Luận án Nghiên cứu nồng độ fgf - 23 huyết thanh và mối liên quan với một số rối loạn khoáng xương ở bệnh nhân bệnh thận mạn

Bệnh thận mạn (BTM) hiện nay là một vấn đề sức khỏe của toàn cầu,

ảnh hưởng đến 5-10% dân số thế giới, là hậu quả cuối cùng của nhiều bệnh

thận, diễn tiến kéo dài qua nhiều năm tháng làm giảm mức lọc cầu thận một

cách từ từ và không hồi phục, gây ảnh hưởng đến chất lượng, tỷ lệ sống còn

của bệnh nhân và làm tiêu tốn ngân sách y tế của nhiều quốc gia [60].

Mặc dù đã có nhiều phương pháp điều trị có hiệu quả đối với bệnh thận

mạn, nhưng tỷ lệ các biến chứng của bệnh thận mạn ngày càng xuất hiện nhiều

hơn, làm ảnh hưởng đến thời gian sống còn ở đối tượng bệnh nhân này, trong đó

biến chứng liên quan đến rối loạn chuyển hóa canxi - phospho là một trong

những biến chứng thường gặp gây hậu quả nghiêm trọng đã được nghiên cứu và

ghi nhận từ lâu như: cường cận giáp thứ phát, viêm xương xơ nang, bệnh xương

bất sản, loãng xương,.

pdf 163 trang dienloan 4160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu nồng độ fgf - 23 huyết thanh và mối liên quan với một số rối loạn khoáng xương ở bệnh nhân bệnh thận mạn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu nồng độ fgf - 23 huyết thanh và mối liên quan với một số rối loạn khoáng xương ở bệnh nhân bệnh thận mạn

Luận án Nghiên cứu nồng độ fgf - 23 huyết thanh và mối liên quan với một số rối loạn khoáng xương ở bệnh nhân bệnh thận mạn
 ĐẠI HỌC HUẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC 
NGUYỄN HỮU VŨ QUANG 
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ FGF-23 HUYẾT THANH 
VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI MỘT SỐ RỐI LOẠN KHOÁNG XƯƠNG 
Ở BỆNH NHÂN BỆNH THẬN MẠN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HUẾ - 2020 
 ĐẠI HỌC HUẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC 
NGUYỄN HỮU VŨ QUANG 
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ FGF-23 HUYẾT THANH 
VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI MỘT SỐ RỐI LOẠN KHOÁNG XƯƠNG 
Ở BỆNH NHÂN BỆNH THẬN MẠN 
Ngành : NỘI KHOA 
Mã số : 9720107 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học 
GS.TS. VÕ TAM 
HUẾ - 2020 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số 
liệu và kết quả trong luận án này là trung thực và chưa được ai công bố trong 
bất kỳ công trình nào khác. 
Tác giả luận án 
NGUYỄN HỮU VŨ QUANG 
 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
BMI : Body Mass Index 
Chỉ số khối cơ thể 
BTM : Bệnh thận mạn 
BTM GĐC : Bệnh thận mạn giai đoạn cuối 
Ca TP : Canxi toàn phần 
cFGF-23 : C terminate Fibroblast Growth Factor-23 
Yếu tố phát triển nguyên bào sợi 23 đầu tận C 
CKD-EPI : Chronic Kidney Disease Epidemiology Collaboration 
Hợp tác dịch tễ học về bệnh thận mạn 
CKD-MBD 
: Chronic Kidney Disease - Mineral and Bone Disorder 
Bệnh thận mạn - Rối loạn xương và khoáng chất. 
CLM : Chưa lọc máu 
CRIC : Chronic Renal Insuffiency cohort 
Nghiên cứu đoàn hệ về bệnh thận mạn 
ĐTĐ: Đái tháo đường 
ĐLC : Độ lệch chuẩn 
DXA 
: Dual – energy X-ray absorptiometry 
Phép đo độ hấp phụ tia X năng lượng kép 
DMP1 : Dentin Matrix Acidic Phosphoprotein 1 
ESRD : End Stage Renal Disease 
Bệnh thận mạn giai đoạn cuối 
ECLIA : Electro – chemiluminescence immunoassay 
Kỹ thuật miễn dịch điện hóa phát quang 
eGFR : Estimated Glomerular filtration rate 
Mức lọc cầu thận ước tính 
 FGF-23 : Fibroblast Growth Factor-23 
Yếu tố phát triển nguyên bào sợi 23 
FGFRs : Fibroblast Growth Factor Receptor 
Thụ thể yếu tố phát triển nguyên bào sợi 
G5D : Grade 5 dialysis 
Giai đoạn 5 lọc máu chu kỳ 
GFR : Glomerular filtration rate 
Mức lọc cầu thận 
HSTTcre : Hệ số thanh thải creatinin 
HATT : Huyết áp tâm thu 
HATTr : Huyết áp tâm trương 
iFGF-23 : Intact Fibroblast Growth Factor-23 
Yếu tố phát triển nguyên bào sợi 23 nguyên vẹn 
ISN : International Society of Nephrology 
Hội Thận học Quốc tế. 
KDIGO : Kidney Disease: Improving Global Outcomes 
Cải thiện những kết cục toàn diện về bệnh thận 
K/DOQI 
: Kidney / Dialysis Outcomes Quality Initiative: 
Hội đồng lượng giá những kết cục bệnh thận/ lọc máu. 
LMCK : Lọc máu chu kỳ 
MLCT : Mức lọc cầu thận 
MEPE : Matrix extracellular phosphoglucoprotein 
Phosphoglucoprotein magtrix ngoại bào 
NKF : National Kidney Foundation 
Hội thận Quốc gia Hoa kỳ 
NC : Nghiên cứu 
PTH 
: Parathyroid hormon 
Hormon tuyến cận giáp 
 RAAS : Renin-Angiotensin-Aldosterone-System 
Hệ thống renin- angiotensin- aldosteron 
RLKX-BTM : Rối loạn khoáng xương–Bệnh thận mạn 
ROC : Receiver operating characteristic 
Đường cong ROC 
TB : Trung bình 
THA : Tăng huyết áp 
TMV : Turnover Mineral Volume classification 
Phân loại TMV: chu chuyển xương, khoáng hóa, thể tích 
TIO : Tumor Induced Osteomalacia 
Nhuyễn xương do khối u 
 MỤC LỤC 
Trang 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Danh mục các chữ viết tắt 
Mục lục 
Danh mục các bảng 
Danh mục các biểu đồ 
Danh mục các hình 
Danh mục các sơ đồ 
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................. 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................. 3 
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ................................................... 3 
4. Đóng góp của luận án................................................................................. 4 
Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................ 5 
1.1. Tổng quan về bệnh thận mạn .................................................................. 5 
1.1.1. Định nghĩa và phân loại bệnh thận mạn ........................................... 5 
1.1.2. Nguyên nhân của bệnh thận mạn ...................................................... 6 
1.1.3. Các biến chứng và các yếu tố tiên lượng tiến triển bệnh thận mạn .. 7 
1.2. Rối loạn khoáng xương, loạn dưỡng xương trong bệnh thận mạn ......... 9 
1.2.1. Khái niệm rối loạn khoáng xương bệnh thận mạn ........................... 9 
1.2.2. Loạn dưỡng xương do thận ............................................................. 10 
1.3. Yếu tố tăng trưởng nguyên bào sợi FGF-23 ......................................... 15 
1.3.1. Cấu tạo và chức năng của FGF-23 ................................................. 16 
1.3.2. Nồng độ FGF-23 huyết thanh ......................................................... 18 
1.3.3. Sự điều hòa của FGF-23 ................................................................. 20 
1.4. Mối liên quan của FGF-23 với rối loạn khoáng xương và các hậu quả 
khác ở bệnh thận mạn ............................................................................ 29 
 1.4.1. FGF-23 ức chế sự khoáng hóa xương ............................................. 29 
1.4.2. FGF-23 và bệnh lý xương trong bệnh thận mạn ............................. 30 
1.4.3. FGF-23 và các hậu quả lâm sàng ở bệnh thận mạn ........................ 32 
1.5. Các nghiên cứu liên quan ...................................................................... 36 
1.5.1. Các nghiên cứu nước ngoài liên quan............................................. 36 
1.5.2. Các nghiên cứu trong nước liên quan ............................................. 38 
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 41 
2.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 41 
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh ..................................................................... 41 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ .......................................................................... 44 
2.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 44 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................ 44 
2.2.2. Phương tiện nghiên cứu .................................................................. 44 
2.2.3. Sơ đồ thiết kế nghiên cứu ............................................................... 46 
2.2.4. Cỡ mẫu nghiên cứu ......................................................................... 47 
2.2.5. Nội dung và phạm vi nghiên cứu .................................................... 47 
2.2.6. Các biến số nghiên cứu, kỹ thuật chính áp dụng trong nghiên cứu ... 48 
2.3. Phương pháp xử lý số liệu .................................................................... 58 
2.3.1. Trung bình, trung vị độ lệch chuẩn, so sánh các giá trị trung bình, 
giá trị p ............................................................................................ 59 
2.3.2. Phương trình hồi qui tuyến tính để khảo sát hệ số tương quan ...... 60 
2.3.3. Vẽ đường cong ROC ...................................................................... 60 
2.3.4. Khống chế sai số ............................................................................. 61 
2.4. Đạo đức trong nghiên cứu ..................................................................... 61 
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 62 
3.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu .......................................... 62 
3.1.1. Đặc điểm tuổi, giới ......................................................................... 62 
3.1.2. Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của đối tượng nghiên cứu .... 64 
 3.1.3. Đặc điểm nồng độ PTH, 25OH D3 (vitamin D) của các đối tượng 
nghiên cứu ....................................................................................... 68 
3.2. Kết quả về nồng độ FGF-23 .................................................................. 71 
3.2.1. Nồng độ FGF-23 của đối tượng nghiên cứu ................................... 71 
3.2.2. Đường cong nồng độ FGF – 23 và các rối loạn khoáng xương ..... 77 
3.3. Tương quan giữa nồng độ FGF-23 với các yếu tố ở bệnh nhân bệnh 
thận mạn ............................................................................................... 81 
3.3.1. Tương quan giữa nồng độ FGF-23 với các yếu tố trong nhóm 
BTM chưa lọc máu ......................................................................... 81 
3.3.2. Tương quan giữa nồng độ FGF-23 với các yếu tố trong nhóm 
BTM lọc máu chu kỳ ...................................................................... 86 
Chương 4. BÀN LUẬN ................................................................................. 91 
4.1. Kết quả về đối tượng nghiên cứu .......................................................... 91 
4.1.1. Đặc điểm chung .............................................................................. 91 
4.1.2. Đặc điểm về lâm sàng và cận lâm sàng của đối tượng nghiên cứu ... 93 
4.2. Đặc điểm nồng độ FGF-23 ................................................................. 104 
4.3. Mối liên quan giữa nồng độ FGF-23 và đặc điểm đối tượng nghiên cứu .. 109 
4.3.1. Liên quan - tương quan FGF-23 với các yếu tố đặc điểm chung .... 109 
4.3.2. Liên quan FGF-23 với các yếu tố sinh hóa ................................... 111 
4.3.3. Phân tích hồi quy tuyến tính giữa FGF-23 và các yếu tố ............. 114 
4.4. Hạn chế của đề tài ............................................................................... 116 
KẾT LUẬN .................................................................................................. 117 
KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 119 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐÃ 
CÔNG BỐ 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
 DANH MỤC CÁC BẢNG 
Trang 
Bảng 1.1. Tiêu chuẩn xác định bệnh thận mạn theo KDIGO 2012 ................ 5 
Bảng 1.2. Phân độ mức lọc cầu thận trong bệnh thận mạn theo KDOQI 
2003 và KDIGO 2012 .................................................................... 6 
Bảng 1.3. Phân loại các nguyên nhân gây bệnh thận mạn .............................. 6 
Bảng 1.4. Hệ thống phân loại TMV .............................................................. 11 
Bảng 1.5. Tần suất đề nghị theo dõi nồng độ các yếu tố khoáng xương ở 
bệnh nhân bệnh thận mạn giai đoạn G3a -G5 .............................. 13 
Bảng 1.6. Khuyến cáo nồng độ các dấu ấn sinh học cần đạt được trong 
điều trị bệnh thận mạn .................................................................. 13 
Bảng 2.1. Tiêu chuẩn chẩn đoán BTM theo NKF-KDIGO 2012 (triệu chứng 
tồn tại > 3 tháng)........................................................................... 42 
Bảng 2.2. Tiêu chuẩn chẩn đoán giai đoạn bệnh thận mạn theo KDOQI 2003 .. 42 
Bảng 2.3. Tiêu chuẩn đánh giá béo phì dựa vào BMI cho người Châu Á 
theo WHO ..................................................................................... 49 
Bảng 2.4. Phân độ tăng huyết áp theo khuyến cáo chẩn đoán và điều trị của 
Hội tăng Huyết áp Việt Nam Việt Nam và Hội Tim mạch Việt 
Nam VNHA/VSH 2018 ................................................................ 50 
Bảng 3.1. Đặc điểm tuổi của các đối tượng nghiên cứu ............................... 62 
Bảng 3.2. Phân lớp tuổi của các đối tượng nghiên cứu ................................ 63 
Bảng 3.3. Đặc điểm giới của các đối tượng nghiên cứu ............................... 63 
Bảng 3.4. Chỉ số nhân trắc của các đối tượng nghiên cứu............................ 64 
Bảng 3.5. Đặc điểm huyết áp của các đối tượng nghiên cứu........................ 65 
Bảng 3.6. Nồng độ urê, creatinin, mức lọc cầu thận theo CKD-EPI năm 
2009 của các đối tượng nghiên cứu .............................................. 66 
Bảng 3.7. Giai đoạn bệnh thận mạn trong nhóm BTM chưa lọc máu .......... 66 
Bảng 3.8. Nồng độ trung bình canxi và phospho của các đối tượng 
nghiên cứu .................................................................................... 67 
 Bảng 3.9. Nồng độ PTH của các đối tượng nghiên cứu ............................... 68 
Bảng 3.10. Nồng độ PTH theo giới của các đối tượng nghiên cứu ................ 68 
Bảng 3.11. Nồng độ PTH theo nhóm tuổi của các đối tượng nghiên cứu ...... 69 
Bảng 3.12. Phân lớp nồng độ PTH của các đối tượng nghiên cứu ................. 69 
Bảng 3.13. Nồng độ 25OH D3 (vitamin D) của các đối tượng nghiên cứu ..... 70 
Bảng 3.14. Nồng độ 25OH D3 (vitamin D) theo giới của các đối tượng 
nghiên cứu .................................................................................... 70 
Bảng 3.15. Nồng độ 25OH D3 (vitamin D) theo nhóm tuổi của đối tượng 
nghiên cứu .................................................................................... 71 
Bảng 3.16. Nồng độ FGF-23 của các đối tượng nghiên cứu .......................... 71 
Bảng 3.17. Nồng độ FGF-23 theo giai đoạn bệnh thận mạn .......................... 72 
Bảng 3.18. Nồng độ FGF-23 theo nhóm tuổi của các đối tượng nghiên cứu . 72 
Bảng 3.19. Nồng độ FGF-23 theo giới của các đối tượng nghiên cứu ........... 73 
Bảng 3.20. Nồng độ FGF-23 trong nhóm bệnh thận mạn theo nồng độ canxi 
toàn phần....................................................................................... 73 
Bảng 3.21. Nồng độ FGF-23 trong nhóm bệnh thận mạn theo nồng độ 
phospho máu theo KDOQI 2003 .................................................. 74 
Bảng 3.22. Nồng độ FGF-23 trong nhóm bệnh thận mạn theo tích số Canxi x 
phospho máu ................................................................................. 74 
Bảng 3.23. Nồng độ FGF-23 theo nồng độ PTH của các đối tượng nghiên cứu .. 75 
Bảng 3.24. Nồng độ FGF-23 theo nồng độ 25OH D3 (vitamin D) trong nhóm 
bệnh thận mạn ............................................................................... 75 
Bảng 3.25. Nồng độ FGF-23, PTH, 25OH D3 (vitamin D) và các chỉ số sinh 
hóa của các đối tượng nghiên cứu ................................................ 76 
Bảng 3.26. Tương quan giữa FGF-23, PTH và 25OH D3 (vitamin D) với các 
yếu tố lâm sàng trong nhóm BTM chưa lọc máu. ........................ 81 
Bảng 3.27. Tương quan giữa FGF-23, PTH và 25OH D3 (vitamin D) với các 
yếu tố cận lâm sàng trong nhóm bệnh thận mạn chưa lọc máu. .. 81 
 Bảng 3.28. Hồi quy tuyến tính đơn biến các yếu tố liên quan với FGF-23 
trong nhóm BTM chưa lọc máu ................................................... 82 
Bảng 3.29. Hồi quy tuyến tính đa biến các yếu tố liên quan với Logarit 10 
nồng độ FGF-23 trong nhóm BTM chưa lọc máu ....................... 85 
Bảng 3.30. Tương quan giữa FGF-23, PTH và 25OH D3 (vitamin D) với các 
yếu tố lâm sàng trong nhóm ... th chronic kidney disease: a pilot study”, BMC 
Nephrology, 17, 114. 
114. Y Nishida, Y Taketani, H Yamanaka-Okumura et al. (2006), “Acute 
effect of oral phospho loading on serum fibroblast growth factor 23 
levels in healthy men”, Kidney International, 70, pp. 2141-2147. 
115. Yasuo Imanishi, Masaaki Inaba, Kiyoshi Nakatsuka et al. (2004), “FGF-
23 in patients with end-stage renal disease on hemodialysis”, Kidney 
International, 65, pp. 1943-1946. 
116. Yu-Chen Guo and Quan Yuan (2015), “Fibroblast growth factor 23 
and bone mineralization” International Journal of Oral Science 
(2015), 7, pp. 8-13. 
117. Yamashita T (2005), "Structural and biochemical properties of fibroblast 
growth factor 23", TherApher Dial. 9, pp. 313 - 318. 
118. WHO/IASO/IOTF (2000), “The Asia-Pacific perspective: redefining obesity 
and its treatment”, Health Communications Australia, Melbourne 2000. 
PHỤ LỤC 
 PHỤ LỤC 1 
 ĐẠI HỌC HUẾ Số phiếu:.. 
Đại học Y Dược Huế 
PHIẾU NGHIÊN CỨU 
“Nghiên cứu nồng độ FGF-23 huyết thanh và mối liên quan với một số 
rối loạn khoáng xương ở bệnh nhân bệnh thận mạn” 
Số nhập viện.................................... 
Ngày vào viện ................................. 
I. Phần hành chính 
1. Họ tên: 
2. Giớ ữ 
3.Địa chỉ.. 
4. Nghề nghiệp: 
5. Năm sinh. 
6. Chiều caocm 
7. Cân nặng.kg 
II. Lâm sàng 
8. Tiền sử tăng huyết áp đang điều trị 
9. Huyết áp tâm thu...mmHg 
10. Huyết áp tâm trương...mmHg 
11. Thời gian phát hiện bệnh thận mạn....năm 
12. Nếu bệnh nhân lọc máu chu kì 
Thời gian bắt đầu lọc máu./.. 
III. Cận lâm sàng 
13. Công thức máu 
Hồng cầu........ ml 
 Hbg/dl 
Hct% 
14. PTHpmol/l 
15. vitamin D: ..ng/ml 
16. Phospho máummol/l 
17. Ure máu..mmol/l 
18. Creatinin máu...μmol/l 
19. Ca++ . . mmol/L 
20. Ca TP ..mmol/L 
21. FGF23.pg/ml 
Huế, ngày.tháng..năm. 
Người thực hiện 
Nguyễn Hữu Vũ Quang 
 DANH SÁCH BỆNH NHÂN SUY THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI 
LỌC MÁU CHU KỲ 
STT Họ và tên Tuổi Địa chỉ 
Ngày vào 
viện 
Số 
vào viện 
1 Trần Thị Kim L. 52 Phú Vang – Thừa Thiên Huế 27/04/2015 1589433 
2 Nguyễn Thị L. 53 Phú Lộc - Thừa Thiên Huế 16/09/2015 1577703 
3 Trần Đài K. 44 Quảng Điền – Thừa Thiên Huế 28/08/2015 1581786 
4 Đặng Văn Ph. 43 Krông Ana – Đắk Lắk 02/11/2015 1591187 
5 Phan Thị L. 56 Phú Vang – Thừa Thiên Huế 29/10/2015 1590178 
6 Ngô Thị H. 45 Hương Thủy–Thừa Thiên Huế 05/10/2015 1582954 
7 Võ Thị Xuân D. 48 Hương Trà – Thừa Thiên Huế 23/09/2015 1579701 
8 Phan Thị Ng. 44 Phú Vang – Thừa Thiên Huế 21/10/2015 1589438 
9 Huỳnh H. 63 Hương Thủy–Thừa Thiên Huế 09/11/2015 1593005 
10 Hồ Văn Th. 31 A Lưới - Thừa Thiên Huế 01/09/2105 1592998 
11 Nguyễn Thị Tr. 34 Lệ Thủy – Quảng Bình 14/10/2015 1585663 
12 Si Th. 26 Luông Pha Băng - Lào 03/09/2015 1574102 
13 Đoàn Đình D. 37 Phú Vang – Thừa Thiên Huế 30/09/2015 1589788 
14 Trần Việt L. 59 Phong Điền – Thừa Thiên Huế 06/11/2015 1592401 
15 Trần Đình Kh. 59 Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh 14/08/2015 1585092 
16 Nguyễn Đình B. 47 Vỹ Dạ - TP.Huế 08/09/2015 1578309 
17 Bùi U. 38 Phú Lộc – Thừa Thiên Huế 06/11/2015 1592905 
18 Lý Thị A. 61 Thuận Thành–Thừa Thiên Huế 07/10/2015 1591478 
19 Nguyễn Đặng Đ. 76 Phong Điền – Thừa Thiên Huế 09/10/2015 1584351 
20 Nguyễn Thị Bạch T. 43 Lệ Thủy – Quảng Bình 03/11/2015 1591487 
21 Võ Đại M. 64 Phú Lộc – Thừa Thiên Huế 22/10/2015 1588017 
22 Phạm Thị Ánh K. 64 Phú Lộc – Thừa Thiên Huế 28/10/2015 1589802 
 23 Võ Văn T. 22 Quảng Điền – Thừa Thiên Huế 01/10/2015 1592945 
24 Trương Thị G. 49 Triệu Phong – Quảng Trị 08/10/2015 1584049 
25 Trương Thị Kiều D. 80 Thuận Thành – TP. Huế 08/09/2015 1591455 
26 Đỗ Thị Th. 33 Quảng Điền – Thừa Thiên Huế 26/08/2015 1572118 
27 Lê Thị Duyên E. 63 Phú Vang – Thừa Thiên Huế 02/10/2015 1582389 
28 Nguyễn Thị Ánh Ng. 46 Phú Hội – TP.Huế 07/09/2015 1574966 
29 Trần Thị S. 75 Phú Hậu – TP.Huế 01/09/2015 1590168 
30 Trần Thị H. 62 Phú Vang – Thừa Thiên Huế 08/10/2015 1581047 
31 Nguyễn Văn C. 65 Phú Lộc – Thừa Thiên Huế 25/08/2015 1588361 
32 Phạm Th. 61 Triệu Phong – Quảng Trị 16/10/2015 1586301 
33 Trần Ngọc Ngh. 72 Quảng Điền – Thừa Thiên Huế 29/09/2015 1589427 
34 Võ Thị T. 57 TP Huế - Thừa Thiên Huế 20/10/2015 1587395 
35 Trần V. 34 TP.Vinh – Nghệ An 25/08/2015 1588020 
36 Dương Văn T. 41 Thừa Thiên Huế 16/10/2015 1586297 
37 Lê Xuân H. 58 Hoằng Hóa – Thanh Hóa 03/11/2015 1591524 
38 Huỳnh Ngọc T. 71 Quảng Điền – Thừa Thiên Huế 27/08/2015 1589425 
39 Lê Văn H. 66 Hương Long – TP.Huế 09/11/2015 1593006 
40 Hà Thị M. 65 Quảng Điền–Thừa Thiên Huế 27/10/2015 1589432 
41 Hồ Thị Thanh L. 33 Hương Thủy –Thừa Thiên Huế 09/10/2015 1584353 
42 Nguyễn Thị Ph. 52 Phú Vang – Thừa Thiên Huế 23/09/2015 1579705 
43 Phạm Gia N. 53 An Đông – TP.Huế 25/09/2015 1588025 
44 Lê Thanh Nh. 36 Phú Vang – Thừa Thiên Huế 20/10/2015 1587390 
45 Dương Quang Tr. 31 Phú Nhuận – TP.Huế 25/09/2015 1580376 
46 Trương Đức H. 20 Phú Vang – Thừa Thiên Huế 15/09/2015 1577379 
47 Nguyễn Viết T. 32 Phú Hậu –TP.Huế 19/10/2015 1586946 
48 Nguyễn Thị Tr. 32 Kỳ Anh – Hà Tĩnh 22/09/2015 1579492 
 49 Võ M. 46 Phú Bình – TP.Huế 19/08/2015 1570138 
50 Nguyễn Văn V. 33 Hương Trà – Thừa Thiên Huế 25/09/2015 1588358 
51 Nguyễn Thị Nh. 41 Quảng Điền –Thừa Thiên Huế 26/08/2015 1572112 
52 Trần T. 54 Phú Vang – Thừa Thiên Huế 18/08/2015 1569820 
53 Hà Văn X. 51 Hương Trà – Thừa Thiên Huế 10/11/2015 157770 
54 Nguyễn Thị H. 61 Kim long – TP.Huế 28/09/2015 1580898 
55 Nguyễn Thắng H. 45 An Hoài – TP.Huế 07/10/2015 1583424 
56 Hồ Thị Th. 56 Hương Thủy –Thừa Thiên Huế 02/11/2015 1591029 
57 Trần Hùng T. 42 Hương Trà – TT. Huế 18/08/2015 1569824 
58 Nguyễn Thị Phương D. 41 Phú Thuận – TP. Huế 15/10/2015 1509889 
59 Hoàng Ngọc Qu. 48 Hương Trà – Thừa Thiên Huế 26/10/2015 1589005 
60 Đặng Thị Phi Y. 26 Hải Lăng – Quảng Trị 21/10/2015 1587711 
61 Đàm Hoàng Anh D. 33 Quảng Trạch – Quảng Bình 05/11/2015 1592143 
 DANH SÁCH BỆNH NHÂN SUY THẬN MẠN CHƯA LỌC MÁU 
STT Họ và tên Tuổi Địa chỉ 
Ngày 
vào viện 
Số vào 
viện 
1 Nguyễn Viết T. 62 Phường Đúc – TP Huế 19/01/2016 1613247 
2 Trần Thị Th. 65 Hương Trà - TP Huế 01/12/2015 1600029 
3 Ngô Thị L. 74 Phú Vang - TT Huế 24/11/2015 1597877 
4 Phạm Phương V. 66 Hương Thủy – TT Huế 24/11/2015 1598033 
5 Lê Thị X. 70 Quảng Điền – TT Huế 02/12/2015 1600168 
6 Huỳnh H. 26 Hương Trà – TT Huế 04/01/2016 1608725 
7 Trần Duy Qu. 30 An Khê – Gia Lai 23/02/2016 1621724 
8 Nguyễn Văn Nh. 27 Ba Đồn – Quảng Bình 09/03/2016 1626241 
9 Nguyễn Thị D. 68 Thuận An – Phú Vang – Huế 28/03/2016 1632264 
10 Lê Thị L. 69 Quảng Điền – Huế 06/03/2016 1625215 
11 Hồ Th. 43 Quảng Ninh – Quảng Bình 31/12/2015 1608135 
12 Lê Thị H. 50 Gia Linh – Quảng Trị 06/01/2016 1609676 
13 Hoàng Thị L. 34 Ba Đồn – Quảng Bình 06/01/2016 1609696 
14 Nguyễn Đình H. 67 Thủy Xuân – TP Huế 01/03/2016 1623920 
15 Nguyễn L. 70 Phú Vang – TT Huế 28/02/2016 1623087 
16 Thái C. 20 Hải Lăng – Quảng Trị 15/02/2016 1614206 
17 Trương Thị Gi. 74 Phúc Lộc – TT Huế 05/03/2016 1625007 
18 Ngô Văn G. 53 Quảng Điền – TT Huế 06/03/2016 1623114 
19 Nguyễn Thị Kim A. 54 Vĩnh Phú – Phú Vang – TT Huế 05/03/2016 1625105 
20 Nguyễn Thị M. 67 Phú Vang – TT Huế 16/11/2015 1595182 
21 Đỗ Thị M. 63 Lệ Thủy – Quảng Bình 22/03/2016 1630674 
22 Dương Thị Tr. 61 Phú Hồ - Phú Vang – TT Huế 17/01/2016 1612648 
23 Huỳnh Trần Mỹ H. 44 Tam Kỳ - Quảng Nam 18/11/2015 1596201 
24 Đặng Thị Th. 69 Hương Trà – TT Huế 18/11/2015 1595915 
25 Trần Đăng R. 23 Phú Điền – Phú Vang – TT Huế 15/11/1015 1595054 
 26 Phạm Thị H. 52 Hương Trà – TT Huế 19/11/2015 1596480 
27 Hoàng Hữu K. 70 Hướng Hóa – Quảng Trị 19/11/2015 1596578 
28 Trần Đại D. 61 Tổ 19 – Thủy Xuân – TP Huế 20/11/2015 1596677 
29 Nguyễn Thị Xuân T. 56 Lộc An – Phú Lộc – TT Huế 18/02/2016 1620484 
30 Lê Thi H. 58 Quảng Điền – TT Huế 16/02/2016 1619433 
31 Trần Thị B. 67 Phú Mậu – Phú Vang – Huế 09/02/2016 1617686 
32 Nguyễn Thanh H. 23 Triệu Phong – Quảng Trị 17/02/2016 1619860 
33 Trần Thị L. 63 Hương Trà – TT Huế 16/02/2016 1619611 
34 Trần Thị Ánh Ng. 34 Lộc Bổn- Phú Lộc – Huế 16/02/2016 1619651 
35 Trương Thị S. 64 Phong Điền – TT Huế 17/02/2016 1619780 
36 Võ Thị M. 46 Hương Khê – Hà Tĩnh 18/02/2016 1620481 
37 Nguyễn Thế Nhật N 26 An Đại – TP Huế 18/02/2016 1620483 
38 Hoàng Thị Kh. 70 Thủy Biều – TT Huế 14/01/2016 1611669 
39 La Thị M. 65 Phú Lộc – TT Huế 19/01/2016 1613327 
40 Nguyễn Thị H. 67 Thuận Hòa – TT Huế 19/01/2016 1613284 
41 Bùi Thị H. 57 Phú Lộc – TT Huế 30/09/2015 1581757 
42 Tạ Thị S. 68 Vĩnh Linh – Quảng Trị 21/09/2015 1579102 
43 Đoàn Văn D. 64 Phong Điền – TT Huế 04/10/2015 1582835 
44 Hoàng Thị Ngọc O. 30 Nam Đông – TT Huế 05/10/2015 1583149 
45 Nguyễn Hữu L. 65 Phú Hồ - Phú Vang – TT Huế 05/10/2015 1582933 
46 Bùi Thị Th. 75 Đại Lộc – Quảng Nam 23/09/2015 1579779 
47 Lê Thị A. 30 Thủy Biều – TT Huế 24/12/2015 1606341 
48 Lê Thị A. 44 Thủy Biều – TT Huế 29/09/2015 1581630 
49 Trần Thị S. 70 Gia Linh – Quảng Trị 25/03/2016 1631663 
50 Nguyễn Thị Th. 54 Bố Trạch – Quảng Bình 14/03/2016 1627794 
51 Nguyễn Xuân D. 63 Kỳ Long – Kỳ An – Hà Tĩnh 25/03/2016 1631417 
52 Nguyễn Văn N. 48 Lệ Thủy – Quảng Bình 28/03/2016 1632435 
53 Nguyễn Chánh Th. 65 Phường Đúc – TT Huế 08/08/2016 1626039 
54 Nguyễn Thị Ng. 62 Tuyên Hóa – Quảng Bình 07/03/2016 1625635 
 55 Nguyễn Văn S. 59 Tố Hữu – Phú Hội – TT Huế 06/03/2016 1625221 
56 Trần Viết T. 29 Hương Trà – TT Huế 05/05/2016 1643665 
57 Ngô Hà B. 58 Phước Vinh – TT Huế 29/04/2016 1642232 
58 Lê Quang H. 62 Hải Lăng – Quảng Trị 04/05/2016 1643184 
59 Nguyễn Đắc Gi. 65 Hương Thủy – TT Huế 02/05/2016 1642772 
60 Nguyễn X. 72 Phú Hội – TT Huế 28/04/2016 1642169 
61 Phạm Thị H. 37 Bố Trạch – Quảng Bình 24/03/2016 1631133 
62 Lê T. 62 Hải Lăng – Quảng Trị 29/04/2016 1642308 
63 Phạm C. 70 Hương Trà – TT Huế 29/04/2016 1642379 
64 Võ Hữu Nh. 45 Tây Lộc – TT Huế 27/11/2015 1598827 
65 Nguyễn Thị Kh. 60 Phú Vang – TT Huế 15/01/2016 1612182 
66 Nguyễn Mạnh Đ. 64 Vỹ Dạ - TT Huế 14/01/2016 1614974 
67 Trần Xuân H. 47 Tuyên Hóa – Quảng Bình 01/03/2016 1623862 
68 Lại Thanh H. 58 Phú Vang – TT Huế 22/02/2016 1621516 
69 Nguyễn Đức H. 31 Triệu Phong – Quảng Trị 23/02/2016 1621850 
70 Nguyễn Tiến H. 35 Ba Hải – Ký Anh – Hà Tĩnh 26/02/2016 1622827 
71 Võ Duy H. 47 Tân Lập – Khánh Hòa 29/02/2016 1623296 
72 Cao Thị U. 74 Phong Điền – TT Huế 08/03/2016 1626019 
73 Lê Thị H. 38 Hương Thủy – TT Huế 07/03/2016 1625726 
74 Nguyễn Thị Ng. 69 Thuận Hòa – TT Huế 20/09/2015 1578709 
75 Hồ P. 57 Hướng Hóa – Quảng Trị 27/09/2015 1580779 
76 Đoàn Xuân N. 68 Tuyên Hóa – Quảng Bình 21/09/2015 1579185 
77 Trần Thị T. 52 Đức Phổ - Quãng Ngãi 09/11/2015 1593278 
78 Võ Thị D. 46 Phú Vang – TT Huế 10/11/2015 1593699 
79 Mai Xuân D. 60 Hương Trà – TT Huế 07/11/2015 1592733 
80 Hoàng Thị B. 60 Hương Trà – TT Huế 07/11/2015 1592713 
81 Phan Thị B. 75 Phú An – Phú Vang – TT Huế 07/11/2015 1592775 
 82 Đỗ Thị D. 70 Đồng Hới – Quảng Bình 23/10/2015 1588529 
83 Lê L. 74 Quảng Điền – TT Huế 26/10/2015 1589247 
84 Nguyễn Thị G. 72 Phú Vang – TT Huế 17/11/2015 1595892 
85 Trần Thị Ch. 51 Quảng Điền – TT Huế 02/12/1015 160383 
86 Đoàn Văn Th. 44 An Cựu – TT Huế 27/11/2015 1598968 
87 Nguyễn Đình H. 32 Phong Điền – TT Huế 01/12/2015 1599827 
88 Trần Thị L. 63 Phước Vĩnh – TT Huế 23/02/2016 1621960 
 DANH SÁCH NHÓM CHỨNG 
STT Họ và tên Tuổi Địa chỉ Ngày khám 
1 Trần Thị Bích Th. 63 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 
2 Trần Văn Đ. 68 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 
3 Đỗ Thị H. 70 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 
4 Nguyễn Thị L. 67 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 
5 Hoàng Thanh B. 62 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 
6 Phan Trung K. 73 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 
7 Lê Thị L. 77 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 
8 Phan Ng. 75 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 
9 Lê Thị Thúy L. 71 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 
10 Trần Văn Kh. 62 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 
11 Nguyễn Xuân B. 67 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 
12 Nguyễn Thị Diệu N. 30 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
13 Lê Văn Đ. 53 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
14 Đặng Thị Thương Th. 27 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
15 Mai Ch. 44 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
16 Phan Thị Bích Th. 35 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
17 Trần Khắc L. 53 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
18 Cao Xuân Đ. 25 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
19 Cao Xuân Ch. 58 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
20 Lê Phước Thành Nh. 35 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
21 Đoàn Thanh Thiên Th. 25 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
22 Bùi Văn H. 39 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
23 Nguyễn Ph. 53 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
24 Đào Duy M. 32 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
25 Đặng Thị Thu H. 35 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
 26 Nguyễn Hoàng Minh T. 26 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
27 Trần Thị Cẩm T. 40 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
28 Nguyễn Trịnh C. 53 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
29 Huỳnh Văn S. 53 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
30 Trần Ngọc V. 28 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
31 Nguyễn Thanh T. 44 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
32 Trần Minh M. 53 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
33 Tăng Ngọc V. 54 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
34 Đào Đức B. 40 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
35 Võ Trường H. 32 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
36 Lê Thị Diệu M. 27 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
37 Phạm Minh T. 29 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
38 Nguyễn Th. 53 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
39 Trần Văn Ch. 38 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
40 Nguyễn Thị Thùy Tr. 28 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
41 Trương Thị Ng. 54 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
42 Nguyễn Đ. 51 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
43 Lê Thị Thanh B. 30 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
44 Lê Anh T. 30 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
45 Phan Văn T. 54 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
46 Lê Văn Th. 59 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
47 Nguyễn Thị B. 53 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
48 Nguyễn Văn C. 32 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
49 Lê Văn Sỹ Qu. 25 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
50 Võ Th. 45 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
51 Nguyễn Thanh H. 57 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
52 Phạm Thị Ngọc Ch. 25 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 
53 Trần Đức D. 60 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 
 54 Trương Thị N. 66 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 
55 Trần Thị T. 76 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 
56 Lê Thị Phước H. 73 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 
57 Đỗ Thị Ng. 70 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 
58 Nguyễn Thị Phương L. 66 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 
59 Nguyễn Thị Đ. 66 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 
60 Nguyễn Thị C. 76 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 
61 Nguyễn Thúc Quỳnh H. 61 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 
62 Nguyễn Thị Ngọc H. 69 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 
63 Đoàn Ph. 64 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 
64 Bùi Tấn K. 62 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 27/11/2016 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_nong_do_fgf_23_huyet_thanh_va_moi_lien_qu.pdf
  • pdfĐÓNG GÓP CỦA LUẬN ÁN TIẾNG VIỆT - ANH.pdf
  • doctóm tắt LA tiếng Anh.doc
  • pdfTóm tắt LA tiếng Việt.pdf