Luận án Nghiên cứu nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định

Luận án sử dụng các phƣơng pháp: Phƣơng pháp tiếp cận (tiếp cận theo phía

cung dịch vụ đào tạo và phía cầu dịch vụ đào tạo, tiếp cận theo quá trình, tiếp cận theo

nhóm nghề); Phƣơng pháp chọn điểm nghiên cứu và mẫu điều tra; Phƣơng pháp khảo

sát nhanh có sự tham gia (PRA) và phƣơng pháp thảo luận nhóm; Phƣơng pháp phỏng

vấn trực tiếp các đối tƣợng để thu thập thông tin, số liệu sơ cấp; Phƣơng pháp phân

tích (Phƣơng pháp phân tổ thống kê, thống kê mô tả, thống kê so sánh và phƣơng pháp

cho điểm).

pdf 226 trang dienloan 11000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định

Luận án Nghiên cứu nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
BÙI HỒNG ĐĂNG 
NGHIÊN CỨU NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO 
NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN 
TỈNH NAM ĐỊNH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2017
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
BÙI HỒNG ĐĂNG 
NGHIÊN CỨU NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO 
NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN 
TỈNH NAM ĐỊNH 
Chuyên ngành: Quản trị nhân lực 
Mã số: 62 34 04 04 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Đinh Văn Đãn 
 TS. Nguyễn Phúc Thọ 
HÀ NỘI - 2017 
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng dùng để bảo vệ 
lấy bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cám ơn, 
các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2017 
 Tác giả luận án 
 Bùi Hồng Đăng 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Ban 
Quản lý đào tạo, Khoa Kinh tế và Phát triển Nông thôn, Bộ môn Kinh tế nông nghiệp và 
Chính sách đã tạo mọi điều kiện để tôi có môi trƣờng nghiên cứu, học tập tốt nhất trong 
suốt thời gian qua. 
Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới hai thầy hƣớng dẫn là TS. Đinh Văn Đãn, 
TS. Nguyễn Phúc Thọ đã nhiệt tình, kiên trì và hết lòng vì học trò để giúp em hoàn 
thành đƣợc công trình nghiên cứu này. Em xin trân trọng và cảm ơn những tình cảm, sự 
tận tâm của tập thể các thầy, cô trong Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn nói chung 
và các thầy, cô trong Bộ môn Kinh tế nông nghiệp và Chính sách nói riêng. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn các nhà khoa học, các chuyên gia đã tận tình đóng góp 
ý kiến, tƣ vấn và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian qua. Tôi cũng xin cảm ơn sự giúp đỡ 
của các cấp lãnh đạo, các cán bộ-viên chức của các Sở, Ban, Ngành và các địa phƣơng 
tỉnh Nam Định đã tạo điều kiện giúp đỡ để tôi hoàn thành các nhiệm vụ trong quá trình 
nghiên cứu tại địa phƣơng; xin gửi lời cám ơn và sự tri ân tới các cơ sở dạy nghề, các 
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định và bà con nông dân các huyện Nghĩa Hƣng, 
Mỹ Lộc, Ý Yên, Trực Ninh, Xuân Trƣờng, Hải Hậu, các xã ngoại thành thành phố Nam 
Định đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trong quá trình đến làm việc tại cơ sở. 
Tôi cũng xin cảm ơn các cấp lãnh đạo Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Nam 
Định đã quan tâm, ủng hộ và tạo mọi điều kiện tốt nhất để tôi có thể tập trung cho công 
tác nghiên cứu trong suốt những năm qua. 
Xin chân thành cảm ơn gia đình, ngƣời thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều 
kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. 
Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2017 
Nghiên cứu sinh 
Bùi Hồng Đăng 
 iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan i 
Lời cảm ơn ii 
Mục lục iii 
Danh mục các từ viết tắt vii 
Danh mục các bảng viii 
Danh mục biểu đồ xi 
Danh mục sơ đồ xii 
Danh mục các hình xiii 
Danh mục các hộp xiv 
Trích yếu luận án xv 
Thesis abstract xvii 
PHẦN 1 MỞ ĐẦU 1 
1.1 Tính cấp thiết của đề tài 1 
1.2 Mục tiêu của đề tài 4 
1.3 Câu hỏi nghiên cứu 5 
1.4 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 5 
1.5 Đóng góp mới của luận án 6 
PHẦN 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG 
ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN 7 
2.1 Cơ sở lý luận về nâng cao chất lƣợng đào tạo nghề cho lao động nông thôn 7 
2.1.1 Một số khái niệm 7 
2.1.2 Ý nghĩa của nâng cao chất lƣợng đào tạo nghề cho lao động nông thôn 16 
2.1.3 Đặc điểm của đào tạo nghề cho lao động nông thôn 19 
2.1.4 Nội dung nâng cao chất lƣợng đào tạo nghề cho lao động nông thôn 21 
2.1.5 Các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng đào tạo nghề cho lao động nông thôn 24 
2.2 Cơ sở thực tiễn về nâng cao chất lƣợng đào tạo nghề cho lao động nông thôn 31 
2.2.1 Kinh nghiệm nâng cao chất lƣợng đào tạo nghề cho lao động nông thôn 
trên thế giới 31 
 iv 
2.2.2 Kinh nghiệm nâng cao chất lƣợng đào tạo nghề cho lao động nông thôn ở 
một số địa phƣơng tại Việt Nam 33 
2.2.3 Bài học kinh nghiệm về nâng cao chất lƣợng đào tạo nghề cho lao động 
nông thôn tỉnh Nam Định 36 
PHẦN 3 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 40 
3.1 Khái quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 40 
3.1.1 Điều kiện tự nhiên 40 
3.1.2 Điều kiện kinh tế - xã hội 42 
3.2 Phƣơng pháp tiếp cận và khung phân tích 45 
3.2.1 Phƣơng pháp tiếp cận 45 
3.2.2 Khung phân tích 46 
3.3 Chọn điểm nghiên cứu 47 
3.3.1 Chọn nghề đào tạo nghiên cứu 47 
3.3.2 Chọn địa điểm nghiên cứu 48 
3.4 Hệ thống các chỉ tiêu phân tích 48 
3.4.1 Nhóm chỉ tiêu về thị trƣờng lao động và nhu cầu đào tạo nghề cho lao 
động nông thôn tỉnh Nam Định 48 
3.4.2 Nhóm chỉ tiêu về tình hình đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh 
Nam Định 49 
3.4.3 Nhóm chỉ tiêu về đánh giá chất lƣợng đào tạo nghề cho lao động nông 
thôn tỉnh Nam Định 49 
3.4.4 Nhóm chỉ tiêu về mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố đến chất lƣợng đào 
tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định 50 
3.5 Phƣơng pháp thu thập thông tin, số liệu 50 
3.5.1 Thu thập thông tin, số liệu thứ cấp 50 
3.5.2 Thu thập thông tin, số liệu sơ cấp 51 
3.6 Phƣơng pháp tổng hợp và xử lý thông tin, số liệu 54 
3.7 Phƣơng pháp phân tích 55 
3.7.1 Phƣơng pháp thống kê kinh tế 55 
3.7.2 Phƣơng pháp cho điểm 55 
3.7.3 Phƣơng pháp đánh giá chất lƣợng đào tạo nghề cho lao động nông thôn 56 
 v 
PHẦN 4 THỰC TRẠNG NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO NGHỀ CHO 
LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TỈNH NAM ĐỊNH 62 
4.1 Nhu cầu đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định 62 
4.1.1 Nhu cầu đào tạo nghề cho lao động nông thôn đối với thị trƣờng lao động 
trong tỉnh 62 
4.1.2 Nhu cầu đào tạo nghề cho lao động nông thôn đối với thị trƣờng lao động 
ngoài tỉnh 68 
4.2 Các hoạt động nâng cao chất lƣợng đào tạo nghề cho lao động nông thôn 
tỉnh Nam Định 71 
4.2.1 Cơ chế chính sách và tổ chức quản lý 71 
4.2.2 Phát triển mạng lƣới cơ sở dạy nghề 78 
4.2.3 Mở rộng quy mô và cơ cấu đào tạo nghề 80 
4.2.4 Tăng cƣờng các nguồn lực phục vụ đào tạo nghề 81 
4.3 Kết quả đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định 87 
4.3.1 Số lƣợng lao động nông thôn qua đào tạo nghề 87 
4.3.2 Tác động của hoạt động đào tạo nghề cho lao động nông thôn 87 
4.4 Đánh giá chất lƣợng đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định 91 
4.4.1 Chất lƣợng đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định từ đánh 
giá của đội ngũ cán bộ quản lý đào tạo của các cơ sở dạy nghề 91 
4.4.2 Chất lƣợng đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định từ đánh 
giá của đội ngũ giáo viên dạy nghề 92 
4.4.3 Chất lƣợng đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định từ đánh 
giá của lao động nông thôn đang học nghề 97 
4.4.4 Chất lƣợng đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định từ đánh 
giá của lao động nông thôn đã qua đào tạo nghề đang làm việc 101 
4.4.5 Chất lƣợng đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định từ đánh 
giá của ngƣời sử dụng lao động 103 
4.4.6 Chất lƣợng đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định qua góc 
độ quản lý nhà nƣớc 105 
4.5 Các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng đào tạo nghề cho lao động nông 
thôn tỉnh Nam Định 107 
4.5.1 Các nhân tố bên ngoài 107 
 vi 
4.5.2 Các nhân tố bên trong 108 
4.6 Đánh giá chung 124 
4.6.1 Những kết quả đã đạt đƣợc 124 
4.6.2 Những hạn chế 126 
4.6.3 Nguyên nhân của những hạn chế 127 
PHẦN 5 GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO NGHỀ CHO 
LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TỈNH NAM ĐỊNH 130 
5.1 Quan điểm, định hƣớng và mục tiêu trong việc nâng cao chất lƣợng đào 
tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định 130 
5.1.1 Quan điểm trong việc nâng cao chất lƣợng đào tạo nghề cho lao động 
nông thôn tỉnh Nam Định 130 
5.1.2 Định hƣớng 131 
5.1.3 Mục tiêu 131 
5.2 Một số giải pháp nâng cao chất lƣợng đào tạo nghề cho lao động nông 
thôn tỉnh Nam Định 132 
5.2.1 Giải pháp đối với công tác quản lý nhà nƣớc về đào tạo nghề cho lao 
động nông thôn tỉnh Nam Định 132 
5.2.2 Giải pháp đối với các cơ sở dạy nghề 139 
5.2.3 Giải pháp đối với ngƣời học nghề 144 
PHẦN 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 147 
6.1 Kết luận 147 
6.2 Kiến nghị 148 
Danh mục các công trình đã công bố 150 
Tài liệu tham khảo 151 
Phụ lục 158 
 vii 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
AEC Cộng đồng kinh tế ASEAN (ASEAN Economic Community) 
ASEAN Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á 
(Association of Southeast Asian Nations) 
CCN Cụm công nghiệp 
CĐN Cao đẳng nghề 
CLĐTN Chất lƣợng đào tạo nghề 
CSDN Cơ sở dạy nghề 
DN Doanh nghiệp 
DNTX Dạy nghề thƣờng xuyên 
ĐBCL Đảm bảo chất lƣợng 
ĐTN Đào tạo nghề 
GRDP Tổng sản phẩm trong tỉnh (Gross regional domestic product) 
ILO Tổ chức Lao động Quốc tế (International Labour Organization) 
ISO Tiêu chuẩn quản lý chất lƣợng quốc tế 
(International Organization for Standardization) 
KCN Khu công nghiệp 
LĐ Lao động 
LĐNT Lao động nông thôn 
LĐ-TB&XH Lao động - Thƣơng binh và Xã hội 
LĐTT Lao động thành thị 
LLLĐ Lực lƣợng lao động 
NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 
NTM Nông thôn mới 
PRA Đánh giá nhanh nông thôn có sự tham gia 
(Rapid Rural Appraisal) 
SCN Sơ cấp nghề 
SXKD Sản xuất kinh doanh 
TCN Trung cấp nghề 
TPP Hiệp định đối tác kinh tế xuyên Thái Bình Dƣơng 
(Trans-Pacific Trategic Economic Partnership Agreement) 
TQM Quản lý chất lƣợng toàn diện (Total Quality management) 
TTLĐ Thị trƣờng lao động 
TW Trung ƣơng 
UBND Ủy ban nhân dân 
 viii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
STT Tên bảng Trang 
2.1 Các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng đào tạo đại học theo quan điểm 
của Harman 24 
3.1 Dân số, lao động tỉnh Nam Định giai đoạn 2010-2014 43 
3.2 Tổng giá trị sản phẩm danh nghĩa của tỉnh Nam Định giai đoạn 2010-2014 44 
3.3 Các nghề đào tạo đƣợc chọn để nghiên cứu 47 
3.4 Các điểm đại diện đƣợc chọn để nghiên cứu 48 
3.5 Nội dung, nguồn và phƣơng pháp thu thập thông tin thứ cấp 50 
3.6 Số mẫu khảo sát và hình thức khảo sát phục vụ nghiên cứu 54 
3.7 Các tiêu chí đánh giá chất lƣợng đào tạo nghề theo ILO 500 57 
3.8 Mức chất lƣợng đào tạo của cơ sở dạy nghề theo từng khoảng điểm đƣợc 
đánh giá 57 
3.9 Phân loại mức kiến thức, kỹ năng theo Bloom 58 
3.10 Tiêu chí lao động nông thôn đánh giá chất lƣợng đào tạo nghề 60 
4.1 Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế của tỉnh Nam Định giai đoạn 
2010 - 2014 62 
4.2 Số lao động và mức thu nhập bình quân của lao động trong các loại hình 
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định 64 
4.3 Lao động qua đào tạo nghề tại 150 đơn vị khảo sát 65 
4.4 Tổng hợp nhu cầu học nghề của lao động nông thôn tỉnh Nam Định giai 
đoạn 2010 - 2015 66 
4.5 Nhu cầu đào tạo nghề cho lao động nông thôn phục vụ thị trƣờng lao 
động trong tỉnh Nam Định 67 
4.6 Tình hình xuất khẩu lao động tỉnh Nam Định giai đoạn 2011-2015 68 
4.7 Nhu cầu đào tạo nghề của lao động nông thôn tỉnh Nam Định tại thị 
trƣờng lao động nội địa ngoài tỉnh 70 
4.8 Mức tối đa hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn 72 
4.9 Quy mô đào tạo chia theo cơ cấu nghề 80 
4.10 Danh mục các chƣơng trình đã áp dụng đào tạo nghề cho lao động nông 
thôn trong 5 năm (2010 - 2014) 81 
 ix 
4.11 Giá trị đầu tƣ cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ sở dạy nghề phục 
vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn 85 
4.12 Nguồn tài chính đầu tƣ vào đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh 
Nam Định 86 
4.13 Kết quả hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn trong 5 năm (2010 - 2014) 87 
4.14 Số lƣợng lao động nông thôn từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong các 
ngành kinh tế 88 
4.15 Tỷ lệ lao động nông thôn qua đào tạo nghề 88 
4.16 Số lƣợng lao động nông thôn thuộc nhóm đối tƣợng 1 đã qua đào tạo 
nghề giai đoạn 2010 - 2014 89 
4.17 Số lao động nông thôn có việc làm sau đào tạo nghề trong 5 năm (2010 - 2014) 90 
4.18 Đánh giá các cơ sở dạy nghề theo hệ thống tiêu chí ILO 500 92 
4.19 Đánh giá của giáo viên về tỷ lệ ngƣời học đạt đƣợc các mức độ kiến thức, 
kỹ năng nghề nghiệp trong quá trình đào tạo nghề 94 
4.20 Đánh giá của giáo viên về thái độ nghề nghiệp của lao động nông thôn 
học nghề 96 
4.21 Đánh giá của ngƣời lao động về chất lƣợng đào tạo nhóm các nghề nông nghiệp 101 
4.22 Đánh giá của ngƣời lao động về chất lƣợng đào tạo nhóm các nghề phi 
nông nghiệp 102 
4.23 Kiểm định chất lƣợng dạy nghề của các cơ sở dạy nghề tham gia đào tạo 
nghề cho lao động nông thôn 106 
4.24 Đánh giá của giáo viên và ngƣời lao động về ảnh hƣởng của cơ chế tổ 
chức quản lý đến chất lƣợng đào tạo 108 
4.25 Đánh giá của giáo viên và ngƣời lao động về ảnh hƣởng của tổ chức đào 
tạo đến chất lƣợng đào tạo 110 
4.26 Đánh giá của giáo viên và ngƣời lao động về ảnh hƣởng của đội ngũ cán 
bộ quản lý đến chất lƣợng đào tạo 112 
4.27 Đánh giá của giáo viên và ngƣời lao động về ảnh hƣởng của đội ngũ giáo 
viên đến chất lƣợng đào tạo 113 
4.28 Đánh giá của giáo viên và ngƣời lao động về ảnh hƣởng của ngƣời học 
nghề đến chất lƣợng đào tạo 115 
 x 
4.29 Đánh giá của giáo viên và ngƣời lao động về ảnh hƣởng của chƣơng trình 
đào tạo đến chất lƣợng đào tạo 117 
4.30 Đánh giá của giáo viên và ngƣời lao động về ảnh hƣởng của giáo trình, 
tài liệu học tập đến chất lƣợng đào tạo 118 
4.31 Đánh giá của giáo viên và ngƣời lao động về ảnh hƣởng của cơ sở vật 
chất, trang thiết bị đến chất lƣợng đào tạo 120 
4.32 Đánh giá của giáo viên và ngƣời lao động về ảnh hƣởng của dịch vụ 
ngƣời học đến chất lƣợng đào tạo 121 
 xi 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ 
STT Tên biểu đồ Trang 
4.1 Tỷ lệ cơ sở dạy nghề phân theo cấp trình độ 78 
4.2 Tỷ lệ cơ sở dạy nghề phân bố theo địa hình 79 
4.3 Tỷ lệ cơ sở dạy nghề phân bố theo khu vực 79 
4.4 Đánh giá mức độ hài lòng của ngƣời học về chất lƣợng đào tạo nhóm các 
nghề nông nghiệp 98 
4.5 Đánh giá mức độ hài lòng của ngƣời học về chất lƣợng đào tạo nhóm các 
nghề nông nghiệp 99 
4.6 Đánh giá mức độ hài lòng của ngƣời học về chất lƣợng đào tạo nghề cho 
lao động nông thôn 100 
4.7 Đánh giá của ngƣời sử dụng lao động về mức độ đáp ứng yêu cầu công 
việc ngƣời học các nghề phi nông nghiệp 103 
4.8 Đánh giá chất lƣợng đào tạo nghề cho lao động nông thôn các nghề 
thông qua khả năng đáp ứng yêu cầu công việc 104 
4.9 Đánh giá của lao động nông thôn đang học nghề về ảnh hƣởng của cơ 
chế tổ chức quản lý đến chất lƣợng đào tạo 109 
4.10 Đánh giá của lao động nông thôn đang học nghề về ảnh hƣởng của tổ 
chức đào tạo đến chất lƣợng đào tạo 111 
4.11 Đánh giá của lao động nông thôn đang học nghề về ảnh hƣởng của tổ 
chức đào tạo đến chất lƣợng đào tạo 112 
4.12 Đánh giá của lao động nông thôn đang học nghề về ảnh hƣởng của tổ 
chức đào tạo đến chất lƣợng đào tạo 114 
4.13 Đánh giá của lao động nông thôn đang học nghề về ảnh hƣởng của ngƣời 
học nghề đến chất lƣợng đào tạo 116 
4.14 Đánh giá của lao động nông thôn đang học nghề về ảnh hƣởng của 
chƣơng trình đào tạo đến chất lƣợng đào tạo 117 
4.15 Đánh giá của lao động nông thôn đang học nghề về ảnh hƣởng của giáo 
trình, tài liệu học tập đến chất lƣợng đào tạo 119 
4.16 Đánh giá của lao động nông thôn đang học nghề về ảnh hƣởng của cơ sở 
vật chất, trang thiết bị đến chất lƣợng đào tạo 120 
4.17 Đánh giá  ... nh sửa chữa 
trạm bơm 
105 35 35 30 0 30 
25 Cắt gọt kim loại 250 35 35 29 29 0 
III Tổng số (I+II) 68.927 28.889 28.244 22.866 12.770 3.624 6.472 
Nguồn: Sở LĐ-TB&XH tỉnh Nam Định (2015b)
 192 
Phụ lục 7. Danh mục các nghề trọng điểm 
TT Tên trƣờng 
Cơ quan chủ 
quản 
Cấp độ 
Quốc tế Khu vực ASEAN Quốc gia 
1 Trƣờng CĐN NĐ UBND tỉnh NĐ Hàn 
Điện công nghiệp Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi 
Cắt gọt kim loại Quản lý khai thác công trình thủy lợi 
2 Trƣờng TCN KTCN NĐ Sở LĐ-TB&XH 
Điện tử dân dụng 
Hàn 
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy 
3 Trƣờng CĐN số 20 Bộ Quốc phòng Công nghệ ô tô 
Điều khiển phƣơng tiện thủy nội địa 
Khai thác máy tàu thủy 
4 Trƣờng TCN số 8 Tổng LĐLĐVN 
Rèn, dập 
Mộc mỹ nghệ 
Công nghệ đúc kim loại 
5 Trƣờng TCN TCMNTT NĐ Sở LĐ-TB&XH 
Đúc, dát đồng mỹ nghệ 
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc 
6 Trƣờng TCN TMDLDV NĐ Sở LĐ-TB&XH 
Hƣớng dẫn du lịch 
Nghiệp vụ lễ tân 
Bán hàng trong siêu thị 
7 Trƣờng TCN GTVT NĐ Sở LĐ-TB&XH Vận hành máy thi công nền 
Nguồn: Sở LĐ-TB&XH tỉnh Nam Định (2015b). 
 193 
Phụ lục 8. Trình độ chuyên môn của giáo viên 
TT CSDN 
CSDN 
chia 
theo cấp 
quản lý 
Loại hình 
CSDN T
ổ
n
g
 số
 g
iá
o
 v
iên
 cơ
 h
ữ
u
Trong đó 
Theo nhiệm vụ 
đƣợc phân công 
giảng dạy 
Trình độ đƣợc đào tạo, 
chuyên môn 
C
ô
n
g
 lậ
p
T
ƣ
 th
ụ
c 
C
ó
 v
ố
n
 đ
ầ
u
 tƣ
 n
ƣ
ớ
c n
g
o
à
i 
B
iên
 ch
ế 
H
ợ
p
 đ
ồ
n
g
D
ạ
y
 L
T
 n
g
h
ề 
D
ạ
y
 T
H
 n
g
h
ề 
D
ạ
y
 L
T
+
T
H
 n
g
h
ề 
T
iến
 sĩ 
T
h
ạ
c sĩ 
Đ
ạ
i h
ọ
c 
C
a
o
 đ
ẳ
n
g
T
ru
n
g
 cấ
p
K
h
á
c 
B
ộ
, n
g
à
n
h
Đ
ịa
 p
h
ƣ
ơ
n
g
A CƠ SỞ ĐỊA PHƢƠNG 0 28 21 7 0 694 323 371 137 248 265 0 52 364 85 42 151 
I Cao đẳng nghề 0 1 1 0 0 75 71 4 23 14 38 0 23 51 1 0 0 
1 Trƣờng CĐN Nam Định 1 1 75 71 4 23 14 38 23 51 1 
II Trung cấp nghề 0 5 4 1 0 310 96 214 62 183 46 0 3 135 36 19 117 
1 Trƣờng TCN KTCN Nam Định 1 1 80 40 40 16 49 1 59 14 6 
2 Trƣờng TCN TCMNTT Nam Định 1 1 32 27 5 11 11 10 12 5 5 
3 Trƣờng TCN Đại Lâm 1 1 73 73 7 52 8 12 9 52 
4 Trung TCN GTVT Nam Định 1 1 95 8 87 19 60 11 1 31 4 5 54 
 194 
TT CSDN 
CSDN 
chia 
theo cấp 
quản lý 
Loại hình 
CSDN T
ổ
n
g
 số
 g
iá
o
 v
iên
 cơ
 h
ữ
u
Trong đó 
Theo nhiệm vụ 
đƣợc phân công 
giảng dạy 
Trình độ đƣợc đào tạo, 
chuyên môn 
C
ô
n
g
 lậ
p
T
ƣ
 th
ụ
c 
C
ó
 v
ố
n
 đ
ầ
u
 tƣ
 n
ƣ
ớ
c n
g
o
à
i 
B
iên
 ch
ế 
H
ợ
p
 đ
ồ
n
g
D
ạ
y
 L
T
 n
g
h
ề 
D
ạ
y
 T
H
 n
g
h
ề 
D
ạ
y
 L
T
+
T
H
 n
g
h
ề 
T
iến
 sĩ 
T
h
ạ
c sĩ 
Đ
ạ
i h
ọ
c 
C
a
o
 đ
ẳ
n
g
T
ru
n
g
 cấ
p
K
h
á
c 
B
ộ
, n
g
à
n
h
Đ
ịa
 p
h
ƣ
ơ
n
g
5 Trƣờng TCN TMDLDV Nam Định 1 1 30 21 9 20 11 16 1 23 6 
III Trung tâm dạ nghề 0 11 9 2 0 109 51 58 34 22 68 0 2 37 35 18 17 
1 TTDN huyện Xuân Trƣờng 1 1 11 5 6 3 8 4 4 3 
2 TTDN huyện Nam Trực 1 1 9 2 7 9 1 7 1 
3 TTDN huyện Nghĩa Hƣng 1 1 16 5 11 15 1 15 1 7 6 1 1 
4 TTDN huyện Hải Hậu 1 1 7 7 7 4 1 1 1 
5 TTDN huyện Vụ Bản 1 1 9 8 1 7 2 5 2 
6 TTDN huyện Mỹ Lộc 1 1 6 6 1 3 2 2 2 2 
7 TTDN và hỗ trợ nông dân tỉnh Nam Định 1 1 10 4 6 6 6 6 2 2 
 195 
TT CSDN 
CSDN 
chia 
theo cấp 
quản lý 
Loại hình 
CSDN T
ổ
n
g
 số
 g
iá
o
 v
iên
 cơ
 h
ữ
u
Trong đó 
Theo nhiệm vụ 
đƣợc phân công 
giảng dạy 
Trình độ đƣợc đào tạo, 
chuyên môn 
C
ô
n
g
 lậ
p
T
ƣ
 th
ụ
c 
C
ó
 v
ố
n
 đ
ầ
u
 tƣ
 n
ƣ
ớ
c n
g
o
à
i 
B
iên
 ch
ế 
H
ợ
p
 đ
ồ
n
g
D
ạ
y
 L
T
 n
g
h
ề 
D
ạ
y
 T
H
 n
g
h
ề 
D
ạ
y
 L
T
+
T
H
 n
g
h
ề 
T
iến
 sĩ 
T
h
ạ
c sĩ 
Đ
ạ
i h
ọ
c 
C
a
o
 đ
ẳ
n
g
T
ru
n
g
 cấ
p
K
h
á
c 
B
ộ
, n
g
à
n
h
Đ
ịa
 p
h
ƣ
ơ
n
g
8 TTDN Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Nam Định 1 1 9 3 6 9 1 4 2 2 
9 TTDN và DVVL Tp. Nam Định 1 1 7 1 6 7 4 1 2 
10 TTDN Minh Vuông 1 1 5 2 3 5 2 1 2 
11 TTDN Hồng Hà 1 1 20 8 12 9 10 1 3 3 8 6 
IV Cơ sở khác tham gia đào tạo nghề 0 11 7 4 0 200 105 95 18 29 113 0 24 141 13 5 17 
1 Trƣờng Trung học Cơ điện Nam Định 1 1 75 46 29 43 8 65 2 
2 Trƣờng Trung cấp KT KT Nông nghiệp 1 1 28 15 13 10 18 4 13 1 10 
3 TT Giới thiệu VL tỉnh Nam Định 1 1 5 5 5 3 2 
4 TT Khuyến nông - Khuyến ngƣ Nam Định 1 1 33 20 13 33 4 29 
 196 
TT CSDN 
CSDN 
chia 
theo cấp 
quản lý 
Loại hình 
CSDN T
ổ
n
g
 số
 g
iá
o
 v
iên
 cơ
 h
ữ
u
Trong đó 
Theo nhiệm vụ 
đƣợc phân công 
giảng dạy 
Trình độ đƣợc đào tạo, 
chuyên môn 
C
ô
n
g
 lậ
p
T
ƣ
 th
ụ
c 
C
ó
 v
ố
n
 đ
ầ
u
 tƣ
 n
ƣ
ớ
c n
g
o
à
i 
B
iên
 ch
ế 
H
ợ
p
 đ
ồ
n
g
D
ạ
y
 L
T
 n
g
h
ề 
D
ạ
y
 T
H
 n
g
h
ề 
D
ạ
y
 L
T
+
T
H
 n
g
h
ề 
T
iến
 sĩ 
T
h
ạ
c sĩ 
Đ
ạ
i h
ọ
c 
C
a
o
 đ
ẳ
n
g
T
ru
n
g
 cấ
p
K
h
á
c 
B
ộ
, n
g
à
n
h
Đ
ịa
 p
h
ƣ
ơ
n
g
5 TT Giống thủy đặc sản Nam Định 1 1 5 5 5 1 4 
6 TT Giống gia súc gia cầm tỉnh Nam Định 1 1 8 6 2 3 5 
7 Chi cục bảo vệ thực vật Nam Định 1 1 16 8 8 16 4 12 
8 Tổ hợp tác thủ công Phƣơng Đông 1 1 3 3 3 3 
9 Công ty cổ phần 27/7 Hải Hậu 1 1 8 5 3 3 3 1 1 3 2 2 
10 Công ty CP may Sông Hồng 1 1 10 10 2 8 8 2 
11 Công ty CP Đào tạo và dạy nghề XT 1 1 9 9 3 7 1 3 3 2 
B CƠ SỞ TRUNG ƢƠNG 4 0 4 0 0 440 359 81 277 207 256 1 47 318 36 5 33 
I Cao đẳng nghề 2 0 2 0 0 368 316 52 277 201 201 1 43 284 25 4 11 
 197 
TT CSDN 
CSDN 
chia 
theo cấp 
quản lý 
Loại hình 
CSDN T
ổ
n
g
 số
 g
iá
o
 v
iên
 cơ
 h
ữ
u
Trong đó 
Theo nhiệm vụ 
đƣợc phân công 
giảng dạy 
Trình độ đƣợc đào tạo, 
chuyên môn 
C
ô
n
g
 lậ
p
T
ƣ
 th
ụ
c 
C
ó
 v
ố
n
 đ
ầ
u
 tƣ
 n
ƣ
ớ
c n
g
o
à
i 
B
iên
 ch
ế 
H
ợ
p
 đ
ồ
n
g
D
ạ
y
 L
T
 n
g
h
ề 
D
ạ
y
 T
H
 n
g
h
ề 
D
ạ
y
 L
T
+
T
H
 n
g
h
ề 
T
iến
 sĩ 
T
h
ạ
c sĩ 
Đ
ạ
i h
ọ
c 
C
a
o
 đ
ẳ
n
g
T
ru
n
g
 cấ
p
K
h
á
c 
B
ộ
, n
g
à
n
h
Đ
ịa
 p
h
ƣ
ơ
n
g
1 Trƣờng CĐN KT KT Vinatex 1 1 314 295 19 267 184 184 1 41 254 13 1 4 
2 Trƣờng CĐN số 20/BQP 1 1 54 21 33 10 17 17 2 30 12 3 7 
II Trung cấp nghề 1 0 1 0 0 61 42 19 0 4 46 0 3 33 3 0 22 
1 Trƣờng TCN số 8 1 1 61 42 19 4 46 3 33 3 22 
III Trung tâm dạ nghề 1 0 1 0 0 11 1 10 0 2 9 0 1 1 8 1 0 
1 TTDN Thanh niên KV Sông Hồng 1 1 11 1 10 2 9 1 1 8 1 
IV Cơ sở khác có đào tạo nghề (không) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 
Tổng cộng 4 28 25 7 0 1.134 682 452 414 455 521 1 99 682 121 47 184 
Nguồn: Sở LĐ-TB&XH tỉnh Nam Định (2015b) 
 198 
Phụ lục 9. Trình độ kỹ năng nghề của giáo viên 
TT CSDN 
Trình độ kỹ năng nghề Trình độ sƣ phạm 
N
g
h
ệ n
h
â
n
B
ậ
c 7
 h
o
ặ
c tƣ
ơ
n
g
đ
ƣ
ơ
n
g
B
ậ
c 6
 h
o
ặ
c tƣ
ơ
n
g
đ
ƣ
ơ
n
g
B
ậ
c 5
 h
o
ặ
c tƣ
ơ
n
g
đ
ƣ
ơ
n
g
B
ậ
c 4
 h
o
ặ
c tƣ
ơ
n
g
đ
ƣ
ơ
n
g
B
ậ
c 3
 h
o
ặ
c tƣ
ơ
n
g
đ
ƣ
ơ
n
g
T
ố
t n
g
h
iệp
 C
Đ
N
T
ố
t n
g
h
iệp
 T
C
N
K
h
á
c 
S
P
K
T
 (C
ử
 n
h
â
n
) 
S
P
D
N
S
P
 B
ậ
c II 
S
P
 B
ậ
c I 
S
P
 k
h
á
c 
A CƠ SỞ ĐỊA PHƢƠNG 15 5 25 76 93 25 37 23 147 179 129 237 85 24 
I Cao đẳng nghề 0 4 6 20 24 12 0 0 0 30 69 45 12 0 
1 Trƣờng CĐN Nam Định 4 6 20 24 12 30 69 45 12 
II Trung cấp nghề 2 0 7 49 30 0 12 15 81 73 43 57 48 10 
1 Trƣờng TCN KTCN Nam Định 4 47 14 5 15 43 5 29 
2 Trƣờng TCN TCMNTT Nam Định 2 3 2 13 3 8 13 8 6 10 2 4 
3 Trƣờng TCN Đại Lâm 2 17 12 13 42 6 
4 Trung TCN GTVT Nam Định 3 5 22 8 12 3 
5 Trƣờng TCN TMDLDV Nam Định 4 14 2 20 2 4 
III Trung tâm dạ nghề 9 0 12 6 4 0 22 5 2 11 17 33 22 10 
1 TTDN huyện Xuân Trƣờng 4 7 
2 TTDN huyện Nam Trực 7 1 1 2 1 1 
 199 
TT CSDN 
Trình độ kỹ năng nghề Trình độ sƣ phạm 
N
g
h
ệ n
h
â
n
B
ậ
c 7
 h
o
ặ
c tƣ
ơ
n
g
đ
ƣ
ơ
n
g
B
ậ
c 6
 h
o
ặ
c tƣ
ơ
n
g
đ
ƣ
ơ
n
g
B
ậ
c 5
 h
o
ặ
c tƣ
ơ
n
g
đ
ƣ
ơ
n
g
B
ậ
c 4
 h
o
ặ
c tƣ
ơ
n
g
đ
ƣ
ơ
n
g
B
ậ
c 3
 h
o
ặ
c tƣ
ơ
n
g
đ
ƣ
ơ
n
g
T
ố
t n
g
h
iệp
 C
Đ
N
T
ố
t n
g
h
iệp
 T
C
N
K
h
á
c 
S
P
K
T
 (C
ử
 n
h
â
n
) 
S
P
D
N
S
P
 B
ậ
c II 
S
P
 B
ậ
c I 
S
P
 k
h
á
c 
3 TTDN huyện Nghĩa Hƣng 1 4 1 4 2 8 2 
4 TTDN huyện Hải Hậu 2 1 1 6 
5 TTDN huyện Vụ Bản 1 5 1 
6 TTDN huyện Mỹ Lộc 1 
7 TTDN và DVVL Tp. Nam Định 1 2 1 2 3 1 
8 TTDN và hỗ trợ nông dân tỉnh Nam Định 1 1 2 5 
9 TTDN Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Nam Định 2 6 1 4 4 
10 TTDN Minh Vuông 2 1 1 4 
11 TTDN Hồng Hà 5 12 5 2 1 2 8 9 1 
IV Cơ sở khác tham gia đào tạo nghề 4 1 0 1 35 13 3 3 64 65 0 102 3 4 
1 Trƣờng Trung học Cơ điện Nam Định 32 11 56 19 
2 Trƣờng TC KT KT Nông nghiệp 10 
3 TT Giới thiệu VL tỉnh Nam Định 5 
 200 
TT CSDN 
Trình độ kỹ năng nghề Trình độ sƣ phạm 
N
g
h
ệ n
h
â
n
B
ậ
c 7
 h
o
ặ
c tƣ
ơ
n
g
đ
ƣ
ơ
n
g
B
ậ
c 6
 h
o
ặ
c tƣ
ơ
n
g
đ
ƣ
ơ
n
g
B
ậ
c 5
 h
o
ặ
c tƣ
ơ
n
g
đ
ƣ
ơ
n
g
B
ậ
c 4
 h
o
ặ
c tƣ
ơ
n
g
đ
ƣ
ơ
n
g
B
ậ
c 3
 h
o
ặ
c tƣ
ơ
n
g
đ
ƣ
ơ
n
g
T
ố
t n
g
h
iệp
 C
Đ
N
T
ố
t n
g
h
iệp
 T
C
N
K
h
á
c 
S
P
K
T
 (C
ử
 n
h
â
n
) 
S
P
D
N
S
P
 B
ậ
c II 
S
P
 B
ậ
c I 
S
P
 k
h
á
c 
4 TT Khuyến nông - Khuyến ngƣ Nam Định 33 33 
5 TT Giống thủy đặc sản Nam Định 5 5 
6 TT Giống gia súc gia cầm tỉnh Nam Định 8 8 
7 Chi cục bảo vệ thực vật Nam Định 16 16 
8 Tổ hợp tác thủ công Phƣơng Đông 3 3 
9 Công ty cổ phần 27/7 Hải Hậu 1 1 3 2 1 3 2 
10 Công ty CP may Sông Hồng 8 2 
11 Công ty CP Đào tạo và dạy nghề XT 1 3 3 2 1 2 
B CƠ SỞ TRUNG ƢƠNG 0 0 0 2 45 0 4 7 243 30 51 137 4 240 
I Cao đẳng nghề 0 0 0 0 0 0 0 0 231 12 50 99 0 230 
1 Trƣờng CĐN KT KT Vinatex 231 50 69 218 
2 Trƣờng CĐN số 20/BQP 12 30 12 
II Trung cấp nghề 0 0 0 2 43 0 4 7 12 15 0 33 3 9 
 201 
TT CSDN 
Trình độ kỹ năng nghề Trình độ sƣ phạm 
N
g
h
ệ n
h
â
n
B
ậ
c 7
 h
o
ặ
c tƣ
ơ
n
g
đ
ƣ
ơ
n
g
B
ậ
c 6
 h
o
ặ
c tƣ
ơ
n
g
đ
ƣ
ơ
n
g
B
ậ
c 5
 h
o
ặ
c tƣ
ơ
n
g
đ
ƣ
ơ
n
g
B
ậ
c 4
 h
o
ặ
c tƣ
ơ
n
g
đ
ƣ
ơ
n
g
B
ậ
c 3
 h
o
ặ
c tƣ
ơ
n
g
đ
ƣ
ơ
n
g
T
ố
t n
g
h
iệp
 C
Đ
N
T
ố
t n
g
h
iệp
 T
C
N
K
h
á
c 
S
P
K
T
 (C
ử
 n
h
â
n
) 
S
P
D
N
S
P
 B
ậ
c II 
S
P
 B
ậ
c I 
S
P
 k
h
á
c 
1 Trƣờng TCN số 8 2 43 4 7 12 15 33 3 9 
III Trung tâm dạ nghề 0 0 0 0 2 0 0 0 0 3 1 5 1 1 
1 TTDN Thanh niên KV Sông Hồng 2 3 1 5 1 1 
IV Cơ sở khác có đào tạo nghề (không) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 
Tổng cộng 15 5 25 78 138 25 41 30 390 209 180 374 89 264 
Nguồn: Sở LĐ-TB&XH tỉnh Nam Định (2015b). 
 202 
Phụ lục 10. Trình độ tin học, ngoại ngữ của giáo viên 
TT CSDN 
Trình độ ngoại ngữ Trình độ tin học 
G
iá
o
 v
iên
 là
 n
ữ
G
V
 là
 d
â
n
 tộ
c ít n
g
ƣ
ờ
i 
Học 
hàm 
G
V
D
N
 ch
o
 n
g
ƣ
ờ
i tà
n
 tậ
t 
G
V
 là
 N
G
Ƣ
T
, N
G
N
D
Tiếng Anh Ngoại ngữ khác 
C
ử
 n
h
â
n
C
B
A
G
iá
o
 sƣ
P
h
ó
 g
iá
o
 sƣ
C
ử
 n
h
â
n
C
B
A
C
ử
 n
h
â
n
C
B
A
A CƠ SỞ ĐỊA PHƢƠNG 15 35 378 94 3 14 10 3 17 11 370 104 230 0 0 0 0 2 
I Cao đẳng nghề 5 10 51 7 0 0 0 0 10 9 56 0 26 0 0 0 0 2 
1 Trƣờng CĐN Nam Định 5 10 51 7 10 9 56 26 2 
II Trung cấp nghề 7 8 138 64 2 10 0 0 3 0 155 33 81 0 0 0 0 0 
1 Trƣờng TCN KTCN Nam Định 1 73 69 36 
2 
Trƣờng TCN TCMNTT Nam 
Định 
2 1 10 6 1 10 17 
3 Trƣờng TCN Đại Lâm 3 2 15 52 1 2 43 28 3 
4 Trung TCN GTVT Nam Định 20 5 1 19 5 2 
5 
Trƣờng TCN TMDLDV Nam 
Định 
1 5 20 1 24 23 
III Trung tâm dạ nghề 1 3 33 13 1 4 10 3 0 2 16 32 50 0 0 0 0 0 
 203 
TT CSDN 
Trình độ ngoại ngữ Trình độ tin học 
G
iá
o
 v
iên
 là
 n
ữ
G
V
 là
 d
â
n
 tộ
c ít n
g
ƣ
ờ
i 
Học 
hàm 
G
V
D
N
 ch
o
 n
g
ƣ
ờ
i tà
n
 tậ
t 
G
V
 là
 N
G
Ƣ
T
, N
G
N
D
Tiếng Anh Ngoại ngữ khác 
C
ử
 n
h
â
n
C
B
A
G
iá
o
 sƣ
P
h
ó
 g
iá
o
 sƣ
C
ử
 n
h
â
n
C
B
A
C
ử
 n
h
â
n
C
B
A
1 TTDN huyện Xuân Trƣờng 7 4 11 5 
2 TTDN huyện Nam Trực 2 1 4 4 
3 TTDN huyện Nghĩa Hƣng 1 2 7 6 2 11 
4 TTDN huyện Hải Hậu 1 5 
5 TTDN huyện Vụ Bản 5 5 4 
6 TTDN huyện Mỹ Lộc 6 6 
7 
TTDN và hỗ trợ nông dân tỉnh 
Nam Định 
 6 
8 
TTDN Hội Liên hiệp phụ nữ 
tỉnh Nam Định 
 1 5 1 1 4 3 3 5 
9 
TTDN và DVVL Tp. Nam 
Định 
 3 7 
10 TTDN Minh Vuông 
 204 
TT CSDN 
Trình độ ngoại ngữ Trình độ tin học 
G
iá
o
 v
iên
 là
 n
ữ
G
V
 là
 d
â
n
 tộ
c ít n
g
ƣ
ờ
i 
Học 
hàm 
G
V
D
N
 ch
o
 n
g
ƣ
ờ
i tà
n
 tậ
t 
G
V
 là
 N
G
Ƣ
T
, N
G
N
D
Tiếng Anh Ngoại ngữ khác 
C
ử
 n
h
â
n
C
B
A
G
iá
o
 sƣ
P
h
ó
 g
iá
o
 sƣ
C
ử
 n
h
â
n
C
B
A
C
ử
 n
h
â
n
C
B
A
11 TTDN Hồng Hà 3 17 10 
IV 
Cơ sở khác tham gia đào tạo 
nghề 
2 14 156 10 0 0 0 0 4 0 143 39 73 0 0 0 0 0 
1 
Trƣờng Trung học Cơ điện 
Nam Định 
2 7 66 4 69 1 35 
2 
Trƣờng Trung cấp KT KT 
Nông nghiệp 
 4 13 28 14 
3 
TT Giới thiệu VL tỉnh Nam 
Định 
 3 2 4 1 4 
4 
TT Khuyến nông - Khuyến ngƣ 
Nam Định 
 33 33 
5 
TT Giống thủy đặc sản Nam 
Định 
 5 5 
6 
TT Giống gia súc gia cầm tỉnh 
Nam Định 
 8 8 
 205 
TT CSDN 
Trình độ ngoại ngữ Trình độ tin học 
G
iá
o
 v
iên
 là
 n
ữ
G
V
 là
 d
â
n
 tộ
c ít n
g
ƣ
ờ
i 
Học 
hàm 
G
V
D
N
 ch
o
 n
g
ƣ
ờ
i tà
n
 tậ
t 
G
V
 là
 N
G
Ƣ
T
, N
G
N
D
Tiếng Anh Ngoại ngữ khác 
C
ử
 n
h
â
n
C
B
A
G
iá
o
 sƣ
P
h
ó
 g
iá
o
 sƣ
C
ử
 n
h
â
n
C
B
A
C
ử
 n
h
â
n
C
B
A
7 
Chi cục bảo vệ thực vật Nam 
Định 
 16 16 
8 
Tổ hợp tác thủ công Phƣơng 
Đông 
9 Công ty cổ phần 27/7 Hải Hậu 1 5 7 3 
10 Công ty CP may Sông Hồng 8 2 8 2 10 
11 
Công ty CP Đào tạo và dạy 
nghề XT 
 4 3 7 
B CƠ SỞ TRUNG ƢƠNG 33 40 298 17 3 1 8 13 33 23 279 29 228 0 0 0 0 2 
I Cao đẳng nghề 32 36 234 17 2 1 8 13 33 13 225 21 206 0 0 0 0 2 
1 Trƣờng CĐN KT KT Vinatex 30 31 199 5 2 1 8 13 30 5 185 18 191 2 
2 Trƣờng CĐN số 20/BQP 2 5 35 12 3 8 40 3 15 
II Trung cấp nghề 1 4 56 0 1 0 0 0 0 8 53 0 19 0 0 0 0 0 
 206 
TT CSDN 
Trình độ ngoại ngữ Trình độ tin học 
G
iá
o
 v
iên
 là
 n
ữ
G
V
 là
 d
â
n
 tộ
c ít n
g
ƣ
ờ
i 
Học 
hàm 
G
V
D
N
 ch
o
 n
g
ƣ
ờ
i tà
n
 tậ
t 
G
V
 là
 N
G
Ƣ
T
, N
G
N
D
Tiếng Anh Ngoại ngữ khác 
C
ử
 n
h
â
n
C
B
A
G
iá
o
 sƣ
P
h
ó
 g
iá
o
 sƣ
C
ử
 n
h
â
n
C
B
A
C
ử
 n
h
â
n
C
B
A
1 Trƣờng TCN số 8 1 4 56 1 8 53 19 
III Trung tâm dạ nghề 0 0 8 0 0 0 0 0 0 2 1 8 3 0 0 0 0 0 
1 
TTDN Thanh niên KV Sông 
Hồng 
 8 2 1 8 3 
IV 
Cơ sở khác có đào tạo nghề 
(không) 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 
Tổng cộng 48 75 676 111 6 15 18 16 50 34 649 133 458 0 0 0 0 4 
Nguồn: Sở LĐ-TB&XH tỉnh Nam Định (2015b). 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_nang_cao_chat_luong_dao_tao_nghe_cho_lao.pdf
  • pdfQTNL - TTLA - Bui Hong Dang.pdf
  • pdfTTT - Bui Hong Dang.pdf