Luận án Nghiên cứu thu nhận và đánh giá khả năng kháng khuẩn erwinia sp. gây bệnh thối nhũn trên cà chua sau thu hoạch của chitosan từ mai mực ống

Ở Việt Nam, cùng với sự phát triển nhanh chóng của ngành công nghiệp chế

biến và xuất khẩu thủy sản, hằng năm đã thải ra hàng chục ngàn tấn phế liệu sau chế

biến. Tuy nhiên, hầu hết các phế liệu này chỉ được bán thô hoặc chế biến để tạo ra các

sản phẩm có giá trị kinh tế thấp gây lãng phí tài nguyên, trong khi đây là nguồn

nguyên liệu có thể sản xuất ra các sản phẩm có giá trị gia tăng và chất lượng cao.

Trong đó, hướng nghiên cứu thu nhận và ứng dụng các polyme sinh học tách chiết từ

nguồn phế liệu thủy sản đang rất được quan tâm của các nhà quản lý, nhà khoa học và

doanh nghiệp.

Trong số nhiều sản phẩm có giá trị gia tăng từ phế liệu thủy sản, chitin và

chitosan (sản phẩm của quá trình deacetyl chitin) là 2 polyme sinh học được chứng

minh có nhiều tính chất đặc biệt như khả năng tương thích sinh học cao, khả năng tạo

màng, tạo gel, tính phân giải chậm, tính kháng oxy hóa, kháng nấm, kháng khuẩn. Do

đó, chitin và chitosan đã và đang được nghiên cứu thu nhận và ứng dụng nhiều trong

các lĩnh vực y dược, y sinh, công nghệ thực phẩm, xử lý môi trường, dệt nhuộm, công

nghệ sinh học. Ước tính mỗi năm có khoảng 10.000 tấn chitin và chitosan đã được sản

xuất, sử dụng trên toàn thế giới nhưng hầu hết được thu nhận từ vỏ tôm, vỏ cua, vỏ

ghẹ. Tuy nhiên, α-chitin/chitosan thường có độ rắn cao, khối lượng phân tử thấp và độ

tinh sạch chưa cao vì bản chất của nguồn nguyên liệu thu nhận là vỏ giáp xác có chức

năng bảo vệ cơ thể sinh vật bên trong nên được cấu tạo rất phức tạp và rắn chắc. Hơn

nữa trong nguyên liệu vỏ giáp xác ngoài thành phần chitin còn chứa nhiều khoáng,

protein và chất màu nên quá trình sản xuất cần qua nhiều công đoạn tách chiết, sử

dụng nhiều hoá chất gây ô nhiễm

pdf 200 trang dienloan 7640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu thu nhận và đánh giá khả năng kháng khuẩn erwinia sp. gây bệnh thối nhũn trên cà chua sau thu hoạch của chitosan từ mai mực ống", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu thu nhận và đánh giá khả năng kháng khuẩn erwinia sp. gây bệnh thối nhũn trên cà chua sau thu hoạch của chitosan từ mai mực ống

Luận án Nghiên cứu thu nhận và đánh giá khả năng kháng khuẩn erwinia sp. gây bệnh thối nhũn trên cà chua sau thu hoạch của chitosan từ mai mực ống
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG 
HOÀNG NGỌC CƯƠNG 
NGHIÊN CỨU THU NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG 
KHÁNG KHUẨN ERWINIA SP. GÂY BỆNH THỐI NHŨN 
TRÊN CÀ CHUA SAU THU HOẠCH CỦA CHITOSAN TỪ 
MAI MỰC ỐNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
KHÁNH HÒA - 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG 
HOÀNG NGỌC CƯƠNG 
NGHIÊN CỨU THU NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG 
KHÁNG KHUẨN ERWINIA SP. GÂY BỆNH THỐI NHŨN 
TRÊN CÀ CHUA SAU THU HOẠCH CỦA CHITOSAN TỪ 
MAI MỰC ỐNG 
NGÀNH ĐÀO TẠO : CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỦY SẢN 
MÃ SỐ : 62540105 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
PGS.TS. TRANG SĨ TRUNG 
PGS.TS. NGUYỄN ANH TUẤN 
KHÁNH HÒA - 2017
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình do chính tôi thực hiện. Các số liệu, kết quả 
trong luận án là trung thực và chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về những lời cam đoan của mình. 
 Nha Trang, ngày tháng năm 2017 
 Tác giả luận án 
 Hoàng Ngọc Cương 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Luận án hoàn thành là nhờ có nhà trường, các tổ chức có liên quan tạo điều kiện; 
thầy cô, bạn bè, gia đình giúp đỡ và hỗ trợ. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến: 
PGS. TS. Trang Sĩ Trung và PGS. TS. Nguyễn Anh Tuấn đã định hướng, chỉ 
dẫn và động viên trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu luận án này. 
Ban giám hiệu Trường Đại học Nha Trang, các Phòng, Ban, Khoa, Viện liên 
quan đã cho phép và tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình thực hiện luận án. 
Ban giám hiệu Trường Đại học Bình Dương, Lãnh đạo Khoa Công nghệ Sinh 
học đã tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình thực hiện luận án. 
TS. Nguyễn Văn Hòa, Ths. Nguyễn Công Minh đã tận tình hướng dẫn, động 
viên khích lệ, dành nhiều thời gian trao đổi trong quá trình thực hiện luận án. 
TS. Huỳnh Thanh Tùng, PGS.TS. Ngô Đăng Nghĩa, TS. Khổng Trung Thắng 
đã giúp đỡ, chia sẻ nhiều kinh nghiệm quí báu. 
Các cán bộ kỹ thuật của Viện Công nghệ Sinh học và Môi trường, Trung tâm 
Thí nghiệm Thực hành – Trường Đại học Nha Trang đã giúp đỡ và tạo điều kiện trọng 
quá trình tiến hành nghiên cứu. 
Cuối cùng, xin gửi tấm lòng ân tình tới gia đình, những người thân yêu luôn là 
nguồn động viên và chia sẻ mọi khó khăn để luận án được hoàn thành. 
 Nha Trang, ngày tháng năm 2017 
Tác giả luận án 
 Hoàng Ngọc Cương 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................ i 
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii 
MỤC LỤC .................................................................................................................... iii 
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT................................................................... vi 
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. viii 
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................... viii 
ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ........................................................................... xii 
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ........................................................................................ 6 
1.1. TIỀM NĂNG SỬ DỤNG PHẾ LIỆU MAI MỰC ỐNG LOLIGO SP. ĐỂ THU 
NHẬN -CHITIN........................................................................................................... 6 
1.1.1. Giới thiệu về nguyên liệu mực ống Loligo sp. và phế liệu từ mực sau chế biến .. 6 
1.1.2. Cấu trúc và thành phần hóa học của nguyên liệu mai mực ống Loligo sp. ..... 7 
1.2. TỔNG QUAN VỀ β-CHITIN VÀ CHITOSAN ................................................... 16 
1.2.1. Cấu trúc hóa học, nguồn gốc tự nhiên và tính chất của các dạng chitin ........ 16 
1.2.2. Cấu trúc hóa học và tính chất của chitosan .................................................... 20 
1.2.3. Phương pháp thu nhận chitin và chitosan ...................................................... 23 
1.2.4. Đặc tính sinh học kháng nấm, kháng khuẩn của chitosan ............................. 36 
1.3. GIỚI THIỆU VỀ BỆNH THỐI NHŨN TRÊN CÀ CHUA SAU THU HOẠCH ...... 39 
1.3.1. Giới thiệu chung về nguồn nguyên liệu cà chua sau thu hoạch ..................... 39 
1.3.2. Tổng quan về bệnh thối nhũn (soft rot) gây hại cà chua sau thu hoạch ......... 41 
1.3.3. Giới thiệu về chủng vi khuẩn Erwinia spp. gây bệnh thối nhũn .................... 42 
CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................... 45 
2.1. VẬT LIỆU ............................................................................................................. 45 
2.1.1. Mai mực ống Loligo sp. ................................................................................. 45 
2.1.2. Trái cà chua Lycopersicon esculetum ............................................................ 45 
2.1.3. Hóa chất dùng trong nghiên cứu .................................................................... 46 
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................................... 46 
2.2.1. Sơ đồ nghiên cứu tổng quát ............................................................................ 46 
2.2.2. Bố trí thí nghiệm xác định điều kiện thu nhận β-chitin ................................. 49 
iv 
2.2.3. Bố trí thí nghiệm xác định điều kiện deacetyl β-chitin thu nhận chitosan ..... 55 
2.2.4. Bố trí thí nghiệm phân lập vi khuẩn Erwinia sp. gây bệnh thối nhũn ........... 62 
2.2.5. Bố trí thí nghiệm tổng quát đánh giá khả năng kháng khuẩn Erwinia sp. gây 
bệnh thối nhũn trên trái cà chua sau thu hoạch của β-chitosan ở điều kiện in 
vitro và in vivo ................................................................................................. 64 
2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH, XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU ............................ 71 
2.3.1. Phương pháp xác định các thành phần hóa học cơ bản ................................. 71 
2.3.2. Phương pháp xác định thành phần acid amin và thành phần khoáng ............ 71 
2.3.3. Phương pháp xác định tính chất của -chitin và chitosan ............................. 71 
2.3.4. Phương pháp cắt mạch chitosan ..................................................................... 72 
2.3.5. Phương pháp phân lập chủng vi khuẩn Erwinia sp. gây bệnh thối nhũn ............. 73 
2.3.6. Phương pháp chuẩn bị mẫu dịch vi khuẩn Erwinia carotovora ..................... 74 
2.3.7. Phương pháp gây bệnh nhân tạo .................................................................... 75 
2.3.8. Phương pháp đánh giá hiệu quả kháng khuẩn của β-chitosan ở điều kiện in vitro75 
2.3.9. Phương pháp đánh giá hiệu quả kháng khuẩn của β-chitosan ở điều kiện in vivo 75 
2.3.10. Phương pháp xác định tổng hàm lượng phenol tổng số trong trái cà chua ......... 76 
2.3.11. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................................ 76 
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................. 77 
3.1. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MAI MỰC LOLIGO SP ...................................... 77 
3.1.1. Thành phần hóa học cơ bản............................................................................ 77 
3.1.2. Thành phần khoáng ........................................................................................ 79 
3.1.3. Thành phần acid amin .................................................................................... 80 
3.2. XÁC ĐỊNH ĐIỀU KIỆN THU NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH CHẤT -CHITIN 
TỪ MAI MỰC LOLIGO SP. ........................................................................................ 82 
3.2.1. Đánh giá sơ bộ ảnh hưởng của nhiệt độ, nồng độ NaOH và thời gian đến quá 
trình khử protein trong mai mực Loligo sp. .................................................... 82 
3.2.2. Đánh giá ảnh hưởng chi tiết các yếu tố nhiệt độ, thời gian và nồng độ NaOH 
đến hiệu quả khử protein và sự cắt mạch của sản phẩm β-chitin .................... 84 
3.2.2.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến hiệu quả khử protein và khối lượng phân tử 
của sản phẩm β-chitin ...................................................................................... 85 
3.2.2.2. Ảnh hưởng của thời gian đến hiệu quả khử protein và khối lượng phân tử 
của sản phẩm β-chitin ...................................................................................... 88 
v 
3.2.2.3. Ảnh hưởng của nồng độ NaOH đến hiệu quả khử protein và khối lượng 
phân tử của sản phẩm β-chitin ......................................................................... 90 
3.2.3. Tính chất của sản phẩm β-chitin từ mai mực ống .......................................... 92 
3.3. ĐIỀU KIỆN DEACETYL -CHITIN VÀ TÍNH CHẤT CHITOSAN TỪ MAI 
MỰC LOLIGO SP. ..................................................................................................... 101 
3.3.1. Đánh giá sơ bộ ảnh hưởng của 3 yếu tố nhiệt độ, nồng độ NaOH và thời gian 
đến hiệu quả deacetyl -chitin ....................................................................... 101 
3.3.2. Ảnh hưởng chi tiết của các yếu tố nhiệt độ, nồng độ NaOH và thời gian đến hiệu 
quả deacetyl chitin và sự cắt mạch chitosan .................................................... 104 
3.3.2.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến hiệu quả deacetyl chitin và sự cắt mạch chitosan
 ....................................................................................................................... 104 
3.3.2.2. Ảnh hưởng của nồng độ NaOH đến hiệu quả deacetyl β-chitin và sự cắt 
mạch chitosan ................................................................................................ 107 
3.3.2.3. Ảnh hưởng của thời gian đến hiệu quả deacetyl chitin và sự cắt mạch chitosan 108 
3.3.3. Điều kiện deacetyl lần 2 ............................................................................... 110 
3.3.4. Hiệu suất thu nhận và tính chất của sản phẩm chitosan ............................... 111 
3.3.5. Đề xuất quy trình thu nhận chitin, chitosan từ mai mực ống Loligo sp. ...... 119 
3.4. KHẢ NĂNG KHÁNG KHUẨN CỦA CHITOSAN .......................................... 120 
3.4.1. Nghiên cứu phân lập, khẳng định chủng Erwinia sp. gây bệnh thối nhũn trên 
trái cà chua sau thu hoạch .............................................................................. 120 
3.4.2. Khả năng kháng khuẩn của β-chitosan ở điều kiện in vitro ......................... 127 
3.4.3. Khả năng kháng khuẩn của β-chitosan ở điều kiện in vivo ............................... 131 
3.4.4. Đề xuất quy trình bảo quản cà chua sau thu hoạch bằng dung dịch chitosan từ mai 
mực Loligo sp. ................................................................................................ 139 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................................... 141 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ....................................... 143 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................... 144 
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 158 
vi 
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 
AAS 
Atomic absorption 
spectrophotometric 
Phương pháp phổ hấp thu 
nguyên tử 
AOAC 
Association of Official Analytical 
Chemists 
Hiệp hội các nhà hoá phân tích 
chính thống 
ANOVA Analysis of Variance Phân tích phương sai 
-chitosan Chitosan from β-chitin Chitosan từ β-chitin 
χcr Degree of crystallinity Độ kết tinh 
C95 Tomato C95 Giống cà chua C95 
CrI Crystalline Index Chỉ số kết tinh 
DA Degree of acetyl Độ acetyl 
DNA Deoxyribonucleic acid Axit deoxyribonucleic 
DD Degree of deacetyl Độ deacetyl 
DP Deproteinization Quá trình khử protein 
DM Demineralization Quá trình khử khoáng 
DC Decolorization Quá trình khử màu 
Ecc 
Erwinia carotovora subsp. 
carotovora 
Erwinia carotovora subsp. 
carotovora 
Eca 
Erwinia carotovora subsp. 
atroseptica 
Erwinia carotovora subsp. 
atroseptica 
Echr Erwinia chrysanthemi Erwinia chrysanthemi 
EDTA Ethylenediaminetetraacetic acid Ethylenediaminetetraacetic axit 
FTIR Fourier Transform Infrared Quang phổ hấp thụ hồng ngoại 
GlcN D-glucosamine D-glucosamine 
GlcNAc N-acetyl glucosamine N-acetyl glucosamine 
MIC 
Minimum Inhibitory 
Concentration 
Nồng độ ức chế tối thiểu 
MHS 
Mark-Houwink-Sakurada 
equation 
Phương trình Mark-Houwink-
Sakurada 
Mw The average molecular weight Khối lượng phân tử trung bình 
NL/DM Material / solvent Nguyên liệu / dung môi 
vii 
Nd Not detected Không phát hiện 
NMR Nuclear Magnetic Resonance Phổ cộng hưởng từ hạt nhân 
OD Optical density Độ hấp phụ quang học 
Pl Pectate lyases Enzyme phân giải pectin 
Pnl Pectin lyases Enzyme phân giải pectin 
Pme Pectin methylesterases Enzyme phân giải pectin 
PA Polyamide Bao nylon 
PG Potato glucose Môi trường potato glucose 
PCR Polymerase chain reaction Phương pháp khuếch đại gen 
PDA Potato dextrose agar Môi trường thạch khoai tây 
rARN Ribosomal ribonucleic ARN riboxom 
SEM Scanning Electron Microscope Kính hiển vi điện tử quét 
SEC-MALLS 
Size-exclusion chromatography-
Multi-angle static light scattering 
Phương pháp sắc ký loại trừ kết 
hợp với phân tán ánh sáng tĩnh 
đa góc 
sp. Species Loài 
spp. Species pluriel Nhiều loài 
subsp. Subspecies Phân loài 
SPSS 
Statistical Package for the Social 
Sciences 
Phần mềm thống kê 
SS Sum of Squares Tổng bình phương độ lệch 
TEM 
Transmission Electron 
Microscope 
Kính hiển vi điện tử truyền qua 
TpHCM Ho Chi Minh City Thành phố Hồ Chí Minh 
TLTK References Tài liệu tham khảo 
VASEP 
Vietnam Association of Seafood 
Exporters and Producers 
Hiệp hội chế biến và xuất khẩu 
Thuỷ sản Việt Nam 
VNF Viet Nam Food Công ty Cp Việt Nam Food 
XRD X-ray powder diffraction Phổ nhiễu xạ tia X 
wt.% Weight percent Phần trăm theo khối lượng 
viii 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1. Thành phần hóa học trong nguyên liệu của một số loại phế liệu thủy sản 
thông dụng để sản xuất chitin ................................................................................. 8 
Bảng 1.2. Thành phần hóa học trong một số mai mực .................................................... 9 
Bảng 1.3. Thành phần khoáng của nguyên liệu mai mực ............................................... 9 
Bảng 1.4. Các dung môi thường sử dụng để hòa tan chitosan ...................................... 21 
Bảng 1.5. Tính chất của chitosan ảnh hưởng bởi độ deacetyl ....................................... 22 
Bảng 1.6. Thành phần và tính chất của một số loại chitosan thương mại ..................... 22 
Bảng 1.7. Điều kiện khử protein trong quá trình sản xuất chitin từ các nguyên liệu 
khác nhau .................................... ... Thoigian 91.789 5 18.358 500.394 .000 
Nongdo 165.256 4 41.314 1126.128 .000 
Thoigian * 
Nongdo 
6.992 20 .350 9.529 .000 
Error 2.128 58 .037 
Total 1141.462 90 
Corrected Total 266.302 89 
a. R Squared = .992 (Adjusted R Squared = .988) 
 XỬ LÝ ANOVA Ở 60oC: 
Thời gian NaOH 3% NaOH 4% NaOH 5% 
2 6.5 5.3 4.8 
4 5.5 4.0 3.3 
6 3.9 3.1 2.6 
8 2.3 2 1.2 
10 1.7 1.4 1.1 
12 1.7 1.4 1.0 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: Protein 
Source Type III Sum 
of Squares 
df Mean Square F Sig. 
Corrected Model 115.347a 31 3.721 129.309 .000 
Intercept 251.837 1 251.837 8751.956 .000 
Laplai .903 2 .451 15.686 .000 
Thoigian 33.667 5 6.733 234.001 .000 
Nongdo 77.431 4 19.358 672.727 .000 
Thoigian * 
Nongdo 
3.347 20 .167 5.815 .000 
Error 1.669 58 .029 
Total 368.853 90 
Corrected Total 117.016 89 
a. R Squared = .986 (Adjusted R Squared = .978) 
XỬ LÝ ANOVA Ở 90oC: 
Thời gian NaOH 3% NaOH 4% NaOH 5% 
2 4.5 4.1 3.6 
4 2.5 2.2 1.6 
6 1.9 1.5 1.1 
8 1.5 0.9 0.6 
10 1.3 0.7 0.4 
12 1.3 0.7 0.4 
 Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: Protein 
Source Type III Sum 
of Squares 
df Mean Square F Sig. 
Corrected Model 246.013a 31 7.936 313.686 .000 
Intercept 372.100 1 372.100 14708.178 .000 
Laplai .713 2 .356 14.085 .000 
Thoigian 113.288 5 22.658 895.598 .000 
Nongdo 126.940 4 31.735 1254.405 .000 
Thoigian * 
Nongdo 
5.072 20 .254 10.024 .000 
Error 1.467 58 .025 
Total 619.580 90 
Corrected Total 247.480 89 
a. R Squared = .994 (Adjusted R Squared = .991) 
 PHỤ LỤC 2.2. SỐ LIỆU ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA YẾU TỐ NHIỆT ĐỘ 
ĐẾN QUÁ TRÌNH KHỬ PROTEIN 
Nhiet 
do 
Protein còn lại Mw 
70 1.55 1.8 1.65 8360 8550 8725 
75 1.65 1.55 1.4 8675 8465 8240 
80 0.5 0.8 0.7 8170 8328 8462 
85 0.35 0.25 0.5 6730 6630 6830 
90 0.4 0.2 0.3 5155 5040 5255 
Nhietdo Pro Độ lệch Mw Độ lệch 
70 1.67 0.13 8545 183 
75 1.53 0.13 8460 218 
80 0.67 0.15 8320 146 
85 0.37 0.13 6730 100 
90 0.30 0.10 5150 108 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: Protein 
Source Type III Sum 
of Squares 
df Mean Square F Sig. 
Corrected Model 5.063a 4 1.266 78.289 .000 
Intercept 12.331 1 12.331 762.722 .000 
Nhietdo 5.063 4 1.266 78.289 .000 
Error .162 10 .016 
Total 17.555 15 
Corrected Total 5.224 14 
a. R Squared = .969 (Adjusted R Squared = .957) 
 Protein 
Duncan 
Nhietdo N Subset 
1 2 3 
90.00 3 .3000 
85.00 3 .3667 
80.00 3 .6667 
75.00 3 1.5333 
70.00 3 1.6667 
Sig. .535 1.000 .228 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
 Based on observed means. 
 The error term is Mean Square(Error) = .016. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
b. Alpha = 0.05. 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: Mw 
Source Type III Sum 
of Squares 
df Mean Square F Sig. 
Corrected 
Model 
26352060.000a 4 6588015.000 266.529 .000 
Intercept 830527215.000 1 830527215.000 33600.370 .000 
Nhietdo 26352060.000 4 6588015.000 266.529 .000 
Error 247178.000 10 24717.800 
Total 857126453.000 15 
Corrected Total 26599238.000 14 
a. R Squared = .991 (Adjusted R Squared = .987) 
Mw 
Duncan 
Nhietdo N Subset 
1 2 3 
90.00 3 5150.0000 
85.00 3 6730.0000 
80.00 3 8320.0000 
75.00 3 8460.0000 
70.00 3 8545.0000 
Sig. 1.000 1.000 .125 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
 Based on observed means. 
 The error term is Mean Square(Error) = 24717.800. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
b. Alpha = 0.05. 
 PHỤ LỤC 2.3. SỐ LIỆU ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA YẾU TỐ THỜI GIAN 
ĐẾN QUÁ TRÌNH KHỬ PROTEIN 
Thoigian Protein còn lại Mw 
4 4.74 3.9 4.35 8530 8650 8763 
6 2 1.85 1.75 8350 8180 8520 
8 1.35 1.3 1.35 8454 8240 8020 
10 1.15 0.65 0.9 7150 7010 6870 
12 0.55 0.65 0.7 6060 6140 5980 
14 0.65 0.45 0.5 5220 5020 5120 
Thoigian Protein Độ lệch Mw Độ lệch 
4 4.33 0.42 8648 117 
6 1.87 0.13 8350 170 
8 1.33 0.15 8238 217 
10 0.90 0.1 7010 140 
12 0.63 0.08 6060 80 
14 0.53 0.10 5120 100 
Thời gian: 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: Protein 
Source Type III Sum 
of Squares 
df Mean Square F Sig. 
Corrected Model 30.472a 5 6.094 134.172 .000 
Intercept 46.048 1 46.048 1013.777 .000 
Thoigian 30.472 5 6.094 134.172 .000 
Error .545 12 .045 
Total 77.065 18 
Corrected Total 31.017 17 
a. R Squared = .982 (Adjusted R Squared = .975) 
 Protein 
Duncan 
Thoigian N Subset 
1 2 3 4 
14.00 3 .5333 
12.00 3 .6333 
10.00 3 .9000 
8.00 3 1.3333 
6.00 3 1.8667 
4.00 3 4.3300 
Sig. .067 1.000 1.000 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
 Based on observed means. The error term is Mean Square(Error) = .045. 
Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
Khối lượng phân tử trung bình: 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: Mw 
Source Type III Sum 
of Squares 
df Mean Square F Sig. 
Corrected 
Model 
30447885.611a 5 6089577.122 290.977 .000 
Intercept 942894262.722 1 942894262.722 45054.079 .000 
Thoigian 30447885.611 5 6089577.122 290.977 .000 
Error 251136.667 12 20928.056 
Total 973593285.000 18 
Corrected Total 30699022.278 17 
a. R Squared = .992 (Adjusted R Squared = .988) 
Mw 
Duncan 
Thoigian N Subset 
1 2 3 4 5 
14.00 3 5120.0000 
12.00 3 6060.0000 
10.00 3 7010.0000 
8.00 3 8238.0000 
6.00 3 8350.0000 
4.00 3 8647.6667 
Sig. 1.000 1.000 1.000 .362 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
 Based on observed means. The error term is Mean Square(Error) = 20928.056. 
 PHỤ LỤC 2.4. SỐ LIỆU ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA YẾU TỐ NỒNG ĐỘ 
NAOH ĐẾN QUÁ TRÌNH KHỬ PROTEIN 
NaOH Protein còn lại Mw 
3.0 2.1 2.2 2.4 9130 9305 9465 
3.5 1 1 0.8 9110 9220 8994 
4.0 0.65 0.5 0.75 8685 8405 8545 
4.5 0.35 0.35 0.3 7860 8025 7935 
5.0 0.2 0.25 0.25 6440 6320 6200 
NaOH Protein Độ lệch Mw Độ lệch 
3.0 2.23 0.15 9300 168 
3.5 0.93 0.12 9108 113 
4.0 0.63 0.13 8545 140 
4.5 0.33 0.03 7940 83 
5.0 0.23 0.03 6320 120 
Nồng độ NaOH: 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: Protein 
Source Type III Sum 
of Squares 
df Mean Square F Sig. 
Corrected Model 7.836a 4 1.959 180.831 .000 
Intercept 11.441 1 11.441 1056.062 .000 
NaOH 7.836 4 1.959 180.831 .000 
Error .108 10 .011 
Total 19.385 15 
Corrected Total 7.944 14 
a. R Squared = .986 (Adjusted R Squared = .981) 
 Protein 
Duncan 
NaOH N Subset 
1 2 3 4 
5.00 3 .2333 
4.50 3 .3333 
4.00 3 .6333 
3.50 3 .9333 
3.00 3 2.2333 
Sig. .267 1.000 1.000 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
 Based on observed means. 
 The error term is Mean Square(Error) = .011. 
Khối lượng phân tử trung bình: 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: Mw 
Source Type III Sum of 
Squares 
df Mean Square F Sig. 
Corrected 
Model 
17239245.600a 4 4309811.400 263.849 .000 
Intercept 1019106821.400 1 1019106821.400 62390.221 .000 
NaOH 17239245.600 4 4309811.400 263.849 .000 
Error 163344.000 10 16334.400 
Total 1036509411.000 15 
Corrected Total 17402589.600 14 
a. R Squared = .991 (Adjusted R Squared = .987) 
Mw 
Duncan 
NaOH N Subset 
1 2 3 4 
5.00 3 6320.0000 
4.50 3 7940.0000 
4.00 3 8545.0000 
3.50 3 9108.0000 
3.00 3 9300.0000 
Sig. 1.000 1.000 1.000 .096 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
 Based on observed means. 
 The error term is Mean Square(Error) = 16334.400. 
 PHỤ LỤC 3.1. SỐ LIỆU ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ ẢNH HƯỞNG CỦA 3 YẾU TỐ 
(NHIỆT ĐỘ, NỒNG ĐỘ NAOH VÀ THỜI GIAN) ĐẾN QUÁ TRÌNH DEACETYL 
Thời 
gian 
Nhiệt độ 30C Nhiệt độ 60C Nhiệt độ 90C 
NaOH 
40% 
NaOH 
50% 
NaOH 
60% 
NaOH 
40% 
NaOH 
50% 
NaOH 
60% 
NaOH 
40% 
NaOH 
50% 
NaOH 
60% 
3 33 35 40 41 50 55 52 60 68 
6 35 40 50 50 60 70 65 80 95 
12 38 45 55 60 67 80 70 90 95.5 
18 40 50 60 66 72 87 80 91.3 - 
24 42 53 65 68 75 88.6 88 - - 
30 44 55 69 74 80 - 88.2 - - 
36 45 61 72 79 86 - - - - 
42 48 65 76 83 86.6 - - - - 
48 54 72 78 83 - - - - - 
54 57 75 83 - - - - - - 
60 58 77 85 - - - - - - 
66 58 80 86 - - - - - - 
72 60 81 - - - - - - - 
PHỤ LỤC 3.2. SỐ LIỆU ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA YẾU TỐ NHIỆT ĐỘ 
ĐẾN QUÁ TRÌNH DEACETYL 
Nhietdo Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn 
 DD Mw DD Mw 
50 60.2 7784 2.6 192 
60 65.7 6976 1.3 182 
70 75.6 6824 1.6 288 
80 87.9 6254 0.4 182 
90 90.1 5604 
0.6 328 
Độ deacetyl (DD): 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: DD 
Source Type III Sum 
of Squares 
df Mean Square F Sig. 
Corrected Model 2080.710a 4 520.177 210.371 .000 
Intercept 86518.446 1 86518.446 34989.888 .000 
Nhietdo 2080.710 4 520.177 210.371 .000 
Error 24.727 10 2.473 
Total 88623.882 15 
Corrected Total 2105.437 14 
a. R Squared = .988 (Adjusted R Squared = .984) 
 DD 
Duncan 
Nhietdo N Subset 
1 2 3 4 
50.00 3 60.2667 
60.00 3 65.7667 
70.00 3 75.6667 
80.00 3 87.9333 
90.00 3 90.1000 
Sig. 1.000 1.000 1.000 .122 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
 Based on observed means. 
 The error term is Mean Square(Error) = 2.473. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
b. Alpha = 0.05. 
Khối lượng phân tử trung bình (Mw): 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: DD 
Source Type III Sum 
of Squares 
df Mean Square F Sig. 
Corrected 
Model 
8002667.600a 4 2000666.900 33.952 .000 
Intercept 671123958.826 1 671123958.826 11389.216 .000 
Nhietdo 8002667.600 4 2000666.900 33.952 .000 
Error 589262.672 10 58926.267 
Total 679715889.098 15 
Corrected Total 8591930.272 14 
a. R Squared = .931 (Adjusted R Squared = .904) 
DD 
Duncan 
Nhietdo N Subset 
1 2 3 4 
90.00 3 5604.3300 
80.00 3 6254.3300 
70.00 3 6824.3300 
60.00 3 6976.6700 
50.00 3 7784.9200 
Sig. 1.000 1.000 .460 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
 Based on observed means. 
 The error term is Mean Square(Error) = 58926.267. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
b. Alpha = 0.05. 
 PHỤ LỤC 3.3. SỐ LIỆU ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA YẾU TỐ NỒNG ĐỘ 
NAOH ĐẾN QUÁ TRÌNH DEACETYL 
NaOH Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn 
 DD Mw DD Mw 
30 43.3 8100 2.7 0 
35 45.27 8100 2.1 0 
40 59.73 7423 1.9 246 
45 75.83 7211 3.6 238 
50 83.57 6702 1.7 213 
55 85.67 4916 1.5 294 
Độ deacetyl (DD): 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: DD 
Source Type III Sum 
of Squares 
df Mean Square F Sig. 
Corrected Model 5326.277a 5 1065.255 188.382 .000 
Intercept 77369.978 1 77369.978 13682.258 .000 
NaOH 5326.277 5 1065.255 188.382 .000 
Error 67.857 12 5.655 
Total 82764.113 18 
Corrected Total 5394.134 17 
a. R Squared = .987 (Adjusted R Squared = .982) 
DD 
Duncan 
NaOH N Subset 
1 2 3 4 
30.00 3 43.3000 
35.00 3 45.2700 
40.00 3 59.7300 
45.00 3 75.8300 
50.00 3 83.5700 
55.00 3 85.6700 
Sig. .330 1.000 1.000 .301 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
 Based on observed means. 
 The error term is Mean Square(Error) = 5.655. 
 Khối lượng phân tử trung bình (Mw): 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: Mw 
Source Type III Sum 
of Squares 
df Mean Square F Sig. 
Corrected 
Model 
21123039.072a 5 4224607.814 101.304 .000 
Intercept 901100161.214 1 901100161.214 21607.913 .000 
NaOH 21123039.072 5 4224607.814 101.304 .000 
Error 500427.877 12 41702.323 
Total 922723628.164 18 
Corrected Total 21623466.949 17 
a. R Squared = .977 (Adjusted R Squared = .967) 
Mw 
Duncan 
NaOH N Subset 
1 2 3 4 
55.00 3 4916.0000 
50.00 3 6702.3300 
45.00 3 7211.0000 
40.00 3 7423.0000 
30.00 3 8100.0000 
35.00 3 8100.0000 
Sig. 1.000 1.000 .228 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
 Based on observed means. 
 The error term is Mean Square(Error) = 41702.323. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
b. Alpha = 0.05. 
 PHỤ LỤC 3.4. SỐ LIỆU ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA YẾU TỐ THỜI GIAN 
ĐẾN QUÁ TRÌNH DEACETYL 
Thời 
gian 
Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn 
 DD Mw DD Mw 
4 62.9 7753 2.37 184 
8 84.0 7567 0.79 187 
12 87.1 7081 1.15 136 
16 88.1 6512 1.39 167 
20 89.1 5669 1.46 56 
24 89.5 4963 1.92 101 
Độ deacetyl (DD): 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: DD 
Source Type III Sum 
of Squares 
df Mean Square F Sig. 
Corrected Model 1574.528a 5 314.906 123.383 .000 
Intercept 125365.266 1 125365.266 49119.188 .000 
Thoigian 1574.528 5 314.906 123.383 .000 
Error 30.627 12 2.552 
Total 126970.422 18 
Corrected Total 1605.155 17 
a. R Squared = .981 (Adjusted R Squared = .973) 
DD 
Duncan 
Thoigian N Subset 
1 2 3 
4.00 3 62.9300 
8.00 3 84.0000 
12.00 3 87.1000 
16.00 3 88.1000 
20.00 3 89.1000 
24.00 3 89.5000 
Sig. 1.000 1.000 .113 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
 Based on observed means. 
 The error term is Mean Square(Error) = 2.552. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
b. Alpha = 0.05. 
 Khối lượng phân tử trung bình (Mw): 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable: Mw 
Source Type III Sum 
of Squares 
df Mean Square F Sig. 
Corrected 
Model 
18151139.516a 5 3630227.903 168.102 .000 
Intercept 781955712.771 1 781955712.771 36209.328 .000 
Thoigian 18151139.516 5 3630227.903 168.102 .000 
Error 259145.062 12 21595.422 
Total 800365997.349 18 
Corrected Total 18410284.577 17 
a. R Squared = .986 (Adjusted R Squared = .980) 
Mw 
Duncan 
Thoigian N Subset 
1 2 3 4 5 
24.00 3 4963.0000 
20.00 3 5669.3300 
16.00 3 6512.3300 
12.00 3 7081.0000 
8.00 3 7567.3300 
4.00 3 7753.3300 
Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 .147 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
 Based on observed means. 
 The error term is Mean Square(Error) = 21595.422. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
b. Alpha = 0.05. 
 PHỤ LỤC 3.5. SỐ LIỆU DEACETYL LẦN 1 
Thời 
gian 
Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn 
 DD Mw DD Mw 
4 72.9 7753 1.3 184 
8 84.0 7567 0.3 187 
12 87.1 7081 0.9 36 
16 88.1 6512 1.3 167 
20 89.0 5669 0.5 56 
24 89.5 4963 0.9 101 
SỐ LIỆU DEACETYL LẦN 2 
Thời 
gian 
Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn 
 DD Mw DD Mw 
4 91.3 6831 1.0 36 
8 92.7 5589 1.1 167 
12 94 4745 1.3 56 
16 94.2 3521 1.4 187 
 PHỤ LỤC 3.6. KẾT QUẢ KHÁNG KHUẨN TRONG ĐIỀU KIỆN IN VIVO 
Vết bệnh bên trong và bên ngoài trái cà chua ở thời điểm 36 giờ được xử lý với dung 
dịch chitosan S-138 có trọng lượng phân tử 138 kDa ở nồng độ 0,6%. 
Kích thước vết bệnh bên trong và kích thước vết bệnh bên ngoài tại thời điểm 72 giờ 
sau khi chủng bệnh được xử lý với dung dịch chitosan S-138 ở các nồng độ (0; 0,6; 1; 
1,5%). 
Kích thước vết bệnh bên ngoài và kích thước vết bên trong trái cà chua tại thời điểm 
36 giờ sau khi chủng bệnh được xử lý với chitosan 1,5%, chitosan thương mại (M), 
chitosan S-138 (N), trái không xử lý dung dịch chitosan (ĐC). 
0% NC 
0.6% 1% 1.5% 
0% NC 
0.6% 1% 1.5% 
ĐC N 
M ĐC N 
M 
a b 
 PHỤ LỤC 3.7. ĐẶC TÍNH SINH HÓA, SINH LÝ CỦA ERWINIA SPP. 
Theo Janse 2005, chương 2, trang 48. 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_thu_nhan_va_danh_gia_kha_nang_khang_khuan.pdf