Luận án Nghiên cứu một số thay đổi miễn dịch và hiệu quả điều trị bệnh vảy nến thông thường bằng uống methotrexate kết hợp chiếu tia cực tím dải hẹp (uvb - 311nm)

Bệnh vảy nến là bệnh viêm mạn tính, gặp mọi lứa tuổi, mọi giới, khắp mọi

châu lục. Tỷ lệ bệnh vảy nến trong cộng đồng chiếm 1-5% dân số thế giới [1],[2] và

từ năm 1970 đến năm 2000, tỷ lệ người mắc vảy nến tăng lên gấp đôi [3]. Tại Việt

Nam, chưa có nghiên cứu rộng và chính xác trong cộng đồng dân cư mà chỉ có tỷ lệ

bệnh nhân vảy nến điều trị nội trú tại phòng khám chiếm 6,44% [4] và tỷ lệ bệnh

vảy nến điều trị nội trú tại Khoa Da liễu dị ứng - Bệnh viện Trung ương Quân đội

108 từ năm 2000 đến 2010 chiếm 9,8% tổng số bệnh da [5]. Lâm sàng bệnh vảy nến

là các mảng cộm đỏ trên có nhiều vảy với kích thước khác nhau, ranh giới rõ với

vùng da lành. Tổn thương hay khu trú ở các vùng tỳ đè và đối xứng [6],[7]. Bệnh

vảy nến có hai tuýp [6],[8] và hai thể lâm sàng gồm vảy nến thông thường chiếm

85-90% và vảy nến đặc biệt chiếm 10-15% [6],[9]. Bệnh ảnh hưởng rất nhiều đến

chất lượng cuộc sống, là gánh nặng cho gia đình và xã hội. Bệnh kết hợp như bệnh

tim mạch, đột quị. làm cho bệnh càng trầm trọng thêm, có thể gây suy giảm sức

lao động, gây tàn phế, thậm chí tử vong [10].

Sinh bệnh học bệnh vảy nến thông thường (VNTT) vẫn chưa sáng tỏ hoàn

toàn nhưng đến nay đa số các tác giả đồng thuận là bệnh vảy nến có cơ địa di truyền

(vảy nến tuýp I), có cơ chế tự miễn với những rối loạn miễn dịch và được khởi động

bởi một số yếu tố như stress, chấn thương da, nhiễm khuẩn khu trú, một số thuốc,

thời tiết khí hậu, nội tiết.[2],[7],[11]. Rối loạn miễn dịch trong bệnh vảy nến, được

thể hiện rõ là có nhiều cytokine tăng cao ở bệnh nhân vảy nến, đặc biệt là các

cytokine Th1/Th17 [12],[13]. Chính các cytokine này đóng vai trò duy trì và tạo nên

hai đặc tính quan trọng của bệnh vảy nến là tăng sản các tế bào thượng bì và viêm

[12]. Trục IL-23/Th17 đóng vai trò quan trọng trong cơ chế bệnh sinh vảy nến, ức

chế trục này đem lại nhiều kết quả trong điều trị [12].

pdf 171 trang dienloan 2960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu một số thay đổi miễn dịch và hiệu quả điều trị bệnh vảy nến thông thường bằng uống methotrexate kết hợp chiếu tia cực tím dải hẹp (uvb - 311nm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu một số thay đổi miễn dịch và hiệu quả điều trị bệnh vảy nến thông thường bằng uống methotrexate kết hợp chiếu tia cực tím dải hẹp (uvb - 311nm)

Luận án Nghiên cứu một số thay đổi miễn dịch và hiệu quả điều trị bệnh vảy nến thông thường bằng uống methotrexate kết hợp chiếu tia cực tím dải hẹp (uvb - 311nm)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 
----------------------------------------- 
PHẠM DIỄM THÚY 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ THAY ĐỔI MIỄN DỊCH VÀ 
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH VẢY NẾN THÔNG THƯỜNG 
BẰNG UỐNG METHOTREXATE KẾT HỢP CHIẾU 
TIA CỰC TÍM DẢI HẸP (UVB-311NM) 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI – 2020 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 
------------------------------------------------------- 
PHẠM DIỄM THÚY 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ THAY ĐỔI MIỄN DỊCH VÀ 
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH VẢY NẾN THÔNG THƯỜNG 
BẰNG UỐNG METHOTREXATE KẾT HỢP CHIẾU 
TIA CỰC TÍM DẢI HẸP(UVB-311 NM) 
Chuyên ngành: Da liễu 
Mã số: 9720107 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
1. PGS.TS. ĐẶNG VĂN EM 
2. PGS.TS. LÝ TUẤN KHẢI 
HÀ NỘI – 2020 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan: 
1. Đây là luận án do tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của 2 Thầy: 
- PGS.TS Đặng Văn Em 
- PGS.TS Lý Tuấn Khải 
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố 
tại Việt Nam 
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và 
khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu 
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. 
 Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2020 
 Tác giả 
 Phạm Diễm Thúy 
LỜI CẢM ƠN 
Để thực hiện thành công luận án, trước hết tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc 
đến hai Thầy hướng dẫn khoa học: PGS.TS Đặng Văn Em và PGS.TS Lý Tuấn Khải 
đã định hướng cho tôi từ những ngày đầu tiên lựa chọn đề tài nghiên cứu, truyền 
dạy cho tôi, giúp đỡ, hỗ trợ cho tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu để tôi 
hoàn thành luận án này. 
Tôi cũng xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn chân thành tới: 
Ban Giám đốc, Phòng Sau Đại học, Bộ môn-Khoa Da liễu dị ứng, Khoa Hóa 
nghiệm, Khoa Sinh hóa của Viện Nghiên cứu khoa học Y Dược lâm sàng 108 đã 
tiếp nhận và tạo mọi điều kiện cho tôi thực hiện các nội dung luận án. 
Ban Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang đã tạo điều kiện cho tôi 
được làm nghiên cứu sinh tại Viện NCKHYDLS108. 
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng Y dược học Quân sự-Học viên Quân y và 
TS.BS Đỗ Khắc Đại đã tận tình giúp đỡ tôi trong thực hiện các xét nghiệm miễn 
dịch. 
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn TS.BS Bùi Thị Vân, TS.BS Lê Anh Tuấn và 
các Thầy Cô trong chuyên ngành Da liễu đã luôn dạy bảo, giúp đỡ và tạo điều kiện 
cho tôi trong quá trình thực hiện nghiên cứu này. 
Tôi bảy tỏ lòng biết ơn chân thành nhất tới các bệnh nhân vảy nến đã đồng ý 
tham gia nghiên cứu để tôi thực hiện được nghiên cứu này. 
Cuối cùng, tôi cảm ơn chân thành các bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã 
luôn đồng hành, động viên và tạo mọi điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập 
và thực hiện luận án. 
 Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2020 
 Phạm Diễm Thúy 
 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
APC Antigen presenting cell Tế bào trình diện kháng nguyên 
ALT Alanine Aminotransferase 
AST Aspartate Aminotransferase 
BB-UVB 
CLA 
Broadband Ultraviolet B 
Cutaneous lymphocyte-associated 
antigen 
Tia UVB phổ rộng 
Kháng nguyên liên quan lympho da 
CD Cluster of differentiation 
DC Dendritic cell Tế bào đuôi gai 
DLQI Dermatology life quality index Chỉ số chất lượng cuộc sống da liễu 
FDA Food and Drug Administration Cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm 
Hoa Kỳ 
HLA 
ICAM-1 
Human Leucocyte Antigen 
Intercellular Adhesion Molecule 1 
Kháng nguyên bạch cầu ở người 
Phân tử liên kết tế bào nhóm 1 
IFN-γ Interferon-γ 
IL 
KN 
KT 
Interleukin 
Kháng nguyên 
Kháng thể 
JAK Janus kinase 
LFA 
MED 
Lymphocyte function-associated 
antigen 
Minimal erythema dose 
Kháng nguyên liên quan lymho 
Liều đỏ da tối thiểu 
MHC 
MTX 
Major Histocompatability complex 
Methotrexate 
Phức hợp phù hợp mô chính 
NB-UVB Narrowband ultraviolet B Tia UVB dải hẹp 
NNC 
Nhóm nghiên cứu 
NĐC 
Nhóm đối chứng 
NNK 
Nhóm người khỏe 
PGA Physician’s Global Assessment Đánh giá của bác sĩ 
PASI Psoriasis Area and Severity Index Chỉ số độ nặng và diện tích vảy nến 
PUVA Psoralen + Ultraviolet A Psoralen kết hợp UVA 
TCD4 T Helper Tế bào T hỗ trợ 
TCD8 T suppressor T ức chế 
Th1 T helper 1 Tế bào lympho T hỗ trợ 1 
Th17 T helper 17 Tế bào lympho T hỗ trợ 17 
TNF Tumor Necrosis Factors Yếu tố hoại tử u 
UVA Ultraviolet A Tia cực tím bước sóng A 
UVB Ultraviolet B Tia cực tím bước sóng B 
UVC 
VNTT 
Ultraviolet C 
Tia cực tím bước sóng C 
Vảy nến thông thường 
MỤC LỤC 
 LỜI CẢM ƠN 
 LỜI CAM ĐOAN 
 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
 MỤC LỤC 
 DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ, HÌNH ẢNH 
ĐẶT VẤN ĐỀ1 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ..................................................................... 3 
1.1. Bệnh vảy nến thông thường ............................................................................... 3 
1.1.1. Dịch tễ học bệnh vảy nến ............................................................................. 3 
1.1.2. Đặc điểm lâm sàng bệnh vảy nến thông thường .......................................... 4 
 1.1.3. Sinh bệnh học bệnh vảy nến thông thường .................................................. 5 
1.2. Vai trò TCD và cytokine trong bệnh vảy nến thông thường ........................... 21 
1.2.1. Vai trò TCD4, TCD8 trong bệnh VNTT ................................................... 22 
1.3. UVB-311nm và methotrexate trong điều trị bệnh vảy nến ............................. 29 
1.3.1. UVB-311nm trong điều trị bệnh vảy nến thông thường ............................ 29 
1.4.2. Nghiên cứu điều trị bệnh VNTT bằng MTX kết hợp chiếu UVB-311nm 
trên Thế giới và Việt Nam ................................................................................... 36 
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 38 
2.1. Đối tượng nghiên cứu ...................................................................................... 38 
2.1.1. Tiêu chuẩn chẩn đoán ................................................................................ 38 
2.1.2. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân ....................................................................... 38 
2.1.3. Tiêu chuẩn loại trừ ..................................................................................... 39 
2.2. Vật liệu nghiên cứu .......................................................................................... 40 
2.3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 42 
2.3.1. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................... 43 
2.3.2. Cỡ mẫu nghiên cứu .................................................................................... 43 
2.3.3. Các bước tiến hành .................................................................................... 44 
2.3.4. Các chỉ số, biến số trong nghiên cứu ......................................................... 47 
2.3.5. Các kỹ thuật áp dụng trong nghiên cứu ..................................................... 48 
2.3.6. Các chỉ tiêu đánh giá kết quả điều trị......................................................... 52 
2.3.7. Xử lý số liệu ............................................................................................... 54 
2.4. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ................................................................... 54 
2.4.1. Địa điểm nghiên cứu .................................................................................. 54 
2.4.2. Thời gian nghiên cứu ................................................................................. 55 
2.5. Đạo đức nghiên cứu ......................................................................................... 55 
2.6. Hạn chế của đề tài ............................................................................................ 55 
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................. 57 
3.1. Một số yếu tố liên quan và đặc điểm lâm sàng bệnh vảy nến ......................... 57 
3.1.1. Một số yếu tố liên quan đến bệnh vảy nến ................................................ 57 
3.1.2. Một số đặc điểm lâm sàng bệnh vảy nến ................................................... 61 
3.2. Kết quả xét nghiệm miễn dịch trong máu của bệnh nhân VNTT mức độ vừa 
và nặng trước và sau điều trị của NNC .................................................................. 64 
3.2.1. Kết quả TCD4, TCD8 máu ngoại vi của bệnh nhân VNTT mức độ vừa và 
nặng của NNC ...................................................................................................... 64 
3.2.2. Kết quả định lượng các cytokine huyết thanh bệnh nhân VNTT mức độ 
vừa và nặng của NNC .......................................................................................... 66 
3.3. Kết quả điều trị bệnh VNTT mức độ vừa và nặng bằng uống MTX liều thấp 
kết hợp chiếu UVB-311nm ..................................................................................... 73 
3.3.1. Đặc điểm cá nhân của 2 nhóm ................................................................... 73 
3.3.2. Kết quả điều trị của nhóm nghiên cứu ....................................................... 73 
3.3.3. Kết quả điều trị của nhóm đối chứng ......................................................... 78 
3.3.4. So sánh kết quả điều trị của 2 nhóm .......................................................... 82 
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ........................................................................................ 84 
4.1. Một số yếu tố liên quan và đặc điểm lâm sàng bệnh vảy nến ......................... 84 
4.1.1. Một số yếu tố liên quan đến bệnh vảy nến ................................................ 84 
4.1.2. Một số đặc điểm lâm sàng bệnh vảy nến ................................................... 96 
4.2. Kết quả xét nghiệm miễn dịch trong máu bệnh nhân VNTT mức độ vừa và 
nặng của NNC ........................................................................................................ 99 
4.2.1. Kết quả TCD4, TCD8 trong máu của NNC .............................................. 99 
4.2.2. Kết quả định lượng cytokine trong máu của NNC .................................. 101 
4.3. Kết quả điều trị bệnh VNTT mức độ vừa và nặng bằng uống Methotrexate 
liều thấp kết hợp chiếu UVB-311nm .................................................................... 106 
4.3.1. Đặc điểm cá nhân của 2 nhóm ................................................................. 106 
4.3.2. Kết quả điều trị của nhóm nghiên cứu ..................................................... 106 
4.3.3. Kết quả điều trị của nhóm đối chứng ....................................................... 110 
4.3.4. So sánh kết quả điều trị của 2 nhóm ........................................................ 112 
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 115 
KIẾN NGHỊ117 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN 
ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 3.1. Phân bố bệnh nhân mắc vảy nến theo nhóm tuổi ..................................... 57 
Bảng 3.2. Phân bố bệnh nhân mắc vảy nến theo mùa ............................................... 60 
Bảng 3.3. Các bệnh kết hợp gặp trong bệnh vảy nến ................................................ 60 
Bảng 3.4. Một số yếu tố khởi động gặp trong bệnh vảy nến .................................... 61 
Bảng 3.5. Các thể lâm sàng của bệnh vảy nến .......................................................... 62 
Bảng 3.6. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu ............................................................... 64 
Bảng 3.7. Kết quả số lượng TCD4, TCD8 trong máu bệnh nhân VNTT ................. 64 
Bảng 3.8. Liên quan giữa số lượng TCD4 với mức độ bệnh .................................... 65 
Bảng 3.9. Liên quan giữa số lượng TCD8 với mức độ bệnh .................................... 65 
Bảng 3.10. Liên quan giữa TCD4 với giới tính ......................................................... 66 
Bảng 3.11. Liên quan giữa TCD8 với giới tính ........................................................ 66 
Bảng 3.12. Đặc điểm cá nhân của 2 nhóm ................................................................ 67 
Bảng 3.13. So sánh nồng độ cytokine trước điều trị của NNC với NNK ................. 67 
Bảng 3.14. So sánh nồng độ cytokine trước điều trị của NNC mức vừa với NNK .. 68 
Bảng 3.15. So sánh nồng độ cytokine trước điều trị của NNC mức nặng với NNK 68 
Bảng 3.16. So sánh nồng độ cytokine giữa các mức độ bệnh của NNC................... 69 
Bảng 3.17. Liên quan giữa nồng độ cytokine với giới tính của NNC ...................... 69 
Bảng 3.18. Mối liên quan giữa nồng độ cytokine với nhóm tuổi của NNC ............. 70 
Bảng 3.19. Mối liên quan giữa nồng độ cytokine với tuổi bệnh của NNC .............. 70 
Bảng 3.20. So sánh nồng độ cytokine sau điều trị của NNC và NNK ..................... 71 
Bảng 3.21. So sánh nồng độ cytokine trước-sau điều trị của NNC .......................... 71 
Bảng 3.22. So sánh cytokine trước-sau điều trị mức độ vừa của NNC .................... 72 
Bảng 3.23. So sánh cytokine trước-sau điều trị mức độ nặng của NNC .................. 72 
Bảng 3.24. So sánh đặc điểm cá nhân của 2 nhóm nghiên cứu ................................ 73 
Bảng 3.25. Kết quả điều trị của NNC theo mức độ bệnh ......................................... 75 
Bảng 3.26. Kết quả điều trị của NNC theo tuổi bệnh ............................................... 76 
Bảng 3.27. Kết quả điều trị của NNC theo tuổi đời .................................................. 76 
Bảng 3.28. Kết quả xét nghiệm máu trước và sau điều trị của NNC ........................ 76 
Bảng 3.29. Tỷ lệ tái phát sau điều trị của NNC ........................................................ 77 
Bảng 3.30. Kết quả điều trị của NĐC theo mức độ bệnh ......................................... 79 
Bảng 3.31. Kết quả điều trị của NĐC theo tuổi bệnh ............................................... 80 
Bảng 3.32. Kết quả điều trị của NĐC theo tuổi đời .................................................. 80 
Bảng 3.33. Kết quả xét nghiệm máu trước và sau điều trị của NĐC ........................ 80 
Bảng 3.34. Tỷ lệ tái phát sau điều trị của NĐC ....................................................... 81 
Bảng 3.35. So sánh chỉ số PASI của 2 nhóm trước và sau điều trị ........................... 82 
Bảng 3.36. So sánh tác dụng không mong muốn trên lâm sàng của 2 nhóm ........... 83 
Bảng 3.37. So sánh tỷ lệ tái phát của 2 nhóm sau 1 tháng ........................................ 83 
Bảng 3.38. So sánh tỷ lệ tái phát của 2 nhóm sau 2 tháng ........................................ 83 
Bảng 3.39. So sánh tỷ lệ tái phát của 2 nhóm sau 3 tháng ........................................ 83 
DA ... 3/3/2017 
125 VH90858 Uông Văn T. 1985 32 Nam Nhẹ 21/3/2017 24/3/2017 
126 BH7504 Trần Văn T. 1960 57 Nam Nhẹ 1/3/2017 29/3/2017 
127 BH8941 Trương Văn D. 1959 58 Nam Vừa 9/3/2017 30/3/2017 
128 BH10626 Trần Quốc T. 1959 58 Nam Vừa 20/3/2017 4/4/2017 
129 BH8956 Thành Minh T. 1963 53 Nam Nặng 9/3/2017 6/4/2017 
130 BH11296 Lê Văn T. 1952 65 Nam Nhẹ 23/3/2017 7/4/2017 
131 BH13275 Nguyễn Trọng H. 1952 65 Nam Viêm khớp VN 4/4/2017 8/4/2017 
132 Q590 Lê Văn C. 1973 44 Nam Nhẹ 13/3/2017 11/4/2017 
133 BH10620 Vũ Công P. 1952 65 Nam Vừa 20/3/2017 13/4/2017 
STT 
SỐ BỆNH 
ÁN 
HỌ VÀ TÊN 
NĂM 
SINH 
TUỔI GIỚI MỨC ĐỘ BỆNH 
NGÀY 
VÀO VIỆN 
NGÀY 
RA VIỆN 
134 BH10324 Vũ Thị D. 1955 62 Nữ Vảy nến mụn mủ 17/3/2017 13/4/2017 
135 BH9704 Nguyễn Trọng N. 1953 64 Nam Viêm khớp VN 14/3/2017 14/4/2017 
136 BH11795 Đặng Văn L. 1966 51 Nam Vừa 27/3/2017 21/4/2017 
137 BH15488 Đoàn Ngọc N. 1984 33 Nam Vừa 17/4/2017 22/4/2017 
138 BH16000 Nguyễn Hạnh N. 1974 43 Nữ Viêm khớp VN 19/4/2017 22/4/2017 
139 BH11987 Nguyễn Trọng H. 1951 66 Nam Nặng 27/3/2017 22/4/2017 
140 BH11791 Nguyễn Công T. 1973 44 Nam Vừa 27/3/2017 26/4/2017 
141 BH11095 Võ Quang H. 1970 47 Nam Nặng 22/3/2017 28/4/2017 
142 BH12736 Vũ Thanh V. 1994 23 Nam Nặng 31/3/2017 29/4/2017 
143 BH15580 Vũ Kỳ Q. 1962 55 Nam VNĐDTT 17/4/2017 29/4/2017 
144 16275 Nguyễn Thị N. 1966 51 Nữ Vừa 20/4/2017 4/5/2017 
145 BH15769 Đoàn Văn S. 1962 55 Nam Vừa 18/4/2017 17/5/2017 
146 Q.1059 Nguyễn Văn K. 1979 38 Nam Nhẹ 8/5/2017 18/5/2017 
147 BH20159 Nguyễn Trọng H. 1951 66 Nam Nặng 15/5/2017 18/5/2017 
148 BH18462 Nguyễn Ngọc M. 1975 42 Nam Nặng 4/5/2017 19/5/2017 
149 BH17053 Nguyễn Thị H. 1968 49 Nữ Nặng 25/4/2017 23/5/2017 
150 BH18606 Vũ Thanh V. 1994 23 Nam Vừa 5/5/2017 23/5/2017 
STT 
SỐ BỆNH 
ÁN 
HỌ VÀ TÊN 
NĂM 
SINH 
TUỔI GIỚI MỨC ĐỘ BỆNH 
NGÀY 
VÀO VIỆN 
NGÀY 
RA VIỆN 
151 BH19955 Nguyễn Văn N. 1958 59 Nam Nhẹ 12/5/2017 25/5/2017 
152 BH21493 Nguyễn Đức T. 1979 38 Nam Nhẹ 22/5/2017 25/5/2017 
153 BH18066 Trần Quốc V. 1992 25 Nam VNĐDTT 3/5/2017 25/5/2017 
154 BH17464 Nguyễn Trọng N. 1953 64 Nam Nặng 27/4/2017 27/5/2017 
155 BH17984 Phạm Thanh H. 1956 61 Nam Vừa 3/5/2017 30/5/2017 
156 Q.1086 Nguyễn Anh T. 1960 57 nam VNĐDTT 9/5/2017 31/5/2017 
157 BH19871 Cao Viết T. 1941 76 nam Vừa 12/5/2017 9/6/2017 
158 BH20953 Vũ Văn T. 1972 45 Nam Vừa 18/5/2017 15/6/2017 
159 BH24908 Nguyễn Trọng H. 1952 65 Nam Viêm khớp VN 9/6/2017 16/6/2017 
160 BH23171 Trần Đình H. 1999 18 Nam Vừa 30/5/2017 20/6/2017 
161 BH27967 Trần Đình H. 1999 18 Nam Nhẹ 26/6/2017 4/7/2017 
162 BH24924 Vũ Thị L. 1944 73 Nữ Nặng 9/6/2017 5/7/2017 
163 BH27803 Cao Viết Đ. 1947 70 Nam Nhẹ 26/6/2017 5/7/2017 
164 BH29120 Trần Quốc T. 1959 58 Nam Nhẹ 3/7/2017 13/7/2017 
165 BH30408 Nguyễn Trọng H. 1951 66 Nam Vừa 10/7/2017 14/7/2017 
166 BH29935 Nguyễn Ngọc M. 1975 42 Nam Nhẹ/Xơ gan 6/7/2017 15/7/2017 
167 27552 Vũ Thanh V. 1994 23 Nam Vừa 23/6/2017 18/7/2017 
STT 
SỐ BỆNH 
ÁN 
HỌ VÀ TÊN 
NĂM 
SINH 
TUỔI GIỚI MỨC ĐỘ BỆNH 
NGÀY 
VÀO VIỆN 
NGÀY 
RA VIỆN 
168 BH27808 Võ Quang H. 1970 47 Nam Vừa 26/6/2017 26/7/2017 
169 BH31031 Nguyễn Thế H. 1954 63 Nam Vừa 12/7/2017 28/7/2017 
170 BH33843 Đoàn Ngọc N. 1984 33 Nam Nhẹ 26/7/2017 29/7/2017 
171 BH34103 Trần Xuân T. 1962 55 Nam Nhẹ 27/7/2017 3/8/2017 
172 BH31765 Hoàng Văn B. 1958 59 Nam Vảy nến mụn mủ 17/7/2017 8/8/2017 
173 Q.1705 Nguyễn Anh T. 1960 57 Nam Nặng 10/7/2017 8/8/2017 
174 BH34216 Chu Văn T. 1953 64 Nam Nặng/Xơ gan 27/7/2017 11/8/2017 
175 BH37797 Vũ Hữu H. 1972 45 Nam Vừa 14/8/2017 30/8/2017 
176 BH36550 Nguyễn Mai T. 1947 70 Nam Vảy nến mụn mủ 8/8/2017 30/8/2017 
177 BH42595 Nguyễn Trọng H. 1951 66 Nam Vừa 11/9/2017 14/9/2017 
178 Q2381 Trần Xuân Bảo L. 1993 24 Nam Nhẹ 6/9/2017 20/9/2017 
179 BH43199 Phạm Văn Đ. 1962 55 Nam Vừa 13/9/2017 22/9/2017 
180 BH42961 Nguyễn Phú L. 1974 43 Nam Vừa 12/9/2017 23/9/2017 
181 BH44277 Cao Viết Đ. 1947 70 Nam Nhẹ 19/9/2017 29/9/2017 
182 BH45740 Trương Văn N. 1942 75 Nam Nhẹ 26/9/2017 30/9/2017 
183 BH43683 Lê Hồng D. 1966 51 Nam Nặng/Suy giáp 15/9/2017 4/10/2017 
184 BH46038 Trịnh Thị M. 1949 68 Nữ Nhẹ 28/9/2017 5/10/2017 
STT 
SỐ BỆNH 
ÁN 
HỌ VÀ TÊN 
NĂM 
SINH 
TUỔI GIỚI MỨC ĐỘ BỆNH 
NGÀY 
VÀO VIỆN 
NGÀY 
RA VIỆN 
185 BH45835 Trương Văn H. 1956 61 Nam Nhẹ 27/9/2017 10/10/2017 
186 Q2513 Bùi Văn D. 1983 34 Nam Nhẹ 18/9/2017 10/10/2017 
187 BH44977 Nguyễn Khắc H. 1954 63 Nam Nhẹ 22/9/2017 10/10/2017 
188 BH46256 Đỗ Thị N. 1980 37 Nữ Nhẹ 4/10/2017 13/10/2017 
189 BH48041 Đinh Thị Á. 1943 74 Nữ Vừa 10/10/2017 17/10/2017 
190 BH43970 Võ Quang H. 1970 47 Nam Vừa 18/9/2017 20/10/2017 
191 Q2515 Nguyễn Văn Q. 1977 40 Nam Vừa 19/9/2017 20/10/2017 
192 BH49288 Nguyễn Hạnh N. 1974 43 Nữ Viêm khớp VN 17/10/2017 24/10/2017 
193 BH46698 Phạm Viết S. 1950 67 Nam Nặng 2/10/2017 26/10/2017 
194 BH48055 Trần T. 1928 89 Nam Nặng/Nh.M cơ tim 10/10/2017 27/10/2017 
195 BH50222 Nguyễn Trọng H. 1952 65 Nam Viêm khớp VN 23/10/2017 30/10/2017 
196 Q2756 Trương Thế Hữu H. 1988 29 Nam Vừa 12/10/2017 9/11/2017 
197 Q2786 Phạm Thành T. 1979 38 Nam Vừa 17/10/2017 9/11/2017 
198 BH52811 Đoàn Ngọc N. 1984 33 Nam Nhẹ 6/11/2017 9/11/2017 
199 BH52823 Nguyễn Trọng H. 1951 66 Nam Nhẹ 6/11/2017 10/11/2017 
200 BH49227 Nguyễn Văn S. 1963 54 Nam Vừa 16/10/2017 14/11/2017 
201 Q2773 Bùi Văn D. 1983 34 Nam Nặng 16/10/2017 14/11/2017 
STT 
SỐ BỆNH 
ÁN 
HỌ VÀ TÊN 
NĂM 
SINH 
TUỔI GIỚI MỨC ĐỘ BỆNH 
NGÀY 
VÀO VIỆN 
NGÀY 
RA VIỆN 
202 Q2808 Lê Thị L. 1968 49 Nữ Vừa 19/10/2017 14/11/2017 
203 BH52153 Phạm Quang Đ. 1978 39 Nam Vảy nến mụn mủ 1/11/2017 17/11/2017 
204 BH50852 Thành Minh T. 1963 54 Nam Nặng 25/10/2017 18/11/2017 
205 BH51125 Nguyễn Thị H. 1962 55 Nữ Vừa 26/10/2017 23/11/2017 
207 BH51690 Trịnh Thị M. 1949 68 Nữ Vừa 30/10/2017 23/11/2017 
208 DV6493 Phạm Kim H. 1979 38 Nam VNĐDTT 15/11/2017 25/11/2017 
209 BH52100 Trương Văn D. 1959 58 Nam Vừa 1/11/2017 28/11/2017 
210 BH52345 Nguyễn Văn T. 1946 71 Nam Vừa 2/11/2017 30/11/2017 
211 Q.3018 Phan Xuân T. 1971 46 Nam Vừa/RL nhịp tim 13/11/2017 1/12/2017 
212 BH54817 Hoàng Thạch S. 1933 84 Nam Vừa/ĐTĐ+THA 16/11/2017 1/12/2017 
213 BH54723 Nguyễn Khắc Đ. 1977 40 Nam Nhẹ 15/11/2017 5/12/2017 
214 BH55280 Nguyễn Mai T. 1947 70 Nam VN mụn mủ/THA 20/11/2017 6/12/2017 
215 BH53597 Trịnh Hữu H. 1963 54 Nam Nặng 9/11/2017 7/12/2017 
216 Q3077 Bùi Văn D. 1983 34 Nam Vừa 20/11/2017 8/12/2017 
217 BH54083 Đặng Việt H. 1970 47 Nam Vừa 13/11/2017 9/12/2017 
218 BH54041 Nguyễn Tiến P. 1955 62 Nam Vừa 13/11/2017 9/12/2017 
219 BH54803 Nguyễn Gia V. 1982 35 Nam Vừa 16/11/2017 12/12/2017 
STT 
SỐ BỆNH 
ÁN 
HỌ VÀ TÊN 
NĂM 
SINH 
TUỔI GIỚI MỨC ĐỘ BỆNH 
NGÀY 
VÀO VIỆN 
NGÀY 
RA VIỆN 
220 BH55359 Trần Quốc T. 1959 58 Nam Vừa 20/11/2017 14/12/2017 
221 BH55275 Đỗ Xuân C. 1936 81 Nam Vừa 20/11/2017 15/12/2017 
222 BH58743 Thành Minh T. 1963 54 Nam Nhẹ 11/12/2017 15/12/2017 
223 BH59259 Nguyễn Mai T. 1947 70 Nam Nhẹ 14/12/2017 16/12/2017 
224 BH56063 Đặng Đình D. 1978 39 Nam Vừa 24/11/2017 19/12/2017 
225 BH56053 Nguyễn Tử L. 1948 69 Nam Nặng 24/11/2017 20/12/2017 
226 Q3217 Nguyễn Văn Q. 1977 40 Nam Vừa 7/12/2017 28/12/2017 
227 BH57176 Võ Quang H. 1970 47 Nam Nặng 1/12/2017 29/12/2017 
228 BH58936 Lương Diệu L. 1990 27 Nữ Nhẹ 12/12/2017 29/12/2017 
229 BH57697 Lê Phú Đ. 1968 49 Nam Vừa 5/12/2017 30/12/2017 
230 BH57566 Ngô Văn H. 1985 32 Nam Vừa 4/12/2017 30/12/2017 
230 BH61306 Nguyễn Mai T. 1947 70 Nam Vảy nến mụn mủ 28/12/2017 30/12/2017 
231 BH58194 Vũ Ngọc L. 1964 53 Nam Nặng 7/12/2017 9/1/2018 
232 Q3251 Nguyễn Văn Q. 1977 40 Nam Vừa 12/12/2017 10/1/2018 
233 BH59248 Nguyễn Ngọc C. 1945 72 Nam Vừa 14/12/2017 10/1/2018 
234 BH59244 Nguyễn Xuân Q. 1968 49 Nam Vừa 14/12/2017 10/1/2018 
235 BH1729 Nguyễn Mai T. 1947 71 Nam Nhẹ 11/1/2018 13/1/2018 
STT 
SỐ BỆNH 
ÁN 
HỌ VÀ TÊN 
NĂM 
SINH 
TUỔI GIỚI MỨC ĐỘ BỆNH 
NGÀY 
VÀO VIỆN 
NGÀY 
RA VIỆN 
236 BH148 Nguyễn Việt H. 1985 33 Nam Nhẹ 2/1/2018 16/1/2018 
237 BH77 Cao Viết Đ. 1947 71 Nam Nhẹ 2/1/2018 23/1/2018 
238 BH166 Đào Xuân V. 1977 41 Nam Viêm khớp VN 2/1/2018 23/1/2018 
239 BH1819 Vũ Ngọc L. 1964 54 Nam Vừa/Viêm gan C 11/1/2018 23/1/2018 
240 BH3222 Đoàn Ngọc N. 1984 34 Nam Nhẹ 22/1/2018 25/1/2018 
241 BH3831 Nguyễn Mai T. 1947 71 Nam Nhẹ 24/1/2018 27/1/2018 
242 BH227 Trần Nhật L. 1973 45 Nam Nặng/Viêm gan B 3/1/2018 30/1/2018 
243 BH1298 Lê Phú Đ. 1968 50 Nam Vừa 9/1/2018 30/1/2018 
244 BH981 Nguyễn Trọng H. 1951 67 Nam Nặng 8/1/2018 6/2/2018 
245 BH1046 Trịnh Hữu H. 1963 55 Nam Vừa 8/1/2018 6/2/2018 
246 BH5031 Lê Quang P. 1991 27 Nam Nhẹ 1/2/2018 8/2/2018 
247 BH4345 Nguyễn Xuân Q. 1968 50 Nam Vừa 29/1/2018 9/2/2018 
248 BH3938 Đặng Văn L. 1966 52 Nam Vừa 25/1/2018 9/2/2018 
249 BH7415 Đào Xuân V. 1977 41 Nam Vừa 26/2/2018 3/3/2018 
250 BH6651 Nguyễn Văn H. 1981 37 Nam Nặng 22/2/2018 6/3/2018 
251 BH7509 Nguyễn Văn S. 1969 49 Nam Nhẹ 27/2/2018 8/3/2018 
252 BH7888 Trịnh Mai L. 1998 20 Nữ Vừa/Td viêm bì cơ 28/2/2018 9/3/2018 
STT 
SỐ BỆNH 
ÁN 
HỌ VÀ TÊN 
NĂM 
SINH 
TUỔI GIỚI MỨC ĐỘ BỆNH 
NGÀY 
VÀO VIỆN 
NGÀY 
RA VIỆN 
253 BH7258 Nguyễn Mạnh H. 1998 20 Nam Vảy nến mụn mủ 26/2/2018 9/3/2018 
254 DV1031 Nguyễn Quang T. 1998 20 Nam Nặng 12/3/2018 15/3/2018 
255 BH6726 Trần Đình T. 1961 57 Nam Nặng 22/2/2018 16/3/2018 
256 BH9940 Hoàng Văn H. 1966 52 Nam Vừa 13/3/2018 13/4/2018 
257 BH13701 Nguyễn Văn Đ. 1959 59 Nam Nặng 3/4/2018 28/4/2018 
258 BH15856 Hoàng Ngọc T. 1958 60 Nam Vừa 16/4/2018 12/5/2018 
259 BH49227 Nguyễn Văn S. 1963 55 Nam Vừa 18/4/2018 18/5/2018 
260 BH19097 Trần Gia L. 1932 86 Nam Vừa 7/5/2018 30/5/2018 
 BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 XÁC NHẬN: 
Nghiên cứu sinh Phạm Diễm Thúy đã: Nghiên cứu một số thay đổi miễn dịch và hiệu quả điều trị bệnh vảy nến thông 
thường điều trị bằng uống methotrexate kết hợp chiếu tia cực tím dải hẹp (UVB-311nm)” trên 260 bệnh nhân vảy nến điều trị 
nội trú tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108. Trong đó, có 70 bệnh nhân vảy nến thông thường được chọn nghiên cứu điều 
trị: 35 bệnh nhân nhóm nghiên cứu và 35 bệnh nhân nhóm đối chứng. 
Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 đồng ý cho nghiên cứu sinh được sử dụng các số liệu có liên quan trong bệnh án để 
công bố trong công trình luận án. 
 Hà Nội, ngày tháng 07 năm 2020 
DANH SÁCH 35 BỆNH NHÂN VẢY NẾN THÔNG THƯỜNG 
NHÓM NGHIÊN CỨU 
STT SỐ BA HỌ VÀ TÊN 
NĂM 
SINH 
TUỔI GIỚI 
NGÀY 
VÀO VIỆN 
NGÀY RA 
VIỆN 
1 BH51125 Nguyễn Thị H. 1962 55 Nữ 26/10/2017 23/11/2017 
2 BH51690 Trịnh Thị M. 1949 68 Nữ 30/10/2017 23/11/2017 
3 BH52100 Trương Văn D. 1959 58 Nam 1/11/2017 28/11/2017 
4 BH52345 Nguyễn Văn T. 1946 71 Nam 2/11/2017 30/11/2017 
5 BH53597 Trịnh Hữu H. 1963 54 Nam 9/11/2017 7/12/2017 
6 BH54083 Đặng Việt H. 1970 47 Nam 13/11/2017 9/12/2017 
7 BH15769 Đoàn Văn S. 1962 55 Nam 18/4/2017 17/5/2017 
8 BH54041 Nguyễn Tiến P. 1955 62 Nam 13/11/2017 9/12/2017 
9 BH55275 Đỗ Xuân C. 1936 81 Nam 20/11/2017 15/12/2017 
10 BH56053 Nguyễn Tử L. 1948 69 Nam 24/11/2017 20/12/2017 
11 BH18921 Đặng Đình D. 1978 38 Nam 8/6/2016 6/7/2016 
12 BH57697 Lê Phú Đ. 1968 49 Nam 5/12/2017 30/12/2017 
13 BH57566 Nguyễn Văn Q. 1977 40 Nam 12/12/2017 10/1/2018 
14 BH59248 Nguyễn Ngọc C. 1945 72 Nam 14/12/2017 10/1/2018 
15 Q2515 Nguyễn Văn Q. 1977 40 Nam 19/9/2017 20/10/2017 
16 Q2756 Trương Thế 
Hữu 
H. 1988 29 Nam 12/10/2017 9/11/2017 
17 BH49227 Nguyễn Văn S. 1963 55 Nam 18/4/2018 18/5/2018 
18 Q2773 Bùi Văn D. 1983 34 Nam 16/10/2017 14/11/2017 
19 Q2786 Phạm Thành T. 1979 38 Nam 17/10/2017 9/11/2017 
20 Q2808 Lê Thị L. 1968 49 Nữ 19/10/2017 14/11/2017 
21 BH54803 Nguyễn Gia V. 1982 35 Nam 16/11/2017 12/12/2017 
22 BH57566 Ngô Văn H. 1985 32 Nam 4/12/2017 30/12/2017 
23 19871 Cao Viết T. 1941 76 Nam 12/5/2017 9/6/2017 
24 BH13701 Nguyễn Văn Đ. 1959 59 Nam 3/4/2018 28/4/2018 
STT SỐ BA HỌ VÀ TÊN 
NĂM 
SINH 
TUỔI GIỚI 
NGÀY 
VÀO VIỆN 
NGÀY RA 
VIỆN 
25 BH9940 Hoàng Văn H. 1966 52 Nam 13/3/2018 13/4/2018 
26 15856 Hoàng Ngọc T. 1958 60 Nam 16/4/2018 12/5/2018 
27 BH24529 Dương Hữu P. 1993 25 Nam 5/6/2018 30/6/2018 
28 BH19511 Nguyễn Phi T. 1972 46 Nam 8/5/2018 31/5/2018 
29 BH17984 Phạm Thanh H. 1956 61 Nam 3/5/2017 30/5/2017 
30 BH17053 Nguyễn Thị H. 1968 49 Nữ 25/4/2017 23/5/2017 
31 12206 Đỗ Thị T. 1958 58 Nữ 21/4/2016 18/5/2016 
32 BH15750 Vũ Công P. 1952 64 Nam 17/5/2017 14/6/2017 
33 BH23171 Trần Đình H. 1999 18 Nam 30/5/2017 20/6/2017 
34 BH20953 Vũ Văn T. 1972 45 Nam 18/5/2017 15/6/2017 
35 Q1705 Nguyễn Anh T. 1960 57 Nam 10/7/2017 8/8/2017 
 Hà Nội, ngày tháng 07 năm 2020 
 XÁC NHẬN CHỦ NHIỆM KHOA NGHIÊN CỨU SINH 
CỦA BVTƯQĐ108 DA LIỄU-DỊ ỨNG 
 TS BÙI THỊ VÂN PHẠM DIỄM THÚY 
DANH SÁCH 35 BỆNH NHÂN VẢY NẾN THÔNG THƯỜNG 
NHÓM ĐỐI CHỨNG 
STT SBA HỌ VÀ TÊN GIỚI NĂM 
SINH 
TUỔI NGÀY 
VÀO VIỆN 
NGÀY RA 
VIỆN 
1 Q919 Lê Thị L. Nữ 1968 48 3/3/2016 22/3/2016 
2 9732 TrươngThị L. Nữ 1986 30 4/4/2016 22/4/2016 
3 1705 HàHuyền T. Nữ 1982 34 15/4/2016 14/5/2016 
4 BH22349 NguyễnThúy Q. Nữ 1997 19 1/7/2016 4/8/2016 
5 Q2337 NguyễnTrọng Q. Nam 1986 30 31/5/2016 29/6/2016 
6 3440 NguyễnTrường A. Nam 1979 37 16/8/2016 14/9/2016 
7 1087 Lê Văn C. Nam 1973 43 14/3/2016 8/4/2016 
8 Q998 PhạmHồng T. Nam 1975 41 8/3/2016 7/4/2016 
9 22301 VũHữu H. Nam 1972 43 23/5/2018 25/6/2016 
10 BH11791 NguyễnCông T. Nam 1973 44 27/3/2017 26/4/2017 
11 BH42960 ĐặngDuy T. Nam 1969 47 8/11/2016 6/12/2016 
12 BH21722 VũNgọc L. Nam 1964 52 28/6/2016 29/7/2016 
13 1272 ĐặngVăn L. Nam 1966 50 23/3/2016 15/4/016 
14 25273 NguyễnVăn S. Nam 1963 53 21/7/2016 16/8/2016 
15 109 Thành Minh T. Nam 1963 53 6/1/2016 28/1/2016 
16 BH18718 TrươngVăn D. Nam 1959 57 7/6/2016 5/7/2016 
17 30234 NguyễnTrọng K. Nam 1957 59 23/8/2016 27/9/2016 
18 BH2363 VũCông P. Nam 1952 66 15/1/2018 10/2/2018 
19 9959 NguyễnTrọng H. Nam 1952 64 5/4/2016 29/4/2016 
20 BH46070 NguyễnĐình C. Nam 1949 67 5/12/2016 30/12/2016 
21 6888 BùiKhắc H. Nam 1947 69 11/3/2016 31/3/2016 
22 28615 ĐoànDanh N. Nam 1940 76 11/8/2016 13/9/2016 
23 Q784 NguyễnTrung C. Nam 1967 49 25/2/2016 24/3/2016 
24 24924 VũThị L. Nữ 1944 73 9/6/2017 5/7/2017 
25 BH46698 PhạmViết S. Nam 1950 67 2/10/2017 26/10/2017 
STT SBA HỌ VÀ TÊN GIỚI NĂM 
SINH 
TUỔI NGÀY 
VÀO VIỆN 
NGÀY RA 
VIỆN 
26 Q4755 NguyễnQuốc T. Nam 1959 57 15/11/2016 9/12/2016 
27 BH43970 Võ Quang H. Nam 1970 47 18/9/2017 20/10/2017 
28 BH19097 Trần Gia L. Nam 1932 86 7/5/2018 30/5/2018 
29 17869 QuáchĐại N. Nam 1965 50 9/12/2015 12/1/2016 
30 39634 HoàngThạch S. Nam 1936 80 14/11/2016 13/12/2016 
31 BH55359 TrầnQuốc T. Nam 1959 58 20/11/2017 14/12/2017 
32 BH18606 Vũ Thanh V. Nam 1994 23 5/5/2017 23/5/2017 
33 BH11987 NguyễnTrọng H. Nam 1951 66 27/3/2017 22/4/2017 
34 17396 TrầnVăn Đ. Nam 1985 31 16/11/2015 18/12/2015 
35 17439 NguyễnHữu M. Nam 1963 52 18/11/2015 15/12/2015 
 Hà Nội, ngày tháng 07 năm 2020 
 XÁC NHẬN CHỦ NHIỆM KHOA NGHIÊN CỨU SINH 
CỦA BVTƯQĐ108 DA LIỄU-DỊ ỨNG 
 TS. BÙI THỊ VÂN PHẠM DIỄM THÚY 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_mot_so_thay_doi_mien_dich_va_hieu_qua_die.pdf
  • pdfLuan an tom tat - Eng.pdf
  • pdfLuan an tom tat - Viet.pdf
  • docxTRANG THÔNG TIN VỀ NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN.docx