Luận án Nghiên cứu nấm botrytis cinerea gây bệnh thối xám trên một số cây trồng tại miền bắc Việt Nam
Nấm Botrytis cinerea Pers.(B. cinerea) Ďã Ďược phát hiện gây hại trên nhiều loại
cây trồng ở các vùng khác nhau trên thế giới và Việt Nam. Nấm gây hại ở tất cả các
giai Ďoạn sinh trưởng cũng như các bộ phận của cây trồng, Ďặc biệt là bộ phận non
mềm. Nấm gây các triệu chứng thối hoa, thối quả, chết cây con, Ďốm lá, u bướu hay
thối thân, thối rễ. v.v.
Trong những năm gần Ďây, nấm B. cinerea Ďã phát sinh và gây hại nghiêm trọng
tại các vùng trồng cây ăn quả ôn Ďới, cây rau, cây dược liệu và cây hoa ở Sapa-Lào
Cai, Mộc Châu-Sơn La, Ďồng bằng sông Hồng và Đà Lạt-Lâm Đồng. Nấm không
những làm giảm năng suất mà còn làm giảm khả năng bảo quản, chuyên chở của rau,
hoa, quả. Vào vụ thu Ďông và xuân hè, trong Ďiều kiện mưa ẩm nhiệt Ďộ xuống thấp
nấm B. cinerea phát sinh gây hại nặng cho rau, hoa và quả. Nấm chủ yếu gây hại trên
quả, cuống quả, Ďài hoa và trên lá. Lá, hoa, quả bị nhiễm bệnh thường bị thối và có lớp
mốc màu xám bao phủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu nấm botrytis cinerea gây bệnh thối xám trên một số cây trồng tại miền bắc Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM MAI VĂN QUÂN NGHIÊN CỨU NẤM BOTRYTIS CINEREA GÂY BỆNH THỐI XÁM TRÊN MỘT SỐ CÂY TRỒNG TẠI MIỀN BẮC VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Hà Nội -2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM MAI VĂN QUÂN NGHIÊN CỨU NẤM BOTRYTIS CINEREA GÂY BỆNH THỐI XÁM TRÊN MỘT SỐ CÂY TRỒNG TẠI MIỀN BẮC VIỆT NAM Chuyên ngành: Bảo vệ thực vật Mã số: 9620112 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1: TS. Đặng Vũ Thị Thanh 2: TS. Trịnh Xuân Hoạt Hà Nội –Năm 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam Ďoan các kết quả nghiên cứu Ďược trình bày trong luận án “Nghiên cứu nấm Botrytis cinerea gây bệnh thối xám trên một số cây trồng tại miền Bắc Việt Nam‖ là do tôi thực hiện. Các số liệu và kết quả nghiên cứu trình bày trong luận án là trung thực và chưa từng Ďược tác giả khác công bố trên bất kỳ công trình nghiên cứu trước Ďây. Các tài liệu trích dẫn và kế thừa Ďã Ďược chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 TÁC GIẢ LUẬN ÁN Mai Văn Quân ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực hiện Ďề tài “Nghiên cứu nấm Botrytis cinerea gây bệnh thối xám trên một số cây trồng tại miền Bắc Việt Nam‖, Tôi Ďã nhận Ďược rất nhiều sự giúp Ďỡ, tạo Ďiều kiện của tập thể lãnh Ďạo, các nhà khoa học, cán bộ, chuyên viên, tập thể Ban Thông tin và Đào tạo, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, tập thể Ban lãnh Ďạo, cán bộ nghiên cứu Viện Bảo vệ thực vật. Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành về sự giúp Ďỡ Ďó. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới TS. Đặng Vũ Thị Thanh, TS. Trịnh Xuân Hoạt những thầy giáo trực tiếp hướng dẫn và chỉ bảo cho tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc Ďến PGS.TS. Hà Viết Cường Ďã giúp Ďã tôi trong quá trình thực hiện luận án. Các thí nghiệm nghiên cứu Ďược triển khai tại một số vùng trồng dâu tây tại Mộc Châu tỉnh Sơn La, tôi Ďã nhận Ďược sự tạo Ďiều kiện, giúp Ďỡ của người dân và chính quyền Ďịa phương trong suốt quá trình thực hiện Ďề tài. Tôi chân thành cảm ơn sự giúp Ďỡ quý báu Ďó. Tôi xin chân thành cảm ơn bạn bè, Ďồng nghiệp của tôi Ďang công tác tại Viện Bảo vệ thực vật và gia Ďình luôn Ďộng viên, khích lệ, tạo Ďiều kiện và giúp Ďỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành luận án này. Hà Nội, ngày.. tháng.. năm 2021 TÁC GIẢ LUẬN ÁN Mai Văn Quân iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................. ii MỤC LỤC ................................................................................................................... iii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................ viii DANH MỤC BẢNG .................................................................................................... ix DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................... xi MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................. 2 3. Tính mới và những đóng góp của đề tài ................................................................. 2 4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài................................................................ 3 4.1. Ý nghĩa khoa học ..................................................................................................... 3 4.2. Ý nghĩa thực tiễn ..................................................................................................... 3 5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 3 5.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................ 3 5.2. Phạm vi nghiên cứu................................................................................................ 3 CHƢƠNG I. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ....................................... 4 1.1. Cơ sở khoa học của đề tài .................................................................................. 4 1.2. Những nghiên cứu ở ngoài nƣớc ....................................................................... 4 1.2.1. Vị trí phân loại và đặc điểm hình thái của nấm B. cinerea ............................... 4 1.2.2. Đặc điểm gây hại, phạm vi ký chủ và tác hại của nấm ...................................... 8 1.2.3. Sự phát sinh gây hại của nấm B. cinerea ......................................................... 11 1.2.4. Đặc điểm sinh học của nấm B. cinerea ............................................................ 14 1.2.5. Phương pháp định danh nấm B. cinerea ......................................................... 18 1.2.6. Sự đa dạng di truyền của nấm B. cinerea ........................................................ 21 1.2.6.1. Sự tiến hóa và biến đổi di truyền của nấm B. cinerea ...................................... 21 1.2.6.2. Sự đa dạng di truyền của các dòng nấm B. cinerea ......................................... 22 1.2.6.3. Nghiên cứu tính kháng thuốc giữa các nhóm di truyền của nấm ..................... 26 iv 1.2.7. Sự kháng thuốc của nấm B. cinerea trên đồng ruộng .................................... 27 1.2.8. Nghiên cứu phòng trừ ....................................................................................... 29 1.2.8.1. Dự tính, dự báo bệnh thối xám ......................................................................... 29 1.2.8.2. Biện pháp canh tác và vệ sinh đồng ruộng ...................................................... 30 1.2.8.3. Biện pháp sinh học ........................................................................................... 31 1.2.8.4. Biện pháp hóa học ............................................................................................ 32 1.3 Tình hình nghiên cứu trong nƣớc ....................................................................... 34 1.3.1 Phổ ký chủ và sự gây hại của nấm B. cinerea .................................................. 34 1.3.2 Nghiên cứu đặc điểm sinh học của nấm B. cinerea ......................................... 35 1.3.3 Biện pháp phòng trừ nấm B. cinerea ................................................................ 36 1.4. Đặc điểm thực vật học của dâu tây .................................................................... 38 1.5. Nhận xét chung và vấn đề quan tâm .................................................................. 39 CHƢƠNG II. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ... 41 2.1. Vật liệu nghiên cứu .............................................................................................. 41 2.2. Nội dung nghiên cứu............................................................................................ 41 2.3. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ....................................................................... 42 2.3.1. Địa điểm nghiên cứu .......................................................................................... 42 2.3.2 Thời gian nghiên cứu ......................................................................................... 43 2.4. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................................... 43 2.4.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh thối xám và phổ ký chủ của nấm B. cinerea trên cây trồng tại các vùng sinh thái khác nhau ........................................ 43 2.4.1.1. Điều tra, thu thập mẫu bệnh thối xám .............................................................. 43 2.4.1.2. Phân lập nấm từ mẫu bệnh thối xám. ............................................................... 43 2.4.1.3. Định danh nấm B. cinerea. ............................................................................... 45 2.4.2. Nghiên cứu sự đa dạng di truyền, đặc điểm sinh học và gây bệnh của nấm B. cinerea gây hại trên một số cây trồng tại các vùng sinh thái khác nhau. ......... 46 2.4.2.1. Nghiên cứu sự đa dạng của nấm B. cinerea gây hại trên một số cây trồng tại vùng sinh thái khác nhau ............................................................................................... 46 v 2.4.2.2. Nghiên cứu đặc điểm sinh học của nấm B. cinerea tại các vùng sinh thái khác nhau. .............................................................................................................................. 49 2.4.2.3.Nghiên cứu khả năng gây bệnh cho dâu tây và táo tây của các nguồn nấm B. Cinerea............. ............................................................................................................. 51 2.4.3. Nghiên cứu ảnh hƣởng của một số biện pháp canh tác đến sự phát sinh, phát triển của nấm B. cinerea gây bệnh thối xám trên dâu tây tại Mộc Châu- Sơn La .................................................................................................................................. 52 2.4.3.1. Nghiên cứu sự phát sinh phát triển của bệnh thối xám trên một số giống dâu tây trồng phổ biến tại Mộc Châu-Sơn La ...................................................................... 52 2.4.3.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của che phủ luống đến sự phát sinh phát triển của bệnh thối xám trên dâu tây ............................................................................................ 54 2.4.3.3. Nghiên cứu ảnh hưởng của mái che đến sự phát sinh phát triển của bệnh thối xám trên dâu tây. ........................................................................................................... 54 2.4.4. Nghiên cứu biện pháp sử dụng thuốc BVTV phòng trừ bệnh thối xám cây dâu tây tại Mộc Châu-Sơn La. ................................................................................... 54 2.4.4.2. Nghiên cứu hiệu lực của thuốc BVTV hóa học đến phát triển của nấm B. cinerea trên môi trường. ................................................................................................ 56 2.4.4.4. Nghiên cứu phòng trừ bệnh thối xám dâu tây tại Mộc Châu-Sơn La, năm 2017.57 2.4.5. Phƣơng pháp xử lý số liệu ................................................................................ 58 CHƢƠNG III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................... 59 3.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh thối xám và phổ ký chủ của nấm B. cinerea gây hại trên cây trồng tại các vùng sinh thái khác nhau ........................................ 59 3.1.1. Kết quả thu thập các mẫu nấm gây bệnh thối xám.......................................... 59 3.1.2 Xác định nấm B. cinerea bằng đặc điểm hình thái........................................... 65 3.1.3. Định danh nấm B. cinerea bằng sinh học phân tử .......................................... 66 3.1.4. Sự phát triển của 24 nguồn nấm B. cinerea trên môi trường PDA ................ 68 3.1.5. Cây ký chủ của nấm B. cinerea được phát hiện tại Việt Nam ........................ 71 3.2. Sự đa dạng di truyền của nấm B. cinerea gây hại trên cây trồng tại các vùng sinh thái khác nhau ..................................................................................................... 76 vi 3.2.1. Xác định sự đa dạng di truyền của nấm B. cinerea bằng chỉ thị microsatellite (SSR) ............................................................................................................................. 77 3.2.2 Xác định dòng gen của các nguồn nấm B. cinerea .......................................... 82 3.3. Nghiên cứu đặc điểm sinh học của các nguồn nấm B. cinerea ......................... 84 3.3.1. Ảnh hưởng của dinh dưỡng tới sự phát triển của các nguồn nấm B. cinerea 85 3.3.2. Ảnh hưởng của pH tới phát triển của nấm B. cinerea ..................................... 91 3.3.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ tới sự phát triển của nấm B. cinerea ........................ 95 3.3.4. Ảnh hưởng của thời gian chiếu sáng tới sự phát triển của nấm B. cinerea ... 99 3.4. Khả năng gây bệnh cho dâu tây và táo tây của các nguồn nấm B. cinerea... 104 3.4.1. Khả năng gây bệnh cho lá dâu tây của nấm B. cinerea ................................. 104 3.4.2. Khả năng gây bệnh cho quả dâu tây qua vết thương cơ giới của các nguồn nấm B. cinerea ............................................................................................................ 106 3.4.3. Khả năng gây bệnh khi bào tử nấm B. cinerea tiếp xúc với quả dâu tây ............... 107 3.4.4. Khả năng gây bệnh của các nguồn nấm B. cinerea trên quả táo tây ............ 109 3.5. Ảnh hƣởng của biện pháp canh tác đến phát sinh, phát triển của bệnh thối xám dâu tây ............................................................................................................... 111 3.5.1. Tình hình sản xuất dâu tây ở Mộc Châu-Sơn La ........................................... 111 3.5.2. Sự phát sinh phát triển của bệnh thối xám trên một số giống dâu tây trồng phổ biến tại Mộc Châu-Sơn La. ................................................................................. 113 3.5.3. Ảnh hưởng của che phủ luống đến sự phát sinh phát triển của bệnh thối xám trên dâu tây ................................................................................................................. 116 3.5.4. Ảnh hưởng của mái che đến sự phát sinh phát triển của bệnh thối xám trên dâu tây ......................................................................................................................... 118 3.6. Nghiên cứu biện pháp sử dụng thuốc BVTV phòng trừ bệnh thối xám cây dâu tây tại Mộc Châu-Sơn La .................................................................................. 121 3.6.1. Hiệu lực của một số thuốc BVTV đến khả năng nảy mầm của bào tử nấm B. cinerea ......................................................................................................................... 121 3.6.2. Hiệu lực của thuốc BVTV hóa học đến phát triển của nấm B. cinerea trên môi trường ................................................................................................................... 122 vii 3.6.3 Hiệu lực của thuốc BVTV sinh học đến phát triển của nấm B. cinerea trên môi trường. ................................................................................................................. 123 3.6.4. Hiệu lực phòng trừ bệnh thối xám dâu tây tại Mộc Châu-Sơn La, năm 2017124 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ...................................................................................... 127 ... risons Test of KTTB for CT CT Mean Homogeneous Groups 4 6.0300 A 7 5.5800 B 1 5.3800 C 2 5.3700 C 6 5.1400 D 3 5.0600 D 5 4.6200 E Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0436 Critical T Value 2.064 Critical Value for Comparison 0.0901 Error term used: LN*CT, 24 DF There are 5 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. 176 3. Sự phát triển của nấm B. cinerea ở nhiệt độ 20oC Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 30/09/2020, 3:55:09 PM Randomized Complete Block AOV Table for KTTB Source DF SS MS F P LN 4 0.0139 0.00346 CT 6 15.0834 2.51390 325.88 0.0000 Error 24 0.1851 0.00771 Total 34 15.2824 Grand Mean 7.0086 CV 1.25 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 0.00008 0.00008 0.01 0.9203 Remainder 23 0.18506 0.00805 Relative Efficiency, RCB 0.94 Means of KTTB for CT CT Mean 1 7.6200 2 7.1000 3 5.9200 4 8.0000 5 7.1800 6 6.3600 7 6.8800 Observations per Mean 5 Standard Error of a Mean 0.0393 Std Error (Diff of 2 Means) 0.0555 Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 30/09/2020, 3:55:22 PM LSD All-Pairwise Comparisons Test of KTTB for CT CT Mean Homogeneous Groups 4 8.0000 A 1 7.6200 B 5 7.1800 C 2 7.1000 C 7 6.8800 D 6 6.3600 E 3 5.9200 F Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0555 Critical T Value 2.064 Critical Value for Comparison 0.1146 Error term used: LN*CT, 24 DF There are 6 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. 177 4. Sự phát triển của nấm B. cinerea ở nhiệt độ 25oC Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 30/09/2020, 3:55:58 PM Randomized Complete Block AOV Table for KTTB Source DF SS MS F P LN 4 0.0267 0.00668 CT 6 30.6367 5.10612 548.83 0.0000 Error 24 0.2233 0.00930 Total 34 30.8867 Grand Mean 3.7371 CV 2.58 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 0.00398 0.00398 0.42 0.5245 Remainder 23 0.21930 0.00953 Relative Efficiency, RCB 0.97 Means of KTTB for CT CT Mean 1 2.3200 2 3.5300 3 2.8400 4 4.9300 5 5.0800 6 3.5800 7 3.8800 Observations per Mean 5 Standard Error of a Mean 0.0431 Std Error (Diff of 2 Means) 0.0610 Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 30/09/2020, 3:56:12 PM LSD All-Pairwise Comparisons Test of KTTB for CT CT Mean Homogeneous Groups 5 5.0800 A 4 4.9300 B 7 3.8800 C 6 3.5800 D 2 3.5300 D 3 2.8400 E 1 2.3200 F Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0610 Critical T Value 2.064 Critical Value for Comparison 0.1259 Error term used: LN*CT, 24 DF There are 6 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. 178 IV. Sự phát triển của nấm B. cinerea ở thời gian chiếu sáng khác nhau trên môi trƣờng PDA 1. Ảnh hưởng của thời gian chiếu sáng hoàn toàn tới sự phát triển của nấm B. cinerea Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 30/09/2020, 3:59:19 PM Randomized Complete Block AOV Table for KTTB Source DF SS MS F P LN 4 0.0067 0.00168 CT 6 19.0899 3.18164 397.11 0.0000 Error 24 0.1923 0.00801 Total 34 19.2889 Grand Mean 7.1057 CV 1.26 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 0.00094 0.00094 0.11 0.7399 Remainder 23 0.19135 0.00832 Relative Efficiency, RCB 0.91 Means of KTTB for CT CT Mean 1 8.3400 2 6.8700 3 5.6400 4 7.2700 5 7.3000 6 7.0600 7 7.2600 Observations per Mean 5 Standard Error of a Mean 0.0400 Std Error (Diff of 2 Means) 0.0566 Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 30/09/2020, 3:59:42 PM LSD All-Pairwise Comparisons Test of KTTB for CT CT Mean Homogeneous Groups 1 8.3400 A 5 7.3000 B 4 7.2700 B 7 7.2600 B 6 7.0600 C 2 6.8700 D 3 5.6400 E Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0566 Critical T Value 2.064 Critical Value for Comparison 0.1168 Error term used: LN*CT, 24 DF There are 5 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. 179 2. Ảnh hưởng của 12 h sáng/tối xen kẽ tới sự phát triển của nấm B. cinerea Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 30/09/2020, 4:01:06 PM Randomized Complete Block AOV Table for KTTB Source DF SS MS F P LN 4 0.0576 0.01439 CT 6 29.1104 4.85174 817.54 0.0000 Error 24 0.1424 0.00593 Total 34 29.3104 Grand Mean 7.6314 CV 1.01 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 0.00244 0.00244 0.40 0.5325 Remainder 23 0.13998 0.00609 Relative Efficiency, RCB 1.17 Means of KTTB for CT CT Mean 1 8.5000 2 7.6300 3 5.7400 4 8.4300 5 8.4200 6 7.1600 7 7.5400 Observations per Mean 5 Standard Error of a Mean 0.0345 Std Error (Diff of 2 Means) 0.0487 Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 30/09/2020, 4:01:18 PM LSD All-Pairwise Comparisons Test of KTTB for CT CT Mean Homogeneous Groups 1 8.5000 A 4 8.4300 A 5 8.4200 A 2 7.6300 B 7 7.5400 B 6 7.1600 C 3 5.7400 D Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0487 Critical T Value 2.064 Critical Value for Comparison 0.1006 Error term used: LN*CT, 24 DF There are 4 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. 180 3. Ảnh hưởng của thời gian tối hoàn toàn tới sự phát triển của nấm B. cinerea Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 30/09/2020, 4:02:17 PM Randomized Complete Block AOV Table for KTTB Source DF SS MS F P LN 4 0.0521 0.01304 CT 6 30.6487 5.10812 791.66 0.0000 Error 24 0.1549 0.00645 Total 34 30.8557 Grand Mean 7.5571 CV 1.06 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 0.00893 0.00893 1.41 0.2476 Remainder 23 0.14593 0.00634 Relative Efficiency, RCB 1.12 Means of KTTB for CT CT Mean 1 8.4600 2 7.2700 3 5.5600 4 8.4700 5 7.8200 6 7.2600 7 8.0600 Observations per Mean 5 Standard Error of a Mean 0.0359 Std Error (Diff of 2 Means) 0.0508 Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 30/09/2020, 4:02:45 PM LSD All-Pairwise Comparisons Test of KTTB for CT CT Mean Homogeneous Groups 4 8.4700 A 1 8.4600 A 7 8.0600 B 5 7.8200 C 2 7.2700 D 6 7.2600 D 3 5.5600 E Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0508 Critical T Value 2.064 Critical Value for Comparison 0.1049 Error term used: LN*CT, 24 DF There are 5 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. 181 V. Khả năng gây bệnh cho dâu tây và táo tây của các nguồn nấm B. cinerea. 1. Khả năng gây bệnh cho lá dâu tây của nấm B. cinerea a) Khả năng gây bệnh cho lá dâu tây của nấm B. cinerea sau 3 ngày Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 10/15/2017, 5:53:24 AM Randomized Complete Block AOV Table for S3N Source DF SS MS F P LN 2 0.04571 0.02286 CT 6 0.85071 0.14179 49.63 0.0000 Error 12 0.03429 0.00286 Total 20 0.93071 Grand Mean 1.4143 CV 3.78 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 0.00199 0.00199 0.68 0.4282 Remainder 11 0.03230 0.00294 Relative Efficiency, RCB 1.67 Means of S3N for CT CT Mean 1 1.6000 2 1.6500 3 1.6000 4 1.1000 5 1.3000 6 1.2000 7 1.4500 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 0.0309 Std Error (Diff of 2 Means) 0.0436 Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 10/15/2017, 5:52:25 AM LSD All-Pairwise Comparisons Test of S3N for CT CT Mean Homogeneous Groups 2 1.6500 A 1 1.6000 A 3 1.6000 A 7 1.4500 B 5 1.3000 C 6 1.2000 D 4 1.1000 E Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0436 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 0.0951 Error term used: LN*CT, 12 DF There are 5 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. 182 b) Khả năng gây bệnh cho lá dâu tây của nấm B. cinerea sau 3 ngày Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 10/15/2017, 5:53:24 AM Randomized Complete Block AOV Table for S5N Source DF SS MS F P LN 2 0.01786 0.00893 CT 6 2.27786 0.37964 20.98 0.0000 Error 12 0.21714 0.01810 Total 20 2.51286 Grand Mean 2.4214 CV 5.56 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 0.02924 0.02924 1.71 0.2175 Remainder 11 0.18790 0.01708 Relative Efficiency, RCB 0.93 Means of S5N for CT CT Mean 1 2.6000 2 2.8500 3 2.7500 4 1.8500 5 2.3500 6 2.1000 7 2.4500 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 0.0777 Std Error (Diff of 2 Means) 0.1098 Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 10/15/2017, 5:52:25 AM LSD All-Pairwise Comparisons Test of S5N for CT CT Mean Homogeneous Groups 2 2.8500 A 3 2.7500 AB 1 2.6000 BC 7 2.4500 CD 5 2.3500 D 6 2.1000 E 4 1.8500 F Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1098 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 0.2393 Error term used: LN*CT, 12 DF There are 6 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another 183 2. Khả năng gây bệnh cho quả táo tây của nấm B. cinerea a) Khả năng gây bệnh cho táo tây của nấm B. cinerea sau 3 ngày Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 10/16/2017, 5:34:49 AM Randomized Complete Block AOV Table for S3N Source DF SS MS F P LN 2 0.5441 0.27206 CT 6 9.3665 1.56109 126.33 0.0000 Error 12 0.1483 0.01236 Total 20 10.0589 Grand Mean 2.4857 CV 4.47 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 0.02700 0.02700 2.45 0.1459 Remainder 11 0.12128 0.01103 Relative Efficiency, RCB 3.05 Means of S3N for CT CT Mean 1 2.5700 2 2.3300 3 2.0300 4 3.3000 5 2.8000 6 1.2000 7 3.1700 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 0.0642 Std Error (Diff of 2 Means) 0.0908 Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 10/16/2017, 5:34:02 AM LSD All-Pairwise Comparisons Test of S3N for CT CT Mean Homogeneous Groups 4 3.3000 A 7 3.1700 A 5 2.8000 B 1 2.5700 C 2 2.3300 D 3 2.0300 E 6 1.2000 F Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0908 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 0.1978 Error term used: LN*CT, 12 DF There are 6 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. 184 b) Khả năng gây bệnh cho táo tây của nấm B. cinerea sau 5 ngày Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 10/16/2017, 5:34:49 AM Randomized Complete Block AOV Table for S5N Source DF SS MS F P LN 2 0.1650 0.08251 CT 6 21.8301 3.63834 147.61 0.0000 Error 12 0.2958 0.02465 Total 20 22.2909 Grand Mean 4.2986 CV 3.65 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 0.00016 0.00016 0.01 0.9399 Remainder 11 0.29561 0.02687 Relative Efficiency, RCB 1.21 Means of S5N for CT CT Mean 1 4.7000 2 4.0300 3 3.5000 4 5.3300 5 5.0300 6 2.3000 7 5.2000 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 0.0906 Std Error (Diff of 2 Means) 0.1282 Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 10/16/2017, 5:34:02 AM LSD All-Pairwise Comparisons Test of S5N for CT CT Mean Homogeneous Groups 4 5.3300 A 7 5.2000 AB 5 5.0300 B 1 4.7000 C 2 4.0300 D 3 3.5000 E 6 2.3000 F Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1282 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 0.2793 Error term used: LN*CT, 12 DF There are 6 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. 185 VI. Nghiên cứu phòng trừ bệnh thối xám dâu tây tại Mộc Châu - Sơn La, năm 2017 1. Chỉ số bệnh thối xám sau 3 ngày Statistix 10.0 (30-day Trial) 5/2/2017, 9:36:18 AM Randomized Complete Block AOV Table for CS3B Source DF SS MS F P LN 2 0.00062 0.00031 CT 3 2.53167 0.84389 1155.13 0.0000 Error 6 0.00438 0.00073 Total 11 2.53667 Grand Mean 0.7467 CV 3.62 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 3.518E-03 3.518E-03 20.34 0.0063 Remainder 5 8.650E-04 1.730E-04 Relative Efficiency, RCB 0.85 Means of CS3B for CT CT Mean 1 0.3733 2 0.3767 3 0.7367 4 1.5000 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 0.0156 Std Error (Diff of 2 Means) 0.0221 Statistix 10.0 (30-day Trial) 5/2/2017, 9:36:48 AM LSD All-Pairwise Comparisons Test of CS3B for CT CT Mean Homogeneous Groups 4 1.5000 A 3 0.7367 B 2 0.3767 C 1 0.3733 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0221 Critical T Value 2.447 Critical Value for Comparison 0.0540 There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. 186 2. Chỉ số bệnh thối xám sau 5 ngày Statistix 10.0 (30-day Trial) 5/2/2017, 9:37:32 AM Randomized Complete Block AOV Table for CS5B Source DF SS MS F P LN 2 0.04415 0.02208 CT 3 7.74709 2.58236 295.78 0.0000 Error 6 0.05238 0.00873 Total 11 7.84363 Grand Mean 1.0425 CV 8.96 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 2.686E-11 2.686E-11 0.00 1.0000 Remainder 5 0.05238 0.01048 Relative Efficiency, RCB 1.21 Means of CS5B for CT CT Mean 1 0.3400 2 0.4567 3 1.0100 4 2.3633 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 0.0539 Std Error (Diff of 2 Means) 0.0763 Statistix 10.0 (30-day Trial) 5/2/2017, 9:38:00 AM LSD All-Pairwise Comparisons Test of CS5B for CT CT Mean Homogeneous Groups 4 2.3633 A 3 1.0100 B 2 0.4567 C 1 0.3400 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0763 Critical T Value 2.447 Critical Value for Comparison 0.1867 There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. 187 3. Chỉ số bệnh thối xám sau 7 ngày Statistix 10.0 (30-day Trial) 5/2/2017, 9:38:45 AM Randomized Complete Block AOV Table for CS7B Source DF SS MS F P LN 2 0.0269 0.01343 CT 3 23.1178 7.70592 92.79 0.0000 Error 6 0.4983 0.08304 Total 11 23.6429 Grand Mean 1.5208 CV 18.95 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 0.02285 0.02285 0.24 0.6447 Remainder 5 0.47542 0.09508 Relative Efficiency, RCB 0.81 Means of CS7B for CT CT Mean 1 0.3067 2 0.5200 3 1.4500 4 3.8067 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 0.1664 Std Error (Diff of 2 Means) 0.2353 Statistix 10.0 (30-day Trial) 5/2/2017, 9:38:58 AM LSD All-Pairwise Comparisons Test of CS7B for CT CT Mean Homogeneous Groups 4 3.8067 A 3 1.4500 B 2 0.5200 C 1 0.3067 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2353 Critical T Value 2.447 Critical Value for Comparison 0.5757 There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_nam_botrytis_cinerea_gay_benh_thoi_xam_tr.pdf
- 2. Tomtat LATS-TiengViet.pdf
- 3. Tomtat LATS - TiengAnh.pdf
- Trang Thông tin LATS-TA.pdf
- Trang Thông tin LATS-TV.pdf