Luận án Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng đất nông nghiệp hợp lý trên địa bàn huyện Nam sách, tỉnh Hải Dương
Đất đai là nguồn tài nguyên rất quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội và
là tư liệu sản xuất đặc biệt không thể thay thế trong sản xuất nông - lâm nghiệp của
mỗi quốc gia. Chính vì lẽ đó, quản lý, sử dụng đất nông nghiệp là hợp thành của
chiến lược phát triển nông nghiệp bền vững.
Hiện nay do sức ép của đô thị hoá, vấn đề gia tăng dân số và nhu cầu phát
triển, đất nông nghiệp đang đứng trước nguy cơ suy giảm về số lượng và chất
lượng. Con người đã và đang khai thác quá mức mà chưa có nhiều các biện pháp
hợp lý để bảo vệ đất đai. Do vậy sử dụng tài nguyên đất đai hợp lý, giữ gìn cân
bằng sinh thái và đa dạng sinh học, bảo vệ môi trường để phát triển bền vững là vấn
đề có tính toàn cầu.
Trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam, sự chuyển dịch cơ cấu
kinh tế nông nghiệp, nông thôn và sản xuất hàng hoá đã và đang làm thay đổi cơ
cấu sử dụng đất nông nghiêp. Việc bố trí sử dụng đất nông nghiệp đúng mục đích
trong cơ cấu đất đai hợp lý sẽ thúc đẩy các ngành, lĩnh vực phát triển ổn định và
bền vững.
Thực hiện Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng chính phủ
về phê duyệt đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia
tăng và phát triển bền vững”, các địa phương cần rà soát, kiểm soát chặt chẽ quy
hoạch và quản lý, thực hiện quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp (nhất là đất lúa) và đề
xuất các chính sách liên quan đến đất đai, tài nguyên, bảo vệ môi trường và đa dạng
sinh học theo hướng tạo thuận lợi cho nông nghiệp, nông thôn phát triển bền vững
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng đất nông nghiệp hợp lý trên địa bàn huyện Nam sách, tỉnh Hải Dương
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NGUYỄN THỊ PHƯƠNG DUYÊN NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP HỢP LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NAM SÁCH, TỈNH HẢI DƯƠNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2019 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NGUYỄN THỊ PHƯƠNG DUYÊN NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP HỢP LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NAM SÁCH, TỈNH HẢI DƯƠNG Chuyên ngành : Quản lý đất đai Mã ngành : 9.85.01.03 Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Nguyễn Thị Vòng 2. TS. Đặng Phúc HÀ NỘI - 2019 iii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng để bảo vệ lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2019 Tác giả luận án Nguyễn Thị Phương Duyên iv LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn Thị Vòng và TS. Đặng Phúc đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Quy hoạch đất đai, Khoa Quản lý đất đai - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức Phòng Tài nguyên và Môi trường, các hộ dân những xã thuộc điểm nghiên cứu của huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. Hà Nội, ngày tháng năm 2019 Tác giả luận án Nguyễn Thị Phương Duyên v MỤC LỤC Lời cam đoan ................................................................................................................... iii Mục lục ............................................................................................................................. v Danh mục các chữ viết tắt .............................................................................................. viii Danh mục các bảng .......................................................................................................... ix Danh mục hình ................................................................................................................ xii Trích yếu luận án ........................................................................................................... xiii Thesis abstract ................................................................................................................. xv Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 1.2. Mục đích nghiên cứu ............................................................................................ 2 1.3. Đốı tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 2 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................... 2 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3 1.4. Những đóng góp mới của đề tài ............................................................................ 3 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 4 1.5.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................................. 4 1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................... 4 Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 5 2.1. Một số vấn đề lý luận về quản lý, sử dụng đất nông nghiệp ................................ 5 2.1.1. Đất đai, đất nông nghiệp, sử dụng đất nông nghiệp ............................................. 5 2.1.2. Quản lý, sử dụng đất nông nghiệp ...................................................................... 13 2.1.3. Cơ sở lý luận về đánh giá đất đai và ứng dụng bài toán tối ưu trong quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp .......................................................................... 21 2.2. Tình hình quản lý, sử dụng đất nông nghiệp trên thế giới và Việt Nam ............ 29 2.2.1. Tình hình quản lý, sử dụng đất nông nghiệp trên thế giới .................................. 29 2.2.2. Tình hình quản lý, sử dụng đất đai ở Việt Nam .................................................. 30 2.3. Những công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài ............................................. 38 2.3.1. Một số công trình nghiên cứu đánh giá đất đai ở trong và ngoài nước .............. 38 2.3.2. Nghiên cứu về giải pháp quản lý, sử dụng đất nông nghiệp ............................... 41 2.3.3. Một số nghiên cứu về quản lý, sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương .......... 45 vi 2.4. Định hướng nghiên cứu của đề tài ...................................................................... 47 2.4.1. Nhận xét chung ................................................................................................... 47 2.4.2. Hướng nghiên cứu của đề tài .............................................................................. 48 Phần 3. Nội dung và phương pháp nghiên cứu .......................................................... 49 3.1. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 49 3.1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội liên quan đến quản lý, sử dụng đất nông nghiệp huyện Nam Sách ............................................................................ 49 3.1.2. Thực trạng quản lý, sử dụng đất nông nghiệp huyện Nam Sách ........................ 49 3.1.3. Đánh giá phân hạng thích hợp đất đai ................................................................ 49 3.1.4. Đánh giá hiệu quả các loại/kiểu sử dụng đất nông nghiệp ................................. 49 3.1.5. Đề xuất định hướng và giải pháp quản lý, sử dụng đất nông nghiệp hợp lý tại huyện Nam Sách ............................................................................................ 50 3.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 50 3.2.1. Phương pháp chọn điểm nghiên cứu ................................................................... 50 3.2.2. Phương pháp điều tra thu thập số liệu, tài liệu ................................................... 50 3.2.3. Phương pháp phân tích đất.................................................................................. 51 3.2.4. Phương pháp đánh giá phân hạng thích hợp đất đai ........................................... 52 3.2.5. Phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng đất ...................................................... 52 3.2.6. Phương pháp đánh giá tính hợp lý của các loaị sử duṇg đất ............................... 55 3.2.7. Phương pháp bản đồ ........................................................................................... 56 3.2.8. Phương pháp tổng hợp và xử lý số liệu, tài liệu ................................................. 58 3.2.9. Phương pháp mô hình toán tối ưu đa mục tiêu ................................................... 58 3.2.10. Phương pháp phân tích SWOT ........................................................................... 61 Phần 4. Kết quả và thảo luận ....................................................................................... 63 4.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội liên quan đến quản lý, sử dụng đất nông nghiệp huyện Nam Sách ............................................................................ 63 4.1.1. Đặc điểm tự nhiên ............................................................................................... 63 4.1.2. Đặc điểm kinh tế, xã hội ..................................................................................... 68 4.1.3. Nhận xét chung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ........................................... 73 4.2. Thực trạng quản lý, sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Nam Sách ................... 75 4.2.1. Tình hình quản lý đất đai và đất nông nghiệp ..................................................... 75 4.2.2. Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp .................................................................. 92 vii 4.2.3. Phân tích những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức (SWOT) trong quản lý, sử dụng đất nông nghiệp ....................................................................... 99 4.3. Đánh giá phân hạng thích hợp đất đai .............................................................. 102 4.3.1. Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai ........................................................................ 102 4.3.2. Phân hạng thích hợp đất đai của các loại sử dụng đất ...................................... 111 4.4. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp ..................................................... 117 4.4.1. Đánh giá hiệu quả kinh tế của các loại/kiểu sử dụng đất nông nghiệp ............. 117 4.4.2. Đánh giá hiệu quả xã hội của các loại/kiểu sử dụng đất nông nghiệp .............. 119 4.4.3. Đánh giá hiệu quả môi trường của các loại/kiểu sử dụng đất nông nghiệp ...... 121 4.4.4. Kết quả đánh giá tổng hợp hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp ......................... 123 4.4.5. Kết quả theo dõi một số mô hình sử dụng đất nông nghiệp ............................. 125 4.5. Đề xuất định hướng và giải pháp quản lý, sử dụng đất nông nghiệp hợp lý trên địa bàn huyện Nam Sách ........................................................................... 133 4.5.1. Đề xuất định hướng sử dụng đất nông nghiệp hợp lý trên địa bàn huyện Nam Sách .......................................................................................................... 133 4.5.2. Đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng đất nông nghiệp hợp lý............................. 142 Phần 5. Kết luận và kiến nghị .................................................................................... 148 5.1. Kết luận ............................................................................................................. 148 5.2. Kiến nghị ........................................................................................................... 150 Danh mục các công trình đã công bố liên quan đến luận án ....................................... 151 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 152 Phụ lục .......................................................................................................................... 164 viii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT CAQ Cây ăn quả CCDT Cơ cấu diện tích CSD Chưa sử dụng ĐGĐĐ Đánh giá đất đai DM Người ra quyết định DTTN Diện tích tự nhiên ĐVĐĐ Đơn vị đất đai ĐVT Đơn vị tính FAO Tổ chức Nông lương Thế giới (Food and Agriculture Organization) GIS Hệ thống thông tin địa lý (Geographic Information System) GP Quy hoạch mục tiêu IBSRAM Ban nghiên cứu và quản lý đất thế giới (The International Board for Soil Research and Management) ISRIC Trung tâm thông tin và tham chiếu TNĐ thế giới (International Soil Reference and Information Centre) IUCN Liên minh Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên (International Union for Conservation of Nature) KHKT Khoa học Kỹ thuật LMU Đơn vị bản đồ đất đai (Land Mapping Unit) LP Quy hoạch tuyến tính LUT Loại sử dụng đất (Land Use Type) MOLP Quy hoạch đa mục tiêu tuyến tính PLĐ Phân loại đất PTBV Phát triển bền vững QH&TKNN Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp TBNN Trung bình nhiều năm TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam UBND Ủy ban nhân dân ix DANH MỤC CÁC BẢNG STT Tên bảng Trang 2.1. Biến động diện tích đất canh tác và dân số thế giới 1965-2025 ......................... 30 2.2. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp Việt Nam năm 2015 ................................. 33 2.3. Biến động các loại đất nông nghiệp giai đoạn 2000 - 2015 ............................... 34 2.4. Thực trạng và diễn biến sử dụng đất nông nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng qua các năm .............................................................................................. 35 2.5. Diễn biến cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng .......... 36 3.1. Phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế của loại/kiểu sử duṇg đất .............. 53 3.2. Phân cấp chı̉ tiêu đánh giá hiệu quả xã hội của loại/kiểu sử duṇg đất ............... 54 3.3. Phân cấp chỉ tiêu hiệu quả môi trường của loại/kiểu sử duṇg đất ...................... 55 3.4. Thang điểm đánh giá tính hợp lý của các loại sử duṇg đất ................................ 56 3.5. Đặt tên biến số của kiểu sử dụng đất nông nghiệp ............................................. 59 3.6. Khung phân tích SWOT về quản lý, sử dụng đất nông nghiệp .......................... 62 4.1. Phân loại đất huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương ................................................ 66 4.2. Chuyển dic̣h cơ cấu kinh tế giai đoaṇ 2010 - 2016 ............................................ 68 4.3. Một số tình hình quản lý đất đai huyện Nam Sách giai đoạn 2010 - 2016 ........ 78 4.4. Tình hình thực hiện công tác dồn điền đổi thửa huyện Nam Sách giai đoạn 2010-2016 .................................................................................................. 79 4.5. Kết quả thực hiện công tác dồn điền đổi thửa tại huyện Nam Sách ................... 80 4.6. Tổng hợp ý kiến đánh giá của người dân về tình hình thực hiện dồn điền đổi thửa ............................................................................................................... 81 4.7. Tình hình thực hiện công tác chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp huyện Nam Sách giai đoạn 2010-2016 ............................................................... 84 4.8. Diện tích chuyển đổi đất trồng ... ,00 X7 292,20 X17 12,00 X27 256,83 X8 165,00 X18 20,00 X28 40,00 X9 20,00 X19 15,00 X29 150,00 X10 30,00 X20 20,00 X30 450,00 Zmax = 807.794,18 (triệu đồng) X31 517,01 Căn cứ vào kết quả giải bài toán với từng mục tiêu, căn cứ vào chủ trương, chính sách phát triển trên địa bàn huyện Nam Sách, mục tiêu trước mắt là cần đạt được giá trị gia tăng có ý nghĩa hơn. Do vậy: Với mục tiêu tổng hiệu quả xã hội kỳ vọng đạt được 90% giá trị tối ưu (nhượng bộ), tức Z2 ≥ 1.100.000 (nghìn đồng). Với mục tiêu tổng hiệu quả môi trường kỳ vọng đạt được 90% giá trị tối ưu (nhượng bộ), tức Z3 ≥ 12.000 (điểm). Trên cơ sở đó, bài toán đa mục tiêu đưa về giải thành bài toán đơn mục tiêu với mục tiêu Z1 cộng thêm ràng buộc Z2 ≥ 1.100.000 và Z3 ≥ 12.000. Kết quả giải bài toán thể hiện ở biểu 9.5. 235 Phụ lục 10. Mẫu phiếu điều tra nông hộ PHIẾU ĐIỀU TRA NÔNG HỘ 1. Họ tên chủ hộ: ................................................................................ Tuổi: ........................................ Dân tộc: .................................... Giới tính: ( ) Nữ ( ) Nam Trình độ: ................................. 2. Loại hộ: ( ) Giàu ( ) Trung bình ( ) Nghèo PHẦN THÔNG TIN CHUNG VỀ HỘ (tính số người thường trú) 3. Số nhân khẩu: .............................................................................................................. 4. Số người trong độ tuổi laođộng: ................................................................................ 5. Những người trong tuổi laođộng có khả năng lao động (trừ học sinh, sinh viên) và những người trên tuổi lao động thực tế đang lao động. STT Quan hệ với chủ hộ Tuổi Giới tính Nam = 1 Nữ = 2 Hoạt động chiếm thời gian lao động nhiều nhất trong năm qua Theo ngành: - Nông nghiệp = 1 - Ngành khác = 2 Hình thức: - Tự làm cho gia đình =1 - Đi làm nhận tiền công, lương = 2 1 2 3 4 5 Huyện (TP):.......................... Xã (phường, TT): ...................... Thôn (TDP): ................................. Mã phiếu.......................... 236 PHẦN NGUỒN THU CỦA HỘ 6. Nguồn thu lớn nhất của hộ trong năm qua: ( ) Cây hàng năm ( ) Cây lâu năm ( ) Cây lâm nghiệp ( ) Nguồn thu khác 7. Nguồn thu lớn nhất của hộ từ nông nghiệp trong năm qua: ( ) Trồng trọt ( ) Lâm nghiệp ( ) Chăn nuôi ( ) Thu khác:........... 8. Nguồn thulớn nhất của hộ từ trồng trọt: ( ) Cà phê ( ) Cao su ( ) Ka kao ( ) Hồ tiêu ( ) Lúa ( ) Cây ăn quả ( ) Màu ( ) Cây trồng khác:........... 9. Ngành sản xuất chính của hộ: ( ) Ngành nông nghiệp ( ) Ngành khác:....... 10. Sản xuất chính của hộ trong nông nghiệp: ( ) Trồng trọt ( ) Lâm nghiệp ( ) Chăn nuôi ( ) Thu khác:........... 11. Sản xuất chính của hộ trong trồng trọt: ( ) Cà phê ( ) Cao su ( ) Ka kao ( ) Hồ tiêu ( ) Lúa ( ) Cây ăn quả ( ) Màu ( ) Cây trồng khác:........... PHẦN TÌNH HÌNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ * Tình hình sử dụng đất của hộ gia đình 12. Tổng diện tích đất của hộ gia đình: ....................... m2. 13. Tổng diện tích đất nông nghiệp của hộ: ....................... m2,. 14. Số thửa đất nông nghiệp: .................... mảnh 237 15. Đặc điểm từng mảnh: TT mảnh Diện tích (m2) Tình trạng mảnh đất (a) Địa hình tương đối (b) Hình thức canh tác (c) Lịch thời vụ Dự kiến thay đổi sử dụng (d) Mảnh 1 Mảnh 2 Mảnh 3 (a): 1 = Đất được giao; 2 = Đất thuê, mượn, đấu thầu; 3 = Đất mua; 4 = Khác (ghi rõ) (b): 1 = Cao, vàn cao; 2 = Vàn; 3 = Thấp, trũng; 4 = Khác (ghi rõ) (c): 1 = Lúa xuân - Lúa mùa; 2 = 1 vụ lúa; 3 = Cây công nghiệp; 4 = Chuyên canh rau, màu; 5 = 2 lúa - 1 màu; 6 = 1 lúa - 2,3 màu 7 = Cây ăn quả; 8 = Hoa cây cảnh; 9 = NTTS; 10 = Khác (ghi rõ) (d): 1 = Chuyển sang trồng rau; 2 = Chuyển sang trồng cây ăn quả; 3 = Chuyển sang cây lâm nghiệp; 4 = Chuyển sang trồng hoa cây cảnh; 5 = Chuyển sang trồng cây công nghiệp 6 = Khác (ghi rõ). 238 * Hiệu quả kinh tế sử dụng đất CÂY HÀNG NĂM Kết quả sản xuất cây trồng hàng năm TT Hạng mục ĐVT Cây trồng 16 Tên giống 17 Thời gian trồng 18 Diện tích 19 Năng suất 20 Sản phẩm khác (ghi rõ tên sản phẩm, số lượng) Chi phí cây trồng hàng năm Chi phí vật chất - tính bình quân/ha Hạng mục ĐVT Cây trồng 21. Giống cây trồng - Mua ngoài - Tự sản xuất 22. Phân bón - Phân hữu cơ - Phân vô cơ + Đạm + Lân + Kali + NPK + Phân tổng hợp khác 23. Thuốc BVTV - Thuốc trừ sâu 239 + Tên thuốc + Liều lượng + Giá tiền - Thuốc diệt cỏ + Tên thuốc + Liều lượng + Giá tiền - Thuốc tăng trưởng: + Tên thuốc + Liều lượng + Giá tiền - Các loại khác (nếu có) Chi phí lao động - tính bình quân /ha Hạng mục ĐVT Cây trồng 24. Chi phí lao động thuê ngoài 1.000đ - Cày, bừa, làm đất - Gieo cấy - Chăm sóc - Bón phân - Phun thuốc - Thu hoạch - Vận chuyển - Tuốt - Phơi sấy - Chi phí thuê ngoài khác 25. Chi phí lao động tự làm Công - Cày, bừa, làm đất 240 - Gieo cấy - Chăm sóc - Bón phân - Phun thuốc - Tuốt - Phơi, sấy - Công việc hộ tự làm khác 26. Chi phí khác - tính bình quân/ha Hạng mục ĐVT Cây trồng - Thuế nông nghiệp - Thuỷ lợi phí - Dịch vụ BVTV Tiêu thụ cây trồng hàng năm Hạng mục ĐVT Cây trồng 27. Gia đình sử dụng 28. Lượng bán ngoài - Số lượng - Giá bán - Nơi bán - Bán cho đối tượng 241 - Nơi bán: (Tại nhà, tại ruộng = 1; Cơ sở người mua = 2; Chợ xã = 3; Chợ ngoài xã = 4; Nơi khác = 5) - Bán cho đối tượng: (Các tố chức = 1; Tư thương = 2; Đối tượng khác = 3) CÂY LÂU NĂM Kết quả sản xuất cây lâu năm TT Hạng mục ĐVT Cây trồng 29 - Tên giống 30 - Diện tích 31 - Năm bắt đầu trồng 32 - Năm cho thu hoạch 33 - Năng suất 34 - Sản lượng 35 - Sản phẩm khác Chi phí cây lâu năm Chi phí vật chất - tính bình quân/ha Hạng mục ĐVT Cây trồng 36. Giống cây trồng - Mua ngoài - Tự sản xuất 37. Phân bón - Phân hữu cơ - Phân vô cơ + Đạm + Lân + Kali + NPK + Phân tổng hợp khác + Vôi + Loại khác 38. Thuốc BVTV 242 Hạng mục ĐVT Cây trồng - Thuốc trừ sâu + Tên thuốc + Liều lượng + Giá tiền - Thuốc kích thích tăng trưởng: + Tên thuốc + Liều lượng + Giá tiền Chi phí lao động - tính bình quân /ha Hạng mục ĐVT Cây trồng 39. Chi phí lao động thuê ngoài 1000đ - Làm đất (kiến thiết cơ bản) - Gieo trồng - Chăm sóc - Bón phân - Phun thuốc - Thu hoạch - Vận chuyển - Phơi sấy - Chi phí thuê ngoài khác 40. Chi phí lao động tự làm - Làm đất - Gieo trồng - Chăm sóc - Bón phân - Phun thuốc - Phơi, sấy - Công việc hộ tự làm khác 41. Chi phí khác - tính bình quân /ha 243 Hạng mục ĐVT Cây trồng - Thuế nông nghiệp - Thuỷ lợi phí - Dịch vụ BVTV Tiêu thụ cây lâu năm Hạng mục ĐVT Cây trồng 42. Gia đình sử dụng 43. Lượng bán ngoài - Số lượng - Giá bán - Nơi bán - Bán cho đối tượng - Nơi bán: Tại nhà, tại ruộng = 1; Cơ sở người mua = 2; Chợ xã = 3; Chợ ngoài xã = 4; Nơi khác = 5. - Bán cho đối tượng: Các tố chức = 1; Tư thương = 2; Đối tượng khác = 3. PHẦN MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHÁC 44. Theo ông/bà việc sử dụng cây trồng hiện tại có phù hợp với đất không? ( ) Phù hợp ( ) Ít phù hợp ( ) Không phù hợp 45. Việc bón phân như hiện nay có ảnh hưởng tới đất không? ( ) Không ảnh hưởng ( ) Ảnh hưởng ít ( ) Ảnh hưởng nhiều 46. Nếu có ảnh hưởng thì theo chiều hướng nào? ( ) Tốt lên ( ) Xấu đi 244 47. Việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật như hiện nay có ảnh hưởng tới đất không? ( ) Không ảnh hưởng ( ) Ảnh hưởng ít ( ) Ảnh hưởng nhiều 48. Nếu có ảnh hưởng thì theo chiều hướng nào? ( ) Tốt lên ( ) Xấu đi 49. Hộ ông/bà có ý định chuyển đổi cơ cấu cây trồng không? ( ) Có ( ) Không Nếu “Có”: Vì sao?........ Nếu “Không”: Vì sao?.......................... Chuyển sang cây nào? 50. Ông/bà có biết chính quyền địa phương có chính sách gì đối với việc chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp: có biết ( ) ; không biết ( ) Nếu có, xin ông bà cho biết cụ thể đó là chính sách gì: ... 51. Thời gian tới gia đình ông/bà sẽ thực hiện chính sách chuyển đổi sản xuất như thế nào? (cụ thể) 52. Theo ông bà để thực hiện việc chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất đạt hiệu quả cần phải làm gì? Đánh số thứ tự ưu tiên các công việc dưới đây: - Xây dựng cơ sở hạ tầng: - Quy hoạch kênh mương, giao thông nội đồng: - Đào ao lập vườn.... - Có cần sự liên kết của các hộ để thực hiện...? - Cần ưu tiên giải quyết vấn đề gì? 245 53. Ông/bà có sử dụng sản phẩm nông nghiệp mà ông/bà sản xuất ra không? ( ) Có ( ) Không - Sử dụng những loại sản phẩm gì?....... - Không sử dụng những sản phẩm gì? - Vì sao không sử dụng?. 54. Xin ông bà cho ý kiến đánh giá mức độ thực hiện theo phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và quy hoạch vùng sản xuất nông nghiệp; Mức độ phù hợp của loại sử dụng đất với các điều kiện sản xuất. Ghi chú: Đánh dấu vào cột mức độ: X - Thực hiện đúng theo phương án quy hoạch, kế hoạch/ Phù hợp với các điều kiện sản xuất; 0 - Thực hiện không đúng theo quy hoạch, kế hoạch/Không phù hợp với các điều kiện sản xuất Chỉ tiêu Mức độ Mức độ thực hiện theo phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và quy hoạch vùng sản xuất nông nghiệp 1) Mức độ thực hiện theo phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020. 2) Mức độ thực hiện theo kế hoạch sử dụng đất năm 2016 3) Mức độ thực hiện theo quy hoạch vùng sản xuất chuyên canh lúa, rau, màu tập trung Mức độ phù hợp của loại sử dụng đất với các điều kiện sản xuất. 1) Mức độ thích hợp đất đai 2) Mức độ chấp nhận của người sử dụng đất 3) Khả năng tiêu thụ sản phẩm. 55. Một số ý kiến khác? Ngày ........tháng ........ năm 2016 Điều tra viên (ký, ghi rõ họ tên) Chủ hộ (Ký, ghi rõ họ tên) 246 Phụ lục 11. Mẫu phiếu tham vấn ý kiến PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN Ý kiến tham khảo sẽ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu khoa học trong đề tài: “Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng đất nông nghiệp hợp lý trên địa bàn huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương” A. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI TRẢ LỜI PHỎNG VẤN Họ và Tên: .. . ĐT: . Địa chỉ: Thôn . Xã. Đơn vị công tác: .............................................................................................. B. XÁC ĐỊNH HIỆN TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP ĐÁP QUẢN LÝ, SỬ DỰNG ĐẮT NÔNG NGHIỆP Ghi chú cách tích phiếu: Ở mỗi dòng, tích một khoanh tròn vào cột “Mức độ” theo thang điểm từ 1 đến 5 để biểu thị cho ý kiến mà ông bà đánh giá có mức độ :Rất thấp, Thấp, Trung bình, Cao hay Rất cao. Mức độ đánh giá 1 2 3 4 5 Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao 1. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP 1.1. Hiện trạng chất lượng và môi trường đất nơi ông bà sinh sống? Mức độ Mức độ Q11. Biểu hiện ô nhiễm nước, đất 1 2 3 4 5 Q12. Thiếu nước vào mùa khô 1 2 3 4 5 Q13. Đất canh tác bị chia tách manh mún 1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 PHIẾU SỐ:.. 247 1.2. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp nơi ông bà sinh sống Mức độ Mức độ Q14. Tiềm năng sản xuất cây hàng hóa 1 2 3 4 5 Q15. Mất đất canh tác 1 2 3 4 5 Q16. Đa dạng hóa hệ thống cây trồng 1 2 3 4 5 Q17. Tăng năng suất cây lương thực 1 2 3 4 5 Q18. Chuyển đổi giống cây trồng 1 2 3 4 5 Q19. Tăng vụ để tăng sản lượng lúa 1 2 3 4 5 Q20. Cung cấp thực phẩm sạch, an toàn 1 2 3 4 5 Q21. Bỏ trồng ruộng đất 1 2 3 4 5 1.3. Các đặc trưng về kinh tế - văn hóa - xã hội của cư dân bản địa trên loại sử dụng đất nông nghiệp Mức độ Mức độ Q22. Dễ tiếp cận khu vực tiêu thụ 1 2 3 4 5 Q23. Áp dụng các biện pháp thâm canh 1 2 3 4 5 Q24. Tăng thu nhập từ sản xuất nông nghiệp trong cơ câu thu nhập của hộ 1 2 3 4 5 Q25. Áp dụng khoa học và kỹ thuật hiện đại trong canh tác 1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 2. QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP 2.1. Đánh giá về tình hình dồn điền đổi thửa ? Mức độ Mức độ Q26. Công tác tuyên truyền thực hiện dồn điền đổi thửa 1 2 3 4 5 Q26. Sự thống nhất của người dân trong phương án dồn điền đổi thửa 1 2 3 4 5 Q28. Công khai hoàn thiện, công khai phương án và giao ngoài thực địa dồn điền đổi thửa 1 2 3 4 5 Q29. Công tác chỉnh trang đo đạc lại đồng ruộng sau dồn điền đổi thửa 1 2 3 4 5 Q30. Công tác chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo phương án dồn điền đổi thửa 1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 248 2.2. Đánh giá về chuyển đổi mục đích sử dụng đất trong nông nghiệp ? Mức độ Mức độ Q31. Mưc độ tìm hiểu văn bản liên quan đến chuyển đổi và PT nông nghiệp 1 2 3 4 5 Q32. Được cán bộ chuyên môn hướng dẫn thủ tục và trình tự 1 2 3 4 5 Q33. Hiệu quả kinh tế sau chuyển đổi so với trước 1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 2.3. Đánh giá về công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp ? Mức độ Mức độ Q34. Công tác giải quyết, tiếp nhận hồ sơ cấp đổi GCNQSDĐ 1 2 3 4 5 Q35. Thủ tục cấp giấy CNQSDĐ 1 2 3 4 5 Q36. Tiến độ cấp giấy CNQSDĐ 1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 2.4. Đánh giá về thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và quy hoạch vùng sản xuất nông nghiệp ? Mức độ Mức độ Q37. Công tác thực hiện quy hoạch sử dụng đất 1 2 3 4 5 Q38. Công tác tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất 1 2 3 4 5 Q39. Công tác thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới 1 2 3 4 5 Q40. Công tác tổ chức thực hiện quy hoạch vùng sản xuất nông nghiệp 1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 3. GIẢI PHÁP ĐÁP ỨNG TRONG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP 3.1. Giải pháp về sử dụng đất Mức độ Mức độ Q41. Chuyến đối ruộng đất khăc phục phân tán, manh mún trong sử dụng đất 1 2 3 4 5 42 Đa dạng các hệ thông nông nghiệp sinh thái, nông nghiệp hữu cơ 1 2 3 4 5 Q43. Đẩy mạnh thâm canh, khai thác tăng vụ 1 2 3 4 5 44. Kết hợp khai thác với bảo vệ , bồi dưỡng và cải tạo đồng ruộng 1 2 3 4 5 249 Giải pháp về chính sách sử dụng đất Mức độ Mức độ Q45. Tăng cưòng sự tham gia của người dân trong lập quy hoạch sử dụng đất 1 2 3 4 5 Q46. Quan tâm tới vấn đề xã hội trong quy hoạch sử dụng đất 1 2 3 4 5 Q47. Quy hoạch thành các cụm làng nghề, cụm công nghiệp 1 2 3 4 5 Q48. Chính sách phát triển thương hiệu nông sản địa phưong và tiếp cận thị trường tiêu thụ 1 2 3 4 5 Q49. Chính sách đào tạo phát triến nôngg nghiệp sạch, nông nghiệp hữu cơ, nông nghiệp công nghệ cao, nông thôn mới 1 2 3 4 5 Q50. Quan tâm tới vấn đề môi trường trong quy hoạch sử dụng đất 1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 3.2. Giải pháp kỹ thuật Mức độ Mức độ Q51. Tăng lượng hữu cơ trong đất 1 2 3 4 5 Q52. Biện pháp bảo vệ đê diều, phòng chống lũ lut, bão,. 1 2 3 4 5 Q53. Luân canh, xen canh 1 2 3 4 5 Q54. Tận dụng tối đa các nguồn lực sẵn có của địa phương 1 2 3 4 5 Q55. Tự đào giếng khơi (khoan) tưới tiêu 1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 Xin chân thành cảm sự cộng tác của quý Ồng(Bà)! Người trả lời phỏng vấn Người phỏng vấn
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_thuc_trang_va_de_xuat_giai_phap_quan_ly_s.pdf
- QLDD - TTLA - Nguyen Thi Phuong Duyen.pdf
- TTT - Nguyen Thi Phuong Duyen.doc
- TTT - Nguyen Thi Phuong Duyen.pdf