Luận án Nghiên cứu sự phát triển cân nặng, chiều dài, vòng đầu của trẻ sơ sinh tương ứng với tuổi thai từ 28 - 42 tuần

Kích thước và cân nặng của trẻ sơ sinh lúc sinh là một trong những yếu tố quan trọng nhất liên quan đến tình trạng sức khỏe và các biến chứng của trẻ khi sinh, ngay sau sinh cũng như lâu dài, đặc biệt là các biến chứng chậm phát triển trí tuệ, chỉ số IQ thấp là một trong những nguyên nhân làm giảm chất lượng dân số. Hiện tượng trẻ đẻ ra nhẹ cân so với tuổi thai thường tăng tỉ lệ bệnh lý và tử vong trong thời kỳ sơ sinh cũng như thời kỳ nhũ nhi. Ngược lại những trẻ tăng trưởng quá mức trong tử cung cũng liên quan đến tình trạng ngạt sau đẻ và chấn thương trong quá trình đẻ [1,2].

Vì vậy việc phân loại thai có nguy cơ dựa vào cân nặng thai tương ứng với tuổi thai là vấn đề quan trọng được các tác giả và tổ chức Y tế thế giới (WHO) quan tâm và ưu tiên cho mọi biện pháp để giảm thiểu tỉ lệ mắc bệnh, tử vong của trẻ sơ sinh ở các nước, đặc biệt là các nước Châu Mỹ La tinh, châu Phi, châu Á, trong đó có Việt Nam. Với sự đề xuất của WHO và yêu cầu thực tế lâm sàng, năm 1967 trường phái Colorado đã dựa vào các biến chứng và tỉ lệ tử vong tương ứng với tuổi thai và cân nặng để phân ra làm 9 nhóm để đánh giá và tiên lượng được biểu thị qua biểu đồ bách phân vị và các thuật ngữ: thai già tháng, thai đủ tháng, thai non tháng và thai chậm phát triển trong tử cung (gồm thai dưới đường cân nặng trung bình tương ứng với tuổi thai liên quan đến nhiều biến chứng, tử vong) cũng được chính thức ghi vào y văn. Thực vậy, hàng năm có khoảng 25 triệu trẻ đẻ ra có cân nặng thấp chiếm từ 16-18% trẻ đẻ ra trên toàn thế giới, trong đó châu Á chiếm 21% so với châu Âu là 7% [3].

doc 214 trang dienloan 2480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu sự phát triển cân nặng, chiều dài, vòng đầu của trẻ sơ sinh tương ứng với tuổi thai từ 28 - 42 tuần", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu sự phát triển cân nặng, chiều dài, vòng đầu của trẻ sơ sinh tương ứng với tuổi thai từ 28 - 42 tuần

Luận án Nghiên cứu sự phát triển cân nặng, chiều dài, vòng đầu của trẻ sơ sinh tương ứng với tuổi thai từ 28 - 42 tuần
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
 Bé y tÕ
tr­êng ®¹i häc y hµ néi
ng« thÞ uyªn
Nghiªn cøu sù ph¸t triÓn c©n nÆng, chiÒu dµi, 
vßng ®Çu cña trÎ s¬ sinh t­¬ng øng víi 
tuæi thai tõ 28 - 42 tuÇn
LUËN ¸n tiÕn sü y HäC
HÀ NỘI - 2014
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
 Bé y tÕ
tr­êng ®¹i häc y hµ néi
ng« thÞ uyªn
Nghiªn cøu sù ph¸t triÓn c©n nÆng, chiÒu dµi, 
vßng ®Çu cña trÎ s¬ sinh t­¬ng øng víi 
tuæi thai tõ 28 - 42 tuÇn
Chuyªn ngµnh : S¶n phô khoa
 M· sè : 62720131
LUËN ¸n tiÕn sü y HäC
Ng­êi h­íng dÉn khoa häc: 
GS.TS. PHAN TRƯỜNG DUYỆT
PGS.TS. NGUYỄN NGỌC MINH
HÀ NỘI - 2014
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, đã được các thày cô hướng dẫn khoa học nghiêm túc và tận tình. Các kết quả và số liệu viết trong bản luận án này là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả luận án
NGÔ THỊ UYÊN
CHỮ VIẾT TẮT
	CPTTTC	Chậm phát triển trong tử cung
	KCC	Kinh cuối cùng
	NST	Nhiễm sắc thể
	OR	Tỉ suất chênh
	Percentile	Đường bách phân vị
	Số NC	Số nghiên cứu
	SSQC	Sơ sinh quá cân
	TC	Tử cung
	TT	Tuổi thai
	TSG	Tiền sản giật
	WHO	Tổ chức y tế thế giới
MỤC LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. 	Một số đặc điểm về kích thước và bề ngoài của thai qua các tuần thai	5
Bảng 1.2. 	Phân bố trọng lượng thai theo tuổi thai	16
Bảng 1.3. 	Kết quả về chiều dài sơ sinh đủ tháng của một số tác giả Việt Nam	23
Bảng 1.4. 	Phân bố sự phát triển vòng đầu của thai theo tuổi thai 	25
Bảng 3.1. 	Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu	54
Bảng 3.2. 	Cân nặng trung bình thô của trẻ sơ sinh tương ứng với tuổi thai 28-42 tuần	55
Bảng 3.3. 	Hệ số lệch và hệ số nhọn tương ứng với đặc điểm phân phối các giá trị cân nặng trẻ sơ sinh theo tuổi thai	56
Bảng 3.4. 	Các giá trị tương ứng với các đường bách phân vị 3,5,10,50,90,95,97 về cân nặng theo tuổi thai 28-42 tuần	59
Bảng 3.5. 	Tốc độ phát triển của cân nặng qua các tuần tuổi thai	60
Bảng 3.6. 	Trọng lượng trung bình thô của trẻ sơ sinh trai và gái theo các lớp tuổi thai từ 28-42 tuần	61
Bảng 3.7. 	Các giá trị tương ứng với các đường bách phân vị 3,5,10,50,90,95,97 về cân nặng trẻ trai theo tuổi thai 28-42 tuần	64
Bảng 3.8. 	Phân bố cân nặng trẻ sơ sinh gái tương ứng với tuổi thai từ 28-42 tuần theo đường bách phân vị	67
Bảng 3.9. 	Chiều dài trung bình thô của trẻ sơ sinh tương ứng với tuổi thai từ 28-42 tuần	69
Bảng 3.10. 	Hệ số lệch và hệ số nhọn tương ứng với đặc điểm phân phối các giá trị chiều dài trẻ sơ sinh theo tuổi thai	70
Bảng 3.11. 	Các giá trị tương ứng với các đường bách phân vị 3,5,10,50,90,95,97 về chiều dài trẻ sơ sinh theo tuổi thai 28-42 tuần	72
Bảng 3.12. 	Tốc độ phát triển của chiều dài trẻ sơ sinh qua các tuần tuổi thai	73
Bảng 3.13. 	Chiều dài trung bình (cm) của trẻ sơ sinh trai và gái theo các lớp tuổi thai từ 28-42 tuần	74
Bảng 3.14. 	Các giá trị tương ứng với các đường bách phân vị 3,5,10,50,90,95,97 về chiều dài trẻ trai theo tuổi thai 28-42 tuần	77
Bảng 3.15. 	Các giá trị tương ứng với các đường bách phân vị 3,5,10,50,90,95,97 về chiều dài trẻ gái theo tuổi thai 28-42 tuần	78
Bảng 3.16. 	Phân bố các giá trị trung bình thô của vòng đầu trẻ sơ sinh theo tuổi thai 28-42 tuần	80
Bảng 3.17. 	Hệ số lệch và hệ số nhọn tương ứng với đặc điểm phân phối các giá trị vòng đầu trẻ sơ sinh theo tuổi thai	81
Bảng 3.18. 	Các giá trị tương ứng với các đường bách phân vị 3,5,10,50,90,95,97 về vòng đầu trẻ sơ sinh theo tuổi thai 28-42 tuần	83
Bảng 3.19. 	Tốc độ phát triển của vòng đầu trẻ sơ sinh qua các tuần tuổi thai	84
Bảng 3.20. 	Giá trị trung bình thô của vòng đầu trẻ sơ sinh trai và gái tương ứng với tuổi thai 28-42 tuần	85
Bảng 3.21. 	Các giá trị tương ứng với các đường bách phân vị 3,5,10,50,90,95,97 về vòng đầu trẻ trai theo tuổi thai 28-42 tuần	88
Bảng 3.22. 	Các giá trị tương ứng với các đường bách phân vị 3,5,10,50,90,95,97 về chiều dài trẻ gái theo tuổi thai 28-42 tuần	89
Bảng 3.23. 	Phân bố các giá trị trung bình thô của chỉ số cân nặng-chiều dài của trẻ sơ sinh theo tuổi thai 28-42 tuần	91
Bảng 3.24. 	Các giá trị tương ứng với các đường bách phân vị 3,5,10,50,90,95,97 về chỉ số cân nặng-chiều dài theo tuổi thai 28-42 tuần	93
Bảng 3.25. 	Phân bố các bệnh lý có liên quan đến thai CPTTTC	96
Bảng 3.26. 	Giá trị chẩn đoán bệnh lý thai CPTTTC với tuổi thai 33 tuần ở ngưỡng cân nặng tương ứng với độ nhạy và độ đặc hiệu cao	97
Bảng 3.27. 	Bảng giá trị chẩn đoán các bệnh lý liên quan đến thai CPTTTC	98
Bảng 3.28. 	Giá trị chẩn đoán bệnh lý thai CPTTTC với tuổi thai 33 tuần ở ngưỡng chỉ số cân nặng-chiều dài tương ứng với độ nhạy và độ đặc hiệu cao	98
Bảng 3.29. 	Bảng giá trị chẩn đoán các bệnh lý liên quan đến thai CPTTTC của ngưỡng chỉ số cân nặng-chiều dài có độ nhạy và độ đặc hiệu cao	99
Bảng 3.30. 	Phân bố các bệnh lý có liên quan đến đẻ khó do thai to	100
Bảng 3.31. 	Giá trị chẩn đoán bệnh lý thai to ở ngưỡng cân nặng có độ nhạy và độ đặc hiệu cao	101
Bảng 3.32. 	Bảng giá trị chẩn đoán các bệnh lý khó đẻ liên quan đến thai to	102
Bảng 3.33. 	So sánh số đo chiều dài trẻ sơ sinh giữa hai người đo và một người đo cách nhau 10 phút	103
Bảng 4.1. 	So sánh cỡ mẫu nghiên cứu và nguồn số liệu của một sô nghiên cứu về chỉ số nhân trắc của trẻ sơ sinh theo tuổi thai trên thế giới	106
Bảng 4.2. 	So sánh tốc độ tăng trưởng cân nặng của trẻ sơ sinh tương ứng với tuổi thai với một số tác giả nước ngoài	111
Bảng 4.3. 	So sánh trọng lượng trung bình thô của trẻ sơ sinh Việt Nam tương ứng với tuổi thai 28-42 tuần giữa 2001 và 2013	112
Bảng 4.4. 	Chênh lệch giữa cân nặng trẻ sơ sinh Việt Nam ở đường bách phân vị 50 so với trẻ sơ sinh một số nước	114
Bảng 4.5. 	So sánh cân nặng trẻ sơ sinh Việt Nam ở đường bách phân vị 10 so với trẻ sơ sinh một số nước	116
Bảng 4.6. 	So sánh cân nặng trẻ sơ sinh Việt Nam ở đường bách phân vị 90 so với trẻ sơ sinh một số nước	117
Bảng 4.7. 	So sánh chiều dài trung bình và tốc độ phát triển của chiều dài qua các tuần tuổi thai với nghiên cứu trong nước 2001	120
Bảng 4.8. 	So sánh chiều dài của trẻ sơ sinh trai ở đường bách phân vị 50 với một số tác giả nước ngoài	122
Bảng 4.9. 	So sánh vòng đầu trung bình thô và tốc độ phát triển của vòng đầu của trẻ sơ sinh qua các tuần tuổi thai với nghiên cứu trong nước 2001	125
Bảng 4.10. 	So sánh vòng đầu của trẻ sơ sinh trai ở đường bách phân vị 50 với một số tác giả nước ngoài	126
Bảng 4.11. 	So sánh chỉ số cân nặng - chiều dài của trẻ sơ sinh với một số nghiên cứu nước ngoài	128
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1.1. 	Phân bố cân nặng thai theo tuổi thai 	16
Biểu đồ 1.2. 	Biểu đồ phân bố trọng lượng thai Việt nam theo tuổi thai	20
Biểu đồ 1.3. 	Biểu đồ phân bố tỉ lệ giữa cân nặng và chiều dài thai theo tuổi thai 	21
Biểu đồ 3.1. 	Phân bố cân nặng của trẻ sơ sinh theo tuổi thai từ 28-34 tuần	57
Biểu đồ 3.2. 	Phân bố cân nặng của trẻ sơ sinh theo tuổi thai từ 35-42 tuần	58
Biểu đồ 3.3. 	Biểu đồ bách phân vị về cân nặng của trẻ sơ sinh theo tuổi thai từ 28-42 tuần	60
Biểu đồ 3.4. 	Phân bố cân nặng của trẻ sơ sinh trai theo tuổi thai từ 28-34 tuần	62
Biểu đồ 3.5. 	Phân bố cân nặng của trẻ sơ sinh trai theo tuổi thai từ 35-42 tuần	62
Biểu đồ 3.6. 	Biểu đồ bách phân vị cân nặng của trẻ sơ sinh trai theo tuổi thai từ 28-42 tuần	64
Biểu đồ 3.7. 	Phân bố cân nặng của trẻ sơ sinh gái theo tuổi thai từ 28-34 tuần	65
Biểu đồ 3.8. 	Phân bố cân nặng của trẻ sơ sinh gái theo tuổi thai từ 35-42 tuần	65
Biểu đồ 3.9. 	Biểu đồ bách phân vị về cân nặng của trẻ sơ sinh gái theo tuổi thai từ 28-42 tuần	68
Biểu đồ 3.10. 	Chêch lệch cân nặng giữa trẻ sơ sinh trai và gái ở đường bách phân vị 50	68
Biểu đồ 3.11. 	Phân bố chiều dài của trẻ sơ sinh theo tuổi thai từ 28-42 tuần	71
Biểu đồ 3.12. 	Biểu đồ bách phân vị chiều dài trẻ sơ sinh theo tuổi thai 28-42 tuần	73
Biểu đồ 3.13. 	Phân bố chiều dài của trẻ sơ sinh trai theo tuổi thai 28-42 tuần	75
Biểu đồ 3.14. 	Phân bố chiều dài của trẻ sơ sinh gái theo tuổi thai 28-42 tuần	75
Biểu đồ 3.15. 	Biểu đồ bách phân vị chiều dài trẻ sơ sinh trai theo tuổi thai từ 28-42 tuần	78
Biểu đồ 3.16. 	Biểu đồ bách phân vị chiều dài trẻ sơ sinh gái theo tuổi thai từ 28-42 tuần	79
Biểu đồ 3.17. 	Sự chênh lệch chiều dài của trẻ sơ sinh trai và gái qua các tuần tuổi thai từ 28-42 tuần	79
Biểu đồ 3.18. 	Phân bố các giá trị vòng đầu của trẻ sơ sinh tương ứng với tuổi thai 28-42 tuần	82
Biểu đồ 3.19. 	Biểu đồ bách phân vị vòng đầu của trẻ sơ sinh tương ứng với tuổi thai từ 28-42 tuần	84
Biểu đồ 3.20. 	Phân bố các giá trị vòng đầu của trẻ sơ sinh trai theo tuổi thai 28-42 tuần	86
Biểu đồ 3.21. 	Phân bố các giá trị vòng đầu trẻ sơ sinh gái theo tuổi thai 28-42 tuần	86
Biểu đồ 3.22.	Biểu đồ bách phân vị vòng đầu của trẻ sơ sinh trai tương ứng với tuổi thai từ 28-42 tuần	88
Biểu đồ 3.23. 	Biểu đồ bách phân vị vòng đầu của trẻ sơ sinh gái tương ứng với tuổi thai từ 28-42 tuần	89
Biểu đồ 3.24. 	Chênh lệch vòng đầu giữa trẻ sơ sinh trai và gái qua các tuần tuổi thai từ 28-42 tuần	90
Biểu đồ 3.25. 	Phân bố các giá trị của chỉ số cân nặng-chiều dài của trẻ sơ sinh tương ứng với tuổi thai 28-42 tuần	92
Biểu đồ 3.26. 	Biểu đồ bách phân vị về chỉ số cân nặng-chiều dài của trẻ sơ sinh theo tuổi thai từ 28-42 tuần	94
Biểu đồ 3.27. 	Đường cong ROC để chẩn đoán ngưỡng cân nặng liên quan đến trẻ CPTTTC	97
Biểu đồ 3.28. 	Đường cong ROC để chẩn đoán ngưỡng chỉ số cân nặng-chiều dài liên quan đến trẻ CPTTTC	99
Biểu đồ 3.29. 	Đường cong ROC để chẩn đoán ngưỡng cân nặng liên quan đến khó đẻ do thai to	101
Biểu đồ 4.1. 	So sánh cân nặng trẻ sơ sinh ở đường bách phân vị 50 với một số tác giả nước ngoài	115
ĐẶT VẤN ĐỀ
Kích thước và cân nặng của trẻ sơ sinh lúc sinh là một trong những yếu tố quan trọng nhất liên quan đến tình trạng sức khỏe và các biến chứng của trẻ khi sinh, ngay sau sinh cũng như lâu dài, đặc biệt là các biến chứng chậm phát triển trí tuệ, chỉ số IQ thấp là một trong những nguyên nhân làm giảm chất lượng dân số. Hiện tượng trẻ đẻ ra nhẹ cân so với tuổi thai thường tăng tỉ lệ bệnh lý và tử vong trong thời kỳ sơ sinh cũng như thời kỳ nhũ nhi. Ngược lại những trẻ tăng trưởng quá mức trong tử cung cũng liên quan đến tình trạng ngạt sau đẻ và chấn thương trong quá trình đẻ [1,2].
Vì vậy việc phân loại thai có nguy cơ dựa vào cân nặng thai tương ứng với tuổi thai là vấn đề quan trọng được các tác giả và tổ chức Y tế thế giới (WHO) quan tâm và ưu tiên cho mọi biện pháp để giảm thiểu tỉ lệ mắc bệnh, tử vong của trẻ sơ sinh ở các nước, đặc biệt là các nước Châu Mỹ La tinh, châu Phi, châu Á, trong đó có Việt Nam. Với sự đề xuất của WHO và yêu cầu thực tế lâm sàng, năm 1967 trường phái Colorado đã dựa vào các biến chứng và tỉ lệ tử vong tương ứng với tuổi thai và cân nặng để phân ra làm 9 nhóm để đánh giá và tiên lượng được biểu thị qua biểu đồ bách phân vị và các thuật ngữ: thai già tháng, thai đủ tháng, thai non tháng và thai chậm phát triển trong tử cung (gồm thai dưới đường cân nặng trung bình tương ứng với tuổi thai liên quan đến nhiều biến chứng, tử vong) cũng được chính thức ghi vào y văn. Thực vậy, hàng năm có khoảng 25 triệu trẻ đẻ ra có cân nặng thấp chiếm từ 16-18% trẻ đẻ ra trên toàn thế giới, trong đó châu Á chiếm 21% so với châu Âu là 7% [3]. Tỉ lệ này còn cao hơn khi tách riêng trẻ có cân nặng dưới mức trung bình so với tuổi thai. Tỉ lệ này cao đồng hành với tỉ lệ tử vong chu sinh cao, hàng năm là 7,6 triệu trẻ, trong đó xảy ra ở các nước đang phát triển là 59‰ so với các nước phát triển là 11‰ [4]. Để xác định tỉ lệ thai chậm phát triển trong tử cung (CPTTTC), người ta cần phải dựa vào biểu đồ bách phân vị về cân nặng của thai theo tuổi thai. Năm 1963, Lubchenco và cộng sự lần đầu tiên đã xây dựng biểu đồ cân nặng trẻ sơ sinh tương ứng với tuổi thai tại Mỹ [5], vì các chỉ số phát triển của thai khác nhau rất nhiều tuỳ theo chủng tộc, điều kiện địa lý và luôn thay đổi theo điều kiện dinh dưỡng đi đôi với điều kiện kinh tế xã hội, trình độ dân trí do đó liên tục từ năm 1963 đến nay, nhiều tác giả đã xây dựng biểu đồ cân nặng thai của các quốc gia khác nhau, trong đó có 1 dự án quốc tế với sự tham gia của 8 nước để xây dựng biểu đồ tăng trưởng thai và trẻ sơ sinh cũng đang được tiến hành [6]. 
Năm 1995, WHO đã đưa ra khuyến cáo dùng các biểu đồ bách phân vị về cân nặng, chiều dài, vòng đầu của trẻ tương ứng với tuổi thai làm công cụ để tiên lượng thai nhẹ cân so với tuổi thai liên quan nhiều đến biến chứng, bệnh tật và tử vong làm tiền đề cho các nghiên cứu tiếp theo có liên quan đến thai CPTTTC [7]. Tại Việt Nam do chưa xây dựng được biểu đồ bách phân vị về các chỉ số nhân trắc của trẻ sơ sinh, do đó không phân loại được tình trạng dinh dưỡng và nhu cầu chăm sóc trẻ sau sinh cũng như không xác định được tình trạng dinh dưỡng trong bào thai của trẻ nên không xác định được tỉ lệ bệnh CPTTTC trong cộng đồng để có kế hoạch phòng bệnh và xử trí hữu hiệu [8]. 
Mong muốn của nghiên cứu này nhằm xây dựng được biểu đồ bách phân vị về một số chỉ số nhân trắc của trẻ sơ sinh ở Việt Nam tương ứng với tuổi thai để làm công cụ phân loại trẻ bình thường, trẻ CPTTTC và trẻ sơ sinh quá cân.
Mục tiêu nghiên cứu:
1. Xác định giá trị một số chỉ số nhân trắc của trẻ sơ sinh tương ứng với tuổi thai theo các đường bách phân vị tại bệnh viện Phụ Sản Trung Ương và bệnh viện Phụ sản Hải Phòng.
2. Đánh giá giá trị ứng dụng của biểu đồ, xác định giới hạn bất thường của các số đo nhân trắc nói trên.
Chương 1
TỔNG QUAN
1.1. Sự phát triển về hình thể, kích thước của thai trong tử cung.
Toàn bộ quá trình phát triển thai kể từ sau khi thụ tinh được chia làm 2 giai đoạn chính [9,10]
1.1.1. Giai đoạn phát triển phôi 
Sau khi thụ tinh thường xảy ra ở 1/3 ngoài vòi TC, trứng tiếp tục di chuyển trong vòi TC để đến làm tổ ở buồng TC. Trên đường di chuyển trứng phân bào rất nhanh, từ một tế bào ban đầu phân chia thành 2, 4 rồi đến 8 tế bào, hình thành phôi dâu rồi đến phôi nang.
Vào ngày thứ 6-7 sau thụ tinh túi phôi bắt đầu biệt hoá thành lá thai trong, ngày thứ 8 biệt hoá thành lá thai ngoài, vào tuần thứ 3 giữa hai lá sẽ phát triển thêm lá thai giữa. Các lá thai này tạo ra phôi thai và từ tuần lễ thứ 8 phôi thai được gọi là thai nhi. 
	Ở phôi thai mới thành lập người ta phân biệt 3 vùng: vùng trước là đầu, vùng giữa nhô ra để trở thành bụng, lưng có rãnh thần kinh, vùng sau là phần đuôi và có mạng lưới thần kinh. Vùng trước và sau dần dần phình ra để tạo thành mầm chi trên và chi dưới. Cuối thời kỳ phôi thai phần đầu phôi to một cách không cân đối và bắt đầu hình thành mắt, mũi, miệng, tai ngoài, tứ chi và chồi ngón. Các bộ phận chính như tuần hoàn, tiêu hoá cũng được hình thành ở thời kỳ này. Bào thai cong hình lưng tôm, phía bụng phát sinh ra nang rốn để cung cấp các chất dinh dưỡng. Từ các cung động mạch của thai các mạch máu phát ra đi vào nang rốn, đem chất dinh dưỡng nuôi thai. 
Phôi 24 ngày 
± 1 ngày.
Thân phôi thẳng 16 đốt thân phôi
Phôi 26 ngày
± 1 ngày
Thân phôi cong dần có 27 đốt thân
Phôi 28 ngày
± 1 ngày
Túi ối 20-30mm
Dài thai 4-5mm
Tim bắt đầu hình thành
Mầm chi xuất hiện
33 đốt thân phôi
Phôi 42 ngày
± 1 ngày
Chiều dài 22-24mm
Tim thai hình thành h ... 
Dương Thị Thu H.
25
02.03.12
Phạm Thị S.
39
03.03.12
Phạm Thị Qu.
26
03.03.12
Lê Thị H.
21
04.03.12
Nguyễn Thị Khánh H.
20
04.03.12
Đặng Thu Th.
24
05.03.12
Nguyễn Thị Thanh H.
37
12.03.12
Phạm Thị H.
32
04.04.12
Hồ Thị Thanh Ph.
23
08.04.12
Ngô Thị Thu H. 
28
08.04.12
Nguyễn Thị B.
35
09.04.12
Lê Thị Phương Nh.
27
09.04.12
Nguyễn Thị H.
19
09.04.12
Trần Thị Phương L.
38
10.04.12
Hoàng Thị T.
25
11.04.12
Hà Thị Hoàng A.
21
12.04.12
Phùng Thị Hải Y. 
23
14.04.12
Triều Thị L.
23
15.04.12
Nguyễn Thị T.
32
16.04.12
Hoàng Thị Ph
22
16.04.12
Phạm Thị H.
22
16.04.12
Nguyễn Thị Bích Th.
28
16.04.12
Đỗ Thị Th.
32
26.04.12
Nguyễn Thị Th.
25
28.04.12
Nguyễn Thị H.
22
01.05.12
Lưu Thị B.
27
02.05.12
Đỗ Thị Y.
33
03.05.12
Phạm Thị Lan Ph.
28
03.05.12
Phạm Thị M.
28
03.05.12
Trần Thị S. 
22
06.05.12
Nguyễn Thị Tú U.
22
06.05.12
Bùi Hải H.
26
07.05.12
Nguyễn Thị Thu H.
32
07.05.12
Hoàng Thị H.
24
07.05.12
Đào Thị H.
20
08.05.12
Nguyễn Thị Mai 
29
09.05.12
Nguyễn Thị B.
32
09.05.12
Nguyen Kim C. 
26
09.05.12
Vũ Thị Y.
32
09.05.12
Lê Thị X.
25
09.05.12
Trần Diệu L.
30
10.05.12
Trần Thị H.
32
11.05.12
Đặng Thị H.
23
11.05.12
Nguyễn Thị Thu H.
33
11.05.12
Nguyễn Thị H.
34
12.05.12
Lê Thị Thanh Ng.
25
12.05.12
Đào Thị A.
22
13.05.12
Ngô Thùy Tr.
20
14.05.12
Nguyễn Thị Ng.
29
14.05.12
Đào Thu H.
24
14.05.12
Vũ Thị L. 
21
15.05.12
Vũ Thị Th.
28
15.05.12
Phạm Thị Huyền Tr.
26
16.05.12
Bùi Thị Ph.
24
16.05.12
Nguyễn Thị Th.
31
16.05.12
Phạm Thị K.
26
16.05.12
Đào Thị H.
18
16.05.12
Nguyễn Thị Quỳnh Tr.
28
16.05.12
Nguyễn Trần Tường V. 
30
17.05.12
Trần Thị Th. 
26
17.05.12
Bùi Thị Nh.
29
17.05.12
Nguyễn Thị Ch. 
23
17.05.12
Nguyễn Thị Y. 
27
18.05.12
Đỗ Thị Ngọc A.
27
18.05.12
Ngô Thị H.
32
18.05.12
Vũ Thị Thanh H.
30
19.05.12
Hoàng Thị Th.
27
19.05.12
Nguyễn Thị Qu.
29
19.05.12
Nguyễn Thị Ng.
34
20.05.12
Lại Thị Bích L. 
27
20.05.12
Đỗ Thị M.
26
20.05.12
Vũ Trà M. 
21
20.05.12
Phạm Thị H.
35
21.05.12
Phạm Thị D.
19
21.05.12
Nguyễn Thị S. 
25
21.05.12
Hoàng Thị Như Qu. 
22
21.05.12
Nguyễn Thị K.
27
21.05.12
Đỗ Thị Tr.
20
21.05.12
Cao Thị Thùy L.
30
21.05.12
Vũ Thị Thanh X. 
32
21.05.12
Hà Thị Th.
25
21.05.12
Nguyễn Thị D.
22
21.05.12
Nguyễn Thị Tuyết M.
28
21.05.12
Hoàng Thị D.
25
22.05.12
Nguyễn Hồng L.
31
22.05.12
Trần Thị Vân A.
29
22.05.12
Đào Thị D.
23
22.05.12
Nguyễn Thị L.
23
22.05.12
Lê Lan Th.
28
22.05.12
Nguyễn Thị Cam A.
25
22.05.12
Vũ Thị Vân Th.
33
22.05.12
Phạm Thị H.
34
22.05.12
Đỗ Thị Thanh V.
34
22.05.12
Trần Thị Thu H.
37
22.05.12
Nguyễn Thu Th. 
25
22.05.12
Phạm Thị Th. 
22
22.05.12
Nguyễn Thị Ng. 
35
23.05.12
Đỗ Thị Th. 
20
25.05.12
Nguyễn Thị L. 
25
25.05.12
Ngô Thị Vân A. 
24
26.05.12
Bùi Thị Thu H. 
31
27.05.12
Ngô Thị L.
32
27.05.12
Trần Thị Qu. 
25
27.05.12
Đặng Thị Qu. 
30
28.05.12
Đào Thị Y. 
37
28.05.12
Lê Thị Ng.
27
28.05.12
Nguyễn Thị Th. 
25
28.05.12
Nguyễn Thị H.
23
28.05.12
Nguyễn Thị Th. 
32
29.05.12
Phạm Thị Ngh. 
24
29.05.12
Chế Thị Thu L.
31
29.05.12
Nguyễn Thị Thanh H.
29
29.05.12
Lê Thị Ngọc Ch.
24
29.05.12
Nguyễn Thị Công L.
39
29.05.12
Trần Hương Gi.
22
29.05.12
Bùi Thị L.
33
29.05.12
Nguyễn Thị Hà Kh. 
27
29.05.12
Nguyễn Thị Minh Th. 
28
29.05.12
Đinh Thị Thu M.
21
30.05.12
Trần Thị Nh. 
28
30.05.12
Trương Thị Y. 
21
30.05.12
Nguyễn Thị Phương U.
30
30.05.12
Đào Thị Ng.
38
30.05.12
Phạm Thị Minh Th.
33
30.05.12
Đặng Thị Hoàng H.
37
30.05.12
Nguyễn Thị H.
26
30.05.12
Phạm Thị Thu H.
22
30.05.12
Ngô Thị D.
33
30.05.12
Ngô Thị Th. 
26
30.05.12
Phạm Thị H.
24
30.05.12
Trần Thị M.
29
30.05.12
Nguyễn Thị H.
24
30.05.12
Phạm Nhã Tr. 
32
30.05.12
Mai Thị Th. 
30
30.05.12
Nguyễn Thị T. 
21
30.05.12
Phạm Thị D. 
25
31.05.12
Lưu Thị H. 
25
31.05.12
Nguyễn Thị Ngọc Y.
30
31.05.12
Trịnh Thị T.
40
01.06.12
Trịnh Thị Thu H.
29
02.06.12
Ngô Thị H.
35
04.06.12
Đỗ Thị L.
23
05.06.12
Đặng Thúy H.
34
05.06.12
Trần Thị Lan A.
21
06.06.12
Phùng Thị L. 
23
06.06.12
Lương Thị Thúy H.
37
06.06.12
Nguyễn Thị H.
26
07.06.12
Nguyễn Thị Thu Ph.
28
07.06.12
Trần Thị T.
25
07.06.12
Hoàng Thị D. 
25
08.06.12
Nguyễn Thị T. 
22
08.06.12
Đinh Thị L.
28
08.06.12
Trần Thị Th.
30
08.06.12
Vương Thị H.
26
08.06.12
Bùi Thúy L.
25
09.06.12
Phùng Thị Bích Ng.
22
09.06.12
Nguyễn Thị Minh H.
33
09.06.12
Phan Thị Mai H.
28
09.06.12
Đào Thị H.
34
09.06.12
Đỗ Thị Lan H.
26
09.06.12
Đào Thị M.
33
09.06.12
Đỗ Thị Ngh. 
26
10.06.12
Phạm Thị Th. 
25
10.06.12
Nguyễn Thị L. 
39
10.06.12
Trần Thị Hồng M. 
22
10.06.12
Tạ Thị T.
21
10.06.12
Vũ Thị Th. 
26
10.06.12
Đào Diệu L.
31
10.06.12
Nguyễn Thị B. 
38
10.06.12
Nguyễn Thị Nh.
22
10.06.12
Hoàng Thị H. 
31
10.06.12
Nguyễn Bích Th.
27
10.06.12
Nguyễn Thị V. 
23
10.06.12
 Nguyễn Thúy V.
40
11.06.12
Nguyễn Thị H.
20
11.06.12
Phạm Thị Ph. 
29
11.06.12
Nguyễn Thị Hải Y.
28
11.06.12
Từ Thị Hằng Ng.
30
11.06.12
Hoàng Thị H. 
31
11.06.12
Võ Lan A.
28
11.06.12
Nguyễn Kim Y. 
29
11.06.12
Nguyễn Minh Th. 
27
11.06.12
Nguyễn Thị Th.
25
11.06.12
Trịnh Thị H. 
26
11.06.12
Ngô Thị Thu H. 
30
11.06.12
Đinh Thị Ng. 
36
11.06.12
Ngô Thị H.
28
11.06.12
Vương Thị Th. 
22
11.06.12
Vũ Thị Nh. 
24
11.06.12
Nguyễn Thị X. 
27
11.06.12
Trịnh Thị H. 
19
12.06.12
Bùi Thị B. 
30
12.06.12
Đặng Thị Th.
28
12.06.12
Dương Thị Gi. 
22
12.06.12
Nguyễn Thị Th. 
23
12.06.12
Ngô Thị L.
29
13.06.12
Trần Thị Th.
23
13.06.12
Ngô Lan A. 
32
13.06.12
Nguyễn Thị Thu H. 
33
13.06.12
Bùi Thái L.
27
13.06.12
Nguyễn Thị D. 
19
13.06.12
Hoàng Thị Ngọc A.
25
13.06.12
Hoàng Thị Minh Ph.
29
14.06.12
Nguyễn Thu Th.
32
14.06.12
Nguyễn Châu Xuân A.
32
14.06.12
Phạm Ngọc Th.
31
14.06.12
Nguyễn Thu H. 
21
14.06.12
Nguyễn Thị Bích Th. 
29
14.06.12
Phạm Thị L.
32
14.06.12
Nguyễn Thị H.
32
15.06.12
Nguyễn Thị H. 
35
15.06.12
Lê Thị H.
39
16.06.12
Nguyễn Thị Thúy A.
32
17.06.12
Vũ Thị Th.
24
17.06.12
Nguyen Thị Thanh Th.
30
18.06.12
Nguyễn Thị Như Qu. 
27
18.06.12
Vũ Thị Th.
34
18.06.12
Nguyễn Thị Hồng Th.
27
18.06.12
Vũ Thị O.
24
18.06.12
Phan Thị Kim Th.
31
19.06.12
Lê Thị H.
22
19.06.12
Vũ Thị Th. 
28
19.06.12
Tạ Thị Minh Y. 
26
19.06.12
Đinh Bạch Y.
27
19.06.12
Nguyễn Thị Kim O. 
34
19.06.12
Nguyễn Ngọc Y.
21
19.06.12
Vũ Thị V.
22
19.06.12
Trần Thị H.
30
20.06.12
Trịnh Thị H. 
19
20.06.12
Bùi Thị S 
36
20.06.12
Hồ Thị Ngọc A.
29
20.06.12
Lưu Thị D.
28
20.06.12
Nguyễn Thị Bích Ng.
22
20.06.12
Vũ Thị H.
33
20.06.12
Phạm Thị M. 
31
20.06.12
Lê Thị H. 
24
20.06.12
Đòan Thị Th.
38
21.06.12
Đặng Thị Qu. 
29
21.06.12
Phạm Thị Nh. 
24
21.06.12
Đồng Thị M. 
31
22.06.12
Lê Thị Thùy D. 
27
24.06.12
Trịnh Thị Thu B.
29
25.06.12
Nguyễn Thanh L. 
38
25.06.12
Phạm Thị H.
29
27.06.12
Vũ Thị D. 
39
27.06.12
Phạm Thị T. 
25
27.06.12
Lê Minh V. 
28
28.06.12
Nguyễn Thị D. 
26
28.06.12
Hoàng Lan A.
26
28.06.12
Nguyễn Thị X. 
27
29.06.12
Nguyễn Thị Th.
29
01.07.12
Trần Thị L.
27
01.07.12
Khương Thị M.
30
02.07.12
Nguyễn Thị V. 
33
02.07.12
Nguyễn Thị H.
25
02.07.12
Nguyễn Thị H. 
26
02.07.12
Nguyễn Thị Ngọc B. 
22
02.07.12
Trần Thị Th.
22
02.07.12
Nguyễn Thị Diệu Th. 
25
02.07.12
Phạm Thị Ch.
34
02.07.12
Tạ Thị H.
28
02.07.12
Nguyễn Thị Bích Ng.
29
03.07.12
Đỗ Thị Minh H.
26
03.07.12
Vũ Thị Ph.
34
03.07.12
Nguyễn Thị M. 
25
03.07.12
Nguyễn Thị L. 
26
03.07.12
Nguyễn Thị Vân A.
30
03.07.12
Nguyễn Tố H.
24
03.07.12
Đào Thị H.
36
03.07.12
Nguyễn Thị Hà Th. 
25
03.07.12
Trần Thị S.
34
03.07.12
Nguyễn Thị H. 
29
03.07.12
Trần Thị M.
37
03.07.12
Lý Thị H. 
30
03.07.12
Vũ Thị Thu H.
25
03.07.12
Phạm Thị Th.
31
03.07.12
Nguyễn Thị H.
36
03.07.12
Nguyễn Thị M. 
26
03.07.12
Nguyễn Thị H. 
38
04.07.12
Trương Thị Hoài Th.
25
04.07.12
Trần Thị Th.
29
04.07.12
Kiều Thu Qu. 
21
04.07.12
Đậu Thị Th. 
26
04.07.12
Hoài Thị Ph. 
28
04.07.12
Trịnh Thanh H. 
27
04.07.12
Phạm Thị M.
21
04.07.12
Lê Thị V.
23
04.07.12
 Đỗ Hoàng Thu Tr. 
27
04.07.12
Nguyễn Thị H.
22
04.07.12
Hoàng Thị D.
21
04.07.12
Nguyễn Thị Phương L.
36
04.07.12
Dương Thu H.
32
04.07.12
Phạm Thị Nh.
27
04.07.12
Lê Thị Ng.
23
04.07.12
Mai Thị Thanh H.
22
04.07.12
Trần Thị Tr.
28
04.07.12
Trần Thị H. 
29
05.07.12
Trần Thị Nh. 
35
05.07.12
Trần Thị L.
20
06.07.12
Nguyễn Thị H. 
27
09.07.12
Đặng Thị Thu H. 
32
09.07.12
Đinh Thị Kiên A. 
28
09.07.12
Vũ Thị Th.
33
10.07.12
Đỗ Thị Kim O. 
32
10.07.12
Ngô Thị V.
28
10.07.12
Nguyễn Thị Nh. 
28
10.07.12
Nguyễn Thị L. 
38
10.07.12
Trịnh Thị Thu H. 
28
10.07.12
Lý Thị Th.
35
10.07.12
Đỗ Thị D. 
39
10.07.12
Nguyễn Thị Phương L.
37
10.07.12
Từ Thị Phương Th.
27
10.07.12
Nguyễn Thị Th.
24
11.07.12
Lưu Hồng Ng.
18
11.07.12
Nguyễn Thị Thu Th. 
24
11.07.12
Phạm Thị Kim L. 
25
11.07.12
Trần Thị Th.
40
11.07.12
Trần Thị L. 
29
11.07.12
Phạm Thị T. 
22
12.07.12
Đỗ Thị Kim Ch.
30
14.07.12
Phạm Thị Xuân H. 
31
14.07.12
Hoàng Thị Nh.
27
15.07.12
Triệu Thị S. 
19
15.07.12
Nguyễn Thu H. 
28
15.07.12
Lê Thị H.
24
15.07.12
Lâm Thị C. 
30
16.07.12
Đỗ Thị Th. 
24
16.07.12
Phạm Thị X.
22
16.07.12
Nguyễn Thị Thúy L.
32
16.07.12
Nguyễn Thị M.
22
16.07.12
Lê Thị H.
21
16.07.12
Nguyễn Thị Thanh H.
25
16.07.12
Nguyễn Phương L.
29
17.07.12
Phạm Thu Ng.
26
17.07.12
Nguyễn Thị Th.
31
17.07.12
Nguyễn Thị Thanh H.
22
17.07.12
Trần Thị H.
32
17.07.12
Trần Thúy Nh.
28
17.07.12
Trần Thúy Nh. 
28
17.07.12
Đào Thị Tr.
35
17.07.12
Nguyễn Thị Minh Ph.
25
17.07.12
Nguyễn Thị O.
30
17.07.12
Mai Thị H.
27
17.07.12
Nguyễn Thu Tr.
27
18.07.12
Vũ Thị Minh Th.
31
18.07.12
Lê Thị Hi.
28
18.07.12
Đặng Thị Hồng Th.
24
18.07.12
Nguyễn Thị Ng. 
25
18.07.12
Đỗ Thị L.
28
18.07.12
Nguyễn Thị Thu H.
30
18.07.12
Phạm Diệp A.
25
18.07.12
Cao Thị B.
29
18.07.12
La Thị Vân A.
31
18.07.12
Nguyễn Thị Ch. 
23
18.07.12
Đặng Thị Nh.
28
18.07.12
Đào Thị Nh. 
20
19.07.12
Lưu Thị M.
23
19.07.12
Hoàng Thị H.
33
19.07.12
Phạm Thị Th.
29
19.07.12
Nguyễn Thị Th. 
24
19.07.12
Nguyễn Thị Kim O.
34
19.07.12
Đào Thị Ngọc N. 
33
19.07.12
Đoàn Thị Kh. 
32
20.07.12
Nguyễn Thị L. 
36
20.07.12
Nguyễn Thị H. 
18
20.07.12
Đặng Hoàng H. 
23
20.07.12
Nguyễn Thị Hoài S.
24
20.07.12
Chu Thị H.
27
20.07.12
Hà Thị Tr. 
26
20.07.12
Đào Thị Thanh Th.
23
20.07.12
Phạm Thúy Qu. 
23
20.07.12
Nguyễn Thị Th. 
29
21.07.12
Nguyễn Thị Thu H.
20
21.07.12
Trần Minh H.
25
21.07.12
Kiều Thị A. 
25
21.07.12
Phan Thị H. 
24
22.07.12
Đỗ Thị L.
29
23.07.12
Đoàn Thanh H.
24
24.07.12
Mai Thị H.
23
27.07.12
Nguyễn Thị Minh H.
25
28.07.12
Quách Thị Thanh T.
27
28.07.12
Nguyễn Thị V.
31
29.07.12
Nguyễn Thị T. 
25
29.07.12
Mai Thị L.
22
30.07.12
Trần Thị Vân Ng.
30
30.07.12
Nguyễn Thị H.
25
30.07.12
Nguyễn Thị L. 
26
30.07.12
Nguyễn Thị L. 
28
30.07.12
Mai Thị Ph. 
24
30.07.12
Đinh Thị Th.
37
30.07.12
Khuất Ngọc A. 
29
30.07.12
Vũ Thị C.
25
30.07.12
Đoàn Bích Th.
36
30.07.12
Đặng Thúy H. 
22
30.07.12
Đỗ Minh Ng. 
27
30.07.12
Lê Thị Tố L.
25
31.07.12
Nguyễn Thị Thanh T.
32
31.07.12
Nguyễn Thị Trà Gi. 
27
31.07.12
Nguyễn Thanh Th. 
22
31.07.12
Mai Mỹ L.
34
31.07.12
Nguyễn Kim D. 
36
31.07.12
Nguyễn Thị Minh H.
28
31.07.12
Trần Thị Thu H.
27
31.07.12
Tần Thị T.
29
31.07.12
Bùi Thị Tr. 
25
31.07.12
Nguyễn Thị Tr.
20
31.07.12
Nghiêm Thị H.
29
31.07.12
Lê Thị S.
25
31.07.12
Nguyễn Thị Thu H.
26
01.08.12
Phạm Thị Th.
21
01.08.12
Nguyễn Thị H.
30
01.08.12
Nguyễn Thị D.
39
02.08.12
Lã Thị H.
25
02.08.12
Nguyễn Thị Thanh H.
20
02.08.12
Trần Thị Anh D.
31
02.08.12
Nguyễn Thị Th. 
28
02.08.12
Nguyễn Thị Thu H.
29
02.08.12
Nguyễn Thị T.
21
02.08.12
Nguyễn Thi B.
23
02.08.12
Nguyễn Thu H.
29
03.08.12
Đoàn Thị Như H.
31
03.08.12
Nguyễn Phương T.
24
03.08.12
Mai Thị X.
30
03.08.12
Nguyễn Thị H. 
22
04.08.12
Trần Thị Thiều H.
30
04.08.12
Lê Thị L.
31
06.08.12
Đào Thị L. 
34
06.08.12
Đặng Thị Mai H.
37
07.08.12
Nguyễn Thị Thu Qu. 
30
08.08.12
Đỗ Thị H.
21
08.08.12
Đỗ Thị H. 
37
08.08.12
Nguyễn Thị T.
40
08.08.12
Nguyễn Thị Y. 
35
08.08.12
Phạm Thị Tố L.
33
09.08.12
Nguyễn Thúy H.
30
09.08.12
Lương Thị H. 
33
09.08.12
Bùi Thị Th. 
23
09.08.12
Đinh Thị Thu Tr.
26
09.08.12
Lương Thị Th. 
25
09.08.12
Nguyễn Thị Lan H.
26
09.08.12
Bùi Thị O. 
28
09.08.12
Khúc Thị L.
28
09.08.12
Dương Thị H.
30
09.08.12
Chu Thị T.
30
09.08.12
Trần Thị Th.
37
10.08.12
Trần Thị Thu H.
21
10.08.12
Trần Thị Ngọc A.
30
10.08.12
Nguyễn Thị Y. 
20
11.08.12
Nguyễn Thị Thanh H.
24
13.08.12
Nguyễn Thị Hai D. 
25
13.08.12
Hoàng Thị Hai H. 
30
14.08.12
Nguyễn Thị Nh.
28
14.08.12
Trần Thị H.
19
15.08.12
Đinh Thị L.
32
16.08.12
Đào Ngọc Qu.
29
16.08.12
Nguyễn Thị H. 
23
19.08.12
Mẫn Thị Th.
20
20.08.12
Nguyễn Thị Thanh D.
30
20.08.12
Nguyễn Thị H.
31
20.08.12
Vũ Thanh H.
29
20.08.12
Nguyễn Phương Th.
27
21.08.12
Đỗ Thị H.
30
21.08.12
Nguyễn Thị Qu.
23
21.08.12
Trần Thị Lan Ph. 
29
22.08.12
Phạm Kim T.
29
22.08.12
Nguyễn Thị Thúy Ng. 
33
23.08.12
Nguyễn Hồng Nh.
30
24.08.12
Nguyễn Thị L.
25
24.08.12
Tạ Ngọc A.
29
24.08.12
Nguyễn Thị Tuyết Nh.
32
24.08.12
Nguyễn Thị Thùy Tr.
27
26.08.12
Dương Thị H.
31
26.08.12
Nguyễn Thị Thanh D.
23
26.08.12
Trần Thị L.
24
27.08.12
Nguyễn Thị Ph.
28
28.08.12
Nguyễn Thị Th. 
27
28.08.12
Nguyễn Thị T. 
34
28.08.12
Nguyễn Thị Huyền Tr.
23
29.08.12
Nguyễn Thị Bích Ph. 
29
30.08.12
Lê Thanh H.
36
30.08.12
Hoàng Thị H.
29
30.08.12
Trịnh Thị H.
28
30.08.12
Trần Thị S. 
24
31.08.12
Bùi Thị Tr. 
25
31.08.12
Trịnh Thị Kiều O.
35
08.09.12
Nguyen Thi Như H.
28
25.02.13
Nguyễn Thị H.
26
04.03.13
Đỗ Thị Th.
38
05.03.13
Trần Thị Th.
39
05.03.13
Vũ Thị H. 
21
08.03.13
Vũ Thị H. 
21
08.03.13
Nguyễn Thị Ng. 
20
08.03.13
Nguyễn Thị Ng. 
20
08.03.13
Hoàng Thị H. 
20
10.03.13
Nguyễn Thị Hồng V.
37
10.03.13
Trần Thị H.
28
10.03.13
Đỗ Thị H.
32
12.03.13
Lê Thị C. 
31
13.03.13
Bùi Thị B. 
36
13.03.13
Nguyễn Thị H. 
30
15.03.13
Nguyễn Thị D. 
24
15.03.13
Phạm Thị Ch.
36
17.03.13
Đinh Thị H. 
38
18.03.13
Nguyễn Thị Lan Ph.
23
18.03.13
Đỗ Thị Ng.
23
23.03.13
Nguyễn Thị H.
22
24.03.13
XÁC NHẬN CỦA 
THẦY HƯỚNG DẪN
XÁC NHẬN CỦA BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TRUNG ƯƠNG

File đính kèm:

  • docluan_an_nghien_cuu_su_phat_trien_can_nang_chieu_dai_vong_dau.doc
  • docBIA TOM TAT (TIENG ANH).doc
  • docxBIA TOM TAT (TIENG VIET).docx
  • docTOM TAT TIENG ANH.doc
  • docTOM TAT TIENG VIET.doc
  • docTT TOM TAT KET LUAN MOI.doc