Luận án Nghiên cứu sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm thảo mộc trong sản xuất rau họ hoa thập tự tại Thái Nguyên
Rau có vai trò quan trọng đối với sự tồn tại, cân bằng, duy trì và phát triển của
con người. Ngày nay, khi các ngành khoa học hiện đại phát triển, con người càng
khẳng định được, rau xanh là loại thực phẩm không thể thiếu được trong cuộc sống
hàng ngày của con người, vì rau là nguồn cung cấp các vitamin và khoáng chất rất cần
thiết cho sự duy trì, phát triển và bảo vệ cơ thể. Các loại vitamin (A, B, C, E,.) trong
rau có tác dụng tăng cường hệ miễn dịch, chống ôxy hóa, giảm huyết áp, giảm
cholesterol trong máu, phòng chống bệnh tim mạch và đột quỵ, hạn chế sự phát triển
của một số tế bào ung thư; đồng thời, có tác dụng làm đẹp cơ thể và kéo dài tuổi xuân
[132], [213]. Các muối khoáng (kali, canxi, magiê, ) trong rau có tính kiềm, những
chất này cần thiết để trung hòa các sản phẩm axít do thức ăn hoặc do quá trình chuyển
hóa tạo thành để chống thiếu máu, tăng thêm sức dẻo dai và khả năng chống đỡ với
bệnh tật tiểu [2], [33], [73]. Ngoài ra, rau còn cung cấp cho con người một lượng lớn
chất xơ, làm tăng nhu mô ruột và hệ tiêu hóa, ngăn ngừa táo bón, ngăn ngừa ung thư
đường tiêu hóa, làm giảm ung thư trực tràng, giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch, làm
giảm cholesterol trong máu và hỗ trợ bệnh đái tháo đường [158], [161], [169], [256].
Ngoài ra, rau là nguồn thức ăn cho chăn nuôi, là nguyên liệu quan trọng cho
ngành công nghiệp chế biến; đồng thời là mặt hàng xuất khẩu có giá trị, góp phần tăng
thu nhập cho nền kinh tế quốc dân. Tính hết tháng 10 năm 2012, kim ngạch xuất khẩu
ngành rau quả đạt 650,95 triệu USD, tăng 29,72% so với cùng kỳ năm 2011 và tăng
4,57% so với cả năm 2011 (Phụ lục 01) [88]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm thảo mộc trong sản xuất rau họ hoa thập tự tại Thái Nguyên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ------------------- BÙI LAN ANH NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG MỘT SỐ LOÀI THỰC VẬT VÀ CHẾ PHẨM THẢO MỘC TRONG SẢN XUẤT RAU HỌ HOA THẬP TỰ TẠI THÁI NGUYÊN LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN, 2014 i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ------------------- BÙI LAN ANH NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG MỘT SỐ LOÀI THỰC VẬT VÀ CHẾ PHẨM THẢO MỘC TRONG SẢN XUẤT RAU HỌ HOA THẬP TỰ TẠI THÁI NGUYÊN Chuyên ngành: Khoa học cây trồng Mã số: 62.62.01.10 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1.PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng 2. PGS.TS. Trần Đăng Xuân THÁI NGUYÊN, 2014 ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do chính tôi thực hiện. Các thông tin trong luận án đã được ghi rõ nguồn gốc trích dẫn. Các kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa được ai công bố trong bất cứ công trình nào khác. Tác giả Bùi Lan Anh iii LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng cám ơn Ban Giám đốc Đại học Thái Nguyên, Ban Đào tạo Sau đại học, Ban Giám hiệu Trường Đại học Nông Lâm, Phòng Quản lý Đào tạo sau đại học, các cán bộ & giáo viên Khoa Nông học thuộc trường Đại học Nông Lâm đã tạo điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập nghiên cứu. Em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng, PGS.TS. Trần Đăng Xuân – những người Thầy tâm huyết đã tận tình hướng dẫn, động viên khích lệ, dành nhiều thời gian định hướng và chỉ bảo em trong suốt quá trình nghiên cứu đề tài luận án. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban chỉ huy Tiểu đoàn Vượt Sông 4, Ban chỉ huy Lữ đoàn Công binh 575 – Quân khu 1; Viện Khoa học sự sống – Đại học Thái Nguyên đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi tiến hành thực hiện đề tài. Xin gửi tấm lòng tri ân tới Gia đình của tôi. Những người thân yêu trong Gia đình đã thực sự là nguồn động viên lớn lao, là những người truyền nhiệt huyết, luôn dành cho tôi sự quan tâm, sự trợ giúp trên mọi phương diện để tôi yên tâm học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Xin trân trọng cảm ơn! Tác giả Bùi Lan Anh iv MỤC LỤC Nội dung Trang MỞ ĐẦU. 01 1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI.. 01 2. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU CỦA ĐỀ TÀI.. 03 2.1. Mục đích... 03 2.2. Yêu cầu 03 3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI.. 03 3.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài 03 3.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài 04 4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU 04 4.1. Đối tƣợng nghiên cứu.. 04 4.2. Thời gian, địa điểm nghiên cứu.. 05 4.3. Điều kiện thí nghiệm... 05 4.4. Phạm vi nghiên cứu. 05 5. ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN 05 Chƣơng 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ TỔNG QUAN TÀI LIỆU....... 06 1.1. Cơ sở khoa học............. 06 1.2. Tổng quan tài liệu 07 1.2.1. Tình hình sản xuất rau họ hoa thập tự trên thế giới và Việt Nam 07 1.2.1.1. Tình hình sản xuất rau họ hoa thập tự trên thế giới.......... 07 1.2.1.2. Tình hình sản xuất rau họ hoa thập tự ở Việt Nam..................................... 09 1.2.2. Thực trạng sản xuất và sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật trên thế giới và Việt Nam... 09 1.2.2.1. Thực trạng sản xuất và sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật trên thế giới 09 1.2.2.2. Tình hình sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật ở Việt Nam.......... 11 1.2.3. Những nghiên cứu trong và ngoài nước về sử dụng cây cỏ có tính độc làm v thuốc trừ sâu 15 1.2.3.1. Những kết quả nghiên cứu trên thế giới về sử dụng cây cỏ có tính độc làm thuốc trừ sâu 15 1.2.3.2. Những kết quả nghiên cứu ở Việt Nam về sử dụng những cây cỏ có tính độc làm thuốc trừ sâu 27 1.2.4. Những nghiên cứu trong và ngoài nước về sâu hại rau họ hoa thập tự 32 1.2.4.1. Những kết quả nghiên cứu trên thế giới về sâu hại rau họ hoa thập tự 32 1.2.4.2. Những kết quả nghiên cứu ở Việt Nam về sâu hại rau họ hoa thập tự . 40 1.2.4.3. Nhận xét chung từ những kết quả nghiên cứu trong và ngoài nước về đặc điểm và biện pháp phòng trừ sâu hại rau họ hoa thập tự.. 47 1.2.5. Nhận xét và bài học kinh nghiệm từ tổng quan tài liệu trong và ngoài nước 49 Chƣơng 2: VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 50 2.1. Vật liệu nghiên cứu. 50 2.2. Nội dung nghiên cứu............... 50 2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu... 51 2.3.1. Tình hình sản xuất rau và tình hình sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên rau tại thành phố Thái Nguyên.. 51 2.3.2. Điều tra kinh nghiệm cổ truyền sử dụng thực vật có độc trừ sâu hại cây trồng.. 52 2.3.3. Nghiên cứu cách pha chế dung dịch ngâm thực vật trong phòng trừ sâu hại rau họ hoa thập tự. 53 2.3.4. Nghiên cứu sản xuất rau hoa thập tự có sử dụng những loài thực vật và chế phẩm thảo mộc.. 58 2.3.4.1. Điều tra xác định thành phần, mức độ phổ biến, phổ ký chủ và diễn biến sâu hại rau họ hoa thập tự. 58 2.3.4.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm thảo mộc đến sinh trưởng của rau cải bắp.. 59 2.3.4.3. Nghiên cứu hiệu quả của một số loài thực vật và chế phẩm thảo mộc trong vi phòng trừ sâu hại rau họ hoa thập tự................... 61 2.3.5. Xây dựng mô hình ứng dụng một số loài thực vật và chế phẩm thảo mộc trong sản xuất rau cải bắp 73 2.3.6. Phương pháp xử lý số liệu 74 Chƣơng 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 75 3.1. Tình hình sản xuất rau và tình hình sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên rau tại thành phố Thái Nguyên.. 75 3.1.1. Tình hình sản xuất rau tại thành phố Thái Nguyên... 75 3.1.2. Tình hình sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trừ sâu trên rau tại thành phố Thái Nguyên................................................................. 79 3.2. Nghiên cứu kinh nghiệm cổ truyền sử dụng thực vật có độc trừ sâu hại cây trồng. 85 3.2.1. Kinh nghiệm của đồng bào dân tộc miền núi phía Bắc về thành phần, bộ phận sử dụng và môi trường sống của những loài thực vật có khả năng trừ dịch hại cây trồng 85 3.2.2. Kinh nghiệm của đồng bảo về cách nhận biết những loài thực vật có khả năng trừ dịch hại cây trồng. 89 3.2.3. Kinh nghiệm của đồng bào dân tộc về việc khai thác và sử dụng những loài thực vật có khả năng trừ dịch hại cây trồng 89 3.3. Nghiên cứu cách pha chế dung dịch ngâm thực vật trong phòng trừ sâu hại rau họ hoa thập tự 92 3.3.1. Nghiên cứu xác định nồng độ của các dung dịch ngâm thực vật.. 92 3.3.2. Nghiên cứu xác định chất bổ sung vào dung dịch ngâm thực vật pha với nước theo tỷ lệ 1:10.. 95 3.4. Nghiên cứu sản xuất rau họ hoa thập tự có sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm thảo mộc 97 3.4.1. Thành phần, mức độ phổ biến, phổ ký chủ và diễn biến sâu hại rau họ hoa vii thập tự... 97 3.4.1.1. Thành phần, mức độ phổ biến và phổ ký chủ của sâu hại rau họ hoa thập tự.. 97 3.4.1.2. Diễn biến mật độ sâu hại rau cải bắp 99 3.4.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm thảo mộc đến sinh trưởng của rau cải bắp. 105 3.4.2.1. Nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm thảo mộc đến thời gian sinh trưởng của rau cải bắp. 105 3.4.2.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm thảo mộc đến khả năng ra lá và đường kính bắp cải.... 106 3.4.3. Nghiên cứu hiệu quả của việc sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm thảo mộc trong phòng trừ một số loài sâu hại chính trên rau họ hoa thập tự.. 107 3.4.3.1. Nghiên cứu hiệu quả phòng trừ sâu xanh bướm trắng.. 108 3.4.3.2. Nghiên cứu hiệu quả phòng trừ sâu tơ... 113 3.4.3.3. Nghiên cứu hiệu quả phòng trừ sâu khoang.. 119 3.4.3.4. Nghiên cứu hiệu quả phòng trừ bọ nhảy.... 126 3.4.3.5. Nghiên cứu hiệu quả phòng trừ rệp... 130 3.4.4. Nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm thảo mộc đến năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất rau bắp cải.. 135 3.4.4.1. Nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm thảo mộc đến tỷ lệ cuốn và tỷ lệ cây thu hoạch 136 3.4.4.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm thảo mộc đến khối lượng trung bình bắp. 137 3.4.4.3. Nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm thảo mộc đến năng suất... 138 3.4.5. Nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm thảo mộc đến hàm lượng vitamin C và dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong rau bắp cải.. 140 viii 3.4.6. Sơ bộ hạch toán kinh tế 141 3.5. Kết quả xây dựng mô hình ứng dụng một số loài thực vật và chế phẩm thảo mộc trong sản xuất rau cải bắp an toàn... 144 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 150 1. Kết luận... 150 2. Đề nghị 151 TÀI LIỆU THAM KHẢO. 152 PHỤ LỤC ... 188 ix DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Bộ NN&PTNT = Bộ NNPTNT Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn BVTV Bảo vệ thực vật BWYR Blue white yellows Virus CaMV Cauliflower Mosaic Virus CT Công thức d 2 Dung dịch DT Diện tích Đ/C Đối chứng ĐH Đại học ĐXS Đông xuân sớm ĐXCV Đông xuân chính vụ ĐXM Đông xuân mộn FAO (Food and Agriculture Organization of the United Nations) Tổ chức lương thực thế giới FAOSTAT (The Food and Agriculture Organization Corporate Statistical Database) Food and agriculture organisation of the united nations KT chọn Kỹ thuật chọn LNL Lần nhắc lại LSD (Least significant difference) Sai khác nhỏ nhất có ý nghĩa SL Sản lượng NS Năng suất nt như trên QĐ-BNN Quyết định của Bộ Nông nghiệp TB Trung bình TCN Tiêu chuẩn ngành TN Thí nghiệm TV Thực vật TuMV Turnip Mosaic Virus VSATTP Vệ sinh an toàn thực phẩm x DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU TT Số hiệu Nội dung bảng Trang 1 1.1 Sản phẩm thương mại thuốc trừ sâu thảo mộc chủ yếu và hỗn hợp của chúng đã được đăng ký sử dụng ở Việt Nam (tháng 4 năm 2013)................................................................................................ 32 2 3.1 Diện tích, năng suất và sản lượng rau của thành phố Thái Nguyên qua các năm (2008 – 2011).. 76 3 3.2. Diện tích, năng suất và sản lượng rau của thành phố Thái Nguyên theo các đơn vị hành chính.. 77 4 3.3. Tình hình sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật trừ sauu trên rau tại thành phố Thái Nguyên................................................................... 79 5 3.4. Hàm lượng NO3 - trong sản phẩm rau sản xuất tại thành phố Thái Nguyên năm 2011............................................................................ 80 6 3.5. Hàm lượng Pb trong sản phẩm rau sản xuất tại thành phố Thái Nguyên năm 2011............................................................................ 81 7 3.6. Hàm lượng Cd trong sản phẩm rau sản xuất tại thành phố Thái Nguyên năm 2011............................................................................ 82 8 3.7. Hàm lượng As trong sản phẩm rau sản xuất tại thành phố Thái Nguyên năm 2011............................................................................ 83 9 3.8. Hàm lượng Hg trong sản phẩm rau sản xuất tại thành phố Thái Nguyên năm 2011............................................................................ 84 10 3.9. Tri thức bản địa của đồng bảo dân tộc miền núi về những loài thực vật có khả năng trừ dịch hại cây trồng..................................... 85 11 3.10 Kinh nghiệm của đồng bảo dân tộc về việc sử dụng và bảo quản các loài thực vật để sử dụng trong phòng trừ dịch hại cây trồng..... 90 12 3.11 Hiệu lực tiêu diệt sâu hại của các chất bổ sung (chất phụ gia)........ 96 13 3.12 Thành phần, mức độ phổ biến và phổ ký chủ của sâu hại rau họ hoa thập tự... 98 14 3.13 Mật độ sâu hại trong các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của rau cải bắp.. 104 15 3.14 . Ảnh hưởng của dung dịch ngâm thực vật và chế phẩm thảo mộc đến thời giai sinh trưởng của rau cải bắp. 105 xi TT Số hiệu Nội dung bảng Trang 16 3.15 . Ảnh hưởng của dung dịch ngâm thực vật và chế phẩm thảo mộc đến khả năng ra lá và đường kính tán bắp cải. 107 17 3.16. Hiệu lực xua đuổi sâu xanh bướm trắng (TN trong phòng) 108 18 3.17 Hiệu lực tiêu diệt sâu xanh bướm trắng (TN trong phòng)............. 110 19 3.18 Hiệu lực phòng trừ sâu xanh bướm trắng (TN ngoài đồng ruộng).. 113 20 3.19 Hiệu lực xua đuổi sâu tơ (TN trong phòng)..... 114 21 3.20 Hiệu lực tiêu diệt sâu tơ (TN trong phòng)..... 116 22 3.21 Hiệu lực phòng trừ sâu tơ (TN ngoài đồng ruộng).................. 318 23 3.22 Hiệu lực xua đuổi sâu khoang (TN trong phòng).... 121 24 3.23 Hiệu lực tiêu diệt sâu khoang (TN trong phòng)..... 122 25 3.24 Hiệu lực phòng trừ sâu khoang (TN ngoài đồng ruộng)............. 124 26 3.25 Hiệu lực tiêu diệt bọ nhảy (TN trong phòng).. 126 27 3.26 Hiệu lực phòng trừ bọ nhảy (TN ngoài đồng ruộng)................... 128 28 3.27 Hiệu lực xua đuổi rệp (TN trong phòng)............. 130 29 3.28 Hiệu lực tiêu diệt rệp (TN trong phòng).. 132 30 3.29 Hiệu lực phòng trừ rệp (TN ngoài đồng ruộng).......................... 133 31 3.30 Ảnh hưởng của việc sử dụng dung dịch ngâm thực vật và chế phẩm thảo mộc đến năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất bắp cải.............................................................................................. 139 32 3.31 Ảnh hưởng của việc sử dụng dung dịch ngâm thực vật và chế phẩm thảo mộc đến hàm lượng vitamin C và dư lượng thuốc BVTV trong rau bắp cải.. 141 33 3.32 Hạch toán sơ bộ hiệu quả kinh tế của việc sử dụng dung dịch ngâm thực vật và chế phẩm thảo mộc trong sản xuất rau bắp cải... 143 34 3.33 Hiệu quả phòng trừ sâu hại cải bắp ở các mô hình thử nghiệm vụ Đông xuân năm 2011 – 2012 tại Tiểu đoàn Vượt Sông 4, Lữ đoàn Công binh 575, Quân khu 1. 145 35 3.34 Năng suất bắp cải ở các mô hình thử nghiệm vụ Đông xuân năm 2011 – 2012 tại Tiểu đoàn Vượt Sông 4, Lữ đoàn Công binh 575, Quân khu 1... 148 xii DANH MỤC CÁC HÌNH TRONG LUẬN ÁN STT Số hiệu Nội dung hình Trang 1 2.1. Sơ đồ bố trí thí nghiệm xác định nồng độ của các dung dịch ngâm thực vật.. 53 2 2.2. Sơ đồ bố trí thí nghiệm xác định chất bổ sung vào dung dịch ngâm thực vật . 56 3 2.3. Sơ đồ chọn điểm điều tra. 58 4 2.4. Sơ đồ bố trí thí nghiệm ảnh hưởng của việc sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm thảo mộc đến sinh trưởng của rau cải bắp. 60 5 2.5. Sơ đồ bố trí thí nghiệm xác định hiệu lực xua đuổi sâu xanh của các dung dịch ngâm thực vật và của chế phẩm trừ sâu thảo mộc.. 64 6 2.6. Sơ đồ các bước tiến hành thí nghiệm xác định hiệu lực xua đuổi sâu hại của dung dịch ngâm thân lá cà chua... 65 7 2.7. Sơ đồ bố trí thí nghiệm xác định hiệu lực tiêu diệt sâu xanh của các dung dịch ngâm thực vật và của chế phẩm trừ sâu thảo mộc 68 8 2.8. Sơ đồ các bước tiến hành thí nghiệm xác định hiệu lực tiêu diệt sâu của dung dịch ngâm thân lá cà chua pha với nước theo tỷ lệ 1:10 kết hợp với chất bổ sung. 69 9 2.9. Sơ đồ bố trí thí nghiệm xác định hiệu lực phòng trừ sâu hại.. 70 10 2.10 Sơ đồ các điểm điều tra trên đồng ruộng 72 11 3.1. Kinh nghiệm của đồng bào dân tộc về bộ phận sử dụng làm thuốc trừ ... 4.87 0 25 26.2 91 31.5 16.09 0 6.01 12.47 0 26 27 89 15.8 18.93 0 7.45 25.61 0 27 26.1 93 25.2 22.61 0 6.9 30.95 0 28 25.2 89 21.4 21.56 0 8.15 35.58 0 29 26.2 88 0 26.85 0 9.07 41.72 0 30 28.4 81 0 24.57 2.46 12.35 58.63 0 31/8 29 80 0 17.45 5.63 15.42 70.06 0 1/9 30 73 0 4.6 4.19 19.71 59.84 0 2/9 30.2 76 0 0 6.32 18.54 37.16 0 3/9 29.5 74 0 0 6.47 21.17 30.13 5.14 4/9 29.4 76 0 0 8.02 27.63 18.36 7.32 5 29.2 82 0 0 10.73 35.9 23.15 10.43 199 6 28.8 86 0 0 13.48 48.17 31.64 19.71 7 29.6 85 6.5 0 10.15 49.32 50.06 11.25 8 29.2 82 0 0 11.3 58.73 62.79 9.58 9 28.9 80 0 0 13.59 70.49 90.17 17.91 10 30 79 0 0 15.47 83.27 87.62 22.05 11 30.9 91 3.5 0 11.38 98.75 126.84 16.42 12 33.5 86 1.8 0 10.42 129.5 156.38 9.27 13 31.6 88 28.3 0 6.7 123.48 184.15 0 14 26 97 34.4 0 3.2 107.64 198.35 0 15 31.3 88 2.2 0 1.27 118.72 224.61 0 16 33.9 82 0 0 0.5 93.61 258.03 0 17 33.1 78 0 0 2.74 89.15 239.12 0 18 32.9 78 0 0 4.8 90.04 221.73 0 19 33.5 87 0 0 2.2 87.25 251.94 0 20 35.4 82 0 0 0.63 66.14 270.06 0 21 30.4 83 0 0 0 70.32 295.68 0 22 27.1 88 20 0 0 53.18 313.1 0 23 23.7 88 40.8 4.1 0 21.03 281.96 0 24 23.7 84 2.7 6.8 0 13.11 260.14 0 25 26.1 88 1 9.11 0 8.43 269.35 0 26 27.1 87 10.4 14.32 0 2.57 284.29 0 27 27.6 86 2.6 19.63 0 3.64 301.42 0 28 27.8 83 0 25.71 0 6.25 330.16 0 29 27.7 81 0 37.64 0 8.49 351.74 0 30/9 27.1 83 12.4 49.85 0 5.17 364.85 0 1/10 27.7 83 0 60.14 0 14.47 371.4 1.58 2/10 28.5 79 0 67.53 1.47 23.59 364.27 5.41 3 26.8 67 0 76.48 4.12 29.03 5.47 9.03 4 25.5 63 0 81.25 6.43 37.42 6.92 16.42 5 26.3 56 0 87.93 8.27 49.56 2.48 20.17 6 26.1 66 0 90.14 11.34 45.91 3.14 26.35 7 26.9 72 0 88.53 9.16 47.32 5.62 39.01 8 27.3 66 0 90.18 6.54 30.07 2.15 37.24 9 27.1 79 0 86.74 8.95 33.62 3.97 40.03 10 27.1 89 0.1 85.39 11.93 35.05 6.81 45.71 11 28 90 0.8 83.17 7.21 42.63 9.27 53.26 12 28.4 86 0 81.15 5.37 59.13 17.42 61.94 13 28.1 87 0 79.43 2.14 72.5 23.56 70.08 200 14 28.2 86 2.9 77.9 1.64 80.06 30.97 68.35 15 27 74 0 78.36 2.08 78.69 27.05 56.7 16 24.4 78 1.2 80.78 1.39 60.47 14.83 41.16 17 22.8 95 2 84.32 0.25 46.25 7.04 34.07 18 24.4 88 1.1 93.61 0 20.04 2.37 29.73 19 26.5 77 0 106.8 0 22.31 0 11.26 20 25.4 71 0 93.65 0 18.94 0 2.57 21 24.1 74 0 81.72 2.97 13.56 0 0.43 22 23.9 77 0 60.14 9.45 9.04 0 3.51 23 23.9 80 0 32.79 17.32 3.62 3.54 8.71 24 24.9 82 0 37.25 29.11 5.17 4.37 14.43 25 25.2 89 0 46.82 40.13 6.92 5.91 20.06 26 24 81 0.6 51.79 38.27 7.53 4.03 19.13 27 20.9 71 0 60.37 45.39 2.11 2.15 15.27 28 20.4 63 0 81.56 44.75 0.58 4.36 8.7 29 19.8 69 0 90.63 49.81 0 5.95 6.45 30 19.2 64 0 102.35 60.58 0 6.79 3.54 31/10 18.7 71 0 93.67 79.35 0 8.05 2.18 1/11 18.8 68 0 112 92.58 0 5.4 0.63 2/11 19.7 64 0 95.12 123.6 1 0 3.61 0 3 19.5 66 0 82.69 146.5 2 0 0 0 4 19.8 72 0 69.72 179.5 0 0 0 5 20.5 70 0 53.48 162.9 1 0 0 0 6 21 73 0 40.11 137.5 2 0 0 0 7 21.2 72 0 28.63 106.7 9 0 0 0 8 22.1 66 0 11.04 71.58 0 0 0 9 21.4 67 0 3.64 34.62 0 0 0 10 21.6 70 0 0.43 11.81 0 0 0 11 20.6 82 1.4 0 7.37 0 0 0 12 21.9 68 0 0 4.52 0 0 0 13 20.6 64 0 0 3.56 0 0 0 14 23.1 72 0 0 4.13 0 0 0 TB 26.30 79.58 4.40 35.67 18.96 28.40 75.18 9.80 201 Phụ lục 3.5. Ảnh hƣởng của điều kiện thời tiết khí hậu đến diễn biến mật độ sâu hại rau cải bắp vụ đông xuân chính vụ 2010 Vụ Đông xuân sớm năm 2010 Ngày Nhiệt độ Ẩm độ Lƣợng mƣa Sâu xanh bƣớm trắng Sâu tơ Sâu khoang Bọ nhảy Rệp 15/10 27 74 0 0 0 0 0 0 16/10 24.4 78 1.2 0 0 0 0 0 17 22.8 95 2 0 0 0 0 0 18 24.4 88 1.1 0 0 0.3 0 0 19 26.5 77 0 3.46 0 1.25 0 0 20 25.4 71 0 3.50 0 1.93 0 0 21 24.1 74 0 2.59 4.11 2.56 0 3.5 22 23.9 77 0 2.00 12.46 3.81 0 8.64 23 23.9 80 0 1.60 19.85 5.01 0.4 17.53 24 24.9 82 0 1.31 27.6 6.23 2.5 29.46 25 25.2 89 0 1.17 32.17 7.93 8.14 38.52 26 24 81 0.6 11.73 40.85 6.48 15.93 50.19 27 20.9 71 0 15.47 59.42 5.17 13.58 71.48 28 20.4 63 0 18.32 70.06 4.32 7.61 90.05 29 19.8 69 0 21.20 91.37 3.08 5.07 135.46 30 19.2 64 0 28.50 121.03 0 0 127.43 31/10 18.7 71 0 31.52 150.62 0 0 112.57 1/11 18.8 68 0 50.47 178.14 0 0 86.35 2/11 19.7 64 0 59.32 193.06 0 0 65.41 3 19.5 66 0 71.17 171.46 0 0 32.06 4 19.8 72 0 86.29 150.57 0 0 57.83 5 20.5 70 0 103.52 120.12 0 0 81.06 6 21 73 0 121.13 127.49 0 0 103.62 7 21.2 72 0 126.47 106.35 0 0 127.35 8 22.1 66 0 131.24 86.11 0 0 144.07 9 21.4 67 0 136.82 59.43 0 0 160.02 10 21.6 70 0 139.57 32.14 0 0 154.37 11 20.6 82 1.4 136.54 28.7 0 0 132.51 12 21.9 68 0 127.69 29.34 0 0 106.27 13 20.6 64 0 122.56 24.15 0 0 89.53 14 23.1 72 0 118.63 17.51 0 0 67.49 15 23.9 77 0 102.48 11.05 0 0 43.85 16 22.4 67 0.2 86.52 3.92 0 0 61.04 17 22.3 71 0 66.41 4.15 0 0 86.92 18 21.3 80 0 60.73 3.18 0 3.52 90.05 202 19 22.2 66 0 63.15 5.11 0 1.04 117.36 20 21.2 78 0 65.17 6.07 0 2.08 138.57 21 22.1 81 0 62.38 11.62 0 3.15 160.38 22 22.3 75 0 57.49 13.47 0 2.46 193.26 23 21.8 70 0 50.23 19.52 0 0.73 215.9 24 22 85 0 41.75 26.91 0 3.74 206.58 25 20.1 79 1.4 35.96 29.73 0 4.52 201.35 26 17.6 88 0.1 31.34 27.63 0 3.07 189.73 27 18 87 0 26.53 25.49 0 2.54 175.42 28 20.2 84 0 28.11 26.37 0 3.75 156.9 29 19.2 77 0 29.37 24.18 0 4.91 134.06 30/11 18.1 90 0 25.16 20.95 0 6.04 126.71 1/12 20.4 77 0 27.43 17.46 0 5.39 103.52 2/12 20.7 76 0 36.57 24.07 0 4.52 86.47 3 20.3 72 0 40.36 29.34 0 3.17 64.92 4 19.3 73 0 42.56 38.42 0 0.83 43.11 5 20 82 0 46.7 50.68 0 0.45 16.38 6 22 87 0 49.34 70.41 0 2.16 20.75 7 19.8 69 0 57.41 92.03 0 0 29.46 8 18.2 58 0 70.36 105.62 0 0 40.51 9 19.3 67 0 81.25 121.79 0 0 52.47 10 20.3 78 0 90.7 149.35 0 0 80.54 11 20.6 96 17.5 95.14 112.67 0 0 121.62 12 21.1 93 8.2 98.72 81.15 0 0 153.06 13 22.9 95 1.5 96.84 56.27 0 0 182.69 14 19.7 95 6.8 90.18 22.14 0 0 214.06 15 17.4 92 4.8 83.21 0 0 0 228.57 16 13 67 2.5 70.19 0 0 0 192.06 17 14.3 63 0 61.4 0 0 0 170.2 18 14.7 74 0 49.32 0 0 0 163.53 19 17.8 80 0 40.11 0 0 2.61 143.06 20 17.3 86 0 32.75 11.04 0 3.79 112.57 21 19.2 83 0.1 27.14 25.48 0 4.32 87.42 22 17.9 84 0 20.19 23.62 0 6.54 61.05 23 19 89 0 13.54 25.06 0 9.75 40.24 24 20.9 91 0.2 15.6 27.37 0 14.27 11.47 25 19.3 75 0.2 12.62 31.59 0 12.42 6.25 26 15.8 53 0 10.14 29.12 0 6.58 8.43 27 14.1 73 0 7.43 23.85 0 4.17 11.57 28 14.5 83 0 6.52 18.96 0 0 19.69 203 29 17.5 87 0 4.16 20.16 0 0 28.72 30/12 18.3 83 0 2.14 28.32 0 0 40.12 31/12 16.7 79 0 1.71 27.63 0 0 53.69 1/1/20 11 15.5 90 0.1 0.4 21.14 0 0 70.05 2/1/20 11 16.9 91 0.1 0 13.57 0 0 75.48 3 13.4 78 0.2 0 9.24 0 0 50.37 4 11.2 82 0.3 0 0 0 0 13.57 5 11.1 91 0 0 0 0 0 2.54 6 13 71 0.3 0 0 0 0 0 7 11.4 64 0 0 0 0 0 0 8 10.9 74 0 0 0 0 0 0 9 12.1 71 0 0 0 0 0 0 10 11.5 58 0 0 0 0 0 0 11 8.9 79 1.6 0 0 0 0 0 12 10.6 60 0 0 0 0 0 0 13 10.9 74 0 0 0 0 0 0 14/1/20 11 12.3 83 0 0 0 0 0 0 TB 19.18 76.73 0.57 42.27 38.27 0.52 1.91 78.16 Phụ lục 3.6. Ảnh hƣởng của điều kiện thời tiết khí hậu đến diễn biến mật độ sâu hại rau cải bắp vụ đông xuân muộn 2010 Vụ Đông xuân sớm năm 2010 Ngày Nhiệt độ Ẩm độ Lƣợng mƣa Sâu xanh bƣớm trắng Sâu tơ Sâu khoang Bọ nhảy Rệp 15/12/201 0 17.4 92 4.8 0 0 0 0 0 16 13 67 2.5 0 0 0 0 0 17 14.3 63 0 0 0 0 0 0 18 14.7 74 0 0 0.31 0 0 0 19 17.8 80 0 0 1.25 0 0 0 20 17.3 86 0 0 3.59 0 0 0 21 19.2 83 0.1 1.3 2.11 0 0 0 22 17.9 84 0 2.95 3.15 0 0 0 23 19 89 0 4.32 4.96 0 0 0 24 20.9 91 0.2 7.12 4.05 0 0 0 25 19.3 75 0.2 8.11 5.13 0 0 0 26 15.8 53 0 9.07 6.47 0 0 3.71 27 14.1 73 0 12.13 8.35 0 0 8.42 204 28 14.5 83 0 16.32 9.64 0 0 19.05 29 17.5 87 0 17.93 11.72 0 0 28.66 30/12 18.3 83 0 20.57 13.49 0 0 26.07 31/12/201 0 16.7 79 0 22.43 14.58 0 0 29.72 1/1/2011 15.5 90 0.1 23.72 13.05 0 0 23.41 2/1/2011 16.9 91 0.1 25.19 11.62 0 0 12.08 3 13.4 78 0.2 23.15 12.47 0 0 29.14 4 11.2 82 0.3 21.41 10.95 0 0 11.02 5 11.1 91 0 20.35 8.42 0 0 9.51 6 13 71 0.3 18.42 9.26 0 0 13.49 7 11.4 64 0 16.81 7.19 0 0 3.15 8 10.9 74 0 14.56 5.49 0 0 0 9 12.1 71 0 3.45 5.98 0 0 0 10 11.5 58 0 1.02 4.21 0 0 0 11 8.9 79 1.6 0 0.3 0 0 0 12 10.6 60 0 0 0 0 0 0 13 10.9 74 0 0 0 0 0 0 14 12.3 83 0 0 0 0 0 0 15 13.6 67 0.6 0 0 0 0 0 16 11.2 66 0 0 0 0 0 0 17 11.6 65 0 0 0 0 0 0 18 10.5 80 0 0 0 0 0 0 19 9.6 93 0.7 0 0 0 0 0 20 9.7 84 0.4 0 0 0 0 0 21 11.4 65 0 0 0 0 0 0 22 12.6 69 0 0 0 0 0 0 23 11.8 74 0 0.6 0 0 0 0 24 12.5 64 0 0.95 0 0 0 0 25 11.9 67 0 1.12 0 0 0 0 26 11.5 78 0 1.36 0 0 0 0 27 11.7 81 0 1.93 0 0 0 0 28 11.7 76 0.1 2.58 1.15 0 0 0 29 13.3 54 0 3.49 2.49 0 0 0 30 12 56 0 4.14 4.69 0 0 0 31/1/2011 12.7 58 0 6.02 7.11 0 0 0 1/2 11.7 68 0 5.57 17.69 0 0 0 2/2 14.1 68 0 6.05 25.42 0 0 4.01 3 14.9 78 0 7.11 29.37 0 0 9.37 4 18.1 74 0 8.79 37.69 0 1.35 17.03 205 5 19.6 80 0 10.07 40.82 0 2.94 29.72 6 18.8 83 0 11.72 47.19 0 4.06 37.49 7 17.6 89 0 13.43 53.06 0 5.72 33.06 8 19 83 0 15.34 62.75 0 7.41 30.12 9 21.1 79 0 18.04 79.6 0 6.05 35.71 10 22.7 79 0 20.11 76.41 0 5.79 40.69 11 21.2 79 0 19.35 74.05 0 3.02 53.27 12 14.7 77 1.6 21.32 60.46 0 0 76.45 13 13.3 78 0.9 20.47 49.25 0 0 70.21 14 14.1 63 0.2 19.76 44.68 0 0 74.08 15 11.4 83 0 18.32 40.13 0 0 56.39 16 13.2 91 1.1 14.1 41.07 0 0 42.61 17 16 79 0.7 12.45 39.62 0 0 35.17 18 15.7 88 0.6 10.32 38.04 0 0 21.52 19 16.8 77 0.3 9.84 35.17 0 0 13.09 20 16.8 68 0 8.56 30.15 0 0 7.63 21 15.6 92 0.9 10.45 23.06 0 0 0 22 16.6 95 1.4 11.82 15.62 0 0 0 23 17.4 97 1.9 13.65 5.49 0 0 0 24 18.2 97 0.4 14.94 2.37 0 2.05 0 25 20.1 94 0.3 16.08 0.79 0 3.41 0 26 22.2 84 0.5 17.47 0.43 0 8.27 2.16 27 22.5 81 0 21.15 0 0 12.49 3.85 28/2 20.6 87 0 23.64 0 0 14.23 4.08 1/3 21 90 0.6 24.93 0 0 13.06 1.15 2/3 18.5 87 2.5 25.49 0 0 11.72 0.52 3 18 76 1.7 27.37 0 0 8.26 2.43 4 14.5 84 0.2 29.53 0 0 2.18 8.19 5 15.1 97 3.1 31.12 0 0 0.42 17.95 6 19 96 1.4 32.38 0 0 3.71 26.83 7 19.1 68 0.2 30.75 0 0 1.02 30.17 8 17 65 0 28.48 0 0 0 42.68 9 16.1 77 0 24.35 3.42 0 0 49.07 10 16.6 78 0 19.42 5.28 0 0 56.13 11 17.1 79 0 17.58 9.17 0 0 49.72 12 16.4 87 0 16.34 16.35 0 0 35.19 13 18.3 88 0 14.41 28.74 0 0 23.08 14 19.8 90 0 12.59 20.46 0 0 12.95 15 17.8 87 12 9.63 11.04 0 0 4.58 16/3/2011 10.5 89 20.6 6.18 3.2 0 0 0.37 206 TB 15.39 78.63 0.71 11.55 13.71 0 1.27 13.87 Phụ lục 3.7. Tƣơng quan giữa các yếu tố khí hậu năm 2010 đến mật độ sâu hại Thời vụ Sâu hại Intercept Nhiệt độ Ẩm độ Lƣợng mƣa V ụ đ ô n g x u â n s ớ m S â u x a n h Confficients 180,92 -3,87 -0,50 -0,79 t Stat* 5,24 -3,73* -0,99 -2,07 P 1,07E-06 0,0003 0,32 0,04 S â u t ơ Confficients 214,25 -5,27 -0,69 -0,36 t Stat* 6,76 -5,53* -1,49 -1,03 P 1,45E-09 3,17 0,14 0,30 S â u k h o a n g Confficients -114,69 6,11 -0,22 0,0074 t Stat* -4,04 7,16* -0,53 0,023 P 0,0001 2,27E-10 0,60 0,98 B ọ n h ả y Confficients -367,0 11,80 1,63 0,42 t Stat* -3,29 3,52* 1,0 0,34 P 0,001 0,0007 0,32 0,73 R ệp Confficients -20,91 -0,01 0,42 -0,52 t Stat* -1,18 -0,03 1,62 -2,68* P 0,24 0,98 0,11 0,0089 V ụ đ ô n g x u â n s ch ín h v ụ S â u x a n h Confficients 84,82 3,59 -1,50 6,61 t Stat* 2,31 3,69* -3,37* 3,41* P 0,02 0,0004 0,0011 0,00098 S â u t ơ Confficients 122,08 2,46 -1,74 5,10 t Stat* 2,78 2,12* -3,27 2,19* P 0,007 0,04 0,0015 0,034 S â u k h o a n g Confficients -2,46 0,14 0,005 -0,071 t Stat* -1,68 3,59* 0,26 -0,91 P 0,096 0,0005 0,79 0,36 B ọ n h ả y Confficients -5,79 0,12 0,07 -0,31 t Stat* -1,75 1,36 1,81 -1,78 207 P 0,08 0,18 0,07 0,08 R ệp Confficients 13,79 2,49 0,17 6,81 t Stat* 0,22 1,47 0,21 2,02* P 0,83 0,14 0,83 0,046 V ụ đ ô n g x u â n m u ộ n S â u x a n h Confficients -18,47 1,05 0,18 -0,14 t Stat* -2,73 3,74* 1,89 -0,39 P 0,0077 0,00033 0,062 0,70 S â u t ơ Confficients -10,62 1,84 -0,047 0,405 t Stat* -0,70 2,90* -0,22 -0,50 P 0,49 0,005 0,88 0,62 B ọ n h ả y Confficients -6,56 0,50 0,0007 0,02 t Stat* -3,11 5,74 0,023 0,16 P 0,002 1,3E-07 0,98 0,88 R ệp Confficients -5,95 1,24 0,015 -0,62 t Stat* -0,38 1,92 0,07 -0,75 P 0,70 0,06 0,94 0,45 Phụ lục 3.8. Phƣơng trình hồi quy về ảnh hƣởng của các yếu tố thời tiết khí hậu đến mật độ sâu hại rau cải bắp năm 2010 tại Thái Nguyên Sâu hại Phƣơng trình hồi quy Sâu xanh Y (ĐXS) = 180,92 - 3,87.t o - 0,79.LM Y (ĐXCV) = 84,82 + 3,59.t o - 1,5.A o + 6,61.LM Y (ĐXM) = -18,47 + 1,05.t o Sâu tơ Y (ĐXS) = 214,25 – 5,27.t o Y (ĐXCV) = 122,08 + 2,46.t o - 1,74.A o + 5,10.LM Y (ĐXM) = -10,62 + 1,84.t o Sâu khoang Y (ĐXS) = -114,69 - 3,87.t o + 6,11.t o Y (ĐXCV) = -2,46 + 0,14.t o Bọ nhảy Y (ĐXS) = -367,0 + 11,8.t o 208 Y (ĐXM) = -6,56 + 0,5.t o Rệp Y (ĐXS) = -20,91 – 0,52.LM Y (ĐXCV) = 13,79 + 6,81.LM Phụ lục 3.9. Ngƣỡng nhiệt độ thích hợp cho phát triển cá thể sâu tơ Tác giả, năm Địa điểm Nhiệt độ thích hợp cho phát triển cá thể sâu tơ Lê Văn Trịnh (1999) [96] Việt Nam 19,9 – 27,8oC Abdul & Sivapragasam (1992) [108] Malaysia 20 – 30oC Nakahara & Mchugh (1985) [298] Hawaii 20 – 30oC Chen & Su (1985) [151] Đài Loan 20 - 25 oC Koshihara (1985) [246] Nhật 17,5 – 27,5oC Phụ lục 3.10. Ảnh hƣởng của điều kiện ngoại cảnh đến sự phát triển của bọ nhảy trên đồng ruộng Tác giả, năm Địa điểm Điều kiện thích hợp cho phát triển của bọ nhảy Burgess (1981) [140] Canada Nắng ấm và khô hanh Chen, Ko & Lee (1990) [152] Trung Quốc 20 – 28oC t o < 16 o C và > 32 oC bọ nhảy dễ chết Phụ lục 3.11. Hiệu lực của hạt Thàn mát trong các dung môi chiết suất khác nhau đối với sâu hại rau (Thí nghiệm trong phòng) TT Dung môi Nồng độ (%) Hiệu quả trừ sâu sau 72 giờ (%) Sâu xanh bƣớm trắng Sâu tơ Sâu khoang 1 Nước 8,0 89,72 77,66 52,68 2 Cồn 96o 8,0 92,06 82,62 54,25 3 Acetone 8,0 96,72 90,04 74,62 209 4 Methanol 8,0 96,77 92,00 84,05 Thí nghiệm sử dụng thực vật và chế phẩm thảo mộc trong sản xuất rau cải bắp vụ Đông xuân 2009 – 2010 210 Ảnh rau cải bắp ở giai đoạn trải lá bàng Ảnh Rau cải bắp đang cuốn 211 Thí nghiệm sử dụng thực vật và chế phẩm thảo mộc trong sản xuất rau cải bắp vụ Đông xuân 2010 – 2011 Thí nghiệm sử dụng thực vật và chế phẩm thảo mộc trong sản xuất rau cải bắp vụ Đông xuân 2010 – 2011 212 Mô hình sử dụng dung dịch ngâm thực vật và chế phẩm thảo mộc trong sản xuất rau cải bắp tại Tiểu đoàn vượt sông 4 vụ Đông xuân năm 2011 – 2012 Mô hình sử dụng dung dịch ngâm thực vật và chế phẩm thảo mộc trong sản xuất rau cải bắp tại nhà bà Lan, Đồng Hỷ, Thái Nguyên vụ Đông xuân năm 2011 – 2012 213 Mô hình sử dụng dung dịch ngâm thực vật và chế phẩm thảo mộc trong sản xuất rau cải bắp tại tại Tiểu đoàn vượt sông 4 vụ Đông xuân năm 2011 – 2012
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_su_dung_mot_so_loai_thuc_vat_va_che_pham.pdf
- NCS Bui Lan Anh 03-2014.JPG
- Tom tat English NCS Bui Lan Anh 03-2014.pdf
- Tom tat Tieng Viet NCS Bui Lan Anh 03-2014.pdf
- Trang TTLA Lan Anh NLam Final 03-2014.doc