Luận án Nghiên cứu nâng cao năng suất, chất lượng một số dòng lúa kháng bệnh bạc lá bằng phương pháp đột biến và chỉ thị phân tử
Theo dự báo, dân số thế giới sẽ tăng từ 7,6 tỷ (3/2018) lên khoảng
9 tỷ vào năm 2050, mà đa số xảy ra ở những nước đang phát triển
. Việc đảm bảo cungcấp lương thực, thực phẩm cho khoảng 9 tỷ người
là một thách thức lớn trong bối cảnh nguồn tài nguyên thiên nhiên đang bị khai thác quá mức
và sử dụng lãng phí, chưa kể tác động ngày càng lớn của thiên tai. Biến
đổi khí hậu có thể làm sản lượng nông sản, gây tổn thất đến 50% hoặc
thậm chí mất trắng. Nếu không có các biện pháp đối phó, cũng như
những hành động khẩn cấp, tích cực thì nền an ninh lương thực sẽ bị đe
dọa. Vì thế, nhiệm vụ cấp thiết đặt ra cho các nhà khoa học trong lĩnh
vực nông nghiệp hiện nay đó là tạo ra các giống cây trồng mới thích ứng
với biến đổi khí hậu và đảm bảo an ninh lương thực.
Ở miền Bắc nước ta, bệnh bạc lá là một trong những đối tượng
gây hại thường xuyên và nghiêm trọng trên cây lúa. Một số giống đang
được trồng phổ biến trong sản xuất bị nhiễm nặng bệnh bạc lá. Thường
thì các giống kháng bạc lá tốt thì năng suất và phẩm chất không đạt yêu
cầu và ngược lại, các giống có năng suất phẩm chất tốt lại không kháng
bệnh. Trong những năm gần đây, có rất nhiều đề tài nghiên cứu chọn tạo
giống lúa kháng bạc lá dựa trên các phép lai hữu tính và chỉ thị phân tử.
Có nhiều sản phẩm của các đề tài là các dòng/giống lúa mang gen kháng
bạc lá, thích ứng tốt với ngoại cảnh tuy nhiên năng suất và chất lượng
chưa thực sự đáp ứng nhu cầu của sản xuất cũng như thị hiếu tiêu dùng
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu nâng cao năng suất, chất lượng một số dòng lúa kháng bệnh bạc lá bằng phương pháp đột biến và chỉ thị phân tử
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM --------------------***-------------------- NGUYỄN THỊ HỒNG NGHIÊN CỨU NÂNG CAO NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG MỘT SỐ DÒNG LÚA KHÁNG BỆNH BẠC LÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỘT BIẾN VÀ CHỈ THỊ PHÂN TỬ LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI – 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM --------------------***-------------------- NGUYỄN THỊ HỒNG NGHIÊN CỨU NÂNG CAO NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG MỘT SỐ DÒNG LÚA KHÁNG BỆNH BẠC LÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỘT BIẾN VÀ CHỈ THỊ PHÂN TỬ Chuyên ngành : Di truyền và Chọn giống cây trồng Mã số : 9.62.01.11 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC GS. TS. LÊ HUY HÀM HÀ NỘI – 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan công trình nghiên cứu này do tôi trực tiếp thực hiện; các kết quả đƣợc trình bày trong luận án là trung thực; khách quan và chƣa từng đƣợc công bố. Mọi sự hỗ trợ, giúp đỡ đều đã đƣợc gửi lời cảm ơn đầy đủ; các thông tin trích dẫn đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những điều cam đoan ở trên. Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2020 Tác giả luận án Nguyễn Thị Hồng ii LỜI CẢM ƠN Trƣớc hết, tôi xin đƣợc cảm ơn cơ sở đào tạo Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, với cơ vật chất hiện đại, đội ngũ cán bộ khoa học, giáo sƣ, phó giáo sƣ, tiến sỹ giỏi về chuyên môn cũng nhƣ tâm huyết với ngành nông nghiệp, đã tận tình đào tạo, hƣớng dẫn và giúp đỡ các cán bộ trẻ nhƣ tôi trên con đƣờng nghiên cứu. Đặc biệt, tôi xin đƣợc bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS.TS. Lê Huy Hàm, ngƣời thầy đã định hƣớng cũng nhƣ hết lòng hƣớng dẫn, động viên, khuyến khích, giúp đỡ tôi trong suốt thời gian làm nghiên cứu sinh cho tới nay. Tôi xin gửi lời cảm ơn tới TS. Võ Thị Minh Tuyển, Trƣởng Bộ môn Đột biến & Ƣu thế lai, đã luôn tạo điều kiện cũng nhƣ đƣa ra nhiều góp ý quý báu về lĩnh vực chọn giống lúa. Tôi xin cám ơn TS. Yoshikazu Tanaka, Trung tâm nghiên cứu Năng lƣợng Wakasa-wan, Fukui, Nhật Bản đã tận tình giúp đỡ, chỉ bảo các kiến thức chuyên môn thuộc lĩnh vực sinh học phân tử. Lời cảm ơn từ đáy lòng xin đƣợc gửi tới bạn bè, đồng nghiệp và ngƣời thân đã luôn ở bên động viên, sẻ chia mọi khó khăn cũng nhƣ hỗ trợ mọi mặt để tôi hoàn thành bản luận án này. Luận án đƣợc thực hiện dựa trên đề tài KC.05.09/11-15 "Nghiên cứu kỹ thuật chiếu xạ tia gamma kết hợp với công nghệ sinh học tạo vật liệu khởi đầu cho chọn tạo giống lúa" của Bộ Khoa học & Công nghệ, do Viện Di truyền Nông nghiệp chủ trì; một phần đƣợc thực hiện tại Trung tâm nghiên cứu Năng lƣợng Wakasa-wan, Fukui, Nhật Bản với sự tài trợ của Chƣơng trình học bổng “Fukui International Human Resourses Development Center For Atomic Energy (FIHRDC)/FY 2016. Tác giả xin đƣợc trân trọng cảm ơn! iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................... ii MỤC LỤC ................................................................................................ iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT, KÝ HIỆU ....................................... vi DANH MỤC BẢNG ............................................................................... vii DANH MỤC HÌNH .................................................................................. x CHƢƠNG 1 ............................................................................................... 4 TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI ........ 4 1.1. Đột biến trong nghiên cứu, chọn tạo giống cây trồng ........................ 4 1.1.1. Phân loại các tác nhân gây đột biến ............................................... 4 1.1.2. Bức xạ ion beam trong chọn tạo giống cây trồng ........................... 5 1.1.3. Thành tựu của chọn giống đột biến trên thế giới ............................ 8 1.1.4. Thành tựu của chọn giống đột biến trong nước ............................ 12 1.2. Bệnh bạc lá lúa ................................................................................. 17 1.2.1. Nguyên nhân và triệu chứng bệnh ................................................ 17 1.2.2. Quy luật phát sinh, phát triển bệnh............................................... 18 1.2.3. Đặc điểm truyền lan và bảo tồn .................................................... 19 1.2.4. Các chủng sinh lý .......................................................................... 20 1.2.5. Một số thống kê thiệt hại do bệnh bạc lá gây ra trên lúa ............. 23 1.3. Chỉ thị phân tử trong chọn giống đột biến ....................................... 24 1.3.1. Chỉ thị phân tử và phân loại ......................................................... 24 1.3.2. Chỉ thị phân tử trong phân tích đa dạng di truyền ....................... 27 1.3.3. Chỉ thị phân tử trong chọn giống lúa kháng bạc lá ...................... 28 1.4. Một số gen quy định năng suất hạt....................................................32 1.4.1. Một số gen quy định nên tính trạng hạt.........................................32 1.4.2. Gen Ghd7......................................................................................37 iv 1.5. Một số thông tin quan trọng và nhận xét rút ra từ tổng quan ......... 39 CHƢƠNG 2 ............................................................................................. 41 VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........... 41 2.1. Vật liệu nghiên cứu .......................................................................... 41 2.1.1. Dòng, giống lúa ............................................................................. 41 2.1.2. Các chỉ thị phân tử ........................................................................ 41 2.1.3. Vi khuẩn gây bệnh bạc lá .............................................................. 42 2.2. Nội dung nghiên cứu ........................................................................ 42 2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................. 43 2.3.1. Phương pháp chọn giống đột biến (FAO/IAEA, 2011) ................. 43 2.3.2. Phương pháp đánh giá các dòng triển vọng ................................. 44 2.3.3. Phương pháp chỉ thị phân tử......................................................... 47 2.3.4. Phương pháp đánh giá nhân tạo bệnh bạc lá (JICA, 2003) ......... 48 CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................ 49 3.1. Đánh giá, chọn lọc nguồn vật liệu khởi đầu .................................... 49 3.1.1. Tính kháng bạc lá của các dòng vật liệu ...................................... 49 3.1.2. Đặc điểm nông sinh học chính của dòng lúa vật liệu chiếu xạ .... 53 3.2. Tạo vật liệu khởi đầu ở lúa bằng chiếu xạ tia gamma. .................... 54 3.2.1. Ảnh hưởng của liều lượng chiếu xạ đến tỷ lệ sống sót ................. 54 3.2.2. Ảnh hưởng của liều chiếu xạ đến thế hệ M1 ................................. 60 3.2.3. Ảnh hưởng của liều lượng chiếu xạ đến thế hệ M2 ...................... 64 3.2.4. Chọn dòng đột biến có ý nghĩa cho chọn giống............................ 69 3.3. Chỉ thị phân tử trong nghiên cứu và chọn giống lúa đột biến.......... 75 3.3.1. Chọn dòng lúa đột biến kháng bệnh bạc lá .................................. 75 3.3.2. Nghiên cứu sai khác di truyền giữa các dòng lúa đột biến .......... 81 3.4. Đánh giá một số dòng lúa đột biến kháng bệnh bạc lá có triển vọng ................................................................................................................. 89 3.4.1. Đánh giá dòng lúa đột biến triển vọng từ chiếu xạ tia gamma .... 90 v 3.4.2. Đánh giá dòng lúa đột biến triển vọng D14 từ chiếu xạ ion beam ................................................................................................................. 96 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ................................................................... 107 CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 108 vi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT, KÝ HIỆU ADN : Axit Deoxyribonucleic FAO : Food Agriculture Oganization FNCA: Forum of Nuclear Cooporative Asia HTX : Hợp tác xã IAEA : International Atomic Energy Agency IRRI : International Rice Research Institute JICA : Japan International Cooperation Agency MAS : Marker Assited Selection NST : Nhiễm sắc thể PCR : Polymerase Chain Reaction QTL : Quantitative Trait Locus EXON : Vùng mã hóa INTRON : Vùng không mã hóa CTPT : Chỉ thị phân tử NSLT : Năng suất lý thuyết NSTT : Năng suất thực thu vii DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Tác động của một số tác nhân gây đột biến khác nhau lên hệ gen của Arabidopsis Thaliana ................................................................... 7 Bảng 1.2. Danh sách dòng NILs sử dụng cho nghiên cứu bệnh bạc lá .. 21 Bảng 2.1. CTPT liên kết gen kháng bạc lá sử dụng trong nghiên cứu ... 41 Bảng 2.2. Thông tin các chủng vi khuẩn gây bệnh bạc lá ...................... 42 Bảng 2.3. Phân cấp chiều dài hạt gạo ..................................................... 45 Bảng 2.4. Phân cấp hình dạng hạt gạo .................................................... 45 Bảng 2.5. Thang điểm với từng chỉ tiêu hạt gạo ..................................... 46 Bảng 2.6. Xếp hạng chất lƣợng cảm quan của cơm ............................... 46 Bảng 3.1. Phản ứng của các dòng vật liệu với bệnh bạc lá (vụ Mùa 2012, HTX Thƣợng Cát) ................................................................................... 52 Bảng 3.2. Đặc điểm nông sinh học chính của dòng lúa vật liệu chiếu xạ (vụ Mùa 2012, HTX Thƣợng Cát ) ......................................................... 53 Bảng 3.3. Ảnh hƣởng của liều chiếu xạ đến tỷ lệ sống sót ở thế hệ M1 khi chiếu xạ hạt khô ................................................................................ 56 Bảng 3.4. Ảnh hƣởng của liều chiếu xạ đến tỷ lệ sống sót ở thế hệ M1 khi chiếu xạ hạt ƣớt ................................................................................. 58 Bảng 3.5. Ảnh hƣởng của liều chiếu xạ đến biến dị ở thế hệ M1 (vụ Mùa 2012, HTX Thƣợng Cát) ......................................................................... 61 Bảng 3.6. Ảnh hƣởng của liều chiếu xạ đến tần số đột biến một số tính trạng hình thái ở thế hệ M2 (vụ Xuân 2013, HTX Thƣợng Cát) ............ 66 Bảng 3.7. Ảnh hƣởng của liều chiếu xạ đến tần số đột biến các yếu tố cấu thành năng suất ở thế hệ M2 (vụ Xuân 2013, HTX Thƣợng Cát) .... 68 Bảng 3.8. Chọn lọc đột biến có ý nghĩa qua các thế hệ .......................... 70 Bảng 3.9. Đặc điểm chính của 52 dòng đột biến có ý nghĩa cho chọn giống (vụ xuân 2015, HTX Thƣợng Cát) ................................................ 71 viii Bảng 3.10. Chọn lọc dòng đột biến mang gen kháng bệnh bạc lá .......... 77 Bảng 3.11. Phản ứng của gen kháng với vi khuẩn gây bệnh .................. 78 Bảng 3.12. Khả năng kháng/nhiễm bệnh bạc lá của các dòng đột biến (vụ Xuân 2014 HTX Thƣợng Cát) ................................................................ 80 Bảng 3.13. Các dòng lúa đột biến sử dụng trong phân tích sai khác di truyền bằng chỉ thị SSR ........................................................................... 81 Bảng 3.14. Khảo sát các cặp mồi SSR với các nhóm lúa ....................... 82 Bảng 3.15. Các chỉ tiêu về allele, chỉ số đa dạng PIC của các locus SSR đa hình nhận biết trên 41 dòng lúa Nhóm I............................................. 84 Bảng 3.16. Các chỉ tiêu về allele, chỉ số đa dạng PIC của các locus SSR đa hình nhận biết trên 10 dòng lúa Nhóm II ........................................... 85 Bảng 3.17. Đặc điểm hình thái, nông sinh học của dòng đột biến triển vọng từ BT62.1 (vụ Mùa 2017) .............................................................. 91 Bảng 3.18. Đặc điểm hình thái, nông sinh học của dòng đột biến triển vọng từ HC62.2 (vụ Mùa 2017) .............................................................. 92 Bảng 3.19. Năng suất thực thu các dòng đột biến triển vọng từ BT62.1 (vụ Mùa 2017) ......................................................................................... 94 Bảng 3.20. Năng suất thực thu các dòng đột biến triển vọng từ HC62.2 (vụ Mùa 2017) ......................................................................................... 95 Bảng 3.21. Chất lƣợng cơm các dòng lúa triển vọng từ chiếu xạ tia gamma ..................................................................................................... 96 Bảng 3.22. Phản ứng của dòng lúa đột biến triển vọng D14 với ba chủng vi khuẩn gây bệnh bạc lá ......................................................................... 98 Bảng 3.23. Đặc điểm hình thái, nông sinh học của dòng lúa đột biến triển vọng D14 (vụ Mùa 2017) ........................................................................ 99 Bảng 3.24. Năng suất thực thu dòng lúa đột biến triển vọng D14 (vụ Mùa 2017) ............................................................................................. 101 Bảng 3.25. Chất lƣợng gạo dòng lúa đột biến triển vọng D14 ............. 102 ix Bảng 3.26. Chất lƣợng cơm dòng lúa đột biến triển vọng D14 ............ 103 Bảng 3.27. Phân tích sai khác trên vùng mã hóa của gen Ghd7 ........... 106 x DANH MỤC HÌNH Hình 3.1. Kiểm tra gen Xa4 (a), Xa7 (b) và Xa21(c) dòng lúa vật liệu .. 50 Hình 3.2. Phản ứng của dòng lúa vật liệu với chủng vi khuẩn gây bệnh bạc lá (vụ Mùa 2013) ............................................................................... 51 Hình 3.3. Ảnh hƣởng của liều chiếu xạ đến sinh trƣởng, phát triển và tỷ lệ sống sót giai đoạn mạ .......................................................................... 55 Hình 3.4. Ảnh hƣởng của liều chiếu xạ đến tỷ lệ sống sót khi chiếu xạ hạt khô dòng BT62.1 ............................................................................... 57 Hình 3.5. Ảnh hƣởng của liều chiếu xạ đến tỷ lệ sống sót khi chiếu xạ hạt khô dòng HC62.2 .............................................................................. 57 Hình 3.6. Ảnh hƣởng của liều chiếu xạ đến tỷ lệ sống sót khi chiếu xạ hạt ƣớt dòng BT62.1 ............................................................................... 59 Hình 3.7. Ảnh hƣởng của liều chiếu xạ đến tỷ lệ sống sót khi chiếu xạ hạt ƣớt dòng HC62.2 ............................................................................... 59 Hình 3.8. Một số đột biến ghi nhận ở các thế hệ .................................... 65 Hình 3.9. Chọn lọc các dòng đột biến mang gen kháng Xa7 và Xa21 ... 77 Hình 3.10. Phản ứng của các dòng đẳng gen với vi khuẩn gây bệnh bạc lá (chủng 3) .............................................................................................. 79 Hình 3 ... chắc/ bông P1000 hạt (g) NSLT (tạ/ha) Góc lá đòng Góc thân Màu sắc hạt Đ/c 105 106.5 4.18 143.60 22.32 57.59 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng Liều chiếu xạ 200 Gy hạt khô 1 HC62.2-2 101 108.8 6.25 155.19 21.30 92.97 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 2 HC62.2-3 103 112.0 6.02 153.95 21.58 89.98 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 3 HC62.2-7 110 100.4 5.29 146.75 20.36 71.13 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 7 HC62.2-16 106 115.2 5.18 159.07 20.32 75.35 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 8 HC62.2-17 106 109.0 6.14 146.81 21.58 87.54 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 9 HC62.2-18 107 117.0 5.66 136.06 24.26 84.07 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng Liều chiếu xạ 250 Gy hạt khô 1 HC62.2-20 100 116.6 6.50 134.56 21.60 85.02 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 2 HC62.2-23 106 111.4 6.60 154.60 20.34 93.39 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 3 HC62.2-27 103 113.4 6.80 144.80 21.47 95.13 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 4 HC62.2-28 106 104.2 6.40 151.60 22.73 99.23 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 5 HC62.2-29 110 101.8 6.60 142.15 20.63 87.10 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 6 HC62.2-31 107 104.4 6.80 151.70 20.23 93.93 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 10 HC62.2-38 100 107.6 6.40 141.77 21.66 88.44 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 11 HC62.2-41 105 105.4 6.20 138.91 22.35 86.62 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng Liều chiếu xạ 300 Gy hạt khô 1 HC62.2-48 110 107.6 5.33 148.33 22.73 80.91 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 2 HC62.2-49 100 108.0 4.83 146.00 22.90 72.71 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 3 HC62.2-51 105 105.3 5.00 138.92 24.61 76.93 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 4 HC62.2-52 100 111.0 4.75 155.93 24.60 82.00 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 5 HC62.2-53 101 109.4 5.21 142.56 24.16 80.74 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 8 HC62.2-64 100 110.0 5.40 146.16 24.47 86.90 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng Liều chiếu xạ 150 Gy hạt ướt 2 HC62.2-69 94 98.3 5.00 133.96 24.39 73.53 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 5 HC62.2-74 105 108.2 5.33 155.30 24.38 90.87 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 6 HC62.2-75 104 107.4 5.63 144.35 24.48 89.44 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 7 HC62.2-77 106 105.6 5.30 133.36 22.45 71.42 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 9 HC62.2-85 104 109.8 4.25 148.72 24.58 69.90 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 12 HC62.2-89 100 108.4 4.20 185.42 24.31 85.19 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 13 HC62.2-90 110 109.0 6.00 148.92 24.38 98.03 Nửa đứng Đứng Vàng sáng 13 HC62.2-91 107 107.8 6.60 131.93 22.77 89.21 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng Liều chiếu xạ 200 Gy hạt ướt 1 HC62.2-92 106 105.8 8.00 137.40 16.76 82.91 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 2 HC62.2-96 105 109.5 5.33 138.28 24.15 80.14 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 3 HC62.2-98 104 107.4 6.29 155.87 22.58 99.54 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 4 HC62.2-99 102 107.6 5.33 148.68 24.37 86.97 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 5 HC62.2-101 100 108.2 6.48 149.70 24.31 106.11 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 7 HC62.2-104 110 119.5 5.00 139.62 24.35 76.49 Đứng Nửa đứng Vàng sáng 10 HC62.2-107 102 105.4 5.50 149.36 24.57 90.83 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 11 HC62.2-112 110 108.6 5.00 134.35 24.48 73.99 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng Liều chiếu xạ 250 Gy hạt ướt 1 HC62.2-115 104 105.8 5.83 143.21 24.39 91.70 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 2 HC62.2-116 101 109.0 5.50 155.34 22.86 87.90 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 3 HC62.2-117 106 97.8 4.50 167.41 24.48 82.98 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 4 HC62.2-119 97 106.8 5.00 133.97 24.58 74.09 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 5 HC62.2-120 110 108.5 7.60 132.78 24.15 109.66 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 6 HC62.2-124 102 106.6 5.33 190.88 20.36 93.27 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 7 HC62.2-125 103 105.7 4.83 143.00 24.37 75.81 Đứng Nửa đứng Vàng sáng 8 HC62.2-126 100 108.4 4.29 161.10 24.38 75.75 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 10 HC62.2-130 104 107.6 5.20 138.80 24.58 79.83 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 11 HC62.2-132 106 105.4 4.80 165.90 24.15 86.53 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng 12 HC62.2-134 100 106.8 5.23 158.40 24.37 90.86 Nửa đứng Đứng Vàng sáng 14 HC62.2-139 111 120 6.60 143.64 22.66 96.68 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sẫm 15 HC62.2-151 105 108.64 5.30 133.36 22.45 71.42 Nửa đứng Nửa đứng Vàng sáng Phụ lục 4. Kết quả chọn gen kháng bạc lá bằng CTPT 1. Nguồn từ dòng BT62.1 Dòng đột biến Gen kháng Kết luận Dòng đột biến Gen kháng Kết luận Xa7 Xa21 Xa7 Xa21 BT62.1-2 + - Xa7 BT62.1-80 - + Xa21 BT62.1-4 - - None BT62.1-84 + - Xa7 BT62.1-6 + + Xa7, Xa21 BT62.1-86 + + Xa7, Xa21 BT62.1-7 + - Xa7 BT62.1-87 + + Xa7, Xa21 BT62.1-9 + - Xa7 BT62.1-89 + - Xa7 BT62.1-13 + - Xa7 BT62.1-90 + - Xa7 BT62.1-14 + + Xa7, Xa21 BT62.1-91 + + Xa7, Xa21 BT62.1-15 + + Xa7, Xa21 BT62.1-92 + + Xa7, Xa21 BT62.1-18 + + Xa7, Xa21 BT62.1-93 + + Xa7, Xa21 BT62.1-25 + - Xa7 BT62.1-97 + + Xa7, Xa21 BT62.1-28 + + Xa7, Xa21 BT62.1-98 + + Xa7, Xa21 BT62.1-30 + - Xa7 BT62.1-99 + + Xa7, Xa21 BT62.1-34 - - None BT62.1-102 + + Xa7, Xa21 BT62.1-36 + - Xa7 BT62.1-103 + + Xa7, Xa21 BT62.1-41 + + Xa7, Xa21 BT62.1-104 + + Xa7, Xa21 BT62.1-43 + + Xa7, Xa21 BT62.1-105 - + Xa21 BT62.1-44 + + Xa7, Xa21 BT62.1-107 + + Xa7, Xa21 BT62.1-46 - - None BT62.1-108 + + Xa7, Xa21 BT62.1-49 - - None BT62.1-110 + - Xa7 BT62.1-50 + + Xa7, Xa21 BT62.1-111 + + Xa7, Xa21 BT62.1-52 + + Xa7, Xa21 BT62.1-113 + + Xa7, Xa21 BT62.1-54 + + Xa7, Xa21 BT62.1-115 + + Xa7, Xa21 BT62.1-55 + + Xa7, Xa21 BT62.1-118 + - Xa7 BT62.1-56 + + Xa7, Xa21 BT62.1-119 + + Xa7, Xa21 BT62.1-60 + + Xa7, Xa21 BT62.1-120 - + Xa21 BT62.1-64 + + Xa7, Xa21 BT62.1-121 + - Xa7 BT62.1-68 + - Xa7 BT62.1-122 + + Xa7, Xa21 BT62.1-70 + + Xa7, Xa21 BT62.1-124 - + Xa21 BT62.1-71 + + Xa7, Xa21 BT62.1-125 - + Xa21 BT62.1-72 + + Xa7, Xa21 BT62.1-127 - + Xa21 BT62.1-74 + + Xa7, Xa21 BT62.1-128 + + Xa7, Xa21 BT62.1-76 + - Xa7 BT62.1-129 + + Xa7, Xa21 BT62.1-77 + + Xa7, Xa21 BT62.1-130 + + Xa7, Xa21 BT62.1-78 + - Xa7 BT62.1-132 + + Xa7, Xa21 BT62.1-79 - + Xa21 Số dòng mang gen Xa7: 58 Xa21: 49 Xa7 & Xa21: 42 2. Nguồn từ dòng HC62.2 Dòng đột biến Gen kháng Kết luận Dòng đột biến Gen kháng Kết luận Xa7 Xa21 Xa7 Xa21 HC62.2-2 + + Xa7,Xa21 HC62.2-85 + + Xa7,Xa21 HC62.2-3 + - Xa7 HC62.2-89 + + Xa7,Xa21 HC62.2-7 + + Xa7,Xa21 HC62.2-90 + + Xa7,Xa21 HC62.2-16 + - Xa7 HC62.2-91 + + Xa7,Xa21 HC62.2-17 + + Xa7,Xa21 HC62.2-92 + + Xa7,Xa21 HC62.2-18 + + Xa7,Xa21 HC62.2-96 + - Xa7 HC62.2-20 + + Xa7,Xa21 HC62.2-98 - - None HC62.2-23 + + Xa7,Xa21 HC62.2-99 - - None HC62.2-27 + + Xa7,Xa21 HC62.2-101 + - Xa7 HC62.2-28 + + Xa7,Xa21 HC62.2-104 + + Xa7,Xa21 HC62.2-29 + + Xa7,Xa21 HC62.2-107 + + Xa7,Xa21 HC62.2-31 + - Xa7 HC62.2-112 + + Xa7,Xa21 HC62.2-38 + + Xa7,Xa21 HC62.2-115 - + Xa21 HC62.2-41 + + Xa7,Xa21 HC62.2-116 + + Xa7,Xa21 HC62.2-48 + + Xa7,Xa21 HC62.2-117 + + Xa7,Xa21 HC62.2-49 + + Xa7,Xa21 HC62.2-119 - + Xa21 HC62.2-51 + + Xa7,Xa21 HC62.2-120 - + Xa21 HC62.2-52 + + Xa7,Xa21 HC62.2-124 + + Xa7,Xa21 HC62.2-53 + + Xa7,Xa21 HC62.2-125 + - Xa7 HC62.2-56 + + Xa7,Xa21 HC62.2-126 + + Xa7,Xa21 HC62.2-60 + + Xa7,Xa21 HC62.2-130 + - Xa7 HC62.2-64 + + Xa7,Xa21 HC62.2-132 + - Xa7 HC62.2-69 + - Xa7 HC62.2-134 + + Xa7,Xa21 HC62.2-74 + - Xa7 HC62.2-139 + + Xa7,Xa21 HC62.2-75 + + Xa7,Xa21 HC62.2-151 - + Xa21 HC62.2-77 + + Xa7,Xa21 Số dòng mang gen Xa7:45 Xa21:39 Xa7 &Xa21 : 35 Phụ lục 5. Kết quả giải trình tự gen Ghd7 Giống gốc Exon 1. ATGTCGATGGGACCAGCAGCCGGAGAAGGATGTGGCCTGTGCGGCGCCGACGGTGGC GGCTGTTGCTCCCGCCATCGCCACGATGATGATGGATTCCCCTTCGTCTTCCCGCCGAG TGCGTGCCAGGGGATCGGCGCCCCGGCGCCACCGGTGCACGAGTTCCAGTTCTTCGGC AACGACGGCGGCGGCGACGACGGCGAGAGCGTGGCCTGGCTGTTCGATGACTACCCG CCGCCGTCGCCCGTTGCTGCCGCCGCCGGGATGCATCATCGGCAGCCGCCGTACGACG GCGTCGTGGCGCCGCCGTCGCTGTTCAGGAGGAACACCGGCGGCGGAGGGCTCACGT TCGACGTCTCCCTCGGCGGACGGCCCGACCTGGACGCCGGGCTCGGCCTCGGCGGCGG CAGCGGCCGGCACGCCGAGGCCGCGGCCAGCGCCACCATC Exon 2. ATGTCATATTGTGGGAGCACGTTCACTGACGCAGCGAGCTCGATGCCCAAGGAGATGG TGGCCGCCATGGCCAATGTTGGGGAGAGCTTGAACCCAAACACGGTGGTTGGCGCAAT GGTGGAGAGGGAGGCCAAGCTGATGAGGTACAAGGAGAAGAGGAAGAAGAGGTGCT ACGAGAAGCAAATCCGGTACGCGTCCAGAAAAGCCTATGCCGAGATGAGGCCCCGAG TGAGAGGTCGCTTCGCCAAAGAACCTGATCAGGAAGCTGTCGCACCGCCATCCACCTA TGTCGATCCTAGTAGGCTTGAGCTTGGACAATGGTTCAGATAG Dòng đột biến Exon 1. ATGTCGATGGGACCAGCAGCCGGAGAAGGATGTGGCCTGTGCGGCGCCGACGGTGGC GGCTGTTGCTCCCGCCATCGCCACGATGATGATGGATTCCCCTTCGTCTTCCCGCCGAG TGCGTGCCAGGGGATCGGCGCCCCGGCGCCACCGGTGCACGAGTTCCAGTTCTTCGGC AACGACGGCGGCGGCGACGACGGCGAGAGCGTGGCCTGGCTGTTCGATGACTACCCG CCGCCGTCGCCCGTTGCTGCCGCCGCCGGGATGCATCATCGGCAGCCGCCGTACGACG GCGTCGTGGCGCCGCCGTCGCTGTTCAGGAGGAACACCGGCGCCGGCGGGCTCACGTT CGACGTCTCCCTCGGCGGACGGCCCGACCTGGACGCCGGGCTCGGCCTCGGCGGCGGC AGCGGCCGGCACGCCGAGGCCGCGGCCAGCGCCACCATC Exon 2. ATGTCATATTGTGGGAGCACGTTCACTGACGCAGCGAGCTCGATGCCCAAGGAGATGG TGGCCGCCATGGCCGATGTTGGGGAGAGCTTGAACCCAAACACGGTGGTTGGCGCAAT GGTGGAGAGGGAGGCCAAGCTGATGAGGTACAAGGAGAAGAGGAAGAAGAGGTGCT ACGAGAAGCAAATCCGGTACGCGTCCAGAAAAGCCTATGCCGAGATGAGGCCCCGAG TGAGAGGTCGCTTCGCCAAAGAAGCTGATCAGGAAGCTGTCGCACCGCCATCCACCTA TGTCGATCCTAGTAGGCTTGAGCTTGGACAATGGTTCAGATAG. Phụ lục 6. Kết quả xử lý số liệu KẾT QUẢ PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI SỐ LIỆU TỶ LỆ SỐNG SÓT KHI CHIẾU XẠ HẠT KHÔ SINGLE EFFECT ANOVA FOR UNBALANCED DATA FILE HONG2 23/ 3/** 0:57 -------------------------------------- PAGE 1 ANOVA FOR SINGLE EFFECT - LIEU$ VARIATE TREATMENT MS - DF RESIDUAL MS - DF F-RATIO F-PROB SONG 8417.2 13 11.157 148 754.41 0.000 ANOVA FOR SINGLE EFFECT - DONG$ VARIATE TREATMENT MS - DF RESIDUAL MS - DF F-RATIO F-PROB SONG 402.64 35 769.70 126 0.52 0.986 ANOVA FOR SINGLE EFFECT - LIEU$*DONG$ VARIATE TREATMENT MS - DF RESIDUAL MS - DF F-RATIO F-PROB SONG 872.11 127 9.3049 34 93.73 0.000 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HONG2 23/ 3/** 0:57 ---------------------------------------- PAGE 2 MEANS FOR EFFECT LIEU$ SE(N= 12) 0.964249 5%LSD 148DF 2.69444 MEANS FOR EFFECT DONG$ SE(N= 5) 12.4073 5%LSD 126DF 34.7202 MEANS FOR EFFECT LIEU$*DONG$ SE(N= 1) 4.69794 5%LSD 87DF 13.2041 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HONG2 23/ 3/** 0:57 --------------------------------------- PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NLAI |LIEU$ |DONG$ |LIEU$*DO| (N= 162) -------------------- SD/MEAN | | | |DONG$ | NO. BASED ON BASED ON % | | | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | | SONG 162 51.253 27.399 4.6979 4.2 0.7294 0.0000 0.4066 0.0000 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI SỐ LIỆU TỶ LỆ SỐNG SÓT KHI CHIẾU XẠ HẠT ƯỚT SINGLE EFFECT ANOVA FOR UNBALANCED DATA FILE HONG4 23/ 3/** 2: 18 --------------------------------------- PAGE 1 ANOVA FOR SINGLE EFFECT - LIEU$ VARIATE TREATMENT MS - DF RESIDUAL MS - DF F-RATIO F-PROB SONG 19824. 9 15.539 152 1275.73 0.000 ANOVA FOR SINGLE EFFECT - DONG$ VARIATE TREATMENT MS - DF RESIDUAL MS - DF F-RATIO F-PROB SONG 930.83 35 1176.2 126 0.79 0.786 ANOVA FOR SINGLE EFFECT - LIEU$*DONG$ VARIATE TREATMENT MS - DF RESIDUAL MS - DF F-RATIO F-PROB SONG 1567.3 115 11.727 46 133.64 0.000 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HONG4 23/ 3/** 2: 18 ---------------------------------------- PAGE 2 MEANS FOR EFFECT LIEU$ SE(N= 16) 0.985494 5%LSD 152DF 2.75321 MEANS FOR EFFECT DONG$ SE(N= 5) 15.3373 5%LSD 126DF 42.9197 MEANS FOR EFFECT LIEU$*DONG$ SE(N= 2) 2.45526 5%LSD 100DF 6.88814 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HONG4 23/ 3/** 2:18 ---------------------------------------- PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NLAI |LIEU$ |DONG$ |LIEU$*DO| (N= 162) -------------------- SD/MEAN | | | |NG$ | NO. BASED ON BASED ON % | | | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | | SONG 162 41.660 31.895 3.4723 3.3 0.9879 0.0000 0.8786 0.0000 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI SỐ LIỆU NĂNG SUẤT CÁC DÕNG KHẢO NGHIỆM TẠI THÁI BÌNH ĐÔNG ANH VÀ THANH OAI HÀ NỘI Analysis of Variance Table for NSUAT Source DF SS MS F P DIEM 2 180.85 90.43 11.57 0.0016 Error DIEM*N 12 93.79 7.82 GIONG 6 8815.63 1469.27 309.95 0.0000 Error DIEM*GIONG 12 56.88 4.74 Error DIEM*N*GIONG 72 672.42 9.34 Total 104 9819.58 Grand Mean 58.235 CV(DIEM*N) 4.80 CV(DIEM*GIONG) 3.74 CV(DIEM*N*GIONG) 5.25 Analysis of Variance Table for NSUAT Source DF SS MS F P DIEM 2 180.85 90.43 11.57 0.0016 Error DIEM*N 12 93.79 7.82 GIONG 6 8815.63 1469.27 157.32 0.0000 DIEM*GIONG 12 56.88 4.74 0.51 0.9033 Error DIEM*N*GIONG 72 672.42 9.34 Total 104 9819.58 Grand Mean 58.235 CV(DIEM*N) 4.80 CV(DIEM*N*GIONG) 5.25 KẾT QUẢ SO SÁNH NĂNG SUẤT TRUNG BÌNH CÁC DÕNG VÀ CÁC ĐIỂM THEO TURKEY Tukey HSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for DIEM DIEM Mean Homogeneous Groups thaibinh 59.968 A thanhoai 57.943 B donganh 56.793 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.6683 Critical Q Value 3.783 Critical Value for Comparison 1.7878 Error term used: DIEM*N, 12 DF There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. Tukey HSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for GIONG GIONG Mean Homogeneous Groups HC62.2-125 66.147 A D14 65.766 A BT621-84 64.069 AB HC622-74 62.477 BC BT621-56 61.243 C BT62.1 44.397 D HC62.2 43.544 D Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.7950 Critical Q Value 4.943 Critical Value for Comparison 2.7790 Error term used: DIEM*GIONG, 12 DF There are 4 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. KẾT QUẢ SO SÁNH NĂNG SUẤT TRUNG BÌNH CỦA TỪNG DÕNG KHẢO NGHIỆM TẠI TỪNG ĐIỂM (THÁI BÌNH ĐÔNG ANH VÀ THANH OAI HÀ NỘI)THEO TURKEY Tukey HSD All-Pairwise Comparisons Test of NSUAT for DIEM*GIONG DIEM GIONG Mean Homogeneous Groups thaibinh HC62.2-125 69.008 A thaibinh D14 67.180 AB thaibinh BT621-84 66.488 AB thanhoai D14 65.628 AB donganh HC62.2-125 65.090 ABC donganh D14 64.490 ABC thanhoai HC62.2-125 64.344 ABC thaibinh BT621-56 63.650 ABC thanhoai BT621-84 63.452 ABC thaibinh HC622-74 63.134 ABC thanhoai HC622-74 62.838 ABC donganh BT621-84 62.268 ABC thanhoai BT621-56 61.828 ABC donganh HC622-74 61.458 BC donganh BT621-56 58.252 C thaibinh BT62.1 45.242 D thaibinh HC62.2 45.074 D thanhoai BT62.1 44.442 D donganh BT62.1 43.508 D thanhoai HC62.2 43.072 D donganh HC62.2 42.486 D Comparisons of means for the same level of DIEM Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.9328 Critical Q Value 5.236 Critical Value for Comparison 7.1555 Error term used: DIEM*N*GIONG, 72 DF Comparisons of means for different levels of DIEM Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.9101 Critical Q Value 5.361 Critical Value for Comparison 7.2412 Error terms used: DIEM*N and DIEM*N*GIONG There are 4 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_nang_cao_nang_suat_chat_luong_mot_so_dong.pdf
- Đóng góp mới của luận án.doc
- Đóng góp mới NCS Nguyễn Thị Hồng.pdf
- Tóm tắt luận án Tiếng Anh.pdf
- Tóm tắt luận án Tiếng Việt.pdf