Luận án Nghiên cứu phát triển giống lúa kháng rầy nâu (nilaparvata lugens stal) ở Thừa Thiên Huế
Cây lúa (Oryza sativa L.) là một trong năm cây lương thực quan trọng
nhất của loài người. Trên thế giới về mặt diện tích gieo trồng, lúa đứng thứ hai
sau lúa mì; về tổng sản lượng lúa đứng thứ ba sau lúa mì và ngô. Lúa được trồng
ở 112 nước, là lương thực của hơn 54% dân số thế giới (Ngô Thị Đào và Vũ
Văn Hiển, 1997) [6]. Đặc biệt ở các nước Đông Nam Á, lúa là cây lương thực
đứng vị trí hàng đầu do có giá trị dinh dưỡng cao và nhiều công dụng khác; về
giá trị kinh tế lúa gạo là mặt hàng xuất khẩu của một số nước trong khu vực
(Nguyễn Minh Công và ctv, 2005) [5].
Cây lúa đã và đang là cây trồng số một của nền sản xuất nông nghiệp Việt
Nam, là cây lương thực quan trọng nhất đối với vấn đề an ninh lương thực ở
nước ta (Bùi Chí Bửu và Nguyễn Thị Lang, 2009) [3]. Diện tích trồng lúa của
nước ta hiện nay hơn 7,4 triệu hecta, nhưng nhìn chung năng suất và sản lượng
lúa vẫn còn thấp. Một trong những nguyên nhân chủ yếu làm cho năng suất và
phẩm chất lúa thấp là sâu bệnh. Hằng năm, thiệt hại về năng suất lúa xảy ra do
các yếu tố này là rất lớn.
Rầy nâu Nilaparvata lugens Stal (Homoptera: Delphacidae) là một trong
những đối tượng sâu hại lúa quan trọng nhất hiện nay ở hầu hết các vùng trồng
lúa ở Việt Nam. Hàng năm, hàng ngàn hecta lúa, đặc biệt ở các tỉnh đồng bằng
sông Cửu Long, đã bị rầy nâu gây hại và làm giảm sản lượng lúa gạo (Lương
Minh Châu và ctv, 2006) [4]. Ngoài gây hại trực tiếp là rầy non và trưởng thành
chích hút dịch lúa, làm cây lúa sinh trưởng phát triển kém, gây cháy rầy (nếu
mật độ rầy cao), rầy nâu còn là môi giới truyền bệnh vi rút lúa vàng lùn, lùn
xoắn lá (Phạm Văn Lầm, 2000) [16]. Hiện nay biện pháp hóa học và giống
kháng là hai biện pháp chủ yếu phòng trừ rầy nâu ở Việt Nam. Sử dụng nhiều
thuốc trừ sâu hóa học đã ảnh hưởng đến thiên địch của rầy nâu, hình thành các
chủng rầy nâu kháng thuốc, ảnh hưởng đến hệ sinh thái, sức khỏe của người
nông dân.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu phát triển giống lúa kháng rầy nâu (nilaparvata lugens stal) ở Thừa Thiên Huế
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ NGUYỄN TIẾN LONG NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN GIỐNG LÚA KHÁNG RẦY NÂU (Nilaparvata lugens Stal) Ở THỪA THIÊN HUẾ LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP HUẾ, NĂM 2014 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ NGUYỄN TIẾN LONG NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN GIỐNG LÚA KHÁNG RẦY NÂU (Nilaparvata lugens Stal) Ở THỪA THIÊN HUẾ CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC CÂY TRỒNG MÃ SỐ: 62.62.01.10 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS.TS. TRẦN ĐĂNG HÒA 2. PGS.TS. TRẦN THỊ LỆ HUẾ, NĂM 2014 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực, khách quan, nghiêm túc và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Nếu có gì sai sót tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm./. Tác giả luận án Nguyễn Tiến Long LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án, tôi xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn, giúp đỡ tận tình của PGS.TS. Trần Đăng Hòa, PGS.TS. Trần Thị Lệ, Lãnh đạo Đại học Huế, Lãnh đạo Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế, Phòng Đào tạo Sau Đại học, quý thầy, cô khoa Nông học, Viện nghiên cứu Phát triển, phòng Tổ chức – Hành chính; Lãnh đạo Viện Công nghệ sinh học – Đại học Huế. UBND huyện Phú Vang, UBND thị xã Hương Trà, Thừa Thiên Huế, Hợp tác xã Nông nghiệp Phú Đa 1, Hợp tác xã Nông nghiệp Hương An và các bạn bè đồng nghiệp gần xa,..Tôi xin chân thành cảm ơn bố mẹ tôi, người đã sinh thành, chịu nhiều vất vả để nuôi dưỡng tôi nên người và đặc biệt là người vợ hiền và các con tôi đã luôn động viên, giúp đỡ và cổ vũ tôi về tất cả mọi mặt để tôi cố gắng, phấn đấu hoàn thành luận án Tiến sĩ nông nghiệp này. Xin trân trọng cảm ơn./. Nguyễn Tiến Long KÝ HIỆU VIẾT TẮT BNNPTNT: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn BPH: Rầy nâu BVTV: Bảo vệ thực vật Đ/C: Đối chứng D/R: Dài/rộng ĐBSCL: Đồng bằng sông Cửu Long ĐX: Đông Xuân FAO: Food and Agriculture Organization (Tổ chức lương thực thế giới) HT: Hè Thu IPM: Intergrated Pest Managerment ( Quản lý dịch hại tổng hợp) IRRI: International Rice Research Institute (Viện nghiên cứu lúa gạo quốc tế) JA: axit jamonic K: Kháng kg: Kilôgam KV: Kháng vừa N/P/K: Đạm/Lân/Kali N: Nhiễm NN: Nhiễm nặng NSL: Ngày sau lây nhiễm NSLT: Năng suất lý thuyết NST: Nhiễm sắc thể NSTT: Năng suất thực thu NV: Nhiễm vừa P1000: Khối lượng 1000 hạt QCNV: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia SA: axit salicyclic SD: Độ lệch chuẩn SE: Sai số chuẩn SLN: Sau lây nhiễm TB: Trung Bình TCN: Tiêu chuẩn nghành TCNVN: Tiêu chuẩn quốc gia TGST: Thời gian sinh trưởng TLGN: Tỷ lệ gạo nguyên TLGX: Tỷ lệ gạo xay MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Lời cảm ơn Ký hiệu viết tắt Mục lục Danh mục các bảng biểu Danh mục các hình Trang MỞ ĐẦU:.1 1. Tính cấp thiết của đề tài:1 2. Mục tiêu của đề tài ....................................................................................... 3 3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ..................................................................... 3 3.1. Ý nghĩa khoa học ........................................................................................ 3 3.2. Ý nghĩa thực tiễn ........................................................................................ 3 4. Phạm vi nghiên cứu của đề tài ..................................................................... 4 5. Những đóng góp mới của luận án ................................................................ 5 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................ 6 1.1. Những nghiên cứu về sự phân bố và gây hại của rầy nâu ....................... 6 1.1.1. Sự phân bố rầy nâu và thiệt của chúng ở các vùng trồng lúa châu Á .... 6 1.1.2. Phân loại rầy nâu .................................................................................. 10 1.1.3. Triệu chứng gây hại .............................................................................. 10 1.1.4. Đặc điểm sinh vật học và sinh thái học..10 1.2. Các yếu tố tác động đến sự phát sinh và gây hại của rầy nâu....11 1.2.1. Điều kiện khí hậu thời tiết:..11 1.2.2. Sử dụng giống lúa không hợp lý ........................................................... 12 1.2.3. Gieo sạ dày ............................................................................................. 13 1.2.4. Bón phân không cân đối ....................................................................... 13 1.2.5. Sử dụng thuốc trừ sâu ........................................................................... 14 1.2.6. Quản lý nước ......................................................................................... 16 1.3. Các biện pháp phòng trừ rầy nâu ........................................................... 16 1.3.1. Các biện pháp phòng ............................................................................. 16 1.3.2. Các biện pháp trừ .................................................................................. 16 1.4. Những nghiên cứu về giống lúa kháng rầy nâu và cơ chế kháng của các giống lúa kháng .............................................................................................. 17 1.4.1. Những nghiên cứu về giống lúa kháng rầy nâu ................................... 17 1.4.2. Những nghiên cứu về cơ chế kháng rầy nâu ........................................ 27 1.4.2.1. Các cơ chế liên quan đến bề mặt cây trồng ......................................... 27 1.4.2.2. Cơ chế phòng thủ của lúa đối với rầy .................................................. 28 1.4.2.3. Kháng không ưa thích (non-preference/Antixenisis) ............................ 28 1.4.3. Những nghiên cứu về sự thay đổi độc tính và biotype rầy nâu ............. 30 1.5. Những nghiên cứu về mối quan hệ giữa dinh dưỡng và dịch hại trên cây lúa .................................................................................................................... 35 1.5.1. Những nghiên cứu về dinh dưỡng và tính kháng sâu hại .................... 35 1.5.2. Thay đổi tình hình dịch hại do gia tăng lượng phân đạm .................... 36 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................................................................ 38 2.1. Đối tượng nghiên cứu .............................................................................. 38 2.2. Địa điểm nghiên cứu ................................................................................ 39 2.3. Thời gian nghiên cứu ............................................................................... 39 2.4. Nội dung nghiên cứu ............................................................................... 39 2.5. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................ 40 2.5.1. Phương pháp xác định biotype rầy nâu .............................................. 40 2.5.1.1. Phương pháp thu thập và duy trì giống chuẩn kháng và giống chuẩn nhiễm ......................................................................................................................... 40 2.5.1.2. Phương pháp thu thập và nuôi rầy ....................................................... 40 2.5.1.3. Phương pháp xác định Biotype rầy nâu ............................................... 40 2.5.2. Phương pháp đánh giá khả năng kháng rầy nâu ở Thừa Thiên Huế đối với các giống lúa nghiên cứu trong phòng thí nghiệm và xác định gen kháng đối với một số giống có biểu hiện kháng rầy nâu ............................. 42 2.5.2.1. Phương pháp đánh giá tính kháng rầy nâu của các giống lúa trong phòng thí nghiệm .............................................................................................. 42 2.5.2.2. Phương pháp nhận diện sự có mặt của các gen kháng rầy nâu trong các giống lúa có biểu hiện kháng rầy nâu ............................................................... 42 2.5.3. Phương pháp đánh giá sinh trưởng, phát triển, năng suất, phẩm chất và khả năng kháng rầy nâu của một số giống tuyển chọn trên đồng ruộng ....... 44 2.5.3.1. Phương pháp đánh giá tính kháng rầy nâu, tình hình sinh trưởng, phát triển và năng suất của các giống lúa có biểu hiện kháng rầy nâu trên đồng ruộng ......................................................................................................................... 44 2.5.3.2. Phương pháp đánh giá các chỉ tiêu phẩm chất gạo của các giống lúa ..... 45 2.5.4. Phương pháp nghiên cứu ảnh hưởng của biện pháp kỹ thuật canh tác (mật độ, phân bón) đối với giống lúa kháng rầy nâu tại Thừa Thiên Huế .... 48 2.5.4.1. Phương pháp thí nghiệm về ảnh hưởng của mật độ gieo sạ hàng đối với giống lúa kháng rầy HP28 tại tỉnh Thừa Thiên Huế ......................................... 48 2.5.4.2. Phương pháp thí nghiệm về ảnh hưởng của các tổ hợp phân bón đối với giống lúa HP28 tại tỉnh Thừa Thiên Huế ......................................................... 49 2.6. Điều kiện nghiên cứu ............................................................................... 51 2.7. Phương pháp xử lý số liệu ....................................................................... 52 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ....................... 53 3.1. Xác định dòng sinh học (biotype) của rầy nâu ở Thừa Thiên Huế ....... 53 3.1.1. Độc tính của quần thể rầy nâu ở Thừa Thiên Huế ............................... 53 3.1.2. Phản ứng của các giống lúa chuẩn kháng đối với quần thể rầy nâu ở Thừa Thiên Huế .............................................................................................. 54 3.1.3. Xác định Biotype rầy nâu ở Thừa Thiên Huế ....................................... 56 3.2. Đánh giá khả năng kháng rầy nâu và xác định gen kháng của các giống lúa đang sử dụng phổ biến và các giống lúa mới, nhập nội có triển vọng ở Thừa Thiên Huế ............................................................................................. 59 3.2.1. Đánh giá khả năng kháng rầy nâu ở Thừa Thiên Huế của các giống lúa nghiên cứu trong phòng thí nghiệm ......................................................... 59 3.2.1.1. Kết quả đánh giá tính kháng bằng phương pháp ống nghiệm .................. 59 3.2.1.2. Kết quả đánh giá tính kháng bằng phương pháp hộp mạ ........................ 62 3.2.1.3. Tổng hợp tính kháng quần thể rầy nâu ở Thừa Thiên Huế của các giống lúa thí nghiệm .................................................................................................. 64 3.2.2. Xác định gen kháng rầy nâu của các giống lúa thí nghiệm ở Thừa Thiên Huế ....................................................................................................... 65 3.2.2.1. Các cặp mồi sử dụng trong nghiên cứu................................................ 65 3.2.2.2. Kết quả xác định gen kháng rầy nâu trong các giống lúa có biểu hiện kháng rầy nâu .................................................................................................. 65 3.3. Đánh giá khả năng sinh trưởng phát triển, năng suất, phẩm chất và khả năng kháng rầy nâu của một số giống tuyển chọn tại Thừa Thiên Huế ...... 67 3.3.1. Khả năng sinh trưởng phát triển, năng suất và tình hình rầy nâu của các giống lúa kháng rầy tại Hương Trà, Thừa Thiên Huế ............................ 68 3.3.1.1. Kết quả đánh giá khả năng sinh trưởng phát triển của các giống lúa kháng rầy nâu tại Hương Trà trong vụ Đông Xuân 2010 - 2011 ...................... 68 3.3.1.2. Diến biến mật độ rầy nâu trên các giống lúa kháng rầy tại Hương Trà trong vụ Đông Xuân 2010 - 2011. .................................................................... 70 3.3.1.3. Kết quả đánh giá khả năng sinh trưởng phát triển của các giống lúa kháng rầy nâu tại Hương Trà trong vụ Hè Thu 2011 ........................................ 71 3.3.1.4. Diến biến mật độ rầy nâu trên các giống lúa kháng rầy tại Hương Trà trong vụ Hè Thu 2011 ....................................................................................... 73 3.3.2. Khả năng sinh trưởng phát triển, năng suất và tình hình rầy nâu của các giống lúa kháng rầy tại Phú Vang, Thừa Thiên Huế............................... 74 3.3.2.1. Kết quả đánh giá khả năng sinh trưởng phát triển của các giống lúa kháng rầy nâu tại Phú Vang trong vụ Đông Xuân 2010 - 2011 ........................ 74 3.3.2.2. Diễn biến mật độ rầy nâu trên các giống lúa kháng rầy tại Phú Vang trong vụ Đông Xuân 2010 - 2011 ..................................................................... 76 3.3.2.3. Kết quả đánh giá khả năng sinh trưởng phát triển của giống lúa kháng rầy nâu tại Phú Vang trong vụ Hè Thu 2011 .................................................... 77 3.3.2.4. Diễn biến mật độ rầy nâu trên các giống lúa kháng rầy tại Phú Vang trong vụ Hè Thu 2011 ....................................................................................... 79 3.3.3. Đánh giá chung mức độ nhiễm rầy nâu của các giống thí nghiệm ...... 80 3.3.4. Phẩm chất của các giống lúa kháng rầy nâu tại Thừa Thiên Huế ....... 81 3.3.4.1. Chất lượng xay xát và chất lượng thương phẩm .................................. 81 3.3.4.2. Chất lượng dinh dưỡng ........................................................................ 83 3.4. Ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật canh tác đối với giống lúa kháng rầy nâu ở Thừa Thiên Huế ................................................................. 84 3.4.1. Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đến sinh trưởng, phát triển, năng suất và tình hình rầy nâu của giống lúa HP28 ........................................................... 85 3.4.1.1. Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đến một số chỉ tiêu hình thái giống lúa HP28 tại Hương Trà, Thừa Thiên Huế ............................................................. 86 3.4.1.2. Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đến khả năng đẻ nhánh của giống lúa HP28 tại Hương Trà, Thừa Thiên Huế ............................................................. 87 3.4.1.3. Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đối với diễn biến mật độ rầy nâu trên giống lúa HP28 tại Hương Trà, Thừa Thiên Huế ............................................ 88 a. Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đối với diễn biến mật độ rầy nâu tại Hương Trà trong vụ Đông Xuân 2011 - 2012 ............................................................... 88 b. Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đối với diễn biến mật độ rầy nâu tại Hương Trà trong vụ Hè Thu 2012 ................................................................................ 90 3.4.1.4. Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đối với các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của giống lúa HP28 tại Hương Trà ............................................. 91 3.4.1.5. Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đến một số chỉ tiêu hình thái giống lúa HP28 tại Phú Vang, Thừa Thiên Huế ............................................................... 93 3.4.1 ... ard Error for Comparison 0.1880 Critical T Value 2.228 Critical Value for Comparison 0.4188 Error term used: LNL*CT, 10 DF There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. NĂNG SUẤT LÝ THUYẾT Descriptive Statistics NSLT N 18 Mean 57.367 SD 6.8682 C.V. 11.972 Minimum 46.300 Maximum 70.000 Randomized Complete Block AOV Table for NSLT Source DF SS MS F P LNL 2 1.853 0.927 CT 5 724.967 144.993 19.31 0.0001 Error 10 75.100 7.510 Total 17 801.920 Grand Mean 57.367 CV 4.78 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 22.8618 22.8618 3.94 0.0785 Remainder 9 52.2382 5.8042 Relative Efficiency, RCB 0.88 Means of NSLT for CT CT Mean 1 53.700 2 66.067 3 48.000 4 62.700 5 52.633 6 61.100 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 1.5822 Std Error (Diff of 2 Means) 2.2376 LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSLT for CT CT Mean Homogeneous Groups 2 66.067 A 4 62.700 A 6 61.100 A 1 53.700 B 5 52.633 BC 3 48.000 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 2.2376 Critical T Value 2.228 Critical Value for Comparison 4.9856 Error term used: LNL*CT, 10 DF There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. NĂNG SUẤT THỰC THU Descriptive Statistics NSTT N 18 Mean 43.828 SD 2.8178 C.V. 6.4292 Minimum 38.900 Maximum 47.800 Randomized Complete Block AOV Table for NSTT Source DF SS MS F P LNL 2 58.351 29.1756 CT 5 51.783 10.3566 4.17 0.0262 Error 10 24.842 2.4842 Total 17 134.976 Grand Mean 43.828 CV 3.60 Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity Source DF SS MS F P Nonadditivity 1 8.079E-06 0.00001 0.00 0.9987 Remainder 9 24.8422 2.76025 Relative Efficiency, RCB 2.21 Means of NSTT for CT CT Mean 1 44.433 2 45.933 3 40.733 4 44.433 5 44.833 6 42.600 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 0.9100 Std Error (Diff of 2 Means) 1.2869 LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSTT for CT CT Mean Homogeneous Groups 2 45.933 A 5 44.833 AB 1 44.433 AB 4 44.433 AB 6 42.600 BC 3 40.733 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.2869 Critical T Value 2.228 Critical Value for Comparison 2.8674 Error term used: LNL*CT, 10 DF There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. * Xử lý thống kê các công thức thí nghiệm phân bón ảnh hưởng đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của giống lúa HP28 tại Hương Trà trong vụ Đông Xuân 1 SỐ BÔNG/M2 Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 7/22/2013, 1:43:22 PM One-Way AOV for bongm by ct Source DF SS MS F P ct 5 10808.7 2161.73 22.69 0.0000 Error 12 1143.3 95.28 Total 17 11952.0 Grand Mean 362.67 CV 2.69 Homogeneity of Variances F P Levene's Test 2.42 0.0973 O'Brien's Test 1.08 0.4208 Brown and Forsythe Test 0.80 0.5687 Welch's Test for Mean Differences Source DF F P ct 5.0 33.39 0.0005 Error 5.4 Component of variance for between groups 688.819 Effective cell size 3.0 ct Mean 1 352.00 2 409.33 3 339.00 4 352.00 5 344.00 6 379.67 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 5.6355 Std Error (Diff of 2 Means) 7.9699 Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 7/22/2013, 1:43:49 PM LSD All-Pairwise Comparisons Test of bongm by ct ct Mean Homogeneous Groups 2 409.33 A 6 379.67 B 1 352.00 C 4 352.00 C 5 344.00 C 3 339.00 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 7.9699 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 17.365 There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. 4.2 SỐ HẠT/BÔNG Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 7/22/2013, 5:38:21 PM One-Way AOV for hatbong by ct Source DF SS MS F P ct 5 169.618 33.9237 5.96 0.0054 Error 12 68.287 5.6906 Total 17 237.905 Grand Mean 83.850 CV 2.84 Homogeneity of Variances F P Levene's Test 1.12 0.4005 O'Brien's Test 0.50 0.7723 Brown and Forsythe Test 0.49 0.7810 Welch's Test for Mean Differences Source DF F P ct 5.0 5.64 0.0414 Error 4.9 Component of variance for between groups 9.41104 Effective cell size 3.0 ct Mean 1 84.433 2 87.500 3 78.667 4 85.400 5 81.433 6 86.667 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 1.3773 Std Error (Diff of 2 Means) 1.9477 Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 7/22/2013, 5:38:36 PM LSD All-Pairwise Comparisons Test of hatbong by ct ct Mean Homogeneous Groups 2 87.500 A 6 86.667 A 4 85.400 AB 1 84.433 AB 5 81.433 BC 3 78.667 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.9477 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 4.2438 There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. 4.3 SỐ HẠT CHẮC/BÔNG Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 7/22/2013, 1:39:00 PM One-Way AOV for hchacbong by ct Source DF SS MS F P ct 5 280.793 56.1587 5.28 0.0085 Error 12 127.547 10.6289 Total 17 408.340 Grand Mean 63.433 CV 5.14 Homogeneity of Variances F P Levene's Test 2.09 0.1369 O'Brien's Test 0.93 0.4955 Brown and Forsythe Test 0.41 0.8311 Welch's Test for Mean Differences Source DF F P ct 5.0 5.63 0.0339 Error 5.5 Component of variance for between groups 15.1766 Effective cell size 3.0 ct Mean 1 62.167 2 69.900 3 57.800 4 66.433 5 63.667 6 60.233 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 1.8823 Std Error (Diff of 2 Means) 2.6619 Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 7/22/2013, 1:39:21 PM LSD All-Pairwise Comparisons Test of hchacbong by ct ct Mean Homogeneous Groups 2 69.900 A 4 66.433 AB 5 63.667 BC 1 62.167 BCD 6 60.233 CD 3 57.800 D Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 2.6619 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 5.7999 There are 4 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. 4.4 TRỌNG LƯỢNG 1000 HẠT Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 7/22/2013, 5:34:11 PM One-Way AOV for tlhat by ct Source DF SS MS F P ct 5 0.41333 0.08267 3.72 0.0289 Error 12 0.26667 0.02222 Total 17 0.68000 Grand Mean 25.433 CV 0.59 Homogeneity of Variances F P Levene's Test 2.74 0.0707 O'Brien's Test 1.22 0.3584 Brown and Forsythe Test 0.77 0.5912 Welch's Test for Mean Differences Source DF F P ct 5.0 6.17 0.0282 Error 5.5 Component of variance for between groups 0.02015 Effective cell size 3.0 ct Mean 1 25.433 2 25.600 3 25.567 4 25.200 5 25.267 6 25.533 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 0.0861 Std Error (Diff of 2 Means) 0.1217 Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 7/22/2013, 5:34:31 PM LSD All-Pairwise Comparisons Test of tlhat by ct ct Mean Homogeneous Groups 2 25.600 A 3 25.567 A 6 25.533 A 1 25.433 AB 5 25.267 B 4 25.200 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1217 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 0.2652 There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. 4.5 NĂNG SUẤT LÍ THUYẾT Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 7/22/2013, 6:25:58 PM One-Way AOV for NSLT by ct Source DF SS MS F P ct 5 909.99 181.997 16.35 0.0001 Error 12 133.57 11.131 Total 17 1043.55 Grand Mean 58.667 CV 5.69 Homogeneity of Variances F P Levene's Test 2.23 0.1178 O'Brien's Test 0.99 0.4616 Brown and Forsythe Test 0.71 0.6298 Welch's Test for Mean Differences Source DF F P ct 5.0 54.51 0.0001 Error 5.4 Component of variance for between groups 56.9556 Effective cell size 3.0 ct Mean 1 56.017 2 73.207 3 50.087 4 58.907 5 55.323 6 58.460 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 1.9262 Std Error (Diff of 2 Means) 2.7240 Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 7/22/2013, 6:26:18 PM LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSLT by ct ct Mean Homogeneous Groups 2 73.207 A 4 58.907 B 6 58.460 B 1 56.017 BC 5 55.323 BC 3 50.087 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 2.7240 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 5.9352 There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. 4.6 NĂNG SUẤT THỰC THU Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 7/22/2013, 5:56:41 PM One-Way AOV for nstt by ct Source DF SS MS F P ct 5 89.273 17.8547 4.28 0.0181 Error 12 50.027 4.1689 Total 17 139.300 Grand Mean 43.333 CV 4.71 Homogeneity of Variances F P Levene's Test 0.47 0.7887 O'Brien's Test 0.21 0.9514 Brown and Forsythe Test 0.05 0.9976 Welch's Test for Mean Differences Source DF F P ct 5.0 3.24 0.0998 Error 5.6 Component of variance for between groups 4.56193 Effective cell size 3.0 ct Mean 1 42.567 2 47.067 3 40.733 4 43.333 5 45.200 6 41.100 Observations per Mean 3 Standard Error of a Mean 1.1788 Std Error (Diff of 2 Means) 1.6671 Statistix - 30 Day Trial Version 9.0 7/22/2013, 5:56:56 PM LSD All-Pairwise Comparisons Test of nstt by ct ct Mean Homogeneous Groups 2 47.067 A 5 45.200 AB 4 43.333 BC 1 42.567 BC 6 41.100 C 3 40.733 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.6671 Critical T Value 2.179 Critical Value for Comparison 3.6323 There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. * Xử lý thống kê các công thức thí nghiệm phân bón ảnh hưởng đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của giống lúa HP28 tại Phú Vang trong vụ Đông Xuân Statistix - Version 9.0 2/18/2014, 9:50:11 AM LSD All-Pairwise Comparisons Test of HCHAC for CT CT Mean Homogeneous Groups 2 65.133 A 3 63.367 B 4 62.767 B 6 62.733 B 5 61.800 C 1 60.967 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.4082 Critical T Value 2.228 Critical Value for Comparison 0.9094 Error term used: LNL*CT, 10 DF There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSLT for CT CT Mean Homogeneous Groups 2 58.700 A 4 52.900 B 5 52.733 B 6 51.967 BC 1 50.067 BC 3 48.067 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.7551 Critical T Value 2.228 Critical Value for Comparison 3.9106 Error term used: LNL*CT, 10 DF There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSTT for CT CT Mean Homogeneous Groups 3 46.567 A 6 45.400 AB 5 44.667 BC 4 44.333 BC 1 43.700 CD 2 42.633 D Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.7454 Critical T Value 2.228 Critical Value for Comparison 1.6608 Error term used: LNL*CT, 10 DF There are 4 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of P1000 for CT CT Mean Homogeneous Groups 1 24.267 A 6 24.200 A 5 24.100 A 4 23.767 A 3 23.500 A 2 23.433 A Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.6080 Critical T Value 2.228 Critical Value for Comparison 1.3548 Error term used: LNL*CT, 10 DF There are no significant pairwise differences among the means. LSD All-Pairwise Comparisons Test of SBONG for CT CT Mean Homogeneous Groups 2 384.53 A 4 354.53 B 5 353.77 B 6 342.27 B 1 338.73 BC 3 322.90 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 7.2419 Critical T Value 2.228 Critical Value for Comparison 16.136 Error term used: LNL*CT, 10 DF There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of SHAT for CT CT Mean Homogeneous Groups 2 84.567 A 1 82.000 B 5 81.933 B 3 81.867 B 6 81.467 B 4 80.333 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.4699 Critical T Value 2.228 Critical Value for Comparison 1.0470 Error term used: LNL*CT, 10 DF There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. * Xử lý thống kê các công thức thí nghiệm phân bón ảnh hưởng đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của giống lúa HP28 tại Phú Vang trong vụ Hè Thu Statistix -Version 9.0 2/18/2014, 9:59:49 AM LSD All-Pairwise Comparisons Test of HCHAC for CT CT Mean Homogeneous Groups 2 63.900 A 3 63.067 AB 6 62.133 BC 4 61.400 CD 5 61.167 CD 1 60.633 D Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.6220 Critical T Value 2.228 Critical Value for Comparison 1.3859 Error term used: LNL*CT, 10 DF There are 4 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSLT for CT CT Mean Homogeneous Groups 2 52.567 A 6 51.200 A 4 49.567 AB 5 49.467 AB 1 46.267 BC 3 44.700 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.9267 Critical T Value 2.228 Critical Value for Comparison 4.2929 Error term used: LNL*CT, 10 DF There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSTT for CT CT Mean Homogeneous Groups 3 44.867 A 6 44.867 A 4 43.900 B 5 43.800 B 1 43.033 BC 2 42.300 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.4278 Critical T Value 2.228 Critical Value for Comparison 0.9533 Error term used: LNL*CT, 10 DF There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of P1000 for CT CT Mean Homogeneous Groups 6 23.900 A 5 23.167 AB 4 23.133 AB 1 23.067 AB 2 22.567 B 3 22.033 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.5809 Critical T Value 2.228 Critical Value for Comparison 1.2944 Error term used: LNL*CT, 10 DF There are 2 groups (A and B) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of SBONG for CT CT Mean Homogeneous Groups 2 364.57 A 4 349.03 B 5 348.80 B 6 344.80 B 1 330.93 C 3 321.83 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 6.1316 Critical T Value 2.228 Critical Value for Comparison 13.662 Error term used: LNL*CT, 10 DF There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another. LSD All-Pairwise Comparisons Test of SHAT for CT CT Mean Homogeneous Groups 2 83.167 A 5 81.433 B 1 81.200 B 3 81.033 B 6 80.700 B 4 79.200 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.5996 Critical T Value 2.228 Critical Value for Comparison 1.3359 Error term used: LNL*CT, 10 DF There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means are not significantly different from one another.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_phat_trien_giong_lua_khang_ray_nau_nilapa.pdf
- 3. NguyenTienLong_Donggopmoi.pdf
- NguyenTienLong_tomtatluanan.pdf