Luận án Nghiên cứu nồng độ h-Fabp trong chẩn đoán và tiên lượng nhồi máu cơ tim cấp
Cho đến nay bệnh tim mạch vẫn là một trong nguyên nhân gây tử vong
hàng đầu ở các nước đã và đang phát triển. Hằng năm có 17,3 triệu người chết vì
các bệnh lý tim mạch, chiếm 31% tổng tỷ lệ tử vong trên toàn thế giới. Các nhà
nghiên cứu dự báo đến năm 2030 con số này hơn 23,6 triệu người, trong đó nhồi
máu cơ tim cấp là một trong những nguyên nhân chính gây tử vong và cũng là
nguyên nhân chính của gánh nặng bệnh tật tại khắp các châu lục [30], [38],
[176]. Tại Mỹ, theo báo cáo năm 2017 của Hội Tim Mạch Hoa Kỳ, ước tính có
khoảng 92,1 triệu người có ít nhất là một bệnh lý tim mạch. Tỷ lệ tử vong do
bệnh lý tim mạch của nước này là 25,3% [30]. Tại Châu Âu, tỷ lệ tử vong vẫn là
nguyên nhân hàng đầu gây 4,1 triệu người tử vong và gây 46% các ca tử vong
chung [116]. Tại Trung Quốc, tỷ lệ chết do bệnh mạch vành là 100/100.000 ở
nam và 69/100.000 ở nữ. Tại Châu Phi, một vài nghiên cứu cho thấy có khoảng
41/100.000 trường hợp tử vong do bệnh tim thiếu máu cục bộ [185]. Tại Việt
Nam, theo Bộ Y tế, tỷ lệ mắc hoặc tử vong các bệnh tim mạch là 6,77% và
20,68%. Tỷ lệ nhập viện trong nhóm bệnh tim thiếu máu cục bộ chiếm 18,3%
tổng số các bệnh lý tim mạch [15]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu nồng độ h-Fabp trong chẩn đoán và tiên lượng nhồi máu cơ tim cấp
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC GIAO THỊ THOA NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ H-FABP TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ TIÊN LƯỢNG NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC HUẾ - 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC GIAO THỊ THOA NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ H-FABP TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ TIÊN LƯỢNG NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC Chuyên ngành: Nội Tim Mạch Mã số: 62 72 01 41 Hướng dẫn khoa học: PGS TS NGUYỄN LÂN HIẾU GS TS HUỲNH VĂN MINH HUẾ - 2018 LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng bày tỏ lòng biết ơn đến: Ban Giám đốc Đại học Huế, Ban Giám hiệu Trường Đại học Y Dược Huế, Ban đào tạo Sau Đại học Đại học Huế, Phòng đào tạo Sau Đại học Đại học Y Dược Huế. Ban Chủ nhiệm cùng Quý Thầy Cô, Anh Chị đồng nghiệp trong Bộ môn Nội - Trường Đại học Y Dược Huế. Ban Giám đốc Sở Y Tế thành phố Đà Nẵng, Ban Giám đốc Bệnh viện Đà Nẵng, Phòng Tổ chức Cán bộ Sở Y Tế thành phố Đà Nẵng, Phòng Tổ chức Cán bộ Bệnh viện Đà Nẵng. Ban Chủ nhiệm khoa, Anh Chị bác sĩ đồng nghiệp, kỹ thuật viên, điều dưỡng, hộ lý tại các khoa phòng Bệnh viện Đà Nẵng: Nội Tim mạch, Phòng khám Cấp cứu, Hồi sức tích cực - Chống độc, Sinh hóa, Huyết học, Thăm dò chức năng, Chẩn đoán hình ảnh. Đã tận tình giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận án này. Đặc biệt, tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến: GS.TS.Huỳnh Văn Minh, PGS.TS.Nguyễn Lân Hiếu là Quý Thầy kính yêu, mẫu mực, trực tiếp hướng dẫn luận án, đã hết lòng dạy dỗ, dìu dắt, truyền thụ kiến thức cho tôi trong suốt quá trình học tập, thực hiện luận án. PGS.TS.Trần Văn Huy, GS.TS.Hoàng Khánh, GS.TS. Trần Hữu Dàng, GS.TS.Nguyễn Hải Thủy, PGS.TS.Lê Thị Bích Thuận, PGS.TS.Nguyễn Anh Vũ, PGS.TS.Hoàng Bùi Bảo, PGS.TS.Hoàng Thị Thu Hương, PGS.TS Nguyễn Thị Thúy Hằng, PGS.TS.Hoàng Anh Tiến, TS.Nguyễn Cửu Lợi, TS. Lê Văn Chi, TS.Phù Thị Hoa, là những Quý Thầy Cô kính yêu, mẫu mực, đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ cho tôi trong suốt quá trình học tập, thực hiện luận án. Ban Giám đốc Bệnh viện Đà Nẵng, những vị lãnh đạo đáng kính, gần gũi, thân thương, đã luôn luôn động viên và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình làm việc, học tập, thực hiện luận án. Bs.CK II. Phan Thị Nho - Trưởng khoa Sinh hóa Bệnh viện Đà Nẵng, luôn quan tâm ân cần, tận tình giúp đỡ, tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt quá trình thực hiện xét nghiệm nghiên cứu. Tất cả bệnh nhân và thân nhân bệnh nhân tham gia nghiên cứu, những người đã cộng tác nhiệt tình và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình thu thập số liệu. Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn vô cùng và tình cảm yêu thương nhất đến gia đình, bạn bè, những người thân thương đã luôn sát cánh bên tôi, là điểm tựa, là động lực, là nguồn động viên an ủi quý giá nhất. Huế, ngày 15 tháng 05 năm 2018 Giao Thị Thoa LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án này là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ một công trình nào khác. Nếu có gì sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm. Tác giả luận án Giao Thị Thoa CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG NƯỚC NGOÀI ACC : American College of Cardiology (Trường môn Tim mạch Hoa Kỳ) AHA : American Heart Associations (Hội Tim mạch Hoa Kỳ) AMI : Acute myocardial infarction (Nhồi máu cơ tim cấp) AUC : Area Under the Curve (Diện tích dưới đường cong) CABG : Coronary artery bypass grafting (Bắc cầu động mạch vành) CE : European conformity (Nhãn hiệu CE của cộng đồng Châu Âu) CK : Creatine kinase cTnT : Cardiac Troponin T DSA : Digital Subtraction Angiography (Kỹ thuật chụp mạch máu số hóa xóa nền) EF : Ejection fraction (Phân suất tống máu) ELISA : Enzyme-Linked Immunosorbent Assay (Xét nghiệm hấp thụ miễn dịch liên kết với enzyme) ESC : European Society of Cardiology (Hiệp hội Tim mạch Châu Âu) Hb : Hemoglobin H-FABP : Heart-type Fatty Acid Binding Protein (Protein gắn kết acid béo loại tim) IQR : Interquartile Range (Khoảng tứ phân vị) LR : Likelihood ratio (Tỉ số khả dĩ) NPV : Negative predictive value (Giá trị dự báo âm tính) NT-proBNP : N-terminal fragment pro B-type natriuretic peptide NYHA : New York Heart Association (Hội Tim mạch học New York) OR : Odds ratio (Tỷ suất chênh) PAMI : Primary Angioplasty in Myocardial Infarction trials (Can thiệp động mạch vành nguyên phát ở nhồi máu cơ tim cấp) PPV : Positive predictive value (Giá trị dự báo dương tính) RUO : Research use only (Chỉ dùng trong nghiên cứu) SD : Standard Deviation (Độ lệch chuẩn) Se : Sensitivity (Độ nhạy) Sp : Specificity (Độ đặc hiệu) TIMI : Thrombosis In Myocardial Infarction (Huyết khối trong nhồi máu cơ tim) URL : Upper reference limit (Giới hạn trên tham chiếu) WHF : World Heart Federation (Liên đoàn Tim mạch thế giới) WHO : World Health Organization (Tổ chức Y tế thế giới) X̄ : Mean (Giá trị trung bình) TIẾNG VIỆT BMV : Bệnh mạch vành CLS : Cận lâm sàng ĐLC : Độ lệch chuẩn ĐM : Động mạch ĐMV : Động mạch vành ĐTĐ : Đái tháo đường ĐTNKÔĐ : Đau thắt ngực không ổn định GHPH : Giới hạn phát hiện GT : Giá trị HATT : Huyết áp tâm thu HATTr : Huyết áp tâm trương HCVC : Hội chứng vành cấp HT : Huyết tương HTh : Huyết thanh KTC : Khoảng tin cậy KTPV : Khoảng tứ phân vị MD : Miễn dịch MTP : Máu toàn phần NMCT : Nhồi máu cơ tim NMCTKSTCL: Nhồi máu cơ tim không ST chênh lên NMCTSTCL: Nhồi máu cơ tim ST chênh lên NST : Nhiễm sắc thể NTT : Ngoại tâm thu RL : Rối loạn RLCN : Rối loạn chức năng SA : Siêu âm Tb : Tế bào TGPH : Thời gian phát hiện THA : Tăng huyết áp TLPT : Trọng lượng phân tử TMCBCT : Thiếu máu cục bộ cơ tim TMCT : Thiếu máu cơ tim TSH : Tiêu sợi huyết XV : Xơ vữa MỤC LỤC Lời cảm ơn Lời cam đoan Chữ viết tắt Danh mục các bảng Danh mục các hình Danh mục sơ đồ, biểu đồ ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................ 4 1.1. Nhồi máu cơ tim ......................................................................................... 4 1.2. Các thang điểm đánh giá nguy cơ tử vong sau nhồi máu cơ tim ............. 15 1.3. Các dấu ấn sinh học trong NMCT cấp ..................................................... 19 1.4. Tổng quan về H-FABP............................................................................. 28 1.5. Tình hình nghiên cứu ứng dụng H-FABP trong chẩn đoán sớm và tiên lượng nhồi máu cơ tim cấp ......................................................................................... 37 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 40 2.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................... 40 2.2. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 41 2.3. Đạo đức nghiên cứu ................................................................................... 65 2.4. Sơ đồ nghiên cứu ...................................................................................... 67 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .......................................................... 68 3.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu ............................................. 68 3.2. Nồng độ và giá trị chẩn đoán của H-FABP, so sánh và phối hợp với dấu ấn sinh học khác ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp. ...................................... 73 3.3. Mối liên quan giữa H-FABP với các yếu tố tiên lượng (KILLIP, TIMI, PAMI, NT-PROBNP) và giá trị tiên lượng sớm của H-FABP trong NMCT cấp ................................................................................................................... 82 Chương 4: BÀN LUẬN ................................................................................. 94 4.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu ............................................. 94 4.2. Nồng độ và giá trị chẩn đoán của H-FABP, so sánh và phối hợp với dấu ấn sinh học khác ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp ..................................... 102 4.3. Mối liên quan giữa H-FABP với các yếu tố tiên lượng (KILLIP, TIMI, PAMI, NT-proBNP) và giá trị tiên lượng sớm của H-FABP trong NMCT cấp ....................................................................................................................... 114 KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. Quá trình hình thành các định nghĩa NMCT theo sự ra đời của các dấu ấn sinh học .................................................................................................. 4 Hình 1.2. Chẩn đoán nhồi máu cơ tim .............................................................. 5 Hình 1.3. Các type nhồi máu cơ tim ................................................................. 6 Hình 1.4. Phân chia HCVC theo nhóm nguyên nhân ....................................... 9 Hình 1.5. Sự nứt vỡ của mảng xơ vữa, hai hậu quả: tự giới hạn hoặc tiến triển ......................................................................................................................... 10 Hình 1.6. Quá trình tổn thương cơ tim theo thời gian .................................... 11 Hình 1.7. Sinh lý bệnh của suy tim, sốc tim. .................................................. 12 Hình 1.8. Mối quan hệ giữa các dấu ấn sinh học và quá trình bệnh lý ............... 19 Hình 1.9. Cấu trúc của CK- MB ..................................................................... 21 Hình 1.10. Cấu trúc bậc 3 của myoglobin....................................................... 22 Hình 1.11. Cấu trúc bậc 3 của troponin .......................................................... 23 Hình 1.12. Sơ đồ tổng hợp và phóng thích peptide thải natri ......................... 27 Hình 1.13. Cấu trúc bậc 3 của gen FABP3 ..................................................... 29 Hình 1.14. Sơ lược về đường đi vận chuyển của axit béo từ mao quản đến ty lạp thể ......................................................................................................... 30 Hình 1.15. Cơ chế phóng thích của các các dấu ấn sau tổn thương cơ tim ........ 32 Hình 1.16. Test định lượng kết tủa miễn dịch................................................. 34 Hình 2.1. Vị trí gắn điện cực thăm dò ............................................................. 44 Hình 2.2. Kỹ thuật đo bằng phương pháp Simpson ........................................ 45 Hình 2.3. Bất thường vận động khu trú ........................................................ 46 Hình 2.4. Hóa chất định lượng H-FABP ......................................................... 52 Hình 2.5. Máy xét nghiệm sinh hóa Cobas 6000 ............................................ 53 Hình 2.6. Tiêu chuẩn Sgarbossa ...................................................................... 57 Hình 2.7. Tiêu chuẩn Brugada và Vereckei trong chẩn đoán nhịp nhanh thất ......................................................................................................................... 61 DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Phân độ Killip và tử vong ............................................................... 12 Bảng 1.2. Rối loạn nhịp thất và tỷ lệ tử vong ................................................. 14 Bảng 1.3. Mối liên quan giữa các yếu tố nguy cơ và tỷ lệ tử vong ................ 16 Bảng 1.4. Thang điểm TIMI đối với NMCTKSTCL ...................................... 17 Bảng 1.5. Thang điểm TIMI đối với NMCTSTCL ......................................... 18 Bảng 1.6.Thang điểm PAMI ........................................................................... 18 Bảng 1.7. Đặc điểm lý tưởng của một dấu ấn sinh học tim mạch .................. 20 Bảng 1.8. So sánh giá trị chẩn đoán của CK và CK-MB ................................ 22 Bảng 1.9. Nghiên cứu nồng độ troponin và tử vong trong 30 ngày đầu ......... 24 Bảng 1.10. Vị trí mã hóa các loại FABP trên NST người .............................. 28 Bảng 1.11. Phân bố H-FABP trong cơ thể ...................................................... 29 Bảng 1.12. Đặc điểm của các dấu ấn sinh học trong tổn thương cơ tim ........ 32 Bảng 1.13. Các phương pháp phát hiện H-FABP ........................................... 35 Bảng 2.1. Đánh giá rối loạn vận động thành tim ............................................ 45 Bảng 2.2. Định nghĩa và phân độ THA ........................................................... 54 Bảng 2.3. Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh béo phì dựa vào BMI áp dụng cho người trưởng thành Châu Á ............................................................................ 54 Bảng 2.4. Phân loại rối loạn các thành phần lipid máu ................................... 55 Bảng 2.5. Tiêu chuẩn điện tim ........................................................................ 56 Bảng 2.6. Phân độ Killip và Kimball ............................................................ 59 Bảng 2.7. Phân loại suy tim theo NYHA ........................................................ 59 Bảng 2.8. Phân loại suy tim theo phân suất tống máu tâm thu ....................... 60 Bảng 2.9. Giá trị của một test chẩn đoán dựa vào diện tích dưới đường cong ... 63 Bảng 2.10. Độ nhạy, độ đặc hiệu, giá trị dự báo dương tính-âm tính tương ứng với điểm cắt của các dấu ấn ............................................................................ 64 Bảng 2.11. Tính tỷ suất chênh Odds ratio ....................................................... 65 Bảng 3.1. Đặc điểm về tuổi và giới tính của hai nhóm nghiên cứu ................ 68 Bảng 3.2. Đặc điểm về các yếu tố nguy cơ tim mạch của nhóm nghiên cứu . 69 Bảng 3.3. Thời gian nhập viện của nhóm nghiên cứu .................................... 69 Bảng 3.4. Đặc điểm về đau ngực và biến đổi điện tim ................................... 70 Bảng 3.5. Đặc điểm biến đổi trên siêu âm tim ................................................ 70 Bảng 3.6. Đặc điểm tổn thương động mạch vành ........................................... 71 Bảng 3.7. Các biến chứng sau nhồi máu cơ tim trong thời gian nằm viện ..... 72 Bảng 3.8. Đặc điểm thang điểm TIMI, PAMI của đối tượng nghiên cứu ...... 72 Bảng 3.9. Nồng độ của H-FABP của hai nhóm nghiên cứu ........................... 73 Bảng 3.10. Nồng độ H-FABP theo nhóm tuổi ................................................ 73 Bảng 3.11. Nồng độ H-FABP theo giới .......................................................... 74 Bảng 3.12. Nồng độ H-FABP theo phân loại nhồi máu cơ tim ...................... 75 Bảng 3.13. So sánh nồng độ H-FABP với các dấu ấn CK, CK-MB, hs troponin T và myoglobin theo các nh ... uảng Ngãi 24 Trần Văn L. 44 3120450 24/11/2015 Đức Phổ, Quảng Ngãi 25 Nguyễn Thị V. 72 3120435 24/11/2015 Mộ Đức, Quảng Ngãi 26 Nguyễn T. 75 3120480 24/11/2015 Thị xã Quảng Ngãi 27 Châu Thị H. 84 3120469 24/11/2015 Sơn Tịnh, Quảng Ngãi 28 Lê H. 76 3120502 24/11/2015 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 29 Phạm Thị Xuân V. 70 3120547 24/11/2015 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 30 Dương Hiển P. 61 3120547 24/11/2015 Điện Bàn, Quảng Nam 31 Ngô Văn N. 56 3120733 24/11/2015 Sơn Trà, Đà Nẵng 32 Phạm Thị H. 85 3120819 24/11/2015 Thăng Bình, Quảng Nam 33 Phạm Thị Minh N. 51 3122074 25/11/2015 Sơn Trà, Đà Nẵng 34 Võ M. 62 3122040 25/11/2015 Nghĩa Dỏng, Quảng Ngãi 35 Võ Thị N. 61 3122173 25/11/2015 Hòa vang, Đà Nẵng 36 Trương Văn N. 40 3122206 25/11/2015 Đại Lộc, Quảng Nam 37 Phùng Thị N. 47 3122210 25/11/2015 Hội An, Quảng Nam 38 Ngô Văn P. 47 3122234 25/11/2015 Thăng Bình, Quảng Nam 39 Trần Thị Thanh N. 54 3122231 25/11/2015 Thăng Bình, Quảng Nam 40 Bùi Thị M. 33 3122353 25/11/2015 Bình Sơn, Quảng Ngãi 41 Lê Văn L. 59 3122542 25/11/2015 Đại Lộc, Quảng Nam 42 Trần Thị Y. 62 3122040 25/11/2015 An Mỹ, Quảng Nam 43 Thân Văn N. 62 3123436 26/11/2015 Sơn Tịnh, Quảng Ngãi 44 Nguyễn Thanh D. 63 3123467 26/11/2015 Bình Sơn, Quảng Ngãi 45 Trần N. 53 3123474 26/11/2015 Nghĩa An, Quảng Ngãi 46 Nguyễn H. 61 3123485 26/11/2015 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 47 Mai S. 80 3123647 26/11/2015 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 48 Nguyễn Thị Thu Y. 58 3123726 26/11/2015 Thanh Khê, Đà Nẵng 49 Nguyễn Thị H. 66 3123735 26/11/2015 Hải Châu, Đà Nẵng 50 Nguyễn Văn D. 46 3123866 26/11/2015 Thanh Khê, Đà Nẵng 51 Hồ Thị L. 71 3123938 26/11/2015 Thanh Khê, Đà Nẵng 52 Nguyễn G. 75 3123891 26/11/2015 Nam Đông, Thừa Thiên Huế 53 Nguyễn Tấn D. 60 3123991 26/11/2015 Bình Sơn, Quảng Ngãi 54 Nguyễn Đình L. 65 3125040 27/11/2015 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 55 Đặng Thanh X. 59 3124976 27/11/2015 Bình Sơn, Quảng Ngãi 56 Nguyễn Huy C. 52 3125020 27/11/2015 Thanh Khê, Đà Nẵng 57 Nguyễn D. 82 3125227 27/11/2015 Hòa Vang, Đà Nẵng 58 Tô Thị V. 72 3125258 27/11/2015 Hải Châu, Đà Nẵng 59 Đỗ Văn D. 82 3125272 27/11/2015 Nghĩa An, Quảng Ngãi 60 Nguyễn Đình T. 67 3125292 27/11/2015 Điện Hòa, Quảng Nam 61 Hà Thị E. 71 3125233 27/11/2015 Thanh Khê, Đà Nẵng 62 Nguyễn Thanh X. 55 3125404 27/11/2015 222 Trần Cao Vân, Đà Nẵng 63 Phạm Thị T. 78 3127436 30/11/2015 Bình Sơn, Quảng Ngãi 64 Lê Thanh T. 68 3127464 30/11/2015 Nghĩa Đông, Quảng Ngãi 65 Huỳnh Thị G. 82 3127478 30/11/2015 Mộ Đức, Quảng Ngãi 66 Trần C. 52 3127498 30/11/2015 Nghĩa An, Quảng Ngãi 67 Nguyễn D. 73 3127528 30/11/2015 Thăng Bình, Quảng Nam 68 Huỳnh Tấn C. 60 3127499 30/11/2015 Bình Sơn, Quảng Ngãi 69 Nguyễn T. 78 3127578 30/11/2015 Tiên Phước, Quảng Nam 70 Đặng Thị N. 70 3127524 30/11/2015 Sơn Tịnh, Quảng Ngãi 71 Huỳnh Thị P. 60 3127657 30/11/2015 Thanh Khê, Đà Nẵng 72 Huỳnh Thị N. 71 3127652 30/11/2015 Đại Lộc, Quảng Nam 73 Võ Thị Hồng V. 65 3127699 30/11/2015 Thăng Bình, Quảng Nam 74 Lại Thị L. 72 3127844 30/11/2015 Thăng Bình, Quảng Nam 75 Văn Thị Mỹ H. 61 3127891 30/11/2015 Tam Kỳ, Quảng Nam 76 Ngô Thị N. 78 3127948 30/11/2015 Quảng Phú, Quảng Ngãi 77 Võ Thị B. 61 3127902 30/11/2015 Hội An, Quảng Nam 78 Phạm Thị T. 63 3127954 30/11/2015 Trần Phú, Quảng Ngãi 79 Lê Văn G. 77 3128033 30/11/2015 Phú Ninh, Quảng Nam 80 Nguyễn Thị T. 62 3128063 30/11/2015 Điện Bàn, Quảng Nam 81 Nguyễn T. 61 3243596 7/3/2016 Mộ Đức, Quảng Ngãi 82 Võ C. 85 3243604 7/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 83 Nguyễn Thị L. 76 3243656 7/3/2016 Nghĩa Hành, Quảng Ngãi 84 Hà T. 76 3243680 7/3/2016 Sơn Tịnh, Quảng Ngãi 85 Huỳnh Thị X. 76 3243676 7/3/2016 Sơn Tịnh, Quảng Ngãi 86 Trần T. 52 3243859 7/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 87 Trần Hữu B. 68 3243862 7/3/2016 Cẩm Lê, Đà Nẵng 88 Phạm Cao T. 55 3243966 7/3/2016 Điện Bàn, Quảng Nam 89 Trần Thị T. 73 3244018 7/3/2016 Đại Lộc, Quảng Nam 90 Nguyễn Hữu T. 56 3243983 7/3/2016 Hội An, Quảng Nam 91 Cao Xuân T. 60 3244031 7/3/2016 Hiệp Đức, Quảng Nam 92 Lê Văn S. 44 3244102 7/3/2016 Duy Xuyên, Quảng Nam 93 Nguyễn Thị T. 71 3247139 9/3/2016 Lý Sơn, Quảng Ngãi 94 Võ Thị N. 70 3244193 7/3/2016 Nha Trang, Khánh Hòa 95 Nguyễn Văn T. 84 3244215 7/3/2016 Điện Bàn, Quảng Nam 96 Lê C. 50 3244211 7/3/2016 Điện Bàn, Quảng Nam 97 Hồ H. 67 3244244 7/3/2016 Quế Sơn, Quảng Nam 98 Nguyễn Thị T. 71 3247152 9/3/2016 Nghĩa Hành, Quảng Ngãi 99 Lê Tiến B. 65 3245496 8/3/2016 Mộ Đức, Quảng Ngãi 100 Phạm Đăng D. 44 3245501 8/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 101 Trần Đ. 65 3245504 8/3/2016 Nghĩa Hành, Quảng Ngãi 102 Nguyễn K. 76 3245506 8/3/2016 Sơn Tịnh, Quảng Ngãi 103 Bùi Vũ D. 42 3245585 8/3/2016 Núi Thành, Quảng Nam 104 Nguyễn Thị L. 83 3245572 8/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 105 Trần H. 56 3245571 8/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 106 Nguyễn M. 63 3245626 8/3/2016 Nghĩa An, Quảng Ngãi 107 Trần Thị T. 82 3245674 8/3/2016 Hội An, Quảng Nam 108 Trần Đình C. 54 3245696 8/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 109 Trần Ngọc T. 56 3245680 8/3/2016 Phước Sơn, Quảng Nam 110 Võ Thành L. 65 3245843 8/3/2016 Thanh Khê, Đà Nẵng 111 Trần Thị L. 80 3245833 8/3/2016 An Khê, Gia Lai 112 Ngô Văn T. 46 3245853 8/3/2016 Thăng Bình, Quảng Nam 113 Trần Thị B. 72 3245979 8/3/2016 Cẩm Lê, Đà Nẵng 114 Nguyễn Thị K. 91 3247144 9/3/2016 Bình Sơn, Quảng Ngãi 115 Bùi Văn T. 60 3247155 9/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 116 Chế Thị K. 92 3247197 9/3/2016 Bình Sơn, Quãng Ngãi 117 Nguyễn H. 91 3247150 9/3/2016 Mộ Đức, Quảng Ngãi 118 Võ P. 80 3247176 9/3/2016 Bình Sơn, Quảng Ngãi 119 Trần Thị K. 90 3247225 9/3/2016 Hòa vang, Đà Nẵng 120 Nguyễn M. 84 3247487 9/3/2016 Nông Sơn, Quảng Nam 121 Lương Quang T. 47 3247507 9/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 122 Trần Xuân T. 63 3247584 9/3/2016 Liên Chiểu, Đà Nẵng 123 Trần Văn T. 56 3247574 9/3/2016 Mộ Đức, Quảng Ngãi 124 Trần Văn T. 50 3248648 10/3/2016 Nghĩa Hành, Quảng Ngãi 125 Lê Hồng L. 79 3248708 10/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 126 Lâm Xuân T. 51 3248647 10/3/2016 Minh Long, Quảng Ngãi 127 Mạc H. 50 324865 10/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 128 Đỗ Văn B. 64 3248659 10/3/2016 Bình Sơn, Quảng Ngãi 129 Võ Duy C. 59 3248670 10/3/2016 Nghĩa Hành, Quảng Ngãi 130 Lê Văn H. 52 3248683 10/3/2016 Bình Sơn, Quảng Ngãi 131 Trần Văn V. 59 3248700 10/3/2016 Mộ Đức, Quảng Ngãi 132 Nguyễn Văn H. 50 3248763 10/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 133 Dương Phú M. 59 3248786 10/3/2016 Điện Bàn, Quảng Nam 134 Trần H. 42 3248783 10/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 135 Nguyễn Văn C. 43 3248791 10/3/2016 Sơn Trà, Đà Nẵng 136 Mai Văn H. 43 3248929 10/3/2016 Hội An, Quảng Nam 137 Phạm Văn T. 45 3248941 10/3/2016 Thị xã Quảng Ngãi 138 Hà Duy K. 50 3250366 11/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 139 Nguyễn Văn A. 54 3250368 11/3/2016 Hòa vang, Đà Nẵng 140 Phạm S. 95 3250379 11/3/2016 Đức Phổ, Quảng Ngãi 141 Lê H. 55 3250392 11/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 142 Hồ Ngọc P. 50 3250398 11/3/2016 Quảng Phú, Quảng Ngãi 143 Lê Văn N. 69 3250558 11/3/2016 Nghĩa Dung, Quảng Ngãi 144 Nguyễn Đăng P. 54 3250454 11/3/2016 Tam Kỳ, Quảng Nam 145 Lê Văn Đ. 51 3250415 11/3/2016 Trần Hưng Đạo, Q. Ngãi 146 Nguyễn Minh C. 53 3250629 11/3/2016 Sơn Trà, Đà Nẵng 147 Lương Hiền B. 52 3250710 11/3/2016 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi 148 Văn Bá L. 59 3250739 11/3/2016 Đức Cơ, Gia Lai 149 Phạm Minh T. 50 3250713 11/3/2016 Bình Sơn, Quảng Ngãi 150 Đặng Kim P. 53 3250808 11/3/2016 Phú Ninh, Quảng Nam 151 Trần Văn M. 56 3256685 16/3/2016 Nghĩa Hành, Quảng Ngãi 152 Lê Hồng M. 51 3256732 16/3/2016 Bình Sơn, Quảng Ngãi 153 Phạm Ngọc L. 51 3256742 16/3/2016 Bình Sơn, Quảng Ngãi PHỤ LỤC 3 BỘ CÂU HỎI THU THẬP THÔNG TIN NGHIÊN CỨU NHÓM BỆNH MÃ SỐ PHIẾU SỐ VÀO VIỆN A. PHẦN HÀNH CHÍNH A1. Họ và tên bệnh nhân: ................................................................................................... A2. Tuổi: A3. Giới: 1. Nam 2. Nữ A4. Nghề nghiệp: A5. Điện thoại:.. A6. Ngày giờ vào viện:.......... A7. Ngày ra viện: A8. Địa chỉ: .......................................................................................................................... A9. Lý do vào viện: ............................................................................................................. A10. Chẩn đoán: .................................................................................................................. A11. Tổng số ngày điều trị: B. TIỀN SỬ B1. Tiền sử bản thân B1.1. Bệnh tim thiếu máu cục bộ 1. Có 2. Không B1.2. Béo phì 1. Có 2. Không B1.3. Rối loạn lipid máu 1. Có 2. Không B1.4. Tăng huyết áp 1. Có 2. Không B1.5. Đái tháo đường 1. Có 2. Không B1.6. Hút thuốc lá 1. Có 2. Không B1.7. Khác 1. Có 2. Không B1.7.1. Ghi rõ khác: ............................................................................................................. B2. Tiền sử gia đình: ............................................................................................................ C. LÂM SÀNG C1. Mạch lần/ phút C2. Huyết áp mmHg C3. Nhịp thở lần/ phút C4. Nhiệt độ 0C C5. Chiều cao m C6. Cân nặng kg C7. BMI kg/m2 C8. Cơn đau thắt ngực 1. Có 2. Không C8.1. Đặc điểm cơn đau 1. Điển hình 2. Không điển hình C8.2. Thời gian nhập viện từ khi xuất hiện cơn đau đầu tiên: giờ C9. Phân độ Killip trên lâm sàng 1. Độ I 2. Độ II 3. Độ III 4. Độ IV D. CẬN LÂM SÀNG D1. Thời gian xét nghiệm H-FABP và các dấu ấn tim sau khi xuất hiện đau ngực D1.1. Lần 1: Giờ thứ .. D1.2. Lần 2: Giờ thứ .. D2. Glucose mmol/L D3. Ure mmol/L D4. Creatinine µmol/L D5.1. CK lần 1 U/L D5.2. CK lần 2 U/L D6.1. CK-MB lần 1 U/L D6.2. CK-MB lần 2 U/L D7.1. Troponin T hs lần 1 ng/ml D7.2. Troponin T hs lần 2 ng/ml D8.1. NT pro BNP lần 1 pg/mL D8.2. NT pro BNP lần 2 pg/mL D9.1. Myoglobin lần 1 ng/ml D9.2. Myoglobin lần 2 ng/ml D10.1. H-PABP lần 1 ng/ml D10.2. H-PABP lần 2 ng/ml D11. Bilan lipid D11.1. Cholesterol mmol/L D11.2. Triglyceride mmol/L D11.3. HDL- Cholesterol mmol/L D11.4. LDL- Cholesterol mmol/L D12. Điện tâm đồ 1. Có 2. Không D12.1. Biểu hiện: ................................................................................................................ D12.2. Vùng tổn thương: ..................................................................................................... D12.3. Rối loạn nhịp 1. Có 2. Không D12.3.1. Loại rối loạn nhịp: ................................................................................................ D12.4. Phân loại nhồi máu cơ tim 1. NMCTSTCL 2. NMCTKSTCL D13. Siêu âm tim 1. Có 2. Không D13.1. Giảm động 1. Có 2. Không D13.2. Loạn động 1. Có 2. Không D13.3. Vô động 1. Có 2. Không D13.4. EF % D13.5. Vùng tổn thương: .................................................................................................... D13.6. Biểu hiện khác: ....................................................................................................... D14. Chụp động mạch vành 1. Có 2. Không D14.1. Thân chung 1. Có 2. Không D14.1.1. Độ hẹp % D14.2. ĐM liên thất trước 1. Có 2. Không D14.2.1. Độ hẹp % D14.2.2. Vị trí tổn thương ................................................................................................... D14.3. ĐM mũ 1. Có 2. Không D14.3.1. Độ hẹp % D14.3.2. Vị trí tổn thương ................................................................................................... D14.4. ĐM vành phải 1. Có 2. Không D14.4.1. Độ hẹp % D14.4.2. Vị trí tổn thương ................................................................................................... D14.5. Số lượng ĐMV tổn thương 1. 1 ĐM 2. 2 ĐM 3. 3 ĐM 4. Thân chung E. THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ TIM MẠCH E1. Thang điểm TIMI 1. NMCTSTCL (E2) 2. NMCTKSTCL (E3) E2. Thang điểm TIMI có ST chênh lên E2.1. Tuổi 64 – 74 1. Có 2. Không E2.2. Tuổi ≥ 75 1. Có 2. Không E2.3. HA TT < 100mgHg 1. Có 2. Không E2.4. Nhịp tim > 100 lần/phút 1. Có 2. Không E2.5. Độ Killip II-IV 1. Có 2. Không E2.6. ST chênh lên thành trước hay block nhánh trái 1. Có 2. Không E2.7. Tiền căn ĐTĐ, THA, đau thắt ngực 1. Có 2. Không E2.8. Cân nặng < 67kg 1. Có 2. Không E2.9. Thời gian từ lúc khởi phát triệu chứng đến khi được điều trị tái thông > 4 giờ 1. Có 2. Không E3. Thang điểm TIMI không có ST chênh lên E3.1. Tuổi > 65 1. Có 2. Không E3.2. Có ≥ 3 yếu tố nguy cơ BMV 1. Có 2. Không E3.3. Tiền sử ĐMV ≥ 50% 1. Có 2. Không E3.4. Tiền sử dùng Aspirin 7 ngày trước nhập viện 1. Có 2. Không E3.5. Tăng men tim 1. Có 2. Không E3.6. Có thay đổi đoạn ST 1. Có 2. Không E3.7. Có ≥ 2 cơn đau thắt ngực trong vòng 24h 1. Có 2. Không E4. Thang điểm PAMI E4.1. Tuổi > 75 1. Có 2. Không E4.2. Tuổi 65 – 75 1. Có 2. Không E4.3.Phân độ Killip > I 1. Có 2. Không E4.4. Nhịp tim > 100 lần/phút 1. Có 2. Không E4.5. Đái tháo đường 1. Có 2. Không E4.6. Nhồi máu vùng trước hoặc block nhánh trái 1. Có 2. Không F. BIẾN CHỨNG F1. Rối loạn nhịp 1. Có 2. Không F2. Suy tim 1. Có 2. Không F3. Sốc tim 1. Có 2. Không F4. Đột tử 1. Có 2. Không F5. Biến chứng cơ học cấp 1. Có 2. Không F6. Huyết khối thất trái 1. Có 2. Không F7. Thuyên tắc mạch 1. Có 2. Không F8. Tai biến mạch máu não 1. Có 2. Không F9. Tái nhồi máu cơ tim 1. Có 2. Không F10. Biến chứng khác 1. Có 2. Không F10.1. Ghi rõ biến chứng khác ............................................................................................ Đà Nẵng, ngày...........tháng............năm ............... Người thực hiện GIAO THỊ THOA PHỤ LỤC 4 BỘ CÂU HỎI THU THẬP THÔNG TIN NGHIÊN CỨU NHÓM CHỨNG MÃ SỐ PHIẾU SỐ ID A. PHẦN HÀNH CHÍNH A1. Họ và tên bệnh nhân: ................................................................................................ A2. Tuổi.. A3. Giới: 1. Nam 2. Nữ A4. Nghề nghiệp:A5. Điện thoại: ........................................................ A6. Địa chỉ: ...................................................................................................................... A7. Ngày khám bệnh: ...................................................................................................... B. CẬN LÂM SÀNG B1. Ure ........................................................ mmol/L B2. Creatinine ........................................................ µmol/L B3. CK ........................................................ U/L B4. CK-MB ........................................................ U/L B5. Troponin T hs ........................................................ ng/ml B6. Myoglobin ........................................................ ng/ml B7. NT pro BNP ........................................................ pg/mL B8. H-FABP ........................................................ ng/ml Đà Nẵng, ngày . tháng năm......... Người thực hiện GIAO THỊ THOA Xác nhận của Thầy hướng dẫn GS.TS. HUỲNH VĂN MINH
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_nong_do_h_fabp_trong_chan_doan_va_tien_lu.pdf