Luận án Nghiên cứu sử dụng một số vật liệu hữu cơ và chế phẩm vi sinh trong sản xuất chè an toàn
Chè là cây công nghiệp dài ngày, có nguồn gốc nhiệt đới và á nhiệt đới,
sinh trưởng, phát triển tốt trong điều kiện khí hậu nóng ẩm, tập trung chủ yếu
ở châu Á và châu Phi. Tuy nhiên hiện nay nhờ sự tiến bộ của khoa học kỹ
thuật, cây chè đã được trồng ở nhiều nước trên thế giới, từ 33o vĩ Bắc đến 49o
vĩ Nam [10], [48], [59].
Cây chè được phát hiện và sử dụng làm thứ nước uống đầu tiên ở
Trung Quốc. Đến nay chè đã trở thành thứ nước uống thông dụng và phổ biến
trên toàn thế giới. Mọi người ưa thích nước chè không những vì hương thơm
độc đáo của nó, mà còn do nước chè rất có lợi cho sức khỏe. Uống chè chống
được lạnh, khắc phục được sự mệt mỏi của cơ bắp và hệ thần kinh trung
ương, kích thích vỏ đại não, làm tinh thần minh mẫn sảng khoái, hưng phấn
trong những thời gian lao động căng thẳng cả về trí óc và chân tay [60].
Thời gian gần đây, những nghiên cứu trên thế giới về lợi ích của uống
chè đối với sức khoẻ, môi trường sống, cộng với sự quảng cáo mạnh mẽ của
FAO về chè với sức khoẻ con người, đã đặt ra cách nhìn mới đối với chè toàn
cầu. Người tiêu dùng ngày càng quan tâm nhiều hơn đến nguồn gốc, xuất xứ
của sản phẩm, trong đó chủ yếu là các kỹ thuật sản xuất đảm bảo an toàn cho
sản phẩm, không ảnh hưởng đến sức khỏe, môi trường sinh thái.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu sử dụng một số vật liệu hữu cơ và chế phẩm vi sinh trong sản xuất chè an toàn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN –––––––––––––––– HÀ THỊ THANH ĐOÀN NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG MỘT SỐ VẬT LIỆU HỮU CƠ VÀ CHẾ PHẨM VI SINH TRONG SẢN XUẤT CHÈ AN TOÀN LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN - 2014 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN –––––––––––––––– HÀ THỊ THANH ĐOÀN NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG MỘT SỐ VẬT LIỆU HỮU CƠ VÀ CHẾ PHẨM VI SINH TRONG SẢN XUẤT CHÈ AN TOÀN Chuyên ngành: Khoa học cây trồng Mã số: 62 62 01 10 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Nguyễn Hữu Hồng 2. TS. Nguyễn Văn Toàn THÁI NGUYÊN - 2014 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan tất cả những kết quả nghiên cứu trong công trình này là trung thực và chưa được công bố ở bất kỳ công trình nào khác. Nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn. Mọi trích dẫn trong Luận án đều đã được ghi rõ nguồn gốc. Nghiên cứu sinh ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành được công trình này, tác giả xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, hướng dẫn, hỗ trợ và tạo điều kiện của: PGS.TS. Nguyễn Hữu Hồng, TS. Nguyễn Văn Toàn, Ban Giám hiệu Trường Đại học Hùng Vương Phú Thọ, Phòng Quản lý Đào tạo sau Đại học, Khoa Nông học trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, Viện Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm nghiệp miền núi phía Bắc, Viện Thổ Nhưỡng Nông Hóa. Nghiên cứu sinh Hà Thị Thanh Đoàn iii MỤC LỤC Lời cam đoan .................................................................................................. i Lời cảm ơn ..................................................................................................... ii Mục lục ......................................................................................................... iii Danh mục các từ viết tắt ............................................................................... vii Danh mục các bảng ..................................................................................... viii Danh mục các hình ........................................................................................ xi MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài .............................................................................. 1 2. Mục tiêu của đề tài ..................................................................................... 2 3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .................................................... 3 3.1. Ý nghĩa khoa học ..................................................................................... 3 3.2. Ý nghĩa thực tiễn ..................................................................................... 3 4. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................... 3 5. Những đóng góp mới của luận án ............................................................... 4 Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................. 5 1.1. Tình hình sản xuất và nghiên cứu sản xuất chè an toàn ở Việt Nam ........ 5 1.1.1. Tình hình sản xuất chè an toàn ở Việt Nam .......................................... 5 1.1.2. Tình hình nghiên cứu sản xuất chè an toàn ở Việt Nam ........................ 7 1.2. Yêu cầu về đất trồng chè và thực trạng đất trồng chè ở một số vùng chè chính của Việt Nam ........................................................................................ 8 1.2.1. Yêu cầu về đất trồng chè ...................................................................... 8 1.2.2. Thực trạng đất trồng chè ở một số vùng chè chính của Việt Nam ......... 9 1.3. Tình hình nghiên cứu sử dụng vật liệu tủ trong sản xuất chè ................. 13 1.3.1. Tác dụng của che tủ thực vật .............................................................. 13 1.3.2. Nghiên cứu về các loại vật liệu che tủ cho chè .................................... 15 iv 1.3.3. Nghiên cứu về kỹ thuật che tủ cho chè ............................................... 18 1.4. Nhu cầu dinh dưỡng của cây chè ........................................................... 20 1.4.1. Nhu cầu về đạm .................................................................................. 20 1.4.2. Nhu cầu về lân .................................................................................... 23 1.4.3. Nhu cầu về kali ................................................................................... 24 1.4.4. Các nguyên tố khác ............................................................................ 26 1.5. Nghiên cứu về phân bón vi sinh trên thế giới và Việt Nam .................... 28 1.5.1. Vai trò, thành phần của vi sinh vật ...................................................... 28 1.5.2. Nghiên cứu về các chủng vi sinh vật có khả năng phân giải xelluloza 30 1.5.3. Tình hình nghiên cứu về phân bón vi sinh vật trên thế giới và Việt Nam .. 32 1.6. Luận giải, phân tích các nội dụng cần đặt ra nghiên cứu ........................ 41 Chƣơng 2: NỘI DUNG, VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU... 43 2.1. Nội dung nghiên cứu ............................................................................. 43 2.2. Đối tượng, vật liệu nghiên cứu .............................................................. 43 2.2.1. Vật liệu nghiên cứu............................................................................. 43 2.2.2. Đối tượng nghiên cứu ......................................................................... 44 2.2.3. Hóa chất và dụng cụ ........................................................................... 45 2.3. Thời gian, địa điểm nghiên cứu ............................................................. 46 2.4. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 46 2.4.1. Phương pháp điều tra, thu thập số liệu ................................................ 46 2.4.2. Phương pháp bố trí thí nghiệm ............................................................ 46 2.4.3. Các chỉ tiêu theo dõi ........................................................................... 51 2.5. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu ................................................. 54 Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN............................. 55 3.1. Ảnh hưởng của một số vật liệu che tủ hữu cơ đến năng suất, chất lượng, tính chất đất trồng chè ....................................................................... 55 3.1.1. Một số tính chất đất trước thí nghiệm ................................................. 55 v 3.1.2. Ảnh hưởng của vật liệu che tủ hữu cơ đến một số tính chất đất trồng chè ... 55 3.1.3. Ảnh hưởng của vật liệu che tủ hữu cơ đến năng suất giống chè LDP1 60 3.1.4. Ảnh hưởng của vật liệu che tủ hữu cơ đến chất lượng chè .................. 63 3.1.5. Ảnh hưởng của vật liệu che tủ hữu cơ đến mật độ sâu hại chè ............ 66 3.1.6. Đánh giá độ hoai mục của các vật liệu che tủ hữu cơ .......................... 68 3.2. Ảnh hưởng của các mức che tủ đến năng suất, chất lượng và một số tính chất đất trồng chè .................................................................................. 69 3.2.1. Một số tính chất đất trước thí nghiệm ................................................. 69 3.2.2. Ảnh hưởng của các mức che tủ đến một số tính chất đất ..................... 70 3.2.3. Ảnh hưởng của các mức che tủ đến năng suất..................................... 74 3.2.4. Ảnh hưởng của các mức che tủ đến chất lượng chè nguyên liệu ......... 77 3.3. Tuyển chọn các chủng vi sinh vật phân giải xelluloza và đánh giá khả năng phân giải của chúng trên cành lá chè đốn ............................................. 81 3.3.1. Phân lập, tuyển chọn các chủng vi sinh vật có khả năng phân giải xelluloza ....................................................................................................... 81 3.3.2. Đánh giá hiệu quả xử lý thân cành chè của vi sinh vật tuyển chọn ...... 84 3.4. Ảnh hưởng của một số chế phẩm vi sinh đến năng suất, chất lượng và một số tính chất đất trồng chè ....................................................................... 93 3.4.1. Tính chất đất trồng chè........................................................................... 93 3.4.2. Năng suất giống chè LDP1 ................................................................. 98 3.4.3. Chất lượng chè nguyên liệu .............................................................. 100 3.5. Ảnh hưởng của phân hữu cơ sinh học đến năng suất, chất lượng và một số tính chất đất trồng chè ............................................................................ 102 3.5.1. Tính chất đất trồng chè ..................................................................... 102 3.5.2. Năng suất giống chè LDP1 ............................................................... 107 3.5.3. Chất lượng chè LDP1 ....................................................................... 109 vi 3.6. Xây dựng mô hình ứng dụng kết quả nghiên cứu vào sản xuất chè an toàn ở Phú Thọ ........................................................................................... 113 3.6.1. Đánh giá năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất ...................... 113 3.6.2. Đánh giá chất lượng.......................................................................... 113 3.6.3. Đánh giá hiệu quả kinh tế trong điều kiện thâm canh của mô hình so với sản xuất đại trà ..................................................................................... 114 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ...................................................................... 115 1. Kết luận .................................................................................................. 115 2. Đề nghị ................................................................................................... 116 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ ...................................... 117 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................ 118 KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU ................................................................... 132 vii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 1 BVTV Bảo vệ thực vật 2 CHC Chất hữu cơ 3 CT Công thức 4 CLCĐ Cành lá chè đốn 5 d Dễ 6 ĐC Đối chứng 7 HCSH Hữu cơ sinh học 8 KHKT Khoa học kỹ thuật 9 KHNN Khoa học nông nghiệp 10 KL Khối lượng 11 MH Mô hình 12 SL Sản lượng 13 TB Trung bình 14 TH Tổng hợp 15 VK Vi khuẩn 16 VSV Vi sinh vật 17 XK Xạ khuẩn viii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Hàm lượng kim loại cho phép trong chè ..................................... 8 Bảng 3.1. Một số tính chất đất trước thí nghiệm sử dụng vật liệu che tủ hữu cơ....................................................................................... 55 Bảng 3.2. Ảnh hưởng của vật liệu che tủ hữu cơ đến tính chất lý học của đất sau thí nghiệm .............................................................. 56 Bảng 3.3. Ảnh hưởng của vật liệu che tủ hữu cơ đến tính chất hóa học của đất sau thí nghiệm .............................................................. 58 Bảng 3.4. Ảnh hưởng của vật liệu che tủ đến thành phần và số lượng một số nhóm vi sinh vật đất ...................................................... 59 Bảng 3.5. Ảnh hưởng của vật liệu che tủ đến các yếu tố cấu thành năng suất chè LDP1 qua các năm ...................................................... 60 Bảng 3.6. Ảnh hưởng của vật liệu che tủ đến năng suất giống chè LDP1.. 62 Bảng 3.7. Ảnh hưởng của vật liệu che tủ đến phẩm cấp chè nguyên liệu .. 64 Bảng 3.8. Ảnh hưởng của các vật liệu tủ đến thành phần sinh hoá búp chè nguyên liệu ......................................................................... 65 Bảng 3.9. Ảnh hưởng của vật liệu tủ đến mật độ rầy xanh ....................... 66 Bảng 3.10. Ảnh hưởng của vật liệu tủ đến mật độ bọ cánh tơ ..................... 68 Bảng 3.11. Diễn biến độ hoai mục của các vật liệu tủ ................................. 69 Bảng 3.12. Một số tính chất đất trước thí nghiệm ........................................ 69 Bảng 3.13. Ảnh hưởng của các mức che tủ đến tính chất lý học của đất sau thí nghiệm .......................................................................... 70 Bảng 3.14. Ảnh hưởng của các mức che tủ cành lá chè đốn đến tính chất lý học của đất sau thí nghiệm .................................................... 71 Bảng 3.15. Ảnh hưởng các mức che tủ cành lá chè đốn đến thành phần và số lượng một số nhóm vi sinh vật đất ................................... 73 ix Bảng 3.16. Ảnh hưởng của các mức che tủ đến năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất chè LDP1 qua các năm ............................. 74 Bảng 3.17. Ảnh hưởng của các mức tủ đến phẩm cấp chè nguyên liệu ....... 77 Bảng 3.18. Ảnh hưởng của các mức tủ đến thành phần sinh hóa búp .......... 79 Bảng 3.19. Ảnh hưởng của các mức tủ đến thử nếm cảm quan mẫu chè xanh giống chè LDP1 ............................................................... 80 Bảng 3.20. Các chủng vi sinh vật phân lập ................................................. 81 Bảng 3.21. Hoạt tính phân giải xelluloza của các chủng vi sinh vật phân lập .......................................................................... 82 Bảng 3.22. Tỷ lệ giảm khối lượng thân cành chè trong bình ủ ở 37 0 C sau 30 ngày ..................................................................................... 83 Bảng 3.23. Biến động của quần thể xạ khuẩn trong đống ủ ......................... 85 Bảng 3.24. Hàm lượng dinh dưỡng trong cành lá chè đốn sau khi xử lý ở điều kiện đồng ruộng sau 12 tuần ............................................. 87 Bảng 3.25. Một số chỉ tiêu hoá tính đất sau 2 năm thí nghiệm .................... 88 Bảng 3.26. Ảnh hưởng của việc xử lý thân cành lá chè đến thành phần vi sinh vật đất ............................................................................... 89 Bảng 3.27. Ảnh hưởng của việc xử lý thân cành lá chè đốn đến các yếu tố cấu thành năng suất chè qua các năm .................................... 91 Bảng 3.28. Ảnh hưởng của việc xử lý thân cành lá chè đốn đến năng suất chè LDP1 .................................................................................. 92 Bảng 3.29. Ảnh hưởng chế phẩm vi sinh đến một số tính chất lý học của đất trồng chè ............................................................................. 94 Bảng 3.30. Ảnh hưởng của chế phẩm vi sinh đến một số tính chất hóa học của đất trồng chè ................................................................ 96 Bảng 3.31. Ảnh hưởng của chế phẩm vi sinh đến thành phần và số lượng vi sinh vật đất ........................................................................... 97 x Bảng 3.32. Ảnh hưởng của chế phẩm vi sinh đến năng suất và các yếu tố cấu thành năng ... 7E-01 .599697E-02 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DT 18/ 3/** 14:50 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 Dung trong TN muc che tu sau 1 nam MEANS FOR EFFECT CT ------------------------------------------------------------------------------- CT NOS P 1 3 1.36333 2 3 1.22333 3 3 1.22667 4 3 1.23333 SE(N= 3) 0.305050E-01 5%LSD 6DF 0.105522 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS P 1 4 1.24250 2 4 1.29750 3 4 1.24500 SE(N= 4) 0.264181E-01 5%LSD 6DF 0.913845E-01 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DT 18/ 3/** 14:50 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 Dung trong TN muc che tu sau 1 nam F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL | (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | P 12 1.2617 0.77440E-010.52836E-01 4.2 0.0466 0.3214 BALANCED ANOVA FOR VARIATE P FILE DT1 18/ 3/** 14:52 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 Dung trong TN muc che tu sau 3 nam TN VARIATE V003 P LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT 3 .206233 .687444E-01 70.31 0.000 3 2 NL 2 .346666E-02 .173333E-02 1.77 0.248 3 * RESIDUAL 6 .586669E-02 .977782E-03 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 .215567 .195970E-01 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DT1 18/ 3/** 14:52 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 Dung trong TN muc che tu sau 3 nam TN MEANS FOR EFFECT CT ------------------------------------------------------------------------------- CT NOS P 1 3 1.39333 2 3 1.14000 3 3 1.06000 4 3 1.09333 SE(N= 3) 0.180535E-01 5%LSD 6DF 0.624498E-01 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS P 1 4 1.15500 2 4 1.16500 3 4 1.19500 SE(N= 4) 0.156348E-01 5%LSD 6DF 0.540831E-01 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DT1 18/ 3/** 14:52 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 Dung trong TN muc che tu sau 3 nam TN F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL | (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | P 12 1.1717 0.13999 0.31270E-01 2.7 0.0001 0.2482 BALANCED ANOVA FOR VARIATE M FILE DT 16/ 4/** 1:50 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 CHC sau 1 nam TN muc che tu VARIATE V003 M LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT 3 .137758 .459194E-01 9.16 0.013 3 2 NL 2 .200002E-03 .100001E-03 0.02 0.981 3 * RESIDUAL 6 .300667E-01 .501111E-02 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 .168025 .152750E-01 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DT 16/ 4/** 1:50 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 CHC sau 1 nam TN muc che tu MEANS FOR EFFECT CT ------------------------------------------------------------------------------- CT NOS M 1 3 2.37333 2 3 2.48667 3 3 2.51667 4 3 2.67333 SE(N= 3) 0.408702E-01 5%LSD 6DF 0.141376 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS M 1 4 2.50750 2 4 2.51250 3 4 2.51750 SE(N= 4) 0.353946E-01 5%LSD 6DF 0.122436 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DT 16/ 4/** 1:50 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 CHC sau 1 nam TN muc che tu F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL | (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | M 12 2.5125 0.12359 0.70789E-01 2.8 0.0125 0.9814 BALANCED ANOVA FOR VARIATE M FILE DT 16/ 4/** 2:12 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 CHC sau 3 nam TN muc do che tu VARIATE V003 M LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT 3 .672367 .224122 83.61 0.000 3 2 NL 2 .231667E-02 .115833E-02 0.43 0.671 3 * RESIDUAL 6 .160834E-01 .268056E-02 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 .690767 .627970E-01 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DT 16/ 4/** 2:12 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 CHC sau 3 nam TN muc do che tu MEANS FOR EFFECT CT ------------------------------------------------------------------------------- CT NOS M 1 3 2.35333 2 3 2.63333 3 3 2.92000 4 3 2.92667 SE(N= 3) 0.298918E-01 5%LSD 6DF 0.103401 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS M 1 4 2.72750 2 4 2.70250 3 4 2.69500 SE(N= 4) 0.258871E-01 5%LSD 6DF 0.895476E-01 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DT 16/ 4/** 2:12 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 CHC sau 3 nam TN muc do che tu F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL | (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | M 12 2.7083 0.25059 0.51774E-01 1.9 0.0001 0.6709 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DX FILE DXOP 21/ 3/** 14:49 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 Do xop dat sau 1 nam TN su dung phan huu co sinh hoc VARIATE V003 DX LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT 4 38.7009 9.67522 2.37 0.138 3 2 NL 2 3.02405 1.51202 0.37 0.705 3 * RESIDUAL 8 32.6256 4.07820 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 74.3505 5.31075 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DXOP 21/ 3/** 14:49 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 Do xop dat sau 1 nam TN su dung phan huu co sinh hoc MEANS FOR EFFECT CT ------------------------------------------------------------------------------- CT NOS DX 1 3 51.9000 2 3 55.8533 3 3 56.1167 4 3 55.8667 5 3 55.7867 SE(N= 3) 1.16593 5%LSD 8DF 3.80199 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS DX 1 5 54.4900 2 5 55.5500 3 5 55.2740 SE(N= 5) 0.903128 5%LSD 8DF 2.94501 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DXOP 21/ 3/** 14:49 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 Do xop dat sau 1 nam TN su dung phan huu co sinh hoc F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL | (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | DX 15 55.105 2.3045 2.0195 3.7 0.1385 0.7048 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DX FILE DXOP 21/ 3/** 14:20 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 Do xop dat sau 3 nam TN su dung phan huu co sinh hoc VARIATE V003 DX LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT 4 196.704 49.1759 57.76 0.000 3 2 NL 2 8.75699 4.37850 5.14 0.037 3 * RESIDUAL 8 6.81146 .851433 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 212.272 15.1623 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DXOP 21/ 3/** 14:20 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 Do xop dat sau 3 nam TN su dung phan huu co sinh hoc MEANS FOR EFFECT CT ------------------------------------------------------------------------------- CT NOS DX 1 3 50.5933 2 3 58.8567 3 3 59.9967 4 3 59.3933 5 3 60.0700 SE(N= 3) 0.532739 5%LSD 8DF 1.73721 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS DX 1 5 58.7720 2 5 56.9120 3 5 57.6620 SE(N= 5) 0.412658 5%LSD 8DF 1.34564 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DXOP 21/ 3/** 14:20 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 Do xop dat sau 3 nam TN su dung phan huu co sinh hoc F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL | (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | DX 15 57.782 3.8939 0.92273 1.6 0.0000 0.0365 BALANCED ANOVA FOR VARIATE M FILE DXOP 22/ 3/** 13:27 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 Ham luong chat huu co sau 1 nam TN bo sung PHC VARIATE V003 M LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT 4 .370267E-01 .925667E-02 1.23 0.000 3 2 NL 2 .145334E-02 .726669E-03 0.10 0.108 3 * RESIDUAL 8 .600134E-01 .750167E-02 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 .984934E-01 .703524E-02 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DXOP 22/ 3/** 13:27 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 Ham luong chat huu co sau 1 nam TN bo sung PHC MEANS FOR EFFECT CT ------------------------------------------------------------------------------- CT NOS M 1 3 2.76667 2 3 2.90667 3 3 2.87667 4 3 2.87000 5 3 2.89333 SE(N= 3) 0.500056E-01 5%LSD 8DF 0.163063 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS M 1 5 2.86400 2 5 2.85000 3 5 2.87400 SE(N= 5) 0.387341E-01 5%LSD 8DF 0.126308 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DXOP 22/ 3/** 13:27 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 Ham luong chat huu co sau 1 nam TN bo sung PHC F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL | (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | M 15 2.8627 0.83876E-010.86612E-01 3.0 0.3698 0.9082 BALANCED ANOVA FOR VARIATE M FILE DXOP1 22/ 3/** 13:30 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 Ham luong CHC sau 3 nam TN bo sung phan huu co VARIATE V003 M LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT 4 .987693 .246923 120.55 0.000 3 2 NL 2 .208133E-01 .104067E-01 5.08 0.038 3 * RESIDUAL 8 .163868E-01 .204835E-02 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 1.02489 .732067E-01 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DXOP1 22/ 3/** 13:30 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 Ham luong CHC sau 3 nam TN bo sung phan huu co MEANS FOR EFFECT CT ------------------------------------------------------------------------------- CT NOS M 1 3 2.59000 2 3 3.18333 3 3 3.26000 4 3 3.22667 5 3 3.24333 SE(N= 3) 0.261301E-01 5%LSD 8DF 0.852077E-01 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS M 1 5 3.06000 2 5 3.15000 3 5 3.09200 SE(N= 5) 0.202403E-01 5%LSD 8DF 0.660016E-01 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DXOP1 22/ 3/** 13:30 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 Ham luong CHC sau 3 nam TN bo sung phan huu co F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL | (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | M 15 3.1007 0.27057 0.45259E-01 1.5 0.0000 0.0375
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_su_dung_mot_so_vat_lieu_huu_co_va_che_pha.pdf
- NCS Ha Thanh Doan 05-2014.jpg
- Thong tin LA NCS Ha Thanh Doan 05-2014.doc
- Tom tat English NCS Ha Thanh Doan 05-2014.pdf
- Tom tat Tieng Viet NCS Ha Thanh Doan 05-2014.pdf