Luận án Nghiên cứu nguồn vật liệu khởi đầu phục vụ chọn tạo giống cà chua ưu thế lai chịu nóng và chống chịu bệnh virus xoăn vàng lá trồng trái vụ tại đồng bằng Sông Hồng

Cà chua là cây rau ăn quả có tên khoa học Lycopercicum esculentum Mill, thuộc

họ cà Solanaceae cùng với cây ớt, cà tím, khoai tây. được Miller phân loại năm

1754, sau đó Peralta and Spooner (2006) đã đổi tên cà chua thành Solanum

lycopersicum. Quả cà chua có giá trị dinh dưỡng khá, phân tích trong 100gam cà chua

có 2,2mg đường, 8mg canxi, 3,7mg kali, 0,4mg sắt, 0,3mg carotene, 0,6mg nitơ,

vitamin A, B1, B2, C, P và các axit hữu cơ. (Barbara et al., 2013). Quả cà chua có

thể sử dụng cho ăn tươi, nấu chín cho bữa ăn hàng ngày của mỗi gia đình và là

nguyên liệu trong công nghiệp chế biến thực phẩm. Từ quả cà chua có thể chế biến ra

nhiều loại sản phẩm khác nhau như: cà chua đóng hộp nguyên quả, cà chua cô đặc,

tương cà chua, mứt cà chua. là những mặt hàng xuất khẩu rất giá trị và có nhu cầu

cao trên thế giới, giá trị mặt hàng này hàng năm đạt 5 tỷ USD (Hanson, 2010).

Với vai trò trên, cà chua là cây rau ăn quả quan trọng, được hầu hết các nước

trên thế giới quan tâm và phát triển. Theo số liệu của Tổ chức Nông lương Liên hiệp

quốc (FAO, 2013), diện tích cà chua sản xuất trên thế giới năm 2011 đạt 4,734 triệu

ha, năng suất 33,59 tấn/ha, sản lượng 159,02 triệu tấn. Với lượng cà chua sản xuất

như trên, bình quân tiêu thụ đầu người khoảng gần 24 kg quả/người/năm.

pdf 221 trang dienloan 2880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu nguồn vật liệu khởi đầu phục vụ chọn tạo giống cà chua ưu thế lai chịu nóng và chống chịu bệnh virus xoăn vàng lá trồng trái vụ tại đồng bằng Sông Hồng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu nguồn vật liệu khởi đầu phục vụ chọn tạo giống cà chua ưu thế lai chịu nóng và chống chịu bệnh virus xoăn vàng lá trồng trái vụ tại đồng bằng Sông Hồng

Luận án Nghiên cứu nguồn vật liệu khởi đầu phục vụ chọn tạo giống cà chua ưu thế lai chịu nóng và chống chịu bệnh virus xoăn vàng lá trồng trái vụ tại đồng bằng Sông Hồng
. 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ 
ĐOÀN XUÂN CẢNH 
 NGHIÊN CỨU NGUỒN VẬT LIỆU KHỞI ĐẦU PHỤC VỤ 
CHỌN TẠO GIỐNG CÀ CHUA ƯU THẾ LAI CHỊU NÓNG 
VÀ CHỐNG CHỊU BỆNH VIRUS XOĂN VÀNG LÁ 
TRỒNG TRÁI VỤ TẠI ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
CHUYÊN NGÀNH: DI TRUYỀN VÀ CHỌN GIỐNG CÂY TRỒNG 
HÀ NỘI, 2015
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ 
ĐOÀN XUÂN CẢNH 
 NGHIÊN CỨU NGUỒN VẬT LIỆU KHỞI ĐẦU PHỤC VỤ 
CHỌN TẠO GIỐNG CÀ CHUA ƯU THẾ LAI CHỊU NÓNG 
VÀ CHỐNG CHỊU BỆNH VIRUS XOĂN VÀNG LÁ 
TRỒNG TRÁI VỤ TẠI ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 
CHUYÊN NGÀNH: DI TRUYỀN VÀ CHỌN GIỐNG CÂY TRỒNG 
MÃ SỐ: 62.62.01.11 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
1. PGS.TS. NGUYỄN HỒNG MINH 
2. TS. ĐÀO XUÂN THẢNG 
HÀ NỘI, 2015
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả 
nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng 
dùng bảo vệ để lấy bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được 
cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận văn đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày 15 tháng08 năm 2015 
Tác giả luận án 
 Đoàn Xuân Cảnh 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
 Để hoàn thành luận án này, tôi đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của các 
thầy cô giáo, các tập thể, cá nhân, gia đình cùng bạn bè đồng nghiệp. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Nguyễn Hồng Minh, Học 
viện Nông nghiệp Việt Nam, TS. Đào Xuân Thảng, Viện Cây lương thực và Cây 
thực phẩm là những người tận tình giúp đỡ, hướng dẫn tôi trong suốt thời gian thực 
hiện đề tài. 
Tôi xin chân thành cảm ơn lãnh đạo Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm, 
các thầy cô giáo Bộ môn Di truyền chọn giống cây trồng, Trung tâm Nghiên cứu 
Bệnh cây nhiệt đới, Khoa Nông học thuộc Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tạo 
mọi thuận lợi về tài liệu khoa học, cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ nghiên cứu để tôi 
hoàn thành công trình khoa học này. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Bộ Nông 
nghiệp và PTNT, Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm cho thực hiện, hỗ trợ một 
phần kinh phí để thực hiện đề tài nghiên cứu này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn các nhà khoa học Bộ môn Cây thực phẩm, Viện 
Cây lương thực và Cây thực phẩm đã giúp tôi thực hiện các nội dung công việc 
trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu đã qua. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Trạm Khuyến nông Nghĩa Hưng, Nam Định, 
Phòng Nông nghiệp và PTNT Nam Sách, Hải Dương, Phòng Nông nghiệp và PTNT 
Lạng Giang, Bắc Giang đã phối hợp, tiếp nhận, khảo nghiệm và chuyển giao các 
giống cà chua lai mới cho sản xuất. 
Sự thành công ngày hôm này là kết quả sự động viên, khích lệ to lớn của gia 
đình, người thân đã dành thời gian, công sức và kinh phí để tôi hoàn thành công 
trình khoa học này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn! 
 Hà Nội, ngày 15 tháng 08 năm 2015 
 Người cảm ơn! 
 Đoàn Xuân Cảnh 
 iii 
MỤC LỤC 
Trang 
Lời cam đoan i 
Lời cảm ơn ii 
Mục lục iii 
Danh mục chữ viết tắt vi 
Danh mục các bảng viii 
Danh mục các hình xiii 
MỞ ĐẦU 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài 1 
2. Mục tiêu đề tài 2 
4. Những đóng góp mới của đề tài 3 
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 3 
4.1. Ý nghĩa khoa học 3 
4.2. Ý nghĩa thực tiễn 4 
Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 5 
1.1. Nguồn gốc và phân loại thực vật học cây cà chua 5 
1.1.1. Nguồn gốc và phân bố cây cà chua 5 
1.1.2. Phân loại cây cà chua 6 
1.2. Tình hình sản xuất cà chua trên thế giới và ở Việt Nam 8 
1.2.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ cà chua trên thế giới 8 
1.2.2. Tình hình sản xuất và tiêu thụ cà chua ở Việt Nam 12 
1.3. Nguồn gen cà chua và ứng dụng trong chọn giống 15 
1.3.1. Nghiên cứu, thu thập và lưu giữ nguồn gen cà chua 15 
1.3.2. Một số nghiên cứu đánh giá nguồn gen phục vụ chọn tạo giống 19 
1.4. Nghiên cứu chọn tạo giống cà chua ưu thế lai 26 
1.4.1. Nghiên cứu biểu hiện ưu thế lai trên các tính trạng ở cây cà chua 26 
1.4.2. Một số thành tựu về chọn tạo giống cà chua ưu thế lai 29 
1.5. Nghiên cứu chọn tạo giống cà chua ở Việt Nam 33 
1.6. Một số nghiên cứu về bệnh virus xoăn vàng lá cà chua ở Việt Nam 37 
 iv 
Chương 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 40 
2.1. Vật liệu nghiên cứu 40 
2.2.1. Nghiên cứu, đánh giá nguồn vật liệu chọn giống cà chua 41 
2.2.2. Nghiên cứu khả năng kết hợp của các dòng cà chua và tuyển chọn các 
tổ hợp lai ưu tú 41 
2.2.3. Nghiên cứu, khảo nghiệm cơ bản các tổ hợp lai cà chua ưu tú và khảo 
nghiệm sinh thái các tổ hợp lai triển vọng tại một số tỉnh thuộc đồng 
bằng sông Hồng 41 
2.3. Địa điểm và thời gian nghiên cứu 42 
2.3.1. Địa điểm 42 
2.3.2. Thời gian 42 
2.4. Phương pháp nghiên cứu 44 
2.4.1. Mô tả các phương pháp áp dụng cho các nội dung nghiên cứu 44 
2.4.2. Các chỉ tiêu theo dõi chính 52 
2.4.3. Quy trình kỹ thuật trồng và chăm sóc cà chua ở các thí nghiệm 55 
2.4.4. Phương pháp xử lý số liệu thí nghiệm 55 
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 56 
3.1. Nghiên cứu, đánh giá nguồn vật liệu chọn giống cà chua 56 
3.1.1. Nghiên cứu, đánh giá tập đoàn các mẫu giống cà chua 56 
3.1.2. Nghiên cứu chọn lọc và đánh giá các dòng cà chua thuần 64 
3.1.3. Nghiên cứu xác định dòng cà chua kháng bệnh virus xoăn vàng lá 74 
3.1.4. Đánh giá khả năng chịu nóng của 26 dòng cà chua 80 
3.1.5. Nghiên cứu, phân tích đa dạng di truyền 26 dòng cà chua 82 
3.2. Nghiên cứu khả năng kết hợp và chọn lọc các tổ hợp lai ưu tú 85 
3.2.1. Đánh giá khả năng kết hợp chung của 26 dòng cà chua 85 
3.2.2. Nghiên cứu khả năng kết hợp riêng và tuyển chọn các tổ hợp lai 
ưu tú 89 
3.3. Nghiên cứu khảo nghiệm cơ bản các tổ hợp lai cà chua ưu tú và khảo 
nghiệm sinh thái các tổ hợp lai triển vọng tại một số tỉnh thuộc đồng 
bằng sông Hồng 102 
 v 
3.3.1. Nghiên cứu khảo nghiệm cơ bản 8 tổ hợp lai ưu tú 102 
3.3.2. Khảo nghiệm vùng sinh thái một số tổ hợp lai cà chua triển vọng ở 
một số tỉnh đồng bằng sông Hồng 112 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 121 
1. Kết luận 121 
2. Đề nghị 122 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN 
LUẬN ÁN 123 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 124 
PHỤ LỤC 130 
 vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
AFLP Amplified Flagment Length Polymorphism 
AVRDC Asia Vegetale Research and Development Center 
BHH Bán hữu hạn 
BSA Bovine Serum Albumin 
BVTV Bảo vệ thực vật 
CLNS Chất lượng nông sản 
CSB Chỉ số bệnh 
CTCP Công ty cổ phần 
CTP Cây thực phẩm 
D. tích Diện tích 
Đ/c Đối chứng 
ĐBSH Đồng bằng sông Hồng 
ĐG Đơn giản 
DNA Deoxyribonucleic acid 
FAO Food and Agriculture Organization 
GCA General combinaing ability 
ISSR Inter - Simple Sequence Repeat 
KHKTNN Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam 
KNKHC Khả năng kết hợp chung 
KNKHR Khả năng kết hợp riêng 
LCC Lá cà chua 
LKT Lá khoai tây 
NXB Nhà xuất bản 
OP Opend Pollination 
PCR Polymerase Chain Reaction 
QTLs Quantitative trait loci 
RAPD Random Amplified Polymorphic DNA 
SCA Specific combining ability 
 vii 
SCAR Sequence characterized amplified region 
SL Số lượng 
SRAP Sequence - related amplified polymorphism 
SSR Simple Sequence Repeat 
STS Sequence Tagged Site 
TG Trung gian 
T.Giá trị Tổng giá trị 
TGST Thời gian sinh trưởng 
THL Tổ hợp lai 
TLB Tỷ lệ bệnh 
TN, CN Thấp nhất, cao nhất 
TT Thứ tự 
XVL Xoăn vàng lá 
ƯTLC Ưu thế lai chuẩn 
ƯTLT Ưu thế lai thực 
ƯTLTB Ưu thế lai trung bình 
VH Vô hạn 
 viii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
STT Tên bảng Trang 
1.1. Năng suất và sản lượng cà chua sản xuất của thế giới trong 10 năm 
(2002 - 2011) 9 
1.2. Năng suất và sản lượng cà chua của 10 nước sản xuất lớn nhất thế 
giới năm 2010 10 
1.3. Tình hình xuất, nhập khẩu cà chua 10 nước lớn nhất thế giới trong 
năm 2010 11 
1.4. Diện tích, năng suất và sản lượng cà chua Việt Nam trong 4 năm 
(2010 - 2013) 13 
1.5. Diện tích, năng suất và sản lượng cà chua của 10 tỉnh thành đứng 
đầu cả nước trong 2 năm (2012-2013) 14 
1.6. Tình hình lưu giữ nguồn gen cà chua ở một số nước trên thế giới 
tổng hợp năm 2003 17 
1.7. Một số tính trạng được quan tâm ở các loài cà chua hoang dại được 
nghiên cứu và tổng kết 19 
2.1. Cấp bệnh, mức độ bệnh mốc sương Phytophthora infestans trên cây 
cà chua 45 
2.2. Cấp bệnh, mức độ bệnh héo xanh Ralstonia solanacearum Smith 
trên cây cà chua 46 
2.3. Thang phân cấp thứ tự bệnh xoăn vàng lá ở cà chua 47 
2.4. Các mồi SSR sử dụng trong nghiên cứu phân tích đa dạng di truyền 
26 dòng cà chua 50 
3.1. Phân nhóm các mẫu giống cà chua trong tập đoàn theo thời gian 
sinh trưởng ở vụ Đông năm 2007 tại Gia Lộc, Hải Dương 57 
3.2. Phân nhóm các mẫu giống cà chua theo một số đặc điểm hình thái 
thân, lá, hoa ở vụ Đông năm 2007 tại Gia Lộc, Hải Dương 59 
3.3. Phân nhóm các mẫu giống cà chua theo đặc điểm hình thái và chất 
lượng quả ở vụ Đông năm 2007 tại Gia Lộc, Hải Dương 61 
 ix 
3.4. Phân nhóm các mẫu giống cà chua theo tính trạng năng suất và yếu 
tố cấu thành năng suất ở vụ Đông năm 2007 tại Gia Lộc, Hải Dương 62 
3.5. Phân nhóm các mẫu giống cà chua theo mức độ nhiễm bệnh hại trên 
đồng ruộng ở vụ Đông năm 2007 tại Gia Lộc, Hải Dương 64 
3.6. Nguồn gốc 26 dòng cà chua được chọn lọc năm 2009 tại Viện Cây 
lương thực và Cây thực phẩm, huyện Gia Lộc, Hải Dương 65 
3.7. Một số đặc điểm sinh trưởng, phát triển và chiều cao cây của 26 dòng 
cà chua nghiên cứu ở vụ Đông năm 2010 tại Gia Lộc, Hải Dương 66 
3.8. Một số đặc điểm hình thái quả của 26 dòng cà chua nghiên cứu ở vụ 
Đông năm 2010 tại Gia Lộc, Hải Dương 68 
3.9. Năng suất và một số yếu tố cấu thành năng suất của 26 dòng cà chua 
nghiên cứu ở vụ Đông năm 2010 tại Gia Lộc, Hải Dương 70 
3.10. Diễn biến bệnh mốc sương Phytophthora infestans gây hại trên 
26 dòng cà chua nghiên cứu ở vụ Đông năm 2010 tại Gia Lộc, 
Hải Dương 71 
3.11. Diễn biến bệnh héo xanh vi khuẩn Ralstonia solanacearum gây hại 
trên 26 dòng cà chua nghiên cứu ở vụ Đông năm 2010 tại Gia Lộc, 
Hải Dương 72 
3.12. Diễn biến bệnh virus xoăn vàng lá gây hại trên 26 dòng cà chua 
nghiên cứu ở vụ Đông năm 2010 tại Gia Lộc, Hải Dương 73 
3.13. Diễn biến mức độ nhiễm bệnh virus xoăn vàng lá trên 26 dòng 
cà chua bằng phương pháp lây nhiễm nhân tạo vụ Xuân năm 2011 
tại Gia Lâm, Hà Nội 75 
3.14. Kết quả PCR phát hiện sự có mặt của 3 gen kháng Ty1, Ty2 và Ty3 
ở 26 dòng cà chua năm 2011 tại Gia Lâm Hà Nội 79 
3.15. Độ hữu dục của hạt phấn và tỷ lệ đậu quả của 26 dòng cà chua ở vụ 
Xuân Hè năm 2011 tại Gia Lộc, Hải Dương 80 
 x 
3.16. Số allen thu được bằng chỉ thị phân tử khi sử dụng 10 chỉ thị SSR 
trong nghiên cứu đa dạng di truyền 26 giống cà chua ở vụ Xuân năm 
2011 tại Gia Lâm, Hà Nội 83 
3.17. Giá trị trung bình về số quả trung bình/cây của các tổ hợp lai và khả 
năng kết hợp chung ở 26 dòng cà chua nghiên cứu trong vụ Xuân 
năm 2011 tại Gia Lộc, Hải Dương 86 
3.18. Giá trị trung bình về năng suất cá thể của các tổ hợp lai và khả năng 
kết hợp chung ở 26 dòng cà chua nghiên cứu trong vụ Thu Đông năm 
2011 tại Gia Lộc, Hải Dương 87 
3.19. Giá trị trung bình về năng suất thực thu của các tổ hợp lai và khả 
năng kết hợp chung ở 26 dòng cà chua nghiên cứu trong vụ Xuân 
năm 2011 tại Gia Lộc, Hải Dương 88 
3.20. Năng suất và một số yếu tố cấu thành năng suất của 36 tổ hợp lai cà 
chua trong vụ Thu Đông năm 2012 tại Gia Lộc, Hải Dương 90 
3.21. Kết quả phân tích khả năng kết hợp riêng của 36 tổ hợp lai cà chua 
trên tính trạng số quả trung bình/cây ở vụ Thu Đông năm 2012 tại 
Gia Lộc, Hải Dương 92 
3.22. Kết quả phân tích khả năng kết hợp riêng của 36 tổ hợp lai cà chua 
trên tính trạng khối lượng trung bình quả trong vụ Thu Đông năm 
2012 tại Gia Lộc, Hải Dương 93 
3.23. Kết quả phân tích khả năng kết hợp riêng của 36 tổ hợp lai cà chua 
trên tính trạng năng suất cá thể trong vụ Thu Đông năm 2012 tại Gia 
Lộc, Hải Dương 94 
3.24. Kết quả phân tích khả năng kết hợp riêng của 36 tổ hợp lai cà chua 
trên tính trạng năng suất thực thu trong vụ Thu Đông năm 2012 tại 
Gia Lộc, Hải Dương 95 
3.25. Biểu hiện ưu thế lai ở tính trạng năng suất thực thu của 36 tổ hợp lai 
trong vụ Thu Đông năm 2012 tại Gia Lộc, Hải Dương 96 
 xi 
3.26. Thời gian qua các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của 15 tổ hợp lai 
cà chua có ưu thế lai cao trong vụ Thu Đông năm 2012 tại Gia Lộc, 
Hải Dương 97 
3.27. Một số đặc điểm hình thái, cấu trúc thân, lá của 15 tổ hợp lai 
cà chua có ưu thế lai cao trong vụ Thu Đông năm 2012 tại Gia Lộc, 
Hải Dương 99 
3.28. Một số đặc điểm hình thái, cấu trúc quả của 15 tổ hợp lai cà chua có 
ưu thế lai cao trong vụ Thu Đông năm 2012 tại Gia Lộc, Hải Dương 100 
3.29. Diễn biến bệnh virus xoăn vàng lá gây hại trên đồng ruộng ở 15 tổ hợp 
lai cà chua trong vụ Thu Đông năm 2012 tại Gia Lộc, Hải Dương 102 
3.30. Một số đặc điểm sinh trưởng, phát triển chính của 8 tổ hợp lai cà 
chua ưu tú năm 2013 tại Gia Lộc, Hải Dương 103 
3.31. Một số đặc điểm về hình thái thân, lá của 8 tổ hợp lai cà chua ưu tú 
khảo nghiệm năm 2013 tại Gia Lộc, Hải Dương 104 
3.32. Một số đặc điểm hình thái và chất lượng quả 8 tổ hợp lai ưu tú khảo 
nghiệm năm 2013 tại Gia Lộc, Hải Dương 105 
3.33. Hàm lượng một số thành phần hóa sinh trong quả của 8 tổ hợp lai cà 
chua ưu tú khảo nghiệm năm 2013 tại Gia Lộc, Hải Dương 106 
3.34. Năng suất và một số yếu tố cấu thành năng suất của 8 tổ hợp lai 
cà chua ưu tú ở các mùa vụ năm 2013 tại Gia Lộc, Hải Dương 108 
3.35. Diễn biến mức độ biểu hiện bệnh xoăn vàng lá cà chua ở 8 tổ hợp lai cà 
chua ưu tú ở vụ Xuân Hè, vụ Đông năm 2013 tại Gia lộc, Hải Dương 109 
3.36. Độ hữu dục của hạt phấn và tỷ lệ đậu quả của 8 tổ hợp lai ưu tú trong 
vụ Xuân Hè năm 2013 tại Gia Lộc Hải Dương 111 
3.37. Thời gian sinh trưởng, chiều cao cây và khả năng chống chịu bệnh 
hại chính của 5 tổ hợp lai cà chua triển vọng khảo nghiệm tại Nam 
Định năm 2013-2014 113 
3.38. Năng suất và yếu tố cấu thành năng suất của 5 tổ hợp lai cà chua triển 
vọng khảo nghiệm tại Nam Định năm 2013-2014 114 
 xii 
3.39. Thời gian sinh trưởng, chiều cao cây và khả năng chống chịu bệnh 
hại chính của 5 tổ hợp lai cà chua triển vọng khảo nghiệm tại Hải 
Dương năm 2013-2014 115 
3.40. Năng suất và yếu tố cấu thành năng suất của các tổ hợp lai cà chua 
triển vọng khảo nghiệm tại Hải Dương năm 2013-2014 116 
3.41. Thời gian sinh trưởng, chiều cao cây và khả năng chống chịu bệnh 
hại chính của 5 tổ hợp lai cà chua triển vọng khảo nghiệm tại Lạng 
Giang, Bắc Giang năm 2013-2014 117 
3.42. Năng suất và yếu tố cấu thành năng suất của các tổ hợp lai cà chua 
triển vọng khảo nghiệm tại Lạng Giang, Bắc Giang năm 2013-2014 118 
3.43. Chiều cao cây trung bình của 5 tổ hợp lai triển vọng khảo nghiệm 
năm 2013-2014 tại Nam Định, Hải Dương và Bắc Giang 119 
3.44. Năng suất thực thu trung bình của 5 tổ hợp lai triển vọng khảo 
nghiệm năm 2013-2014 tại Nam Định, Hải Dương và Bắc Giang 120 
 xiii 
DANH MỤC CÁC HÌNH 
STT Tên hình Trang 
2.1. Sơ đồ thời gian, quá trình nghiên cứu đánh giá nguồn vật liệu phục 
vụ chọn giống c ...  0,0 1,7 25,1 28,2 23,6 
30 
31 
Tổng 20,0 88,0 658,0 764,4 586,1 
Max 6,2 8,0 9,0 30,0 34,7 26,0 
Min 1,1 0,0 0,0 21,6 22,6 20,7 
TB 3,5 0,8 3,5 26,3 30,6 23,4 
 195 
Số liệu khí tượng tháng 11 năm 2012, Trạm khí tượng Hải Dương 
Ngày Hướng 
gió 
Tốc độ 
gió Max 
(m/s) 
Lượng 
mưa 
(mm) 
Số 
giờ 
nắng 
(giờ) 
Nhiệt độ 
không 
khí TB 
(oC) 
Nhiệt độ 
không 
khí Max 
(oC) 
Nhiệt độ 
không 
khí Min 
(oC) 
1 
2 N 4,9 0,0 5,4 27,7 28,6 26,3 
3 
4 
5 
6 
7 SE 3,7 0,0 6,5 27,3 31,6 23,1 
8 SE 4,9 0,0 0,6 26,7 31,6 24,6 
9 SE 5,9 0,0 5,2 27,4 33,4 24,5 
10 SE 6,3 0,0 7,4 28,2 34,7 24,6 
11 SE 5,0 0,0 8,0 28,5 34,8 24,5 
12 SE 5,3 0,0 5,7 28,2 35,0 21,7 
13 NNE 5,3 0,0 2,6 21,5 25,5 19,8 
14 NE 4,1 0,0 0,3 20,8 22,5 19,7 
15 N 2,8 0,0 0,0 17,2 19,7 15,3 
16 
17 
18 
19 
20 
21 NNW 3,7 0,0 0,7 16,9 20,2 15,6 
22 NNW 4,9 0,0 5,7 16,7 22,5 13,0 
23 SE 2,7 0,0 7,7 17,4 25,1 10,9 
24 SE 3,2 0,0 7,8 19,1 26,4 13,0 
25 NNW 1,6 0,0 5,0 21,2 26,6 17,1 
26 SE 5,2 0,0 4,2 24,1 28,1 21,4 
27 SE 3,8 0,0 4,3 23,3 28,3 20,5 
28 SSE 2,0 0,0 0,0 21,1 21,5 20,8 
29 
30 SE 4,0 0,0 0,3 22,2 25,2 19,0 
31 
Tổng 0,0 77,4 435,5 521,3 375,4 
Max 6,3 0,0 8,0 28,5 35,0 26,3 
Min 1,6 0,0 0,0 16,7 19,7 10,9 
TB 4,2 0,0 4,1 22,9 27,4 19,8 
 196 
Số liệu khí tượng tháng 12 năm 2012, Trạm khí tượng Hải Dương 
Ngày 
Hướng 
gió 
Tốc độ 
gió Max 
(m/s) 
Lượng 
mưa 
(mm) 
Số 
giờ 
nắng 
(giờ) 
Nhiệt độ 
không khí 
TB (oC) 
Nhiệt 
độ 
không 
khí 
Max 
(oC) 
Nhiệt 
độ 
không 
khí 
Min 
(oC) 
1 SE 4,0 0,0 3,9 20,4 25,3 17,2 
2 E 2,2 0,0 0,0 16,3 17,9 15,4 
3 SE 2,7 0,0 0,0 17,5 20,9 15,5 
4 SE 2,1 0,0 0,0 17,0 17,5 16,2 
5 
6 
7 
8 
9 
10 SE 5,4 0,0 3,5 24,8 30,5 21,0 
11 SE 6,6 0,0 7,7 24,0 30,4 20,6 
12 SE 5,6 0,0 3,9 23,6 29,2 20,2 
13 SE 5,4 0,0 5,4 23,6 29,9 20,3 
14 SE 6,5 0,0 6,3 23,8 29,8 19,9 
15 SE 4,9 0,0 5,1 24,5 32,2 19,0 
16 NE 4,8 0,0 0,0 18,2 20,8 16,5 
17 NNE 3,7 0,0 0,0 16,4 19,1 14,8 
18 NE 2,9 0,0 0,0 15,2 16,2 14,5 
19 NNE 3,3 0,0 0,8 15,3 17,9 13,9 
20 N 3,4 0,0 0,3 14,8 17,5 13,5 
21 N 2,8 0,0 1,9 14,9 19,3 12,6 
22 SE 4,1 0,0 4,4 17,8 23,5 13,7 
23 SE 4,9 0,0 1,5 18,7 23,8 15,3 
24 NW 3,1 0,0 4,4 21,5 28,8 17,1 
25 SE 4,6 0,0 3,4 22,6 29,9 19,5 
26 SE 6,8 0,0 0,6 21,4 25,2 19,4 
27 NE 7,0 0,0 4,5 21,1 29,2 15,8 
28 NE 4,3 0,0 3,8 16,7 22,1 13,5 
29 E 2,4 0,0 0,0 16,8 18,6 15,2 
30 NW 3,7 0,0 0,0 17,8 18,7 17,0 
31 NNE 2,7 1,0 0,0 17,9 18,7 17,2 
Tổng 1,0 61,4 502,6 612,9 434,8 
Max 7,0 1,0 7,7 24,8 32,2 21,0 
Min 2,1 0,0 0,0 14,8 16,2 12,6 
TB 4,2 0,0 2,4 19,3 23,6 16,7 
 197 
Số liệu khí tượng tháng 2 năm 2013, Trạm khí tượng Hải Dương 
Ngày 
Hướng 
gió 
Tốc độ 
gió Max 
(m/s) 
Lượng 
mưa 
(mm) 
Số giờ 
nắng 
(giờ) 
Nhiệt 
độ 
không 
khí TB 
(oC) 
Nhiệt độ 
không khí 
Max (oC) 
Nhiệt 
độ 
không 
khí Min 
(oC) 
1 SE 6,5 0,0 4,0 24,2 28,9 22,0 
2 SE 5,9 0,0 5,1 24,3 29,1 21,3 
3 SE 6,8 0,0 4,0 24,8 29,3 22,9 
4 SE 8,0 0,0 3,6 24,2 27,8 22,4 
5 SSE 4,6 0,0 0,0 22,4 23,7 22,0 
6 
7 
8 
9 
10 SE 7,3 0,0 0,3 25,8 31,2 23,8 
11 ESE 4,4 0,0 8,3 27,1 35,6 21,6 
12 NE 5,9 0,0 0,0 19,2 24,1 16,4 
13 NE 6,1 0,0 0,0 15,0 16,4 14,1 
14 NNE 3,5 1,0 0,0 14,4 15,5 12,9 
15 NNE 4,1 0,0 0,2 13,2 15,9 11,5 
16 NNE 4,0 0,0 2,0 13,5 17,3 11,4 
17 NNE 4,1 0,5 0,0 13,0 16,2 11,0 
18 NNE 3,7 0,0 0,0 13,3 15,1 11,9 
19 N 3,2 9,5 3,4 13,4 18,3 9,2 
20 ESE 3,2 0,0 2,3 15,9 19,0 13,3 
21 ESE 2,5 0,0 0,0 16,4 18,6 14,5 
22 WNW 3,3 0,0 1,6 18,5 23,0 15,3 
23 ESE 2,5 0,0 0,0 19,8 22,5 17,6 
24 SE 3,5 0,0 5,1 23,0 29,0 19,6 
25 SE 4,5 0,0 6,3 26,7 35,8 21,0 
26 ESE 3,8 0,0 8,5 27,0 38,8 19,3 
27 WSW 4,6 0,0 5,6 25,2 32,5 20,6 
28 
29 
Tổng 11,0 60,3 460,3 563,6 395,6 
Max 8,0 9,5 8,5 27,1 38,8 23,8 
Min 2,5 0,0 0,0 13,0 15,1 9,2 
 4,6 0,5 2,6 20,0 24,5 17,2 
 198 
Số liệu khí tượng tháng 3 năm 2013, Trạm khí tượng Hải Dương 
Ngày 
Hướng 
gió 
Tốc độ 
gió Max 
(m/s) 
Lượng 
mưa 
(mm) 
Số giờ 
nắng 
(giờ) 
Nhiệt độ 
không khí 
TB (oC) 
Nhiệt độ 
không khí 
Max (oC) 
Nhiệt độ 
không khí 
Min (oC) 
1 SE 5,2 1,0 3,1 25,4 29,4 23,6 
2 ESE 5,3 0,0 6,5 25,5 32,2 21,5 
3 SE 5,6 0,0 6,8 28,4 33,0 24,4 
4 SE 5,8 0,0 5,4 25,5 29,5 23,3 
5 SE 5,5 0,0 6,1 26,2 31,6 23,2 
6 ESE 5,3 0,0 5,6 26,0 32,7 22,3 
7 NNE 4,8 0,0 0,0 20,0 23,5 17,8 
8 NNE 5,5 1,0 0,0 16,7 17,8 15,4 
9 NE 4,3 0,0 0,0 15,6 16,7 14,4 
10 NE 3,2 0,0 0,0 15,1 18,3 14,0 
11 SE 3,5 0,0 0,0 17,0 23,2 14,0 
12 E 3,4 0,0 3,0 17,4 22,1 12,6 
13 ESE 3,4 0,0 0,0 20,5 24,1 18,2 
14 NW 2,7 0,0 0,0 22,8 25,9 20,5 
15 NW 2,3 0,5 0,0 23,8 26,6 22,5 
16 NNE 5,0 0,5 0,0 19,8 23,3 17,5 
17 NNW 1,6 0,0 1,6 19,8 27,3 17,6 
18 
19 
20 
21 
22 SE 7,4 0,0 0,7 24,7 26,3 23,3 
23 SE 6,3 1,0 1,6 24,8 28,0 22,8 
24 SE 6,8 0,0 4,0 25,2 28,7 20,1 
25 N 7,4 0,0 4,2 21,0 24,5 16,9 
26 SE 5,4 0,0 4,8 20,1 25,8 17,0 
27 SE 3,6 0,0 0,0 20,4 24,4 18,4 
28 SE 2,6 0,0 1,4 22,3 26,9 18,2 
29 SE 6,2 5,5 6,6 22,0 26,2 19,3 
30 SSE 5,2 0,0 2,1 25,6 20,7 
31 
Tổng 9,5 63,5 546,0 673,6 499,5 
Max 7,4 5,5 6,8 28,4 33,0 24,4 
Min 1,6 0,0 0,0 15,1 16,7 12,6 
TB 4,7 0,4 2,4 21,8 25,9 19,2 
 199 
Số liệu khí tượng tháng 4 năm 2013, Trạm khí tượng Hải Dương 
Ngày 
Hướng 
gió 
Tốc độ 
gió 
Max 
(m/s) 
Lượng 
mưa 
(mm) 
Số 
giờ 
nắng 
(giờ) 
Nhiệt độ 
không 
khí TB 
(oC) 
Nhiệt độ 
không 
khí Max 
(oC) 
Nhiệt 
độ 
không 
khí 
Min 
(oC) 
1 SE 4,9 0,0 0,7 24,9 27,9 22,0 
2 NE 3,7 1,0 0,0 19,9 22,2 17,4 
3 NNE 2,5 1,0 0,0 18,6 20,9 17,1 
4 SE 2,4 1,0 0,0 20,4 23,0 18,9 
5 SE 4,8 2,0 0,0 22,3 24,6 20,7 
6 NNW 1,7 0,0 0,0 24,0 25,8 22,9 
7 NNW 2,6 0,5 0,0 20,7 21,5 20,2 
8 SE 4,7 0,5 3,3 21,4 27,7 18,9 
9 SE 4,3 0,0 0,3 20,7 22,9 18,6 
10 ESE 3,4 0,0 0,1 23,3 26,7 20,4 
11 SE 5,1 0,0 1,5 25,9 31,5 22,5 
12 ESE 4,0 0,0 4,4 25,8 29,7 23,8 
13 ESE 4,9 0,0 0,1 25,6 27,1 24,7 
14 SE 4,8 0,5 0,0 26,2 27,8 24,5 
15 NNW 5,8 0,5 0,0 18,9 26,5 17,5 
16 N 2,7 0,0 0,0 17,1 17,5 16,7 
17 E 1,5 0,0 0,0 20,6 22,5 19,7 
18 SE 3,8 0,0 0,0 22,5 27,2 19,4 
19 0,0 1,5 25,3 23,0 
20 SE 4,9 16,0 8,3 26,1 30,8 21,5 
21 SE 7,9 10,5 7,3 24,8 31,3 21,6 
22 NE 8,1 10,0 4,2 21,0 30,0 19,1 
23 N 5,8 0,0 5,2 22,4 26,2 19,0 
24 SE 4,4 0,0 5,2 21,6 27,6 20,2 
25 SSE 2,9 25,0 
26 
27 
28 E 4,1 1,5 2,0 24,2 27,7 21,3 
29 SE 3,8 0,0 6,3 25,7 34,5 21,0 
30 SSE 5,3 0,0 0,7 24,4 27,7 22,6 
31 
Tổng 45,0 51,1 614,3 713,8 555,2 
Max 8,1 16,0 8,3 26,2 34,5 24,7 
Min 1,5 0,0 0,0 17,1 17,5 16,7 
TB 4,3 1,7 1,9 22,8 26,4 20,6 
 200 
Số liệu khí tượng tháng 5 năm 2013, Trạm khí tượng Hải Dương 
Ngày 
Hướng 
gió 
Tốc độ 
gió Max 
(m/s) 
Lượng 
mưa 
(mm) 
Số giờ 
nắng 
(giờ) 
Nhiệt độ 
không khí 
TB (oC) 
Nhiệt độ 
không khí 
Max (oC) 
Nhiệt 
độ 
không 
khí Min 
(oC) 
1 ESE 4,0 0,0 0,5 23,9 27,4 22,1 
2 N 2,8 0,0 8,2 25,2 29,7 21,1 
3 
4 SE 4,9 0,0 8,5 26,8 31,3 22,8 
5 SE 5,5 0,0 7,4 27,2 39,5 22,3 
6 SE 4,4 0,0 1,3 26,6 35,2 23,2 
7 SE 5,4 4,5 2,0 28,1 31,5 23,6 
8 SE 9,6 149,0 0,0 27,8 33,8 22,8 
9 
10 SE 5,2 0,0 1,9 26,9 38,6 25,7 
11 SE 7,0 0,0 4,7 27,4 30,9 24,0 
12 SE 6,7 0,5 8,1 27,8 31,6 25,4 
13 SE 6,1 0,0 9,6 27,7 32,1 25,2 
14 SE 6,3 3,5 5,0 26,8 31,3 24,7 
15 SE 8,0 24,5 6,1 26,6 30,5 23,5 
16 SE 6,3 28,0 3,3 27,2 33,9 25,5 
17 SE 5,0 0,5 6,0 28,4 32,9 25,7 
18 SE 6,6 1,0 0,2 30,4 34,6 25,8 
19 SE 4,6 0,0 8,9 31,3 38,0 25,7 
20 ESE 2,7 0,0 4,4 30,4 37,4 26,9 
21 ESE 2,1 3,1 2,6 29,1 33,1 26,5 
22 N 3,7 0,5 11,3 29,3 37,7 25,6 
23 SE 3,9 2,1 10,6 33,4 33,5 25,7 
24 SE 4,7 3,2 10,5 29,0 33,6 25,7 
25 SE 4,8 2,0 8,6 29,3 34,3 26,4 
26 SE 5,9 7,0 3,9 30,3 33,9 27,3 
27 SE 5,0 0,5 4,5 29,0 34,3 26,9 
28 SE 6,6 1,2 0,0 30,6 38,1 27,9 
29 E 4,2 0,0 5,3 29,1 31,6 26,7 
30 NNW 5,4 50,0 0,5 26,3 27,7 21,8 
31 N 2,5 0,0 1,7 28,4 35,7 22,9 
Tổng 281,1 145,6 820,3 973,7 719,4 
Max 9,6 149,0 11,3 33,4 39,5 27,9 
Min 2,1 0,0 0,0 25,2 27,7 21,1 
TB 5,2 9,7 5,0 28,3 33,6 24,8 
 201 
Số liệu khí tượng tháng 8 năm 2013, Trạm khí tượng Hải Dương 
Ngày 
Hướng 
gió 
Tốc độ 
gió 
(m/s) 
Lượng 
mưa 
(mm) 
Số giờ 
nắng 
(giờ) 
Nhiệt 
độ 
không 
khí 
TB 
(oC) 
Nhiệt 
độ 
không 
khí 
Max 
(oC) 
Nhiệt 
độ 
không 
khí 
Min 
(oC) 
1 
2 
3 
4 
5 ESE 3,6 0 0,3 29,4 36,4 27,3 
6 N 3,9 0 6,5 30,7 39 26,7 
7 N 5,2 0 6,1 30,9 40,6 26,7 
8 N 2,8 0 2,6 31 37,7 26,7 
9 N 4,8 19 0 29,5 35,6 27 
10 N 4,5 1,5 0 29,5 36,4 26,3 
11 E 3,7 0 4 29,6 36,4 26,5 
12 NE 4,6 2,5 0,3 28,9 33,6 26,8 
13 ESE 5,8 1,5 0 30,9 37 26,5 
14 SE 5,4 0 9 31,3 37,7 26,9 
15 SE 4,5 0 4 31,1 38,2 27,7 
16 SE 4,2 0 - 29,6 35,3 26,3 
17 SE 4,9 0 - 28,2 32,9 25,6 
18 ESE 3,5 1 - 28 32,2 26,5 
19 SE 5,2 0,5 - 30,8 36,6 26,7 
20 N 6,3 0 - 30,3 36,5 27,4 
21 NE 3,1 2,5 - 29 32,9 26,1 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 NNW 3,1 0 - 25,5 26,8 24,9 
29 
30 N 3 0 - 32,7 40,6 27 
31 
 202 
Số liệu khí tượng tháng 9 năm 2013, Trạm khí tượng Hải Dương 
Ngày 
Hướng 
gió 
Tốc độ 
gió 
(m/s) 
Lượng 
mưa 
(mm) 
Số giờ 
nắng 
(giờ) 
Nhiệt 
độ 
không 
khí TB 
(oC) 
Nhiệt 
độ 
không 
khí 
Max 
(oC) 
Nhiệt 
độ 
không 
khí Min 
(oC) 
1 N 2,9 0 - 32,4 41,2 27 
2 NW 3,9 0 - 31,4 38,2 27,4 
3 NW 3,4 0 - 31,3 38,2 26,6 
4 N 3,3 0 - 32,3 40,4 27,4 
5 S 3,7 0 - 30,2 34,9 27,6 
6 
7 SE 6,2 25 - 30,4 36,4 24 
8 SE 7,8 2,5 - 30,3 40,9 24,6 
9 SE 3,3 0 - 30,8 40,1 25,1 
10 ESE 3,4 0 - 31,5 39,9 25,8 
11 NW 3,4 0 - 28,4 32,7 26 
12 N 4,2 0 - 27,9 36,9 25,2 
13 NNE 4,9 1,5 - 27,6 35,5 25,4 
14 SE 5,6 11 - 25,1 26,3 24,3 
15 SE 4,7 14,5 - 27,6 35 23 
16 SE 3,2 0 - 29,4 38,3 24,2 
17 SE 3,5 0 - 30,4 38 24,6 
18 SE 3,6 0 - 30,1 37 24,4 
19 SW 2 0 0,5 28,1 31,8 26,4 
20 SE 2,7 0 7,2 28,9 34 25,7 
21 SSE 1,3 0 2,7 27,7 32 26 
22 NNW 4,7 0 6,5 27,8 31,3 24,6 
23 NNW 4,4 0 10 27,0 31,8 23,4 
24 NNW 4,8 0 10,4 26,2 32 21,7 
25 NNW 3,9 0 8,6 26,0 31,5 21,1 
26 N 3,1 0 9 26,6 31,1 23,2 
27 N 5,4 0 9,8 26,7 31,8 23 
28 NW 5,1 5,5 4,3 25,1 30,8 22,6 
29 NW 5,8 20 0,2 24,4 26,3 23 
30 NW 5 7,5 1,9 25,1 27,8 23,3 
 203 
Số liệu khí tượng tháng 10 năm 2013, Trạm khí tượng Hải Dương 
Ngày 
Hướng 
gió 
Tốc độ 
gió 
(m/s) 
Lượng 
mưa 
(mm) 
Số giờ 
nắng 
(giờ) 
Nhiệt 
độ 
không 
khí 
TB 
(oC) 
Nhiệt độ 
không 
khí Max 
(oC) 
Nhiệt 
độ 
không 
khí 
Min 
(oC) 
1 N 3 0 - 29,1 36,3 25,3 
2 N 3,5 0 - 29,9 36,4 25,2 
3 N 5 0 - 28 33,2 24,1 
4 N 4,3 0 - 24,7 25,9 22,3 
5 N 3,7 0 - 23,5 24,8 22,2 
6 - 
7 NNE 5,3 0 5 25,9 30,8 22,6 
8 NW 5,2 4,5 0,4 23,2 25,6 21,6 
9 NW 2,7 0 0 24,3 24,8 23,9 
10 NW 3,3 0 8 27,2 33,1 22,8 
11 NNW 3,1 0 8,2 27 33,9 23,4 
12 N 3,4 0 4,4 27,7 33,5 24,9 
13 NNW 4,7 0 1,9 26,7 30,8 24,4 
14 SSE 2,7 0,5 1,9 27,7 30,7 25,1 
15 ESE 4,2 3,5 2,3 26,5 30,7 24,2 
16 SE 4,9 0 6,9 27,9 33,8 24,6 
17 SE 5,8 2 5,1 27 33,9 23,1 
18 NW 3,7 0 3,9 25,8 30,1 22,6 
19 N 2,5 0 3,1 26,3 29,1 23,3 
20 
21 NNE 3,3 0 3,2 27,2 30,2 24,3 
22 N 3 0 4 26,1 31 22,9 
23 N 4,8 16,5 0,7 25,6 29,4 24,1 
24 NNW 3 2,5 0,2 26 29,2 24 
25 
26 NNE 3,6 0 24,5 27,9 23,1 
27 NNE 5 0 21,8 24,7 19 
28 NNE 4,5 0 21 26,9 17,9 
29 NNE 4,1 0 20,4 25,6 16 
30 NNE 5,7 0 20,4 28,4 14 
31 N 3,5 0 20,4 30,1 13,1 
 204 
Số liệu khí tượng tháng 11 năm 2013, Trạm khí tượng Hải Dương 
Ngày 
Hướng 
gió 
Tốc độ 
gió 
(m/s) 
Lượng 
mưa 
(mm) 
Số giờ 
nắng 
(giờ) 
Nhiệt 
độ 
không 
khí TB 
(oC) 
Nhiệt độ 
không 
khí Max 
(oC) 
Nhiệt 
độ 
không 
khí Min 
(oC) 
1 ESE 2,1 0 3,4 29,5 24,3 15,2 
2 ESE 4,7 2 3 30,0 24,1 17,9 
3 N 2,5 0 0,6 28,6 31,1 17,9 
4 ESE 6,2 0,5 2,9 31,6 32,3 25,2 
5 SSE 3,5 0 1,6 33,2 34,3 21,8 
6 NW 4 4 5 27,4 30,2 15 
7 SW 6 5 7,6 30,4 33,3 15,7 
8 N 2,1 19 0 25,7 26,5 24,2 
9 
10 S 5,5 4,5 5 26,7 30,3 24,5 
11 SE 3,5 13,5 2,3 25,0 29,6 23,4 
12 N 6,9 0 0,4 28,5 32,7 17,3 
13 NW 6,4 0 4 30,6 35,9 26,4 
14 SE 6,6 0,5 3,6 30,3 32,8 25,2 
15 SE 7,4 0 4 30,8 33,4 18,2 
16 WSW 4,8 31,5 3,9 28,9 32,8 15,6 
17 SW 6,1 0 4 30,1 33,6 27,1 
18 SE 3,5 0 3,9 30,1 32,4 26,4 
19 SE 5,2 0 4,5 30,4 34,6 27 
20 N 10 0 4,7 32,0 34,6 26,5 
21 N 10 0 5,1 32,5 32,5 26,2 
22 SE 6 5 5,1 30,0 32,5 25,8 
23 N 4,9 0 6,1 31,7 32,8 17,6 
24 SE 9 0,5 5,4 31,2 34,8 25,8 
25 SSE 7,7 9 7,2 30,2 32,7 25,5 
26 
27 SE 5,4 0 7,1 31,4 32,1 17,1 
28 E 4,6 0 5,1 31,3 24,9 18,5 
29 ESE 7,7 10,5 0,4 27,8 31,1 24,6 
30 SE 6 5 6,1 30,0 25,5 25,8 
 205 
Số liệu khí tượng tháng 12 năm 2013, Trạm khí tượng Hải Dương 
Ngày 
Hướng 
gió 
Tốc độ 
gió 
(m/s) 
Lượng 
mưa 
(mm) 
Số giờ 
nắng 
(giờ) 
Nhiệt 
độ 
không 
khí TB 
(oC) 
Nhiệt độ 
không 
khí Max 
(oC) 
Nhiệt 
độ 
không 
khí Min 
(oC) 
1 SE 4,7 12,5 1,4 28,0 20,4 16,3 
2 SE 6,6 7,5 6,2 28,9 24,1 25 
3 SSE 5,5 0 5,2 29,8 24,5 16,2 
4 SE 
5 SE 6 0,5 5,7 29,9 23 17,6 
6 NNW 5,9 8 4,4 29,5 22,2 15,7 
7 SE 7,8 7 2,3 27,3 20,2 14,2 
8 N 4,5 3 6,8 28,3 22,6 15,3 
9 SSE 3,4 0 2,9 27,4 20,7 15,8 
10 ESE 4,8 16 5,8 29 23,3 25,5 
11 SE 7,2 26,5 6,5 29,1 24,6 20 
12 NNE 6,2 0,5 5,1 30,8 25,5 20,8 
13 SE 4,9 16,5 2,2 27,6 21,1 20,6 
14 WNW 3,3 0 4,3 29,9 24,8 26,9 
15 1,6 0 4,9 30,4 25,3 21,9 
16 
17 ESE 7,2 23,5 2,7 27,9 31,9 21,7 
18 N 5,9 24,5 7,1 29,2 34,6 15,5 
19 SE 6,8 29 7,3 30,4 25,9 16 
20 SE 5,1 0 4,9 31,5 26 18,2 
21 SE 5,8 0 3,8 33,0 29 18,3 
22 SSE 6,1 0 3,3 33,1 28,5 19,5 
23 SSW 2,2 0 0 29,9 30,4 19,5 
24 SE 4,8 0 2,8 31,2 34,7 18,7 
25 ESE 7,4 49 2,8 27,7 32,3 15,5 
26 NNE 5,9 11 2,6 29,4 34,6 15,8 
27 SE 3,2 0 4,9 30,8 34,7 17,4 
28 NNW 6,4 0 3,8 30,2 35,3 20,6 
29 N 4 0 6,6 29,5 34,8 20,5 
30 ESE 3,3 0 3,9 31,9 26,2 20,3 
31 SSE 2,3 0 0,2 28,5 29,8 17,8 
 206 
Số liệu khí tượng tháng 2 năm 2014, Trạm khí tượng Hải Dương 
Ngày 
Hướng 
gió 
Tốc độ 
gió 
Max 
(m/s) 
Lượng 
mưa 
(mm) 
Số giờ 
nắng 
(giờ) 
Độ ẩm 
không 
khí TB 
(%) 
Nhiệt độ 
không 
khí TB 
(oC) 
Nhiệt độ 
không khí 
Max (oC) 
Nhiệt độ 
không 
khí Min 
(oC) 
1 SE 4,2 0,0 1,1 88 18 24 12 
2 SE 5,1 2,0 0,9 92 17,5 22 13 
3 SE 5,6 0,0 3,3 94 16 21 11 
4 SE 5,8 0,0 4,4 88 16,5 23 10 
5 SSE 4,4 3,0 0,6 93 19 24 14 
6 SE 6,8 2,0 8,1 85 18 24 12 
7 ESE 3,6 5,0 1,3 94 18,5 23 14 
8 NE 2,8 6,0 3,2 83 19 25 13 
9 NE 4,3 3,0 3,9 84 15,5 21 10 
10 NNE 4,1 0,0 4,2 90 18,5 24 13 
11 NNE 4,2 0,0 6,7 89 17,5 24 11 
12 NNE 2,3 0,0 5,9 86 20 26 14 
13 NNE 5,4 0,5 6,2 89 17 24 10 
14 NNE 2 3,0 4 92 19,5 26 13 
15 N 2,7 0,0 3,9 86 15 18 12 
16 ESE 4,2 0,0 3,4 80 13,5 19 8 
17 ESE 3,9 0,0 4,2 91 17,5 24 11 
18 WNW 5,5 0,2 0 89 19 25 13 
19 ESE 3,6 0,3 0 85 17 23 11 
20 SE 2,6 0,4 2,7 84 17,5 23 12 
21 SE 1,4 0,0 3,3 80 18,5 21 16 
22 ESE 4,6 0,0 0 84 18,5 22 15 
23 WSW 4,1 0,7 3,2 74 20,5 27 14 
24 NNE 3,6 0,5 0 81 17,5 23 12 
25 NNE 3,8 0,0 4,9 82 18,5 25 12 
26 NNE 1,2 0,0 3,8 84 19 26 12 
27 NNE 3,1 1,7 3,1 70 18,5 25 12 
28 
29 
Tổng 104,9 28,3 86,3 481 632 330 
Max 6,8 6,0 8,1 94 20,5 26 16 
Min 1,2 0,0 0 74 13,5 18 8 
TB 3,9 1,0 3,2 85,8 17,8 23,4 12,2 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_nguon_vat_lieu_khoi_dau_phuc_vu_chon_tao.pdf