Luận án Nghiên cứu sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm thảo mộc trong sản xuất rau họ hoa thập tự tại Thái Nguyên

Rau có vai trò quan trọng đối với sự tồn tại, cân bằng, duy trì và phát triển của

con người. Ngày nay, khi các ngành khoa học hiện đại phát triển, con người càng

khẳng định được, rau xanh là loại thực phẩm không thể thiếu được trong cuộc sống

hàng ngày của con người, vì rau là nguồn cung cấp các vitamin và khoáng chất rất cần

thiết cho sự duy trì, phát triển và bảo vệ cơ thể. Các loại vitamin (A, B, C, E,.) trong

rau có tác dụng tăng cường hệ miễn dịch, chống ôxy hóa, giảm huyết áp, giảm

cholesterol trong máu, phòng chống bệnh tim mạch và đột quỵ, hạn chế sự phát triển

của một số tế bào ung thư; đồng thời, có tác dụng làm đẹp cơ thể và kéo dài tuổi xuân

[132], [213]. Các muối khoáng (kali, canxi, magiê, ) trong rau có tính kiềm, những

chất này cần thiết để trung hòa các sản phẩm axít do thức ăn hoặc do quá trình chuyển

hóa tạo thành để chống thiếu máu, tăng thêm sức dẻo dai và khả năng chống đỡ với

bệnh tật tiểu [2], [33], [73]. Ngoài ra, rau còn cung cấp cho con người một lượng lớn

chất xơ, làm tăng nhu mô ruột và hệ tiêu hóa, ngăn ngừa táo bón, ngăn ngừa ung thư

đường tiêu hóa, làm giảm ung thư trực tràng, giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch, làm

giảm cholesterol trong máu và hỗ trợ bệnh đái tháo đường [158], [161], [169], [256].

Ngoài ra, rau là nguồn thức ăn cho chăn nuôi, là nguyên liệu quan trọng cho

ngành công nghiệp chế biến; đồng thời là mặt hàng xuất khẩu có giá trị, góp phần tăng

thu nhập cho nền kinh tế quốc dân. Tính hết tháng 10 năm 2012, kim ngạch xuất khẩu

ngành rau quả đạt 650,95 triệu USD, tăng 29,72% so với cùng kỳ năm 2011 và tăng

4,57% so với cả năm 2011 (Phụ lục 01) [88]

pdf 227 trang dienloan 10600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm thảo mộc trong sản xuất rau họ hoa thập tự tại Thái Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm thảo mộc trong sản xuất rau họ hoa thập tự tại Thái Nguyên

Luận án Nghiên cứu sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm thảo mộc trong sản xuất rau họ hoa thập tự tại Thái Nguyên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
------------------- 
BÙI LAN ANH 
NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG MỘT SỐ LOÀI THỰC 
VẬT VÀ CHẾ PHẨM THẢO MỘC TRONG SẢN 
XUẤT RAU HỌ HOA THẬP TỰ TẠI THÁI NGUYÊN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
THÁI NGUYÊN, 2014 
i 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
------------------- 
BÙI LAN ANH 
NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG MỘT SỐ LOÀI THỰC 
VẬT VÀ CHẾ PHẨM THẢO MỘC TRONG SẢN 
XUẤT 
RAU HỌ HOA THẬP TỰ TẠI THÁI NGUYÊN 
Chuyên ngành: Khoa học cây trồng 
Mã số: 62.62.01.10 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1.PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng 
2. PGS.TS. Trần Đăng Xuân 
THÁI NGUYÊN, 2014 
ii 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do chính tôi thực hiện. Các 
thông tin trong luận án đã được ghi rõ nguồn gốc trích dẫn. Các kết quả nghiên cứu 
trong luận án là trung thực và chưa được ai công bố trong bất cứ công trình nào khác. 
 Tác giả 
 Bùi Lan Anh 
iii 
LỜI CẢM ƠN 
 Tôi xin trân trọng cám ơn Ban Giám đốc Đại học Thái Nguyên, Ban Đào tạo 
Sau đại học, Ban Giám hiệu Trường Đại học Nông Lâm, Phòng Quản lý Đào tạo sau 
đại học, các cán bộ & giáo viên Khoa Nông học thuộc trường Đại học Nông Lâm đã 
tạo điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập nghiên cứu. 
 Em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn Thế 
Hùng, PGS.TS. Trần Đăng Xuân – những người Thầy tâm huyết đã tận tình hướng 
dẫn, động viên khích lệ, dành nhiều thời gian định hướng và chỉ bảo em trong suốt 
quá trình nghiên cứu đề tài luận án. 
 Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban chỉ huy Tiểu đoàn Vượt Sông 4, Ban 
chỉ huy Lữ đoàn Công binh 575 – Quân khu 1; Viện Khoa học sự sống – Đại học Thái 
Nguyên đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi tiến hành thực hiện đề tài. 
 Xin gửi tấm lòng tri ân tới Gia đình của tôi. Những người thân yêu trong Gia 
đình đã thực sự là nguồn động viên lớn lao, là những người truyền nhiệt huyết, luôn 
dành cho tôi sự quan tâm, sự trợ giúp trên mọi phương diện để tôi yên tâm học tập, 
nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
 Xin trân trọng cảm ơn! 
 Tác giả 
 Bùi Lan Anh 
iv 
MỤC LỤC 
 Nội dung Trang 
MỞ ĐẦU. 01 
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI.. 01 
2. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU CỦA ĐỀ TÀI.. 03 
2.1. Mục đích... 03 
2.2. Yêu cầu 03 
3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI.. 03 
3.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài 03 
3.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài 04 
4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU 04 
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu.. 04 
4.2. Thời gian, địa điểm nghiên cứu.. 05 
4.3. Điều kiện thí nghiệm... 05 
4.4. Phạm vi nghiên cứu. 05 
5. ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN 05 
Chƣơng 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ TỔNG QUAN TÀI LIỆU....... 06 
1.1. Cơ sở khoa học............. 06 
1.2. Tổng quan tài liệu 07 
1.2.1. Tình hình sản xuất rau họ hoa thập tự trên thế giới và Việt Nam 07 
1.2.1.1. Tình hình sản xuất rau họ hoa thập tự trên thế giới.......... 07 
1.2.1.2. Tình hình sản xuất rau họ hoa thập tự ở Việt Nam..................................... 09 
1.2.2. Thực trạng sản xuất và sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật trên thế giới và 
Việt Nam... 
09 
1.2.2.1. Thực trạng sản xuất và sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật trên thế giới 09 
1.2.2.2. Tình hình sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật ở Việt Nam.......... 11 
1.2.3. Những nghiên cứu trong và ngoài nước về sử dụng cây cỏ có tính độc làm 
v 
thuốc trừ sâu 15 
1.2.3.1. Những kết quả nghiên cứu trên thế giới về sử dụng cây cỏ có tính độc làm 
thuốc trừ sâu 
15 
1.2.3.2. Những kết quả nghiên cứu ở Việt Nam về sử dụng những cây cỏ có tính 
độc làm thuốc trừ sâu  
27 
1.2.4. Những nghiên cứu trong và ngoài nước về sâu hại rau họ hoa thập tự 32 
1.2.4.1. Những kết quả nghiên cứu trên thế giới về sâu hại rau họ hoa thập tự 32 
1.2.4.2. Những kết quả nghiên cứu ở Việt Nam về sâu hại rau họ hoa thập tự . 40 
1.2.4.3. Nhận xét chung từ những kết quả nghiên cứu trong và ngoài nước về đặc 
điểm và biện pháp phòng trừ sâu hại rau họ hoa thập tự.. 
47 
1.2.5. Nhận xét và bài học kinh nghiệm từ tổng quan tài liệu trong và ngoài nước 49 
Chƣơng 2: VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 50 
2.1. Vật liệu nghiên cứu. 50 
2.2. Nội dung nghiên cứu............... 50 
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu... 51 
2.3.1. Tình hình sản xuất rau và tình hình sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên 
rau tại thành phố Thái Nguyên.. 
51 
2.3.2. Điều tra kinh nghiệm cổ truyền sử dụng thực vật có độc trừ sâu hại cây trồng.. 52 
2.3.3. Nghiên cứu cách pha chế dung dịch ngâm thực vật trong phòng trừ sâu 
hại rau họ hoa thập tự. 
53 
2.3.4. Nghiên cứu sản xuất rau hoa thập tự có sử dụng những loài thực vật và 
chế phẩm thảo mộc.. 
58 
2.3.4.1. Điều tra xác định thành phần, mức độ phổ biến, phổ ký chủ và diễn biến 
sâu hại rau họ hoa thập tự. 
58 
2.3.4.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm 
thảo mộc đến sinh trưởng của rau cải bắp.. 
59 
2.3.4.3. Nghiên cứu hiệu quả của một số loài thực vật và chế phẩm thảo mộc trong 
vi 
phòng trừ sâu hại rau họ hoa thập tự................... 61 
2.3.5. Xây dựng mô hình ứng dụng một số loài thực vật và chế phẩm thảo mộc 
trong sản xuất rau cải bắp 
73 
2.3.6. Phương pháp xử lý số liệu 74 
Chƣơng 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 75 
3.1. Tình hình sản xuất rau và tình hình sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên 
rau tại thành phố Thái Nguyên.. 
75 
3.1.1. Tình hình sản xuất rau tại thành phố Thái Nguyên... 75 
3.1.2. Tình hình sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trừ sâu trên rau tại thành phố 
Thái Nguyên................................................................. 
79 
3.2. Nghiên cứu kinh nghiệm cổ truyền sử dụng thực vật có độc trừ sâu hại 
cây trồng. 
85 
3.2.1. Kinh nghiệm của đồng bào dân tộc miền núi phía Bắc về thành phần, bộ 
phận sử dụng và môi trường sống của những loài thực vật có khả năng 
trừ dịch hại cây trồng 
85 
3.2.2. Kinh nghiệm của đồng bảo về cách nhận biết những loài thực vật có khả 
năng trừ dịch hại cây trồng. 
89 
3.2.3. Kinh nghiệm của đồng bào dân tộc về việc khai thác và sử dụng những 
loài thực vật có khả năng trừ dịch hại cây trồng 
89 
3.3. Nghiên cứu cách pha chế dung dịch ngâm thực vật trong phòng trừ sâu 
hại rau họ hoa thập tự 
92 
3.3.1. Nghiên cứu xác định nồng độ của các dung dịch ngâm thực vật.. 92 
3.3.2. Nghiên cứu xác định chất bổ sung vào dung dịch ngâm thực vật pha với 
nước theo tỷ lệ 1:10.. 
95 
3.4. Nghiên cứu sản xuất rau họ hoa thập tự có sử dụng một số loài thực vật và 
chế phẩm thảo mộc 
97 
3.4.1. Thành phần, mức độ phổ biến, phổ ký chủ và diễn biến sâu hại rau họ hoa 
vii 
thập tự... 97 
3.4.1.1. Thành phần, mức độ phổ biến và phổ ký chủ của sâu hại rau họ hoa thập tự.. 97 
3.4.1.2. Diễn biến mật độ sâu hại rau cải bắp 99 
3.4.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm 
thảo mộc đến sinh trưởng của rau cải bắp. 
105 
3.4.2.1. Nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm 
thảo mộc đến thời gian sinh trưởng của rau cải bắp. 
105 
3.4.2.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm 
thảo mộc đến khả năng ra lá và đường kính bắp cải.... 
106 
3.4.3. Nghiên cứu hiệu quả của việc sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm thảo 
mộc trong phòng trừ một số loài sâu hại chính trên rau họ hoa thập tự.. 
107 
3.4.3.1. Nghiên cứu hiệu quả phòng trừ sâu xanh bướm trắng.. 108 
3.4.3.2. Nghiên cứu hiệu quả phòng trừ sâu tơ... 113 
3.4.3.3. Nghiên cứu hiệu quả phòng trừ sâu khoang.. 119 
3.4.3.4. Nghiên cứu hiệu quả phòng trừ bọ nhảy.... 126 
3.4.3.5. Nghiên cứu hiệu quả phòng trừ rệp... 130 
3.4.4. Nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm 
thảo mộc đến năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất rau bắp cải.. 
135 
3.4.4.1. Nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm 
thảo mộc đến tỷ lệ cuốn và tỷ lệ cây thu hoạch 
136 
3.4.4.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm 
thảo mộc đến khối lượng trung bình bắp. 
137 
3.4.4.3. Nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm 
thảo mộc đến năng suất... 
138 
3.4.5. Nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng một số loài thực vật và chế phẩm 
thảo mộc đến hàm lượng vitamin C và dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật 
trong rau bắp cải.. 
140 
viii 
3.4.6. Sơ bộ hạch toán kinh tế 141 
3.5. Kết quả xây dựng mô hình ứng dụng một số loài thực vật và chế phẩm 
thảo mộc trong sản xuất rau cải bắp an toàn... 
144 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 150 
1. Kết luận... 150 
2. Đề nghị 151 
TÀI LIỆU THAM KHẢO. 152 
PHỤ LỤC ... 188 
ix 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
Bộ NN&PTNT = Bộ NNPTNT Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn 
BVTV Bảo vệ thực vật 
BWYR Blue white yellows Virus 
CaMV Cauliflower Mosaic Virus 
CT Công thức 
d
2
 Dung dịch 
DT Diện tích 
Đ/C Đối chứng 
ĐH Đại học 
ĐXS Đông xuân sớm 
ĐXCV Đông xuân chính vụ 
ĐXM Đông xuân mộn 
FAO (Food and Agriculture Organization 
of the United Nations) 
Tổ chức lương thực thế giới 
FAOSTAT (The Food and Agriculture 
Organization Corporate Statistical Database) 
Food and agriculture organisation of the united 
nations 
KT chọn Kỹ thuật chọn 
LNL Lần nhắc lại 
LSD (Least significant difference) Sai khác nhỏ nhất có ý nghĩa 
SL Sản lượng 
NS Năng suất 
nt như trên 
QĐ-BNN Quyết định của Bộ Nông nghiệp 
TB Trung bình 
TCN Tiêu chuẩn ngành 
TN Thí nghiệm 
TV Thực vật 
TuMV Turnip Mosaic Virus 
VSATTP Vệ sinh an toàn thực phẩm 
x 
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 
TT Số 
hiệu 
Nội dung bảng Trang 
1 1.1 Sản phẩm thương mại thuốc trừ sâu thảo mộc chủ yếu và hỗn hợp 
của chúng đã được đăng ký sử dụng ở Việt Nam (tháng 4 năm 
2013)................................................................................................ 
32 
2 3.1 Diện tích, năng suất và sản lượng rau của thành phố Thái Nguyên 
qua các năm (2008 – 2011).. 
76 
3 3.2. Diện tích, năng suất và sản lượng rau của thành phố Thái Nguyên 
theo các đơn vị hành chính.. 
77 
4 3.3. Tình hình sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật trừ sauu trên rau tại 
thành phố Thái Nguyên................................................................... 
79 
5 3.4. Hàm lượng NO3
-
 trong sản phẩm rau sản xuất tại thành phố Thái 
Nguyên năm 2011............................................................................ 
80 
6 3.5. Hàm lượng Pb trong sản phẩm rau sản xuất tại thành phố Thái 
Nguyên năm 2011............................................................................ 
81 
7 3.6. Hàm lượng Cd trong sản phẩm rau sản xuất tại thành phố Thái 
Nguyên năm 2011............................................................................ 
82 
8 3.7. Hàm lượng As trong sản phẩm rau sản xuất tại thành phố Thái 
Nguyên năm 2011............................................................................ 
83 
9 3.8. Hàm lượng Hg trong sản phẩm rau sản xuất tại thành phố Thái 
Nguyên năm 2011............................................................................ 
84 
10 3.9. Tri thức bản địa của đồng bảo dân tộc miền núi về những loài 
thực vật có khả năng trừ dịch hại cây trồng..................................... 
85 
11 3.10 Kinh nghiệm của đồng bảo dân tộc về việc sử dụng và bảo quản 
các loài thực vật để sử dụng trong phòng trừ dịch hại cây trồng..... 
90 
12 3.11 Hiệu lực tiêu diệt sâu hại của các chất bổ sung (chất phụ gia)........ 96 
13 3.12 Thành phần, mức độ phổ biến và phổ ký chủ của sâu hại rau họ 
hoa thập tự... 
98 
14 3.13 Mật độ sâu hại trong các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của rau 
cải bắp.. 
104 
15 3.14
. 
Ảnh hưởng của dung dịch ngâm thực vật và chế phẩm thảo mộc 
đến thời giai sinh trưởng của rau cải bắp. 
105 
xi 
TT Số 
hiệu 
 Nội dung bảng 
Trang 
16 3.15
. 
Ảnh hưởng của dung dịch ngâm thực vật và chế phẩm thảo mộc 
đến khả năng ra lá và đường kính tán bắp cải. 
107 
17 3.16. Hiệu lực xua đuổi sâu xanh bướm trắng (TN trong phòng) 108 
18 3.17 Hiệu lực tiêu diệt sâu xanh bướm trắng (TN trong phòng)............. 110 
19 3.18 Hiệu lực phòng trừ sâu xanh bướm trắng (TN ngoài đồng ruộng).. 113 
20 3.19 Hiệu lực xua đuổi sâu tơ (TN trong phòng)..... 114 
21 3.20 Hiệu lực tiêu diệt sâu tơ (TN trong phòng)..... 116 
22 3.21 Hiệu lực phòng trừ sâu tơ (TN ngoài đồng ruộng).................. 318 
23 3.22 Hiệu lực xua đuổi sâu khoang (TN trong phòng).... 121 
24 3.23 Hiệu lực tiêu diệt sâu khoang (TN trong phòng)..... 122 
25 3.24 Hiệu lực phòng trừ sâu khoang (TN ngoài đồng ruộng)............. 124 
26 3.25 Hiệu lực tiêu diệt bọ nhảy (TN trong phòng).. 126 
27 3.26 Hiệu lực phòng trừ bọ nhảy (TN ngoài đồng ruộng)................... 128 
28 3.27 Hiệu lực xua đuổi rệp (TN trong phòng)............. 130 
29 3.28 Hiệu lực tiêu diệt rệp (TN trong phòng).. 132 
30 3.29 Hiệu lực phòng trừ rệp (TN ngoài đồng ruộng).......................... 133 
31 3.30 Ảnh hưởng của việc sử dụng dung dịch ngâm thực vật và chế 
phẩm thảo mộc đến năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất 
bắp cải.............................................................................................. 
139 
32 3.31 Ảnh hưởng của việc sử dụng dung dịch ngâm thực vật và chế 
phẩm thảo mộc đến hàm lượng vitamin C và dư lượng thuốc 
BVTV trong rau bắp cải.. 
141 
33 3.32 Hạch toán sơ bộ hiệu quả kinh tế của việc sử dụng dung dịch 
ngâm thực vật và chế phẩm thảo mộc trong sản xuất rau bắp cải... 
143 
34 3.33 Hiệu quả phòng trừ sâu hại cải bắp ở các mô hình thử nghiệm vụ 
Đông xuân năm 2011 – 2012 tại Tiểu đoàn Vượt Sông 4, Lữ đoàn 
Công binh 575, Quân khu 1. 
145 
35 3.34 Năng suất bắp cải ở các mô hình thử nghiệm vụ Đông xuân năm 
2011 – 2012 tại Tiểu đoàn Vượt Sông 4, Lữ đoàn Công binh 575, 
Quân khu 1... 
148 
xii 
DANH MỤC CÁC HÌNH TRONG LUẬN ÁN 
STT 
Số 
hiệu 
Nội dung hình Trang 
1 2.1. Sơ đồ bố trí thí nghiệm xác định nồng độ của các dung dịch 
ngâm thực vật.. 
53 
2 2.2. Sơ đồ bố trí thí nghiệm xác định chất bổ sung vào dung dịch 
ngâm thực vật . 
56 
3 2.3. Sơ đồ chọn điểm điều tra. 58 
4 2.4. Sơ đồ bố trí thí nghiệm ảnh hưởng của việc sử dụng một số 
loài thực vật và chế phẩm thảo mộc đến sinh trưởng của rau 
cải bắp. 
60 
5 2.5. Sơ đồ bố trí thí nghiệm xác định hiệu lực xua đuổi sâu xanh của 
các dung dịch ngâm thực vật và của chế phẩm trừ sâu thảo mộc.. 
64 
6 2.6. Sơ đồ các bước tiến hành thí nghiệm xác định hiệu lực xua 
đuổi sâu hại của dung dịch ngâm thân lá cà chua... 
65 
7 2.7. Sơ đồ bố trí thí nghiệm xác định hiệu lực tiêu diệt sâu xanh của 
các dung dịch ngâm thực vật và của chế phẩm trừ sâu thảo mộc 
68 
8 2.8. Sơ đồ các bước tiến hành thí nghiệm xác định hiệu lực tiêu 
diệt sâu của dung dịch ngâm thân lá cà chua pha với nước theo 
tỷ lệ 1:10 kết hợp với chất bổ sung. 
69 
9 2.9. Sơ đồ bố trí thí nghiệm xác định hiệu lực phòng trừ sâu hại.. 70 
10 2.10 Sơ đồ các điểm điều tra trên đồng ruộng 72 
11 3.1. Kinh nghiệm của đồng bào dân tộc về bộ phận sử dụng làm 
thuốc trừ  ... 4.87 0 
25 26.2 91 31.5 16.09 0 6.01 12.47 0 
26 27 89 15.8 18.93 0 7.45 25.61 0 
27 26.1 93 25.2 22.61 0 6.9 30.95 0 
28 25.2 89 21.4 21.56 0 8.15 35.58 0 
29 26.2 88 0 26.85 0 9.07 41.72 0 
30 28.4 81 0 24.57 2.46 12.35 58.63 0 
31/8 29 80 0 17.45 5.63 15.42 70.06 0 
1/9 30 73 0 4.6 4.19 19.71 59.84 0 
2/9 30.2 76 0 0 6.32 18.54 37.16 0 
3/9 29.5 74 0 0 6.47 21.17 30.13 5.14 
4/9 29.4 76 0 0 8.02 27.63 18.36 7.32 
5 29.2 82 0 0 10.73 35.9 23.15 10.43 
199 
6 28.8 86 0 0 13.48 48.17 31.64 19.71 
7 29.6 85 6.5 0 10.15 49.32 50.06 11.25 
8 29.2 82 0 0 11.3 58.73 62.79 9.58 
9 28.9 80 0 0 13.59 70.49 90.17 17.91 
10 30 79 0 0 15.47 83.27 87.62 22.05 
11 30.9 91 3.5 0 11.38 98.75 126.84 16.42 
12 33.5 86 1.8 0 10.42 129.5 156.38 9.27 
13 31.6 88 28.3 0 6.7 123.48 184.15 0 
14 26 97 34.4 0 3.2 107.64 198.35 0 
15 31.3 88 2.2 0 1.27 118.72 224.61 0 
16 33.9 82 0 0 0.5 93.61 258.03 0 
17 33.1 78 0 0 2.74 89.15 239.12 0 
18 32.9 78 0 0 4.8 90.04 221.73 0 
19 33.5 87 0 0 2.2 87.25 251.94 0 
20 35.4 82 0 0 0.63 66.14 270.06 0 
21 30.4 83 0 0 0 70.32 295.68 0 
22 27.1 88 20 0 0 53.18 313.1 0 
23 23.7 88 40.8 4.1 0 21.03 281.96 0 
24 23.7 84 2.7 6.8 0 13.11 260.14 0 
25 26.1 88 1 9.11 0 8.43 269.35 0 
26 27.1 87 10.4 14.32 0 2.57 284.29 0 
27 27.6 86 2.6 19.63 0 3.64 301.42 0 
28 27.8 83 0 25.71 0 6.25 330.16 0 
29 27.7 81 0 37.64 0 8.49 351.74 0 
30/9 27.1 83 12.4 49.85 0 5.17 364.85 0 
1/10 27.7 83 0 60.14 0 14.47 371.4 1.58 
2/10 28.5 79 0 67.53 1.47 23.59 364.27 5.41 
3 26.8 67 0 76.48 4.12 29.03 5.47 9.03 
4 25.5 63 0 81.25 6.43 37.42 6.92 16.42 
5 26.3 56 0 87.93 8.27 49.56 2.48 20.17 
6 26.1 66 0 90.14 11.34 45.91 3.14 26.35 
7 26.9 72 0 88.53 9.16 47.32 5.62 39.01 
8 27.3 66 0 90.18 6.54 30.07 2.15 37.24 
9 27.1 79 0 86.74 8.95 33.62 3.97 40.03 
10 27.1 89 0.1 85.39 11.93 35.05 6.81 45.71 
11 28 90 0.8 83.17 7.21 42.63 9.27 53.26 
12 28.4 86 0 81.15 5.37 59.13 17.42 61.94 
13 28.1 87 0 79.43 2.14 72.5 23.56 70.08 
200 
14 28.2 86 2.9 77.9 1.64 80.06 30.97 68.35 
15 27 74 0 78.36 2.08 78.69 27.05 56.7 
16 24.4 78 1.2 80.78 1.39 60.47 14.83 41.16 
17 22.8 95 2 84.32 0.25 46.25 7.04 34.07 
18 24.4 88 1.1 93.61 0 20.04 2.37 29.73 
19 26.5 77 0 106.8 0 22.31 0 11.26 
20 25.4 71 0 93.65 0 18.94 0 2.57 
21 24.1 74 0 81.72 2.97 13.56 0 0.43 
22 23.9 77 0 60.14 9.45 9.04 0 3.51 
23 23.9 80 0 32.79 17.32 3.62 3.54 8.71 
24 24.9 82 0 37.25 29.11 5.17 4.37 14.43 
25 25.2 89 0 46.82 40.13 6.92 5.91 20.06 
26 24 81 0.6 51.79 38.27 7.53 4.03 19.13 
27 20.9 71 0 60.37 45.39 2.11 2.15 15.27 
28 20.4 63 0 81.56 44.75 0.58 4.36 8.7 
29 19.8 69 0 90.63 49.81 0 5.95 6.45 
30 19.2 64 0 102.35 60.58 0 6.79 3.54 
31/10 18.7 71 0 93.67 79.35 0 8.05 2.18 
1/11 18.8 68 0 112 92.58 0 5.4 0.63 
2/11 19.7 64 0 95.12 
123.6
1 0 3.61 0 
3 19.5 66 0 82.69 
146.5
2 0 0 0 
4 19.8 72 0 69.72 179.5 0 0 0 
5 20.5 70 0 53.48 
162.9
1 0 0 0 
6 21 73 0 40.11 
137.5
2 0 0 0 
7 21.2 72 0 28.63 
106.7
9 0 0 0 
8 22.1 66 0 11.04 71.58 0 0 0 
9 21.4 67 0 3.64 34.62 0 0 0 
10 21.6 70 0 0.43 11.81 0 0 0 
11 20.6 82 1.4 0 7.37 0 0 0 
12 21.9 68 0 0 4.52 0 0 0 
13 20.6 64 0 0 3.56 0 0 0 
14 23.1 72 0 0 4.13 0 0 0 
TB 26.30 79.58 4.40 35.67 18.96 28.40 75.18 9.80 
201 
Phụ lục 3.5. Ảnh hƣởng của điều kiện thời tiết khí hậu đến diễn biến mật độ sâu hại 
rau cải bắp vụ đông xuân chính vụ 2010 
Vụ Đông xuân sớm năm 2010 
Ngày 
Nhiệt 
độ 
Ẩm độ 
Lƣợng 
mƣa 
Sâu xanh 
bƣớm trắng 
Sâu tơ 
Sâu 
khoang 
Bọ 
nhảy 
Rệp 
15/10 27 74 0 0 0 0 0 0 
16/10 24.4 78 1.2 0 0 0 0 0 
17 22.8 95 2 0 0 0 0 0 
18 24.4 88 1.1 0 0 0.3 0 0 
19 26.5 77 0 3.46 0 1.25 0 0 
20 25.4 71 0 3.50 0 1.93 0 0 
21 24.1 74 0 2.59 4.11 2.56 0 3.5 
22 23.9 77 0 2.00 12.46 3.81 0 8.64 
23 23.9 80 0 1.60 19.85 5.01 0.4 17.53 
24 24.9 82 0 1.31 27.6 6.23 2.5 29.46 
25 25.2 89 0 1.17 32.17 7.93 8.14 38.52 
26 24 81 0.6 11.73 40.85 6.48 15.93 50.19 
27 20.9 71 0 15.47 59.42 5.17 13.58 71.48 
28 20.4 63 0 18.32 70.06 4.32 7.61 90.05 
29 19.8 69 0 21.20 91.37 3.08 5.07 135.46 
30 19.2 64 0 28.50 121.03 0 0 127.43 
31/10 18.7 71 0 31.52 150.62 0 0 112.57 
1/11 18.8 68 0 50.47 178.14 0 0 86.35 
2/11 19.7 64 0 59.32 193.06 0 0 65.41 
3 19.5 66 0 71.17 171.46 0 0 32.06 
4 19.8 72 0 86.29 150.57 0 0 57.83 
5 20.5 70 0 103.52 120.12 0 0 81.06 
6 21 73 0 121.13 127.49 0 0 103.62 
7 21.2 72 0 126.47 106.35 0 0 127.35 
8 22.1 66 0 131.24 86.11 0 0 144.07 
9 21.4 67 0 136.82 59.43 0 0 160.02 
10 21.6 70 0 139.57 32.14 0 0 154.37 
11 20.6 82 1.4 136.54 28.7 0 0 132.51 
12 21.9 68 0 127.69 29.34 0 0 106.27 
13 20.6 64 0 122.56 24.15 0 0 89.53 
14 23.1 72 0 118.63 17.51 0 0 67.49 
15 23.9 77 0 102.48 11.05 0 0 43.85 
16 22.4 67 0.2 86.52 3.92 0 0 61.04 
17 22.3 71 0 66.41 4.15 0 0 86.92 
18 21.3 80 0 60.73 3.18 0 3.52 90.05 
202 
19 22.2 66 0 63.15 5.11 0 1.04 117.36 
20 21.2 78 0 65.17 6.07 0 2.08 138.57 
21 22.1 81 0 62.38 11.62 0 3.15 160.38 
22 22.3 75 0 57.49 13.47 0 2.46 193.26 
23 21.8 70 0 50.23 19.52 0 0.73 215.9 
24 22 85 0 41.75 26.91 0 3.74 206.58 
25 20.1 79 1.4 35.96 29.73 0 4.52 201.35 
26 17.6 88 0.1 31.34 27.63 0 3.07 189.73 
27 18 87 0 26.53 25.49 0 2.54 175.42 
28 20.2 84 0 28.11 26.37 0 3.75 156.9 
29 19.2 77 0 29.37 24.18 0 4.91 134.06 
30/11 18.1 90 0 25.16 20.95 0 6.04 126.71 
1/12 20.4 77 0 27.43 17.46 0 5.39 103.52 
2/12 20.7 76 0 36.57 24.07 0 4.52 86.47 
3 20.3 72 0 40.36 29.34 0 3.17 64.92 
4 19.3 73 0 42.56 38.42 0 0.83 43.11 
5 20 82 0 46.7 50.68 0 0.45 16.38 
6 22 87 0 49.34 70.41 0 2.16 20.75 
7 19.8 69 0 57.41 92.03 0 0 29.46 
8 18.2 58 0 70.36 105.62 0 0 40.51 
9 19.3 67 0 81.25 121.79 0 0 52.47 
10 20.3 78 0 90.7 149.35 0 0 80.54 
11 20.6 96 17.5 95.14 112.67 0 0 121.62 
12 21.1 93 8.2 98.72 81.15 0 0 153.06 
13 22.9 95 1.5 96.84 56.27 0 0 182.69 
14 19.7 95 6.8 90.18 22.14 0 0 214.06 
15 17.4 92 4.8 83.21 0 0 0 228.57 
16 13 67 2.5 70.19 0 0 0 192.06 
17 14.3 63 0 61.4 0 0 0 170.2 
18 14.7 74 0 49.32 0 0 0 163.53 
19 17.8 80 0 40.11 0 0 2.61 143.06 
20 17.3 86 0 32.75 11.04 0 3.79 112.57 
21 19.2 83 0.1 27.14 25.48 0 4.32 87.42 
22 17.9 84 0 20.19 23.62 0 6.54 61.05 
23 19 89 0 13.54 25.06 0 9.75 40.24 
24 20.9 91 0.2 15.6 27.37 0 14.27 11.47 
25 19.3 75 0.2 12.62 31.59 0 12.42 6.25 
26 15.8 53 0 10.14 29.12 0 6.58 8.43 
27 14.1 73 0 7.43 23.85 0 4.17 11.57 
28 14.5 83 0 6.52 18.96 0 0 19.69 
203 
29 17.5 87 0 4.16 20.16 0 0 28.72 
30/12 18.3 83 0 2.14 28.32 0 0 40.12 
31/12 16.7 79 0 1.71 27.63 0 0 53.69 
1/1/20
11 15.5 90 0.1 0.4 21.14 0 0 70.05 
2/1/20
11 16.9 91 0.1 0 13.57 0 0 75.48 
3 13.4 78 0.2 0 9.24 0 0 50.37 
4 11.2 82 0.3 0 0 0 0 13.57 
5 11.1 91 0 0 0 0 0 2.54 
6 13 71 0.3 0 0 0 0 0 
7 11.4 64 0 0 0 0 0 0 
8 10.9 74 0 0 0 0 0 0 
9 12.1 71 0 0 0 0 0 0 
10 11.5 58 0 0 0 0 0 0 
11 8.9 79 1.6 0 0 0 0 0 
12 10.6 60 0 0 0 0 0 0 
13 10.9 74 0 0 0 0 0 0 
14/1/20
11 12.3 83 0 0 0 0 0 0 
TB 19.18 76.73 0.57 42.27 38.27 0.52 1.91 78.16 
Phụ lục 3.6. Ảnh hƣởng của điều kiện thời tiết khí hậu đến diễn biến mật độ sâu hại 
rau cải bắp vụ đông xuân muộn 2010 
Vụ Đông xuân sớm năm 2010 
Ngày 
Nhiệt 
độ 
Ẩm độ 
Lƣợng 
mƣa 
Sâu xanh 
bƣớm 
trắng 
Sâu tơ 
Sâu 
khoang 
Bọ 
nhảy 
Rệp 
15/12/201
0 17.4 92 4.8 0 0 0 0 0 
16 13 67 2.5 0 0 0 0 0 
17 14.3 63 0 0 0 0 0 0 
18 14.7 74 0 0 0.31 0 0 0 
19 17.8 80 0 0 1.25 0 0 0 
20 17.3 86 0 0 3.59 0 0 0 
21 19.2 83 0.1 1.3 2.11 0 0 0 
22 17.9 84 0 2.95 3.15 0 0 0 
23 19 89 0 4.32 4.96 0 0 0 
24 20.9 91 0.2 7.12 4.05 0 0 0 
25 19.3 75 0.2 8.11 5.13 0 0 0 
26 15.8 53 0 9.07 6.47 0 0 3.71 
27 14.1 73 0 12.13 8.35 0 0 8.42 
204 
28 14.5 83 0 16.32 9.64 0 0 19.05 
29 17.5 87 0 17.93 11.72 0 0 28.66 
30/12 18.3 83 0 20.57 13.49 0 0 26.07 
31/12/201
0 16.7 79 0 22.43 14.58 0 0 29.72 
1/1/2011 15.5 90 0.1 23.72 13.05 0 0 23.41 
2/1/2011 16.9 91 0.1 25.19 11.62 0 0 12.08 
3 13.4 78 0.2 23.15 12.47 0 0 29.14 
4 11.2 82 0.3 21.41 10.95 0 0 11.02 
5 11.1 91 0 20.35 8.42 0 0 9.51 
6 13 71 0.3 18.42 9.26 0 0 13.49 
7 11.4 64 0 16.81 7.19 0 0 3.15 
8 10.9 74 0 14.56 5.49 0 0 0 
9 12.1 71 0 3.45 5.98 0 0 0 
10 11.5 58 0 1.02 4.21 0 0 0 
11 8.9 79 1.6 0 0.3 0 0 0 
12 10.6 60 0 0 0 0 0 0 
13 10.9 74 0 0 0 0 0 0 
14 12.3 83 0 0 0 0 0 0 
15 13.6 67 0.6 0 0 0 0 0 
16 11.2 66 0 0 0 0 0 0 
17 11.6 65 0 0 0 0 0 0 
18 10.5 80 0 0 0 0 0 0 
19 9.6 93 0.7 0 0 0 0 0 
20 9.7 84 0.4 0 0 0 0 0 
21 11.4 65 0 0 0 0 0 0 
22 12.6 69 0 0 0 0 0 0 
23 11.8 74 0 0.6 0 0 0 0 
24 12.5 64 0 0.95 0 0 0 0 
25 11.9 67 0 1.12 0 0 0 0 
26 11.5 78 0 1.36 0 0 0 0 
27 11.7 81 0 1.93 0 0 0 0 
28 11.7 76 0.1 2.58 1.15 0 0 0 
29 13.3 54 0 3.49 2.49 0 0 0 
30 12 56 0 4.14 4.69 0 0 0 
31/1/2011 12.7 58 0 6.02 7.11 0 0 0 
1/2 11.7 68 0 5.57 17.69 0 0 0 
2/2 14.1 68 0 6.05 25.42 0 0 4.01 
3 14.9 78 0 7.11 29.37 0 0 9.37 
4 18.1 74 0 8.79 37.69 0 1.35 17.03 
205 
5 19.6 80 0 10.07 40.82 0 2.94 29.72 
6 18.8 83 0 11.72 47.19 0 4.06 37.49 
7 17.6 89 0 13.43 53.06 0 5.72 33.06 
8 19 83 0 15.34 62.75 0 7.41 30.12 
9 21.1 79 0 18.04 79.6 0 6.05 35.71 
10 22.7 79 0 20.11 76.41 0 5.79 40.69 
11 21.2 79 0 19.35 74.05 0 3.02 53.27 
12 14.7 77 1.6 21.32 60.46 0 0 76.45 
13 13.3 78 0.9 20.47 49.25 0 0 70.21 
14 14.1 63 0.2 19.76 44.68 0 0 74.08 
15 11.4 83 0 18.32 40.13 0 0 56.39 
16 13.2 91 1.1 14.1 41.07 0 0 42.61 
17 16 79 0.7 12.45 39.62 0 0 35.17 
18 15.7 88 0.6 10.32 38.04 0 0 21.52 
19 16.8 77 0.3 9.84 35.17 0 0 13.09 
20 16.8 68 0 8.56 30.15 0 0 7.63 
21 15.6 92 0.9 10.45 23.06 0 0 0 
22 16.6 95 1.4 11.82 15.62 0 0 0 
23 17.4 97 1.9 13.65 5.49 0 0 0 
24 18.2 97 0.4 14.94 2.37 0 2.05 0 
25 20.1 94 0.3 16.08 0.79 0 3.41 0 
26 22.2 84 0.5 17.47 0.43 0 8.27 2.16 
27 22.5 81 0 21.15 0 0 12.49 3.85 
28/2 20.6 87 0 23.64 0 0 14.23 4.08 
1/3 21 90 0.6 24.93 0 0 13.06 1.15 
2/3 18.5 87 2.5 25.49 0 0 11.72 0.52 
3 18 76 1.7 27.37 0 0 8.26 2.43 
4 14.5 84 0.2 29.53 0 0 2.18 8.19 
5 15.1 97 3.1 31.12 0 0 0.42 17.95 
6 19 96 1.4 32.38 0 0 3.71 26.83 
7 19.1 68 0.2 30.75 0 0 1.02 30.17 
8 17 65 0 28.48 0 0 0 42.68 
9 16.1 77 0 24.35 3.42 0 0 49.07 
10 16.6 78 0 19.42 5.28 0 0 56.13 
11 17.1 79 0 17.58 9.17 0 0 49.72 
12 16.4 87 0 16.34 16.35 0 0 35.19 
13 18.3 88 0 14.41 28.74 0 0 23.08 
14 19.8 90 0 12.59 20.46 0 0 12.95 
15 17.8 87 12 9.63 11.04 0 0 4.58 
16/3/2011 10.5 89 20.6 6.18 3.2 0 0 0.37 
206 
TB 
15.39 78.63 0.71 11.55 13.71 0 1.27 13.87 
Phụ lục 3.7. Tƣơng quan giữa các yếu tố khí hậu năm 2010 đến mật độ sâu hại 
Thời 
vụ 
Sâu hại 
Intercept Nhiệt độ Ẩm độ 
Lƣợng 
mƣa 
V
ụ
 đ
ô
n
g
 x
u
â
n
 s
ớ
m
S
â
u
 x
a
n
h
 Confficients 180,92 -3,87 -0,50 -0,79 
t Stat* 5,24 -3,73* -0,99 -2,07 
P 1,07E-06 0,0003 0,32 0,04 
S
â
u
 t
ơ
 Confficients 214,25 -5,27 -0,69 -0,36 
t Stat* 6,76 -5,53* -1,49 -1,03 
P 1,45E-09 3,17 0,14 0,30 
S
â
u
k
h
o
a
n
g
 Confficients -114,69 6,11 -0,22 0,0074 
t Stat* -4,04 7,16* -0,53 0,023 
P 0,0001 2,27E-10 0,60 0,98 
B
ọ
 n
h
ả
y
 Confficients -367,0 11,80 1,63 0,42 
t Stat* -3,29 3,52* 1,0 0,34 
P 0,001 0,0007 0,32 0,73 
R
ệp
Confficients -20,91 -0,01 0,42 -0,52 
t Stat* -1,18 -0,03 1,62 -2,68* 
P 0,24 0,98 0,11 0,0089 
V
ụ
 đ
ô
n
g
 x
u
â
n
 s
ch
ín
h
 v
ụ
 S
â
u
 x
a
n
h
 Confficients 84,82 3,59 -1,50 6,61 
t Stat* 2,31 3,69* -3,37* 3,41* 
P 0,02 0,0004 0,0011 0,00098 
S
â
u
 t
ơ
 Confficients 122,08 2,46 -1,74 5,10 
t Stat* 2,78 2,12* -3,27 2,19* 
P 0,007 0,04 0,0015 0,034 
S
â
u
k
h
o
a
n
g
 Confficients -2,46 0,14 0,005 -0,071 
t Stat* -1,68 3,59* 0,26 -0,91 
P 0,096 0,0005 0,79 0,36 
B
ọ
n
h
ả
y
 Confficients -5,79 0,12 0,07 -0,31 
t Stat* -1,75 1,36 1,81 -1,78 
207 
P 0,08 0,18 0,07 0,08 
R
ệp
Confficients 13,79 2,49 0,17 6,81 
t Stat* 0,22 1,47 0,21 2,02* 
P 0,83 0,14 0,83 0,046 
V
ụ
 đ
ô
n
g
 x
u
â
n
 m
u
ộ
n
S
â
u
 x
a
n
h
 Confficients -18,47 1,05 0,18 -0,14 
t Stat* -2,73 3,74* 1,89 -0,39 
P 0,0077 0,00033 0,062 0,70 
S
â
u
 t
ơ
 Confficients -10,62 1,84 -0,047 0,405 
t Stat* -0,70 2,90* -0,22 -0,50 
P 0,49 0,005 0,88 0,62 
B
ọ
 n
h
ả
y
 Confficients -6,56 0,50 0,0007 0,02 
t Stat* -3,11 5,74 0,023 0,16 
P 0,002 1,3E-07 0,98 0,88 
R
ệp
 Confficients -5,95 1,24 0,015 -0,62 
t Stat* -0,38 1,92 0,07 -0,75 
P 0,70 0,06 0,94 0,45 
Phụ lục 3.8. Phƣơng trình hồi quy về ảnh hƣởng của các yếu tố thời tiết khí hậu đến 
mật độ sâu hại rau cải bắp năm 2010 tại Thái Nguyên 
Sâu hại Phƣơng trình hồi quy 
Sâu xanh Y (ĐXS) = 180,92 - 3,87.t
o 
- 0,79.LM 
Y (ĐXCV) = 84,82 + 3,59.t
o 
- 1,5.A
o 
+ 6,61.LM 
Y (ĐXM) = -18,47 + 1,05.t
o 
Sâu tơ Y (ĐXS) = 214,25 – 5,27.t
o 
Y (ĐXCV) = 122,08 + 2,46.t
o 
- 1,74.A
o 
+ 5,10.LM 
Y (ĐXM) = -10,62 + 1,84.t
o
Sâu khoang Y (ĐXS) = -114,69 - 3,87.t
o 
+ 6,11.t
o
Y (ĐXCV) = -2,46 + 0,14.t
o 
Bọ nhảy Y (ĐXS) = -367,0 + 11,8.t
o 
208 
Y (ĐXM) = -6,56 + 0,5.t
o
Rệp Y (ĐXS) = -20,91 – 0,52.LM 
Y (ĐXCV) = 13,79 + 6,81.LM 
Phụ lục 3.9. Ngƣỡng nhiệt độ thích hợp cho phát triển cá thể sâu tơ 
Tác giả, năm Địa điểm 
Nhiệt độ thích hợp cho phát 
triển cá thể sâu tơ 
Lê Văn Trịnh (1999) [96] Việt Nam 19,9 – 27,8oC 
Abdul & Sivapragasam (1992) [108] Malaysia 20 – 30oC 
Nakahara & Mchugh (1985) [298] Hawaii 20 – 30oC 
Chen & Su (1985) [151] Đài Loan 20 - 25 oC 
Koshihara (1985) [246] Nhật 17,5 – 27,5oC 
Phụ lục 3.10. Ảnh hƣởng của điều kiện ngoại cảnh đến sự phát triển của 
bọ nhảy trên đồng ruộng 
Tác giả, năm Địa điểm Điều kiện thích hợp cho phát triển 
của bọ nhảy 
Burgess (1981) [140] Canada Nắng ấm và khô hanh 
Chen, Ko & Lee (1990) [152] Trung Quốc 
20 – 28oC 
t
o
 < 16
o
C và > 32
oC bọ nhảy dễ chết 
Phụ lục 3.11. Hiệu lực của hạt Thàn mát trong các dung môi chiết suất khác nhau 
đối với sâu hại rau (Thí nghiệm trong phòng) 
TT Dung môi Nồng 
độ (%) 
Hiệu quả trừ sâu sau 72 giờ (%) 
Sâu xanh 
bƣớm trắng 
Sâu tơ Sâu khoang 
1 Nước 8,0 89,72 77,66 52,68 
2 Cồn 96o 8,0 92,06 82,62 54,25 
3 Acetone 8,0 96,72 90,04 74,62 
209 
4 Methanol 8,0 96,77 92,00 84,05 
Thí nghiệm sử dụng thực vật và chế phẩm thảo mộc trong sản xuất rau cải bắp vụ 
Đông xuân 2009 – 2010 
210 
Ảnh rau cải bắp ở giai đoạn trải lá bàng 
Ảnh Rau cải bắp đang cuốn 
211 
Thí nghiệm sử dụng thực vật và chế phẩm thảo mộc trong sản xuất rau cải bắp vụ 
Đông xuân 2010 – 2011 
Thí nghiệm sử dụng thực vật và chế phẩm thảo mộc trong sản xuất rau cải bắp vụ 
Đông xuân 2010 – 2011 
212 
Mô hình sử dụng dung dịch ngâm thực vật và chế phẩm thảo mộc trong sản xuất rau cải 
bắp tại Tiểu đoàn vượt sông 4 vụ Đông xuân năm 2011 – 2012 
Mô hình sử dụng dung dịch ngâm thực vật và chế phẩm thảo mộc trong sản xuất rau cải 
bắp tại nhà bà Lan, Đồng Hỷ, Thái Nguyên vụ Đông xuân năm 2011 – 2012 
213 
Mô hình sử dụng dung dịch ngâm thực vật và chế phẩm thảo mộc trong sản xuất rau cải 
bắp tại tại Tiểu đoàn vượt sông 4 vụ Đông xuân năm 2011 – 2012 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_su_dung_mot_so_loai_thuc_vat_va_che_pham.pdf
  • jpgNCS Bui Lan Anh 03-2014.JPG
  • pdfTom tat English NCS Bui Lan Anh 03-2014.pdf
  • pdfTom tat Tieng Viet NCS Bui Lan Anh 03-2014.pdf
  • docTrang TTLA Lan Anh NLam Final 03-2014.doc