Luận án Nghiên cứu tác dụng giảm đau của các liều morphin tiêm trước mổ vào khoang dưới nhện và pca morphin tĩnh mạch sau mổ tầng bụng trên
Đau là một vấn đề cần được quan tâm đặc biệt đối với bệnh nhân trong
và sau mổ. Nếu bệnh nhân đau sẽ gây nhiều biến loạn các cơ quan như: hô
hấp, tuần hoàn, nội tiết, tăng quá trình viêm, kéo dài thời gian nằm viện
Hậu quả của đau sau mổ ảnh hưởng lớn đến sự phục hồi sức khỏe và tâm lý
bệnh nhân.
Kiểm soát đau sau mổ đã và đang được các nhà gây mê hồi sức quan
tâm. Sau mổ các bệnh lý ở tầng bụng trên (dạ dày, gan, lách, tụy ) bệnh
nhân thường sẽ rất đau [48], [112]. Do vậy cần phải có các biện pháp giảm
đau hữu hiệu và phù hợp, nhằm đáp ứng nhu cầu giảm đau sau mổ và làm hài
lòng hơn cho người bệnh.
Thực tế có nhiều phương pháp để giảm đau như: giảm đau đa phương
thức, giảm đau bệnh nhân tự kiểm soát, giảm đau tiêm morphin tủy sống
nhưng mỗi phương pháp đều có những ưu và nhược điểm nhất định. Trong đó
tiêm morphin tủy sống (ITM/Intrathecal morphin) là một phương pháp được
thực hiện bằng cách tiêm trực tiếp thuốc morphin vào khoang dưới nhện, tại
đây thuốc sẽ được hòa lẫn vào dịch não tủy, thấm trực tiếp vào các tổ chức
thần kinh, đi vào tuần hoàn chung tới các mô và cơ quan đích gây tác dụng
giảm đau. Điển hình là Khaled Mohamed Fares nghiên cứu trên các phẫu
thuật ung thư tiêu hóa, tác giả đã chia làm 3 nhóm tiêm morphin tủy sống
với các liều 0,2mg, 0,5mg và 1mg, thấy hiệu quả giảm đau tốt và các tác
dụng KMM giữa các nhóm không có sự khác biệt [72], trong khi HyunChang Kim nghiên cứu trên các bệnh nhân phẫu thuật mổ mở cắt thận thấy
nhóm ITM 0,3 mg kết hợp IV-PCA hiệu quả giảm đau tốt hơn nhóm đơn
thuần IV-PCA và các tác dụng KMM là không nặng nề [58].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tác dụng giảm đau của các liều morphin tiêm trước mổ vào khoang dưới nhện và pca morphin tĩnh mạch sau mổ tầng bụng trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 ĐÀO KHẮC HÙNG NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢM ĐAU CỦA CÁC LIỀU MORPHIN TIÊM TRƯỚC MỔ VÀO KHOANG DƯỚI NHỆN VÀ PCA MORPHIN TĨNH MẠCH SAU MỔ TẦNG BỤNG TRÊN LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI – 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 ĐÀO KHẮC HÙNG NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢM ĐAU CỦA CÁC LIỀU MORPHIN TIÊM TRƯỚC MỔ VÀO KHOANG DƯỚI NHỆN VÀ PCA MORPHIN TĨNH MẠCH SAU MỔ TẦNG BỤNG TRÊN Chuyên ngành : Gây mê hồi sức Mã số : 62.72.01.22 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. GS. Nguyễn Thụ 2. PGS.TS. Công Quyết Thắng HÀ NỘI - 2018 LỜI CÁM ƠN Hoàn thành luận án này tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới: - GS. Nguyễn Thụ, là người thầy đã tận tình hướng dẫn và động viên tôi từ khi làm đề cương cho đến hoàn thành luận án. - PGS.TS. Công Quyết Thắng, là người thầy đã tận tình dạy bảo và trực tiếp hướng dẫn tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các Giáo sư, Phó giáo sư, Tiến sỹ trong chuyên ngành gây mê hồi sức và các chuyên ngành có liên quan đã nhiệt tình đóng góp cho tôi những ý kiến hết sức quý báu, chi tiết và khoa học trong quá trình tiến hành nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cám ơn: - Ban giám đốc, Bộ môn gây mê hồi sức, Phòng đào tạo sau đại học, Viện nghiên cứu khoa học Y Dược lâm sàng - Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập và thực hiện luận án. - Ban giám đốc, tập thể khoa gây mê hồi sức, khoa ngoại tổng hợp và Phòng kế hoạch tổng hợp – Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Ninh và bệnh viện Hữu Nghị Việt Xô Hà Nội, đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. - Xin chân thành cám ơn đến tất cả các bệnh nhân những người đã đồng ý hợp tác và cho tôi có cơ hội được thực hiện luận án này. - Trân trọng biết ơn tới bố mẹ, vợ cùng hai con yêu quý và những người thân trong gia đình hai bên nội ngoại, các bạn bè và đồng nghiệp đã luôn bên cạnh, động viên, khích lệ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Bắc Ninh, ngày 10 tháng 11 năm 2018 Đào Khắc Hùng LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu trong luận án này hoàn toàn trung thực và chưa được một tác giả nào khác công bố. Nếu có sai trái tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm. Hà Nội, ngày 27 tháng10 năm 2018 Người viết cam đoan Đào Khắc Hùng DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ASA : American Society of Anesthesiologists. (Hiêp hội gây mê Hoa Kỳ) BN : Bệnh nhân. CK/p : Chu kỳ/phút CS : Cộng sự DNT : Dịch não tủy FEV1 : Forced expiratory volume during 1st second (Thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu) FRC : Funtional residual capacity (Dung tích cặn chức năng) HA : Huyết áp. HA ĐM TB : Huyết áp động mạch trung bình. HA ĐM TT : Huyết áp động mạch tâm thu. HA ĐM TTr : Huyết áp động mạch tâm trương. ITM : Intrathecal morphine (Tiêm morphin tủy sống) KMM : Không mong muốn L : Đốt sống thắt lưng. L/p : Lít/phút M : Mạch. NKQ : Nội khí quản NMC : Ngoài màng cứng. IV-PCA : Intravenous - Patient Controlled Analgesia (Giảm đau do bệnh nhân tự điều khiển đường tĩnh mạch) PaO2 : Partial pressure of oxygen (Áp lực riêng phần oxy trong máu động mạch) PaCO2 : Partial pressure of carbon dioxide (Áp lực riêng phần carbonic trong máu động mạch) PT : Phẫu thuật RV : Residual volume (Thể tích cặn) SpO2 : Saturation Pulse Oxymetry (Bão hòa oxy theo nhịp mạch) SS : Sedation Score (Độ an thần) TDD : Tiêm dưới da. TM : Tĩnh mạch. TKTW : Thần kinh trung ương. TST : Tần số thở VAS : Visual Analog Scale (Thang điểm đo độ đau bằng nhìn hình đồng dạng) MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 Chương 1: TỔNG QUAN ............................................................................... 3 1.1. Khái niệm về đau .................................................................................... 3 1.2. Đau sau phẫu thuật tầng bụng trên ......................................................... 3 1.2.1. Nguyên nhân đau sau phẫu thuật bụng trên ..................................... 3 1.2.2. Vai trò sinh lý của cơ hoành trong quá trình hô hấp sau phẫu thuật bụng trên ........................................................................................... 5 1.3. Những tác động sinh lý của đau sau mổ ................................................. 7 1.3.1. Ảnh hưởng chung của đau ................................................................ 7 1.3.2. Ảnh hưởng đến hô hấp ..................................................................... 7 1.3.3. Ảnh hưởng đến tim mạch ................................................................. 8 1.3.4. Ảnh hưởng đến tiêu hóa ................................................................... 9 1.3.5. Ảnh hưởng trên hệ thống mạch máu, đông máu .............................. 9 1.3.6. Ảnh hưởng đến nội tiết - chuyển hóa ............................................... 9 1.3.7. Ảnh hưởng trên hệ thần kinh trung ương ....................................... 10 1.3.8. Ảnh hưởng tại vị trí thương tổn ..................................................... 10 1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến đau sau mổ ................................................. 11 1.4.1. Ảnh hưởng của phẫu thuật ............................................................. 11 1.4.2. Tâm lý, sinh lý và cơ địa bệnh nhân .............................................. 13 1.4.3. Yếu tố thông tin .............................................................................. 13 1.4.4. Các ảnh hưởng khác ....................................................................... 13 1.5. Dự phòng và điều trị đau sau phẫu thuật bụng trên .............................. 14 1.5.1. Các quy tắc chống đau sau mổ ....................................................... 14 1.5.2. Các biện pháp điều trị đau sau phẫu thuật bụng trên ..................... 15 1.6. Dược lý học morphin ............................................................................ 22 1.6.1. Công thức hóa học .......................................................................... 22 1.6.2. Đặc tính lý hóa ............................................................................... 23 1.6.3. Dược động học ............................................................................... 23 1.6.4. Dược lực học .................................................................................. 24 1.6.5. Cơ chế tác dụng giảm đau của morphin ......................................... 26 1.6.6. Chỉ định, chống chỉ định ................................................................ 26 1.6.7. Liều lượng và cách dùng ................................................................ 27 1.7. Phương pháp tiêm morphin tủy sống và ứng dụng lâm sàng ............... 28 1.7.1. Dược động học của morphin khi tiêm tủy sống ............................. 28 1.7.2. Một vài nét về lịch sử trên thế giới và trong nước về các nghiên cứu giảm đau sau mổ về tiêm morphin tủy sống và PCA tĩnh mạch .... 29 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 35 2.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 35 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân vào nghiên cứu .................................. 35 2.1.2. Tiêu chuẩn loại bệnh nhân khỏi nghiên cứu .................................. 35 2.1.3. Tiêu chuẩn đưa ra khỏi nghiên cứu ................................................ 36 2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ......................................................... 36 2.3. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 36 2.3.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................ 36 2.3.2. Cỡ mẫu và chọn mẫu ...................................................................... 36 2.3.3. Phân nhóm bệnh nhân nghiên cứu ................................................. 37 2.3.4. Phương tiện và trang thiết bị nghiên cứu ....................................... 37 2.3.5. Tiến hành nghiên cứu ..................................................................... 41 2.3.6. Các chỉ tiêu đánh giá trong nghiên cứu .......................................... 44 2.4. Các định nghĩa, tiêu chuẩn và các thuật ngữ trong nghiên cứu ............ 47 2.5. Phát hiện và xử trí biến chứng .............................................................. 50 2.6. Sơ đồ nghiên cứu .................................................................................. 51 2.7. Phân tích và xử lý số liệu ..................................................................... 52 2.8. Đạo đức nghiên cứu .............................................................................. 52 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 53 3.1 Đặc điểm bệnh nhân nghiên cứu ........................................................... 53 3.2 Đặc điểm về phẫu thuật và gây mê hồi sức ........................................... 54 3.2.1 Phân loại phẫu thuật ........................................................................ 54 3.2.2 Đường rạch da ................................................................................. 55 3.2.3 Thời gian phẫu thuật và gây mê ...................................................... 55 3.2.4. Bệnh kèm theo ................................................................................ 56 3.2.5. Đặc điểm về lượng thuốc và dịch truyền sử dụng trong gây mê ... 57 3.3. Hiệu quả giảm đau sau mổ ................................................................... 59 3.3.1. Thời gian tỉnh, rút NKQ và yêu cầu giảm đau đầu tiên sau mổ..... 59 3.3.2. Tỷ lệ A/D ........................................................................................ 61 3.3.3. Lượng morphin chuẩn độ ............................................................... 61 3.3.4. Tổng lượng tiêu thụ morphin giảm đau sau mổ ở các thời điểm. .. 62 3.3.5. Điểm đau VAS tại các thời điểm sau mổ ....................................... 64 3.3.6. Mức độ hài lòng của bệnh nhân ..................................................... 65 3.4. Các chỉ tiêu theo dõi biến chứng và các tác dụng không mong muốn . 66 3.4.1. Các chỉ tiêu theo dõi biến chứng .................................................... 66 3.4.2. Tác dụng không mong muốn .......................................................... 75 Chương 4: BÀN LUẬN ................................................................................. 77 4.1. Đặc điểm chung bệnh nhân nghiên cứu ................................................ 77 4.1.1. Tuổi ................................................................................................ 77 4.1.2. Chiều cao ....................................................................................... 78 4.1.3. Cân nặng ......................................................................................... 78 4.1.4. Tình trạng sức khỏe bệnh nhân trước mổ phân theo hội gây mê Mỹ .... 79 4.1.5. Giới ................................................................................................. 80 4.1.6. Các bệnh kèm theo ......................................................................... 80 4.2. Đặc điểm liên quan đến phẫu thuật ...................................................... 81 4.3. Đặc điểm liên quan đến gây mê ............................................................ 83 4.3.1. Các thuốc sử dụng trong khi gây mê .............................................. 83 4.3.2. Thời gian rút ống nội khí quản ....................................................... 84 4.4. Bàn luận về sự lựa chọn phương pháp giảm đau morphin tủy sống .... 85 4.5. Bàn luận về liều morphin sử dụng tiêm tủy sống ................................. 87 4.6. Bàn luận về kết quả giảm đau ............................................................... 89 4.6.1. Thời gian yêu cầu giảm đau đầu tiên ............................................. 89 4.6.2. Tỷ lệ A/D và nhu cầu sử dụng thuốc giảm đau .............................. 91 4.6.3. Lượng thuốc morphin chuẩn độ giảm đau sau mổ ......................... 92 4.6.4. Liều thuốc morphin sử dụng giảm đau sau mổ .............................. 94 4.6.5. Điểm VAS ...................................................................................... 97 4.6.6. Đánh giá vai trò của phương pháp bệnh nhân tự kiểm soát đường tĩnh mạch (IV-PCA), trên bệnh nhân tiêm morphin tủy sống ...... 100 4.7. Các chỉ tiêu theo dõi biến chứng và các tác dụng không mong muốn .. 102 4.7.1. Bàn luận về các chỉ tiêu theo dõi biến chứng .............................. 102 4.7.2. Bàn luận về các tác dụng không mong muốn .............................. 110 4.7.3. Các tác dụng không mong muốn liên quan đến phương pháp PCA ... 117 4.8. Mức độ hài lòng của bệnh nhân về phương pháp giảm đau ............... 119 KẾT LUẬN .................................................................................................. 122 KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT ....................................................................... 124 CÁC BÀI BÁO ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Phân chia mức đau theo loại phẫu thuật ..................................... 12 Bảng 1.2: Các thuốc tiêm tĩnh mạch PCA ................................................... 20 Bảng 3.1. Các đặc điểm của nhóm bệnh nhân nghiên cứu .......................... 53 Bảng 3.2. Phân bố bệnh nhân theo các loại phẫu thuật ................................ 54 Bảng 3.3. Phân bố các loại đường rạch da ................................................... 55 Bảng 3.4. Thời gian phẫu thuật, gây mê ...................................................... 55 Bảng 3.5. Bệnh kèm theo ............................................................................. 56 Bảng 3.6. Đặc điểm về lượng thuốc sử dụng trong gây mê ......................... 57 Bảng 3.7. Đặc điểm về dịch truyền sử dụng trong mổ ................................ 58 Bảng 3.8. Thời gian tỉnh, rút NKQ và yêu cầu giảm đau đầu tiên sau mổ .. 59 Bảng 3.9. Tỷ lệ A/D .................................................................................... 61 Bảng 3.10. Lượng morphin trung bình cần để chuẩn độ ................................ 61 Bảng 3.11. Lượng tiêu thụ morphin 72 giờ sau mổ ...................................... 62 Bảng 3.12. Số bệnh nhân sử dụng morphin trong 72 giờ sau mổ .................. 63 Bảng 3.13. Điểm đau VAS ở trạng thái tĩnh sau mổ ................ ... s. 90, pp. 437-44. 95. Paul, B. Bertram and P.K. Antoni (2010), "Impact of a Comprehensive Safety Initiative on Patient-controlled Analgesia Errors", The journal of the American Society of Anesthesiologists. 113(6), pp. 1427-1432. 96. Paul J. Christo (2003), "Opioid effectiveness and side effects in chronic pain", Anesthesiology Clinics of North America. 21, pp. 699-713. 97. Paulo Sa Rodrigues (2017), Opioids with special emphasis on its pharmacology, Euro anaesthesia 2017. 98. Prerana N. Shah and PrachiKapadnis (2014), "Randomized study of patient controlled epidural analgesia (PCEA) using fentanyl and bupivacaine versus patient controlled analgesia (PCA) with intravenous (IV) morphine for abdominal surgery", International Journal of Anesthesiology Research. 2, pp. 16-20. 99. Qaseem A and Snow V, et al (2006), "Risk assessment for and strategies to reduce perioperative pulmonary complications for patients undergoing noncar- diothoracic surgery: a guideline from the AmericanCollege of Physicians", Annals of Internal Medicine. 144(8), pp. 575 - 580. 100. Rakesh Kumar and Pallavi Sharma (2014), "Physiochemical property of opioids and spinal analgesia", Innovations in Pharmaceuticals and Pharmacotherapy. 2(2), pp. 347-349. 101. Rebel A et al (2009), "Postoperative analgesia after radial prostatectomy with high-dose intrathecal morphin and intravenous naloxone: a restrospective review", Journal of Opioid Management. 5(6), pp. 331-339. 102. Roy, et al (2006), "A comparison of intrathecal morphine/fentanyl and patient-controlled analgesia with patient-controlled analgesia alone for analgesia after liver resection", Anesthesia & Analgesia. 103(4), pp. 990-994. 103. Rudra A and Sudipta Das (2006), "Postoperative Pulmonary Complications", Indian Journal of Anaesthesia. 50(2), pp. 89 - 98. 104. Saeed Shoar et al (2011), "Current status of postoperative pain management", Anesthesiology and Pain Medicine. 1(3), pp. 83-85. 105. Sang Hyun Lee (2013), "Prospective, Randomized study of ropivacain wound infusion versus intrathecal morphine with intravenous fentanyl for analgesia in living donors for liver transplantation", Liver transplantation. 19, pp. 1036-1045. 106. Sergey M. Motov (2012), "Acute pain management in the emergency department: The evidence-based approach to controversial issues", Published, pp. 1-21. 107. Sharma NR and Timalsena (2013), "Intrathecal morphine in combination with bupivacaine: A comparative study following caesarean section", Nepal Medical College Journal. 15(1), pp. 37-39. 108. Sorbini CA, et al (1968), "Arterial oxygen tension in relation to age in healthy subjects", Respiration. 25, pp. 3 - 13. 109. Suhattaya Boonmak (2007), "Comparison of intrathecal morphine plus PCA and PCA alone for postoperative analgesia after kidney surgery", Journal of the Medical Association of Thailand. 90(6), pp. 1143-1149. 110. Tamsen A, et al (1982), "Postoperative demand for analgesics in relation to individual levels of endorphins and substance P in cerebrospinal fluid", Journal of Pain. 13, pp. 171 - 182. 111. Tyler C. Madere (2016), "Evaluation of intravenous acetaminophen on length of stay in abdominal surgery patients", Hospital Pharmacy. 51(3), pp. 230-236. 112. Ulufer Sivrikaya (2012), "Multimodal analgesia for postoperative pain management", Sislietfal training and research hospital, department of 2nd anesthesiology and reanimation, Istanbul, Turkey, pp. 177-210. 113. Veerabhadram Garimella and Christina Cellini (2013), "Postoperative Pain Control", Clinics in Colon and Rectal Surgery. 26, pp. 191–196. 114. Vicente, et al ( 2003), "Programming errors contribute to death from patient-controlled analgesia: case report and estimate of probability", Canadian Journal of Anesthesia. 50(4), pp. 328-332. 115. Viorel Gherghina et al (2010), Patient-controlled analgesia after major abdominal surgery in the elderly patient, access date 20/12/2016, in web WWW.intechopen.com. 116. Viscusi (2012), "IV acetaminophen improves pain management and reduces opioid requirements in surgical patients", Anesthesiology News. 38(4), pp. 1-8. 117. Wang jk et al (1979), "Pain relief by intrathecally applied morphin in man", The journal of the American Society of Anesthesiologists. 50, pp. 149-151. 118. Windsor JA and Hill GL (1988), "Risk factor for postoperative pneumonia", Annals of Surgery. 208, pp. 209-213. 119. Woodhouse and L.E. Mather (1997), " Nausea and vomiting in the postoperative patient-controlled analgesia environment", Anaesthesia. 52, pp. 770-775. 120. Ying Li and Rebecca A, et al (2017), "Intrathecal Morphine and Oral Analgesics Provide Safe and Effective Pain Control after Posterior Spinal Fusion for Adolescent Idiopathic Scoliosis", International Journal of Spine Surgery, pp. 1-22. 121. Young Eun Moon (2014), "Postoperative nausea and vomiting", Korean Journal of Anesthesiology. 67(3), pp. 164-170. PHIẾU CHẤP THUẬN THAM GIA NGHIÊN CỨU “Nghiên cứu tác dụng giảm đau của các liều morphin tiêm trước mổ vào khoang dưới nhện và PCA morphin tĩnh mạch sau mổ tầng bụng trên”. Tôi là:Năm sinh:. Địa chỉ:..Điện thoại: Tôi đồng ý tham gia vào nghiên cứu này. Tôi cam đoan rằng: 1. Tôi đã được giải thích về thủ tục của nghiên cứu và các vấn đề liên quan (bao gồm mục đích, quyền lợi, nghĩa vụ, những nguy cơ tiềm tàng và lợi ích), và mọi câu hỏi của tôi liên quan đến nghiên cứu đã được trả lời thỏa đáng. Tôi có thể rút khỏi nghiên cứu bất cứ lúc nào. 2. Tôi hiểu sự tham gia của tôi và các thông tin cá nhân của tôi được bảo mật, không được sử dụng cho bất cứ mục đích nào khác ngoài mục đích nghiên cứu này và các nghiên cứu tiếp. 3. Tôi hoàn toàn tự nguyện đồng ý tham gia nghiên cứu này. Bắc Ninh, ngày tháng năm 20 Họ tên của nghiên cứu viên (Ký và ghi rõ họ tên) Họ tên của đối tượng (Ký và ghi rõ họ tên) HƯỚNG DẪN XẾP LOẠI SỨC KHỎE BỆNH NHÂN THEO ASA (American Society of Anesthesiologist) ASA1: Tình trạng sức khỏe tốt ASA2: Có một bệnh kèm theo nhưng không ảnh hưởng đến sức khỏe và sinh hoạt hàng ngày của BN. ASA3: Có một bệnh kèm theo ảnh hưởng đến sức khỏe và sinh hoạt hàng ngày của BN (loét hành tá tràng, sỏi gan, sỏi thận, đái đường). ASA4: Có bệnh đe dọa đến tính mạng BN (ung thư, suy tim sung huyết, phình tách động mạch, hen ác tính, bệnh van tim). ASA5: Tình trạng BN quá nặng, hấp hối không có khả năng sống được. QUY TRÌNH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY GIẢM ĐAU BỆNH NHÂN TỰ KIỂM SOÁT (PCA – PATIENT CONTROLLED ANALGESIA) 1. NHIỆM VỤ CỦA NHÂN VIÊN Y TẾ - Lập đường truyền tĩnh mạch sao cho thuận lợi nhất cho bệnh nhân khi sử dụng máy giảm đau PCA - Chuẩn bị máy giảm đau PCA: + Cắm điện và khởi động máy + Kiểm tra các thông số máy - Đặt chế độ giảm đau PCA-morphin: + Liều bấm: 1ml/1mg + Thời gian khóa: 5 phút + Giới hạn liều: 10mg/giờ - Hướng dẫn bệnh nhân: + Hướng dẫn sử dụng máy + Hướng dẫn đánh giá độ đau bằng thước VAS - Ghi chép các thông số trên máy theo thời gian quy định - Các chỉ số cần theo dõi bệnh nhân: + Theo dõi toàn trạng + Mạch và HA + Nhịp thở và độ bão hòa oxy (SpO2) + Tình trạng đau của bệnh nhân bằng thước VAS + Theo dõi lượng nước tiểu và tình trạng đi tiểu (nếu đã rút sonde tiểu) - Xử trí các tình huống tác dụng không mong muốn nếu có 2. BỆNH NHÂN CẦN LÀM. - Bệnh nhân cần hiểu các hướng dẫn của nhân viên y tế - Khi đau bấm máy để đau - Phàn nàn với nhân viên y tế các tác dụng không mong muốn: + Nôn, buồn nôn + Ngứa + Khó thở + Các triệu chứng khác nếu có. Lưu ý: + Người nhà hoặc nhân viên y tế không được bấm hộ + Báo cho nhân viên y tế khi máy báo động: mất điện, bấm không hiệu quả PHIẾU NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI: “Nghiên cứu tác dụng giảm đau của các liều morphin tiêm trước mổ vào khoang dưới nhện và PCA tĩnh mạch sau mổ tầng bụng trên”. Ngày..........tháng.........năm........... Nhóm nghiên cứu: I...............................II...............................III............... A Phần hành chính: Họ tên BN:................................................................................................... Số bệnh án:............................................................................................. ............ Số quản lý hồ sơ:.................................................................................... ............ Tuổi . ...................Giới................................................................................. Địa chỉ:...................................................................................................... ....... ... Nghề nghiệp:..................................Dân tộc....................................................... . Tình trạng sức khỏe trước mổ (ASA):.................................................. .............. Trình độ văn hóa :................................................................................ ............... Ngày vào viện:...............................Ngày mổ..................................................... Thời gian mổ: Bắt đầu mổ....................Kết thúc ................Tổng.........phút B.Tiền sử liên quan đến GMHS: Huyết áp:... .............. Hen, Dị ứng:.... .............. . Nôn và buồn nôn:..... ............... Thoái hóa cột sống.. ............ Nghiện thuốc lá, lào: .............. Tiền sử nội và ngoại khoa: ...... C. Các xét nghiệm cận lâm sàng: C1. Xét nghiệm trước mổ huyết học, sinh hóa, đông máu và vi sinh. Hồng cầu (T/L) Hemoglobin (G/L) Hematocrit (%) Bạch cầu (G/L) Tiểu cầu (G/L) Nhóm máu Glucose (mmol/L) Ure (mmol/L) Creatinin Umol/L SGOT (U/L) SGPT (U/L) Bil (TP) (µmol/L) Bil (TT) (µmol/L) Amylase (U/L) Protein (G/L) Albumin (G/L) PT (%) HbsAg HCV HIV C2. X quang tim phổi:....................................................................................... D. Tình trạng lâm sàng trước mổ: Chiều cao............cm; Cân nặng............kg Mạch....................lần/phút; Huyết áp...........................mmHg. E. Chẩn đoán và cách thức PT: Họ tên phẫu thuật viên:...................................................................................... Chẩn đoán trước mổ: ................... Cách thức PT:... .................. Đường mổ:.... .................. Số lượng ống dẫn lưu:... . ................. Vị trí ống dẫn lưu: Dưới gan:Dẫn lưu Kerh:........ Hậu cung mạc nối:...... Dẫn lưu Volkerh: F. Thời gian PT: Thời gian gây mê:phút; Thời gian tỉnhphút.. Thời gian rút NKQ:phút Thời gian yêu cầu giảm đau đầu tiên:phút G. Thuốc gây mê và dịch truyền trong mổ: Thuốc: Fentanyl:..mg; Propofol:mg; Esmeron..mg; Foran Thuốc khác .................................................................................. Dịch truyền: Nacl 0,9%..............ml; Keo..ml; Máu..ml H. Tổng lượng morphin dùng trong chuẩn độ: Số lần chuẩn độ:; Lượng morphin chuẩn độ.. mg I. Tổng lượng morphin sử dụng: Trong 24h:mg; Trong 48hmg; Trong 72hmg K. Kết quả khí máu động mạch và thông khí ngoài: K1. Khí máu: - Trước mổ: PH:; PaO2mmHg; PaCO2............mmHg; HCO3mEq/l - Sau mổ 24 giờ sau mổ: PH:; PaO2mmHg; PaCO2............mmHg; HCO3mEq/l - Sau mổ 48 giờ sau mổ: PH:; PaO2mmHg; PaCO2............mmHg; HCO3mEq/l - Sau mổ 72 giờ sau mổ: PH:; PaO2mmHg; PaCO2............mmHg; HCO3mEq/l K2. Thông khí ngoài: - Trước mổ:.......................ml................................................................. - Sau mổ 24 giờ:................ml................................................................. - Sau mổ 48 giờ:................ml................................................................. - Sau mổ 72 giờ:................ml................................................................. L. Các tác dụng không mong muốn: L.1: Nôn và buồn nôn: Độ 0:..................................................................................................... Độ 1:..................................................................................................... Độ 2:...................................................................................................... Độ 3:....................................................................................................... L.2: Mẩn ngứa: Độ 0:................................................................................................... Độ 1:.................................................................................................. Độ 2:.................................................................................................. Độ 3:.................................................................................................. L.3. Bí đái: Độ 0:.................................................................................................. Độ 1:................................................................................................... Độ 2:.................................................................................................. L.4. Độ an thần: SS0:....................................................................................................... SS1:....................................................................................................... SS2:..................................................................................................... SS3:...................................................................................................... L.5: Ức chế hô hấp: R0:....................................................................................................... R1:......................................................................................................... R2:.......................................................................................................... R3:........................................................................................................ L.6: Vã mồ hôi:................................................................................... L.7: Khác (đau đầu, hoa mắt...):...................................................... M. Lượng Naxolon tiêu thụ:.................................................................. M. Mức độ hài lòng:............................................................................. CÁC THÔNG SỐ THEO DÕI BỆNH NHÂN SAU MỔ “Nghiên cứu tác dụng giảm đau của các liều morphin tiêm trước mổ vào khoang dưới nhện và PCA tĩnh mạch sau mổ tầng bụng trên”. 0h 4h 8h 12h 16h 24h 32h 40h 48h 56h 64h 72h Lượng tiêu thụ morphin (mg) VAS lúc nghỉ VAS lúc vận động TS tự thở SpO2 Mạch HAtt HAttr HATB A/D (%) Người thực hiện 20,38,39,40,44,51,54,60,63 2-19,21-37,41-43,45-50,52,53,55-59,61,62,64-
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_tac_dung_giam_dau_cua_cac_lieu_morphin_ti.pdf
- luan an tom tat (Eng).pdf
- Luan an tom tat (Viet).pdf
- TRANG THÔNG TIN VỀ NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN.docx