Luận án Nghiên cứu nâng cao hiệu quả của quá trình mài phẳng khi mài tinh
Gia công mài bắt đầu được ứng dụng trong sản xuất cơ khí từ thế kỷ 19. Khoảng
giữa thế kỷ 20, người ta đã nhận thấy rằng mài là gia công chiến lược và là nguyên công
then chốt để đạt được độ chính xác và nhám bề mặt cần thiết. Mài có thể gia công với
chiều sâu cắt rất nhỏ, từ 0,05÷0,09 mm; vận tốc cắt lớn, 20÷40 m/s với mài thông thường
và đến 200 m/s với mài cao tốc. Độ chính xác của các chi tiết mài cao với cấp chính xác
đạt được từ 5÷7 và nhám bề mặt sau mài đạt thấp, có thể đạt từ 0,2÷3,2 μm hoặc thấp
hơn. Chính nhờ các ưu điểm trên nên mài là nguyên công gia công tinh và bán tinh phổ
biến nhất trong gia công cơ khí, nhất là các chi tiết yêu cầu độ chính xác cao và nhám
bề mặt thấp. Mài đặc biệt chiếm ưu thế khi gia công tinh các chi tiết có độ cứng cao, độ
bền cao, thông thường là các chi tiết sau khi tôi v.v Người ta đã thống kê rằng gia
công mài chiếm đến 20÷25% tổng chi phí cho gia công cơ nói chung [14, 63]. Nhờ tiến
bộ kỹ thuật đạt được trong lĩnh vực vật liệu dụng cụ cắt mà hiện nay nhiều nguyên công
mài phẳng đã được thay thế bằng nguyên công phay cứng cho năng suất và hiệu quả
kinh tế cao hơn hẳn. Tuy nhiên, mài phẳng vẫn là nguyên công không thể thay thế khi
gia công tinh lần cuối các chi tiết dạng tấm, dạng đĩa mỏng (như lá van máy nén khí, lá
ly hợp, phanh đĩa, khuôn ép, dập .) hoặc dụng cụ cắt. Các quá trình lý – hóa xảy ra ở
vùng mài rất phức tạp và gây khó khăn cho việc điều khiển quá trình mài để đạt hiệu
quả kinh tế - kỹ thuật mong muốn. Do vậy, phương pháp mài hiện vẫn vẫn được các nhà
khoa học trong và ngoài nước quan tâm nghiên cứu
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu nâng cao hiệu quả của quá trình mài phẳng khi mài tinh
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- LƯU ANH TÙNG NGHIÊN CỨU NÂNG CAO HIỆU QUẢ CỦA QUÁ TRÌNH MÀI PHẲNG KHI MÀI TINH LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT THÁI NGUYÊN, NĂM 2020 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT CƠ KHÍ MÃ SỐ: 9.52.01.03 NGHIÊN CỨU NÂNG CAO HIỆU QUẢ CỦA QUÁ TRÌNH MÀI PHẲNG KHI MÀI TINH LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS. TS. VŨ NGỌC PI 2. GS. TSKH. BÀNH TIẾN LONG THÁI NGUYÊN, NĂM 2020 i CAM ĐOAN Tác giả của luận án này xin cam đoan: Những kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án (trừ những điểm được trích dẫn) là hoàn toàn do bản thân tự nghiên cứu, không sao chép từ bất kỳ ai hay nguồn nào. Các bản vẽ, bảng biểu, kết quả đo đạc thí nghiệm và các kết quả tính toán (trừ những điểm được trích dẫn) đều được thực hiện nghiêm túc, trung thực, không chỉnh sửa và sao chép của bất kỳ nguồn nào. Nếu có điều gì sai trái, tác giả của bản luận án xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. Thái Nguyên, ngày tháng năm 2020 TM. TẬP THỂ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS. TS. Vũ Ngọc Pi TÁC GIẢ Lưu Anh Tùng ii LỜI CẢM ƠN Trước tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới PGS. TS. Vũ Ngọc Pi và GS. TSKH. Bành Tiến Long, những người thầy đã tận tình hướng dẫn và động viên tôi trong nhiều năm tháng học tập, nghiên cứu để hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cám ơn tập thể Bộ môn Chế tạo máy, BCN Khoa Cơ khí, các vị lãnh đạo và các Nhà Khoa học của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên đã luôn quan tâm, giúp đỡ cũng như đóng góp các ý kiến để tôi hoàn thành luận án! Tôi xin chân thành cám ơn PGS. TS Nguyễn Văn Dự và TS. Hồ ký Thanh đã góp ý về chuyên môn, động viên và hỗ trợ tài liệu giúp tôi thực hiện luận án này! Tôi xin bày tỏ sự biết ơn chân thành tới Doanh nghiệp Tư nhân Cơ khí Chính xác Thái Hà đã hỗ trợ máy móc và nhân lực để giúp tôi tiến hành thí nghiệm cho nội dung nghiên cứu của luận án! Tôi xin chân thành cám ơn các Nhà khoa học, bạn bè đồng nghiệp và bố, mẹ hai bên gia đình, đặc biệt là vợ tôi Đỗ Thái Phượng và các con Lưu Đỗ Minh Ngọc, Lưu Đức Quang đã luôn quan tâm, động viên giúp tôi vượt qua mọi khó khăn trong quá trình học tập và hoàn thành bản luận án này! Thái Nguyên, ngày tháng năm 2020 TÁC GIẢ Lưu Anh Tùng iii MỤC LỤC CAM ĐOAN ................................................................................................................ i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. ii MỤC LỤC ................................................................................................................. iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ................................................. vii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ..................................................................................... ix DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................... xiii MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ....................................................................................... 1 2. Mục đích của đề tài .............................................................................................. 2 3. Phương pháp và phạm vi nghiên cứu .................................................................... 2 3.1. Phương pháp và đối tượng nghiên cứu ........................................................... 2 3.2. Phạm vi nghiên cứu của đề tài: ...................................................................... 3 4. Ý nghĩa của đề tài ................................................................................................. 3 4.1. Ý nghĩa khoa học ........................................................................................... 3 4.2. Ý nghĩa thực tiễn ........................................................................................... 3 5. Các điểm mới (đóng góp mới) của đề tài .............................................................. 3 6. Cấu trúc của luận án ............................................................................................. 4 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ MÀI PHẲNG ........................................................... 5 1.1. Đặc điểm và các sơ đồ mài phẳng ...................................................................... 5 1.2. Tổng quan về các vấn đề nghiên cứu ................................................................. 7 1.2.1. Các nghiên cứu về ảnh hưởng của chế độ cắt .............................................. 8 1.2.2. Các nghiên cứu về các thông số công nghệ sửa đá mài .............................. 14 1.2.3. Các nghiên cứu về chế độ bôi trơn làm mát khi mài .................................. 20 1.2.4. Các nghiên cứu về xác định chi phí quá trình mài phẳng ........................... 27 1.3. Định hướng nghiên cứu ................................................................................... 31 Kết luận Chương 1 ................................................................................................. 32 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ MÀI PHẲNG VÀ PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG MÔ HÌNH THÍ NGHIỆM ............................................................................. 33 2.1. Đặc trưng của quá trình mài phẳng .................................................................. 33 2.1.1. Quá trình tạo phoi khi mài [14, 48] ........................................................... 33 2.1.2. Lưỡi cắt [4, 7, 48] ..................................................................................... 33 2.1.3. Chiều dài cung tiếp xúc [48, 62] ............................................................... 34 2.1.4. Chiều dày lớp cắt. ..................................................................................... 35 2.1.5. Quá trình sửa đá [7, 34, 36] ....................................................................... 35 2.1.5.1. Sửa đá ................................................................................................. 35 2.1.5.2. Dụng cụ sửa đá .................................................................................... 36 iv 2.1.5.3. Topography của đá [7, 34, 36] ............................................................. 37 2.1.6. Bôi trơn làm mát ....................................................................................... 38 2.1.6.1. Nhiệt cắt trong quá trình mài ............................................................... 38 2.1.6.2. Vai trò của dung dịch trơn nguội ......................................................... 39 2.1.6.3. Phân loại dung dịch trơn nguội ............................................................ 40 2.1.6.4. Các phương pháp bôi trơn làm mát thường dùng khi mài .................... 40 2.2. Một số chỉ tiêu đánh giá quá trình mài ............................................................. 41 2.2.1. Mòn và tuổi bền của đá mài ...................................................................... 41 2.2.1.1. Mòn đá mài ......................................................................................... 41 2.2.1.2. Tuổi bền của đá mài ............................................................................ 42 2.2.2. Nhám bề mặt khi mài [4, 48] ..................................................................... 44 2.2.3. Lực cắt khi mài [14] .................................................................................. 45 2.2.4. Năng suất gia công [14] ............................................................................ 46 2.2.5. Sóng bề mặt [62] ....................................................................................... 46 2.3. Mô hình nâng cao hiệu quả quá trình mài phẳng .............................................. 46 2.3.1. Sơ đồ và cơ sở của nghiên cứu nâng cao hiệu quả quá trình mài phẳng ..... 47 2.3.2. Lựa chọn thông số đầu vào ....................................................................... 47 2.3.3. Các giải pháp nâng cao hiệu quả quá trình mài phẳng ............................... 49 2.4. Xây dựng mô hình hệ thống thí nghiệm và lựa chọn thiết bị nghiên cứu .......... 50 2.4.1. Yêu cầu chung đối với hệ thống thí nghiệm .............................................. 50 2.4.2. Sơ đồ kết nối các thiết bị thí nghiệm ......................................................... 50 2.4.3. Lựa chọn thiết bị và phôi thí nghiệm ......................................................... 51 2.4.3.1. Máy mài .............................................................................................. 51 2.4.3.2. Phôi thí nghiệm ................................................................................... 52 2.4.3.3. Đá mài................................................................................................. 53 2.4.3.4. Dụng cụ sửa đá .................................................................................... 53 2.4.3.5. Dung dịch trơn nguội .......................................................................... 53 2.4.3.6. Các dụng cụ đo kiểm ........................................................................... 54 2.5. Phương pháp thiết kế thí nghiệm và quy hoạch thực nghiệm ........................... 55 2.5.1. Lựa chọn phương pháp ............................................................................. 55 2.5.2. Các bước thực hiện theo phương pháp Taguchi [45] ................................. 57 2.5.3. Các bước tối ưu hóa sử dụng phân tích quan hệ mờ (Grey Relational Analysis – GRA) [26] ....................................................................................................... 58 Kết luận Chương 2 ................................................................................................. 60 CHƯƠNG 3. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÔI TRƠN LÀM MÁT, CHẾ ĐỘ CẮT VÀ CHẾ ĐỘ SỬA ĐÁ HỢP LÝ. ............................................ 61 v 3.1. Thực nghiệm xác định chế độ bôi trơn làm mát và chế độ cắt hợp lý ............... 61 3.1.1. Lựa chọn thông số và điều kiện thí nghiệm ............................................... 61 3.1.2. Xác định theo chỉ tiêu nhám bề mặt Ra ..................................................... 62 3.1.2.1. Mức độ ảnh hưởng của các thông số:................................................... 62 3.1.2.2. Xác định chế độ hợp lý ........................................................................ 65 3.1.2.3. Tính toán dự đoán ............................................................................... 65 3.1.3. Xác định theo chỉ tiêu lực cắt pháp tuyến Fy ............................................. 67 3.1.3.1. Xác định mức độ ảnh hưởng của các thông số. .................................... 67 3.1.3.2 Xác định chế độ hợp lý ......................................................................... 68 3.1.4. Bài toán đa mục tiêu cả nhám bề mặt và lực cắt pháp tuyến nhỏ nhất bằng phân tích quan hệ mờ trong phương pháp Taguchi ............................................. 69 3.2. Nghiên cứu thực nghiệm xác định chế độ sửa đá hơp lý .................................. 73 3.2.1. Lựa chọn các thông số và các điều kiện thí nghiệm ................................... 73 3.2.2. Xác định theo chỉ tiêu nhám bề mặt .......................................................... 74 3.2.2.1. Phân tích ảnh hưởng ............................................................................ 74 3.2.2.2. Xác định bộ thông số chế độ sửa đá hợp lý .......................................... 77 3.2.2.3. Tính toán dự đoán giá trị nhám bề mặt ................................................ 78 3.2.3. Xác định theo chỉ tiêu lực cắt pháp tuyến .................................................. 79 3.2.3.1. Phân tích ảnh hưởng ............................................................................ 79 3.2.3.2. Xác định bộ thông số sửa đá hợp lý ..................................................... 81 3.2.3.3. Tính toán dự đoán giá trị Fy ................................................................ 82 3.2.4. Xác định theo chỉ tiêu tuổi bền đá mài Tw ................................................. 83 3.2.4.1. Phân tích ảnh hưởng ............................................................................ 83 3.2.4.2. Xác định bộ thông số sửa đá hợp lý ..................................................... 85 3.2.4.3. Tính toán dự đoán giá trị Tw ................................................................ 85 3.2.5. Xác định theo chỉ tiêu dung sai độ phẳng .................................................. 87 3.2.5.1. Phân tích ảnh hưởng ............................................................................ 87 3.2.5.2. Xác định bộ thông số sửa đá hợp lý ..................................................... 88 3.2.5.3. Tính toán dự đoán giá trị Fl ................................................................. 89 3.2.6. Xác định theo chỉ tiêu năng suất gia công ................................................. 91 3.2.6.1. Phân tích ảnh hưởng ............................................................................ 91 3.2.6.2. Xác định chế độ sửa đá hợp lý ............................................................. 92 3.2.6.3. Tính toán dự đoán giá trị năng suất gia công MRR .............................. 93 3.2.7. Bài toán đa mục tiêu về nhám bề mặt và dung sai độ phẳng khi sửa đá ..... 95 3.2.7.1. Thực hiện phân tích trị số quan hệ mờ ................................................. 96 vi 3.2.7.2. Xác định mức hợp lý của các thông số khảo sát nhằm đạt cả hai mục tiêu Ramin và Flmin khi sửa đá ............................................................................ 97 3.2.7.3. Tính toán trị số quan hệ mờ và trị số của Ra và Fl ứng với mức hợp lý của các thông số sửa đá .................................................................................... 98 3.2.8. Bài toán đa mục tiêu nhằm cả bốn mục tiêu nhám bề mặt Ra, dung sai độ phẳng Fl, năng suất gia công MRR và tuổi bền của đá mài Tw khi sửa đá ........... 99 3.2.8.1. Phân tích quan hệ số quan hệ mờ ....................................................... 100 3.2.8.2. Xác định mức và trị số của thông số sửa đá nhằm cả bốn mục tiêu Ramin, Flmin, MRRmax và Twmax .................................................................................. 101 3.2.8.3. Tính toán trị số quan hệ mờ và trị số của Ra, Fl, MRR và Tw ứng với mức hợp lý của các thông sửa đá .................................................................... 103 Kết luận Chương 3 ........................................................................ ... Cost Analysis”, Metals, 2019, pp.448, SCIE. 5. Luu Anh Tung, Vu Ngoc Pi, Do Thi Thu Ha, Le Xuan Hung and Tien Long Banh, “A Study on Optimization of Surface Roughness in Surface Grinding 9CrSi Tool Steel by Using Taguchi Method”, International Conference on Engineering Research and Applications 1-2 December, Thai Nguyen, Vietnam, pp. 100-108, 2018, Scopus. 6. Luu Anh Tung, Vu Ngoc Pi, Vu Thi Lien, Tran Thi Hong, Le Xuan Hung, Banh Tien Long, “Optimization of Dressing Parameters of Grinding Wheel for 9CrSi tool Steel using the Taguchi Method with Grey Relational Analysis”, Materials Science and Engineering, 635, pp. 12030, 2019, Scopus. 129 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng Việt 1. Nguyễn Trọng Bình, Trần Minh Đức, Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ của đá mài tới Topography của đá, Tạp chí Cơ khí ngày nay. Số 21-8. Trang 35. 1998. 2. Bùi Kim Dương, Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám bề mặt khi mài phẳng vật liệu gang xám 21-4, luận văn thạc sĩ, ĐH Bách khoa Hà Nội, 2010. 3. Nguyễn Văn Dự, Nguyễn Đăng Bình, Quy hoạch thực nghiệm trong kỹ thuật, NXB Khoa học và kỹ thuật Hà Nội, 2011. 4. Hoàng Văn Điện, Nghiên cứu quá trình mòn của đá mài và ảnh hưởng của nó đến đến chất lượng bề mặt khi mài phẳng, luận văn tiến sĩ, ĐH Bách khoa Hà Nội, 2007. 5. Nguyễn Tiến Đông, Nguyễn Thị Phương Giang, Khả năng giảm lực cắt khi gia công vật liệu ceramic sử dụng đá mài có bề mặt làm việc gián đoan, Số 81.2011, Tạp chí khoa học và công nghệ các trường đại học và kỹ thuật. 6. Trần Minh Đức, Ảnh hưởng của chế độ công nghệ khi sửa đá đến tính cắt của đá mài, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái nguyên, Tập 64, Số 2, Trang 75-79, 2010. 7. Trần Minh Đức, Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ khi sửa đá tới Topography của đá mài, Luận án Tiến sỹ kỹ thuật, Đại học Bách khoa Hà nội, 2002. 8. Trần Văn Địch, Ngô Trí Phúc, Sổ tay thép thế giới, NXB Khoa học và kỹ thuật Hà Nội, 2006. 9. Nguyễn Thị Phương Giang, Bành Tiến Long, Trần Thế Lục, Nghiên cứu ảnh hưởng của độ cứng của đá mài cao tốc chế tạo tại nhà máy đá mài Hải Dương đến tuổi bên và chất lượng bề mặt chi tiết khi mài phẳng, Số 57-2006, Tạp chí khoa học và công nghệ các trường ĐHKT. 10. Nguyễn Thị Phương Giang, Bành Tiến Long, Trần Thế Lục, Nghiên cứu ảnh hưởng của độ hạt đến tuổi bền của đá mài chế tạo tại Việt Nam (nhà máy đá mài Hải Dương), Số 54-2005, Tạp chí khoa học và công nghệ các trường ĐHKT. 11. Nguyễn Thị Phương Giang, Nghiên cứu tính năng cắt của đá mài cao tốc chất dính kết Ceramic sản xuất tại nhà máy đá mài Hải Dương, luận văn tiến sĩ, ĐH Bách khoa Hà Nội, 2008. 12. Nguyễn Mạnh Hùng, Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến lực mài chi khi mài phẳng, luận văn thạc sĩ, ĐH Bách khoa Hà Nội, 2006. 13. Tăng Huy, Nguyễn Huy Ninh, Trần Đức Quý, Một phương pháp đo Topography của đá mài bằng cảm biến khoảng cách Laser, Hội nghị Đo lường toàn quốc, Hà nội, trang 159-164, 2005. 14. Bành Tiến Long, Trần Thế Lục, Trần Sỹ Túy, Nguyên lý gia công vật liệu, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 2013. 130 15. Bành Tiến Long, Vũ Ngọc Pi, Lưu Anh Tùng, Lê Xuân Hưng, Nghiên cứu xây dựng công thức tính chế độ cắt cho mài phẳng, Hội nghị khoa học và công nghệ toàn quốc về cơ khí, NXB Khoa học và kỹ thuật, 2013. 16. Nguyễn Thị Linh, Nghiên cứu chất lượng bề mặt gia công khi mài thép SUJ2 bằng đá mài CBN trên máy mài phẳng, luận văn thạc sĩ, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, 2009. 17. Nguyễn Huy Quang, Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến nhám bề mặt khi mài gang xám trên máy mài phẳng, luận văn thạc sĩ, ĐH Bách khoa Hà Nội, 2012. 18. Trần Hải Quân, Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến nhám bề mặt khi mài phẳng vật liệu thép 45, luận văn thạc sĩ, ĐH Bách khoa Hà Nội, 2010. 19. Hoàng Văn Quyết, Nghiên cứu các thông số công nghệ để nâng cao chất lượng và độ chính xác gia công khi mài thép làm khuôn SKD61, luận văn thạc sĩ, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, 2010. 20. Nguyễn Phú Sơn, Nghiên cứu ảnh thưởng của chế độ cắt đến chất lượng và độ chính xác gia công khi mài hợp kim nhôm bằng đá mài kim cương, luận văn thạc sĩ, ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên, 2007. 21. Nguyễn Văn Tính, Kỹ thuật mài, NXB Công nhân kỹ thuật, Hà Nội, 1978. 22. Nguyễn Tuấn Tú, Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt khi mài phẳng bằng đá mài Hải Dương với vật liệu chi tiết thép 45 sau nhiệt luyện, luận văn thạc sĩ, ĐH Bách khoa Hà Nội, 2008. 23. Lưu Anh Tùng, Bành Tiến Long, Vũ Ngọc Pi, Nguyễn Thị Thu, Ảnh hưởng của dung dịch làm mát đến chất lượng bề mặt khi mài thép 90CrSi qua tôi, Tạp chí Khoa học công nghệ Thái Nguyên, tập 139, số 09, 2015. 24. TCVN 5906: 2007, ISO 1101: 2004, Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Dung sai hình học – Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo, Tiêu chuẩn quốc gia, xuất bản lần 2, Hà Nội, 2007, Tài liệu tiếng Anh 25. A. Slowik, J. Slowik, Multi-objective optimization of surface grinding process with the use of evolutionary algorithm with remembered Pareto set, Int J Adv Manuf Technol, Springer-Verlag London Limited, March, 2007. 26. A. Noorul Haq, P. Marimuthu, R. Jeyapaul, Multi response optimization of machining parameters of drilling Al/SiC metal matrix composite using grey relational analysis in the Taguchi method, Int J Adv Manuf Technol 37, pp. 250– 255, 2008. 27. Asokan, N. Baskar, K. Babu, G. Prabhaharan, R. Saravanan, Optimization of surface grinding operations using Particle Swarm Optimization technique, Journal of Manufacturing Science and Engineering, Vol, 127, NOVEMBER, pp. 885-892, 2005. 131 28. Alluru Gopala Krishna, K. Mallikarjuna Rao, Multi-objective optimisation of surface grinding operations using scatter search approach, Int J Adv Manuf Technol 29, pp, 475-480, 2006. 29. Bijoy Mandal, Rajender Singh, Santanu Das, Simul Banerjee, Improving grinding performance by controlling air flow around a grinding wheel, International Journal of Machine Tools & Manufacture 51, pp. 670–676, 2011. 30. Binu Thomas, Eby David, R. Manu, Modeling and optimization of surface roughness in surface grinding of SiC advanced ceramic material, 5th International & 26th All India Manufacturing Technology, Design and Research Conference (AIMTDR 2014) December 12th –14th, IIT Guwahati, Assam, India, 2014. 31. Brahim Ben Fathallah, Nabil Ben Fredj, Effects of abrasive type cooling mode and peripheral grinding wheel speed on the AISI D2 steel ground surface integrity, International Journal of Machine Tools & Manufacture 49, pp. 261–272, 2009. 32. Dayanada Pai, S. Shrikantha, Rao. Rio D’Souza, Multi objective optimization of surface grinding process by combination of Response surface methodology and Enhanced non-dominated sorting genetic algorithm, International Journal of Computer Applications (0975 – 8887), December, Volume 36– No,3, 2011. 33. Dr. S. Periyasamy, M. Aravind, D. Vivek, Dr. K. S. Amirthagadeswaran, Optimization of surface grinding process parametersfor minimum surface roughness in AISI 1080 using Response Surface Methodology, Advanced Materials Research Vols 984-985, pp. 118-123, 2014. 34. E. Brinksmeier, F. Werner, Conditioning and Monitoring of Grinding Wheel Wear, CIRP Annals - Manufacturing Technology, Volume 41, Issue 1, pp. 373-376, 1992. 35. E. I. Suzdal’tsev, A. S. Khamitsaev, A. G. Épov, and D. V. Kharitonov, Regimes of Mechanical Grinding of Pyroceramic Components in the System Machine – Workpiece – Tool – Scheme, Refractories and Industrial Ceramics, Vol, 45, No1, 2004. 36. Fritz Klocke, Manufacturing processes 2 – Grinding, honing, lapping, Springer, 2009. 37. G. Warnecke, C. Barth, Optimization of the Dynamic Behavior of Grinding Wheels for Grinding of Hard and Brittle Materials Using the Finite Element Method, CIRP Annals - Manufacturing Technology, Volume 48, Issue 1, pp. 261-264, 1999, 38. G. Xiao, S. Malkin, On-Line Optimization for Internal Plunge Grinding, CIRP Annals - Manufacturing Technology, Volume 45, Issue 1, pp. 287-292, 1996, 39. Guojun Zhang, Min Liu, Jian Li, WuYi Ming, Multi-objective optimization for surface grinding process using a hybrid particle swarm optimization algorithm, Int J Adv Manuf Technol, Springer 71, pp. 1861–1872, 2014. 132 40. H. K. Tönshoff, M. Zinngrebe, M. Kemmerling, Optimization of Internal Grinding by Microcomputer-Based Force Control, CIRP Annals- Manufacturing Technology, Volume 35, Issue 1, pp. 293-296, 1986. 41. Hamid Baseri, Simulated annealing based optimization of dressing conditions for increasing the grinding performance, Int J Adv Manuf Technol, No, 59, pp. 531–538, 2012. 42. I. Inasaki, Monitoring and Optimization of Internal Grinding Process, CIRP Annals - Manufacturing Technology, Volume 40, Issue 1, pp. 359-362, 1991. 43. J. A. Sanchez, I. Pombo, Machining evaluation of a hybrid MQL-CO2 grinding technology, Journal of Cleaner Production 18, pp. 1840-1849, 2010. 44. Jae-Seob Kwak, Man-Kyung Ha, Evaluation of Wheel Life by Grinding Ratio and Static Force, KSME International Journal, Vol, 16, No, 9, pp. 1072-1077, 2002. 45. K. Krishnaish, P. Shahabudeen, Applied design of experiments and Taguchi methods – New Selhi, 2012. 46. L. M. Kozuro, A. A. Panov, E. I. Remizovski, P. S. Tristosepdov, Handbook of Grinding, Publish Housing of High-education, Minsk, 1981. 47. Leonardo Roberto da Silva, Eduardo Carlos Bianchi, Analysis of surface integrity for minimum quantity lubricant—MQL in grinding, International Journal of Machine Tools & Manufacture 47, pp. 412–418, 2007. 48. Ioan D. Marinescu, Mike Hitchiner, Eckart Uhlmann, W. Brian Rose, Ichiro Inasaki, Handbook of Machining with Grinding Wheels, 2006 49. M. Field, R. Kegg and S. Buescher, Computerized cost analysis of griding operations, Annals of the CIRP, vol 29/1/1980. 50. Milton C. Shaw, Principles of Abrasive Processing, Oxford University Press, 1996, 51. Mohammad Rabiey, Christian Walter, Friedrich Kuster, Josef Stirnimann, Frank Pude, Konrad Wegener, Dressing of Hybrid Bond CBN Wheels Using Short-Pulse Fiber Laser, Journal of Mechanical Engineering 58, 7-8, pp. 462-469, 2012. 52. Mustafa Kemal Külekci, Analysis of process parameters for a surface-grinding process based on the Taguchi method, Materiali in tehnologije/ Materials and technology 47, Jamnuary, pp. 105–109, 2013. 53. Nabil Ben Fredj, Habib Sidhom, Chedly Braham, Ground surface improvement of the austenitic stainless steel AISI304 using cryogenic cooling, Surface & Coatings Technology 200, pp. 4846-4860, 2006. 54. NORITAKE CO,, LIMITED, Dressing and Truing, https://www.noritake.co.jp/eng/products/support/detail/17/ (truy cập 10/11/2019). 55. Norton Catalog, Diamond tools, (truy cập 10/11/2019). 133 56. P. J. Pawar, R. V. Rao, and J. P. Davim, Multiobjective optimization of grinding process parameters using particle swarm optimization algorithm, Materials and Manufacturing Processes, 25, pp. 424–431, 2010. 57. R. Alberdi, J A. Sanchez, Strategies for optimal use of fluids in grinding, International Journal of Machine Tools & Manufacture 51, pp. 491–499, 2011. 58. R. D. Monici, E. C. BianchiCatai, P. R. Aguiar, Analysis of the different forms of application and types of cutting fluid used in plunge cylindrical grinding using conventional and superabrasive CBN grinding wheels, International Journal of Machine Tools and Manufacture 46(2), pp. 122-131, 2006. 59. R. P. Upadhyaya, J. H. Fiecoat, Factors Affecting Grinding Performance with Electroplated CBN Wheels, CIRP Annals - Manufacturing Technology, Volume 56, Issue 1, pp. 339-342, 2007. 60. R. Y. Fusse, T. V. Franca, Analysis of the Cutting Fluid Influence on the Deep Grinding Process with a CBN Grinding Wheel, Vol, 7, No, 3, pp. 451-457, 2004. 61. Rafael Enparantza, Oscar Revilla, Ander Azkarate, Jose Zendoia, A Life Cycle Cost Calculation and Management System for Machine Tools, 13th CIRP international conference on life cycle engineering, 2006. 62. S. J. Pande, S. N. Halder, G. K. Lal, Evaluations of Griding wheel performance, Wear, No,58, pages 237-248, 1980, 63. S. Malkin, C. Guo, Grinding Technology, Theory and Applications of Machining with Abrasives, Industrial Press, 2008. 64. S. M. Alves, E. J da Silva, J. F. G. de Oliveira, Analysis of the influence of different cutting fluids in the wear of cbn wheel in high speed grinding, 17th International congress of mechanical engineering, November 10-14, 2003. 65. S. Shaji, V. Radhakrishnan, a study on calcium fluoride as a solid lubricant in grinding, International Journal of Environmentally Conscious Design & Manufacturing, Vol.11, No.1, 2003. 66. Stephen Malkin, A. Ber, Yoram Koren, Off-Line Grinding Optimization with a Micro-Computer, CIRP Annals - Manufacturing Technology, Volume 29, Issue 1, pp. 213-216, 1980. 67. Subrata Talapatra, Ishat Islam, Optimization of grinding parameters for minimum surface roughness using Taguchi method, International Conference on Mechanical, Industrial and Energy Engineering, Khulna, BANGLADESH, 25-26 December, 2014. 68. Sun Ho Kim, Jung Hwan Ahn, Decision of dressing interval and depth by the direct measurement of the grinding wheel surface, Journal of Materials Processing Technology 88, pp 190 – 194, 1999. 134 69. T. D. Lavanya, V. E. Annamalai, Design of and eco-fiendly coolant for gringding applications, International Journal of Advanced Engineerin Technology, E-ISSN 0976-3945, pp. 46-54, 2010. 70. T. Nguyen, L. C. Zhang, The coolant penetration in grinding with a segmented wheel—Part 2: Quantitative analysis, International Journal of Machine Tools & Manufacture 46, pp. 114–121, 2006. 71. V. P. Astakhov and S. Joksch, Metalworking fluids (MWFs) for cutting and grinding - Fundametals and recent advances, Woodhead Publishing Limited, 2012 72. Winter Sain-Gobain, Catalogue No,5 Dressing Tools: WINTER diamond tools for dressing grinding wheels, 2015. 73. X. Chen, D. R. Allanson, W. B. Rowe, Life cycle model of the grinding process, Computers in Industry, Volume 36, Issues 1-2, 30 April, pp 5-11, 1998. 74. X. M. Wen, A. A. O, Tay, A. Y.C. Ne, Micro-computer-based optimization of the surface grinding process, Journal of Materials Processing Technology, Volume 29, Issues 1-3, January, pp. 75-90, 1992. 75. Y. C. Fu, H. J. Xu, J. H. Xu, Optimization design of grinding wheel topography for high efficiency grinding, Journal of Materials Processing Technology, Volume 129, Issues 1-3, 11 October, pp. 118-122, 2002. 76. Y. Gao, S. Tse, H. Mak, An active coolant cooling system for applications in surface grinding, Applied thermal engineering 23, pp. 523-537, 2003. Tài liệu tiếng Nga 77. М. С. Наерман, Справчник молодого шлифовщика, М, Высшая школа, 1985.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_nang_cao_hieu_qua_cua_qua_trinh_mai_phang.pdf
- Tom tat luan an TS - tieng Viet.pdf
- Tom tat luan an TS tieng Anh.pdf
- Trang thong tin luan an tien si.pdf