Luận án Nghiên cứu sử dụng cây mai dương (mimosa pigra l.) trong chăn nuôi dê thịt

Năm thí nghiệm đã được thực hiện từ tháng 2013 đến 2015 tại tỉnh An Giang

và thành phố Cần Thơ nhằm xác định ảnh hưởng của cây Mai dương (Mimosa

pigra) trong khẩu phần của dê đực giai đoạn sinh trưởng lên tỷ lệ tiêu hóa,

tăng trưởng và sinh khí mê tan.

Thí nghiệm 1: Thí nghiệm nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian cắt lên sinh

khối và thành phần hóa học của cây Mai dương. Thí nghiệm được bố trí hoàn

toàn ngẫu nhiên 4 nghiệm tương ứng với 4 thời gian thu cắt 30, 45, 60 và 90

ngày và 6 lần lặp lại. Hàm lượng vật chất khô của lá cây Mai dương khác biệt

(P < 0,001)="" giữa="" các="" nghiệm="" thức,="" với="" các="" giá="" trị="" 35,5;="" 37,4;="" 37,1="" và="">

tương ứng với thời gian thu cắt 30, 45, 60 và 90 ngày. Hàm lượng protein thô

trong lá giảm trong khi hàm lượng tanin gia tăng theo thời gian cắt.

Thí nghiệm 2: Hai thí nghiệm in vitro được bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên với 6

nghiệm thức và 4 lần lặp lại, nhằm xác định ảnh hưởng việc bổ sung lá và thân

non cây Mai dương trong khẩu phần lên sự sinh mê tan với khẩu phần cơ bản

là cỏ Lông tây hoặc Rau muống. Các nghiệm thức là mức bổ sung tanin 0, 10,

20, 30, 40 và 50 g của cây Mai dương cho kg thức ăn. Kết quả cho thấy lượng

mê tan giảm lần lượt với các giá trị là 21,2; 18,4; 15,8; 15,0; 12,1 và 10,9 ml/g

VCK ứng với mức bổ sung tanin 0, 10, 20, 30, 40 và 50 g/kg VCK khẩu phần

Rau muống. Ở khẩu phần cơ bản là cỏ Lông tây lượng khí mê tan sinh ra giảm

dần với mức tăng của tanin bổ sung trong khẩu phần từ 21,5 đến 8,9 ml/g

VCK. Kết quả đã cho thấy bổ sung nguồn tanin từ cây Mai dương vào khẩu

phần cỏ Lông tây và Rau muống đã làm giảm sinh khí mê tan từ 13,2% đến

58,6%.

Thí nghiệm 3: Thí nghiệm được bố trí theo thể thức hình vuông Latin (4 x 4)

trên 4 dê đực lai (Bách thảo x Cỏ) 4 - 5 tháng tuổi để xác định ảnh hưởng của

lá và thân non cây Mai dương trên tỷ lệ tiêu hóa dưỡng chất và sinh mê tan

của dê tăng trưởng ăn khẩu phần cơ bản là Rau muống. Thí nghiệm được tiến

hành tại trại thực nghiệm trường Đại học An Giang. Mỗi giai đoạn thí nghiệm

là 15 ngày, 7 ngày thích nghi và 8 ngày thu thập mẫu. Bốn nghiệm thức là các

mức tannin 0, 10, 20 và 30 g/kg vật chất khô của khẩu phần Rau muống ứng

với các nghiệm thức MD00, MD10, MD20 và MD30.

pdf 171 trang dienloan 2880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu sử dụng cây mai dương (mimosa pigra l.) trong chăn nuôi dê thịt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu sử dụng cây mai dương (mimosa pigra l.) trong chăn nuôi dê thịt

Luận án Nghiên cứu sử dụng cây mai dương (mimosa pigra l.) trong chăn nuôi dê thịt
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ 
NGUYỄN THỊ THU HỒNG 
NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG CÂY MAI DƢƠNG 
(Mimosa pigra L.) TRONG CHĂN NUÔI 
DÊ THỊT 
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TIẾN SĨ 
CHUYÊN NGÀNH: CHĂN NUÔI 
MÃ NGÀNH: 62 62 01 05 
2017 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ 
NGUYỄN THỊ THU HỒNG 
NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG CÂY MAI DƢƠNG 
(Mimosa pigra L.) TRONG CHĂN NUÔI 
DÊ THỊT 
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP TIẾN SĨ 
CHUYÊN NGÀNH: CHĂN NUÔI 
MÃ NGÀNH: 62 62 01 05 
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN 
PGS. TS. Dƣơng Nguyên Khang 
2017 
LỜI CẢM ƠN 
Xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu trường Đại học Cần Thơ và các 
Phòng, Khoa liên quan, Bộ môn Chăn nuôi, Phòng thí nghiệm, Văn phòng 
khoa và Thư viện thuộc Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng đã tạo điều 
kiện thuận lợi cho tôi học tập và thực hiện luận án. 
 Chân thành cảm ơn PGS.TS. Dương Nguyên Khang đã tận tình hướng 
dẫn và đóng góp nhiều ý kiến quý báu trong quá trình học tập và thực hiện 
luận án. 
Chân thành cảm ơn các Thầy Cô trong Khoa Nông nghiệp, Trường Đại 
học Cần Thơ đã tận tình giảng dạy và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập 
và thực hiện đề tài. 
Chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu, Ban Chủ Nhiệm Khoa Nông 
nghiệp và Ban Lãnh đạo Khu Thí nghiệm Thực hành, Trường Đại học An 
Giang đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi học tập và nghiên cứu. 
 Chân thành cảm ơn các bạn đồng nghiệp đã hỗ trợ và tạo điều kiện 
thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. 
 Cám ơn các bạn sinh viên đại học và các thành viên trong gia đình đã 
động viên, giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập và thực hiện luận án tốt 
nghiệp. 
Nguyễn Thị Thu Hồng 
TÓM TẮT 
Năm thí nghiệm đã được thực hiện từ tháng 2013 đến 2015 tại tỉnh An Giang 
và thành phố Cần Thơ nhằm xác định ảnh hưởng của cây Mai dương (Mimosa 
pigra) trong khẩu phần của dê đực giai đoạn sinh trưởng lên tỷ lệ tiêu hóa, 
tăng trưởng và sinh khí mê tan. 
Thí nghiệm 1: Thí nghiệm nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian cắt lên sinh 
khối và thành phần hóa học của cây Mai dương. Thí nghiệm được bố trí hoàn 
toàn ngẫu nhiên 4 nghiệm tương ứng với 4 thời gian thu cắt 30, 45, 60 và 90 
ngày và 6 lần lặp lại. Hàm lượng vật chất khô của lá cây Mai dương khác biệt 
(P < 0,001) giữa các nghiệm thức, với các giá trị 35,5; 37,4; 37,1 và 38,2%, 
tương ứng với thời gian thu cắt 30, 45, 60 và 90 ngày. Hàm lượng protein thô 
trong lá giảm trong khi hàm lượng tanin gia tăng theo thời gian cắt. 
Thí nghiệm 2: Hai thí nghiệm in vitro được bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên với 6 
nghiệm thức và 4 lần lặp lại, nhằm xác định ảnh hưởng việc bổ sung lá và thân 
non cây Mai dương trong khẩu phần lên sự sinh mê tan với khẩu phần cơ bản 
là cỏ Lông tây hoặc Rau muống. Các nghiệm thức là mức bổ sung tanin 0, 10, 
20, 30, 40 và 50 g của cây Mai dương cho kg thức ăn. Kết quả cho thấy lượng 
mê tan giảm lần lượt với các giá trị là 21,2; 18,4; 15,8; 15,0; 12,1 và 10,9 ml/g 
VCK ứng với mức bổ sung tanin 0, 10, 20, 30, 40 và 50 g/kg VCK khẩu phần 
Rau muống. Ở khẩu phần cơ bản là cỏ Lông tây lượng khí mê tan sinh ra giảm 
dần với mức tăng của tanin bổ sung trong khẩu phần từ 21,5 đến 8,9 ml/g 
VCK. Kết quả đã cho thấy bổ sung nguồn tanin từ cây Mai dương vào khẩu 
phần cỏ Lông tây và Rau muống đã làm giảm sinh khí mê tan từ 13,2% đến 
58,6%. 
Thí nghiệm 3: Thí nghiệm được bố trí theo thể thức hình vuông Latin (4 x 4) 
trên 4 dê đực lai (Bách thảo x Cỏ) 4 - 5 tháng tuổi để xác định ảnh hưởng của 
lá và thân non cây Mai dương trên tỷ lệ tiêu hóa dưỡng chất và sinh mê tan 
của dê tăng trưởng ăn khẩu phần cơ bản là Rau muống. Thí nghiệm được tiến 
hành tại trại thực nghiệm trường Đại học An Giang. Mỗi giai đoạn thí nghiệm 
là 15 ngày, 7 ngày thích nghi và 8 ngày thu thập mẫu. Bốn nghiệm thức là các 
mức tannin 0, 10, 20 và 30 g/kg vật chất khô của khẩu phần Rau muống ứng 
với các nghiệm thức MD00, MD10, MD20 và MD30. Kết quả cho thấy vật 
chất khô ăn vào khác biệt không có ý nghĩa (P>0,05) ở giá trị 442, 459, 464 và 
471 g/con/ngày ứng với các nghiệm thức MD00, MD10, MD20 and MD30. 
Tỷ lệ tiêu hóa vật chất khô và protein thô tăng dần với mức bổ sung Mai 
dương trong khẩu phần Rau muống. Lượng mê tan sinh ra là 23,3; 22,4; 20,9 
và 20,1 l/kg chất khô khẩu phần ứng với nghiệm thức MD00, MD10, MD20 
và MD30 (P>0,05). Các chỉ tiêu dịch dạ cỏ và sinh hóa máu dê là bình thường 
và không có dấu hiệu ngộ độc. Kết quả đã cho thấy ở mức 30 g tanin trong kg 
chất khô khẩu phần đã không gây bất kỳ ảnh hưởng hại cho sức khỏe dê thí 
nghiệm. Như vậy thay thế Rau muống bằng cây Mai dương ở mức 30 g 
tanin/kg vật chất khô cho tỷ lệ tiêu hóa dưỡng chất tốt và giảm sinh khí mê tan 
trên dê giai đoạn sinh trưởng. 
Thí nghiệm 4: Nghiên cứu được thực hiện tại Trại thực nghiệm, Trường Đại 
học An Giang từ tháng 07 đến tháng 1 năm 2015. Bốn dê đực lai (Bách thảo x 
Cỏ) có khối lượng ban đầu bình quân 11,5 ± 0,42 kg được sử dụng trong bố trí 
theo ô vuông Latin 4*4 nhằm xác định ảnh hưởng của cây Mai dương lên tiêu 
hóa dưỡng chất và sinh khí mê tan của dê giai đoạn sinh trưởng được cho ăn 
khẩu phần cơ bản cỏ Lông tây. Bốn khẩu phần thí nghiệm bao gồm khẩu phần 
đối chứng là cỏ Lông tây ăn tự do được bổ sung 80 g thức ăn hỗn hợp, các 
khẩu phần thí nghiệm là mức bổ sung tannin của cây Mai dương 10, 20 và 30 
g/kg chất khô khẩu phần. Kết quả cho thấy khả năng tiêu hoá dưỡng chất khá 
tốt, biến động từ 70,9 đến 79,4%. Sản xuất mê tan khác biệt có ý nghĩa, cao 
nhất là nghiệm thức đối chứng và thấp nhất là nghiệm thức bổ sung tannin 
trong cây Mai dương 30 g/kg chất khô khẩu phần. Như vậy bổ sung tannin 
trong cây Mai dương 30 g/kg chất khô khẩu phần đã cải thiện tỷ lệ tiêu hóa 
dưỡng chất và giảm sinh khí mê tan trên dê giai đoạn sinh trưởng. 
Thí nghiệm 5: Nghiên cứu được tiến hành trên 16 dê đực lai (Bách Thảo x 
cỏ) giai đoạn sinh trưởng (15,7 ± 0,54 kg), được bố trí theo thừa số 2 nhân tố 
với 4 nghiệm thức. Nhân tố thứ nhất bổ sung Mai dương đáp ứng tannin ở 
mức 30 g/kg vật chất khô, hoặc không bổ sung Mai dương, nhân tố thứ 2 với 
khẩu phần cơ bản là Rau muống hoặc cỏ Lông tây. Rau muống và cỏ Lông tây 
được cho ăn tự do ở mức 120% lượng ăn vào. Tất cả khẩu phần được bổ sung 
thức ăn hỗn hợp 120 g/con/ngày. Thí nghiệm được tiến hành trong 105 ngày. 
Kết quả chỉ ra rằng mức ăn vào của vật chất khô, chất hữu cơ và protein thô 
gia tăng khi bổ sung Mai dương trong khẩu phần (P<0,05). Mức tăng trọng 
bình quân/ ngày và hệ số chuyển hóa thức ăn cũng gia tăng ở khẩu phần có bổ 
sung Mai dương (P<0,05). Kết quả của nghiên cứu cho thấy có cải thiện dinh 
dưỡng bởi sử dụng Mai dương trong khẩu phần đồng thời làm gia tăng mức ăn 
vào và hệ số chuyển hóa thức ăn và từ đó làm gia tăng tăng trọng của dê tăng 
trưởng. 
Từ khóa: Mai dương, sinh khối, tannin, dê, tăng trọng, phát thải mê tan 
ABSTRACT 
There were five experiments to carry out from 2013 to 2015 at An giang 
province and Can tho City to determine effect of tannin in Mimosa pigra on 
digestibility, weight gain and methane production of male crossbred goats 
(Bach thao x Co). 
Experiment 1: The experiment studied effect of cutting intervals on biomass 
yield and chemical composition of Mimosa pigra. The treatments in a 
randomized design were 4 cutting intervals of 30, 45, 60 and 90 days, with 6 
replications. Dry matter of Mimosa leaf increased with 35.5, 37.4, 37.1 và 
38.2%, respectively of 30, 45, 60 and 90 days (P<0,001). Protein content leaf 
decreased while concentration of condensed tannins increased with increasing 
cutting intervals. 
Experiment 2: The experiment was carried out in complete randomized 
design with 6 treatments and 4 repetitions to determine effects of 
supplementation of tannin levels in Mimosa pigra on methane production 
based on Para grass and Water spinach diets. Six treatments were 0, 10, 20, 
30, 40 and 50 g of tannin in Mimosa pigra for every kg of Para grass and 
Water spinach basal diets. 
Results showed that methane production decreased respectively from 21.2, 
18.4, 15.8, 15.0, 12.1 and 10.9 ml/g DM with increasing of levels of tannin 
supplementation of 0, 10, 20, 30, 40 and 50 g/kg DM in Water spinach diets. 
In Water spinach diets, methane production also decreases with increasing of 
levels of tannin supplementation from 21.5 to 8.9 ml/g DM. Inclusion of Para 
grass and Water spinach diets resulted that tannin supplemented levels of 
Mimosa pigra reduced methane production from 13.2 to 58.6%. 
Experiment 3: Experiment was conducted by using a 4 x 4 Latin square 
design on 4 male goats at 4 - 5 months of age to determine effects of Mimosa 
pigra on digestibility and methane production of growing goats fed based diets 
of Water spinach (Ipomoea aquatica). Experiment was carried out at study 
farm of Angiang University. Each experiment period was 15 days followed of 
7 days for adaptation and 8 days for collecting sample. Four treatments were 
0, 10, 20 and 30 g of tannin levels of Mimosa pigra in Water spinach basal 
diet corresponding to RMD00, RMD10, RMD20 and RMD30 treatments. 
Results showed that DM intake was not significantly different (P>0.05), 
respectively with 442, 459, 464 and 471 g/animal/day for RMD00, RMD10, 
RMD20 and RMD30 treatments. Dry mater and crude protein digestibility 
increased with increasing dietary Mimosa pigra levels. Rumen methane 
production was 23.3, 22.4, 20.9 và 20.1 l/kg DM, respectively with RMD00, 
RMD10, RMD20 and RMD30 treatments (P> 0.05). Rumen and blood 
parameters were normal range and without signs of toxicity. Results showed 
that a dietary tannin concentration of 30 g/kg DM did not affected any threat 
to experimental goat health. It was concluded that replacement of water 
spinach by Mimosa pigra at 30 g tannin/kg DM gave better digestibility 
and reduce methane production on growing goats. 
Experiment 4: Experiment was carried out at a study farm, An Giang 
University from July to January 2015. Four male crossbred goats (Bachthao x 
local) with an initial weight of 11.5 ± 0.42 kg were used in a 4 x 4 Latin 
Square design with 4 treatments and four periods to study effect of Mimosa 
pigra on digestibility and methane production of growing goats fed based diets 
of Para grass. Four treatments included a control diet fed ad libitum of Para 
grass and 80 g concentrated feed, other treatments followed with tannin 
supplemental source of Mimosa pigra at 10, 20 and 30 g/kg DM in Para grass 
diets. Results showed that dry matter and crude protein digestibilities were 
improved, arrangement from 70.9 to 79.4%. Methane production was 
differences significantly, highest in control diet and lowest in Mimosa pigra 
supplemented diet at 30 g/kg DM. In conclusion, Mimosa pigra supplemented 
diet at 30 g/kg DM in Para grass diets was improved digestibility and reduced 
rumen methane production of growing goats. 
Experiment 5: Sixteen growing male crossbred goats (Bach Thao x local) 
with average live weight of 15.7 ± 0.54 kg were allocated to 4 treatments in a 
2*2 factorial arrangement with 4 replications. The first factor was with or 
without supplementation of Mimosa pigra, the second factor was basal diet of 
Water spinach or Para grass. Mimosa pigra was supplemented with level of 
tannin at 30 g/kg dry matter (DM). Water spinach and Para grass were be 
offered ad libitum with the amount of 120% of average daily intake. 
Concentrate supplementation was fed at 120 g/head/day. The trial lasted 105 
days. The results show that the intakes of DM, organic matter (OM) and 
crude protein (CP) significantly increased (P<0.05) with supplemented 
mimosa in the diets. Daily gain and feed conversion ratio also significantly 
increased when increasing the dietary tannin content of Mimosa pigra 
(P<0.05). The study shows that improved nutrition, by increasing Mimosa 
pigra in diets of growing goats, improved feed intake and feed conversion 
ratio, and consequently increased growth rates. 
Key words: Mimosa pigra, biomass yield, tannin, goat, growth, methane 
emission 
LỜI CAM KẾT KẾT QUẢ 
Tôi xin cam kết luận án này được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên cứu 
của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ luận án cùng 
cấp nào khác. 
Ngày 17 tháng 07 năm 2017 
 Tác giả luận án 
 Nguyễn Thị Thu Hồng 
MỤC LỤC 
Lời cảm tạ i 
Tóm tắt tiếng Việt ii 
Tóm tắt tiếng Anh iv 
Lời cam kết kết quả vi 
Mục lục vii 
Danh mục bảng x 
Danh mục hình xiii 
Danh mục viết tắt xiv 
Chƣơng 1: Giới thiệu 1 
1.1 Tính cấp thiết của luận án 1 
1.2 Mục tiêu nghiên cứu 2 
1.3 Phạm vi nghiên cứu 2 
1.4 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án 3 
1.5 Điểm mới của luận án 3 
Chƣơng 2: Tổng quan tài liệu 4 
2.1. Tổng quan về chăn nuôi dê 4 
2.1.1 Giới thiệu chung 4 
2.1.2 Đặc điểm tiêu hóa và nhu cầu dinh dưỡng của dê 6 
2.1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất sinh trưởng trong chăn nuôi dê 
thịt 
 9 
2.1.4 Khả năng sản xuất thịt của dê 11 
2.2 Tổng quan về cây Mai dương 13 
2.2.1 Mô tả về cây Mai dương 13 
2.2.2 Phân bố địa lý 14 
2.2.3. Sinh trưởng và phát triển 15 
2.2.4. Độc tố mimosine trong lá cây Mai dương 15 
2.2.5 Tác động của cây Mai dương đối với kinh tế, xã hội và môi trường 
và các biện pháp kiểm soát cây Mai dương 
17 
2.2.6 Giá trị dinh dưỡng của cây Mai dương trong chăn nuôi dê 20 
2.3 Tổng quan về phát thải khí mê tan ở gia súc nhai lại 23 
2.3.1 Cơ chế sinh mê tan ở dạ cỏ gia súc nhai lại 24 
2.3.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh mê tan ở dạ cỏ 25 
2.3.3 Chiến lược giảm thải khí mê tan ở gia súc nhai lại thông qua dinh 
dưỡng 
26 
2.4 Tổng quan về tannin trong dinh dưỡng gia súc nhai lại 28 
Chƣơng 3: Phƣơng pháp nghiên cứu 34 
3.1 Địa điểm, thời gian và đối tượng nghiên cứu 34 
3.2. Nội dung và phương pháp nghiên cứu 34 
3.2.1 Thí nghiệm 1: Xác định năng suất và thành phần hóa học có trong 
cây Mai dương trong điều kiện tự nhiên và điều kiện trồng trong chậu 
34 
3.2.2 Thí nghiệm 2: Xác định ảnh hưởng của lá cây Mai dương trong 
khẩu phần lên sinh mê tan bằng kỹ thuật sinh khí in vitro 
 41 
3.2.3 Thí nghiệm 3: Ảnh hưởng của bổ sung lá cây Mai dương lên tiêu 
hóa và sinh khí mê tan của dê giai đoạn sinh trưởng được ăn khẩu phần 
cơ sở là Rau muống 
46 
3.2.4 Thí nghiệm 4: Ảnh hưởng của lá cây Mai dương lên tiêu hóa, sinh 
khí mê tan của dê giai đoạn sinh trưởng được ăn khẩu phần cơ sở là cỏ 
Lông tây 
53 
3.2.5 Thí nghiệm 5: Ảnh hưởng của bổ sung cây Mai dương trong khẩu 
phần lên mức ăn vào, khả năng tăng trọng và thành phần thân thịt của dê 
giai đoạn sinh trưởng 
56 
3.3 Phương pháp xử lý số liệu 59 
Chƣơng 4: Kết quả và thảo luận 61 
4.1 Thí nghiệm 1: Xác định năng suất và thành phần hóa học có trong cây 
Mai dương trong điều kiện tự nhiên và trồng trong chậu 
61 
4.1.1 Thí nghiệm 1a. Xác định khả năng sinh trưởng và sinh khối của cây 
Mai dương trong điều kiện tự nhiên tại Vườn Quốc gia T ... alysis of Variance for pH3gio, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 0.04232 0.04232 0.01411 0.44 0.735 
De 3 0.05332 0.05332 0.01777 0.55 0.667 
NT 3 0.00853 0.00853 0.00284 0.09 0.964 
Error 6 0.19420 0.19420 0.03237 
Total 15 0.29837 
Analysis of Variance for NH3oh, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 198.0 198.0 66.0 0.60 0.637 
De 3 261.5 261.5 87.2 0.80 0.539 
NT 3 305.5 305.5 101.8 0.93 0.482 
Error 6 657.0 657.0 109.5 
Total 15 1422.0 
Analysis of Variance for 3 gio, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 710.25 710.25 236.75 4.63 0.053 
De 3 74.25 74.25 24.75 0.48 0.705 
NT 3 518.75 518.75 172.92 3.38 0.095 
Error 6 306.50 306.50 51.08 
Total 15 1609.75 
Analysis of Variance for CH4, lit/ngày, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 16.0313 16.0313 5.3438 5.57 0.036 
De 3 4.1131 4.1131 1.3710 1.43 0.324 
NT 3 2.2111 2.2111 0.7370 0.77 0.553 
Error 6 5.7610 5.7610 0.9602 
Total 15 28.1165 
Analysis of Variance for ml CH4/g DMI, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 20.300 20.300 6.767 0.81 0.535 
De 3 28.621 28.621 9.540 1.14 0.407 
NT 3 25.813 25.813 8.604 1.02 0.446 
Error 6 50.410 50.410 8.402 
Total 15 125.143 
Analysis of Variance for mlCH4/DDM, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 138.72 138.72 46.24 1.50 0.306 
De 3 81.30 81.30 27.10 0.88 0.502 
NT 3 144.57 144.57 48.19 1.57 0.292 
Error 6 184.46 184.46 30.74 
Total 15 549.05 
Analysis of Variance for mlCH4/DOM, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 153.95 153.95 51.32 1.44 0.322 
De 3 106.87 106.87 35.62 1.00 0.456 
NT 3 170.13 170.13 56.71 1.59 0.288 
Error 6 214.25 214.25 35.71 
Total 15 645.21 
Analysis of Variance for Glu mmol, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 0.9807 0.9807 0.3269 1.45 0.318 
De 3 1.1618 1.1618 0.3873 1.72 0.261 
NT 3 0.8906 0.8906 0.2969 1.32 0.352 
Error 6 1.3498 1.3498 0.2250 
Total 15 4.3829 
Analysis of Variance for Protein, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 160.79 160.79 53.60 4.28 0.062 
De 3 56.42 56.42 18.81 1.50 0.307 
NT 3 234.73 234.73 78.24 6.24 0.028 
Error 6 75.20 75.20 12.53 
Total 15 527.14 
Analysis of Variance for Albumin, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 156.889 156.889 52.296 74.62 0.000 
De 3 2.111 2.111 0.704 1.00 0.453 
NT 3 36.866 36.866 12.289 17.53 0.002 
Error 6 4.205 4.205 0.701 
Total 15 200.071 
Analysis of Variance for Urea, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 0.8525 0.8525 0.2842 2.49 0.158 
De 3 0.5325 0.5325 0.1775 1.55 0.295 
NT 3 0.4875 0.4875 0.1625 1.42 0.325 
Error 6 0.6850 0.6850 0.1142 
Total 15 2.5575 
Analysis of Variance for urea 2, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 1.0225 1.0225 0.3408 2.35 0.172 
De 3 0.6525 0.6525 0.2175 1.50 0.307 
NT 3 0.7925 0.7925 0.2642 1.82 0.244 
Error 6 0.8700 0.8700 0.1450 
Total 15 3.3375 
Analysis of Variance for Proline, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 9050.5 9050.5 3016.8 11.72 0.006 
De 3 483.9 483.9 161.3 0.63 0.624 
NT 3 2121.4 2121.4 707.1 2.75 0.135 
Error 6 1544.9 1544.9 257.5 
Total 15 13200.7 
Thí nghiệm 4. Ảnh hƣởng của Mai dƣơng lên tiêu hóa, sinh khí mê tan 
của dê giai đoạn sinh trƣởng đƣợc ăn khẩu phần cơ sở là cỏ Lông tây 
Analysis of Variance for Dmco AV, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 9186.0 9186.0 3062.0 8.03 0.007 
NT 3 16484.6 16484.6 5494.9 14.41 0.001 
Error 9 3433.0 3433.0 381.4 
Total 15 29103.6 
Analysis of Variance for DM MD, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 673.2 673.2 224.4 5.01 0.026 
NT 3 33451.2 33451.2 11150.4 248.72 0.000 
Error 9 403.5 403.5 44.8 
Total 15 34527.9 
Analysis of Variance for DM AV, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 14361.3 14361.3 4787.1 9.67 0.004 
NT 3 3254.3 3254.3 1084.8 2.19 0.159 
Error 9 4455.0 4455.0 495.0 
Total 15 22070.6 
Analysis of Variance for DM/P, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 0.013799 0.013799 0.004600 0.90 0.479 
NT 3 0.203058 0.203058 0.067686 13.21 0.001 
Error 9 0.046117 0.046117 0.005124 
Total 15 0.262974 
Analysis of Variance for OMAV, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 12939.9 12939.9 4313.3 10.60 0.003 
NT 3 3297.6 3297.6 1099.2 2.70 0.108 
Error 9 3663.4 3663.4 407.0 
Total 15 19900.9 
Analysis of Variance for CPAV, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 297.11 297.11 99.04 7.27 0.009 
NT 3 486.86 486.86 162.29 11.92 0.002 
Error 9 122.57 122.57 13.62 
Total 15 906.54 
Analysis of Variance for CP/P, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 0.88080 0.88080 0.29360 44.56 0.000 
NT 3 3.01275 3.01275 1.00425 152.40 0.000 
Error 9 0.05930 0.05930 0.00659 
Total 15 3.95285 
Analysis of Variance for NDFAV, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 11456.3 11456.3 3818.8 17.87 0.000 
NT 3 347.0 347.0 115.7 0.54 0.666 
Error 9 1922.8 1922.8 213.6 
Total 15 13726.1 
Analysis of Variance for ADF AV, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 1276.43 1276.43 425.48 8.78 0.005 
NT 3 605.71 605.71 201.90 4.17 0.042 
Error 9 436.25 436.25 48.47 
Total 15 2318.39 
Analysis of Variance for DM TH, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 158.893 158.893 52.964 5.80 0.017 
NT 3 91.536 91.536 30.512 3.34 0.070 
Error 9 82.197 82.197 9.133 
Total 15 332.626 
Analysis of Variance for OMTH, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 163.81 163.81 54.60 5.06 0.025 
NT 3 82.83 82.83 27.61 2.56 0.120 
Error 9 97.09 97.09 10.79 
Total 15 343.74 
Analysis of Variance for CPTH, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 136.18 136.18 45.39 3.22 0.076 
NT 3 163.79 163.79 54.60 3.87 0.050 
Error 9 126.94 126.94 14.10 
Total 15 426.92 
Analysis of Variance for NDFTH, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 11.46 11.46 3.82 0.24 0.865 
NT 3 81.47 81.47 27.16 1.72 0.231 
Error 9 141.74 141.74 15.75 
Total 15 234.68 
Analysis of Variance for N Intake, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 7.6060 7.6060 2.5353 7.27 0.009 
NT 3 12.4637 12.4637 4.1546 11.92 0.002 
Error 9 3.1377 3.1377 0.3486 
Total 15 23.2074 
Analysis of Variance for N fea, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 2.43118 2.43118 0.81039 12.00 0.002 
NT 3 0.10589 0.10589 0.03530 0.52 0.677 
Error 9 0.60797 0.60797 0.06755 
Total 15 3.14504 
Analysis of Variance for N urin, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 3.9843 3.9843 1.3281 7.45 0.008 
NT 3 0.3681 0.3681 0.1227 0.69 0.582 
Error 9 1.6045 1.6045 0.1783 
Total 15 5.9568 
Analysis of Variance for N tich luy, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 5.5998 5.5998 1.8666 3.35 0.069 
NT 3 12.1121 12.1121 4.0374 7.26 0.009 
Error 9 5.0082 5.0082 0.5565 
Total 15 22.7201 
Analysis of Variance for pH_0gio, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 0.48047 0.48047 0.16016 12.20 0.002 
NT 3 0.12717 0.12717 0.04239 3.23 0.075 
Error 9 0.11816 0.11816 0.01313 
Total 15 0.72579 
Analysis of Variance for pH3gio, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 1.1273 1.1273 0.3758 2.37 0.138 
NT 3 0.2099 0.2099 0.0700 0.44 0.729 
Error 9 1.4266 1.4266 0.1585 
Total 15 2.7638 
Analysis of Variance for NH3_0gio, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 14.99 14.99 5.00 0.29 0.835 
NT 3 25.11 25.11 8.37 0.48 0.706 
Error 9 157.69 157.69 17.52 
Total 15 197.78 
Analysis of Variance for NH3_3 gio, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 198.04 198.04 66.01 3.05 0.085 
NT 3 93.98 93.98 31.33 1.45 0.293 
Error 9 194.87 194.87 21.65 
Total 15 486.89 
Analysis of Variance for CH4, lit/ngày, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 14.3762 14.3762 4.7921 38.28 0.000 
De 3 9.7101 9.7101 3.2367 25.86 0.001 
NT 3 7.4584 7.4584 2.4861 19.86 0.002 
Error 6 0.7511 0.7511 0.1252 
Total 15 32.2958 
Analysis of Variance for ml CH4/g DMI, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 9.305 9.305 3.102 1.91 0.229 
De 3 20.814 20.814 6.938 4.27 0.062 
NT 3 120.638 120.638 40.213 24.75 0.001 
Error 6 9.749 9.749 1.625 
Total 15 160.507 
Analysis of Variance for mlCH4/DDM, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 91.816 91.816 30.605 7.18 0.021 
De 3 12.878 12.878 4.293 1.01 0.452 
NT 3 371.665 371.665 123.888 29.05 0.001 
Error 6 25.589 25.589 4.265 
Total 15 501.947 
Analysis of Variance for mlCH4/DOM, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 99.007 99.007 33.002 6.20 0.029 
De 3 11.354 11.354 3.785 0.71 0.580 
NT 3 465.440 465.440 155.147 29.14 0.001 
Error 6 31.949 31.949 5.325 
Total 15 607.750 
Analysis of Variance for Đường huyết, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 1.19695 1.19695 0.39898 16.39 0.003 
De 3 0.21185 0.21185 0.07062 2.90 0.124 
NT 3 0.17215 0.17215 0.05738 2.36 0.171 
Error 6 0.14605 0.14605 0.02434 
Total 15 1.72700 
Analysis of Variance for Protein, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 60.308 60.308 20.103 2.30 0.177 
De 3 13.713 13.713 4.571 0.52 0.682 
NT 3 28.253 28.253 9.418 1.08 0.427 
Error 6 52.442 52.442 8.740 
Total 15 154.716 
Analysis of Variance for Albumin, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 38.526 38.526 12.842 3.62 0.084 
De 3 13.850 13.850 4.617 1.30 0.357 
NT 3 14.364 14.364 4.788 1.35 0.344 
Error 6 21.257 21.257 3.543 
Total 15 87.996 
Analysis of Variance for Urea -0gio, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 2.3950 2.3950 0.7983 2.98 0.119 
De 3 1.8900 1.8900 0.6300 2.35 0.172 
NT 3 0.7550 0.7550 0.2517 0.94 0.479 
Error 6 1.6100 1.6100 0.2683 
Total 15 6.6500 
Analysis of Variance for Urea- 3gio, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 3.1869 3.1869 1.0623 4.96 0.046 
De 3 6.7719 6.7719 2.2573 10.55 0.008 
NT 3 2.5569 2.5569 0.8523 3.98 0.071 
Error 6 1.2838 1.2838 0.2140 
Total 15 13.7994 
Analysis of Variance for Proline co, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
GD 3 1620.9 1620.9 540.3 0.68 0.594 
De 3 2624.8 2624.8 874.9 1.11 0.417 
NT 3 795.8 795.8 265.3 0.34 0.801 
Error 6 4743.9 4743.9 790.7 
Total 15 9785.5 
Thí nghiệm 5. Ảnh hƣởng của bổ sung cây Mai dƣơng trong khẩu phần 
lên mức ăn vào, khả năng tăng trọng và chất lƣợng thân thịt của dê giai 
đoạn sinh trƣởng 
Analysis of Variance for DM MD, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
CB 1 332 332 332 0.46 0.496 
BS 1 2908941 2908941 2908941 4071.50 0.000 
CB*BS 1 332 332 332 0.46 0.496 
Error 252 180045 180045 714 
Total 255 3089650 
Analysis of Variance for DMCR an vao, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
CB 1 257564 257564 257564 19.68 0.000 
BS 1 1911255 1911255 1911255 146.05 0.000 
CB*BS 1 97 97 97 0.01 0.931 
Error 252 3297668 3297668 13086 
Total 255 5466584 
Analysis of Variance for DM an vao, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
CB 1 276387 276387 276387 16.82 0.000 
BS 1 104381 104381 104381 6.35 0.012 
CB*BS 1 70 70 70 0.00 0.948 
Error 252 4141880 4141880 16436 
Total 255 4522718 
Analysis of Variance for % LW, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
CB 1 2.7666 2.7666 2.7666 40.25 0.000 
BS 1 1.9570 1.9570 1.9570 28.47 0.000 
CB*BS 1 0.0067 0.0067 0.0067 0.10 0.755 
Error 252 17.3196 17.3196 0.0687 
Total 255 22.0499 
Analysis of Variance for OM an vao, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
CB 1 211475 211475 211475 15.84 0.000 
BS 1 97658 97658 97658 7.31 0.007 
CB*BS 1 50 50 50 0.00 0.951 
Error 252 3364366 3364366 13351 
Total 255 3673550 
Analysis of Variance for CP an vao, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
CB 1 121649 121649 121649 280.24 0.000 
BS 1 23733 23733 23733 54.67 0.000 
CB*BS 1 2338 2338 2338 5.39 0.021 
Error 252 109392 109392 434 
Total 255 257112 
Analysis of Variance for tannnin cho an, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
CB 1 2.6 2.6 2.6 0.61 0.437 
BS 1 23987.7 23987.7 23987.7 5618.37 0.000 
CB*BS 1 2.6 2.6 2.6 0.61 0.437 
Error 252 1075.9 1075.9 4.3 
Total 255 25068.7 
Analysis of Variance for KL đầu, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
CB 1 0.226 0.226 0.226 0.19 0.670 
BS 1 0.601 0.601 0.601 0.51 0.490 
CB*BS 1 0.051 0.051 0.051 0.04 0.840 
Error 12 14.182 14.182 1.182 
Total 15 15.059 
Analysis of Variance for KTTN, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
CB 1 4.569 4.569 4.569 2.83 0.118 
BS 1 2.441 2.441 2.441 1.51 0.242 
CB*BS 1 0.191 0.191 0.191 0.12 0.736 
Error 12 19.344 19.344 1.612 
Total 15 26.546 
Analysis of Variance for TT, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
CB 1 2.7639 2.7639 2.7639 10.88 0.006 
BS 1 5.4639 5.4639 5.4639 21.50 0.001 
CB*BS 1 0.0452 0.0452 0.0452 0.18 0.681 
Error 12 3.0494 3.0494 0.2541 
Total 15 11.3223 
Analysis of Variance for ADG, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
CB 1 288.80 288.80 288.80 10.76 0.007 
BS 1 650.55 650.55 650.55 24.25 0.000 
CB*BS 1 1.74 1.74 1.74 0.06 0.803 
Error 12 321.98 321.98 26.83 
Total 15 1263.07 
Analysis of Variance for HS, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
CB 1 0.0055 0.0055 0.0055 0.03 0.861 
BS 1 1.5092 1.5092 1.5092 8.82 0.012 
CB*BS 1 0.0186 0.0186 0.0186 0.11 0.747 
Error 12 2.0542 2.0542 0.1712 
Total 15 3.5874 
Analysis of Variance for HSCP, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
CB 1 0.56145 0.56145 0.56145 106.84 0.000 
BS 1 0.00793 0.00793 0.00793 1.51 0.243 
CB*BS 1 0.03213 0.03213 0.03213 6.11 0.029 
Error 12 0.06306 0.06306 0.00526 
Total 15 0.66457 
Analysis of Variance for TTTD, using Adjusted SS for Tests 
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P 
CB 1 23.310 23.310 23.310 3.02 0.108 
BS 1 107.677 107.677 107.677 13.94 0.003 
CB*BS 1 0.038 0.038 0.038 0.00 0.945 
Error 12 92.718 92.718 7.727 
Total 15 223.743 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_su_dung_cay_mai_duong_mimosa_pigra_l_tron.pdf
  • docThongtinluanan-En.DOC
  • docThongtinluanan-Vi.DOC
  • pdfTomtatluanan-En.PDF
  • pdfTomtatluanan-Vi.PDF