Luận án Nghiên cứu nồng độ fgf - 23 huyết thanh và mối liên quan với một số rối loạn khoáng xương ở bệnh nhân bệnh thận mạn
Bệnh thận mạn (BTM) hiện nay là một vấn đề sức khỏe của toàn cầu,
ảnh hưởng đến 5-10% dân số thế giới, là hậu quả cuối cùng của nhiều bệnh
thận, diễn tiến kéo dài qua nhiều năm tháng làm giảm mức lọc cầu thận một
cách từ từ và không hồi phục, gây ảnh hưởng đến chất lượng, tỷ lệ sống còn
của bệnh nhân và làm tiêu tốn ngân sách y tế của nhiều quốc gia [60].
Mặc dù đã có nhiều phương pháp điều trị có hiệu quả đối với bệnh thận
mạn, nhưng tỷ lệ các biến chứng của bệnh thận mạn ngày càng xuất hiện nhiều
hơn, làm ảnh hưởng đến thời gian sống còn ở đối tượng bệnh nhân này, trong đó
biến chứng liên quan đến rối loạn chuyển hóa canxi - phospho là một trong
những biến chứng thường gặp gây hậu quả nghiêm trọng đã được nghiên cứu và
ghi nhận từ lâu như: cường cận giáp thứ phát, viêm xương xơ nang, bệnh xương
bất sản, loãng xương,.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu nồng độ fgf - 23 huyết thanh và mối liên quan với một số rối loạn khoáng xương ở bệnh nhân bệnh thận mạn
ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC NGUYỄN HỮU VŨ QUANG NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ FGF-23 HUYẾT THANH VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI MỘT SỐ RỐI LOẠN KHOÁNG XƯƠNG Ở BỆNH NHÂN BỆNH THẬN MẠN LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HUẾ - 2020 ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC NGUYỄN HỮU VŨ QUANG NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ FGF-23 HUYẾT THANH VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI MỘT SỐ RỐI LOẠN KHOÁNG XƯƠNG Ở BỆNH NHÂN BỆNH THẬN MẠN Ngành : NỘI KHOA Mã số : 9720107 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học GS.TS. VÕ TAM HUẾ - 2020 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết quả trong luận án này là trung thực và chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án NGUYỄN HỮU VŨ QUANG DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BMI : Body Mass Index Chỉ số khối cơ thể BTM : Bệnh thận mạn BTM GĐC : Bệnh thận mạn giai đoạn cuối Ca TP : Canxi toàn phần cFGF-23 : C terminate Fibroblast Growth Factor-23 Yếu tố phát triển nguyên bào sợi 23 đầu tận C CKD-EPI : Chronic Kidney Disease Epidemiology Collaboration Hợp tác dịch tễ học về bệnh thận mạn CKD-MBD : Chronic Kidney Disease - Mineral and Bone Disorder Bệnh thận mạn - Rối loạn xương và khoáng chất. CLM : Chưa lọc máu CRIC : Chronic Renal Insuffiency cohort Nghiên cứu đoàn hệ về bệnh thận mạn ĐTĐ: Đái tháo đường ĐLC : Độ lệch chuẩn DXA : Dual – energy X-ray absorptiometry Phép đo độ hấp phụ tia X năng lượng kép DMP1 : Dentin Matrix Acidic Phosphoprotein 1 ESRD : End Stage Renal Disease Bệnh thận mạn giai đoạn cuối ECLIA : Electro – chemiluminescence immunoassay Kỹ thuật miễn dịch điện hóa phát quang eGFR : Estimated Glomerular filtration rate Mức lọc cầu thận ước tính FGF-23 : Fibroblast Growth Factor-23 Yếu tố phát triển nguyên bào sợi 23 FGFRs : Fibroblast Growth Factor Receptor Thụ thể yếu tố phát triển nguyên bào sợi G5D : Grade 5 dialysis Giai đoạn 5 lọc máu chu kỳ GFR : Glomerular filtration rate Mức lọc cầu thận HSTTcre : Hệ số thanh thải creatinin HATT : Huyết áp tâm thu HATTr : Huyết áp tâm trương iFGF-23 : Intact Fibroblast Growth Factor-23 Yếu tố phát triển nguyên bào sợi 23 nguyên vẹn ISN : International Society of Nephrology Hội Thận học Quốc tế. KDIGO : Kidney Disease: Improving Global Outcomes Cải thiện những kết cục toàn diện về bệnh thận K/DOQI : Kidney / Dialysis Outcomes Quality Initiative: Hội đồng lượng giá những kết cục bệnh thận/ lọc máu. LMCK : Lọc máu chu kỳ MLCT : Mức lọc cầu thận MEPE : Matrix extracellular phosphoglucoprotein Phosphoglucoprotein magtrix ngoại bào NKF : National Kidney Foundation Hội thận Quốc gia Hoa kỳ NC : Nghiên cứu PTH : Parathyroid hormon Hormon tuyến cận giáp RAAS : Renin-Angiotensin-Aldosterone-System Hệ thống renin- angiotensin- aldosteron RLKX-BTM : Rối loạn khoáng xương–Bệnh thận mạn ROC : Receiver operating characteristic Đường cong ROC TB : Trung bình THA : Tăng huyết áp TMV : Turnover Mineral Volume classification Phân loại TMV: chu chuyển xương, khoáng hóa, thể tích TIO : Tumor Induced Osteomalacia Nhuyễn xương do khối u MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan Danh mục các chữ viết tắt Mục lục Danh mục các bảng Danh mục các biểu đồ Danh mục các hình Danh mục các sơ đồ MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................. 1 2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................. 3 3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ................................................... 3 4. Đóng góp của luận án................................................................................. 4 Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................ 5 1.1. Tổng quan về bệnh thận mạn .................................................................. 5 1.1.1. Định nghĩa và phân loại bệnh thận mạn ........................................... 5 1.1.2. Nguyên nhân của bệnh thận mạn ...................................................... 6 1.1.3. Các biến chứng và các yếu tố tiên lượng tiến triển bệnh thận mạn .. 7 1.2. Rối loạn khoáng xương, loạn dưỡng xương trong bệnh thận mạn ......... 9 1.2.1. Khái niệm rối loạn khoáng xương bệnh thận mạn ........................... 9 1.2.2. Loạn dưỡng xương do thận ............................................................. 10 1.3. Yếu tố tăng trưởng nguyên bào sợi FGF-23 ......................................... 15 1.3.1. Cấu tạo và chức năng của FGF-23 ................................................. 16 1.3.2. Nồng độ FGF-23 huyết thanh ......................................................... 18 1.3.3. Sự điều hòa của FGF-23 ................................................................. 20 1.4. Mối liên quan của FGF-23 với rối loạn khoáng xương và các hậu quả khác ở bệnh thận mạn ............................................................................ 29 1.4.1. FGF-23 ức chế sự khoáng hóa xương ............................................. 29 1.4.2. FGF-23 và bệnh lý xương trong bệnh thận mạn ............................. 30 1.4.3. FGF-23 và các hậu quả lâm sàng ở bệnh thận mạn ........................ 32 1.5. Các nghiên cứu liên quan ...................................................................... 36 1.5.1. Các nghiên cứu nước ngoài liên quan............................................. 36 1.5.2. Các nghiên cứu trong nước liên quan ............................................. 38 Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 41 2.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 41 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh ..................................................................... 41 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ .......................................................................... 44 2.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 44 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................ 44 2.2.2. Phương tiện nghiên cứu .................................................................. 44 2.2.3. Sơ đồ thiết kế nghiên cứu ............................................................... 46 2.2.4. Cỡ mẫu nghiên cứu ......................................................................... 47 2.2.5. Nội dung và phạm vi nghiên cứu .................................................... 47 2.2.6. Các biến số nghiên cứu, kỹ thuật chính áp dụng trong nghiên cứu ... 48 2.3. Phương pháp xử lý số liệu .................................................................... 58 2.3.1. Trung bình, trung vị độ lệch chuẩn, so sánh các giá trị trung bình, giá trị p ............................................................................................ 59 2.3.2. Phương trình hồi qui tuyến tính để khảo sát hệ số tương quan ...... 60 2.3.3. Vẽ đường cong ROC ...................................................................... 60 2.3.4. Khống chế sai số ............................................................................. 61 2.4. Đạo đức trong nghiên cứu ..................................................................... 61 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 62 3.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu .......................................... 62 3.1.1. Đặc điểm tuổi, giới ......................................................................... 62 3.1.2. Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của đối tượng nghiên cứu .... 64 3.1.3. Đặc điểm nồng độ PTH, 25OH D3 (vitamin D) của các đối tượng nghiên cứu ....................................................................................... 68 3.2. Kết quả về nồng độ FGF-23 .................................................................. 71 3.2.1. Nồng độ FGF-23 của đối tượng nghiên cứu ................................... 71 3.2.2. Đường cong nồng độ FGF – 23 và các rối loạn khoáng xương ..... 77 3.3. Tương quan giữa nồng độ FGF-23 với các yếu tố ở bệnh nhân bệnh thận mạn ............................................................................................... 81 3.3.1. Tương quan giữa nồng độ FGF-23 với các yếu tố trong nhóm BTM chưa lọc máu ......................................................................... 81 3.3.2. Tương quan giữa nồng độ FGF-23 với các yếu tố trong nhóm BTM lọc máu chu kỳ ...................................................................... 86 Chương 4. BÀN LUẬN ................................................................................. 91 4.1. Kết quả về đối tượng nghiên cứu .......................................................... 91 4.1.1. Đặc điểm chung .............................................................................. 91 4.1.2. Đặc điểm về lâm sàng và cận lâm sàng của đối tượng nghiên cứu ... 93 4.2. Đặc điểm nồng độ FGF-23 ................................................................. 104 4.3. Mối liên quan giữa nồng độ FGF-23 và đặc điểm đối tượng nghiên cứu .. 109 4.3.1. Liên quan - tương quan FGF-23 với các yếu tố đặc điểm chung .... 109 4.3.2. Liên quan FGF-23 với các yếu tố sinh hóa ................................... 111 4.3.3. Phân tích hồi quy tuyến tính giữa FGF-23 và các yếu tố ............. 114 4.4. Hạn chế của đề tài ............................................................................... 116 KẾT LUẬN .................................................................................................. 117 KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 119 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐÃ CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1.1. Tiêu chuẩn xác định bệnh thận mạn theo KDIGO 2012 ................ 5 Bảng 1.2. Phân độ mức lọc cầu thận trong bệnh thận mạn theo KDOQI 2003 và KDIGO 2012 .................................................................... 6 Bảng 1.3. Phân loại các nguyên nhân gây bệnh thận mạn .............................. 6 Bảng 1.4. Hệ thống phân loại TMV .............................................................. 11 Bảng 1.5. Tần suất đề nghị theo dõi nồng độ các yếu tố khoáng xương ở bệnh nhân bệnh thận mạn giai đoạn G3a -G5 .............................. 13 Bảng 1.6. Khuyến cáo nồng độ các dấu ấn sinh học cần đạt được trong điều trị bệnh thận mạn .................................................................. 13 Bảng 2.1. Tiêu chuẩn chẩn đoán BTM theo NKF-KDIGO 2012 (triệu chứng tồn tại > 3 tháng)........................................................................... 42 Bảng 2.2. Tiêu chuẩn chẩn đoán giai đoạn bệnh thận mạn theo KDOQI 2003 .. 42 Bảng 2.3. Tiêu chuẩn đánh giá béo phì dựa vào BMI cho người Châu Á theo WHO ..................................................................................... 49 Bảng 2.4. Phân độ tăng huyết áp theo khuyến cáo chẩn đoán và điều trị của Hội tăng Huyết áp Việt Nam Việt Nam và Hội Tim mạch Việt Nam VNHA/VSH 2018 ................................................................ 50 Bảng 3.1. Đặc điểm tuổi của các đối tượng nghiên cứu ............................... 62 Bảng 3.2. Phân lớp tuổi của các đối tượng nghiên cứu ................................ 63 Bảng 3.3. Đặc điểm giới của các đối tượng nghiên cứu ............................... 63 Bảng 3.4. Chỉ số nhân trắc của các đối tượng nghiên cứu............................ 64 Bảng 3.5. Đặc điểm huyết áp của các đối tượng nghiên cứu........................ 65 Bảng 3.6. Nồng độ urê, creatinin, mức lọc cầu thận theo CKD-EPI năm 2009 của các đối tượng nghiên cứu .............................................. 66 Bảng 3.7. Giai đoạn bệnh thận mạn trong nhóm BTM chưa lọc máu .......... 66 Bảng 3.8. Nồng độ trung bình canxi và phospho của các đối tượng nghiên cứu .................................................................................... 67 Bảng 3.9. Nồng độ PTH của các đối tượng nghiên cứu ............................... 68 Bảng 3.10. Nồng độ PTH theo giới của các đối tượng nghiên cứu ................ 68 Bảng 3.11. Nồng độ PTH theo nhóm tuổi của các đối tượng nghiên cứu ...... 69 Bảng 3.12. Phân lớp nồng độ PTH của các đối tượng nghiên cứu ................. 69 Bảng 3.13. Nồng độ 25OH D3 (vitamin D) của các đối tượng nghiên cứu ..... 70 Bảng 3.14. Nồng độ 25OH D3 (vitamin D) theo giới của các đối tượng nghiên cứu .................................................................................... 70 Bảng 3.15. Nồng độ 25OH D3 (vitamin D) theo nhóm tuổi của đối tượng nghiên cứu .................................................................................... 71 Bảng 3.16. Nồng độ FGF-23 của các đối tượng nghiên cứu .......................... 71 Bảng 3.17. Nồng độ FGF-23 theo giai đoạn bệnh thận mạn .......................... 72 Bảng 3.18. Nồng độ FGF-23 theo nhóm tuổi của các đối tượng nghiên cứu . 72 Bảng 3.19. Nồng độ FGF-23 theo giới của các đối tượng nghiên cứu ........... 73 Bảng 3.20. Nồng độ FGF-23 trong nhóm bệnh thận mạn theo nồng độ canxi toàn phần....................................................................................... 73 Bảng 3.21. Nồng độ FGF-23 trong nhóm bệnh thận mạn theo nồng độ phospho máu theo KDOQI 2003 .................................................. 74 Bảng 3.22. Nồng độ FGF-23 trong nhóm bệnh thận mạn theo tích số Canxi x phospho máu ................................................................................. 74 Bảng 3.23. Nồng độ FGF-23 theo nồng độ PTH của các đối tượng nghiên cứu .. 75 Bảng 3.24. Nồng độ FGF-23 theo nồng độ 25OH D3 (vitamin D) trong nhóm bệnh thận mạn ............................................................................... 75 Bảng 3.25. Nồng độ FGF-23, PTH, 25OH D3 (vitamin D) và các chỉ số sinh hóa của các đối tượng nghiên cứu ................................................ 76 Bảng 3.26. Tương quan giữa FGF-23, PTH và 25OH D3 (vitamin D) với các yếu tố lâm sàng trong nhóm BTM chưa lọc máu. ........................ 81 Bảng 3.27. Tương quan giữa FGF-23, PTH và 25OH D3 (vitamin D) với các yếu tố cận lâm sàng trong nhóm bệnh thận mạn chưa lọc máu. .. 81 Bảng 3.28. Hồi quy tuyến tính đơn biến các yếu tố liên quan với FGF-23 trong nhóm BTM chưa lọc máu ................................................... 82 Bảng 3.29. Hồi quy tuyến tính đa biến các yếu tố liên quan với Logarit 10 nồng độ FGF-23 trong nhóm BTM chưa lọc máu ....................... 85 Bảng 3.30. Tương quan giữa FGF-23, PTH và 25OH D3 (vitamin D) với các yếu tố lâm sàng trong nhóm ... th chronic kidney disease: a pilot study”, BMC Nephrology, 17, 114. 114. Y Nishida, Y Taketani, H Yamanaka-Okumura et al. (2006), “Acute effect of oral phospho loading on serum fibroblast growth factor 23 levels in healthy men”, Kidney International, 70, pp. 2141-2147. 115. Yasuo Imanishi, Masaaki Inaba, Kiyoshi Nakatsuka et al. (2004), “FGF- 23 in patients with end-stage renal disease on hemodialysis”, Kidney International, 65, pp. 1943-1946. 116. Yu-Chen Guo and Quan Yuan (2015), “Fibroblast growth factor 23 and bone mineralization” International Journal of Oral Science (2015), 7, pp. 8-13. 117. Yamashita T (2005), "Structural and biochemical properties of fibroblast growth factor 23", TherApher Dial. 9, pp. 313 - 318. 118. WHO/IASO/IOTF (2000), “The Asia-Pacific perspective: redefining obesity and its treatment”, Health Communications Australia, Melbourne 2000. PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 ĐẠI HỌC HUẾ Số phiếu:.. Đại học Y Dược Huế PHIẾU NGHIÊN CỨU “Nghiên cứu nồng độ FGF-23 huyết thanh và mối liên quan với một số rối loạn khoáng xương ở bệnh nhân bệnh thận mạn” Số nhập viện.................................... Ngày vào viện ................................. I. Phần hành chính 1. Họ tên: 2. Giớ ữ 3.Địa chỉ.. 4. Nghề nghiệp: 5. Năm sinh. 6. Chiều caocm 7. Cân nặng.kg II. Lâm sàng 8. Tiền sử tăng huyết áp đang điều trị 9. Huyết áp tâm thu...mmHg 10. Huyết áp tâm trương...mmHg 11. Thời gian phát hiện bệnh thận mạn....năm 12. Nếu bệnh nhân lọc máu chu kì Thời gian bắt đầu lọc máu./.. III. Cận lâm sàng 13. Công thức máu Hồng cầu........ ml Hbg/dl Hct% 14. PTHpmol/l 15. vitamin D: ..ng/ml 16. Phospho máummol/l 17. Ure máu..mmol/l 18. Creatinin máu...μmol/l 19. Ca++ . . mmol/L 20. Ca TP ..mmol/L 21. FGF23.pg/ml Huế, ngày.tháng..năm. Người thực hiện Nguyễn Hữu Vũ Quang DANH SÁCH BỆNH NHÂN SUY THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI LỌC MÁU CHU KỲ STT Họ và tên Tuổi Địa chỉ Ngày vào viện Số vào viện 1 Trần Thị Kim L. 52 Phú Vang – Thừa Thiên Huế 27/04/2015 1589433 2 Nguyễn Thị L. 53 Phú Lộc - Thừa Thiên Huế 16/09/2015 1577703 3 Trần Đài K. 44 Quảng Điền – Thừa Thiên Huế 28/08/2015 1581786 4 Đặng Văn Ph. 43 Krông Ana – Đắk Lắk 02/11/2015 1591187 5 Phan Thị L. 56 Phú Vang – Thừa Thiên Huế 29/10/2015 1590178 6 Ngô Thị H. 45 Hương Thủy–Thừa Thiên Huế 05/10/2015 1582954 7 Võ Thị Xuân D. 48 Hương Trà – Thừa Thiên Huế 23/09/2015 1579701 8 Phan Thị Ng. 44 Phú Vang – Thừa Thiên Huế 21/10/2015 1589438 9 Huỳnh H. 63 Hương Thủy–Thừa Thiên Huế 09/11/2015 1593005 10 Hồ Văn Th. 31 A Lưới - Thừa Thiên Huế 01/09/2105 1592998 11 Nguyễn Thị Tr. 34 Lệ Thủy – Quảng Bình 14/10/2015 1585663 12 Si Th. 26 Luông Pha Băng - Lào 03/09/2015 1574102 13 Đoàn Đình D. 37 Phú Vang – Thừa Thiên Huế 30/09/2015 1589788 14 Trần Việt L. 59 Phong Điền – Thừa Thiên Huế 06/11/2015 1592401 15 Trần Đình Kh. 59 Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh 14/08/2015 1585092 16 Nguyễn Đình B. 47 Vỹ Dạ - TP.Huế 08/09/2015 1578309 17 Bùi U. 38 Phú Lộc – Thừa Thiên Huế 06/11/2015 1592905 18 Lý Thị A. 61 Thuận Thành–Thừa Thiên Huế 07/10/2015 1591478 19 Nguyễn Đặng Đ. 76 Phong Điền – Thừa Thiên Huế 09/10/2015 1584351 20 Nguyễn Thị Bạch T. 43 Lệ Thủy – Quảng Bình 03/11/2015 1591487 21 Võ Đại M. 64 Phú Lộc – Thừa Thiên Huế 22/10/2015 1588017 22 Phạm Thị Ánh K. 64 Phú Lộc – Thừa Thiên Huế 28/10/2015 1589802 23 Võ Văn T. 22 Quảng Điền – Thừa Thiên Huế 01/10/2015 1592945 24 Trương Thị G. 49 Triệu Phong – Quảng Trị 08/10/2015 1584049 25 Trương Thị Kiều D. 80 Thuận Thành – TP. Huế 08/09/2015 1591455 26 Đỗ Thị Th. 33 Quảng Điền – Thừa Thiên Huế 26/08/2015 1572118 27 Lê Thị Duyên E. 63 Phú Vang – Thừa Thiên Huế 02/10/2015 1582389 28 Nguyễn Thị Ánh Ng. 46 Phú Hội – TP.Huế 07/09/2015 1574966 29 Trần Thị S. 75 Phú Hậu – TP.Huế 01/09/2015 1590168 30 Trần Thị H. 62 Phú Vang – Thừa Thiên Huế 08/10/2015 1581047 31 Nguyễn Văn C. 65 Phú Lộc – Thừa Thiên Huế 25/08/2015 1588361 32 Phạm Th. 61 Triệu Phong – Quảng Trị 16/10/2015 1586301 33 Trần Ngọc Ngh. 72 Quảng Điền – Thừa Thiên Huế 29/09/2015 1589427 34 Võ Thị T. 57 TP Huế - Thừa Thiên Huế 20/10/2015 1587395 35 Trần V. 34 TP.Vinh – Nghệ An 25/08/2015 1588020 36 Dương Văn T. 41 Thừa Thiên Huế 16/10/2015 1586297 37 Lê Xuân H. 58 Hoằng Hóa – Thanh Hóa 03/11/2015 1591524 38 Huỳnh Ngọc T. 71 Quảng Điền – Thừa Thiên Huế 27/08/2015 1589425 39 Lê Văn H. 66 Hương Long – TP.Huế 09/11/2015 1593006 40 Hà Thị M. 65 Quảng Điền–Thừa Thiên Huế 27/10/2015 1589432 41 Hồ Thị Thanh L. 33 Hương Thủy –Thừa Thiên Huế 09/10/2015 1584353 42 Nguyễn Thị Ph. 52 Phú Vang – Thừa Thiên Huế 23/09/2015 1579705 43 Phạm Gia N. 53 An Đông – TP.Huế 25/09/2015 1588025 44 Lê Thanh Nh. 36 Phú Vang – Thừa Thiên Huế 20/10/2015 1587390 45 Dương Quang Tr. 31 Phú Nhuận – TP.Huế 25/09/2015 1580376 46 Trương Đức H. 20 Phú Vang – Thừa Thiên Huế 15/09/2015 1577379 47 Nguyễn Viết T. 32 Phú Hậu –TP.Huế 19/10/2015 1586946 48 Nguyễn Thị Tr. 32 Kỳ Anh – Hà Tĩnh 22/09/2015 1579492 49 Võ M. 46 Phú Bình – TP.Huế 19/08/2015 1570138 50 Nguyễn Văn V. 33 Hương Trà – Thừa Thiên Huế 25/09/2015 1588358 51 Nguyễn Thị Nh. 41 Quảng Điền –Thừa Thiên Huế 26/08/2015 1572112 52 Trần T. 54 Phú Vang – Thừa Thiên Huế 18/08/2015 1569820 53 Hà Văn X. 51 Hương Trà – Thừa Thiên Huế 10/11/2015 157770 54 Nguyễn Thị H. 61 Kim long – TP.Huế 28/09/2015 1580898 55 Nguyễn Thắng H. 45 An Hoài – TP.Huế 07/10/2015 1583424 56 Hồ Thị Th. 56 Hương Thủy –Thừa Thiên Huế 02/11/2015 1591029 57 Trần Hùng T. 42 Hương Trà – TT. Huế 18/08/2015 1569824 58 Nguyễn Thị Phương D. 41 Phú Thuận – TP. Huế 15/10/2015 1509889 59 Hoàng Ngọc Qu. 48 Hương Trà – Thừa Thiên Huế 26/10/2015 1589005 60 Đặng Thị Phi Y. 26 Hải Lăng – Quảng Trị 21/10/2015 1587711 61 Đàm Hoàng Anh D. 33 Quảng Trạch – Quảng Bình 05/11/2015 1592143 DANH SÁCH BỆNH NHÂN SUY THẬN MẠN CHƯA LỌC MÁU STT Họ và tên Tuổi Địa chỉ Ngày vào viện Số vào viện 1 Nguyễn Viết T. 62 Phường Đúc – TP Huế 19/01/2016 1613247 2 Trần Thị Th. 65 Hương Trà - TP Huế 01/12/2015 1600029 3 Ngô Thị L. 74 Phú Vang - TT Huế 24/11/2015 1597877 4 Phạm Phương V. 66 Hương Thủy – TT Huế 24/11/2015 1598033 5 Lê Thị X. 70 Quảng Điền – TT Huế 02/12/2015 1600168 6 Huỳnh H. 26 Hương Trà – TT Huế 04/01/2016 1608725 7 Trần Duy Qu. 30 An Khê – Gia Lai 23/02/2016 1621724 8 Nguyễn Văn Nh. 27 Ba Đồn – Quảng Bình 09/03/2016 1626241 9 Nguyễn Thị D. 68 Thuận An – Phú Vang – Huế 28/03/2016 1632264 10 Lê Thị L. 69 Quảng Điền – Huế 06/03/2016 1625215 11 Hồ Th. 43 Quảng Ninh – Quảng Bình 31/12/2015 1608135 12 Lê Thị H. 50 Gia Linh – Quảng Trị 06/01/2016 1609676 13 Hoàng Thị L. 34 Ba Đồn – Quảng Bình 06/01/2016 1609696 14 Nguyễn Đình H. 67 Thủy Xuân – TP Huế 01/03/2016 1623920 15 Nguyễn L. 70 Phú Vang – TT Huế 28/02/2016 1623087 16 Thái C. 20 Hải Lăng – Quảng Trị 15/02/2016 1614206 17 Trương Thị Gi. 74 Phúc Lộc – TT Huế 05/03/2016 1625007 18 Ngô Văn G. 53 Quảng Điền – TT Huế 06/03/2016 1623114 19 Nguyễn Thị Kim A. 54 Vĩnh Phú – Phú Vang – TT Huế 05/03/2016 1625105 20 Nguyễn Thị M. 67 Phú Vang – TT Huế 16/11/2015 1595182 21 Đỗ Thị M. 63 Lệ Thủy – Quảng Bình 22/03/2016 1630674 22 Dương Thị Tr. 61 Phú Hồ - Phú Vang – TT Huế 17/01/2016 1612648 23 Huỳnh Trần Mỹ H. 44 Tam Kỳ - Quảng Nam 18/11/2015 1596201 24 Đặng Thị Th. 69 Hương Trà – TT Huế 18/11/2015 1595915 25 Trần Đăng R. 23 Phú Điền – Phú Vang – TT Huế 15/11/1015 1595054 26 Phạm Thị H. 52 Hương Trà – TT Huế 19/11/2015 1596480 27 Hoàng Hữu K. 70 Hướng Hóa – Quảng Trị 19/11/2015 1596578 28 Trần Đại D. 61 Tổ 19 – Thủy Xuân – TP Huế 20/11/2015 1596677 29 Nguyễn Thị Xuân T. 56 Lộc An – Phú Lộc – TT Huế 18/02/2016 1620484 30 Lê Thi H. 58 Quảng Điền – TT Huế 16/02/2016 1619433 31 Trần Thị B. 67 Phú Mậu – Phú Vang – Huế 09/02/2016 1617686 32 Nguyễn Thanh H. 23 Triệu Phong – Quảng Trị 17/02/2016 1619860 33 Trần Thị L. 63 Hương Trà – TT Huế 16/02/2016 1619611 34 Trần Thị Ánh Ng. 34 Lộc Bổn- Phú Lộc – Huế 16/02/2016 1619651 35 Trương Thị S. 64 Phong Điền – TT Huế 17/02/2016 1619780 36 Võ Thị M. 46 Hương Khê – Hà Tĩnh 18/02/2016 1620481 37 Nguyễn Thế Nhật N 26 An Đại – TP Huế 18/02/2016 1620483 38 Hoàng Thị Kh. 70 Thủy Biều – TT Huế 14/01/2016 1611669 39 La Thị M. 65 Phú Lộc – TT Huế 19/01/2016 1613327 40 Nguyễn Thị H. 67 Thuận Hòa – TT Huế 19/01/2016 1613284 41 Bùi Thị H. 57 Phú Lộc – TT Huế 30/09/2015 1581757 42 Tạ Thị S. 68 Vĩnh Linh – Quảng Trị 21/09/2015 1579102 43 Đoàn Văn D. 64 Phong Điền – TT Huế 04/10/2015 1582835 44 Hoàng Thị Ngọc O. 30 Nam Đông – TT Huế 05/10/2015 1583149 45 Nguyễn Hữu L. 65 Phú Hồ - Phú Vang – TT Huế 05/10/2015 1582933 46 Bùi Thị Th. 75 Đại Lộc – Quảng Nam 23/09/2015 1579779 47 Lê Thị A. 30 Thủy Biều – TT Huế 24/12/2015 1606341 48 Lê Thị A. 44 Thủy Biều – TT Huế 29/09/2015 1581630 49 Trần Thị S. 70 Gia Linh – Quảng Trị 25/03/2016 1631663 50 Nguyễn Thị Th. 54 Bố Trạch – Quảng Bình 14/03/2016 1627794 51 Nguyễn Xuân D. 63 Kỳ Long – Kỳ An – Hà Tĩnh 25/03/2016 1631417 52 Nguyễn Văn N. 48 Lệ Thủy – Quảng Bình 28/03/2016 1632435 53 Nguyễn Chánh Th. 65 Phường Đúc – TT Huế 08/08/2016 1626039 54 Nguyễn Thị Ng. 62 Tuyên Hóa – Quảng Bình 07/03/2016 1625635 55 Nguyễn Văn S. 59 Tố Hữu – Phú Hội – TT Huế 06/03/2016 1625221 56 Trần Viết T. 29 Hương Trà – TT Huế 05/05/2016 1643665 57 Ngô Hà B. 58 Phước Vinh – TT Huế 29/04/2016 1642232 58 Lê Quang H. 62 Hải Lăng – Quảng Trị 04/05/2016 1643184 59 Nguyễn Đắc Gi. 65 Hương Thủy – TT Huế 02/05/2016 1642772 60 Nguyễn X. 72 Phú Hội – TT Huế 28/04/2016 1642169 61 Phạm Thị H. 37 Bố Trạch – Quảng Bình 24/03/2016 1631133 62 Lê T. 62 Hải Lăng – Quảng Trị 29/04/2016 1642308 63 Phạm C. 70 Hương Trà – TT Huế 29/04/2016 1642379 64 Võ Hữu Nh. 45 Tây Lộc – TT Huế 27/11/2015 1598827 65 Nguyễn Thị Kh. 60 Phú Vang – TT Huế 15/01/2016 1612182 66 Nguyễn Mạnh Đ. 64 Vỹ Dạ - TT Huế 14/01/2016 1614974 67 Trần Xuân H. 47 Tuyên Hóa – Quảng Bình 01/03/2016 1623862 68 Lại Thanh H. 58 Phú Vang – TT Huế 22/02/2016 1621516 69 Nguyễn Đức H. 31 Triệu Phong – Quảng Trị 23/02/2016 1621850 70 Nguyễn Tiến H. 35 Ba Hải – Ký Anh – Hà Tĩnh 26/02/2016 1622827 71 Võ Duy H. 47 Tân Lập – Khánh Hòa 29/02/2016 1623296 72 Cao Thị U. 74 Phong Điền – TT Huế 08/03/2016 1626019 73 Lê Thị H. 38 Hương Thủy – TT Huế 07/03/2016 1625726 74 Nguyễn Thị Ng. 69 Thuận Hòa – TT Huế 20/09/2015 1578709 75 Hồ P. 57 Hướng Hóa – Quảng Trị 27/09/2015 1580779 76 Đoàn Xuân N. 68 Tuyên Hóa – Quảng Bình 21/09/2015 1579185 77 Trần Thị T. 52 Đức Phổ - Quãng Ngãi 09/11/2015 1593278 78 Võ Thị D. 46 Phú Vang – TT Huế 10/11/2015 1593699 79 Mai Xuân D. 60 Hương Trà – TT Huế 07/11/2015 1592733 80 Hoàng Thị B. 60 Hương Trà – TT Huế 07/11/2015 1592713 81 Phan Thị B. 75 Phú An – Phú Vang – TT Huế 07/11/2015 1592775 82 Đỗ Thị D. 70 Đồng Hới – Quảng Bình 23/10/2015 1588529 83 Lê L. 74 Quảng Điền – TT Huế 26/10/2015 1589247 84 Nguyễn Thị G. 72 Phú Vang – TT Huế 17/11/2015 1595892 85 Trần Thị Ch. 51 Quảng Điền – TT Huế 02/12/1015 160383 86 Đoàn Văn Th. 44 An Cựu – TT Huế 27/11/2015 1598968 87 Nguyễn Đình H. 32 Phong Điền – TT Huế 01/12/2015 1599827 88 Trần Thị L. 63 Phước Vĩnh – TT Huế 23/02/2016 1621960 DANH SÁCH NHÓM CHỨNG STT Họ và tên Tuổi Địa chỉ Ngày khám 1 Trần Thị Bích Th. 63 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 2 Trần Văn Đ. 68 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 3 Đỗ Thị H. 70 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 4 Nguyễn Thị L. 67 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 5 Hoàng Thanh B. 62 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 6 Phan Trung K. 73 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 7 Lê Thị L. 77 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 8 Phan Ng. 75 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 9 Lê Thị Thúy L. 71 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 10 Trần Văn Kh. 62 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 11 Nguyễn Xuân B. 67 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 12 Nguyễn Thị Diệu N. 30 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 13 Lê Văn Đ. 53 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 14 Đặng Thị Thương Th. 27 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 15 Mai Ch. 44 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 16 Phan Thị Bích Th. 35 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 17 Trần Khắc L. 53 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 18 Cao Xuân Đ. 25 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 19 Cao Xuân Ch. 58 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 20 Lê Phước Thành Nh. 35 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 21 Đoàn Thanh Thiên Th. 25 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 22 Bùi Văn H. 39 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 23 Nguyễn Ph. 53 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 24 Đào Duy M. 32 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 25 Đặng Thị Thu H. 35 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 26 Nguyễn Hoàng Minh T. 26 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 27 Trần Thị Cẩm T. 40 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 28 Nguyễn Trịnh C. 53 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 29 Huỳnh Văn S. 53 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 30 Trần Ngọc V. 28 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 31 Nguyễn Thanh T. 44 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 32 Trần Minh M. 53 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 33 Tăng Ngọc V. 54 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 34 Đào Đức B. 40 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 35 Võ Trường H. 32 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 36 Lê Thị Diệu M. 27 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 37 Phạm Minh T. 29 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 38 Nguyễn Th. 53 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 39 Trần Văn Ch. 38 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 40 Nguyễn Thị Thùy Tr. 28 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 41 Trương Thị Ng. 54 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 42 Nguyễn Đ. 51 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 43 Lê Thị Thanh B. 30 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 44 Lê Anh T. 30 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 45 Phan Văn T. 54 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 46 Lê Văn Th. 59 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 47 Nguyễn Thị B. 53 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 48 Nguyễn Văn C. 32 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 49 Lê Văn Sỹ Qu. 25 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 50 Võ Th. 45 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 51 Nguyễn Thanh H. 57 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 52 Phạm Thị Ngọc Ch. 25 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 06/08/2016 53 Trần Đức D. 60 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 54 Trương Thị N. 66 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 55 Trần Thị T. 76 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 56 Lê Thị Phước H. 73 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 57 Đỗ Thị Ng. 70 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 58 Nguyễn Thị Phương L. 66 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 59 Nguyễn Thị Đ. 66 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 60 Nguyễn Thị C. 76 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 61 Nguyễn Thúc Quỳnh H. 61 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 62 Nguyễn Thị Ngọc H. 69 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 63 Đoàn Ph. 64 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 15/11/2016 64 Bùi Tấn K. 62 TP.Huế - Thừa Thiên Huế 27/11/2016
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_nong_do_fgf_23_huyet_thanh_va_moi_lien_qu.pdf
- ĐÓNG GÓP CỦA LUẬN ÁN TIẾNG VIỆT - ANH.pdf
- tóm tắt LA tiếng Anh.doc
- Tóm tắt LA tiếng Việt.pdf