Luận án Nghiên cứu thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các chương trình giảm nghèo vùng Tây Bắc

Việt Nam là một trong số rất ít các nước có tốc độ giảm nghèo nhanh nhất thế

giới. Có được thành tựu này do Chính phủ đã rất nỗ lực thực hiện giảm nghèo, đặc

biệt ưu tiên vùng dân tộc thiểu số (DTTS), miền núi. Tây Bắc là địa bàn có vị trí

chiến lược quan trọng về an ninh - quốc phòng, kinh tế và môi trường sinh thái. Đây

là khu vực đồi núi hiểm trở, gặp nhiều khó khăn về giao thông, thường xuyên phải

chịu nhiều tác động của thiên tai, ảnh hưởng không nhỏ đến đời sống của người dân

và hoạt động sản xuất nông nghiệp (SXNN). Vùng là địa bàn sinh sống của khoảng

hơn 5 triệu người, chủ yếu là DTTS.

Thời gian qua, kinh tế - xã hội nói chung và nông nghiệp - nông thôn nói riêng

của vùng Tây Bắc được Đảng và Nhà nước quan tâm và đã có bước phát triển nhất

định, góp phần tích cực vào sự phát triển chung của cả nước. Tuy nhiên, kết quả

giảm nghèo chưa vững chắc, chênh lệch giàu - nghèo giữa các vùng, nhóm dân cư

chưa được thu hẹp. Chênh lệch thu nhập nhóm cao nhất so với nhóm thấp nhất năm

2018 ở các tỉnh vùng Tây Bắc là 7,8 đến 8,7 lần (Tổng cục Thống kê, 2019). Số hộ

DTTS chiếm 14% dân số cả nước nhưng số hộ nghèo là DTTS chiếm 55,15% tổng

số hộ nghèo. Thu nhập bình quân của hộ DTTS chỉ bằng 1/6 mức thu nhập bình

quân (TNBQ) của cả nước (Chính phủ, 2019). Tỷ lệ nghèo của vùng Tây Bắc hiện

tại là 31,24%, cao hơn 3 lần tỷ lệ nghèo bình quân chung và cao nhất trên cả nước

theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020 (Bộ Lao động Thương binh và Xã

hội (LĐTB&XH), 2017). Tây Bắc được coi là “lõi nghèo” của cả nước. Vì thế, Tây

Bắc trở thành mối quan tâm chiến lược của Chính phủ, của các cấp các ngành trong

phát triển kinh tế xã hội (KTXH), giữ vững an ninh, chính trị của quốc gia.

pdf 212 trang dienloan 7120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các chương trình giảm nghèo vùng Tây Bắc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các chương trình giảm nghèo vùng Tây Bắc

Luận án Nghiên cứu thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các chương trình giảm nghèo vùng Tây Bắc
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ 
NGUYỄN THỊ THIÊM 
NGHIÊN CỨU THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ 
PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC 
CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO VÙNG TÂY BẮC 
LUÂṆ ÁN TIẾN SĨ 
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2020
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ 
NGUYỄN THỊ THIÊM 
NGHIÊN CỨU THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ 
PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC 
CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO VÙNG TÂY BẮC 
 Chuyên ngành : Kinh tế nông nghiệp Mã só̂ : 9.62.01.15 
Người hướng dã̂n khoa học: PGS.TS. Nguyễn Phượng Lê 
HÀ NỘI - 2020 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả 
nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng 
dùng để bảo vệ lấy bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được 
cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
 Hà Nội, ngày 05 tháng 03 năm 2020 
Tác giả luận án 
Nguyễn Thị Thiêm 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận 
được sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên 
của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. 
 Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và 
biết ơn sâu sắc PGS. TS Nguyễn Phượng Lê đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều 
công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực 
hiện đề tài. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, 
Bộ môn Kinh tế Nông nghiệp và Chính sách, Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn - 
Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực 
hiện đề tài và hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức ở các xã, các 
huyện, các Sở ngành của hai tỉnh Sơn La và Lào Cai đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho 
tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. 
Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi 
điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn 
thành luận án./. 
 Hà Nội, ngày 05 tháng 03 năm 2020 
Nghiên cứu sinh 
Nguyễn Thị Thiêm 
iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan ..................................................................................................................... i 
Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii 
Mục lục ............................................................................................................................ iii 
Danh mục chữ viết tắt ...................................................................................................... vi 
Danh mục bảng .............................................................................................................. viii 
Danh mục biểu đồ ........................................................................................................... xii 
Danh mục sơ đồ ............................................................................................................. xiii 
Danh mục hộp ................................................................................................................ xiv 
Trích yếu luận án ............................................................................................................ xv 
Thesis abstract ............................................................................................................... xvii 
Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ............................................................................. 3 
1.2.1. Mục tiêu chung ..................................................................................................... 3 
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 3 
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 4 
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................... 4 
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................. 4 
1.4. Những đóng góp mới của luận án ......................................................................... 5 
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 6 
Phần 2. Cơ sở lý luận và thực tiễn về thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển 
nông nghiệp trong giảm nghèo .......................................................................... 7 
2.1. Tổng quan các nghiên cứu có liên quan................................................................ 7 
2.2. Cơ sở lý luận về thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong 
giảm nghèo .......................................................................................................... 10 
2.2.1. Khái niệm ............................................................................................................ 10 
2.2.2. Vai trò của chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong giảm nghèo ................ 15 
2.2.3. Đặc điểm của chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong giảm nghèo ........ 17 
2.2.4. Mối quan hệ giữa thực hiện hỗ trợ phát triển nông nghiệp và giảm nghèo .......... 18 
2.2.5. Nội dung nghiên cứu thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp 
trong giảm nghèo ................................................................................................ 19 
iv 
2.2.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông 
nghiệp trong giảm nghèo .................................................................................... 22 
2.3. Cơ sở thực tiễn về thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp 
trong giảm nghèo ................................................................................................ 25 
2.3.1. Kinh nghiệm thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong 
giảm nghèo trên thế giới ..................................................................................... 25 
2.3.2. Tổng quan những hỗ trợ phát triển nông nghiệp và Kinh nghiệm thực 
hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong giảm nghèo ở Việt 
Nam ..................................................................................................................... 27 
2.3.3. Bài học kinh nghiệm thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp 
trong giảm nghèo cho vùng Tây Bắc .................................................................. 32 
Phần 3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 35 
3.1. Khung phân tích nghiên cứu thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông 
nghiệp trong giảm nghèo .................................................................................... 35 
3.2. Phương pháp tiếp cận .......................................................................................... 36 
3.2.1. Tiếp cận theo chu trình chính sách ..................................................................... 36 
3.2.2. Tiếp cận theo lĩnh vực hỗ trợ .............................................................................. 38 
3.2.3. Tiếp cận theo các cấp thực hiện chính sách ........................................................ 38 
3.2.4. Tiếp cận theo tiểu vùng ....................................................................................... 38 
3.2.5. Tiếp cận đánh giá tác động tổng thể (Cumulative Impact Assessment – CIA) ......... 39 
3.3. Phương pháp chọn điểm nghiên cứu ................................................................... 39 
3.3.1. Lý do chọn điểm nghiên cứu .............................................................................. 39 
3.3.2. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế-xã hội của vùng Tây Bắc ......................................... 40 
3.4. Phương pháp thu thập thông tin .......................................................................... 44 
3.4.1. Phương pháp thu thập thông tin thứ cấp ............................................................. 44 
3.4.2. Phương pháp thu thập thông tin sơ cấp ............................................................... 45 
3.5. Phương pháp xử lý và phân tích thông tin .......................................................... 47 
3.5.1. Phương pháp xử lý thông tin............................................................................... 47 
3.5.2. Phương pháp phân tích thông tin ........................................................................ 47 
3.6. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu .............................................................................. 49 
v 
Phần 4. Kết quả và thảo luận ....................................................................................... 53 
4.1. Thực trạng thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các 
chương trình giảm nghèo vùng Tây Bắc ............................................................. 53 
4.1.1. Nội dung của chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các chương 
trình giảm nghèo vùng Tây Bắc .......................................................................... 53 
4.1.2. Quá trình thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các 
chương trình giảm nghèo ở vùng Tây Bắc ......................................................... 60 
4.1.3. Kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các 
chương trình giảm nghèo vùng Tây Bắc ............................................................. 80 
4.1.4. Ảnh hưởng của thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong 
các chương trình giảm nghèo .............................................................................. 89 
4.2. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển 
nông nghiệp trong các chương trình giảm nghèo vùng Tây Bắc ...................... 100 
4.2.1. Nhóm yếu tố thuộc về chính sách ..................................................................... 100 
4.2.2. Nhóm yếu tố về quá trình tổ chức thực hiện chính sách ................................... 109 
4.2.3. Yếu tố thuộc về đặc điểm của đối tượng chính sách và địa phương ................ 114 
4.3. Giải pháp chủ yếu tăng cường thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông 
nghiệp trong giảm nghèo vùng Tây Bắc ............................................................. 127 
4.3.1. Quan điểm cho đề xuất chính sách và giải pháp hỗ trợ phát triển nông 
nghiệp trong các chương trình giảm nghèo ở vùng Tây Bắc ............................ 127 
4.3.2. Giải pháp chủ yếu tăng cường thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông 
nghiệp trong các chương trình giảm nghèo vùng Tây Bắc ............................... 131 
Phần 5. Kết luận và kiến nghị .................................................................................... 147 
5.1. Kết luận ............................................................................................................. 147 
5.2. Kiến nghị ........................................................................................................... 149 
Danh mục các công trình đã công bố có liên quan đến luận án .................................... 151 
Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 152 
Phụ lục .......................................................................................................................... 159 
vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt 
ADB Ngân hàng Phát triển Châu Á 
BQ Bình quân 
BTC Bộ Tài chính 
CC Cơ cấu 
CP Chính phủ 
CS Chính sách 
CSHT Cơ sở hạ tầng 
CT Chương trình 
CTGN Chương trình giảm nghèo 
CTMTQG GNBV Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 
DA Dự án 
DN Doanh nghiệp 
DFID Bộ Hợp tác và Phát triển của Anh 
DTTS Dân tộc thiểu số 
ĐBKK Đặc biệt khó khăn 
ĐVT Đơn vị tính 
GDP Tổng sản phẩm quốc nội 
HĐND Hội đồng nhân dân 
HTX Hợp tác xã 
ILO Tổ chức Lao động Quốc tế 
IFAD Quỹ Quốc tế về Phát triển nông nghiệp 
KHĐT Kế hoạch đầu tư 
KHCN Khoa học công nghệ 
KN Khuyến nông 
KTXH Kinh tế xã hội 
LĐTB&XH Lao động Thương binh và Xã hội 
MTQG Mục tiêu Quốc gia 
NĐ Nghị định 
NGO Tổ chức phi chính phủ 
vii 
Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt 
NN Nông nghiệp 
NMPRP Dự án giảm nghèo các tỉnh miền núi Phía Bắc 
NQ Nghị quyết 
NTTS Nuôi trồng thủy sản 
OECD Tổ chức hợp tác và Phát triển kinh tế 
PSE Ước tính hỗ trợ người sản xuất 
PTNN Phát triển nông nghiệp 
PTNT Phát triển nông thôn 
PTSX Phát triển sản xuất 
QĐ Quyết định 
QL Quản lý 
QLDA Quản lý dự án 
SCJ Tổ chức Cứu trợ trẻ em của Nhật Bản 
SD Sử dụng 
SIDA Cơ quan hợp tác và Phát triển Thụy Điển 
SPSS Phần mềm xử lý thông tin kinh tế xã hội 
SXNN Sản xuất nông nghiệp 
SL Số lượng 
THCS Trung học cơ sở 
TNBQ Thu nhập bình quân 
TSE Ước tính tổng hỗ trợ 
TTCN Tiểu thủ công nghiệp 
TT Thông tư 
TTLT Thông tư liên tịch 
TTg Thủ tướng 
TW Trung ương 
UBDT Ủy ban Dân tộc 
UBND Ủy ban nhân dân 
UNDP Tổ chức Liên hiệp quốc 
WB Ngân hàng thế giới 
WTO Tổ chức thương mại thế giới 
viii 
DANH MỤC BẢNG 
TT Tên bảng Trang 
2.1. Các nội dung và chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các 
chương trình giảm nghèo (1998-2020) .............................................................. 29 
3.1. Điều kiện đất đai của vùng Tây Bắc năm 2018 ................................................. 42 
3.2. Dân số và thành phần dân tộc của vùng Tây Bắc năm 2018 ............................. 42 
3.3. Cơ cấu kinh tế của vùng năm 2018 ................................................................... 43 
3.4. Biến động tỷ lệ nghèo đói của các tỉnh vùng Tây Bắc ...................................... 43 
3.5. Thông tin/số liệu thứ cấp và địa chỉ thu thập .................................................... 44 
3.6. Số mẫu nghiên cứu của đề tài ............................................................................ 46 
3.7. Các biến độc lập và kì vọng ảnh hưởng đến biến độc lập thoát nghèo ............. 48 
3.8. Một số chỉ tiêu sử dụng thang đo likert 5 lựa chọn ........................................... 50 
3.9. Chỉ tiêu đánh giá thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp 
trong các chương trình giảm nghèo vùng Tây Bắc ............................................ 50 
4.1. Văn bản chính sách liên quan đến giảm nghèo cho vùng Tây Bắc ................... 53 
4.2. Chính sách và nội dung hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các chương 
trình giảm nghèo giai đoạn 2 ... ấp trên [ ] [ ] 
3.3 Phát huy vai trò giám sát của dân [ ] [ ] 
 Ý Khác (nêu cụ thể).. 
27. Ông/bà có kiến nghị gì để hoàn thiện việc phân cấp trong triển khai thực hiện chính sách 
hỗ trợ nông nghiệp trong giảm nghèo của huyện (Nêu cụ thể)?. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
V. HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC TRONG THỰC HIỆN HỖ TRỢ NÔNG NGHIỆP 
TRONG GIẢM NGHÈO CỦA HUYỆN 
28. Xin ông/bà cho biết đánh giá về công tác bố trí và huy động nguồn lực để thực hiện hỗ 
trợ nông nghiệp trong các chương trình giảm nghèo của địa phương (đánh dấu chữ X vào ô 
thích hợp)? 
STT Chỉ tiêu đánh giá Rất yếu Yếu BT Tốt Rất tốt 
1 Mức độ đáp ứng đủ nguồn lực [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 
2 Mức độ kịp thời [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 
29. Nếu đánh giá ở mức yếu, thì xin cho biết mức độ đáp ứng yêu cầu % 
30. Xã có cơ chế huy động nguôn lực ngoài ngân sách Có [ ] Không [ ] 
31. Nếu có, huy động từ nguồn nào?............................................................................. 
32. Ông/bà có kiến nghị gì để hoàn thiện công tác huy động nguồn lực trong triển khai thực 
hiện chính sách hỗ trợ nông nghiệp phục vụ giảm nghèo của huyện (Nêu cụ thể)?. . . . . . 
VI. TRUYỀN THÔNG CHO THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PTNN TRONG 
GIẢM NGHÈO 
33. Xin ông/bà cho biết đánh giá về công tác truyền thông trong thực hiện chính sách hỗ trợ 
PTNN trong giảm nghèo của địa phương (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp)? 
TT Chỉ tiêu đánh giá Rất yếu Yếu BT Tốt Rất tốt 
1 Mức độ phù hợp về Nội 
dung truyền thông 
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 
2 Tính thường xuyên của 
truyền thông 
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 
3 Tác động của truyền thông 
cho 
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 
34. Ông/bà có kiến nghị gì để hoàn thiện công tác truyền thông trong triển khai thực hiện 
chính sách hỗ trợ PTNN cho giảm nghèo (Nêu cụ thể)?. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
VII. GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ 
35. Xin ông/bà cho biết đánh giá về công tác giám sát và đánh giá thực hiện các hoạt động hỗ 
trợ nông nghiệp cho giảm nghèo của địa phương (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp) ? 
TT Chỉ tiêu đánh giá Rất 
yếu 
Yếu BT Tốt Rất tốt 
1 Hiệu lực và hiệu quả của giám sát đánh giá [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 
 186 
36. Xin ông/bà cho biết lý do giám sát – đánh giá chưa đáp ứng được yêu cầu (đánh dấu chữ X 
vào ô thích hợp) ? 
TT Lý do Không 
đồng ý 
Đồng 
ý 
1 Thiếu cơ chế công khai và phản hồi thông tin về tác động chính sách [ ] [ ] 
2 Thiếu tài liệu hướng dẫn giám sát cộng đồng [ ] [ ] 
3 Thiếu bộ công cụ giám sát và đánh giá, các biểu mẫu thu thập số liệu [ ] [ ] 
4 Thiếu kinh phí cho giám sát và đánh giá [ ] [ ] 
5 Thiếu nhóm giám sát cộng đồng có kỹ năng và năng lực [ ] [ ] 
6 Lý do khác: . . [ ] [ ] 
37. Ông/bà có kiến nghị gì để hoàn thiện công tác giám sát – đánh giá việc triển khai thực 
hiện hoạt động hỗ trợ nông nghiệp cho giảm nghèo của huyện (Nêu cụ thể)? 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
VIII. KẾT QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PTNN CHO GIẢM 
NGHÈO 
38. Theo ông/bà các chính sách hỗ trợ PTNN trong các chương trình giảm nghèo đã có tác 
động như thế nào đến xóa đói giảm nghèo và phát triển KTXH của địa phương trong giai 
đoạn từ 2015 đến nay (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp) ? 
Tác động rất nhiều [ ] Tác động nhiều [ ] Bình thường [ ] 
39. Xin ông bà cho biết ý kiến cụ thể.................................................. 
40. Ông/bà cho biết nội dung/hoạt động hỗ trợ nông nghiệp nào có tác động như thế nào trong 
thời gian từ 2015 đến nay (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp) ? 
Nội dung Tác động 
rất nhiều 
Tác động 
nhiều 
Bình 
thường 
Tác động 
ít 
1. Tác động theo hoạt động 
Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng [ ] [ ] [ ] [ ] 
Hỗ trợ đầu vào sản xuất/vật tư sản xuất [ ] [ ] [ ] [ ] 
Hỗ trợ vốn, tín dụng [ ] [ ] [ ] [ ] 
Khuyến nông, tập huấn kỹ thuật [ ] [ ] [ ] [ ] 
Đa dạng hóa sinh kế, việc làm [ ] [ ] [ ] [ ] 
Hỗ trợ đầu ra, thị trường tiêu thụ [ ] [ ] [ ] [ ] 
2. Tác động theo lĩnh vực 
Trồng trọt [ ] [ ] [ ] [ ] 
Chăn nuôi [ ] [ ] [ ] [ ] 
Phát triển rừng [ ] [ ] [ ] [ ] 
41. Xin ông/bà cho biết năng suất cây trồng của huyện hiêṇ nay so với 5 năm trước đa ̃thay 
đổi như thế nào? (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp) 
Tăng lên nhiều [ ] Tăng lên [ ] Không đổi [ ] Giảm đi [ ] 
42. Xin ông/bà cho biết thu nhập từ nông nghiệp của huyện hiêṇ nay so với 5 năm trước đa ̃
thay đổi như thế nào? (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp) 
Tăng lên nhiều [ ] Tăng lên [ ] Không đổi [ ] Giảm đi [ ] 
43. Theo Ông/Bà nhận định về lợi ích và chi phí của chính sách hỗ trợ PTNN cho giảm nghèo 
là gì? 
Lợi ích của chính sách Chi phí của chính sách 
Lợi ích đối với hộ 
nghèo/cận nghèo 
Lợi ích chung huyện Chi phí riêng đối với 
hộ nghèo/cận nghèo 
Chi phí chung huyện 
QUAN ĐIỂM, ĐỊNH HƯỚNG 
 187 
44. Ông bà cho biết quan điểm của mình về hỗ trợ giảm nghèo ở địa phương (đánh dấu chữ X 
vào ô thích hợp): 
Các quan điểm: Đồng ý 
Giảm nghèo đa chiều 
Gắn với xây dựng Nông thôn mới 
Hiệu quả và bền vững 
Lấy con người làm trung tâm 
Nâng cao ý thức thoát nghèo của người nghèo và cộng đồng 
Phát huy sự tham gia của người dân 
Linh hoạt và hiệu quả trong triển khai 
Khác (nêu cụ thể): ... 
45. Ông bà lựa chọn ưu tiên sau đây về hỗ trợ nông nghiệp cho giảm nghèo trong thời gian tới (đánh 
dấu chữ X vào ô thích hợp): 
Các định hướng: Đồng ý 
Ưu tiên vào các “túi nghèo”, “lõi nghèo” 
Mức hỗ trợ gắn với kết quả giảm nghèo 
Chuyển từ hỗ trợ trực tiếp sang gián tiếp 
Quản lý sử dụng tài nguyên thiên nhiên bền vững 
Tiếp tục đầu tư cho hạ tầng 
Phát triển đồng bộ các hệ thống cung cấp dịch vụ nông thôn: 
 + Hỗ trợ đầu vào, vật tư sản xuất 
 + Khuyến nông, tập huấn, chuyển giao kỹ thuật 
 + Xúc tiến thương mại, đầu ra, thị trường 
 + Đào tạo nghề 
 + Thú y, bảo vệ thực vật 
 + Tài chính, tín dụng 
 + Y tế 
 + Giáo dục 
Theo lĩnh vực 
 + Trồng trọt 
 + Chăn nuôi 
 + Phát triển rừng 
 + Nuôi trồng thủy sản 
ĐỀ XUẤT VỀ CÁC NGÀNH VÀ LĨNH VỰC: 
46. Ông/bà có kiến nghị gì cho đổi mới chính sách hỗ trợ PTNN cho giảm nghèo (nêu cụ thể ý 
kiến của mình) 
a. Phát triển cơ sở hạ tầng.. 
b. Hỗ trợ sản xuất, đầu vào, vật tư.. 
c. Hỗ trợ đào tạo nghề và tạo việc làm. 
d. Tín dụng/vốn. 
e. Đầu ra, thị trường.. 
47. Ông/ bà có đề xuất gì về các giải pháp cần làm để hỗ trợ nông nghiệp cho giảm nghèo 
trong các lĩnh vực sau đây (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp và nêu cụ thể ý kiến của mình) 
a. Trồng trọt.. 
b. Chăn nuôi  
c. Phát triển rừng 
d. Nuôi trồng thủy sản 
48. Đề xuất, kiến nghị khác 
Xin cám ơn sư ̣hơp̣ tác của ông/bà! 
 188 
PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ NGHÈO/CẬN NGHÈO/MỚI THOÁT NGHÈO 
Người phỏng vấn. Ngày.. 
I. THÔNG TIN VỀ CHỦ HÔ ̣
1. Họ tên chủ hộ:. 
2. Thôn.3. Xã ..4. Huyêṇ5. Tı̉nh... 
6. Thuôc̣ Thôn: nghèo [ ] không nghèo [ ] 7. Xã: thuôc̣ CT135 [ ] Không thuôc̣ CT135 [ ] 
8. Dân tộc: 9. Tuổi:. 10. Giới tính: Nam [ ] Nữ [ ] 
11. Trình độ học vấn của chủ hộ 
Không biết đoc̣ và viết [ ] Biết đoc̣ hoăc̣ viết [ ] Tiểu hoc̣ [ ] Trung hoc̣ CS [ ] 
Phổ thông trung hoc̣ [ ] Trung cấp [ ] Cao đẳng [ ] Đaị hoc̣ [ ] 
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ HÔ ̣ 
12. Xin ông/bà cho biết số khẩu của hô ̣hiêṇ nay?...................khẩu 
13. Nghề đem laị thu nhâp̣ chı́nh của gia đı̀nh ông/bà qua các năm 
Năm 2010 2015 Hiêṇ taị 
Nghề chı́nh 
14. Xin ông/bà cho biết gia đı̀nh ông/bà thuôc̣ nhóm hô ̣nào từ năm 2010 đến nay ? 
Năm 2010 2015 2016 2017 2018 Hiêṇ 
taị 
Nhóm hô ̣ 
Thuôc̣ nhóm nghèo nào? (nếu đã từng là hô ̣
nghèo) 
Lý do thoát nghèo 
(nếu hô ̣đã thoát nghèo) 
Lý do tái nghèo 
 (nếu hô ̣tái nghèo) 
15. Tổng thu nhâp̣ của gia đı̀nh năm 2018 là .. triêụ đồng? 
16. Tổng thu nhâp̣ của gia đı̀nh năm 2018 thay đổi như thế nào so với năm 2010? 
 Giảm đi [ ] Không đổi [ ] Tăng lên ı́t [ ] Tăng lên nhiều [ ] 
17. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết, Ông bà biết và trực tiếp làm việc với ai/cơ quan nào dưới 
đây để thực hiện những hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các chương trình giảm nghèo? 
(đánh dấu x vào ô lựa chọn) 
Người/cơ quan Lựa 
chọn 
Người/cơ quan Lựa 
chọn 
1) Bộ Nông nghiệp và PTNT 8) Phòng Nông nghiệp và PTNT 
2) Cục Kinh tế hợp tác 9) Phòng Lao động TBXH 
3) Sở NN và PTNT 10) Mặt trận tổ quốc xã 
4) Sở Lao động thương binh và 
XH 
 11) Trưởng thôn 
5) UBND tỉnh 12) Hộ nghèo, cận nghèo, mới thoát nghèo 
6) UBND huyện 13) Doanh nghiệp 
7) UBND xã 14) Hợp tác xã 
15) 17).. 
16). 18).. 
18. Người/cơ quan khác (ghi rõ tên người hoặc cơ quan) 
189 
19. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết mức độ tham gia/đóng góp/quan trọng trong thực hiện chính sách hỗ trợ PTNN trong các chương trình giảm nghèo 
của những ai/cơ quan liên quan (đã chọn ở trên) (Cho điểm từ mức 1 đến 10, 1-3,9: Ít liên quan, 4-7,9: Bình thường/trung bình, 7-10: Rất liên quan) 
Bộ NN 
& 
PTNT 
Cục 
KT 
hợp tác 
Sở NN 
& 
PTNT 
Sở 
LĐTBXH 
UBND 
tỉnh 
UBND 
huyện 
UBND 
xã 
Phòng 
NN&PTNT 
Phòng 
LĐ 
TBXH 
MTTQ 
xã 
Trưởng 
thôn 
Hộ 
nghèo 
DN HTX 
Bộ NN & PTNT 
Cục KT hợp tác 
Sở NN & PTNT 
Sở LĐTBXH 
UBND tỉnh 
UBND huyện 
UBND xã 
Phòng NN&PTNT 
Phòng LĐ TBXH 
MTTQ xã 
Trưởng thôn 
Hộ nghèo 
DN 
HTX 
 190 
III. HỖ TRƠ ̣VỀ NÔNG NGHIÊP̣ 
20. Gia đı̀nh ông/bà đa ̃nhâṇ đươc̣ những hỗ trơ ̣nào để phát triển nông nghiêp̣? Xin 
ông/bà cho biết nguồn hỗ trơ,̣ đánh giá của ông bà về sư ̣phù hơp̣ của các hỗ trơ ̣này và 
lý do không phù hơp̣? 
Nội dung/hoạt động 
hỗ trơ ̣
có nhâṇ đươc̣ 
hỗ trơ?̣ 
(CÓ/KHÔNG) 
Nếu 
CÓ, ai 
hỗ trơ?̣ 
(Doanh 
nghiêp̣, 
nhà 
nước, 
khác 
(ghi 
rõ) 
Nếu CÓ, 
ông/bà 
đánh giá 
sư ̣Phù 
hơp̣/không 
phù hơp̣? 
(phù hơp̣, 
không 
phù hơp̣) 
Lý do không phù hơp̣ (mức 
hô ̃trơ ̣thấp, hô ̃trơ ̣không 
kip̣ thời, chất lươṇg đầu vào 
đươc̣ hô ̃trơ ̣không tốt, hô ̃
trơ ̣không phù hơp̣ với điều 
kiêṇ của gia đı̀nh, không 
phù hơp̣ với phong tuc̣ tâp̣ 
quán, hô ̃trơ ̣không công 
bằng, khác (ghi rõ) 
Hỗ trơ ̣nhâṇ khoán và 
chăm sóc rừng 
Hỗ trơ ̣ đất rừng sản 
xuất 
Hỗ trơ ̣ đất nông 
nghiêp̣ 
Hỗ trơ ̣ giống cây 
trồng, vâṭ nuôi 
Hỗ trơ ̣phân bón 
Hỗ trơ ̣về nước tưới 
Hỗ trơ ̣ thức ăn chăn 
nuôi 
Hỗ trơ ̣ công cu,̣ máy 
móc cho sản xuất 
Tâp̣ huấn khuyến 
nông 
Hỗ trơ ̣ tham gia mô 
hı̀nh giảm nghèo 
Hỗ trơ ̣tı́n duṇg/vốn 
Hỗ trơ ̣ tiêu thu ̣ sản 
phẩm 
Đánh giá về đối tượng, hình thức áp dụng của chính sách 
21. Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về đối tượng và hình thức/phương thức áp dụng của 
chính sách? 
Nội dung đánh giá 
1 
Rất 
không 
phù hợp 
2 
Không 
phù hợp 
3 
Bình 
thường 
4 
Phù hợp 
5 
Rất phù 
hợp 
Nếu không 
phù hợp thì 
ở điểm nào? 
Đối tượng hỗ trợ      
 191 
Nội dung, hoạt 
động hỗ trợ 
Hình thức/phương 
thức hỗ trợ 
     
Định mức hỗ trợ 
22. Theo Ông/Bà nên như thế nào thì phù hợp? 
a. Đối tượng hỗ trợ. 
b. Nội dung hỗ trợ 
c. Định mức hỗ trợ 
Đánh giá về trình tự và thủ tục nhận hỗ trợ 
Nội dung đánh giá 
Rất Ko 
phù 
hợp 
Ko phù 
hợp 
Bình 
thường 
Phù 
hợp 
Rất 
phù 
hợp 
Nếu 
không phù 
hợp thì ở 
ND nào? 
Bình xét hộ/đối tượng thụ hưởng CS      
Trình tự và quy trình nhận hỗ trợ      
Hồ sơ và thủ tục nhận hỗ trợ      
23. Ông/Bà có mong muốn đề xuất gì về trình tự và thủ tục nhận hỗ trợ?......................... 
Đánh giá về thực trạng tiếp nhận hỗ trợ từ chính sách của hộ 
24. Về tổng thể, xin ông/bà cho biết mức độ mức độ phù hợp của CS đối với hộ? 
Rất không 
phù hợp 
Không phù 
hợp 
Bình 
thường 
Phù hợp Rất phù 
hợp 
Nếu không phù hợp 
thì lý do là gì? 
     
25. Xin ông/bà cho biết mức độ mức độ kịp thời của chính sách đối với hộ? 
Rất không 
kịp thời 
Không kịp 
thời 
Bình 
thường 
Kịp thời Rất kịp 
thời 
Nếu không kịp thời 
thì lý do là gì? 
     
26. Xin ông/bà cho biết đánh giá về mức độ mức độ chất lượng tổ chức thực hiện hỗ 
trợ của các cơ quan thực thi chính sách đối với hộ? 
Rất yếu Yếu Bình thường Tốt Rất tốt Nếu yếu và rất yếu thì lý do là gì? 
     
27. Xin ông/bà cho biết đánh giá về mức độ mức độ hiệu quả của CS đối với hộ? 
Rất không 
hiệu quả 
Không 
hiệu quả 
Bình 
thường 
Hiệu quả Rất hiệu 
quả 
Nếu không hiệu 
quả thì lý do là gì? 
     
28. Xin ông/bà vui lòng cho biết những bất cập/khó khăn của đơn vị ông/bà trong thực 
hiện tiếp nhận hỗ trợ?........................................................................................................ 
29. Xin ông/bà cho biết năng suất cây trồng của gia đình ông bà hiêṇ nay so với 5 
năm trước đa ̃thay đổi như thế nào? (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp) 
Tăng lên nhiều [ ] Tăng lên [ ] Không đổi [ ] Giảm đi [ ] 
30. Xin ông/bà cho biết thu nhập từ nông nghiệp của gia đình ông bà hiêṇ nay so với 
5 năm trước đa ̃thay đổi như thế nào? (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp) 
Tăng lên nhiều [ ] Tăng lên [ ] Không đổi [ ] Giảm đi [ ] 
31. Theo Ông/Bà nhận định về lợi ích và chi phí của chính sách hỗ trợ PTNN cho giảm 
nghèo là gì? 
 192 
Lợi ích của chính sách Chi phí của chính sách 
Lợi ích đối với hộ 
nghèo/cận nghèo 
Lợi ích chung xã Chi phí riêng đối với 
hộ nghèo/cận nghèo 
Chi phí chung xã 
32. Ông/bà cho biết nội dung/hoạt động hỗ trợ NN nào có tác động như thế nào đến gia 
đình ông bà trong thời gian từ 2015 đến nay (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp) ? 
Nội dung Tác động 
rất nhiều 
Tác động 
nhiều 
Bình 
thường 
Tác động 
ít 
1. Tác động theo hoạt động 
Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng (thủy 
lợi, giao thông) 
[ ] [ ] [ ] [ ] 
Hỗ trợ đầu vào sản xuất/vật tư sản xuất [ ] [ ] [ ] [ ] 
Hỗ trợ vốn, tín dụng [ ] [ ] [ ] [ ] 
Khuyến nông, tập huấn kỹ thuật [ ] [ ] [ ] [ ] 
Đa dạng hóa sinh kế, việc làm [ ] [ ] [ ] [ ] 
Hỗ trợ đầu ra, thị trường tiêu thụ [ ] [ ] [ ] [ ] 
2. Tác động theo lĩnh vực 
Trồng trọt [ ] [ ] [ ] [ ] 
Chăn nuôi [ ] [ ] [ ] [ ] 
Phát triển rừng [ ] [ ] [ ] [ ] 
33. Xin ông/bà giải thı́ch về sự tác động đó. 
34. Ông bà lựa chọn mong muốn ưu tiên sau đây về hỗ trợ nông nghiệp cho giảm nghèo trong 
thời gian tới (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp): 
Các định hướng: Đồng ý 
Mức hỗ trợ gắn với kết quả giảm nghèo 
Chuyển từ hỗ trợ trực tiếp sang gián tiếp 
Quản lý sử dụng tài nguyên thiên nhiên bền vững 
Tiếp tục đầu tư cho hạ tầng 
Phát triển đồng bộ các hệ thống cung cấp dịch vụ nông thôn: 
 + Hỗ trợ đầu vào, vật tư sản xuất 
 + Khuyến nông, tập huấn, chuyển giao kỹ thuật 
 + Xúc tiến thương mại, đầu ra, thị trường 
 + Đào tạo nghề 
 + Thú y, bảo vệ thực vật 
 + Tài chính, tín dụng 
 + Y tế 
 + Giáo dục 
Theo lĩnh vực 
 + Trồng trọt 
 + Chăn nuôi 
 + Phát triển rừng 
 + Nuôi trồng thủy sản 
35. Mong muốn đề xuất của Ông/bà để thực hiện tốt hơn và có hiệu quả chính sách 
hỗ trợ PTNN cho giảm nghèo (nêu cụ thể ý kiến của mình).. 
Xin cám ơn sư ̣hơp̣ tác của ông/bà! 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_thuc_hien_chinh_sach_ho_tro_phat_trien_no.pdf
  • pdfKTNN - TTLA - Nguyen Thi Thiem.pdf
  • pdfTTT - Nguyen Thi Thiem.pdf