cá KAP (Knowledge Attitudes and Practices) : Kiến thức, Thái độ và Thực hành KHV OR : Tỷ suất chênh PCR : Phản ứng chuỗi trùng hợp – Phản ứng TB : Trung bình THCS : Trung học cơ sở THPT : Trung học phổ thông TTGDSK : Truyền thông giáo dục sức khoẻ TYT : Trạm Y tế SD (Standard Deviation) : Độ lệch chuẩn SLN : Sán lá nhỏ SLGN : Sán lá gan nhỏ SLRN : Sán lá ruột nhỏ XN : Xét nghiệm WHO (World Health Organization) : Tổ chức Y tế Thế giới iv MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................. i DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................. iii MỤC LỤC ........................................................................................................... iv DANH MỤC BẢNG ............................................................................................ vi DANH MỤC HÌNH ........................................................................................... viii ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................... 1 Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................... 3 1.1. Đặc điểm dịch tễ sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ ........................................... 3 1.1.1. Thành phần loài sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ ......................................... 3 1.1.2. Sinh học và vòng đời ................................................................................... 5 1.1.3. Phân bố sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ .................................................... 11 1.1.4. Các yếu tố liên quan và biện pháp phòng chống sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ. ..................................................................................................................... 20 1.2. Kỹ thuật định danh và nghiên cứu thành phần loài sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ ...................................................................................................................... 27 1.2.1. Các kỹ thuật định danh .............................................................................. 27 1.2.2. Nghiên cứu xác định thành phần loài sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ ở Việt Nam ..................................................................................................................... 33 1.3. Một số nét về địa điểm nghiên cứu .............................................................. 36 Chương 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................................... 38 2.1. Xác định một số đặc điểm dịch tễ sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ tại 2 huyện Kim Sơn và Yên Khánh tỉnh Ninh Bình, năm 2016............................................ 38 2.1.1. Một số đặc điểm dịch tễ sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ trên người ......... 38 2.1.2. Một số đặc điểm dịch tễ sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ trên cá ............... 44 2.2. Xác định thành phần loài sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ bằng hình thái và kỹ thuật sinh học phân tử. ........................................................................................ 49 2.2.1. Xác định thành phần loài sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ trên người bằng phương pháp hình thái. ....................................................................................... 49 v Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................... 62 3.1. Xác định một số đặc điểm dịch tễ sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ tại 2 huyện Kim Sơn và Yên Khánh tỉnh Ninh Bình, năm 2016............................................ 62 3.1.1. Đặc điểm dịch tễ sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ ở người ......................... 62 3.1.2. Đặc điểm dịch tễ sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ ở cá............................... 78 3.2. Xác định thành phần loài sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ bằng hình thái và kỹ thuật sinh học phân tử. ........................................................................................ 81 3.2.1. Thành phần loài sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ ở người .......................... 81 3.2.2. Thành phần loài sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ ở cá ................................ 91 Chương 4. BÀN LUẬN ...................................................................................... 96 4.1. Một số đặc điểm dịch tễ sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ tại 2 huyện Kim Sơn và Yên Khánh tỉnh Ninh Bình, năm 2016. .......................................................... 96 4.1.1. Đặc điểm dịch tễ học nhiễm sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ ở người ....... 96 4.1.2. Đặc điểm dịch tễ nhiễm sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ ở cá .................. 110 4.2. Thành phần loài sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ bằng hình thái và kỹ thuật sinh học phân tử. ............................................................................................... 113 4.2.1. Thành phần loài sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ ở người ........................ 113 4.2.2. Thành phần loài sán lá gan nhỏ, sán lá ruột nhỏ ở cá .............................. 118 KẾT LUẬN ....................................................................................................... 122 KIẾN NGHỊ ...................................................................................................... 124 NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN.................................................. 125 CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ........................................ 126 MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHÓM NGHIÊN CỨU THỰC HIỆN ĐỀ TÀI ........... 127 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 130 PHỤ LỤC ......................................................................................................... 149 vi DANH MỤC BẢNG Bảng 1. 1: Phân loại sán lá ruột nhỏ...................................................................... 4 Bảng 1. 2: So sánh kích thước trứng sán thu thập được ở người [48] ................. 28 Bảng 2. 1: Chu trình nhiệt của phản ứng PCR .................................................... 57 Bảng 3. 1: Đặc điểm nghề nghiệp, học vấn của đối tượng nghiên cứu ............... 63 Bảng 3. 2: Đặc điểm về điều kiện sống của đối tượng nghiên cứu (n=400) ....... 64 Bảng 3. 3: Tỉ lệ hiểu biết về hành vi liên quan nhiễm sán lá nhỏ (n=400) .......... 64 Bảng 3. 4: Tỷ lệ đối tượng nghiên cứu đã được truyền thông sán lá nhỏ ............ 65 Bảng 3. 5: Tỉ lệ tuổi, giới biết ăn gỏi cá sẽ nhiễm sán lá nhỏ.............................. 65 Bảng 3. 6: Tỉ lệ người biết ăn cá chín có thể phòng nhiễm sán nhỏ.................... 66 Bảng 3. 7: Tỉ lệ về người có kiến thức biết giới nào dễ nhiễm sán lá nhỏ .......... 66 Bảng 3. 8: Tỉ lệ hiểu biết các tác hại của sán lá nhỏ (n=400) .............................. 67 Bảng 3. 9: Kiến thức của người biết về không dùng phân nuôi cá có thể phòng nhiễm sán lá nhỏ ................................................................................................. 67 Bảng 3. 10: Thái độ người dân với bệnh sán lá nhỏ ............................................ 68 Bảng 3. 11: Tỷ lệ người dân có ăn gỏi cá tại địa điểm nghiên cứu ..................... 68 Bảng 3. 12: Tỷ lệ người dân có ăn gỏi cá theo nhóm tuổi, giới (n=400) ............ 69 Bảng 3. 13: Lý do và địa điểm ăn gỏi cá ............................................................. 69 Bảng 3. 14: Tần suất ăn gỏi cá theo giới ............................................................. 70 Bảng 3. 15: Đặc điểm một số hành vi của đối tượng nghiên cứu (n=400) .......... 70 Bảng 3. 16: Tỷ lệ nhiễm sán lá nhỏ của đối tượng nghiên cứu ........................... 71 Bảng 3. 17: Tỉ lệ nhiễm sán lá nhỏ ở người theo nhóm tuổi ............................... 71 Bảng 3. 18: Tỷ lệ nhiễm sán lá nhỏ ở người theo giới ........................................ 72 Bảng 3. 19: Tỷ lệ nhiễm lá nhỏ ở người theo nghề nghiệp (n=400) ................... 72 Bảng 3. 20: Tỷ lệ nhiễm lá nhỏ ở người theo trình độ học vấn (n=400) ............. 72 Bảng 3. 21: Cường độ nhiễm sán lá nhỏ ở đối tượng nghiên cứu ....................... 73 Bảng 3. 22: Cường độ nhiễm sán lá nhỏ theo giới (n=78) .................................. 73 Bảng 3. 23: Cường độ nhiễm trung bình theo nhóm tuổi (n=78) ........................ 74 Bảng 3. 24: Cường độ nhiễm trung bình theo nghề nghiệp (n=78) ..................... 74 vii Bảng 3. 25: Cường độ nhiễm trung bình theo trình độ học vấn (n=400) ............ 74 Bảng 3. 26: Liên quan giữa ăn gỏi cá với nhiễm sán lá nhỏ ............................... 75 Bảng 3. 27: Liên quan giữa tần suất ăn gỏi cá với nhiễm sán lá nhỏ .................. 75 Bảng 3. 28: Liên quan giới và tỷ lệ nhiễm sán lá nhỏ ......................................... 76 Bảng 3. 29: Liên quan giới, ăn gỏi cá và nhiễm sán lá nhỏ ................................. 76 Bảng 3. 30: Liên quan giữa nếp sống vệ sinh với nhiễm sán .............................. 77 Bảng 3. 31: Liên quan giữa nuôi chó, mèo với nhiễm sán .................................. 77 Bảng 3. 32: Liên quan giữa điều kiện sống với nhiễm sán ................................. 78 Bảng 3. 33: Loại cá thường được người dân sử dụng ăn gỏi .............................. 78 Bảng 3. 34: Nguồn gốc cá dùng để ăn gỏi .......................................................... 79 Bảng 3. 35: Kích thước cá thu được tại địa điểm nghiên cứu ............................. 79 Bảng 3. 36: Tỷ lệ nhiễm nang ấu trùng sán trên cá ............................................. 80 Bảng 3. 37: Cường độ nhiễm nang ấu trùng sán trong cá nước ngọt .................. 80 Bảng 3. 38: Kích thước trung bình trứng sán lá nhỏ trong phân ......................... 81 Bảng 3. 39: Kích thước trung bình sán lá gan nhỏ trưởng thành trong phân (n = 36) ....................................................................................................................... 83 Bảng 3. 40: Một số chuỗi gen ITS 2đã được đăng ký trên ngân hàng gen .......... 85 Bảng 3. 41: Mức độ tương đồng mẫu 115 với một số chuỗi gen ........................ 89 Bảng 3. 42: Một số chuỗi gen ấu trùng sán đã đăng ký trên ngân hàng gen ....... 92 Bảng 3. 43: Thành phần, số lượng nang ấu trùng phát hiện được trên 1 cá ........ 94 Bảng 3. 44: Tỷ lệ nhiễm từng loại nang ấu trùng trên cá nước ngọt ................... 94 Bảngn3.45: Cường độ nhiễm nang ấu trùng từng loại sán trong cá (nang ấu trùng/gam cá) ...................................................................................................... 95 viii DANH MỤC HÌNH Hình 1. 1: Hình thể cấu tạo sán lá gan nhỏ trưởng thành Clonorchis sinensis ...... 5 Hình 1. 2: Hình thể sán lá gan nhỏ trưởng thành [1] và trứng .............................. 6 Hình 1. 3: Metacercariae Opisthorchis felineus [23] ............................................ 6 Hình 1. 4: Vòng đời của sán lá gan nhỏ Clonorchis sinensis ................................ 7 Hình 1. 5: Sán lá ruột nhỏ trưởng thành (Hideto Kino) [3] .................................. 9 ... Văn Th 31 Xóm 5 – Khánh Thủy 15 Đỗ Văn S 48 Xóm 5 – Khánh Thủy 16 Đinh Thị V 47 Xóm 5 – Khánh Thủy 17 Lê Văn Đ 42 Xóm 5 – Khánh Thủy 18 Nguyễn Thị Nh 43 Xóm 5 – Khánh Thủy 19 Vũ Thị V 45 Xóm 5 – Khánh Thủy 20 Nguyễn Văn V 46 Xóm 5 – Khánh Thủy 21 Nguyễn Thị N 58 Xóm 5 – Khánh Thủy 22 Nguyễn Văn G 55 Xóm 5 – Khánh Thủy 23 Phạm Thị M 64 Xóm 5 – Khánh Thủy 24 Nguyễn Văn Th 29 Xóm 5 – Khánh Thủy 25 Phạm Thị H 56 Xóm 5 – Khánh Thủy DANH SÁCH Người cung cấp thông tin, mẫu bệnh phẩm phục vụ đề tài: ‘Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học bệnh san sá gan nhỏ tại huyện Yên Khánh, Kim Sơn tỉnh Ninh Bình năm 2016 và đề xuất biện pháp phòng chống’ STT Họ và tên Tuổi Địa chỉ Ghi chú 1 Trần Mạnh H 56 Xóm 17 – Khánh Thành 2 Vũ Văn Th 64 Xóm 17 – Khánh Thành 3 Nguyễn Thị Th 42 Xóm 19 – Khánh Thành 4 Nguyễn Văn C 47 Xóm 11 – Khánh Thành 5 Trương Công M 57 Xóm 11 – Khánh Thành 6 Phạm Văn H 60 Xóm 11 – Khánh Thành 7 Nguyễn Thị T 49 Xóm 11 – Khánh Thành 8 Hoàng Văn D 34 Xóm 10 – Khánh Thành 9 Hoàng Văn H 56 Xóm 10 – Khánh Thành 10 Phạm Văn Ch 32 Xóm 10 – Khánh Thành 11 Đỗ Văn Q 50 Xóm 10 – Khánh Thành 12 Hoàng Minh Th 42 Xóm 10 – Khánh Thành 13 Nguyễn Văn L 54 Xóm 10 – Khánh Thành 14 Phạm Văn N 49 Xóm 7 – Khánh Thành 15 Trần Văn Kh 35 Xóm 7 – Khánh Thành 16 Phạm Văn L 58 Xóm 7 – Khánh Thành 17 Phạm Văn B 45 Xóm 7 – Khánh Thành 18 Phạm Cảnh T 64 Xóm 7 – Khánh Thành 19 Nguyễn Thị D 40 Xóm 7 – Khánh Thành 20 Đỗ Thị L 52 Xóm 9 – Khánh Thành 21 Nguyễn Văn D 47 Xóm 9 – Khánh Thành 22 Nguyễn Văn T 50 Xóm 9 – Khánh Thành 23 Hoàng Văn H 59 Xóm 9 – Khánh Thành 24 Nguyễn Văn Th 49 Xóm 9 – Khánh Thành 25 Hoàng thị T 60 Xóm 16 – Khánh Thành DANH SÁCH Người cung cấp thông tin, mẫu bệnh phẩm phục vụ đề tài: ‘Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học bệnh san sá gan nhỏ tại huyện Yên Khánh, Kim Sơn tỉnh Ninh Bình năm 2016 và đề xuất biện pháp phòng chống’ STT Họ và tên Tuổi Địa chỉ Ghi chú 1 Phạm Văn K 48 Xóm 14 – Khánh Thành 2 Nguyễn Thị H 45 Xóm 14 – Khánh Thành 3 Bùi Thị Th 35 Xóm 14 – Khánh Thành 4 Hoàng Thị T 55 Xóm 14 – Khánh Thành 5 Đỗ Văn H 46 Xóm 14 – Khánh Thành 6 Đỗ Văn Đ 38 Xóm 14 – Khánh Thành 7 Nguyễn Văn T 61 Xóm 4 – Khánh Thành 8 Phạm Văn Th 35 Xóm 4 – Khánh Thành 9 Nguyễn Văn B 56 Xóm 4 – Khánh Thành 10 Phạm Văn K 66 Xóm 4 – Khánh Thành 11 Nguyễn Văn Th 36 Xóm 4 – Khánh Thành 12 Nguyễn Văn B 65 Xóm 4 – Khánh Thành 13 Nguyễn Văn T 63 Xóm 4 – Khánh Thành 14 Trần Văn T 43 Xóm 3 – Khánh Thành 15 Phạm Văn H 45 Xóm 3 – Khánh Thành 16 Phạm Văn T 72 Xóm 3 – Khánh Thành 17 Phạm Văn V 52 Xóm 3 – Khánh Thành 18 Phạm Văn Th 45 Xóm 3 – Khánh Thành 19 Phạm Văn X 42 Xóm 3 – Khánh Thành 20 Phạm Văn Đ 49 Xóm 8 – Khánh Thành 21 Phạm Cao Q 32 Xóm 8 – Khánh Thành 22 Phạm Văn Th 57 Xóm 8 – Khánh Thành 23 Phạm Văn X 58 Xóm 8 – Khánh Thành 24 Bùi Thị V 45 Xóm 17 – Khánh Thành 25 Lê Văn H 47 Xóm 17 – Khánh Thành 26 Phạm Văn M 38 Xóm 17 – Khánh Thành DANH SÁCH Người cung cấp thông tin, mẫu bệnh phẩm phục vụ đề tài: ‘Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học bệnh san sá gan nhỏ tại huyện Yên Khánh, Kim Sơn tỉnh Ninh Bình năm 2016 và đề xuất biện pháp phòng chống’ STT Họ và tên Tuổi Địa chỉ Ghi chú 1 Trần Văn L 55 Xóm 16 – Khánh Thành 2 Phạm Xuân V 49 Xóm 16 – Khánh Thành 3 Đỗ Văn H 62 Xóm 16 – Khánh Thành 4 Đỗ Văn C 65 Xóm 16 – Khánh Thành 5 Đỗ Thị B 59 Xóm 16 – Khánh Thành 6 Phạm Văn D 50 Xóm 16 – Khánh Thành 7 Đỗ Văn C 54 Xóm 16 – Khánh Thành 8 Lại Văn H 45 Xóm 2 – Khánh Thành 9 Đỗ Văn T 52 Xóm 1 – Khánh Thành 10 Nguyễn Văn Ch 34 Xóm 1 – Khánh Thành 11 Phạm Văn Đ 54 Xóm 1 – Khánh Thành 12 Phạm Thanh H 65 Xóm 1 – Khánh Thành 13 Phạm Văn T 54 Xóm 1 – Khánh Thành 14 Phạm Văn Ch 59 Xóm 1 – Khánh Thành 15 Phạm Thị G 57 Xóm 2 – Khánh Thành 16 Nguyễn Văn D 59 Xóm 2 – Khánh Thành 17 Nguyễn Văn K 52 Xóm 2 – Khánh Thành 18 Phạm Văn H 40 Xóm 2 – Khánh Thành 19 Nguyễn Văn K 43 Xóm 2 – Khánh Thành 20 Nguyễn Văn B 43 Xóm 2 – Khánh Thành 21 Phạm Văn H 30 Xóm 2 – Khánh Thành 22 Nguyễn Thị H 58 Xóm 6– Khánh Thành 23 Phạm Văn H 49 Xóm 6– Khánh Thành 24 Nguyễn Thị M 44 Xóm 6– Khánh Thành 25 Nguyễn Văn H 56 Xóm 5 – Khánh Thành DANH SÁCH Người cung cấp thông tin, mẫu bệnh phẩm phục vụ đề tài: ‘Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học bệnh san sá gan nhỏ tại huyện Yên Khánh, Kim Sơn tỉnh Ninh Bình năm 2016 và đề xuất biện pháp phòng chống’ STT Họ và tên Tuổi Địa chỉ Ghi chú 1 Nguyễn Thị Th 52 Xóm 5 – Khánh Thành 2 Hoàng Thị G 60 Xóm 5 – Khánh Thành 3 Nguyễn Văn H 58 Xóm 5 – Khánh Thành 4 Đào Thị H 47 Xóm 5 – Khánh Thành 5 Phạm Thị B 44 Xóm 5 – Khánh Thành 6 Nguyễn Văn Tr 49 Xóm 5 – Khánh Thành 7 Đỗ Thị L 40 Xóm 5 – Khánh Thành 8 Trần Thị Minh N 19 Xóm 5 – Khánh Thành 9 Phạm Thị Nh 50 Xóm 9 – Khánh Thành 10 Nguyễn Văn Kh 43 Xóm 15 – Khánh Thành 11 Phạm Thị M 45 Xóm 15 – Khánh Thành 12 Đỗ Hoàng H 57 Xóm 15 – Khánh Thành 13 Đỗ Văn Ng 27 Xóm 15 – Khánh Thành 14 Phạm Ngọc Th 51 Xóm 15 – Khánh Thành 15 Phạm Thị H 35 Khánh Thành 16 Đỗ Thị H 41 Khánh Thành 17 Đỗ Cồng Tr 42 Khánh Thành 18 Bùi Ngọc Th 48 Khánh Thành 19 Phạm văn Th 60 Khánh Thành 20 Phạm Văn Ch 49 Khánh Thành 21 Trương Văn H 37 Khánh Thành 22 Phạm Văn H 34 Khánh Thành 23 Nguyễn Văn Tr 39 Khánh Thành 24 Nguyễn Văn Ch 60 Khánh Thành DANH SÁCH Đối tượng cung cấp thông tin, mẫu bệnh phẩm phục vụ đề tài: ‘Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học bệnh san sá gan nhỏ tại huyện Yên Khánh, Kim Sơn tỉnh Ninh Bình năm 2016 và đề xuất biện pháp phòng chống’ STT Họ và tên Tuổi Địa chỉ Ghi chú 1 Hoàng văn L 49 Xóm 1 – Kim Đông 2 Nguyễn Văn T 34 Xóm 1 – Kim Đông 3 Nguyễn Đức D 49 Xóm 1 – Kim Đông 4 Phạm Văn Đ 37 Xóm 1 – Kim Đông 5 Mai Đức V 55 Xóm 1 – Kim Đông 6 Nguyễn Văn Ph 35 Xóm 1 – Kim Đông 7 Đinh Văn D 43 Xóm 1 – Kim Đông 8 Phạm Đức T 37 Xóm 1 – Kim Đông 9 Trần Anh Q 30 Xóm 1 – Kim Đông 10 Trần Hữu N 60 Xóm 1 – Kim Đông 11 Trần Thanh Kh 33 Xóm 1 – Kim Đông 12 Trần Xuân Th 52 Xóm 1 – Kim Đông 13 Mai Văn X 54 Xóm 1 – Kim Đông 14 Ngô Văn M 41 Xóm 1 – Kim Đông 15 Bùi Ngọc T 57 Xóm 1 – Kim Đông 16 Trần Thị S 47 Xóm 1 – Kim Đông 17 Nguyễn Văn Q 47 Xóm 1 – Kim Đông 18 Trần Văn Q 50 Xóm 1 – Kim Đông 19 Phạm Văn T 41 Xóm 1 – Kim Đông 20 Trần Thị G 38 Xóm 1 – Kim Đông 21 Trần Văn V 53 Xóm 1 – Kim Đông 22 Phạm Thị Q 47 Xóm 1 – Kim Đông 23 Trần Văn T 34 Xóm 1 – Kim Đông 24 Phạm Văn N 40 Xóm 1 – Kim Đông 25 Nguyễn Văn D 49 Xóm 1 – Kim Đông DANH SÁCH Đối tượng cung cấp thông tin, mẫu bệnh phẩm phục vụ đề tài: ‘Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học bệnh san sá gan nhỏ tại huyện Yên Khánh, Kim Sơn tỉnh Ninh Bình năm 2016 và đề xuất biện pháp phòng chống’ STT Họ và tên Tuổi Địa chỉ Ghi chú 1 Nguyễn Văn T 52 Xóm 1 – Kim Đông 2 Lê Đình Ch 53 Xóm 1 – Kim Đông 3 Nguyễn Thế V 58 Xóm 1 – Kim Đông 4 Nguyễn Văn T 35 Xóm 1 – Kim Đông 5 Trần Thanh L 60 Xóm 1 – Kim Đông 6 Trần Văn H 30 Xóm 1 – Kim Đông 7 Định Thị S 33 Xóm 1 – Kim Đông 8 Lai Thế D 20 Xóm 1 – Kim Đông 9 Nguyễn Thị Th 57 Xóm 1 – Kim Đông 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 DANH SÁCH Đối tượng cung cấp thông tin, mẫu bệnh phẩm phục vụ đề tài: ‘Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học bệnh san sá gan nhỏ tại huyện Yên Khánh, Kim Sơn tỉnh Ninh Bình năm 2016 và đề xuất biện pháp phòng chống’ STT Họ và tên Tuổi Địa chỉ Ghi chú 1 Phạm Văn M 53 Xóm 4 – Kim Đông 2 Phạm Thị H 43 Xóm 4 – Kim Đông 3 Phạm Văn T 24 Xóm 4 – Kim Đông 4 Mai Giang N 18 Xóm 4 – Kim Đông 5 Trần Thị T 45 Xóm 4 – Kim Đông 6 Nguyễn Văn K 53 Xóm 4 – Kim Đông 7 Lương Thị C 30 Xóm 4 – Kim Đông 8 Doãn Thị S 59 Xóm 4 – Kim Đông 9 Đinh Văn T 53 Xóm 4 – Kim Đông 10 Phạm Thị H 51 Xóm 4 – Kim Đông 11 Trần Thị Th 43 Xóm 4 – Kim Đông 12 Nguyên Văn Q 54 Xóm 4 – Kim Đông 13 Lê Thị B 51 Xóm 4 – Kim Đông 14 Ngô Văn T 35 Xóm 4 – Kim Đông 15 Trần Thị Ng 29 Xóm 4 – Kim Đông 16 Hoàng Văn Th 50 Xóm 4 – Kim Đông 17 Vũ Thị Th 37 Xóm 4 – Kim Đông 18 Đinh Thị Ch 55 Xóm 4 – Kim Đông 19 20 21 22 23 24 25 DANH SÁCH Đối tượng cung cấp thông tin, mẫu bệnh phẩm phục vụ đề tài: ‘Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học bệnh san sá gan nhỏ tại huyện Yên Khánh, Kim Sơn tỉnh Ninh Bình năm 2016 và đề xuất biện pháp phòng chống’ STT Họ và tên Tuổi Địa chỉ Ghi chú 1 Nguyễn Văn T 51 Xóm 4 – Kim Đông 2 Phạm Thị Y 48 Xóm 4 – Kim Đông 3 Hoàng Văn S 45 Xóm 4 – Kim Đông 4 Nguyên Thị Th 44 Xóm 4 – Kim Đông 5 Hoàng Văn Th 51 Xóm 4 – Kim Đông 6 Vũ Thị Th 37 Xóm 4 – Kim Đông 7 Phạm Văn L 47 Xóm 4 – Kim Đông 8 Vũ Thị H 45 Xóm 4 – Kim Đông 9 Nguyễn Văn C 54 Xóm 4 – Kim Đông 10 Đào Thị Th 52 Xóm 4 – Kim Đông 11 Nguyễn Văn D 27 Xóm 4 – Kim Đông 12 Định Văn H 43 Xóm 4 – Kim Đông 13 Phạm Thị B 37 Xóm 4 – Kim Đông 14 Nguyễn Văn H 46 Xóm 4 – Kim Đông 15 Mai Thị D 45 Xóm 4 – Kim Đông 16 Nguyễn Văn Th 15 Xóm 4 – Kim Đông 17 Đih Văn T 56 Xóm 4 – Kim Đông 18 Trân Thị L 53 Xóm 4 – Kim Đông 19 Trần Văn T 53 Xóm 4 – Kim Đông 20 Cao Thị S 51 Xóm 4 – Kim Đông 21 Lê Văn Ch 43 Xóm 4 – Kim Đông 22 Nguyễn Thị H 39 Xóm 4 – Kim Đông 23 Rương Văn Th 41 Xóm 4 – Kim Đông 24 Cù Thị L 38 Xóm 4 – Kim Đông 25 Nguyễn Thị L 47 Xóm 4 – Kim Đông DANH SÁCH Đối tượng cung cấp thông tin, mẫu bệnh phẩm phục vụ đề tài: ‘Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học bệnh san sá gan nhỏ tại huyện Yên Khánh, Kim Sơn tỉnh Ninh Bình năm 2016 và đề xuất biện pháp phòng chống’ STT Họ và tên Tuổi Địa chỉ Ghi chú 1 Phạm Đức D 60 Xóm 2 – Kim Đông 2 Vũ Thị Ng 57 Xóm 2 – Kim Đông 3 Phạm Văn N 24 Xóm 2 – Kim Đông 4 Hoàng Văn L 52 Xóm 2 – Kim Đông 5 Ngô Thị Th 48 Xóm 2 – Kim Đông 6 Nguyễn Xuân Tr 30 Xóm 2 – Kim Đông 7 Trần Thị Y 27 Xóm 2 – Kim Đông 8 Định Văn H 48 Xóm 2 – Kim Đông 9 Nguyễn Thị H 49 Xóm 2 – Kim Đông 10 Nguyễn Xuân Q 55 Xóm 2 – Kim Đông 11 Tạ Thị L 53 Xóm 2 – Kim Đông 12 Trần Văn P 58 Xóm 2 – Kim Đông 13 Vũ Thị S 57 Xóm 2 – Kim Đông 14 Nguyễn Văn L 45 Xóm 2 – Kim Đông 15 Trương Văn B 49 Xóm 2 – Kim Đông 16 Định Văn D 40 Xóm 2 – Kim Đông 17 Nguyễn Thị O 56 Xóm 2 – Kim Đông 18 Bũi Văn Ph 48 Xóm 2 – Kim Đông 19 Bùi Thị T 32 Xóm 2 – Kim Đông 20 Phạm Văn P 50 Xóm 2 – Kim Đông 21 Nguyễn Thị M 49 Xóm 2 – Kim Đông 22 Vũ Thị S 51 Xóm 2 – Kim Đông 23 Nguyễn Thị Th 40 Xóm 2 – Kim Đông 24 25 DANH SÁCH Đối tượng cung cấp thông tin, mẫu bệnh phẩm phục vụ đề tài: ‘Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học bệnh san sá gan nhỏ tại huyện Yên Khánh, Kim Sơn tỉnh Ninh Bình năm 2016 và đề xuất biện pháp phòng chống’ STT Họ và tên Tuổi Địa chỉ Ghi chú 1 Trần Văn H 15 Xóm 11 – Kim Tân 2 Trần Thị Th 44 Xóm 11 – Kim Tân 3 Tô Văn B 56 Xóm 11 – Kim Tân 4 Nguyễn Thị N 52 Xóm 11 – Kim Tân 5 Trần Văn Q 28 Xóm 11 – Kim Tân 6 Trần Thị T 30 Xóm 11 – Kim Tân 7 Phạm Văn L 56 Xóm 11 – Kim Tân 8 Trần Thị Nh 55 Xóm 11 – Kim Tân 9 Phạm Minh Ch 62 Xóm 11 – Kim Tân 10 Nguyễn Thị T 54 Xóm 11 – Kim Tân 11 Nguyễn Văn D 61 Xóm 11 – Kim Tân 12 Phạm Thị H 57 Xóm 11 – Kim Tân 13 Nguyễn Văn Ch 39 Xóm 11 – Kim Tân 14 Nguyễn Thị Th 31 Xóm 11 – Kim Tân 15 Nguyễn Văn M 44 Xóm 11 – Kim Tân 16 Phạm Thị L 40 Xóm 11 – Kim Tân 17 Nguyễn Tuấn A 16 Xóm 11 – Kim Tân 18 Lưu Văn T 33 Xóm 11 – Kim Tân 19 Vũ Đức M 62 Xóm 11 – Kim Tân 20 Trần Văn Ph 63 Xóm 11 – Kim Tân 21 Lê Thị T 57 Xóm 11 – Kim Tân 22 Trần Xuân Tr 29 Xóm 11 – Kim Tân 23 Lưu Thị L 26 Xóm 11 – Kim Tân 24 Đỗ Thị L 54 Xóm 11 – Kim Tân 25 Nguyễn Văn P 50 Xóm 11 – Kim Tân DANH SÁCH Đối tượng cung cấp thông tin, mẫu bệnh phẩm phục vụ đề tài: ‘Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học bệnh san sá gan nhỏ tại huyện Yên Khánh, Kim Sơn tỉnh Ninh Bình năm 2016 và đề xuất biện pháp phòng chống’ STT Họ và tên Tuổi Địa chỉ Ghi chú 1 Nguyễn Văn H 57 Xóm 12 – Kim Tân 2 Nguyễn Thị D 58 Xóm 12 – Kim Tân 3 Ngô Văn Q 69 Xóm 12 – Kim Tân 4 Lưu Văn V 48 Xóm 7 – Kim Tân 5 Trần Văn Th 56 Xóm 14 – Khánh Thành 6 Nguyễn Thị L 52 Xóm 14 – Khánh Thành 7 Trần Thị H 33 Xóm 12 – Kim Tân 8 Trần Văn B 54 Xóm 12 – Kim Tân 9 Nguyễn Thị K 50 Xóm 12 – Kim Tân 10 Trân Thị H 40 Xóm 12 – Kim Tân 11 Trịnh Thị H 46 Xóm 12 – Kim Tân 12 Nguyễn Văn N 30 Xóm 12 – Kim Tân 13 Nguyễn Văn T 40 Xóm 12 – Kim Tân 14 Nguyễn Thị Th 62 Xóm 12 – Kim Tân 15 Trần Văn C 35 Xóm 12 – Kim Tân 16 Vũ Thị Ng 60 Xóm 12 – Kim Tân 17 Trần Văn X 58 Xóm 12 – Kim Tân 18 Nguyễn Thế T 50 Xóm 12 – Kim Tân 19 Trần Văn Q 56 Xóm 12 – Kim Tân 20 Ngô Thị H 44 Xóm 12 – Kim Tân 21 Nguyễn Hùng S 16 Xóm 12 – Kim Tân 22 Nguyễn văn N 16 Xóm 12 – Kim Tân 23 Nguyễn Thị H 54 Xóm 12 – Kim Tân 24 Trần Văn t 64 Xóm 12 – Kim Tân 25 Trần Thị T 45 Xóm 12 – Kim Tân DANH SÁCH Đối tượng cung cấp thông tin, mẫu bệnh phẩm phục vụ đề tài: ‘Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học bệnh san sá gan nhỏ tại huyện Yên Khánh, Kim Sơn tỉnh Ninh Bình năm 2016 và đề xuất biện pháp phòng chống’ STT Họ và tên Tuổi Địa chỉ Ghi chú 1 Nguyễn Văn Đ 45 Xóm 13 – Kim Tân 2 Trần Thị X 40 Xóm 13 – Kim Tân 3 Nguyễn Văn D 23 Xóm 13 – Kim Tân 4 Nguyễn Xuân L 63 Xóm 13 – Kim Tân 5 Phạm Thị D 62 Xóm 13 – Kim Tân 6 Nguyễn văn L 22 Xóm 13 – Kim Tân 7 Nguyễn Thị T 27 Xóm 13 – Kim Tân 8 Vũ Thị D 55 Xóm 13 – Kim Tân 9 Đỗ Văn M 55 Xóm 13 – Kim Tân 10 Đỗ Văn Ch 61 Xóm 13 – Kim Tân 11 Trần Thị X 64 Xóm 13 – Kim Tân 12 Tô Đình Đ 55 Xóm 13 – Kim Tân 13 Trần Thị X 52 Xóm 13 – Kim Tân 14 Phạm Thị Th 49 Xóm 13 – Kim Tân 15 Đỗ Văn Ch 51 Xóm 13 – Kim Tân 16 Trần Văn L 44 Xóm 13 – Kim Tân 17 Ngô Thị K 40 Xóm 13 – Kim Tân 18 Trần Xuân Đ 56 Xóm 13 – Kim Tân 19 Đỗ Thị G 56 Xóm 13 – Kim Tân 20 Trần Văn B 30 Xóm 13 – Kim Tân 21 Trần Văn K 32 Xóm 13 – Kim Tân 22 Nguyễn Văn Th 57 Xóm 13 – Kim Tân 23 Nguyễn Thị M 53 Xóm 13 – Kim Tân 24 Tô Đình Ch 70 Xóm 13 – Kim Tân 25 Nguyễn Thị H 68 Xóm 13 – Kim Tân DANH SÁCH Đối tượng cung cấp thông tin, mẫu bệnh phẩm phục vụ đề tài: ‘Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học bệnh san sá gan nhỏ tại huyện Yên Khánh, Kim Sơn tỉnh Ninh Bình năm 2016 và đề xuất biện pháp phòng chống’ STT Họ và tên Tuổi Địa chỉ Ghi chú 1 Đỗ Thị M 33 Xóm 10 – Kim Tân 2 Bùi Văn Đ 36 Xóm 10 – Kim Tân 3 Trần Văn Th 53 Xóm 10 – Kim Tân 4 Lê Thị B 53 Xóm 10 – Kim Tân 5 Mai thị H 55 Xóm 10 – Kim Tân 6 Bùi Văn Đ 47 Xóm 10 – Kim Tân 7 Đỗ Thị Ng 42 Xóm 10 – Kim Tân 8 Bùi Thị L 32 Xóm 10 – Kim Tân 9 Nguyễn Thị H 17 Xóm 10 – Kim Tân 10 Trần Văn L 38 Xóm 10 – Kim Tân 11 Trần Văn Đ 64 Xóm 10 – Kim Tân 12 Lê Thị H 58 Xóm 10 – Kim Tân 13 Trần Văn Th 69 Xóm 10 – Kim Tân 14 Trần Thị T 45 Xóm 10 – Kim Tân 15 Nguyễn Thị M 47 Xóm 10 – Kim Tân 16 Trần Thị M 43 Xóm 10 – Kim Tân 17 Nguyễn Văn H 49 Xóm 10 – Kim Tân 18 Nguyễn Văn Th 39 Xóm 10 – Kim Tân 19 Trần Thị T 45 Xóm 10 – Kim Tân 20 Trần Thị X 40 Xóm 10 – Kim Tân 21 Nguyễn Văn T 47 Xóm 10 – Kim Tân 22 Đỗ Văn H 37 Xóm 10 – Kim Tân 23 Nguyễn Thị Th 40 Xóm 10 – Kim Tân 24 Lê Thị L 42 Xóm 10 – Kim Tân 25 Phạm văn Đ 33 Xóm 10 – Kim Tân
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_mot_so_dac_diem_dich_te_thanh_phan_loai_s.pdf
- Tom tat_Luan an_NCSK9_DTH_KSTCTTW_DoanThuyHoa_TA.pdf
- Tom tat_Luan an_NCSK9_DTH_KSTCTTW_DoanThuyHoa_TV.pdf
- Trang_thong_tin_mang_TA_NCSK9_KSTCTTW_DoanThuyHoa.pdf
- Trang_thong_tin_tom_tat_TV_NCSK9_KSTCTTW_DoanThuyHoa.pdf