Luận án Nghiên cứu thực trạng và nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở nhân viên y tế tại thành phố Cần thơ và đánh giá hiệu quả biện pháp can thiệp

Lao động trong các cơ sở y tế mang tính chất đặc thù với phần lớn các

loại công việc có điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc

biệt môi trường làm việc rất dễ bị lây nhiễm. Trong quá trình lao động, nhân

viên y tế phải tiếp xúc với các yếu tố vật lý nguy hại như: chất phóng xạ, điện

từ trường, tiếng ồn, vi khí hậu bất lợi.; các hóa chất, dược phẩm độc hại khác

như: chất gây mê, hoá chất xét nghiệm, khử khuẩn, Mặt khác, do đặc thù

công việc, nhân viên y tế cũng thường xuyên tiếp xúc với các vật sắc nhọn

như kim tiêm, dụng cụ phẫu thuật rất dễ bị tai nạn rủi ro do vật sắc nhọn [1],

[2], [3].

Ngoài các yếu tố cơ học hữu hình, nhân viên y tế phải đối mặt với yếu

tố rất nguy hại là các vi sinh vật gây bệnh, đây là yếu tố nguy cơ sức khỏe

nghề nghiệp lớn nhất đối với nhân viên y tế. Nhân viên y tế có nguy cơ cao bị

lây nhiễm các bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc với máu, dịch thể của bệnh

nhân; tiếp xúc với các vật sắc nhọn nên dễ mắc các bệnh truyền nhiễm như

lao, viêm gan vi rút B, viêm gan vi rút C, nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề

nghiệp, SARS, MERS, Ebola, Các bệnh do vi sinh vật có thể lây nhiễm cho

nhân viên y tế theo đường máu, đường hô hấp, tiêu hoá hoặc qua da, niêm

mạc [4], [5]

pdf 195 trang dienloan 6200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu thực trạng và nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở nhân viên y tế tại thành phố Cần thơ và đánh giá hiệu quả biện pháp can thiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu thực trạng và nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở nhân viên y tế tại thành phố Cần thơ và đánh giá hiệu quả biện pháp can thiệp

Luận án Nghiên cứu thực trạng và nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở nhân viên y tế tại thành phố Cần thơ và đánh giá hiệu quả biện pháp can thiệp
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
VIỆN SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG 
BÙI THỊ LỆ UYÊN 
NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ 
NGUY CƠ MẮC BỆNH NGHỀ NGHIỆP DO VI SINH VẬT 
Ở NHÂN VIÊN Y TẾ TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ 
VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ BIỆN PHÁP CAN THIỆP 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP 
HÀ NỘI - NĂM 2019 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
VIỆN SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG 
BÙI THỊ LỆ UYÊN 
NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ 
NGUY CƠ MẮC BỆNH NGHỀ NGHIỆP DO VI SINH VẬT 
Ở NHÂN VIÊN Y TẾ TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ 
VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ BIỆN PHÁP CAN THIỆP 
Chuyên ngành: Sức khỏe nghề nghiệp 
Mã số: 62.72.01.59 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. PGS.TS. Tạ Thị Tuyết Bình 
2. PGS.TS. Trần Thị Ngọc Lan 
HÀ NỘI - NĂM 2019 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết 
quả nêu trong luận án trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công 
trình nghiên cứu nào khác./. 
Tác giả 
Bùi Thị Lệ Uyên 
LỜI CẢM ƠN 
Tôi xin bày tỏ lòng trân trọng và biết ơn sâu sắc tới Phó Giáo sư - 
Tiến sĩ Tạ Thị Tuyết Bình, nguyên Trưởng khoa Tâm sinh lý lao động và 
Ecgônômi - Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường; Phó Giáo sư - Tiến 
sĩ Trần Thị Ngọc Lan, nguyên Phó Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y 
tế - Bộ Y tế, là những người thầy đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn tôi trong 
suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường, 
Trung tâm Đào tạo và quản lý khoa học, các thầy cô giáo và toàn thể cán 
bộ, nhân viên của Viện đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi học tập, 
nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Bệnh viện phụ sản, Bệnh 
viện Mắt - Răng Hàm - Mặt, Bệnh viện Tai - Mũi - Họng, Bệnh viện Đa 
khoa quận Ô Môn, Trung tâm Y tế huyện Thới Lai, Trung tâm Y tế huyện 
Phong Điền, Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường thành phố 
Cần Thơ và các đồng nghiệp tại đây đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá 
trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
Tôi mong rằng kết quả nghiên cứu của luận án sẽ góp phần vào sự 
nghiệp chăm sóc và bảo vệ sức khỏe người lao động nói chung và đặc biệt 
đối với nhân viên ngành y tế, những người đang đảm nhiệm công việc cao 
quý là khám chữa bệnh cho nhân dân./. 
Tác giả 
Bùi Thị Lệ Uyên
 MỤC LỤC 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
DANH MỤC BẢNG 
DANH MỤC HÌNH 
DANH MỤC SƠ ĐỒ 
ĐẶT VẤN ĐỀ ....................................................................................................... 1 
Chương 1. TỔNG QUAN ................................................................................... 3 
1.1. Các khái niệm ........................................................................................... 3 
1.1.1. Cơ sở y tế (CSYT) ..................................................................................... 3 
1.1.2. Nhân viên y tế (NVYT) ............................................................................. 3 
1.1.3. An toàn vệ sinh lao động (ATVSLĐ) ........................................................ 3 
1.1.4. Yếu tố tác hại nghề nghiệp: ..................................................................... 3 
1.1.5. Bệnh nghề nghiệp (BNN): ........................................................................ 4 
1.1.6. Bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật (VSV): .................................................. 4 
1.1.7. Bệnh viêm gan vi rút B nghề nghiệp ........................................................ 4 
1.1.8. Bệnh viêm gan vi rút C nghề nghiệp:....................................................... 5 
1.2. Lao động trong các cơ sở y tế và yếu tố nguy cơ nghề nghiệp ............ 5 
1.2.1. Lao động trong các cơ sở y tế .................................................................. 5 
1.2.2. Yếu tố nguy cơ nghề nghiệp trong các cơ sở y tế ................................... 6 
1.2.2.1. Yếu tố nguy cơ không lây nhiễm ........................................................... 6 
1.2.2.2. Yếu tố nguy cơ lây nhiễm vi sinh vật ..................................................... 9 
1.3. Bệnh viêm gan virút B, C trên nhân viên y tế ..................................... 17 
1.3.1. Bệnh viêm gan vi rút B ........................................................................... 17 
1.3.2. Bệnh viêm gan vi rút C ........................................................................... 20 
1.3.3. Thực trạng bệnh viêm gan vi rút B, C ở nhân viên y tế ........................ 23 
1.3.3.1. Các nghiên cứu trên thế giới ............................................................... 23 
 1.3.3.2 Các nghiên cứu tại Việt Nam ............................................................... 25 
1.4. Các biện pháp can thiệp dự phòng lây nhiễm bệnh do vi sinh vật .... 27 
1.4.1. Tiêm vắc xin chủ động dự phòng viêm gan B cho nhân viên y tế .......... 28 
1.4.2. Dự phòng phơi nhiễm với HBV, HCV .................................................... 31 
1.4.3. Dự phòng sau phơi nhiễm với HBV: ...................................................... 33 
1.4.4. Huấn luyện An toàn vệ sinh lao động cho nhân viên y tế ...................... 35 
1.4.5. Sơ đồ khung lý thuyết nghiên cứu ............ Error! Bookmark not defined. 
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................. 38 
2.1. Đối tượng, địa điểm và thời gian nghiên cứu ...................................... 38 
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu: ........................................................................... 38 
2.1.2. Địa điểm nghiên cứu .............................................................................. 39 
2.1.3. Thời gian nghiên cứu ............................................................................. 39 
2.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 39 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................ 39 
2.2.2. Cỡ mẫu ................................................................................................... 39 
2.2.3. Phương pháp chọn mẫu ......................................................................... 41 
2.3. Các biến số, chỉ số nghiên cứu .............................................................. 43 
2.4. Chi tiết về kỹ thuật và công cụ thu thập số liệu .................................. 46 
2.4.1. Thu thập số liệu cho mục tiêu 1: ............................................................ 46 
2.4.2. Thu thập số liệu cho mục tiêu 2: ............................................................ 50 
2.4.3. Thu thập số liệu cho mục tiêu 3: ............................................................ 52 
2.5. Triển khai các hoạt động can thiệp ...................................................... 55 
2.5.1. Mục đích can thiệp ................................................................................. 55 
2.5.2. Kênh truyền thông .................................................................................. 55 
2.5.3. Phương tiện thực hiện can thiệp ............................................................ 55 
2.5.4. Nội dung can thiệp ................................................................................. 56 
 2.6. Phương pháp kiểm soát sai lệch, phân tích, xử lý số liệu ................... 58 
2.6.1. Kiểm soát sai lệch .................................................................................. 58 
2.6.2. Xử lý và phân tích số liệu ....................................................................... 58 
2.7. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu......................................................... 59 
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................. 60 
3.1. Yếu tố nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở nhân viên y 
tế tại Thành phố Cần Thơ năm 2015-2017 ................................................. 60 
3.1.1. Thông tin chung về cơ sở nghiên cứu .................................................... 60 
3.1.2. Yếu tố yếu tố nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở nhân 
viên 
y tế .................................................................................................................... 65 
3.1.3. Điều kiện lao động của nhân viên y tế qua phỏng vấn .......................... 68 
3.1.4. Kiến thức, thực hành phòng bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật của 
nhân viên y tế ................................................................................................... 70 
3.2. Thực trạng nhiễm viêm gan vi rút B, C của nhân viên y tế ............... 74 
3.2.1. Thông tin chung về đối tượng nghiên cứu ............................................. 74 
3.2.2. Thực trạng mắc viêm gan B, viêm gan C của nhân viên y tế ................ 77 
3.3. Hiệu quả của các giải pháp can thiệp ................................................... 83 
3.3.1. Kiến thức, thực hành trước - sau can thiệp của NVYT .......................... 83 
3.3.2. Kết quả tiêm chủng vắc xin viêm gan B ................................................. 88 
Chương 4. BÀN LUẬN .................................................................................... 90 
4.1. Yếu tố nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở nhân viên y 
tế tại Thành phố Cần Thơ năm 2015-2017 ................................................. 90 
4.1.1. Thông tin chung về cơ sở nghiên cứu .................................................... 90 
4.1.2. Yếu tố yếu tố nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở nhân 
viên y tế ............................................................................................................ 93 
4.1.3. Điều kiện lao động của nhân viên y tế .................................................. 95 
 4.1.4. Kiến thức, thực hành phòng bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật của 
nhân viên y tế ................................................................................................... 97 
4.2. Thực trạng nhiễm viêm gan vi rút B, C của nhân viên y tế ............. 103 
4.1.1. Thông tin chung về đối tượng nghiên cứu ........................................... 103 
4.1.2. Thực trạng mắc viêm gan B, viêm gan C của nhân viên y tế .............. 106 
4.3. Hiệu quả của các giải pháp can thiệp ................................................. 116 
4.3.1. Kiến thức, thực hành trước - sau can thiệp của NVYT ........................ 116 
4.3.2. Kết quả tiêm phòng vắc xin viêm gan B ............................................... 118 
4.4. Hạn chế của nghiên cứu ....................................................................... 119 
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 120 
KIẾN NGHỊ ..................................................................................................... 123 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN 
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 
PHỤ LỤC 
 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
AIDS Acquired Immune Deficiency Syndrome 
 (Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải) 
Anti-HBc Anti hepatitis B core immunoglobulin 
 (Kháng thể kháng kháng nguyên lõi của virus viêm gan B) 
Anti-HBe Antibody to Hepatitis B endonuclear 
 (Kháng thể chống lại kháng nguyên siêu vi B) 
Anti-HBs Anti hepatitis B surface immunoglobulin 
 (Kháng thể kháng kháng nguyên bề mặt của virus viêm gan B) 
ATVSLĐ An toàn vệ sinh lao động 
BNN Bệnh nghề nghiệp 
CDC Centers for Disease Control and Prevention 
 (Trung tâm kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh Hoa Kỳ) 
CSYT Cơ sở y tế 
CTYT Chất thải y tế 
ĐLC Độ lệch chuẩn 
ĐTNC Đối tượng nghiên cứu 
ĐTV Điều tra viên 
Ebola Bệnh do virus Ebola 
HBcAg Hepatitis B virus core antigen 
 (Kháng nguyên bề mặt của HBV) 
HBeAg Hepatitis B virus evolope antigen 
 (Kháng nguyên e của virus viêm gan B) 
HBIG Hepatitis B immune globulin 
 (Globulin miễn dịch viêm gan siêu vi B) 
HBsAg Hepatitis B surface 
 (Antigen kháng nguyên bề mặt của virus viêm gan B) 
HBV Hepatitis B virus (Virus viêm gan B) 
HCV Hepatitis B virus (Virus viêm gan C) 
HIV Human immunodeficiency virus 
 (Virus gây suy giảm miễn dịch ở người) 
ICRP International Commission on Radiological Protection 
 (Ủy ban Quốc tế về bảo vệ phóng xạ) 
ILO International Labour Organization 
 Tổ chức lao động Quốc tế 
MERS Middle East Respiratory Syndrome 
 (Hội chứng Hô hấp Trung Đông) 
MTLĐ Môi trường lao động 
NVYT Nhân viên y tế 
SARS Severe acute respiratory syndrome 
 (Hội chứng hô hấp cấp tính nặng do vi rút SARS) 
TB Trung bình 
TCCP Tiêu chuẩn cho phép 
TCVS Tiêu chuẩn vệ sinh 
TCVSCP Tiêu chuẩn vệ sinh cho phép 
THNN Tác hại nghề nghiệp 
TNLĐ Tai nạn lao động 
VGB Viêm gan B 
VGC Viêm gan C 
VSLĐ Vệ sinh lao động 
VSN Vật sắc nhọn 
VSV Vi sinh vật 
WHO World Health Organization (Tổ chức Y tế thế giới) 
 DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1. Thống kê bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở Việt Nam ................ 25 
Bảng 1.2. Khung lý thuyết các can thiệp kiểm soát rủi ro nghề nghiệp (WHO - 
ILO) ................................................................................................................ 27 
Bảng 2. 1. Các biến số, chỉ số nghiên cứu ...................................................... 43 
Bảng 2. 2. Tiêu chuẩn của Bộ Môi trường Singapore ................................... 48 
Bảng 2. 3. Lịch tiêm chủng viêm gan B tại các cơ sở y tế tham gia nghiên cứu
 ......................................................................................................................... 57 
Bảng 3. 1. Đặc điểm số lượng giường bệnh theo kế hoạch và thực kê, tỷ lệ 
giường thực kê/giường kế hoạch, công suất sử dụng giường bệnh ................ 60 
Bảng 3. 2. Số lượng nhân viên y tế tại mỗi cơ sở ........................................... 61 
Bảng 3. 3. Tỷ lệ bác sĩ, y sĩ/điều dưỡng trung bình trên một giường bệnh .... 62 
Bảng 3. 4. Kết quả hoạt động của hệ thống làm công tác bảo hộ lao động 
trong các CSYT tham gia nghiên cứu ............................................................. 63 
Bảng 3. 5. Kết quả quan trắc yếu tố vi khí hậu trong môi trường lao động tại 
các cơ sở nghiên cứu (n = 229) ....................................................................... 65 
Bảng 3. 6. Kết quả quan trắc ánh sáng trong môi trường lao động tại các cơ sở 
nghiên cứu (n = 229) ....................................................................................... 65 
Bảng 3. 7. Kết quả xét nghiệm vi khuẩn hiếu khí trong không khí tại các cơ sở 
y tế nghiên cứu (n = 300) ................................................................................ 66 
Bảng 3. 8. Kết quả xét nghiệm nấm mốc trong không khí tại các cơ sở y tế 
(n=300) ............................................................................................................ 66 
Bảng 3. 9. Tỷ lệ NVYT được trang bị phương tiện bảo hộ cá nhân (n = 626) .... 68 
Bảng 3. 10. Kiến thức về phòng lây n ... á 
đạt 
I. Thực hành vệ sinh bàn tay 5 ≥ 4 
1 I.1. Thực hiện đúng từ 2 lượt thao tác thực hành 
trở lên 
1 
 2 I.2. Thực hiện đúng từ 2 lượt thao tác thực hành 
trở lên 
1 
3 I.3. Thực hiện đúng từ 2 lượt thao tác thực hành 
trở lên 
1 
4 I.4. Thực hiện đúng từ 2 lượt thao tác thực hành 
trở lên 
1 
5 I.5. Thực hiện đúng từ 2 lượt thao tác thực hành 
trở lên 
1 
II. Thực hành sử dụng phương tiện phòng hộ cá 
nhân 
4 ≥ 3 
6 II.1. Thực hiện đúng từ 2 lượt thao tác thực hành 
trở lên 
1 
7 II.2. Thực hiện đúng từ 2 lượt thao tác thực hành 
trở lên 
1 
8 II.3. Thực hiện đúng từ 2 lượt thao tác thực hành 
trở lên 
1 
9 II.4. Thực hiện đúng từ 2 lượt thao tác thực hành 
trở lên 
1 
III. Thực hành quản lý chất thải y tế 2 2 
10 III.1. Thực hiện đúng từ 2 lượt thao tác thực 
hành trở lên 
1 
11 III.2. Thực hiện đúng từ 2 lượt thao tác thực 
hành trở lên 
1 
 PHỤ LỤC 7 
KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM CỦA NHÂN VIÊN Y TẾ 
I. THÔNG TIN CHUNG 
1. Tên đơn vị: Địa chỉ: 
2. Họ và tên: Năm sinh: 
3. Mã số phiếu: 
II. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM 
1. HBsAg: a. Dương tính b. Âm tính 
2. Anti-HBs: a. Dương tính b. Âm tính 
3. Anti-HCV: a. Dương tính b. Âm tính 
 Cán bộ điều tra 
 (Ký tên và ghi rõ họ tên) 
 PHỤ LỤC 8 
BẢNG BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ CÁ NHÂN 
VÀ KIẾN THỨC, THỰC HÀNH CỦA NHÂN VIÊN Y TẾ 
STT Biến số nghiên cứu Định nghĩa biến số 
Phân 
loại 
biến 
Phương 
pháp 
thu 
thập 
I. Thông tin chung 
1.1 Tuổi 
Tính theo năm dương 
lịch đến thời điểm điều 
tra 
Liên 
tục 
Phỏng 
vấn 
1.2 Giới tính 
Giới tính là nam hoặc 
nữ 
Nhị 
phân 
Phỏng 
vấn 
1.3 Chức danh chuyên môn 
Là lĩnh vực chuyên môn 
của ĐTNC trong hợp 
đồng lao động 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
1.4 Trình độ học vấn 
Trình độ học vấn cao 
nhất của ĐTNC phù hợp 
với chức danh chuyên 
môn 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
1.5 Thâm niên công tác 
Là số năm ĐTNC công 
tác trong ngành y tế 
Liên 
tục 
Phỏng 
vấn 
1.6 Khoa phòng làm việc 
Là nơi ĐTNC được 
phân công làm việc 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
1.7 
Công việc thường xuyên 
tiếp xúc với máu và dịch cơ 
thể 
ĐTNC có hoặc không 
thường xuyên tiếp xúc 
với máu và dịch cơ thể 
(≥ 3 ngày làm việc/tuần) 
Nhị 
phân 
Phỏng 
vấn 
1.8 
Có từng bị vật sắc nhọn 
đâm xuyên da 
ĐTNC không có hoặc 
đã từng bị vật sắc nhọn 
đâm xuyên da trong quá 
trình lao động 
Nhị 
phân 
Phỏng 
vấn 
 STT Biến số nghiên cứu Định nghĩa biến số 
Phân 
loại 
biến 
Phương 
pháp 
thu 
thập 
1.9 
Văng bắn máu và dịch cơ 
thể vào người 
ĐTNC không có hoặc 
đã từng bị văng bắn 
máu và dịch cơ thể vào 
người trong quá trình 
lao động 
Nhị 
phân 
Phỏng 
vấn 
1.10 Hoàn cảnh xảy ra tai nạn 
ĐTNC bị tai nạn lao 
động trong hoàn cảnh: 
Tiêm truyền, xét 
nghiệm, làm thủ thuật, 
phẫu thuật, rửa dụng cụ, 
xử lý CTYT,  
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
1.11 
Tiêm vaccin phòng viêm 
gan B 
ĐTNC không có hoặc 
đã tiêm vacxin phòng 
ngừa viêm gan B 
Nhị 
phân 
Phỏng 
vấn 
II. BIẾN SỐ VỀ KIẾN THỨC 
1. Nhóm biến số về vệ sinh bàn tay 
1.1 
Rửa tay hoặc khử khuẩn 
bằng cồn trước khi thực 
hiện các thao tác 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC về việc rửa tay 
hoặc khử khuẩn bằng 
cồn trước khi thực hiện 
các thao tác: động chạm 
vào mỗi bệnh nhân, 
thực hiện thủ thuật xâm 
lấn, mang găng. 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
1.2 
Rửa tay hoặc khử khuẩn 
bằng cồn sau khi thực hiện 
các thao tác 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC về rửa tay hoặc 
khử khuẩn bằng cồn sau 
khi thực hiện các thao 
tác: động chạm vào mỗi 
bệnh nhân, thực hiện 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
 STT Biến số nghiên cứu Định nghĩa biến số 
Phân 
loại 
biến 
Phương 
pháp 
thu 
thập 
thủ thuật xâm lấn, tháo 
găng, tiếp xúc đồ dùng 
buồng bệnh nhân. 
2. Sử dụng phương tiện phòng hộ cá nhân 
2.1 
Sử dụng găng tay trong các 
trường hợp 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC về việc sử dụng 
găng tay trong các 
trường hợp: khi thao tác 
chăm sóc có khả năng 
tiếp xúc với máu, dịch, 
thao tác tiếp xúc với 
niêm mạc hoặc da bi tổn 
thương, không sử dụng 
1 đôi găng khi chăm sóc 
nhiều bệnh nhân. 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
2.2 
Khẩu trang và phương tiện 
khác khi thực hiện thủ thuật 
có nguy cơ văng bắn máu, 
dịch cơ thể 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC về việc sử dụng 
khẩu trang và phương 
tiện khác khi thực hiện 
thủ thuật có nguy cơ 
văng bắn máu, dịch cơ 
thể như: Sử dụng khẩu 
trang giấy, sử dụng tấm 
che mặt, kính bảo hộ, sử 
dụng mũ che tóc, sử 
dụng tạp dề chống thấm. 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
3. Dự phòng cách ly 
3.1 Phương tiện phòng hộ 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC về việc sử dụng 
phương tiện phòng hộ 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
 STT Biến số nghiên cứu Định nghĩa biến số 
Phân 
loại 
biến 
Phương 
pháp 
thu 
thập 
trong dự phòng cách ly 
như: Mang khẩu trang 
N 95 khi chăm sóc bệnh 
nhân lây truyền qua hạt 
không khí có d < 5 
micromet, mang găng 
khi vào buồng cách ly, 
tháo găng khi ra khỏi 
buồng 
3.2 
Với bệnh nhân lây truyền 
theo đường tiếp xúc không 
khí và người tiếp xúc với 
bệnh nhân 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC về việc với bệnh 
nhân lây truyền theo 
đường tiếp xúc không 
khí và người tiếp xúc 
với bệnh nhân trong dự 
phòng cách ly như: 
Bệnh nhân được bố trí 
buồng riêng, khoảng 
cách tối thiểu của người 
tiếp xúc với bệnh nhân 
lây qua giọt nhoe < 5 
micromet tối thiểu là 
1,5m 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
4. Phòng chống dịch 
4.1 
Tổ chức cách ly ngay tại 
nơi phát hiện bệnh nhân 
nghi ngờ hoặc mắc cúm gia 
cầm, SARS 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC trong phòng 
chống dịch về việc Tổ 
chức cách ly ngay tại 
nơi phát hiện bệnh nhân 
nghi ngờ hoặc mắc cúm 
gia cầm, SARS 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
 STT Biến số nghiên cứu Định nghĩa biến số 
Phân 
loại 
biến 
Phương 
pháp 
thu 
thập 
4.2 
Coi mọi chất thải của bệnh 
nhân là chất thải lâm sàng, 
thu gom vào thùng màu 
vàng 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC trong phòng 
chống dịch về việc coi 
mọi chất thải của bệnh 
nhân là chất thải lâm 
sàng, thu gom vào thùng 
màu vàng 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
4.3 
Sử dụng khẩu trang ngoại 
khoa khi chăm sóc và điều 
trị bệnh nhân trên 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC trong phòng 
chống dịch về việc sử 
dụng khẩu trang ngoại 
khoa khi chăm sóc và 
điều trị bệnh nhân trên 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
5. Khử khuẩn, tiệt khuẩn 
5.1 
Làm sạch dụng cụ y tế 
trước khi khử khuẩn, tiệt 
khuẩn 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC trong khử 
khuẩn, tiệt khuẩn về 
việc làm sạch dụng cụ y 
tế trước khi khử khuẩn, 
tiệt khuẩn 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
5.2 
Kiểm tra hộp/gói dụng cụ 
đã tiệt khuẩn trước khi sử 
dụng về độ kín của bao, 
băng chỉ thị, hạn sử dụng 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC trong khử 
khuẩn, tiệt khuẩn về 
việc kiểm tra hộp/gói 
dụng cụ đã tiệt khuẩn 
trước khi sử dụng về độ 
kín của bao, băng chỉ 
thị, hạn sử dụng 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
5.3 
Không sử đụng dụng cụ 
trong hộp/gói đã mở 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC trong khử 
khuẩn, tiệt khuẩn về 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
 STT Biến số nghiên cứu Định nghĩa biến số 
Phân 
loại 
biến 
Phương 
pháp 
thu 
thập 
việc không sử đụng 
dụng cụ trong hộp/gói 
đã mở 
5.4 
Khẩu trang, găng tay, mũ 
khi xử lý dụng cụ bẩn 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC trong khử 
khuẩn, tiệt khuẩn về 
việc không sử đụng 
dụng cụ trong hộp/gói 
đã mở 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
6. Quản lý đồ vải y tế 
6.1 
Không đếm, phân loại đồ 
vải bẩn tại Khoa/phòng 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC trong quản lý đồ 
vải y tế về việc không 
đếm, phân loại đồ vải 
bẩn tại Khoa/phòng 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
6.2 
Mang khẩu trang, mũ, găng 
tay khi tiếp xúc với đồ vải 
bẩn 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC trong quản lý đồ 
vải y tế về việc mang 
khẩu trang, mũ, găng 
tay khi tiếp xúc với đồ 
vải bẩn 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
6.3 
Sử dụng xe riêng để vận 
chuyển đồ vải bẩn/sạch 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC trong quản lý đồ 
vải y tế về việc sử dụng 
xe riêng để vận chuyển 
đồ vải bẩn/sạch 
Phân 
loại 
7. Quản lý chất thải y tế 
7.1 
Coi chất thải dính máu, dịch 
là chất thải LS, cô lập vào 
thúng màu vàng 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC trong quản lý 
chất thải y tế về việc coi 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
 STT Biến số nghiên cứu Định nghĩa biến số 
Phân 
loại 
biến 
Phương 
pháp 
thu 
thập 
chất thải dính máu, dịch 
là chất thải LS, cô lập 
vào thúng màu vàng 
7.2 
Bỏ chất thải săc nhọn vào 
thùng kháng thủng ngay sau 
khi phát sinh 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC trong quản lý 
chất thải y tế về việc bỏ 
chất thải săc nhọn vào 
thùng kháng thủng ngay 
sau khi phát sinh 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
7.3 
Không bẻ gập hoặc tháo rời 
kim tiêm ra khỏi bơm tiêm 
sau khi dùng 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC trong quản lý 
chất thải y tế về việc 
không bẻ gập hoặc tháo 
rời kim tiêm ra khỏi 
bơm tiêm sau khi dùng 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
7.4 
Khẩu trang, găng tay, mũ 
khi xử lý dụng cụ bẩn 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC trong quản lý 
chất thải y tế về việc 
khẩu trang, găng tay, 
mũ khi xử lý dụng cụ 
bẩn 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
8. Vệ sinh bề mặt môi trường 
8.1 
Làm sạch các đám máu, 
dịch cơ thể có ở bề mặt môi 
trường bằng khăn tẩm hóa 
chất khử khuẩn 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC trong vệ sinh bề 
mặt môi trường về việc 
làm sạch các đám máu, 
dịch cơ thể có ở bề mặt 
môi trường bằng khăn 
tẩm hóa chất khử khuẩn 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
8.2 
Làm sạch bề mặt sàn bằng 
khăn ẩm, không dùng chổi 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC trong vệ sinh bề 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
 STT Biến số nghiên cứu Định nghĩa biến số 
Phân 
loại 
biến 
Phương 
pháp 
thu 
thập 
hoặc máy hút bụi mặt môi trường về việc 
làm sạch bề mặt sàn 
bằng khăn ẩm, không 
dùng chổi hoặc máy hút 
bụi 
8.3 
Lau sàn nhà theo quy trình 
2 xô 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC trong vệ sinh bề 
mặt môi trường về việc 
lau sàn nhà theo quy 
trình 2 xô 
Phân 
loại 
9. Quản lý sức khỏe nhân viên y tế 
9.1 
Tiêm vacxin gan B để 
phòng lây nhiễm nghề 
nghiệp khi bắt đầu đi làm 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC trong quản lý 
sức khỏe nhân viên y tế 
về việc tiêm vacxin gan 
B để phòng lây nhiễm 
nghề nghiệp khi bắt đầu 
đi làm 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
9.2 
Kiểm tra định kỳ hằng năm 
các virus lây truyền qua 
đường truyền máu (HIV, 
HBV, HCV ) 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC trong quản lý 
sức khỏe nhân viên y tế 
về việc Kiểm tra định 
kỳ hằng năm các virus 
lây truyền qua đường 
truyền máu (HIV, HBV, 
HCV ) 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
9.3 
Nắm được quy trình khi bị 
phơi nhiễm 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC trong quản lý 
sức khỏe nhân viên y tế 
về việc nắm được quy 
trình khi bị phơi nhiễm 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
 STT Biến số nghiên cứu Định nghĩa biến số 
Phân 
loại 
biến 
Phương 
pháp 
thu 
thập 
như: Rửa sạch ngay vết 
thương do VSN bằng 
nước và xà phòng, 
thông báo cho lãnh đạo 
khi bị phơi nhiễm, tiêm 
ngay thuốc phòng, kiểm 
tra xét nghiệm sau khi 
bị phơi nhiễm theo quy 
định 
10. Kiến thức về bệnh viêm gan B, C 
10.1 
Tác nhân gây bệnh viêm 
gan B, C 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC về tác nhân gây 
bệnh viêm gan B, C là 
HBV, HCV 
Nhị 
phân 
Phỏng 
vấn 
10.2 
Đường lây truyền bệnh 
viêm gan B, C 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC về đường lây 
truyền bệnh viêm gan B, 
C như: qua đường máu, 
từ mẹ sang con, đường 
tình dục 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
10.3 
Biến chứng của viêm gan 
B, C 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC về biến chứng 
của bệnh viêm gan B, C 
như: suy gan cấp, sơ 
gan, ung thư gan, bệnh 
não do gan, tăng áp suất 
mạch môn 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
10.4 
Triệu chứng của bệnh viêm 
gan B, C 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC về triệu chứng 
của bệnh viêm gan B, C 
như: Mệt mỏi, sốt, rối 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
 STT Biến số nghiên cứu Định nghĩa biến số 
Phân 
loại 
biến 
Phương 
pháp 
thu 
thập 
loạn tiêu hóa, vàng da 
triệu chứng, xuất huyết 
dưới da 
10.5 
Biện pháp phòng nhiễm vi 
rút viêm gan B, C ở NVYT 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC về biện pháp 
phòng nhiễm vi rút 
viêm gan B, C ở NVYT 
như tiêm phòng vắc xin 
viêm gan B khi chưa bị 
bệnh, phòng ngừa 
chuẩn, phòng ngừa tổn 
thương qua da, ngăn 
ngừa phơi nhiễm với 
máu, dịch qua niêm 
mạc, điều trị dự phòng 
sau phơi nhiễm 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
10.6 
Các xét nghiệm sàng lọc 
viêm gan B, C 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC về các xét 
nghiệm sàng lọc viêm 
gan B, C như: HBsAg, 
Anti-HCV, Anti-HBs, 
Total anti-HBc, IgM 
anti-HBc, HCV-RNA 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
10.7 
Tác nhân gây bệnh do VSV 
gây ra trong MTLĐ 
Là sự hiểu biết của 
ĐTNC về tác nhân gây 
bệnh do VSV gây ra 
trong MTLĐ như: 
HBV, HCV, HIV, Lao 
Phân 
loại 
Phỏng 
vấn 
III. BIẾN SỐ VỀ THỰC HÀNH 
1. Vệ sinh tay thường quy 
 STT Biến số nghiên cứu Định nghĩa biến số 
Phân 
loại 
biến 
Phương 
pháp 
thu 
thập 
1.1 
Trước khi tiếp xúc với người 
bệnh 
Là quá trình ĐTNC vệ 
sinh tay thường quy 
trước khi tiếp xúc với 
người bệnh 
Phân 
loại 
Bảng 
kiểm 
1.2 
Trước khi thực hiện thủ thuật 
hoặc quy trình sạch/vô khuẩn 
Là quá trình ĐTNC vệ 
sinh tay thường quy 
trước khi thực hiện thủ 
thuật hoặc quy trình 
sạch/vô khuẩn 
Phân 
loại 
Bảng 
kiểm 
1.3 
Sau khi tiếp xúc với người 
bệnh, máu, dịch cơ thể, các 
chất bài tiết 
Là quá trình ĐTNC vệ 
sinh tay thường quy sau 
khi tiếp xúc với người 
bệnh, máu, dịch cơ thể, 
các chất bài tiết 
Phân 
loại 
Bảng 
kiểm 
1.4 
Sau khi tiếp xúc với môi 
trường xung quanh người 
bệnh 
Là quá trình ĐTNC vệ 
sinh tay thường quy sau 
khi tiếp xúc với môi 
trường xung quanh người 
bệnh 
Phân 
loại 
Bảng 
kiểm 
1.5 Sau khi tháo găng 
Là quá trình ĐTNC vệ 
sinh tay thường quy sau 
khi tháo găng 
Phân 
loại 
Bảng 
kiểm 
2. Sử dụng phương tiện phòng hộ cá nhân 
2.1 Găng tay 
Là quá trình ĐTNC về 
sử dụng găng tay theo 
quy định trong quá trình 
làm việc 
Nhị 
phân 
Bảng 
kiểm 
2.2 Mang khẩu trang y tế 
Là quá trình ĐTNC về 
sử dụng mang khẩu trang 
y tế theo quy định trong 
quá trình làm việc 
Nhị 
phân 
Bảng 
kiểm 
 STT Biến số nghiên cứu Định nghĩa biến số 
Phân 
loại 
biến 
Phương 
pháp 
thu 
thập 
2.3 Sử dụng mũ che tóc 
Là quá trình ĐTNC về 
sử dụng mũ che tóc theo 
quy định trong quá trình 
làm việc 
Nhị 
phân 
Bảng 
kiểm 
2.4 Mặc áo choàng, tạp dề 
Là quá trình ĐTNC về 
sử dụng áo choàng, tạp 
dề theo quy định trong 
quá trình làm việc 
Nhị 
phân 
Bảng 
kiểm 
3. Quản lý chất thải y tế 
3.1 
Phân loại chất thải ngay tại 
nguồn phát sinh 
Là quá trình ĐTNC 
phân loại chất thải ngay 
tại nguồn phát sinh trong 
quá trình làm việc 
Nhị 
phân 
Bảng 
kiểm 
3.2 
Bỏ chất thải đúng nơi quy 
định 
Là quá trình ĐTNC bỏ 
chất thải đúng nơi quy 
định trong quá trình 
làm việc 
Nhị 
phân 
Bảng 
kiểm 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_thuc_trang_va_nguy_co_mac_benh_nghe_nghie.pdf
  • pdf2. Tom tat tieng Viet_LA NCS final.pdf
  • pdf3. Tom tat Tieng Anh_LA NCS final.pdf
  • pdf4. Trang thong tin diem moi cua luan an.PDF