Luận án Nghiên cứu nấm colletotrichum spp. gây bệnh thán thư trên cây cà phê chè và biện pháp quản lý bệnh tại tỉnh Sơn La
Cà phê (Coffea) là cây trồng đóng vai trò quan trọng trong sản xuất và kinh
doanh các mặt hàng nông sản trên thị trường trong và ngoài nước. Trên thế giới
hiện nay, có khoảng 80 nước trồng cà phê với tổng diện tích trên 10 triệu ha và giá
trị hàng hóa xuất khẩu trên 10 tỷ USD (FAO, 2015). Ở Việt Nam, cây cà phê được
trồng chủ yếu ở Tây Nguyên và một số tỉnh miền núi phía Bắc. Diện tích cà phê vối
được trồng tập trung tại một số tỉnh như Đắk Nông, Lâm Đồng, Đắk Lắk, Gia Lai,
chiếm trên 80% tổng diện tích cà phê của cả nước. Cà phê chè (Coffea arabica)
trồng chủ yếu ở Lâm Đồng, Sơn La, Điện Biên, Quảng Trị với diện tích khoảng
46.000 ha và sản lượng cà phê nhân không cao.
Sơn La là tỉnh miền núi phía Tây Bắc Việt Nam với tiềm năng về điều kiện
khí hậu, đất đai, nhân lực cho phép phát triển nhiều loại cây trồng có tính đặc thù
với quy mô lớn như chè, mía, cà phê, v.v. Cây cà phê chè (Coffea arabica) đã được
đầu tư phát triển từ năm 1987, đến nay tổng diện tích có khoảng 17.600 ha, sản
lượng hàng năm đạt khoảng 22.766 tấn cà phê nhân, là một trong những mặt hàng
xuất khẩu chủ lực của Tỉnh, giải quyết công ăn việc làm và thu nhập cho hàng ngàn
hộ nông dân (Cục Thống kê tỉnh Sơn La, 2017).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu nấm colletotrichum spp. gây bệnh thán thư trên cây cà phê chè và biện pháp quản lý bệnh tại tỉnh Sơn La
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ---------- HOÀNG VĂN THẢNH NGHIÊN CỨU NẤM COLLETOTRICHUM SPP. GÂY BỆNH THÁN THƯ TRÊN CÂY CÀ PHÊ CHÈ VÀ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ BỆNH TẠI TỈNH SƠN LA LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Hà Nội – Năm 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ---------- HOÀNG VĂN THẢNH NGHIÊN CỨU NẤM COLLETOTRICHUM SPP. GÂY BỆNH THÁN THƯ TRÊN CÂY CÀ PHÊ CHÈ VÀ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ BỆNH TẠI TỈNH SƠN LA Chuyên ngành: Bảo vệ thực vật Mã số: 9620112 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: 1: TS. Trịnh Xuân Hoạt 2: GS.TS. Nguyễn Văn Tuất Hà Nội – Năm 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án “Nghiên cứu nấm Colletotrichum spp. gây bệnh thán thư trên cây cà phê chè và biện pháp quản lý bệnh tại tỉnh Sơn La” là do tôi thực hiện. Các số liệu và kết quả nghiên cứu trình bày trong luận án là trung thực và chưa được người khác công bố trên bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. Các tài liệu trích dẫn và kế thừa đã được chỉ rõ nguồn gốc. Sơn La, ngày tháng năm 2020 TÁC GIẢ LUẬN ÁN Hoàng Văn Thảnh ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực hiện đề tài “Nghiên cứu nấm Colletotrichum spp. gây bệnh thán thư trên cây cà phê chè và biện pháp quản lý bệnh tại tỉnh Sơn La”, tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ, tạo điều kiện của tập thể lãnh đạo, các nhà khoa học, cán bộ, chuyên viên, tập thể Ban Đào tạo sau đại học thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, tập thể Ban Lãnh đạo, cán bộ nghiên cứu của Viện Bảo vệ thực vật. Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành về sự giúp đỡ đó. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS.TS. Nguyễn Văn Tuất, TS. Trịnh Xuân Hoạt những thầy giáo trực tiếp hướng dẫn và chỉ bảo cho tôi hoàn thành luận án này. Các thí nghiệm nghiên cứu được triển khai tại một số vùng trồng cà phê tại tỉnh Sơn La, tôi đã đã nhận được sự tạo điều kiện, giúp đỡ của người dân và chính quyền địa phương trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quý báu đó. Tôi xin chân thành cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp của tôi đang công tác tại Trường Đại học Tây Bắc và gia đình luôn động viên, khích lệ, tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành luận án này. Sơn La, ngày tháng năm 2020 TÁC GIẢ LUẬN ÁN Hoàng Văn Thảnh iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................................... I LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................................... II MỤC LỤC ............................................................................................................................... III DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ......................................................................................... VIII DANH MỤC BẢNG .............................................................................................................. IX DANH MỤC HÌNH ............................................................................................................ XIII MỞ ĐẦU ................................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài....................................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................................ 2 3. Tính mới và những đóng góp của đề tài ............................................................................ 2 4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .......................................................................... 3 4.1. Ý nghĩa khoa học .............................................................................................................. 3 4.2. Ý nghĩa thực tiễn ............................................................................................................... 3 5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................................... 3 5.1. Đối tượng nghiên cứu ....................................................................................................... 3 5.2. Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................................... 3 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .............................................. 4 1.1. Giới thiệu chung về cây cà phê ....................................................................................... 4 1.2. Tình hình sản xuất, tiêu thụ cà phê trên thế giới và ở Việt Nam ................................ 6 1.2.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ cà phê trên thế giới .................................................... 6 1.2.2. Tình hình sản xuất và xuất khẩu cà phê của Việt Nam và Sơn La .......................... 7 1.3. Tình hình nghiên cứu về bệnh thán thư hại cây cà phê trên thế giới và Việt Nam .. 8 1.3.1. Tác hại của bệnh thán thư đối với cây cà phê ............................................................ 8 1.3.2. Triệu chứng bệnh thán thư .......................................................................................... 10 1.3.3. Nghiên cứu về nguyên nhân gây bệnh thán thư hại cây cà phê ............................. 11 1.3.3.1. Vị trí phân loại của nấm Colletotrichum ............................................................... 11 iv 1.3.3.2. Các loài nấm gây bệnh thán thư trên cây cà phê .................................................. 11 1.3.3.3. Xác định tác nhân gây bệnh thán thư cà phê dựa vào đặc điểm hình thái nấm .. 15 1.3.3.4. Phương pháp xác định tác nhân gây bệnh thán thư bằng kỹ thuật phân tử ....... 21 1.3.3.5. Đánh giá độc tính của các loài nấm thuộc Colletotrichum ................................. 23 1.3.3.6. Điều kiện phát sinh và gây hại của bệnh ............................................................... 25 1.3.3.7. Giải pháp phòng trừ bệnh thán thư hại cà phê ...................................................... 27 CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............ 34 2.1. Vật liệu nghiên cứu ......................................................................................................... 34 2.2. Nội dung ........................................................................................................................... 35 2.3. Địa điểm nghiên cứu....................................................................................................... 35 2.4. Phương pháp nghiên cứu................................................................................................ 36 2.4.1. Khảo sát hiện trạng sản xuất cà phê, tình hình sâu, bệnh hại tại Sơn La.............. 36 2.4.1.1. Khảo sát hiện trạng sản xuất cà phê tại Sơn La .................................................... 36 2.4.1.2. Đánh giá tình hình sâu, bệnh hại trên cây cà phê tại Sơn La .............................. 36 2.4.2. Xác định các loài nấm Colletotrichum gây bệnh thán thư trên cây cà phê chè tại Sơn La ...................................................................................................................................... 37 2.4.2.1. Thu thập và phân lập nấm gây bệnh thán thư trên cây cà phê chè tại Sơn La .. 37 2.4.2.2. Đánh giá khả năng gây bệnh của các loài nấm Colletotrichum.......................... 38 2.4.2.3. Xác định tên khoa học loài nấm Colletotrichum gây bệnh thán thư trên cây cà phê chè tại Sơn La .................................................................................................................. 40 2.4.2.4. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của các loài nấm Colletotrichum gây bệnh thán thư trên cây cà phê chè tại Sơn La...................................................................... 41 2.4.3. Nghiên cứu mức độ gây hại của bệnh thán thư (Colletotrichum spp.) trên cà phê chè và các yếu tố ảnh hưởng ................................................................................................. 43 2.4.3.1. Điều tra diễn biến bệnh thán thư hại cà phê ......................................................... 43 2.4.3.2. Điều tra tỷ lệ quả cà phê bị rụng do bệnh thán thư gây hại ................................. 43 v 2.4.3.3. Ảnh hưởng của biện pháp canh tác kỹ thuật đến tỷ lệ quả cà phê bị rụng do bệnh thán thư. .......................................................................................................................... 44 2.4.4. Khảo sát hiệu lực của một số loại thuốc bảo vệ thực vật đối với bệnh thán thư trên cây cà phê chè tại Sơn La .............................................................................................. 47 2.4.4.1. Hiệu quả ức chế của một số thuốc đối với sự phát triển của nấm Colletotrichum spp. trên môi trường nhân tạo ............................................................................................... 47 2.4.4.2. Khảo sát hiệu lực thuốc bảo vệ thực vật phòng trừ bệnh thán thư hại cây cà phê chè ngoài đồng ruộng ............................................................................................................. 48 2.4.4.3. Đánh giá hiệu quả của sử dụng chế phẩm sinh học đến bệnh thán thư trên cà phê chè ..................................................................................................................................... 49 2.4.5. Xây dựng mô hình quản lý tổng hợp bệnh thán thư hại cà phê chè tại Sơn La ... 50 2.5. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................................................. 52 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ...................................................................... 53 3.1. Hiện trạng sản xuất cà phê và tình hình sâu, bệnh hại tại Sơn La ............................ 53 3.1.1. Tình hình sản xuất cà phê tại Sơn La ........................................................................ 53 3.1.2. Giống cà phê trồng tại Sơn La ................................................................................... 53 3.1.3. Một số biện pháp kỹ thuật áp dụng trong sản xuất cà phê chè tại Sơn La ........... 55 3.1.4. Tình hình sâu, bệnh hại trên cây cà phê chè tại Sơn La .......................................... 55 3.1.4.1. Tình hình sâu hại ...................................................................................................... 55 3.1.4.2. Tình hình bệnh hại .................................................................................................... 57 3.2. Thành phần loài nấm Colletotrichum gây bệnh thán thư trên cây cà phê chè tại Sơn La .............................................................................................................................................. 58 3.2.1. Triệu chứng bệnh ......................................................................................................... 58 3.2.2. Đặc điểm hình thái của các loài nấm Colletotrichum ............................................. 61 3.2.3. Lây nhiễm nhân tạo ..................................................................................................... 68 3.2.3.1. Lây nhiễm nhân tạo trên thân cây cà phê chè con ................................................ 68 3.2.3.2. Lây nhiễm nhân tạo trên quả cà phê chè .............................................................. 74 vi 3.2.4. Kết quả giải trình tự vùng ITS của các mẫu nấm .................................................... 84 3.2.5. Một số đặc điểm sinh học của nấm Colletotrichum spp. gây hại trên cây cà phê chè tại Sơn La.......................................................................................................................... 91 3.2.5.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự tăng trưởng của tản nấm Colletotrichum spp. trên môi trường nhân tạo ....................................................................................................... 91 3.2.5.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự nảy mầm của nấm Colletotrichum spp. trên môi trường nhân tạo ............................................................................................................... 94 3.2.5.3. Ảnh hưởng của ánh sáng đến sự phát triển của nấm Colletotrichum spp. trên môi trường nhân tạo ............................................................................................................... 96 3.3. Mức độ gây hại của bệnh thán thư trên cây cà phê chè và một số yếu tố ảnh hưởng đến bệnh ................................................................................................................................... 98 3.3.1. Diễn biến bệnh thán thư hại trên cà phê chè tại Sơn La ......................................... 98 3.3.2. Tỷ lệ quả cà phê chè bị rụng do bệnh thán thư gây ra tại Sơn La ....................... 104 3.3.3. Ảnh hưởng của yếu tố che bóng đến bệnh thán thư hại cây cà phê chè ............. 108 3.3.4. Ảnh hưởng của yếu tố địa hình đến bệnh thán thư hại cây cà phê chè ............... 113 3.3.5. Ảnh hưởng của yếu tố tuổi cây đến bệnh thán thư hại cây cà phê chè ............... 118 3.3.6. Ảnh hưởng của các điều kiện canh tác đến sự phát sinh gây hại của bệnh thán thư trên cây cà phê chè ............................................................................................................... 123 3.4. Đánh giá hiệu lực phòng trừ của một số thuốc hóa học, chế phẩm sinh học đối với bệnh thán thư hại cây cà phê chè tại Sơn La ..................................................................... 128 3.4.1. Hiệu quả ức chế của một số loại hoạt chất đối với nấm Colletotrichum spp. trên môi trường nhân tạo ............................................................................................................. 128 3.4.2. Hiệu lực của một số loại thuốc BVTV đối với bệnh thán thư trong điều kiện đồng ruộng ............................................................................................................................. 130 3.4.3. Sử dụng chế phẩm CFO phòng trừ bệnh thán thư hại cây cà phê chè ................ 132 3.5. Kết quả xây dựng mô hình quản lý tổng hợp bệnh thán thư hại cà phê chè tại Sơn La ............................................................................................................................................ 133 vii 3.5.1. Mức độ gây hại của bệnh thán thư và năng suất quả cà phê chè tại mô hình .... 133 3.5.2. Hạch toán hiệu quả kinh tế của mô hình quản lý tổng hợp bệnh thán thư trên cây cà phê chè .............................................................................................................................. 135 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .............................. ... - Mẫu MNTC10: CCTTTGAGGGCCTACATCAGCTGTAGGGCCCCAACACCAAGCAGAGCTT GAGGGTTGAAATGACGCTCGAACAGGCATGCCCGCCAGAATGCTGGCGGGCG 164 CAATGTGCGTTCAAAGATTCGATGATTCACTGAATTCTGCAATTCACATTACTT ATCGCATTTCGCTGCGTTCTTCATCGATGCCAGAACCAAGAGATCCGTTGTTAA AAGTTTTGATTATTTGCTTGTACCACTCAGAAGAAACGTCGTTAAATCAGAGTT TGGTTATCCTCCGGCGGGCGCCGACCCGCCCGGGGGGGGCGGGAGGCCGGGA - Mẫu CBMS1: CATTACTGAGTTTACGCTCTACAACCCTTTGTGAACATACCTACAACTGTTGCT TCGGCGGGTAGGGTCCCCGTGACCCTCCCGGCCTCCCGCCCCCCCCGGGCGGG TCGGCGCCCGCCGGAGGATAACCAAACTCTGATTTAACGACGTTTCTTCTGAGT GGTACAAGCAAATAATCAAAACTTTTAACAACGGATCTCTTGGTTCTGGCATC GATGAAGAACGCAGCGAAATGCGATAAGTAATGTGAATTGCAGAATTCAGTG AATCATCGAATCTTTGAACGCACATTGCGCCCGCCAGCATTCTGGCGGGCATG CCTGTTCGAGCGTCATTTCAACCCTCAAGCTCTGCTTGGTGTTGGGGCCCTACA GCTGATGTAGGCCCTCAAAGGTAGTGGCGGACCCTCCCGGAGCCTCCTTTGCG TAGTAACTTTACGTCTCGCACTGGGATCCGGAGGGACTCTTGCCGTAAAACCC CCCAATTTTCCAAAGGTTGACCTCGGATCAGGTAGGAATACCCGCTGAACTTA AGCATATCAATAAGCGGAGGA - Mẫu MNTC7: CCGAGGCTGAGCCTGACTACCGCTCGAGTCAATTTGAATGGGGTGGGG GTTTACGGCAGAGTCCCTCCGGATCCCAGTGCGAGACGTATAGTTACTAAGCA AAGGAGGCTCCGGGAGGGTCCGGCACTACCTTTGAGGGCCGACTTCTTCTGTA CGGCCCCCACACCAAACAGAGCGAGGGGATTGATGTGACGCTCGCACGGGTGT GCCCGGCAAAATGCTGGCGGGCGCTGTGTGCGTTCAAAGATTCTAAGATTCTG TGATTTCTGCTTTTCACATTATTTATCGCTTTTCTGTGCTTTTTTCCTCGATGCCA AAACCAAGATATCCGGTGTTAAATTTTTTGATTATTTGCTTGTACCAATCCTAA GAGACGTCGATAAATCGTATTTTGGTTAGCCTCGGGGGGGCGCCGACCCGCCC GGGAAGGGCGGGACGCCGGAAGGGTCGCGGGGACCCTACCCCTTTAAGCAGC ATTGGTACGTATGTTCCCCTATGTTTGAATGTAGTAATCCTTCCGTGATCCCTCC GCTGAAACCTTGTAAAGACCTTTACTTTCATTTTACTTTCATTCTCCCAGACAGT GGACACGGGTTTGTGGGAGTATAGTGGGTGTAGGCGGGCCGGGACACTTTTTG GCGTTCGTATGGGCTGGCCAAATCTTTACTAATGATCCTTCTGCAAGTTTACCT ACAAAAACCTTGTTTCCACTTTTTACTTTTCAAA - Mẫu MNTC11: TGGATTCTTACCTGATCGAGGTCACCATTGAGAAATTGGGGGGTTTTAC GGCAAGAGTCCCTCCGGATCCCAGTGCGAGACGTAAAGTTACTACGCAAAGGA GGCTCCGGGAGGGTCCGCCACTACCTTTGAGGGCCTACATCAGCTGTAGGGCC CCAACACCAAGCAGAGCTTGAGGGTTGAAATGACGCTCGAACAGGCATGCCC GCCAGAATGCTGGCGGGCGCAATGTGCGTTCAAAGATTCGATGATTCACTGAA TTCTGCAATTCACATTACTTATCGCATTTCGCTGCGTTCTTCATCGATGCCAGA ACCAAGAGATCCGTTGTTAAAAGTTTTGATTATTTGCTTGTACCACTCAGAAGA AACGTCGTTAAATCAGAGTTTGGTTATCCTCCGGCGGGCGCCGACCCGCCCGG GGGGGGCGGGAGGCCGGGAGGGTCACGGGGACCCTACCCGCCGAAGCAACAG TTGTAGGTATGTTCACAAAGGGTTGTAGAGCGTAAACTCAGTAATGATCCCTC CGCTGGTTCACCAACGGAGACCTTGTTACGACTTTTACTTT - Mẫu CBMS16: GTTGCTTCGGCGGGTAGGGTCCCCGTGACCCTCCCGGCCTCCCGCCCCC CCCGGGCGGGTCGGCGCCCGCCGGAGGATAACCAAACTCTGATTTAACGACGT TTCTTCTGAGTGGTACAAGCAAATAATCAAAACTTTTAACAACGGATCTCTTGG 165 TTCTGGCATCGATGAAGAACGCAGCGAAATGCGATAAGTAATGTGAATTGCAG AATTCAGTGAATCATCGAATCTTTGAACGCACATTGCGCCCGCCAGCATTCTGG CGGGCATGCCTGTTCGAGCGTCATTTCAACCCTCAAGCTCTGCTTGGTGTTGGG GCCCTACAGCTGATGTAGGCCCTCAAAGGTAGTGGCGGACCCTCCCGGAGCCT CCTTTGCGTAGTAACTTTACGTCTCGCACTGGGATCCGGAGGGACTCTTGCCGT AAAACCCCCCAATTTTCCAAAGGTTGA - Mẫu CBMS13: CGCTCTACAACCCTTTGTGAACATACCTATAACTGTTGCTTCGGCGGGT AGGGTCTCCGTGACCCTCCCGGCCTCCCGCCCCCGGGCGGGTCGGCGCCCGCC GGAGGATAACCAAACTCTGATTTAACGACGTTTCTTCTGAGTGGTACAAGCAA ATAATCAAAACTTTTAACAACGGATCTCTTGGTTCTGGCATCGATGAAGAACG CAGCGAAATGCGATAAGTAATGTGAATTGCAGAATTCAGTGAATCATCGAATC TTTGAACGCACATTGCGCCCGCCAGCATTCTGGCGGGCATGCCTGTTCGAGCGT CATTTCAACCCTCAAGCTCTGCTTGGTGTTGGGGCCCTACAGCTGATGTAGGCC CTCAAAGGTAGTGGCGGACCCTCCCGGAGCCTCCTTTGCGTAGTAACTTTACGT CTCGCACTGGGATCCGGAGGGACTCTTGCCGTAAAACCCCCAATTTTCCAAAG GTTGACCTC - MNTC14: CATTACTGAGTTTACGCTCTATAACCCTTTGTGAACATACCTATAACTGT TGCTTCGGCGGGTAGGGTCTCCGCGACCCTCCCGGCCTCCCGCCTCCGGGCGG GTCGGCGCCCGCCGGAGGATAACCAAACTCTGATTTAACGACGTTTCTTCTGA GTGGTACAAGCAAATAATCAAAACTTTTAACAACGGATCTCTTGGTTCTGGCA TCGATGAAGAACGCAGCGAAATGCGATAAGTAATGTGAATTGCAGAATTCAGT GAATCATCGAATCTTTGAACGCACATTGCGCCCGCCAGCATTCTGGCGGGCAT GCCTGTTCGAGCGTCATTTCAACCCTCAAGCTCTGCTTGGTGTTGGGGCCCTAC AGCTGATGTAGGCCCTCAAAGGTAGTGGCGGACCCTCCCGGAGCCTCCTTTGC GTAGTAACTTTACGTCTCGCACTGGGATCCGGAGGGACTCTTGCCGTAAAACC CCCCAATTTTCCAAAGGTTGACCTCGGATCAGGTAGGAATACCCGCTGAACTT AAGCATATCAATAAGCGGAGGA - MNTC15 ACCCTTTGTGAACATACCTACAACTGTTGCTTCGGCGGGTAGGGTCCCC GTGACCCTCCCGGCCTCCCGCCCCCCCCGGGCGGGTCGGCGCCCGCCGGAGGA TAACCAAACTCTGATTTAACGACGTTTCTTCTGAGTGGTACAAGCAAATAATCA AAACTTTTAACAACGGATCTCTTGGTTCTGGCATCGATGAAGAACGCAGCGAA ATGCGATAAGTAATGTGAATTGCAGAATTCAGTGAATCATCGAATCTTTGAAC GCACATTGCGCCCGCCAGCATTCTGGCGGGCATGCCTGTTCGAGCGTCATTTCA ACCCTCAAGCTCTGCTTGGTGTTGGGGCCCTACAGCTGATGTAGGCCCTCAAA GGTAGTGGCGGACCCTCCCGGAGCCTCCTTTGCGTAGTAACTTTACGTCTCGCA CTGGGATCCGGAGGGACTCTTGCCGTAAAACCCCCCAATTTTCCAAAGGT. - Mẫu MNTC18: GTGGTTAACTTACCTGTATCCGAGGTCACCTTTGCAATGGGGTGGGTTT AAGGGGTGGACTCCCTCGGGACCCCTTAGCGAGAAGTTTCCTTACTACTCAGG AGACGCTCCAGGAGGCCCCGCGACTTGCTTTGAGGGCCTACATGATCGGTAGG GTCCCAACCGAGGCAAAGCTTGAGGGTTGAGTTGACGCTCGATCAGGCATGCC CGCCCCAAGGGGCGCAGGGGCCGTGCGCGAATTCAAAGATTATGAGTCTTCGA ATTTTGCCATTCATTATACTTATCCCCTGCGTTCGCCTTCTTCGCCGAAGCCAAA AAACCCAGAGTTGATGTTTTAAATTTAGAATGTATGTTTGCACCAATTGCAAAA 166 TTCCCCAAAATTTCAAAATTTGGTTATCCTCCCCCGGCCGCCAACCCGGCCGGC CCCGGAAGGCCGGGAGTCTCACGGAAAGGGATTGAATTCCCGGCGCTAGGGC CGGGTTCACATTGGAATGATCCCTCCACACGCTCACCTGAGGCCACCTTGGGA CAACTACCACAAAACATTG Phụ lục 3. Số liệu thí nghiệm thuốc trên môi trường nhân tạo a) Sau 3 ngày One-way ANOVA: CBMS15 versus Thuốc Source DF SS MS F P Thuốc 5 17141.78 3428.36 739.85 0.000 Error 12 55.61 4.63 Total 17 17197.39 S = 2.153 R-Sq = 99.68% R-Sq(adj) = 99.54% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+------- Ant 3 100.00 0.00 (*) ANV 3 100.00 0.00 (*) CFO 3 73.14 2.86 (*) Mantu 3 44.20 0.80 (*) MBG 3 33.35 4.01 (*) SPC 3 22.45 1.70 (*) --+---------+---------+---------+------- 25 50 75 100 Pooled StDev = 2.15 Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of Thuốc Individual confidence level = 99.43% One-way ANOVA: MNTC10 versus Thuốc Source DF SS MS F P Thuốc 5 17812.62 3562.52 496.17 0.000 Error 12 86.16 7.18 Total 17 17898.78 S = 2.680 R-Sq = 99.52% R-Sq(adj) = 99.32% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+------- Ant 3 100.00 0.00 (*) ANV 3 100.00 0.00 (*) CFO 3 76.51 3.61 (-*) Mantu 3 43.36 2.63 (*-) MBG 3 31.92 0.35 (-*) SPC 3 22.16 4.79 (*) --+---------+---------+---------+------- 25 50 75 100 Pooled StDev = 2.68 167 Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of Thuốc Individual confidence level = 99.43% Thuốc = Ant subtracted from: One-way ANOVA: CBMS3 versus Thuốc Source DF SS MS F P Thuốc 5 16636.65 3327.33 673.25 0.000 Error 12 59.31 4.94 Total 17 16695.95 S = 2.223 R-Sq = 99.64% R-Sq(adj) = 99.50% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -+---------+---------+---------+-------- Ant 3 100.00 0.00 (*) ANV 3 100.00 0.00 (*) CFO 3 76.26 2.47 (-*) Mantu 3 44.50 0.87 (*) MBG 3 33.55 2.36 (*-) SPC 3 25.28 4.15 (*) -+---------+---------+---------+-------- 25 50 75 100 Pooled StDev = 2.22 Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of Thuốc One-way ANOVA: CBMS9 versus Thuốc Source DF SS MS F P Thuốc 5 17367.0 3473.4 185.67 0.000 Error 12 224.5 18.7 Total 17 17591.5 S = 4.325 R-Sq = 98.72% R-Sq(adj) = 98.19% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev ---+---------+---------+---------+------ Ant 3 100.00 0.00 (-*-) ANV 3 100.00 0.00 (-*-) CFO 3 84.33 9.83 (-*-) Mantu 3 44.03 1.88 (--*-) MBG 3 36.49 2.21 (--*-) SPC 3 23.60 2.69 (-*--) ---+---------+---------+---------+------ 25 50 75 100 Pooled StDev = 4.33 Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of Thuốc One-way ANOVA: MNTC14 versus Thuốc Source DF SS MS F P 168 Thuốc 5 19340.7 3868.1 305.68 0.000 Error 12 151.9 12.7 Total 17 19492.6 S = 3.557 R-Sq = 99.22% R-Sq(adj) = 98.90% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev ---+---------+---------+---------+------ Ant 3 100.00 0.00 (-*-) ANV 3 100.00 0.00 (-*-) CFO 3 81.39 8.29 (-*) Mantu 3 37.83 1.52 (-*-) MBG 3 30.64 0.76 (-*-) SPC 3 21.81 2.07 (-*-) ---+---------+---------+---------+------ 25 50 75 100 Pooled StDev = 3.56 Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of Thuốc b) Sau 7 ngày One-way ANOVA: CBMS15 versus Thuốc Source DF SS MS F P Thuốc 5 13851.2 2770.2 42.31 0.000 Error 12 785.8 15.5 Total 17 14636.9 S = 8.092 R-Sq = 94.63% R-Sq(adj) = 92.39% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev ------+---------+---------+---------+--- Ant 3 74.76 0.57 (---*---) ANV 3 91.78 14.24 (---*---) CFO 3 55.26 8.97 (---*---) Mantu 3 25.85 3.63 (---*---) MBG 3 22.84 9.75 (---*---) SPC 3 19.57 0.99 (---*---) ------+---------+---------+---------+--- 25 50 75 100 Pooled StDev = 8.09 Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of Thuốc One-way ANOVA: MNTC10 versus Thuốc Source DF SS MS F P Thuốc 5 10398.5 2079.7 146.95 0.000 Error 12 169.8 14.2 Total 17 10568.4 S = 3.762 R-Sq = 98.39% R-Sq(adj) = 97.72% Individual 95% CIs For Mean Based on 169 Pooled StDev Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+------- Ant 3 70.286 1.273 (-*--) ANV 3 77.058 1.715 (--*-) CFO 3 58.439 0.742 (-*--) Mantu 3 20.689 1.084 (-*--) MBG 3 22.216 8.225 (-*-) SPC 3 22.449 3.313 (-*--) --+---------+---------+---------+------- 20 40 60 80 Pooled StDev = 3.762 Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of Thuốc One-way ANOVA: CBMS3 versus Thuốc Source DF SS MS F P Thuốc 5 10454.5 2090.9 135.03 0.000 Error 12 185.8 15.5 Total 17 10640.3 S = 3.935 R-Sq = 98.25% R-Sq(adj) = 97.53% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev ---+---------+---------+---------+------ Ant 3 78.824 1.193 (-*--) ANV 3 72.080 1.165 (-*--) CFO 3 58.287 2.630 (-*--) Mantu 3 25.975 1.560 (-*-) MBG 3 25.046 8.277 (--*-) SPC 3 18.838 3.504 (-*--) ---+---------+---------+---------+------ 20 40 60 80 Pooled StDev = 3.935 Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of Thuốc One-way ANOVA: CBMS9 versus Thuốc Source DF SS MS F P Thuốc 5 8951.5 1790.3 79.56 0.000 Error 12 270.0 22.5 Total 17 9221.6 S = 4.744 R-Sq = 97.07% R-Sq(adj) = 95.85% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+------- Ant 3 75.439 0.968 (--*--) ANV 3 63.663 0.589 (--*--) CFO 3 62.761 3.277 (--*--) Mantu 3 23.281 0.493 (--*--) MBG 3 24.400 10.861 (--*--) 170 SPC 3 22.677 2.189 (--*--) --+---------+---------+---------+------- 20 40 60 80 Pooled StDev = 4.744 Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of Thuốc One-way ANOVA: MNTC14 versus Thuốc Source DF SS MS F P Thuốc 5 13040.0 2608.0 36.22 0.000 Error 12 864.0 12.0 Total 17 13904.0 S = 8.485 R-Sq = 93.79% R-Sq(adj) = 91.20% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -------+---------+---------+---------+-- Ant 3 91.64 14.47 (----*---) ANV 3 66.43 1.86 (----*---) CFO 3 52.55 10.40 (---*---) Mantu 3 27.14 1.57 (---*---) MBG 3 20.68 9.35 (---*----) SPC 3 17.61 4.58 (---*---) -------+---------+---------+---------+-- 25 50 75 100 Pooled StDev = 8.49 Grouping Information Using Tukey Method Thuốc N Mean Grouping Ant 3 91.64 A ANV 3 66.43 B CFO 3 52.55 B Mantu 3 27.14 C MBG 3 20.68 C SPC 3 17.61 C Means that do not share a letter are significantly different. Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of Thuốc Phụ lục 4. Số liệu thí nghiệm thuốc ngoài đồng ruộng năm 2016 One-way ANOVA: 5NSP versus Thuốc Source DF SS MS F P Thuốc 2 18.9 9.4 0.24 0.794 Error 6 236.8 39.5 Total 8 255.7 S = 6.282 R-Sq = 7.39% R-Sq(adj) = 0.00% One-way ANOVA: 7NSP versus Thuốc Source DF SS MS F P Thuốc 2 5.5 2.7 0.23 0.799 Error 6 70.5 11.7 171 Total 8 75.9 S = 3.427 R-Sq = 7.22% R-Sq(adj) = 0.00% One-way ANOVA: 10NSP versus Thuốc Source DF SS MS F P Thuốc 2 4.84 2.42 0.39 0.694 Error 6 37.43 6.24 Total 8 42.27 S = 2.498 R-Sq = 11.44% R-Sq(adj) = 0.00% One-way ANOVA: 12NSP versus Thuốc Source DF SS MS F P Thuốc 2 7.70 3.85 0.76 0.507 Error 6 30.32 5.05 Total 8 38.01 S = 2.248 R-Sq = 20.24% R-Sq(adj) = 0.00% One-way ANOVA: 15NSP versus Thuốc Source DF SS MS F P Thuốc 2 48.19 24.09 7.36 0.024 Error 6 19.64 3.27 Total 8 67.83 S = 1.809 R-Sq = 71.04% R-Sq(adj) = 61.39% One-way ANOVA: 20NSP versus Thuốc Source DF SS MS F P Thuốc 2 22.52 11.26 2.34 0.178 Error 6 28.91 4.82 Total 8 51.43 S = 2.195 R-Sq = 43.78% R-Sq(adj) = 25.04% Phụ lục 5. Số liệu thí nghiệm thuốc ngoài đồng ruộng năm 2017 One-way ANOVA: 5NSP versus Thuốc Source DF SS MS F P Thuốc 2 9.4 4.7 0.26 0.779 Error 6 108.6 18.1 Total 8 118.0 S = 4.255 R-Sq = 7.98% R-Sq(adj) = 0.00% One-way ANOVA: 7NSP versus Thuốc Source DF SS MS F P Thuốc 2 3.60 1.80 0.55 0.602 Error 6 19.48 3.25 Total 8 23.08 S = 1.802 R-Sq = 15.58% R-Sq(adj) = 0.00% One-way ANOVA: 10NSP versus Thuốc Source DF SS MS F P Thuốc 2 1.11 0.56 0.23 0.801 Error 6 14.48 2.41 Total 8 15.59 S = 1.553 R-Sq = 7.12% R-Sq(adj) = 0.00% One-way ANOVA: 12NSP versus Thuốc 172 Source DF SS MS F P Thuốc 2 30.39 15.19 6.81 0.029 Error 6 13.40 2.23 Total 8 43.78 S = 1.494 R-Sq = 69.41% R-Sq(adj) = 59.21% One-way ANOVA: 15NSP versus Thuốc Source DF SS MS F P Thuốc 2 246.14 123.07 33.82 0.001 Error 6 21.83 3.64 Total 8 267.97 S = 1.908 R-Sq = 91.85% R-Sq(adj) = 89.14% One-way ANOVA: 20NSP versus Thuốc Source DF SS MS F P Thuốc 2 299.72 149.86 42.60 0.000 Error 6 21.11 3.52 Total 8 320.83 S = 1.876 R-Sq = 93.42% R-Sq(adj) = 91.23% Phụ lục 6. Số liệu khí tượng tại khu vực Thành phố Sơn La và vùng lân cận Tháng Năm 2016 Năm 2017 Nhiệt độ ( o C) Ẩm độ (%) Lượng mưa (mm) Số giờ năng (giờ) Nhiệt độ ( o C) Ẩm độ (%) Lượng mưa (mm) Số giờ năng (giờ) 1 14,2 75,6 54,9 148,2 17,1 82,0 151,2 102,3 2 17,0 71,0 4,1 120,2 17 73,0 20,3 156,2 3 22,2 71,2 10,9 193,3 21,1 70,0 84,7 200,1 4 23,7 66,0 42,3 258,4 23,1 75,0 112,5 187,1 5 28,5 63,5 63,3 224 24,6 74,0 200,6 231,1 6 27,1 75,0 279,4 235 26,2 78,0 137,4 162,2 7 25,2 81,1 326,6 185,5 25,2 84,0 194,2 157,2 8 25,5 82,2 249,8 177,7 25,1 85,0 319,3 145,6 9 25,1 83,3 145,4 157,5 25,2 83,0 105,4 172,4 10 22,4 79,1 70,7 193,9 22 80,0 76,4 132,4 11 21,0 82,0 17 171,8 18,6 82,0 - 137,6 12 14,9 84,8 78,7 196 15 80,0 - 142,3 TB/tổng TB: 22,23 TB: 76,23 Tổng: 1343,1 Tổng: 2261,5 TB: 21,7 TB: 78,8 Tổng: 1402 Tổng: 1926,5
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_nam_colletotrichum_spp_gay_benh_than_thu.pdf
- LA tom tat_ EN_final_Thanh.2020.pdf
- Tom tat LA final_ Thanh.2020.pdf
- TRANG THÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN_Thanh.docx
- TRANG THÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN_Thanh.pdf