Luận án Nghiên cứu thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các chương trình giảm nghèo vùng Tây Bắc
Việt Nam là một trong số rất ít các nước có tốc độ giảm nghèo nhanh nhất thế
giới. Có được thành tựu này do Chính phủ đã rất nỗ lực thực hiện giảm nghèo, đặc
biệt ưu tiên vùng dân tộc thiểu số (DTTS), miền núi. Tây Bắc là địa bàn có vị trí
chiến lược quan trọng về an ninh - quốc phòng, kinh tế và môi trường sinh thái. Đây
là khu vực đồi núi hiểm trở, gặp nhiều khó khăn về giao thông, thường xuyên phải
chịu nhiều tác động của thiên tai, ảnh hưởng không nhỏ đến đời sống của người dân
và hoạt động sản xuất nông nghiệp (SXNN). Vùng là địa bàn sinh sống của khoảng
hơn 5 triệu người, chủ yếu là DTTS.
Thời gian qua, kinh tế - xã hội nói chung và nông nghiệp - nông thôn nói riêng
của vùng Tây Bắc được Đảng và Nhà nước quan tâm và đã có bước phát triển nhất
định, góp phần tích cực vào sự phát triển chung của cả nước. Tuy nhiên, kết quả
giảm nghèo chưa vững chắc, chênh lệch giàu - nghèo giữa các vùng, nhóm dân cư
chưa được thu hẹp. Chênh lệch thu nhập nhóm cao nhất so với nhóm thấp nhất năm
2018 ở các tỉnh vùng Tây Bắc là 7,8 đến 8,7 lần (Tổng cục Thống kê, 2019). Số hộ
DTTS chiếm 14% dân số cả nước nhưng số hộ nghèo là DTTS chiếm 55,15% tổng
số hộ nghèo. Thu nhập bình quân của hộ DTTS chỉ bằng 1/6 mức thu nhập bình
quân (TNBQ) của cả nước (Chính phủ, 2019). Tỷ lệ nghèo của vùng Tây Bắc hiện
tại là 31,24%, cao hơn 3 lần tỷ lệ nghèo bình quân chung và cao nhất trên cả nước
theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020 (Bộ Lao động Thương binh và Xã
hội (LĐTB&XH), 2017). Tây Bắc được coi là “lõi nghèo” của cả nước. Vì thế, Tây
Bắc trở thành mối quan tâm chiến lược của Chính phủ, của các cấp các ngành trong
phát triển kinh tế xã hội (KTXH), giữ vững an ninh, chính trị của quốc gia.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các chương trình giảm nghèo vùng Tây Bắc
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NGUYỄN THỊ THIÊM NGHIÊN CỨU THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO VÙNG TÂY BẮC LUÂṆ ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2020 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NGUYỄN THỊ THIÊM NGHIÊN CỨU THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO VÙNG TÂY BẮC Chuyên ngành : Kinh tế nông nghiệp Mã só̂ : 9.62.01.15 Người hướng dã̂n khoa học: PGS.TS. Nguyễn Phượng Lê HÀ NỘI - 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng để bảo vệ lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày 05 tháng 03 năm 2020 Tác giả luận án Nguyễn Thị Thiêm ii LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc PGS. TS Nguyễn Phượng Lê đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Kinh tế Nông nghiệp và Chính sách, Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức ở các xã, các huyện, các Sở ngành của hai tỉnh Sơn La và Lào Cai đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. Hà Nội, ngày 05 tháng 03 năm 2020 Nghiên cứu sinh Nguyễn Thị Thiêm iii MỤC LỤC Lời cam đoan ..................................................................................................................... i Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii Mục lục ............................................................................................................................ iii Danh mục chữ viết tắt ...................................................................................................... vi Danh mục bảng .............................................................................................................. viii Danh mục biểu đồ ........................................................................................................... xii Danh mục sơ đồ ............................................................................................................. xiii Danh mục hộp ................................................................................................................ xiv Trích yếu luận án ............................................................................................................ xv Thesis abstract ............................................................................................................... xvii Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ............................................................................. 3 1.2.1. Mục tiêu chung ..................................................................................................... 3 1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 3 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 4 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................... 4 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................. 4 1.4. Những đóng góp mới của luận án ......................................................................... 5 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 6 Phần 2. Cơ sở lý luận và thực tiễn về thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong giảm nghèo .......................................................................... 7 2.1. Tổng quan các nghiên cứu có liên quan................................................................ 7 2.2. Cơ sở lý luận về thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong giảm nghèo .......................................................................................................... 10 2.2.1. Khái niệm ............................................................................................................ 10 2.2.2. Vai trò của chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong giảm nghèo ................ 15 2.2.3. Đặc điểm của chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong giảm nghèo ........ 17 2.2.4. Mối quan hệ giữa thực hiện hỗ trợ phát triển nông nghiệp và giảm nghèo .......... 18 2.2.5. Nội dung nghiên cứu thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong giảm nghèo ................................................................................................ 19 iv 2.2.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong giảm nghèo .................................................................................... 22 2.3. Cơ sở thực tiễn về thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong giảm nghèo ................................................................................................ 25 2.3.1. Kinh nghiệm thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong giảm nghèo trên thế giới ..................................................................................... 25 2.3.2. Tổng quan những hỗ trợ phát triển nông nghiệp và Kinh nghiệm thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong giảm nghèo ở Việt Nam ..................................................................................................................... 27 2.3.3. Bài học kinh nghiệm thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong giảm nghèo cho vùng Tây Bắc .................................................................. 32 Phần 3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 35 3.1. Khung phân tích nghiên cứu thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong giảm nghèo .................................................................................... 35 3.2. Phương pháp tiếp cận .......................................................................................... 36 3.2.1. Tiếp cận theo chu trình chính sách ..................................................................... 36 3.2.2. Tiếp cận theo lĩnh vực hỗ trợ .............................................................................. 38 3.2.3. Tiếp cận theo các cấp thực hiện chính sách ........................................................ 38 3.2.4. Tiếp cận theo tiểu vùng ....................................................................................... 38 3.2.5. Tiếp cận đánh giá tác động tổng thể (Cumulative Impact Assessment – CIA) ......... 39 3.3. Phương pháp chọn điểm nghiên cứu ................................................................... 39 3.3.1. Lý do chọn điểm nghiên cứu .............................................................................. 39 3.3.2. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế-xã hội của vùng Tây Bắc ......................................... 40 3.4. Phương pháp thu thập thông tin .......................................................................... 44 3.4.1. Phương pháp thu thập thông tin thứ cấp ............................................................. 44 3.4.2. Phương pháp thu thập thông tin sơ cấp ............................................................... 45 3.5. Phương pháp xử lý và phân tích thông tin .......................................................... 47 3.5.1. Phương pháp xử lý thông tin............................................................................... 47 3.5.2. Phương pháp phân tích thông tin ........................................................................ 47 3.6. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu .............................................................................. 49 v Phần 4. Kết quả và thảo luận ....................................................................................... 53 4.1. Thực trạng thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các chương trình giảm nghèo vùng Tây Bắc ............................................................. 53 4.1.1. Nội dung của chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các chương trình giảm nghèo vùng Tây Bắc .......................................................................... 53 4.1.2. Quá trình thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các chương trình giảm nghèo ở vùng Tây Bắc ......................................................... 60 4.1.3. Kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các chương trình giảm nghèo vùng Tây Bắc ............................................................. 80 4.1.4. Ảnh hưởng của thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các chương trình giảm nghèo .............................................................................. 89 4.2. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các chương trình giảm nghèo vùng Tây Bắc ...................... 100 4.2.1. Nhóm yếu tố thuộc về chính sách ..................................................................... 100 4.2.2. Nhóm yếu tố về quá trình tổ chức thực hiện chính sách ................................... 109 4.2.3. Yếu tố thuộc về đặc điểm của đối tượng chính sách và địa phương ................ 114 4.3. Giải pháp chủ yếu tăng cường thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong giảm nghèo vùng Tây Bắc ............................................................. 127 4.3.1. Quan điểm cho đề xuất chính sách và giải pháp hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các chương trình giảm nghèo ở vùng Tây Bắc ............................ 127 4.3.2. Giải pháp chủ yếu tăng cường thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các chương trình giảm nghèo vùng Tây Bắc ............................... 131 Phần 5. Kết luận và kiến nghị .................................................................................... 147 5.1. Kết luận ............................................................................................................. 147 5.2. Kiến nghị ........................................................................................................... 149 Danh mục các công trình đã công bố có liên quan đến luận án .................................... 151 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 152 Phụ lục .......................................................................................................................... 159 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt ADB Ngân hàng Phát triển Châu Á BQ Bình quân BTC Bộ Tài chính CC Cơ cấu CP Chính phủ CS Chính sách CSHT Cơ sở hạ tầng CT Chương trình CTGN Chương trình giảm nghèo CTMTQG GNBV Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững DA Dự án DN Doanh nghiệp DFID Bộ Hợp tác và Phát triển của Anh DTTS Dân tộc thiểu số ĐBKK Đặc biệt khó khăn ĐVT Đơn vị tính GDP Tổng sản phẩm quốc nội HĐND Hội đồng nhân dân HTX Hợp tác xã ILO Tổ chức Lao động Quốc tế IFAD Quỹ Quốc tế về Phát triển nông nghiệp KHĐT Kế hoạch đầu tư KHCN Khoa học công nghệ KN Khuyến nông KTXH Kinh tế xã hội LĐTB&XH Lao động Thương binh và Xã hội MTQG Mục tiêu Quốc gia NĐ Nghị định NGO Tổ chức phi chính phủ vii Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt NN Nông nghiệp NMPRP Dự án giảm nghèo các tỉnh miền núi Phía Bắc NQ Nghị quyết NTTS Nuôi trồng thủy sản OECD Tổ chức hợp tác và Phát triển kinh tế PSE Ước tính hỗ trợ người sản xuất PTNN Phát triển nông nghiệp PTNT Phát triển nông thôn PTSX Phát triển sản xuất QĐ Quyết định QL Quản lý QLDA Quản lý dự án SCJ Tổ chức Cứu trợ trẻ em của Nhật Bản SD Sử dụng SIDA Cơ quan hợp tác và Phát triển Thụy Điển SPSS Phần mềm xử lý thông tin kinh tế xã hội SXNN Sản xuất nông nghiệp SL Số lượng THCS Trung học cơ sở TNBQ Thu nhập bình quân TSE Ước tính tổng hỗ trợ TTCN Tiểu thủ công nghiệp TT Thông tư TTLT Thông tư liên tịch TTg Thủ tướng TW Trung ương UBDT Ủy ban Dân tộc UBND Ủy ban nhân dân UNDP Tổ chức Liên hiệp quốc WB Ngân hàng thế giới WTO Tổ chức thương mại thế giới viii DANH MỤC BẢNG TT Tên bảng Trang 2.1. Các nội dung và chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các chương trình giảm nghèo (1998-2020) .............................................................. 29 3.1. Điều kiện đất đai của vùng Tây Bắc năm 2018 ................................................. 42 3.2. Dân số và thành phần dân tộc của vùng Tây Bắc năm 2018 ............................. 42 3.3. Cơ cấu kinh tế của vùng năm 2018 ................................................................... 43 3.4. Biến động tỷ lệ nghèo đói của các tỉnh vùng Tây Bắc ...................................... 43 3.5. Thông tin/số liệu thứ cấp và địa chỉ thu thập .................................................... 44 3.6. Số mẫu nghiên cứu của đề tài ............................................................................ 46 3.7. Các biến độc lập và kì vọng ảnh hưởng đến biến độc lập thoát nghèo ............. 48 3.8. Một số chỉ tiêu sử dụng thang đo likert 5 lựa chọn ........................................... 50 3.9. Chỉ tiêu đánh giá thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các chương trình giảm nghèo vùng Tây Bắc ............................................ 50 4.1. Văn bản chính sách liên quan đến giảm nghèo cho vùng Tây Bắc ................... 53 4.2. Chính sách và nội dung hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các chương trình giảm nghèo giai đoạn 2 ... ấp trên [ ] [ ] 3.3 Phát huy vai trò giám sát của dân [ ] [ ] Ý Khác (nêu cụ thể).. 27. Ông/bà có kiến nghị gì để hoàn thiện việc phân cấp trong triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ nông nghiệp trong giảm nghèo của huyện (Nêu cụ thể)?. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . V. HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC TRONG THỰC HIỆN HỖ TRỢ NÔNG NGHIỆP TRONG GIẢM NGHÈO CỦA HUYỆN 28. Xin ông/bà cho biết đánh giá về công tác bố trí và huy động nguồn lực để thực hiện hỗ trợ nông nghiệp trong các chương trình giảm nghèo của địa phương (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp)? STT Chỉ tiêu đánh giá Rất yếu Yếu BT Tốt Rất tốt 1 Mức độ đáp ứng đủ nguồn lực [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 2 Mức độ kịp thời [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 29. Nếu đánh giá ở mức yếu, thì xin cho biết mức độ đáp ứng yêu cầu % 30. Xã có cơ chế huy động nguôn lực ngoài ngân sách Có [ ] Không [ ] 31. Nếu có, huy động từ nguồn nào?............................................................................. 32. Ông/bà có kiến nghị gì để hoàn thiện công tác huy động nguồn lực trong triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ nông nghiệp phục vụ giảm nghèo của huyện (Nêu cụ thể)?. . . . . . VI. TRUYỀN THÔNG CHO THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PTNN TRONG GIẢM NGHÈO 33. Xin ông/bà cho biết đánh giá về công tác truyền thông trong thực hiện chính sách hỗ trợ PTNN trong giảm nghèo của địa phương (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp)? TT Chỉ tiêu đánh giá Rất yếu Yếu BT Tốt Rất tốt 1 Mức độ phù hợp về Nội dung truyền thông [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 2 Tính thường xuyên của truyền thông [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 3 Tác động của truyền thông cho [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 34. Ông/bà có kiến nghị gì để hoàn thiện công tác truyền thông trong triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ PTNN cho giảm nghèo (Nêu cụ thể)?. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . VII. GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ 35. Xin ông/bà cho biết đánh giá về công tác giám sát và đánh giá thực hiện các hoạt động hỗ trợ nông nghiệp cho giảm nghèo của địa phương (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp) ? TT Chỉ tiêu đánh giá Rất yếu Yếu BT Tốt Rất tốt 1 Hiệu lực và hiệu quả của giám sát đánh giá [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 186 36. Xin ông/bà cho biết lý do giám sát – đánh giá chưa đáp ứng được yêu cầu (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp) ? TT Lý do Không đồng ý Đồng ý 1 Thiếu cơ chế công khai và phản hồi thông tin về tác động chính sách [ ] [ ] 2 Thiếu tài liệu hướng dẫn giám sát cộng đồng [ ] [ ] 3 Thiếu bộ công cụ giám sát và đánh giá, các biểu mẫu thu thập số liệu [ ] [ ] 4 Thiếu kinh phí cho giám sát và đánh giá [ ] [ ] 5 Thiếu nhóm giám sát cộng đồng có kỹ năng và năng lực [ ] [ ] 6 Lý do khác: . . [ ] [ ] 37. Ông/bà có kiến nghị gì để hoàn thiện công tác giám sát – đánh giá việc triển khai thực hiện hoạt động hỗ trợ nông nghiệp cho giảm nghèo của huyện (Nêu cụ thể)? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . VIII. KẾT QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PTNN CHO GIẢM NGHÈO 38. Theo ông/bà các chính sách hỗ trợ PTNN trong các chương trình giảm nghèo đã có tác động như thế nào đến xóa đói giảm nghèo và phát triển KTXH của địa phương trong giai đoạn từ 2015 đến nay (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp) ? Tác động rất nhiều [ ] Tác động nhiều [ ] Bình thường [ ] 39. Xin ông bà cho biết ý kiến cụ thể.................................................. 40. Ông/bà cho biết nội dung/hoạt động hỗ trợ nông nghiệp nào có tác động như thế nào trong thời gian từ 2015 đến nay (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp) ? Nội dung Tác động rất nhiều Tác động nhiều Bình thường Tác động ít 1. Tác động theo hoạt động Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng [ ] [ ] [ ] [ ] Hỗ trợ đầu vào sản xuất/vật tư sản xuất [ ] [ ] [ ] [ ] Hỗ trợ vốn, tín dụng [ ] [ ] [ ] [ ] Khuyến nông, tập huấn kỹ thuật [ ] [ ] [ ] [ ] Đa dạng hóa sinh kế, việc làm [ ] [ ] [ ] [ ] Hỗ trợ đầu ra, thị trường tiêu thụ [ ] [ ] [ ] [ ] 2. Tác động theo lĩnh vực Trồng trọt [ ] [ ] [ ] [ ] Chăn nuôi [ ] [ ] [ ] [ ] Phát triển rừng [ ] [ ] [ ] [ ] 41. Xin ông/bà cho biết năng suất cây trồng của huyện hiêṇ nay so với 5 năm trước đa ̃thay đổi như thế nào? (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp) Tăng lên nhiều [ ] Tăng lên [ ] Không đổi [ ] Giảm đi [ ] 42. Xin ông/bà cho biết thu nhập từ nông nghiệp của huyện hiêṇ nay so với 5 năm trước đa ̃ thay đổi như thế nào? (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp) Tăng lên nhiều [ ] Tăng lên [ ] Không đổi [ ] Giảm đi [ ] 43. Theo Ông/Bà nhận định về lợi ích và chi phí của chính sách hỗ trợ PTNN cho giảm nghèo là gì? Lợi ích của chính sách Chi phí của chính sách Lợi ích đối với hộ nghèo/cận nghèo Lợi ích chung huyện Chi phí riêng đối với hộ nghèo/cận nghèo Chi phí chung huyện QUAN ĐIỂM, ĐỊNH HƯỚNG 187 44. Ông bà cho biết quan điểm của mình về hỗ trợ giảm nghèo ở địa phương (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp): Các quan điểm: Đồng ý Giảm nghèo đa chiều Gắn với xây dựng Nông thôn mới Hiệu quả và bền vững Lấy con người làm trung tâm Nâng cao ý thức thoát nghèo của người nghèo và cộng đồng Phát huy sự tham gia của người dân Linh hoạt và hiệu quả trong triển khai Khác (nêu cụ thể): ... 45. Ông bà lựa chọn ưu tiên sau đây về hỗ trợ nông nghiệp cho giảm nghèo trong thời gian tới (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp): Các định hướng: Đồng ý Ưu tiên vào các “túi nghèo”, “lõi nghèo” Mức hỗ trợ gắn với kết quả giảm nghèo Chuyển từ hỗ trợ trực tiếp sang gián tiếp Quản lý sử dụng tài nguyên thiên nhiên bền vững Tiếp tục đầu tư cho hạ tầng Phát triển đồng bộ các hệ thống cung cấp dịch vụ nông thôn: + Hỗ trợ đầu vào, vật tư sản xuất + Khuyến nông, tập huấn, chuyển giao kỹ thuật + Xúc tiến thương mại, đầu ra, thị trường + Đào tạo nghề + Thú y, bảo vệ thực vật + Tài chính, tín dụng + Y tế + Giáo dục Theo lĩnh vực + Trồng trọt + Chăn nuôi + Phát triển rừng + Nuôi trồng thủy sản ĐỀ XUẤT VỀ CÁC NGÀNH VÀ LĨNH VỰC: 46. Ông/bà có kiến nghị gì cho đổi mới chính sách hỗ trợ PTNN cho giảm nghèo (nêu cụ thể ý kiến của mình) a. Phát triển cơ sở hạ tầng.. b. Hỗ trợ sản xuất, đầu vào, vật tư.. c. Hỗ trợ đào tạo nghề và tạo việc làm. d. Tín dụng/vốn. e. Đầu ra, thị trường.. 47. Ông/ bà có đề xuất gì về các giải pháp cần làm để hỗ trợ nông nghiệp cho giảm nghèo trong các lĩnh vực sau đây (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp và nêu cụ thể ý kiến của mình) a. Trồng trọt.. b. Chăn nuôi c. Phát triển rừng d. Nuôi trồng thủy sản 48. Đề xuất, kiến nghị khác Xin cám ơn sư ̣hơp̣ tác của ông/bà! 188 PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ NGHÈO/CẬN NGHÈO/MỚI THOÁT NGHÈO Người phỏng vấn. Ngày.. I. THÔNG TIN VỀ CHỦ HÔ ̣ 1. Họ tên chủ hộ:. 2. Thôn.3. Xã ..4. Huyêṇ5. Tı̉nh... 6. Thuôc̣ Thôn: nghèo [ ] không nghèo [ ] 7. Xã: thuôc̣ CT135 [ ] Không thuôc̣ CT135 [ ] 8. Dân tộc: 9. Tuổi:. 10. Giới tính: Nam [ ] Nữ [ ] 11. Trình độ học vấn của chủ hộ Không biết đoc̣ và viết [ ] Biết đoc̣ hoăc̣ viết [ ] Tiểu hoc̣ [ ] Trung hoc̣ CS [ ] Phổ thông trung hoc̣ [ ] Trung cấp [ ] Cao đẳng [ ] Đaị hoc̣ [ ] II. THÔNG TIN CHUNG VỀ HÔ ̣ 12. Xin ông/bà cho biết số khẩu của hô ̣hiêṇ nay?...................khẩu 13. Nghề đem laị thu nhâp̣ chı́nh của gia đı̀nh ông/bà qua các năm Năm 2010 2015 Hiêṇ taị Nghề chı́nh 14. Xin ông/bà cho biết gia đı̀nh ông/bà thuôc̣ nhóm hô ̣nào từ năm 2010 đến nay ? Năm 2010 2015 2016 2017 2018 Hiêṇ taị Nhóm hô ̣ Thuôc̣ nhóm nghèo nào? (nếu đã từng là hô ̣ nghèo) Lý do thoát nghèo (nếu hô ̣đã thoát nghèo) Lý do tái nghèo (nếu hô ̣tái nghèo) 15. Tổng thu nhâp̣ của gia đı̀nh năm 2018 là .. triêụ đồng? 16. Tổng thu nhâp̣ của gia đı̀nh năm 2018 thay đổi như thế nào so với năm 2010? Giảm đi [ ] Không đổi [ ] Tăng lên ı́t [ ] Tăng lên nhiều [ ] 17. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết, Ông bà biết và trực tiếp làm việc với ai/cơ quan nào dưới đây để thực hiện những hỗ trợ phát triển nông nghiệp trong các chương trình giảm nghèo? (đánh dấu x vào ô lựa chọn) Người/cơ quan Lựa chọn Người/cơ quan Lựa chọn 1) Bộ Nông nghiệp và PTNT 8) Phòng Nông nghiệp và PTNT 2) Cục Kinh tế hợp tác 9) Phòng Lao động TBXH 3) Sở NN và PTNT 10) Mặt trận tổ quốc xã 4) Sở Lao động thương binh và XH 11) Trưởng thôn 5) UBND tỉnh 12) Hộ nghèo, cận nghèo, mới thoát nghèo 6) UBND huyện 13) Doanh nghiệp 7) UBND xã 14) Hợp tác xã 15) 17).. 16). 18).. 18. Người/cơ quan khác (ghi rõ tên người hoặc cơ quan) 189 19. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết mức độ tham gia/đóng góp/quan trọng trong thực hiện chính sách hỗ trợ PTNN trong các chương trình giảm nghèo của những ai/cơ quan liên quan (đã chọn ở trên) (Cho điểm từ mức 1 đến 10, 1-3,9: Ít liên quan, 4-7,9: Bình thường/trung bình, 7-10: Rất liên quan) Bộ NN & PTNT Cục KT hợp tác Sở NN & PTNT Sở LĐTBXH UBND tỉnh UBND huyện UBND xã Phòng NN&PTNT Phòng LĐ TBXH MTTQ xã Trưởng thôn Hộ nghèo DN HTX Bộ NN & PTNT Cục KT hợp tác Sở NN & PTNT Sở LĐTBXH UBND tỉnh UBND huyện UBND xã Phòng NN&PTNT Phòng LĐ TBXH MTTQ xã Trưởng thôn Hộ nghèo DN HTX 190 III. HỖ TRƠ ̣VỀ NÔNG NGHIÊP̣ 20. Gia đı̀nh ông/bà đa ̃nhâṇ đươc̣ những hỗ trơ ̣nào để phát triển nông nghiêp̣? Xin ông/bà cho biết nguồn hỗ trơ,̣ đánh giá của ông bà về sư ̣phù hơp̣ của các hỗ trơ ̣này và lý do không phù hơp̣? Nội dung/hoạt động hỗ trơ ̣ có nhâṇ đươc̣ hỗ trơ?̣ (CÓ/KHÔNG) Nếu CÓ, ai hỗ trơ?̣ (Doanh nghiêp̣, nhà nước, khác (ghi rõ) Nếu CÓ, ông/bà đánh giá sư ̣Phù hơp̣/không phù hơp̣? (phù hơp̣, không phù hơp̣) Lý do không phù hơp̣ (mức hô ̃trơ ̣thấp, hô ̃trơ ̣không kip̣ thời, chất lươṇg đầu vào đươc̣ hô ̃trơ ̣không tốt, hô ̃ trơ ̣không phù hơp̣ với điều kiêṇ của gia đı̀nh, không phù hơp̣ với phong tuc̣ tâp̣ quán, hô ̃trơ ̣không công bằng, khác (ghi rõ) Hỗ trơ ̣nhâṇ khoán và chăm sóc rừng Hỗ trơ ̣ đất rừng sản xuất Hỗ trơ ̣ đất nông nghiêp̣ Hỗ trơ ̣ giống cây trồng, vâṭ nuôi Hỗ trơ ̣phân bón Hỗ trơ ̣về nước tưới Hỗ trơ ̣ thức ăn chăn nuôi Hỗ trơ ̣ công cu,̣ máy móc cho sản xuất Tâp̣ huấn khuyến nông Hỗ trơ ̣ tham gia mô hı̀nh giảm nghèo Hỗ trơ ̣tı́n duṇg/vốn Hỗ trơ ̣ tiêu thu ̣ sản phẩm Đánh giá về đối tượng, hình thức áp dụng của chính sách 21. Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về đối tượng và hình thức/phương thức áp dụng của chính sách? Nội dung đánh giá 1 Rất không phù hợp 2 Không phù hợp 3 Bình thường 4 Phù hợp 5 Rất phù hợp Nếu không phù hợp thì ở điểm nào? Đối tượng hỗ trợ 191 Nội dung, hoạt động hỗ trợ Hình thức/phương thức hỗ trợ Định mức hỗ trợ 22. Theo Ông/Bà nên như thế nào thì phù hợp? a. Đối tượng hỗ trợ. b. Nội dung hỗ trợ c. Định mức hỗ trợ Đánh giá về trình tự và thủ tục nhận hỗ trợ Nội dung đánh giá Rất Ko phù hợp Ko phù hợp Bình thường Phù hợp Rất phù hợp Nếu không phù hợp thì ở ND nào? Bình xét hộ/đối tượng thụ hưởng CS Trình tự và quy trình nhận hỗ trợ Hồ sơ và thủ tục nhận hỗ trợ 23. Ông/Bà có mong muốn đề xuất gì về trình tự và thủ tục nhận hỗ trợ?......................... Đánh giá về thực trạng tiếp nhận hỗ trợ từ chính sách của hộ 24. Về tổng thể, xin ông/bà cho biết mức độ mức độ phù hợp của CS đối với hộ? Rất không phù hợp Không phù hợp Bình thường Phù hợp Rất phù hợp Nếu không phù hợp thì lý do là gì? 25. Xin ông/bà cho biết mức độ mức độ kịp thời của chính sách đối với hộ? Rất không kịp thời Không kịp thời Bình thường Kịp thời Rất kịp thời Nếu không kịp thời thì lý do là gì? 26. Xin ông/bà cho biết đánh giá về mức độ mức độ chất lượng tổ chức thực hiện hỗ trợ của các cơ quan thực thi chính sách đối với hộ? Rất yếu Yếu Bình thường Tốt Rất tốt Nếu yếu và rất yếu thì lý do là gì? 27. Xin ông/bà cho biết đánh giá về mức độ mức độ hiệu quả của CS đối với hộ? Rất không hiệu quả Không hiệu quả Bình thường Hiệu quả Rất hiệu quả Nếu không hiệu quả thì lý do là gì? 28. Xin ông/bà vui lòng cho biết những bất cập/khó khăn của đơn vị ông/bà trong thực hiện tiếp nhận hỗ trợ?........................................................................................................ 29. Xin ông/bà cho biết năng suất cây trồng của gia đình ông bà hiêṇ nay so với 5 năm trước đa ̃thay đổi như thế nào? (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp) Tăng lên nhiều [ ] Tăng lên [ ] Không đổi [ ] Giảm đi [ ] 30. Xin ông/bà cho biết thu nhập từ nông nghiệp của gia đình ông bà hiêṇ nay so với 5 năm trước đa ̃thay đổi như thế nào? (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp) Tăng lên nhiều [ ] Tăng lên [ ] Không đổi [ ] Giảm đi [ ] 31. Theo Ông/Bà nhận định về lợi ích và chi phí của chính sách hỗ trợ PTNN cho giảm nghèo là gì? 192 Lợi ích của chính sách Chi phí của chính sách Lợi ích đối với hộ nghèo/cận nghèo Lợi ích chung xã Chi phí riêng đối với hộ nghèo/cận nghèo Chi phí chung xã 32. Ông/bà cho biết nội dung/hoạt động hỗ trợ NN nào có tác động như thế nào đến gia đình ông bà trong thời gian từ 2015 đến nay (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp) ? Nội dung Tác động rất nhiều Tác động nhiều Bình thường Tác động ít 1. Tác động theo hoạt động Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng (thủy lợi, giao thông) [ ] [ ] [ ] [ ] Hỗ trợ đầu vào sản xuất/vật tư sản xuất [ ] [ ] [ ] [ ] Hỗ trợ vốn, tín dụng [ ] [ ] [ ] [ ] Khuyến nông, tập huấn kỹ thuật [ ] [ ] [ ] [ ] Đa dạng hóa sinh kế, việc làm [ ] [ ] [ ] [ ] Hỗ trợ đầu ra, thị trường tiêu thụ [ ] [ ] [ ] [ ] 2. Tác động theo lĩnh vực Trồng trọt [ ] [ ] [ ] [ ] Chăn nuôi [ ] [ ] [ ] [ ] Phát triển rừng [ ] [ ] [ ] [ ] 33. Xin ông/bà giải thı́ch về sự tác động đó. 34. Ông bà lựa chọn mong muốn ưu tiên sau đây về hỗ trợ nông nghiệp cho giảm nghèo trong thời gian tới (đánh dấu chữ X vào ô thích hợp): Các định hướng: Đồng ý Mức hỗ trợ gắn với kết quả giảm nghèo Chuyển từ hỗ trợ trực tiếp sang gián tiếp Quản lý sử dụng tài nguyên thiên nhiên bền vững Tiếp tục đầu tư cho hạ tầng Phát triển đồng bộ các hệ thống cung cấp dịch vụ nông thôn: + Hỗ trợ đầu vào, vật tư sản xuất + Khuyến nông, tập huấn, chuyển giao kỹ thuật + Xúc tiến thương mại, đầu ra, thị trường + Đào tạo nghề + Thú y, bảo vệ thực vật + Tài chính, tín dụng + Y tế + Giáo dục Theo lĩnh vực + Trồng trọt + Chăn nuôi + Phát triển rừng + Nuôi trồng thủy sản 35. Mong muốn đề xuất của Ông/bà để thực hiện tốt hơn và có hiệu quả chính sách hỗ trợ PTNN cho giảm nghèo (nêu cụ thể ý kiến của mình).. Xin cám ơn sư ̣hơp̣ tác của ông/bà!
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_thuc_hien_chinh_sach_ho_tro_phat_trien_no.pdf
- KTNN - TTLA - Nguyen Thi Thiem.pdf
- TTT - Nguyen Thi Thiem.pdf