Luận án Nghiên cứu sâu bệnh, cỏ dại trong hệ thống trồng xen cây mạch môn (ophiopogon japonicus wall.) với cây trồng khác tại Phú Thọ

Cây mạch môn (Ophiopogon Japonicus Wall) là loại cỏ lâu năm , thuộc

chi Mạch môn (Ophiopogon), họ Tóc tiên (Ruscaceae), trước đây được phân

loại trong họ Loa kèn (Liliaceae). Các loài trong chi này có nguồn gốc từ khu

vực đông, đông nam và nam châu Á. Hiện nay, cây mạch môn phân bố khá

rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở các vùng nhiệt đới và á nhiệt đới. Ở Việt

Nam, cây mạch môn có mặt ở nhiều nơi, mọc tự nhiên trong các vườn đồi, bờ

đường đi, [4], [21].

Cây mạch môn được trồng làm cây che phủ đất , cây cảnh quan trong

các công viên hay công sở tại một số nước trên thế giới như Trung Quốc, Mỹ,

Đức, Thái Lan , Nhât Ba ̣ ̉n [105]. Ở một số nước châu Á như Việt Nam và

Trung Quốc, củ và rễ cây mạch môn được dùng làm dược liệu. Trong các tài

liệu dược học của Trung Quốc và Việt Nam, vị thuốc mạch môn được sử

dụng làm chủ vị hay kết hợp với các vị thuốc khác để tạo thành các bài thuốc

chữa và dưỡng các loại bệnh về đường hô hấp, tim mạch, giải độc, giải khát

và chữa bệnh tiểu đường, sinh lý yếu [36], [45], [61]

pdf 200 trang dienloan 4180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu sâu bệnh, cỏ dại trong hệ thống trồng xen cây mạch môn (ophiopogon japonicus wall.) với cây trồng khác tại Phú Thọ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu sâu bệnh, cỏ dại trong hệ thống trồng xen cây mạch môn (ophiopogon japonicus wall.) với cây trồng khác tại Phú Thọ

Luận án Nghiên cứu sâu bệnh, cỏ dại trong hệ thống trồng xen cây mạch môn (ophiopogon japonicus wall.) với cây trồng khác tại Phú Thọ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
---------
NGUYỄN THẾ HINH
NGHIÊN CỨU SÂU BỆNH, CỎ DẠI
TRONG HỆ THỐNG TRỒNG XEN CÂY MẠCH MÔN 
(Ophiopogon japonicus Wall.) VỚI CÂY TRỒNG KHÁC 
TẠI PHÚ THỌ 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
HÀ NỘI - 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
---------
NGUYỄN THẾ HINH
NGHIÊN CỨU SÂU BỆNH, CỎ DẠI
TRONG HỆ THỐNG TRỒNG XEN CÂY MẠCH MÔN 
(Ophiopogon japonicus Wall.) VỚI CÂY TRỒNG KHÁC 
TẠI PHÚ THỌ 
Chuyên nganh: Bảo vệ thực vật
Mã sô: 62.62.01.12
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
Hướng dẫn khoa học:
 1. GS.TS. Nguyễn Văn Tuất
 2. TS. Nguyễn Đình Vinh
HÀ NỘI - 2014
Scanned by CamScanner
Scanned by CamScanner
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài 1
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài 3
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 3
4. Đối tượng phạm vi nghiên cứu 4
5. Những đóng góp mới của đề tài 5
CHƯƠNG I. CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ TỔNG QUAN TÀI LIỆU 6
1.1. Cơ sở khoa học của đề tài 6
1.2. Tổng quan tài liệu trong và ngoài nước 8
1.2.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới 8
1.2.1.1. Nghiên cứu về sử dụng cây mạch môn 8
1.2.1.2. Nghiên cứu về sâu hại trên cây mạch môn và biện pháp 
phòng trừ 
9
1.2.1.3. Nghiên cứu về bệnh hại trên cây mạch môn và biện pháp 
phòng trừ
10
1.2.1.4. Nghiên cứu về dịch hại trên cây chè, cây bưởi và hệ thống 
trồng xen 
18
1.2.2 Tình hình nghiên cứu trong nước 24
1.2.2.1. Nghiên cứu về sử dụng cây mạch môn 24
1.2.2.2. Nghiên cứu về sâu bệnh hại trên cây mạch môn và biện pháp 
phòng trừ
26
1.2.2.3. Nghiên cứu về dịch hại trên cây chè, cây bưởi và hệ thống 
trồng xen
31
1.2.2.4. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng và sinh thái vùng thực hiện đề 
tài nghiên cứu
35
CHƯƠNG II. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP 
NGHIÊN CỨU
39
2.1. Vật liệu nghiên cứu 39
2.1.1.Vật liệu nghiên cứu trong phòng thí nghiệm 39
2.1.2. Vật liệu nghiên cứu trên đồng ruộng 39
2.1.3. Địa điểm và thời gian nghiên cứu 40
2.2. Nội dung nghiên cứu 40
2.3. Phương pháp nghiên cứu 41
2.3.1. Phương pháp điều tra thu thập mẫu dịch hại 41
2.3.1.1. Xác định khu vực điều tra 41
2.3.1.2. Phương pháp điều tra sâu bệnh trên cây mạch môn 41
 2.3.1.3. Phương pháp điều tra sâu bệnh trên cây chè kiến thiết cơ bản 42
 2.3.1.4. Phương pháp điều tra sâu bệnh trên cây bưởi 42
2.3.2. Phương pháp đánh giá ảnh hưởng của trồng xen cây mạch môn 
đến mức độ gây hại của một số sâu bệnh quan trọng trên cây trồng chính
43
 2.3.2.1. Đánh giá mức độ gây hại của sâu bệnh quan trọng trên cây 
chè trồng thuần và cây chè trồng xen với cây mạch môn 
43
 2.3.3.2. Đánh giá mức độ gây hại của sâu bệnh quan trọng trên cây 
bưởi trồng thuần và cây bưởi trồng xen với cây mạch môn 
45
2.3.3. Phương pháp nghiên cứu bệnh thối nõn cây mạch môn 46
2.3.3.1. Phương pháp phân lập bệnh thối nõn trên cây mạch môn 46
2.3.3.2 Phương pháp lây bệnh nhân tạo xác định tác nhân gây bệnh 47
2.3.3.3. Phương pháp xác định tác nhân gây bệnh thối nõn cây mạch 
môn bằng ứng dụng công nghệ sinh học phân tử
48
2.3.3.4. Phương pháp nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái 
của tác nhân gây bệnh thối nõn cây mạch môn 
49
2.3.3.5. Nghiên cứu các biện pháp phòng trừ bệnh thối nõn cây mạch 
môn 
50
2.3.4. Nghiên cứu cỏ dại và một số biện pháp quản lý cỏ dại trong hệ 
thống trồng xen 
52
 2.3.4.1. Nghiên cứu thành phần và mức độ phổ biến của cỏ dại 52
 2.3.4.2. Đánh giá mức độ gây hại của cỏ dại 52
 2.3.4.3. Nghiên cứu tác dụng ức chế cỏ dại của bột rễ cây mạch môn 53
 2.3.4.4. Nghiên cứu tác dụng ức chế cỏ dại của tán lá cây mạch môn 53
 2.3.4.5. Nghiên cứu ảnh hưởng của khoảng cách, mật độ trồng xen 
cây mạch môn đến khối lượng cỏ dại
53
 2.3.4.6. Nghiên cứu ảnh hưởng của thời vụ trồng xen cây mạch môn 
đến khối lượng cỏ dại
54
2.3.5. Đánh giá hiệu quả kinh tế và môi trường của hệ thống trồng xen 
cây mạch môn trong vườn bưởi và vườn chè kiến thiết cơ bản tại Phú Thọ
55
2.3.6. Xử lý thống kê 56
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 57
3.1. Nghiên cứu sâu bệnh trong hệ thống trồng xen cây mạch môn với 
cây chè kiến thiết cơ bản
57
3.1.1. Thành phần và mức độ phổ biến của sâu bệnh trên cây mạch 
môn
57
3.1.2. Thành phần và mức độ phổ biến của sâu bệnh trên cây chè kiến 
thiết cơ bản
60
3.1.3. So sánh thành phần sâu bệnh trên cây chè và cây mạch môn tại 62
Phú Thọ
3.1.4. Đánh giá mức độ gây hại của sâu bệnh trên cây chè trồng thuần 
và cây chè trồng xen với cây mạch môn tại Phú Thọ
63
3.2. Nghiên cứu sâu bệnh trong hệ thống trồng xen cây mạch môn với 
cây bưởi
77
3.2.1. Thành phần và mức độ phổ biến của sâu bệnh trên cây mạch môn 77
3.2.2. Thành phần và mức độ phổ biến của sâu bệnh trên cây bưởi 79
3.2.3. So sánh thành phần sâu bệnh trên cây bưởi và cây mạch môn tại 
Phú Thọ
82
3.2.4. Đánh giá mức độ gây hại của sâu bệnh trên cây bưởi trồng thuần và 
cây bưởi trồng xen với cây mạch môn tại Phú Thọ
82
3.3. Nghiên cứu bệnh thối nõn cây mạch môn và biện pháp phòng trừ 87
3.3.1. Triệu chứng bệnh thối nõn cây mạch môn 87
3.3.2. Nghiên cứu phân lập, xác định tác nhân gây bệnh thối nõn cây 
mạch môn
88
3.3.2.1. Phân lập bằng phương pháp thông thường 88
3.3.2.2. Phân lập bằng sử dụng mồi bẫy nấm gây bệnh từ mô bệnh 
cây mạch môn
89
3.3.3. Kết quả lây bệnh nhân tạo các vi sinh vật đã phân lập được từ 
mẫu bệnh thối nõn cây mạch môn
90
3.3.3.1. Lây bệnh trực tiếp trên nõn cây mạch môn trong điều kiện 
phòng thí nghiệm
90
3.3.3.2. Lây bệnh trên cây mạch môn trong nhà lưới 92
3.3.4. Ứng dụng sinh học phân tử trong xác định tác nhân gây bệnh 
thối nõn cây mạch môn
93
3.3.4.1. PCR và giải trình tự 93
3.3.4.2. Tìm kiếm trình tự tương đồng trên Gen Bank 96
3.3.4.3. Phân tích phả hệ 97
3.3.5. Đặc điểm hình thái nấm Pythium helicoides Drechsler gây bệnh 
thối nõn cây mạch môn
98
3.3.6. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố ngoại cảnh đến sự sinh 
trưởng, phát triển của nấm P. helicoides Drechsler gây bệnh thối nõn cây 
mạch môn
99
3.3.6.1. Ảnh hưởng của điều kiện nhiệt độ 99
3.3.6.2. Ảnh hưởng của độ pH tới sự phát triển của sợi nấm 100
3.3.6.3. Ảnh hưởng của chế độ chiếu sáng 101
3.3.7. Nghiên cứu biện pháp phòng trừ bệnh thối nõn trên cây mạch 103
môn trong hệ thống trồng xen
 3.3.7.1. Nghiên cứu hiệu quả ức chế của nấm Trichoderma 
asperellum đối với nấm P. helicoides Drechsler trong phòng thí nghiệm
103
3.3.7.2. Nghiên cứu hiệu quả ức chế của vi khuẩn và xạ khuẩn đối 
kháng đối với nấm P. helicoides Drechsler trong phòng thí nghiệm
104
 3.3.7.3 Nghiên cứu hiệu quả phòng trừ của một số thuốc hóa học đối 
với nấm P. helicoides Drechsler trong phòng thí nghiệm
105
 3.3.7.4. Kết quả nghiên cứu, đánh giá hiệu lực phòng trừ của một số 
thuốc sinh học và hóa học đối với bệnh thối nõn cây mạch môn trên đồng 
ruộng
106
3.4. Nghiên cứu cỏ dại và một số biện pháp quản lý cỏ dại trong hệ 
thống trồng xen
109
3.4.1. Thành phần và mức độ phổ biến của các loài cỏ dại trong hệ 
thống trồng xen cây chè với cây mạch môn
109
 3.4.2. Đánh giá mức độ gây hại của cỏ dại trong vườn chè kiến thiết cơ 
bản 
111
 3.4.3. Thành phần và mức độ phổ biến của các loài cỏ dại trong hệ 
thống trồng xen cây bưởi với cây mạch môn
113
 3.4.4. Đánh giá mức độ gây hại của cỏ dại trong vườn bưởi 115
 3.4.5. Nghiên cứu cơ chế ức chế cỏ dại của cây mạch môn nhằm mục 
đích sử dụng cây mạch môn như tác nhân quản lý cỏ dại 
116
 3.4.6. Nghiên cứu một số biện pháp canh tác tổng hợp trong hệ thống 
trồng xen cây mạch môn nhằm quản lý cỏ dại
119
3.4.6.1. Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ và khoảng cách trồng xen 
cây mạch môn đến khối lượng cỏ dại trong hệ thống trồng xen cây mạch 
môn trong vườn bưởi
120
3.4.6.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của thời vụ trồng xen cây mạch môn 
đến khối lượng cỏ dại trong hệ thống trồng xen 
122
3.5. Hiệu quả kinh tế và môi trường của hệ thống trồng xen cây mạch 
môn
124
3.5.1. Hiệu quả kinh tế 124
3.5.2. Hiệu quả môi trường 127
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 129
1. Kết luận 129
2. Đề nghị 131
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt 
Tài liệu tiếng Anh 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN 
LUẬN ÁN 
PHỤ LỤC 
Phụ lục: Xử lý số liệu nghiên cứu trong các thí nghiệm 
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
TT 
Bảng
Tên bảng Trang
3.1 Thành phần và mức độ phổ biến của sâu bệnh trên 
cây mạch môn trồng xen trong vườn chè tại huyện Hạ 
Hòa, tỉnh Phú Thọ (2010 - 2011)
57
3.2 Thành phần sâu bệnh hại cây chè kiến thiết cơ bản và 
mức độ phổ biến trong vườn trồng xen với cây mạch 
môn tại huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ (2011)
60
3.3 Ảnh hưởng của trồng xen cây mạch môn đến mật độ 
rầy xanh hại chè (Phú Thọ, 2011)
63
3.4 Ảnh hưởng của trồng xen cây mạch môn đến tỷ lệ 
gây hại của bọ xít muỗi trên búp chè (Phú Thọ, 2011)
66
3.5 Ảnh hưởng của trồng xen cây mạch môn đến mật độ 
bọ cánh tơ hại chè (Phú Thọ, 2011)
68
3.6 Ảnh hưởng của trồng xen cây mạch môn đến mật độ 
nhện đỏ trên vườn chè kiến thiết cơ bản (Phú Thọ, 
2011)
71
3.7 Ảnh hưởng của trồng xen cây mạch môn đến bệnh 
đốm nâu trên cây chè (Phú Thọ, 2011)
73
3.8 Ảnh hưởng của trồng xen cây mạch môn đến bệnh 
thối búp trên cây chè (Phú Thọ, 2011)
75
3.9 Thành phần sâu bệnh hại cây bưởi Diễn trong vườn 
trồng xen với cây mạch môn tại huyện Hạ Hòa, tỉnh 
Phú Thọ (2010 - 2011)
79
3.10 Ảnh hưởng của trồng xen cây mạch môn đến tỷ lệ 
gây hại của sâu vẽ bùa đến cây bưởi non (Phú Thọ, 
2012)
83
3.11 Ảnh hưởng của trồng xen cây mạch môn đến bệnh 
loét trên cây bưởi (Phú Thọ, 2012)
85
3.12 Kết quả phân lập các vi sinh vật từ mẫu bệnh thối nõn 
mạch môn tại Phú Thọ (2011-2012)
88
3.13 Ảnh hưởng của vật liệu bẫy đến khả năng bẫy nấm 
Pythium sp. (2011)
90
3.14 Kết quả lây bệnh nhân tạo trên mô cây mạch môn 
(2011)
91
3.15 Kết quả lây bệnh nhân tạo trong nhà lưới (Hà Nội, 
2011)
92
3.16 Kết quả giải trình tự 4 mẫu nấm Pythium sp. gây thối 
nõn cây mạch môn (Hà Nội, 2011)
93
3.17 Kết quả tìm kiếm chuỗi tương đồng trên Genbank 
bằng phần mềm Blast (2012)
96
3.18 Ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự phát triển của nấm P. 
helicoides Drechsler (Hà Nội, 2012)
99
3.19 Ảnh hưởng của độ pH đến sự phát triển của nấm 
P. helicoides Drechsler (Hà Nội, 2012)
101
3.20 Ảnh hưởng của độ chiếu sáng đến sự phát triển của 
nấm P. helicoides Drechsler (Hà Nội, 2012)
102
3.21 Hiệu quả ức chế của nấm đối kháng Trichoderma 
asperellum đối với nấm P. helicoides Drechsler (Hà 
Nội, 2012)
103
3.22 Hiệu quả ức chế của vi khuẩn và xạ khuẩn đối với 
nấm P. helicoides Drechsler (Hà Nội, 2012)
104
3.23 Hiệu lực phòng trừ của một số thuốc hóa học đối với 
nấm bệnh P. helicoides Drechsler (Hà Nội, 2012)
106
3.24 Hiệu quả phòng trừ của một số chế phẩm đối với 
bệnh thối nõn mạch môn (Phú Thọ, 2013)
107
3.25 Hiệu quả phòng trừ của một số thuốc hóa học đối với 
bệnh thối nõn cây mạch môn trên đồng ruộng (Phú 
Thọ, 2013)
108
3.26 Thành phần cỏ dại chính và mức độ phổ biến trên 
vườn chè kiến thiết cơ bản có trồng xen cây mạch 
môn (Phú Thọ, 2012)
110
3.27 Ảnh hưởng của trồng xen cây mạch môn đến khối 
lượng cỏ dại trên vườn chè kiến thiết cơ bản (Phú 
Thọ, 2012)
111
3.28 Thành phần cỏ dại trên vườn bưởi có trồng xen cây 
mạch môn tại huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ (2012)
114
3.29 Ảnh hưởng của trồng xen mạch môn khối lượng cỏ 
dại trong vườn bưởi (Phú Thọ, 2010-2012)
115
3.30 Hiệu lực của xử lý bột rễ mạch môn đối với sự sinh 
trưởng của một số loài cỏ dại (Hà Nội, 2012)
117
3.31 Tương quan giữa độ che phủ mặt đất của cây mạch 
môn và khối lượng cỏ dại (Phú Thọ, 2009-2011)
118
3.32 Khối lượng cỏ trong các công thức thí nghiệm về 
khoảng cách, mật độ trồng xen (Phú Thọ, 2010 - 
2011) 
121
3.33 Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến khối lượng cỏ trong 
các vườn bưởi có trồng xen mạch môn (Phú Thọ, 
2011-2012)
122
3.34 Hạch toán kinh tế thu được từ trồng xen cây mạch 
môn trong vườn bưởi tại Phú Thọ (2012)
125
3.35 Hạch toán kinh tế thu được từ trồng xen cây mạch 
môn trong vườn chè tại Phú Thọ (2012)
126
DANH MỤC CÁC HÌNH
TT Tên hình Trang
3.1 Diễn biến mật độ rầy xanh trên cây chè có trồng xen với 
cây mạch môn so với cây chè đối chứng trồng thuần (2011)
64
3.2 Diễn biến tỷ lệ hại của bọ xít muỗi trên cây chè có trồng 
xen với cây mạch môn so với cây chè đối chứng trồng 
thuần (2011)
67
3.3 Diễn biến mật độ bọ cánh tơ trên cây chè có trồng xen với 
cây mạch môn so với cây chè đối chứng trồng thuần (2011)
69
3.4 Diễn biến mật độ nhện đỏ trên cây chè có trồng xen với cây 
mạch môn so với cây chè đối chứng trồng thuần (2011)
71
3.5 Diễn biến tỷ lệ hại của bệnh đốm nâu trên cây chè có trồng 
xen với cây mạch môn so với cây chè đối chứng trồng 
thuần (2011)
74
3.6 Diễn biến tỷ lệ hại của bệnh thối búp trên cây chè có trồng 
xen với cây mạch môn so với cây chè đối chứng trồng 
thuần (2011)
76
3.7 Ảnh một số sâu hại phát hiện trên cây mạch môn (2011) 77
3.8 Ảnh một số bệnh phát hiện trên cây mạch môn (2010) 78
3.9 Diễn biến tỷ lệ hại của sâu vẽ bùa trên cây chè có trồng xen 
với cây mạch môn so với cây chè đối chứng trồng thuần 
(2012)
84
3.10 Diễn biến tỷ lệ hại của bệnh loét trên cây chè có trồng xen 
với cây mạch môn so với cây chè đối chứng trồng thuần 
(2012)
86
3.11 Ảnh về triệu chứng bệnh thối nõn cây mạch môn 87
3.12 Phân tích phả hệ dựa trên trình tự toàn bộ vùng ITS của 4 
mẫu nấm Oomyces phân lập từ mạch môn
97
3.13 Hình thái nấm P. helicoides Drechsler (sợi nấm và bọc bào 
tử động - độ phóng đại 10X)
98
3.14 Mối tương quan giữa độ che phủ đất và khối lượng cỏ dại 
với thời gian trồng xen cây mạch môn trong công thức 
(2011)
114
3.15 Trồng xen cây mạch môn trong vườn chè kiến thiết cơ bản 132
3.16 Trồng xen cây mạch môn trong vườn bưởi 132
3.17 Trồng xen cây mạch môn trong vườn xoan ta 133
3.18 Trồng xen cây mạch môn trong vườn keo lai 133
3.19 Trứng rệp phảy gây hại trên lá cây mạch môn 134
3.20 Sên ăn lá gây hại trên lá cây mạch môn 134
3.21 Triệu chứng đồng ruộng của bệnh thối nõn 135
3.22 Triệu chứng bệnh thối nõn khi lây nhiễm nhân tạo trên lá 135
cây mạch môn trong phòng thí nghiệm
3.23 Lây bệnh nhân tạo trên lá nõn cây mạch môn trong phòng 
thí nghiệm
136
3.24 Ảnh hưởng của nhiệt độ đến nấm P. helicoides Drechsler 136
3.25 Ảnh hưởng của độ pH đến nấm P. helicoides Drechsler 137
3.26 Ảnh hưởng của vi sinh vật đối kháng đến P. helicoides 
Drechsler
137
3.27 Ảnh hưởng của thuốc hóa học đến sự phát triển của nấm 
P. helicoides Drechsler
138
3.28 Hình ảnh sợi nấm P. helicoides Drechsler dưới kính hiển vi 138
 1 
MỞ ĐẦU 
 Tính cấp thiết của đề tài
Cây mạch môn (Ophiopogon Japonicus Wall) là loại cỏ lâu năm , thuộc 
chi Mạch môn (Ophiopogon), họ Tóc tiên (Ruscaceae), trước đây được phân 
loại trong họ Loa kèn (Liliaceae). Các loài trong chi này có nguồn gốc từ khu 
vực đông, đông nam và nam châu Á. Hiện nay, cây mạch môn phân bố khá 
rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở các vùng nhiệt đới và á nhiệt đới. Ở Việt 
Nam, cây mạch môn có mặt ở nhiều nơi, m ... ------------------------------- 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE T12 FILE LOET3 1/ 1/10 2:16
 ------------------------------------------------------------ :PAGE 12
 anh huong cua trong xen mach mon den benh loet tren buoi 
 VARIATE V014 T12 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
 SQUARES SQUARES LN
========================================================================= 1 CT 
1 2.80256 2.80256 0.86 0.409 2
 * RESIDUAL 4 13.0511 3.26279 
 ------------------------------------------------------------------------ * TOTAL 
(CORRECTED) 5 15.8537 3.17074 
 ------------------------------------------------------------------------ TABLE 
OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE LOET3 1/ 1/10 2:16
------------------------------------------------------------ :PAGE 13
 anh huong cua trong xen mach mon den benh loet tren buoi 
 MEANS FOR EFFECT CT 
 ------------------------------------------------------------------------
 CT NOS T1 T2 T3 T4 
 1 3 0.000000 0.000000 0.349281 1.29482 
24
 2 3 0.000000 0.000000 0.399926 1.20443 
 SE(N= 3) 0.000000 0.000000 0.468556E-01 0.104157 
 5%LSD 4DF 0.000000 0.000000 0.183664 0.408272 
 CT NOS T5 T6 T7 T8 
 1 3 3.19473 10.4741 21.5814 26.6707 
 2 3 3.49237 10.7840 22.0657 27.3577 
 SE(N= 3) 0.486137 1.28779 1.63955 1.94443 
 5%LSD 4DF 1.90555 5.04784 6.42669 7.62173 
 CT NOS T9 T10 T11 T12 
 1 3 25.5017 18.6594 10.7829 9.70952 
 2 3 26.6602 17.4665 11.9466 8.34263 
 SE(N= 3) 2.03625 1.78042 1.11596 1.04288 
 5%LSD 4DF 7.98167 6.97887 4.37434 4.08786 
 ------------------------------------------------------------------------ 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE LOET3 1/ 1/10 2:16
 ------------------------------------------------------------- :PAGE 14
 anh huong cua trong xen mach mon den benh loet tren buoi 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |
 (N= 6) -------------------- SD/MEAN | |
 NO. BASED ON BASED ON % | |
 OBS. TOTAL SS RESID SS | |
 T1 6 0.00000 0.00000 0.00000 0.0 1.0000
 T2 6 0.00000 0.00000 0.00000 0.0 1.0000
 T3 6 0.37460 0.77708E-010.81156E-01 21.7 0.4908
 T4 6 1.2496 0.16878 0.18040 14.4 0.5758
 T5 6 3.3436 0.77056 0.84201 25.2 0.6865
 T6 6 10.629 2.0022 2.2305 21.0 0.8670
 T7 6 21.824 2.5538 2.8398 13.0 0.8380
 T8 6 27.014 3.0357 3.3678 12.5 0.8084
 T9 6 26.081 3.2177 3.5269 13.5 0.7061
 T10 6 18.063 2.8345 3.0838 17.1 0.6608
 T11 6 11.365 1.8426 1.9329 17.0 0.5054
 T12 6 9.0261 1.7807 1.8063 20.0 0.4091
SINGLE EFFECT ANOVA FOR UNBALANCED DATA FILE THHMMDR 3/ 6/** 15:34
 --------------------------------------------------------- PAGE 1
 Hieu luc cua thuoc hoa hoc den benh thoi non cay mach mon 
 ANOVA FOR SINGLE EFFECT - CT 
 --------------------------------------------------------------
 VARIATE TREATMENT MS - DF RESIDUAL MS - DF F-RATIO F-PROB
 SXL1TH 125.42 2 0.87111 6 143.97 0.000
 SXL2TH 142.26 2 3.5789 6 39.75 0.001
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE THHMMDR 3/ 6/** 15:34
 ------------------------------------------------------------ PAGE 2
 Hieu luc cua thuoc hoa hoc den benh thoi non cay mach mon 
 MEANS FOR EFFECT CT 
 ------------------------------------------------------------------------
 CT NOS SXL1TH SXL2TH 
 1 3 5.70000 5.70000 
 2 3 2.90000 4.76667 
 3 3 15.2333 17.1333 
 SE(N= 3) 0.538861 1.09223 
 5%LSD 6DF 1.86401 3.77819 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE THHMMDR 3/ 6/** 15:34
 ------------------------------------------------------------ PAGE 3
 Hieu luc cua thuoc hoa hoc den benh thoi non cay mach mon 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |
 (N= 9) -------------------- SD/MEAN | |
 NO. BASED ON BASED ON % | |
25
 OBS. TOTAL SS RESID SS | |
 SXL1TH 9 7.9444 5.6575 0.93333 11.7 0.0000
 SXL2TH 9 9.2000 6.1847 1.8918 20.6 0.0006
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SXL3TH FILE CPSHMM2 31/ 5/** 16:20
 -------------------------------------------------------- PAGE 1
 Hieu qua cua che pham sinh hoc phong tru benh thoi non mach mon 
 VARIATE V003 SXL3TH 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
 SQUARES SQUARES LN
========================================================================= 1 CT 
3 38.3333 12.7778 9.58 0.005 2
 * RESIDUAL 8 10.6667 1.33333 
 ------------------------------------------------------------------------ * TOTAL 
(CORRECTED) 11 49.0000 4.45455 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE SXL6TH FILE CPSHMM2 31/ 5/** 16:20
 ----------------------------------------------------------- PAGE 2
 Hieu qua cua che pham sinh hoc phong tru benh thoi non mach mon 
 VARIATE V004 SXL6TH 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
 SQUARES SQUARES LN
========================================================================= 1 CT 
3 99.6667 33.2222 16.61 0.001 2
 * RESIDUAL 8 16.0000 2.00000 
 ------------------------------------------------------------------------ * TOTAL 
(CORRECTED) 11 115.667 10.5152 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CPSHMM2 31/ 5/** 16:20
 ----------------------------------------------------------- PAGE 3
 Hieu qua cua che pham sinh hoc phong tru benh thoi non mach mon 
 MEANS FOR EFFECT CT 
 ------------------------------------------------------------------------
 CT NOS SXL3TH SXL6TH 
 1 3 2.66667 3.33333 
 2 3 3.33333 4.00000 
 3 3 4.66667 5.33333 
 4 3 7.33333 10.6667 
 SE(N= 3) 0.666667 0.816497 
 5%LSD 8DF 2.17393 2.66251 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CPSHMM2 31/ 5/** 16:20
 ------------------------------------------------------------ PAGE 4
 Hieu qua cua che pham sinh hoc phong tru benh thoi non mach mon 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |
 (N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
 NO. BASED ON BASED ON % | |
 OBS. TOTAL SS RESID SS | |
 SXL3TH 12 4.5000 2.1106 1.1547 25.7 0.0054
 SXL6TH 12 5.8333 3.2427 1.4142 24.2 0.0010
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE COTR FILE BMM3 7/11/13 10:21
 ------------------------------------------------------------- :PAGE 1
 Hieu qua han che cua bot re mach mon doi voi co dai 
 VARIATE V003 COTR 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
 SQUARES SQUARES LN
========================================================================= 1 CT 
1 17066.7 17066.7 12.57 0.025 2
 * RESIDUAL 4 5432.67 1358.17 
 ------------------------------------------------------------------------ * TOTAL 
(CORRECTED) 5 22499.3 4499.87 
 ------------------------------------------------------------------------
26
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 2TH FILE KLC1 7/11/13 9:17
 ----------------------------------------------------------- :PAGE 1
 Anh huong trong xen den khoi luong co dai 
 VARIATE V003 2TH 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
 SQUARES SQUARES LN
 ========================================================================
 1 CT 1 .640666E-01 .640666E-01 0.07 0.801 2
 * RESIDUAL 4 3.78247 .945617 
 ------------------------------------------------------------------------ * TOTAL 
(CORRECTED) 5 3.84653 .769307 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 7TH FILE KLC1 7/11/13 9:17
 ------------------------------------------------------------ :PAGE 2
 Anh huong trong xen den khoi luong co dai 
 VARIATE V004 7TH 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
 SQUARES SQUARES LN
 =======================================================================
 1 CT 1 55.5104 55.5104 59.58 0.002 2
 * RESIDUAL 4 3.72667 .931668 
 ------------------------------------------------------------------------ * TOTAL 
(CORRECTED) 5 59.2371 11.8474 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 9TH FILE KLC1 7/11/13 9:17
 ------------------------------------------------------------- :PAGE 3
 Anh huong trong xen den khoi luong co dai 
 VARIATE V005 9TH 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
 SQUARES SQUARES LN
 =======================================================================
 1 CT 1 39.1681 39.1681 28.38 0.007 2
 * RESIDUAL 4 5.52054 1.38014 
 ------------------------------------------------------------------------ * TOTAL 
(CORRECTED) 5 44.6887 8.93774 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 11TH FILE KLC1 7/11/13 9:17
 ------------------------------------------------------------ :PAGE 4
 Anh huong trong xen den khoi luong co dai 
 VARIATE V006 11TH 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
 SQUARES SQUARES LN
========================================================================= 1 CT 
1 16.8673 16.8673 20.14 0.012 2
 * RESIDUAL 4 3.34987 .837467 
 ------------------------------------------------------------------------ * TOTAL 
(CORRECTED) 5 20.2171 4.04343 
 ------------------------------------------------------------------------
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE KLC1 7/11/13 9:17
-------------------------------------------------------------- :PAGE 5
 Anh huong trong xen den khoi luong co dai 
 MEANS FOR EFFECT CT 
 ------------------------------------------------------------------------
 CT NOS 2TH 7TH 9TH 11TH 
 1 3 7.34000 14.0833 12.1433 6.02000 
 2 3 7.13333 8.00000 7.03333 2.66667 
 SE(N= 3) 0.561432 0.557275 0.678266 0.528352 
 5%LSD 4DF 2.20069 2.18440 2.65866 2.07103 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE KLC1 7/11/13 9:17
 ------------------------------------------------------------ :PAGE 6
 Anh huong trong xen den khoi luong co dai 
27
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |
 (N= 6) -------------------- SD/MEAN | |
 NO. BASED ON BASED ON % | |
 OBS. TOTAL SS RESID SS | |
 2TH 6 7.2367 0.87710 0.97243 13.4 0.8011
 7TH 6 11.042 3.4420 0.96523 8.7 0.0024
 9TH 6 9.5883 2.9896 1.1748 12.3 0.0072
 11TH 6 4.3433 2.0108 0.91513 21.1 0.0122
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 2TH FILE KLCD 7/11/13 15: 8
--------------------------------------------------------------- :PAGE 1
 Anh huong cua trong xen den han che co dai tren vuon che 
 VARIATE V003 2TH 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
 SQUARES SQUARES LN
 ======================================================================== 1 CT 
1 541.500 541.500 0.06 0.816 2
 * RESIDUAL 4 37916.0 9479.00 
 ------------------------------------------------------------------------ * TOTAL 
(CORRECTED) 5 38457.5 7691.50 
 ------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 3TH FILE MDMM 7/11/** 22:41
 ------------------------------------------------------------- PAGE 1
 Anh huong cua mat do trong mach mon den co dai 
 VARIATE V003 3TH 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
 SQUARES SQUARES LN
========================================================================= 1 CT 
6 .171710E+07 286183. 1.82 0.167 2
 * RESIDUAL 14 .220190E+07 157279. 
 -----------------------------------------------------------------------------
 * TOTAL (CORRECTED) 20 .391900E+07 195950. 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 9TH FILE MDMM 7/11/** 22:41
 ------------------------------------------------------------ PAGE 2
 Anh huong cua mat do trong mach mon den co dai 
 VARIATE V004 9TH 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
 SQUARES SQUARES LN
========================================================================= 1 CT 
6 901591. 150265. 19.52 0.000 2
 * RESIDUAL 14 107767. 7697.62 
 ------------------------------------------------------------------------ * TOTAL 
(CORRECTED) 20 .100936E+07 50467.9 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 15TH FILE MDMM 7/11/** 22:41
 ------------------------------------------------------------ PAGE 3
 Anh huong cua mat do trong mach mon den co dai 
 VARIATE V005 15TH 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
 SQUARES SQUARES LN
========================================================================= 1 CT 
6 336817. 56136.1 3.75 0.020 2
 * RESIDUAL 14 209588. 14970.6 
 ------------------------------------------------------------------------ * TOTAL 
(CORRECTED) 20 546405. 27320.2 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 21TH FILE MDMM 7/11/** 22:41
 ------------------------------------------------------------- PAGE 4
 Anh huong cua mat do trong mach mon den co dai 
 VARIATE V006 21TH 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
 SQUARES SQUARES LN
28
========================================================================= 1 CT 
6 7934.00 1322.33 8.35 0.001 2
 * RESIDUAL 14 2216.00 158.286 
 ------------------------------------------------------------------------ * TOTAL 
(CORRECTED) 20 10150.0 507.500 
 ------------------------------------------------------------------------ TABLE 
OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE MDMM 7/11/** 22:41
 ------------------------------------------------------------- PAGE 5
 Anh huong cua mat do trong mach mon den co dai 
 MEANS FOR EFFECT CT 
 ------------------------------------------------------------------------
 CT NOS 3TH 9TH 15TH 21TH 
 1 3 2570.00 855.667 1234.00 75.3333 
 2 3 2793.33 941.000 1233.00 74.0000 
 3 3 2626.67 1276.67 1253.00 95.3333 
 4 3 2666.67 811.000 1152.67 73.6667 
 5 3 2585.00 524.333 854.667 50.6667 
 6 3 3445.00 831.667 1145.00 114.333 
 7 3 2665.33 793.000 1171.67 62.6667 
 SE(N= 3) 228.968 50.6544 70.6413 7.26374 
 5%LSD 14DF 694.510 153.646 214.271 22.0325 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE MDMM 7/11/** 22:41
 ------------------------------------------------------------- PAGE 6
 Anh huong cua mat do trong mach mon den co dai 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |
 (N= 21) -------------------- SD/MEAN | |
 NO. BASED ON BASED ON % | |
 OBS. TOTAL SS RESID SS | |
 3TH 21 2764.6 442.66 396.58 14.3 0.1665
 9TH 21 861.90 224.65 87.736 10.2 0.0000
 15TH 21 1149.1 165.29 122.35 10.6 0.0196
 21TH 21 78.000 22.528 12.581 16.1 0.0006

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_sau_benh_co_dai_trong_he_thong_trong_xen.pdf
  • pdfThong tin luan an Hinh V-E 2014 Final.pdf
  • pdfTom tat luan an Hinh 2014 Final.pdf
  • pdfTranslation Thesis Summary Hinh 2014 Final.pdf