Luận án Nghiên cứu thực trạng và đề xuất sử dụng hiệu quả đất trồng cà phê huyện Cư M’gar phục vụ tái canh cây cà phê tỉnh Đắk Lắk

Trong những năm gần đây, sản lượng cà phê Việt Nam luôn đạt mức trung

bình trên 1 triệu tấn/năm, với kim ngạch xuất khẩu hơn 2 tỷ USD/năm. Cà phê là

một trong những cây trồng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam, theo số liệu thống kê

của Tổng cục Hải Quan (2016), kim ngạch xuất khẩu cà phê của Việt Nam đạt

1.341.839 tấn, trị giá 2.674.238.962 USD, đứng thứ hai giá trị xuất khẩu cây trồng,

chỉ sau lúa gạo (2.803.649.815 USD). Đến năm 2016, tổng diện tích cà phê của cả

nước là 645.400 ha. Cà phê chủ yếu được trồng tập trung tại các tỉnh của Tây

Nguyên với tổng diện tích là 582.100 ha, chiếm 90,19% tổng diện tích cà phê của

cả nước (Tổng cục Thống kê, 2017). Tuy nhiên, hiện cả nước có đến 274.000 ha

cà phê có độ tuổi từ 10-15 năm, gần 149.000 ha có độ tuổi từ 15-20 năm, 86.000

ha đến nay đã trên 20 năm tuổi. Nếu không có kế hoạch và tổ chức thực hiện tốt

chương trình tái canh, đến năm 2020 ước tính có tới 50% diện tích cà phê Việt

Nam sẽ bước sang giai đoạn già cỗi, hết thời kỳ cho sản lượng và chất lượng tốt,

cần phải cưa đốn phục hồi hoặc phải trồng lại (Cục Trồng trọt, 2014a).

Tỉnh Đắk Lắk có tổng diện tích đất tự nhiên là 1.312.345 ha, trong đó diện

tích đất nông nghiệp là 1.160.092 ha, chiếm 88,40% so với tổng diện tích đất tự

nhiên của tỉnh. Năm 2016, khu vực kinh tế nông nghiệp chiếm 44,81% GDP của tỉnh

(Cục Thống kê tỉnh Đắk Lắk, 2017). Trong những năm qua, kinh tế của tỉnh đã

có những bước phát triển khá rõ nét, phần lớn nhờ sự đóng góp đáng kể của

ngành nông nghiệp, đặc biệt là cây cà phê. Đắk Lắk là tỉnh có diện tích cà phê

lớn nhất của khu vực Tây Nguyên cũng như cả nước. Hiện nay, tỉnh Đắk Lắk có

201.200 ha cà phê, chiếm 31,17% tổng diện tích cà phê của cả nước.

pdf 216 trang dienloan 4800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu thực trạng và đề xuất sử dụng hiệu quả đất trồng cà phê huyện Cư M’gar phục vụ tái canh cây cà phê tỉnh Đắk Lắk", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu thực trạng và đề xuất sử dụng hiệu quả đất trồng cà phê huyện Cư M’gar phục vụ tái canh cây cà phê tỉnh Đắk Lắk

Luận án Nghiên cứu thực trạng và đề xuất sử dụng hiệu quả đất trồng cà phê huyện Cư M’gar phục vụ tái canh cây cà phê tỉnh Đắk Lắk
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ 
ĐẶNG THỊ THÚY KIỀU 
NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT SỬ DỤNG HIỆU QUẢ 
ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ HUYỆN CƯ M’GAR PHỤC VỤ 
TÁI CANH CÂY CÀ PHÊ TỈNH ĐẮK LẮK 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP – 2018 
 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ 
ĐẶNG THỊ THÚY KIỀU 
NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT SỬ DỤNG 
HIỆU QUẢ ĐẤT TRỒNG CÀ PHÊ HUYỆN CƯ M’GAR 
PHỤC VỤ TÁI CANH CÂY CÀ PHÊ TỈNH ĐẮK LẮK 
Chuyên ngành: Quản lý đất đai 
Mã số: 9.85.01.03 
Người hướng dẫn khoa học: 
 1. PGS.TS. VŨ THỊ BÌNH 
 2. TS. NGUYỄN QUANG DŨNG 
HÀ NỘI - 2018
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng bảo vệ để 
lấy bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm 
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2018 
Tác giả luận án 
Đặng Thị Thúy Kiều 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành luận án này, tôi đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ nhiệt tình của 
thầy cô, bạn bè và người thân, tập thể và cá nhân những nhà khoa học thuộc nhiều lĩnh 
vực trong và ngoài ngành. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và kính trọng đến: 
PGS.TS. Vũ Thị Bình và TS. Nguyễn Quang Dũng là những Cô/Thầy đã hướng 
dẫn hết mực nhiệt tình chỉ dạy giúp đỡ tôi trong suốt thời gian thực hiện và hoàn thành 
luận án. 
Tập thể lãnh đạo và các thầy, cô Khoa Quản lý đất đai, Bộ môn Quy hoạch đất 
đai, Ban Quản lý Đào tạo, Ban Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam. 
Có được những thành quả trong luận án là được sự giúp đỡ nhiệt tình của lãnh 
đạo và cán bộ: Phân Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp miền Trung, Viện Quy 
hoạch và Thiết kế Nông nghiệp, Viện Khoa học và Kỹ thuật Nông lâm nghiệp Tây 
Nguyên, Trung tâm Nghiên cứu đất, Phân bón và Môi trường Tây Nguyên, Sở Nông 
nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Đắk Lắk, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk 
Lắk, Cục Thống kê tỉnh Đắk Lắk, Trung tâm Khí tượng Thủy văn tỉnh Đắk Lắk, Chi 
cục Thống kê huyện Cư M’gar, UBND huyện Cư M’gar, Phòng Tài nguyên và Môi 
trường, Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Cư M’gar đã cử người phối 
hợp và cung cấp số liệu cho luận án, các hộ gia đình chọn làm mô hình. 
Tôi cũng xin cám ơn đến các đồng nghiệp nơi tôi đang công tác tại trường Đại 
học Tây Nguyên đã tạo điều kiện giúp đỡ, động viên tôi trong quá trình nghiên cứu. 
Cuối cùng tôi muốn được cám ơn những người thân trong gia đình tôi đã luôn 
chia sẻ và tạo mọi điều kiện tốt nhất để tôi thực hiện công trình nghiên cứu. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2018 
Tác giả luận án 
Đặng Thị Thúy Kiều 
iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan .......................................................................................................................... i 
Lời cảm ơn ............................................................................................................................. ii 
Mục lục.................................................................................................................................. iii 
Danh mục các ký hiệu và chữ viết tắt .................................................................................. vi 
Danh mục bảng .................................................................................................................... vii 
Danh mục hình ...................................................................................................................... ix 
Trích yếu luận án ................................................................................................................... x 
Thesis abstract ...................................................................................................................... xii 
Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 
1.1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu ......................................................................... 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................. 3 
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................ 3 
1.4. Đóng góp mới của luận án ........................................................................................ 3 
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .................................................................. 4 
1.5.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................................. 4 
1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................... 4 
Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 5 
2.1. Cơ sở lý luận về sử dụng đất trồng cà phê ................................................................ 5 
2.1.1. Sử dụng đất nông nghiệp và hiệu quả sử dụng đất ............................................... 5 
2.1.2. Yêu cầu sử dụng đất của cây cà phê và một số cây trồng xen .............................. 7 
2.2. Phương pháp Đánh giá đất và nghiên cứu ứng dụng Đánh giá đất ở Việt Nam ...... 19 
2.2.1. Đánh giá đất trên thế giới .................................................................................... 19 
2.2.2. Đánh giá đất theo FAO ....................................................................................... 22 
2.2.3. Một số công trình nghiên cứu ứng dụng đánh giá đất theo FAO ở Việt Nam ............. 24 
2.3. Tình hình sử dụng đất trồng cà phê và tái canh cà phê trên thế giới và 
Việt Nam ................................................................................................................. 26 
2.3.1. Tình hình sử dụng đất trồng cà phê .................................................................... 26 
2.3.2. Tình hình tái canh cà phê của một số nước trên thế giới và Việt Nam ............... 35 
2.4. Nhận xét chung về tổng quan tài liệu và hướng nghiên cứu của đề tài ................. 43 
2.4.1. Nhận xét chung về tổng quan tài liệu ................................................................. 43 
iv 
2.4.2. Hướng nghiên cứu của đề tài .............................................................................. 44 
Phần 3. Nội dung và phương pháp nghiên cứu .......................................................... 45 
3.1. Nội dung nghiên cứu ............................................................................................... 45 
3.1.1. Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội liên quan đến sử dụng đất 
trồng cà phê tại huyện Cư M’gar ........................................................................ 45 
3.1.2. Đánh giá thực trạng sử dụng đất trồng cà phê tại huyện Cư M’gar, tỉnh 
Đắk Lắk giai đoạn 2005-2016 ............................................................................ 45 
3.1.3. Phân hạng thích hợp đất đai phục vụ tái canh cà phê tại huyện Cư M’gar, 
tỉnh Đắk Lắk ....................................................................................................... 45 
3.1.4. Theo dõi một số mô hình sử dụng đất trồng cà phê ............................................ 45 
3.1.5. Phân tích những thuận lợi và khó khăn trong sử dụng đất trồng cà phê 
huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk theo công cụ SWOT ......................................... 45 
3.1.6. Đề xuất sử dụng đất khi tái canh cà phê tại huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk..... 46 
3.2. Phương pháp nghiên cứu......................................................................................... 46 
3.2.1. Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp ................................................................. 46 
3.2.2. Phương pháp chọn điểm nghiên cứu ................................................................... 46 
3.2.3. Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp .................................................................. 47 
3.2.4. Phương pháp lựa chọn và theo dõi mô hình ....................................................... 48 
3.2.5. Phương pháp lấy mẫu đất, phúc tra bản đồ thổ nhưỡng ..................................... 49 
3.2.6. Phương pháp phân tích đất.................................................................................. 49 
3.2.7. Phương pháp xử lý số liệu, tổng hợp và phân tích .............................................. 50 
3.2.8. Phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng đất trồng cà phê ................................. 50 
3.2.9. Phương pháp đánh giá thích hợp đất đai theo FAO ............................................ 54 
3.2.10. Phương pháp phân tích SWOT .......................................................................... 54 
3.2.11. Phương pháp xây dựng bản đồ .......................................................................... 55 
Phần 4. Kết quả và thảo luận ....................................................................................... 56 
4.1. Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội liên quan đến sử dụng đất 
trồng cà phê tại huyện Cư M’gar ............................................................................ 56 
4.1.1. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ..................................................... 56 
4.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội .................................................................................... 66 
4.1.3. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sử 
dụng đất trồng cà phê trên địa bàn huyện Cư M’gar .......................................... 69 
v 
4.2. Thực trạng sử dụng đất trồng cà phê tại huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk giai 
đoạn 2005 - 2016 ..................................................................................................... 70 
4.2.1. Tình hình sử dụng đất nông nghiệp và đất trồng cà phê tại huyện Cư M’gar 
giai đoạn 2005 – 2016 ......................................................................................... 70 
4.2.2. Thực trạng canh tác cà phê tại huyện Cư M’gar ................................................. 76 
4.2.3. Đánh giá hiệu quả các loại sử dụng đất trồng cà phê .......................................... 78 
4.2.4. Đánh giá tình hình tái canh cà phê tại huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk giai 
đoạn 2011-2016 .................................................................................................. 92 
4.3. Phân hạng thích hợp đất đai phục vụ tái canh cà phê tại huyện Cư M’gar, 
tỉnh Đắk Lắk ............................................................................................................ 97 
4.3.1. Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai .......................................................................... 97 
4.3.2. Phân hạng thích hợp đất đai đối với các loại sử dụng đất cà phê ..................... 104 
4.4. Kết quả theo dõi một số mô hình sử dụng đất trồng cà phê ................................. 114 
4.4.1. Lựa chọn các mô hình theo dõi ......................................................................... 114 
4.4.2. Đánh giá hiệu quả các mô hình trồng cà phê .................................................... 117 
4.5. Phân tích những thuận lợi và khó khăn trong sử dụng đất trồng cà phê 
huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk theo công cụ SWOT .......................................... 122 
4.6. Đề xuất sử dụng đất khi tái canh cà phê tại huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk ...... 128 
4.6.1. Cơ sở đề xuất sử dụng đất tái canh cà phê ........................................................ 128 
4.6.2. Đề xuất định hướng sử dụng đất trồng cà phê khi tái canh .............................. 130 
4.6.3. Một số giải pháp sử dụng hiệu quả đất tái canh cà phê tại huyện Cư M’gar, 
tỉnh Đắk Lắk ..................................................................................................... 135 
Phần 5. Kết luận và kiến nghị .................................................................................... 139 
5.1. Kết luận .................................................................................................................. 139 
5.2. Kiến nghị ............................................................................................................... 141 
Danh mục các công trình đã công bố có liên quan đến luận án ....................................... 142 
Tài liệu tham khảo ............................................................................................................. 143 
Phụ lục ................................................................................................................................ 152 
vi 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT 
Từ viết tắt Nghĩa tiếng việt 
CCN Cây công nghiệp 
DTTN Diện tích tự nhiên 
ĐVHC Đơn vị hành chính 
ICO Hiệp hội Cà phê thế giới (International Coffee Organization) 
IPM Chương trình quản lý dịch hại tổng hợp (Integrated Pests Management) 
FAO Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc 
(Food and Agriculture Organization of the United Nations) 
LUT Loại sử dụng đất (Land Use Type) 
TTg Thủ tướng 
TB Trung bình 
QĐ Quyết định 
STT Số thứ tự 
UBND Ủy ban nhân dân 
VICOFA Hiệp hội Cà phê-Ca cao Việt Nam (Vietnam Coffee and Coca asociation) 
vii 
DANH MỤC BẢNG 
STT Tên bảng Trang 
2.1. Yêu cầu sử dụng đất đối với cây cà phê vối ...................................................... 12 
2.2. Yêu cầu sử dụng đất của cây tiêu ...................................................................... 13 
2.3. Yêu cầu sử dụng đất đối với cây sầu riêng ........................................................ 14 
2.4. Yêu cầu sử dụng đất của cây bơ ........................................................................ 17 
2.5. Diện tích các cấp thích hợp một số cây trồng vùng Tây Nguyên ...................... 25 
2.6. Diện tích, năng suất, sản lượng cà phê Việt Nam giai đoạn 2005-2016 .......... 29 
2.7. Diện tích tái canh cà phê tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011-2016 ........................... 39 
2.8. Kế hoạch tái canh cà phê của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 .................... 41 
3.1. Thực trạng các mô hình trồng cà phê chọn theo dõi tại huyện Cư M’gar ........ 48 
3.2. Phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế của các LUT cà phê huyện 
Cư M’gar ........................................................................................................... 51 
3.3. Phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả xã hội của các LUT cà phê huyện 
Cư M’gar ........................................................................................................... 52 
3.4. Phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả môi trường của các LUT cà phê 
huyện Cư M’gar ................................................................................................. 53 
3.5. Phân tích SWOT các loại sử dụng đất cà phê tại huyện Cư M’ ... ổng 67.030,78 
Ghi chú: G là loại đất, SL là độ dốc, TK là độ dày tầng đất, TX là thành phần cơ giới, IR là 
chế độ tưới, E là độ cao so với mặt nước biển. 
180 
Phụ lục 17. Phân hạng thích hợp đất đai của LUT cà phê 
xen tiêu huyện Cư M’gar 
LMU 
Đặc tính ĐVĐĐ 
G SL TK TX IR E 
Mức độ 
thích 
hợp 
Diện tích 
(ha) GSLTKTXIRE 
1 113121 S3 S1 S3 S2 S3 S3 S3 393,16 
2 113131 S3 S1 S3 S2 N S3 N 514,73 
3 123121 S3 S2 S3 S2 S3 S3 S3 309,74 
4 123131 S3 S2 S3 S2 N S3 N 157,07 
5 133131 S3 N S3 S2 N S3 N 488,74 
6 211312 S3 S1 S1 S1 S1 S2 S3 601,72 
7 211321 S3 S1 S1 S1 S3 S3 S3 785,03 
8 212311 S3 S1 S2 S1 S1 S3 S3 225,87 
9 213311 S3 S1 S3 S1 S1 S3 S3 791,93 
10 213312 S3 S1 S3 S1 S1 S2 S3 194,80 
11 213321 S3 S1 S3 S1 S3 S3 S3 1.390,44 
12 213322 S3 S1 S3 S1 S3 S2 S3 441,51 
13 213331 S3 S1 S3 S1 N S3 N 572,37 
14 311212 S1 S1 S1 S2 S1 S2 S2 4.964,92 
15 311221 S1 S1 S1 S2 S3 S3 S3 1.374,21 
16 311222 S1 S1 S1 S2 S3 S2 S3 2.535,23 
17 311223 S1 S1 S1 S2 S3 S1 S3 762,01 
18 311311 S1 S1 S1 S1 S1 S3 S3 1.149,54 
19 311312 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S2 5.284,26 
20 311313 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 1.287,06 
21 311321 S1 S1 S1 S1 S3 S3 S3 195,96 
22 311322 S1 S1 S1 S1 S3 S2 S3 654,00 
23 311323 S1 S1 S1 S1 S3 S1 S3 5.520,69 
24 312311 S1 S1 S2 S1 S1 S3 S3 342,81 
25 312312 S1 S1 S2 S1 S1 S2 S2 260,96 
26 313222 S1 S1 S3 S2 S3 S2 S3 908,06 
27 313223 S1 S1 S3 S2 S3 S1 S3 459,81 
28 313312 S1 S1 S3 S1 S1 S2 S3 834,51 
29 313322 S1 S1 S3 S1 S3 S2 S3 1.910,33 
30 313323 S1 S1 S3 S1 S3 S1 S3 143,17 
31 321212 S1 S2 S1 S2 S1 S2 S2 152,39 
32 321222 S1 S2 S1 S2 S3 S2 S3 212,90 
33 321223 S1 S2 S1 S2 S3 S1 S3 211,16 
34 321311 S1 S2 S1 S1 S1 S3 S3 180,46 
35 321312 S1 S2 S1 S1 S1 S2 S2 2.475,77 
36 321313 S1 S2 S1 S1 S1 S1 S2 1.021,14 
181 
LMU 
Đặc tính ĐVĐĐ 
G SL TK TX IR E 
Mức độ 
thích 
hợp 
Diện tích 
(ha) GSLTKTXIRE 
37 321322 S1 S2 S1 S1 S3 S2 S3 1.165,77 
38 321323 S1 S2 S1 S1 S3 S1 S3 186,60 
39 331212 S1 N S1 S2 S1 S2 N 3.457,80 
40 331221 S1 N S1 S2 S3 S3 N 770,64 
41 331222 S1 N S1 S2 S3 S2 N 4.333,75 
42 332213 S1 N S2 S2 S1 S1 N 1.335,15 
43 332223 S1 N S2 S2 S3 S1 N 872,29 
44 332233 S1 N S2 S2 N S1 N 998,87 
45 333222 S1 N S3 S2 S3 S2 N 513,10 
46 333233 S1 N S3 S2 N S1 N 697,59 
47 411222 S1 S1 S1 S2 S3 S2 S3 183,42 
48 411311 S1 S1 S1 S1 S1 S3 S3 295,90 
49 411312 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S2 338,91 
50 411322 S1 S1 S1 S1 S3 S2 S3 206,29 
51 411323 S1 S1 S1 S1 S3 S1 S3 122,04 
52 413322 S1 S1 S3 S1 S3 S2 S3 544,95 
53 421322 S1 S2 S1 S1 S3 S2 S3 519,41 
54 423311 S1 S2 S3 S1 S1 S3 S3 399,71 
55 423321 S1 S2 S3 S1 S3 S3 S3 351,16 
56 431222 S1 N S1 S2 S3 S2 N 147,94 
57 432223 S1 N S2 S2 S3 S1 N 178,09 
58 432233 S1 N S2 S2 N S1 N 79,77 
59 433222 S1 N S3 S2 S3 S2 N 166,76 
60 511221 S2 S1 S1 S2 S3 S3 S3 87,21 
61 512221 S2 S1 S2 S2 S3 S3 S3 267,13 
62 512231 S2 S1 S2 S2 N S3 N 451,24 
63 513221 S2 S1 S3 S2 S3 S3 S3 2.071,34 
64 531222 S2 N S1 S2 S3 S2 N 280,02 
65 533221 S2 N S3 S2 S3 S3 N 380,45 
66 533222 S2 N S3 S2 S3 S2 N 694,92 
67 533231 S2 N S3 S2 N S3 N 4.374,47 
68 533232 S2 N S3 S2 N S2 N 632,40 
69 633131 S3 N S3 S2 N S3 N 217,23 
 Tổng 67.030,78 
Ghi chú: G là loại đất, SL là độ dốc, TK là độ dày tầng đất, TX là thành phần cơ giới, IR là 
chế độ tưới, E là độ cao so với mặt nước biển. 
182 
Phụ lục 18. Phân hạng thích hợp đất đai của LUT cà phê xen 
sầu riêng huyện Cư M’gar 
LMU 
Đặc tính ĐVĐĐ 
G SL TK TX IR E 
Mức độ 
thích 
hợp 
Diện tích 
(ha) GSLTKTXIRE 
1 113121 S3 S1 S3 S3 S2 S3 S3 393,16 
2 113131 S3 S1 S3 S3 N S3 N 514,73 
3 123121 S3 S2 S3 S3 S2 S3 S3 309,74 
4 123131 S3 S2 S3 S3 N S3 N 157,07 
5 133131 S3 N S3 S3 N S3 N 488,74 
6 211312 S3 S1 S1 S1 S1 S2 S3 601,72 
7 211321 S3 S1 S1 S1 S2 S3 S3 785,03 
8 212311 S3 S1 S2 S1 S1 S3 S3 225,87 
9 213311 S3 S1 S3 S1 S1 S3 S3 791,93 
10 213312 S3 S1 S3 S1 S1 S2 S3 194,80 
11 213321 S3 S1 S3 S1 S2 S3 S3 1.390,44 
12 213322 S3 S1 S3 S1 S2 S2 S3 441,51 
13 213331 S3 S1 S3 S1 N S3 N 572,37 
14 311212 S1 S1 S1 S2 S1 S2 S2 4.964,92 
15 311221 S1 S1 S1 S2 S2 S3 S3 1.374,21 
16 311222 S1 S1 S1 S2 S2 S2 S2 2.535,23 
17 311223 S1 S1 S1 S2 S2 S2 S2 762,01 
18 311311 S1 S1 S1 S1 S1 S3 S3 1.149,54 
19 311312 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S2 5.284,26 
20 311313 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S2 1.287,06 
21 311321 S1 S1 S1 S1 S2 S3 S3 195,96 
22 311322 S1 S1 S1 S1 S2 S2 S2 654,00 
23 311323 S1 S1 S1 S1 S2 S2 S2 5.520,69 
24 312311 S1 S1 S2 S1 S1 S3 S3 342,81 
25 312312 S1 S1 S2 S1 S1 S2 S2 260,96 
26 313222 S1 S1 S3 S2 S2 S2 S3 908,06 
27 313223 S1 S1 S3 S2 S2 S2 S3 459,81 
28 313312 S1 S1 S3 S1 S1 S2 S3 834,51 
29 313322 S1 S1 S3 S1 S2 S2 S3 1.910,33 
30 313323 S1 S1 S3 S1 S2 S2 S3 143,17 
31 321212 S1 S2 S1 S2 S1 S2 S2 152,39 
32 321222 S1 S2 S1 S2 S2 S2 S2 212,90 
33 321223 S1 S2 S1 S2 S2 S2 S2 211,16 
34 321311 S1 S2 S1 S1 S1 S3 S3 180,46 
35 321312 S1 S2 S1 S1 S1 S2 S2 2.475,77 
36 321313 S1 S2 S1 S1 S1 S2 S2 1.021,14 
183 
LMU 
Đặc tính ĐVĐĐ 
G SL TK TX IR E 
Mức độ 
thích 
hợp 
Diện tích 
(ha) GSLTKTXIRE 
37 321322 S1 S2 S1 S1 S2 S2 S2 1.165,77 
38 321323 S1 S2 S1 S1 S2 S2 S2 186,60 
39 331212 S1 N S1 S2 S1 S2 N 3.457,80 
40 331221 S1 N S1 S2 S2 S3 N 770,64 
41 331222 S1 N S1 S2 S2 S2 N 4.333,75 
42 332213 S1 N S2 S2 S1 S2 N 1.335,15 
43 332223 S1 N S2 S2 S2 S2 N 872,29 
44 332233 S1 N S2 S2 N S2 N 998,87 
45 333222 S1 N S3 S2 S2 S2 N 513,10 
46 333233 S1 N S3 S2 N S2 N 697,59 
47 411222 S1 S1 S1 S2 S2 S2 S2 183,42 
48 411311 S1 S1 S1 S1 S1 S3 S3 295,90 
49 411312 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S2 338,91 
50 411322 S1 S1 S1 S1 S2 S2 S2 206,29 
51 411323 S1 S1 S1 S1 S2 S2 S2 122,04 
52 413322 S1 S1 S3 S1 S2 S2 S3 544,95 
53 421322 S1 S2 S1 S1 S2 S2 S2 519,41 
54 423311 S1 S2 S3 S1 S1 S3 S3 399,71 
55 423321 S1 S2 S3 S1 S2 S3 S3 351,16 
56 431222 S1 N S1 S2 S2 S2 N 147,94 
57 432223 S1 N S2 S2 S2 S2 N 178,09 
58 432233 S1 N S2 S2 N S2 N 79,77 
59 433222 S1 N S3 S2 S2 S2 N 166,76 
60 511221 S2 S1 S1 S2 S2 S3 S3 87,21 
61 512221 S2 S1 S2 S2 S2 S3 S3 267,13 
62 512231 S2 S1 S2 S2 N S3 N 451,24 
63 513221 S2 S1 S3 S2 S2 S3 S3 2.071,34 
64 531222 S2 N S1 S2 S2 S2 N 280,02 
65 533221 S2 N S3 S2 S2 S3 N 380,45 
66 533222 S2 N S3 S2 S2 S2 N 694,92 
67 533231 S2 N S3 S2 N S3 N 4.374,47 
68 533232 S2 N S3 S2 N S2 N 632,40 
69 633131 S3 N S3 S3 N S3 N 217,23 
Tổng 67.030,78 
Ghi chú: G là loại đất, SL là độ dốc, TK là độ dày tầng đất, TX là thành phần cơ giới, IR là 
chế độ tưới, E là độ cao so với mặt nước biển. 
184 
Phụ lục 19. Phân hạng thích hợp đất đai của LUT cà phê xen bơ huyện Cư M’gar 
LMU 
Đặc tính ĐVĐĐ 
G SL TK TX IR E 
Mức độ 
 thích hợp 
Diện tích 
 (ha) GSLTKTXIRE 
1 113121 S3 S1 S3 S3 S2 S3 S3 393,16 
2 113131 S3 S1 S3 S3 N S3 N 514,73 
3 123121 S3 S2 S3 S3 S2 S3 S3 309,74 
4 123131 S3 S2 S3 S3 N S3 N 157,07 
5 133131 S3 N S3 S3 N S3 N 488,74 
6 211312 S3 S1 S1 S1 S1 S2 S3 601,72 
7 211321 S3 S1 S1 S1 S2 S3 S3 785,03 
8 212311 S3 S1 S2 S1 S1 S3 S3 225,87 
9 213311 S3 S1 S3 S1 S1 S3 S3 791,93 
10 213312 S3 S1 S3 S1 S1 S2 S3 194,80 
11 213321 S3 S1 S3 S1 S2 S3 S3 1.390,44 
12 213322 S3 S1 S3 S1 S2 S2 S3 441,51 
13 213331 S3 S1 S3 S1 N S3 N 572,37 
14 311212 S1 S1 S1 S2 S1 S2 S2 4.964,92 
15 311221 S1 S1 S1 S2 S2 S3 S3 1.374,21 
16 311222 S1 S1 S1 S2 S2 S2 S2 2.535,23 
17 311223 S1 S1 S1 S2 S2 S1 S2 762,01 
18 311311 S1 S1 S1 S1 S1 S3 S3 1.149,54 
19 311312 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S2 5.284,26 
20 311313 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 1.287,06 
21 311321 S1 S1 S1 S1 S2 S3 S3 195,96 
22 311322 S1 S1 S1 S1 S2 S2 S2 654,00 
23 311323 S1 S1 S1 S1 S2 S1 S2 5.520,69 
24 312311 S1 S1 S2 S1 S1 S3 S3 342,81 
25 312312 S1 S1 S2 S1 S1 S2 S2 260,96 
26 313222 S1 S1 S3 S2 S2 S2 S3 908,06 
27 313223 S1 S1 S3 S2 S2 S1 S3 459,81 
28 313312 S1 S1 S3 S1 S1 S2 S3 834,51 
29 313322 S1 S1 S3 S1 S2 S2 S3 1.910,33 
30 313323 S1 S1 S3 S1 S2 S1 S3 143,17 
31 321212 S1 S2 S1 S2 S1 S2 S2 152,39 
32 321222 S1 S2 S1 S2 S2 S2 S2 212,90 
33 321223 S1 S2 S1 S2 S2 S1 S2 211,16 
34 321311 S1 S2 S1 S1 S1 S3 S3 180,46 
35 321312 S1 S2 S1 S1 S1 S2 S2 2.475,77 
36 321313 S1 S2 S1 S1 S1 S1 S2 1.021,14 
37 321322 S1 S2 S1 S1 S2 S2 S2 1.165,77 
38 321323 S1 S2 S1 S1 S2 S1 S2 186,60 
185 
LMU 
Đặc tính ĐVĐĐ 
G SL TK TX IR E 
Mức độ 
 thích hợp 
Diện tích 
 (ha) GSLTKTXIRE 
39 331212 S1 N S1 S2 S1 S2 N 3.457,80 
40 331221 S1 N S1 S2 S2 S3 N 770,64 
41 331222 S1 N S1 S2 S2 S2 N 4.333,75 
42 332213 S1 N S2 S2 S1 S1 N 1.335,15 
43 332223 S1 N S2 S2 S2 S1 N 872,29 
44 332233 S1 N S2 S2 N S1 N 998,87 
45 333222 S1 N S3 S2 S2 S2 N 513,10 
46 333233 S1 N S3 S2 N S1 N 697,59 
47 411222 S1 S1 S1 S2 S2 S2 S2 183,42 
48 411311 S1 S1 S1 S1 S1 S3 S3 295,90 
49 411312 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S2 338,91 
50 411322 S1 S1 S1 S1 S2 S2 S2 206,29 
51 411323 S1 S1 S1 S1 S2 S1 S2 122,04 
52 413322 S1 S1 S3 S1 S2 S2 S3 544,95 
53 421322 S1 S2 S1 S1 S2 S2 S2 519,41 
54 423311 S1 S2 S3 S1 S1 S3 S3 399,71 
55 423321 S1 S2 S3 S1 S2 S3 S3 351,16 
56 431222 S1 N S1 S2 S2 S2 N 147,94 
57 432223 S1 N S2 S2 S2 S1 N 178,09 
58 432233 S1 N S2 S2 N S1 N 79,77 
59 433222 S1 N S3 S2 S2 S2 N 166,76 
60 511221 S2 S1 S1 S2 S2 S3 S3 87,21 
61 512221 S2 S1 S2 S2 S2 S3 S3 267,13 
62 512231 S2 S1 S2 S2 N S3 N 451,24 
63 513221 S2 S1 S3 S2 S2 S3 S3 2.071,34 
64 531222 S2 N S1 S2 S2 S2 N 280,02 
65 533221 S2 N S3 S2 S2 S3 N 380,45 
66 533222 S2 N S3 S2 S2 S2 N 694,92 
67 533231 S2 N S3 S2 N S3 N 4.374,47 
68 533232 S2 N S3 S2 N S2 N 632,40 
69 633131 S3 N S3 S3 N S3 N 217,23 
Tổng 67.030,78 
Ghi chú: G là loại đất, SL là độ dốc, TK là độ dày tầng đất, TX là thành phần cơ giới, IR là 
chế độ tưới, E là độ cao so với mặt nước biển. 
186 
Phụ lục 20. Hiệu quả sản xuất của mô hình cà phê thuần năm 2016 
Hạng mục ĐVT Số lượng 
Đơn giá 
(1.000đ) 
Thành 
tiền 
(1.000đ) 
I. Chi phí cà phê 83.138 
1. Phân bón 
- U rê Kg 490 9 4.410 
- Lân Kg 550 4 2.200 
- Kali Kg 380 9,5 3.610 
- Phân chuồng Tấn 8 450 3.600 
- Phân bón lá Kg 4,5 20 90 
2. Thuốc BVTV Lít 2,9 210 609 
3. Lao động 
- Lao động nhà Công 220 150 33.000 
- Lao động thuê Công 125 150 18.750 
4. Chi phí tưới 10.000 
5. Chi khấu hao 
- Khấu hao tài sản cố định 1.835 
- Khấu hao vườn cây 2.574 
6. Lãi vay vốn 2.460 
II. Năng suất cà phê Kg/ha 3.200 
III. Giá bán cà phê Đ/kg 40 
IV. Tổng GTSX cà phê 128.000 
V. Tổng chi phí cho cà phê 83.138 
VI. Tổng lợi nhuận của cà phê 44.862 
VII. Tỷ suất lợi nhuận của cà phê % 53,96 
187 
Phụ lục 21. Hiệu quả sản xuất của mô hình cà phê xen tiêu năm 2016 
Hạng mục 
Đơn vị 
tính 
Khối 
lượng 
Đơn giá 
(1.000đ) 
Thành tiền 
(1.000đ) 
Chi phí cây cà phê 
I. Chi phí 80.855 
1. Phân bón 
- U rê Kg 490 9 4.410 
- Lân Kg 540 4 2.160 
- Kali Kg 365 9,5 3.468 
- Phân chuồng Tấn 9 450 4.050 
- Phân bón lá Kg 4,2 20 84 
2. Thuốc BVTV Lít 2,8 210 588 
3. Lao động 
- Lao động nhà Công 200 150 30.000 
- Lao động thuê Công 145 150 21.750 
4.Chi phí tưới 9.800 
5. Chi khấu hao 
- Khấu hao tài sản cố định 1.964 
- Khấu hao vườn cây 2.581 
6. Lãi vay vốn 0 
II. Năng suất cà phê Kg/ha 3.000 
III. Giá bán cà phê đ/kg 40 
IV. Tổng GTSX cà phê 120.000 
V. Hiệu quả sử dụng vốn cà phê % 148,41 
Chi phí cây tiêu 
I. Chi phí 57.046 
1. Phân bón 
- U rê Kg 240 9 2.160 
- Lân Kg 270 4 1.080 
- Kali Kg 180 9,5 1.710 
- Phân chuồng Tấn 2 450 900 
- Khác (Vôi, Nấm vi sinh Trichoderma) 1.800 
2. Thuốc BVTV Lít 4 210 840 
3. Lao động 
- Lao động nhà Công 120 150 18.000 
- Lao động thuê Công 80 150 12.000 
4.Chi phí tưới 9.000 
5. Chi khấu hao 
- Khấu hao tài sản cố định 876 
- Khấu hao vườn cây 5.360 
6. Lãi vay vốn 3.320 
II. Năng suất tiêu Tấn/ha 1.460 
III. Giá bán tiêu đ/kg 170 
IV. Tổng GTSX tiêu 248.200 
V. Hiệu quả sử dụng vốn cây tiêu % 435,09 
Tổng GTSX cà phê + tiêu 368.200 
Tổng chi phí cà phê + tiêu 137.901 
Tổng lợi nhuận cà phê + tiêu 230.300 
Tỷ suất lợi nhuận cà phê + tiêu % 167,00 
188 
Phụ lục 22. Hiệu quả sản xuất của mô hình cà phê xen sầu riêng năm 2016 
Hạng mục 
Đơn vị 
tính 
Khối 
lượng 
Đơn giá 
(1.000đ) 
Thành tiền 
(1.000đ) 
Chi phí cây cà phê 
I. Chi phí 79.282 
1. Phân bón 
- U rê Kg 470 9 4.230 
- Lân Kg 550 4 2.200 
- Kali Kg 350 9,5 3.325 
- Phân chuồng Tấn 8 450 3.600 
- Phân bón lá Kg 4,0 20 80 
2. Thuốc BVTV Lít 2,7 210 567 
3. Lao động 
- Lao động nhà Công 220 150 33.000 
- Lao động thuê Công 120 150 18.000 
4.Chi phí tưới 10.000 
5. Chi khấu hao 
- Khấu hao tài sản cố định 1.714 
- Khấu hao vườn cây 2.566 
6. Lãi vay vốn 0 
II. Năng suất cà phê kg/ha 3.180 
III. Giá bán cà phê đ/kg 40 
IV. Tổng GTSX cà phê 127.200 
V. Hiệu quả sử dụng vốn % 160,44 
Chi phí cây sầu riêng 
I. Chi phí 40.078 
1. Phân bón 
- U rê Kg 230 9 2.070 
- Lân Kg 300 4 1.200 
- Kali Kg 140 9,5 1.330 
- Phân chuồng Tấn 2 450 900 
- Khác (Chủng nấm Trichoderma, vôi) 20 1.650 
2. Thuốc BVTV Lít 3,0 210 630 
3. Lao động 
- Lao động nhà Công 80 150 12.000 
- Lao động thuê Công 40 150 6.000 
4.Chi phí tưới 7.500 
5. Chi khấu hao 
- Khấu hao tài sản cố định 0 
- Khấu hao vườn cây 5.158 
6. Lãi vay vốn 1.640 
II. Năng suất sầu riêng kg/ha 6.700 
IV. Giá bán sầu riêng đ/kg 26 
V. Tổng GTSX sầu riêng 174.200 
Tổng GTSX cà phê + sầu riêng 301.400 
Tổng chi phí cà phê + sầu riêng 119.360 
Tổng lợi nhuận cà phê + sầu riêng 182.040 
Tỷ suất lợi nhuận cà phê + sầu riêng % 152,51 
189 
Phụ lục 23. Hiệu quả sản xuất của mô hình cà phê xen bơ năm 2016 
Hạng mục Đơn vị tính Khối lượng 
Đơn giá 
(1.000đ) 
Thành tiền 
(1.000đ) 
Chi phí cây cà phê 
I. Chi phí 78.451 
1. Phân bón 
- U rê Kg 460 9 4.140 
- Lân Kg 540 4 2.160 
- Kali Kg 370 9,5 3.515 
- Phân chuồng Tấn 9 450 4.050 
- Phân bón lá Kg 3,8 20 76 
2. Thuốc BVTV Lít 2,5 210 525 
3. Lao động 
- Lao động nhà Công 220 150 33.000 
- Lao động thuê Công 115 150 17.250 
4.Chi phí tưới 9.500 
5. Chi khấu hao 
- Khấu hao tài sản cố định 1.652 
- Khấu hao vườn cây 2.583 
6. Lãi vay vốn 0 
II. Năng suất cà phê kg/ha 3.150 
III. Giá bán cà phê đ/kg 40 
IV. Tổng GTSX cà phê 126.000 
V. Hiệu quả sử dụng vốn cà phê % 160,61 
Chi phí cây bơ 
I. Chi phí 36.551 
1. Phân bón 
- U rê Kg 250 9 2.250 
- Lân Kg 240 4 960 
- Kali Kg 180 9,5 1.710 
- Phân chuồng Tấn 2 450 900 
- Khác (Men vi sinh, vôi) 1.000 
2. Thuốc BVTV Lít 1,0 210 210 
3. Lao động 
- Lao động nhà Công 70 150 10.500 
- Lao động thuê Công 40 150 6.000 
4.Chi phí tưới 5.600 
5. Chi khấu hao 
- Khấu hao tài sản cố định 0 
Khấu hao vườn cây 4.931 
6. Lãi vay vốn 2.490 
II. Năng suất bơ Kg/ha 8.800 
III. Giá bán bơ đ/kg 24 
IV. Tổng GTSX bơ 211.200 
V. Hiệu quả sử dụng vốn bơ % 577,82 
Tổng GTSX cà phê + bơ 337.200 
Tổng chi phí cà phê + bơ 115.002 
Tổng lợi nhuận cà phê + bơ 222.198 
Tỷ suất lợi nhuận cà phê + bơ % 193,21 
190 
Phụ lục 24. Các sơ đồ đơn tính 
191 
192 
193 
194 
195 
196 
Phụ lục 25. Phiếu điều tra nông hộ 
197 
198 
199 
200 
Phụ lục 26. Phiếu điều tra cán bộ các cơ quan chức năng 
201 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_thuc_trang_va_de_xuat_su_dung_hieu_qua_da.pdf
  • pdfTrang thong tin LA - Dang Thi Thuy Kieu.pdf
  • pdfTTLA - QLDD - Dang Thi Thuy Kieu.pdf