Luận án Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng đất nông nghiệp hợp lý trên địa bàn huyện Nam sách, tỉnh Hải Dương

Đất đai là nguồn tài nguyên rất quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội và

là tư liệu sản xuất đặc biệt không thể thay thế trong sản xuất nông - lâm nghiệp của

mỗi quốc gia. Chính vì lẽ đó, quản lý, sử dụng đất nông nghiệp là hợp thành của

chiến lược phát triển nông nghiệp bền vững.

Hiện nay do sức ép của đô thị hoá, vấn đề gia tăng dân số và nhu cầu phát

triển, đất nông nghiệp đang đứng trước nguy cơ suy giảm về số lượng và chất

lượng. Con người đã và đang khai thác quá mức mà chưa có nhiều các biện pháp

hợp lý để bảo vệ đất đai. Do vậy sử dụng tài nguyên đất đai hợp lý, giữ gìn cân

bằng sinh thái và đa dạng sinh học, bảo vệ môi trường để phát triển bền vững là vấn

đề có tính toàn cầu.

Trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam, sự chuyển dịch cơ cấu

kinh tế nông nghiệp, nông thôn và sản xuất hàng hoá đã và đang làm thay đổi cơ

cấu sử dụng đất nông nghiêp. Việc bố trí sử dụng đất nông nghiệp đúng mục đích

trong cơ cấu đất đai hợp lý sẽ thúc đẩy các ngành, lĩnh vực phát triển ổn định và

bền vững.

Thực hiện Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng chính phủ

về phê duyệt đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia

tăng và phát triển bền vững”, các địa phương cần rà soát, kiểm soát chặt chẽ quy

hoạch và quản lý, thực hiện quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp (nhất là đất lúa) và đề

xuất các chính sách liên quan đến đất đai, tài nguyên, bảo vệ môi trường và đa dạng

sinh học theo hướng tạo thuận lợi cho nông nghiệp, nông thôn phát triển bền vững

pdf 265 trang dienloan 3920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng đất nông nghiệp hợp lý trên địa bàn huyện Nam sách, tỉnh Hải Dương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng đất nông nghiệp hợp lý trên địa bàn huyện Nam sách, tỉnh Hải Dương

Luận án Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng đất nông nghiệp hợp lý trên địa bàn huyện Nam sách, tỉnh Hải Dương
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ 
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG DUYÊN 
NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP 
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP HỢP LÝ 
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NAM SÁCH, TỈNH HẢI DƯƠNG 
 LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2019 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ 
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG DUYÊN 
NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP 
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP HỢP LÝ 
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NAM SÁCH, TỈNH HẢI DƯƠNG 
Chuyên ngành : Quản lý đất đai 
Mã ngành : 9.85.01.03 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. PGS.TS. Nguyễn Thị Vòng 
2. TS. Đặng Phúc 
HÀ NỘI - 2019 
iii 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng để bảo vệ 
lấy bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn, 
các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2019 
Tác giả luận án 
Nguyễn Thị Phương Duyên 
iv 
LỜI CẢM ƠN 
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận 
được sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn 
bè, đồng nghiệp và gia đình. 
 Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết 
ơn sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn Thị Vòng và TS. Đặng Phúc đã tận tình hướng dẫn, 
dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và 
thực hiện đề tài. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ 
môn Quy hoạch đất đai, Khoa Quản lý đất đai - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận 
tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức Phòng Tài nguyên và 
Môi trường, các hộ dân những xã thuộc điểm nghiên cứu của huyện Nam Sách, tỉnh Hải 
Dương đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. 
Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều 
kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2019 
Tác giả luận án 
Nguyễn Thị Phương Duyên 
v 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan ................................................................................................................... iii 
Mục lục ............................................................................................................................. v 
Danh mục các chữ viết tắt .............................................................................................. viii 
Danh mục các bảng .......................................................................................................... ix 
Danh mục hình ................................................................................................................ xii 
Trích yếu luận án ........................................................................................................... xiii 
Thesis abstract ................................................................................................................. xv 
Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 
1.2. Mục đích nghiên cứu ............................................................................................ 2 
1.3. Đốı tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 2 
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................... 2 
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3 
1.4. Những đóng góp mới của đề tài ............................................................................ 3 
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 4 
1.5.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................................. 4 
1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................... 4 
Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 5 
2.1. Một số vấn đề lý luận về quản lý, sử dụng đất nông nghiệp ................................ 5 
2.1.1. Đất đai, đất nông nghiệp, sử dụng đất nông nghiệp ............................................. 5 
2.1.2. Quản lý, sử dụng đất nông nghiệp ...................................................................... 13 
2.1.3. Cơ sở lý luận về đánh giá đất đai và ứng dụng bài toán tối ưu trong quy 
hoạch sử dụng đất nông nghiệp .......................................................................... 21 
2.2. Tình hình quản lý, sử dụng đất nông nghiệp trên thế giới và Việt Nam ............ 29 
2.2.1. Tình hình quản lý, sử dụng đất nông nghiệp trên thế giới .................................. 29 
2.2.2. Tình hình quản lý, sử dụng đất đai ở Việt Nam .................................................. 30 
2.3. Những công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài ............................................. 38 
2.3.1. Một số công trình nghiên cứu đánh giá đất đai ở trong và ngoài nước .............. 38 
2.3.2. Nghiên cứu về giải pháp quản lý, sử dụng đất nông nghiệp ............................... 41 
2.3.3. Một số nghiên cứu về quản lý, sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương .......... 45 
vi 
2.4. Định hướng nghiên cứu của đề tài ...................................................................... 47 
2.4.1. Nhận xét chung ................................................................................................... 47 
2.4.2. Hướng nghiên cứu của đề tài .............................................................................. 48 
Phần 3. Nội dung và phương pháp nghiên cứu .......................................................... 49 
3.1. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 49 
3.1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội liên quan đến quản lý, sử dụng đất 
nông nghiệp huyện Nam Sách ............................................................................ 49 
3.1.2. Thực trạng quản lý, sử dụng đất nông nghiệp huyện Nam Sách ........................ 49 
3.1.3. Đánh giá phân hạng thích hợp đất đai ................................................................ 49 
3.1.4. Đánh giá hiệu quả các loại/kiểu sử dụng đất nông nghiệp ................................. 49 
3.1.5. Đề xuất định hướng và giải pháp quản lý, sử dụng đất nông nghiệp hợp lý 
tại huyện Nam Sách ............................................................................................ 50 
3.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 50 
3.2.1. Phương pháp chọn điểm nghiên cứu ................................................................... 50 
3.2.2. Phương pháp điều tra thu thập số liệu, tài liệu ................................................... 50 
3.2.3. Phương pháp phân tích đất.................................................................................. 51 
3.2.4. Phương pháp đánh giá phân hạng thích hợp đất đai ........................................... 52 
3.2.5. Phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng đất ...................................................... 52 
3.2.6. Phương pháp đánh giá tính hợp lý của các loaị sử duṇg đất ............................... 55 
3.2.7. Phương pháp bản đồ ........................................................................................... 56 
3.2.8. Phương pháp tổng hợp và xử lý số liệu, tài liệu ................................................. 58 
3.2.9. Phương pháp mô hình toán tối ưu đa mục tiêu ................................................... 58 
3.2.10. Phương pháp phân tích SWOT ........................................................................... 61 
Phần 4. Kết quả và thảo luận ....................................................................................... 63 
4.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội liên quan đến quản lý, sử dụng đất 
nông nghiệp huyện Nam Sách ............................................................................ 63 
4.1.1. Đặc điểm tự nhiên ............................................................................................... 63 
4.1.2. Đặc điểm kinh tế, xã hội ..................................................................................... 68 
4.1.3. Nhận xét chung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ........................................... 73 
4.2. Thực trạng quản lý, sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Nam Sách ................... 75 
4.2.1. Tình hình quản lý đất đai và đất nông nghiệp ..................................................... 75 
4.2.2. Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp .................................................................. 92 
vii 
4.2.3. Phân tích những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức (SWOT) trong 
quản lý, sử dụng đất nông nghiệp ....................................................................... 99 
4.3. Đánh giá phân hạng thích hợp đất đai .............................................................. 102 
4.3.1. Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai ........................................................................ 102 
4.3.2. Phân hạng thích hợp đất đai của các loại sử dụng đất ...................................... 111 
4.4. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp ..................................................... 117 
4.4.1. Đánh giá hiệu quả kinh tế của các loại/kiểu sử dụng đất nông nghiệp ............. 117 
4.4.2. Đánh giá hiệu quả xã hội của các loại/kiểu sử dụng đất nông nghiệp .............. 119 
4.4.3. Đánh giá hiệu quả môi trường của các loại/kiểu sử dụng đất nông nghiệp ...... 121 
4.4.4. Kết quả đánh giá tổng hợp hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp ......................... 123 
4.4.5. Kết quả theo dõi một số mô hình sử dụng đất nông nghiệp ............................. 125 
4.5. Đề xuất định hướng và giải pháp quản lý, sử dụng đất nông nghiệp hợp lý 
trên địa bàn huyện Nam Sách ........................................................................... 133 
4.5.1. Đề xuất định hướng sử dụng đất nông nghiệp hợp lý trên địa bàn huyện 
Nam Sách .......................................................................................................... 133 
4.5.2. Đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng đất nông nghiệp hợp lý............................. 142 
Phần 5. Kết luận và kiến nghị .................................................................................... 148 
5.1. Kết luận ............................................................................................................. 148 
5.2. Kiến nghị ........................................................................................................... 150 
Danh mục các công trình đã công bố liên quan đến luận án ....................................... 151 
Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 152 
Phụ lục .......................................................................................................................... 164 
viii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
CAQ Cây ăn quả 
CCDT Cơ cấu diện tích 
CSD Chưa sử dụng 
ĐGĐĐ Đánh giá đất đai 
DM Người ra quyết định 
DTTN Diện tích tự nhiên 
ĐVĐĐ Đơn vị đất đai 
ĐVT Đơn vị tính 
FAO Tổ chức Nông lương Thế giới (Food and Agriculture Organization) 
GIS Hệ thống thông tin địa lý (Geographic Information System) 
GP Quy hoạch mục tiêu 
IBSRAM Ban nghiên cứu và quản lý đất thế giới (The International Board for 
Soil Research and Management) 
ISRIC Trung tâm thông tin và tham chiếu TNĐ thế giới (International Soil 
Reference and Information Centre) 
IUCN Liên minh Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên (International Union for 
Conservation of Nature) 
KHKT Khoa học Kỹ thuật 
LMU Đơn vị bản đồ đất đai (Land Mapping Unit) 
LP Quy hoạch tuyến tính 
LUT Loại sử dụng đất (Land Use Type) 
MOLP Quy hoạch đa mục tiêu tuyến tính 
PLĐ Phân loại đất 
PTBV Phát triển bền vững 
QH&TKNN Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp 
TBNN Trung bình nhiều năm 
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam 
UBND Ủy ban nhân dân 
ix 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
STT Tên bảng Trang 
2.1. Biến động diện tích đất canh tác và dân số thế giới 1965-2025 ......................... 30 
2.2. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp Việt Nam năm 2015 ................................. 33 
2.3. Biến động các loại đất nông nghiệp giai đoạn 2000 - 2015 ............................... 34 
2.4. Thực trạng và diễn biến sử dụng đất nông nghiệp vùng đồng bằng sông 
Hồng qua các năm .............................................................................................. 35 
2.5. Diễn biến cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng .......... 36 
3.1. Phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế của loại/kiểu sử duṇg đất .............. 53 
3.2. Phân cấp chı̉ tiêu đánh giá hiệu quả xã hội của loại/kiểu sử duṇg đất ............... 54 
3.3. Phân cấp chỉ tiêu hiệu quả môi trường của loại/kiểu sử duṇg đất ...................... 55 
3.4. Thang điểm đánh giá tính hợp lý của các loại sử duṇg đất ................................ 56 
3.5. Đặt tên biến số của kiểu sử dụng đất nông nghiệp ............................................. 59 
3.6. Khung phân tích SWOT về quản lý, sử dụng đất nông nghiệp .......................... 62 
4.1. Phân loại đất huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương ................................................ 66 
4.2. Chuyển dic̣h cơ cấu kinh tế giai đoaṇ 2010 - 2016 ............................................ 68 
4.3. Một số tình hình quản lý đất đai huyện Nam Sách giai đoạn 2010 - 2016 ........ 78 
4.4. Tình hình thực hiện công tác dồn điền đổi thửa huyện Nam Sách giai 
đoạn 2010-2016 .................................................................................................. 79 
4.5. Kết quả thực hiện công tác dồn điền đổi thửa tại huyện Nam Sách ................... 80 
4.6. Tổng hợp ý kiến đánh giá của người dân về tình hình thực hiện dồn điền 
đổi thửa ............................................................................................................... 81 
4.7. Tình hình thực hiện công tác chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp 
huyện Nam Sách giai đoạn 2010-2016 ............................................................... 84 
4.8. Diện tích chuyển đổi đất trồng  ... ,00 
X7 292,20 X17 12,00 X27 256,83 
X8 165,00 X18 20,00 X28 40,00 
X9 20,00 X19 15,00 X29 150,00 
X10 30,00 X20 20,00 X30 450,00 
Zmax = 807.794,18 (triệu đồng) X31 517,01 
Căn cứ vào kết quả giải bài toán với từng mục tiêu, căn cứ vào chủ trương, chính 
sách phát triển trên địa bàn huyện Nam Sách, mục tiêu trước mắt là cần đạt được giá trị 
gia tăng có ý nghĩa hơn. Do vậy: Với mục tiêu tổng hiệu quả xã hội kỳ vọng đạt được 
90% giá trị tối ưu (nhượng bộ), tức Z2 ≥ 1.100.000 (nghìn đồng). Với mục tiêu tổng 
hiệu quả môi trường kỳ vọng đạt được 90% giá trị tối ưu (nhượng bộ), tức Z3 ≥ 12.000 
(điểm). Trên cơ sở đó, bài toán đa mục tiêu đưa về giải thành bài toán đơn mục tiêu với 
mục tiêu Z1 cộng thêm ràng buộc Z2 ≥ 1.100.000 và Z3 ≥ 12.000. Kết quả giải bài toán thể hiện ở biểu 9.5. 
235 
Phụ lục 10. Mẫu phiếu điều tra nông hộ 
PHIẾU ĐIỀU TRA NÔNG HỘ 
1. Họ tên chủ hộ: ................................................................................ 
Tuổi: ........................................ Dân tộc: .................................... 
Giới tính: ( ) Nữ ( ) Nam 
Trình độ: ................................. 
2. Loại hộ: 
( ) Giàu ( ) Trung bình ( ) Nghèo 
PHẦN THÔNG TIN CHUNG VỀ HỘ (tính số người thường trú) 
3. Số nhân khẩu: .............................................................................................................. 
4. Số người trong độ tuổi laođộng: ................................................................................ 
5. Những người trong tuổi laođộng có khả năng lao động (trừ học sinh, sinh viên) và 
những người trên tuổi lao động thực tế đang lao động. 
STT Quan hệ với chủ hộ Tuổi 
Giới tính 
Nam = 1 
Nữ = 2 
Hoạt động chiếm thời gian lao động 
nhiều nhất trong năm qua 
Theo ngành: 
- Nông nghiệp = 1 
- Ngành khác = 2 
Hình thức: 
- Tự làm cho gia đình =1 
- Đi làm nhận tiền công, 
lương = 2 
1 
2 
3 
4 
5 
Huyện (TP):.......................... 
Xã (phường, TT): ...................... 
Thôn (TDP): ................................. 
Mã phiếu.......................... 
236 
PHẦN NGUỒN THU CỦA HỘ 
6. Nguồn thu lớn nhất của hộ trong năm qua: 
( ) Cây hàng năm ( ) Cây lâu năm 
( ) Cây lâm nghiệp ( ) Nguồn thu khác 
7. Nguồn thu lớn nhất của hộ từ nông nghiệp trong năm qua: 
( ) Trồng trọt ( ) Lâm nghiệp 
( ) Chăn nuôi ( ) Thu khác:........... 
8. Nguồn thulớn nhất của hộ từ trồng trọt: 
( ) Cà phê ( ) Cao su 
( ) Ka kao ( ) Hồ tiêu 
( ) Lúa ( ) Cây ăn quả 
( ) Màu ( ) Cây trồng khác:........... 
9. Ngành sản xuất chính của hộ: 
( ) Ngành nông nghiệp ( ) Ngành khác:....... 
10. Sản xuất chính của hộ trong nông nghiệp: 
( ) Trồng trọt ( ) Lâm nghiệp 
( ) Chăn nuôi ( ) Thu khác:........... 
11. Sản xuất chính của hộ trong trồng trọt: 
( ) Cà phê ( ) Cao su 
( ) Ka kao ( ) Hồ tiêu 
( ) Lúa ( ) Cây ăn quả 
( ) Màu ( ) Cây trồng khác:........... 
PHẦN TÌNH HÌNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ 
* Tình hình sử dụng đất của hộ gia đình 
12. Tổng diện tích đất của hộ gia đình: ....................... m2. 
13. Tổng diện tích đất nông nghiệp của hộ: ....................... m2,. 
14. Số thửa đất nông nghiệp: .................... mảnh 
237 
15. Đặc điểm từng mảnh: 
TT mảnh 
Diện 
tích 
(m2) 
Tình 
trạng 
mảnh 
đất 
(a) 
Địa 
hình 
tương 
đối 
(b) 
Hình 
thức 
canh tác 
(c) 
Lịch thời vụ 
Dự kiến 
thay đổi sử 
dụng 
(d) 
Mảnh 1 
Mảnh 2 
Mảnh 3 
(a): 1 = Đất được giao; 2 = Đất thuê, mượn, đấu thầu; 
 3 = Đất mua; 4 = Khác (ghi rõ) 
(b): 1 = Cao, vàn cao; 2 = Vàn; 
3 = Thấp, trũng; 4 = Khác (ghi rõ) 
(c): 1 = Lúa xuân - Lúa mùa; 2 = 1 vụ lúa; 
3 = Cây công nghiệp; 4 = Chuyên canh rau, màu; 
5 = 2 lúa - 1 màu; 6 = 1 lúa - 2,3 màu 
7 = Cây ăn quả; 8 = Hoa cây cảnh; 
9 = NTTS; 10 = Khác (ghi rõ)  
(d): 1 = Chuyển sang trồng rau; 2 = Chuyển sang trồng cây ăn quả; 
3 = Chuyển sang cây lâm nghiệp; 4 = Chuyển sang trồng hoa cây cảnh; 
 5 = Chuyển sang trồng cây công nghiệp 6 = Khác (ghi rõ). 
238 
* Hiệu quả kinh tế sử dụng đất 
CÂY HÀNG NĂM 
Kết quả sản xuất cây trồng hàng năm 
TT Hạng mục ĐVT Cây trồng 
16 Tên giống 
17 Thời gian trồng 
18 Diện tích 
19 Năng suất 
20 Sản phẩm khác (ghi 
rõ tên sản phẩm, số 
lượng) 
Chi phí cây trồng hàng năm 
Chi phí vật chất - tính bình quân/ha 
Hạng mục ĐVT Cây trồng 
21. Giống cây trồng 
- Mua ngoài 
- Tự sản xuất 
22. Phân bón 
- Phân hữu cơ 
- Phân vô cơ 
+ Đạm 
+ Lân 
+ Kali 
+ NPK 
+ Phân tổng hợp khác 
23. Thuốc BVTV 
- Thuốc trừ sâu 
239 
+ Tên thuốc 
+ Liều lượng 
+ Giá tiền 
- Thuốc diệt cỏ 
+ Tên thuốc 
+ Liều lượng 
+ Giá tiền 
- Thuốc tăng trưởng: 
+ Tên thuốc 
+ Liều lượng 
+ Giá tiền 
- Các loại khác (nếu 
có) 
Chi phí lao động - tính bình quân /ha 
Hạng mục ĐVT Cây trồng 
24. Chi phí lao động thuê ngoài 1.000đ 
- Cày, bừa, làm đất 
- Gieo cấy 
- Chăm sóc 
- Bón phân 
- Phun thuốc 
- Thu hoạch 
- Vận chuyển 
- Tuốt 
- Phơi sấy 
- Chi phí thuê ngoài khác 
25. Chi phí lao động tự làm Công 
- Cày, bừa, làm đất 
240 
- Gieo cấy 
- Chăm sóc 
- Bón phân 
- Phun thuốc 
- Tuốt 
- Phơi, sấy 
- Công việc hộ tự làm khác 
26. Chi phí khác - tính bình quân/ha 
Hạng mục ĐVT 
Cây trồng 
- Thuế nông 
nghiệp 
- Thuỷ lợi phí 
- Dịch vụ BVTV 
Tiêu thụ cây trồng hàng năm 
Hạng mục ĐVT Cây trồng 
27. Gia đình sử dụng 
28. Lượng bán ngoài 
 - Số lượng 
 - Giá bán 
 - Nơi bán 
 - Bán cho đối tượng 
241 
- Nơi bán: (Tại nhà, tại ruộng = 1; Cơ sở người mua = 2; Chợ xã = 3; Chợ ngoài 
xã = 4; Nơi khác = 5) 
- Bán cho đối tượng: (Các tố chức = 1; Tư thương = 2; Đối tượng khác = 3) 
CÂY LÂU NĂM 
Kết quả sản xuất cây lâu năm 
TT Hạng mục ĐVT Cây trồng 
29 - Tên giống 
30 - Diện tích 
31 - Năm bắt đầu trồng 
32 - Năm cho thu hoạch 
33 - Năng suất 
34 - Sản lượng 
35 - Sản phẩm khác 
Chi phí cây lâu năm 
Chi phí vật chất - tính bình quân/ha 
Hạng mục ĐVT Cây trồng 
36. Giống cây trồng 
- Mua ngoài 
- Tự sản xuất 
37. Phân bón 
- Phân hữu cơ 
- Phân vô cơ 
+ Đạm 
+ Lân 
+ Kali 
+ NPK 
+ Phân tổng hợp khác 
+ Vôi 
+ Loại khác 
38. Thuốc BVTV 
242 
Hạng mục ĐVT Cây trồng 
- Thuốc trừ sâu 
+ Tên thuốc 
+ Liều lượng 
+ Giá tiền 
- Thuốc kích thích tăng trưởng: 
+ Tên thuốc 
+ Liều lượng 
+ Giá tiền 
Chi phí lao động - tính bình quân /ha 
Hạng mục ĐVT Cây trồng 
39. Chi phí lao động thuê ngoài 1000đ 
- Làm đất (kiến thiết cơ bản) 
- Gieo trồng 
- Chăm sóc 
- Bón phân 
- Phun thuốc 
- Thu hoạch 
- Vận chuyển 
- Phơi sấy 
- Chi phí thuê ngoài khác 
40. Chi phí lao động tự làm 
- Làm đất 
- Gieo trồng 
- Chăm sóc 
- Bón phân 
- Phun thuốc 
- Phơi, sấy 
- Công việc hộ tự làm khác 
41. Chi phí khác - tính bình quân /ha 
243 
Hạng mục ĐVT Cây trồng 
- Thuế nông 
nghiệp 
- Thuỷ lợi phí 
- Dịch vụ BVTV 
Tiêu thụ cây lâu năm 
Hạng mục ĐVT Cây trồng 
42. Gia đình sử dụng 
43. Lượng bán ngoài 
 - Số lượng 
 - Giá bán 
 - Nơi bán 
 - Bán cho đối tượng 
- Nơi bán: Tại nhà, tại ruộng = 1; Cơ sở người mua = 2; Chợ xã = 3; Chợ ngoài 
xã = 4; Nơi khác = 5. 
- Bán cho đối tượng: Các tố chức = 1; Tư thương = 2; Đối tượng khác = 3. 
PHẦN MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHÁC 
44. Theo ông/bà việc sử dụng cây trồng hiện tại có phù hợp với đất không? 
 ( ) Phù hợp ( ) Ít phù hợp ( ) Không phù hợp 
45. Việc bón phân như hiện nay có ảnh hưởng tới đất không? 
 ( ) Không ảnh hưởng ( ) Ảnh hưởng ít ( ) Ảnh hưởng nhiều 
46. Nếu có ảnh hưởng thì theo chiều hướng nào? 
 ( ) Tốt lên ( ) Xấu đi 
244 
47. Việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật như hiện nay có ảnh hưởng tới đất không? 
 ( ) Không ảnh hưởng ( ) Ảnh hưởng ít ( ) Ảnh hưởng nhiều 
48. Nếu có ảnh hưởng thì theo chiều hướng nào? 
 ( ) Tốt lên ( ) Xấu đi 
49. Hộ ông/bà có ý định chuyển đổi cơ cấu cây trồng không? 
 ( ) Có ( ) Không 
Nếu “Có”: Vì sao?........ 
Nếu “Không”: Vì sao?.......................... 
Chuyển sang cây nào? 
50. Ông/bà có biết chính quyền địa phương có chính sách gì đối với việc chuyển đổi 
cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp: có biết ( ) ; không biết ( ) 
Nếu có, xin ông bà cho biết cụ thể đó là chính sách gì: 
... 
51. Thời gian tới gia đình ông/bà sẽ thực hiện chính sách chuyển đổi sản xuất như 
thế nào? (cụ thể) 
52. Theo ông bà để thực hiện việc chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất đạt hiệu quả cần 
phải làm gì? 
Đánh số thứ tự ưu tiên các công việc dưới đây: 
- Xây dựng cơ sở hạ tầng: 
- Quy hoạch kênh mương, giao thông nội đồng: 
- Đào ao lập vườn.... 
- Có cần sự liên kết của các hộ để thực hiện...? 
- Cần ưu tiên giải quyết vấn đề gì? 
245 
53. Ông/bà có sử dụng sản phẩm nông nghiệp mà ông/bà sản xuất ra không? 
 ( ) Có ( ) Không 
- Sử dụng những loại sản phẩm gì?....... 
- Không sử dụng những sản phẩm gì? 
- Vì sao không sử dụng?. 
54. Xin ông bà cho ý kiến đánh giá mức độ thực hiện theo phương án quy hoạch, kế 
hoạch sử dụng đất và quy hoạch vùng sản xuất nông nghiệp; Mức độ phù hợp của 
loại sử dụng đất với các điều kiện sản xuất. 
Ghi chú: Đánh dấu vào cột mức độ: X - Thực hiện đúng theo phương án quy hoạch, kế 
hoạch/ Phù hợp với các điều kiện sản xuất; 0 - Thực hiện không đúng theo quy hoạch, kế 
hoạch/Không phù hợp với các điều kiện sản xuất 
Chỉ tiêu Mức độ Mức độ thực hiện theo phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và quy hoạch 
vùng sản xuất nông nghiệp 
1) Mức độ thực hiện theo phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020. 
2) Mức độ thực hiện theo kế hoạch sử dụng đất năm 2016 
3) Mức độ thực hiện theo quy hoạch vùng sản xuất chuyên canh lúa, rau, 
màu tập trung 
Mức độ phù hợp của loại sử dụng đất với các điều kiện sản xuất. 
1) Mức độ thích hợp đất đai 
2) Mức độ chấp nhận của người sử dụng đất 
3) Khả năng tiêu thụ sản phẩm. 
55. Một số ý kiến khác? 
 Ngày ........tháng ........ năm 2016 
Điều tra viên 
(ký, ghi rõ họ tên) 
Chủ hộ 
(Ký, ghi rõ họ tên) 
246 
Phụ lục 11. Mẫu phiếu tham vấn ý kiến 
PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN 
Ý kiến tham khảo sẽ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu khoa học trong 
đề tài: “Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng đất nông 
nghiệp hợp lý trên địa bàn huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương” 
A. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI TRẢ LỜI PHỎNG VẤN 
Họ và Tên: .. . 
ĐT: . 
 Địa chỉ: Thôn .  Xã. 
Đơn vị công tác: .............................................................................................. 
B. XÁC ĐỊNH HIỆN TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP ĐÁP QUẢN LÝ, SỬ DỰNG 
ĐẮT NÔNG NGHIỆP 
Ghi chú cách tích phiếu: Ở mỗi dòng, tích một khoanh tròn vào cột “Mức độ” 
theo thang điểm từ 1 đến 5 để biểu thị cho ý kiến mà ông bà đánh giá có mức độ :Rất 
thấp, Thấp, Trung bình, Cao hay Rất cao. 
Mức độ đánh giá 
1 2 3 4 5 
Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao 
1. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP 
1.1. Hiện trạng chất lượng và môi trường đất nơi ông bà sinh sống? 
 Mức độ Mức độ 
Q11. Biểu hiện ô nhiễm 
nước, đất 
1 2 3 4 5 Q12. Thiếu nước vào mùa 
khô 
1 2 3 4 5 
Q13. Đất canh tác bị chia 
tách manh mún 
1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 
PHIẾU SỐ:.. 
247 
1.2. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp nơi ông bà sinh sống 
 Mức độ Mức độ 
Q14. Tiềm năng sản xuất 
cây hàng hóa 
1 2 3 4 5 Q15. Mất đất canh tác 1 2 3 4 5 
Q16. Đa dạng hóa hệ thống 
cây trồng 
1 2 3 4 5 Q17. Tăng năng suất cây 
lương thực 
1 2 3 4 5 
Q18. Chuyển đổi giống cây 
trồng 
1 2 3 4 5 Q19. Tăng vụ để tăng sản 
lượng lúa 
1 2 3 4 5 
Q20. Cung cấp thực phẩm 
sạch, an toàn 
1 2 3 4 5 Q21. Bỏ trồng ruộng đất 1 2 3 4 5 
1.3. Các đặc trưng về kinh tế - văn hóa - xã hội của cư dân bản địa trên loại sử dụng 
đất nông nghiệp 
 Mức độ Mức độ 
Q22. Dễ tiếp cận khu vực 
tiêu thụ 
1 2 3 4 5 Q23. Áp dụng các biện pháp 
thâm canh 
1 2 3 4 5 
Q24. Tăng thu nhập từ sản 
xuất nông nghiệp trong cơ câu 
thu nhập của hộ 
1 2 3 4 5 Q25. Áp dụng khoa học và kỹ 
thuật hiện đại trong canh tác 
1 2 3 4 5 
Khác: 1 2 3 4 5 
2. QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP 
2.1. Đánh giá về tình hình dồn điền đổi thửa ? 
 Mức độ Mức độ 
Q26. Công tác tuyên truyền 
thực hiện dồn điền đổi thửa 
1 2 3 4 5 Q26. Sự thống nhất của người 
dân trong phương án dồn điền 
đổi thửa 
1 2 3 4 5 
Q28. Công khai hoàn thiện, 
công khai phương án và giao 
ngoài thực địa dồn điền đổi thửa 
1 2 3 4 5 Q29. Công tác chỉnh trang đo 
đạc lại đồng ruộng sau dồn điền 
đổi thửa 
1 2 3 4 5 
Q30. Công tác chuyển đổi 
cơ cấu cây trồng theo phương 
án dồn điền đổi thửa 
1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 
248 
2.2. Đánh giá về chuyển đổi mục đích sử dụng đất trong nông nghiệp ? 
 Mức độ Mức độ 
Q31. Mưc độ tìm hiểu văn 
bản liên quan đến chuyển đổi 
và PT nông nghiệp 
1 2 3 4 5 Q32. Được cán bộ chuyên 
môn hướng dẫn thủ tục và trình 
tự 
1 2 3 4 5 
Q33. Hiệu quả kinh tế sau 
chuyển đổi so với trước 
1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 
 2.3. Đánh giá về công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp ? 
 Mức độ Mức độ 
Q34. Công tác giải quyết, 
tiếp nhận hồ sơ cấp đổi 
GCNQSDĐ 
1 2 3 4 5 Q35. Thủ tục cấp giấy 
CNQSDĐ 
1 2 3 4 5 
Q36. Tiến độ cấp giấy 
CNQSDĐ 
1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 
2.4. Đánh giá về thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và quy hoạch vùng sản 
xuất nông nghiệp ? 
 Mức độ Mức độ 
Q37. Công tác thực hiện quy 
hoạch sử dụng đất 
1 2 3 4 5 Q38. Công tác tổ chức thực 
hiện kế hoạch sử dụng đất 
1 2 3 4 5 
Q39. Công tác thực hiện quy 
hoạch xây dựng nông thôn mới 
1 2 3 4 5 Q40. Công tác tổ chức thực 
hiện quy hoạch vùng sản xuất 
nông nghiệp 
1 2 3 4 5 
Khác: 1 2 3 4 5 
 3. GIẢI PHÁP ĐÁP ỨNG TRONG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP 
3.1. Giải pháp về sử dụng đất 
 Mức độ Mức độ 
Q41. Chuyến đối ruộng đất 
khăc phục phân tán, manh 
mún trong sử dụng đất 
1 2 3 4 5 42 Đa dạng các hệ thông nông 
nghiệp sinh thái, nông nghiệp 
hữu cơ 
1 2 3 4 5 
Q43. Đẩy mạnh thâm canh, 
khai thác tăng vụ 
1 2 3 4 5 44. Kết hợp khai thác với bảo 
vệ , bồi dưỡng và cải tạo đồng 
ruộng 
1 2 3 4 5 
249 
Giải pháp về chính sách sử dụng đất 
 Mức độ Mức độ 
Q45. Tăng cưòng sự tham 
gia của người dân trong lập 
quy hoạch sử dụng đất 
1 2 3 4 5 Q46. Quan tâm tới vấn đề xã 
hội trong quy hoạch sử dụng đất 
1 2 3 4 5 
Q47. Quy hoạch thành các 
cụm làng nghề, cụm công 
nghiệp 
1 2 3 4 5 Q48. Chính sách phát triển 
thương hiệu nông sản địa 
phưong và tiếp cận thị trường 
tiêu thụ 
1 2 3 4 5 
Q49. Chính sách đào tạo 
phát triến nôngg nghiệp sạch, 
nông nghiệp hữu cơ, nông 
nghiệp công nghệ cao, nông 
thôn mới 
1 2 3 4 5 Q50. Quan tâm tới vấn đề môi 
trường trong quy hoạch sử dụng 
đất 
1 2 3 4 5 
Khác: 1 2 3 4 5 
3.2. Giải pháp kỹ thuật 
 Mức độ Mức độ 
Q51. Tăng lượng hữu cơ 
trong đất 
1 2 3 4 5 Q52. Biện pháp bảo vệ đê 
diều, phòng chống lũ lut, bão,. 
1 2 3 4 5 
Q53. Luân canh, xen canh 1 2 3 4 5 Q54. Tận dụng tối đa các 
nguồn lực sẵn có của địa phương 
1 2 3 4 5 
Q55. Tự đào giếng khơi 
(khoan) tưới tiêu 
1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 
Xin chân thành cảm sự cộng tác của quý Ồng(Bà)! 
Người trả lời phỏng vấn Người phỏng vấn 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_thuc_trang_va_de_xuat_giai_phap_quan_ly_s.pdf
  • pdfQLDD - TTLA - Nguyen Thi Phuong Duyen.pdf
  • docTTT - Nguyen Thi Phuong Duyen.doc
  • pdfTTT - Nguyen Thi Phuong Duyen.pdf