Luận án Nghiên cứu một số đặc tính sinh học của virus cúm a / h5 biến chủng mới ở đàn gia cầm làm cơ sở cho phòng chống dịch bệnh tại Việt Nam
Bệnh cúm gia cầm (CGC) là bệnh truyền nhiễm cấp tính xảy ra trên gia
cầm, do virus subtype A/H5 gây ra. Bệnh CGC xảy ra lần đầu tiên ở Việt Nam
vào cuối năm 2003 và được ghi nhận là do virus cúm A/H5N1 thể độc lực cao
(HPAI) gây nên. Virus CGC HPAI A/H5N1 lần đầu tiên phân lập được từ ngỗng
ở Guangdong Trung Quốc năm 1996 (Xu & cs., 1999), xâm nhập vào Việt Nam
cuối năm 2003, từ đó đến nay bệnh xảy ra liên tục và đang là vấn đề dịch tễ phức
tạp do xuất hiện nhiều phân dòng virus mới, là dịch bệnh cần phải giải quyết tại
nước ta (Nguyễn Tiến Dũng & cs., 2008; Lê Thanh Hòa & cs., 2008).
Virus cúm A/H5N1 từ khi xuất hiện tại Việt Nam năm 2003 cho đến năm
2005, gây bệnh CGC ở tất cả các tỉnh thành trên cả nước chủ yếu do biến chủng
virus clade 1 (Wan & cs., 2008; Nguyễn Tiến Dũng & cs., 2008), bên cạnh đó
clade 2.3.2 cũng được phát hiện năm 2005. Năm 2006, tình hình dịch CGC tạm
lắng do các biện pháp làm giảm nguồn bệnh được áp dụng như cấm ấp nở thủy
cầm (loài mang trùng virus CGC) và tiêm phòng vacxin trên phạm vi cả nước cho
gia cầm bằng vacxin Re-1 (clade 0). Từ năm 2007 đến giữa năm 2010, có sự khác
biệt địa lý về lưu hành của các biến chủng virus CGC, các clade 2.3.4 dòng Phúc
Kiến (sau đó phân chia thành các subclade 2.3.4.1, 2.3.4.2, 2.3.4.3) chiếm ưu thế ở
các tỉnh phía Bắc.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu một số đặc tính sinh học của virus cúm a / h5 biến chủng mới ở đàn gia cầm làm cơ sở cho phòng chống dịch bệnh tại Việt Nam
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN VĂN LÂM NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC TÍNH SINH HỌC CỦA VIRUS CÚM A/H5 BIẾN CHỦNG MỚI Ở ĐÀN GIA CẦM LÀM CƠ SỞ CHO PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH TẠI VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2021 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN VĂN LÂM NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC TÍNH SINH HỌC CỦA VIRUS CÚM A/H5 BIẾN CHỦNG MỚI Ở ĐÀN GIA CẦM LÀM CƠ SỞ CHO PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH TẠI VIỆT NAM Ngành : Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi Mã số : 9 64 01 02 Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Tô Long Thành 2. PGS.TS. Chu Đức Thắng HÀ NỘI - 2021 i LỜI CAM ĐOAN Dữ liệu trong luận án là một phần của đề tài độc lập cấp quốc gia "Nghiên cứu sự phân bố các biến chủng (clade) mới của virus cúm A/H5N1 trên đàn gia cầm ở Việt Nam làm cơ sở cho việc phòng chống dịch bệnh đạt hiệu quả cao", mã số ĐTĐL.CN- 10/15, giai đoạn 2015-2018, do Trung tâm Chẩn đoán Thú y Trung ương làm đơn vị chủ trì đề tài. Tôi xin cam đoan: (1) tất cả các kết quả thu được trong luận án này do tôi và nhóm nghiên cứu thực hiện, kết quả được công bố với sự đồng ý của chủ nhiệm đề tài và các thành viên tham gia thực hiện; (2) các kết quả được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và không trùng lặp với bất kỳ một luận án tiến sĩ nào đã công bố trước đây; (3) mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Tác giả luận án Nguyễn Văn Lâm ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực hiện đề tài và hoàn thành bản luận án, tôi nhận được sự giúp đỡ của nhiều tổ chức và cá nhân. Nhân dịp này, tôi xin gửi lời cảm ơn tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý Đào tạo, Khoa Thú y, Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình học tập, trang bị cho tôi những kiến thức quý báu và giúp đỡ tôi hoàn thành công trình nghiên cứu này. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến: PGS.TS. Tô Long Thành, Trung tâm Chẩn đoán Thú y Trung ương; PGS.TS. Chu Đức Thắng, Khoa Thú y, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, là những người thầy hướng dẫn khoa học, trực tiếp giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin cảm ơn tập thể các thầy cô và kỹ thuật viên thuộc Bộ môn Nội - Chẩn - Dược - Độc chất, Khoa Thú y, Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo và các cán bộ của Trung tâm Chẩn đoán Thú y Trung ương đã tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ cho tôi hoàn thành đề tài nghiên cứu của mình. Nghiên cứu này có sử dụng kinh phí của đề tài độc lập cấp quốc gia mã số ĐTĐL.CN-10/15 "Nghiên cứu sự phân bố các biến chủng (clade) mới của virus cúm A/H5N1 trên đàn gia cầm ở Việt Nam làm cơ sở cho việc phòng chống dịch bệnh đạt hiệu quả cao", do Trung tâm Chẩn đoán Thú y Trung ương làm đơn vị chủ trì đề tài. Đặc biệt, tôi xin chân thành cảm ơn các thành viên trong cùng nhóm nghiên cứu, các đồng tác giả Nguyễn Thị Thúy Mận, Nguyễn Hoàng Đăng, Nguyễn Đăng Thọ và Tô Long Thành đã cho phép tôi sử dụng kết quả nghiên cứu đã công bố vào một phần nội dung của luận án. Nhân dịp hoàn thành luận án, tôi luôn biết ơn gia đình, đặc biệt là vợ tôi, đã luôn bên cạnh, động viên, giúp đỡ tôi hoàn thành đề tài nghiên cứu và bản luận án này. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Nghiên cứu sinh Nguyễn Văn Lâm iii MỤC LỤC Lời cam đoan .................................................................................................................... i Lời cảm ơn ....................................................................................................................... ii Mục lục ......................................................................................................................... iii Danh mục chữ viết tắt ..................................................................................................... vi Danh mục bảng ............................................................................................................. viii Danh mục hình ................................................................................................................ ix Trích yếu luận án ............................................................................................................ xi Thesis abstract ............................................................................................................... xiii Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài ..................................................................................... 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................... 2 1.3. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................... 3 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................ 3 1.3.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ...................................................................... 3 1.4. Những đóng góp mới của luận án ...................................................................... 3 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ........................................................... 4 1.5.1. Ý nghĩa khoa học ............................................................................................... 4 1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................ 4 Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 5 2.1. Đại cương về bệnh cúm gia cầm ........................................................................ 5 2.1.1. Lịch sử bệnh cúm gia cầm ................................................................................. 5 2.1.2. Tình hình dịch bệnh cúm A/H5N1 trên thế giới ................................................ 8 2.1.3. Tình hình dịch bệnh cúm A/H5N1 ở Việt Nam ............................................... 11 2.1.4. Dịch tễ học bệnh cúm gia cầm ......................................................................... 14 2.1.5. Triệu chứng bệnh cúm gia cầm ........................................................................ 16 2.1.6. Bệnh tích bệnh cúm gia cầm ............................................................................ 17 2.1.7. Chẩn đoán bệnh cúm gia cầm .......................................................................... 19 2.2. Virus học cúm gia cầm .................................................................................... 21 2.2.1. Đặc điểm hình thái, cấu trúc của virus cúm type A ......................................... 21 2.2.2. Đặc tính kháng nguyên của virus cúm type A ................................................. 23 2.2.3. Thành phần hóa học của virus ......................................................................... 24 iv 2.2.4. Sự nhân lên và tác động gây bệnh của virus .................................................... 24 2.2.5. Độc lực của virus ............................................................................................. 27 2.2.6. Đặc tính các protein và khả năng biến chủng của virus ................................... 27 2.2.7. Sức đề kháng của virus .................................................................................... 33 2.2.8. Nuôi cấy và lưu giữ virus ................................................................................. 33 2.2.9. Danh pháp ........................................................................................................ 33 2.3. Phòng chống bệnh cúm gia cầm ...................................................................... 33 2.3.1. Vacxin phòng bệnh cúm gia cầm ..................................................................... 33 2.3.2. Tình hình nghiên cứu và sử dụng vacxin phòng bệnh cúm gia cầm ................ 35 Phần 3. Nội dung và phương pháp nghiên cứu .......................................................... 38 3.1. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................ 38 3.1.1. Giám sát để tìm virus cúm A/H5 biến chủng mới ........................................... 38 3.1.2. Nghiên cứu một số đặc tính sinh học của virus cúm A/H5 biến chủng mới ... 38 3.1.3. Nghiên cứu khả năng bảo hộ đối với virus cúm A/H5 biến chủng mới của các loại vacxin ................................................................................................. 38 3.2. Nguyên liệu nghiên cứu ................................................................................... 39 3.2.1. Dụng cụ lấy mẫu .............................................................................................. 39 3.2.2. Hóa chất lấy mẫu ............................................................................................. 39 3.2.3. Vacxin và động vật thí nghiệm ........................................................................ 40 3.3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 40 3.3.1. Phương pháp lấy mẫu ...................................................................................... 40 3.3.2. Phản ứng Realtime RT-PCR để sàng lọc, phát hiện virus cúm A/H5Nx ........ 42 3.3.3. Giám định virus phân lập bằng phương pháp HI ............................................. 45 3.3.4. Phân tích đặc điểm sinh học phân tử của virus A/H5 biến chủng mới ............ 46 3.3.5. Phương pháp xác định chỉ số độc lực của virus A/H5 biến chủng mới ........... 47 3.3.6. Phương pháp đánh giá triệu chứng lâm sàng ................................................... 48 3.3.7. Phương pháp mổ khám toàn diện .................................................................... 49 3.3.8. Chuẩn bị tiêu bản vi thể bằng phương pháp paraffin ....................................... 50 3.3.9. Phương pháp công cường độc kiểm tra hiệu lực phòng bệnh của vacxin với virus cúm A/H5 biến chủng mới ............................................................... 50 3.4. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................................... 52 v Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ................................................................... 53 4.1. Giám sát để tìm virus cúm A/H5 biến chủng mới ........................................... 53 4.1.1. Kết quả thu thập mẫu và sàng lọc virus cúm A ............................................... 53 4.1.2. Kết quả xác định subtype H5 từ các mẫu dương tính với virus cúm A ........... 55 4.1.3. Kết quả xác định subtype H5N1 từ mẫu dương tính với virus cúm A/H5 ...... 57 4.1.4. Kết quả xác định subtype H5N6 từ mẫu dương tính với virus cúm A/H5 ...... 60 4.1.5. Kết quả xét nghiệm virus cúm A/H5 biến chủng mới theo loài ...................... 62 4.1.6. Nghiên cứu phân loại virus cúm A/H5 biến chủng mới thu thập được từ gà, vịt và chim cút ............................................................................................ 63 4.1.7. Kết quả nghiên cứu nguồn gốc phát sinh của virus cúm A/H5 biến chủng mới qua phân tích phả hệ dựa trên gen HA ..................................................... 65 4.1.8. Sự xuất hiện của virus cúm A/H5 biến chủng mới theo thời gian và không gian ....................................................................................................... 70 4.2. Một số đặc tính sinh học của virus cúm A/H5 biến chủng mới ....................... 74 4.2.1. Đặc tính sinh học phân tử tiểu phần HA1 của các biến chủng ........................ 74 4.2.2. Đặc tính gây bệnh của virus cúm A/H5 biến chủng mới ................................. 80 4.2.3. Triệu chứng bệnh tích do virus cúm A/H5 biến chủng mới gây ra trên gia cầm ............................................................................................................. 82 4.3. Khả năng bảo hộ đối với virus cúm A/H5 biến chủng mới của các loại vacxin ............................................................................................................... 90 4.3.1. Khả năng vượt qua đáp ứng miễn dịch dị chủng của virus clade 2.3.2.1c ...... 91 4.3.2. Khả năng vượt qua đáp ứng miễn dịch dị chủng của virus clade 2.3.4.4a ...... 96 4.3.3. Khả năng vượt qua đáp ứng miễn dịch dị chủng của virus clade 2.3.4.4b .... 101 4.3.4. Biến đổi bệnh lý ở gà có miễn dịch dị chủng sau công cường độc bằng virus clade 2.3.4.4a và clade 2.3.4.4b ............................................................ 106 4.3.5. Thảo luận về khả năng vượt qua đáp ứng miễn dịch dị chủng của biến thể virus cúm A/H5Nx ......................................................................................... 106 Phần 5. Kết luận và đề nghị ....................................................................................... 108 5.1. Kết luận .......................................................................................................... 108 5.2. Đề nghị ........................................................................................................... 109 Danh mục công trình đã công bố liên quan đến luận án ............................................... 110 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 111 Phụ lục ....................................................................................................................... 128 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Diễn giải ADN Axit deoxyribonucleic AI Avian influenza ARN Axit ribonucleic ATSH An toàn sinh học Bộ NN&PTNT Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bp Base pair CEF Chicken Embryo Fibroblast CGC Cúm gia cầm CK Chicken CS Cộng sự CT Cycle of threshold CTCPTTYTW1 Công ty Cổ phần thuốc Thú y Trung ương 1 DK Duck ELISA Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay FAO Food and Agriculture Organization GMT Geometic Mean Titer Gs Goose HA Hemagglutination HSD Hạn sử dụng HGKT Hiệu giá kháng thể HI Hemagglutination Inhibition HPAI Highly Pathgenic Avian Influenza IVPI Intravenous Pathogenicity Index Kb Kilo base LPAI Low Pathogenic Avian Influenza M Matrix protein MDCK Madin-Darby-Canine-Kidney MDK Muscovy duck MDT Mediocris Downtime vii MEGA Molecular Evolution Genetic Analysis NA Neuraminidae NCVD National Centre for Veterinary Diagnostics NEP Nuclear export protein NP Nucleoprotein NS Non-strutural protein NSX Ngày sản xuất OIE Office International des Épizooties PA Polymerase acidic PB1 Polymerase basic protein 1 PB2 Polymerase basic protein 2 PBS Phosphate B ... nghiệm vacxin Re-5 đối với virus cúm A/H5N1 clade 2.3.2.1c trên gà Ký hiệu gà Hiệu giá kháng thể (log2) Triệu chứng lâm sàng (1: ốm; 2: ốm nặng; 3: chết) Điểm lâm sàng Tỷ lệ chết (%) Ngày sau công cường độc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Re-5 7.6 1.13 50 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 7 1 3 3 3 3 3 3 1.9 5 1 3 3 3 3 1.3 8 3 3 3 3 3 3 3 3 2.4 8 0 9 0 4 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2.7 9 0 9 0 9 0 8 3 3 3 3 3 3 1.8 Đối chứng CCĐ 0 2.3 100 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 0 1 1 3 3 3 3 3 3 3 2.3 0 3 3 3 3 3 3 3 3 2.4 0 1 2 3 3 3 3 3 3 2.1 0 1 3 3 3 3 3 3 3 3 2.5 0 1 1 3 3 3 3 3 3 3 2.3 0 3 3 3 3 3 3 3 3 2.4 0 1 2 3 3 3 3 3 3 2.1 0 1 3 3 3 3 3 3 3 3 2.5 0 1 3 3 3 3 3 3 3 2.2 0 1 3 3 3 3 3 3 3 2.2 Vacxin không CCĐ 8 0 0 382 383 8 0 8 0 Đối chứng không CCĐ 0 0 0 384 385 0 0 0 0 143 13C. Bài thải virus sau công cường độc bằng virus cúm A/H5N1 clade 2.3.2.1c trên gà sử dụng vacxin Navet-vifluvac và Re-5 Ký hiệu gà Virus bài thải Ký hiệu gà Virus bài thải Ngày 3 Ngày 10 Ngày chết Ngày 3 Ngày 10 Ngày chết Navet- vifluvac 33.68 40 32.83 Re-5 33.62 40 20.98 103 106 118 129 131 135 138 139 140 142 30.81 40 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 33.88 40 40 36.55 40 34.56 40 27.80 34.25 40 29.87 40 27.64 40 38.44 40 31.36 40 31.83 19.22 35.55 32.34 32.29 40 21.41 32.96 40 28.98 36.66 40 40 40 22.32 33.03 33.32 36.56 Đối chứng CCĐ 20.59 Đối chứng CCĐ 21 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 21.01 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 21.24 21.32 19.18 20.34 21.07 21.14 20.88 20.54 20.42 19.9 21.26 19.04 20.88 21.23 21.55 19.95 21.98 21.4 21.88 Vacxin không CCĐ 40 40 Vacxin không CCĐ 40 40 341 342 40 40 382 383 40 40 40 40 40 40 Đối chứng không CCĐ 40 40 Đối chứng không CCĐ 40 40 343 344 40 40 384 385 40 40 40 40 40 40 144 Phụ lục 14: Đánh giá hiệu lực vacxin với virus cúm H5N6 clade 2.3.4.4a trên gà và vịt 14A. Kết quả theo dõi lâm sàng nhóm thí nghiệm vacxin Navet-vifluvac đối với virus H5N6 clade 2.3.4.4a trên gà Ký hiệu gà Hiệu giá kháng thể (log2) Triệu chứng lâm sàng (1: ốm; 2: ốm nặng; 3: chết) Điểm lâm sàng Tỷ lệ chết (%) Ngày sau công cường độc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Navet- vifluvac 5.2 0.28 20 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 4 0 3 0 9 0 8 0 7 0 3 2 3 3 3 3 3 3 2 5 0 6 0 4 0 3 1 1 3 3 0 Đối chứng CCĐ 0 2.29 100 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 0 1 1 3 3 3 3 3 3 3 2.3 0 1 1 3 3 3 3 3 3 3 2.3 0 1 2 3 3 3 3 3 3 2.1 0 3 3 3 3 3 3 3 3 2.4 0 1 3 3 3 3 3 3 3 3 2.5 0 1 3 3 3 3 3 3 3 2.2 0 1 3 3 3 3 3 3 3 3 2.5 0 1 2 3 3 3 3 3 3 2.1 0 3 3 3 3 3 3 3 2.1 0 1 3 3 3 3 3 3 3 2.2 Vacxin không CCĐ 6 0 0 111 112 5 0 7 0 Đối chứng không CCĐ 0 0 0 321 322 0 0 0 0 145 14B. Kết quả theo dõi lâm sàng nhóm thí nghiệm vacxin Re-5 đối với virus H5N6 clade 2.3.4.4a trên gà Ký hiệu gà Hiệu giá kháng thể (log2) Triệu chứng lâm sàng (1: ốm; 2: ốm nặng; 3: chết) Điểm lâm sàng Tỷ lệ chết (%) Ngày sau công cường độc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Re-5 7.4 0.44 30 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 9 0 8 0 9 0 8 0 9 0 3 1 3 3 3 3 3 1.6 6 2 3 3 3 3 1.4 9 0 7 1 2 2 3 3 3 1.4 6 0 Đối chứng CCĐ 0 2.3 100 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 0 1 1 3 3 3 3 3 3 3 2.3 0 3 3 3 3 3 3 3 3 2.4 0 1 2 3 3 3 3 3 3 2.1 0 1 3 3 3 3 3 3 3 3 2.5 0 1 1 3 3 3 3 3 3 3 2.3 0 3 3 3 3 3 3 3 3 2.4 0 1 2 3 3 3 3 3 3 2.1 0 1 3 3 3 3 3 3 3 3 2.5 0 1 3 3 3 3 3 3 3 2.2 0 1 3 3 3 3 3 3 3 2.2 Vacxin không CCĐ 7.5 0 0 211 212 8 0 7 0 Đối chứng không CCĐ 0 0 0 323 324 0 0 0 0 146 14C. Kết quả theo dõi lâm sàng nhóm thí nghiệm vacxin Navet-vifluvac đối với virus H5N6 clade 2.3.4.4a trên vịt Ký hiệu vịt Hiệu giá kháng thể (log2) Triệu chứng lâm sàng (1: ốm; 2: ốm nặng; 3: chết) Điểm lâm sàng Tỷ lệ chết (%) Ngày sau công cường độc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Navet-vifluvac 9 0.07 0 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 8 0 10 0 9 0 10 1 1 0.2 9 0 9 1 2 1 1 0.5 11 0 8 0 7 0 9 0 Đối chứng CCĐ 1.15 70 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 0 1 2 3 3 3 3 3 3 2.1 0 2 2 3 3 3 1.3 0 0 0 1 2 3 3 3 3 3 1.8 0 1 1 1 0.3 0 1 2 3 3 3 1.2 0 1 2 3 3 0.9 0 1 1 1 1 0.4 0 1 1 1 2 2 2 3 1.2 0 2 3 3 3 3 3 3 3 2.3 VX không công CCĐ 8.5 0 0 161 162 9 0 8 0 Đối chứng không CCĐ 0 0 0 371 372 0 0 0 0 147 14D. Kết quả theo dõi lâm sàng nhóm thí nghiệm vacxin Re-5 đối với virus H5N6 clade 2.3.4.4a trên vịt Ký hiệu vịt Hiệu giá kháng thể (log2) Triệu chứng lâm sàng (1: ốm; 2: ốm nặng; 3: chết) Điểm lâm sàng Tỷ lệ chết (%) Ngày sau công cường độc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Re-5 9.3 0.06 0 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 7 1 1 0.2 9 0 9 1 1 1 1 0.4 9 0 10 0 8 0 11 0 10 0 11 0 9 0 Đối chứng CCĐ 0 1.1 60 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 0 2 2 2 2 3 3 3 1.7 0 1 1 0.2 0 1 2 3 3 3 1.2 0 2 3 3 3 3 3 3 3 2.3 0 0 0 1 1 1 0.3 0 1 1 2 3 3 3 3 1.6 0 1 2 3 3 3 3 3 1.8 0 1 1 2 3 3 3 3 3 1.9 0 0 Vacxin không CCĐ 8.5 0 0 261 262 10 0 7 0 Đối chứng không CCĐ 0 0 0 373 374 0 0 0 0 148 14E. Bài thải virus sau công cường độc bằng virus cúm A/H5N6 clade 2.3.4.4a trên gà sử dụng vacxin Navet-vifluvac và Re-5 Ký hiệu gà Virus bài thải Ký hiệu gà Virus bài thải Ngày 3 Ngày 10 Ngày chết Ngày 3 Ngày 10 Ngày chết Navet- vifluvac 39.19 30.72 17.57 Re-5 30.07 34.97 20.98 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 40 31.21 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 31.49 34.02 38.45 29.18 31.00 37.43 40 32.91 36.12 33.47 40 31.31 28.45 35.09 36.48 32.68 24.13 30.91 40 16.95 25.54 19.22 40 32.15 26.93 21.41 37.10 25.13 32.76 35.78 39.82 31.18 30.62 22.32 40 18.18 33.64 38.11 Đối chứng CCĐ 21.58 18.02 Đối chứng CCĐ 21.65 17.98 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 20.23 16.71 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 23.22 18.41 23.09 17.92 16.54 20.16 17.24 19.78 18.35 18.13 21.20 16.48 21.37 16.42 21.51 19.03 18.48 16.08 19.11 22.13 17.77 20.45 16.02 21.10 18.18 21.74 17.64 Vacxin không CCĐ 40 40 Vacxin không CCĐ 40 40 111 112 40 40 211 212 40 40 40 40 40 40 Đối chứng không CCĐ 40 40 Đối chứng không CCĐ 40 40 321 322 40 40 323 324 40 40 40 40 40 40 149 14F. Bài thải virus sau công cường độc bằng virus cúm A/H5N6 clade 2.3.4.4a trên vịt sử dụng vacxin Navet-vifluvac và Re-5 Ký hiệu vịt Virus bài thải Ký hiệu vịt Virus bài thải Ngày 3 Ngày 10 Ngày chết Ngày 3 Ngày 10 Ngày chết Navet- vifluvac 38.34 39.42 Re-5 39.56 39.88 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 40 40 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 40 40 40 40 40 39.76 38.41 40 40 40 40 38.11 40 39.06 39.6 40 40 40 33.21 37.90 40 40 32.44 40 38.16 40 39.75 38.23 40 40 40 40 37.4 40 40 40 40 40 Đối chứng CCĐ 33.37 36.06 21.05 Đối chứng CCĐ 31.74 36.37 19.26 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 31.42 20.33 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 25.44 18.37 35.44 21.5 33.16 37.33 34.27 40 30.48 20.08 28.43 18.41 23.41 17.12 32.66 35.03 29.51 34.42 36.77 19.06 38.09 33.72 39.5 22.22 34.64 21.46 35.12 33.14 35.05 18.94 34.98 24.15 31.45 19.56 25.08 21.67 36.13 40 Vacxin không CCĐ 40 40 Vacxin không CCĐ 40 40 161 162 40 40 261 262 40 40 40 40 40 40 Đối chứng không CCĐ 40 40 Đối chứng không CCĐ 40 40 371 372 40 38.48 373 374 40 40 40 40 40 40 150 Phụ lục 15: Đánh giá hiệu lực vacxin với virus cúm H5N6 clade 2.3.4.4b trên gà và vịt 15A. Kết quả theo dõi lâm sàng nhóm thí nghiệm vacxin Navet-vifluvac đối với virus H5N6 clade 2.3.4.4b trên gà Ký hiệu gà Hiệu giá kháng thể (log2) Triệu chứng lâm sàng (1:ốm, 2:ốm nặng, 3:chết) Ngày sau công cường độc Điểm lâm sàng Tỷ lệ chết (%) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Navet-vifluvac 4.7 0.47 30 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 3 1 2 3 3 3 3 3 1.8 5 0 6 0 5 0 6 0 6 0 6 0 3 1 1 1 3 3 3 3 1.5 3 1 2 2 3 3 3 1.4 4 0 Đối chứng CCĐ 0 2.37 100 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 0 1 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2.8 0 1 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2.8 0 1 1 1 2 2 2 3 3 1.5 0 3 3 3 3 3 3 3 3 2.4 0 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2.9 0 1 3 3 3 3 3 3 3 2.2 0 1 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2.8 0 1 2 2 2 2 2 3 3 1.7 0 3 3 3 3 3 3 3 3 2.4 0 1 3 3 3 3 3 3 3 2.2 Vacxin không CCĐ 4.5 0 0% 111 112 4 0 5 0 Đối chứng không CCĐ 0 0 0% 321 322 0 0 0 0 151 15B. Kết quả theo dõi lâm sàng nhóm thí nghiệm vacxin Re-5 đối với virus H5N6 clade 2.3.4.4b trên gà Ký hiệu gà Hiệu gía kháng thể (log2) Triệu chứng lâm sàng (1:ốm, 2:ốm nặng, 3:chết) Ngày sau công cường độc Điểm lâm sàng Tỷ lệ chết (%) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Re-5 7.8 0.49 30% 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 8 0 9 0 8 0 7 1 1 1 2 2 3 1 6 1 3 3 3 3 3 3 1.9 5 2 3 3 3 3 3 3 2 8 0 9 0 9 0 9 0 Đối chứng CCĐ 0 2.36 100% 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 0 1 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2.8 0 1 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2.8 0 1 1 1 2 2 2 3 3 1.5 0 1 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2.8 0 1 3 3 3 3 3 3 3 3 2.5 0 2 3 3 3 3 3 3 3 2.3 0 1 1 1 1 2 2 3 3 1.4 0 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2.9 0 3 3 3 3 3 3 3 3 2.4 0 1 3 3 3 3 3 3 3 2.2 Vacxin không CCĐ 7.5 0 0% 211 212 8 0 7 0 Đối chứng không CCĐ 0 0 0% 323 324 0 0 0 0 152 15C. Kết quả theo dõi lâm sàng nhóm thí nghiệm vacxin Navet-vifluvac đối với virus H5N6 clade 2.3.4.4b trên vịt Ký hiệu vịt HGKT (log2) Triệu chứng lâm sàng (1:ốm, 2:ốm nặng, 3:chết) Ngày sau công cường độc Điểm lâm sàng Tỷ lệ chết (%) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Navetvifluvac 8.3 0.22 0 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 9 0 11 0 7 1 1 1 1 1 0.5 5 1 1 1 2 2 0.7 11 0 10 0 8 0 9 0 7 0 6 1 1 2 2 1 1 1 1 1 Đối chứng CCĐ 0 1.32 80 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 0 1 3 3 3 3 3 3 3 2.2 0 2 2 3 3 3 3 1.6 0 1 1 1 0.3 0 1 2 3 3 3 3 3 1.8 0 1 1 1 2 3 3 1.1 0 1 2 3 3 3 1.2 0 1 2 3 3 0.9 0 1 1 1 2 2 1 0.8 0 1 1 1 3 3 3 3 1.2 0 1 2 3 3 3 3 3 3 2.1 Vacxin không CCĐ 8 0 0 161 162 7 0 9 0 Đối chứng không CCĐ 0.0 0 0 371 372 0 0 0 0 153 15D. Kết quả theo dõi lâm sàng nhóm thí nghiệm vacxin Re-5 đối với virus H5N6 clade 2.3.4.4b trên vịt Ký hiệu vịt Hiệu giá kháng thể (log2) Triệu chứng lâm sàng (1:ốm, 2:ốm nặng, 3:chết) Ngày sau công cường độc Điểm lâm sàng Tỷ lệ chết (%) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Re-5 8.7 0.11 0 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 8 0 8 1 1 1 1 0.4 10 0 7 0 9 0 8 0 10 0 11 0 9 0 7 1 1 2 1 1 1 0.7 Đối chứng công cường độc 0 1.35 70 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 0 2 3 3 3 3 3 1.7 0 1 2 3 3 3 1.2 0 2 3 3 3 3 3 3 2 0 1 1 1 2 2 0.7 0 1 2 2 3 3 1.1 0 1 1 1 0.3 0 1 1 1 1 1 1 0.6 0 1 2 3 3 3 3 3 1.8 0 1 1 2 3 3 3 3 3 1.9 0 1 3 3 3 3 3 3 3 2.2 Vacxin không công cường độc 8 0 0 261 262 7 0 9 0 Đối chứng không công cường độc 0 0 0 373 374 0 0 0 0 154 15E. Bài thải virus sau công cường độc bằng virus cúm A/H5N6 clade 2.3.4.4b trên gà sử dụng vacxin Navet-vifluvac và Re-5 Ký hiệu gà Virus bài thải Ký hiệu gà Virus bài thải Ngày 3 Ngày 10 Ngày chết Ngày 3 Ngày 10 Ngày chết Navetvifluvac 34.83 36.62 19,81 Re-5 27.4 33.21 25.75 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 31.68 18,32 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 23.76 35.81 36.51 37.12 30.46 32.52 35.66 37.45 28.89 31.59 34.67 36.23 28.55 25.29 38.78 39.05 29.48 25.8 32.33 33.12 30.51 26.16 37.22 37.59 29.04 35.12 34.54 19,13 22.35 35.59 28.23 21,98 26.76 31.43 38.68 35.78 24.20 30.41 Đối chứng CCĐ 28.13 18.76 Đối chứng CCĐ 24.62 20.30 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 29.35 17.45 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 32.34 21.57 33.51 20.23 24.48 20.55 17.57 32.08 19.23 29.10 18.96 35.78 19.67 40 19.76 18.46 35.44 18.65 19.03 34.32 19.09 36.32 21.88 17.74 28.78 22.34 34.98 20.78 29.43 20.35 27.93 17.37 27.03 19.94 Vacxin không CCĐ 38.78 40 Vacxin không CCĐ 39.67 39.60 111 112 40 40 211 212 40 40 37.56 40 39.33 39.19 Đối chứng không CCĐ 39.98 39.66 Đối chứng không CCĐ 39.14 40 321 322 40 39.32 323 324 40 40 39.95 40 38.27 40 155 15F. Bài thải virus sau công cường độc bằng virus cúm A/H5N6 clade 2.3.4.4b trên vịt sử dụng vacxin Navet-vifluvac và Re-5 Ký hiệu vịt Virus bài thải Ký hiệu vịt Virus bài thải Ngày 3 Ngày 10 Ngày chết Ngày 3 Ngày 10 Ngày chết Navetvifluvac 35.33 36.20 Re-5 39.56 39.88 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 35.68 35.35 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 40 40 39.51 40 40 39.76 31.66 34.45 40 40 40 31.23 40 39.06 40 40 40 40 32.33 29.94 40 40 31.22 40 38.16 40 34.54 38.23 40 40 40 40 37.4 40 28.39 32.78 40 40 Đối chứng CCĐ 33.61 32.09 21.27 Đối chứng CCĐ 33.06 31.64 22.08 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 29.35 23.45 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 27.86 19.74 33.51 22.23 33.97 31.46 31.82 29.55 21.11 29.10 20.96 36.9 33.61 40 40 20.36 35.44 18.65 35.29 30.23 34.32 19.09 32.72 31.07 40 32.35 34.35 24.70 34.98 21.78 30.58 24.93 27.93 22.75 29.4 21.62 Vacxin không CCĐ 38.78 40 Vacxin không CCĐ 39.2 40 161 162 40 40 261 262 38.42 40 37.56 40 40 40 Đối chứng không CCĐ 39.98 39.66 Đối chứng không CCĐ 39.19 40 371 372 40 39.32 373 374 39.02 40 39.95 40 39.35 40 156 Một số hình ảnh trong quá trình nghiên cứu Phát hiện virus bằng PCR (trái) và phân lập virus trên nuôi tế bào (phải) Bố trí thử nghiệm công cường độc đánh giá hiệu lực vacxin trên vịt và gà
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_mot_so_dac_tinh_sinh_hoc_cua_virus_cum_a.pdf
- BLH&CBVN - TTLA - Nguyen Van Lam.pdf
- TTT - Nguyen Van Lam.pdf