Luận án Nghiên cứu tạo đột biến in vitro và đánh giá sinh trưởng, phát triển, sai khác di truyền của các dòng đột biến giống hoa cẩm chướng quận chúa (dianthus caryophyllus l.)

Trong nông nghiệp cùng với việc phát triển các cây lương thực, thực phẩm

cây hoa cũng đã trở thành một lĩnh vực thu hút được sự quan tâm và đầu tư bởi sản

xuất hoa đã trở thành một ngành thương mại mang lại lợi ích lớn cho nền kinh tế.

Trong những loài hoa cắt cành, cẩm chướng ngày càng được biết đến và ưa

chuộng bởi màu sắc đẹp, phong phú, kiểu dáng hoa đa dạng, hoa tươi lâu, dễ vận

chuyển, bảo quản Cẩm chướng đã trở thành một trong bốn loài hoa cắt cành

được trồng phổ biến trên thế giới, chiếm 17% tổng sản lượng hoa cắt (Nguyễn Thị

Kim Lý, 2012). Đây cũng là loại hoa có nhiều triển vọng trong sản xuất nội tiêu

cũng như xuất khẩu của Việt Nam. Ở nước ta hiện nay, chủ yếu trồng các giống

cẩm chướng nhập nội từ nước ngoài (Nguyễn Thị Kim Lý, 2012) do đó không chủ

động và chi phí sản xuất cao, đặc biệt là không thể mở rộng sản xuất và xuất khẩu

bởi không có bản quyền giống. Vì vậy, việc phát triển cây hoa có giá trị này không

chỉ là việc nhân nhanh các giống nhập nội hay tìm ra những biện pháp kỹ thuật

nhằm nâng cao năng suất chất lượng hoa mà còn phải tạo ra được những giống hoa

cẩm chướng mới đáp ứng được nhu cầu thị trường, phù hợp với điều kiện sinh thái

và có bản quyền của Việt Nam.

pdf 189 trang dienloan 5320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu tạo đột biến in vitro và đánh giá sinh trưởng, phát triển, sai khác di truyền của các dòng đột biến giống hoa cẩm chướng quận chúa (dianthus caryophyllus l.)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tạo đột biến in vitro và đánh giá sinh trưởng, phát triển, sai khác di truyền của các dòng đột biến giống hoa cẩm chướng quận chúa (dianthus caryophyllus l.)

Luận án Nghiên cứu tạo đột biến in vitro và đánh giá sinh trưởng, phát triển, sai khác di truyền của các dòng đột biến giống hoa cẩm chướng quận chúa (dianthus caryophyllus l.)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
VŨ HOÀNG HIỆP 
NGHIÊN CỨU TẠO ĐỘT BIẾN IN VITRO VÀ ĐÁNH GIÁ 
SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN, SAI KHÁC DI TRUYỀN 
CỦA CÁC DÒNG ĐỘT BIẾN GIỐNG HOA CẨM CHƯỚNG 
QUẬN CHÚA (DIANTHUS CARYOPHYLLUS L.) 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC CÂY TRỒNG 
HÀ NỘI, NĂM 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NGÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
VŨ HOÀNG HIỆP 
NGHIÊN CỨU TẠO ĐỘT BIẾN IN VITRO VÀ ĐÁNH GIÁ 
SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN, SAI KHÁC DI TRUYỀN 
CỦA CÁC DÒNG ĐỘT BIẾN GIỐNG HOA CẨM CHƯỚNG 
QUẬN CHÚA (DIANTHUS CARYOPHYLLUS L.) 
CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC CÂY TRỒNG 
MÃ SỐ: 62.62.01.10 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
PGS.TS. NGUYỄN THỊ LÝ ANH 
HÀ NỘI, NĂM 2014
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, hình 
ảnh, kết quả trình bày trong luận án này là trung thực và chưa từng được sử dụng 
để bảo vệ một học vị nào trước đây. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án này đã 
được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận án đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
 Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2014 
 Tác giả 
 Vũ Hoàng Hiệp 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận 
được sự quan tâm giúp đỡ tận tình của nhiều tập thể và cá nhân. 
Lời đầu tiên, tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn 
Thị Lý Anh đã tận tình hướng dẫn, dìu dắt, tạo mọi điều kiện thuận lợi và chia sẻ 
những khó khăn cùng tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành 
luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, các thầy giáo, cô giáo, cán bộ 
công nhân viên của Viện Sinh học Nông nghiệp - Học viện Nông nghiệp Việt 
Nam đã sẻ chia kinh nghiệm và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình 
thực hiện đề tài nghiên cứu. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn tập thể các thầy giáo, cô giáo Bộ môn Di truyền 
và chọn giống cây trồng, Khoa Nông học, Ban Quản lý đào tạo, Ban Giám đốc 
Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã giúp đỡ về mặt học vấn cũng như tạo điều 
kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
Xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải 
Phòng đã tạo điều kiện cho tôi có thể đảm bảo thời gian để học tập và thực hiện 
luận án. 
Để hoàn thành được luận án này, tôi đã nhận được sự giúp đỡ, động viên 
chân tình của các thành viên trong gia đình, các bạn bè, đồng nghiệp,... Tôi xin 
được trân trọng ghi nhớ và cảm ơn những sự giúp đỡ quý báu đó. 
Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2014 
Tác giả 
 Vũ Hoàng Hiệp 
 iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan i 
Lời cảm ơn ii 
Mục lục iii 
Danh mục các ký hiệu và chữ viết tắt vii 
Danh mục các bảng viii 
Danh mục các hình x 
MỞ ĐẦU 1 
1 Tính cấp thiết của đề tài 1 
2 Mục tiêu nghiên cứu 2 
3 Yêu cầu của đề tài 2 
4 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 3 
5 Đóng góp mới của luận án 4 
Chương 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 5 
1.1 Giới thiệu chung về cây hoa cẩm chướng 5 
1.1.1 Nguồn gốc, phân loại 5 
1.1.2 Đặc điểm thực vật học của cây hoa cẩm chướng 7 
1.1.3 Yêu cầu ngoại cảnh của hoa cẩm chướng 7 
1.1.4 Yêu cầu dinh dưỡng 8 
1.2 Tình hình sản xuất hoa cẩm chướng trên thế giới và trong nước 9 
1.2.1 Tình hình sản xuất hoa cẩm chướng trên thế giới 9 
1.2.2 Tình hình sản xuất hoa cẩm chướng tại Việt Nam 11 
1.3 Ứng dụng phương pháp nuôi cấy mô, tế bào trong nhân giống cây 
hoa cẩm chướng 12 
1.4 Đột biến tạo biến dị di truyền và ứng dụng đột biến trong chọn tạo 
giống cây trồng 16 
1.4.1 Đột biến tạo biến dị di truyền 16 
1.4.2 Các tác nhân gây đột biến 17 
1.4.3 Vai trò của đột biến nhân tạo trong công tác chọn tao giống cây trồng 21 
 iv 
1.5 Xử lý gây tạo đột biến trong nuôi cấy in vitro và ứng dụng trong 
chọn tạo giống cây trồng 24 
1.5.1 Xử lý gây tạo đột biến trong nuôi cấy in vitro 24 
1.5.2 Các phương pháp xử lý gây tạo đột biến trong nuôi cấy in vitro 25 
1.5.3 Nguồn vật liệu xử lý đột biến in vitro 29 
1.5.4 Sàng lọc thể đột biến 29 
1.6 Một số kết quả nghiên cứu về cây hoa cẩm chướng 30 
1.6.1 Kết quả nghiên cứu trên thế giới 30 
1.6.2 Kết quả nghiên cứu trong nước 35 
Chương 2 ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 39 
2.1 Vật liệu nghiên cứu 39 
2.2 Nội dung nghiên cứu 41 
2.2.1 Nghiên cứu nhân giống in vitro cho cây cẩm chướng giống Quận Chúa 41 
2.2.2 Nghiên cứu các phương pháp xử lý gây tạo đột biến in vitro cho cây 
cẩm chướng 41 
2.2.3 Nghiên cứu phân lập các dạng chồi in vitro biến dị sau xử lý và đánh 
giá sự sinh trưởng phát triển của các dạng chồi 41 
2.2.4 Nghiên cứu sự sinh trưởng phát triển và phân lập các dạng biến dị 
của cây cẩm chướng sau xử lý trong điều kiện tự nhiên 42 
2.2.5 Nghiên cứu đánh giá sự sai khác di truyền của một số dòng biến dị 
có triển vọng đã phân lập bằng chỉ thị SSR 42 
2.2.6 Nghiên cứu quy trình nhân giống in vitro cho một số dòng đột biến 
được tuyển chọn 42 
2.3 Phương pháp nghiên cứu 42 
2.3.1 Phương pháp bố trí thí nghiệm 42 
2.3.2 Phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật. 47 
2.3.3 Phương pháp gây tạo đột biến in vitro 47 
2.3.4 Phương pháp đánh giá sự sai khác di truyền của các dòng đột biến 
bằng chỉ thị phân tử SSR 50 
2.3.5 Phương pháp theo dõi, đánh giá 53 
 v 
2.4 Phương pháp xử lý số liệu 55 
2.5 Thời gian và địa điểm nghiên cứu 54 
Chương 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 56 
3.1 Nghiên cứu nhân giống in vitro cho cây cẩm chướng giống Quận Chúa 56 
3.1.1 Nghiên cứu tạo vật liệu khởi đầu 55 
3.1.2 Nghiên cứu nhân nhanh chồi in vitro 56 
3.1.3 Nghiên cứu tạo cây hoàn chỉnh 62 
3.1.4 Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp ra cây đến tỷ lệ sống và 
sinh trưởng của cây in vitro ngoài vườn ươm 63 
3.2 Nghiên cứu xử lý gây tạo đột biến cho cây hoa cẩm chướng in vitro 
bằng EMS và tia gamma nguồn 60Co 65 
3.2.1 Nghiên cứu xử lý gây tạo đột biến cho cây hoa cẩm chướng nuôi cấy 
in vitro bằng EMS 65 
3.2.2 Nghiên cứu xử lý gây tạo đột biến cho cây hoa cẩm chướng nuôi cấy 
in vitro bằng tia gamma nguồn 60Co 75 
3.2.3 Nghiên cứu xử lý kết hợp EMS và tia gamma nguồn 60Co cho cây 
hoa cẩm chướng in vitro 80 
3.3 Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển của các dạng chồi in 
vitro 84 
3.3.1 Nghiên cứu khả năng ra rễ của các dạng chồi in vitro cây cẩm 
chướng sau xử lý 85 
3.3.2 Nghiên cứu sự sinh trưởng và phát triển của các dạng chồi in vitro 
cây cẩm chướng sau xử lý trong điều kiện khí canh 86 
3.3.3 Nghiên cứu sự sinh trưởng và phát triển của các dạng chồi in vitro 
cây cẩm chướng sau xử lý giai đoạn ngoài đồng ruộng 88 
3.4 Nghiên cứu ảnh hưởng của xử lý gây tạo đột biến đến sự phát sinh 
biến dị của cây cẩm chướng giai đoạn ngoài đồng ruộng 89 
3.4.1 Ảnh hưởng của xử lý EMS đến sự phát sinh biến dị của cây cẩm 
chướng giai đoạn ngoài đồng ruộng 96 
 vi 
3.4.2 Ảnh hưởng của xử lý chiếu xạ đến tỷ lệ biến dị của cây cẩm chướng 
sau xử lý giai đoạn ngoài đồng ruộng 96 
3.4.3 Ảnh hưởng của xử lý kết hợp EMS và chiếu xạ đến tỷ lệ biến dị của 
cây cẩm chướng sau xử lý giai đoạn ngoài đồng ruộng 96 
3.4.4 Đặc điểm hình thái một số dạng biến dị về màu sắc hoa sau xử lý 
giai đoạn ngoài đồng ruộng 97 
3.5 Nghiên cứu đánh giá sai khác di truyền của một số dòng cẩm chướng 
bằng kỹ thuật SSR 103 
3.5.1 Kết quả tách chiết DNA tổng số 103 
3.5.2 Kết quả phân tích sự nhân bản DNA với các cặp mồi 104 
3.5.3 Kết quả phân tích chỉ số PIC với các cặp mồi 115 
3.5.4 Đánh giá độ thuần di truyền của các dòng cẩm chướng nghiên cứu 117 
3.5.5 Hệ số đồng dạng và mối quan hệ di truyền giữa các mẫu giống cẩm 
chướng 117 
3.6 Nghiên cứu nhân giống in vitro một số dòng đột biến được tuyển chọn 121 
3.6.1 Nghiên cứu ảnh hưởng chế độ khử trùng đến tỷ lệ sống của mẫu 122 
3.6.2 Đánh giá khả năng nhân nhanh in vitro của các dòng cẩm chướng đột 
biến được tuyển chọn. 124 
3.6.3 Nghiên cứu ảnh hưởng của auxin đến khả năng tạo cây in vitro hoàn 
chỉnh của hai dòng cẩm chướng H6 và H7 125 
3.6.4 Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp ra cây đến tỷ lệ sống và 
sinh trưởng của cây in vitro ngoài vườn ươm 126 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 129 
1 Kết luận 129 
2 Đề nghị 130 
Danh mục công trình đã công bố có liên quan đến luận án 131 
Tài liệu tham khảo 132 
Phụ lục 141 
 vii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Tên đầy đủ 
AFLP Amplicon fragment length polymorphism 
BA Benzyl adenin 
BAP 6-Benzylamino purine 
CT Công thức 
CS Cộng sự 
DMSO Dimethyl sulfoxide 
DNA Deoxyribonucleic acid 
DES Dimethylsulfate 
ĐC Đối chứng 
EI Ethylenimine 
EMS Ethylmethane sulphonate 
FAO Food and Agriculture Organization 
IAA 3-Indoleacetic acid 
IAEA International Atomic Energy Agency 
IBA α-Indol butyric acid 
LD50 Liều gây chết 50% mẫu thí nghiệm 
LPB Protocorm-Like-Bodies 
MS Môi trường Murashige and Skoog 
NEU Nitrosoethylurea 
NMU Nitrosomethylurea 
NXB Nhà xuất bản 
PIC Polymorphic Information Content 
r Hệ số tương quan 
RAPD Random amplified polymorphic DNA 
RFLP Restriction fragment length polymorphisms 
SSR Simple sequence repeats 
TDZ Thidiaruzon 
α NAA α-Napthaleneaxetic acid 
 viii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
STT Tên bảng Trang 
1.1 Diện tích trồng và năng suất hoa cẩm chướng ở một số nước năm 2000 10 
1.3 Số giống cây trồng được tạo ra bằng phương pháp gây tạo đột biến ở 
một số quốc gia tính đến năm 2007 23 
2.1 Trình tự nucleotit của các primer được sử dụng trong các phản ứng 
SSR-PCR 39 
3.1 Ảnh hưởng của phương pháp khử trùng đến tỷ lệ mẫu sống 55 
3.2 Ảnh hưởng của BA và kinetin trong môi trường MS đến hệ số nhân, sinh 
trưởng của chồi in vitro 58 
3.3 Ảnh hưởng của của tổ hợp kinetin và auxin đến hệ số nhân, sinh 
trưởng của chồi in vitro 61 
3.4 Ảnh hưởng của α-NAA và than hoạt tính trong môi trường MS tới 
khả năng ra rễ của chồi in vitro 63 
3.5 Ảnh hưởng của giá thể đến tỷ lệ sống và sinh trưởng của cây cẩm 
chướng in vitro ngoài vườn ươm 64 
3.6 Ảnh hưởng của EMS đến khả năng sống, phát sinh chồi in vitro cây 
cẩm chướng 66 
3.7 Sự biến động tỷ lệ mẫu chết qua các tuần nuôi cấy 69 
3.8 Ảnh hưởng của EMS đến sự phát sinh hình thái của chồi in vitro cây 
cẩm chướng với thời gian xử lý 1 giờ 72 
3.9 Ảnh hưởng của EMS đến sự phát sinh hình thái của chồi in vitro cây 
cẩm chướng với thời gian xử lý 2 giờ 72 
3.10 Ảnh hưởng của EMS đến sự phát sinh hình thái của chồi in vitro cây 
cẩm chướng với thời gian xử lý 3 giờ 73 
3.11 Ảnh hưởng của liều lượng xử lý tia gamma nguồn 60Co đến khả năng 
sống và sinh trưởng của chồi in vitro 76 
3.12 Sự biến động tỷ lệ mẫu chết qua các tuần nuôi cấy 76 
3.13 Tỷ lệ chồi biến dị và các dạng chồi sau xử lý tia gamma nguồn 60Co 79 
 ix 
3.14 Ảnh hưởng của liều lượng xử lý EMS và tia gamma nguồn 60Co đến 
khả năng sống, sinh trưởng của chồi 81 
3.15 Tỷ lệ chồi biến dị và các dạng chồi in vitro sau xử lý kết hợp EMS 
và tia gamma nguồn 60Co 84 
3.16 Khả năng ra rễ của chồi in vitro sau xử lý 85 
3.17 Sự sinh trưởng, phát triển của các dạng chồi sau xử lý đột biến trong 
điều kiện khí canh 87 
3.18 Sự sinh trưởng, phát triển của các dạng chồi sau xử lý đột biến trong 
điều kiện ngoài đồng ruộng 88 
3.19 Ảnh hưởng của xử lý EMS đến tỷ lệ biến dị của cây cẩm chướng sau 
xử lý giai đoạn ngoài đồng ruộng 92 
3.20 Ảnh hưởng của xử lý chiếu xạ đến tỷ lệ biến dị của cây cẩm chướng 
sau xử lý giai đoạn ngoài đồng ruộng 93 
3.21 Tỷ lệ biến dị của cây cẩm chướng sau xử lý kết hợp EMS và chiếu xạ 
giai đoạn ngoài đồng ruộng 94 
3.22 Tỷ lệ biến dị của các dạng chồi cẩm chướng sau xử lý giai đoạn 
ngoài đồng ruộng 95 
3.23 Đặc điểm hình thái một số dạng biến dị về màu sắc hoa sau xử lý 
giai đoạn ngoài đồng ruộng sau 99 
3.24 Thống kê số băng DNA thu được của các mẫu giống cẩm chướng 104 
3.25 Hệ số PIC của 20 mồi SSR 116 
3.26 Tỷ lệ dị hợp tử của dòng, giống cẩm chướng 117 
3.27 Hệ số tương đồng di truyền giữa các dòng, giống cẩm chướng 118 
3.28 Ảnh hưởng của thời gian khử trùng đến tỷ lệ mẫu sống 123 
3.29 Ảnh hưởng của cytokinin đến sự sinh trưởng phát triển và hệ số nhân 
của hai dòng cẩm chướng H6 và H7 125 
3.30 Khả năng ra rễ in vitro của các dòng cẩm chướng H6 và H7 126 
3.31 Ảnh hưởng của giá thể ra cây đến tỷ lệ sống và sinh trưởng của cây 
in vitro ngoài vườn ươm 127 
 x 
DANH MỤC CÁC HÌNH 
STT Tên hình Trang 
1.1 Hình ảnh một số loài hoa cẩm chướng phổ biến 6 
1.2 Tỷ lệ đóng góp của các tác nhân trong đột biến tạo giống cây trồng 
tại Nhật Bản năm 2008 18 
1.3 Số giống cây trồng được tạo ra theo phương pháp gây tạo đột biến 
trên thế giới qua các năm 21 
1.4 Tỷ lệ các giống đột biến trên các châu lục vào năm 2008 22 
1.5 Trình tự các bước xử lý đột biến in vitro bằng chiếu xạ 27 
2.1 Mẫu giống hoa nghiên cứu 39 
3.1 Chồi in vitro nuôi cấy trên môi trường bổ sung BA với nộng độ khác nhau 59 
3.2 Chồi in vitro nuôi cấy trên môi trường bổ sung kinetin với nộng độ 
khác nhau 60 
3.3 Cây cẩm chướng giai đoạn ngoài vườn ươm 65 
3.4 Đồ thị ảnh hưởng của nồng độ EMS đến tỷ lệ chết của chồi in vitro 
cây cẩm chướng 68 
3.5 Chồi in vitro cây cẩm chướng sau xử lý EMS với thời gian xử lý 2 giờ 70 
3.6 Các dạng chồi thu được sau xử lý EMS 71 
3.7 Chồi in vitro cây cẩm chướng sau xử lý chiếu xạ tia gamma nguồn 60Co 77 
3.8 Các dạng chồi thu được sau xử lý tia gamma nguồn 60Co 79 
3.9 Các dạng chồi thu được sau xử lý kết hợp EMS và tia gamma nguồn 60Co 83 
3.10 Một số dạng biến dị về hình thái thân lá 90 
3.11 Hình ảnh một số dạng biến dị về màu sắc hoa 91 
3.12 Cấu trúc một số dạng biến dị về màu sắc hoa 102 
3.13 Kết quả điện di DNA tổng số 103 
3.14 Kết quả phân tích với mồi CB003a 105 
3.15 Kết quả phân tích với mồi CB004a 106 
3.16 Kết quả phân tích với mồi CB006a 106 
3.17 Kết quả phân tích với mồi CB011a 106 
3.18 Kết quả phân tích với mồi CB016a 106 
 xi 
3.19 Kết quả phân tích với mồi CB018a 108 
3.20 Kết quả phân tích với mồi DCB134 108 
3.21 Kết quả phân tích với mồi DCB224 109 
3.22 Kết quả phân tích với mồi DCB109 109 
3.23 Kết quả phân tích với mồi DCB140 110 
3.24 Kết quả phân tích với mồi CB027a 110 
3.25 Kết quả phân tích với mồi CB020a 111 
3.26 Kết quả phân tích với mồi DCB221 111 
3.27 Kết quả phân tích với mồi DCB131 112 
3.28 Kết quả phân tích với mồi CB026a 112 
3.29 Kết quả phân tích với mồi CB047a 113 
3.30 Kết quả phân tích với mồi DCB135 113 
3.31 Kết quả phân tích với mồi CB057a 114 
3.32 Kết quả phân tích với mồi CB041a 114 
3.33 Kết quả phân tích với mồi CF003a 115 
3.34 Sơ đồ mối quan hệ di truyền giữa các dòng, giống cẩm chướng 118 
3.35 Mẫu dòng đột biến được lựa chọn nghiên cứu nhân giống in vitro 122 
 1 
MỞ ĐẦU 
1. Tính cấp thiết của đề tài 
Trong nông nghiệp cùng với việc phát triển các cây lương thực, thực phẩm 
cây hoa cũng đã trở thành một lĩnh vực thu hút được sự quan tâm và đầu tư bởi sản 
xuất hoa đã trở thành một ngành thương mại mang lại lợi ích lớn cho nền kinh tế. 
Trong những loài hoa cắt cành, cẩm chướng ngày càng được biết đến và ưa 
chuộng bởi màu sắc đẹp, phong phú, kiểu dáng hoa đa dạ ... g H6 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLCRARE FILE INVITR10 8/12/13 9:32 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 Thí nghiệm bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên 
 VARIATE V003 TLCRARE 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 4 15.1506 3.78766 10.23 0.003 3 
 2 NLAI 2 .205654 .102827 0.28 0.767 3 
 * RESIDUAL 8 2.96329 .370411 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 18.3196 1.30854 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SORE FILE INVITR10 8/12/13 9:32 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 Thí nghiệm bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên 
 VARIATE V004 SORE 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 4 2.73984 .684960 20.35 0.000 3 
 2 NLAI 2 .280934E-01 .140467E-01 0.42 0.676 3 
 * RESIDUAL 8 .269240 .336550E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 3.03717 .216941 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDAIRE FILE INVITR10 8/12/13 9:32 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 Thí nghiệm bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên 
 VARIATE V005 CDAIRE 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 172 
 1 CT$ 4 4.39363 1.09841 138.31 0.000 3 
 2 NLAI 2 .443333E-01 .221667E-01 2.79 0.120 3 
 * RESIDUAL 8 .635334E-01 .794168E-02 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 4.50149 .321535 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE INVITR10 8/12/13 9:32 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 Thí nghiệm bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS TLCRARE SORE CDAIRE 
 CT1 3 97.5733 5.27333 1.87333 
 CT2 3 100.000 6.56667 3.44333 
 CT3 3 100.000 5.76667 2.88667 
 CT4 3 100.000 5.91333 2.95333 
 CT5 3 98.5033 5.60667 2.34000 
 SE(N= 3) 0.351384 0.105917 0.514512E-01 
 5%LSD 8DF 1.14583 0.345384 0.167777 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NLAI 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 NLAI NOS TLCRARE SORE CDAIRE 
 1 5 99.0500 5.86800 2.71600 
 2 5 99.3060 5.84200 2.75600 
 3 5 99.2900 5.76600 2.62600 
 SE(N= 5) 0.272181 0.820427E-01 0.398539E-01 
 5%LSD 8DF 0.887553 0.267533 0.129960 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE INVITR10 8/12/13 9:32 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 Thí nghiệm bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NLAI | 
 (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 TLCRARE 15 99.215 1.1439 0.60861 0.6 0.0035 0.7668 
 SORE 15 5.8253 0.46577 0.18345 3.1 0.0004 0.6759 
 CDAIRE 15 2.6993 0.56704 0.89116E-01 3.3 0.0000 0.1195 
17. Nghiên cứu ảnh hưởng của auxin và thanh hoạt tính trong môi trường MS 
đến khả năng ra rễ dòng H7 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLCRARE FILE INVITRO9 8/12/13 9:24 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 Thí nghiệm bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên 
 VARIATE V003 TLCRARE 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 4 15.1627 3.79067 7.12 0.010 3 
 2 NLAI 2 .449332 .224666 0.42 0.673 3 
 * RESIDUAL 8 4.25732 .532165 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 19.8693 1.41924 
 173 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SORE FILE INVITRO9 8/12/13 9:24 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 Thí nghiệm bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên 
 VARIATE V004 SORE 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 4 4.49136 1.12284 19.75 0.000 3 
 2 NLAI 2 .120280 .601400E-01 1.06 0.393 3 
 * RESIDUAL 8 .454720 .568400E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 5.06636 .361883 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDAIRE FILE INVITRO9 8/12/13 9:24 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 Thí nghiệm bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên 
 VARIATE V005 CDAIRE 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 4 2.92871 .732177 194.64 0.000 3 
 2 NLAI 2 .764400E-01 .382200E-01 10.16 0.007 3 
 * RESIDUAL 8 .300936E-01 .376170E-02 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 3.03524 .216803 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE INVITRO9 8/12/13 9:24 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 Thí nghiệm bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS TLCRARE SORE CDAIRE 
 CT1 3 97.5333 6.83000 2.22000 
 CT2 3 98.6000 6.91000 2.36000 
 CT3 3 100.000 7.37000 2.55000 
 CT4 3 100.000 8.35000 3.47667 
 CT5 3 100.000 7.57000 2.78333 
 SE(N= 3) 0.421175 0.137647 0.354104E-01 
 5%LSD 8DF 1.37341 0.448853 0.115470 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NLAI 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 NLAI NOS TLCRARE SORE CDAIRE 
 1 5 99.4200 7.30400 2.77800 
 2 5 99.2600 7.52200 2.64000 
 3 5 99.0000 7.39200 2.61600 
 SE(N= 5) 0.326241 0.106621 0.274288E-01 
 5%LSD 8DF 1.06384 0.347680 0.894426E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE INVITRO9 8/12/13 9:24 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 Thí nghiệm bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NLAI | 
 174 
 (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 TLCRARE 15 99.227 1.1913 0.72950 0.7 0.0100 0.6730 
 SORE 15 7.4060 0.60157 0.23841 3.2 0.0005 0.3928 
 CDAIRE 15 2.6780 0.46562 0.61333E-01 2.3 0.0000 0.0066 
18. Nghiên cứu ảnh hưởng của giá thể đến khả năng sống của cây cẩm chướng 
in vitro dòng H6 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLSONG FILE INVITR11 8/12/13 10:16 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 Thí nghiệm bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên 
 VARIATE V003 TLSONG 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 2 216.143 108.071 22.79 0.008 3 
 2 NLAI 2 1.70535 .852675 0.18 0.842 3 
 * RESIDUAL 4 18.9661 4.74153 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 236.814 29.6018 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCC FILE INVITR11 8/12/13 10:16 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 Thí nghiệm bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên 
 VARIATE V004 CCC 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 2 3.43460 1.71730 79.94 0.001 3 
 2 NLAI 2 .234867 .117433 5.47 0.073 3 
 * RESIDUAL 4 .859336E-01 .214834E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 3.75540 .469425 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SOLA FILE INVITR11 8/12/13 10:16 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 Thí nghiệm bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên 
 VARIATE V005 SOLA 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 2 2.47469 1.23734 26.40 0.007 3 
 2 NLAI 2 .494422 .247211 5.27 0.077 3 
 * RESIDUAL 4 .187511 .468778E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 3.15662 .394578 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE INVITR11 8/12/13 10:16 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 Thí nghiệm bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS TLSONG CCC SOLA 
 CT1 3 83.5500 7.84000 12.3000 
 175 
 CT2 3 91.6233 8.68000 12.6833 
 CT3 3 95.2800 9.35000 13.5533 
 SE(N= 3) 1.25718 0.846235E-01 0.125004 
 5%LSD 4DF 4.92789 0.331706 0.489987 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NLAI 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 NLAI NOS TLSONG CCC SOLA 
 1 3 90.1967 8.46000 12.6933 
 2 3 90.6600 8.84333 13.1767 
 3 3 89.5967 8.56667 12.6667 
 SE(N= 3) 1.25718 0.846235E-01 0.125004 
 5%LSD 4DF 4.92789 0.331706 0.489987 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE INVITR11 8/12/13 10:16 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 Thí nghiệm bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NLAI | 
 (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 TLSONG 9 90.151 5.4407 2.1775 2.4 0.0083 0.8416 
 CCC 9 8.6233 0.68515 0.14657 1.7 0.0015 0.0728 
 SOLA 9 12.846 0.62815 0.21651 1.7 0.0067 0.0766 
19. Nghiên cứu ảnh hưởng của giá thể đến khả năng sống của cây cẩm chướng 
in vitro dòng H7 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLSONG FILE INVITR12 8/12/13 10:19 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 Thí nghiệm bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên 
 VARIATE V003 TLSONG 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 2 259.185 129.593 60.12 0.002 3 
 2 NLAI 2 16.2525 8.12623 3.77 0.121 3 
 * RESIDUAL 4 8.62287 2.15572 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 284.061 35.5076 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCC FILE INVITR12 8/12/13 10:19 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 Thí nghiệm bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên 
 VARIATE V004 CCC 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 2 2.42169 1.21084 27.06 0.006 3 
 2 NLAI 2 .143289 .716444E-01 1.60 0.309 3 
 * RESIDUAL 4 .178978 .447445E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 2.74396 .342995 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SOLA FILE INVITR12 8/12/13 10:19 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 176 
 Thí nghiệm bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên 
 VARIATE V005 SOLA 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 2 2.25849 1.12924 61.90 0.002 3 
 2 NLAI 2 .501556E-01 .250778E-01 1.37 0.352 3 
 * RESIDUAL 4 .729779E-01 .182445E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 2.38162 .297703 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE INVITR12 8/12/13 10:19 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 Thí nghiệm bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS TLSONG CCC SOLA 
 CT1 3 82.6533 7.85000 11.9600 
 CT2 3 91.5567 8.57000 12.5467 
 CT3 3 95.4800 9.11667 13.1867 
 SE(N= 3) 0.847687 0.122126 0.779839E-01 
 5%LSD 4DF 3.32275 0.478709 0.305680 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NLAI 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 NLAI NOS TLSONG CCC SOLA 
 1 3 90.3000 8.37000 12.4600 
 2 3 88.0867 8.67667 12.6033 
 3 3 91.3033 8.49000 12.6300 
 SE(N= 3) 0.847687 0.122126 0.779839E-01 
 5%LSD 4DF 3.32275 0.478709 0.305680 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE INVITR12 8/12/13 10:19 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 Thí nghiệm bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NLAI | 
 (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 TLSONG 9 89.897 5.9588 1.4682 1.6 0.0021 0.1206 
 CCC 9 8.5122 0.58566 0.21153 2.5 0.0064 0.3088 
 SOLA 9 12.564 0.54562 0.13507 1.1 0.0020 0.3519 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_tao_dot_bien_in_vitro_va_danh_gia_sinh_tr.pdf
  • pdfKHCT - TTLA - Vu Hoang Hiep.pdf
  • pdfTTT - Vu Hoang Hiep.pdf