Luận án Nghiên cứu quản lý sử dụng đất nông nghiệp phục vụ phát triển du lịch huyện Điện biên, tỉnh Điện Biên

Tây Bắc luôn là những đề tài bất tận thu hút các ống kính và quảng cáo

du lịch với hình ảnh ruộng lúa bậc thang, đồi chè, rừng hoa trải dài trên

những triền đồi. Trong những năm gần đây xu thế phát triển nông nghiệp gắn

kết với du lịch là một hƣớng đi mới đã và đang đƣợc nhiều địa phƣơng triển

khai thực hiện nhƣ mô hình du lịch kết hợp nông nghiệp ở Sa Pa (Lào Cai),

Mộc Châu (Sơn La), Hà Giang, Yên Bái Tuy nhiên việc phát triển các mô

hình sử dụng đất nông nghiệp kết hợp phát triển du lịch tại các địa phƣơng còn

mang tính riêng lẻ, tự phát chƣa có quy hoạch và quan tâm nghiên cứu. Bên

cạnh nhu cầu về lƣơng thực, thực phẩm của con ngƣời ngày càng tăng, cùng với

tốc độ tăng dân số cao đã gây sức ép rất lớn lên nguồn tài nguyên đất đai có

hạn. Mặt khác diện tích đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp do chuyển sang

các mục đích sử dụng phi nông nghiệp và do thoái hóa đất. Vấn đề đặt ra là

quản lý sử dụng đất nông nghiệp nhƣ thế nào cho các mục đích sử dụng khác

nhau một cách hiệu quả và bền vững, trong đó có mục đích du lịch. Để sử dụng

đất nông nghiệp bền vững phục vụ phát triển du lịch chúng ta không chỉ quan

tâm đến sản lƣợng và thu nhập mà còn phải nhìn nhận chúng ở các góc độ bảo

vệ cảnh quan, sinh thái, gìn giữ truyền thống dân tộc bản địa, tính đến tác động

với yêu cầu xã hội và môi trƣờng sinh thái tự nhiên đặc trƣng của vùng du lịch.

Vì vậy, đổi mới phƣơng pháp tiếp cận và tìm kiếm giải pháp nâng cao hiệu quả

sử dụng đất nông nghiệp kết hợp du lịch ở các tỉnh miền núi là vấn đề rất đƣợc

quan tâm nghiên cứu.

pdf 242 trang dienloan 3760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu quản lý sử dụng đất nông nghiệp phục vụ phát triển du lịch huyện Điện biên, tỉnh Điện Biên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu quản lý sử dụng đất nông nghiệp phục vụ phát triển du lịch huyện Điện biên, tỉnh Điện Biên

Luận án Nghiên cứu quản lý sử dụng đất nông nghiệp phục vụ phát triển du lịch huyện Điện biên, tỉnh Điện Biên
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
NGUYỄN THỊ KIM YẾN 
NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP 
PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN DU LỊCH HUYỆN ĐIỆN BIÊN, 
TỈNH ĐIỆN BIÊN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2016
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
NGUYỄN THỊ KIM YẾN 
NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP 
PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN DU LỊCH HUYỆN ĐIỆN BIÊN, 
TỈNH ĐIỆN BIÊN 
Chuyên ngành: Quản lý đất đai 
Mã số : 62 85 01 03 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 
 PGS. TS. Đỗ Nguyên Hải 
 PGS.TS. Nguyễn Quang Học 
HÀ NỘI - 2016
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng dùng bảo vệ để lấy 
bất kỳ học vị nào. 
 Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cảm 
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. 
Tác giả luận án 
Nguyễn Thị Kim Yến 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này, tôi đã nhận đƣợc sự quan 
tâm giúp đỡ của nhiều tập thể và cá nhân. Nhân dịp này tôi xin gửi lời cảm ơn chân 
thành đến Lãnh đạo và tập thể các thầy, cô giáo Bộ môn Khoa học đất, Khoa Quản lý 
đất đai, Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi 
trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án này. 
Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới PGS.TS. Đỗ Nguyên Hải, 
PGS.TS. Nguyễn Quang Học - ngƣời thầy khoa học đã tận tình hƣớng dẫn, trực tiếp chỉ 
ra những ý kiến quý báu, định hƣớng và giúp tôi trƣởng thành trong công tác nghiên 
cứu và thực hiện luận án. 
Luận án này đƣợc thực hiện với sự hỗ trợ từ Lãnh đạo các Phòng, Ban, ngƣời dân 
địa phƣơng huyện Điện Biên; Sở Tài nguyên Môi trƣờng tỉnh Điện Biên; Sở Nông nghiệp 
và Phát triển Nông thôn tỉnh Điện Biên; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên 
đã tạo điều kiện và giúp đỡ để tôi điều tra, thu thập số liệu phục vụ cho nghiên cứu đề tài. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn sự hỗ trợ quý báu đó. 
Trong thời gian học tập và nghiên cứu, tôi cũng đã nhận đƣợc sự hỗ trợ và giúp 
đỡ tận tình từ lãnh đạo và đồng nghiệp Bộ môn Địa chính, Khoa Trắc địa – Bản đồ và 
Quản lý đất đai, Trƣờng Đại học Mỏ - Địa chất đã tạo điều kiện thuận lợi về thời gian 
và động viên tinh thần giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tôi 
xin trân trọng cảm ơn. 
Cuối cùng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới các tập thể, cá nhân, các nhà khoa học, 
bạn bè và ngƣời thân đã luôn kịp thời động viên, chia sẻ và tạo điều kiện giúp đỡ tôi 
trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
Một lần nữa tôi xin bày tỏ lòng biết ơn gia đình và ngƣời thân đã động viên, 
khích lệ và giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. 
 Tác giả luận án 
 Nguyễn Thị Kim Yến 
 iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan i 
Lời cảm ơn ii 
Mục lục iii 
Danh mục các chữ viết tắt vi 
Danh mục bảng viii 
Danh mục biểu đồ xi 
Danh mục hình xii 
Trích yếu luận án xiii 
Thesis abstract xv 
PHẦN 1 MỞ ĐẦU 1 
1.1 Tính cấp thiết của đề tài 1 
1.2 Mục đích nghiên cứu 2 
1.3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 2 
1.4 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn 3 
1.5 Những đóng góp mới của luận án 3 
PHẦN 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 4 
2.1 Cơ sở khoa học về quản lý sử dụng đất nông nghiệp 4 
2.1.1 Một số khái niệm về quản lý sử dụng đất nông nghiệp 4 
2.1.2 Cơ sở lý luận về sử dụng đất nông nghiệp 7 
2.1.3 Cơ sở đánh giá đất phục vụ phát triển du lịch 12 
2.2 Sử dụng đất nông nghiệp phục vụ phát triển du lịch miền núi 17 
2.2.1 Khát quát về du lịch 17 
2.2.2 Mối quan hệ giữa quản lý sử dụng đất nông nghiệp và phát triển du lịch 23 
2.2.3 Một số mô hình quản lý sử dụng đất nông nghiệp phát triển du lịch 28 
2.3 Kinh nghiệm phát triển nông nghiệp kết hợp du lịch trên thế giới và Việt Nam 32 
2.3.1 Trên thế giới 32 
2.3.2 Ở Việt Nam 35 
2.3.3 Một số công trình nghiên cứu có liên quan đến quản lý sử dụng đất nông 
nghiệp phục vụ phát triển du lịch trên thế giới và Việt Nam 39 
 iv 
2.4 Nhận xét chung và định hƣớng nghiên cứu của đề tài 41 
2.4.1. Nhận xét chung 41 
2.4.2 Định hƣớng nghiên cứu của đề tài 42 
PHẦN 3 NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 44 
3.1 Nội dung nghiên cứu 44 
3.1.1 Đánh giá về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và sử dụng đất trên địa bàn 
huyện Điện Biên - tỉnh Điện Biên 44 
3.1.2 Thực trạng quản lý sử dụng đất nông nghiệp huyện Điện Biên 44 
3.1.3 Thực trạng và tiềm năng du lịch huyện Điện Biên 44 
3.1.4 Đánh giá tiềm năng sử dụng đất nông nghiệp phục vụ du lịch ở huyện 
Điện Biên 44 
3.1.5 Định hƣớng và giải pháp sử dụng đất nông nghiệp phục vụ phát triển du 
lịch huyện Điện Biên 44 
3.2 Phƣơng pháp nghiên cứu 45 
3.2.1 Phƣơng pháp điều tra, thu thập số liệu thứ cấp 45 
3.2.2 Phƣơng pháp thu thập số liệu sơ cấp 45 
3.2.3 Phƣơng pháp đánh giá hiệu quả sử dụng đất 46 
3.2.4 Phƣơng pháp thống kê, so sánh 48 
3.2.5 Phƣơng pháp sử dụng công nghệ GIS thành lập bản đồ 48 
3.2.6 Phƣơng pháp đánh giá tiềm năng đất nông nghiệp phục vụ du lịch 49 
3.2.7 Phƣơng pháp tham vấn chuyên gia 51 
3.2.8 Phƣơng pháp phân tích SWOT 52 
3.2.9 Phƣơng pháp dự báo 52 
PHẦN 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 53 
4.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội có liên quan đến quản lý sử dụng đất 
nông nghiệp trên địa bàn huyện Điện Biên 53 
4.1.1 Điều kiện tự nhiên 53 
4.1.2 Các nguồn tài nguyên thiên nhiên 57 
4.1.3 Tài nguyên nhân văn 61 
4.1.4 Điều kiện kinh tế - xã hội 62 
4.1.5 Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của huyện liên 
quan đến nông nghiệp phục vụ du lịch 69 
 v 
4.2 Thực trạng quản lý sử dụng đất nông nghiệp huyện Điện Biên 71 
4.2.1 Tình hình quản lý đất đai trên địa bàn huyện Điện Biên 71 
4.2.2 Hiện trạng và biến động sử dụng đất nông nghiệp huyện Điện Biên giai 
đoạn 2005–2014 74 
4.2.3 Tình hình sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Điện Biên 78 
4.3 Thực trạng và tiềm năng phát triển du lịch huyện Điện Biên 91 
4.3.1 Hiện trạng sử dụng đất khu du lịch huyện Điện Biên 91 
4.3.2 Thực trạng và tiềm năng phát triển du lịch huyện Điện Biên 91 
4.3.3 Thực trạng và nhu cầu cung cấp các sản phẩm nông nghiệp phục vụ du 
lịch huyện Điện Biên 97 
4.4 Đánh giá tiềm năng sử dụng đất nông nghiệp phục vụ du lịch huyện Điện Biên 100 
4.4.1 Tiềm năng đất nông nghiệp phục vụ phát triển du lịch huyện Điện Biên 100 
4.4.2 Đánh giá nhu cầu của khách du lịch đến thăm quan huyện Điện Biên 101 
4.4.3 Đánh giá tiềm năng sử dụng đất nông nghiệp thích hợp cho các sản phẩm 
phục vụ phát triển du lịch huyện Điện Biên 103 
4.4.4 Phân tích SWOT về quản lý sử dụng đất nông nghiệp phục vụ du lịch 
huyện Điện Biên 124 
4.5 Định hƣớng và các giải pháp sử dụng đất nông nghiệp phục vụ phát triển 
du lịch huyện Điện Biên 127 
4.5.1 Quan điểm phát triển 127 
4.5.2 Cơ sở đề xuất sử dụng đất nông nghiệp 128 
4.5.3 Định hƣớng sử dụng đất nông nghiệp phục vụ phát triển du lịch huyện 
Điện Biên 133 
4.5.4 Các giải pháp quản lý sử dụng đất nông nghiệp phục vụ phát triển du lịch 
huyện Điện Biên 139 
PHẦN 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 143 
5.1 Kết luận 143 
5.2 Kiến nghị 144 
Danh mục các công trình đã công bố liên quan đến luận án 146 
Tài liệu tham khảo 147 
Phụ lục 159 
 vi 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
ACIAR Trung tâm nghiên cứu nông nghiệp quốc tế Australian 
(Australian Centre for International Agricultural Research) 
ACTIONAID Tổ chức phi chính phủ (ActionAid ) 
AHP Phƣơng pháp phân tích cấp bậc (Analytic Hierarchy Process) 
CHDCND Cộng hòa dân chủ nhân dân 
CHXHCN Cộng hòa xã hội chủ nghĩa 
CNH – HĐH Công nghiệp hoá – hiện đại hoá 
CPBQ/SP Chi phí bình quân trên sản phẩm 
CR Tỷ số nhất quán (Consistency Ratio) 
DANIDA Cơ quan Phát triển Quốc tế Đan Mạch 
(Danish International Development Agency) 
DLBV Du lịch bền vững 
DLST Du lịch sinh thái 
DTTN Diện tích tự nhiên 
DTTS Dân tộc thiểu số 
EU Liên minh châu Âu (European Union) 
ESLM Đánh giá đất cho quản lý sử dụng đất bền vững 
FAO Tổ chức Lƣơng thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc 
 (Food and Agriculture Organization) 
GCNQSDĐ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 
GDP Tổng sản phẩm nội địa (Gross Domestic Product) 
GIS Hệ thống thông tin địa lý (Geographic information system) 
GTNC Giá trị ngày công 
HQĐV Hiệu quả đồng vốn 
IUCN Hội nghị quốc tế bảo vệ thiên nhiên và Tài nguyên môi trƣờng 
(International Union for Conservation of Nature) 
JICA Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản 
(Japan International Cooperation Agency) 
KBTTN Khu bảo tồn thiên nhiên 
KFW Ngân hàng tái thiết Đức 
KTXH Kinh tế xã hội 
LMU Đơn vị bản đồ đất đai (Land Mapping Unit) 
LUT Loại sử dụng đất (Land Use Type) 
MCE Đánh giá đa chỉ tiêu (Multi Criteria Evaluation) 
 vii 
NĐ Nội địa 
NLKH Nông lâm kết hợp 
NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 
NNCNC Nông nghiệp công nghệ cao 
NTTS Nuôi trồng thuỷ sản 
PAM Sổ tay hƣớng dẫn quản lý dự án 
PTNT Phát triển Nông thôn 
QT Quốc tế 
RI Chỉ số ngẫu nhiên (Ramdom Index) 
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam 
TDMNPB Trung du miền núi phía Bắc 
TNBQ/SP Thu nhập bình quân/sản phẩm 
TNHH Thu nhập hỗn hợp 
TPCG Thành phần cơ giới 
UBND Ủy ban nhân dân 
UNEP Chƣơng trình môi trƣờng Liên hợp quốc 
(United Nations Environment Programme) 
UNESCO Tổ chức văn hóa khoa học và giáo dục Liên hợp quốc 
(United Nations Educational Scientific and Cultural Organization) 
VAC Vƣờn ao chuồng 
WCED Ủy ban quốc tế về môi trƣờng và phát triển 
(World Commission on Environment and Development) 
WCS Chiến lƣợc toàn cầu về môi trƣờng (World Conservation Strategy) 
XDCB Xây dựng cơ bản 
 viii 
DANH MỤC BẢNG 
STT Tên bảng Trang 
3.1 Phân cấp các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế 47 
3.2 Phân cấp các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả xã hội 47 
3.3 Phân cấp các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả môi trƣờng 48 
3.4 Ma trận so sánh mức độ quan trọng của các chỉ tiêu 50 
3.5 Giá trị RI ứng với từng số lƣợng chỉ tiêu n 51 
4.1 Đặc điểm 2 tiểu vùng huyện Điện Biên 54 
4.2 Các nhóm đất trên địa bàn huyện Điện Biên 57 
4.3 Tình hình thực hiện các chƣơng trình hỗ trợ đất ở và đất sản xuất cho hộ 
đồng bào dân tộc thiểu số huyện Điện Biên 72 
4.4 Tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ đồng bào dân 
tộc thiểu số huyện Điện Biên 74 
4.5 Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp huyện Điện Biên năm 2014 75 
4.6 Biến động đất nông nghiệp giai đoạn 2005-2014 77 
4.7 Một số mô hình sử dụng đất vùng cao của đồng bào dân tộc huyện Điện Biên 79 
4.8 Hiện trạng các loại sử dụng đất huyện Điên Biên 82 
4.9 Hiệu quả kinh tế sử dụng đất của các loại sử dụng đất trồng trọt chính 
tính trên 1ha 84 
4.10 Hiệu quả kinh tế của loại hình chăn nuôi gia súc 85 
4.11 Đánh giá hiệu quả xã hội của các loại sử dụng đất huyện Điện Biên 86 
4.12 Phân cấp các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả môi trƣờng của các loại sử dụng 
đất huyện Điện Biên 88 
4.13 So sánh mức đầu tƣ phân bón với tiêu chuẩn bón phân cân đối và hợp lý 
huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên 90 
4.14 Biến động sử dụng đất khu du lịch huyện Điện Biên 91 
4.15 Các loại hình du lịch chính và hệ thống sử dụng đất nông nghiệp phục vụ 
du lịch ở huyện Điện Biên 92 
4.16 Số lƣợng khách du lịch đến huyện Điện Biên qua một số năm 97 
 ix 
4.17 Tổng hợp nhu cầu sản phẩm nông nghiệp phục vụ du lịch huyện Điện 
Biên năm 2014 98 
4.18 Ý kiến của khách du lịch về việc mua các sản phẩm nông nghiệp 99 
4.19 Nhu cầu của khách du lịch tới điểm du lịch sinh thái huyện Điện Biên 102 
4.20 Nhu cầu về dịch vụ và ẩm thực của khách du lịch 103 
4.21 Các yếu tố chỉ tiêu phân cấp bản đồ đơn vị đất đai tiểu vùng lòng chảo 
huyện Điện Biên 104 
4.22 Các yếu tố chỉ tiêu phân cấp bản đồ đơn vị đất đai tiểu vùng đất dốc 
huyện Điện Biên 106 
4.23 Thống kê đặc tính và diện tích đơn vị bản đồ đất đai huyện Điện Biên 107 
4.24 Hiệu quả kinh tế mô hình chuyên lúa huyện Điện Biên giai đoạn 2012-2014 110 
4.25 Hiệu quả xã hội mô hình chuyên lúa huyện Điện Biên giai đoạn 2012-2014 111 
4.26 Hiệu quả kinh tế mô hình lúa ruộng bậc thang huyện Điện Biên giai đoạn 
2012-2014 112 
4.27 Hiệu quả xã hội của mô hình lúa ruộng bậc thang huyện Điện Biên giai 
đoạn 2012-2014 112 
4.28 Hiệu quả kinh tế mô hình nông lâm kết hợp huyện Điện Biên giai đoạn 
2012-2014 114 
4.29 Hiệu quả xã hội của mô hình nông lâm kết hợp huyện Điện Biên giai 
đoạn 2012-2014 115 
4.30 Các loại sử dụng đất có triển vọng phục vụ du lịch huyện Điện Biên, tỉnh 
Điện Biên 116 
4.31 Yêu cầu sử dụng đất của các LUT lựa chọn của huyện Điện Biên 118 
4.32 Diện tích phân hạng thích hợp đất đai các LUT phổ biến huyện Điện Biên 119 
4.33 Phân hạng thích hợp đất đai tổng hợp các LUT nông nghiệp phổ biến 
huyện Điện Biên 122 
4.34 Diện tích đất nông nghiệp của huyện Điện Biên quy hoạch đến năm 
2020, tầm nhìn 2030 128 
4.35 Diện tích phân hạng thích hợp đất đai các LUT huyện Điện Biên 129 
4.36 Dự báo khách du lịch đến huyện Điện Biên 130 
4.37 Dự báo nhu cầu sản phẩm nông nghiệp hàng hóa phục vụ du lịch đến 
năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 131 
 x 
4.38 Nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển du lịch huyện Điện Biên 132 
4.39 Đề xuất các loại sử dụng đất phục vụ trực tiếp phát triển du lịch huyện 
Điện Biên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 134 
4.40 Đề xuất các loại sử dụng đất phục vụ phát triển du lịch huyện Điện Biên 
đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 136 
 xi 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ 
STT Tên biểu đồ Trang 
4.1 Lƣợng mƣa và nhiệt độ trung bình các tháng trong năm 55 
4.2 Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm 56 
4.3 Cơ cấu kinh tế huyện Điện Biên từ năm 2005 đến năm 2014 62 
4.4 Biến động dân số huyện Điện Biên qua các năm 65 
4.5 Cơ cấu thành phần dân tộc huyện Điện Biên năm 2014 66 
4.6 Cơ cấu sử dụng đất năm 2014 của huyện Điện Biên 75 
 xii 
DANH MỤC HÌNH 
STT Tên hình Trang 
2.1 Đồi chè Mộc Châu 31 
2.2 Hoa tam giác mạch ở Hà Giang 31 
2.3 Vƣờn dâu tây công nghệ cao ở Đà Lạt 39 
4.1 Sơ đồ hành chính huyện Điện Biên 53 
4.2 Sơ đồ du lịch huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên 93 
4.3 Tuyến – Điểm du lịch huyện Điện Biên 96 
4.4 Sơ đồ đơn vị đất đai huyện Điện Biên 108 
4.5 Mô hình trồng lúa đặc sản trên cánh đồng Mƣờng Thanh 109 
4.6 Mô hình lúa ruộng bậc thang 112 
4.7 Mô hình nông lâm kết hợp 113 
4.8 Phân hạng thích hợp sử dụng đất nông nghiệp huyện Điện Biên 123 
4.9 Sơ đồ định hƣớng sử dụng đất nông nghiệp phục vụ du lịch huyện Điên 
Biên đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030 138 
 xiii 
TRÍCH YẾU LUẬN ÁN 
Tên tác giả: Nguyễn Thị Kim Yến 
Tên Luận án: Nghiên cứu quản lý sử dụng đất nông nghiệp phục vụ phát triển du lịch 
huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên 
Chuyên ngành: Quản lý đất đai Mã số: 62 85 01 03 
Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 
Mục đích nghiên cứu 
- Đánh giá tiềm năng sử dụng đất nông nghiệp theo hƣớng phục vụ du lịch ở 
huyện Điện Biên. 
- Đề xuất giải pháp quản lý sử dụng đất nông nghiệp phục vụ phát triển du lịch 
của huyện Điện Biên theo quan điểm sử dụng đất bền vững. 
Phƣơng pháp nghiên cứu 
- Phƣơng pháp điều tra số liệu: thu thập số liệu thứ cấp, sơ cấp, k ...  12,15 N 2,31 S1 9,75 N 2,75 S2 5,47 S2 11,14 59,02 S3 
57 S1 15,46 S2 12,15 N 2,31 S2 6,83 S2 12,84 S1 7,81 S2 11,14 68,53 S2 
58 S1 15,46 S2 12,15 N 2,31 S2 6,83 S3 9,17 S1 7,81 S2 11,14 64,86 S2 
59 S1 15,46 S2 12,15 N 2,31 S2 6,83 N 2,75 S1 7,81 S3 7,96 55,26 S3 
60 S1 15,46 S2 12,15 N 2,31 S1 9,75 S3 9,17 S2 5,47 S3 7,96 62,26 S2 
61 S1 15,46 S2 12,15 N 2,31 S1 9,75 S3 9,17 S2 5,47 S2 11,14 65,44 S2 
62 S1 15,46 S2 12,15 N 2,31 S1 9,75 S3 9,17 S1 7,81 S2 11,14 67,78 S2 
63 S1 15,46 S2 12,15 N 2,31 S1 9,75 N 2,75 S2 5,47 S2 11,14 59,02 S3 
64 S1 15,46 S2 12,15 N 2,31 S1 9,75 N 2,75 S1 7,81 S2 11,14 61,37 S2 
65 S1 15,46 S2 12,15 N 2,31 S3 4,88 S3 9,17 S2 5,47 S3 7,96 57,38 S3 
66 S1 15,46 S2 12,15 N 2,31 S3 4,88 S3 9,17 S1 7,81 S2 11,14 62,91 S2 
67 S1 15,46 S2 12,15 N 2,31 S3 4,88 N 2,75 S1 7,81 S2 11,14 56,49 S3 
68 S1 15,46 S3 8,68 S2 10,76 S2 6,83 S3 9,17 S1 7,81 S2 11,14 69,84 S2 
69 S1 15,46 S3 8,68 S3 7,69 S1 9,75 S3 9,17 S2 5,47 S2 11,14 67,35 S2 
70 S1 15,46 S3 8,68 N 2,31 S1 9,75 S3 9,17 S1 7,81 S2 11,14 64,31 S2 
71 S1 15,46 S3 8,68 N 2,31 S1 9,75 N 2,75 S1 7,81 S2 11,14 57,90 S3 
72 S1 15,46 S3 8,68 N 2,31 S1 9,75 N 2,75 S3 3,91 S2 11,14 53,99 S3 
73 S1 15,46 S3 8,68 N 2,31 S1 9,75 N 2,75 S2 5,47 S3 7,96 52,37 S3 
74 S1 15,46 S3 8,68 N 2,31 S1 9,75 N 2,75 S2 5,47 S2 11,14 55,55 S3 
75 S1 15,46 S3 8,68 N 2,31 S1 9,75 N 2,75 S1 7,81 S2 11,14 57,90 S3 
76 S1 15,46 N 2,60 N 2,31 S1 9,75 S2 12,84 S1 7,81 S2 11,14 61,91 S2 
77 S1 15,46 N 2,60 N 2,31 S1 9,75 S3 9,17 S2 5,47 S2 11,14 55,90 S3 
78 S1 15,46 N 2,60 N 2,31 S2 6,83 S3 9,17 S1 7,81 S2 11,14 55,32 S3 
79 S1 15,46 N 2,60 N 2,31 S1 9,75 S3 9,17 S1 7,81 S2 11,14 58,24 S3 
80 S1 15,46 N 2,60 N 2,31 S1 9,75 N 2,75 S2 5,47 S2 11,14 49,48 S3 
81 S1 15,46 N 2,60 N 2,31 S3 4,88 N 2,75 S1 7,81 S2 11,14 46,95 S3 
82 S2 10,82 S1 17,35 S1 15,37 S1 9,75 S3 9,17 S2 5,47 S3 7,96 75,89 S2 
83 S2 10,82 S1 17,35 S1 15,37 S1 9,75 S3 9,17 S2 5,47 S2 11,14 79,07 S2 
84 S3 7,73 S1 17,35 S3 7,69 S1 9,75 N 2,75 S1 7,81 S2 11,14 64,22 S2 
85 S3 7,73 S1 17,35 N 2,31 S1 9,75 N 2,75 S2 5,47 S3 7,96 53,31 S3 
86 S3 7,73 S1 17,35 N 2,31 S2 6,83 N 2,75 S2 5,47 S2 11,14 53,57 S3 
87 S3 7,73 S1 17,35 N 2,31 S1 9,75 S3 9,17 S1 7,81 S1 15,92 70,04 S2 
88 S3 7,73 S1 17,35 N 2,31 S1 9,75 N 2,75 S2 5,47 S2 11,14 56,50 S3 
89 S3 7,73 S1 17,35 N 2,31 S1 9,75 N 2,75 S3 3,91 S2 11,14 54,94 S3 
90 S3 7,73 S1 17,35 N 2,31 S1 9,75 N 2,75 S2 5,47 S2 11,14 56,50 S3 
91 S3 7,73 S1 17,35 N 2,31 S1 9,75 N 2,75 S1 7,81 S3 7,96 55,66 S3 
92 S3 7,73 S1 17,35 N 2,31 S1 9,75 N 2,75 S1 7,81 S2 11,14 58,84 S3 
 188 
LMU 
G D SL TE H T R LUT5 
TH Điểm TH Điểm TH Điểm TH Điểm TH Điểm TH Điểm TH Điểm 
Tổng 
điểm 
Phân 
hạng 
93 S3 7,73 S1 17,35 N 2,31 S3 4,88 N 2,75 S2 5,47 S2 11,14 51,62 S3 
94 S3 7,73 S2 12,15 S3 7,69 S1 9,75 N 2,75 S2 5,47 S2 11,14 56,67 S3 
95 S3 7,73 S2 12,15 N 2,31 S1 9,75 N 2,75 S1 7,81 S2 11,14 53,64 S3 
96 S3 7,73 S2 12,15 N 2,31 S1 9,75 S3 9,17 S1 7,81 S2 11,14 60,05 S2 
97 S3 7,73 S2 12,15 N 2,31 S1 9,75 N 2,75 S1 7,81 S2 11,14 53,64 S3 
98 S3 7,73 N 2,60 N 2,31 S1 9,75 N 2,75 S2 5,47 S2 11,14 41,75 N 
99 S3 7,73 S2 12,15 N 2,31 S1 9,75 N 2,75 S1 7,81 S2 11,14 53,64 S3 
100 S3 7,73 S2 12,15 N 2,31 S3 4,88 N 2,75 S1 7,81 S2 11,14 48,76 S3 
101 S3 7,73 S3 8,68 N 2,31 S1 9,75 S3 9,17 S3 3,91 S2 11,14 52,68 S3 
102 S3 7,73 S3 8,68 N 2,31 S1 9,75 N 2,75 S2 5,47 S2 11,14 47,82 S3 
103 S3 7,73 S3 8,68 N 2,31 S1 9,75 N 2,75 S1 7,81 S2 11,14 50,17 S3 
104 S3 7,73 N 2,60 N 2,31 S3 4,88 N 2,75 S1 7,81 S2 11,14 39,22 N 
105 S3 7,73 N 2,60 N 2,31 S1 9,75 S3 9,17 S2 5,47 S2 11,14 48,17 S3 
106 S3 7,73 N 2,60 N 2,31 S3 4,88 N 2,75 S2 5,47 S2 11,14 36,88 N 
107 S3 7,73 N 2,60 N 2,31 S3 4,88 N 2,75 S1 7,81 S2 11,14 39,22 N 
108 N 2,32 S2 12,15 N 2,31 S1 9,75 N 2,75 S2 5,47 S2 11,14 45,88 S3 
109 N 2,32 S2 12,15 N 2,31 S1 9,75 N 2,75 S2 5,47 S2 11,14 45,88 S3 
110 S1 15,46 S1 17,35 S1 15,37 S1 9,75 S3 9,17 S1 7,81 S2 11,14 86,05 S1 
111 S1 15,46 S1 17,35 S2 10,76 S1 9,75 N 2,75 S2 5,47 S2 11,14 72,68 S2 
112 S1 15,46 S1 17,35 S3 7,69 S1 9,75 N 2,75 S2 5,47 S2 11,14 69,61 S2 
113 S1 15,46 S1 17,35 N 2,31 S1 9,75 S3 9,17 S2 5,47 S2 11,14 70,65 S2 
 189 
Phụ lục 37. Phân hạng thích hợp LUT8 Rừng 
LMU 
G D SL TE H T R LUT 6 
TH Điểm TH Điểm TH Điểm TH Điểm TH Điểm TH Điểm TH Điểm 
Tổng 
điểm 
Phân 
hạng 
18 N 1,31 S1 23,2 S1 9,70 S1 8,29 S2 10,66 S2 9,18 S3 10,88 73,22 S2 
19 N 1,31 S1 23,2 S1 9,70 S1 8,29 S2 10,66 S2 9,18 S2 15,23 77,57 S2 
20 N 1,31 S1 23,2 S1 9,70 S1 8,29 S2 10,66 S1 13,12 S2 15,23 81,50 S1 
21 N 1,31 S1 23,2 S1 9,70 S1 8,29 S2 10,66 S2 9,18 S2 15,23 77,57 S2 
22 N 1,31 S1 23,2 S1 9,70 S1 8,29 S2 10,66 S1 13,12 S2 15,23 81,50 S1 
23 N 1,31 S1 23,2 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S2 9,18 S2 15,23 69,67 S2 
24 S1 8,71 S1 23,2 S1 9,70 S1 8,29 S2 10,66 S2 9,18 S3 10,88 80,62 S1 
25 S1 8,71 S1 23,2 S1 9,70 S1 8,29 S2 10,66 S1 13,12 S2 15,23 88,91 S1 
26 S1 8,71 S1 23,2 S2 6,79 S1 8,29 S2 10,66 S2 9,18 S3 10,88 77,71 S2 
27 S1 8,71 S1 23,2 S2 6,79 S3 4,15 S2 10,66 S2 9,18 S3 10,88 73,57 S2 
28 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S1 8,29 S2 10,66 S2 9,18 S3 10,88 75,77 S2 
29 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S2 9,18 S2 15,23 77,07 S2 
30 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S3 4,15 S2 10,66 S1 13,12 S2 15,23 79,91 S2 
31 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S1 8,29 S2 10,66 S2 9,18 S3 10,88 75,77 S2 
32 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S1 8,29 S2 10,66 S1 13,12 S2 15,23 84,06 S1 
33 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S1 8,29 S2 10,66 S1 13,12 S1 21,75 90,58 S1 
34 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S2 9,18 S3 10,88 72,72 S2 
35 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S1 13,12 S2 15,23 81,01 S1 
36 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S3 4,15 S2 10,66 S1 13,12 S2 15,23 79,91 S2 
37 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S3 4,15 S3 7,62 S1 13,12 S2 15,23 76,87 S2 
38 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S2 5,80 S2 10,66 S1 13,12 S2 15,23 81,57 S1 
39 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S1 8,29 S2 10,66 S2 9,18 S2 15,23 80,12 S1 
40 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S1 8,29 S2 10,66 S1 13,12 S2 15,23 84,06 S1 
41 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S1 8,29 S2 10,66 S1 13,12 S1 21,75 90,58 S1 
42 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S2 9,18 S2 15,23 77,07 S2 
43 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S1 13,12 S2 15,23 81,01 S1 
44 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S1 13,12 S3 10,88 76,66 S2 
45 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S3 4,15 S2 10,66 S1 13,12 S2 15,23 79,91 S2 
46 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S3 4,15 S3 7,62 S2 9,18 S2 15,23 72,93 S2 
47 S1 8,71 S2 16,24 S2 6,79 S2 5,80 S3 7,62 S2 9,18 S2 15,23 69,57 S2 
48 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S2 5,80 S3 7,62 S2 9,18 S2 15,23 67,63 S2 
49 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S2 5,80 S3 7,62 S2 9,18 S2 15,23 67,63 S2 
50 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S2 5,80 S3 7,62 S1 13,12 S3 10,88 67,21 S2 
51 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S1 8,29 S2 10,66 S1 13,12 S2 15,23 77,10 S2 
52 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S2 5,80 S2 10,66 S1 13,12 S2 15,23 74,61 S2 
53 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S2 5,80 S3 7,62 S2 9,18 S3 10,88 63,28 S2 
54 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S2 5,80 S3 7,62 S1 13,12 S2 15,23 71,56 S2 
 190 
LMU 
G D SL TE H T R LUT 6 
TH Điểm TH Điểm TH Điểm TH Điểm TH Điểm TH Điểm TH Điểm 
Tổng 
điểm 
Phân 
hạng 
55 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S2 5,80 S3 7,62 S1 13,12 S2 15,23 71,56 S2 
56 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S2 9,18 S2 15,23 70,11 S2 
57 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S2 5,80 S1 15,23 S1 13,12 S2 15,23 79,18 S2 
58 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S2 5,80 S2 10,66 S1 13,12 S2 15,23 74,61 S2 
59 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S2 5,80 S3 7,62 S1 13,12 S3 10,88 67,21 S2 
60 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S1 8,29 S2 10,66 S2 9,18 S3 10,88 68,81 S2 
61 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S1 8,29 S2 10,66 S2 9,18 S2 15,23 73,16 S2 
62 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S1 8,29 S2 10,66 S1 13,12 S2 15,23 77,10 S2 
63 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S2 9,18 S2 15,23 70,11 S2 
64 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S1 13,12 S2 15,23 74,05 S2 
65 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S3 4,15 S2 10,66 S2 9,18 S3 10,88 64,67 S2 
66 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S3 4,15 S2 10,66 S1 13,12 S2 15,23 72,95 S2 
67 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S3 4,15 S3 7,62 S1 13,12 S2 15,23 69,91 S2 
68 S1 8,71 S3 11,6 S2 6,79 S2 5,80 S2 10,66 S1 13,12 S2 15,23 71,91 S2 
69 S1 8,71 S3 11,6 S3 4,85 S1 8,29 S2 10,66 S2 9,18 S2 15,23 68,52 S2 
70 S1 8,71 S3 11,6 S3 4,85 S1 8,29 S2 10,66 S1 13,12 S2 15,23 72,46 S2 
71 S1 8,71 S3 11,6 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S1 13,12 S2 15,23 69,41 S2 
72 S1 8,71 S3 11,6 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S3 6,56 S2 15,23 62,85 S2 
73 S1 8,71 S3 11,6 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S2 9,18 S3 10,88 61,12 S2 
74 S1 8,71 S3 11,6 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S2 9,18 S2 15,23 65,47 S2 
75 S1 8,71 S3 11,6 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S1 13,12 S2 15,23 69,41 S2 
76 S1 8,71 N 3,48 S3 4,85 S1 8,29 S1 15,23 S1 13,12 S2 15,23 68,91 S2 
77 S1 8,71 N 3,48 S3 4,85 S1 8,29 S2 10,66 S2 9,18 S2 15,23 60,40 S2 
78 S1 8,71 N 3,48 S3 4,85 S2 5,80 S2 10,66 S1 13,12 S2 15,23 61,85 S2 
79 S1 8,71 N 3,48 S3 4,85 S1 8,29 S2 10,66 S1 13,12 S2 15,23 64,34 S2 
80 S1 8,71 N 3,48 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S2 9,18 S2 15,23 57,35 S3 
81 S1 8,71 N 3,48 S3 4,85 S3 4,15 S3 7,62 S1 13,12 S2 15,23 57,15 S3 
82 S2 6,10 S1 23,2 S1 9,70 S1 8,29 S2 10,66 S2 9,18 S3 10,88 78,01 S2 
83 S2 6,10 S1 23,2 S1 9,70 S1 8,29 S2 10,66 S2 9,18 S2 15,23 82,36 S1 
84 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S1 13,12 S2 15,23 81,01 S1 
85 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S2 9,18 S3 10,88 72,72 S2 
86 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S2 5,80 S3 7,62 S2 9,18 S2 15,23 74,59 S2 
87 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S1 8,29 S2 10,66 S1 13,12 S1 21,75 90,58 S1 
88 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S2 9,18 S2 15,23 77,07 S2 
89 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S3 6,56 S2 15,23 74,45 S2 
90 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S2 9,18 S2 15,23 77,07 S2 
91 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S1 13,12 S3 10,88 76,66 S2 
92 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S1 13,12 S2 15,23 81,01 S1 
93 S1 8,71 S1 23,2 S3 4,85 S3 4,15 S3 7,62 S2 9,18 S2 15,23 72,93 S2 
 191 
LMU 
G D SL TE H T R LUT 6 
TH Điểm TH Điểm TH Điểm TH Điểm TH Điểm TH Điểm TH Điểm 
Tổng 
điểm 
Phân 
hạng 
94 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S2 9,18 S2 15,23 70,11 S2 
95 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S1 13,12 S2 15,23 74,05 S2 
96 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S1 8,29 S2 10,66 S1 13,12 S2 15,23 77,10 S2 
97 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S1 13,12 S2 15,23 74,05 S2 
98 S1 8,71 N 3,48 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S2 9,18 S2 15,23 57,35 S3 
99 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S1 13,12 S2 15,23 74,05 S2 
100 S1 8,71 S2 16,24 S3 4,85 S3 4,15 S3 7,62 S1 13,12 S2 15,23 69,91 S2 
101 S1 8,71 S3 11,6 S3 4,85 S1 8,29 S2 10,66 S3 6,56 S2 15,23 65,90 S2 
102 S1 8,71 S3 11,6 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S2 9,18 S2 15,23 65,47 S2 
103 S1 8,71 S3 11,6 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S1 13,12 S2 15,23 69,41 S2 
104 S1 8,71 N 3,48 S3 4,85 S3 4,15 S3 7,62 S1 13,12 S2 15,23 57,15 S3 
105 S1 8,71 N 3,48 S3 4,85 S1 8,29 S2 10,66 S2 9,18 S2 15,23 60,40 S2 
106 S1 8,71 N 3,48 S3 4,85 S3 4,15 S3 7,62 S2 9,18 S2 15,23 53,21 S3 
107 S1 8,71 N 3,48 S3 4,85 S3 4,15 S3 7,62 S1 13,12 S2 15,23 57,15 S3 
108 S3 4,36 S2 16,24 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S2 9,18 S2 15,23 65,76 S2 
109 S3 4,36 S2 16,24 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S2 9,18 S2 15,23 65,76 S2 
110 S2 6,10 S1 23,2 S1 9,70 S1 8,29 S2 10,66 S1 13,12 S2 15,23 86,29 S1 
111 S2 6,10 S1 23,2 S2 6,79 S1 8,29 S3 7,62 S2 9,18 S2 15,23 76,40 S2 
112 S2 6,10 S1 23,2 S3 4,85 S1 8,29 S3 7,62 S2 9,18 S2 15,23 74,46 S2 
113 S2 6,10 S1 23,2 S3 4,85 S1 8,29 S2 10,66 S2 9,18 S2 15,23 77,51 S2 
 192 
Phụ lục 38. Bản đô hiện trạng sử dụng đất năm 2014 
 huyện Điện Biên – tỉnh Điện Biên 
 193 
Phụ lục 39. Sơ đồ đất tiểu vùng lòng chảo - 
Huyện Điện Biên - Tỉnh Điện Biên 
 194 
Phụ lục 40. Sơ đồ tổng tích ôn tiểu vùng lòng chảo - 
Huyện Điện Biên - Tỉnh Điện Biên 
 195 
Phụ lục 41. Sơ đồ thành phần cơ giới tiểu vùng lòng chảo - 
Huyện Điện Biên - Tỉnh Điện Biên 
 196 
Phụ lục 42. Sơ đồ chế độ tƣới tiểu vùng lòng chảo - 
Huyện Điện Biên - Tỉnh Điện Biên 
 197 
Phụ lục 43. Sơ đồ địa hình tƣơng đối tiểu vùng lòng chảo - 
Huyện Điện Biên - Tỉnh Điện Biên 
 198 
Phụ lục 44. Sơ đồ lƣợng mƣa tiểu vùng lòng chảo - 
Huyện Điện Biên - Tỉnh Điện Biên 
 199 
Phụ lục 45. Sơ đồ đơn vị đất đai tiểu vùng lòng chảo - 
Huyện Điện Biên - Tỉnh Điện Biên 
 200 
Phụ lục 46. Sơ đồ phân hạng thích hợp đất đai tiểu vùng lòng chảo - 
Huyện Điện Biên - Tỉnh Điện Biên 
 201 
Phụ lục 47. Sơ đồ đề xuất sử dụng đất nông nghiệp tiểu vùng lòng chảo - 
Huyện Điện Biên - Tỉnh Điện Biên 
 202 
Phụ lục 48. Sơ đồ loại đất tiểu vùng đất dốc - 
Huyện Điện Biên - Tỉnh Điện Biên 
 203 
Phụ lục 49. Sơ đồ tổng tích ôn tiểu vùng đất dốc - 
Huyện Điện Biên - Tỉnh Điện Biên 
 204 
Phụ lục 50. Sơ đồ thành phần cơ giới tiểu vùng đất dốc - 
Huyện Điện Biên - Tỉnh Điện Biên 
 205 
Phụ lục 51. Sơ đồ lƣợng mƣa tiểu vùng đất dốc - 
Huyện Điện Biên - Tỉnh Điện Biên 
 206 
Phụ lục 52. Sơ đồ độ cao tiểu vùng đất dốc - 
Huyện Điện Biên - Tỉnh Điện Biên 
 207 
Phụ lục 53. Sơ đồ độ dốc tiểu vùng đất dốc - 
Huyện Điện Biên - Tỉnh Điện Biên 
 208 
Phụ lục 54. Sơ đồ độ dày tầng đất tiểu vùng đất dốc - 
Huyện Điện Biên - Tỉnh Điện Biên 
 209 
Phụ lục 55. Sơ đồ đơn vị đất đai tiểu vùng đất dốc - 
Huyện Điện Biên - Tỉnh Điện Biên 
 210 
Phụ lục 56. Sơ đồ phân hạng đơn vị đất đai tiểu vùng đất dốc - 
Huyện Điện Biên - Tỉnh Điện Biên 
 211 
Phụ lục 57. Sơ đồ đề xuất sử dụng đất nông nghiệp tiểu vùng đất dốc - 
Huyện Điện Biên - Tỉnh Điện Biên 
 212 
Phụ lục 58. Một số hình về các loại sử dụng đất và du lịch huyện Điện Biên – 
tỉnh Điện Biên 
Hình 1. Rau xanh đƣợc sản xuất theo quy trình an toàn 
(dự án DANIDA – xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên) 
Hình 2. Loại hình Chuyên lúa đặc sản 
 213 
Hình 3. Ảnh 2 lúa – màu xã Thanh Xƣơng, huyện Điện Biên 
Hình 4. Sông Nậm Rốm (Nguồn: UBND tỉnh Điện Biên) 
 214 
Hình 5. Lễ Xên Bản tại bản Mển, xã Thanh Nƣa 
Hình 6. Hồ Pá Khoang, xã Pá Khoang 
 215 
Hình 7. Động Pa Thơm, xã Pa Thơm 
Hình 8. Bia hận thù Noong Nhai, xã Thanh Xƣơng 
 216 
Hình 9. Sở chỉ huy chiến dịch Điện Biên Phủ, xã Mƣờng Phăng 
Hình 10. Diễu binh Kỷ niệm Chiến thắng Điện Biên Phủ 
 217 
Hình 11. Múa xòe bản Ten, xã Thanh Xƣơng 
Hình 12. Lễ hội Thành Bản Phủ, xã Noong Hẹt 
 218 
Hình 13. Hoa Ban xã Mƣờng Phăng 
Hình 14. Hoa Anh Đào ở hồ Pá Khoang 
 219 
Hình 15. Dệt thổ cẩm ở bản Na Sang II, xã Núa Ngam 
Hình 16. Ẩm thực dân tộc Thái bản Ten, xã Thanh Xƣơng 
 220 
Hình 17. Khu sinh thái khoáng nóng UVA, xã Noong Luống 
Hình 18. Suối khoáng nóng Hua Pe, xã Pe Luông 
 221 
Hình 19. Canh tác nƣơng rẫy 
Hình 20. Mùa lúa chín trên cánh đồng Mƣờng Thanh, xã Thanh An 
 222 
Hình 21. Hoa ban huyện Điện Biên 
Hình 22: Phỏng vấn nông hộ bản Phăng, xã Mƣờng Phăng 
 223 
Hình 23. Rừng nguyên sinh Mƣờng Phăng 
Hình 24. Rừng trồng xã Núa Ngam 
 224 
Hình 25. Chăn nuôi Dê ở xã Mƣờng Pồn 
Hình 26. Ảnh Mô hình nuôi lợn rừng (xã Mƣờng Phăng – huyện Điện Biên) 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_quan_ly_su_dung_dat_nong_nghiep_phuc_vu_p.pdf
  • pdfQLDD - TTLA - Nguyen Thi Kim Yen.pdf
  • pdfTTT - Nguyen Thi Kim Yen.pdf