Luận án Nghiên cứu phát hiện bệnh nhân và người mang gen bệnh hemophilia a dựa trên phân tích phả hệ

Hemophilia là bệnh ưa chảy máu di truyền do tổn thương gen tổng hợp yếu

tố VIII (đối với hemophilia A) hoặc yếu tố IX (đối với hemophilia B). Gen tổng

hợp yếu tố VIII/IX nằm trên nhiễm sắc thể X và không có alen tương ứng trên

nhiễm sắc thể Y. Bệnh di truyền lặn do đó gặp chủ yếu ở nam giới, còn phụ nữ là

người mang gen.

Đặc điểm nổi bật của bệnh là chảy máu khó cầm ở khắp các vị trí trên cơ

thể, nhưng hay gặp nhất là ở khớp và cơ. Nếu được chẩn đoán sớm và điều

trị đầy đủ, người bệnh hemophilia hoàn toàn có thể có được cuộc sống bình

thường, ngược lại, nếu được chẩn đoán muộn họ sẽ bị các biến chứng do

chảy máu tái phát nhiều lần gây ra, trở thành người tàn tật, thậm chí chết

sớm. Đối với người phụ nữ mang gen bệnh, có khoảng 50% trong số này có

nồng độ yếu tố VIII/IX thấp, có nguy cơ bị chảy máu khó cầm sau chấn

thương, phẫu thuật hoặc sinh đẻ và đặc biệt quan trọng là có thể truyền gen

bệnh cho thế hệ sau. Chính vì vậy việc phát hiện và quản lí bệnh nhân và

người mang gen trong gia đình bệnh nhân hemophilia hết sức có ý nghĩa

trong phòng bệnh và chữa bệnh.

Theo ước tính của Liên đoàn Hemophilia Thế giới (World Federation of

Hemophilia - WFH), toàn thế giới có khoảng 400.000 người mắc hemophilia,

trong đó còn tới 75% chưa được chẩn đoán và điều trị đầy đủ [1]. Ước tính tại

Việt Nam có khoảng 6000 người bị hemophilia [2]. Theo tác giả Alison

Street, cứ ứng với một bệnh nhân hemophilia có khoảng 5 người phụ nữ mang

gen trong gia đình [3], vì vậy với khoảng 6000 người bệnh, nước ta có khoảng

30.000 người mang gen hemophilia.

pdf 217 trang dienloan 4560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu phát hiện bệnh nhân và người mang gen bệnh hemophilia a dựa trên phân tích phả hệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu phát hiện bệnh nhân và người mang gen bệnh hemophilia a dựa trên phân tích phả hệ

Luận án Nghiên cứu phát hiện bệnh nhân và người mang gen bệnh hemophilia a dựa trên phân tích phả hệ
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
NGUYỄN THỊ MAI 
NGHIÊN CỨU PHÁT HIỆN BỆNH NHÂN 
VÀ NGƯỜI MANG GEN BỆNH HEMOPHILIA A 
DỰA TRÊN PHÂN TÍCH PHẢ HỆ 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI - 2018 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
NGUYỄN THỊ MAI 
NGHIÊN CỨU PHÁT HIỆN BỆNH NHÂN 
VÀ NGƯỜI MANG GEN BỆNH HEMOPHILIA A 
DỰA TRÊN PHÂN TÍCH PHẢ HỆ 
Chuyên ngành: Huyết học và Truyền máu 
Mã số : 62720151 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
 Người hướng dẫn khoa học: 
1. GS. TS Nguyễn Anh Trí 
2. PGS.TS Nguyễn Thị Nữ 
HÀ NỘI - 2018 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi là Nguyễn Thị Mai, nghiên cứu sinh khóa 30 - Trường Đại học Y Hà 
Nội, chuyên ngành Huyết học và Truyền máu, xin cam đoan: 
1. Đây là luận án do tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của GS.TS. 
Nguyễn Anh Trí – Nguyên Viện trưởng Viện Huyết học - Truyền máu 
Trung ương, Nguyên Phó Chủ nhiệm Bộ môn Huyết học và Truyền máu, 
Trường Đại học Y Hà Nội và PGS.TS. Nguyễn Thị Nữ - Nguyên Trưởng 
khoa Đông máu - Viện Huyết học Truyền máu Trung ương. 
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được 
công bố tại Việt Nam. 
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là chính xác, trung thực và 
khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. 
 Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. 
 Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2018 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận án này, tôi đã nhận 
đƣợc sự hƣớng dẫn, chỉ bảo, giúp đỡ tận tình của các thầy cô, các anh chị 
và các bạn đồng nghiệp. Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc nhất, tôi 
xin đƣợc bày tỏ lời cảm ơn chân thành tới: 
- Đảng ủy, Ban Giám hiệu, Phòng Quản lý Đào tạo Sau đại học, Bộ môn 
Huyết học - Truyền máu - Trường Đại học Y Hà Nội đã tạo điều kiện, giúp đỡ 
tôi hoàn thành luận án Tiến sĩ. 
- Đảng ủy, Ban Lãnh đạo Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương, Hội 
đồng khoa học, các khoa/phòng của Viện đã ủng hộ và tạo mọi điều kiện cho 
tôi trong quá trình công tác và thực hiện đề tài nghiên cứu. 
Xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới: 
- GS.TS. Nguyễn Anh Trí - Nguyên Viện trưởng Viện Huyết học - 
Truyền máu Trung ương, người thầy đã tận tình hướng dẫn, truyền đạt cho tôi 
những kiến thức, phương pháp nghiên cứu khoa học vô cùng quý giá; động 
viên và tạo điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. 
- GS.TS. Phạm Quang Vinh - Chủ nhiệm Bộ môn Huyết học - Truyền 
máu, người thầy dành nhiều tâm sức đào tạo, hướng dẫn và động viên giúp đỡ 
để tôi có được những kiến thức giá trị, những ý kiến rất quý báu trong suốt 
thời gian học tập và thực hiện nghiên cứu này. 
- PGS.TS. Nguyễn Thị Nữ - Nguyên Trưởng khoa Đông máu - Viện 
Huyết học Truyền máu Trung ương, người thầy đã tận tình hướng dẫn, truyền 
đạt cho tôi những kiến thức, phương pháp nghiên cứu khoa học vô cùng quý 
giá; giúp đỡ và động viên tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. 
- TS. Bạch Quốc Khánh - Viện trưởng Viện Huyết học - Truyền máu 
iii 
Trung ương, người thầy đã luôn truyền đạt cho tôi những kiến thức chuyên 
môn quý báu, động viên và tạo điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt quá trình 
công tác và thực hiện luận án này. 
- Tập thể cán bộ trung tâm Hemophilia, khoa Đông máu, khoa Di truyền 
sinh học phân tử, khoa Tế bào tổ chức học và những đồng nghiệp tại Viện 
Huyết học - Truyền máu Trung ương đã dành cho tôi những tình cảm quý 
mến, sự động viên kịp thời, cũng như sự hỗ trợ, chia sẻ trong công việc và 
trong quá trình học tập. Các anh chị và các bạn đã góp phần không nhỏ vào sự 
thành công của luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS Trần Vân Khánh và Trung tâm 
Nghiên cứu Gen – Protein trường Đại học Y Hà Nội đã tạo điều kiện giúp đỡ 
tôi trong thời gian thực hiện nghiên cứu tại đây. 
Xin được gửi lời cảm ơn tới các thầy cô trong hội đồng chấm luận án cấp 
cơ sở, cấp nhà trường đã cho em những đóng góp quý báu để luận án được 
hoàn thiện hơn. 
Xin trân trọng cảm ơn GS.TSKH Đỗ Trung Phấn – Nguyên viện trưởng 
viện Huyết học – Truyền máu, nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Huyết học – 
Truyền máu, người thầy đầu tiên đã định hướng và động viên em đi theo con 
đường chăm sóc người bệnh hemophilia. 
Tôi xin chân thành cảm ơn các bệnh nhân hemophilia và người nhà bệnh 
nhân đã luôn tin tưởng và ủng hộ, hợp tác với tôi trong suốt quá trình tôi làm 
việc và nghiên cứu tại trung tâm Hemophilia, Viện Huyết học – Truyềđể tôi 
hoàn thành luận án này. 
Con xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Bố Mẹ, Anh Chị Em và 
những người thân trong gia đình nội ngoại hai bên đã thường xuyên động 
viên, khích lệ, giúp con chuyên tâm học tập, nghiên cứu. Xin chân thành cám 
ơn Chồng và các Con thân yêu, những người đã hi sinh rất nhiều cho sự 
iv 
nghiệp của tôi, là nguồn động lực để tôi không ngừng phấn đấu. Xin cảm ơn 
bạn bè đã chia sẻ, giúp đỡ tôi mọi mặt trong quá trình học tập và hoàn thành 
luận án tốt nghiệp này. 
Hà Nội, tháng 01 năm 2018 
Nguyễn Thị Mai 
v 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................... ii 
MỤC LỤC .................................................................................................... v 
DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................... viii 
DANH MỤC CÁC HÌNH............................................................................ xi 
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ......................................................................... xii 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ .................................................................... xiii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................... xivv 
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1 
Chƣơng 1. TỔNG QUAN ............................................................................. 3 
1.1. Bệnh hemophilia ..................................................................................... 3 
1.1.1. Định nghĩa ..................................................................................... 3 
1.1.2. Đặc điểm di truyền ........................................................................ 3 
1.1.3. Chẩn đoán ..................................................................................... 3 
1.2. Cơ sở di truyền yếu tố VIII .................................................................... 4 
1.2.1. Đặc điểm sinh học yếu tố VIII....................................................... 4 
1.2.2. Vị trí và cấu trúc của gen mã hóa yếu tố VIII .............................. 5 
1.2.3. Các dạng đột biến gen yếu tố VIII gây bệnh hemophilia A .......... 7 
1.3. Các phương pháp chẩn đoán người mang gen ....................................... 9 
1.3.1. Phân tích phả hệ ......................................................................... 10 
1.3.2. Phân tích yếu tố đông máu.......................................................... 16 
1.3.3. Phân tích tổn thương di truyền ................................................... 18 
1.4. Chẩn đoán trước sinh ............................................................................ 22 
1.4.1. Sinh thiết gai rau ......................................................................... 22 
1.4.2. Chọc ối ........................................................................................ 23 
1.4.3. Định lượng nồng độ yếu tố đông máu của thai nhi .................... 23 
vi 
1.4.4. Chẩn đoán giới tính thai nhi ....................................................... 23 
1.5. Điều trị .................................................................................................. 24 
1.5.1. Kiểm soát chảy máu .................................................................... 24 
1.5.2. Dự phòng chảy máu .................................................................... 24 
1.6. Phát hiện hemophilia và người mang gen ............................................ 24 
1.6.1. Phát hiện bệnh nhân hemophilia ................................................ 25 
1.6.2. Phát hiện người mang gen hemophilia ....................................... 27 
Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 31 
2.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 31 
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................. 31 
2.1.2. Tiêu chuẩn lựa chọn và loại trừ .................................................. 31 
2.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 34 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ..................................................................... 34 
2.2.2. Các chỉ số nghiên cứu ................................................................. 34 
2.2.3. Phương pháp chọn mẫu, các bước tiến hành ............................. 36 
2.3. Các tiêu chuẩn đánh giá, kĩ thuật sử dụng ............................................ 40 
2.3.1. Các tiêu chuẩn chẩn đoán ........................................................... 40 
2.3.2. Các kĩ thuật sử dụng trong nghiên cứu ...................................... 43 
2.4. Phương pháp xử lí và phân tích số liệu ................................................ 52 
2.4.1. Mô tả kết quả ............................................................................... 52 
2.4.2. Đánh giá sự khác biệt ................................................................. 52 
2.4.3. Tính giá trị chẩn đoán tình trạng mang gen của tỉ số 
VIII/vWF:Ag bằng cách phân tích đường cong ROC ........................... 52 
2.5. Đạo đức trong nghiên cứu .................................................................... 55 
2.6. Thời gian nghiên cứu ............................................................................ 55 
2.7. Địa điểm nghiên cứu ............................................................................ 55 
Chƣơng 3. KẾT QUẢ ................................................................................ 56 
3.1. Một số đặc điểm của bệnh nhân gốc .................................................... 56 
vii 
3.1.1. Số lượng, giới, tuổi ...................................................................... 56 
3.1.2. Phân bố bệnh nhân gốc theo tiền sử chảy máu trong gia đình .. 56 
3.1.3. Mức độ bệnh và tổn thương di truyền của bệnh nhân gốc ......... 57 
3.2. Phát hiện bệnh nhân mới và người mang gen bệnh ............................. 58 
3.2.1. Phát hiện bệnh nhân mới ............................................................ 59 
3.2.2. Phát hiện người mang gen bệnh ................................................. 64 
3.3. Đặc điểm của bệnh nhân và người mang gen mới được chẩn đoán..... 86 
3.3.1. Đặc điểm của bệnh nhân mới ..................................................... 86 
3.3.2. Đặc điểm của người mang gen bệnh ......................................... 96 
Chƣơng 4. BÀN LUẬN ........................................................................... 103 
4.1. Đặc điểm của bệnh nhân gốc .............................................................. 103 
4.1.1. Về tuổi và giới ........................................................................... 103 
4.1.2. Về tỉ lệ có tiền sử gia đình ........................................................ 103 
4.1.3. Về mức độ bệnh ........................................................................ 104 
4.1.4. Về đặc điểm tổn thương di truyền ............................................ 104 
4.2. Về việc phát hiện bệnh nhân mới và người mang gen dựa vào phân tích 
phả hệ ......................................................................................................... 105 
4.2.1. Phát hiện bệnh nhân mới: ......................................................... 107 
4.2.2. Phát hiện người mang gen bệnh ............................................... 111 
4.3. Đặc điểm của bệnh nhân và người mang gen mới được chẩn đoán... 120 
4.3.1. Đặc điểm của bệnh nhân mới ................................................... 120 
4.3.2. Đặc điểm của người mang gen bệnh ........................................ 128 
 ............................................................................................... 139 
KIẾN NGHỊ .............................................................................................. 141 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN 
ÁN ĐÃ ĐƢỢC CÔNG BỐ 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
viii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1: Một số biểu tượng quy ước trong vẽ phả hệ [28] ........................ 11 
Bảng 2.1. Ý nghĩa của các ký hiệu sử dụng trong phả hệ ............................ 43 
Bảng 2.2. Diễn giải ý nghĩa của diện tích dưới đường biểu diễn ROC (AUC) .. 54 
Bảng 3.1. Tổn thương di truyền của bệnh nhân gốc .................................... 57 
Bảng 3.2. Số lượng thế hệ khai thác được thông tin .................................... 58 
Bảng 3.3. Số người có liên quan đến hemophilia trong các gia đình ........... 58 
Bảng 3.4. Phân bố người liên quan đến hemophilia theo phả hệ ................. 59 
Bảng 3.5. Kết quả phát hiện nam giới nghi ngờ bị hemophilia qua sàng lọc 
bằng bảng hỏi .................................................................................................. 60 
Bảng 3.6. Tỉ lệ người nghi ngờ bị bệnh được làm xét nghiệm chẩn đoán bằng 
định lượng yếu tố đông máu ........................................................................... 60 
Bảng 3.7. Kết quả xét nghiệm chẩn đoán của những người nghi ngờ bị bệnh ... 61 
Bảng 3.8. Đặc điểm của những người có biểu hiện chảy máu bất thường đã 
tử vong ......................................................................................................... 62 
Bảng 3.9. Nguyên nhân tử vong của các thành viên có biểu hiện chảy máu 
bất thường .................................................................................................... 63 
Bảng 3.10. Quan hệ của bệnh nhân mới được chẩn đoán với bệnh nhân gốc qua 
phân tích phả hệ ........................................................................................... 65 
Bảng 3.11. Kết quả phát hiện người chắc chắn mang gen qua phân tích phả hệ .. 65 
Bảng 3.12. Kết quả phát hiện người có khả năng mang gen ........................ 65 
Bảng 3.13. Tỉ lệ phát hiện người mang gen theo mức độ bệnh của bệnh 
nhân gốc ...................................................................................................... 66 
Bảng 3.14. Quan hệ của người mang gen với bệnh nhân gốc ...................... 67 
Bảng 3.15. Kết quả chẩn đoán tình trạng mang gen bằng phân tích trực tiếp 
đột biến gen F8 ............................................................................................ 70 
ix 
Bảng 3.16.  ... hú Thọ 
Stt 
Phả hệ 
số 
Họ và tên Tuổi Địa chỉ 
23. 7 Lê Thị H. 59 Phú Thọ 
24. 8 Lê Thị Nh. 31 Phú Thọ 
25. 8 Lê Thị H. 40 Phú Thọ 
26. 8 Lê Thị Ngọc A. 3 Phú Thọ 
27. 8 Lê Thị Kim Ch. 8 Phú Thọ 
28. 8 Đỗ Thị G. 67 Phú Thọ 
29. 9 Trần Thị Q. 31 Thanh Hóa 
30. 9 Nguyễn Thị S. 86 Thanh Hóa 
31. 10 Trần Thị Kim Th. 34 Thái Nguyên 
32. 10 Nguyễn Thị Ph. 61 Thái Nguyên 
33. 11 Lê Thị Thúy H. 35 Hà Nội 
34. 11 Nguyễn Thị M 69 Hà Nội 
35. 11 Nguyễn Thị T. 57 Hà Nội 
36. 11 Nguyễn Thị H. 73 Hà Nội 
37. 11 Nguyễn Thị Th. 26 Hà Nội 
38. 12 Nguyễn Thị H. 30 Bắc Ninh 
39. 12 Nguyễn Thị C. 26 Bắc Ninh 
40. 12 Nguyễn Thị L. 50 Bắc Ninh 
41. 12 Nguyễn Thị B. Bắc Ninh 
42. 12 Nguyễn Thị X. 45 Bắc Ninh 
43. 13 Mai Thị Th. 30 Nam Định 
44. 13 Trần Thị Ch. 35 Nam Định 
45. 13 Mai Thị Nh. 44 Nam Định 
46. 13 Mai Thị Th. 50 Nam Định 
47. 13 Mai Thị Ph. 58 Nam Định 
Stt 
Phả hệ 
số 
Họ và tên Tuổi Địa chỉ 
48. 13 Mai Thị Th. 31 Nam Định 
49. 13 Mai Thị C. 78 Nam Định 
50. 14 Tạ Thị M. 57 Hà Nội 
51. 14 Nguyen Thi G. 
Hà Nội 
52. 14 Nguyen Thi N. 
Hà Nội 
53. 14 Tạ Thị D. 63 Hà Nội 
54. 14 Tạ Thị Th. 56 Hà Nội 
55. 15 Kiều Thị B. 53 Hà Nội 
56. 15 Nguyễn Thị H. 27 Hà Nội 
57. 15 Nguyen Thi T. 
Hà Nội 
58. 15 Kiều Thị H. 8 Hà Nội 
59. 16 Kiều Thanh Ng. 0,5 Thanh Hóa 
60. 16 Hoàng Thị Q. 47 Thanh Hóa 
61. 16 Hoàng Thị L. 51 Thanh Hóa 
62. 16 Nguyễn Thị S. 73 Thanh Hóa 
63. 17 Đinh Thị B. 33 Nghệ An 
64. 17 Nguyễn Thị Đ. 56 Nghệ An 
65. 22 Ngô Thị N. 54 Hưng Yên 
66. 22 Ngô Thị V. 60 Hưng Yên 
67. 22 Ngô Thị H. 58 Hưng Yên 
68. 22 Nguyễn Thị Y. 41 Hưng Yên 
69. 22 Nguyễn Thị Y. 38 Hưng Yên 
70. 23 Vũ Thị Nh. 38 Ninh Bình 
71. 23 Vũ Thị G. 32 Ninh Bình 
72. 23 Nguyen Thị N. 67 Ninh Bình 
Stt 
Phả hệ 
số 
Họ và tên Tuổi Địa chỉ 
73. 24 Thân Thị H. 23 Bắc Giang 
74. 24 Trần Thị N. 41 Bắc Giang 
75. 24 Trần Thị L. 39 Bắc Giang 
76. 25 Phan Thị T. 55 Hà Nam 
77. 28 Ngô Thị L. 48 Bắc Giang 
78. 29 Phùng Thị Minh H. 37 Hà Nội 
79. 29 Phùng Thị D. 51 Hà Nội 
80. 29 Khuất Thị Ng. 12 Hà Nội 
81. 29 Phùng Thị Phương M. 8 Hà Nội 
82. 29 Phùng Thị Phương H. 17 Hà Nội 
83. 29 Phùng Thị H. 13 Hà Nội 
84. 29 Nguyễn Thị L. 78 Hà Nội 
85. 30 Đỗ Thị H. 30 Hà Nội 
86. 30 Cấp Thị B. 68 Hà Nội 
87. 31 Nguyễn Thị Th. 55 Hưng Yên 
88. 31 Trịnh Thị Tr. 7 Hưng Yên 
89. 31 Trịnh Thị H. 31 Hưng Yên 
90. 31 Nguyễn Thị Th. 45 Hưng Yên 
91. 32 Đỗ Thị Th. 37 Lào Cai 
92. 32 Đỗ Thị Th. 31 Lào Cai 
93. 32 Nguyễn Thị B. 42 Lào Cai 
94. 32 Đỗ Thị Th. 63 Lào Cai 
95. 32 Nguyễn Thị Nh. 
Lào Cai 
96. 33 Nguyễn Thị Th. 
Hải Dương 
97. 33 Nguyễn Thị L. 44 Hải Dương 
Stt 
Phả hệ 
số 
Họ và tên Tuổi Địa chỉ 
98. 33 Nguyễn Thị Th. 
Hải Dương 
99. 33 Nguyễn Thị K, 38 Hải Dương 
100. 33 Nguyễn Thị G. 
Hải Dương 
101. 33 Nguyễn Thị H. 
Hải Dương 
102. 34 Nguyễn Thị Th. 44 Hà Nam 
103. 34 Phạm Thị T. 23 Hà Nam 
104. 34 Nguyễn Thị H. 
Hà Nam 
105. 35 Ngô Thúy H. 39 Hà Nội 
106. 35 Nguyễn Thị Ng. 42 Hà Nội 
107. 35 Ngô Thị Thúy H. 43 Hà Nội 
108. 35 Ngô Thị Kim H. 41 Hà Nội 
109. 35 Ngô Thị Ph. 38 Hà Nội 
110. 35 Nguyễn Thị Vân A. 30 Hà Nội 
111. 35 Nguyễn Phương G. 2 Hà Nội 
112. 35 Nguyễn Thị Đ. 70 Hà Nội 
113. 35 Nguyễn Thị T. 72 Hà Nội 
114. 35 Nguyễn Thị B. 75 Hà Nội 
115. 35 Nguyễn Thị Ch. 77 Hà Nội 
116. 35 Nguyễn Thị Th. 74 Hà Nội 
117. 35 Nguyễn Thị Nh. 78 Hà Nội 
118. 35 Nguyễn Thị Ng. 67 Hà Nội 
119. 35 Nguyễn Thị H. 64 Hà Nội 
120. 35 Ngô Thị L. 36 Hà Nội 
121. 36 Phạm Thị Hồng Th. 38 Yên Bái 
122. 36 Phạm Thị V. 59 Yên Bái 
Stt 
Phả hệ 
số 
Họ và tên Tuổi Địa chỉ 
123. 37 Nguyễn Thị H. 35 Hưng Yên 
124. 37 Nguyễn Thị H. 33 Hưng Yên 
125. 38 Mạch Thị H. 44 Thanh Hóa 
126. 38 Mạch Thị Ph. 42 Thanh Hóa 
127. 38 Mạch Thị H. 46 Thanh Hóa 
128. 38 Lê Thị T. 73 Thanh Hóa 
129. 39 Lê Thị G. 38 Vĩnh Phúc 
130. 39 Lê Thị Ng. 32 Vĩnh Phúc 
131. 39 Lê Thị Ng. 35 Vĩnh Phúc 
132. 39 Lê Thị T. 30 Vĩnh Phúc 
133. 39 Lê Thị X. 28 Vĩnh Phúc 
134. 40 Lê Thị L. 29 Vĩnh Phúc 
135. 40 Nguyễn Thị Th. 47 Vĩnh Phúc 
136. 41 Đào Thị H. 29 Thái Bình 
137. 42 Đinh Thị H. 45 Thái Bình 
138. 43 Bùi Thị V. 34 Hưng Yên 
139. 43 Bùi Thị Ng. 43 Hưng Yên 
140. 43 Nguyễn Thị M. 68 Hưng Yên 
141. 44 Nguyễn Thị V. 67 Hưng Yên 
142. 44 Nguyễn Thị H. 43 Hưng Yên 
143. 44 Nguyễn Thị Thu H. 36 Hưng Yên 
144. 44 Nguyễn Thị L. 28 Hưng Yên 
145. 44 Nguyễn Thị L. 63 Hưng Yên 
146. 44 Nguyễn Thị Th. 56 Hưng Yên 
147. 45 Lê Thị Thúy H. 31 Phú Thọ 
Stt 
Phả hệ 
số 
Họ và tên Tuổi Địa chỉ 
148. 45 Nguyễn Thị L. 50 Phú Thọ 
149. 46 Lê Thúy H. 30 Hà Nội 
150. 46 Lê Thị H. 28 Hà Nội 
151. 46 Lê Thị Q. 21 Hà Nội 
152. 46 Lê Thị Th. 35 Hà Nội 
153. 46 Lê Thị D. 31 Hà Nội 
154. 46 Nguyễn Thị S. 46 Hà Nội 
155. 46 Lê Thị S. 67 Hà Nội 
156. 48 Nguyễn Thị Ph. 29 Hà Nội 
157. 48 Nguyễn Thị H. 30 Hà Nội 
158. 48 Nguyễn Thị H. 25 Hà Nội 
159. 49 Nguyễn Thị Ng. 39 Hưng Yên 
160. 49 Nguyễn Thị B. 41 Hưng Yên 
161. 49 Nguyễn Thị L. 46 Hưng Yên 
162. 49 Nguyễn Thị H. 43 Hưng Yên 
163. 49 Nguyễn Thị L. 41 Hưng Yên 
164. 49 Nguyễn Thị A. 35 Hưng Yên 
165. 49 Nguyễn Thanh L. 0,5 Hưng Yên 
166. 49 Nguyễn Thanh Th. 0 Hưng Yên 
167. 50 Trương Thị Bích Th. 41 Bắc Giang 
168. 50 Trương Thị Ngọc L. 38 Bắc Giang 
169. 50 Trương Thị Kim L. 36 Bắc Giang 
170. 53 Hoàng Thị H. 25 Hà Nội 
171. 53 Lê Thị L. 46 Hà Nội 
172. 56 Nguyễn Thị Ph. 35 Hà Nội 
Stt 
Phả hệ 
số 
Họ và tên Tuổi Địa chỉ 
173. 56 Nguyễn Thị M. 31 Hà Nội 
174. 56 Nguyễn Thị D. 71 Hà Nội 
175. 57 Hoàng Thị Th. 26 Hà Nội 
176. 57 Trịnh Thị H. 38 Hà Nội 
177. 58 Bùi Thị T. 54 Hà Tĩnh 
178. 59 Nguyễn Thị Q. 43 Hải Dương 
179. 60 Nguyễn Thị Kh. 70 Thái Bình 
180. 60 Phạm Thị S. 46 Thái Bình 
181. 60 Phạm Thị Ng. 23 Thái Bình 
182. 60 Nguyễn Thị H. 25 Thái Bình 
183. 60 Nguyễn Thị X. 70 Thái Bình 
184. 60 Nguyễn Thị Ng. 70 Thái Bình 
185. 61 Tạ Thị Ch. 56 Bắc Giang 
186. 61 Khổng Thị Th. 53 Bắc Giang 
187. 61 Lưu Thị L. 25 Bắc Giang 
188. 61 Thân Thị H. 82 Bắc Giang 
189. 61 Thân Thị H. 77 Bắc Giang 
190. 61 Thân Thị D. 73 Bắc Giang 
191. 61 Thân Thị N. 60 Bắc Giang 
192. 62 Trần Thị H. 39 Bắc Giang 
193. 63 Trần Thanh H. 30 Hà Nội 
194. 63 Hoàng Kim Th. 52 Hà Nội 
195. 63 Hoàng Thị Kim O. 50 Hà Nội 
196. 64 Lê Thị V. 49 Nghệ An 
197. 64 Nguyễn Thị H. 21 Nghệ An 
Stt 
Phả hệ 
số 
Họ và tên Tuổi Địa chỉ 
198. 64 Lê Thị H. 47 Nghệ An 
199. 64 Nguyễn Thị T. 71 Nghệ An 
200. 65 Lê Thị Th. 44 Thanh Hóa 
201. 65 Lê Thị L. 46 Thanh Hóa 
202. 65 Nguyễn Thị L. 72 Thanh Hóa 
203. 66 Đoàn Thị X. 41 Vĩnh Phúc 
204. 66 Nguyễn Thị H. 46 Vĩnh Phúc 
205. 68 Nguyễn Thị T. 40 Hà Nội 
206. 68 Nguyễn Thị T. 65 Hà Nội 
207. 69 Đỗ Thị H. 25 Hà Nội 
208. 69 Nguyễn Thị T. 39 Hà Nội 
209. 69 Nguyễn Thị L. 71 Hà Nội 
210. 69 Nguyễn Thị S. 69 Hà Nội 
211. 70 Hoàng Thị N. 28 Hưng Yên 
212. 70 Nguyễn Thị Nh. 66 Hưng Yên 
213. 71 Đỗ Thị H. 37 Hà Nội 
214. 71 Đỗ Thị H. 36 Hà Nội 
215. 71 Đỗ Thị H. 32 Hà Nội 
216. 71 Đỗ Thị H. 29 Hà Nội 
217. 71 Nguyễn Thị H. 69 Hà Nội 
218. 71 Đỗ Thị Kh. 30 Hà Nội 
219. 71 Đỗ Thị Th. 25 Hà Nội 
220. 72 Võ Thị T. 34 Hà Tĩnh 
221. 72 Võ Thị H. 29 Hà Tĩnh 
222. 72 Nguyễn Thị H. 60 Hà Tĩnh 
Stt 
Phả hệ 
số 
Họ và tên Tuổi Địa chỉ 
223. 72 Nguyễn Thị L. 57 Hà Tĩnh 
224. 72 Nguyễn Thi H. 56 Hà Tĩnh 
225. 73 Nguyễn Thị V. 42 Thái Bình 
226. 73 Nguyễn Thị Thu H. 25 Thái Bình 
227. 73 Nguyễn Thị B. 25 Thái Bình 
228. 73 Nguyễn Huyền Ng. 30 Thái Bình 
229. 73 Nguyễn Thị T. 29 Thái Bình 
230. 73 Nguyễn Thị T. 61 Thái Bình 
231. 73 Nguyễn Thị M. 63 Thái Bình 
232. 73 Nguyễn Thị L. 65 Thái Bình 
233. 73 Nguyễn Thị M. 47 Thái Bình 
234. 73 Nguyễn Thị C. 45 Thái Bình 
235. 73 Nguyễn Thị X. 42 Thái Bình 
236. 73 Nguyễn Thị H. 36 Thái Bình 
237. 73 Nguyễn Thị H. 33 Thái Bình 
238. 73 Nguyễn Thị H. 27 Thái Bình 
239. 73 Nguyễn Thị L. 25 Thái Bình 
240. 73 Nguyễn Thị H. 22 Thái Bình 
241. 73 Nguyễn Thị B. 37 Thái Bình 
242. 73 Nguyễn Thị V. 35 Thái Bình 
243. 73 Nguyễn Thị Nh. 35 Thái Bình 
244. 73 Nguyễn Thị B. 33 Thái Bình 
245. 73 Lưu Ngọc A. 4 Thái Bình 
246. 73 Nguyễn Thị L. 38 Thái Bình 
247. 75 Nguyễn Thị Ph. 31 Hà Nội 
Stt 
Phả hệ 
số 
Họ và tên Tuổi Địa chỉ 
248. 75 Trần Thị M. 42 Hà Nội 
249. 77 Nguyễn Thị H. 12 Hưng Yên 
250. 77 Nguyễn Thị D. 55 Hưng Yên 
251. 77 Vũ Thị L. 31 Hưng Yên 
252. 78 Nguyễn Thị H. 54 Hưng Yên 
253. 78 Nguyễn Thị H. 52 Hưng Yên 
254. 78 Nguyễn Thị Tố Nh. 29 Hưng Yên 
255. 78 Vũ Thị Th. 27 Hưng Yên 
256. 78 Nguyễn Thị Kh. 76 Hưng Yên 
257. 78 Nguyễn Thị H. 68 Hưng Yên 
258. 80 Phùng Thị C. 66 Hà Nội 
259. 80 Phùng Thị Hong Gi. 28 Hà Nội 
260. 80 Phùng Thị Tr. 3 Hà Nội 
261. 82 Hà Thị P. 36 Nam Định 
262. 82 Hà Thị Kim H. 25 Nam Định 
263. 82 Hà Thị Thu H. 23 Nam Định 
264. 82 Hà Thị D. 39 Nam Định 
265. 83 Nguyễn Thị Th. 45 Vĩnh Phúc 
266. 85 Phan Thị T. 27 Hưng Yên 
267. 85 Trần Thị T. 52 Hưng Yên 
268. 86 Lê Thị Gi. 28 Thanh Hóa 
269. 86 Lê Thị X. 70 Thanh Hóa 
270. 86 Lê Thị Đ. 26 Thanh Hóa 
271. 86 Lê Thị Ng. 2 Thanh Hóa 
272. 88 Phạm Thị H. 54 Ninh Bình 
Stt 
Phả hệ 
số 
Họ và tên Tuổi Địa chỉ 
273. 88 Phạm Thị D. 27 Ninh Bình 
274. 88 Phạm Thị Tr. 25 Ninh Bình 
275. 88 Nguyễn Thị H. 68 Ninh Bình 
276. 89 Bui Thị Ng. 51 Vĩnh Phúc 
277. 89 Bùi Thị H. 53 Vĩnh Phúc 
278. 89 Bùi Thị Th. 47 Vĩnh Phúc 
279. 89 Bùi Thị Ch. 68 Vĩnh Phúc 
280. 89 Bùi Thị Ch. 66 Vĩnh Phúc 
281. 89 Bùi Thị Ch. 64 Vĩnh Phúc 
282. 90 Đỗ Thị S. 57 Quảng Ninh 
283. 91 Nguyễn Thị Nh. 49 Bắc Giang 
284. 91 Nguyễn Thị A. 8 Bắc Giang 
285. 91 Nguyễn Thị Diễm Q. 9 Bắc Giang 
286. 91 Nguyễn Thị T. 60 Bắc Giang 
287. 91 Nguyễn Thị Ch. 63 Bắc Giang 
288. 91 Nguyễn Thị D. 65 Bắc Giang 
289. 91 Nguyễn Thị Th. 60 Bắc Giang 
290. 91 Nguyễn Thị V. 62 Bắc Giang 
291. 91 Nguyễn Thị T. 62 Bắc Giang 
292. 91 Nguyễn Thị Ng. 11 Bắc Giang 
293. 91 Nguyễn Thị U. 8 Bắc Giang 
294. 91 Nguyễn Vũ Minh Ng. 4 Bắc Giang 
295. 91 Nguyễn Vũ Ngọc D. 1 Bắc Giang 
296. 95 Nguyễn Thị Kh. 27 Hưng Yên 
297. 95 Nguyễn Thị A. 28 Hưng Yên 
Stt 
Phả hệ 
số 
Họ và tên Tuổi Địa chỉ 
298. 96 Đinh Thị L. 37 Hà Nội 
299. 96 Trần Thị L. 32 Hà Nội 
300. 96 Trần Thị Ph. 31 Hà Nội 
301. 96 Đinh Bảo Tr. 2 Hà Nội 
302. 96 Đinh Bảo A. 3 Hà Nội 
303. 96 Trần Thị V. 61 Hà Nội 
304. 96 Nguyễn Thị V. 67 Hà Nội 
305. 97 Chu Thị L. 31 Hà Nội 
306. 97 Chu Thị G. 28 Hà Nội 
307. 97 Nguyễn Thị Đ. 70 Hà Nội 
308. 98 Hoàng Thị Mỹ D. 35 Bắc Giang 
309. 98 Nguyễn Thị H. 36 Bắc Giang 
310. 98 Nguyễn Thị L. 66 Bắc Giang 
311. 98 Nguyễn Thị X. 55 Bắc Giang 
312. 98 Nguyễn Thị Q. 18 Bắc Giang 
313. 98 Nguyễn Thị Tr. 15 Bắc Giang 
314. 99 Nguyễn Thị H. 36 Hà Nội 
315. 99 Bùi Thị Th. 35 Hà Nội 
316. 99 Nguyễn Thị Th. 70 Hà Nội 
317. 99 Nguyễn Thị Ng. 19 Hà Nội 
318. 99 Nguyễn Thị L. 7 Hà Nội 
319. 99 Đinh Thị H. 62 Hà Nội 
320. 100 Nguyễn Thị Minh Th. 36 Thái Nguyên 
321. 100 Nguyễn Thị Thanh Nh. 33 Thái Nguyên 
322. 100 Nguyễn Thị Thanh Ng. 37 Thái Nguyên 
Stt 
Phả hệ 
số 
Họ và tên Tuổi Địa chỉ 
323. 100 Nguyễn Thị Th. 29 Thái Nguyên 
324. 100 Nguyễn Thị Huong Q. 23 Thái Nguyên 
325. 100 Nguyễn Ngoc A. 26 Thái Nguyên 
326. 100 Nguyễn Thị Q. 31 Thái Nguyên 
327. 100 Nguyễn Thị Ng. 21 Thái Nguyên 
328. 100 Nguyễn Thị Ng. 51 Thái Nguyên 
329. 100 Nguyễn Thị Th. 75 Thái Nguyên 
DANH SÁCH NGƢỜI MANG GEN 
ĐƢỢC PHÁT HIỆN BẰNG PHÂN TÍCH DI TRUYỀN 
Stt Phả hệ số Họ tên Tuổi Địa chỉ 
1 13 Trần Thị S. 38 Nam Định 
2 13 Trần Thị H. 23 Nam Định 
3 13 Trần Thị Hoài L. 10 Nam Định 
4 13 Trần Thị Tâm Q. 8 Nam Định 
5 13 Trần Thị Tr. 17 Nam Định 
6 13 Đinh Thị H. 14 Nam Định 
7 13 Đinh Thị Bích D. 9 Nam Định 
8 18 Đặng Thị Th. 27 Bắc Ninh 
9 18 Vũ Thị Th. 57 Bắc Ninh 
10 24 Trần Thị H. 36 Bắc Giang 
11 27 Nguyễn Thị H. 27 Hà Nội 
12 27 Nguyễn Minh Ng. 8 Hà Nội 
13 27 Nguyễn Thị H. 28 Hà Nội 
14 34 Phạm Thị T. 33 Hà Nam 
15 36 Phạm Khánh H. 27 Yên Bái 
16 55 Hoàng Thị Th. 29 Bắc Giang 
17 59 Nguyễn Thị Q. 43 Hải Dương 
18 59 Bùi Thị Thúy H. 20 Hải Dương 
19 79 Ngụy Thị H. 25 Bắc Ninh 
20 80 Phùng Thị L. 32 Hà Nội 
21 90 Trần Hải Y. 30 Quảng Ninh 
22 93 Nguyễn Thị Kim D. 30 Hà Nội 
23 66 Nguyễn Thị Thu H. 28 Vĩnh Phúc 
24 21 Nguyễn Thị Thu H. 33 Hà Nội 
25 47 Tạ Thị L. 10 Tuyên Quang 
26 47 Nguyễn Thị Ng. 43 Tuyên Quang 
27 54 Đặng Thị Th. 27 Bắc Giang 
28 58 Nguyễn Thị H. 31 Hà Tĩnh 
29 98 Hoàng Thị H. 33 Bắc Giang 
30 2 Trần Thị H. 25 Hưng Yên 
31 10 Trần Thị H. 28 Thái Nguyên 
32 10 Trần Thị Th. 35 Thái Nguyên 
33 12 Nguyễn Thị Nh. 28 Bắc Ninh 
34 14 Nguyễn Thị Tuyết Th. 33 Hà Nội 
35 16 Phạm Thị V. 22 Thanh Hóa 
36 20 Nguyễn Thị Ng. 20 Hà Nội 
37 31 Trần Thị H. 23 Hưng Yên 
38 90 Trần Hải Y. 30 Quảng Ninh 
DANH SÁCH NHÓM CHỨNG 
Stt Họ và tên Tuổi Địa chỉ 
1. Đặng Thị Như Q. 26 Hà Nội 
2. Lã Thị Hoài P. 23 Hà Nội 
3. Đào Thị T. 19 Hà Nội 
4. Nguyễn Thị Phương Th. 40 Hà Nội 
5. Lê Thị Minh Ng. 20 Hà Nội 
6. Nguyễn Thị H. 25 Hà Nội 
7. Nguyễn Thị Tr. 27 Hà Nội 
8. Nguyễn Thu H. 22 Hà Nội 
9. Đoàn Hồng H. 24 Hà Nội 
10. Nguyễn Thị X. 29 Hà Nội 
11. Chu Thị G. 30 Hà Nội 
12. Nguyễn Thanh V. 26 Hà Nội 
13. Nguyễn Thị Hằng Ng. 23 Hà Nội 
14. Đinh Thị Hoa S. 30 Hà Nội 
15. Nung Thị L. 29 Hà Nội 
16. Nguyễn Diệu L. 33 Hà Nội 
17. Phạm Thị Thanh Tr. 22 Hà Nội 
18. Dương Thị Thu H. 20 Hà Nội 
19. Bùi Thị Tú A. 21 Hà Nội 
20. Đinh Thị Tr. 31 Hà Nội 
21. Lê Ngọc A. 20 Hà Nội 
22. Trần Thị Minh Q. 22 Hà Nội 
23. Phan Thị H. 21 Hà Nội 
24. Vũ Thị H. 40 Hà Nội 
25. Võ Thị Thanh B. 34 Hà Nội 
26. Hoàng Thị Th. 26 Hà Nội 
27. Đỗ Ngọc Hà. 28 Hà Nội 
28. Thái Thị Thu Tr. 44 Hà Nội 
29. Nguyễn Thị Thu Tr. 31 Hà Nội 
30. Tạ Thị Bích H. 44 Hà Nội 
31. Lương Thị S. 36 Hà Nội 
32. Dương Thị D. 38 Hà Nội 
33. Phạm Thị L. 42 Hà Nội 
34. Nguyễn Thị Bích L. 26 Hà Nội 
35. Phạm Minh Th. 27 Hà Nội 
36. Phạm Thị Hồng L. 28 Hà Nội 
37. Trần Thị Nh. 27 Hà Nội 
38. Nguyễn Thị Thanh Th. 40 Hà Nội 
39. Nguyễn Thị Thu Ph. 27 Hà Nội 
40. Nguyễn Lan H. 30 Hà Nội 
41. Nguyễn Thị Thu H. 37 Hà Nội 
42. Nguyễn Thị Th. 37 Hà Nội 
43. Nguyễn Thị Thu H. 30 Hà Nội 
44. Trần Thị Thanh H. 34 Hà Nội 
45. Dương Thị Minh Th. 27 Hà Nội 
46. Trần Thuý H. 27 Hà Nội 
47. Chu Thị H. 32 Hà Nội 
48. Phan Thị M. 35 Hà Nội 
49. Nguyễn Kim H. 34 Hà Nội 
50. Lê Thị Thanh H. 30 Hà Nội 
51. Nguyễn Thị V. 35 Hà Nội 
52. Nguyễn Bảo Ng. 26 Hà Nội 
53. Nguyễn Huỳnh Mỹ L. 20 Hà Nội 
54. Ngô Thị Th. 19 Hà Nội 
55. Hoàng Thị Thuỳ A. 23 Hà Nội 
56. Nguyễn Thị Hải Y. 21 Hà Nội 
57. Hoàng Thị Lan H. 45 Hà Nội 
58. Nguyễn Hồng Ng. 24 Hà Nội 
59. Đào Thị Th. 37 Hà Nội 
60. Trịnh Thị L. 21 Hà Nội 
61. Nguyễn Thị H. 50 Hà Nội 
62. Lê Thị Thanh M. 42 Hà Nội 
63. Phạm Thị Bảo L. 13 Hà Nội 
64. Mai Thị Th. 27 Hà Nội 
65. Nguyễn Bích H. 25 Hà Nội 
66. Phạm Thị Thanh H. 14 Hà Nội 
67. Thân Thị L. 22 Hà Nội 
68. Phạm Lan Ph. 24 Hà Nội 
69. Lê Thị H. 14 Hà Nội 
70. Dương Thị Q. 24 Hà Nội 
Cán bộ hƣớng dẫn 
 GS.TS. Nguyễn Anh Trí 
Viện Huyết học - Truyền máu TW 
Phòng Kế hoạch tổng hợp 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_phat_hien_benh_nhan_va_nguoi_mang_gen_ben.pdf
  • pdf2.Tom tat LA tieng Viet_Nguyen Thi Mai.pdf
  • pdf3.Tom tat LA tieng Anh-Nguyen Thi Mai.pdf
  • pdf4. Trang TT dong gop moi cua luan an.pdf
  • pdf5.Trang TT dong gop moi cua LA_Tieng Anh.pdf
  • pdf6.Trich yeu luan an_Mai.pdf