Luận án Nghiên cứu thực trạng nhiễm liên cầu khuẩn nhóm b ở phụ nữ có thai và hiệu quả điều trị bằng kháng sinh trong chuyển dạ phòng lây truyền sang con tại bệnh viện sản nhi Nghệ an (2018 - 2019)
Nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B - Group B Streptococcus (GBS) âm đạo
ở phụ nữ mang thai là một trong những nguyên nhân gây nhiễm khuẩn sơ
sinh, làm gia tăng tỷ lệ tử vong bởi sự lây truyền từ mẹ sang con, sự lây
truyền này gần như chỉ xảy ra khi chuyển dạ hoặc vỡ ối [1].
Ở người, liên cầu khuẩn nhóm B thường cư trú tại đường tiêu hóa và
đường sinh dục của phụ nữ, không biểu hiện triệu chứng lâm sàng trong hầu
hết các trường hợp [2]. Nhưng khi mang thai nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B
âm đạo có thể gây nên những tình trạng nhiễm khuẩn nguy hiểm cho mẹ và
con. Với mẹ, nhiễm GBS làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn ối, vỡ ối non, nhiễm
khuẩn tiết niệu, nhiễm khuẩn huyết, đẻ non, viêm niêm mạc tử cung sau đẻ.
Với con, nhiễm GBS làm tăng nguy cơ viêm phổi, viêm màng não, nhiễm
khuẩn huyết v.v., là một trong những nguyên nhân hàng đầu gây nhiễm khuẩn
sơ sinh và là nguyên nhân chủ yếu làm tử vong chu sinh [1].
Năm 1996 trung tâm kiểm soát và phòng ngừa bệnh tật Hoa Kỳ
(Centers for Disease control and Prevention - CDC) khuyến cáo về chiến lược
điều trị dự phòng GBS dựa vào các yếu tố nguy cơ của các thai phụ. Từ năm
2002, những trường hợp điều trị dự phòng được dựa vào tầm soát nuôi cấy,
thường thực hiện ở tuổi thai 35 - 37 tuần [2].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu thực trạng nhiễm liên cầu khuẩn nhóm b ở phụ nữ có thai và hiệu quả điều trị bằng kháng sinh trong chuyển dạ phòng lây truyền sang con tại bệnh viện sản nhi Nghệ an (2018 - 2019)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN SỐT RÉT - KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG TRUNG ƯƠNG -------------------------⁕----------------------- TRẦN QUANG HANH NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG NHIỄM LIÊN CẦU KHUẨN NHÓM B Ở PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG KHÁNG SINH TRONG CHUYỂN DẠ PHÒNG LÂY TRUYỀN SANG CON TẠI BỆNH VIỆN SẢN NHI NGHỆ AN (2018 - 2019) LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI - 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN SỐT RÉT - KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG TRUNG ƯƠNG -------------------------⁕----------------------- TRẦN QUANG HANH NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG NHIỄM LIÊN CẦU KHUẨN NHÓM B Ở PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG KHÁNG SINH TRONG CHUYỂN DẠ PHÒNG LÂY TRUYỀN SANG CON TẠI BỆNH VIỆN SẢN NHI NGHỆ AN (2018 - 2019) Chuyên ngành: Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới Mã số: 972 01 09 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. VŨ VĂN DU TS. PHẠM THU HIỀN HÀ NỘI – 2020 HÀ NỘI - 2020 LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới PGS.TS. Vũ Văn Du PGS.TS. Phạm Thu Hiền đã tận tình chỉ dẫn giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin trân trọng cảm ơn! PGS.TS. Trần Thanh Dương Viện trưởng và Ban Giám đốc Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương. PGS.TS. Cao Bá Lợi, cùng toàn thể cán bộ Phòng Khoa học và Đào tạo Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương; TS. Đỗ Ngọc Ánh cùng toàn thể cán bộ Bộ môn Ký sinh trùng Học việ Quân y; Toàn thể cán bộ Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Nghệ An; Sở Y tế, Trường Đại học Y khoa Vinh tỉnh Nghệ An đã tận tình giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập và thực hiện đề tài nghiên cứu. GS. TS. Lê Bách Quang, PGS.TS. Nguyễn Mạnh Hùng, PGS.TS. Lê Xuân Hùng, PGS.TS. Đoàn Huy Hậu đã có những ý kiến quý báu giúp tôi hoàn thiện luận án. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Bố, Mẹ, Vợ, Con, gia đình và bạn bè đồng nghiệp đã động viên khích lệ tôi vượt qua mọi khó khăn gian khổ hoàn thành luận án. Luận án chỉ là bước đầu trong sự nghiệp khoa học. Những lời cảm ơn là không đủ vì làm sao kể hết những tình cảm thật cao quý, nhưng những tình cảm cao quý đó sẽ theo tôi trong suốt cuộc đời không bao giờ thay đổi! Trần Quang Hanh LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực, chính xác và chưa từng được công bố trên bất kỳ công trình nào khác. Các bước tiến hành của đề tài luận án đúng như đề cương nghiên cứu đã được cơ sở đào tạo phê duyệt. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định về y đức trong nghiên cứu y sinh học. Nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. Tác giả luận án DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT AIDS: Acquired Immuno Deficiency Syndrom – Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ATP: Adenosine Triphosphate CAMP test: Christie, Atkins, and Munch-Peterse test cAMP: Cyclic Adenosine Monophosphate CDC: Centers for Disease control and Prevention CI: Confidence Interval – Khoảng tin cậy DNA: Deoxyribonucleic acid GBS: Group B Streptococcus HIV: Human Immunodeficiency Virus – Vi rus gây suy giảm miễn dịch ở người LTA: Lipoteichoic acids NCBI: National Center for Biotechnology Information NKSS: Nhiễm khuẩn sơ sinh OR: Odds ratio – Tỷ suất chênh PCR: Polymerase Chain Reaction - Phản ứng chuỗi trùng hợp USA: United States of America – Hợp chủng quốc Hoa Kỳ WHO: World Health Organization – Tổ chức Y tế Thế giới MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU .......................................................... 3 1.1. Sơ lược về liên cầu khuẩn nhóm B ............................................................ 3 1.1.1. Đặc điểm vi sinh vật ................................................................................ 3 1.1.2. Cơ chế bệnh học và những yếu tố độc lực của GBS ............................... 6 1.1.3. Sự cư trú của liên cầu khuẩn nhóm B ..................................................... 9 1.1.4. Các phương pháp chẩn đoán GBS .......................................................... 9 1.2. Ảnh hưởng của nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B trên thai phụ .................. 14 1.3. Ảnh hưởng của nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B lên sơ sinh ..................... 16 1.3.1. Nhiễm khuẩn sơ sinh khởi phát sớm ..................................................... 16 1.3.2. Nhiễm khuẩn do liên cầu khuẩn nhóm B khởi phát muộn ................... 19 1.4. Các nghiên cứu về nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B ................................... 19 1.4.1. Các nghiên cứu tại Việt Nam ................................................................ 19 1.4.2. Các nghiên cứu trên thế giới ................................................................. 21 1.5. Các yếu tố liên quan đến nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B ở thai phụ ....... 24 1.5.1. Kiến thức hiểu biết ................................................................................ 25 1.5.2. Kỹ năng thực hành vệ sinh đường sinh dục .......................................... 25 1.5.3. Nơi cư trú .............................................................................................. 26 1.5.4. Số lần mang thai .................................................................................... 26 1.5.5. Nguồn nước ........................................................................................... 27 1.5.6. Tiền sử nạo hút thai ............................................................................... 27 1.5.7. Các thói quen vệ sinh ............................................................................ 28 1.5.8. Nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B ở lần mang thai trước .......................... 28 1.6. Điều trị dự phòng nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B .................................... 28 1.6.1. Khuyến cáo sử dụng kháng sinh dự phòng theo trung tâm kiểm soát và phòng ngừa bệnh tật Hoa Kỳ .............................................................. 28 1.6.2. Phác đồ kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn sơ sinh theo khuyến cáo của trung tâm kiểm soát và phòng ngừa bệnh tật Hoa Kỳ ....................... 30 1.6.3. Những khó khăn trong điều trị dự phòng liên cầu khuẩn nhóm B ....... 31 1.6.4. Hiệu quả của chiến lược dự phòng........................................................ 32 CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................ 34 2.1. Phương pháp nghiên cứu mục tiêu 1 ........................................................ 34 2.1.1. Đối tượng, địa điểm, thời gian nghiên cứu ........................................... 34 2.1.2. Phương pháp nghiên cứu mô tả cắt ngang có phân tích ....................... 35 2.1.3. Các kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu ................................................ 40 2.1.4. Cách thức thực hiện ............................................................................... 47 2.1.5. Xử lý số liệu ......................................................................................... 47 2.1.6. Sai số và khống chế sai số ..................................................................... 48 2.1.7. Đạo đức trong nghiên cứu ..................................................................... 48 2.2. Phương pháp nghiên cứu mục tiêu 2 ........................................................ 48 2.2.1. Đối tượng, địa điểm, thời gian nghiên cứu ........................................... 49 2.2.2. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 50 2.2.3. Các kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu ................................................ 53 2.2.4. Cách thức thực hiện ............................................................................... 56 2.2.5. Xử lý số liệu .......................................................................................... 59 2.2.6. Sai số và khống chế sai số ..................................................................... 59 2.2.7. Đạo đức trong nghiên cứu ..................................................................... 59 2.2.8. Sơ đồ thiết kế nghiên cứu ...................................................................... 60 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................... 61 3.1. Thực trạng, phân bố týp huyết thanh và một số yếu tố liên quan nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B ở phụ nữ có thai 35 - 37 tuần tại Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An năm (2018 – 2019) ..................................................... 61 3.1.1. Một số đặc điểm chung về đối tương nghiên cứu ................................. 61 3.1.2. Thực trạng nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B ở thai phụ 35 - 37 tuần ...... 62 3.1.3. Một số yếu tố liên quan đến nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B ở thai phụ ...... 73 3.2. Đánh giá nhạy cảm của liên cầu khuẩn nhóm B với một số kháng sinh, hiệu quả điều trị bằng kháng sinh cho mẹ dự phòng nhiễm liên cầu B sang con trong thời gian chuyển dạ ............................................................. 78 3.2.1. Kết quả kháng sinh đồ ........................................................................... 78 3.2.2. Hiệu quả điều trị dự phòng bằng kháng sinh trong chuyển dạ ............. 80 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN .............................................................................. 85 4.1. Thực trạng, phân bố týp huyết thanh và một số yếu tố liên quan nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B ở phụ nữ có thai 35 - 37 tuần tại Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An năm (2018 – 2019) ..................................................... 85 4.1.1. Một số đặc điểm chung về đối tượng nghiên cứu ................................. 85 4.1.2. Thực trạng nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B ở thai phụ 35 - 37 tuần ...... 88 4.1.3. Một số yếu tố liên quan đến nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B ở thai phụ ...... 99 4.2. Đánh giá nhạy cảm của liên cầu khuẩn nhóm B với một số kháng sinh, hiệu quả điều trị bằng kháng sinh cho mẹ dự phòng nhiễm liên cầu B sang con trong thời gian chuyển dạ ........................................................... 107 4.2.1. Kết quả kháng sinh đồ ......................................................................... 107 4.2.2. Hiệu quả điều trị dự phòng bằng kháng sinh trong chuyển dạ ........... 111 KẾT LUẬN ................................................................................................... 121 KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 123 TÍNH KHOA HỌC TÍNH MỚI CỦA ĐỀ TÀI ............................................ 124 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN NỘI DUNG CỦA LUẬN ÁN ........................... 125 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Biến số trong nghiên cứu ................................................................ 36 Bảng 2.2. Mồi xác định các tuýp huyết thanh của GBS ................................. 45 Bảng 2.3. Biến số cho mục tiêu 2 ................................................................... 51 Bảng 3.1. Nhóm tuổi me, tuổi thai và số lần sinh (n = 750) ........................... 61 Bảng 3.2. Các triệu chứng lâm sàng của thai phụ (n = 750) ........................... 63 Bảng 3.3. Tỷ lệ nhiễm khuẩn tiết niệu lần mang thai này (n = 750) .............. 63 Bảng 3.4. Tiền sử nhiễm GBS lần mang thai trước (n = 296) ........................ 64 Bảng 3.5. Danh sách các chủng vi khuẩn GBS và mã số tương ứng được đăng ký trên ngân hàng gen ................................................................... 68 Bảng 3.6. Tỷ lệ nhiễm GBS theo nhóm tuổi của thai phụ (n = 750) .............. 69 Bảng 3.7. Tỷ lệ nhiễm GBS theo nơi ở của thai phụ (n = 750) ...................... 69 Bảng 3.8. Phân bố tỷ lệ nhiễm GBS theo số lần sinh của thai phụ (n = 750) ............................................................................................... 70 Bảng 3.9. Phân bố tỷ lệ nhiễm GBS theo các thói quen vệ sinh(n =750) ....... 71 Bảng 3.10. Tỷ lệ nhiễm GBS theo các triệu chứng viêm nhiễm phụ khoa (n =298) .................................................................................................. 71 Bảng 3.11. Tỷ lệ týp huyết thanh các mẫu GBS (+) trong nghiên cứu (n = 69) ................................................................................................. 72 Bảng 3.12. Tỷ lệ týp huyết thanh theo độ tuổi (n = 69) ................................. 72 Bảng 3.13. Tỷ lệ týp huyết thanh theo nơi sinh sống (n = 69) ........................ 73 Bảng 3.14. Liên quan giữa trình độ học vấn và nhiễm GBS (n = 750) .......... 73 Bảng 315. Liên quan thực hành vệ sinh âm hộ âm đạo với nhiễm GBS (n = 750) .......................................................................................................... 74 Bảng 3.16. Liên quan gữa sẩy, nạo hút thai với nhiễm GBS (n = 750) .......... 74 Bảng 3.17. Liên quan giữa nhiễm khuẩn tiết niệu với nhiễm GBS (n = 750) ........ 75 Bảng 3.18. Liên quan nhiễm GBS lần mang thai trước và lần này (n = 750) ........ 75 Bảng 3.19. Liên quan giữa kiêng tắm rửa với nhiễm GBS (n = 750) ............. 76 Bảng 3.20. Liên quan cho nước vào âm đạo khi vệ sinh với nhiễm GBS (n = 750) .......................................................................................................... 76 Bảng 3.21. Liên quan giữa sử dụng dung dịch vệ sinh sát khuẩn âm đạo với nhiễm GBS (n = 750) ................................................................................ 77 Bảng 3.22. Liên quan giữa rửa vệ sinh âm hộ hàng ngày với nhiễm GBS (n = 750) ................................................................................................. 77 Bảng 3.23. Liên quan giữa sử dụng nguồn nước không hợp vệ sinh với nhiễm GBS (n = 750) ...................................................................................... 78 Bảng 3.24. Kháng sinh nhóm penicillin (n = 69) ............................................ 78 Bảng 3.25. Kháng sinh nhóm cephalosphorin (n = 69) .................................. 79 Bảng 3.26. Kháng sinh nhóm carbapenem (n = 69) ....................................... 79 Bảng 3.27. Kháng sinh vancomycin (n = 69) ................................................. 79 Bảng 3.28. Kháng sinh nhóm quinolon (n = 69)............................................. 80 Bảng 3.29. Tỷ lệ sơ sinh nhiễm GBS sau sinh chung (n = 55) ....................... 81 Bảng 3.30. Phân bố tỷ lệ nhiễm GBS ở trẻ sơ sinh theo thời gian chuyển dạ của thai phụ (n = 55) ...................................................................... 81 Bảng 3.31. Phân bố tỷ lệ nhiễm GBS ở trẻ sơ sinh theo trọng lượng sơ sinh (n = 55) .................................................................................................... 82 Bảng 3.32. Tỷ lệ thai phụ nhiễm GBS sau sinh (n = 54) ................................ 82 Bảng 3.33. Tình trạng viêm nhiễm chu ... haseI Randomized, Control Trial of Group B Streptococcus (GBS) Type III Capsular Polysaccharide - Tetanus Toxoid (GBS III-TT) Vaccine to Prevent Vaginal Colonization with GBS III. 71. Gauraw Kwatra (2016), Prevalence of maternal colonisation with group B Streptococcus: A systematic review and meta – analysis, The Lancet Infectious Diseases, Vol.16. 72. Mavenyengwa Rt, Afset Je, Schei B et al (2010), Group B streptococcus colonization during pregnancy and maternal-fetal transmission in Zimbabwe, Acta Obstet Gynecol Scand, Vol.89 (2), pp.250-255. 73. Valkenburg -Van den Berg AW et al (2005), Prevalene of colonization with group B Sterptococci in pregnant women of a multi-ethnic population in The Nerthelands. Eur J Objest Gynecol Reprod Biol, Vol.124(2), pp.178-183. 74. Seoud M, Nassar Ah, Zalloua P (2010), Prenatal and neonatal Group B Streptococcal screening and serotyping in Lebanon: Incidence and implications. Acta Obstet Gynecol, Vol.89 (3), pp.399-403. 75. Bộ Y tế (2009), Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt - QCVN 02:2009/BYT. Tr.1-5. 76. Viện sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng trung ương (2019), Phương pháp tính cõ mẫu và chọn mẫu trong nghiên cứu y sinh – sách đào tạo sau đại học, Nhà Xuất bản Y học, Hà Nội 77. Poyart, C. et al. (2007), Multiplex PCR assay for rapid and accurate capsular typing of group B streptococci. Journal of clinical microbiology, Vol.45(6): pp.1985-1988. 78. Sefty. H (2016), Factors associated with choice of approach for Group B streptococcus screening. Israel Jounal of Health Policy Research, 12/2016.Volume 5, Issue 1. 79. Kadanali A, Altoparlak U, Kadanali S (2005), Martenal carriage and neonatal colonisation of group B streptococcus in eastern Turkey: Prevalence, risk factors and antimicrobial resistance. Int J Clin Pract, Vol.59 (4), pp.437 - 440. 80. Helmig (2017), Diagnostic accuracy of polymerase chain reaction for intrapartum detection of group B streptococcus colonization. Acta obstetricia and gynecologica Scand. P.4. 81. Madrid, L et al. (2017), Infant Group B Streptococcal Disease Incidence and Serotypes Worldwide: Systematic Review and Meta-analyses. Clinical infectious diseases: an official publication of the Infectious Diseases Society of America, Vol.65 (suppl_2): pp.S160-S172. 82. Dhanoa, A., R. Karunakaran, and S.D. Puthucheary (2010), Serotype distribution and antibiotic susceptibility of group B streptococci in pregnant women. Epidemiol Infect,Vol.138(7): pp.979-81. 83. Karunakaran, R. et al. (2009), Group B Streptococcus infection: epidemiology, serotypes, and antimicrobial susceptibility of selected isolates in the population beyond infancy (excluding females with genital tract- and pregnancy-related isolates) at the University Malaya Medical Centre, Kuala Lumpur. Jpn J Infect Dis,Vol.62(3):pp.192-4. 84. Whitney, C.G., et al.(2015), The international infections in pregnancy study: group B streptococcal colonization in pregnant women. J Matern Fetal Neonatal Med, Vol.15(4):pp. 267-74. 85. Ippolito, D.L. et al.(2010), Group B streptococcus serotype prevalence in reproductive-age women at a tertiary care military medical center relative to global serotype distribution. BMC infectious diseases, Vol.10: pp.336-3 86. Shabayek, S., S. Abdalla, and A.M. Abouzeid (2014), Serotype and surface protein gene distribution of colonizing group B streptococcus in women in Egypt. Epidemiol Infect, Vol.142(1): pp.208-10. 87. Lee, C.C. and et al.(2019), Clinical and Microbiological Characteristics of Group B Streptococcus from Pregnant Women and Diseased Infants in Intrapartum Antibiotic Prophylaxis Era in Taiwan, Vol.9(1):p.13525. 88. Mukesi, M. and et al. (2019), Prevalence and capsular type distribution of Streptococcus agalactiae isolated from pregnant women in Namibia and South Africa. BMC Infectious Diseases, Vol.19(1): p.179. 89. Slotved, H.-C., et al., Carriage and serotype distribution of Streptococcus agalactiae in third trimester pregnancy in southern Ghana. BMC Pregnancy and Childbirth, Vol.17(1):pp.238. 90. Wang, P., et al. (2015), Serotypes, antibiotic susceptibilities, and multi- locus sequence type profiles of Streptococcus agalactiae isolates circulating in Beijing, China. PloS one, Vol.10(3): p.e0120035-e0120035. 91. Botelho, A.C.N., et al.(2017), Streptococcus agalactiae carriage among pregnant women living in Rio de Janeiro, Brazil, over a period of eight years. PloS one, Vol.13(5):pp.e0196925-e0196925. 92. Africa, C.W.J. and E. Kaambo (2016), Group B Streptococcus Serotypes in Pregnant Women From the Western Cape Region of South Africa. Frontiers in Public Health, Vol.6(356). 93. Mar Olga Pérez-Moreno (2019), Group B streptococcal bacteriuria during pregnancy as a risk factor for maternal intrapartum colonization: a prospective cohort study, Journal Of Medical Microbiology, Vol.66(4), pp.33 - 46. 94. Nayara Gonçalves Barbosa and et al (2016), Early-onset neonatal sepsis by Group B Streptococcus in a Brazilian public hospital, Braz J Infect Dis, Vol.20 no.6. 95. Hakim M (2018), Screening Arab Israeli Pregnant Women for Group B Streptococcus by the AmpliVue GBS Assay: Are the Rates Higher than the National Average? The Israel Association aJournal, pp.3-5. 96. WHO (2015), WHO recommendation on intrapartum antibiotic administration to women with group B Streptococcus (GBS) colonization for prevention of early neonatal GBS infection. 97. Money D. và Allen V.M. (2016), The Prevention of Early-Onset Neonatal Group B Streptococcal Disease. Journal of Obstetrics and Gynaecology Canada, Vol.38(12), S326-S335. Phụ lục 1: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN Mã số thu thập:. Ngày phỏng vấn: Thời gian từ:. .. Họ và tên:. Năm sinh: Tuổi: . Địa chỉ:. Số điện thoại: Mail:.. Hồ sơ điều trị số: .. TT Thông tin cần thiết Mã hóa Ghi chú 1 Tuổi của thai phụ: 1. < 20 tuổi 2. 20 đến 24 tuổi 3. 25 đến 29 tuổi 4. 30 đến 34 tuổi 5. ≥ 35 2 Dân tộc : 1. Kinh 2. Các dân tộc khác 3 Nơi ở: 1.Thành phố 2. Các huyện đồng bằng. 3. Các huyện miền núi. 4 Nghề nghiệp: 1. Cán bộ viên chức 2. Công nhân 3. Nông dân 4. Khác 5 Trình độ học vấn: 1. Đại học và sau đại học 2. Trung cấp, cao đẳng 3. Trung học phổ thông 4. Trung học cơ sở và tiểu học 6 Tiền sử nạo hút thai(Số lần nạo, hút.): 1. chưa 2. 1 lần 3. 2 lần 4.≥3 lần 7 Tiền sử viêm nhiễm phụ khoa: 1. có 2. không 8 Tiền sử nhiễm khuẩn tiết niệu lần mang thai này: 1. có 2. không 9 Nếu có NKTN, đã được điều trị chưa: 1.có 2.chưa 10 Tiền sử nội, ngoại khoa khác: 1. có 2. không 11 Tiền sử bệnh tật gia đình: 1. có 2. không 12 Số lần sinh đẻ của thai phụ: 1. chưa 2. 1 lần 3. 2 lần 4. ≥ 3 lần 13 Có tiền sử nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B lần mang thai trước hay không: 1. Có 2. Không 14 Có kiêng tắm rửa không: 1. có 2. không 15 Có thụt rửa âm đạo hay không: 1.Có 2. không 16 Có sử dụng dung dịch vệ sinh phụ nữ hay không: 1. có 2. không 17 Có thói quen rửa vệ sinh âm hộ hằng ngày?: 1. có 2. không Vệ sinh âm hộ âm đạo đúng cách (không dùng các loại xà phòng diệt khuẩn mạnh, rửa từ trước ra sau): 1. Có 2. Không 18 Biểu hiện triêu chứng viêm của thai phụ trong lần có thai này: 1. Khí hư nhiều 2. Ngứa âm hộ 3. Đau rát âm hộ 4. không có triệu chứng 19 Tình trạng âm hộ, âm đạo, cổ tử cung: 1. Viêm 2. Không viêm 20 Nguồn nước sử dụng: 1. Nước máy 2. Nguồn nước khác (ao hồ, giếng) 21 Tuổi thai: 1. 35 - 36 tuần 2. 36 - 37 tuần 22 Nhiễm GBS qua nuôi cấy: 1. Âm tính 2. Dương tính 23 Nhiễm GBS bằng PCR: 1. Âm tính 2. Dương tính 24 Kết quả kháng sinh đồ nhạy cảm với: 1. Beta lactam 2. khác 25 Tình trang ối: 1. Rỉ ối 2. Ối vỡ non 3. Ối vỡ sớm 4. Bình thường 26 Thời gian chuyển dạ đẻ: tính theo giờ cùng với phân làm 3 nhóm 1. < 12h 2. 12h - 24h 3. >24h 27 Cách thức đẻ: 1. Đẻ thường 2. Đẻ chỉ huy 3. Đẻ thủ thuật 4. Mổ đẻ 28 Trọng lượng thai khi đẻ: tính theo gram và chia thành các nhóm: 1. < 2000g 2. 2000g đến < 2500g 3. 2500g đến 3000g 4. > 3000g 29 Tình trạng nhiễm GBS sơ sinh: 1. Có 2. Không 30 Tình trạng sơ sinh sau đẻ: 1. Viêm da 2. Nhiễm khuẩn rốn 3. Viêm phổi 4. Các nhiễm khuẩn khác 5. Bình thường 31 Tình trạng nhiễm GBS sản phụ sau đẻ: 1. Có 2. Không 32 Tình trạng sản phụ sau đẻ: 1. Viêm âm hộ âm đạo 2. Viêm niêm mạc tử cung 3. Bình thường 4. Khác 32 Sử dụng kháng sinh dự phòng 1. Có 2. Không 33 Số lần tiêm kháng sinh 1. 1 mũi 2. 2 mũi 3. 3 mũi 34 Tác dụng phụ của kháng sinh: 1. Rối loạn tiêu hóa 2. Đau, có phản ứng tại chỗ 3. Khác 4. Bình thường Phụ lục 2: DANH SÁCH THAI PHỤ KHÁM VÀ XÉT NGHIỆM (+) VỚI LIÊN CẦU KHUẨN NHÓM B TT Họ và Tên Năm sinh Địa Chỉ Số Lần Sinh Con NHÓM CAN THIỆP (SINH ĐẺ TẠI BỆNH VIỆN SẢN NHI NGHỆ AN) 1 Nguyễn Thị Hồng L 1981 Hưng Nguyên Lần 3 2 Hồ Thanh T 1986 Vinh Lần đầu 3 Trần Thị Gi 1992 Vinh Lần đầu 4 Trần Thị H 1990 Nam Đàn Lần đầu 5 Nguyễn Thị Hoài A 1974 Vinh Lần đầu 6 Trần Thị Th 1991 Vinh Lần đầu 7 Võ Thị Tr 1988 Cửa Lò Lần 2 8 Nguyễn Thị C 1991 Diễn Châu Lần đầu 9 Hoàng Thị Thanh Th 1994 Vinh Lần 2 10 Nguyễn Thị Thu L 1992 Nghi Xuân – Hà Tĩnh Lần đầu 11 Nguyễn Thị Tú A 1990 Vinh Lần 2 12 Dương Thị H 1992 Nam Đàn Lần 2 13 Hoàng Thị Thu H 1988 Vinh Lần 2 14 Nguyễn Thị D 1998 Diễn Châu Lần đầu 15 Trần Thị L 1987 Qùy Hợp Lần 2 16 Trịnh Thị Th 1996 Tân Kỳ Lần đầu 17 Lê Thị Thùy D 1987 Vinh Lần 2 18 Lê Thị Anh Tr 1986 Vinh Lần 2 19 Nguyễn Thị H 1992 Vinh Lần đầu 20 Dương Thị Huyền Tr 1996 Vinh Lần đầu 21 Nguyễn Thị L 1990 Tánh Linh-Bình Thuận Lần 2 22 Nguyễn Thị Ngọc M 1987 Thanh chương Lần 2 23 Nguyễn Thị H 1995 Yên Thành Lần đầu 24 Phan Thị V 1984 Hưng Nguyên Lần 3 25 Lê Thị Kiều V 1990 Nghi Xuân – Hà Tĩnh Lần đầu 26 Võ Thị Nguyệt A 1991 Vinh Lần 2 27 Cao Thị Ng 1993 Hưng Nguyên Lần đầu 28 Phương Thị Tú A 1995 Vinh Lần đầu 29 Nguyễn Thị Th 1979 Đô Lương Lần 4 30 Vũ Thị Tố T 1992 Thanh Chương Lần đầu 31 Ngô Thị X 1988 Con Cuông Lần đầu 32 Thái Thị Khánh H 1992 Nghi Lộc Lần đầu 33 Nguyễn Thị Th 1988 Yên Thành Lần đầu 34 Nguyễn Thị Nh 1991 Nghi Lộc Lần 3 35 Trần Thị H 1991 Hưng Nguyên Lần đầu 36 Nguyễn Thị H 1992 Vinh Lần đầu 37 Phan Thị Ng 1989 Nghi Xuân – Hà Tĩnh Lần đầu 38 Trương Thị Kim O 1981 Tân Kỳ Lần đầu 39 Hoàng Thị Hoài Th 1994 Vinh Lần đầu 40 Lê Thị Y 1993 Đô Lương Lần đầu 41 Nguyễn Thị H 1993 Vinh Lần 2 42 Cao Thị Ng 1998 Vinh Lần đầu 43 Nguyễn Thị M 1987 Thanh Chương Lần 2 44 Nguyễn Thị Minh Ng 1990 Sơn Trà – Đà Nẵng Lần 2 45 Nguyễn Thi Nh 1995 Cửa Lò Lần đầu 46 Trần Thị Tố U 1996 Cửa Lò Lần đầu 47 Cao Thị H 1992 Diễn Châu Lần đầu 48 Nguyễn Thị N 1997 Nam Đàn Lần đầu 49 Phan Thị C 1990 Qùy Hợp Lần 2 50 Nguyễn Thanh Th 1990 Vinh Lần đầu 51 Đậu Thị H 1988 Vinh Lần 2 52 Nguyễn Thị T 1991 Vinh Lần đầu 53 Châu Thị H 1993 Hưng Nguyễn Lần đầu 54 Nguyễn Thị Kim C 1991 Vinh Lần đầu NHÓM KHÔNG CAN THIỆP 55 Hoàng Thị H 1988 Hưng Nguyên Lần 3 56 Nguyễn Thị Thu H 1996 Vinh Lần đầu 57 Nguyễn Thị Nh 1990 Vinh Lần 2 58 Lê Thị O 1992 Yên Thành Lần 2 59 Nguyễn Thị Th 1988 Diễn Châu Lần 2 60 Hoàng Thị Hải Qu 1995 Vinh Lần đầu 61 Lê Thị H 1992 Nghi lộc Lần đầu 62 Cao Thị Quỳnh A 1987 Nghi Xuân – Hà Tĩnh Lần đầu 63 Văn Thị T 1989 Vinh Lần đầu 64 Nguyễn Thị H 1998 Yên Thành Lần đầu 65 Trịnh Thị T 1994 Đức Thọ - Hà Tĩnh Lần đầu 66 Dương Việt Tr 1995 Vinh Lần đầu 67 Nguyễn Thị L 1989 Thanh Chương Lần 3 68 Phạm Thị Th 1990 Vinh Lần đầu 69 Trần Thị L 1988 Cửa Lò Lần 2 Phụ lục 3: LẤY MẪU BỆNH PHẨM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐƠN XIN BẢO VỆ LUẬN ÁN TIẾN SỸ CẤP VIỆN Kính gửi: - Viện Sốt rét – Ký sinh trùng – Côn trùng Trung ương - Phòng Khoa học và Đào tạo Tên em là: Trần Quang Hanh, là NCS khóa 10; Chuyên ngành Dịch tễ học; Mã số 972 01 17. Tên đề tài: Nghiên cứu thực trạng nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B ở phụ nữ có thai và hiệu quả điều trị bằng kháng sinh trong chuyển dạ phòng lây truyền sang con tại Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An (2018 -2019). Em đã hoàn thành chương trình học tập và nghiên cứu của nghiên và đã có 02 công trình khoa học công bố trong các tạp chí khoa học có uy tín, trong đó có 01 công trình thuộc danh mục Scopus. Ngày 22/5/2020 em đã bảo vệ thành công luận án tiến sỹ cấp Bộ môn và đã sửa chữa luận án theo đóng góp của Hội đồng đánh giá luận án cấp Bộ môn. Em đã sửa chữa luận án theo đóng góp của hai nhà khoa học phản biện độc lập (có bản tường trình sửa chữa kèm theo). Hiện nay, em đã hoàn thành toàn bộ luận án, tóm tắt luận án bằng tiếng Việt, tiếng Anh, trang thông tin trên trang mạng của Bộ Giáo dục và Đào tạo về tính khoa học và đóng góp mới của đề tài. Đã hoàn thành toàn bộ nghĩa vụ tài chính với Viện. Vì vậy, em làm đơn này kính trình Viện trưởng cho phép em được bảo vệ luận án tiến sỹ cấp Viện. Em xin trân trọng cảm ơn! Cán bộ hướng dẫn khoa học - PGS. TS. Vũ Văn Du: - TS. Phạm Thu Hiền: Người làm đơn Trần Quang Hanh Viện trưởng CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BẢN TƯỜNG TRÌNH Sửa chữa luận án tiến sỹ theo đóng góp của phản biện độc lập Kính trình: - Viện Sốt rét – Ký sinh trùng – Côn trùng Trung ương - Phòng Khoa học và Đào tạo Em xin tường trình sửa chữa luân án theo đóng góp của hai nhà khoa học phản biện độc lập như sau: 1. Với cán bộ phản biện 1: - Sửa mục tiêu 1 thành “phương pháp mô tả cắt ngang có phân tích”. Sửa mục tiêu 2 thành “phương pháp thử nghiệm điều trị, đánh giá trước sau, không có nhóm chứng”. - Sửa lại một số biến số trong nghiên cứu như: Biến nghề nghiệp, kiểu huyết thanh, tình trạng nhiễm khuẩn ở trẻ sơ sinh và ở thai phụ là biến định danh thay cho biến định tính. - Sửa lại sơ đồ thiết kế nghiên cứu; Sửa lại Bảng 3.15 cho đúng bản chất của phân tích. Sửa lại và bổ sung số liệu nhiễm liên cầu khuẩn ở các đối tượng nghiên cứu. Sửa các lỗi chính tả ở các trang. 2. Với cán bộ phản biện 2: - Trang 38 đã bổ sung GBS (+) là gì, trang 40 bổ sung kỹ thuật nhuộm CAMP test; Trang 54 thì kỹ thuật kháng sinh đồ là định tính hay định lượng. - Trang 80 bổ sung lý do theo dõi 48 giờ sau đẻ. Chọn kháng sinh chuyển sang mục thuốc điều trị. Sửa các lỗi chính tả, lỗi trình bày. Trên đây là các sửa chữa theo đóng góp của hai cán bộ phản biện độc lập. Em rất mong nhận được sự quan tâm của Lãnh đạo Viện, phòng Khoa học và Đào tạo để em hoàn thành chương trình học tập, nghiên cứu. Em xin trân trọng cảm ơn! Cán bộ hướng dẫn khoa học - PGS. TS. Vũ Văn Du: - TS. Phạm Thu Hiền: Người làm đơn Trần Quang Hanh
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_thuc_trang_nhiem_lien_cau_khuan_nhom_b_o.pdf
- Bia TT.pdf
- Trang thông tin Trần Quang Hanh TV va TA.pdf
- TT LATS TV.pdf
- TTLA Tieng Anh Tran Quang Hanh.pdf