Luận án Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ adh huyết thanh và một số yếu tố nặng ở bệnh nhân chấn thương sọ não kín

Chấn thương sọ não là một cấp cứu thường gặp trong hồi sức. Uớc tính ờ Mỹ trong năm có ít nhất 2,4 triệu người được khám xét tại phòng cấp cứu, nhập viện hoặc tử vong liên quan đến chấn thương sọ nào. Gần 1/3 trưởng hợp từ vong liên quan đến thương tích được chẩn đoán chấn thương sọ nào. Như nhừng chấn thương khác, chấn thương sọ nào thường gặp ờ nam giới hơn nừ giới. Tỳ lệ nam/nừ thay đồi từ 2/1 đến 2,8/1. Dối với chấn thương sọ nào nặng thì tỳ lệ là 3,5/1. Nguyên nhân hàng đầu của chẩn thương sọ nào là do ngã (35,2%), tai nạn xe (17,3%), va chạm (16,5%). Bệnh nhân bị ngà thường gặp ờ tuổi < 15="" hoặc=""> 65; do tai nạn xe thưởng gặp ở tuổi trẽ [81].

Ớ nước ta, chấn thương sọ não là một van đề lớn không chi riêng của ngành y tế mà còn là cùa toàn xà hội. Nguyên nhân chù yếu là do tai nạn giao thông, phần lớn bệnh nhân ờ độ tuổi còn rất trẽ, tỳ lệ từ vong cao và di chứng rất nặng nề. Theo thong kê trong y văn thì tai nạn giao thông gầy ra 50-60% thương tích vào đầu. Khoảng 50% chấn thương sọ nào nặng có những thương tổn lan tỏa, điều trị khỏ khăn tiên lượng rat nặng, 45,7% tử vong, số còn song thì 16,1% có những di chứng nặng nề [3].

 

pdf 167 trang dienloan 5640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ adh huyết thanh và một số yếu tố nặng ở bệnh nhân chấn thương sọ não kín", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ adh huyết thanh và một số yếu tố nặng ở bệnh nhân chấn thương sọ não kín

Luận án Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ adh huyết thanh và một số yếu tố nặng ở bệnh nhân chấn thương sọ não kín
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC HUẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC 
NGÔ DŨNG 
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI NỒNG ĐỘ ADH HUYẾT THANH 
VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NẶNG Ở BỆNH NHÂN 
 CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HUẾ - 2018 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC HUẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC 
NGÔ DŨNG 
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI NỒNG ĐỘ ADH HUYẾT THANH 
VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NẶNG Ở BỆNH NHÂN 
 CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Chuyên ngành: NỘI TIẾT 
Mã số: 62.72.01.45 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học 
PGS.TS. NGUYỄN THỊ NHẠN 
GS.TS. HOÀNG KHÁNH 
HUẾ - 2018 
 Lời Cảm Ơn 
 H – 
 H 
 G – H G – H 
 H H – 
H 
 – H 
 G - H G 
 H – 
 – 
 G – H 
 – H 
 ă 
 – G – H 
 H H – 
 H 
 ă 
 ă 
Hu ng y th ng n m 2018 
Ngô Dũng 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây l công trình nghiên cứu của riêng tôi. 
C c số liệu nghiên cứu trong luận n l trung thực v chưa từng công 
bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu n o kh c. N u có gì sai sót tôi 
xin chịu ho n to n tr ch nhiệm. 
 Tác giả luận án 
 Ngô Dũng 
CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
ADH : Antidiuretic hormone/Hormon chống lợi niệu 
ADH1 : Antidiuretic hormone 1/Hormon chống lợi niệu khi v o viện. 
ADH3 : Antidiuretic hormone 3/Hormon chống lợi niệu ng y thứ 3 sau 
chấn thư ng s n o. 
ACTH : Adrenocorticotropic Hormone/Hormon vỏ thượng thận 
ALSN : p lực s n o 
ALTT : p lực th m thấu 
ANP : Atrial natriuretic peptide/Peptid lợi niệu nhĩ 
AQP : Aquaporin/Kênh trao đổi nước 
AVP : Arginin vasopressin 
BNP : Brain natriuretic peptide/Peptid lợi niệu n o 
cAMP : Cyclic Adenosine Monophosphate 
CLMN : Cung lượng m u n o 
CSWS : Cerebral salt wasting syndrome/Hội chứng mất muối do n o. 
CT : Computerized Tomography/Chụp cắt lớp vi tính 
CTSN : Chấn thư ng s n o 
CVP : Central venous pressure/ p lực tĩnh m ch trung tâm. 
DI : Diabetes Insipidus/Đ i th o nh t. 
DMC : Dưới m ng cứng. 
ELISA : Enzyme Linked Immunosorbent Assay 
GCS : Glasgow Coma Scale/Thang điểm hôn mê Glasgow. 
GDP : Guanosyl Diphosphate 
GH : Growth Hormone/Hormon t ng trưởng. 
GTP : Guanosyl triphosphate 
ICU : Intensive care unit/Đ n vị hồi sức tích cực. 
 MRI : Magnetic resonance imaging/Hình nh cộng hưởng từ. 
NMC : Ngo i m ng cứng. 
PaCO2 : Partial pressure of carbon dioxide in arterial blood/ p lực riêng 
phần CO2trong m u động m ch. 
SAH : Subarachnoid hemorrhage/Xuất huy t dưới nhện. 
SaO2 : Arterial oxygen saturation/Độ b o hòa oxy động m ch. 
SIADH : Syndrome of Inappropriate Antiduretic Hormone/Hội chứngti t 
ADH không thích hợp. 
TNGT : Tai n n giao thông. 
V1aR : Vasopressin receptor 1a/Thụ thể Vasopressin 1a 
 MỤC LỤC 
Đ T VẤN Đ ............................................................................................................ 1 
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................................... 3 
1.1. Chấn thư ng s n o kín v c c y u tố n ng ......................................................... 3 
1.1.1. Định nghĩa dịch tể h c ..................................................................................... 3 
1.1.2. Điểm Glasgow v điểm Marshall trong CTSN kín ........................................... 3 
1.1.3. Tổn thư ng n o trên cắt lớp vi tính s n o ....................................................... 4 
1.1.4. C c y u tố n ng gây tổn thư ng n o thứ ph t trong chấn thư ng s n o kín .......... 6 
1.1.5. Hình nh ph n o trên chụp cắt lớp vi tính s n o.......................................... 10 
1.2. Tổng quan về ADH ............................................................................................ 11 
1.2.1. Nguồn gốc v cấu trúc ADH ........................................................................... 11 
1.2.2. C ch t c dụng của ADH............................................................................... 12 
1.2.3. Điều hòa b i ti t ADH..................................................................................... 15 
1.3. Tổng quan về bi n đổi nồng độ ADH huy t thanh trong chấn thư ng s n o kín .... 16 
1.3.1. Chấn thư ng s n o v c c vị trí tổn thư ng tuy n yên ................................. 16 
1.3.2. Sinh l bệnh của ADH trong chấn thư ng s n o kín .................................... 18 
1.4. Nghiên cứu trong v ngo i nước liên quan đ n đề t i ....................................... 30 
1.4.1. Nghiên cứu ngo i nước ................................................................................... 30 
1.4.2. Nghiên cứu trong nước.................................................................................... 33 
 Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 34 
2.1. Đối tượng nghiên cứu......................................................................................... 34 
2.1.1. Tiêu chu n lựa ch n nhóm bệnh v nhóm chứng ........................................... 34 
2.1.2. Tiêu chu n lo i trừ .......................................................................................... 35 
2.1.3. Tiêu chu n lo i trừ ra khỏi nghiên cứu ........................................................... 35 
2.2.1. Thi t k nghiên cứu ......................................................................................... 36 
2.2.2. Quy trình nghiên cứu ..................................................................................... 37 
2.2.3. C c bi n số nghiên cứu chung ........................................................................ 38 
2.2.4. C c bi n số nghiên cứu chính ......................................................................... 41 
2.3. Phư ng ph p x l số liệu .................................................................................. 50 
2.3.1. X l số liệu .................................................................................................... 50 
2.3.2. Phân tích số liệu .............................................................................................. 50 
2.4. Đ o đức trong nghiên cứu .................................................................................. 53 
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................................... 55 
3.1. Đ c điểm chung c c nhóm nghiên cứu .............................................................. 55 
3.2. Một số y u tố n ng ở bệnh nhân CTSN kín ...................................................... 57 
3.3. Nồng độ ADH huy t thanh trong c c nhóm nghiên cứu .................................... 60 
3.4. Liên quan nồng độ ADH huy t thanh v một số y u tố n ng ở bệnh nhân 
CTSN kín ......................................................................................................... 67 
3.5. Bi n đổi nồng độ ADH huy t thanh v gi trị dự b o tiên lượng n ng ở bệnh 
nhân CTSN kín .......................................................................................................... 73 
Chƣơng 4. BÀN LUẬN ........................................................................................... 85 
4.1. Một số y u tố n ng trong chấn thư ng s n o kín ............................................. 85 
4.1.1. Điểm Glasgow v điểm Marshall .................................................................... 85 
4.1.2. Tổn thư ng n o di lệch đư ng gi a v độ n ng trong chấn thư ng s n o .......... 85 
4.1.3. Natri m u v độ n ng trong chấn thư ng s n o ............................................ 87 
4.1.4. Nồng độ glucose m u v tiên lượng n ng ở bệnh nhân CTSN ....................... 93 
4.1.5. B ch cầu m u v tiên lượng n ng ở bệnh nhân CTSN ................................... 95 
4.2. Nồng độ ADH huy t thanh trong c c nhóm nghiên cứu .................................... 96 
 4.2.1. Nồng độ ADH huy t thanh ở nhóm chứng ..................................................... 96 
4.2.2. Nồng độ ADH huy t thanh ở bệnh nhân CTSN kín theo tuổi giới th i gian 
nhập viện ................................................................................................................... 96 
4.2.3. Nồng độ ADH huy t thanh ở nhóm SIADH v đ i th o nh t ở bệnh nhân 
CTSN ....................................................................................................................... 101 
4.2.4. Nồng độ ADH huy t thanh trong tổn thư ng n o trên cắt CLVT s n o ở 
bệnh nhân CTSN ..................................................................................................... 102 
4.2.5. Nồng độ ADH huy t thanh trong ph n o v di lệch đư ng gi a trên CLVT 
s n o....................................................................................................................... 103 
4.3. Liên quan nồng độ ADH huy t thanh v một số y u tố n ng ở bệnh nhân 
CTSN kín .................................................................................................... 108 
4.3.1. Liên quan gi a nồng độ ADH1 huy t thanh với thang điểm Glasgow điểm 
Marshall ................................................................................................................... 108 
4.3.2. Liên quan nồng độ ADH1 huy t thanh với Na+ m u v p lực th m thấu huy t 
tư ng ....................................................................................................................... 112 
4.3.3. Liên quan nồng độ ADH1 huy t thanh với SaO2, PaCO2 động m ch ở bệnh 
nhân CTSN .............................................................................................................. 113 
4.4. Bi n đổi nồng độ ADH huy t thanh v gi trị dự b o tiên lượng n ng ở bệnh 
nhân CTSN kín ........................................................................................................ 114 
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 119 
KIẾN NGHỊ ........................................................................................................... 121 
 ..................................... 122 
 luc 
 DANH MỤC BẢNG 
Trang 
Bảng 1.1. Một hay nhiều y u tố n ng gây tổn thư ng n o thứ ph t .......................... 6 
Bảng 1.2. Tổn thư ng dưới đồi - tuy n yên - thượng thận liên quan đ n chấn 
thư ng s n o ............................................................................................................ 18 
Bảng 1.3. Hội chứng đ i th o nh t SIADH CSWS trong CTSN ........................... 21 
Bảng 1.4. Nghiên cứu tỷ lệ đ i th o nh t ở CTSN của một số t c gi ..................... 32 
Bảng 2.1. Phân lo i t ng huy t p theo khuy n c o của hội tim m ch h c Việt Nam 
2015 ........................................................................................................................... 39 
Bảng 2.2. Thang điểm Glasgow .............................................................................. 41 
Bảng 2.3. Trị số c c đậm độ cấu trúc nội s ............................................................. 42 
Bảng 2.4. Điểm Marshall khi v o viện ..................................................................... 43 
Bảng 3.1. Bệnh nhân CTSN kín v nhóm chứng theo tuổi ...................................... 55 
Bảng 3.2. Bệnh nhân CTSN kín v nhóm chứng theo giới ...................................... 55 
Bảng 3.3. Th i gian CTSN trước khi v o viện ......................................................... 56 
Bảng 3.4. Đ i th o nh t v SIADH ở bệnh nhân CTSN kín .................................... 57 
Bảng 3.5. Bệnh nhân CTSN kín theo thang điểm Glasgow ..................................... 57 
Bảng 3.6. Bệnh nhân CTSN kín theo điểm Marshall ............................................... 57 
Bảng 3.7. T vong v ng y điều trị hồi sức ở bệnh nhân CTSN kín ....................... 58 
Bảng 3.8. Nồng độ Na+ m u theo mức độ CTSN kín ............................................... 58 
Bảng 3.9. p lực th m thấu huy t tư ng theo mức độ ở bệnh nhân CTSN kín....... 59 
Bảng 3.10. Glucose m u theo mức độ ở bệnh nhân CTSN kín. ............................... 59 
Bảng 3.11. Nồng độ ADH1 huy t thanh bệnh nhân CTSN theo nhóm tuổi ............ 60 
Bảng 3.12. Nồng độ ADH1 huy t thanh bệnh nhân CTSN theo giới ...................... 60 
Bảng 3.13. Nồng độ trung bình ADH huy t thanh ở bệnh nhân CTSN kín v nhóm chứng 60 
Bảng 3.14. Tỷ lệ nồng độ ADH huy t thanh ở bệnh nhân CTSN kín so với điểm cắt 
đ ch n......................................................................................................................61 
 Bảng 3.15. Nồng độ ADH1 huy t thanh trong CTSN theo th i gian v o viện ........ 61 
Bảng 3.16. Nồng độ ADH1 huy t thanh theo tổn thư ng n o ................................. 62 
Bảng 3.17. Nồng độ ADH1 huy t thanh theo vị trí di lệch đư ng gi a trong CLVT ..... 63 
Bảng 3.18. Nồng độ ADH1 huy t thanh v c c thông số liên quan ở nhóm SIADH ....... 64 
Bảng 3.19. Nồng độ ADH1 v c c thông số liên quan ở nhóm đ i th o nh t .......... 65 
Bảng 3.20. Điểm cắt của nồng độ ADH1 huy t thanh trong SIADH ở bệnh nhân 
CTSN n ng ................................................................................................................ 66 
Bảng 3.21. Bi n đổi nồng độ ADH huy t thanh v một số y u tố n ng ở bệnh nhân 
CTSN kín................................................................................................................... 67 
Bảng 3.22. Tư ng quan gi a nồng độ ADH1 huy t thanh với một số y u tố n ng ở 
bệnh nhân CTSN kín ................................................................................................ 68 
Bảng 3.23. Tư ng quan natri m u với một số y u tố n ng ở bệnh nhân CTSN n ng ........ 72 
Bảng 3.24. C c y u tố liên quan đ n mức độ n ng của CTSN kín theo ph n o ..... 73 
Bảng 3.25. Điểm cắt của nồng độ ADH1 huy t thanh trong ph n o ..................... 74 
Bảng 3.26. K t qu phân tích hồi quy đa bi n y u tố n ng theo ph n o trong CTSN ... 75 
Bảng 3.27. C c y u tố liên quan đ n độ n ng của CTSN kín theo điểm Glasgow .. 75 
Bảng 3.28. K t qu phân tích hồi quy đa bi n theo độ n ng của điểm Glasgow khi 
v o viện ..................................................................................................................... 76 
Bảng 3.29. C c y u tố liên quan đ n độ n ng của CTSN kín theo điểm Marshall .. 77 
Bảng 3.30. C c y u tố n ng liên quan đ n di n bi n n ng của CTSN kín theo sống 
v t vong .................................................................................................................. 78 
Bảng 3.31. Hồi qui logistic gi a t vong v một số y u tố n ng liên quan ............. 79 
Bảng 3.32. ROC của nồng độ ADH3 trong nhóm t vong ...................................... 80 
Bảng 3.33. C c y u tố n ng liên quan tiên lượng thở m y của CTSN kín ng y thứ 3 .... 81 
Bảng 3.34. Hồi qui logistic di n bi n n ng thở m y v một số y u tố n ng liên quan .... 82 
Bảng 3.35. Diện tích dưới đư ng cong của một số y u tố n ng khi v o viện qua x t 
nghiệm m u giúp tiên lượng n ng ............................................................................. 83 
Bảng 3.36. K t qu phân tích hồi quy đa bi n di  ... 8. 
144. Yumoto (2015) ―Prevalence, Risk Factors, and short-term Consequences of 
Traumatic Brain Injury - associated hyponatremia‖ Acta med Okayama, vol 
69, 4, pp.213- 218. 
145. Yuan Z. H., Zhu J.Y., Huang W. D et al. (2010), ―Early change of plasma and 
cerebrospinal fluid arginine vasopressin in traumatic subarachnoid 
hemorrhage‖, Chin J Traumatol 13(1), pp. 42-45. 
146. Zhang W., Li S., Visocchi et al. (2010) ―Clinical analysis of hyponatremia in 
acute craniocerebral injury‖, J Emerg Med 39(2), pp. 151-157. 
TIẾNG PHÁP 
147. Audibert G., Hoch J., Baumann A et al. (2012), ―D sordres hydro -
 lectrolytiques des agressions c r brales: m canismes ettraitements‖, Ann Fr. 
 R 31(6), pp.109-115. 
148. Nouvelles recommandations de la Soci t Française d’Anesth sie et de 
R animation SFAR (2016), Prise en charge des traumatises s graves a 
 ( ). 
149. Orban C. Ichai (2008) ― ‖ Congr s national d'anesth sie et de 
r animation. Les Essentiels, pp. 431-450. 
PHỤ LỤC 
 PHIẾU NGHIÊN CỨU 
NH M BỆNH 
I. PHẦN HÀNH CH NH 
H tên bệnh nhân: Tuổi : Giới : 
Địa ch : 
Nghề nghiệp: 
Ng y v o viện: 
Số nhập viện: 
Th i gian từ lúc chấn thư ng đ n khi nhập viện (gi ): 
II. Đ C ĐIỂM L M SÀNG 
1. Nguyên nhân chấn thư ng: 
Tai n n giao thông : Tai n n lao động : Tai n n sinh ho t : 
2. Điểm Glasgow: 
3. Điểm Marshall: 
4. Dấu thần kinh khu trú: 
- Liệt hay y u n a ngư i: Có : Không : 
- D n đồng t : Có : Không : 
5. C c dấu hiệu sinh tồn: 
- M ch : Huy t p : Nhiệt : Tần số thở : 
6. p lực tĩnh m ch trung ư ng (cm H2O) 
7. Nước tiểu (ml/gi ) : 
8. Đ nh gi ng y thứ 3 (72 gi ) : 
Chuyền dịch : Có : Không : 
Thở m y : Có : Không : 
9. Số ng y điều trị t i khu hồi sức: 
III. Đ C ĐIỂM CẬN L M SÀNG 
1. Chụp cắt lớp vi tính s n o: 
- Xuất huy t : 
M u tụ ngo i m ng cứng : 
 M u tụ dưới m ng cứng hay m u tụ trong n o : 
M u tụ phối hợp (ngo i m ng cứng dưới m ng cứng hay trong n o) : 
- Ph n o : Có : Không : 
Di lệch đư ng gi a (mm): 
 ≤ 5mm. 5 – 10 mm. > 10 mm. 
2. X t nghiệm m u 
 - ADH1 huy t thanh v o viện (pg/ml). 
 - ADH huy t thanh gi thứ 72 (pg/ml) 
- Glucose m u lúc v o viện ( mmol/l). 
- Điện gi i đồ (mmol/l) Na+ K+ Ca2+ 
- p lực th m thấu m u Pmosmol/l = 
- Ure (mmol/l) Creatinin (µmol/l) 
- CTM : HC BC TC HCT HGB 
 3. X t nghiệm nước tiểu: 
- Điện gi i đồ niệu : Na+ Ure T tr ng nước tiểu Glucose niệu 
- Pmosmol nước tiểu : Pmosmol/l = (mmol/l). 
4. X t nghiệm kh c : Cortisol m u TSH fT4 
5. Khí m u động m ch : SaO2 (%)
PaCO2 (mmHg) 
H ă 
Ngƣời lập ảng 
 Ngô Dũng
 PHIẾU NGHIÊN CỨU 
NH M CHỨNG 
I. PHẦN HÀNH CH NH 
 1. H tên bệnh nhân: 
 2. Tuổi : 
 3. Giới : 
 4. Địa ch : 
 5. Nghề nghiệp: 
 6. Ng y kh m: 
II. CẬN L M SÀNG 
- Xét nghiệm máu 
 1. ADH huy t thanh (pg/ml) 
 2. Glucose m u (mmol/l) 
 3. Urea (mmol/l) 
 4. Creatinine (µmol/l) 
 5. Điện gi i đồ (mmo/l) Na+ : K+ : Ca2+ : 
- Xét nghiệm khác : 
 1. Cortisol m u (nmol/l) 
 2. TSH (µIU/ml) 
 3. fT4 (pmol/l) 
 H ă 
Ngƣời lập ảng 
Ngô Dũng 
 DANH SÁCH NH M BỆNH 
STT Họ và tên Tuổi 
Giới 
tính 
Địa chỉ 
Ngày 
vào viện 
Số 
vào viện 
1 Nguy n Phước A 29 Nam Hướng Hóa Qu ng Trị 10/08/2012 157874 GMHS 
2 Lê Thị 60 N Thị X Qu ng Trị 18/07/2012 151874 GMHS 
3 Dư ng V n B 31 Nam Qu ng Ninh Qu ng Bình 10/10/2012 173791 HSCC 
4 Nguy n V n B 46 Nam An Tây TP Hu 18/10/2012 176373 HSCC 
5 Nguy n V n C 19 Nam Lệ Thủy Qu ng Bình 08/07/2013 1350871 NTK 
6 Ho ng Đình C 61 Nam Lệ Thủy Qu ng Bình 29/03/2013 1321904 NTK 
7 Nguy n Thị C u C 60 N Qu ng Tr ch Qu ng Bình 31/03/2013 132266 GMHS 
8 Trần Việt D 51 Nam Lệ Thủy Qu ng Bình 09/08/2012 157865 GMHS 
9 Trư ng Quang Đ 20 Nam Vĩnh Linh Qu ng Trị 20/09/2013 168421 GMHS 
10 Nguy n V n Đ 22 Nam Phú Vang TT Hu 18/10/2012 176067 GMHS 
11 Nguy n V n Đ 46 Nam Hư ng Thủy Hu 23/6/2012 145151 HSCC 
12 Nguy n H u Đ 51 Nam Thị X Qu ng Trị 07/11/2012 181899 HSCC 
13 Lê Quang Đ 64 Nam Cam Lộ Qu ng Trị 01/03/2013 1314524 HSCC 
14 Trư ng Thanh Gi 19 Nam Qu ng Ninh Qu ng Bình 09/06/2013 1341559 HSCC 
15 Nguy n V n H 59 Nam Hư ng Tr TT Hu 24/12/2012 194555 HSCC 
16 Trần Thị H 49 N Gio Linh Qu ng Trị 22/07/2012 152771 GMHS 
17 Cao Thị M H 18 N Bố Tr ch Qu ng Bình 11/06/2012 142002 GMHS 
18 Nguy n Vi t H 41 Nam Phú Vang TT Hu 06/07/2012 148747 GMHS 
19 Nguy n Trung H 29 Nam Phong Điền Hu 18/06/2012 143469 HSCC 
20 Phan H u H 32 Nam TP Hu 24/09/2013 1375400 NTK 
21 Dư ng H 41 Nam Hư ng Thủy TT Hu 20/07/2011 66244 GMHS 
22 Trần Minh H 23 Nam Phú Lộc TT Hu 8/8/2012 157614 GMHS 
23 Trần Đ i H 36 Nam Vĩnh Linh Qu ng Trị 27/05/2012 138037 HSCC 
24 Hồ Thị H 52 N Cam Lộ Qu ng Trị 26/08/2013 1364022 NTK 
25 V V n H 41 Nam Triệu Phong Qu ng Trị 04/09/2013 1368641 HSCC 
26 Phan H 43 Nam H i L ng Qu ng Trị 28/08/2012 162363 GMHS 
 27 Phan V n H 44 Nam Triệu Phong Qu ng Trị 18/02/2013 1010830 HSCC 
28 Nguy n Xuân H 42 Nam Vĩnh Linh Qu ng Trị 03/10/2012 172114 GMHS 
29 Ph m V n H 20 Nam Phú Lộc TT Hu 03/04/2013 1323097 HSCC 
30 Nguy n Thanh H 34 Nam Phú Hội TP Hu 25/11/2012 186674 HSCC 
31 Đ ng Xuân K 31 Nam Đồng Hới Qu ng Bình 29/07/2013 1357826 HSCC 
32 Đ o Thúc K 44 Nam Gio Linh Qu ng Trị 08/08/2012 157466 GMHS 
33 Nguy n Đ ng Kh 55 Nam Thuận Th nh Hu 24/06/2012 145265GMHS 
34 Phan V n Kh 26 Nam Hư ng Thủy TT Hu 07/08/2012 159746 GMHS 
35 Trần Thị Hư ng L 22 N Hư ng Tr TT Hu 21/11/2012 183873 GMHS 
36 Cao L 24 Nam Qu ng Tr ch Qu ng Bình 28/07/2011 67998 HSCC 
37 Nguy n Đức M 49 Nam Cam Lộ Qu ng Trị 10/04/2013 1325126 HSCC 
38 Nguy n Thị Ng c M 46 N Trư ng An Hu 15/10/2012 175084 HSCC 
39 Cao Bình M 24 Nam Đồng Hới Qu ng Bình 02/08/2011 69119 GMHS 
40 Nguy n V n M 37 Nam Phú Vang TT Hu 05/04/2013 1323806 NTK 
41 Nguy n V n M 46 Nam Phú Lộc TT Hu 16/04/2013 1326601 HSCC 
42 Trần Lợi M 55 Nam Phú Hiệp Hu 21/05/2013 1336539 HSCC 
43 Ngô V n M 57 Nam Thuận Lộc Hu 11/05/2013 1333683 HSCC 
44 Hồ V n M 46 Nam Hư ng Tr TT Hu 01/09/2013 1367947 GMHS 
45 Trư ng Thị M 25 N Thuận An TT Hu 16/04/2012 128253 GMHS 
46 Trần Như M 62 Nam Hư ng Tr TT Hu 26/05/2013 1337640 HSCC 
47 V n Vi t M 21 Nam Phú Vang TT Hu 20/06/2012 145155 HSCC 
48 Nguy n Thị Tr M 22 N Thị X Qu ng Trị 28/09/2012 162550 GMHS 
49 Nguy n Anh N 24 Nam Gio Linh Qu ng Trị 08/11/2011 92567 HSCC 
50 Nguy n V n N 39 Nam Phú Vang TT Hu 07/05/2012 132969 HSCC 
51 Nguy n Thị Ng 58 N Từ Liêm H Nội 26/04/2012 131128 HSCC 
52 Trần Tú Ng 44 Nam Tuyên Hóa Qu ng Bình 21/06/2012 144578 GMHS 
53 Lê Thanh Ng 52 Nam Nam Đông TT Hu 01/03/2013 1314514 HSCC 
54 Lê Thị Ng 46 N Đ kRong Qu ng Trị 06/11/2011 91975 HSCC 
55 Nguy n Th nh Nh 38 Nam Phú Vang TT Hu 30/06/2013 1343864 GMHS 
56 Lê Thị Thanh Nh 33 N H i L ng Qu ng Trị 19/03/2013 1319111 NTK 
 57 H Thúc Th nh Nh 19 Nam Xuân Phú Hu 23/05/2013 1337184 GMHS 
58 Nguy n V n Nh 27 Nam Cam Lộ Qu ng Trị 29/05/2012 138456 HSCC 
59 Lê Ph 75 Nam Kim Long Hu 18/07/2012 150471 GMHS 
60 Nguy n Hồng Ph 52 Nam Đ kRong Qu ng Trị 28/03/2013 1321640 HSCC 
61 Nguy n Hồ Tây Ph 29 N Vĩnh Linh Qu ng Trị 09/08/2013 1361028 HSCC 
62 Nguy n Khoa Q 42 Nam Phong Điền TT Hu 21/06/2013 1345673 HSCC 
63 Nguy n Ti n Q 21 Nam Vĩnh Linh Qu ng Trị 25/07/2013 1356524 HSCC 
64 Lê Q 58 Nam Hư ng Tr TT Hu 21/03/2013 1319928 NTK 
65 Ho ng V n Q 43 Nam Cam Lộ Qu ng Trị 23/04/2012 130249 HSCC 
66 Nguy n Thị Q 24 N Hư ng Tr TT Hu 09/09/2013 1370634 HSCC 
67 Trần V n S 53 Nam Tuyên Hóa Qu ng Bình 01/06/2013 1339344 NTK 
68 Nguy n Thị Hư ng S 52 N Phú Lộc TT Hu 06/07/2012 148724 HSCC 
69 Trịnh C nh Thanh S 48 Nam V D Hu 10/04/2013 126618 GMHS 
70 H Nam S 20 Nam Phư ng Đúc TT Hu 06/04/2013 1324086 NTK 
71 Nguy n T 20 Nam Phú Vang TT Hu 20/09/2013 170362 HSCC 
72 Trần Thanh T 20 Nam Phú Vang TT Hu 14/06/2013 1343560 HSCC 
73 Ho ng V n T 21 Nam Tuyên Hóa Qu ng Bình 12/07/2011 64161 GMHS 
74 Ph m Trung T 21 Nam Phong Điền TT Hu 04/06/2012 140252 GMHS 
75 Nguy n Khắc T 36 Nam Hướng Hóa Qu ng Trị 12/05/2013 1333706 HSCC 
76 Ho ng Thị T 54 N Cam Lộ Qu ng Trị 14/04/2013 1326178 NTK 
77 Phan Ng c T 28 Nam TP Vinh Nghệ An 10/04/2012 126615 HSCC 
78 Đ ng T 71 Nam Hư ng Tr TT Hu 04/03/2013 1314843 HSCC 
79 Trần Xuân T 19 Nam Hư ng Tr TT Hu 15/07/2013 1344564 HSCC 
80 Lê Thị Lệ T 50 N Hư ng Tr TT Hu 10/07/2013 1351812 HSCC 
81 Cao Việt T 34 Nam Bố Tr ch Qu ng Bình 24/12/2012 194591 HSCC 
82 Nguy n Thanh T 56 Nam Cam Lộ Qu ng Trị 14/03/2013 1317709 HSCC 
83 B i V n T 41 Nam Trư ng An Hu 22/04/2013 1328400 NTK 
84 Nguy n Trư ng Th 27 Nam Qu ng Ninh Qu ng Bình 28/07/2011 67994 HSCC 
85 Cao V n Th 50 Nam Hư ng Tr TT Hu 15/06/2013 1343778 HSCC 
86 Trần H i Th 24 Nam Hướng Hóa Qu ng Trị 05/03/2013 1315486 HSCC 
 87 Nguy n Đức Th 49 Nam Gio Linh Qu ng Trị 31/07/2012 155270 GMHS 
88 Đinh Th Th 57 Nam Lệ Thủy Qu ng Bình 11/07/2013 1352044 HSCC 
89 Nguy n Trung Th 27 Nam Đồng Hới Qu ng Bình 02/04/2013 1323071 HSCC 
90 Lê V n Th 21 Nam Hư ng Tr TT Hu 26/6/2013 1347136 HSCC 
91 Ho ng Th ch Th 18 Nam Bố Tr ch Qu ng Bình 15/05/2012 135171 HSCC 
92 Nguy n Tr ng Th 30 Nam Lệ Thủy Qu ng Bình 30/06/2013 1348225 HSCC 
93 Nguy n Phúc Th 37 Nam H i L ng Qu ng Trị 18/07/2013 1354317 HSCC 
94 Hồ Thị Th 18 N H i L ng Qu ng Trị 08/06/2012 141160 HSCC 
95 Đo n Xuân Th 25 Nam Qu ng Điền TT Hu 14/07/2013 1352645 HSCC 
96 Nguy n Công Th 43 Nam Gio Linh Qu ng Trị 07/09/2013 1369931 HSCC 
97 Mai Anh Th 26 N Phong Điền TT Hu 13/01/2014 1408694 HSCC 
98 Hồ Phi Tr 47 Nam Phong Điền TT Hu 05/04/2013 1329710 HSCC 
99 Lê Vi t Tr 24 Nam Phong Điền TT Hu 01/08/2013 1358331 HSCC 
100 Nguy n Đình Tr 40 Nam Qu ng Tr ch Qu ng Bình 30/05/2013 1338752 GMHS 
101 Trần Ng c V 70 Nam Nam Đông TT Hu 26/06/2013 1348105 GMHS 
102 Nguy n Tất V 51 Nam Vĩnh Linh Qu ng Trị 15/05/2012 135258 HSCC 
103 Trần Quốc V 60 Nam Hư ng Tr TT Hu 29/04/2013 1327771 NTK 
104 Nguy n Xuân V 62 Nam Qu ng Tr ch Qu ng Bình 31/07/2012 155446 GMHS 
105 Ho ng Minh V 54 Nam Qu ng Tr ch Qu ng Bình 10/04/2013 1325120 HSCC 
Hu ng y th ng n m 2018 
Xác nhận của khoa Xác nhận của BVTW Hu Nghiên cứu sinh 
 Ngô Dũng 
 DANH SÁCH NH M CHỨNG 
STT Họ và tên Tuổi Giới tính Địa chỉ 
1 Nguy n H u A 42 Nam Tam Kỳ Qu ng Nam 
2 Nguy n A 65 Nam Thuận Lộc Hu 
3 Phan C nh Tuấn A 46 Nam Qu ng Điền TT Hu 
4 Lê Đức A 59 Nam Hư ng Tr TT Hu 
5 Phan V n A 63 Nam Bố Tr ch Qu ng Bình 
6 Trần Quốc B 56 Nam Phước Vĩnh Hu 
7 Trần C 23 Nam Đông H Qu ng Trị 
8 Mai Xuân C 38 Nam An Cựu Hu 
9 Ho ng Đình C 28 Nam Phú C t Hu 
10 Trần V n Ch 18 Nam Kim Long Hu 
11 Nguy n Thị Đông Ch 29 N Phú Vang TT Hu 
12 Phan Ch 61 Nam Qu ng Điền TT Hu 
13 Lê Ch 39 Nam Phước Vĩnh Hu 
14 Ph m V n D 26 Nam Phú Hội Hu 
15 Trần Thị Ng c D 66 N Phú Hiệp Hu 
16 Ngô Thị D 42 N Thuận Hòa Hu 
17 Cao D 27 Nam Triệu Phong Qu ng Trị 
18 Ngô D 40 Nam An Cựu Hu 
19 Hồ D 49 Nam Hướng Hóa Qu ng Trị 
20 Nguy n Khắc D 41 Nam An Đông Hu 
21 Ph m Minh Đ 25 Nam Phú Lộc TT Hu 
22 Nguy n Ng c Đ 32 Nam Qu ng Điền TT Hu 
23 Lê V n Đ 41 Nam Phú Vang TT Hu 
24 Nguy n V n Đ 22 Nam Tư Nghĩa Qu ng Ng i 
25 Phan Gi 60 Nam Qu ng Điền TT Hu 
 26 V Thị Hồng H 46 N Thuận Th nh Hu 
27 Lê Thị H 43 N Tây Lộc Hu 
28 Nguy n Thị Thu H 47 N Phong Điền TT Hu 
29 Lư ng Ng c H 22 Nam An Cựu Hu 
30 Phan Ng c H 46 Nam Phú Hiệp Hu 
31 Đo n Thị Lệ H 39 N B i Thị Xuân Hu 
32 Hồ Công H 40 Nam Vĩnh Linh Qu ng Trị 
33 Trần B H 19 Nam Thuận Hòa Hu 
34 Ngô B o H 19 Nam Lệ Thủy Qu ng Bình 
35 Phan H 42 Nam Phước Vĩnh Hu 
36 Phan Gia H 22 Nam TP Vinh Nghệ An 
37 Lê H 61 Nam Triệu Phong Qu ng Trị 
38 Ho ng Thanh H 32 Nam Qu ng Ninh Qu ng Bình 
39 Nguy n Trung H 62 Nam H i L ng Qu ng Trị 
40 V S H 24 Nam Tuyên Hóa Qu ng Bình 
41 Nguy n Đình H 37 Nam Hư ng Thủy TT Hu 
42 Phan Gia H 22 Nam Phong Điền TT Hu 
43 Nguy n Lư ng Kh 28 Nam Nguy n Sinh Cung Hu 
44 Nguy n Đắc Kh 35 Nam Liên Chiểu Đ Nẵng 
45 Trần Ng c Kh 46 Nam Tam Kỳ Qu ng Nam 
46 Đo n Đ i L 34 Nam Phú Vang TT Hu 
47 Dư ng Xuân L 31 Nam Qu ng Lợi Qu ng Điền 
48 Nguy n Thị L 55 N Can Lộc H Tĩnh 
49 Trần Thanh L 22 Nam Phú Lộc TT Hu 
50 Nguy n V n L 45 Nam Qu ng Điền TT Hu 
51 Nguy n Th nh L 20 Nam Qu ng Điền TT Hu 
52 Đinh Thị Việt M 47 N Nguy n Trực Hu 
53 Lê M 41 Nam Phú Vang TT Hu 
 54 Nguy n Thị M 54 N TP Vinh Nghệ An 
55 B i Thị M 48 N Hư ng Thủy TT Hu 
56 Châu Thị Ho i M 31 N Đinh Công Tr ng Hu 
57 Dư ng V n M 21 Nam Phú Vang TT Hu 
58 Ho ng Thị M 55 N Qu ng Điền TT Hu 
59 Trần Đình M 51 Nam Qu ng Điền TT Hu 
60 Trần Quốc N 25 Nam Qu ng Điền TT Hu 
61 Nguy n V n N 31 Nam Phú Lộc TT Hu 
62 Th i Ho i N 51 Nam Qu ng Ninh Qu ng Bình 
63 Ngô Thị N 61 N Qu ng Điền TT Hu 
64 Đinh Quốc Ng 25 Nam Qu ng Điền TT Hu 
65 Trần Đ ng Ng 31 Nam Phú Vang TT Hu 
66 Phan Gia Ng 41 Nam An Tây Hu 
67 Đinh Thị Nh 41 N Thủy Xuân Hu 
68 Phan Ng c Ph 54 N Phú Vang TT Hu 
69 Huỳnh Ph 28 Nam Đ o Duy Anh Hu 
70 Lê Quốc Ph 45 Nam Hư ng Thủy TT Hu 
71 V Quang Ph 62 Nam Đồng Hới Qu ng Bình 
72 Đ ng Ph 33 Nam Tuyên Hóa Qu ng Bình 
73 Phan Thanh Ph 39 Nam Qu ng Điền TT Hu 
74 Trần H u Ph 43 Nam Đồng Hới Qu ng Bình 
75 Nguy n V n Ph 34 Nam Hư ng Thủy TT Hu 
76 Huỳnh Quốc Ph 18 Nam Tây Lộc Hu 
77 Phan V n Ph 39 Nam H i L ng Qu ng Trị 
78 Trần Anh Q 41 Nam A Lưới TT Hu 
79 Trần V n Q 21 Nam Phong Điền TT Hu 
80 Phan Thị Như Q 32 N Phú Vang TT Hu 
81 Nguy n V n R 21 Nam Thuận Th nh Hu 
 82 Trần Thị S 41 N Phú Hiệp Hu 
83 Nguy n Minh S 51 Nam Phú Lộc TT Hu 
84 Lê Thanh S 43 Nam Qu ng Điền TT Hu 
85 Lê V n T 42 Nam Thuận Hòa Hu 
86 Nguy n Thanh T 24 Nam Phú Lộc TT Hu 
87 Dư ng Phước T 32 Nam Can Lộc H Tĩnh 
88 Lê Thị N T 29 N Phú Lộc TT Hu 
89 Lê V n T 29 Nam Phú Lộc TT Hu 
90 Lê Ng c T 36 Nam Đồng Hới Qu ng Bình 
91 Lê V n T 21 Nam Tây Lộc Hu 
92 S Kim T 49 Nam Phong Điền TT Hu 
93 Trần V n T 81 Nam Phong Điền TT Hu 
94 Phan T 34 Nam Hư ng Thủy TT Hu 
95 Nguy n T 21 Nam Phú Lộc TT Hu 
96 Đ ng Thị Th 27 N Qu ng Điền TT Hu 
97 Lê Duy Bích Th 46 N Phú Lộc TT Hu 
98 Ho ng Minh Th 28 Nam Phú Lộc TT Hu 
99 Nguy n V n Th 23 Nam Phú Vang TT Hu 
100 Phan V n Th 34 Nam TP Vinh Nghệ An 
101 Nguy n Đình Th 26 Nam TP Vinh Nghệ An 
102 Trần Ti n Th 46 Nam Tuy Hòa Quy Nh n 
103 Nguy n Thị Nhị Th 39 N Trần Phú Hu 
104 Ngô V n Th 22 Nam Bình Điền TT Hu 
105 B i V n Th 26 Nam H i L ng Qu ng Trị 
106 Trần H u Th 30 Nam Phú Lộc TT Hu 
107 Nguy n Th 51 Nam Hư ng Thủy TT Hu 
108 Nguy n Tr 45 Nam Hư ng Thủy TT Hu 
109 Lê Anh V 47 Nam Đồng Hới Qu ng Bình 
 110 Ph m V 39 Nam Đồng Hới Qu ng Bình 
111 Nguy n Dư V 28 Nam A Lưới TT Hu 
112 Lê Lư ng V 25 Nam Qu ng Điền TT Hu 
113 Nguy n V 41 Nam Qu ng Điền TT Hu 
114 Nguy n V n V 49 Nam Phú Lộc TT Hu 
115 Trần Thị Hư ng X 37 N Th i Phiên Hu 
116 Ho ng X 51 Nam Phú Hội Hu 
Xác nhận của khoa Xác nhận của BVTW Hu Nghiên cứu sinh 
Ngô Dũng 
 PHỤ LỤC HÌNH ẢNH 
Máy EVOLIS Twin Plus – BIO RAD d ng định lƣợng ADH 
Máy AU 640 Olympus d ng định lƣợng glucose máu 
Máy Premie 9102 d ng định lƣợng H A1C 
Máy Immulite 2000 d ng định lƣợng xét nghiệm IL6 
Máy DX 8000 xét nghiệm miễn dịch 
Máy co as 8000 xét nghiệm sinh hóa miễn dịch 
Máy Gastat – 1820 định lƣợng khí máu 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_su_bien_doi_nong_do_adh_huyet_thanh_va_mo.pdf
  • pdfĐÓNGGÓPMÓI.LUAN AN . bsDUNG.8.8.2018.việt.pdf
  • pdfTOM TAT viet anh.23.9.2018.QUOCGIA.thuvien.pdf