Luận án Nghiên cứu thu nhận và đánh giá khả năng kháng khuẩn erwinia sp. gây bệnh thối nhũn trên cà chua sau thu hoạch của chitosan từ mai mực ống
Ở Việt Nam, cùng với sự phát triển nhanh chóng của ngành công nghiệp chế
biến và xuất khẩu thủy sản, hằng năm đã thải ra hàng chục ngàn tấn phế liệu sau chế
biến. Tuy nhiên, hầu hết các phế liệu này chỉ được bán thô hoặc chế biến để tạo ra các
sản phẩm có giá trị kinh tế thấp gây lãng phí tài nguyên, trong khi đây là nguồn
nguyên liệu có thể sản xuất ra các sản phẩm có giá trị gia tăng và chất lượng cao.
Trong đó, hướng nghiên cứu thu nhận và ứng dụng các polyme sinh học tách chiết từ
nguồn phế liệu thủy sản đang rất được quan tâm của các nhà quản lý, nhà khoa học và
doanh nghiệp.
Trong số nhiều sản phẩm có giá trị gia tăng từ phế liệu thủy sản, chitin và
chitosan (sản phẩm của quá trình deacetyl chitin) là 2 polyme sinh học được chứng
minh có nhiều tính chất đặc biệt như khả năng tương thích sinh học cao, khả năng tạo
màng, tạo gel, tính phân giải chậm, tính kháng oxy hóa, kháng nấm, kháng khuẩn. Do
đó, chitin và chitosan đã và đang được nghiên cứu thu nhận và ứng dụng nhiều trong
các lĩnh vực y dược, y sinh, công nghệ thực phẩm, xử lý môi trường, dệt nhuộm, công
nghệ sinh học. Ước tính mỗi năm có khoảng 10.000 tấn chitin và chitosan đã được sản
xuất, sử dụng trên toàn thế giới nhưng hầu hết được thu nhận từ vỏ tôm, vỏ cua, vỏ
ghẹ. Tuy nhiên, α-chitin/chitosan thường có độ rắn cao, khối lượng phân tử thấp và độ
tinh sạch chưa cao vì bản chất của nguồn nguyên liệu thu nhận là vỏ giáp xác có chức
năng bảo vệ cơ thể sinh vật bên trong nên được cấu tạo rất phức tạp và rắn chắc. Hơn
nữa trong nguyên liệu vỏ giáp xác ngoài thành phần chitin còn chứa nhiều khoáng,
protein và chất màu nên quá trình sản xuất cần qua nhiều công đoạn tách chiết, sử
dụng nhiều hoá chất gây ô nhiễm
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu thu nhận và đánh giá khả năng kháng khuẩn erwinia sp. gây bệnh thối nhũn trên cà chua sau thu hoạch của chitosan từ mai mực ống
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG HOÀNG NGỌC CƯƠNG NGHIÊN CỨU THU NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG KHÁNG KHUẨN ERWINIA SP. GÂY BỆNH THỐI NHŨN TRÊN CÀ CHUA SAU THU HOẠCH CỦA CHITOSAN TỪ MAI MỰC ỐNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT KHÁNH HÒA - 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG HOÀNG NGỌC CƯƠNG NGHIÊN CỨU THU NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG KHÁNG KHUẨN ERWINIA SP. GÂY BỆNH THỐI NHŨN TRÊN CÀ CHUA SAU THU HOẠCH CỦA CHITOSAN TỪ MAI MỰC ỐNG NGÀNH ĐÀO TẠO : CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỦY SẢN MÃ SỐ : 62540105 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRANG SĨ TRUNG PGS.TS. NGUYỄN ANH TUẤN KHÁNH HÒA - 2017 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình do chính tôi thực hiện. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về những lời cam đoan của mình. Nha Trang, ngày tháng năm 2017 Tác giả luận án Hoàng Ngọc Cương ii LỜI CẢM ƠN Luận án hoàn thành là nhờ có nhà trường, các tổ chức có liên quan tạo điều kiện; thầy cô, bạn bè, gia đình giúp đỡ và hỗ trợ. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến: PGS. TS. Trang Sĩ Trung và PGS. TS. Nguyễn Anh Tuấn đã định hướng, chỉ dẫn và động viên trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu luận án này. Ban giám hiệu Trường Đại học Nha Trang, các Phòng, Ban, Khoa, Viện liên quan đã cho phép và tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình thực hiện luận án. Ban giám hiệu Trường Đại học Bình Dương, Lãnh đạo Khoa Công nghệ Sinh học đã tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình thực hiện luận án. TS. Nguyễn Văn Hòa, Ths. Nguyễn Công Minh đã tận tình hướng dẫn, động viên khích lệ, dành nhiều thời gian trao đổi trong quá trình thực hiện luận án. TS. Huỳnh Thanh Tùng, PGS.TS. Ngô Đăng Nghĩa, TS. Khổng Trung Thắng đã giúp đỡ, chia sẻ nhiều kinh nghiệm quí báu. Các cán bộ kỹ thuật của Viện Công nghệ Sinh học và Môi trường, Trung tâm Thí nghiệm Thực hành – Trường Đại học Nha Trang đã giúp đỡ và tạo điều kiện trọng quá trình tiến hành nghiên cứu. Cuối cùng, xin gửi tấm lòng ân tình tới gia đình, những người thân yêu luôn là nguồn động viên và chia sẻ mọi khó khăn để luận án được hoàn thành. Nha Trang, ngày tháng năm 2017 Tác giả luận án Hoàng Ngọc Cương iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................ i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii MỤC LỤC .................................................................................................................... iii DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT................................................................... vi DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. viii DANH MỤC HÌNH ................................................................................................... viii ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ........................................................................... xii PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ........................................................................................ 6 1.1. TIỀM NĂNG SỬ DỤNG PHẾ LIỆU MAI MỰC ỐNG LOLIGO SP. ĐỂ THU NHẬN -CHITIN........................................................................................................... 6 1.1.1. Giới thiệu về nguyên liệu mực ống Loligo sp. và phế liệu từ mực sau chế biến .. 6 1.1.2. Cấu trúc và thành phần hóa học của nguyên liệu mai mực ống Loligo sp. ..... 7 1.2. TỔNG QUAN VỀ β-CHITIN VÀ CHITOSAN ................................................... 16 1.2.1. Cấu trúc hóa học, nguồn gốc tự nhiên và tính chất của các dạng chitin ........ 16 1.2.2. Cấu trúc hóa học và tính chất của chitosan .................................................... 20 1.2.3. Phương pháp thu nhận chitin và chitosan ...................................................... 23 1.2.4. Đặc tính sinh học kháng nấm, kháng khuẩn của chitosan ............................. 36 1.3. GIỚI THIỆU VỀ BỆNH THỐI NHŨN TRÊN CÀ CHUA SAU THU HOẠCH ...... 39 1.3.1. Giới thiệu chung về nguồn nguyên liệu cà chua sau thu hoạch ..................... 39 1.3.2. Tổng quan về bệnh thối nhũn (soft rot) gây hại cà chua sau thu hoạch ......... 41 1.3.3. Giới thiệu về chủng vi khuẩn Erwinia spp. gây bệnh thối nhũn .................... 42 CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................... 45 2.1. VẬT LIỆU ............................................................................................................. 45 2.1.1. Mai mực ống Loligo sp. ................................................................................. 45 2.1.2. Trái cà chua Lycopersicon esculetum ............................................................ 45 2.1.3. Hóa chất dùng trong nghiên cứu .................................................................... 46 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................................... 46 2.2.1. Sơ đồ nghiên cứu tổng quát ............................................................................ 46 2.2.2. Bố trí thí nghiệm xác định điều kiện thu nhận β-chitin ................................. 49 iv 2.2.3. Bố trí thí nghiệm xác định điều kiện deacetyl β-chitin thu nhận chitosan ..... 55 2.2.4. Bố trí thí nghiệm phân lập vi khuẩn Erwinia sp. gây bệnh thối nhũn ........... 62 2.2.5. Bố trí thí nghiệm tổng quát đánh giá khả năng kháng khuẩn Erwinia sp. gây bệnh thối nhũn trên trái cà chua sau thu hoạch của β-chitosan ở điều kiện in vitro và in vivo ................................................................................................. 64 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH, XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU ............................ 71 2.3.1. Phương pháp xác định các thành phần hóa học cơ bản ................................. 71 2.3.2. Phương pháp xác định thành phần acid amin và thành phần khoáng ............ 71 2.3.3. Phương pháp xác định tính chất của -chitin và chitosan ............................. 71 2.3.4. Phương pháp cắt mạch chitosan ..................................................................... 72 2.3.5. Phương pháp phân lập chủng vi khuẩn Erwinia sp. gây bệnh thối nhũn ............. 73 2.3.6. Phương pháp chuẩn bị mẫu dịch vi khuẩn Erwinia carotovora ..................... 74 2.3.7. Phương pháp gây bệnh nhân tạo .................................................................... 75 2.3.8. Phương pháp đánh giá hiệu quả kháng khuẩn của β-chitosan ở điều kiện in vitro75 2.3.9. Phương pháp đánh giá hiệu quả kháng khuẩn của β-chitosan ở điều kiện in vivo 75 2.3.10. Phương pháp xác định tổng hàm lượng phenol tổng số trong trái cà chua ......... 76 2.3.11. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................................ 76 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................. 77 3.1. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MAI MỰC LOLIGO SP ...................................... 77 3.1.1. Thành phần hóa học cơ bản............................................................................ 77 3.1.2. Thành phần khoáng ........................................................................................ 79 3.1.3. Thành phần acid amin .................................................................................... 80 3.2. XÁC ĐỊNH ĐIỀU KIỆN THU NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH CHẤT -CHITIN TỪ MAI MỰC LOLIGO SP. ........................................................................................ 82 3.2.1. Đánh giá sơ bộ ảnh hưởng của nhiệt độ, nồng độ NaOH và thời gian đến quá trình khử protein trong mai mực Loligo sp. .................................................... 82 3.2.2. Đánh giá ảnh hưởng chi tiết các yếu tố nhiệt độ, thời gian và nồng độ NaOH đến hiệu quả khử protein và sự cắt mạch của sản phẩm β-chitin .................... 84 3.2.2.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến hiệu quả khử protein và khối lượng phân tử của sản phẩm β-chitin ...................................................................................... 85 3.2.2.2. Ảnh hưởng của thời gian đến hiệu quả khử protein và khối lượng phân tử của sản phẩm β-chitin ...................................................................................... 88 v 3.2.2.3. Ảnh hưởng của nồng độ NaOH đến hiệu quả khử protein và khối lượng phân tử của sản phẩm β-chitin ......................................................................... 90 3.2.3. Tính chất của sản phẩm β-chitin từ mai mực ống .......................................... 92 3.3. ĐIỀU KIỆN DEACETYL -CHITIN VÀ TÍNH CHẤT CHITOSAN TỪ MAI MỰC LOLIGO SP. ..................................................................................................... 101 3.3.1. Đánh giá sơ bộ ảnh hưởng của 3 yếu tố nhiệt độ, nồng độ NaOH và thời gian đến hiệu quả deacetyl -chitin ....................................................................... 101 3.3.2. Ảnh hưởng chi tiết của các yếu tố nhiệt độ, nồng độ NaOH và thời gian đến hiệu quả deacetyl chitin và sự cắt mạch chitosan .................................................... 104 3.3.2.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến hiệu quả deacetyl chitin và sự cắt mạch chitosan ....................................................................................................................... 104 3.3.2.2. Ảnh hưởng của nồng độ NaOH đến hiệu quả deacetyl β-chitin và sự cắt mạch chitosan ................................................................................................ 107 3.3.2.3. Ảnh hưởng của thời gian đến hiệu quả deacetyl chitin và sự cắt mạch chitosan 108 3.3.3. Điều kiện deacetyl lần 2 ............................................................................... 110 3.3.4. Hiệu suất thu nhận và tính chất của sản phẩm chitosan ............................... 111 3.3.5. Đề xuất quy trình thu nhận chitin, chitosan từ mai mực ống Loligo sp. ...... 119 3.4. KHẢ NĂNG KHÁNG KHUẨN CỦA CHITOSAN .......................................... 120 3.4.1. Nghiên cứu phân lập, khẳng định chủng Erwinia sp. gây bệnh thối nhũn trên trái cà chua sau thu hoạch .............................................................................. 120 3.4.2. Khả năng kháng khuẩn của β-chitosan ở điều kiện in vitro ......................... 127 3.4.3. Khả năng kháng khuẩn của β-chitosan ở điều kiện in vivo ............................... 131 3.4.4. Đề xuất quy trình bảo quản cà chua sau thu hoạch bằng dung dịch chitosan từ mai mực Loligo sp. ................................................................................................ 139 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................................... 141 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ....................................... 143 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................... 144 PHỤ LỤC ................................................................................................................... 158 vi DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt AAS Atomic absorption spectrophotometric Phương pháp phổ hấp thu nguyên tử AOAC Association of Official Analytical Chemists Hiệp hội các nhà hoá phân tích chính thống ANOVA Analysis of Variance Phân tích phương sai -chitosan Chitosan from β-chitin Chitosan từ β-chitin χcr Degree of crystallinity Độ kết tinh C95 Tomato C95 Giống cà chua C95 CrI Crystalline Index Chỉ số kết tinh DA Degree of acetyl Độ acetyl DNA Deoxyribonucleic acid Axit deoxyribonucleic DD Degree of deacetyl Độ deacetyl DP Deproteinization Quá trình khử protein DM Demineralization Quá trình khử khoáng DC Decolorization Quá trình khử màu Ecc Erwinia carotovora subsp. carotovora Erwinia carotovora subsp. carotovora Eca Erwinia carotovora subsp. atroseptica Erwinia carotovora subsp. atroseptica Echr Erwinia chrysanthemi Erwinia chrysanthemi EDTA Ethylenediaminetetraacetic acid Ethylenediaminetetraacetic axit FTIR Fourier Transform Infrared Quang phổ hấp thụ hồng ngoại GlcN D-glucosamine D-glucosamine GlcNAc N-acetyl glucosamine N-acetyl glucosamine MIC Minimum Inhibitory Concentration Nồng độ ức chế tối thiểu MHS Mark-Houwink-Sakurada equation Phương trình Mark-Houwink- Sakurada Mw The average molecular weight Khối lượng phân tử trung bình NL/DM Material / solvent Nguyên liệu / dung môi vii Nd Not detected Không phát hiện NMR Nuclear Magnetic Resonance Phổ cộng hưởng từ hạt nhân OD Optical density Độ hấp phụ quang học Pl Pectate lyases Enzyme phân giải pectin Pnl Pectin lyases Enzyme phân giải pectin Pme Pectin methylesterases Enzyme phân giải pectin PA Polyamide Bao nylon PG Potato glucose Môi trường potato glucose PCR Polymerase chain reaction Phương pháp khuếch đại gen PDA Potato dextrose agar Môi trường thạch khoai tây rARN Ribosomal ribonucleic ARN riboxom SEM Scanning Electron Microscope Kính hiển vi điện tử quét SEC-MALLS Size-exclusion chromatography- Multi-angle static light scattering Phương pháp sắc ký loại trừ kết hợp với phân tán ánh sáng tĩnh đa góc sp. Species Loài spp. Species pluriel Nhiều loài subsp. Subspecies Phân loài SPSS Statistical Package for the Social Sciences Phần mềm thống kê SS Sum of Squares Tổng bình phương độ lệch TEM Transmission Electron Microscope Kính hiển vi điện tử truyền qua TpHCM Ho Chi Minh City Thành phố Hồ Chí Minh TLTK References Tài liệu tham khảo VASEP Vietnam Association of Seafood Exporters and Producers Hiệp hội chế biến và xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam VNF Viet Nam Food Công ty Cp Việt Nam Food XRD X-ray powder diffraction Phổ nhiễu xạ tia X wt.% Weight percent Phần trăm theo khối lượng viii DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Thành phần hóa học trong nguyên liệu của một số loại phế liệu thủy sản thông dụng để sản xuất chitin ................................................................................. 8 Bảng 1.2. Thành phần hóa học trong một số mai mực .................................................... 9 Bảng 1.3. Thành phần khoáng của nguyên liệu mai mực ............................................... 9 Bảng 1.4. Các dung môi thường sử dụng để hòa tan chitosan ...................................... 21 Bảng 1.5. Tính chất của chitosan ảnh hưởng bởi độ deacetyl ....................................... 22 Bảng 1.6. Thành phần và tính chất của một số loại chitosan thương mại ..................... 22 Bảng 1.7. Điều kiện khử protein trong quá trình sản xuất chitin từ các nguyên liệu khác nhau .................................... ... Thoigian 91.789 5 18.358 500.394 .000 Nongdo 165.256 4 41.314 1126.128 .000 Thoigian * Nongdo 6.992 20 .350 9.529 .000 Error 2.128 58 .037 Total 1141.462 90 Corrected Total 266.302 89 a. R Squared = .992 (Adjusted R Squared = .988) XỬ LÝ ANOVA Ở 60oC: Thời gian NaOH 3% NaOH 4% NaOH 5% 2 6.5 5.3 4.8 4 5.5 4.0 3.3 6 3.9 3.1 2.6 8 2.3 2 1.2 10 1.7 1.4 1.1 12 1.7 1.4 1.0 Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: Protein Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 115.347a 31 3.721 129.309 .000 Intercept 251.837 1 251.837 8751.956 .000 Laplai .903 2 .451 15.686 .000 Thoigian 33.667 5 6.733 234.001 .000 Nongdo 77.431 4 19.358 672.727 .000 Thoigian * Nongdo 3.347 20 .167 5.815 .000 Error 1.669 58 .029 Total 368.853 90 Corrected Total 117.016 89 a. R Squared = .986 (Adjusted R Squared = .978) XỬ LÝ ANOVA Ở 90oC: Thời gian NaOH 3% NaOH 4% NaOH 5% 2 4.5 4.1 3.6 4 2.5 2.2 1.6 6 1.9 1.5 1.1 8 1.5 0.9 0.6 10 1.3 0.7 0.4 12 1.3 0.7 0.4 Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: Protein Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 246.013a 31 7.936 313.686 .000 Intercept 372.100 1 372.100 14708.178 .000 Laplai .713 2 .356 14.085 .000 Thoigian 113.288 5 22.658 895.598 .000 Nongdo 126.940 4 31.735 1254.405 .000 Thoigian * Nongdo 5.072 20 .254 10.024 .000 Error 1.467 58 .025 Total 619.580 90 Corrected Total 247.480 89 a. R Squared = .994 (Adjusted R Squared = .991) PHỤ LỤC 2.2. SỐ LIỆU ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA YẾU TỐ NHIỆT ĐỘ ĐẾN QUÁ TRÌNH KHỬ PROTEIN Nhiet do Protein còn lại Mw 70 1.55 1.8 1.65 8360 8550 8725 75 1.65 1.55 1.4 8675 8465 8240 80 0.5 0.8 0.7 8170 8328 8462 85 0.35 0.25 0.5 6730 6630 6830 90 0.4 0.2 0.3 5155 5040 5255 Nhietdo Pro Độ lệch Mw Độ lệch 70 1.67 0.13 8545 183 75 1.53 0.13 8460 218 80 0.67 0.15 8320 146 85 0.37 0.13 6730 100 90 0.30 0.10 5150 108 Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: Protein Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 5.063a 4 1.266 78.289 .000 Intercept 12.331 1 12.331 762.722 .000 Nhietdo 5.063 4 1.266 78.289 .000 Error .162 10 .016 Total 17.555 15 Corrected Total 5.224 14 a. R Squared = .969 (Adjusted R Squared = .957) Protein Duncan Nhietdo N Subset 1 2 3 90.00 3 .3000 85.00 3 .3667 80.00 3 .6667 75.00 3 1.5333 70.00 3 1.6667 Sig. .535 1.000 .228 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Based on observed means. The error term is Mean Square(Error) = .016. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. b. Alpha = 0.05. Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: Mw Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 26352060.000a 4 6588015.000 266.529 .000 Intercept 830527215.000 1 830527215.000 33600.370 .000 Nhietdo 26352060.000 4 6588015.000 266.529 .000 Error 247178.000 10 24717.800 Total 857126453.000 15 Corrected Total 26599238.000 14 a. R Squared = .991 (Adjusted R Squared = .987) Mw Duncan Nhietdo N Subset 1 2 3 90.00 3 5150.0000 85.00 3 6730.0000 80.00 3 8320.0000 75.00 3 8460.0000 70.00 3 8545.0000 Sig. 1.000 1.000 .125 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Based on observed means. The error term is Mean Square(Error) = 24717.800. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. b. Alpha = 0.05. PHỤ LỤC 2.3. SỐ LIỆU ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA YẾU TỐ THỜI GIAN ĐẾN QUÁ TRÌNH KHỬ PROTEIN Thoigian Protein còn lại Mw 4 4.74 3.9 4.35 8530 8650 8763 6 2 1.85 1.75 8350 8180 8520 8 1.35 1.3 1.35 8454 8240 8020 10 1.15 0.65 0.9 7150 7010 6870 12 0.55 0.65 0.7 6060 6140 5980 14 0.65 0.45 0.5 5220 5020 5120 Thoigian Protein Độ lệch Mw Độ lệch 4 4.33 0.42 8648 117 6 1.87 0.13 8350 170 8 1.33 0.15 8238 217 10 0.90 0.1 7010 140 12 0.63 0.08 6060 80 14 0.53 0.10 5120 100 Thời gian: Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: Protein Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 30.472a 5 6.094 134.172 .000 Intercept 46.048 1 46.048 1013.777 .000 Thoigian 30.472 5 6.094 134.172 .000 Error .545 12 .045 Total 77.065 18 Corrected Total 31.017 17 a. R Squared = .982 (Adjusted R Squared = .975) Protein Duncan Thoigian N Subset 1 2 3 4 14.00 3 .5333 12.00 3 .6333 10.00 3 .9000 8.00 3 1.3333 6.00 3 1.8667 4.00 3 4.3300 Sig. .067 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Based on observed means. The error term is Mean Square(Error) = .045. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Khối lượng phân tử trung bình: Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: Mw Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 30447885.611a 5 6089577.122 290.977 .000 Intercept 942894262.722 1 942894262.722 45054.079 .000 Thoigian 30447885.611 5 6089577.122 290.977 .000 Error 251136.667 12 20928.056 Total 973593285.000 18 Corrected Total 30699022.278 17 a. R Squared = .992 (Adjusted R Squared = .988) Mw Duncan Thoigian N Subset 1 2 3 4 5 14.00 3 5120.0000 12.00 3 6060.0000 10.00 3 7010.0000 8.00 3 8238.0000 6.00 3 8350.0000 4.00 3 8647.6667 Sig. 1.000 1.000 1.000 .362 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Based on observed means. The error term is Mean Square(Error) = 20928.056. PHỤ LỤC 2.4. SỐ LIỆU ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA YẾU TỐ NỒNG ĐỘ NAOH ĐẾN QUÁ TRÌNH KHỬ PROTEIN NaOH Protein còn lại Mw 3.0 2.1 2.2 2.4 9130 9305 9465 3.5 1 1 0.8 9110 9220 8994 4.0 0.65 0.5 0.75 8685 8405 8545 4.5 0.35 0.35 0.3 7860 8025 7935 5.0 0.2 0.25 0.25 6440 6320 6200 NaOH Protein Độ lệch Mw Độ lệch 3.0 2.23 0.15 9300 168 3.5 0.93 0.12 9108 113 4.0 0.63 0.13 8545 140 4.5 0.33 0.03 7940 83 5.0 0.23 0.03 6320 120 Nồng độ NaOH: Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: Protein Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 7.836a 4 1.959 180.831 .000 Intercept 11.441 1 11.441 1056.062 .000 NaOH 7.836 4 1.959 180.831 .000 Error .108 10 .011 Total 19.385 15 Corrected Total 7.944 14 a. R Squared = .986 (Adjusted R Squared = .981) Protein Duncan NaOH N Subset 1 2 3 4 5.00 3 .2333 4.50 3 .3333 4.00 3 .6333 3.50 3 .9333 3.00 3 2.2333 Sig. .267 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Based on observed means. The error term is Mean Square(Error) = .011. Khối lượng phân tử trung bình: Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: Mw Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 17239245.600a 4 4309811.400 263.849 .000 Intercept 1019106821.400 1 1019106821.400 62390.221 .000 NaOH 17239245.600 4 4309811.400 263.849 .000 Error 163344.000 10 16334.400 Total 1036509411.000 15 Corrected Total 17402589.600 14 a. R Squared = .991 (Adjusted R Squared = .987) Mw Duncan NaOH N Subset 1 2 3 4 5.00 3 6320.0000 4.50 3 7940.0000 4.00 3 8545.0000 3.50 3 9108.0000 3.00 3 9300.0000 Sig. 1.000 1.000 1.000 .096 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Based on observed means. The error term is Mean Square(Error) = 16334.400. PHỤ LỤC 3.1. SỐ LIỆU ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ ẢNH HƯỞNG CỦA 3 YẾU TỐ (NHIỆT ĐỘ, NỒNG ĐỘ NAOH VÀ THỜI GIAN) ĐẾN QUÁ TRÌNH DEACETYL Thời gian Nhiệt độ 30C Nhiệt độ 60C Nhiệt độ 90C NaOH 40% NaOH 50% NaOH 60% NaOH 40% NaOH 50% NaOH 60% NaOH 40% NaOH 50% NaOH 60% 3 33 35 40 41 50 55 52 60 68 6 35 40 50 50 60 70 65 80 95 12 38 45 55 60 67 80 70 90 95.5 18 40 50 60 66 72 87 80 91.3 - 24 42 53 65 68 75 88.6 88 - - 30 44 55 69 74 80 - 88.2 - - 36 45 61 72 79 86 - - - - 42 48 65 76 83 86.6 - - - - 48 54 72 78 83 - - - - - 54 57 75 83 - - - - - - 60 58 77 85 - - - - - - 66 58 80 86 - - - - - - 72 60 81 - - - - - - - PHỤ LỤC 3.2. SỐ LIỆU ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA YẾU TỐ NHIỆT ĐỘ ĐẾN QUÁ TRÌNH DEACETYL Nhietdo Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn DD Mw DD Mw 50 60.2 7784 2.6 192 60 65.7 6976 1.3 182 70 75.6 6824 1.6 288 80 87.9 6254 0.4 182 90 90.1 5604 0.6 328 Độ deacetyl (DD): Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: DD Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 2080.710a 4 520.177 210.371 .000 Intercept 86518.446 1 86518.446 34989.888 .000 Nhietdo 2080.710 4 520.177 210.371 .000 Error 24.727 10 2.473 Total 88623.882 15 Corrected Total 2105.437 14 a. R Squared = .988 (Adjusted R Squared = .984) DD Duncan Nhietdo N Subset 1 2 3 4 50.00 3 60.2667 60.00 3 65.7667 70.00 3 75.6667 80.00 3 87.9333 90.00 3 90.1000 Sig. 1.000 1.000 1.000 .122 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Based on observed means. The error term is Mean Square(Error) = 2.473. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. b. Alpha = 0.05. Khối lượng phân tử trung bình (Mw): Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: DD Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 8002667.600a 4 2000666.900 33.952 .000 Intercept 671123958.826 1 671123958.826 11389.216 .000 Nhietdo 8002667.600 4 2000666.900 33.952 .000 Error 589262.672 10 58926.267 Total 679715889.098 15 Corrected Total 8591930.272 14 a. R Squared = .931 (Adjusted R Squared = .904) DD Duncan Nhietdo N Subset 1 2 3 4 90.00 3 5604.3300 80.00 3 6254.3300 70.00 3 6824.3300 60.00 3 6976.6700 50.00 3 7784.9200 Sig. 1.000 1.000 .460 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Based on observed means. The error term is Mean Square(Error) = 58926.267. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. b. Alpha = 0.05. PHỤ LỤC 3.3. SỐ LIỆU ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA YẾU TỐ NỒNG ĐỘ NAOH ĐẾN QUÁ TRÌNH DEACETYL NaOH Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn DD Mw DD Mw 30 43.3 8100 2.7 0 35 45.27 8100 2.1 0 40 59.73 7423 1.9 246 45 75.83 7211 3.6 238 50 83.57 6702 1.7 213 55 85.67 4916 1.5 294 Độ deacetyl (DD): Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: DD Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 5326.277a 5 1065.255 188.382 .000 Intercept 77369.978 1 77369.978 13682.258 .000 NaOH 5326.277 5 1065.255 188.382 .000 Error 67.857 12 5.655 Total 82764.113 18 Corrected Total 5394.134 17 a. R Squared = .987 (Adjusted R Squared = .982) DD Duncan NaOH N Subset 1 2 3 4 30.00 3 43.3000 35.00 3 45.2700 40.00 3 59.7300 45.00 3 75.8300 50.00 3 83.5700 55.00 3 85.6700 Sig. .330 1.000 1.000 .301 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Based on observed means. The error term is Mean Square(Error) = 5.655. Khối lượng phân tử trung bình (Mw): Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: Mw Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 21123039.072a 5 4224607.814 101.304 .000 Intercept 901100161.214 1 901100161.214 21607.913 .000 NaOH 21123039.072 5 4224607.814 101.304 .000 Error 500427.877 12 41702.323 Total 922723628.164 18 Corrected Total 21623466.949 17 a. R Squared = .977 (Adjusted R Squared = .967) Mw Duncan NaOH N Subset 1 2 3 4 55.00 3 4916.0000 50.00 3 6702.3300 45.00 3 7211.0000 40.00 3 7423.0000 30.00 3 8100.0000 35.00 3 8100.0000 Sig. 1.000 1.000 .228 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Based on observed means. The error term is Mean Square(Error) = 41702.323. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. b. Alpha = 0.05. PHỤ LỤC 3.4. SỐ LIỆU ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA YẾU TỐ THỜI GIAN ĐẾN QUÁ TRÌNH DEACETYL Thời gian Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn DD Mw DD Mw 4 62.9 7753 2.37 184 8 84.0 7567 0.79 187 12 87.1 7081 1.15 136 16 88.1 6512 1.39 167 20 89.1 5669 1.46 56 24 89.5 4963 1.92 101 Độ deacetyl (DD): Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: DD Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 1574.528a 5 314.906 123.383 .000 Intercept 125365.266 1 125365.266 49119.188 .000 Thoigian 1574.528 5 314.906 123.383 .000 Error 30.627 12 2.552 Total 126970.422 18 Corrected Total 1605.155 17 a. R Squared = .981 (Adjusted R Squared = .973) DD Duncan Thoigian N Subset 1 2 3 4.00 3 62.9300 8.00 3 84.0000 12.00 3 87.1000 16.00 3 88.1000 20.00 3 89.1000 24.00 3 89.5000 Sig. 1.000 1.000 .113 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Based on observed means. The error term is Mean Square(Error) = 2.552. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. b. Alpha = 0.05. Khối lượng phân tử trung bình (Mw): Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: Mw Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 18151139.516a 5 3630227.903 168.102 .000 Intercept 781955712.771 1 781955712.771 36209.328 .000 Thoigian 18151139.516 5 3630227.903 168.102 .000 Error 259145.062 12 21595.422 Total 800365997.349 18 Corrected Total 18410284.577 17 a. R Squared = .986 (Adjusted R Squared = .980) Mw Duncan Thoigian N Subset 1 2 3 4 5 24.00 3 4963.0000 20.00 3 5669.3300 16.00 3 6512.3300 12.00 3 7081.0000 8.00 3 7567.3300 4.00 3 7753.3300 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 .147 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Based on observed means. The error term is Mean Square(Error) = 21595.422. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. b. Alpha = 0.05. PHỤ LỤC 3.5. SỐ LIỆU DEACETYL LẦN 1 Thời gian Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn DD Mw DD Mw 4 72.9 7753 1.3 184 8 84.0 7567 0.3 187 12 87.1 7081 0.9 36 16 88.1 6512 1.3 167 20 89.0 5669 0.5 56 24 89.5 4963 0.9 101 SỐ LIỆU DEACETYL LẦN 2 Thời gian Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn DD Mw DD Mw 4 91.3 6831 1.0 36 8 92.7 5589 1.1 167 12 94 4745 1.3 56 16 94.2 3521 1.4 187 PHỤ LỤC 3.6. KẾT QUẢ KHÁNG KHUẨN TRONG ĐIỀU KIỆN IN VIVO Vết bệnh bên trong và bên ngoài trái cà chua ở thời điểm 36 giờ được xử lý với dung dịch chitosan S-138 có trọng lượng phân tử 138 kDa ở nồng độ 0,6%. Kích thước vết bệnh bên trong và kích thước vết bệnh bên ngoài tại thời điểm 72 giờ sau khi chủng bệnh được xử lý với dung dịch chitosan S-138 ở các nồng độ (0; 0,6; 1; 1,5%). Kích thước vết bệnh bên ngoài và kích thước vết bên trong trái cà chua tại thời điểm 36 giờ sau khi chủng bệnh được xử lý với chitosan 1,5%, chitosan thương mại (M), chitosan S-138 (N), trái không xử lý dung dịch chitosan (ĐC). 0% NC 0.6% 1% 1.5% 0% NC 0.6% 1% 1.5% ĐC N M ĐC N M a b PHỤ LỤC 3.7. ĐẶC TÍNH SINH HÓA, SINH LÝ CỦA ERWINIA SPP. Theo Janse 2005, chương 2, trang 48.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_thu_nhan_va_danh_gia_kha_nang_khang_khuan.pdf