Luận án Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quản lý sử dụng đất đô thị thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Đất đai là tài nguyên đặc biệt của quốc gia, là nguồn lực quan trọng phát
triển đất nước, là tư liệu sản xuất đặc biệt, là thành phần quan trọng hàng đầu của
môi trường sống, là địa bàn phân bố các khu dân cư, xây dựng các cơ sở kinh tế,
văn hóa xã hội, an ninh quốc phòng (Quốc hội nước CHXHCNVN, 2013). Tính
chất khan hiếm tương đối của đất đai cùng với nhu cầu ngày càng cao của con
người, nhất là đối với đất đô thị đã làm cho giá quyền sử dụng đất (QSDĐ) ngày
càng vượt xa giá trị thực của nó. Quá trình khai thác và sử dụng đất đai đã làm
phát sinh các mối quan hệ giữa đất đai với người sử dụng đất, giữa người sử dụng
đất với người sử dụng đất, giữa người sử dụng đất với người sở hữu và giữa
người sở hữu với nhau. Các mối quan hệ này ngày càng đa dạng và phức tạp.
Tại các đô thị có quá trình mở rộng không gian nhanh chóng, sự gia tăng
về cường độ sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trao đổi quyền sử dụng
đất, biến động giá đất. đã phát sinh nhiều hiện tượng tiêu cực như việc sử dụng
đất thiếu sự kiểm soát, chuyển mục đích sử dụng đất tự phát, vi phạm quy hoạch,
lấn chiếm đất đai, phá vỡ kết cấu bền vững của đất, gây nguy cơ mất an toàn cho
người sử dụng đất, ô nhiễm môi trường. Điều này đặt ra cho tất cả các quốc gia
trên thế giới yêu cầu ngày càng cao về công tác quản lý sử dụng đất đô thị.
Tại Việt Nam, từ sau đổi mới 1986, cùng với sự phát triển của nền kinh tế
thị trường, hệ thống pháp luật đất đai có nhiều thay đổi, điều chỉnh theo hướng
trao nhiều quyền hơn cho người sử dụng đất. Kể từ Luật đất đai 1993, đất đai
được định giá, QSDĐ được xem là hàng hóa đặc biệt có thể mua bán, trao đổi
trên thị trường; đồng thời cũng được thực hiện nhiều giao dịch khác theo pháp
luật dân sự. Đất đai ngày càng đóng góp nguồn tài chính lớn cho đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng và ngân sách, nhất là khu vực đô thị.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quản lý sử dụng đất đô thị thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM THÁI MINH TUẤN NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ VINH, TỈNH NGHỆ AN LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP – 2016 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM THÁI MINH TUẤN NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ VINH, TỈNH NGHỆ AN CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI MÃ SỐ: 62.85.01.03 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. NGUYỄN XUÂN THÀNH 2. PGS.TS. NGUYỄN KHẮC THỜI HÀ NỘI - 2016 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án này là trung thực, khách quan và chưa từng dùng bảo vệ để lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Tác giả luận án Thái Minh Tuấn ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới: - Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã chỉ đạo và tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu tại Học viện. - Ban chủ nhiệm Khoa Quản lý đất đai và Khoa Môi trường đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình thực hiện luận án. - PGS.TS. Nguyễn Xuân Thành và PGS.TS. Nguyễn Khắc Thời đã tận tình hướng dẫn tôi thực hiện luận án này. - Các thầy cô giáo Bộ môn Trắc địa và bản đồ, Khoa Quản lý đất đai đã góp ý kiến và tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án này. - Lãnh đạo UBND tỉnh Nghệ An; các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính; UBND thành phố Vinh, Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vinh, Phòng Thống kê thành phố Vinh, các phòng ban thuộc thành phố Vinh và nhân dân các xã/phường đã tạo điều kiện giúp tôi trong quá trình thực hiện nghiên cứu tại địa phương. - Các bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình nghiên cứu học tập và hoàn thành luận án này. Xin trân trọng cảm ơn! Tác giả luận án Thái Minh Tuấn iii MỤC LỤC Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Mục lục iii Danh mục các chữ viết tắt vi Danh mục các bảng vii Danh mục các hình ix Trích yếu luận án x Thesis abstract xii PHẦN 1 ĐẶT VẤN ĐỀ 1 1.1 Tính cấp thiết của đề tài 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu 2 1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 2 1.4 Những đóng góp mới của luận án 3 1.5 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 3 PHẦN 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 5 2.1 Cơ sở lý luận về quản lý sử dụng đất đô thị 5 2.1.1 Khái niệm, đặc điểm, phân loại đất đô thị 5 2.1.2 Sử dụng đất đô thị 11 2.1.3 Quản lý sử dụng đất đô thị 13 2.1.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý sử dụng đất đô thị 14 2.1.5 Cơ sở pháp lý của quản lý sử dụng đất đô thị 21 2.2 Quản lý sử dụng đất đô thị trên thế giới và Việt Nam 22 2.2.1 Quản lý sử dụng đất đô thị trên thế giới 22 2.2.2 Quản lý sử dụng đất đô thị tại Việt Nam 29 2.3 Các nghiên cứu về quản lý sử dụng đất đô thị 34 2.3.1 Nghiên cứu về quản lý sử dụng đất đô thị ở một số nước trên thế giới 34 2.3.2 Nghiên cứu về quản lý sử dụng đất đô thị trong nước 37 2.3.3 Nghiên cứu quản lý sử dụng đất đô thị tại địa phương 41 2.4 Định hướng nghiên cứu của đề tài 42 2.4.1 Lựa chọn các nội dung quản lý sử dụng đất đô thị 42 iv 2.4.2 Lựa chọn các loại đất để điều tra đánh giá 42 2.4.3 Lựa chọn đối tượng sử dụng đất phục vụ nghiên cứu 43 2.4.4 Lựa chọn yếu tố để nghiên cứu ảnh hưởng đến quản lý sử dụng đất đô thị 44 PHẦN 3 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 46 3.1 Nội dung nghiên cứu 46 3.1.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, môi trường thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 46 3.1.2 Thực trạng quản lý sử dụng đất đô thị tại thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 46 3.1.3 Xác định mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến quản lý sử dụng đất đô thị trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 46 3.1.4 Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý sử dụng đất đô thị tại thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 46 3.2 Phương pháp nghiên cứu 47 3.2.1 Phương pháp điều tra, thu thập số liệu 47 3.2.2 Phương pháp chọn điểm nghiên cứu và chọn hộ điều tra 48 3.2.3 Phương pháp phân tích, xử lý số liệu 49 3.2.4 Phương pháp minh họa bằng bản đồ 53 PHẦN 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 54 4.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, môi trường thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 54 4.1.1 Điều kiện tự nhiên 54 4.1.2 Điều kiện kinh tế xã hội 56 4.1.3 Thực trạng phát triển đô thị thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 61 4.1.4 Cảnh quan môi trường 64 4.2 Thực trạng quản lý sử dụng đất đô thị tại thành phố vinh, tỉnh nghệ an 64 4.2.1 Hiện trạng sử dụng đất thành phố Vinh năm 2014 64 4.2.2 Biến động sử dụng đất thành phố Vinh từ 2005 đến năm 2014 67 4.2.3 Công tác quản lý sử dụng đất đô thị tại thành phố Vinh 69 4.3 Xác định mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến quản lý sử dụng đất đô thị trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 105 4.3.1 Nhóm yếu tố cơ chế chính sách 105 4.3.2 Nhóm yếu tố tự nhiên và cơ sở hạ tầng 111 4.3.3 Nhóm yếu tố kinh tế xã hội 116 4.3.4 Nhóm yếu tố vai trò của cộng đồng 125 v 4.3.5 Đánh giá chung mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến quản lý sử dụng đất đô thị 131 4.4 Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý sử dụng đất đô thị 136 4.4.1 Nhóm giải pháp về ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật liên quan đến quản lý sử dụng đất đô thị 136 4.4.2 Nhóm giải pháp về lập và quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 137 4.4.3 Nhóm giải pháp về giao và quản lý việc thực hiện quyền sử dụng đất 139 4.4.4 Nhóm giải pháp về định giá đất 140 4.4.5 Nhóm giải pháp về quản lý và cung cấp thông tin bất động sản 141 PHẦN 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 142 5.1 Kết luận 142 5.2 Đề nghị 144 Danh mục công trình đã công bố 145 Tài liệu tham khảo 146 Phụ lục 154 vi DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ BĐS Bất động sản BTGPMB Bồi thường giải phóng mặt bằng BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường BXD Bộ Xây dựng CHXHCNVN Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam CP Chính phủ CS Cộng sự CSHT Cơ sở hạ tầng DT Diện tích ĐVHC Đơn vị hành chính GCN Giấy chứng nhận HĐND Hội đồng nhân dân KH&CN Khoa học và công nghệ KHSDĐ Kế hoạch sử dụng đất KTXH Kinh tế xã hội MĐSDĐ Mục đích sử dụng đất QCCP Quy chuẩn cho phép QĐ Quyết định QHKGĐT Quy hoạch không gian đô thị QHSDĐ Quy hoạch sử dụng đất QLĐĐ Quản lý đất đai QLSDĐ Quản lý sử dụng đất QSDĐ Quyền sử dụng đất SDĐ Sử dụng đất SHNN Sở hữu Nhà nước SXKD Sản xuất kinh doanh TCN Trước công nguyên TCXDVN Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TN&MT Tài nguyên và môi trường TP Thành phố TT Thông tư TTg Thủ tướng UBND Ủy ban nhân dân vii DANH MỤC CÁC BẢNG Số TT Tên bảng Trang 2.1 Phân loại đất đô thị theo vùng chức năng 11 2.2 Luật liên quan đến quản lý sử dụng đất đô thị ở một số quốc gia 22 2.3 Hệ thống các cơ quan có liên quan đến quản lý đất đô thị 33 3.1 Phân cấp mức độ quan hệ qua hệ số tương quan 52 4.1 Hiện trạng sử dụng đất thành phố Vinh năm 2014 65 4.2 Biến động sử dụng đất thành phố Vinh giai đoạn 2005 - 2014 68 4.3 Lý do và mức độ quan tâm đến chính sách pháp luật đất đai 71 4.4 Đánh giá công tác ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản liên quan đến quản lý sử dụng đất đô thị thành phố Vinh 73 4.5 Diện tích, cơ cấu sử dụng đất trước và sau quy hoạch sử dụng đất 76 4.6 Đánh giá công tác lập và quản lý quy hoạch kế hoạch sử dụng đất 80 4.7 Đánh giá công tác công tác lập và quản lý quy hoạch khác 83 4.8 Kết quả đấu giá đất từ 2005 đến 2014 tại thành phố Vinh 86 4.9 Kết quả đấu giá đất chi tiết tại một số khu quy hoạch 87 4.10 Kết quả đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở từ 2005 đến 2014 tại thành phố Vinh 88 4.11 Phân bổ số lượng lô đất ở đấu giá theo các tháng trong năm từ 2005 đến 2014 tại thành phố Vinh 89 4.12 Tình hình giao đất của các tổ chức trên địa bàn thành phố Vinh 89 4.13 Đánh giá công tác giao và quản lý việc thực hiện quyền sử dụng đất 93 4.14 Đánh giá công tác định giá đất 97 4.15 Đánh giá công tác quản lý và cung cấp thông tin bất động sản 101 4.16 Đánh giá công tác quản lý sử dụng đất đô thị thành phố Vinh 103 4.17 Ý kiến đánh giá về vai trò của nhóm yếu tố cơ chế chính sách trong quản lý sử dụng đất đô thị thành phố Vinh 106 4.18 Mối quan hệ của nhóm yếu tố cơ chế chính sách với quản lý sử dụng đất đô thị thành phố Vinh 107 4.19 Ý kiến đánh giá vai trò của nhóm yếu tố tự nhiên và cơ sở hạ tầng trong quản lý sử dụng đất đô thị thành phố Vinh 112 viii 4.20 Mối quan hệ của nhóm yếu tố tự nhiên và cơ sở hạ tầng với quản lý sử dụng đất đô thị thành phố Vinh 113 4.21 Ý kiến đánh giá về vai trò của nhóm yếu tố kinh tế xã hội trong quản lý sử dụng đất đô thị thành phố Vinh 116 4.22 Mối quan hệ của nhóm yếu tố kinh tế xã hội với quản lý sử dụng đất đô thị thành phố Vinh 118 4.23 Ý kiến đánh giá vai trò của nhóm yếu tố vai trò cộng đồng trong quản lý sử dụng đất đô thị thành phố Vinh 126 4.24 Mối quan hệ của nhóm yếu tố vai trò của cộng đồng với quản lý sử dụng đất đô thị thành phố Vinh 127 4.25 Một số yếu tố ảnh hưởng đến quản lý sử dụng đất đô thị thành phố Vinh 132 4.26 Một số yếu tố ảnh hưởng ở mức độ cao và rất cao đến các nội dung quản lý sử dụng đất đô thị thành phố Vinh 134 ix DANH MỤC CÁC HÌNH Số TT Tên hình Trang 2.1 Sơ đồ nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến quản lý sử dụng đất đô thị 45 3.1 Sơ đồ chọn điểm nghiên cứu điều tra số liệu sơ cấp 49 4.1 Sơ đồ hành chính thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An năm 2014 54 4.2 Tốc độ tăng trưởng kinh tế thành phố Vinh từ 2005 đến 2014 57 4.3 Cơ cấu kinh tế thành phố Vinh các năm 2005, 2010 và 2014 58 4.4 Các khoản thu từ đất giai đoạn 2005-2014 tại thành phố Vinh 59 4.5 Sơ đồ quá trình mở rộng không gian đô thị Vinh đến năm 2014 62 4.6 Sơ đồ hiện trạng diện tích các loại đất chính thành phố Vinh 2014 64 4.7 Sơ đồ biến động sử dụng đất thành phố Vinh từ 2005 – 2014 67 4.8 Diện tích một số loại đất thành phố Vinh trước và sau quy hoạch 75 4.9 Kết quả thực hiện quy hoạch đối với một số loại đất chính tại thành phố Vinh từ 2009 đến 2014 77 4.10 Số lượng đơn thư liên quan đến đất đai tại thành phố Vinh và kết quả giải quyết từ năm 2005 đến 2014 91 4.11 Sơ đồ quan hệ của các yếu tố với quản lý sử dụng đất đô thị thành phố Vinh 131 x TRÍCH YẾU LUẬN ÁN Họ tên NCS: Thái Minh Tuấn Tên luận án: Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quản lý sử dụng đất đô thị thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Mã số: 62 85 01 03 Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Mục đích nghiên cứu của luận án Xác định một số yếu tố và mức độ ảnh hưởng của chúng đến quản lý sử dụng đất đô thị thành phố Vinh. Trên cơ sở đó đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quản lý sử dụng đất đô thị thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Phương pháp nghiên cứu Trong luận án, sử dụng kết hợp 2 nhóm phương pháp chính đó là thu thập tài liệu số liệu và xử lý số liệu và được chia thành 2 giai đoạn: Giai đoạn 1: Sau khi thu thập tài liệu, số liệu thứ cấp, sơ cấp tiến hành phân vùng và điều tra với 400 phiếu đại diện của các hộ gia đình cá nhân sử dụng đất tại khu vực nội thành và ngoại thành. Giai đoạn 2: Sử dụng phương pháp phân tích, xử lý số liệu: (i) Nghiên cứu định tính bằng việc xây dựng phát triển hệ thống khái niệm/thang đo; (ii) Nghiên cứu định lượng bằng việc ứng dụng phương pháp phân tích T-test để kiểm định mức độ khác nhau giữa các vùng theo nhóm yếu tố quan sát; (iii) Xác định mối tương quan giữa các biến quan sát với nhau (thông qua hệ số tương quan r) để xác định yếu tố ảnh hưởng đến quản lý sử dụng đất đô thị. Kết quả chính và kết luận 1) Thành phố Vinh có quá trình đô thị hóa diễn ra rất mạnh, trước năm 1970 diện tích là 26 km2, từ 1970 đến 2008 là 67,5 km2, từ 2008 đến nay là 105,0 km2. Khu vực nội thành có 16 phường với diện tích là 35,4 km2 (chiếm 33,7%), khu vực ngoại thành có 9 xã với diện tích 69,6 km2 (chiếm 66,3%). Theo quy hoạch đến 2030, diện tích thành phố Vinh sẽ mở rộng lên 250 km2 và toàn bộ khu vực ngoại thành hiện nay đều được quy hoạch phát triển đô thị. Hiện tại có tới 98,6% diện tích tự nhiên được đưa vào sử dụng. 2) Công tác quản lý sử dụng đất đô thị tại Vinh đã có nhiều chuyển biến tích cực. Công tác ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật liên quan quản lý sử dụng đất đô thị được đánh giá ở mức tốt với giá trị trung bình chung là 3,72 (khu vực nội thành 3,81; ngoại thành là 3,63). Một số vấn đề còn tồn đọng là: xử lý quy hoạch treo; việc công nhận lại quyền sử dụng đất đối với đất vườn; đăng ký biến động đất đai; hướng dẫn về sử dụng đất đa mục đích. Công tác lập và quản lý quy hoạch kế hoạch sử dụng xi đất được đánh giá ở mức tốt với giá trị trung bình chung là 3,73 (khu vực nội thành là 3,77; ngoại thành là 3,70). Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được quản lý chặt chẽ. Công tác giao và quản lý việc thực hiện quyền sử dụng đất được đánh giá ở mức tốt với giá trị trung bình chung là 3,75 (khu vực nội thành là 3,90; ngoại thành là 3,61). Tỷ lệ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cao và thủ tục hành chính thuận lợi nên người dân phát huy được giá trị quyền sử dụng đất. Tuy nhiên thủ tục giao đất chậm; đăng ký biến động rườm rà, công tác cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà gắn với đất ở đô thị phức tạp, công tác đấu giá đất còn nhiều tồn tại. Công tác định giá đất được đánh giá ở mức tốt với giá trị trung bình chung là 3,94 (khu vực nội thành là 3,82; ngoại thành là 4,07). Công tác định giá đất thực hiện đúng quy trình, quy định của pháp luật. Công tác quản lý thông tin bất động sản được đánh giá ở mức tốt với giá trị trung bình chung là 3,65 (khu vực nội thành là 3,34; khu vực ngoại thành là 3,97). Mặc dù đã có quy định pháp luật về thông tin BĐS nhưng chưa có quy chế phối hợp giữa các cơ quan có liên quan và chưa có cơ quan chuyên trách làm đầu mối quản lý và cung cấp thông tin bất động sản. 3) Kết quả nghiên cứu đã xác định được 4 yếu tố ảnh hưởng thuận ở mức độ rất cao (rs > 0,75); 11 yếu tố ảnh hưởng thuận ở mức độ cao (0,5 < rs < 0,75) và 2 yếu tố ảnh hưởng thuận ở mức độ trung bình (0,25 < rs <0,5) đến quản lý sử dụng đất đô thị thành phố Vinh, trong đó: - Có 4 yếu tố ảnh hưởng thuận ở mức độ rất cao: 1 yếu tố là chính sách thu hút đầu tư ảnh hưởng tại cả hai khu vực nội thành và ngoại thành; 2 yếu tố là mức độ quan tâm đến quy hoạch sử dụng đất và mức độ quan tâm đến chuyển mục đích sử dụng đất ảnh hưởng tại khu vực nội thành; 1 yếu tố là vai trò của tổ chức kinh tế ảnh hưởng tại khu vực ngoại thành. - Có 11 yếu tố ảnh hưởng thuận ở mức độ cao tại cả khu vực nội thành và ngoại thành, đó là: chính sách đất đai; vị trí thửa đất; diện tích thửa đất; cơ sở hạ tầng; khả năng sinh lợi của đất; thu nhập của hộ gia đình; mức độ quan tâm đến quy ho ... h VBPNN Tổng quyền Tổng định giá đất Tổng TT Vị trí địa lý (TN1) Correlation Coefficient .554(**) .296(**) .289(**) .168(*) .523(**) Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .017 .000 N 200 200 200 200 200 Diện tích thửa đất (TN2) Correlation Coefficient .610(**) .371(**) .279(**) .270(**) .550(**) Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 200 200 200 200 200 Cơ sở hạ tầng (TN3) Correlation Coefficient .592(**) .333(**) .335(**) .232(**) .558(**) Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .000 N 200 200 200 200 200 3. Nhóm các yếu tố kinh tế xã hội 3.1. Thu nhập của hộ Thu nhập của hộ (KT1) Crosstabulation Thu nhập của hộ (KT1) Total Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao Mã số vùng Vùng 1 Count 0 44 34 89 33 200 % within Mã số vùng .0% 22.0% 17.0% 44.5% 16.5% 100.0% Vùng 2 Count 7 28 38 92 35 200 % within Mã số vùng 3.5% 14.0% 19.0% 46.0% 17.5% 100.0% Total Count 7 72 72 181 68 400 % within Mã số vùng 1.8% 18.0% 18.0% 45.3% 17.0% 100.0% 3.2. Khả năng sinh lợi của đất Khả năng sinh lợi của đất (KT2) Crosstabulation Khả năng sinh lợi của đất (KT2) Total Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao Mã số vùng Vùng 1 Count 3 22 70 83 22 200 % within Mã số vùng 1.5% 11.0% 35.0% 41.5% 11.0% 100.0% Vùng 2 Count 5 18 43 83 51 200 % within Mã số vùng 2.5% 9.0% 21.5% 41.5% 25.5% 100.0% Total Count 8 40 113 166 73 400 % within Mã số vùng 2.0% 10.0% 28.3% 41.5% 18.3% 100.0% 180 3.3. Mức độ quan tâm đến quy hoạch sử dụng đất MDQT quy hoạch SDD (KT3) Crosstabulation MDQT quy hoạch SDD (KT3) Total Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao Mã số vùng Vùng 1 Count 7 18 58 79 38 200 % within Mã số vùng 3.5% 9.0% 29.0% 39.5% 19.0% 100.0% Vùng 2 Count 5 19 65 67 44 200 % within Mã số vùng 2.5% 9.5% 32.5% 33.5% 22.0% 100.0% Total Count 12 37 123 146 82 400 % within Mã số vùng 3.0% 9.3% 30.8% 36.5% 20.5% 100.0% 3.4. Mức độ quan tâm đến quy hoạch khác MDQT quy hoạch khác (KT4) Crosstabulation MDQT quy hoạch khác (KT4) Total Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao Rất thấp Mã số vùng Vùng 1 Count 8 31 52 78 31 200 % within Mã số vùng 4.0% 15.5% 26.0% 39.0% 15.5% 100.0% Vùng 2 Count 8 16 48 79 49 200 % within Mã số vùng 4.0% 8.0% 24.0% 39.5% 24.5% 100.0% Total Count 16 47 100 157 80 400 % within Mã số vùng 4.0% 11.8% 25.0% 39.3% 20.0% 100.0% 3.5. Mức độ quan tâm đến chuyển mục đích sử dụng đất MDQT chuyển MD (KT5) Crosstabulation MDQT chuyển MD (KT5) Total Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao Rất thấp Mã số vùng Vùng 1 Count 7 24 71 65 33 200 % within Mã số vùng 3.5% 12.0% 35.5% 32.5% 16.5% 100.0% Vùng 2 Count 7 23 75 66 29 200 % within Mã số vùng 3.5% 11.5% 37.5% 33.0% 14.5% 100.0% Total Count 14 47 146 131 62 400 % within Mã số vùng 3.5% 11.8% 36.5% 32.8% 15.5% 100.0% 181 3.6. Mức độ quan tâm đến thị trường bất động sản MDQT thị trường BDS (KT6) Crosstabulation MDQT thị trường BDS (KT6) Total Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao Rất thấp Mã số vùng Vùng 1 Count 0 12 46 96 46 200 % within Mã số vùng .0% 6.0% 23.0% 48.0% 23.0% 100.0% Vùng 2 Count 6 16 58 66 54 200 % within Mã số vùng 3.0% 8.0% 29.0% 33.0% 27.0% 100.0% Total Count 6 28 104 162 100 400 % within Mã số vùng 1.5% 7.0% 26.0% 40.5% 25.0% 100.0% 3.7. Tính trung bình Report Mã số vùng Thu nhập của hộ (KT1) Khả năng sinh lợi của đất (KT2) MDQT quy hoạch SDD (KT3) MDQT quy hoạch khác (KT4) MDQT chuyển MD (KT5) MDQT thị trường BDS (KT6) Vùng 1 Mean 3.56 3.50 3.62 3.47 3.47 3.88 N 200 200 200 200 200 200 Std. Deviation 1.011 .885 1.006 1.056 1.017 .830 Vùng 2 Mean 3.60 3.79 3.63 3.73 3.44 3.73 N 200 200 200 200 200 200 Std. Deviation 1.042 1.007 1.009 1.046 .990 1.040 Total Mean 3.58 3.64 3.62 3.60 3.45 3.81 N 400 400 400 400 400 400 Std. Deviation 1.025 .958 1.006 1.058 1.003 .943 182 ANOVA Table Sum of Squares df Mean Square F Sig. Thu nhập của hộ (KT1) * Mã số vùng Between Groups (Combined) .202 1 .202 .192 .661 Within Groups 419.395 398 1.054 Total 419.597 399 Khả năng sinh lợi của đất (KT2) * Mã số vùng Between Groups (Combined) 8.410 1 8.410 9.356 .002 Within Groups 357.750 398 .899 Total 366.160 399 MDQT quy hoạch SDD (KT3) * Mã số vùng Between Groups (Combined) .022 1 .022 .022 .882 Within Groups 403.975 398 1.015 Total 403.998 399 MDQT quy hoạch khác (KT4) * Mã số vùng Between Groups (Combined) 6.760 1 6.760 6.120 .014 Within Groups 439.630 398 1.105 Total 446.390 399 MDQT chuyển MD (KT5) * Mã số vùng Between Groups (Combined) .090 1 .090 .089 .765 Within Groups 400.910 398 1.007 Total 401.000 399 MDQT thị trường BDS (KT6) * Mã số vùng Between Groups (Combined) 2.250 1 2.250 2.540 .112 Within Groups 352.540 398 .886 Total 354.790 399 183 3.8. Mối quan hệ của nhóm các yếu tố kinh tế xã hội với quản lý sử dụng đất đô thị Vùng 1: Nội thành Correlations (Spearman's rho) Tổng điểm QHD Tổng điểm ban hành VB Tổng quyền Tổng định giá đất Tổng TT Thu nhập của hộ (KT1) Correlation Coefficient .410( **) .290(**) .417(**) .208(**) .531(**) Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .003 .000 N 200 200 200 200 200 Khả năng sinh lợi của đất (KT2) Correlation Coefficient .698( **) .321(**) .503(**) .156(*) .531(**) Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .027 .000 N 200 200 200 200 200 MDQT quy hoạch SDD (KT3) Correlation Coefficient .780( **) .370(**) .413(**) .221(**) .612(**) Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .002 .000 N 200 200 200 200 200 MDQT quy hoạch khác (KT4) Correlation Coefficient .556( **) .355(**) .523(**) .264(**) .566(**) Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 200 200 200 200 200 MDQT chuyển MD (KT5) Correlation Coefficient .853( **) .354(**) .355(**) .249(**) .557(**) Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 200 200 200 200 200 MDQT thị trường BDS (KT6) Correlation Coefficient .551( **) .340(**) .341(**) .288(**) .578(**) Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 200 200 200 200 200 184 Vùng 2: Ngoại thành Correlations (Spearman's rho) Tổng điểm QHD Tổng điểm ban hành VB Tổng quyền Tổng định giá đất Tổng TT Thu nhập của hộ (KT1) Correlation Coefficient .619( **) .390(**) .392(**) .218(**) .476(**) Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .002 .000 N 200 200 200 200 200 Khả năng sinh lợi của đất (KT2) Correlation Coefficient .523( **) .413(**) .441(**) .312(**) .595(**) Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 200 200 200 200 200 MDQT quy hoạch SDD (KT3) Correlation Coefficient .542( **) .518(**) .402(**) .286(**) .532(**) Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 200 200 200 200 200 MDQT quy hoạch khác (KT4) Correlation Coefficient .561( **) .471(**) .375(**) .311(**) .535(**) Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 200 200 200 200 200 MDQT chuyển MD (KT5) Correlation Coefficient .662( **) .340(**) .419(**) .253(**) .574(**) Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 200 200 200 200 200 MDQT thị trường BDS (KT6) Correlation Coefficient .570( **) .373(**) .416(**) .386(**) .672(**) Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 200 200 200 200 200 185 4. Nhóm các yếu tố vai trò cộng đồng 4.1. Vai trò của lãnh đạo địa phương Lãnh đạo địa phương (CD1) Crosstabulation Lãnh đạo địa phương (CD1) Total Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt Mã số vùng Vùng 1 Count 7 16 60 81 36 200 % within Mã số vùng 3.5% 8.0% 30.0% 40.5% 18.0% 100.0% Vùng 2 Count 0 28 29 106 37 200 % within Mã số vùng .0% 14.0% 14.5% 53.0% 18.5% 100.0% Total Count 7 44 89 187 73 400 % within Mã số vùng 1.8% 11.0% 22.3% 46.8% 18.3% 100.0% 4.2. Vai trò của các tổ chức kinh tế Các tổ chức kinh tế (CD2) Crosstabulation Các tổ chức kinh tế (CD2) Total Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt Mã số vùng Vùng 1 Count 9 12 66 79 34 200 % within Mã số vùng 4.5% 6.0% 33.0% 39.5% 17.0% 100.0% Vùng 2 Count 7 14 49 74 56 200 % within Mã số vùng 3.5% 7.0% 24.5% 37.0% 28.0% 100.0% Total Count 16 26 115 153 90 400 % within Mã số vùng 4.0% 6.5% 28.8% 38.3% 22.5% 100.0% 186 4.3. Vai trò của các tổ chức xã hội Tổ chức XH (CD3) Crosstabulation Tổ chức XH (CD3) Total Kém Trung bình Tốt Rất tốt Mã số vùng Vùng 1 Count 12 47 80 61 200 % within Mã số vùng 6.0% 23.5% 40.0% 30.5% 100.0% Vùng 2 Count 15 41 89 55 200 % within Mã số vùng 7.5% 20.5% 44.5% 27.5% 100.0% Total Count 27 88 169 116 400 % within Mã số vùng 6.8% 22.0% 42.3% 29.0% 100.0% 4.4. Vai trò của truyền thông tin Truyền thông thông tin (CD4) Crosstabulation Truyền thông thông tin (CD4) Total Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt Mã số vùng Vùng 1 Count 2 20 58 71 49 200 % within Mã số vùng 1.0% 10.0% 29.0% 35.5% 24.5% 100.0% Vùng 2 Count 1 11 53 75 60 200 % within Mã số vùng .5% 5.5% 26.5% 37.5% 30.0% 100.0% Total Count 3 31 111 146 109 400 % within Mã số vùng .8% 7.8% 27.8% 36.5% 27.3% 100.0% 4.5. Tính trung bình Report Mã số vùng Lãnh đạo địa phương (CD1) Các tổ chức kinh tế (CD2) Tổ chức XH (CD3) Truyền thông thông tin (CD4) Vùng 1 Mean 3.62 3.59 3.95 3.73 N 200 200 200 200 Std. Deviation .986 .989 .884 .977 Vùng 2 Mean 3.76 3.79 3.92 3.91 N 200 200 200 200 Std. Deviation .915 1.040 .882 .909 Total Mean 3.69 3.69 3.94 3.82 N 400 400 400 400 Std. Deviation .952 1.019 .882 .947 187 ANOVA Table Sum of Squares df Mean Square F Sig. Lãnh đạo địa phương (CD1) * Mã số vùng Between Groups (Combined) 2.102 1 2.102 2.325 .128 Within Groups 359.835 398 .904 Total 361.937 399 Các tổ chức kinh tế (CD2) * Mã số vùng Between Groups (Combined) 4.203 1 4.203 4.082 .044 Within Groups 409.735 398 1.029 Total 413.938 399 Tổ chức XH (CD3) * Mã số vùng Between Groups (Combined) .090 1 .090 .115 .734 Within Groups 310.220 398 .779 Total 310.310 399 Truyền thông thông tin (CD4) * Mã số vùng Between Groups (Combined) 3.423 1 3.423 3.845 .051 Within Groups 354.255 398 .890 Total 357.678 399 188 4.6. Mối quan hệ của nhóm các yếu tố vai trò của cộng đồng với QLSDĐ đô thị Vùng 1: Nội thành Correlations (Spearman's rho) Tổng điểm QHD Tổng điểm ban hành VB Tổng quyền Tổng định giá đất Tổng TT Lãnh đạo địa phương (CD1) Correlation Coefficient .391( **) .397(**) .667(**) .221(**) .529(**) Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .002 .000 N 200 200 200 200 200 Các tổ chức kinh tế (CD2) Correlation Coefficient .520( **) .243(**) .509(**) .544(**) .612(**) Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .000 .000 N 200 200 200 200 200 Tổ chức XH (CD3) Correlation Coefficient .450( **) .308(**) .382(**) .308(**) .616(**) Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 200 200 200 200 200 Truyền thông thông tin (CD4) Correlation Coefficient .434( **) .304(**) .690(**) .225(**) .526(**) Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .000 N 200 200 200 200 200 ** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). * Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 189 Vùng 2: Ngoại thành Correlations (Spearman's rho) Tổng điểm QHD Tổng điểm ban hành VB Tổng quyền Tổng định giá đất Tổng TT Lãnh đạo địa phương (CD1) Correlation Coefficient .500( **) .348(**) .375(**) .139 .420(**) Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .050 .000 N 200 200 200 200 200 Các tổ chức kinh tế (CD2) Correlation Coefficient .777( **) .315(**) .282(**) .512(**) .601(**) Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 200 200 200 200 200 Tổ chức XH (CD3) Correlation Coefficient .567( **) .319(**) .325(**) .274(**) .424(**) Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 200 200 200 200 200 Truyền thông thông tin (CD4) Correlation Coefficient .510( **) .337(**) .394(**) .338(**) .529(**) Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 200 200 200 200 200 190 Phụ lục 13. Phiếu điều tra hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất đô thị 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 Phụ lục 14. Sơ đồ hiện trạng sử dụng đất thành phố Vinh năm 2014 Nguồn: Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vinh (2015a) 203 Phụ lục 15. Sơ đồ quy hoạch sử dụng đất thành phố Vinh đến năm 2020 Nguồn: UBND thành phố Vinh (2009) 204 Phụ lục 16. Sơ đồ định hướng phát triển không gian đô thị thành phố Vinh đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2050 Nguồn: Viện Quy hoạch kiến trúc xây dựng Nghệ An (2014) 205 Phụ lục 17. Sơ đồ phân vùng kiến trúc cảnh quan thành phố Vinh đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2050 Nguồn: Viện Quy hoạch kiến trúc xây dựng Nghệ An (2014) 206 Phụ lục 18. Sơ đồ quy hoạch chỉ giới đường đỏ thành phố Vinh đến năm 2030 Nguồn: Viện Quy hoạch kiến trúc xây dựng Nghệ An (2014) 207 Phụ lục 19. Một số hình ảnh về quản lý sử dụng đất tại thành phố Vinh Hình 1. Quảng trường Hồ Chí Minh tại phường Trường Thi, thành phố Vinh Hình 2. Đường phố Quang Trung thành phố Vinh Hình 3. Đại lộ Lê Nin, phường Hưng Dũng, thành phố Vinh Hình 4. Khu thành Cổ Vinh, phường Cửa Nam, thành phố Vinh 208 Hình 5. Dự án trung tâm thương mại Vicentra và văn phòng cho thuê phường Quang trung Hình 6. Dự án chung cư cao cấp và văn phòng cho thuê Sông Lam Hòa Bình, phường Quang Trung Hình 7. Khu cung cư Vinaconex 9 – Đại Lộ 3-2 tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh Hình 8. Tòa nhà Dầu khí Nghệ An tại phường Quang Trung 209 Hình 9. Công khai quy hoạch chi tiết Dự án Nhà ở đô thị Sơn Hà, xã Nghi liên, thành phố Vinh Hình 10. Thực trạng triển khai quy hoạch Dự án Nhà ở đô thị Sơn Hà, xã Nghi Liên, thành phố Vinh Hình 11. Công khai quy hoạch Dự án tổ hợp khách sản siêu thị kinh doanh dược, thiết bị y tế của Công ty TNHH Minh Khang tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh Hình 12. Thực trạng triển khai Dự án tổ hợp khách sản siêu thị kinh doanh dược, thiết bị y tế của Công ty TNHH Minh Khang tại xã Nghi Phú 210 Hình 13. Công khai quy hoạch chi tiết dự án đô thị mới Cửa Tiền, phường Vinh Tân, thành phố Vinh Hình 14. Thực trạng triển khai quy hoạch khu đô thị Cửa Tiền, phường Vinh Tân, thành phố Vinh Hình 15. Dự án khu đô thị mới Nghi Kim do Công ty TECCO làm chủ đầu tư Hình 16. Dự án Thành Thái Thịnh tại phường Bến Thủy, thành phố Vinh
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_mot_so_yeu_to_anh_huong_den_quan_ly_su_du.pdf
- QLDD - TTLA - Thai Minh Tuan.pdf
- TTT - Thai Minh Tuan.pdf