Luận án Nghiên cứu sự phát triển cân nặng, chiều dài, vòng đầu của trẻ sơ sinh tương ứng với tuổi thai từ 28 - 42 tuần
Kích thước và cân nặng của trẻ sơ sinh lúc sinh là một trong những yếu tố quan trọng nhất liên quan đến tình trạng sức khỏe và các biến chứng của trẻ khi sinh, ngay sau sinh cũng như lâu dài, đặc biệt là các biến chứng chậm phát triển trí tuệ, chỉ số IQ thấp là một trong những nguyên nhân làm giảm chất lượng dân số. Hiện tượng trẻ đẻ ra nhẹ cân so với tuổi thai thường tăng tỉ lệ bệnh lý và tử vong trong thời kỳ sơ sinh cũng như thời kỳ nhũ nhi. Ngược lại những trẻ tăng trưởng quá mức trong tử cung cũng liên quan đến tình trạng ngạt sau đẻ và chấn thương trong quá trình đẻ [1,2].
Vì vậy việc phân loại thai có nguy cơ dựa vào cân nặng thai tương ứng với tuổi thai là vấn đề quan trọng được các tác giả và tổ chức Y tế thế giới (WHO) quan tâm và ưu tiên cho mọi biện pháp để giảm thiểu tỉ lệ mắc bệnh, tử vong của trẻ sơ sinh ở các nước, đặc biệt là các nước Châu Mỹ La tinh, châu Phi, châu Á, trong đó có Việt Nam. Với sự đề xuất của WHO và yêu cầu thực tế lâm sàng, năm 1967 trường phái Colorado đã dựa vào các biến chứng và tỉ lệ tử vong tương ứng với tuổi thai và cân nặng để phân ra làm 9 nhóm để đánh giá và tiên lượng được biểu thị qua biểu đồ bách phân vị và các thuật ngữ: thai già tháng, thai đủ tháng, thai non tháng và thai chậm phát triển trong tử cung (gồm thai dưới đường cân nặng trung bình tương ứng với tuổi thai liên quan đến nhiều biến chứng, tử vong) cũng được chính thức ghi vào y văn. Thực vậy, hàng năm có khoảng 25 triệu trẻ đẻ ra có cân nặng thấp chiếm từ 16-18% trẻ đẻ ra trên toàn thế giới, trong đó châu Á chiếm 21% so với châu Âu là 7% [3].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu sự phát triển cân nặng, chiều dài, vòng đầu của trẻ sơ sinh tương ứng với tuổi thai từ 28 - 42 tuần
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Bé y tÕ trêng ®¹i häc y hµ néi ng« thÞ uyªn Nghiªn cøu sù ph¸t triÓn c©n nÆng, chiÒu dµi, vßng ®Çu cña trÎ s¬ sinh t¬ng øng víi tuæi thai tõ 28 - 42 tuÇn LUËN ¸n tiÕn sü y HäC HÀ NỘI - 2014 Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Bé y tÕ trêng ®¹i häc y hµ néi ng« thÞ uyªn Nghiªn cøu sù ph¸t triÓn c©n nÆng, chiÒu dµi, vßng ®Çu cña trÎ s¬ sinh t¬ng øng víi tuæi thai tõ 28 - 42 tuÇn Chuyªn ngµnh : S¶n phô khoa M· sè : 62720131 LUËN ¸n tiÕn sü y HäC Ngêi híng dÉn khoa häc: GS.TS. PHAN TRƯỜNG DUYỆT PGS.TS. NGUYỄN NGỌC MINH HÀ NỘI - 2014 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, đã được các thày cô hướng dẫn khoa học nghiêm túc và tận tình. Các kết quả và số liệu viết trong bản luận án này là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án NGÔ THỊ UYÊN CHỮ VIẾT TẮT CPTTTC Chậm phát triển trong tử cung KCC Kinh cuối cùng NST Nhiễm sắc thể OR Tỉ suất chênh Percentile Đường bách phân vị Số NC Số nghiên cứu SSQC Sơ sinh quá cân TC Tử cung TT Tuổi thai TSG Tiền sản giật WHO Tổ chức y tế thế giới MỤC LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Một số đặc điểm về kích thước và bề ngoài của thai qua các tuần thai 5 Bảng 1.2. Phân bố trọng lượng thai theo tuổi thai 16 Bảng 1.3. Kết quả về chiều dài sơ sinh đủ tháng của một số tác giả Việt Nam 23 Bảng 1.4. Phân bố sự phát triển vòng đầu của thai theo tuổi thai 25 Bảng 3.1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu 54 Bảng 3.2. Cân nặng trung bình thô của trẻ sơ sinh tương ứng với tuổi thai 28-42 tuần 55 Bảng 3.3. Hệ số lệch và hệ số nhọn tương ứng với đặc điểm phân phối các giá trị cân nặng trẻ sơ sinh theo tuổi thai 56 Bảng 3.4. Các giá trị tương ứng với các đường bách phân vị 3,5,10,50,90,95,97 về cân nặng theo tuổi thai 28-42 tuần 59 Bảng 3.5. Tốc độ phát triển của cân nặng qua các tuần tuổi thai 60 Bảng 3.6. Trọng lượng trung bình thô của trẻ sơ sinh trai và gái theo các lớp tuổi thai từ 28-42 tuần 61 Bảng 3.7. Các giá trị tương ứng với các đường bách phân vị 3,5,10,50,90,95,97 về cân nặng trẻ trai theo tuổi thai 28-42 tuần 64 Bảng 3.8. Phân bố cân nặng trẻ sơ sinh gái tương ứng với tuổi thai từ 28-42 tuần theo đường bách phân vị 67 Bảng 3.9. Chiều dài trung bình thô của trẻ sơ sinh tương ứng với tuổi thai từ 28-42 tuần 69 Bảng 3.10. Hệ số lệch và hệ số nhọn tương ứng với đặc điểm phân phối các giá trị chiều dài trẻ sơ sinh theo tuổi thai 70 Bảng 3.11. Các giá trị tương ứng với các đường bách phân vị 3,5,10,50,90,95,97 về chiều dài trẻ sơ sinh theo tuổi thai 28-42 tuần 72 Bảng 3.12. Tốc độ phát triển của chiều dài trẻ sơ sinh qua các tuần tuổi thai 73 Bảng 3.13. Chiều dài trung bình (cm) của trẻ sơ sinh trai và gái theo các lớp tuổi thai từ 28-42 tuần 74 Bảng 3.14. Các giá trị tương ứng với các đường bách phân vị 3,5,10,50,90,95,97 về chiều dài trẻ trai theo tuổi thai 28-42 tuần 77 Bảng 3.15. Các giá trị tương ứng với các đường bách phân vị 3,5,10,50,90,95,97 về chiều dài trẻ gái theo tuổi thai 28-42 tuần 78 Bảng 3.16. Phân bố các giá trị trung bình thô của vòng đầu trẻ sơ sinh theo tuổi thai 28-42 tuần 80 Bảng 3.17. Hệ số lệch và hệ số nhọn tương ứng với đặc điểm phân phối các giá trị vòng đầu trẻ sơ sinh theo tuổi thai 81 Bảng 3.18. Các giá trị tương ứng với các đường bách phân vị 3,5,10,50,90,95,97 về vòng đầu trẻ sơ sinh theo tuổi thai 28-42 tuần 83 Bảng 3.19. Tốc độ phát triển của vòng đầu trẻ sơ sinh qua các tuần tuổi thai 84 Bảng 3.20. Giá trị trung bình thô của vòng đầu trẻ sơ sinh trai và gái tương ứng với tuổi thai 28-42 tuần 85 Bảng 3.21. Các giá trị tương ứng với các đường bách phân vị 3,5,10,50,90,95,97 về vòng đầu trẻ trai theo tuổi thai 28-42 tuần 88 Bảng 3.22. Các giá trị tương ứng với các đường bách phân vị 3,5,10,50,90,95,97 về chiều dài trẻ gái theo tuổi thai 28-42 tuần 89 Bảng 3.23. Phân bố các giá trị trung bình thô của chỉ số cân nặng-chiều dài của trẻ sơ sinh theo tuổi thai 28-42 tuần 91 Bảng 3.24. Các giá trị tương ứng với các đường bách phân vị 3,5,10,50,90,95,97 về chỉ số cân nặng-chiều dài theo tuổi thai 28-42 tuần 93 Bảng 3.25. Phân bố các bệnh lý có liên quan đến thai CPTTTC 96 Bảng 3.26. Giá trị chẩn đoán bệnh lý thai CPTTTC với tuổi thai 33 tuần ở ngưỡng cân nặng tương ứng với độ nhạy và độ đặc hiệu cao 97 Bảng 3.27. Bảng giá trị chẩn đoán các bệnh lý liên quan đến thai CPTTTC 98 Bảng 3.28. Giá trị chẩn đoán bệnh lý thai CPTTTC với tuổi thai 33 tuần ở ngưỡng chỉ số cân nặng-chiều dài tương ứng với độ nhạy và độ đặc hiệu cao 98 Bảng 3.29. Bảng giá trị chẩn đoán các bệnh lý liên quan đến thai CPTTTC của ngưỡng chỉ số cân nặng-chiều dài có độ nhạy và độ đặc hiệu cao 99 Bảng 3.30. Phân bố các bệnh lý có liên quan đến đẻ khó do thai to 100 Bảng 3.31. Giá trị chẩn đoán bệnh lý thai to ở ngưỡng cân nặng có độ nhạy và độ đặc hiệu cao 101 Bảng 3.32. Bảng giá trị chẩn đoán các bệnh lý khó đẻ liên quan đến thai to 102 Bảng 3.33. So sánh số đo chiều dài trẻ sơ sinh giữa hai người đo và một người đo cách nhau 10 phút 103 Bảng 4.1. So sánh cỡ mẫu nghiên cứu và nguồn số liệu của một sô nghiên cứu về chỉ số nhân trắc của trẻ sơ sinh theo tuổi thai trên thế giới 106 Bảng 4.2. So sánh tốc độ tăng trưởng cân nặng của trẻ sơ sinh tương ứng với tuổi thai với một số tác giả nước ngoài 111 Bảng 4.3. So sánh trọng lượng trung bình thô của trẻ sơ sinh Việt Nam tương ứng với tuổi thai 28-42 tuần giữa 2001 và 2013 112 Bảng 4.4. Chênh lệch giữa cân nặng trẻ sơ sinh Việt Nam ở đường bách phân vị 50 so với trẻ sơ sinh một số nước 114 Bảng 4.5. So sánh cân nặng trẻ sơ sinh Việt Nam ở đường bách phân vị 10 so với trẻ sơ sinh một số nước 116 Bảng 4.6. So sánh cân nặng trẻ sơ sinh Việt Nam ở đường bách phân vị 90 so với trẻ sơ sinh một số nước 117 Bảng 4.7. So sánh chiều dài trung bình và tốc độ phát triển của chiều dài qua các tuần tuổi thai với nghiên cứu trong nước 2001 120 Bảng 4.8. So sánh chiều dài của trẻ sơ sinh trai ở đường bách phân vị 50 với một số tác giả nước ngoài 122 Bảng 4.9. So sánh vòng đầu trung bình thô và tốc độ phát triển của vòng đầu của trẻ sơ sinh qua các tuần tuổi thai với nghiên cứu trong nước 2001 125 Bảng 4.10. So sánh vòng đầu của trẻ sơ sinh trai ở đường bách phân vị 50 với một số tác giả nước ngoài 126 Bảng 4.11. So sánh chỉ số cân nặng - chiều dài của trẻ sơ sinh với một số nghiên cứu nước ngoài 128 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 1.1. Phân bố cân nặng thai theo tuổi thai 16 Biểu đồ 1.2. Biểu đồ phân bố trọng lượng thai Việt nam theo tuổi thai 20 Biểu đồ 1.3. Biểu đồ phân bố tỉ lệ giữa cân nặng và chiều dài thai theo tuổi thai 21 Biểu đồ 3.1. Phân bố cân nặng của trẻ sơ sinh theo tuổi thai từ 28-34 tuần 57 Biểu đồ 3.2. Phân bố cân nặng của trẻ sơ sinh theo tuổi thai từ 35-42 tuần 58 Biểu đồ 3.3. Biểu đồ bách phân vị về cân nặng của trẻ sơ sinh theo tuổi thai từ 28-42 tuần 60 Biểu đồ 3.4. Phân bố cân nặng của trẻ sơ sinh trai theo tuổi thai từ 28-34 tuần 62 Biểu đồ 3.5. Phân bố cân nặng của trẻ sơ sinh trai theo tuổi thai từ 35-42 tuần 62 Biểu đồ 3.6. Biểu đồ bách phân vị cân nặng của trẻ sơ sinh trai theo tuổi thai từ 28-42 tuần 64 Biểu đồ 3.7. Phân bố cân nặng của trẻ sơ sinh gái theo tuổi thai từ 28-34 tuần 65 Biểu đồ 3.8. Phân bố cân nặng của trẻ sơ sinh gái theo tuổi thai từ 35-42 tuần 65 Biểu đồ 3.9. Biểu đồ bách phân vị về cân nặng của trẻ sơ sinh gái theo tuổi thai từ 28-42 tuần 68 Biểu đồ 3.10. Chêch lệch cân nặng giữa trẻ sơ sinh trai và gái ở đường bách phân vị 50 68 Biểu đồ 3.11. Phân bố chiều dài của trẻ sơ sinh theo tuổi thai từ 28-42 tuần 71 Biểu đồ 3.12. Biểu đồ bách phân vị chiều dài trẻ sơ sinh theo tuổi thai 28-42 tuần 73 Biểu đồ 3.13. Phân bố chiều dài của trẻ sơ sinh trai theo tuổi thai 28-42 tuần 75 Biểu đồ 3.14. Phân bố chiều dài của trẻ sơ sinh gái theo tuổi thai 28-42 tuần 75 Biểu đồ 3.15. Biểu đồ bách phân vị chiều dài trẻ sơ sinh trai theo tuổi thai từ 28-42 tuần 78 Biểu đồ 3.16. Biểu đồ bách phân vị chiều dài trẻ sơ sinh gái theo tuổi thai từ 28-42 tuần 79 Biểu đồ 3.17. Sự chênh lệch chiều dài của trẻ sơ sinh trai và gái qua các tuần tuổi thai từ 28-42 tuần 79 Biểu đồ 3.18. Phân bố các giá trị vòng đầu của trẻ sơ sinh tương ứng với tuổi thai 28-42 tuần 82 Biểu đồ 3.19. Biểu đồ bách phân vị vòng đầu của trẻ sơ sinh tương ứng với tuổi thai từ 28-42 tuần 84 Biểu đồ 3.20. Phân bố các giá trị vòng đầu của trẻ sơ sinh trai theo tuổi thai 28-42 tuần 86 Biểu đồ 3.21. Phân bố các giá trị vòng đầu trẻ sơ sinh gái theo tuổi thai 28-42 tuần 86 Biểu đồ 3.22. Biểu đồ bách phân vị vòng đầu của trẻ sơ sinh trai tương ứng với tuổi thai từ 28-42 tuần 88 Biểu đồ 3.23. Biểu đồ bách phân vị vòng đầu của trẻ sơ sinh gái tương ứng với tuổi thai từ 28-42 tuần 89 Biểu đồ 3.24. Chênh lệch vòng đầu giữa trẻ sơ sinh trai và gái qua các tuần tuổi thai từ 28-42 tuần 90 Biểu đồ 3.25. Phân bố các giá trị của chỉ số cân nặng-chiều dài của trẻ sơ sinh tương ứng với tuổi thai 28-42 tuần 92 Biểu đồ 3.26. Biểu đồ bách phân vị về chỉ số cân nặng-chiều dài của trẻ sơ sinh theo tuổi thai từ 28-42 tuần 94 Biểu đồ 3.27. Đường cong ROC để chẩn đoán ngưỡng cân nặng liên quan đến trẻ CPTTTC 97 Biểu đồ 3.28. Đường cong ROC để chẩn đoán ngưỡng chỉ số cân nặng-chiều dài liên quan đến trẻ CPTTTC 99 Biểu đồ 3.29. Đường cong ROC để chẩn đoán ngưỡng cân nặng liên quan đến khó đẻ do thai to 101 Biểu đồ 4.1. So sánh cân nặng trẻ sơ sinh ở đường bách phân vị 50 với một số tác giả nước ngoài 115 ĐẶT VẤN ĐỀ Kích thước và cân nặng của trẻ sơ sinh lúc sinh là một trong những yếu tố quan trọng nhất liên quan đến tình trạng sức khỏe và các biến chứng của trẻ khi sinh, ngay sau sinh cũng như lâu dài, đặc biệt là các biến chứng chậm phát triển trí tuệ, chỉ số IQ thấp là một trong những nguyên nhân làm giảm chất lượng dân số. Hiện tượng trẻ đẻ ra nhẹ cân so với tuổi thai thường tăng tỉ lệ bệnh lý và tử vong trong thời kỳ sơ sinh cũng như thời kỳ nhũ nhi. Ngược lại những trẻ tăng trưởng quá mức trong tử cung cũng liên quan đến tình trạng ngạt sau đẻ và chấn thương trong quá trình đẻ [1,2]. Vì vậy việc phân loại thai có nguy cơ dựa vào cân nặng thai tương ứng với tuổi thai là vấn đề quan trọng được các tác giả và tổ chức Y tế thế giới (WHO) quan tâm và ưu tiên cho mọi biện pháp để giảm thiểu tỉ lệ mắc bệnh, tử vong của trẻ sơ sinh ở các nước, đặc biệt là các nước Châu Mỹ La tinh, châu Phi, châu Á, trong đó có Việt Nam. Với sự đề xuất của WHO và yêu cầu thực tế lâm sàng, năm 1967 trường phái Colorado đã dựa vào các biến chứng và tỉ lệ tử vong tương ứng với tuổi thai và cân nặng để phân ra làm 9 nhóm để đánh giá và tiên lượng được biểu thị qua biểu đồ bách phân vị và các thuật ngữ: thai già tháng, thai đủ tháng, thai non tháng và thai chậm phát triển trong tử cung (gồm thai dưới đường cân nặng trung bình tương ứng với tuổi thai liên quan đến nhiều biến chứng, tử vong) cũng được chính thức ghi vào y văn. Thực vậy, hàng năm có khoảng 25 triệu trẻ đẻ ra có cân nặng thấp chiếm từ 16-18% trẻ đẻ ra trên toàn thế giới, trong đó châu Á chiếm 21% so với châu Âu là 7% [3]. Tỉ lệ này còn cao hơn khi tách riêng trẻ có cân nặng dưới mức trung bình so với tuổi thai. Tỉ lệ này cao đồng hành với tỉ lệ tử vong chu sinh cao, hàng năm là 7,6 triệu trẻ, trong đó xảy ra ở các nước đang phát triển là 59‰ so với các nước phát triển là 11‰ [4]. Để xác định tỉ lệ thai chậm phát triển trong tử cung (CPTTTC), người ta cần phải dựa vào biểu đồ bách phân vị về cân nặng của thai theo tuổi thai. Năm 1963, Lubchenco và cộng sự lần đầu tiên đã xây dựng biểu đồ cân nặng trẻ sơ sinh tương ứng với tuổi thai tại Mỹ [5], vì các chỉ số phát triển của thai khác nhau rất nhiều tuỳ theo chủng tộc, điều kiện địa lý và luôn thay đổi theo điều kiện dinh dưỡng đi đôi với điều kiện kinh tế xã hội, trình độ dân trí do đó liên tục từ năm 1963 đến nay, nhiều tác giả đã xây dựng biểu đồ cân nặng thai của các quốc gia khác nhau, trong đó có 1 dự án quốc tế với sự tham gia của 8 nước để xây dựng biểu đồ tăng trưởng thai và trẻ sơ sinh cũng đang được tiến hành [6]. Năm 1995, WHO đã đưa ra khuyến cáo dùng các biểu đồ bách phân vị về cân nặng, chiều dài, vòng đầu của trẻ tương ứng với tuổi thai làm công cụ để tiên lượng thai nhẹ cân so với tuổi thai liên quan nhiều đến biến chứng, bệnh tật và tử vong làm tiền đề cho các nghiên cứu tiếp theo có liên quan đến thai CPTTTC [7]. Tại Việt Nam do chưa xây dựng được biểu đồ bách phân vị về các chỉ số nhân trắc của trẻ sơ sinh, do đó không phân loại được tình trạng dinh dưỡng và nhu cầu chăm sóc trẻ sau sinh cũng như không xác định được tình trạng dinh dưỡng trong bào thai của trẻ nên không xác định được tỉ lệ bệnh CPTTTC trong cộng đồng để có kế hoạch phòng bệnh và xử trí hữu hiệu [8]. Mong muốn của nghiên cứu này nhằm xây dựng được biểu đồ bách phân vị về một số chỉ số nhân trắc của trẻ sơ sinh ở Việt Nam tương ứng với tuổi thai để làm công cụ phân loại trẻ bình thường, trẻ CPTTTC và trẻ sơ sinh quá cân. Mục tiêu nghiên cứu: 1. Xác định giá trị một số chỉ số nhân trắc của trẻ sơ sinh tương ứng với tuổi thai theo các đường bách phân vị tại bệnh viện Phụ Sản Trung Ương và bệnh viện Phụ sản Hải Phòng. 2. Đánh giá giá trị ứng dụng của biểu đồ, xác định giới hạn bất thường của các số đo nhân trắc nói trên. Chương 1 TỔNG QUAN 1.1. Sự phát triển về hình thể, kích thước của thai trong tử cung. Toàn bộ quá trình phát triển thai kể từ sau khi thụ tinh được chia làm 2 giai đoạn chính [9,10] 1.1.1. Giai đoạn phát triển phôi Sau khi thụ tinh thường xảy ra ở 1/3 ngoài vòi TC, trứng tiếp tục di chuyển trong vòi TC để đến làm tổ ở buồng TC. Trên đường di chuyển trứng phân bào rất nhanh, từ một tế bào ban đầu phân chia thành 2, 4 rồi đến 8 tế bào, hình thành phôi dâu rồi đến phôi nang. Vào ngày thứ 6-7 sau thụ tinh túi phôi bắt đầu biệt hoá thành lá thai trong, ngày thứ 8 biệt hoá thành lá thai ngoài, vào tuần thứ 3 giữa hai lá sẽ phát triển thêm lá thai giữa. Các lá thai này tạo ra phôi thai và từ tuần lễ thứ 8 phôi thai được gọi là thai nhi. Ở phôi thai mới thành lập người ta phân biệt 3 vùng: vùng trước là đầu, vùng giữa nhô ra để trở thành bụng, lưng có rãnh thần kinh, vùng sau là phần đuôi và có mạng lưới thần kinh. Vùng trước và sau dần dần phình ra để tạo thành mầm chi trên và chi dưới. Cuối thời kỳ phôi thai phần đầu phôi to một cách không cân đối và bắt đầu hình thành mắt, mũi, miệng, tai ngoài, tứ chi và chồi ngón. Các bộ phận chính như tuần hoàn, tiêu hoá cũng được hình thành ở thời kỳ này. Bào thai cong hình lưng tôm, phía bụng phát sinh ra nang rốn để cung cấp các chất dinh dưỡng. Từ các cung động mạch của thai các mạch máu phát ra đi vào nang rốn, đem chất dinh dưỡng nuôi thai. Phôi 24 ngày ± 1 ngày. Thân phôi thẳng 16 đốt thân phôi Phôi 26 ngày ± 1 ngày Thân phôi cong dần có 27 đốt thân Phôi 28 ngày ± 1 ngày Túi ối 20-30mm Dài thai 4-5mm Tim bắt đầu hình thành Mầm chi xuất hiện 33 đốt thân phôi Phôi 42 ngày ± 1 ngày Chiều dài 22-24mm Tim thai hình thành h ... Dương Thị Thu H. 25 02.03.12 Phạm Thị S. 39 03.03.12 Phạm Thị Qu. 26 03.03.12 Lê Thị H. 21 04.03.12 Nguyễn Thị Khánh H. 20 04.03.12 Đặng Thu Th. 24 05.03.12 Nguyễn Thị Thanh H. 37 12.03.12 Phạm Thị H. 32 04.04.12 Hồ Thị Thanh Ph. 23 08.04.12 Ngô Thị Thu H. 28 08.04.12 Nguyễn Thị B. 35 09.04.12 Lê Thị Phương Nh. 27 09.04.12 Nguyễn Thị H. 19 09.04.12 Trần Thị Phương L. 38 10.04.12 Hoàng Thị T. 25 11.04.12 Hà Thị Hoàng A. 21 12.04.12 Phùng Thị Hải Y. 23 14.04.12 Triều Thị L. 23 15.04.12 Nguyễn Thị T. 32 16.04.12 Hoàng Thị Ph 22 16.04.12 Phạm Thị H. 22 16.04.12 Nguyễn Thị Bích Th. 28 16.04.12 Đỗ Thị Th. 32 26.04.12 Nguyễn Thị Th. 25 28.04.12 Nguyễn Thị H. 22 01.05.12 Lưu Thị B. 27 02.05.12 Đỗ Thị Y. 33 03.05.12 Phạm Thị Lan Ph. 28 03.05.12 Phạm Thị M. 28 03.05.12 Trần Thị S. 22 06.05.12 Nguyễn Thị Tú U. 22 06.05.12 Bùi Hải H. 26 07.05.12 Nguyễn Thị Thu H. 32 07.05.12 Hoàng Thị H. 24 07.05.12 Đào Thị H. 20 08.05.12 Nguyễn Thị Mai 29 09.05.12 Nguyễn Thị B. 32 09.05.12 Nguyen Kim C. 26 09.05.12 Vũ Thị Y. 32 09.05.12 Lê Thị X. 25 09.05.12 Trần Diệu L. 30 10.05.12 Trần Thị H. 32 11.05.12 Đặng Thị H. 23 11.05.12 Nguyễn Thị Thu H. 33 11.05.12 Nguyễn Thị H. 34 12.05.12 Lê Thị Thanh Ng. 25 12.05.12 Đào Thị A. 22 13.05.12 Ngô Thùy Tr. 20 14.05.12 Nguyễn Thị Ng. 29 14.05.12 Đào Thu H. 24 14.05.12 Vũ Thị L. 21 15.05.12 Vũ Thị Th. 28 15.05.12 Phạm Thị Huyền Tr. 26 16.05.12 Bùi Thị Ph. 24 16.05.12 Nguyễn Thị Th. 31 16.05.12 Phạm Thị K. 26 16.05.12 Đào Thị H. 18 16.05.12 Nguyễn Thị Quỳnh Tr. 28 16.05.12 Nguyễn Trần Tường V. 30 17.05.12 Trần Thị Th. 26 17.05.12 Bùi Thị Nh. 29 17.05.12 Nguyễn Thị Ch. 23 17.05.12 Nguyễn Thị Y. 27 18.05.12 Đỗ Thị Ngọc A. 27 18.05.12 Ngô Thị H. 32 18.05.12 Vũ Thị Thanh H. 30 19.05.12 Hoàng Thị Th. 27 19.05.12 Nguyễn Thị Qu. 29 19.05.12 Nguyễn Thị Ng. 34 20.05.12 Lại Thị Bích L. 27 20.05.12 Đỗ Thị M. 26 20.05.12 Vũ Trà M. 21 20.05.12 Phạm Thị H. 35 21.05.12 Phạm Thị D. 19 21.05.12 Nguyễn Thị S. 25 21.05.12 Hoàng Thị Như Qu. 22 21.05.12 Nguyễn Thị K. 27 21.05.12 Đỗ Thị Tr. 20 21.05.12 Cao Thị Thùy L. 30 21.05.12 Vũ Thị Thanh X. 32 21.05.12 Hà Thị Th. 25 21.05.12 Nguyễn Thị D. 22 21.05.12 Nguyễn Thị Tuyết M. 28 21.05.12 Hoàng Thị D. 25 22.05.12 Nguyễn Hồng L. 31 22.05.12 Trần Thị Vân A. 29 22.05.12 Đào Thị D. 23 22.05.12 Nguyễn Thị L. 23 22.05.12 Lê Lan Th. 28 22.05.12 Nguyễn Thị Cam A. 25 22.05.12 Vũ Thị Vân Th. 33 22.05.12 Phạm Thị H. 34 22.05.12 Đỗ Thị Thanh V. 34 22.05.12 Trần Thị Thu H. 37 22.05.12 Nguyễn Thu Th. 25 22.05.12 Phạm Thị Th. 22 22.05.12 Nguyễn Thị Ng. 35 23.05.12 Đỗ Thị Th. 20 25.05.12 Nguyễn Thị L. 25 25.05.12 Ngô Thị Vân A. 24 26.05.12 Bùi Thị Thu H. 31 27.05.12 Ngô Thị L. 32 27.05.12 Trần Thị Qu. 25 27.05.12 Đặng Thị Qu. 30 28.05.12 Đào Thị Y. 37 28.05.12 Lê Thị Ng. 27 28.05.12 Nguyễn Thị Th. 25 28.05.12 Nguyễn Thị H. 23 28.05.12 Nguyễn Thị Th. 32 29.05.12 Phạm Thị Ngh. 24 29.05.12 Chế Thị Thu L. 31 29.05.12 Nguyễn Thị Thanh H. 29 29.05.12 Lê Thị Ngọc Ch. 24 29.05.12 Nguyễn Thị Công L. 39 29.05.12 Trần Hương Gi. 22 29.05.12 Bùi Thị L. 33 29.05.12 Nguyễn Thị Hà Kh. 27 29.05.12 Nguyễn Thị Minh Th. 28 29.05.12 Đinh Thị Thu M. 21 30.05.12 Trần Thị Nh. 28 30.05.12 Trương Thị Y. 21 30.05.12 Nguyễn Thị Phương U. 30 30.05.12 Đào Thị Ng. 38 30.05.12 Phạm Thị Minh Th. 33 30.05.12 Đặng Thị Hoàng H. 37 30.05.12 Nguyễn Thị H. 26 30.05.12 Phạm Thị Thu H. 22 30.05.12 Ngô Thị D. 33 30.05.12 Ngô Thị Th. 26 30.05.12 Phạm Thị H. 24 30.05.12 Trần Thị M. 29 30.05.12 Nguyễn Thị H. 24 30.05.12 Phạm Nhã Tr. 32 30.05.12 Mai Thị Th. 30 30.05.12 Nguyễn Thị T. 21 30.05.12 Phạm Thị D. 25 31.05.12 Lưu Thị H. 25 31.05.12 Nguyễn Thị Ngọc Y. 30 31.05.12 Trịnh Thị T. 40 01.06.12 Trịnh Thị Thu H. 29 02.06.12 Ngô Thị H. 35 04.06.12 Đỗ Thị L. 23 05.06.12 Đặng Thúy H. 34 05.06.12 Trần Thị Lan A. 21 06.06.12 Phùng Thị L. 23 06.06.12 Lương Thị Thúy H. 37 06.06.12 Nguyễn Thị H. 26 07.06.12 Nguyễn Thị Thu Ph. 28 07.06.12 Trần Thị T. 25 07.06.12 Hoàng Thị D. 25 08.06.12 Nguyễn Thị T. 22 08.06.12 Đinh Thị L. 28 08.06.12 Trần Thị Th. 30 08.06.12 Vương Thị H. 26 08.06.12 Bùi Thúy L. 25 09.06.12 Phùng Thị Bích Ng. 22 09.06.12 Nguyễn Thị Minh H. 33 09.06.12 Phan Thị Mai H. 28 09.06.12 Đào Thị H. 34 09.06.12 Đỗ Thị Lan H. 26 09.06.12 Đào Thị M. 33 09.06.12 Đỗ Thị Ngh. 26 10.06.12 Phạm Thị Th. 25 10.06.12 Nguyễn Thị L. 39 10.06.12 Trần Thị Hồng M. 22 10.06.12 Tạ Thị T. 21 10.06.12 Vũ Thị Th. 26 10.06.12 Đào Diệu L. 31 10.06.12 Nguyễn Thị B. 38 10.06.12 Nguyễn Thị Nh. 22 10.06.12 Hoàng Thị H. 31 10.06.12 Nguyễn Bích Th. 27 10.06.12 Nguyễn Thị V. 23 10.06.12 Nguyễn Thúy V. 40 11.06.12 Nguyễn Thị H. 20 11.06.12 Phạm Thị Ph. 29 11.06.12 Nguyễn Thị Hải Y. 28 11.06.12 Từ Thị Hằng Ng. 30 11.06.12 Hoàng Thị H. 31 11.06.12 Võ Lan A. 28 11.06.12 Nguyễn Kim Y. 29 11.06.12 Nguyễn Minh Th. 27 11.06.12 Nguyễn Thị Th. 25 11.06.12 Trịnh Thị H. 26 11.06.12 Ngô Thị Thu H. 30 11.06.12 Đinh Thị Ng. 36 11.06.12 Ngô Thị H. 28 11.06.12 Vương Thị Th. 22 11.06.12 Vũ Thị Nh. 24 11.06.12 Nguyễn Thị X. 27 11.06.12 Trịnh Thị H. 19 12.06.12 Bùi Thị B. 30 12.06.12 Đặng Thị Th. 28 12.06.12 Dương Thị Gi. 22 12.06.12 Nguyễn Thị Th. 23 12.06.12 Ngô Thị L. 29 13.06.12 Trần Thị Th. 23 13.06.12 Ngô Lan A. 32 13.06.12 Nguyễn Thị Thu H. 33 13.06.12 Bùi Thái L. 27 13.06.12 Nguyễn Thị D. 19 13.06.12 Hoàng Thị Ngọc A. 25 13.06.12 Hoàng Thị Minh Ph. 29 14.06.12 Nguyễn Thu Th. 32 14.06.12 Nguyễn Châu Xuân A. 32 14.06.12 Phạm Ngọc Th. 31 14.06.12 Nguyễn Thu H. 21 14.06.12 Nguyễn Thị Bích Th. 29 14.06.12 Phạm Thị L. 32 14.06.12 Nguyễn Thị H. 32 15.06.12 Nguyễn Thị H. 35 15.06.12 Lê Thị H. 39 16.06.12 Nguyễn Thị Thúy A. 32 17.06.12 Vũ Thị Th. 24 17.06.12 Nguyen Thị Thanh Th. 30 18.06.12 Nguyễn Thị Như Qu. 27 18.06.12 Vũ Thị Th. 34 18.06.12 Nguyễn Thị Hồng Th. 27 18.06.12 Vũ Thị O. 24 18.06.12 Phan Thị Kim Th. 31 19.06.12 Lê Thị H. 22 19.06.12 Vũ Thị Th. 28 19.06.12 Tạ Thị Minh Y. 26 19.06.12 Đinh Bạch Y. 27 19.06.12 Nguyễn Thị Kim O. 34 19.06.12 Nguyễn Ngọc Y. 21 19.06.12 Vũ Thị V. 22 19.06.12 Trần Thị H. 30 20.06.12 Trịnh Thị H. 19 20.06.12 Bùi Thị S 36 20.06.12 Hồ Thị Ngọc A. 29 20.06.12 Lưu Thị D. 28 20.06.12 Nguyễn Thị Bích Ng. 22 20.06.12 Vũ Thị H. 33 20.06.12 Phạm Thị M. 31 20.06.12 Lê Thị H. 24 20.06.12 Đòan Thị Th. 38 21.06.12 Đặng Thị Qu. 29 21.06.12 Phạm Thị Nh. 24 21.06.12 Đồng Thị M. 31 22.06.12 Lê Thị Thùy D. 27 24.06.12 Trịnh Thị Thu B. 29 25.06.12 Nguyễn Thanh L. 38 25.06.12 Phạm Thị H. 29 27.06.12 Vũ Thị D. 39 27.06.12 Phạm Thị T. 25 27.06.12 Lê Minh V. 28 28.06.12 Nguyễn Thị D. 26 28.06.12 Hoàng Lan A. 26 28.06.12 Nguyễn Thị X. 27 29.06.12 Nguyễn Thị Th. 29 01.07.12 Trần Thị L. 27 01.07.12 Khương Thị M. 30 02.07.12 Nguyễn Thị V. 33 02.07.12 Nguyễn Thị H. 25 02.07.12 Nguyễn Thị H. 26 02.07.12 Nguyễn Thị Ngọc B. 22 02.07.12 Trần Thị Th. 22 02.07.12 Nguyễn Thị Diệu Th. 25 02.07.12 Phạm Thị Ch. 34 02.07.12 Tạ Thị H. 28 02.07.12 Nguyễn Thị Bích Ng. 29 03.07.12 Đỗ Thị Minh H. 26 03.07.12 Vũ Thị Ph. 34 03.07.12 Nguyễn Thị M. 25 03.07.12 Nguyễn Thị L. 26 03.07.12 Nguyễn Thị Vân A. 30 03.07.12 Nguyễn Tố H. 24 03.07.12 Đào Thị H. 36 03.07.12 Nguyễn Thị Hà Th. 25 03.07.12 Trần Thị S. 34 03.07.12 Nguyễn Thị H. 29 03.07.12 Trần Thị M. 37 03.07.12 Lý Thị H. 30 03.07.12 Vũ Thị Thu H. 25 03.07.12 Phạm Thị Th. 31 03.07.12 Nguyễn Thị H. 36 03.07.12 Nguyễn Thị M. 26 03.07.12 Nguyễn Thị H. 38 04.07.12 Trương Thị Hoài Th. 25 04.07.12 Trần Thị Th. 29 04.07.12 Kiều Thu Qu. 21 04.07.12 Đậu Thị Th. 26 04.07.12 Hoài Thị Ph. 28 04.07.12 Trịnh Thanh H. 27 04.07.12 Phạm Thị M. 21 04.07.12 Lê Thị V. 23 04.07.12 Đỗ Hoàng Thu Tr. 27 04.07.12 Nguyễn Thị H. 22 04.07.12 Hoàng Thị D. 21 04.07.12 Nguyễn Thị Phương L. 36 04.07.12 Dương Thu H. 32 04.07.12 Phạm Thị Nh. 27 04.07.12 Lê Thị Ng. 23 04.07.12 Mai Thị Thanh H. 22 04.07.12 Trần Thị Tr. 28 04.07.12 Trần Thị H. 29 05.07.12 Trần Thị Nh. 35 05.07.12 Trần Thị L. 20 06.07.12 Nguyễn Thị H. 27 09.07.12 Đặng Thị Thu H. 32 09.07.12 Đinh Thị Kiên A. 28 09.07.12 Vũ Thị Th. 33 10.07.12 Đỗ Thị Kim O. 32 10.07.12 Ngô Thị V. 28 10.07.12 Nguyễn Thị Nh. 28 10.07.12 Nguyễn Thị L. 38 10.07.12 Trịnh Thị Thu H. 28 10.07.12 Lý Thị Th. 35 10.07.12 Đỗ Thị D. 39 10.07.12 Nguyễn Thị Phương L. 37 10.07.12 Từ Thị Phương Th. 27 10.07.12 Nguyễn Thị Th. 24 11.07.12 Lưu Hồng Ng. 18 11.07.12 Nguyễn Thị Thu Th. 24 11.07.12 Phạm Thị Kim L. 25 11.07.12 Trần Thị Th. 40 11.07.12 Trần Thị L. 29 11.07.12 Phạm Thị T. 22 12.07.12 Đỗ Thị Kim Ch. 30 14.07.12 Phạm Thị Xuân H. 31 14.07.12 Hoàng Thị Nh. 27 15.07.12 Triệu Thị S. 19 15.07.12 Nguyễn Thu H. 28 15.07.12 Lê Thị H. 24 15.07.12 Lâm Thị C. 30 16.07.12 Đỗ Thị Th. 24 16.07.12 Phạm Thị X. 22 16.07.12 Nguyễn Thị Thúy L. 32 16.07.12 Nguyễn Thị M. 22 16.07.12 Lê Thị H. 21 16.07.12 Nguyễn Thị Thanh H. 25 16.07.12 Nguyễn Phương L. 29 17.07.12 Phạm Thu Ng. 26 17.07.12 Nguyễn Thị Th. 31 17.07.12 Nguyễn Thị Thanh H. 22 17.07.12 Trần Thị H. 32 17.07.12 Trần Thúy Nh. 28 17.07.12 Trần Thúy Nh. 28 17.07.12 Đào Thị Tr. 35 17.07.12 Nguyễn Thị Minh Ph. 25 17.07.12 Nguyễn Thị O. 30 17.07.12 Mai Thị H. 27 17.07.12 Nguyễn Thu Tr. 27 18.07.12 Vũ Thị Minh Th. 31 18.07.12 Lê Thị Hi. 28 18.07.12 Đặng Thị Hồng Th. 24 18.07.12 Nguyễn Thị Ng. 25 18.07.12 Đỗ Thị L. 28 18.07.12 Nguyễn Thị Thu H. 30 18.07.12 Phạm Diệp A. 25 18.07.12 Cao Thị B. 29 18.07.12 La Thị Vân A. 31 18.07.12 Nguyễn Thị Ch. 23 18.07.12 Đặng Thị Nh. 28 18.07.12 Đào Thị Nh. 20 19.07.12 Lưu Thị M. 23 19.07.12 Hoàng Thị H. 33 19.07.12 Phạm Thị Th. 29 19.07.12 Nguyễn Thị Th. 24 19.07.12 Nguyễn Thị Kim O. 34 19.07.12 Đào Thị Ngọc N. 33 19.07.12 Đoàn Thị Kh. 32 20.07.12 Nguyễn Thị L. 36 20.07.12 Nguyễn Thị H. 18 20.07.12 Đặng Hoàng H. 23 20.07.12 Nguyễn Thị Hoài S. 24 20.07.12 Chu Thị H. 27 20.07.12 Hà Thị Tr. 26 20.07.12 Đào Thị Thanh Th. 23 20.07.12 Phạm Thúy Qu. 23 20.07.12 Nguyễn Thị Th. 29 21.07.12 Nguyễn Thị Thu H. 20 21.07.12 Trần Minh H. 25 21.07.12 Kiều Thị A. 25 21.07.12 Phan Thị H. 24 22.07.12 Đỗ Thị L. 29 23.07.12 Đoàn Thanh H. 24 24.07.12 Mai Thị H. 23 27.07.12 Nguyễn Thị Minh H. 25 28.07.12 Quách Thị Thanh T. 27 28.07.12 Nguyễn Thị V. 31 29.07.12 Nguyễn Thị T. 25 29.07.12 Mai Thị L. 22 30.07.12 Trần Thị Vân Ng. 30 30.07.12 Nguyễn Thị H. 25 30.07.12 Nguyễn Thị L. 26 30.07.12 Nguyễn Thị L. 28 30.07.12 Mai Thị Ph. 24 30.07.12 Đinh Thị Th. 37 30.07.12 Khuất Ngọc A. 29 30.07.12 Vũ Thị C. 25 30.07.12 Đoàn Bích Th. 36 30.07.12 Đặng Thúy H. 22 30.07.12 Đỗ Minh Ng. 27 30.07.12 Lê Thị Tố L. 25 31.07.12 Nguyễn Thị Thanh T. 32 31.07.12 Nguyễn Thị Trà Gi. 27 31.07.12 Nguyễn Thanh Th. 22 31.07.12 Mai Mỹ L. 34 31.07.12 Nguyễn Kim D. 36 31.07.12 Nguyễn Thị Minh H. 28 31.07.12 Trần Thị Thu H. 27 31.07.12 Tần Thị T. 29 31.07.12 Bùi Thị Tr. 25 31.07.12 Nguyễn Thị Tr. 20 31.07.12 Nghiêm Thị H. 29 31.07.12 Lê Thị S. 25 31.07.12 Nguyễn Thị Thu H. 26 01.08.12 Phạm Thị Th. 21 01.08.12 Nguyễn Thị H. 30 01.08.12 Nguyễn Thị D. 39 02.08.12 Lã Thị H. 25 02.08.12 Nguyễn Thị Thanh H. 20 02.08.12 Trần Thị Anh D. 31 02.08.12 Nguyễn Thị Th. 28 02.08.12 Nguyễn Thị Thu H. 29 02.08.12 Nguyễn Thị T. 21 02.08.12 Nguyễn Thi B. 23 02.08.12 Nguyễn Thu H. 29 03.08.12 Đoàn Thị Như H. 31 03.08.12 Nguyễn Phương T. 24 03.08.12 Mai Thị X. 30 03.08.12 Nguyễn Thị H. 22 04.08.12 Trần Thị Thiều H. 30 04.08.12 Lê Thị L. 31 06.08.12 Đào Thị L. 34 06.08.12 Đặng Thị Mai H. 37 07.08.12 Nguyễn Thị Thu Qu. 30 08.08.12 Đỗ Thị H. 21 08.08.12 Đỗ Thị H. 37 08.08.12 Nguyễn Thị T. 40 08.08.12 Nguyễn Thị Y. 35 08.08.12 Phạm Thị Tố L. 33 09.08.12 Nguyễn Thúy H. 30 09.08.12 Lương Thị H. 33 09.08.12 Bùi Thị Th. 23 09.08.12 Đinh Thị Thu Tr. 26 09.08.12 Lương Thị Th. 25 09.08.12 Nguyễn Thị Lan H. 26 09.08.12 Bùi Thị O. 28 09.08.12 Khúc Thị L. 28 09.08.12 Dương Thị H. 30 09.08.12 Chu Thị T. 30 09.08.12 Trần Thị Th. 37 10.08.12 Trần Thị Thu H. 21 10.08.12 Trần Thị Ngọc A. 30 10.08.12 Nguyễn Thị Y. 20 11.08.12 Nguyễn Thị Thanh H. 24 13.08.12 Nguyễn Thị Hai D. 25 13.08.12 Hoàng Thị Hai H. 30 14.08.12 Nguyễn Thị Nh. 28 14.08.12 Trần Thị H. 19 15.08.12 Đinh Thị L. 32 16.08.12 Đào Ngọc Qu. 29 16.08.12 Nguyễn Thị H. 23 19.08.12 Mẫn Thị Th. 20 20.08.12 Nguyễn Thị Thanh D. 30 20.08.12 Nguyễn Thị H. 31 20.08.12 Vũ Thanh H. 29 20.08.12 Nguyễn Phương Th. 27 21.08.12 Đỗ Thị H. 30 21.08.12 Nguyễn Thị Qu. 23 21.08.12 Trần Thị Lan Ph. 29 22.08.12 Phạm Kim T. 29 22.08.12 Nguyễn Thị Thúy Ng. 33 23.08.12 Nguyễn Hồng Nh. 30 24.08.12 Nguyễn Thị L. 25 24.08.12 Tạ Ngọc A. 29 24.08.12 Nguyễn Thị Tuyết Nh. 32 24.08.12 Nguyễn Thị Thùy Tr. 27 26.08.12 Dương Thị H. 31 26.08.12 Nguyễn Thị Thanh D. 23 26.08.12 Trần Thị L. 24 27.08.12 Nguyễn Thị Ph. 28 28.08.12 Nguyễn Thị Th. 27 28.08.12 Nguyễn Thị T. 34 28.08.12 Nguyễn Thị Huyền Tr. 23 29.08.12 Nguyễn Thị Bích Ph. 29 30.08.12 Lê Thanh H. 36 30.08.12 Hoàng Thị H. 29 30.08.12 Trịnh Thị H. 28 30.08.12 Trần Thị S. 24 31.08.12 Bùi Thị Tr. 25 31.08.12 Trịnh Thị Kiều O. 35 08.09.12 Nguyen Thi Như H. 28 25.02.13 Nguyễn Thị H. 26 04.03.13 Đỗ Thị Th. 38 05.03.13 Trần Thị Th. 39 05.03.13 Vũ Thị H. 21 08.03.13 Vũ Thị H. 21 08.03.13 Nguyễn Thị Ng. 20 08.03.13 Nguyễn Thị Ng. 20 08.03.13 Hoàng Thị H. 20 10.03.13 Nguyễn Thị Hồng V. 37 10.03.13 Trần Thị H. 28 10.03.13 Đỗ Thị H. 32 12.03.13 Lê Thị C. 31 13.03.13 Bùi Thị B. 36 13.03.13 Nguyễn Thị H. 30 15.03.13 Nguyễn Thị D. 24 15.03.13 Phạm Thị Ch. 36 17.03.13 Đinh Thị H. 38 18.03.13 Nguyễn Thị Lan Ph. 23 18.03.13 Đỗ Thị Ng. 23 23.03.13 Nguyễn Thị H. 22 24.03.13 XÁC NHẬN CỦA THẦY HƯỚNG DẪN XÁC NHẬN CỦA BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TRUNG ƯƠNG
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_su_phat_trien_can_nang_chieu_dai_vong_dau.doc
- BIA TOM TAT (TIENG ANH).doc
- BIA TOM TAT (TIENG VIET).docx
- TOM TAT TIENG ANH.doc
- TOM TAT TIENG VIET.doc
- TT TOM TAT KET LUAN MOI.doc