Luận án Nghiên cứu nấm đối kháng trichoderma phòng trừ bệnh mốc vàng do nấm aspergillus flavus in hại lạc tại Nghệ An

Cây lạc (Arachis hypogaea L.) là cây công nghiệp ngắn ngày có giá trị kinh

tế cao đƣợc dùng làm thực phẩm và xuất khẩu. Ở nƣớc ta vùng Bắc Trung Bộ có

diện tích trồng lạc lớn nhất so với 24 tỉnh thành trồng lạc trong cả nƣớc, chiếm

22,5% tổng diện tích trồng và 21,6% tổng sản lƣợng lạc trên cả nƣớc. Diện tích

trồng lạc ở Nghệ An, Hà Tĩnh và Thanh Hóa tƣơng ứng là 16200 ha chiếm

8,1%; 16000 ha chiếm 8,0%; 12800 ha chiếm 6,4% tƣơng ứng so với cả nƣớc.

Sản lƣợng lạc ở Nghệ An, Hà Tĩnh và Thanh Hóa là 37300 tấn chiếm 8,3%;

36900 tấn chiếm 8,2%; 23600 tấn tƣơng ứng, chiếm 5,2% cả nƣớc (Tổng cục

thống kê, 2015).

Bệnh mốc vàng hại lạc do nấm Aspergillus flavus Link. gây ra là đối tƣợng

hại có ý nghĩa kinh tế quan trọng với cây lạc. Nấm A. flavus có khả năng sinh độc

tố aflatoxin, có thể gây ung thƣ và một số bệnh nguy hiểm trên ngƣời và động vật.

Các nghiên cứu về nấm A.flavus và sự hình thành aflatoxin trên lạc và các sản

phẩm từ lạc trên thế giới đƣợc tiến hành toàn diện và hệ thống, với gần 2000 công

trình đƣợc xuất bản (Mehan et al. 1991).

Lê Văn Giang cs. (2011), khảo sát trên 60 mẫu lạc ở Nghệ An, có 59 mẫu

(98,30%) bị nhiễm nấm A. flavus, trong đó 30 mẫu (50,0%) sinh độc tố aflatoxin

từ 2 – 100 ppb và 10 mẫu (16,67%) vƣợt quá tiêu chuẩn cho phép của Bộ Y tế.

Đây chính là mối nguy hại cho sức khỏe đối với ngƣời sử dụng những sản phẩm

lạc này.

Nghiên cứu của Torres et al. (2014) đã tóm tắt những tiến bộ gần đây ở các

quốc gia trồng lạc trên thế giới về các phƣơng pháp ngăn ngừa ô nhiễm aflatoxin

trên lạc. Trong đó, tập trung chủ yếu vào các chiến lƣợc trƣớc thu hoạch, nhấn

mạnh đến các hƣớng nghiên cứu cần tập trung trong tƣơng lai bao gồm: chọn tạo

giống lạc kháng nấm, kiểm soát sinh học và sử dụng ozon để giảm ô nhiễm

aflatoxin trên lạc

pdf 158 trang dienloan 6580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu nấm đối kháng trichoderma phòng trừ bệnh mốc vàng do nấm aspergillus flavus in hại lạc tại Nghệ An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu nấm đối kháng trichoderma phòng trừ bệnh mốc vàng do nấm aspergillus flavus in hại lạc tại Nghệ An

Luận án Nghiên cứu nấm đối kháng trichoderma phòng trừ bệnh mốc vàng do nấm aspergillus flavus in hại lạc tại Nghệ An
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
HỒ THỊ NHUNG 
NGHIÊN CỨU NẤM ĐỐI KHÁNG Trichoderma 
PH NG TRỪ BỆNH MỐC VÀNG DO NẤM 
 Aspergillus flavus in HẠI ẠC TẠI NGHỆ AN 
 UẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
HÀ NỘI - 2017 
i 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
HỒ THỊ NHUNG 
NGHIÊN CỨU NẤM ĐỐI KHÁNG Trichoderma 
PH NG TRỪ BỆNH MỐC VÀNG DO NẤM 
Aspergillus flavus in HẠI ẠC TẠI NGHỆ AN 
Chuyên ngành: Bảo vệ thực vật 
M số: 6 6 12 
 UẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Người hướng dẫn hoa học: GS.TS. Vũ Triệu Mân 
 PGS.TS. Nguyễn Văn Viết 
Hà Nội, 2017 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực và khách quan. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cảm 
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2017 
Tác giả luận án 
Hồ Thị Nhung 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận đƣợc sự 
hƣớng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng 
nghiệp và gia đình. 
Cho phép tôi đƣợc bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới GS.TS. Vũ Triệu 
Mân, PGS.TS. Nguyễn Văn Viết và PGS.TS. Trần Ngọc Lân đã định hƣớng nghiên cứu, 
tận tình hƣớng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt 
quá trình học tập và thực hiện đề tài. 
Quá trình thực hiện đề tài, hoàn thiện bài báo và luận án, tôi đã đƣợc nhận sự giúp 
đỡ, góp ý quý báu của cô TS. Đặng Vũ Thị Thanh và thầy PGS.TS. Hà Viết Cƣờng. 
Nhân dịp này, tôi xin đƣợc bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc đến sự giúp đỡ nhiệt tình mà Thầy 
Cô đã dành cho. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Đào tạo Sau đại học - Viện Khoa 
học Nông nghiệp Việt Nam và đơn vị sinh hoạt chuyên môn Viện Bảo vệ thực vật, đặc 
biệt là TS. Phạm Bích Hiên và TS. Lê Mai Nhất đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình 
học tập và bảo vệ luận án. 
Tôi xin cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức Trƣờng Đại học Vinh, TS. 
Nguyễn Thị Thanh - chủ nhiệm đề tài KH&CN Độc lập cấp Nhà nƣớc (Mã Số: 
ĐTĐL.2011G/28/HĐ) các thành viên đề tài đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt 
quá trình công tác và thực hiện đề tài. 
Xin chân thành cảm ơn gia đình, ngƣời thân đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ 
tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi trong suốt thời gian học tập. 
Xin chân thành cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp và các em sinh viên đã giúp đỡ tôi hoàn 
thành luận án./. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2017 
Nghiên cứu sinh 
Hồ Thị Nhung 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN i 
LỜI CẢM ƠN ii 
MỤC LỤC iii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT iv 
DANH MỤC BẢNG v 
DANH MỤC HÌNH vi 
MỞ ĐẦU 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài 1 
2. Mục đích và yêu cầu 2 
2.1. Mục đích 2 
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 2 
3.1. Ý nghĩa khoa học 2 
3.2. Ý nghĩa thực tiễn 2 
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài 3 
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu 3 
4.2. Phạm vi nghiên cứu 3 
5. Những đóng góp mới của luận án 3 
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 4 
1.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới 4 
1.1.1. Tình hình sản xuất lạc trên thế giới 4 
1.1.2. Nghiên cứu bệnh mốc vàng do nấm Aspergillus flavus Link. hại lạc 5 
1.1.3. Tình trạng ô nhiễm aflatoxin do nấm A. flavus tiết ra trên lạc 6 
1.1.4. Biện pháp chẩn đoán nấm A. flavus sinh độc tố aflatoxin bằng sử 
dụng môi trƣờng CAM (Coconut Agar Medium) 8 
1.1.5. Nghiên cứu các phƣơng pháp phòng trừ nấm A. flavus sinh độc tố aflatoxin 10 
1.1.6. Nghiên cứu sử dụng nấm Trichoderma phòng trừ nấm A. flavus sinh 
độc tố aflatoxin 12 
1.2. Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam 21 
1.2.1. Tình hình sản xuất lạc ở Việt Nam và tỉnh Nghệ An 21 
1.2.2. Nghiên cứu bệnh mốc vàng do nấm Aspergillus flavus Link. hại lạc 23 
1.2.3. Tình trạng ô nhiễm aflatoxin do nấm A. flavus tiết ra trên lạc 26 
1.2.4. Nghiên cứu các phƣơng pháp phòng trừ nấm A. flavus sinh độc tố aflatoxin 28 
iii 
1.2.5. Nghiên cứu sử dụng nấm Trichoderma phòng trừ nấm A. flavus sinh 
độc tố aflatoxin 30 
1.2.6. Ứng dụng nấm đối kháng Trichoderma trong phòng trừ nấm 
A. flavus sinh độc tố aflatoxin 35 
1.3. Những tồn tại và vấn đề đề tài tập trung nghiên cứu 36 
CHƢƠNG II. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 37 
2.1. Vật liệu nghiên cứu 37 
2.2. Thiết bị và dụng cụ 37 
2.3. Địa điểm và thời gian nghiên cứu 37 
2.4. Nội dung nghiên cứu 38 
2.5. Phƣơng pháp nghiên cứu 38 
2.5.1. Nghiên cứu thực trạng nhiễm nấm A. flavus trên hạt lạc và đất trồng 
lạc tại Nghệ An 38 
2.5.2. Phƣơng pháp thu thập, phân lập, tuyển chọn các nguồn nấm 
Trichoderma có khả năng đối kháng với nấm mốc A. flavus hại lạc 
tại Nghệ An 
2.5.3. Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật sản xuất chế phẩm T. asperellum 
phòng trừ nấm A. flavus hại lạc tại Nghệ An 45 
2.5.4. Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật sử dụng chế phẩm T. asperellum 
phòng trừ nấm A. flavus hại lạc tại Nghệ An 
2.6. Phƣơng pháp xử lý số liệu 55 
CHƢƠNG III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 56 
3.1. Thực trạng nhiễm nấm A. flavus trên hạt lạc và đất trồng lạc tại Nghệ An 56 
3.1.1. Thành phần nấm hại hạt lạc tại Nghệ An năm 2012 56 
3.1.2. Tỷ lệ nhiễm nấm A. flavus trên hạt lạc thu từ các chợ Nghệ An năm 2012 56 
3.1.3. Tỷ lệ nhiễm nấm A. flavus trên hạt lạc thu từ nông hộ Nghệ An năm 2012 57 
3.1.4. Thành phần nấm hại trong đất trồng lạc tại Nghệ An năm 2012 58 
3.1.5. Tỷ lệ nhiễm nấm A. flavus trên đất trồng lạc của các điểm điều tra tại 
Nghệ An năm 2012 
3.1.6. Khả năng sinh độc tố aflatoxin của các mẫu nấm A. flavus phân lập 
đƣợc trên hạt lạc giống thu từ các chợ của huyện Nghi Lộc và thành 
phố Vinh 
3.1.7. Khả năng sinh độc tố aflatoxin của các mẫu nấm A. flavus phân lập 
đƣợc trên hạt lạc giống thu từ nông hộ Nghệ An 62 
iii 
3.1.8. Khả năng sinh độc tố aflatoxin của các mẫu nấm A.flavus phân lập 
đƣợc từ đất trồng lạc ở Nghệ An 63 
3.2. Thu thập, phân lập và tuyển chọn các nguồn nấm Trichoderma có khả 
năng đối kháng với nấm mốc A. flavus hại lạc tại Nghệ An 64 
3.2.1. Thu thập và phân lập nấm đối kháng Trichoderma trên đất trồng lạc 64 
3.2.2. Nghiên cứu tuyển chọn các nguồn nấm Trichoderma đối kháng cao 
với nấm mốc A. flavus hại lạc 65 
3.2.3. Định danh 15 nguồn nấm Trichoderma có khả năng đối kháng rất 
cao với nấm mốc A. flavus hại lạc dựa trên vùng gen ITS-rDNA 
3.2.4. Mô tả đặc điểm hình thái của T. asperellum (Tri.020(2).NC) 74 
3.3. Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật sản xuất chế phẩm T. asperellum 
(Tri.020(2).NC) phòng trừ A. flavus hại lạc tại Nghệ An 77 
3.3.1. Ảnh hƣởng của loại môi trƣờng nuôi cấy giống cấp 1 đến sự phát 
triển của nấm T. asperellum (Tri.020(2).NC) 77 
3.3.2. Lựa chọn môi trƣờng nhân giống cấp 2 thích hợp nhất cho nấm 
T. asperellum (Tri.020(2).NC) 78 
3.3.3. Lựa chọn môi trƣờng rắn nuôi nhân sinh khối thích hợp nhất cho 
nấm T. asperellum (Tri.020(2).NC) 82 
3.4. Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật sử dụng chế phẩm T. asperellum 
phòng trừ A. flavus hại lạc tại Nghệ An 
3.4.1. Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm nấm T. asperellum phòng trừ nấm 
A. flavus hại lạc trong điều kiện nhà lƣới 
3.4.2. Nghiên cứu chế phẩm nấm T. asperellum phòng trừ nấm A. flavus 
hại lạc trong điều kiện đồng ruộng 95 
3.4.3. Kết quả xây dựng và đánh giá hiệu quả mô hình sử dụng chế phẩm 
nấm T. asperellum phòng trừ nấm A. flavus hại lạc ngoài đồng 
ruộng trong vụ xuân tại Nghi Lộc 107 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 112 
KẾT LUẬN 112 
KIẾN NGHỊ 113 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 114 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 115 
PHỤ LỤC 124 
iv 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
TT Chữ viết tắt Từ viết tắt 
1. A. flavus Aspergillus flavus 
2. A. nomius Aspergillus nomius 
3. A. parasiticus Aspergillus parasiticus 
4. bt/g Bào tử/gam 
5. bt/ml Bào tử/ml 
6. BVTV Bảo vệ thực vật 
7. CAM Coconut agar medium 
8. CMA Corn Meal Aga 
9. CFU Colony forming units 
10. CT Công thức 
11. CV Coefficient of Variation 
12. ICRISAT International Crops Research Institute for the Semi-Arid Tropics 
13. LSD Least Significant Difference 
14. MEA Malt Extract Agar 
15. PCR Polymerase Chain Reaction 
16. PDA Potato Dextro Agar 
17. PIRG Percentage inhibition of radial growth 
18. RCB Randommized Complete Block 
19. T. atroviride Trichoderma atroviride 
20. T. asperellum Trichoderma asperellum 
21. T. aureoviride Trichoderma aureoviride 
22. T. hamatum Trichoderma hamatum 
23. T. harzianum Trichoderma harzianum 
24. T. koningii Trichoderma koningii 
25. T. pseudokonigii Trichoderma pseudokonigii 
26. T. reesci Trichoderma reesci 
27. T. virens Trichoderma virens 
28. TSM Trichoderma specific medium 
29. UV Ultraviolet 
30. WA 0,01% Water agar 0,01% 
v 
DANH MỤC BẢNG 
STT Tên bảng Trang 
1.1. Diện tích, năng suất và sản lƣợng lạc của thế giới (năm 2000 - 2014) 4 
1.2. Diện tích, năng suất và sản lƣợng lạc của Việt Nam (năm 2004 - 2014) 21 
1.3. Diện tích, năng suất và sản lƣợng lạc của Nghệ An (năm 2004 - 2014) 22 
1.4. Kết quả điều tra tình hình nhiễm aflatoxin trên lạc tại Việt Nam 27 
1.5. Mối tƣơng quan tỷ lệ hạt lạc bị nhiễm nấm A. flavus với mức độ 
nhiễm độc tố aflatoxin 27 
3.1. Thành phần nấm hại hạt lạc tại Nghệ An năm 2012 56 
3.2. Tỷ lệ nhiễm nấm A. flavus trên hạt lạc thu từ các chợ của huyện Nghi 
Lộc và thành phố Vinh năm 2012 57 
3.3. Tỷ lệ nhiễm A. flavus trên hạt lạc thu từ nông hộ ở Nghệ An năm 2012 58 
3.4. Thành phần nấm bệnh trong đất trồng lạc tại Nghệ An năm 2012 59 
3.5. Tỷ lệ nhiễm nấm A.flavus trên đất trồng lạc của các điểm điều tra tại 
Nghệ An năm 2012 61 
3.6. Số lƣợng các mẫu nấm A. flavus phân lập đƣợc trên hạt lạc giống thu từ 
các chợ của huyện Nghi Lộc và thành phố Vinh sinh độc tố aflatoxin 62 
3.7. Số lƣợng các mẫu nấm A. flavus phân lập đƣợc trên hạt lạc giống thu 
từ nông hộ Nghệ An sinh độc tố aflatoxin 63 
3.8. Số lƣợng các mẫu nấm A. flavus phân lập đƣợc từ đất trồng lạc ở 
Nghệ An sinh độc tố aflatoxin 64 
3.9. Tần suất xuất hiện nấm Trichoderma trên đất trồng lạc tại các điểm 
thu mẫu từ 2011-2013 64 
3.10. Khả năng đối kháng của các nguồn nấm Trichoderma phân lập đƣợc từ đất 
trồng lạc Nghệ An đối với nấm A. flavus (Asp1.011NA) sau 7 ngày nuôi cấy 65 
3.11. Khả năng đối kháng của các nguồn nấm Trichoderma phân lập từ đất 
trồng lạc Thanh Hóa đối với nấm mốc A. flavus (Asp1.011NA) sau 7 
ngày nuôi cấy 66 
3.12. Khả năng đối kháng của các nguồn nấm Trichoderma phân lập đƣợc 
từ đất trồng lạc Hà Tĩnh đối với nấm mốc A. flavus (Asp1.011NA) 
sau 7 ngày nuôi cấy 67 
v 
3.13. Hiệu lực phòng trừ của các nguồn nấm Trichoderma đối với nấm 
mốc A. flavus bằng chất kháng sinh bay hơi sau 5 ngày nuôi cấy 70 
3.14. Kết quả định danh của các nguồn nấm Trichoderma dùng phần mềm 
TrichOKEY v. 2.0 71 
3.15. Đặc điểm hình thái nấm T. asperellum (Tri.020(2).NC) 75 
3.16. Ảnh hƣởng của loại môi trƣờng nuôi cấy tới sự phát triển của nấm 
T. asperellum (Tri.020(2).NC) 77 
3.17. Khối lƣợng đƣờng glucose thích hợp nhất cho sự phát triển của nấm 
T. asperellum (Tri.020(2).NC) trong môi trƣờng lỏng sau 72 giờ ở 300C 78 
3.18. Khối lƣợng giá đỗ thích hợp nhất cho sự phát triển của nấm 
T. asperellum (Tri.020(2).NC) trong môi trƣờng lỏng sau 72 giờ ở 300C 79 
3.19. Thời gian thu hồi sinh khối nấm T. asperellum (Tri.020(2).NC) thích 
hợp nhất trên môi trƣờng nhân giống cấp 2 81 
3.20. Sự phát triển của nấm T. asperellum (Tri.020(2).NC) trên các loại cơ 
chất rắn sau 10 ngày nuôi cấy 82 
3.21. Sự phát triển của nấm T. asperellum (Tri.020(2).NC) trên các tỷ lệ 
thóc/lƣợng nƣớc sau 10 ngày nuôi cấy 83 
3.22. Sự phát triển của nấm T. asperellum (Tri.020(2).NC) trên các túi môi 
trƣờng thóc đƣợc bọc kín và đảo trộn khác nhau sau 10 ngày nuôi cấy 85 
3.23. Sự phát triển của nấm T. asperellum (Tri.020(2).NC) trên các túi môi 
trƣờng thóc đƣợc để hở và đảo trộn khác nhau sau 10 ngày nuôi cấy 86 
3.24. Sự phát triển của nấm T. asperellum (Tri.020(2).NC) với các mức 
thời gian chiếu sáng khác nhau sau 10 ngày nuôi cấy 87 
3.25. Ảnh hƣởng của chế phẩm T. asperellum đến khối lƣợng của chuột thí 
nghiệm sau 7 ngày 90 
3.26. Khả năng ức chế của nấm T. asperellum với nấm A. flavus ở các mức 
mật độ khác nhau trong điều kiện nhà lƣới sau 4 tuần gieo hạt 92 
3.27. Ảnh hƣởng của thời điểm sử dụng chế phẩm nấm T. asperellum khác 
nhau đến số lƣợng mầm bệnh nấm A. flavus trong điều kiện nhà lƣới 
sau 4 tuần gieo hạt 93 
v 
3.28. Ảnh hƣởng của các phƣơng pháp sử dụng chế phẩm nấm 
T. asperellum đến số lƣợng mầm bệnh nấm A. flavus trong điều kiện 
nhà lƣới sau 4 tuần gieo hạt 94 
3.29. Ảnh hƣởng của liều lƣợng và phƣơng pháp sử dụng của chế phẩm 
đến khả năng hình thành quần thể của nấm T. asperellum trong đất 
vùng rễ cây lạc vào giai đoạn thu hoạch tại Nghi Lộc, Nghệ An vụ 
xuân 2014 và 2015 96 
3.30. Ảnh hƣởng của các mức liều lƣợng và phƣơng pháp sử dụng khác 
nhau của chế phẩm nấm T. asperellum đến tần suất xuất hiện của 
nấm T. asperellum tại vùng rễ cây lạc vào giai đoạn thu hoạch tại 
Nghi Lộc, Nghệ An vụ xuân 2014 và 2015 98 
3.31. Ảnh hƣởng của liều lƣợng và phƣơng pháp sử dụng chế phẩm nấm 
T. asperellum đến số lƣợng mầm bệnh nấm A. flavus tại vùng đất rễ cây 
lạc vào giai đoạn thu hoạch tại Nghi Lộc, Nghệ An vụ xuân 2014 và 2015 100 
3.32. Ảnh hƣởng của liều lƣợng và phƣơng pháp sử dụng chế phẩm nấm 
T. asperellum đến năng suất lạc tại Nghi Lộc, Nghệ An vụ xuân 2014 và 
2015 101 
3.33. Ảnh hƣởng của các mức liều lƣợng và phƣơng pháp sử dụng khác nhau 
của chế phẩm nấm T. asperellum đến tỷ lệ nhiễm nấm A. flavus của quả 
lạc khi thu hoạch tại Nghi Lộc, Nghệ An vụ xuân 2014 và 2015 102 
3.34. Ảnh hƣởng của các mức liều lƣợng và phƣơng pháp sử dụng khác nhau 
của chế phẩm nấm T. asperellum đến tỷ lệ hạt lạc nhiễm nấm A. flavus 
giai đoạn thu hoạch tại Nghi Lộc, Nghệ An vụ xuân 2014 và 2015 104 
3.35. Ảnh hƣởng của các mức liều lƣợng và phƣơng pháp sử dụng khác 
nhau của chế phẩm nấm T. asperellum đến tỷ lệ hạt lạc nhiễm A. 
flavus sau thời gian bảo quản 12 tháng tại Nghi Lộc, Nghệ An vụ 
xuân 2014 và 2015 106 
3.36. Hiệu quả phòng trừ nấm A. flavus hại lạc của chế phẩm T. asperellum 
trên ruộng mô hình vụ xuân 2015 tại Nghi Lộc, Nghệ An 108 
3.37. Hiệu quả kinh tế của mô hình sử dụng chế phẩm nấm T. asperellum 
trên lạc xuân tại Nghi Lộc, Nghệ An năm 2015 (tính cho 1 ha) 110
vi 
DANH MỤC HÌNH 
STT Tên hình Trang 
1.1. Kết hợp các phƣơng pháp để đánh giá nguồn nấm sinh độc tố 
aflatoxin của các loài Aspergillus spp. 9 
2.1. Phƣơng pháp cấy nấm Trichoderma (T) và nấm A. flavus (C) trên 
đĩa đối chứng và đĩa nuôi kép 42 
2.2. Phƣơng pháp cấy nấm Trichoderma và A. flavus trên đĩa petri trong 
thí nghiệm đánh giá khả năng phòng trừ của nấm Trichoderma đối 
với nấm mốc A. flavus bằng chất kháng sinh bay hơi 43 
3.1. Khả năng đối kháng của nấm Trichoderma spp. đối với nấm 
A. flavus (Asp1.011NA) 68 
3.2. Phân tích phả hệ dự ... OS SLMB GIAMSODC 
 1 4 7.33333 38.8889 
 2 4 7.16667 40.2778 
 3 4 6.50000 39.0625 
 SE(N= 4) 0.136085 0.959683 
 5%LSD 6DF 0.470739 3.31970 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TRI_TD 12/ 8/** 16:15 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 4 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |LL | 
 (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 SLMB 12 7.0000 3.1334 0.27217 3.9 0.0000 0.0116 
 GIAMSODC 12 39.410 26.929 1.9194 4.9 0.0000 0.5715 
**Liều lượng 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SLMB FILE TRI_LL 12/ 8/** 16:23 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 
 VARIATE V003 SLMB 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 3 166.102 55.3673 618.60 0.000 3 
 2 LL 2 2.35185 1.17592 13.14 0.007 3 
 * RESIDUAL 6 .537026 .895044E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 168.991 15.3628 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE GIAMSODC FILE TRI_LL 12/ 8/** 16:23 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 
135 
 VARIATE V004 GIAMSODC 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 3 9035.91 3011.97 ****** 0.000 3 
 2 LL 2 3.37201 1.68601 3.34 0.106 3 
 * RESIDUAL 6 3.03026 .505043 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 9042.31 822.028 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TRI_LL 12/ 8/** 16:23 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS SLMB GIAMSODC 
 CT1 3 13.5556 0.000000 
 CT2 3 7.44444 45.0881 
 CT3 3 3.11111 77.0362 
 CT4 3 8.66667 36.1037 
 SE(N= 3) 0.172728 0.410302 
 5%LSD 6DF 0.597492 1.41930 
------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT LL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 LL NOS SLMB GIAMSODC 
 1 4 7.66667 39.4737 
 2 4 8.75000 38.9535 
 3 4 8.16667 40.2439 
 SE(N= 4) 0.149586 0.355332 
 5%LSD 6DF 0.517443 1.22915 
 ----------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF 
VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TRI_LL 12/ 8/** 16:23 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 4 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |LL | 
 (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 SLMB 12 8.1944 3.9195 0.29917 3.7 0.0000 0.0070 
 GIAMSODC 12 39.557 28.671 0.71066 1.8 0.0000 0.1057 
4 Các thí nghiệm trên đồng ruộng 
* Số lượng mầm bệnh 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE SLMBTH FILE SLMB 2/ 8/** 15:24 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 
 VARIATE V004 SLMBTH 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CSD$ 1 74.0139 74.0139 216.04 0.000 4 
 2 LL$ 3 2653.82 884.607 ****** 0.000 4 
 3 CSD$*LL$ 3 21.9306 7.31019 21.34 0.000 4 
 * RESIDUAL 24 8.22208 .342587 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 31 2757.99 88.9673 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLMB FILE SLMB 2/ 8/** 15:24 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 
 VARIATE V005 HLMB 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
136 
 1 CSD$ 1 708.365 708.365 359.70 0.000 4 
 2 LL$ 3 27548.4 9182.80 ****** 0.000 4 
 3 CSD$*LL$ 3 247.992 82.6640 41.98 0.000 4 
 * RESIDUAL 24 47.2638 1.96933 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 31 28552.0 921.033 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SLMB 2/ 8/** 15:24 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 
 MEANS FOR EFFECT CSD$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CSD$ NOS SLMBTH HLMB 
 1 16 13.8333 55.2480 
 2 16 16.8750 45.8381 
 SE(N= 16) 0.146327 0.350832 
 5%LSD 24DF 0.427088 1.02398 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT LL$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 LL$ NOS SLMBTH HLMB 
 1 8 31.0417 0.000000 
 2 8 11.5417 62.8162 
 3 8 9.95833 67.9424 
 4 8 8.87500 71.4137 
 SE(N= 8) 0.206938 0.496151 
 5%LSD 24DF 0.603994 1.44813 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT CSD$*LL$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CSD$ LL$ NOS SLMBTH HLMB 
 1 1 4 30.9167 0.000000 
 1 2 4 9.66667 68.7083 
 1 3 4 7.66667 75.2018 
 1 4 4 7.08333 77.0819 
 2 1 4 31.1667 0.000000 
 2 2 4 13.4167 56.9241 
 2 3 4 12.2500 60.6830 
 2 4 4 10.6667 65.7454 
 SE(N= 4) 0.292655 0.701663 
 5%LSD 24DF 0.854177 2.04796 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SLMB 2/ 8/** 15:24 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 4 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CSD$ |LL$ |CSD$*LL$| 
 (N= 32) -------------------- SD/MEAN | | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | 
 SLMBTH 32 15.354 9.4322 0.58531 3.8 0.0000 0.0000 0.0000 
 HLMB 32 50.543 30.349 1.4033 2.8 0.0000 0.0000 0.0000 
* Tỷ lệ hạt nhiễm nấm A. flavus sau 12 tháng bảo quản 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE HATNHIEM FILE HN12T 26/ 7/** 16: 3 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 
 VARIATE V004 HATNHIEM 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CSD$ 1 282.031 282.031 342.73 0.000 4 
 2 LL$ 3 4775.59 1591.86 ****** 0.000 4 
 3 CSD$*LL$ 3 105.344 35.1146 42.67 0.000 4 
137 
 * RESIDUAL 24 19.7493 .822886 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 31 5182.72 167.184 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLHN FILE HN12T 26/ 7/** 16: 3 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 
 VARIATE V005 HLHN 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CSD$ 1 2015.21 2015.21 555.28 0.000 4 
 2 LL$ 3 32800.7 10933.6 ****** 0.000 4 
 3 CSD$*LL$ 3 693.141 231.047 63.66 0.000 4 
 * RESIDUAL 24 87.1000 3.62917 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 31 35596.2 1148.26 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HN12T 26/ 7/** 16: 3 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 
 MEANS FOR EFFECT CSD$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CSD$ NOS HATNHIEM HLHN 
 1 16 14.1250 63.0529 
 2 16 20.0625 47.1815 
 SE(N= 16) 0.226783 0.476259 
 5%LSD 24DF 0.661915 1.39007 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT LL$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 LL$ NOS HATNHIEM HLHN 
 1 8 38.1250 0.000000 
 2 8 12.1250 68.1377 
 3 8 9.75000 74.3505 
 4 8 8.37500 77.9806 
 SE(N= 8) 0.320719 0.673532 
 5%LSD 24DF 0.936090 1.96585 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT CSD$*LL$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CSD$ LL$ NOS HATNHIEM HLHN 
 1 1 4 38.2500 0.000000 
 1 2 4 8.50000 77.7542 
 1 3 4 5.25000 86.2137 
 1 4 4 4.50000 88.2436 
 2 1 4 38.0000 0.000000 
 2 2 4 15.7500 58.5212 
 2 3 4 14.2500 62.4872 
 2 4 4 12.2500 67.7176 
 SE(N= 4) 0.453565 0.952518 
 5%LSD 24DF 1.32383 2.78013 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HN12T 26/ 7/** 16: 3 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 4 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CSD$ |LL$ |CSD$*LL$| 
 (N= 32) -------------------- SD/MEAN | | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | 
 HATNHIEM 32 17.094 12.930 0.90713 5.3 0.0000 0.0000 0.0000 
 HLHN 32 55.117 33.886 1.9050 3.5 0.0000 0.0000 0.0000 
138 
Phụ lục ác định các nguồn nấm Trichoderma bằng phần mềm TrichOKEY v.2 
( 
Working with sequence: VN013NC 
Analysing sequence: VN013NC 
VN013NC - Trichoderma koningiopsis | reliability: high | Biodiversity | Check in 
full mode | 
VN013NC - Trichoderma ovalisporum | reliability: standard | Biodiversity | 
Check in full mode | 
VN013NC - Trichoderma asperellum | reliability: high | Biodiversity | Check in 
full mode | 
Working with sequence: VN013NC 
Analysing sequence: VN053TG 
VN053TG - Trichoderma koningiopsis | reliability: high | Biodiversity | Check in 
full mode | 
VN053TG - Trichoderma ovalisporum | reliability: standard | Biodiversity | Check 
in full mode | 
139 
VN053TG - Trichoderma asperellum | reliability: high | Biodiversity | Check in full 
mode | 
Working with sequence: VN053TG 
Analysing sequence: VN095TH 
VN095TH - Trichoderma koningiopsis | reliability: high | Biodiversity | Check in 
full mode | 
VN095TH - Trichoderma ovalisporum | reliability: standard | Biodiversity | Check 
in full mode | 
VN095TH - Trichoderma asperellum | reliability: high | Biodiversity | Check in full 
mode | 
Working with sequence: VN095TH 
Analysing sequence: VN002NC 
VN002NC - Trichoderma koningiopsis | reliability: high | Biodiversity | Check in 
full mode | 
140 
VN002NC - Trichoderma ovalisporum | reliability: standard | Biodiversity | Check 
in full mode | 
VN002NC - Trichoderma asperellum | reliability: high | Biodiversity | Check in full 
mode | 
Working with sequence: VN002NC 
Analysing sequence: VN002NX 
VN002NX - Trichoderma koningiopsis | reliability: high | Biodiversity | Check in 
full mode | 
VN002NX - Trichoderma ovalisporum | reliability: standard | Biodiversity | Check 
in full mode | 
VN002NX - Trichoderma asperellum | reliability: high | Biodiversity | Check in full 
mode | 
Working with sequence: VN002NX 
141 
Analysing sequence: Tri.004(2).NX 
Tri.004(2).NX - Trichoderma asperellum | reliability: high | Biodiversity | Check in 
full mode | 
Working with sequence: Tri.004(2).NX 
Analysing sequence: Tri.005(2).NĐ 
Tri.005(2).NĐ - Hypocrea lixii/Trichoderma harzianum | reliability: high | 
Biodiversity | Check in full mode | 
Working with sequence: Tri.005(2).NĐ 
Analysing sequence: VN011NC 
VN011NC - Trichoderma koningiopsis | reliability: high | Biodiversity | Check in 
full mode | 
VN011NC - Trichoderma ovalisporum | reliability: standard | Biodiversity | Check 
in full mode | 
VN011NC - Trichoderma asperellum | reliability: high | Biodiversity | Check in full 
mode | 
Working with sequence: VN011NC 
142 
Analysing sequence: VN014NL 
VN014NL - Trichoderma koningiopsis | reliability: high | Biodiversity | Check in 
full mode | 
VN014NL - Trichoderma ovalisporum | reliability: standard | Biodiversity | Check 
in full mode | 
VN014NL - Trichoderma asperellum | reliability: high | Biodiversity | Check in full 
mode | 
Working with sequence: VN014NL 
Analysing sequence: VN019NC 
VN019NC - Trichoderma koningiopsis | reliability: high | Biodiversity | Check in 
full mode | 
VN019NC - Trichoderma ovalisporum | reliability: standard | Biodiversity | Check 
in full mode | 
VN019NC - Trichoderma asperellum | reliability: high | Biodiversity | Check in full 
mode | 
143 
Working with sequence: VN019NC 
Analysing sequence: VN027ND 
VN027ND - Trichoderma koningiopsis | reliability: high | Biodiversity | Check in 
full mode | 
VN027ND - Trichoderma ovalisporum | reliability: standard | Biodiversity | Check 
in full mode | 
VN027ND - Trichoderma asperellum | reliability: high | Biodiversity | Check in full 
mode | 
Working with sequence: VN027ND 
Analysing sequence: VN069QX 
VN069QX - Trichoderma koningiopsis | reliability: high | Biodiversity | Check in 
full mode | 
VN069QX - Trichoderma ovalisporum | reliability: standard | Biodiversity | Check 
in full mode | 
144 
VN069QX - Trichoderma asperellum | reliability: high | Biodiversity | Check in full 
mode | 
Working with sequence: VN069QX 
Analysing sequence: VN011NL 
VN011NL - Trichoderma koningiopsis | reliability: high | Biodiversity | Check in 
full mode | 
VN011NL - Trichoderma ovalisporum | reliability: standard | Biodiversity | Check 
in full mode | 
VN011NL - Trichoderma asperellum | reliability: high | Biodiversity | Check in full 
mode | 
Working with sequence: VN011NL 
Analysing sequence: VN020NC 
VN020NC - Trichoderma koningiopsis | reliability: high | Biodiversity | Check in 
full mode | 
145 
VN020NC - Trichoderma ovalisporum | reliability: standard | Biodiversity | Check 
in full mode | 
VN020NC - Trichoderma asperellum | reliability: high | Biodiversity | Check in full 
mode | 
Working with sequence: VN020NC 
Analysing sequence: VN007ND 
VN007ND - Trichoderma koningiopsis | reliability: high | Biodiversity | Check in 
full mode | 
VN007ND - Trichoderma ovalisporum | reliability: standard | Biodiversity | Check 
in full mode | 
VN007ND - Trichoderma asperellum | reliability: high | Biodiversity | Check in full 
mode | 
146 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_nam_doi_khang_trichoderma_phong_tru_benh.pdf
  • pdf2.Ho Thi Nhung - Tom tat Tieng viet.pdf
  • pdf3. Ho Thi Nhung - Tom tat Tieng anh.pdf
  • pdf4. Ho Thi Nhung - Thong tin luan an Tieng Anh-Tieng viet.pdf
  • doc5. Thong tin va dong gop moi_TA va TV.doc