Luận án Nghiên cứu phát hiện bệnh nhân và người mang gen bệnh hemophilia a dựa trên phân tích phả hệ
Hemophilia là bệnh ưa chảy máu di truyền do tổn thương gen tổng hợp yếu
tố VIII (đối với hemophilia A) hoặc yếu tố IX (đối với hemophilia B). Gen tổng
hợp yếu tố VIII/IX nằm trên nhiễm sắc thể X và không có alen tương ứng trên
nhiễm sắc thể Y. Bệnh di truyền lặn do đó gặp chủ yếu ở nam giới, còn phụ nữ là
người mang gen.
Đặc điểm nổi bật của bệnh là chảy máu khó cầm ở khắp các vị trí trên cơ
thể, nhưng hay gặp nhất là ở khớp và cơ. Nếu được chẩn đoán sớm và điều
trị đầy đủ, người bệnh hemophilia hoàn toàn có thể có được cuộc sống bình
thường, ngược lại, nếu được chẩn đoán muộn họ sẽ bị các biến chứng do
chảy máu tái phát nhiều lần gây ra, trở thành người tàn tật, thậm chí chết
sớm. Đối với người phụ nữ mang gen bệnh, có khoảng 50% trong số này có
nồng độ yếu tố VIII/IX thấp, có nguy cơ bị chảy máu khó cầm sau chấn
thương, phẫu thuật hoặc sinh đẻ và đặc biệt quan trọng là có thể truyền gen
bệnh cho thế hệ sau. Chính vì vậy việc phát hiện và quản lí bệnh nhân và
người mang gen trong gia đình bệnh nhân hemophilia hết sức có ý nghĩa
trong phòng bệnh và chữa bệnh.
Theo ước tính của Liên đoàn Hemophilia Thế giới (World Federation of
Hemophilia - WFH), toàn thế giới có khoảng 400.000 người mắc hemophilia,
trong đó còn tới 75% chưa được chẩn đoán và điều trị đầy đủ [1]. Ước tính tại
Việt Nam có khoảng 6000 người bị hemophilia [2]. Theo tác giả Alison
Street, cứ ứng với một bệnh nhân hemophilia có khoảng 5 người phụ nữ mang
gen trong gia đình [3], vì vậy với khoảng 6000 người bệnh, nước ta có khoảng
30.000 người mang gen hemophilia.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu phát hiện bệnh nhân và người mang gen bệnh hemophilia a dựa trên phân tích phả hệ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN THỊ MAI NGHIÊN CỨU PHÁT HIỆN BỆNH NHÂN VÀ NGƯỜI MANG GEN BỆNH HEMOPHILIA A DỰA TRÊN PHÂN TÍCH PHẢ HỆ LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI - 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN THỊ MAI NGHIÊN CỨU PHÁT HIỆN BỆNH NHÂN VÀ NGƯỜI MANG GEN BỆNH HEMOPHILIA A DỰA TRÊN PHÂN TÍCH PHẢ HỆ Chuyên ngành: Huyết học và Truyền máu Mã số : 62720151 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. GS. TS Nguyễn Anh Trí 2. PGS.TS Nguyễn Thị Nữ HÀ NỘI - 2018 i LỜI CAM ĐOAN Tôi là Nguyễn Thị Mai, nghiên cứu sinh khóa 30 - Trường Đại học Y Hà Nội, chuyên ngành Huyết học và Truyền máu, xin cam đoan: 1. Đây là luận án do tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của GS.TS. Nguyễn Anh Trí – Nguyên Viện trưởng Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương, Nguyên Phó Chủ nhiệm Bộ môn Huyết học và Truyền máu, Trường Đại học Y Hà Nội và PGS.TS. Nguyễn Thị Nữ - Nguyên Trưởng khoa Đông máu - Viện Huyết học Truyền máu Trung ương. 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố tại Việt Nam. 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là chính xác, trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2018 ii LỜI CẢM ƠN Trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận án này, tôi đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn, chỉ bảo, giúp đỡ tận tình của các thầy cô, các anh chị và các bạn đồng nghiệp. Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc nhất, tôi xin đƣợc bày tỏ lời cảm ơn chân thành tới: - Đảng ủy, Ban Giám hiệu, Phòng Quản lý Đào tạo Sau đại học, Bộ môn Huyết học - Truyền máu - Trường Đại học Y Hà Nội đã tạo điều kiện, giúp đỡ tôi hoàn thành luận án Tiến sĩ. - Đảng ủy, Ban Lãnh đạo Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương, Hội đồng khoa học, các khoa/phòng của Viện đã ủng hộ và tạo mọi điều kiện cho tôi trong quá trình công tác và thực hiện đề tài nghiên cứu. Xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới: - GS.TS. Nguyễn Anh Trí - Nguyên Viện trưởng Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương, người thầy đã tận tình hướng dẫn, truyền đạt cho tôi những kiến thức, phương pháp nghiên cứu khoa học vô cùng quý giá; động viên và tạo điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. - GS.TS. Phạm Quang Vinh - Chủ nhiệm Bộ môn Huyết học - Truyền máu, người thầy dành nhiều tâm sức đào tạo, hướng dẫn và động viên giúp đỡ để tôi có được những kiến thức giá trị, những ý kiến rất quý báu trong suốt thời gian học tập và thực hiện nghiên cứu này. - PGS.TS. Nguyễn Thị Nữ - Nguyên Trưởng khoa Đông máu - Viện Huyết học Truyền máu Trung ương, người thầy đã tận tình hướng dẫn, truyền đạt cho tôi những kiến thức, phương pháp nghiên cứu khoa học vô cùng quý giá; giúp đỡ và động viên tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. - TS. Bạch Quốc Khánh - Viện trưởng Viện Huyết học - Truyền máu iii Trung ương, người thầy đã luôn truyền đạt cho tôi những kiến thức chuyên môn quý báu, động viên và tạo điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt quá trình công tác và thực hiện luận án này. - Tập thể cán bộ trung tâm Hemophilia, khoa Đông máu, khoa Di truyền sinh học phân tử, khoa Tế bào tổ chức học và những đồng nghiệp tại Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương đã dành cho tôi những tình cảm quý mến, sự động viên kịp thời, cũng như sự hỗ trợ, chia sẻ trong công việc và trong quá trình học tập. Các anh chị và các bạn đã góp phần không nhỏ vào sự thành công của luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS Trần Vân Khánh và Trung tâm Nghiên cứu Gen – Protein trường Đại học Y Hà Nội đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong thời gian thực hiện nghiên cứu tại đây. Xin được gửi lời cảm ơn tới các thầy cô trong hội đồng chấm luận án cấp cơ sở, cấp nhà trường đã cho em những đóng góp quý báu để luận án được hoàn thiện hơn. Xin trân trọng cảm ơn GS.TSKH Đỗ Trung Phấn – Nguyên viện trưởng viện Huyết học – Truyền máu, nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Huyết học – Truyền máu, người thầy đầu tiên đã định hướng và động viên em đi theo con đường chăm sóc người bệnh hemophilia. Tôi xin chân thành cảm ơn các bệnh nhân hemophilia và người nhà bệnh nhân đã luôn tin tưởng và ủng hộ, hợp tác với tôi trong suốt quá trình tôi làm việc và nghiên cứu tại trung tâm Hemophilia, Viện Huyết học – Truyềđể tôi hoàn thành luận án này. Con xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Bố Mẹ, Anh Chị Em và những người thân trong gia đình nội ngoại hai bên đã thường xuyên động viên, khích lệ, giúp con chuyên tâm học tập, nghiên cứu. Xin chân thành cám ơn Chồng và các Con thân yêu, những người đã hi sinh rất nhiều cho sự iv nghiệp của tôi, là nguồn động lực để tôi không ngừng phấn đấu. Xin cảm ơn bạn bè đã chia sẻ, giúp đỡ tôi mọi mặt trong quá trình học tập và hoàn thành luận án tốt nghiệp này. Hà Nội, tháng 01 năm 2018 Nguyễn Thị Mai v MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................... ii MỤC LỤC .................................................................................................... v DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................... viii DANH MỤC CÁC HÌNH............................................................................ xi DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ......................................................................... xii DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ .................................................................... xiii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................... xivv ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN ............................................................................. 3 1.1. Bệnh hemophilia ..................................................................................... 3 1.1.1. Định nghĩa ..................................................................................... 3 1.1.2. Đặc điểm di truyền ........................................................................ 3 1.1.3. Chẩn đoán ..................................................................................... 3 1.2. Cơ sở di truyền yếu tố VIII .................................................................... 4 1.2.1. Đặc điểm sinh học yếu tố VIII....................................................... 4 1.2.2. Vị trí và cấu trúc của gen mã hóa yếu tố VIII .............................. 5 1.2.3. Các dạng đột biến gen yếu tố VIII gây bệnh hemophilia A .......... 7 1.3. Các phương pháp chẩn đoán người mang gen ....................................... 9 1.3.1. Phân tích phả hệ ......................................................................... 10 1.3.2. Phân tích yếu tố đông máu.......................................................... 16 1.3.3. Phân tích tổn thương di truyền ................................................... 18 1.4. Chẩn đoán trước sinh ............................................................................ 22 1.4.1. Sinh thiết gai rau ......................................................................... 22 1.4.2. Chọc ối ........................................................................................ 23 1.4.3. Định lượng nồng độ yếu tố đông máu của thai nhi .................... 23 vi 1.4.4. Chẩn đoán giới tính thai nhi ....................................................... 23 1.5. Điều trị .................................................................................................. 24 1.5.1. Kiểm soát chảy máu .................................................................... 24 1.5.2. Dự phòng chảy máu .................................................................... 24 1.6. Phát hiện hemophilia và người mang gen ............................................ 24 1.6.1. Phát hiện bệnh nhân hemophilia ................................................ 25 1.6.2. Phát hiện người mang gen hemophilia ....................................... 27 Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 31 2.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 31 2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................. 31 2.1.2. Tiêu chuẩn lựa chọn và loại trừ .................................................. 31 2.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 34 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ..................................................................... 34 2.2.2. Các chỉ số nghiên cứu ................................................................. 34 2.2.3. Phương pháp chọn mẫu, các bước tiến hành ............................. 36 2.3. Các tiêu chuẩn đánh giá, kĩ thuật sử dụng ............................................ 40 2.3.1. Các tiêu chuẩn chẩn đoán ........................................................... 40 2.3.2. Các kĩ thuật sử dụng trong nghiên cứu ...................................... 43 2.4. Phương pháp xử lí và phân tích số liệu ................................................ 52 2.4.1. Mô tả kết quả ............................................................................... 52 2.4.2. Đánh giá sự khác biệt ................................................................. 52 2.4.3. Tính giá trị chẩn đoán tình trạng mang gen của tỉ số VIII/vWF:Ag bằng cách phân tích đường cong ROC ........................... 52 2.5. Đạo đức trong nghiên cứu .................................................................... 55 2.6. Thời gian nghiên cứu ............................................................................ 55 2.7. Địa điểm nghiên cứu ............................................................................ 55 Chƣơng 3. KẾT QUẢ ................................................................................ 56 3.1. Một số đặc điểm của bệnh nhân gốc .................................................... 56 vii 3.1.1. Số lượng, giới, tuổi ...................................................................... 56 3.1.2. Phân bố bệnh nhân gốc theo tiền sử chảy máu trong gia đình .. 56 3.1.3. Mức độ bệnh và tổn thương di truyền của bệnh nhân gốc ......... 57 3.2. Phát hiện bệnh nhân mới và người mang gen bệnh ............................. 58 3.2.1. Phát hiện bệnh nhân mới ............................................................ 59 3.2.2. Phát hiện người mang gen bệnh ................................................. 64 3.3. Đặc điểm của bệnh nhân và người mang gen mới được chẩn đoán..... 86 3.3.1. Đặc điểm của bệnh nhân mới ..................................................... 86 3.3.2. Đặc điểm của người mang gen bệnh ......................................... 96 Chƣơng 4. BÀN LUẬN ........................................................................... 103 4.1. Đặc điểm của bệnh nhân gốc .............................................................. 103 4.1.1. Về tuổi và giới ........................................................................... 103 4.1.2. Về tỉ lệ có tiền sử gia đình ........................................................ 103 4.1.3. Về mức độ bệnh ........................................................................ 104 4.1.4. Về đặc điểm tổn thương di truyền ............................................ 104 4.2. Về việc phát hiện bệnh nhân mới và người mang gen dựa vào phân tích phả hệ ......................................................................................................... 105 4.2.1. Phát hiện bệnh nhân mới: ......................................................... 107 4.2.2. Phát hiện người mang gen bệnh ............................................... 111 4.3. Đặc điểm của bệnh nhân và người mang gen mới được chẩn đoán... 120 4.3.1. Đặc điểm của bệnh nhân mới ................................................... 120 4.3.2. Đặc điểm của người mang gen bệnh ........................................ 128 ............................................................................................... 139 KIẾN NGHỊ .............................................................................................. 141 DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ ĐƢỢC CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC viii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: Một số biểu tượng quy ước trong vẽ phả hệ [28] ........................ 11 Bảng 2.1. Ý nghĩa của các ký hiệu sử dụng trong phả hệ ............................ 43 Bảng 2.2. Diễn giải ý nghĩa của diện tích dưới đường biểu diễn ROC (AUC) .. 54 Bảng 3.1. Tổn thương di truyền của bệnh nhân gốc .................................... 57 Bảng 3.2. Số lượng thế hệ khai thác được thông tin .................................... 58 Bảng 3.3. Số người có liên quan đến hemophilia trong các gia đình ........... 58 Bảng 3.4. Phân bố người liên quan đến hemophilia theo phả hệ ................. 59 Bảng 3.5. Kết quả phát hiện nam giới nghi ngờ bị hemophilia qua sàng lọc bằng bảng hỏi .................................................................................................. 60 Bảng 3.6. Tỉ lệ người nghi ngờ bị bệnh được làm xét nghiệm chẩn đoán bằng định lượng yếu tố đông máu ........................................................................... 60 Bảng 3.7. Kết quả xét nghiệm chẩn đoán của những người nghi ngờ bị bệnh ... 61 Bảng 3.8. Đặc điểm của những người có biểu hiện chảy máu bất thường đã tử vong ......................................................................................................... 62 Bảng 3.9. Nguyên nhân tử vong của các thành viên có biểu hiện chảy máu bất thường .................................................................................................... 63 Bảng 3.10. Quan hệ của bệnh nhân mới được chẩn đoán với bệnh nhân gốc qua phân tích phả hệ ........................................................................................... 65 Bảng 3.11. Kết quả phát hiện người chắc chắn mang gen qua phân tích phả hệ .. 65 Bảng 3.12. Kết quả phát hiện người có khả năng mang gen ........................ 65 Bảng 3.13. Tỉ lệ phát hiện người mang gen theo mức độ bệnh của bệnh nhân gốc ...................................................................................................... 66 Bảng 3.14. Quan hệ của người mang gen với bệnh nhân gốc ...................... 67 Bảng 3.15. Kết quả chẩn đoán tình trạng mang gen bằng phân tích trực tiếp đột biến gen F8 ............................................................................................ 70 ix Bảng 3.16. ... hú Thọ Stt Phả hệ số Họ và tên Tuổi Địa chỉ 23. 7 Lê Thị H. 59 Phú Thọ 24. 8 Lê Thị Nh. 31 Phú Thọ 25. 8 Lê Thị H. 40 Phú Thọ 26. 8 Lê Thị Ngọc A. 3 Phú Thọ 27. 8 Lê Thị Kim Ch. 8 Phú Thọ 28. 8 Đỗ Thị G. 67 Phú Thọ 29. 9 Trần Thị Q. 31 Thanh Hóa 30. 9 Nguyễn Thị S. 86 Thanh Hóa 31. 10 Trần Thị Kim Th. 34 Thái Nguyên 32. 10 Nguyễn Thị Ph. 61 Thái Nguyên 33. 11 Lê Thị Thúy H. 35 Hà Nội 34. 11 Nguyễn Thị M 69 Hà Nội 35. 11 Nguyễn Thị T. 57 Hà Nội 36. 11 Nguyễn Thị H. 73 Hà Nội 37. 11 Nguyễn Thị Th. 26 Hà Nội 38. 12 Nguyễn Thị H. 30 Bắc Ninh 39. 12 Nguyễn Thị C. 26 Bắc Ninh 40. 12 Nguyễn Thị L. 50 Bắc Ninh 41. 12 Nguyễn Thị B. Bắc Ninh 42. 12 Nguyễn Thị X. 45 Bắc Ninh 43. 13 Mai Thị Th. 30 Nam Định 44. 13 Trần Thị Ch. 35 Nam Định 45. 13 Mai Thị Nh. 44 Nam Định 46. 13 Mai Thị Th. 50 Nam Định 47. 13 Mai Thị Ph. 58 Nam Định Stt Phả hệ số Họ và tên Tuổi Địa chỉ 48. 13 Mai Thị Th. 31 Nam Định 49. 13 Mai Thị C. 78 Nam Định 50. 14 Tạ Thị M. 57 Hà Nội 51. 14 Nguyen Thi G. Hà Nội 52. 14 Nguyen Thi N. Hà Nội 53. 14 Tạ Thị D. 63 Hà Nội 54. 14 Tạ Thị Th. 56 Hà Nội 55. 15 Kiều Thị B. 53 Hà Nội 56. 15 Nguyễn Thị H. 27 Hà Nội 57. 15 Nguyen Thi T. Hà Nội 58. 15 Kiều Thị H. 8 Hà Nội 59. 16 Kiều Thanh Ng. 0,5 Thanh Hóa 60. 16 Hoàng Thị Q. 47 Thanh Hóa 61. 16 Hoàng Thị L. 51 Thanh Hóa 62. 16 Nguyễn Thị S. 73 Thanh Hóa 63. 17 Đinh Thị B. 33 Nghệ An 64. 17 Nguyễn Thị Đ. 56 Nghệ An 65. 22 Ngô Thị N. 54 Hưng Yên 66. 22 Ngô Thị V. 60 Hưng Yên 67. 22 Ngô Thị H. 58 Hưng Yên 68. 22 Nguyễn Thị Y. 41 Hưng Yên 69. 22 Nguyễn Thị Y. 38 Hưng Yên 70. 23 Vũ Thị Nh. 38 Ninh Bình 71. 23 Vũ Thị G. 32 Ninh Bình 72. 23 Nguyen Thị N. 67 Ninh Bình Stt Phả hệ số Họ và tên Tuổi Địa chỉ 73. 24 Thân Thị H. 23 Bắc Giang 74. 24 Trần Thị N. 41 Bắc Giang 75. 24 Trần Thị L. 39 Bắc Giang 76. 25 Phan Thị T. 55 Hà Nam 77. 28 Ngô Thị L. 48 Bắc Giang 78. 29 Phùng Thị Minh H. 37 Hà Nội 79. 29 Phùng Thị D. 51 Hà Nội 80. 29 Khuất Thị Ng. 12 Hà Nội 81. 29 Phùng Thị Phương M. 8 Hà Nội 82. 29 Phùng Thị Phương H. 17 Hà Nội 83. 29 Phùng Thị H. 13 Hà Nội 84. 29 Nguyễn Thị L. 78 Hà Nội 85. 30 Đỗ Thị H. 30 Hà Nội 86. 30 Cấp Thị B. 68 Hà Nội 87. 31 Nguyễn Thị Th. 55 Hưng Yên 88. 31 Trịnh Thị Tr. 7 Hưng Yên 89. 31 Trịnh Thị H. 31 Hưng Yên 90. 31 Nguyễn Thị Th. 45 Hưng Yên 91. 32 Đỗ Thị Th. 37 Lào Cai 92. 32 Đỗ Thị Th. 31 Lào Cai 93. 32 Nguyễn Thị B. 42 Lào Cai 94. 32 Đỗ Thị Th. 63 Lào Cai 95. 32 Nguyễn Thị Nh. Lào Cai 96. 33 Nguyễn Thị Th. Hải Dương 97. 33 Nguyễn Thị L. 44 Hải Dương Stt Phả hệ số Họ và tên Tuổi Địa chỉ 98. 33 Nguyễn Thị Th. Hải Dương 99. 33 Nguyễn Thị K, 38 Hải Dương 100. 33 Nguyễn Thị G. Hải Dương 101. 33 Nguyễn Thị H. Hải Dương 102. 34 Nguyễn Thị Th. 44 Hà Nam 103. 34 Phạm Thị T. 23 Hà Nam 104. 34 Nguyễn Thị H. Hà Nam 105. 35 Ngô Thúy H. 39 Hà Nội 106. 35 Nguyễn Thị Ng. 42 Hà Nội 107. 35 Ngô Thị Thúy H. 43 Hà Nội 108. 35 Ngô Thị Kim H. 41 Hà Nội 109. 35 Ngô Thị Ph. 38 Hà Nội 110. 35 Nguyễn Thị Vân A. 30 Hà Nội 111. 35 Nguyễn Phương G. 2 Hà Nội 112. 35 Nguyễn Thị Đ. 70 Hà Nội 113. 35 Nguyễn Thị T. 72 Hà Nội 114. 35 Nguyễn Thị B. 75 Hà Nội 115. 35 Nguyễn Thị Ch. 77 Hà Nội 116. 35 Nguyễn Thị Th. 74 Hà Nội 117. 35 Nguyễn Thị Nh. 78 Hà Nội 118. 35 Nguyễn Thị Ng. 67 Hà Nội 119. 35 Nguyễn Thị H. 64 Hà Nội 120. 35 Ngô Thị L. 36 Hà Nội 121. 36 Phạm Thị Hồng Th. 38 Yên Bái 122. 36 Phạm Thị V. 59 Yên Bái Stt Phả hệ số Họ và tên Tuổi Địa chỉ 123. 37 Nguyễn Thị H. 35 Hưng Yên 124. 37 Nguyễn Thị H. 33 Hưng Yên 125. 38 Mạch Thị H. 44 Thanh Hóa 126. 38 Mạch Thị Ph. 42 Thanh Hóa 127. 38 Mạch Thị H. 46 Thanh Hóa 128. 38 Lê Thị T. 73 Thanh Hóa 129. 39 Lê Thị G. 38 Vĩnh Phúc 130. 39 Lê Thị Ng. 32 Vĩnh Phúc 131. 39 Lê Thị Ng. 35 Vĩnh Phúc 132. 39 Lê Thị T. 30 Vĩnh Phúc 133. 39 Lê Thị X. 28 Vĩnh Phúc 134. 40 Lê Thị L. 29 Vĩnh Phúc 135. 40 Nguyễn Thị Th. 47 Vĩnh Phúc 136. 41 Đào Thị H. 29 Thái Bình 137. 42 Đinh Thị H. 45 Thái Bình 138. 43 Bùi Thị V. 34 Hưng Yên 139. 43 Bùi Thị Ng. 43 Hưng Yên 140. 43 Nguyễn Thị M. 68 Hưng Yên 141. 44 Nguyễn Thị V. 67 Hưng Yên 142. 44 Nguyễn Thị H. 43 Hưng Yên 143. 44 Nguyễn Thị Thu H. 36 Hưng Yên 144. 44 Nguyễn Thị L. 28 Hưng Yên 145. 44 Nguyễn Thị L. 63 Hưng Yên 146. 44 Nguyễn Thị Th. 56 Hưng Yên 147. 45 Lê Thị Thúy H. 31 Phú Thọ Stt Phả hệ số Họ và tên Tuổi Địa chỉ 148. 45 Nguyễn Thị L. 50 Phú Thọ 149. 46 Lê Thúy H. 30 Hà Nội 150. 46 Lê Thị H. 28 Hà Nội 151. 46 Lê Thị Q. 21 Hà Nội 152. 46 Lê Thị Th. 35 Hà Nội 153. 46 Lê Thị D. 31 Hà Nội 154. 46 Nguyễn Thị S. 46 Hà Nội 155. 46 Lê Thị S. 67 Hà Nội 156. 48 Nguyễn Thị Ph. 29 Hà Nội 157. 48 Nguyễn Thị H. 30 Hà Nội 158. 48 Nguyễn Thị H. 25 Hà Nội 159. 49 Nguyễn Thị Ng. 39 Hưng Yên 160. 49 Nguyễn Thị B. 41 Hưng Yên 161. 49 Nguyễn Thị L. 46 Hưng Yên 162. 49 Nguyễn Thị H. 43 Hưng Yên 163. 49 Nguyễn Thị L. 41 Hưng Yên 164. 49 Nguyễn Thị A. 35 Hưng Yên 165. 49 Nguyễn Thanh L. 0,5 Hưng Yên 166. 49 Nguyễn Thanh Th. 0 Hưng Yên 167. 50 Trương Thị Bích Th. 41 Bắc Giang 168. 50 Trương Thị Ngọc L. 38 Bắc Giang 169. 50 Trương Thị Kim L. 36 Bắc Giang 170. 53 Hoàng Thị H. 25 Hà Nội 171. 53 Lê Thị L. 46 Hà Nội 172. 56 Nguyễn Thị Ph. 35 Hà Nội Stt Phả hệ số Họ và tên Tuổi Địa chỉ 173. 56 Nguyễn Thị M. 31 Hà Nội 174. 56 Nguyễn Thị D. 71 Hà Nội 175. 57 Hoàng Thị Th. 26 Hà Nội 176. 57 Trịnh Thị H. 38 Hà Nội 177. 58 Bùi Thị T. 54 Hà Tĩnh 178. 59 Nguyễn Thị Q. 43 Hải Dương 179. 60 Nguyễn Thị Kh. 70 Thái Bình 180. 60 Phạm Thị S. 46 Thái Bình 181. 60 Phạm Thị Ng. 23 Thái Bình 182. 60 Nguyễn Thị H. 25 Thái Bình 183. 60 Nguyễn Thị X. 70 Thái Bình 184. 60 Nguyễn Thị Ng. 70 Thái Bình 185. 61 Tạ Thị Ch. 56 Bắc Giang 186. 61 Khổng Thị Th. 53 Bắc Giang 187. 61 Lưu Thị L. 25 Bắc Giang 188. 61 Thân Thị H. 82 Bắc Giang 189. 61 Thân Thị H. 77 Bắc Giang 190. 61 Thân Thị D. 73 Bắc Giang 191. 61 Thân Thị N. 60 Bắc Giang 192. 62 Trần Thị H. 39 Bắc Giang 193. 63 Trần Thanh H. 30 Hà Nội 194. 63 Hoàng Kim Th. 52 Hà Nội 195. 63 Hoàng Thị Kim O. 50 Hà Nội 196. 64 Lê Thị V. 49 Nghệ An 197. 64 Nguyễn Thị H. 21 Nghệ An Stt Phả hệ số Họ và tên Tuổi Địa chỉ 198. 64 Lê Thị H. 47 Nghệ An 199. 64 Nguyễn Thị T. 71 Nghệ An 200. 65 Lê Thị Th. 44 Thanh Hóa 201. 65 Lê Thị L. 46 Thanh Hóa 202. 65 Nguyễn Thị L. 72 Thanh Hóa 203. 66 Đoàn Thị X. 41 Vĩnh Phúc 204. 66 Nguyễn Thị H. 46 Vĩnh Phúc 205. 68 Nguyễn Thị T. 40 Hà Nội 206. 68 Nguyễn Thị T. 65 Hà Nội 207. 69 Đỗ Thị H. 25 Hà Nội 208. 69 Nguyễn Thị T. 39 Hà Nội 209. 69 Nguyễn Thị L. 71 Hà Nội 210. 69 Nguyễn Thị S. 69 Hà Nội 211. 70 Hoàng Thị N. 28 Hưng Yên 212. 70 Nguyễn Thị Nh. 66 Hưng Yên 213. 71 Đỗ Thị H. 37 Hà Nội 214. 71 Đỗ Thị H. 36 Hà Nội 215. 71 Đỗ Thị H. 32 Hà Nội 216. 71 Đỗ Thị H. 29 Hà Nội 217. 71 Nguyễn Thị H. 69 Hà Nội 218. 71 Đỗ Thị Kh. 30 Hà Nội 219. 71 Đỗ Thị Th. 25 Hà Nội 220. 72 Võ Thị T. 34 Hà Tĩnh 221. 72 Võ Thị H. 29 Hà Tĩnh 222. 72 Nguyễn Thị H. 60 Hà Tĩnh Stt Phả hệ số Họ và tên Tuổi Địa chỉ 223. 72 Nguyễn Thị L. 57 Hà Tĩnh 224. 72 Nguyễn Thi H. 56 Hà Tĩnh 225. 73 Nguyễn Thị V. 42 Thái Bình 226. 73 Nguyễn Thị Thu H. 25 Thái Bình 227. 73 Nguyễn Thị B. 25 Thái Bình 228. 73 Nguyễn Huyền Ng. 30 Thái Bình 229. 73 Nguyễn Thị T. 29 Thái Bình 230. 73 Nguyễn Thị T. 61 Thái Bình 231. 73 Nguyễn Thị M. 63 Thái Bình 232. 73 Nguyễn Thị L. 65 Thái Bình 233. 73 Nguyễn Thị M. 47 Thái Bình 234. 73 Nguyễn Thị C. 45 Thái Bình 235. 73 Nguyễn Thị X. 42 Thái Bình 236. 73 Nguyễn Thị H. 36 Thái Bình 237. 73 Nguyễn Thị H. 33 Thái Bình 238. 73 Nguyễn Thị H. 27 Thái Bình 239. 73 Nguyễn Thị L. 25 Thái Bình 240. 73 Nguyễn Thị H. 22 Thái Bình 241. 73 Nguyễn Thị B. 37 Thái Bình 242. 73 Nguyễn Thị V. 35 Thái Bình 243. 73 Nguyễn Thị Nh. 35 Thái Bình 244. 73 Nguyễn Thị B. 33 Thái Bình 245. 73 Lưu Ngọc A. 4 Thái Bình 246. 73 Nguyễn Thị L. 38 Thái Bình 247. 75 Nguyễn Thị Ph. 31 Hà Nội Stt Phả hệ số Họ và tên Tuổi Địa chỉ 248. 75 Trần Thị M. 42 Hà Nội 249. 77 Nguyễn Thị H. 12 Hưng Yên 250. 77 Nguyễn Thị D. 55 Hưng Yên 251. 77 Vũ Thị L. 31 Hưng Yên 252. 78 Nguyễn Thị H. 54 Hưng Yên 253. 78 Nguyễn Thị H. 52 Hưng Yên 254. 78 Nguyễn Thị Tố Nh. 29 Hưng Yên 255. 78 Vũ Thị Th. 27 Hưng Yên 256. 78 Nguyễn Thị Kh. 76 Hưng Yên 257. 78 Nguyễn Thị H. 68 Hưng Yên 258. 80 Phùng Thị C. 66 Hà Nội 259. 80 Phùng Thị Hong Gi. 28 Hà Nội 260. 80 Phùng Thị Tr. 3 Hà Nội 261. 82 Hà Thị P. 36 Nam Định 262. 82 Hà Thị Kim H. 25 Nam Định 263. 82 Hà Thị Thu H. 23 Nam Định 264. 82 Hà Thị D. 39 Nam Định 265. 83 Nguyễn Thị Th. 45 Vĩnh Phúc 266. 85 Phan Thị T. 27 Hưng Yên 267. 85 Trần Thị T. 52 Hưng Yên 268. 86 Lê Thị Gi. 28 Thanh Hóa 269. 86 Lê Thị X. 70 Thanh Hóa 270. 86 Lê Thị Đ. 26 Thanh Hóa 271. 86 Lê Thị Ng. 2 Thanh Hóa 272. 88 Phạm Thị H. 54 Ninh Bình Stt Phả hệ số Họ và tên Tuổi Địa chỉ 273. 88 Phạm Thị D. 27 Ninh Bình 274. 88 Phạm Thị Tr. 25 Ninh Bình 275. 88 Nguyễn Thị H. 68 Ninh Bình 276. 89 Bui Thị Ng. 51 Vĩnh Phúc 277. 89 Bùi Thị H. 53 Vĩnh Phúc 278. 89 Bùi Thị Th. 47 Vĩnh Phúc 279. 89 Bùi Thị Ch. 68 Vĩnh Phúc 280. 89 Bùi Thị Ch. 66 Vĩnh Phúc 281. 89 Bùi Thị Ch. 64 Vĩnh Phúc 282. 90 Đỗ Thị S. 57 Quảng Ninh 283. 91 Nguyễn Thị Nh. 49 Bắc Giang 284. 91 Nguyễn Thị A. 8 Bắc Giang 285. 91 Nguyễn Thị Diễm Q. 9 Bắc Giang 286. 91 Nguyễn Thị T. 60 Bắc Giang 287. 91 Nguyễn Thị Ch. 63 Bắc Giang 288. 91 Nguyễn Thị D. 65 Bắc Giang 289. 91 Nguyễn Thị Th. 60 Bắc Giang 290. 91 Nguyễn Thị V. 62 Bắc Giang 291. 91 Nguyễn Thị T. 62 Bắc Giang 292. 91 Nguyễn Thị Ng. 11 Bắc Giang 293. 91 Nguyễn Thị U. 8 Bắc Giang 294. 91 Nguyễn Vũ Minh Ng. 4 Bắc Giang 295. 91 Nguyễn Vũ Ngọc D. 1 Bắc Giang 296. 95 Nguyễn Thị Kh. 27 Hưng Yên 297. 95 Nguyễn Thị A. 28 Hưng Yên Stt Phả hệ số Họ và tên Tuổi Địa chỉ 298. 96 Đinh Thị L. 37 Hà Nội 299. 96 Trần Thị L. 32 Hà Nội 300. 96 Trần Thị Ph. 31 Hà Nội 301. 96 Đinh Bảo Tr. 2 Hà Nội 302. 96 Đinh Bảo A. 3 Hà Nội 303. 96 Trần Thị V. 61 Hà Nội 304. 96 Nguyễn Thị V. 67 Hà Nội 305. 97 Chu Thị L. 31 Hà Nội 306. 97 Chu Thị G. 28 Hà Nội 307. 97 Nguyễn Thị Đ. 70 Hà Nội 308. 98 Hoàng Thị Mỹ D. 35 Bắc Giang 309. 98 Nguyễn Thị H. 36 Bắc Giang 310. 98 Nguyễn Thị L. 66 Bắc Giang 311. 98 Nguyễn Thị X. 55 Bắc Giang 312. 98 Nguyễn Thị Q. 18 Bắc Giang 313. 98 Nguyễn Thị Tr. 15 Bắc Giang 314. 99 Nguyễn Thị H. 36 Hà Nội 315. 99 Bùi Thị Th. 35 Hà Nội 316. 99 Nguyễn Thị Th. 70 Hà Nội 317. 99 Nguyễn Thị Ng. 19 Hà Nội 318. 99 Nguyễn Thị L. 7 Hà Nội 319. 99 Đinh Thị H. 62 Hà Nội 320. 100 Nguyễn Thị Minh Th. 36 Thái Nguyên 321. 100 Nguyễn Thị Thanh Nh. 33 Thái Nguyên 322. 100 Nguyễn Thị Thanh Ng. 37 Thái Nguyên Stt Phả hệ số Họ và tên Tuổi Địa chỉ 323. 100 Nguyễn Thị Th. 29 Thái Nguyên 324. 100 Nguyễn Thị Huong Q. 23 Thái Nguyên 325. 100 Nguyễn Ngoc A. 26 Thái Nguyên 326. 100 Nguyễn Thị Q. 31 Thái Nguyên 327. 100 Nguyễn Thị Ng. 21 Thái Nguyên 328. 100 Nguyễn Thị Ng. 51 Thái Nguyên 329. 100 Nguyễn Thị Th. 75 Thái Nguyên DANH SÁCH NGƢỜI MANG GEN ĐƢỢC PHÁT HIỆN BẰNG PHÂN TÍCH DI TRUYỀN Stt Phả hệ số Họ tên Tuổi Địa chỉ 1 13 Trần Thị S. 38 Nam Định 2 13 Trần Thị H. 23 Nam Định 3 13 Trần Thị Hoài L. 10 Nam Định 4 13 Trần Thị Tâm Q. 8 Nam Định 5 13 Trần Thị Tr. 17 Nam Định 6 13 Đinh Thị H. 14 Nam Định 7 13 Đinh Thị Bích D. 9 Nam Định 8 18 Đặng Thị Th. 27 Bắc Ninh 9 18 Vũ Thị Th. 57 Bắc Ninh 10 24 Trần Thị H. 36 Bắc Giang 11 27 Nguyễn Thị H. 27 Hà Nội 12 27 Nguyễn Minh Ng. 8 Hà Nội 13 27 Nguyễn Thị H. 28 Hà Nội 14 34 Phạm Thị T. 33 Hà Nam 15 36 Phạm Khánh H. 27 Yên Bái 16 55 Hoàng Thị Th. 29 Bắc Giang 17 59 Nguyễn Thị Q. 43 Hải Dương 18 59 Bùi Thị Thúy H. 20 Hải Dương 19 79 Ngụy Thị H. 25 Bắc Ninh 20 80 Phùng Thị L. 32 Hà Nội 21 90 Trần Hải Y. 30 Quảng Ninh 22 93 Nguyễn Thị Kim D. 30 Hà Nội 23 66 Nguyễn Thị Thu H. 28 Vĩnh Phúc 24 21 Nguyễn Thị Thu H. 33 Hà Nội 25 47 Tạ Thị L. 10 Tuyên Quang 26 47 Nguyễn Thị Ng. 43 Tuyên Quang 27 54 Đặng Thị Th. 27 Bắc Giang 28 58 Nguyễn Thị H. 31 Hà Tĩnh 29 98 Hoàng Thị H. 33 Bắc Giang 30 2 Trần Thị H. 25 Hưng Yên 31 10 Trần Thị H. 28 Thái Nguyên 32 10 Trần Thị Th. 35 Thái Nguyên 33 12 Nguyễn Thị Nh. 28 Bắc Ninh 34 14 Nguyễn Thị Tuyết Th. 33 Hà Nội 35 16 Phạm Thị V. 22 Thanh Hóa 36 20 Nguyễn Thị Ng. 20 Hà Nội 37 31 Trần Thị H. 23 Hưng Yên 38 90 Trần Hải Y. 30 Quảng Ninh DANH SÁCH NHÓM CHỨNG Stt Họ và tên Tuổi Địa chỉ 1. Đặng Thị Như Q. 26 Hà Nội 2. Lã Thị Hoài P. 23 Hà Nội 3. Đào Thị T. 19 Hà Nội 4. Nguyễn Thị Phương Th. 40 Hà Nội 5. Lê Thị Minh Ng. 20 Hà Nội 6. Nguyễn Thị H. 25 Hà Nội 7. Nguyễn Thị Tr. 27 Hà Nội 8. Nguyễn Thu H. 22 Hà Nội 9. Đoàn Hồng H. 24 Hà Nội 10. Nguyễn Thị X. 29 Hà Nội 11. Chu Thị G. 30 Hà Nội 12. Nguyễn Thanh V. 26 Hà Nội 13. Nguyễn Thị Hằng Ng. 23 Hà Nội 14. Đinh Thị Hoa S. 30 Hà Nội 15. Nung Thị L. 29 Hà Nội 16. Nguyễn Diệu L. 33 Hà Nội 17. Phạm Thị Thanh Tr. 22 Hà Nội 18. Dương Thị Thu H. 20 Hà Nội 19. Bùi Thị Tú A. 21 Hà Nội 20. Đinh Thị Tr. 31 Hà Nội 21. Lê Ngọc A. 20 Hà Nội 22. Trần Thị Minh Q. 22 Hà Nội 23. Phan Thị H. 21 Hà Nội 24. Vũ Thị H. 40 Hà Nội 25. Võ Thị Thanh B. 34 Hà Nội 26. Hoàng Thị Th. 26 Hà Nội 27. Đỗ Ngọc Hà. 28 Hà Nội 28. Thái Thị Thu Tr. 44 Hà Nội 29. Nguyễn Thị Thu Tr. 31 Hà Nội 30. Tạ Thị Bích H. 44 Hà Nội 31. Lương Thị S. 36 Hà Nội 32. Dương Thị D. 38 Hà Nội 33. Phạm Thị L. 42 Hà Nội 34. Nguyễn Thị Bích L. 26 Hà Nội 35. Phạm Minh Th. 27 Hà Nội 36. Phạm Thị Hồng L. 28 Hà Nội 37. Trần Thị Nh. 27 Hà Nội 38. Nguyễn Thị Thanh Th. 40 Hà Nội 39. Nguyễn Thị Thu Ph. 27 Hà Nội 40. Nguyễn Lan H. 30 Hà Nội 41. Nguyễn Thị Thu H. 37 Hà Nội 42. Nguyễn Thị Th. 37 Hà Nội 43. Nguyễn Thị Thu H. 30 Hà Nội 44. Trần Thị Thanh H. 34 Hà Nội 45. Dương Thị Minh Th. 27 Hà Nội 46. Trần Thuý H. 27 Hà Nội 47. Chu Thị H. 32 Hà Nội 48. Phan Thị M. 35 Hà Nội 49. Nguyễn Kim H. 34 Hà Nội 50. Lê Thị Thanh H. 30 Hà Nội 51. Nguyễn Thị V. 35 Hà Nội 52. Nguyễn Bảo Ng. 26 Hà Nội 53. Nguyễn Huỳnh Mỹ L. 20 Hà Nội 54. Ngô Thị Th. 19 Hà Nội 55. Hoàng Thị Thuỳ A. 23 Hà Nội 56. Nguyễn Thị Hải Y. 21 Hà Nội 57. Hoàng Thị Lan H. 45 Hà Nội 58. Nguyễn Hồng Ng. 24 Hà Nội 59. Đào Thị Th. 37 Hà Nội 60. Trịnh Thị L. 21 Hà Nội 61. Nguyễn Thị H. 50 Hà Nội 62. Lê Thị Thanh M. 42 Hà Nội 63. Phạm Thị Bảo L. 13 Hà Nội 64. Mai Thị Th. 27 Hà Nội 65. Nguyễn Bích H. 25 Hà Nội 66. Phạm Thị Thanh H. 14 Hà Nội 67. Thân Thị L. 22 Hà Nội 68. Phạm Lan Ph. 24 Hà Nội 69. Lê Thị H. 14 Hà Nội 70. Dương Thị Q. 24 Hà Nội Cán bộ hƣớng dẫn GS.TS. Nguyễn Anh Trí Viện Huyết học - Truyền máu TW Phòng Kế hoạch tổng hợp
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_phat_hien_benh_nhan_va_nguoi_mang_gen_ben.pdf
- 2.Tom tat LA tieng Viet_Nguyen Thi Mai.pdf
- 3.Tom tat LA tieng Anh-Nguyen Thi Mai.pdf
- 4. Trang TT dong gop moi cua luan an.pdf
- 5.Trang TT dong gop moi cua LA_Tieng Anh.pdf
- 6.Trich yeu luan an_Mai.pdf