Luận án Nghiên cứu tác nhân vi khuẩn gây viêm phổi thở máy và gene kháng thuốc bằng kỹ thuật sinh học phân tử
Viêm phổi thở máy (VPTM) là một vấn đề lâm sàng quan trọng không chỉ ở
Việt Nam mà còn trên thế giới vì tần suất mắc bệnh và tử vong tăng cao. Nghiên
cứu (NC) ở các nước Âu – Mỹ cho thấy tỉ lệ VPTM là 10% [61], [105]. Tại Canada,
VPTM là 18 ca trên 1000 ngày thở máy [75]. Các quốc gia Á Châu VPTM là 18%
[43]. Tại Việt Nam, VPTM dao động từ 20% - 52%, [2], [5], [7], [8], [11], [16],
[17]. VPTM là nguyên nhân hàng đầu gây tăng tỉ lệ tử vong (26% - 72%), kéo dài
thời gian nằm viện (41 so với 23 ngày ở nhóm có và không VPTM) và tăng chi phí
điều trị (5 – 10 lần) [5], [41].
VPTM được định nghĩa là viêm nhu mô phổi xảy ra sau 48 giờ thở máy qua
nội khí quản hoặc qua khai khí quản [42], [61]. Chẩn đoán VPTM được thiết lập
dựa trên chứng cứ lâm sàng và vi sinh. Việc xác định vi khuẩn (VK) gây bệnh thông
qua cấy định lượng hoặc bán định lượng đàm hút qua nội khí quản đơn thuần hoặc
qua nội soi phế quản [34], [41], [50]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tác nhân vi khuẩn gây viêm phổi thở máy và gene kháng thuốc bằng kỹ thuật sinh học phân tử
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRẦN MINH GIANG NGHIÊN CỨU TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY VIÊM PHỔI THỞ MÁY VÀ GENE KHÁNG THUỐC BẰNG KỸ THUẬT SINH HỌC PHÂN TỬ NGÀNH: HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC MÃ SỐ: 62720122 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRẦN VĂN NGỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2019 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được công bố ở bất kỳ nơi nào. Tác giả luận án Trần Minh Giang MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan Bảng từ viết tắt và đối chiếu thuật ngữ Anh – Việt Danh mục các bảng Danh mục các biểu đồ, sơ đồ Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ..................................................................... 3 1.1. Định nghĩa3 1.2. Tỉ lệ mới mắc của viêm phổi thở máy ................................................................ 5 1.3. Tỉ lệ tử vong ........................................................................................................ 6 1.4. Bệnh nguyên ........................................................................................................ 8 1.5. Các yếu tố nguy cơ ............................................................................................ 25 1.6. Chẩn đoán .......................................................................................................... 28 1.7. Thực hiện kháng sinh đồ trên vi khuẩn phân lập được từ VPTM ..................... 29 1.8. Ứng dụng sinh học phân tử trong phát hiện gene kháng thuốc ......................... 30 Chương 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 32 2.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................................... 32 2.2. Địa điểm nghiên cứu ......................................................................................... 32 2.3. Thời gian nghiên cứu ........................................................................................ 32 2.4. Đối tượng nghiên cứu........................................................................................ 32 2.5. Cỡ mẫu và công thức tính cỡ mẫu .................................................................... 32 2.6. Tiêu chuẩn chọn mẫu ........................................................................................ 33 2.7. Phương pháp tiến hành ...................................................................................... 34 2.8. Phương pháp phát hiện gene kháng thuốc.45 2.9. Thu thập số liệu và phân tích dữ liệu ................................................................ 45 2.10. Đạo đức trong nghiên cứu46 2.11. Liệt kê và định nghĩa các biến số (phụ lục 11) ............................................... 46 2.12. Sơ đồ nghiên cứu..47 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................. 48 3.1. Đặc điểm chung ................................................................................................. 48 3.2. Định danh vi khuẩn dựa trên vi sinh kinh điển ................................................. 50 3.3. Định danh vi khuẩn dựa trên giải trình tự gene 16S-rRNA .............................. 51 3.4. Tổng số loài vi khuẩn phát hiện được trên từng mẫu dịch rửa phế quản phế nang ................................................................................................................... 55 3.5. So sánh giữa giải trình tự gene 16S-rRNA và vi sinh kinh điển trong định danh vi khuẩn ........................................................................................................... 56 3.6. Tính độ nhạy và độ đặc hiệu của PGM ............................................................. 58 3.7. Thời gian nằm ICU và tác nhân vi khuẩn gây viêm phổi thở máy ................... 59 3.8. Kết quả kháng sinh đồ ....................................................................................... 60 3.9. Kết quả kháng sinh đồ MIC dựa trên E-test ...................................................... 66 3.10. Kết quả PCR tìm gene kháng thuốc ................................................................ 73 3.11. Kết quả điều trị ................................................................................................ 75 Chương 4: BÀN LUẬN .......................................................................................... 76 4.1. Định danh vi khuẩn ........................................................................................... 77 4.2. Kết quả kháng sinh đồ ....................................................................................... 91 4.3. Xác định gene kháng thuốc và mối liên quan với đề kháng kháng sinh ........... 98 KẾT LUẬN ........................................................................................................... 105 KIẾN NGHỊ .......................................................................................................... 108 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC BẢNG VIẾT TẮT VÀ ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH - VIỆT Từ viết tắt Thuật ngữ tiếng Anh Thuật ngữ tiếng Việt APACHE Acute Physiology and Chronic Health Evaluation Thang điểm lượng giá bệnh lý cấp tính và mạn tính ARDS Acute Respiratory Distress Syndrome Hội chứng nguy ngập hô hấp cấp ATS American Thoracic Society Hội Lồng Ngực Hoa Kỳ BA Blood agar Đĩa thạch máu BAL Bronchial-alveolar lavage Rửa phế quản phế nang BN Bệnh nhân Bp Base pair Cặp base BVCR Bệnh viện Chợ Rẫy BVNDGĐ Bệnh viện Nhân Dân Gia Định CAHI Chocolate agar Haemophilus influenzae Thạch chocolate cho Haemophilus influenzae CDC Centers for Disease Control and Prevention Trung tâm kiểm soát bệnh tật Hoa Kỳ CFU Colony-Forming Unit Đơn vị tạo khuẩn lạc CMV Cytomegalovirus Virus cytomegalovirus COPD Chronic Obstructive Pulmonary Disease Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính CPIS Clinical pulmonory infection score Thang điểm viêm phổi lâm sàng CRP C - reactive protein Protein C phản ứng DRPQPN Dịch rửa phế quản phế nang EBM Eosin methylene blue agar Thạch eosin methylene blue EPIC The European Prevalence of Infection in Intensive Care Tỉ lệ hiện mắc của nhiễm khuẩn ICU trên bệnh nhân Châu Âu ESBL Extended-Spectrum Beta- Lactamase Men β-lactamase phổ rộng Từ viết tắt Thuật ngữ tiếng Anh Thuật ngữ tiếng Việt FiO2 Fraction of inspired oxygene Phân suất oxy khí thở vào HIV Human immunodeficiency virus Virus gây suy giảm miễn dịch ở người ICU Intensive care unit Khoa săn sóc đặc biệt IDSA Infectious Diseases Society of America Hội bệnh lý truyền nhiễm Hoa Kỳ IQR Interquartile range Khoảng tứ phân vị IVAC Infection-related ventilator - associated complication Biến chứng liên quan nhiễm khuẩn trên bệnh nhân thở máy KIA Kligler iron agar Thạch kligler iron KSĐ Kháng sinh đồ KTC Confidence interval Khoảng tin cậy MA MacKonkey agar Thạch MacKonkey MH Mueller Hinton agar Thạch Mueller Hinton MIC Minimal inhibitory concentration Nồng độ ức chế tối thiểu MICU Medical intensive care unit Khoa ICU nội MRSA Methycillin-Resistant Staphylococcus aureus Tụ cầu vàng kháng methycillin MSSA Methycillin-Sensitive Staphylococcus aureus Tụ cầu vàng nhạy methycillin NC Nghiên cứu NCBI National center for biotechnology information Trung tâm quốc gia về thông tin công nghệ sinh học Hoa Kỳ NGS Next generation sequencing Giải trình tự thế hệ mới NKQ Nội khí quản NNIS National Nosocomial Infections Surveillance System Hệ thống khảo sát nhiễm khuẩn bệnh viện quốc gia Hoa Kỳ NSPQ Nội soi phế quản NTNT Ngưng tim ngưng thở Từ viết tắt Thuật ngữ tiếng Anh Thuật ngữ tiếng Việt OR Odds ratio Tỷ số số chênh PCT Procalcitonin Procalcitonin PEEP Positive end-expiratory pressure Áp lực dương cuối thì thở ra PGM Personal genome machine Máy bộ gene cá thể PK/PD pharmacokinetic/pharmacodynamic Dược động/dược lực Possible VAP possible ventilator - associated pneumonia Có thể viêm phổi thở máy PPI Proton pump inhibitors Ức chế bơm proton Probable VAP Probable ventilator - associated pneumonia Có thể có khả năng viêm phổi thở máy PSB Protected Specimen Brush Chải phế quản có nòng bảo vệ RR Risk ratio Tỷ số nguy cơ SaO2 Arterial oxygene Saturation Độ bảo hòa oxy động mạch SICU Surgical intensive care unit Khoa hồi sức ngoại SpO2 Pulse oximetric saturation Độ bão hòa oxy theo mạch đập SSĐB Săn sóc đặc biệt TBMMN Tai biến mạch máu não THA Tăng huyết áp T0 Nhiệt độ VAC Ventilator - associated condition Biến chứng liên quan thở máy VAE Ventilator-associated event Biến cố liên quan thở máy VK Vi khuẩn VP Viêm phổi VPTM Viêm phổi thở máy DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Tử suất thô theo điều trị kháng sinh ban đầu:.7 Bảng 1.2. Bệnh nguyên của viêm phổi thở máy:8 Bảng 1.3. Tần suất vi khuẩn phân lập được từ ICU bệnh viện Fatmawati:..11 Bảng 1.4. Tần suất vi khuẩn phân lập được từ các bệnh nhân viêm phổi tại các khoa ICU ở Việt Nam:..12 Bảng 1.5.1. Tác nhân vi khuẩn phân lập được từ các bệnh nhân thở máy tại ICU bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới thành phố Hồ Chí Minh:....13 Bảng 1.5.2. Tác nhân vi khuẩn phân lập được từ các bệnh nhân thở máy tại ICU bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới thành phố Hồ Chí Minh (tiếp theo):..14 Bảng 1.6. Tính đa dạng của vi khuẩn phát hiện được bằng giải trình tự gene:.25 Bảng 1.7. Các yếu tố nguy cơ của VPTM:...26 Bảng 2.1. Thành phần phản ứng tạo các amplicon - phản ứng tạo “bản sao” các vùng V3, V6, V7 và V9 trong gen 16S-rRNA:38 Bảng 2.2. Thành phần hóa chất thêm vào dung dịch rửa trong việc tinh sạch phản ứng PCR khuếch đại các vùng V3, V6, V7 và V9 trong gene 16S-rRNA:..39 Bảng 2.3. Thành phần phản ứng tạo amplicon hoàn chỉnh - tạo “đầu bằng” cho các bản sao của vùng V3, V6, V7 và V9 trong gene 16S-rRNA:...40 Bảng 2.4. Thành phần phản ứng tạo “thư viện” - phản ứng gắn Adapter và trP1 vào 2 đầu các bản sao “đầu bằng” của vùng V3, V6, V7 và V9 trong gene 16S- rRNA:...40 Bảng 2.5. Thành phần phản ứng tạo “bản sao” của các thư viện:.41 Bảng 2.6. Thành phần dung dịch sử dụng cho việc gắn “thư viện” gene vào hạt ISP: ...42 Bảng 2.7. Thành phần phản ứng chuẩn bị gắn “thư viện” gene vào hạt ISP:...43 Bảng 2.8. Thành phần phản ứng tách mạch “thư viện” gene khỏi bản sao đã gắn trên hạt SP:...43 Bảng 3.1. Đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân nghiên cứu:...49 Bảng 3.2. Phân bố vi khuẩn phân lập được bằng định danh truyền thống:..51 Bảng 3.3. So sánh hai phương pháp định danh vi khuẩn dựa vào nuôi cấy và giải trình tự trên hệ thống PGM:.........................57 Bảng 3.4. Độ nhạy và độ đặc hiệu của PGM:.......58 Bảng 3.5. Kết quả kháng sinh đồ khuếch tán chung:60 Bảng 3.6. Kháng sinh đồ khuếch tán đối với Acinetobacter spp:.61 Bảng 3.7. Kháng sinh đồ khuếch tán đối với Klebsiella spp:...............................62 Bảng 3.8. Kháng sinh đồ khuếch tán đối với Pseudomonas spp:.63 Bảng 3.9. Kết quả kháng sinh đồ MIC đối với Acinetobacter baumannii:...66 Bảng 3.10. Kết quả kháng sinh đồ MIC đối với K. Pneumoniae:.....67 Bảng 3.11. Kết quả kháng sinh đồ MIC đối với Pseudomonas aeruginosa:68 Bảng 3.12. Kết quả kháng sinh đồ MIC đối với Escherichia coli:...69 Bảng 3.13. Kết quả kháng sinh đồ MIC đối với Burkholderia cepacia:..70 Bảng 3.14. Phân bố gene kháng thuốc phát hiện được:73 Bảng 3.15. Mối liên quan giữa gene kháng thuốc và đề kháng kháng sinh:.74 Bảng 3.16. Kết quả người bệnh ra khỏi khoa chung:75 Bảng 3.17. Kết quả điều trị:..75 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ Sơ đồ 2.1. Sơ đồ tạo thư viện cho kỹ thuật NGS:.38 Sơ đồ 2.2. Sơ đồ nghiên cứu:47 Biểu đồ 3.1. Phân tích cụm trên 99 loài vi khuẩn định danh bằng giải trình tự 16S- rRNA:53 Biểu đồ 3.2. Số loài vi khuẩn phát hiện được trên từng mẫu DRPQPN: .55 Biểu đồ 3.3. Mối liên quan giữa vi khuẩn phân lập được và số ngày nằm ICU:..59 Biểu đồ 3.4. Mạng lưới của đa kháng kháng sinh đối với A. baumannii, K. pneumoniae và P. aeruginosa:..65 Biểu đồ 3.5. Tỉ lệ số kháng sinh bị đề kháng:...72 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Viêm phổi thở máy (VPTM) là một vấn đề lâm sàng quan trọng không chỉ ở Việt Nam mà còn trên thế giới vì tần suất mắc bệnh và tử vong tăng cao. Nghiên cứu (NC) ở các nước Âu – Mỹ cho thấy tỉ lệ VPTM là 10% [61], [105]. Tại Canada, VPTM là 18 ca trên 1000 ngày thở máy [75]. Các quốc gia Á Châu VPTM là 18% [43]. Tại Việt Nam, VPTM dao động từ 20% - 52%, [2], [5], [7], [8], [11], [16], [17]. VPTM là nguyên nhân hàng đầu gây tăng tỉ lệ tử vong (26% - 72%), kéo dài thời gian nằm viện (41 so với 23 ngày ở nhóm có và không VPTM) và tăng chi phí điều trị (5 – 10 lần) [5], [41]. VPTM được định nghĩa là viêm nhu mô phổi xảy ra sau 48 giờ thở máy qua nội khí quản hoặc qua khai khí quản [42], [61]. Chẩn đoán VPTM được thiết lập dựa trên chứng cứ lâm sàng và vi sinh. Việc xác định vi khuẩn (VK) gây bệnh thông qua cấy định lượng hoặc bán định lượng đàm hút qua nội khí quản đơn thuần hoặc qua nội soi phế quản [34], [41], [50]. Việc định danh VK bằng nhuộm Gram, nuôi cấy, đặc tính mọc và các phản ứng sinh hóa là chuẩn mực. Tuy nhiên phương pháp vi sinh kinh điển này không thể áp dụng trong các trường hợp sau: VK Gram âm khó mọc, mọc chậm; VK hiếm hoặc chỉ biểu hiện một vài đặc tính về sinh hóa. Cũng như các VK yếm khí, VK không cấy được và bệnh lý nhiễm khuẩn có kết quả cấy âm tính, nhất là trên bệnh nhân (BN) sử dụng kháng sinh trước đó [50], [57], [73], [74], [83], [97], [114]. Chẩn đoán phân tử, ngày nay, đã trở thành phương pháp tham chiếu để chẩn đoán vi sinh học của nhiều bệnh lý hô hấp [73]. Vai trò của giải trình tự gene 16S - rRNA trong định danh VK càng được chứng tỏ và được áp dụng rộng rãi trên lâm sàng [57], [58], [80], [116], [117]. Phương pháp giải trình tự gene 16S - rRNA có thể phát hiện được hệ vi sinh trên đường hô hấp của người khỏe và BN [29], [44], [88]. Tại Việt Nam số liệu từ các NC về định danh VK dựa trên sinh học phân tử ở các BN VPTM chưa nhiều và chưa được hệ thống đầy đủ. 2 Ngày nay, VK đa kháng kháng sinh là một thách thức toàn cầu [58]. Đặc biệt là các quốc gia Á Châu, kể cả Việt Nam [12], [20], [59], [74], [78], [101]. Tỉ lệ A. baumannii kháng Carbapenem tăng lên nhanh chóng 6,7% (2001) [8]; 8% (2004) [17]; 80% (2010) [11]; 90% (2012) [5]. Tuy nhiên, kháng sinh đồ định lượng MIC bằng que E-test chưa được áp dụng rộng rãi và số liệu chưa được hệ thống đầy đủ. Các VK mang gene SHV, TEM, IMP, OXA, NDM thủy phân phổ rộng các cephalosporin là thường gặp [81]. Trong nước, việc tiếp cận có hệ thống gene kháng thuốc của VK chính yếu gây VPTM chưa được ghi nhận và hệ thống hóa đầy đủ. Ở Việt Nam, chưa có nghiên cứu nào áp dụng giải trình tự thế hệ mới trong việc xác định VK gây VPTM trên ... kholderia spp Klebsiella pneumoniae Acinetobacter baumannii Klebsiella pneumonia Pseudomonas spp Klebsiella pneumoniae Acinetobacter spp Acinetobacter baumannii Diaphorobacter spp Acinetobacter baumannii Acinetobacter baumannii prevotella maculosa Acinetobacter spp Acinetobacter baumannii Kết quả cấy Kết quả PGM Staphylococcus aureus Staphylococcus aureus Acinetobacter baumannii Prevotella baroniae Acinetobacter baumannii Acinetobacter baumannii Pseudomonas spp Burkholderia cepacia Acinetobacter baumannii Burkholderia spp Acinetobacter baumannii Acinetobacter baumannii Pseudomonas spp Acinetobacter baumannii Staphylococcus aureus Alloprevotella rava Pseudomonas aeruginosa Acinetobacter spp Pseudomonas spp Acinetobacter baumannii Acinetobacter spp Pseudomonas spp Klebsiella pneumoniae Acinetobacter spp Corynebacterium spp Escherichia coli Acinetobacter baumannii Klebsiella pneumoniae Pseudomonas aeruginosa Pseudomonas spp Burkholderia spp Acinetobacter baumannii Acinetobacter baumannii Acinetobacter spp Acinetobacter baumannii Acinetobacter spp Acinetobacter baumannii Klebsiella pneumoniae Elizabethkingia spp Acinetobacter baumannii Acinetobacter baumannii Staphylococcus aureus Staphylococcus aureus Escherichia coli Acinetobacter baumannii Kết quả cấy Kết quả PGM Acinetobacter baumannii Burkholderia spp Pseudomonas aeruginosa Pseudomonas spp Acinetobacter baumannii Acinetobacter baumannii Stenotrophomonas maltophilia Pseudomonas spp Acinetobacter baumannii Acinetobacter spp Pseudomonas aeruginosa Pseudomonas spp Pseudomonas aeruginosa Acinetobacter spp Burkholderia cepacia Corynebacterium striatum Klebsiella pneumoniae Haemophilus aegyptius Acinetobacter baumannii Acinetobacter baumannii Acinetobacter baumannii Burkholderia spp Enterobacter cloacae Streptococcus spp Klebsiella pneumoniae Acinetobacter spp Negative Acinetobacter baumannii Burkholderia spp Corynebacterium striatum Pseudomonas spp Negative Acinetobacter baumannii Acinetobacter spp Cylindrosppermum alatospporum Negative Acinetobacter spp Burkholderia spp Prevotella paludivivens Negative Klebsiella pneumonia Pseudomonas spp Negative Acinetobacter baumannii Staphylococcus aureus Kết quả cấy Kết quả PGM Negative Acinetobacter spp Burkholderia spp Negative Burkholderia spp Negative Corynebacterium striatum Phụ lục 12. Liệt kê và định nghĩa các biến số: BIẾN SỐ NỀN Tên biến Loại biến Số giá trị Nội dung Cách đo Giới tính Biến nhị giá 2 1.nam 0.nữ 1.Nam 0.Nữ Ghi nhận từ hồ sơ Tuổi Biến định lượng 92 Từ 18 đến 110 Tuổi = 2014- năm sinh của bệnh nhân Lý do chính nhập viện Biến nhị giá 2 1: có 0: không 1.Khó thở 2.Hôn mê 3.NTNT 4.Đau ngực 5.Sốt 6.Khác Ghi nhận lý do dập viện từ hồ sơ Bệnh nền Biến nhị giá 2 1: có 0: không 1.THA 2.COPD 3.Di chứng TBMMN 4.ĐTĐ2 5.Lao phổi cũ 6.Suy thận mạn 7.K giai đoạ n cuối Ghi nhận phần tiền căn bệnh 8.Khác Thang điểm Apache-II Biến định lượng 72 Từ o đến 71 - Tính trực tiếp từ clincalc thông qua: tuổi, và 15 yếu tố khác BIẾN SỐ ĐỘC LẬP Tên biến Loại biến Số giá trị Nội dung Cách đo Sử dụng thuốc an thần dãn cơ Biến nhị giá 2 1: Có 0: không - Có: ít nhất một lần sử dụng sau đặt NKQ và suốt thời gian thở máy - Không: không ghi nhận Cách dùng Biến nhị giá 2 1: có 0: không 1.Liên tục 2.Ngắt quãng - Liên tục: khi dùng bơm tiêm tự động kéo dài hơn 6 giờ - Ngắt quãng: tiêm tĩnh mạch từng ống một Loại dùng Biến nhị giá 2 1: có 0: không 1.Midazolam 2.Seduxen 3.Fentanyl 4.Norcuron 5.Propofol 6.Suxamethonium - Có: có sử dụng một hay nhiều loại - Không: không sử dụng loại thuốc đó 7.Khác Dùng thuốc dạ dày Biến nhị giá 2 1: Có 0: Không - Có: khi có sử dụng cả đường miệng và tĩnh mạch - Không: không có sử dụng Loại dùng Biến nhị giá 2 1: có 0: không 1.Ức chế bơm proton 2.Ức chế H2 3.Kháng axít 4.Sucralfate - Có: khi có sử dụng một hay nhiều loại - Không: không có sử dụng Đặt lại NKQ Biến nhị giá 2 1: có 0: không - Có: khi có đặt lại NKQ do: tắc, gập, tuột, xì, bệnh nhân tự rút - Không: khi không đặt lại NKQ Số lần Biến thứ tự 4 Nhỏ nhất là 1 Lớn nhất là 4 Ngày xuất hiện VPTM Biến định lượng 87 Từ 3 đến 90 Ngày xác định VPTM trên LÂM SÀNG Kháng sinh đang dùng Biến nhị giá 2 1: có 1.Cefo/Sul 2.Levofloxacin - Có: khi có sử dụng một hay 0: không 3.Imipenem 4.Ciprofloxacin 5.Moxifloxacin 6.Cepha 3 7.Meropenem 8.Aminoglycosid 9.Ticar/Clavu 10.Cefa 4 11.Colistin 12.Vancomycin 13. Am/Sul nhiều loại kháng sinh - Không: không có sử dụng Số ngày dùng kháng sinh Định lượng 90 Từ 1-90 Tổng số ngày dùng kháng sinh nội viện Biến chứng NSPQ Biến nhị giá 2 1: có 0: không 1.Chảy máu 2.Tràn khí dưới da 3.Tràn khí trung thất 4.Khác - Có: khi có xảy ra một hay nhiều biến chứng - Không: không ghi nhận biến chứng nào BIẾN SỐ PHỤ THUỘC Kết quả cấy đàm định lượng Biến nhị giá 2 1: dương 0: âm 1.≥104 đơn vị tạo khuẩn lạc/ml 2.<104 đơn vị tạo khuẩn lạc/ml - Dương: ≥104 đơn vị tạo khuẩn lạc/ml - Âm: <104 đơn vị tạo khuẩn lạc/ml Định danh VK theo kinh điển Biến nhị giá 2 1: có 0: không 1.Acinetobacter 2.Klebsiella 3.Enterobacter 4.Pseudomonas 5.E.Coli 6.Staphylococcus 5.Khác Kết quả định danh VK từ phòng vi sinh Kháng sinh đồ bằng đĩa khuếch tán Biến nhị giá 2 1: nhạy 0: kháng 1.Amikacin 2.Ampi/Sul 3.Cefepim 4.Cefoperazone 5.Cefo/Sul 6.Ceftazidim 7.Ceftriaxon 8.Ciprofloxacin 9.Colistin 10.Ertapenem 11.Gentamycin 12.Imipenem 13.Levofloxacin 14.Meropenem 15.Moxifloxacin 16.Neltimycin 17.Piper/Tazo - Nhạy: kết quả kháng sinh đồ cho biết nhạy với một hay nhiều loại kháng sinh - Kháng: kết quả kháng sinh đồ kháng với một hay nhiều loại kháng sinh 18.Ticar/Clavu Kháng sinh đồ định lượng MIC Biến định lượng 256 μg/ml Điểm cắt của vòng vô khuẩn khi tiếp giáp với que ETEST Giải trình tự 16S-rRNA thế hệ mới Biến nhị giá 2 1: có 0: không 1.Acinetobacter 2.Klebsiella 3.Enterobacter 4.Pseudomonas 5.E.Coli 6.Staphylococcus aureus 5.Khác: Kết quả giải trình tự đối chiếu trên NCBI Gen đột biến Biến nhị giá 2 1: có 0: không 1.TEM 2.KPC 3.NDM1 4.SPM 5.SHV 6. IMP 7. OXA 8. BIC 6.khác: Kết quả giải trình tự đối chiếu trên NCBI Kết quả điều trị Biến nhị giá 2 1: có 0: không 1.Thành công 2.Thất bại - Thành công: hết sốt, ↓ tiết đàm, BC máu bình thường, x. quang ngực không còn thâm nhiễm - Thất bại: các dấu hiệu nhiễm khuẩn vẫn còn sau đợt điều trị kháng sinh Ghi chú: ampi/sul: ampicillin – sulbactam; cefo/sul: cefoperazone – sulbactam; cefaIII: cephalosporin thế hệ 3; cefa IV: cephalosporin thế hệ 4; piper/tazo: piperacillin – tazobactam; ticar/claavu: ticarcillin – clavulanic acid. Phụ lục 13: Danh sách bệnh nhân tham gia nghiên cứu STT Họ và tên Năm sinh Số nhập viện 1 Võ Thị N 1935 46890/2014 2 Trần Quang K 1942 51448/2014 3 Nguyễn Văn L 1953 53212/2014 4 Hà Hữu N 1926 52520/2014 5 Đinh Công T 1968 53436/2014 6 Nguyễn Huy L 1931 54730/2014 7 Lê Văn D 1959 54332/2014 8 Vũ Tuấn L 1938 53324/2014 9 Nguyễn Thị C 1926 55324/2014 10 Trần T 1934 54186/2014 11 La Thị Ngọc H 1948 54165/2014 12 Nguyễn Thị T 1924 54024/2014 13 Lữ Vinh T 1965 54197/2014 14 Trần Thị K 1930 54237/2014 15 Lê Bá C 1946 54191/2014 16 Ngô Tá T 1944 51149/2014 17 Nguyễn Văn H 1952 55103/2014 18 Võ Bá T 1944 49749/2014 19 Hoàng Kim K 1944 55921/2014 20 Lê Thị M 1944 56824/2014 21 Võ Thị N 1935 46890/2014 22 Nguyễn Dương N 1939 56924/2014 23 Huỳnh H 1930 57231/2014 24 Nguyễn Văn Đ 1946 56052/2014 STT Họ và tên Năm sinh Số nhập viện 25 Nguyễn Tấn T 1976 57042/2014 26 Ngô Kim N 1930 56670/2014 27 Trần Thị Thu H 1934 57729/2014 28 Nguyễn Thị R 1936 55594/2014 29 Trần Thị K 1932 58246/2014 30 Nguyễn Hồng C 1985 58571/2014 31 Đinh Thị D 1940 57872/2014 32 Nguyễn Kim T 1922 56284//2014 33 Trần Thị H 1948 58516/2014 34 Nguyễn Thanh P 1999 58785/2014 35 Huỳnh Văn M 1939 56010/2014 36 Đinh Thị Thu V 1970 55591/2014 37 Hạ L 1928 58217/2014 38 Đặng Thị Thu T 1937 58266/2014 39 Phạm Thị R 1932 59823/2014 40 Đặng Văn P 1944 59784/2014 41 Phạm Văn T 1982 60449/2014 42 Phạm Thị H 1955 60254/2014 43 Nguyễn Dương N 1936 56924/2014 44 Võ Bá T 1944 49749/2014 45 Nguyễn Thị B 1926 60026/2014 46 Lê Hữu P 1927 59369/2014 47 Trương Kim H 1951 59311/2014 48 Nguyễn Văn M 1992 60783/2014 49 Lê Văn T 1948 61415/2014 50 Nguyễn Hữu H 1924 60882/2014 51 Nguyễn Văn P 1929 60977/2014 STT Họ và tên Năm sinh Số nhập viện 52 Phạm Thị Kim C 1942 61720/2014 53 Trần Thị L 1954 61850/2014 54 Phùng Thị B 1927 61626/2014 55 Phạm văn T 1982 60449/2014 56 Nguyễn Thị Thu D 1937 61961/2014 57 Huỳnh Thị T 1937 61931/2014 58 Nguyễn Xuân L 1966 62201/2014 59 Cao Thị T 1927 62599/2014 60 Huỳnh văn L 1929 61701/2014 61 Nguyễn Thị Thu D 1937 61961/2014 62 Nguyễn Thị M 1941 63361/2014 63 Nguyễn Thị H 1921 63181/2014 64 Nguyễn Tấn L 1955 62277/2014 65 Dương Đình Q 1958 63861/2014 66 Nguyễn Ngọc T 1930 63870/2014 67 Lâm Kỳ A 1959 63331/2014 68 Trần Thị T 1937 64219/2014 69 Nguyễn Thị T 1928 63763/2014 70 Dư Lộc T 1939 64188/2014 71 Lê Thị Mỹ L 1971 64558/2014 72 Nguyễn Thị N 1928 63797/2014 73 Nguyễn Thị Xuân M 1941 106/2015 74 Nguyễn Thị M 1955 479/2015 75 Nguyễn Thị T 1928 63763/2014 76 Trần Thị L 1921 65162/2014 77 Nguyễn Thị Y 1954 1447/2015 78 Vũ Văn K 1933 143/2015 STT Họ và tên Năm sinh Số nhập viện 79 Trần Quang D 1924 62395/2014 80 Lê Kỳ T 1951 2224/2015 81 Đỗ Văn T 1951 65068/2014 82 Nguyễn Thị L 1933 1215/2015 83 Nguyễn Thế K 1967 65015/2014 84 Nguyễn Văn Q 1960 1471/2015 85 Nguyễn Đức C 1957 872/2015 86 Đặng Ngọc A 1949 1063/2015 87 Phạm Thị H 1930 2692/2015 88 Võ Thị B 1931 2272/2015 89 Võ Thị H 1961 1069/2015 90 Nguyễn Thị L 1931 1067/2015 91 Nguyễn Thị L 1933 7215/2015 92 Nguyễn D 1935 2322/2015 93 Đặng Ngọc A 1949 1063/2015 94 Trần Thị M 1921 2012/2015 95 Trần Hữu B 1941 3854/2015 96 Trần Văn H 1988 3849/2015 97 Nguyễn văn P 1963 3915/2015 98 Trần Thị L 1926 4803/2015 99 Đặng Thị Thu T 1937 58266/2014 100 Dương Văn H 1972 5007/2015 101 Đào Thanh B 1967 4789/2015 102 Phạm Thị A 1969 4639/2015 103 Nguyễn Thế T 1955 3720/2015 104 Trần Ngọc H 1932 4621/2015 105 Nguyễn Anh T 1961 5628/2015 STT Họ và tên Năm sinh Số nhập viện 106 Thái Thị B 1948 4851/2015 107 Đinh K 1935 5487/2015 108 Tăng Thị N 1934 5857/2015 109 Phan Văn S 1949 5171/2015 110 Trương Thị H 1937 5822/2015 111 Nguyễn Hoa N 1930 7464/2015 112 Nguyễn Thị Đ 1925 2309/2015 113 Phạm Thị Hồng H 1957 7223/2015 114 Lưu Thị Kim L 1950 7287/2015 115 Đỗ Thị S 1934 2259/2015 116 Trần Thị H 1937 7580/2015 117 Bùi văn K 1944 7235/2015 118 Nguyễn Minh T 1965 7887/2015 119 Lê Thị P 1960 7955/2015 120 Lê Văn T 1930 7912/2015 121 Nguyễn Văn H 1952 8695/2015 122 Đặng L 1931 8302/2015 123 Châu Thị L 1928 6054/2015 124 Nguyễn Thị Đ 1933 7834/2015 125 Trần Thị L 1938 7783/2015 126 Mai Thị N 1932 7721/2015 127 Trần Thị L 1953 9968/2015 128 Vương K 1933 8314/2015 129 Đặng L 1931 8302/2015 130 Lương Thị thanh V 1940 12005/2015 131 Huỳnh Thế M 1947 10662/2015 132 Nguyễn Thị H 1964 10100/2015 STT Họ và tên Năm sinh Số nhập viện 133 Nguyễn Văn B 1913 12608/2015 134 Võ Văn T 1958 12422/2015 135 Nguyễn Quang A 1940 9087/2015 136 Trần Thị P 1984 10923/2015 137 Võ Thị B 1931 8339/2015 138 Dương H 1934 12614/2015 139 Lương Thị Thanh V 1940 12005/2015 140 Đinh Thị Thu V 1970 55591/2014 141 Nguyễn Quang H 1929 12206/2015 142 Phạm Anh D 1951 13011/2015 143 Nguyễn Thị T 1935 14907/2015 144 Nguyễn Lê H 1960 14569/2015 145 Trần Ngọc X 1924 15319/2015 146 Lê Thị B 1920 8092/2015 147 Cao X 1937 15351/2015 148 Đinh Văn R 1953 8062/2015 149 Đinh P 1948 17137/2015 150 Hoàng Văn T 1937 17964/2015 151 Mai Văn T 1948 17572/2015 152 Phạm Thanh Hoàng Đ 1997 17695/2015 153 Ngô Thị D 1926 17791/2015 154 Đinh Văn R 1953 8062/2015 155 Mai Thi N 1932 7721/2015 156 Trần Thị C 1930 15220/2015 157 Phạm Thị H 1946 18671/2015 158 Lê Thị T 1948 15542/2015 159 Nguyễn Văn L 1944 20472/2015 STT Họ và tên Năm sinh Số nhập viện 160 Nguyễn Văn L 1942 19414/2015 161 Nguyễn Văn H 1959 21319/2015 162 Thạch Thị M 1954 20639/2015 163 Đoàn Thị T 1920 19363/2015 164 Võ Thị B 1932 17130/2015 165 Phan Việt H 1949 21025/2015 166 Lữ Văn A 1967 24636/2015 167 Huỳnh Thị N 1932 22964/2015 168 Bùi Văn T 1955 24393/2015 169 Lý Đức Đ 1945 25416/2015 170 Nguyễn thị P 1933 23895/2015 171 Trần Thị Tuyết N 1945 27337/2015 172 Mai Thị P 1942 27679/2015 173 Trần Văn L 1932 22152/2015 174 Nguyễn thị C 1930 26529/2015 175 Trần Văn C 1922 26416/2015 176 Trần thị N 1932 23894/2015 177 Lê Thị T 1925 27513/2015 178 Võ Thành L 1995 27645/2015 179 Nguyễn văn B 1961 24536/2015 180 Nguyễn thị Nguyệt T 1956 17812/2015 181 Trần Văn H 1984 27954/2015 182 Nguyễn thị T 1937 27972/2015 183 Nguyễn Thị C 1939 26667/2015 184 Phạm Văn T 1950 28567/2015 185 Hoàng Thị C 1922 29291/2015 186 Nguyễn Văn Q 1963 29764/2015 STT Họ và tên Năm sinh Số nhập viện 187 Phạm Thị Q 1943 304481/2015 188 Nguyễn Thị O 1940 27810/2015 189 Đặng Thanh V 1953 28061/2015 190 Nguyễn Văn N 1933 29999/2015 191 Tôn Thị N 1929 30006/2015 192 Nguyễn Thị C 1932 28340/2015 193 Trần Minh K 1920 31312/2015 194 Phạm Thị Q 1943 30448/2015 195 Nguyễn Thị C 1932 28346/2015 196 Nguyễn Thị T 1942 30412/2015 197 Phạm Văn V 1960 33211/2015 198 Cao T 1957 31370/2015 199 Vũ Tiến L 1942 27860/2015 200 Nguyễn Thượng K 1943 35646/2015 201 Tiêu Văn T 1934 33642/2015 202 Phạm Thị Thu T 1959 34187/2015 203 Nguyễn Bá A 1917 33864/2015 204 Lê Văn C 1945 33841/2015 205 Nguyễn Thị T 1915 33048/2015 206 Lê T 1926 33696/2015 207 Trần Văn C 1955 36083/2015 208 Trần Nguyễn Anh N 1985 34757/2015 209 Nguyễn Thượng K 1943 35646/2015 210 Trần Thị A 1930 34839/2015 211 Nguyễn Thị H 1930 36292/2015 212 Nguyễn Thị Thúy N 1968 37689/2015 213 Nguyễn Thị H 1957 35176/2015 STT Họ và tên Năm sinh Số nhập viện 214 Hà Văn T 1942 34472/2015 215 Đinh Văn P 1928 37733/2015 216 Trần Quang M 1982 36991/2015 217 Quách Văn B 1956 36220/2015 218 Nguyễn Thị T 1942 30419/2015 219 Phạm Thị Ngọc A 1957 39648/2015 220 Nguyễn Thị X 1930 36390/2015 Danh sách này đã được xác nhận bởi Phòng Kế Hoạch Tổng Hợp bệnh viện Nhân Dân Gia Định. Trưởng Phòng Kế Hoạch Tổng Hợp BSCK II: Hồ Văn Hân
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_tac_nhan_vi_khuan_gay_viem_phoi_tho_may_v.pdf
- LUẬN ÁN TÓM TẮT 10 12.pdf
- THÔNG TIN LUẬN ÁN ĐƯA LÊN MẠNG.pdf