Luận án Nghiên cứu phương pháp xác định trễ gói ip trong mạng truyền tải thế hệ mới
Trong xu thế phát triển và hội tụ công nghệ viễn thông và công nghệ thông tin,
mạng thế hệ mới (NGN) được hình thành nhằm đáp ứng nhu cầu đang bùng nổ các
loại hình dịch vụ đa phương tiện băng thông rộng, đặc biệt là các loại hình dịch vụ
trên Internet. NGN là môi trường truyền thông trong đó các thành phần chức năng
được kết nối bởi hạ tầng mạng truyền tải lõi băng rộng dựa trên công nghệ mạng IP
(Internet Protocol) hợp nhất theo cơ chế phân biệt dịch vụ (DiffServ). Mạng truyền
tải lõi NGN là nơi tập trung lưu lượng gói tin IP (gọi tắt là gói IP) xuất phát từ các
ứng dụng và thành phần mạng khác nhau. Với yêu cầu ngày càng cao của người sử
dụng dịch vụ cùng với mục tiêu chia sẻ tối ưu cơ sở hạ tầng mạng dùng chung, chất
lượng dịch vụ (QoS) phụ thuộc rất nhiều vào hiệu năng mạng mà trong đó trễ gói IP
là một trong các tiêu chí chính và quan trọng, không thể thiếu được khi xét đến
mạng truyền tải NGN. Trễ gói IP trong mạng truyền tải NGN là yếu tố có ý nghĩa
và tính chất quyết định chất lượng dịch vụ đặc biệt là các dịch vụ tương tác thời
gian thực như thoại và video qua IP (VoIP, V2IP), truyền hình qua IP (IPTV), hội
nghị truyền hình, video theo yêu cầu (VoD), radio/TV qua Internet, trò chơi trực
tuyến được xử lý và truyền tải qua cơ sở hạ tầng mạng chia sẻ tài nguyên chung. Trễ
gói dẫn đến hiện tượng tiếng vọng, thông tin rời rạc, gián đoạn hoặc mất kết nối
phiên hay cuộc gọi. Biến động trễ gói gây quá tải bộ đệm và gây mất thông tin, giật
hình ảnh, âm thanh hoặc rỗng bộ đệm dẫn đến đứng hình ảnh, âm thanh. Ngoài ra,
trễ gói còn tác động đến các tiêu chí hiệu năng khác như tỉ lệ tổn thất gói tin do
chúng sẽ bị hủy khi trễ vượt quá ngưỡng cho phép. Vì vậy, việc xác định trễ gói IP
cùng với các tham số đo hiệu năng khác trong môi trường mạng truyền tải NGN là
cần thiết.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu phương pháp xác định trễ gói ip trong mạng truyền tải thế hệ mới
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG _____ __ Đào Ngọc Lâm NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TRỄ GÓI IP TRONG MẠNG TRUYỀN TẢI THẾ HỆ MỚI LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT VIỄN THÔNG Hà Nội - 2014 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG _____ __ Đào Ngọc Lâm NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TRỄ GÓI IP TRONG MẠNG TRUYỀN TẢI THẾ HỆ MỚI Chuyên ngành: Kỹ thuật Viễn thông Mã số: 62.52.70.05 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT VIỄN THÔNG NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. LÊ HỮU LẬP 2. PGS.TS. LÊ NHẬT THĂNG Hà Nội - 2013 - i- MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT..vi DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ...ix DANG MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ......x CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN ........................................................... 6 1.1 GIỚI THIỆU ............................................................................................... 6 1.2 TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU...................................................................... 6 1.2.1 Hướng nghiên cứu về phương pháp đo và quan trắc trễ gói IP ........ 6 1.2.2 Hướng nghiên cứu về phương pháp mô hình hóa các đặc trưng của trễ gói IP ........................................................................................................... 8 1.3 PHÁT BIỂU BÀI TOÁN ......................................................................... 13 1.4 MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU ......................................... 13 1.5 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .................................................................... 14 1.6 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................ 15 1.7 KẾT QUẢ ĐÓNG GÓP ........................................................................... 16 1.8 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ......................................................................... 17 CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH SỐ ĐO TRỄ GÓI IP QUA MẠNG TRUYỀN TẢI NGN ................................................. 18 2.1 GIỚI THIỆU ............................................................................................. 18 2.2 NGN VÀ MẠNG TRUYỀN TẢI NGN ................................................... 18 2.3 TRỄ GÓI IP .............................................................................................. 20 2.3.1 Khái niệm ........................................................................................ 20 2.3.2 Các yếu tố cấu thành trễ gói IP trong mạng truyền tải NGN .......... 21 2.3.3 Các yếu tố tác động đến trễ gói IP trong mạng truyền tải NGN ..... 22 2.4 MÔ HÌNH TOÁN XÁC ĐỊNH SỐ ĐO TRỄ GÓI IP .............................. 24 2.4.1 Mô hình toán tổng quát xác định số đo trễ gói IP ........................... 24 2.4.2 Mô hình toán xác định số đo trễ gói IP có xét đến đồng bộ ............ 24 2.5 PHƯƠNG PHÁP VÀ MÔ HÌNH ĐO XÁC ĐỊNH TRỄ GÓI IP ............ 28 2.5.1 Phân loại và so sánh các phương pháp đo ....................................... 28 2.5.2 Các nguyên tắc kỹ thuật đo trễ gói IP ............................................. 29 2.5.3 Các mô hình đo trễ gói IP................................................................ 32 2.6 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ......................................................................... 34 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PHÂN BỐ TRỄ GÓI IP QUA MẠNG TRUYỀN TẢI NGN ............................................ 35 3.1 GIỚI THIỆU ............................................................................................. 35 - ii- 3.2 XÁC ĐỊNH PHÂN BỐ TRỄ GÓI IP QUA MẠNG TRUYỀN TẢI NGN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ ......................................... 35 3.2.1 Cơ sở lý thuyết và phương pháp luận ............................................. 36 3.2.2 Thiết lập và lựa chọn mô hình toán ước lượng tham số phân bố .... 52 3.2.3 Thiết lập mô hình và điều kiện thực nghiệm đo trễ gói IP qua mạng truyền tải lõi NGN .......................................................................................... 63 3.2.4 Đề xuất chọn mô hình phân bố trễ gói IP đối với lưu lượng Internet qua mạng truyền tải lõi NGN ......................................................................... 69 3.3 XÁC ĐỊNH PHÂN BỐ TRỄ GÓI IP QUA LIÊN MẠNG TRUYỀN TẢI NGN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP ...................................................... 73 3.3.1 Cơ sở lý thuyết và phương pháp luận ............................................. 74 3.3.2 Xác định phân bố trễ gói IP toàn trình từ thành phần phân bố đều 77 3.3.3 Xác định phân bố trễ gói IP toàn trình từ thành phần phân bố gamma chuyển dịch ....................................................................................... 82 3.3.4 Xác định phân bố trễ gói IP toàn trình từ thành phần phân bố Pareto tổng quát ......................................................................................................... 87 3.3.5 Xác định phân bố trễ gói IP toàn trình từ thành phần hỗn hợp các phân bố đều và Parato tổng quát .................................................................... 93 3.3.6 Xác định phân bố trễ gói IP toàn trình từ các phân bố thực nghiệm... ......................................................................................................... 96 3.4 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ......................................................................... 96 CHƯƠNG 4 PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH BIẾN ĐỘNG TRỄ GÓI IP QUA MẠNG TRUYỀN TẢI NGN .................................... 97 4.1 GIỚI THIỆU ............................................................................................. 98 4.2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP LUẬN XÁC ĐỊNH BIẾN ĐỘNG TRỄ GÓI IP ............................................................................................ 99 4.2.1 Mô hình toán tổng quát xác định biến động trễ gói IP .................... 99 4.2.2 Phương pháp ước lượng phân vị của hàm phân bố trễ gói IP ....... 102 4.3 XÁC ĐỊNH PHÂN VỊ VÀ BIẾN ĐỘNG TRỄ GÓI IP QUA LIÊN MẠNG TRUYỀN TẢI NGN ............................................................................ 104 4.3.1 Phương pháp xác định ước lượng phân vị và biến động trễ gói IP ..... ....................................................................................................... 105 4.3.2 Phân tích và đánh giá sai số .......................................................... 109 4.3.3 Khảo sát sai số của phương pháp theo mức phân vị ..................... 112 4.4 XÁC ĐỊNH ƯỚC LƯỢNG BIẾN ĐỘNG TRỄ GÓI IP TẠI NÚT MẠNG TRUYỀN TẢI NGN .......................................................................................... 119 4.4.1 Các yếu tố gây biến động trễ đối với gói lưu lượng ưu tiên ......... 120 - iii- 4.4.2 Xác định phân vị phân bố và biến động trễ gói IP qua nút mạng truyền tải NGN ............................................................................................. 121 4.5 KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 ....................................................................... 125 KẾT LUẬN ................................................................................... 127 DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ... 130 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 132 PHỤ LỤC I: CÁC MÔ HÌNH ĐO TRỄ GÓI IP TRONG MẠNG TRUYỀN TẢI LÕI NGN...................................................................140 PHỤ LỤC II: CÁC MÔ HÌNH PHÂN BỐ TRỄ GÓI IP TRONG MẠNG TRUYỀN TẢI LÕI NGN ................................................142 PHỤ LỤC III: MẪU SỐ ĐO TRỄ GÓI IP TRONG MẠNG TRUYỀN TẢI LÕI NGN .............................................................................161 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của chính tác giả thực hiện dưới sự hướng dẫn của PGS.TS Lê Hữu Lập và PGS.TS. Lê Nhật Thăng. Các số liệu và kết quả trình bày trong luận án là trung thực và không được sao chép nguyên văn từ công trình nào khác. Nội dung trích dẫn là trung thực. Nghiên cứu sinh Đào Ngọc Lâm - iv- LỜI CẢM ƠN Trước hết, nghiên cứu sinh xin gửi lời cám ơn sâu sắc tới thầy giáo, PGS.TS. Lê Hữu Lập và thầy giáo, PGS.TS. Lê Nhật Thăng đã quan tâm định hướng và giúp đỡ nghiên cứu sinh hoàn thiện luận án. Nghiên cứu sinh xin gửi lời cám ơn Ban Lãnh đạo Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Khoa Quốc tế và Đào tạo Sau Đại học, các thầy cô giáo tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng và các Trung tâm đào tạo ở trong và ngoài nước đã trang bị kiến thức nền tảng trong suốt quá trình rèn luyện và học tập của nghiên cứu sinh. Nghiên cứu sinh xin gửi lời cám ơn Cơ quan nơi nghiên cứu sinh đang công tác – Trung tâm Viễn thông Khu vực 3, Công ty Viễn thông Liên tỉnh, Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam - VNPT, Bộ Thông tin và Truyền thông – đã tạo điều kiện cho nghiên cứu sinh hoàn thành quá trình học tập và nghiên cứu. Nghiên cứu sinh xin gửi lời cám ơn các đồng nghiệp, các tác giả nghiên cứu đi trước đã cung cấp cho nghiên cứu sinh những tài liệu tham khảo có giá trị. Cuối cùng, nghiên cứu sinh xin gửi lời cám ơn chân thành tới gia đình, bạn bè và người thân đã hỗ trợ và động viên nghiên cứu sinh trong quá trình thực hiện luận án. - v- DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT KÝ HIỆU TÊN ĐẦY ĐỦ GIẢI THÍCH δ(x) Dirac delta function Hàm xung đơn vị Laplace transform Biến đổi Laplace Laplace–Stieltjes transform Biến đổi Laplace–Stieltjes E(X) Giá trị kỳ vọng của biến ngẫu nhiên X Mô-men thô bậc n của biến ngẫu nhiên X Mô-men thô bậc n của hàm phân bố F Mô-men trung tâm bậc n của biến ngẫu nhiên X Mô-men trung tâm bậc n của phân bố F mn Mô-men thực nghiệm bậc n Độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên X M/D/n Markov/Deterministic/n Hệ thống n server có quá trình đến Markov và quá trình phục vụ xác định E(X) Expected Value Giá trị kỳ vọng của biến ngẫu nhiên X f(x) Hàm mật độ xác suất F(x) Hàm phân bố xác suất tích lũy Hàm gamma P(x) Probability Xác suất xảy ra x u(t) Unit step function Hàm nhảy bậc đơn vị Var(X) Variance Giá trị phương sai của biến ngẫu nhiên X CCDF Complementary Cumulative Distribution Function Hàm phân bố tích lũy bù hay còn gọi là phân bố đuôi CDF Cumulated Distribution Function Hàm phân bố xác suất tích lũy - vi- CE Customer Edge Thiết bị biên mạng người sử dụng DiffServ Differentiated Services Cơ chế phân biệt dịch vụ ECDF Empirical Cumulated Distribution Function Hàm phân bố tích lũy thực nghiệm GPS Global Positioning System Hệ thống định vị toàn cầu ICMP Internet Control Message Protocol Giao thức truyền bản tin điều khiển Internet IETF Internet Engineering Task Force Tổ chức nghiên cứu tiêu chuẩn kỹ thuật Internet. IP Internet Protocol Giao thức Internet IPTD IP Packet Transport Delay Trễ truyền tải gói IP IPDV IP Packet Delay Variation Biến động trễ gói IP ITU International Telecommunications Union Liên minh Viễn thông quốc tế ITU-T ITU Telecommunication Standardization Sector Tiêu chuẩn viễn thông của liên minh Viễn thông quốc tế MLE Maximum Likelihood Estimation Ước lượng khả năng cực đại (giống nhất) MP Measurement Point Điểm đo MPLS Multi-Protocol Label Switching Chuyển mạch nhãn đa giao thức MTU Maximum Transmission Unit Đơn vị truyền tin tối đa NGN Next Generation Network Mạng thế hệ mới NTP Network Time Protocol Giao thức định thời mạng OWAMP One-way Active Measurement Protocol Giao thức đo tích cực một chiều PE Provider Edge Thiết bị biên mạng cung cấp dịch vụ - vii- PMR Performance Measurement Report Chức năng báo cáo kết quả đo hiệu năng QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ PDF Probability Density Function Hàm mật độ xác suất VNPT Vietnam Posts and Telecommunications Group Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam WDM Wavelength-Division Multiplexing Ghép kênh phân chia theo bước sóng - viii- DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 3.1 So sánh độ chính xác của các phương pháp ước lượng tham số .......... 62 Bảng 3.2 So sánh sai số các phân bố giả thuyết đối với lưu lượng Internet........ 70 Bảng 3.3 So sánh sai số của các mô hình phân bố cạnh tranh ............................ 72 Bảng 4.1.Hệ số lệch phân bố IPTD và sai số ước lượng IPDV theo phương pháp ánh xạ hàm phân bố ................................................................................................. 112 Bảng 4.2 Dải giá trị mức phân vị phân bố IPTD ứng với các ngưỡng sai số .... 118 Bảng PL II.4.1 Các mẫu tham số phân bố gamma chuyển dịch đối với trễ gói IP qua liên mạng truyền tải lõi NGN ........................................................................... 146 Bảng PL II.5.1 Các mẫu tham số phân bố Pareto tổng quát đối với trễ gói IP qua liên mạng truyền tải lõi NGN .................................................................................. 151 Bảng PL III.1 Số đo trễ gói IP trên phân đoạn mạng gồm một phần tử mạng..164 Bảng PL III.2 Số đo trễ gói IP trên 01 phân đoạn mạng giữa nút lõi và biên...165 Bảng PL III.3 Số đo trễ gói IP trên phân đoạn mạng giữa hai nút lõi...166 Bảng PL III.4 Số đo trễ gói IP toàn trình: Mẫu 1..167 Bảng PL III.5 Số đo trễ gói IP toàn trình: Mẫu 2..168 - ix- DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Hình 2.1. Kiến trúc và thành phần mạng truyền tải NGN ................................... 19 Hình 2.2. Mô hình xác định trễ gói IP có xét đến đồng bộ thời gian .................. 25 Hình 2.3. Mô hình xác định biến động trễ gói IP có xét đến đồng bộ thời gian . 26 Hình 2.4. Mô hình chọn gói xếp tầng kết hợp lấy mẫu và lọc gói ..................... 31 Hình 2.5. Các mô hình kiến trúc điều khiển phép đo trễ gói IP .......................... 32 Hình 3.1. Hàm PDF của mô hình phân bố hỗn hợp hữu hạn các phân bố chuẩn 43 Hình 3.2. Hàm PDF của mô hình phân bố hỗn hợp cắt lát các phân bố chuẩn ... 43 Hình 3.3. Phương pháp kiểm tra mô hình theo Kolmogorov–Smirnov .............. 48 Hình 3.4 Thành phần trễ gói IP có phân bố đều .................................................. 52 Hình 3.5 Phân bố gamma chuyển dịch ................................................................ 54 Hình 3.6. Phân bố Pareto tổng quát ..................................................................... 59 Hình 3.7 Mô hình đo xác định trễ gói IP trong mạng truyền tải lõi NGN .......... 64 Hình 3.8. Điểm đo trong mạng truyền tải lõi NGN ............................................. 65 Hình 3.9. Chặng đo trong mạng truyền tải lõi NGN ........................................... 65 Hình 3.10. Mô hình phân đoạn đo trễ gói IP qua liên mạng truyền tải NGN .... 66 Hình 3.11. Mô hình điều khiển gói dò thích ứng để đo trễ gói IP ....................... 68 Hình 3.12 Phân bố trễ gói IP lưu lượng Internet trong mạng truyền tải lõi NGN .......................................................................................................................... ... 7 0.98 0.99 1 0 1 2 3 4 5 10 p values in p-quantiles of IPTD E rr o r (% ) [f] A Zoom in of plot (e) -161- PHỤ LỤC III. MẪU SỐ ĐO TRỄ GÓI IP TRONG MẠNG TRUYỀN TẢI LÕI NGN Bảng PL III.1 Số đo trễ gói IP trên phân đoạn mạng gồm một phần tử mạng (Đơn vị: ms) 1.03 0.861 0.901 0.79 1.43 1.14 0.941 1.34 1.28 0.871 1.21 0.94 0.9 0.751 0.961 1.16 0.861 1.19 0.931 1.35 1.28 0.901 1.19 1.05 1.68 1.08 0.891 1.33 1.1 1.15 1.15 0.781 0.951 0.78 0.771 1.2 0.981 1.17 1.26 1.04 1.31 1.03 0.881 1.05 0.941 1.79 0.781 0.791 1.15 0.931 1.45 0.801 0.911 5.91 0.931 1.12 0.991 0.791 1.91 1.19 0.981 0.801 2.15 1.08 1.13 0.81 0.731 0.901 1.13 1.23 1.13 0.811 0.881 0.921 0.901 1.15 1.04 0.901 1.26 1.09 0.971 1.21 1.01 0.821 1.14 1.18 3.3 0.961 1.72 1.36 0.931 1.04 0.941 0.981 1.2 1.31 1.14 0.931 0.931 0.781 0.981 0.951 1.01 1.17 1.46 1.63 1.23 1.38 1.22 0.801 0.991 1.18 1.07 1.13 1.18 0.851 0.81 1.03 0.801 0.891 0.851 1.29 1.08 0.871 0.791 0.861 0.79 1.16 0.801 3.44 0.9 1.09 1.11 1.04 1.1 1.13 2.23 1.51 4.42 0.911 1.18 1.2 0.971 1.18 0.791 1 0.891 0.761 1.17 0.931 0.961 1.01 0.821 1.13 0.861 1.02 0.921 0.841 1.19 1.02 0.931 1.14 1.14 0.921 0.911 1.03 0.951 0.871 0.84 0.951 0.921 1.05 0.83 0.991 0.931 1.07 1.13 0.951 0.79 2.27 0.861 0.871 1.17 0.971 0.971 0.981 0.991 0.94 1.08 1.24 2.34 3.14 1.21 1.03 0.941 2.22 0.87 0.981 1.05 0.911 1 0.871 0.801 2.06 0.901 2.45 1.17 2.3 1.2 0.791 1.11 1.3 0.881 0.981 2.35 0.871 0.981 0.9 1.04 0.841 1.19 0.881 0.991 1.24 0.831 1.2 0.911 2.13 0.791 0.931 1.21 0.91 1.03 1.04 1.15 0.871 0.971 1.05 3.34 0.951 0.8 1.75 0.891 1.13 0.901 0.801 1.27 0.811 1.3 0.841 0.821 0.921 0.931 0.861 0.781 1.45 1.06 1 0.871 1.16 1.02 1.08 1.1 0.801 0.951 0.891 0.791 0.801 0.861 1.26 1.13 0.951 0.841 0.8 0.861 3.65 1.03 0.861 0.901 1.52 0.921 1.19 0.871 0.851 1.82 1.05 2.76 0.731 1.05 1.1 1.04 1.15 0.991 0.921 1.02 1.5 1.34 0.881 0.941 0.851 1.05 1.13 0.781 0.941 1.23 1.07 0.791 1.55 1.12 1.09 1.1 0.981 0.951 1.13 1.18 0.891 0.861 0.921 1.06 0.891 2.02 0.801 0.951 1.21 1.15 0.761 0.811 0.971 0.911 0.851 1.16 0.811 5.39 0.861 1.18 0.771 0.931 0.911 1.63 0.761 0.951 0.85 1.39 2.92 0.801 0.941 0.841 0.881 1.19 0.841 0.801 0.931 1.15 1.4 0.901 1.05 1.01 1.03 1.38 0.871 2.16 6.67 0.901 0.881 0.861 0.991 0.921 1.01 1.47 1.02 1.06 1.08 0.821 0.911 0.861 0.881 1.06 1.01 0.831 3.48 -162- 0.851 0.851 0.821 0.841 0.801 1.12 0.96 0.78 0.911 0.821 1.03 1.42 0.781 1.03 0.781 1.12 1.01 0.801 0.91 0.88 1.04 0.861 0.921 0.801 0.821 1.25 0.951 2.09 1.01 0.891 0.871 1.08 0.911 0.75 1.92 1.21 0.921 1.3 0.941 0.971 1.13 0.921 0.861 1 0.951 1.2 0.981 1.78 1.94 1.04 0.941 0.94 0.901 0.751 0.971 1.06 1.5 1.14 1.03 0.781 0.951 1.47 0.761 1.13 1 0.981 1.08 1.02 0.901 0.82 Bảng PL III.2 Số đo trễ gói IP trên 01 phân đoạn mạng giữa nút lõi và biên (Đơn vị: ms) 1.696 1.774 1.16 1 1.173 1.608 10.842 1.103 1.239 1.021 1.354 10.945 1.138 1.145 0.995 1.301 1.092 0.958 1.205 1.129 1.12 1.263 1.091 1.121 3.793 1.05 0.89 1.504 1.338 1.101 1.013 0.873 1.004 0.963 1.329 1.257 1.006 1.301 1.619 3.003 1.034 1.697 1.626 0.998 1.285 1.891 0.957 1.112 1.092 31.252 0.978 1.162 1.132 1.089 7.66 1.209 0.961 1.212 1.287 1.677 3.61 1.339 0.997 1.375 1.021 1.273 5.853 3.467 1.211 1.04 1.26 1.187 1.086 2.478 1.143 1.117 3.036 1.037 12.804 1.505 1.919 1.141 0.961 0.996 1.16 1.219 2.275 1.061 1.249 1.1 1.139 1.189 1.049 1.68 1.016 0.93 1.594 1.021 1.228 1.225 1.057 0.918 1.404 1.081 3.512 3.14 2.454 1.036 0.967 1.087 0.924 1.086 1.244 1.064 4.865 1.511 1.817 1.704 7.566 1.377 1.107 1.037 1.04 1.192 0.997 1.231 4.722 21.858 7.47 1.128 1.07 1.033 8.23 1.089 1.276 1.086 0.978 1.025 6.412 1.031 1.086 2.081 1.1 1.936 0.801 1.257 1.153 3.648 5.742 1.039 1.73 1.609 1.669 0.998 1.298 1.178 0.883 1.781 5.108 1.07 1.001 1.088 0.79 1.853 1.011 1.632 1.949 1.676 5.824 0.875 1.5 1.027 1.056 1.029 3.133 1.198 1.173 1.22 3.406 1.025 1.57 1.079 1.064 19.511 1.073 1.128 0.967 1.122 2.777 1.036 1.206 1.017 1.059 1.291 1.017 18.27 0.965 1.089 2.388 1.072 14.588 1.046 1.026 1.049 1.26 1.119 1.6 1.479 1.674 1.615 1.751 1.032 0.981 1.27 1.062 0.924 0.985 1.514 1.064 1.24 1.027 0.957 1.089 1.054 0.986 1.18 1.07 1.166 1.789 1.648 1.485 0.896 2.679 1.14 0.997 0.983 1.607 1.103 1.174 1.132 2.552 1.084 1.711 1.801 1.454 1.668 1.1 1.085 1.619 1.153 0.999 1.589 1.072 1.155 1.231 1.143 1.043 0.93 28.351 1.211 0.998 1.005 0.954 15.698 1.076 1.117 1.072 1.609 1.14 1.2 1.37 2.335 0.98 1.078 2.595 1.122 1.026 1.061 2.091 0.962 2.268 1.057 4.031 0.945 5.833 1.261 1.242 3.083 1.122 1.075 1.038 1.175 1.087 0.774 1.028 1.188 0.969 1.93 0.986 1.166 0.981 0.928 1.079 1.038 0.846 1.168 0.951 1.328 1.317 1.048 1.42 1.076 1.027 1.055 1.073 0.958 2.739 1.086 1.053 1.086 0.985 1.441 1.01 1.419 1.072 1.059 3.336 1.058 1.059 1.022 -163- 1.091 1.276 0.883 1.034 1.073 1.534 31.989 1.051 1.186 1.175 1.068 22.389 1.041 1.14 1.026 1 1.117 1.072 1.545 1.142 0.936 3.125 0.984 1.169 1.133 1.088 1.137 1.305 1.05 1.154 1.005 0.999 3.181 1.017 1.882 2.299 3.25 0.954 1.054 0.98 1.056 1.029 4.05 1.128 1.047 1.694 1.706 1.081 1.214 1.19 1.006 1.013 1.78 0.948 1.164 1.52 1.079 2.211 1.077 14.793 0.931 0.957 1.188 1.087 2.603 1.114 1.13 1.084 1.224 1.037 1.027 1.558 1.018 1.179 30.35 1.544 1.104 1.004 1.984 0.954 1.667 1.025 1.754 1.022 1.334 1.091 1.575 1.364 1.116 1.026 1.572 1.099 1.075 1.188 1.11 1.163 5.589 1.041 1.044 1.006 1.259 1.638 1.026 1.011 0.938 1.137 1.15 1.645 1.107 1.115 1.048 1.175 1.12 0.923 1.018 1.793 0.755 1.105 1.816 1.198 Bảng PL III.3 Số đo trễ gói IP trên phân đoạn mạng giữa hai nút lõi (Đơn vị: ms) 2.055 2.477 8.149 2.15 2.7 3.268 2.173 2.56 3.085 2.15 2.147 3.363 7.439 2.026 1.898 1.972 2.962 2.027 2.18 2.473 22.763 2.065 6.677 3.585 1.978 2.113 2.696 2.155 1.973 3.178 2.247 2.049 7.453 2.177 2.158 2.113 2.208 6.126 2.078 2.159 4.932 4.211 10.063 2.164 2.026 25.757 3.053 2.032 2.012 2.04 2.128 3.639 6.399 2.704 2.055 2.114 2.496 3.371 6.075 2.8 2.005 1.929 5.835 2.141 2.38 3.183 2.01 3.487 2.119 2.02 1.97 2.223 5.145 2.124 2.028 2.123 2.471 3.284 1.952 4.262 2.164 2.152 5.386 2.979 2.131 2.062 1.983 3.927 2.025 2.166 2.33 2.077 11.443 2.185 2.121 1.946 3.165 5.755 2.814 2.505 2.678 2.01 2.909 6.224 2.039 8.519 2.06 17.824 3.15 2.027 4.66 6.765 6.762 1.888 4.253 9.06 2.212 1.972 2.036 2.176 2.346 2.264 3.056 4.63 2.033 8.103 4.417 4.663 2.041 2.624 4.657 2.164 2.287 2.325 6.84 6.655 2.101 1.959 3.199 1.951 2.013 7.615 2.111 2.085 7.026 7.355 2.419 2.058 2.923 2.252 2.337 2.13 2.255 2.285 5.653 4.949 2.147 2.407 2.16 2.099 2.14 2.124 2.059 2.083 1.98 3.884 2.774 1.966 1.973 2.865 2.538 1.981 3.174 2.488 17.19 3.487 2.258 3.054 2.094 2.23 2.008 2.01 2.145 1.968 6.024 5.233 4.873 4.21 2.497 24.037 1.989 4.056 2.58 2.769 2.639 2.143 2.188 3.349 2.04 2.047 2.125 2.466 2.022 2.154 2.015 2.143 5.849 2.841 4.769 2.027 2.226 2.146 2.374 2.022 2.169 2.636 2.25 2.517 2.024 3.285 2.593 3.92 1.959 2.12 2.158 2.175 2.006 2.149 4.155 2.043 3.887 27.181 9.614 2.012 2.159 3.535 2.584 2.328 2.965 2.157 2.598 2.154 8.961 2.135 2.648 3.021 29.046 2.113 3.396 1.957 1.97 2.574 7.668 2.478 2.146 2.079 2.021 2.185 3.964 1.936 5.146 4.027 8.736 2.007 2.118 2.162 3.261 2.14 3.668 2.712 1.963 2.006 6.746 2.343 2.163 2.101 5.244 2.016 1.975 8.162 -164- 2.256 2.049 8.326 3.04 1.981 2.354 3.732 2.323 2.054 2.019 2.034 2.11 5.337 4.982 2.018 2.537 3.169 1.908 1.997 3.311 2.174 2.088 4.888 18.657 2.062 3.326 2.06 3.267 3.203 2.225 4.168 1.896 7.133 2.052 3.506 2.095 2.344 4.212 29.922 2.006 2.069 3.682 8.799 2.056 2.154 2.573 1.979 3.62 2.028 1.928 2.166 3.934 8.412 2.052 2.163 2.729 2.098 2.372 3.716 2.737 2.061 7.509 4.486 2.006 2.034 2.014 2.097 2.385 2.126 1.976 9.007 2.495 11.505 1.974 4.677 4.485 2.042 2.477 2.654 2.151 2.019 3.031 3.058 5.91 1.968 7.36 2.147 3.007 2.35 2.216 2.474 2.085 3.168 2.523 4.172 2.156 2.018 3.156 7.457 1.967 1.968 2.088 2.564 1.935 3.058 2.074 1.93 1.972 2.057 2.275 2.536 6.082 2.156 2.318 5.048 2.117 2.142 2.087 2.098 4.078 1.958 2.151 2.254 3.169 2.055 5.566 2.584 2.128 2.105 3.699 3.164 2.02 1.977 2.053 2.119 2.07 2.013 1.909 2.507 5.58 8.671 2.32 2.017 2.051 4.576 2.114 2.122 5.553 4.951 2.286 2.046 2.613 10.12 2.16 2.14 1.96 4.102 2.033 1.979 9.334 2.589 2.174 1.899 3.949 2.415 3.299 2.059 16.378 2.422 4.536 Bảng PL III.4 Số đo trễ gói IP toàn trình: Mẫu 1 (Đơn vị: ms) 12.284 26.801 28.065 12.13 12.256 26.176 13.311 12.283 12.214 15.67 12.169 12.114 12.287 64.512 12.136 12.19 12.706 12.147 12.238 15.075 12.186 12.21 72.755 13.888 12.223 12.238 12.231 12.244 12.21 14.384 12.134 12.112 26.916 82.775 12.307 12.2 12.08 12.152 37.557 36.656 39.428 12.247 12.293 12.239 12.401 12.19 12.198 12.145 12.288 37.494 12.196 12.193 39.954 20.921 12.186 12.264 12.157 12.681 12.236 12.227 12.195 37 12.192 35.833 12.196 12.218 12.26 12.346 12.435 26.084 12.238 46.466 12.135 12.271 12.194 12.198 12.136 35.737 52.143 12.68 12.267 12.876 12.27 12.259 12.202 12.236 12.24 15.068 55.785 50.118 12.147 41.895 12.214 12.199 12.092 12.238 22.148 12.167 12.205 12.191 18.111 12.22 12.877 12.243 12.141 12.196 81.405 65.034 12.139 12.158 25.102 12.125 12.133 12.169 12.138 60.114 36.283 12.246 12.226 12.088 12.158 12.215 12.193 13.12 12.12 46.036 12.209 51.123 12.202 12.134 12.233 13.126 12.164 12.199 37.053 12.268 15.053 12.315 12.15 12.159 12.147 12.149 12.336 12.239 12.514 82.481 14.342 12.252 12.211 12.244 12.25 12.229 42.881 48.996 57.147 12.231 13.511 46.99 12.21 12.155 12.216 12.301 12.208 12.212 44.051 13.195 12.924 12.196 12.168 12.238 12.136 38.713 12.276 26.697 12.237 12.257 12.157 12.14 12.156 12.312 12.138 12.359 12.205 36.814 12.18 12.188 12.263 12.275 12.243 12.202 32.795 12.248 12.252 12.251 13.17 12.233 12.263 12.211 12.259 13.212 12.283 12.277 53.158 12.212 12.262 12.183 12.197 12.216 12.19 64.096 12.186 12.196 12.21 12.183 12.34 21.116 12.264 12.211 12.193 47.434 33.458 12.235 36.791 12.228 12.268 36.247 12.168 12.264 33.977 12.236 -165- 12.2 36.189 12.262 12.226 12.138 12.309 12.196 12.253 12.306 40.267 12.177 43.764 12.196 12.222 12.22 12.275 61.773 32.565 84.071 12.088 12.162 12.127 12.885 12.215 12.265 12.167 12.253 12.141 77.68 12.227 12.257 12.13 12.201 14.572 12.281 12.266 48.792 20.501 12.138 12.189 12.181 12.15 12.233 63.87 12.181 12.253 71.278 32.094 12.155 12.262 46.426 12.115 12.166 12.225 45.207 71.798 12.245 12.142 12.145 12.25 12.222 12.328 12.215 12.186 12.802 16.206 12.2 12.235 12.25 43.86 86.083 12.152 40.856 12.203 12.296 12.278 12.296 12.227 12.246 12.146 12.481 42.091 12.316 12.343 37.754 12.148 12.209 12.152 12.228 12.229 12.246 12.284 12.232 25.746 12.265 12.114 12.107 12.198 12.315 12.283 12.285 12.14 12.291 12.23 51.007 12.289 12.228 12.278 12.195 12.276 12.229 31.93 16.007 51.539 12.88 12.262 12.286 12.143 12.26 12.169 12.305 12.232 30.888 43.07 12.172 12.256 12.148 12.261 12.169 12.181 54.51 12.172 12.133 12.312 12.277 13.16 12.271 40.566 12.239 12.274 12.116 12.408 19.378 12.179 12.312 12.173 12.308 12.269 64.515 40.332 12.243 12.987 12.147 12.229 12.213 12.27 12.24 12.27 12.252 21.607 12.161 12.295 12.2 12.125 12.272 12.221 12.342 12.153 12.291 12.315 12.339 29.416 12.815 12.294 12.193 12.151 12.198 12.275 38.522 12.243 18.431 37.165 12.172 12.317 12.277 13.238 33.033 64.651 53.139 22.137 15.226 12.29 12.212 12.902 12.195 12.286 24.344 57.998 49.286 12.108 12.541 12.287 12.327 12.217 12.24 47.515 12.166 12.39 12.255 12.257 Bảng PL III.5 Số đo trễ gói IP toàn trình: Mẫu 2 (Đơn vị: ms) 11.444 12.114 12.091 12.197 12.856 12.196 60.19 15.728 12.182 12.194 11.049 11.489 10.839 11.608 11.111 10.819 10.952 11.298 10.792 21.052 11.022 11.621 11.557 11.034 11.044 10.885 11.172 10.896 10.876 11.036 11.59 10.978 10.809 11.069 11.195 10.875 10.866 11.035 10.795 11.139 10.99 12.179 11.286 16.031 10.901 11.367 10.963 11.53 10.854 48.579 11.28 12.496 10.841 11.059 10.946 11.407 11.482 10.996 10.862 10.89 10.991 11.108 10.76 10.73 10.907 10.767 10.797 11.116 10.873 10.854 11.252 11.014 11.098 11.46 11.048 10.817 10.886 11.046 10.794 10.802 10.995 11.155 12.635 11.046 11.031 11.65 17.005 30.661 10.83 10.896 13.536 11.231 11.027 10.97 11.47 11.179 10.805 10.829 10.868 10.968 11.499 11.518 11.053 10.811 11.1 11.359 11.271 10.894 11.021 10.944 10.858 11.113 11.044 11.99 10.896 11.139 11.367 10.918 10.836 11.064 10.892 35.777 11.061 11.068 10.992 10.97 10.983 11.04 10.776 10.837 11.217 11.006 10.952 11.361 28.364 11.038 10.89 11.387 10.891 10.849 11.248 10.827 10.897 11.462 11.04 11.088 10.943 19.549 10.745 10.925 11 10.942 10.991 11.043 10.887 11.48 11.044 10.9 10.924 10.836 10.989 11.089 12.115 11.005 14.9 11.004 10.851 10.895 10.778 10.856 10.996 10.918 11.348 11.036 11.048 11.049 10.759 10.824 10.693 10.771 10.817 11.179 11.007 10.882 10.931 11.023 10.777 10.897 10.841 10.781 -166- 10.802 11.162 22.268 10.905 10.881 10.767 10.82 11.043 10.879 25.001 10.749 12.955 10.942 10.801 11.215 11.78 10.844 11.343 10.782 10.761 10.807 11.071 11.031 10.804 10.841 10.828 10.885 10.945 10.793 10.892 10.803 11.095 35.96 10.902 10.918 10.776 10.887 11.048 10.908 16.588 10.994 10.925 11.471 10.815 10.888 10.939 10.743 11.083 10.941 10.894 10.997 15.453 20.058 11.045 11.034 11.031 10.85 11.372 11.008 10.801 11.012 13.99 10.914 10.977 10.888 25.263 10.941 10.854 10.799 10.863 10.868 10.955 13.013 10.92 11.042 11.035 33.502 11.385 10.766 10.916 11.092 11.028 19.724 10.895 10.95 11.393 10.864 11.665 10.934 10.871 10.838 10.878 10.933 10.886 11.509 10.904 28.895 10.88 10.785 10.876 10.916 11.043 11.165 11.304 10.858 10.92 10.779 11.386 10.844 10.912 10.816 10.986 10.989 11.036 10.811 11.038 10.816 11.411 10.795 10.775 10.745 11.002 10.961 10.981 12.852 10.841 10.745 10.923 10.792 12.769 10.789 10.953 11.071 11.042 10.903 10.779 10.964 10.933 10.969 10.753 12.123 10.867 10.797 10.854 11.37 11.97 11.081 10.92 10.815 10.776 10.983 11.285 10.782 10.839 10.809 11.435 11.081 10.821 10.917 35.529 11.083 17.59 10.831 11.033 10.891 11.117 22.446 10.86 10.855 10.76 10.807 11.162 10.741 10.91 10.995 10.959 10.848 10.842 10.805 10.818 11.053 10.719 11.11 10.914 10.936 10.887 10.808 10.942 10.804 10.969 27.981 10.989 11.257 10.896 11.215 11.112 10.789 10.812 10.841 10.786 10.803 10.774 11.112 18.395 10.861 11.189 10.897 10.788 10.769 10.825 10.748 10.991 11.068 11.315 11.284 11.916 15.667 43.169 10.791 11.108 10.696 10.995 11.05 10.885 11.072 11.029 10.9 10.826 10.716 10.9 10.785 11.129 11.43 10.931 10.966 10.895 11.34 11.702 10.832 10.886 11 11.292 11.042 11.044 13.428 11.043 10.778 33.536 10.784 10.966 15.956 11.163 10.997 10.836 10.907 11.053 13.182 11.041 11.655 10.86 10.889 11.009 10.961 17.044 10.883 10.846 11.316 10.879 11.459 10.792
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_phuong_phap_xac_dinh_tre_goi_ip_trong_man.pdf
- DNL TOM TAT LUAN AN V3.001.005.pdf
- DNL Trang thong tin luan an 2014.pdf