Luận án Nghiên cứu quá trình phát sinh phôi vô tính sâm ngọc linh (panax vietnamensis ha et grushv.) phục vụ công tác nhân giống

Sâm Ngọc Linh hay còn gọi là sâm Khu 5, có tên khoa học là Panax

vietnamensis Ha et Grushv., thuộc họ Nhân sâm (Araliaceae). Từ sâm Ngọc

Linh đã chiết đƣợc 50 hợp chất, xác định cấu trúc hóa học cho thấy 26 hợp

chất có cấu trúc đã biết (thƣờng thấy ở sâm Triều Tiên, sâm Mỹ, sâm Nhật) và

24 saponin dammarane có cấu trúc mới không bắt gặp ở các loài sâm khác

trên thế giới. Những kết quả nghiên cứu dƣợc lý lâm sàng của sâm Ngọc Linh

cho kết quả tốt lên thị lực, hoạt động trí óc và thể lực, gia tăng sức đề kháng,

cải thiện các trƣờng hợp suy nhƣợc thần kinh, nâng cao huyết áp ở ngƣời bị

huyết áp thấp. Ngoài những tác dụng trên, sâm Ngọc Linh có những tính năng

khác nhƣ tăng lực, phục hồi sự suy giảm chức năng giúp cho tình trạng của cơ

thể trở lại bình thƣờng; kháng các độc tố gây hại tế bào, giúp kéo dài sự sống

của tế bào và tăng các tế bào mới.

Chính nhờ những giá trị dƣợc lý to lớn nhƣ vậy mà nhu cầu đối với sâm

Ngọc Linh ngày càng gia tăng dẫn tới việc khai thác, mua bán, sử dụng mất

kiểm soát và gần nhƣ không còn tồn tại trong tự nhiên. Cây sâm Ngọc Linh

đƣợc đƣa vào trong sách đỏ Việt Nam với mức độ đe dọa ở bậc E, là loài thực

vật có giá trị đặc biệt về khoa học và kinh tế, có số lƣợng, trữ lƣợng rất ít và

đang có nguy cơ bị tuyệt chủng, nghiêm cấm khai thác ngoài tự nhiên.

pdf 191 trang dienloan 6000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu quá trình phát sinh phôi vô tính sâm ngọc linh (panax vietnamensis ha et grushv.) phục vụ công tác nhân giống", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu quá trình phát sinh phôi vô tính sâm ngọc linh (panax vietnamensis ha et grushv.) phục vụ công tác nhân giống

Luận án Nghiên cứu quá trình phát sinh phôi vô tính sâm ngọc linh (panax vietnamensis ha et grushv.) phục vụ công tác nhân giống
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
--------------------------------------------------- 
BÙI VĂN THẾ VINH 
NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH PHÁT SINH 
PHÔI VÔ TÍNH SÂM NGỌC LINH 
(Panax vietnamensis Ha et Grushv.) 
PHỤC VỤ CÔNG TÁC NHÂN GIỐNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
TP. Hồ Chí Minh - 2015
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
--------------------------------------------------- 
BÙI VĂN THẾ VINH 
NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH PHÁT SINH 
PHÔI VÔ TÍNH SÂM NGỌC LINH 
(Panax vietnamensis Ha et Grushv.) 
PHỤC VỤ CÔNG TÁC NHÂN GIỐNG 
 Chuyên ngành: Di truyền và chọn giống cây trồng 
 Mã số: 62.62.01.11 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 
1. PGS. TS. Dƣơng Tấn Nhựt 
2. TS. Đỗ Khắc Thịnh 
TP. Hồ Chí Minh - 2015 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi dƣới sự chỉ bảo 
của các thầy hƣớng dẫn và sự giúp đỡ của tập thể cán bộ nghiên cứu thuộc 
Phòng Sinh học Phân tử và Chọn tạo giống cây trồng – Viện nghiên cứu Khoa 
học Tây Nguyên. Các số liệu và kết quả nêu trong luận án là trung thực và 
chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin hoàn toàn 
chịu trách nhiệm về những số liệu trong luận án này. 
TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 9 năm 2015 
Nghiên cứu sinh 
 Bùi Văn Thế Vinh 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
 Để hoàn thành đƣợc luận án này, tôi đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn, 
quan tâm và tận tình giúp đỡ của rất nhiều thầy cô, bạn bè, đồng nghiệp và 
ngƣời thân. Xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến: 
PGS.TS. Dƣơng Tấn Nhựt và TS. Đỗ Khắc Thịnh đã trực tiếp hƣớng dẫn, 
chỉ bảo, động viên và tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành luận án. 
Quý thầy cô, các anh chị đang công tác tại Viện Khoa học Kỹ thuật 
Nông nghiệp miền Nam đã tận tình hƣớng dẫn, truyền dạy cho tôi những 
kiến thức quý báu trong suốt thời gian học tập cũng nhƣ đóng góp cho tôi 
những ý kiến bổ ích để tôi có những định hƣớng cụ thể trong quá trình 
thực hiện nghiên cứu và sinh hoạt chuyên môn tại cơ sở đào tạo. 
Các anh chị, các bạn tại Phòng Sinh học Phân tử và Chọn tạo Giống 
Cây trồng – Viện Nghiên cứu khoa học Tây Nguyên và Phòng Công nghệ 
tế bào thực vật – Viện Sinh học Nhiệt đới; các thầy cô, đồng nghiệp tại 
Trƣờng Đại học Công nghệ TP.HCM đã nhiệt tình giúp đỡ và tạo điều kiện 
cho tôi thực hiện luận án. 
Các anh chị nghiên cứu sinh: Đỗ Đăng Giáp, Nguyễn Xuân Dũng, Trần 
Văn Lợt, Vũ Quốc Luận, Nguyễn Bá Nam, Vũ Thị Hiền, Nguyễn Phúc Huy, 
Trần Trọng Tuấn; các bạn: Thái Thƣơng Hiền, Vũ Thị Thủy, Hoàng Thanh 
Tùng, Hoàng Xuân Chiến, Trịnh Thị Hƣơng, Lê Kim Cƣơng, Hồ Thanh Tâm, 
Đỗ Mạnh Cƣờng, Nguyễn Việt Cƣờng, Hoàng Văn Cƣơng, Trần Xuân Tình,... 
đã cùng tôi học tập, nghiên cứu, chia sẻ và động viên nhau trong suốt thời gian 
học tập, nghiên cứu, thực hiện luận án. 
Cuối cùng, xin gởi lòng biết ơn chân thành đến những ngƣời thân yêu 
trong gia đình, các đồng nghiệp và bạn bè gần xa đã luôn quan tâm giúp đỡ, 
động viên tinh thần cho tôi trong suốt những năm vừa qua. 
 TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 9 năm 2015 
 Bùi Văn Thế Vinh
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii 
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT............................................................................... viii 
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................... x 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ........................................................................................... xii 
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................ xiii 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 
2. Mục tiêu, yêu cầu của đề tài ................................................................................. 2 
3. Những đóng góp mới của luận án......................................................................... 3 
4. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài ................................................. 3 
5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 4 
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC ....................... 6 
1.1. Giới thiệu về chi sâm ........................................................................................... 6 
1.2. Giới thiệu về cây sâm Ngọc Linh .......................................................................... 8 
1.2.1. Nguồn gốc và lịch sử phát triển ....................................................................... 8 
1.2.2. Đặc điểm hình thái ........................................................................................... 9 
1.2.3. Phân bố .......................................................................................................... 10 
1.2.4. Tác dụng dược lý của cây sâm Ngọc Linh ..................................................... 11 
1.2.4.1. Kết quả nghiên cứu về dƣợc lý thực nghiệm của sâm Ngọc Linh .............. 11 
1.2.4.2. Kết quả nghiên cứu về dƣợc lý lâm sàng của sâm Ngọc Linh .................... 14 
1.2.5. Tình hình nghiên cứu sâm Ngọc Linh ............................................................ 15 
1.2.5.1. Nghiên cứu phát sinh loài sâm Ngọc Linh .................................................. 15 
1.2.5.2. Nghiên cứu nhân giống từ hạt ..................................................................... 16 
1.2.5.3. Nghiên cứu tạo rễ bất định .......................................................................... 17 
1.2.5.4. Nghiên cứu nhân giống vô tính in vitro ...................................................... 19 
1.2.5.5. Nghiên cứu tạo củ in vitro ........................................................................... 20 
iv 
1.2.5.6. Nghiên cứu phát sinh hình thái ................................................................... 20 
1.2.5.7. Nghiên cứu hàm lƣợng saponin và dƣ lƣợng chất điều hòa sinh trƣởng 
thực vật trong mẫu nuôi cấy in vitro ......................................................................... 21 
1.3. Giới thiệu về phôi vô tính .................................................................................. 21 
1.3.1. Quá trình phát sinh phôi ở thực vật ............................................................... 22 
1.3.2. Khả năng phát sinh phôi vô tính của các tế bào sinh dưỡng ......................... 24 
1.3.3. Sự cảm ứng phát sinh phôi vô tính ................................................................. 28 
1.3.4. Trạng thái của các tế bào phát sinh phôi vô tính ........................................... 29 
1.3.5. Sự phát sinh phôi vô tính ................................................................................ 31 
1.3.6. Ứng dụng của quá trình tạo phôi vô tính ....................................................... 32 
1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phát sinh phôi vô tính........................... 35 
1.4.1. Chất điều hòa sinh trưởng.............................................................................. 35 
1.4.2. Nguồn nitơ ...................................................................................................... 37 
1.4.3. Đường ............................................................................................................. 38 
1.4.4. pH ................................................................................................................... 38 
1.4.5. Ánh sáng ......................................................................................................... 39 
1.4.6. Polyamine ....................................................................................................... 39 
1.5. Các kỹ thuật chỉ thị DNA .................................................................................. 43 
1.6. Kỹ thuật đa hình DNA nhân ngẫu nhiên (RAPD) ........................................... 46 
1.6.1. Nguyên lý RAPD ............................................................................................. 47 
1.6.2. Các bước tiến hành kỹ thuật RAPD ............................................................... 47 
1.6.3. Ưu, nhược điểm của kỹ thuật RAPD .............................................................. 48 
1.6.4. Ứng dụng của kỹ thuật RAPD ........................................................................ 49 
CHƢƠNG II. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 50 
2.1. Thời gian và địa điểm thực hiện đề tài nghiên cứu ......................................... 50 
2.2. Vật liệu nghiên cứu ........................................................................................... 50 
2.2.1. Vật liệu ........................................................................................................... 50 
2.2.2. Hóa chất ......................................................................................................... 51 
2.2.3. Thiết bị ............................................................................................................ 51 
2.2.4. Môi trường nuôi cấy ....................................................................................... 51 
v 
2.2.5. Điều kiện nuôi cấy .......................................................................................... 52 
2.3. Nội dung nghiên cứu và phương pháp bố trí thí nghiệm ................................ 52 
2.3.1. Cảm ứng tạo mô sẹo có tiềm năng phát sinh phôi ......................................... 52 
2.3.1.1. Đánh giá ảnh hƣởng của nguồn vật liệu mẫu cấy lên khả năng cảm ứng 
tạo mô sẹo có tiềm năng phát sinh phôi sâm Ngọc Linh .......................................... 52 
2.3.1.2. Đánh giá ảnh hƣởng của môi trƣờng khoáng cơ bản lên khả năng tạo 
mô sẹo có tiềm năng phát sinh phôi vô tính sâm Ngọc Linh .................................... 54 
2.3.2. Cảm ứng tạo phôi vô tính từ mô sẹo có tiềm năng phát sinh phôi ................. 55 
2.3.2.1. Đánh giá ảnh hƣởng của chất điều hòa sinh trƣởng thực vật lên sự hình 
thành phôi vô tính từ mô sẹo sâm Ngọc Linh ........................................................... 55 
2.3.2.2. Đánh giá ảnh hƣởng của nguồn carbohydrate lên khả năng cảm ứng 
phát sinh phôi vô tính từ mô sẹo sâm Ngọc Linh ..................................................... 56 
2.3.3. Gia tăng tỉ lệ phát sinh phôi và số lượng phôi vô tính sâm Ngọc Linh ................ 57 
2.3.3.1. Đánh giá ảnh hƣởng của một số acid amine lên tỉ lệ phát sinh phôi vô 
tính từ mô sẹo sâm Ngọc Linh .................................................................................. 57 
2.3.3.2. Đánh giá ảnh hƣởng của một số polyamine lên tỉ lệ phát sinh phôi vô 
tính từ mô sẹo xốp sâm Ngọc Linh ........................................................................... 58 
2.3.3.3. Đánh giá ảnh hƣởng của điều kiện môi trƣờng nuôi cấy lên sự hình 
thành phôi vô tính từ mô sẹo sâm Ngọc Linh ........................................................... 59 
2.3.3.4. Đánh giá ảnh hƣởng của điều kiện chiếu sáng lên sự hình thành phôi vô 
tính từ mô sẹo sâm Ngọc Linh .................................................................................. 60 
2.3.4. Đánh giá sơ bộ mức độ đồng nhất di truyền của cây con sâm Ngọc Linh 
có nguồn gốc từ phôi vô tính ..................................................................................... 60 
2.3.4.1. Tách chiết DNA .......................................................................................... 60 
2.3.4.2. Phân tích chỉ thị RAPD ............................................................................... 61 
2.3.5. Đánh giá khả năng sống sót, sinh trưởng và phát triển của cây sâm Ngọc 
Linh nuôi cấy in vitro ................................................................................................ 62 
2.3.5.1. Đánh giá ảnh hƣởng của giá thể lên khả năng sống sót, sinh trƣởng và 
phát triển của cây sâm Ngọc Linh nuôi cấy in vitro trong điều kiện nhân tạo ......... 62 
2.3.5.2. Đánh giá ảnh hƣởng của giá thể lên khả năng sống sót, sinh trƣởng và 
phát triển của cây sâm Ngọc Linh nuôi cấy in vitro trong điều kiện sinh thái 
tự nhiên ..................................................................................................................... 63 
vi 
2.4. Nghiên cứu hình thái giải phẫu và cấu trúc phôi ............................................ 63 
2.4.1. Quan sát hình thái giải phẫu bằng kính hiển vi huỳnh quang ....................... 63 
2.4.2. Quan sát cấu trúc phôi bằng kính hiển vi điện tử quét .................................. 64 
2.5. Phân tích và xử lý số liệu .................................................................................. 64 
CHƢƠNG III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................... 66 
3.1. Ảnh hưởng của nguồn vật liệu mẫu cấy lên khả năng tạo mô sẹo có tiềm 
năng phát sinh phôi vô tính sâm Ngọc Linh ........................................................... 66 
3.2. Ảnh hưởng của môi trường khoáng cơ bản lên khả năng tạo mô sẹo có 
tiềm năng phát sinh phôi vô tính sâm Ngọc Linh................................................... 68 
3.3. Ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng thực vật lên khả năng phát 
sinh phôi vô tính sâm Ngọc Linh ............................................................................ 71 
3.4. Ảnh hưởng của nguồn carbohydrate lên khả năng cảm ứng phát sinh 
phôi vô tính từ mô sẹo sâm Ngọc Linh .................................................................... 77 
3.4.1. Ảnh hưởng của đường sucrose lên sự phát sinh phôi vô tính từ mô sẹo 
sâm Ngọc Linh ........................................................................................................... 77 
3.4.2. Ảnh hưởng của đường glucose lên sự phát sinh phôi vô tính từ mô sẹo 
sâm Ngọc Linh ........................................................................................................... 81 
3.4.3. Ảnh hưởng của đường fructose lên sự phát sinh phôi vô tính từ mô sẹo 
sâm Ngọc Linh ........................................................................................................... 83 
3.4.4. So sánh hiệu quả của 3 loại đường ................................................................ 85 
3.5. Ảnh hưởng của một số acid amine lên sự phát sinh phôi vô tính từ mô 
sẹo sâm Ngọc Linh ................................................................................................... 87 
3.5.1. Ảnh hưởng  ...  -3.97667 1.25624 
10 - 60 * -4.77 1.25624 
20 - 30 * 1.61333 1.25624 
20 - 40 -0.52 1.25624 
20 - 50 * -2.00333 1.25624 
20 - 60 * -2.79667 1.25624 
30 - 40 * -2.13333 1.25624 
30 - 50 * -3.61667 1.25624 
30 - 60 * -4.41 1.25624 
40 - 50 * -1.48333 1.25624 
40 - 60 * -2.27667 1.25624 
50 - 60 -0.793333 1.25624 
* denotes a statistically significant difference. 
 Chỉ tiêu Số phôi/mẫu: 
ANOVA Table for So phoi by Fructose 
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value 
Between groups 24102.6 5 4820.51 31.92 0.0000 
Within groups 26280.2 174 151.035 
Total (Corr.) 50382.7 179 
Multiple Range Tests for So phoi by Fructose 
Method: 95.0 percent LSD 
Fructose Count Mean Homogeneous Groups 
10 30 0.0222 X 
20 30 2.4222 X 
30 30 4.7666 X 
 40 30 5.8 X 
60 30 8.8889 X 
50 30 11.8222 X 
Contrast Sig. Difference +/- Limits 
10 - 20 * -2.2 2.0876 
10 - 30 * -4.5444 2.0876 
10 - 40 * -5.5777 2.0876 
10 - 50 * -11.6 2.0876 
10 - 60 * -8.6666 2.0876 
20 - 30 * -2.3444 2.0876 
20 - 40 * -3.3777 2.0876 
20 - 50 * -9.4 2.0876 
20 - 60 * -6.4666 2.0876 
30 - 40 -1.0333 2.0876 
30 - 50 * -7.0555 2.0876 
30 - 60 * -4.1222 2.0876 
40 - 50 * -6.0222 2.0876 
40 - 60 * -3.0888 2.0876 
50 - 60 * 2.93333 2.0876 
* denotes a statistically significant difference. 
Bảng 3.8. Ảnh hƣởng của Arg lên tỉ lệ phát sinh phôi vô tính từ mô sẹo sâm Ngọc Linh 
 Chỉ tiêu Khối lƣợng tƣơi: 
ANOVA Table for Trong luong tuoi by Arg 
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value 
Between groups 10336.6 5 2067.31 90.12 0.0000 
Within groups 3991.66 174 22.9406 
Total (Corr.) 14328.2 179 
Multiple Range Tests for Trong luong tuoi by Arg 
Method: 95.0 percent LSD 
Arg Count Mean Homogeneous Groups 
0 30 53.4633 X 
10 30 58.4567 X 
50 30 62.63 X 
100 30 68.0033 X 
200 30 68.83 X 
150 30 76.8267 X 
Contrast Sig. Difference +/- Limits 
0 - 10 * -4.99333 2.44082 
0 - 50 * -9.16667 2.44082 
0 - 100 * -14.54 2.44082 
0 - 150 * -23.3633 2.44082 
0 - 200 * -15.3667 2.44082 
10 - 50 * -4.17333 2.44082 
10 - 100 * -9.54667 2.44082 
10 - 150 * -18.37 2.44082 
10 - 200 * -10.3733 2.44082 
50 - 100 * -5.37333 2.44082 
50 - 150 * -14.1967 2.44082 
50 - 200 * -6.2 2.44082 
100 - 150 * -8.82333 2.44082 
 100 - 200 -0.826667 2.44082 
150 - 200 * 7.99667 2.44082 
* denotes a statistically significant difference. 
 Chỉ tiêu Số phôi/mẫu: 
ANOVA Table for So phoi by Arg 
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value 
Between groups 7411.11 5 1482.22 38.98 0.0000 
Within groups 6616.0 174 38.023 
Total (Corr.) 14027.1 179 
Multiple Range Tests for So phoi by Arg 
Method: 95.0 percent LSD 
Arg Count Mean Homogeneous Groups 
10 30 4.0 X 
50 30 6.0 XX 
100 30 8.0 X 
200 30 13.6667 X 
0 30 16.6667 X 
150 30 22.3333 X 
Contrast Sig. Difference +/- Limits 
0 - 10 * 12.6667 3.14237 
0 - 50 * 10.6667 3.14237 
0 - 100 * 8.66667 3.14237 
0 - 150 * -5.66667 3.14237 
0 - 200 3.0 3.14237 
10 - 50 -2.0 3.14237 
10 - 100 * -4.0 3.14237 
10 - 150 * -18.3333 3.14237 
10 - 200 * -9.66667 3.14237 
50 - 100 -2.0 3.14237 
50 - 150 * -16.3333 3.14237 
50 - 200 * -7.66667 3.14237 
100 - 150 * -14.3333 3.14237 
100 - 200 * -5.66667 3.14237 
150 - 200 * 8.66667 3.14237 
* denotes a statistically significant difference. 
Bảng 3.9. Ảnh hƣởng của Orn lên tỉ lệ phát sinh phôi vô tính từ mô sẹo sâm Ngọc Linh 
 Chỉ tiêu Khối lƣợng tƣơi: 
ANOVA Table for Trong luong tuoi by Orn 
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value 
Between groups 6132.88 5 1226.58 52.24 0.0000 
Within groups 4085.68 174 23.4809 
Total (Corr.) 10218.6 179 
Multiple Range Tests for Trong luong tuoi by Orn 
Method: 95.0 percent LSD 
Orn Count Mean Homogeneous Groups 
0 30 54.3033 X 
 10 30 57.1033 X 
50 30 59.3 X 
100 30 62.6967 X 
200 30 65.4 X 
150 30 72.1033 X 
Contrast Sig. Difference +/- Limits 
0 - 10 * -2.8 2.4694 
0 - 50 * -4.99667 2.4694 
0 - 100 * -8.39333 2.4694 
0 - 150 * -17.8 2.4694 
0 - 200 * -11.0967 2.4694 
10 - 50 -2.19667 2.4694 
10 - 100 * -5.59333 2.4694 
10 - 150 * -15.0 2.4694 
10 - 200 * -8.29667 2.4694 
50 - 100 * -3.39667 2.4694 
50 - 150 * -12.8033 2.4694 
50 - 200 * -6.1 2.4694 
100 - 150 * -9.40667 2.4694 
100 - 200 * -2.70333 2.4694 
150 - 200 * 6.70333 2.4694 
* denotes a statistically significant difference. 
 Chỉ tiêu Số phôi/mẫu: 
ANOVA Table for So phoi by Orn 
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value 
Between groups 3282.78 5 656.556 56.55 0.0000 
Within groups 2020.0 174 11.6092 
Total (Corr.) 5302.78 179 
Multiple Range Tests for So phoi by Orn 
Method: 95.0 percent LSD 
Orn Count Mean Homogeneous Groups 
10 30 3.33333 X 
50 30 5.66667 X 
200 30 5.66667 X 
100 30 7.66667 X 
150 30 12.3333 X 
0 30 15.6667 X 
Contrast Sig. Difference +/- Limits 
0 - 10 * 12.3333 1.73634 
0 - 50 * 10.0 1.73634 
0 - 100 * 8.0 1.73634 
0 - 150 * 3.33333 1.73634 
0 - 200 * 10.0 1.73634 
10 - 50 * -2.33333 1.73634 
10 - 100 * -4.33333 1.73634 
10 - 150 * -9.0 1.73634 
10 - 200 * -2.33333 1.73634 
50 - 100 * -2.0 1.73634 
50 - 150 * -6.66667 1.73634 
50 - 200 0.0 1.73634 
100 - 150 * -4.66667 1.73634 
100 - 200 * 2.0 1.73634 
 150 - 200 * 6.66667 1.73634 
* denotes a statistically significant difference. 
Bảng 3.10. Ảnh hƣởng của Put lên tỉ lệ phát sinh phôi vô tính từ mô sẹo sâm Ngọc Linh 
 Chỉ tiêu Khối lƣợng tƣơi: 
ANOVA Table for Trong luong tuoi by Put 
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value 
Between groups 27277.1 5 5455.43 199.91 0.0000 
Within groups 4748.39 174 27.2896 
Total (Corr.) 32025.5 179 
Multiple Range Tests for Trong luong tuoi by Put 
Method: 95.0 percent LSD 
Put Count Mean Homogeneous Groups 
0 30 54.2567 X 
200 30 64.5033 X 
10 30 66.26 X 
50 30 74.8267 X 
150 30 86.4567 X 
100 30 89.0333 X 
Contrast Sig. Difference +/- Limits 
0 - 10 * -12.0033 2.66215 
0 - 50 * -20.57 2.66215 
0 - 100 * -34.7767 2.66215 
0 - 150 * -32.2 2.66215 
0 - 200 * -10.2467 2.66215 
10 - 50 * -8.56667 2.66215 
10 - 100 * -22.7733 2.66215 
10 - 150 * -20.1967 2.66215 
10 - 200 1.75667 2.66215 
50 - 100 * -14.2067 2.66215 
50 - 150 * -11.63 2.66215 
50 - 200 * 10.3233 2.66215 
100 - 150 2.57667 2.66215 
100 - 200 * 24.53 2.66215 
150 - 200 * 21.9533 2.66215 
* denotes a statistically significant difference. 
 Chỉ tiêu Số phôi/mẫu: 
ANOVA Table for So phoi by Put 
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value 
Between groups 41524.4 5 8304.89 24.35 0.0000 
Within groups 59343.3 174 341.054 
Total (Corr.) 100868. 179 
Multiple Range Tests for So phoi by Put 
Method: 95.0 percent LSD 
Put Count Mean Homogeneous Groups 
0 30 20.6667 X 
200 30 23.6667 X 
 10 30 26.3333 X 
150 30 42.0 X 
50 30 44.3333 X 
100 30 64.3333 X 
Contrast Sig. Difference +/- Limits 
0 - 10 -5.66667 9.41122 
0 - 50 * -23.6667 9.41122 
0 - 100 * -43.6667 9.41122 
0 - 150 * -21.3333 9.41122 
0 - 200 -3.0 9.41122 
10 - 50 * -18.0 9.41122 
10 - 100 * -38.0 9.41122 
10 - 150 * -15.6667 9.41122 
10 - 200 2.66667 9.41122 
50 - 100 * -20.0 9.41122 
50 - 150 2.33333 9.41122 
50 - 200 * 20.6667 9.41122 
100 - 150 * 22.3333 9.41122 
100 - 200 * 40.6667 9.41122 
150 - 200 * 18.3333 9.41122 
* denotes a statistically significant difference. 
Bảng 3.11. Ảnh hƣởng của Spd lên tỉ lệ phát sinh phôi vô tính từ mô sẹo sâm Ngọc Linh 
 Chỉ tiêu Khối lƣợng tƣơi: 
ANOVA Table for Trong luong tuoi by Spd 
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value 
Between groups 37909.1 5 7581.82 240.51 0.0000 
Within groups 5485.23 174 31.5243 
Total (Corr.) 43394.3 179 
Multiple Range Tests for Trong luong tuoi by Spd 
Method: 95.0 percent LSD 
Spd Count Mean Homogeneous Groups 
0 30 55.3333 X 
10 30 58.3267 X 
50 30 66.5633 X 
100 30 75.9033 X 
200 30 76.0633 X 
150 30 99.16 X 
Contrast Sig. Difference +/- Limits 
0 - 10 * -2.99333 2.86126 
0 - 50 * -11.23 2.86126 
0 - 100 * -20.57 2.86126 
0 - 150 * -43.8267 2.86126 
0 - 200 * -20.73 2.86126 
10 - 50 * -8.23667 2.86126 
10 - 100 * -17.5767 2.86126 
10 - 150 * -40.8333 2.86126 
10 - 200 * -17.7367 2.86126 
50 - 100 * -9.34 2.86126 
50 - 150 * -32.5967 2.86126 
50 - 200 * -9.5 2.86126 
 100 - 150 * -23.2567 2.86126 
100 - 200 -0.16 2.86126 
150 - 200 * 23.0967 2.86126 
* denotes a statistically significant difference. 
 Chỉ tiêu Số phôi/mẫu: 
ANOVA Table for So phoi by Spd 
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value 
Between groups 58377.8 5 11675.6 56.66 0.0000 
Within groups 35852.7 174 206.05 
Total (Corr.) 94230.4 179 
Multiple Range Tests for So phoi by Spd 
Method: 95.0 percent LSD 
Spd Count Mean Homogeneous Groups 
0 30 15.6667 X 
200 30 21.0 XX 
10 30 22.6667 XX 
50 30 25.3333 X 
100 30 35.0 X 
150 30 69.6667 X 
Contrast Sig. Difference +/- Limits 
0 - 10 -7.0 7.31511 
0 - 50 * -9.66667 7.31511 
0 - 100 * -19.3333 7.31511 
0 - 150 * -54.0 7.31511 
0 - 200 -5.33333 7.31511 
10 - 50 -2.66667 7.31511 
10 - 100 * -12.3333 7.31511 
10 - 150 * -47.0 7.31511 
10 - 200 1.66667 7.31511 
50 - 100 * -9.66667 7.31511 
50 - 150 * -44.3333 7.31511 
50 - 200 4.33333 7.31511 
100 - 150 * -34.6667 7.31511 
100 - 200 * 14.0 7.31511 
150 - 200 * 48.6667 7.31511 
* denotes a statistically significant difference. 
Bảng 3.12. Ảnh hƣởng của Spm lên tỉ lệ phát sinh phôi vô tính từ mô sẹo sâm 
Ngọc Linh 
 Chỉ tiêu Khối lƣợng tƣơi: 
ANOVA Table for Trong luong tuoi by Spm 
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value 
Between groups 28792.8 5 5758.57 156.27 0.0000 
Within groups 6412.03 174 36.8507 
Total (Corr.) 35204.9 179 
 Multiple Range Tests for Trong luong tuoi by Spm 
Method: 95.0 percent LSD 
Spm Count Mean Homogeneous Groups 
0 30 51.2967 X 
10 30 64.2333 X 
50 30 79.8333 X 
200 30 80.7333 X 
100 30 82.03 X 
150 30 88.3567 X 
Contrast Sig. Difference +/- Limits 
0 - 10 * -12.9367 3.09355 
0 - 50 * -28.5367 3.09355 
0 - 100 * -30.7333 3.09355 
0 - 150 * -37.06 3.09355 
0 - 200 * -29.4367 3.09355 
10 - 50 * -15.6 3.09355 
10 - 100 * -17.7967 3.09355 
10 - 150 * -24.1233 3.09355 
10 - 200 * -16.5 3.09355 
50 - 100 -2.19667 3.09355 
50 - 150 * -8.52333 3.09355 
50 - 200 -0.9 3.09355 
100 - 150 * -6.32667 3.09355 
100 - 200 1.29667 3.09355 
150 - 200 * 7.62333 3.09355 
* denotes a statistically significant difference. 
 Chỉ tiêu Số phôi/mẫu: 
ANOVA Table for So phoi by Spm 
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value 
Between groups 36658.3 5 7331.67 53.39 0.0000 
Within groups 23892.7 174 137.314 
Total (Corr.) 60551.0 179 
Multiple Range Tests for So phoi by Spm 
Method: 95.0 percent LSD 
Spm Count Mean Homogeneous Groups 
0 30 14.0 X 
10 30 16.6667 X 
50 30 23.6667 X 
100 30 36.3333 X 
200 30 39.3333 X 
150 30 55.0 X 
Contrast Sig. Difference +/- Limits 
0 - 10 -2.66667 5.97162 
0 - 50 * -9.66667 5.97162 
0 - 100 * -22.3333 5.97162 
0 - 150 * -41.0 5.97162 
0 - 200 * -25.3333 5.97162 
10 - 50 * -7.0 5.97162 
10 - 100 * -19.6667 5.97162 
10 - 150 * -38.3333 5.97162 
10 - 200 * -22.6667 5.97162 
 50 - 100 * -12.6667 5.97162 
50 - 150 * -31.3333 5.97162 
50 - 200 * -15.6667 5.97162 
100 - 150 * -18.6667 5.97162 
100 - 200 -3.0 5.97162 
150 - 200 * 15.6667 5.97162 
* denotes a statistically significant difference. 
Bảng 3.13. Ảnh hƣởng của điều kiện môi trƣờng nuôi cấy lên sự hình thành phôi vô 
tính từ mô sẹo xốp sâm Ngọc Linh 
 Chỉ tiêu Khối lƣợng tƣơi: 
ANOVA Table for Trong luong tuoi by Trang thai moi truong 
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value 
Between groups 34086.8 2 17043.4 718.73 0.0000 
Within groups 2063.04 87 23.7131 
Total (Corr.) 36149.8 89 
Multiple Range Tests for Trong luong tuoi by Trang thai moi truong 
Method: 95.0 percent LSD 
Level Count Mean Homogeneous Groups 
Long tinh 30 25.5 X 
Dac 30 55.4333 X 
Long lac 30 72.5967 X 
Contrast Sig. Difference +/- Limits 
Dac - Long lac * -17.1633 2.49908 
Dac - Long tinh * 29.9333 2.49908 
Long lac - Long tinh * 47.0967 2.49908 
* denotes a statistically significant difference. 
 Chỉ tiêu Số phôi/mẫu: 
ANOVA Table for So phoi by Trang thai moi truong 
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value 
Between groups 20276.8 1 20276.8 57.82 0.0000 
Within groups 20339.4 58 350.679 
Total (Corr.) 40616.2 59 
Multiple Range Tests for So phoi by Trang thai moi truong 
Method: 95.0 percent LSD 
Level Count Mean Homogeneous Groups 
Dac 30 18.3333 X 
Long lac 30 55.1 X 
Contrast Sig. Difference +/- Limits 
Dac - Long lac * -36.7667 9.6786 
* denotes a statistically significant difference. 
 Bảng 3.14. Ảnh hƣởng của điều kiện chiếu sáng lên sự hình thành phôi vô tính từ 
mô sẹo xốp sâm Ngọc Linh 
 Chỉ tiêu Khối lƣợng tƣơi: 
ANOVA Table for Trong luong tuoi by Dieu kien chieu sang 
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value 
Between groups 685.464 1 685.464 30.62 0.0000 
Within groups 1298.2 58 22.3828 
Total (Corr.) 1983.67 59 
Multiple Range Tests for Trong luong tuoi by Dieu kien chieu sang 
Method: 95.0 percent LSD 
Level Count Mean Homogeneous Groups 
Toi 30 48.6967 X 
Sang 30 55.4567 X 
Contrast Sig. Difference +/- Limits 
Sang - Toi * 6.76 2.44521 
* denotes a statistically significant difference. 
 Chỉ tiêu Số phôi/mẫu: 
ANOVA Table for So phoi by Dieu kien chieu sang 
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value 
Between groups 3526.67 1 3526.67 233.86 0.0000 
Within groups 874.667 58 15.0805 
Total (Corr.) 4401.33 59 
Multiple Range Tests for So phoi by Dieu kien chieu sang 
Method: 95.0 percent LSD 
Level Count Mean Homogeneous Groups 
Toi 30 2.0 X 
Sang 30 17.3333 X 
Contrast Sig. Difference +/- Limits 
Sang - Toi * 15.3333 2.00708 
* denotes a statistically significant difference. 
Bảng 3.18. Ảnh hƣởng của các giá thể lên sự sống sót, sinh trƣởng và phát triển của 
cây sâm Ngọc Linh nuôi cấy in vitro 
 Chỉ tiêu Chiều dài rễ: 
ANOVA Table for Chieu dai re by Gia the 
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value 
Between groups 9.3615 1 9.3615 33.83 0.0000 
Within groups 16.051 58 0.276741 
Total (Corr.) 25.4125 59 
Multiple Range Tests for Chieu dai re by Gia the 
Method: 95.0 percent LSD 
Gia the Count Mean Homogeneous Groups 
Dat sach Dasa 30 2.18 X 
Dat mun 30 2.97 X 
Contrast Sig. Difference +/- Limits 
Dat mun - Dat sach Dasa * 0.79 0.271891 
* denotes a statistically significant difference. 
 Chỉ tiêu Chiều cao chồi: 
ANOVA Table for Chieu cao choi by Gia the 
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value 
Between groups 0.3375 1 0.3375 2.34 0.1317 
Within groups 8.375 58 0.144397 
Total (Corr.) 8.7125 59 
Multiple Range Tests for Chieu cao choi by Gia the 
Method: 95.0 percent LSD 
Gia the Count Mean Homogeneous Groups 
Dat sach Dasa 30 3.1 X 
Dat mun 30 3.25 X 
Contrast Sig. Difference +/- Limits 
Dat mun - Dat sach Dasa 0.15 0.196398 
* denotes a statistically significant difference. 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_qua_trinh_phat_sinh_phoi_vo_tinh_sam_ngoc.pdf