Luận án Nghiên cứu nồng độ h-Fabp trong chẩn đoán và tiên lượng nhồi máu cơ tim cấp

Cho đến nay bệnh tim mạch vẫn là một trong nguyên nhân gây tử vong

hàng đầu ở các nước đã và đang phát triển. Hằng năm có 17,3 triệu người chết vì

các bệnh lý tim mạch, chiếm 31% tổng tỷ lệ tử vong trên toàn thế giới. Các nhà

nghiên cứu dự báo đến năm 2030 con số này hơn 23,6 triệu người, trong đó nhồi

máu cơ tim cấp là một trong những nguyên nhân chính gây tử vong và cũng là

nguyên nhân chính của gánh nặng bệnh tật tại khắp các châu lục [30], [38],

[176]. Tại Mỹ, theo báo cáo năm 2017 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ, ước tính có

khoảng 92,1 triệu người có ít nhất là một bệnh lý tim mạch. Tỷ lệ tử vong do

bệnh lý tim mạch của nước này là 25,3% [30]. Tại Châu Âu, tỷ lệ tử vong vẫn là

nguyên nhân hàng đầu gây 4,1 triệu người tử vong và gây 46% các ca tử vong

chung [116]. Tại Trung Quốc, tỷ lệ chết do bệnh mạch vành là 100/100.000 ở

nam và 69/100.000 ở nữ. Tại Châu Phi, một vài nghiên cứu cho thấy có khoảng

41/100.000 trường hợp tử vong do bệnh tim thiếu máu cục bộ [185]. Tại Việt

Nam, theo Bộ Y tế, tỷ lệ mắc hoặc tử vong các bệnh tim mạch là 6,77% và

20,68%. Tỷ lệ nhập viện trong nhóm bệnh tim thiếu máu cục bộ chiếm 18,3%

tổng số các bệnh lý tim mạch [15]

pdf 193 trang dienloan 6960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu nồng độ h-Fabp trong chẩn đoán và tiên lượng nhồi máu cơ tim cấp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu nồng độ h-Fabp trong chẩn đoán và tiên lượng nhồi máu cơ tim cấp

Luận án Nghiên cứu nồng độ h-Fabp trong chẩn đoán và tiên lượng nhồi máu cơ tim cấp
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC HUẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC 
GIAO THỊ THOA 
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ H-FABP 
TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ TIÊN LƯỢNG 
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC 
HUẾ - 2018 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC HUẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC 
GIAO THỊ THOA 
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ H-FABP 
TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ TIÊN LƯỢNG 
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC 
Chuyên ngành: Nội Tim Mạch 
Mã số: 62 72 01 41 
Hướng dẫn khoa học: 
PGS TS NGUYỄN LÂN HIẾU 
GS TS HUỲNH VĂN MINH 
HUẾ - 2018 
LỜI CẢM ƠN 
Tôi xin trân trọng bày tỏ lòng biết ơn đến: 
Ban Giám đốc Đại học Huế, Ban Giám hiệu Trường Đại học Y Dược 
Huế, Ban đào tạo Sau Đại học Đại học Huế, Phòng đào tạo Sau Đại học Đại 
học Y Dược Huế. 
Ban Chủ nhiệm cùng Quý Thầy Cô, Anh Chị đồng nghiệp trong Bộ 
môn Nội - Trường Đại học Y Dược Huế. 
Ban Giám đốc Sở Y Tế thành phố Đà Nẵng, Ban Giám đốc Bệnh viện 
Đà Nẵng, Phòng Tổ chức Cán bộ Sở Y Tế thành phố Đà Nẵng, Phòng Tổ 
chức Cán bộ Bệnh viện Đà Nẵng. 
Ban Chủ nhiệm khoa, Anh Chị bác sĩ đồng nghiệp, kỹ thuật viên, điều 
dưỡng, hộ lý tại các khoa phòng Bệnh viện Đà Nẵng: Nội Tim mạch, Phòng 
khám Cấp cứu, Hồi sức tích cực - Chống độc, Sinh hóa, Huyết học, Thăm dò 
chức năng, Chẩn đoán hình ảnh. 
Đã tận tình giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá 
trình học tập và thực hiện luận án này. 
Đặc biệt, tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến: 
GS.TS.Huỳnh Văn Minh, PGS.TS.Nguyễn Lân Hiếu là Quý Thầy kính 
yêu, mẫu mực, trực tiếp hướng dẫn luận án, đã hết lòng dạy dỗ, dìu dắt, truyền 
thụ kiến thức cho tôi trong suốt quá trình học tập, thực hiện luận án. 
 PGS.TS.Trần Văn Huy, GS.TS.Hoàng Khánh, GS.TS. Trần Hữu Dàng, 
GS.TS.Nguyễn Hải Thủy, PGS.TS.Lê Thị Bích Thuận, PGS.TS.Nguyễn Anh Vũ, 
PGS.TS.Hoàng Bùi Bảo, PGS.TS.Hoàng Thị Thu Hương, PGS.TS Nguyễn Thị 
Thúy Hằng, PGS.TS.Hoàng Anh Tiến, TS.Nguyễn Cửu Lợi, TS. Lê Văn Chi, 
TS.Phù Thị Hoa, là những Quý Thầy Cô kính yêu, mẫu mực, đã tận tình hướng 
dẫn, giúp đỡ cho tôi trong suốt quá trình học tập, thực hiện luận án. 
Ban Giám đốc Bệnh viện Đà Nẵng, những vị lãnh đạo đáng kính, gần 
gũi, thân thương, đã luôn luôn động viên và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho 
tôi trong suốt quá trình làm việc, học tập, thực hiện luận án. 
Bs.CK II. Phan Thị Nho - Trưởng khoa Sinh hóa Bệnh viện Đà Nẵng, 
luôn quan tâm ân cần, tận tình giúp đỡ, tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi 
trong suốt quá trình thực hiện xét nghiệm nghiên cứu. 
Tất cả bệnh nhân và thân nhân bệnh nhân tham gia nghiên cứu, những 
người đã cộng tác nhiệt tình và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình 
thu thập số liệu. 
Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn vô cùng và tình cảm yêu thương 
nhất đến gia đình, bạn bè, những người thân thương đã luôn sát cánh bên tôi, là 
điểm tựa, là động lực, là nguồn động viên an ủi quý giá nhất. 
 Huế, ngày 15 tháng 05 năm 2018 
 Giao Thị Thoa 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số 
liệu, kết quả nêu trong luận án này là trung thực và chưa từng được ai công bố 
trong bất kỳ một công trình nào khác. 
 Nếu có gì sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm. 
Tác giả luận án 
Giao Thị Thoa 
CHỮ VIẾT TẮT 
TIẾNG NƯỚC NGOÀI 
ACC : American College of Cardiology (Trường môn Tim mạch Hoa Kỳ) 
AHA : American Heart Associations (Hội Tim mạch Hoa Kỳ) 
AMI : Acute myocardial infarction (Nhồi máu cơ tim cấp) 
AUC : Area Under the Curve (Diện tích dưới đường cong) 
CABG : Coronary artery bypass grafting (Bắc cầu động mạch vành) 
CE : European conformity (Nhãn hiệu CE của cộng đồng Châu Âu) 
CK : Creatine kinase 
cTnT : Cardiac Troponin T 
DSA : Digital Subtraction Angiography (Kỹ thuật chụp mạch máu số 
 hóa xóa nền) 
EF : Ejection fraction (Phân suất tống máu) 
ELISA : Enzyme-Linked Immunosorbent Assay (Xét nghiệm hấp thụ 
 miễn dịch liên kết với enzyme) 
ESC : European Society of Cardiology (Hiệp hội Tim mạch Châu Âu) 
Hb : Hemoglobin 
H-FABP : Heart-type Fatty Acid Binding Protein (Protein gắn kết acid béo 
 loại tim) 
IQR : Interquartile Range (Khoảng tứ phân vị) 
LR : Likelihood ratio (Tỉ số khả dĩ) 
NPV : Negative predictive value (Giá trị dự báo âm tính) 
NT-proBNP : N-terminal fragment pro B-type natriuretic peptide 
NYHA : New York Heart Association (Hội Tim mạch học New York) 
OR : Odds ratio (Tỷ suất chênh) 
PAMI : Primary Angioplasty in Myocardial Infarction trials (Can thiệp 
 động mạch vành nguyên phát ở nhồi máu cơ tim cấp) 
PPV : Positive predictive value (Giá trị dự báo dương tính) 
RUO : Research use only (Chỉ dùng trong nghiên cứu) 
SD : Standard Deviation (Độ lệch chuẩn) 
Se : Sensitivity (Độ nhạy) 
Sp : Specificity (Độ đặc hiệu) 
TIMI : Thrombosis In Myocardial Infarction (Huyết khối trong nhồi 
 máu cơ tim) 
URL : Upper reference limit (Giới hạn trên tham chiếu) 
WHF : World Heart Federation (Liên đoàn Tim mạch thế giới) 
WHO : World Health Organization (Tổ chức Y tế thế giới) 
X̄ : Mean (Giá trị trung bình) 
TIẾNG VIỆT 
BMV : Bệnh mạch vành 
CLS : Cận lâm sàng 
ĐLC : Độ lệch chuẩn 
ĐM : Động mạch 
ĐMV : Động mạch vành 
ĐTĐ : Đái tháo đường 
ĐTNKÔĐ : Đau thắt ngực không ổn định 
GHPH : Giới hạn phát hiện 
GT : Giá trị 
HATT : Huyết áp tâm thu 
HATTr : Huyết áp tâm trương 
HCVC : Hội chứng vành cấp 
HT : Huyết tương 
HTh : Huyết thanh 
KTC : Khoảng tin cậy 
KTPV : Khoảng tứ phân vị 
MD : Miễn dịch 
MTP : Máu toàn phần 
NMCT : Nhồi máu cơ tim 
NMCTKSTCL: Nhồi máu cơ tim không ST chênh lên 
NMCTSTCL: Nhồi máu cơ tim ST chênh lên 
NST : Nhiễm sắc thể 
NTT : Ngoại tâm thu 
RL : Rối loạn 
RLCN : Rối loạn chức năng 
SA : Siêu âm 
Tb : Tế bào 
TGPH : Thời gian phát hiện 
THA : Tăng huyết áp 
TLPT : Trọng lượng phân tử 
TMCBCT : Thiếu máu cục bộ cơ tim 
TMCT : Thiếu máu cơ tim 
TSH : Tiêu sợi huyết 
XV : Xơ vữa 
MỤC LỤC 
Lời cảm ơn 
Lời cam đoan 
Chữ viết tắt 
Danh mục các bảng 
Danh mục các hình 
Danh mục sơ đồ, biểu đồ 
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 
Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................ 4 
1.1. Nhồi máu cơ tim ......................................................................................... 4 
1.2. Các thang điểm đánh giá nguy cơ tử vong sau nhồi máu cơ tim ............. 15 
1.3. Các dấu ấn sinh học trong NMCT cấp ..................................................... 19 
1.4. Tổng quan về H-FABP............................................................................. 28 
1.5. Tình hình nghiên cứu ứng dụng H-FABP trong chẩn đoán sớm và tiên lượng 
nhồi máu cơ tim cấp ......................................................................................... 37 
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 40 
2.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................... 40 
2.2. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 41 
2.3. Đạo đức nghiên cứu ................................................................................... 65 
2.4. Sơ đồ nghiên cứu ...................................................................................... 67 
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .......................................................... 68 
3.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu ............................................. 68 
3.2. Nồng độ và giá trị chẩn đoán của H-FABP, so sánh và phối hợp với dấu 
ấn sinh học khác ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp. ...................................... 73 
3.3. Mối liên quan giữa H-FABP với các yếu tố tiên lượng (KILLIP, TIMI, 
PAMI, NT-PROBNP) và giá trị tiên lượng sớm của H-FABP trong NMCT 
cấp ................................................................................................................... 82 
Chương 4: BÀN LUẬN ................................................................................. 94 
4.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu ............................................. 94 
4.2. Nồng độ và giá trị chẩn đoán của H-FABP, so sánh và phối hợp với dấu 
ấn sinh học khác ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp ..................................... 102 
4.3. Mối liên quan giữa H-FABP với các yếu tố tiên lượng (KILLIP, TIMI, 
PAMI, NT-proBNP) và giá trị tiên lượng sớm của H-FABP trong NMCT cấp
 ....................................................................................................................... 114 
KẾT LUẬN 
KIẾN NGHỊ 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ 
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC CÁC HÌNH 
Hình 1.1. Quá trình hình thành các định nghĩa NMCT theo sự ra đời của các 
dấu ấn sinh học .................................................................................................. 4 
Hình 1.2. Chẩn đoán nhồi máu cơ tim .............................................................. 5 
Hình 1.3. Các type nhồi máu cơ tim ................................................................. 6 
Hình 1.4. Phân chia HCVC theo nhóm nguyên nhân ....................................... 9 
Hình 1.5. Sự nứt vỡ của mảng xơ vữa, hai hậu quả: tự giới hạn hoặc tiến triển
 ......................................................................................................................... 10 
Hình 1.6. Quá trình tổn thương cơ tim theo thời gian .................................... 11 
Hình 1.7. Sinh lý bệnh của suy tim, sốc tim. .................................................. 12 
Hình 1.8. Mối quan hệ giữa các dấu ấn sinh học và quá trình bệnh lý ............... 19 
Hình 1.9. Cấu trúc của CK- MB ..................................................................... 21 
Hình 1.10. Cấu trúc bậc 3 của myoglobin....................................................... 22 
Hình 1.11. Cấu trúc bậc 3 của troponin .......................................................... 23 
Hình 1.12. Sơ đồ tổng hợp và phóng thích peptide thải natri ......................... 27 
Hình 1.13. Cấu trúc bậc 3 của gen FABP3 ..................................................... 29 
Hình 1.14. Sơ lược về đường đi vận chuyển của axit béo từ mao quản đến 
ty lạp thể ......................................................................................................... 30 
Hình 1.15. Cơ chế phóng thích của các các dấu ấn sau tổn thương cơ tim ........ 32 
Hình 1.16. Test định lượng kết tủa miễn dịch................................................. 34 
Hình 2.1. Vị trí gắn điện cực thăm dò ............................................................. 44 
Hình 2.2. Kỹ thuật đo bằng phương pháp Simpson ........................................ 45 
Hình 2.3. Bất thường vận động khu trú ........................................................ 46 
Hình 2.4. Hóa chất định lượng H-FABP ......................................................... 52 
Hình 2.5. Máy xét nghiệm sinh hóa Cobas 6000 ............................................ 53 
Hình 2.6. Tiêu chuẩn Sgarbossa ...................................................................... 57 
Hình 2.7. Tiêu chuẩn Brugada và Vereckei trong chẩn đoán nhịp nhanh thất 
 ......................................................................................................................... 61 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1. Phân độ Killip và tử vong ............................................................... 12 
Bảng 1.2. Rối loạn nhịp thất và tỷ lệ tử vong ................................................. 14 
Bảng 1.3. Mối liên quan giữa các yếu tố nguy cơ và tỷ lệ tử vong ................ 16 
Bảng 1.4. Thang điểm TIMI đối với NMCTKSTCL ...................................... 17 
Bảng 1.5. Thang điểm TIMI đối với NMCTSTCL ......................................... 18 
Bảng 1.6.Thang điểm PAMI ........................................................................... 18 
Bảng 1.7. Đặc điểm lý tưởng của một dấu ấn sinh học tim mạch .................. 20 
Bảng 1.8. So sánh giá trị chẩn đoán của CK và CK-MB ................................ 22 
Bảng 1.9. Nghiên cứu nồng độ troponin và tử vong trong 30 ngày đầu ......... 24 
Bảng 1.10. Vị trí mã hóa các loại FABP trên NST người .............................. 28 
Bảng 1.11. Phân bố H-FABP trong cơ thể ...................................................... 29 
Bảng 1.12. Đặc điểm của các dấu ấn sinh học trong tổn thương cơ tim ........ 32 
Bảng 1.13. Các phương pháp phát hiện H-FABP ........................................... 35 
Bảng 2.1. Đánh giá rối loạn vận động thành tim ............................................ 45 
Bảng 2.2. Định nghĩa và phân độ THA ........................................................... 54 
Bảng 2.3. Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh béo phì dựa vào BMI áp dụng cho 
người trưởng thành Châu Á ............................................................................ 54 
Bảng 2.4. Phân loại rối loạn các thành phần lipid máu ................................... 55 
Bảng 2.5. Tiêu chuẩn điện tim ........................................................................ 56 
Bảng 2.6. Phân độ Killip và Kimball ............................................................ 59 
Bảng 2.7. Phân loại suy tim theo NYHA ........................................................ 59 
Bảng 2.8. Phân loại suy tim theo phân suất tống máu tâm thu ....................... 60 
Bảng 2.9. Giá trị của một test chẩn đoán dựa vào diện tích dưới đường cong ... 63 
Bảng 2.10. Độ nhạy, độ đặc hiệu, giá trị dự báo dương tính-âm tính tương ứng 
với điểm cắt của các dấu ấn ............................................................................ 64 
Bảng 2.11. Tính tỷ suất chênh Odds ratio ....................................................... 65 
Bảng 3.1. Đặc điểm về tuổi và giới tính của hai nhóm nghiên cứu ................ 68 
Bảng 3.2. Đặc điểm về các yếu tố nguy cơ tim mạch của nhóm nghiên cứu . 69 
Bảng 3.3. Thời gian nhập viện của nhóm nghiên cứu .................................... 69 
Bảng 3.4. Đặc điểm về đau ngực và biến đổi điện tim ................................... 70 
Bảng 3.5. Đặc điểm biến đổi trên siêu âm tim ................................................ 70 
Bảng 3.6. Đặc điểm tổn thương động mạch vành ........................................... 71 
Bảng 3.7. Các biến chứng sau nhồi máu cơ tim trong thời gian nằm viện ..... 72 
Bảng 3.8. Đặc điểm thang điểm TIMI, PAMI của đối tượng nghiên cứu ...... 72 
Bảng 3.9. Nồng độ của H-FABP của hai nhóm nghiên cứu ........................... 73 
Bảng 3.10. Nồng độ H-FABP theo nhóm tuổi ................................................ 73 
Bảng 3.11. Nồng độ H-FABP theo giới .......................................................... 74 
Bảng 3.12. Nồng độ H-FABP theo phân loại nhồi máu cơ tim ...................... 75 
Bảng 3.13. So sánh nồng độ H-FABP với các dấu ấn CK, CK-MB, hs 
troponin T và myoglobin theo các nh ... uảng Ngãi 
24 Trần Văn L. 44 3120450 24/11/2015 Đức Phổ, Quảng Ngãi 
25 Nguyễn Thị V. 72 3120435 24/11/2015 Mộ Đức, Quảng Ngãi 
26 Nguyễn T. 75 3120480 24/11/2015 Thị xã Quảng Ngãi 
27 Châu Thị H. 84 3120469 24/11/2015 Sơn Tịnh, Quảng Ngãi 
28 Lê H. 76 3120502 24/11/2015 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 
29 Phạm Thị Xuân V. 70 3120547 24/11/2015 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 
30 Dương Hiển P. 61 3120547 24/11/2015 Điện Bàn, Quảng Nam 
31 Ngô Văn N. 56 3120733 24/11/2015 Sơn Trà, Đà Nẵng 
32 Phạm Thị H. 85 3120819 24/11/2015 Thăng Bình, Quảng Nam 
33 Phạm Thị Minh N. 51 3122074 25/11/2015 Sơn Trà, Đà Nẵng 
34 Võ M. 62 3122040 25/11/2015 Nghĩa Dỏng, Quảng Ngãi 
35 Võ Thị N. 61 3122173 25/11/2015 Hòa vang, Đà Nẵng 
36 Trương Văn N. 40 3122206 25/11/2015 Đại Lộc, Quảng Nam 
37 Phùng Thị N. 47 3122210 25/11/2015 Hội An, Quảng Nam 
38 Ngô Văn P. 47 3122234 25/11/2015 Thăng Bình, Quảng Nam 
39 Trần Thị Thanh N. 54 3122231 25/11/2015 Thăng Bình, Quảng Nam 
40 Bùi Thị M. 33 3122353 25/11/2015 Bình Sơn, Quảng Ngãi 
41 Lê Văn L. 59 3122542 25/11/2015 Đại Lộc, Quảng Nam 
42 Trần Thị Y. 62 3122040 25/11/2015 An Mỹ, Quảng Nam 
43 Thân Văn N. 62 3123436 26/11/2015 Sơn Tịnh, Quảng Ngãi 
44 Nguyễn Thanh D. 63 3123467 26/11/2015 Bình Sơn, Quảng Ngãi 
45 Trần N. 53 3123474 26/11/2015 Nghĩa An, Quảng Ngãi 
46 Nguyễn H. 61 3123485 26/11/2015 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 
47 Mai S. 80 3123647 26/11/2015 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 
48 Nguyễn Thị Thu Y. 58 3123726 26/11/2015 Thanh Khê, Đà Nẵng 
49 Nguyễn Thị H. 66 3123735 26/11/2015 Hải Châu, Đà Nẵng 
50 Nguyễn Văn D. 46 3123866 26/11/2015 Thanh Khê, Đà Nẵng 
51 Hồ Thị L. 71 3123938 26/11/2015 Thanh Khê, Đà Nẵng 
52 Nguyễn G. 75 3123891 26/11/2015 
Nam Đông, Thừa 
Thiên Huế 
53 Nguyễn Tấn D. 60 3123991 26/11/2015 Bình Sơn, Quảng Ngãi 
54 Nguyễn Đình L. 65 3125040 27/11/2015 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 
55 Đặng Thanh X. 59 3124976 27/11/2015 Bình Sơn, Quảng Ngãi 
56 Nguyễn Huy C. 52 3125020 27/11/2015 Thanh Khê, Đà Nẵng 
57 Nguyễn D. 82 3125227 27/11/2015 Hòa Vang, Đà Nẵng 
58 Tô Thị V. 72 3125258 27/11/2015 Hải Châu, Đà Nẵng 
59 Đỗ Văn D. 82 3125272 27/11/2015 Nghĩa An, Quảng Ngãi 
60 Nguyễn Đình T. 67 3125292 27/11/2015 Điện Hòa, Quảng Nam 
61 Hà Thị E. 71 3125233 27/11/2015 Thanh Khê, Đà Nẵng 
62 Nguyễn Thanh X. 55 3125404 27/11/2015 
222 Trần Cao Vân, Đà 
Nẵng 
63 Phạm Thị T. 78 3127436 30/11/2015 Bình Sơn, Quảng Ngãi 
64 Lê Thanh T. 68 3127464 30/11/2015 Nghĩa Đông, Quảng Ngãi 
65 Huỳnh Thị G. 82 3127478 30/11/2015 Mộ Đức, Quảng Ngãi 
66 Trần C. 52 3127498 30/11/2015 Nghĩa An, Quảng Ngãi 
67 Nguyễn D. 73 3127528 30/11/2015 Thăng Bình, Quảng Nam 
68 Huỳnh Tấn C. 60 3127499 30/11/2015 Bình Sơn, Quảng Ngãi 
69 Nguyễn T. 78 3127578 30/11/2015 Tiên Phước, Quảng Nam 
70 Đặng Thị N. 70 3127524 30/11/2015 Sơn Tịnh, Quảng Ngãi 
71 Huỳnh Thị P. 60 3127657 30/11/2015 Thanh Khê, Đà Nẵng 
72 Huỳnh Thị N. 71 3127652 30/11/2015 Đại Lộc, Quảng Nam 
73 Võ Thị Hồng V. 65 3127699 30/11/2015 Thăng Bình, Quảng Nam 
74 Lại Thị L. 72 3127844 30/11/2015 Thăng Bình, Quảng Nam 
75 Văn Thị Mỹ H. 61 3127891 30/11/2015 Tam Kỳ, Quảng Nam 
76 Ngô Thị N. 78 3127948 30/11/2015 Quảng Phú, Quảng Ngãi 
77 Võ Thị B. 61 3127902 30/11/2015 Hội An, Quảng Nam 
78 Phạm Thị T. 63 3127954 30/11/2015 Trần Phú, Quảng Ngãi 
79 Lê Văn G. 77 3128033 30/11/2015 Phú Ninh, Quảng Nam 
80 Nguyễn Thị T. 62 3128063 30/11/2015 Điện Bàn, Quảng Nam 
81 Nguyễn T. 61 3243596 7/3/2016 Mộ Đức, Quảng Ngãi 
82 Võ C. 85 3243604 7/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 
83 Nguyễn Thị L. 76 3243656 7/3/2016 Nghĩa Hành, Quảng Ngãi 
84 Hà T. 76 3243680 7/3/2016 Sơn Tịnh, Quảng Ngãi 
85 Huỳnh Thị X. 76 3243676 7/3/2016 Sơn Tịnh, Quảng Ngãi 
86 Trần T. 52 3243859 7/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 
87 Trần Hữu B. 68 3243862 7/3/2016 Cẩm Lê, Đà Nẵng 
88 Phạm Cao T. 55 3243966 7/3/2016 Điện Bàn, Quảng Nam 
89 Trần Thị T. 73 3244018 7/3/2016 Đại Lộc, Quảng Nam 
90 Nguyễn Hữu T. 56 3243983 7/3/2016 Hội An, Quảng Nam 
91 Cao Xuân T. 60 3244031 7/3/2016 Hiệp Đức, Quảng Nam 
92 Lê Văn S. 44 3244102 7/3/2016 Duy Xuyên, Quảng Nam 
93 Nguyễn Thị T. 71 3247139 9/3/2016 Lý Sơn, Quảng Ngãi 
94 Võ Thị N. 70 3244193 7/3/2016 Nha Trang, Khánh Hòa 
95 Nguyễn Văn T. 84 3244215 7/3/2016 Điện Bàn, Quảng Nam 
96 Lê C. 50 3244211 7/3/2016 Điện Bàn, Quảng Nam 
97 Hồ H. 67 3244244 7/3/2016 Quế Sơn, Quảng Nam 
98 Nguyễn Thị T. 71 3247152 9/3/2016 Nghĩa Hành, Quảng Ngãi 
99 Lê Tiến B. 65 3245496 8/3/2016 Mộ Đức, Quảng Ngãi 
100 Phạm Đăng D. 44 3245501 8/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 
101 Trần Đ. 65 3245504 8/3/2016 Nghĩa Hành, Quảng Ngãi 
102 Nguyễn K. 76 3245506 8/3/2016 Sơn Tịnh, Quảng Ngãi 
103 Bùi Vũ D. 42 3245585 8/3/2016 Núi Thành, Quảng Nam 
104 Nguyễn Thị L. 83 3245572 8/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 
105 Trần H. 56 3245571 8/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 
106 Nguyễn M. 63 3245626 8/3/2016 Nghĩa An, Quảng Ngãi 
107 Trần Thị T. 82 3245674 8/3/2016 Hội An, Quảng Nam 
108 Trần Đình C. 54 3245696 8/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 
109 Trần Ngọc T. 56 3245680 8/3/2016 Phước Sơn, Quảng Nam 
110 Võ Thành L. 65 3245843 8/3/2016 Thanh Khê, Đà Nẵng 
111 Trần Thị L. 80 3245833 8/3/2016 An Khê, Gia Lai 
112 Ngô Văn T. 46 3245853 8/3/2016 Thăng Bình, Quảng Nam 
113 Trần Thị B. 72 3245979 8/3/2016 Cẩm Lê, Đà Nẵng 
114 Nguyễn Thị K. 91 3247144 9/3/2016 Bình Sơn, Quảng Ngãi 
115 Bùi Văn T. 60 3247155 9/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 
116 Chế Thị K. 92 3247197 9/3/2016 Bình Sơn, Quãng Ngãi 
117 Nguyễn H. 91 3247150 9/3/2016 Mộ Đức, Quảng Ngãi 
118 Võ P. 80 3247176 9/3/2016 Bình Sơn, Quảng Ngãi 
119 Trần Thị K. 90 3247225 9/3/2016 Hòa vang, Đà Nẵng 
120 Nguyễn M. 84 3247487 9/3/2016 Nông Sơn, Quảng Nam 
121 Lương Quang T. 47 3247507 9/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 
122 Trần Xuân T. 63 3247584 9/3/2016 Liên Chiểu, Đà Nẵng 
123 Trần Văn T. 56 3247574 9/3/2016 Mộ Đức, Quảng Ngãi 
124 Trần Văn T. 50 3248648 10/3/2016 Nghĩa Hành, Quảng Ngãi 
125 Lê Hồng L. 79 3248708 10/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 
126 Lâm Xuân T. 51 3248647 10/3/2016 Minh Long, Quảng Ngãi 
127 Mạc H. 50 324865 10/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 
128 Đỗ Văn B. 64 3248659 10/3/2016 Bình Sơn, Quảng Ngãi 
129 Võ Duy C. 59 3248670 10/3/2016 Nghĩa Hành, Quảng Ngãi 
130 Lê Văn H. 52 3248683 10/3/2016 Bình Sơn, Quảng Ngãi 
131 Trần Văn V. 59 3248700 10/3/2016 Mộ Đức, Quảng Ngãi 
132 Nguyễn Văn H. 50 3248763 10/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 
133 Dương Phú M. 59 3248786 10/3/2016 Điện Bàn, Quảng Nam 
134 Trần H. 42 3248783 10/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 
135 Nguyễn Văn C. 43 3248791 10/3/2016 Sơn Trà, Đà Nẵng 
136 Mai Văn H. 43 3248929 10/3/2016 Hội An, Quảng Nam 
137 Phạm Văn T. 45 3248941 10/3/2016 Thị xã Quảng Ngãi 
138 Hà Duy K. 50 3250366 11/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 
139 Nguyễn Văn A. 54 3250368 11/3/2016 Hòa vang, Đà Nẵng 
140 Phạm S. 95 3250379 11/3/2016 Đức Phổ, Quảng Ngãi 
141 Lê H. 55 3250392 11/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 
142 Hồ Ngọc P. 50 3250398 11/3/2016 Quảng Phú, Quảng Ngãi 
143 Lê Văn N. 69 3250558 11/3/2016 Nghĩa Dung, Quảng Ngãi 
144 Nguyễn Đăng P. 54 3250454 11/3/2016 Tam Kỳ, Quảng Nam 
145 Lê Văn Đ. 51 3250415 11/3/2016 Trần Hưng Đạo, Q. Ngãi 
146 Nguyễn Minh C. 53 3250629 11/3/2016 Sơn Trà, Đà Nẵng 
147 Lương Hiền B. 52 3250710 11/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 
148 Văn Bá L. 59 3250739 11/3/2016 Đức Cơ, Gia Lai 
149 Phạm Minh T. 50 3250713 11/3/2016 Bình Sơn, Quảng Ngãi 
150 Đặng Kim P. 53 3250808 11/3/2016 Phú Ninh, Quảng Nam 
151 Trần Văn M. 56 3256685 16/3/2016 Nghĩa Hành, Quảng Ngãi 
152 Lê Hồng M. 51 3256732 16/3/2016 Bình Sơn, Quảng Ngãi 
153 Phạm Ngọc L. 51 3256742 16/3/2016 Bình Sơn, Quảng Ngãi 
PHỤ LỤC 3 
BỘ CÂU HỎI THU THẬP THÔNG TIN NGHIÊN CỨU 
NHÓM BỆNH 
 MÃ SỐ PHIẾU SỐ VÀO VIỆN 
A. PHẦN HÀNH CHÍNH 
A1. Họ và tên bệnh nhân: ................................................................................................... 
A2. Tuổi: A3. Giới: 1. Nam 2. Nữ 
A4. Nghề nghiệp: A5. Điện thoại:.. 
A6. Ngày giờ vào viện:.......... A7. Ngày ra viện: 
A8. Địa chỉ: .......................................................................................................................... 
A9. Lý do vào viện: ............................................................................................................. 
A10. Chẩn đoán: .................................................................................................................. 
A11. Tổng số ngày điều trị:  
B. TIỀN SỬ 
B1. Tiền sử bản thân 
B1.1. Bệnh tim thiếu máu cục bộ 1. Có 2. Không 
B1.2. Béo phì 1. Có 2. Không 
B1.3. Rối loạn lipid máu 1. Có 2. Không 
B1.4. Tăng huyết áp 1. Có 2. Không 
B1.5. Đái tháo đường 1. Có 2. Không 
B1.6. Hút thuốc lá 1. Có 2. Không 
B1.7. Khác 1. Có 2. Không 
B1.7.1. Ghi rõ khác: ............................................................................................................. 
B2. Tiền sử gia đình: ............................................................................................................ 
C. LÂM SÀNG 
C1. Mạch lần/ phút 
C2. Huyết áp mmHg 
C3. Nhịp thở lần/ phút 
C4. Nhiệt độ 0C 
C5. Chiều cao m 
C6. Cân nặng kg 
C7. BMI kg/m2 
C8. Cơn đau thắt ngực 1. Có 2. Không 
C8.1. Đặc điểm cơn đau 1. Điển hình 2. Không điển hình 
C8.2. Thời gian nhập viện từ khi xuất hiện cơn đau đầu tiên: giờ 
C9. Phân độ Killip trên lâm sàng 1. Độ I 2. Độ II 3. Độ III 4. Độ IV 
D. CẬN LÂM SÀNG 
D1. Thời gian xét nghiệm H-FABP và các dấu ấn tim sau khi xuất hiện đau ngực 
D1.1. Lần 1: Giờ thứ .. 
D1.2. Lần 2: Giờ thứ .. 
D2. Glucose  mmol/L 
D3. Ure  mmol/L 
D4. Creatinine  µmol/L 
D5.1. CK lần 1  U/L 
D5.2. CK lần 2  U/L 
D6.1. CK-MB lần 1  U/L 
D6.2. CK-MB lần 2  U/L 
D7.1. Troponin T hs lần 1  ng/ml 
D7.2. Troponin T hs lần 2  ng/ml 
D8.1. NT pro BNP lần 1  pg/mL 
D8.2. NT pro BNP lần 2  pg/mL 
D9.1. Myoglobin lần 1  ng/ml 
D9.2. Myoglobin lần 2  ng/ml 
D10.1. H-PABP lần 1  ng/ml 
D10.2. H-PABP lần 2  ng/ml 
D11. Bilan lipid 
D11.1. Cholesterol  mmol/L 
D11.2. Triglyceride  mmol/L 
D11.3. HDL- Cholesterol  mmol/L 
D11.4. LDL- Cholesterol  mmol/L 
D12. Điện tâm đồ 1. Có 2. Không 
D12.1. Biểu hiện: ................................................................................................................ 
D12.2. Vùng tổn thương: ..................................................................................................... 
D12.3. Rối loạn nhịp 1. Có 2. Không 
D12.3.1. Loại rối loạn nhịp: ................................................................................................ 
D12.4. Phân loại nhồi máu cơ tim 1. NMCTSTCL 2. NMCTKSTCL 
D13. Siêu âm tim 1. Có 2. Không 
D13.1. Giảm động 1. Có 2. Không 
D13.2. Loạn động 1. Có 2. Không 
D13.3. Vô động 1. Có 2. Không 
D13.4. EF  % 
D13.5. Vùng tổn thương: .................................................................................................... 
D13.6. Biểu hiện khác: ....................................................................................................... 
D14. Chụp động mạch vành 1. Có 2. Không 
D14.1. Thân chung 1. Có 2. Không 
D14.1.1. Độ hẹp  % 
D14.2. ĐM liên thất trước 1. Có 2. Không 
D14.2.1. Độ hẹp  % 
D14.2.2. Vị trí tổn thương ................................................................................................... 
D14.3. ĐM mũ 1. Có 2. Không 
D14.3.1. Độ hẹp  % 
D14.3.2. Vị trí tổn thương ................................................................................................... 
D14.4. ĐM vành phải 1. Có 2. Không 
D14.4.1. Độ hẹp  % 
D14.4.2. Vị trí tổn thương ................................................................................................... 
D14.5. Số lượng ĐMV tổn thương 1. 1 ĐM 2. 2 ĐM 3. 3 ĐM 4. Thân chung 
E. THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ TIM MẠCH 
E1. Thang điểm TIMI 1. NMCTSTCL (E2) 2. NMCTKSTCL (E3) 
E2. Thang điểm TIMI có ST chênh lên 
E2.1. Tuổi 64 – 74 1. Có 2. Không 
E2.2. Tuổi ≥ 75 1. Có 2. Không 
E2.3. HA TT < 100mgHg 1. Có 2. Không 
E2.4. Nhịp tim > 100 lần/phút 1. Có 2. Không 
E2.5. Độ Killip II-IV 1. Có 2. Không 
E2.6. ST chênh lên thành trước hay block 
nhánh trái 
1. Có 2. Không 
E2.7. Tiền căn ĐTĐ, THA, đau thắt ngực 1. Có 2. Không 
E2.8. Cân nặng < 67kg 1. Có 2. Không 
E2.9. Thời gian từ lúc khởi phát triệu chứng 
đến khi được điều trị tái thông > 4 giờ 
1. Có 2. Không 
E3. Thang điểm TIMI không có ST chênh lên 
E3.1. Tuổi > 65 1. Có 2. Không 
E3.2. Có ≥ 3 yếu tố nguy cơ BMV 1. Có 2. Không 
E3.3. Tiền sử ĐMV ≥ 50% 1. Có 2. Không 
E3.4. Tiền sử dùng Aspirin 7 ngày trước 
nhập viện 
1. Có 2. Không 
E3.5. Tăng men tim 1. Có 2. Không 
E3.6. Có thay đổi đoạn ST 1. Có 2. Không 
E3.7. Có ≥ 2 cơn đau thắt ngực trong 
vòng 24h 
1. Có 2. Không 
E4. Thang điểm PAMI 
E4.1. Tuổi > 75 1. Có 2. Không 
E4.2. Tuổi 65 – 75 1. Có 2. Không 
E4.3.Phân độ Killip > I 1. Có 2. Không 
E4.4. Nhịp tim > 100 lần/phút 1. Có 2. Không 
E4.5. Đái tháo đường 1. Có 2. Không 
E4.6. Nhồi máu vùng trước hoặc block 
nhánh trái 
1. Có 2. Không 
F. BIẾN CHỨNG 
F1. Rối loạn nhịp 1. Có 2. Không 
F2. Suy tim 1. Có 2. Không 
F3. Sốc tim 1. Có 2. Không 
F4. Đột tử 1. Có 2. Không 
F5. Biến chứng cơ học cấp 1. Có 2. Không 
F6. Huyết khối thất trái 1. Có 2. Không 
F7. Thuyên tắc mạch 1. Có 2. Không 
F8. Tai biến mạch máu não 1. Có 2. Không 
F9. Tái nhồi máu cơ tim 1. Có 2. Không 
F10. Biến chứng khác 1. Có 2. Không 
F10.1. Ghi rõ biến chứng khác ............................................................................................ 
Đà Nẵng, ngày...........tháng............năm ............... 
 Người thực hiện 
 GIAO THỊ THOA 
PHỤ LỤC 4 
BỘ CÂU HỎI THU THẬP THÔNG TIN NGHIÊN CỨU 
NHÓM CHỨNG 
MÃ SỐ PHIẾU SỐ ID 
A. PHẦN HÀNH CHÍNH 
A1. Họ và tên bệnh nhân: ................................................................................................ 
A2. Tuổi.. A3. Giới: 1. Nam 2. Nữ 
A4. Nghề nghiệp:A5. Điện thoại: ........................................................ 
A6. Địa chỉ: ...................................................................................................................... 
A7. Ngày khám bệnh: ...................................................................................................... 
B. CẬN LÂM SÀNG 
B1. Ure ........................................................ mmol/L 
B2. Creatinine ........................................................ µmol/L 
B3. CK ........................................................ U/L 
B4. CK-MB ........................................................ U/L 
B5. Troponin T hs ........................................................ ng/ml 
B6. Myoglobin ........................................................ ng/ml 
B7. NT pro BNP ........................................................ pg/mL 
B8. H-FABP ........................................................ ng/ml 
Đà Nẵng, ngày . tháng  năm......... 
 Người thực hiện 
 GIAO THỊ THOA 
Xác nhận của Thầy hướng dẫn 
GS.TS. HUỲNH VĂN MINH 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_nong_do_h_fabp_trong_chan_doan_va_tien_lu.pdf