Luận án Nghiên cứu thực trạng và nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở nhân viên y tế tại thành phố Cần thơ và đánh giá hiệu quả biện pháp can thiệp
Lao động trong các cơ sở y tế mang tính chất đặc thù với phần lớn các
loại công việc có điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc
biệt môi trường làm việc rất dễ bị lây nhiễm. Trong quá trình lao động, nhân
viên y tế phải tiếp xúc với các yếu tố vật lý nguy hại như: chất phóng xạ, điện
từ trường, tiếng ồn, vi khí hậu bất lợi.; các hóa chất, dược phẩm độc hại khác
như: chất gây mê, hoá chất xét nghiệm, khử khuẩn, Mặt khác, do đặc thù
công việc, nhân viên y tế cũng thường xuyên tiếp xúc với các vật sắc nhọn
như kim tiêm, dụng cụ phẫu thuật rất dễ bị tai nạn rủi ro do vật sắc nhọn [1],
[2], [3].
Ngoài các yếu tố cơ học hữu hình, nhân viên y tế phải đối mặt với yếu
tố rất nguy hại là các vi sinh vật gây bệnh, đây là yếu tố nguy cơ sức khỏe
nghề nghiệp lớn nhất đối với nhân viên y tế. Nhân viên y tế có nguy cơ cao bị
lây nhiễm các bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc với máu, dịch thể của bệnh
nhân; tiếp xúc với các vật sắc nhọn nên dễ mắc các bệnh truyền nhiễm như
lao, viêm gan vi rút B, viêm gan vi rút C, nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề
nghiệp, SARS, MERS, Ebola, Các bệnh do vi sinh vật có thể lây nhiễm cho
nhân viên y tế theo đường máu, đường hô hấp, tiêu hoá hoặc qua da, niêm
mạc [4], [5]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu thực trạng và nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở nhân viên y tế tại thành phố Cần thơ và đánh giá hiệu quả biện pháp can thiệp
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG BÙI THỊ LỆ UYÊN NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ NGUY CƠ MẮC BỆNH NGHỀ NGHIỆP DO VI SINH VẬT Ở NHÂN VIÊN Y TẾ TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ BIỆN PHÁP CAN THIỆP LUẬN ÁN TIẾN SĨ SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP HÀ NỘI - NĂM 2019 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG BÙI THỊ LỆ UYÊN NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ NGUY CƠ MẮC BỆNH NGHỀ NGHIỆP DO VI SINH VẬT Ở NHÂN VIÊN Y TẾ TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ BIỆN PHÁP CAN THIỆP Chuyên ngành: Sức khỏe nghề nghiệp Mã số: 62.72.01.59 LUẬN ÁN TIẾN SĨ SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Tạ Thị Tuyết Bình 2. PGS.TS. Trần Thị Ngọc Lan HÀ NỘI - NĂM 2019 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác./. Tác giả Bùi Thị Lệ Uyên LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng trân trọng và biết ơn sâu sắc tới Phó Giáo sư - Tiến sĩ Tạ Thị Tuyết Bình, nguyên Trưởng khoa Tâm sinh lý lao động và Ecgônômi - Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường; Phó Giáo sư - Tiến sĩ Trần Thị Ngọc Lan, nguyên Phó Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế - Bộ Y tế, là những người thầy đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này. Tôi xin trân trọng cảm ơn Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường, Trung tâm Đào tạo và quản lý khoa học, các thầy cô giáo và toàn thể cán bộ, nhân viên của Viện đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Bệnh viện phụ sản, Bệnh viện Mắt - Răng Hàm - Mặt, Bệnh viện Tai - Mũi - Họng, Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn, Trung tâm Y tế huyện Thới Lai, Trung tâm Y tế huyện Phong Điền, Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường thành phố Cần Thơ và các đồng nghiệp tại đây đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tôi mong rằng kết quả nghiên cứu của luận án sẽ góp phần vào sự nghiệp chăm sóc và bảo vệ sức khỏe người lao động nói chung và đặc biệt đối với nhân viên ngành y tế, những người đang đảm nhiệm công việc cao quý là khám chữa bệnh cho nhân dân./. Tác giả Bùi Thị Lệ Uyên MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG DANH MỤC HÌNH DANH MỤC SƠ ĐỒ ĐẶT VẤN ĐỀ ....................................................................................................... 1 Chương 1. TỔNG QUAN ................................................................................... 3 1.1. Các khái niệm ........................................................................................... 3 1.1.1. Cơ sở y tế (CSYT) ..................................................................................... 3 1.1.2. Nhân viên y tế (NVYT) ............................................................................. 3 1.1.3. An toàn vệ sinh lao động (ATVSLĐ) ........................................................ 3 1.1.4. Yếu tố tác hại nghề nghiệp: ..................................................................... 3 1.1.5. Bệnh nghề nghiệp (BNN): ........................................................................ 4 1.1.6. Bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật (VSV): .................................................. 4 1.1.7. Bệnh viêm gan vi rút B nghề nghiệp ........................................................ 4 1.1.8. Bệnh viêm gan vi rút C nghề nghiệp:....................................................... 5 1.2. Lao động trong các cơ sở y tế và yếu tố nguy cơ nghề nghiệp ............ 5 1.2.1. Lao động trong các cơ sở y tế .................................................................. 5 1.2.2. Yếu tố nguy cơ nghề nghiệp trong các cơ sở y tế ................................... 6 1.2.2.1. Yếu tố nguy cơ không lây nhiễm ........................................................... 6 1.2.2.2. Yếu tố nguy cơ lây nhiễm vi sinh vật ..................................................... 9 1.3. Bệnh viêm gan virút B, C trên nhân viên y tế ..................................... 17 1.3.1. Bệnh viêm gan vi rút B ........................................................................... 17 1.3.2. Bệnh viêm gan vi rút C ........................................................................... 20 1.3.3. Thực trạng bệnh viêm gan vi rút B, C ở nhân viên y tế ........................ 23 1.3.3.1. Các nghiên cứu trên thế giới ............................................................... 23 1.3.3.2 Các nghiên cứu tại Việt Nam ............................................................... 25 1.4. Các biện pháp can thiệp dự phòng lây nhiễm bệnh do vi sinh vật .... 27 1.4.1. Tiêm vắc xin chủ động dự phòng viêm gan B cho nhân viên y tế .......... 28 1.4.2. Dự phòng phơi nhiễm với HBV, HCV .................................................... 31 1.4.3. Dự phòng sau phơi nhiễm với HBV: ...................................................... 33 1.4.4. Huấn luyện An toàn vệ sinh lao động cho nhân viên y tế ...................... 35 1.4.5. Sơ đồ khung lý thuyết nghiên cứu ............ Error! Bookmark not defined. Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................. 38 2.1. Đối tượng, địa điểm và thời gian nghiên cứu ...................................... 38 2.1.1. Đối tượng nghiên cứu: ........................................................................... 38 2.1.2. Địa điểm nghiên cứu .............................................................................. 39 2.1.3. Thời gian nghiên cứu ............................................................................. 39 2.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 39 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................ 39 2.2.2. Cỡ mẫu ................................................................................................... 39 2.2.3. Phương pháp chọn mẫu ......................................................................... 41 2.3. Các biến số, chỉ số nghiên cứu .............................................................. 43 2.4. Chi tiết về kỹ thuật và công cụ thu thập số liệu .................................. 46 2.4.1. Thu thập số liệu cho mục tiêu 1: ............................................................ 46 2.4.2. Thu thập số liệu cho mục tiêu 2: ............................................................ 50 2.4.3. Thu thập số liệu cho mục tiêu 3: ............................................................ 52 2.5. Triển khai các hoạt động can thiệp ...................................................... 55 2.5.1. Mục đích can thiệp ................................................................................. 55 2.5.2. Kênh truyền thông .................................................................................. 55 2.5.3. Phương tiện thực hiện can thiệp ............................................................ 55 2.5.4. Nội dung can thiệp ................................................................................. 56 2.6. Phương pháp kiểm soát sai lệch, phân tích, xử lý số liệu ................... 58 2.6.1. Kiểm soát sai lệch .................................................................................. 58 2.6.2. Xử lý và phân tích số liệu ....................................................................... 58 2.7. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu......................................................... 59 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................. 60 3.1. Yếu tố nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở nhân viên y tế tại Thành phố Cần Thơ năm 2015-2017 ................................................. 60 3.1.1. Thông tin chung về cơ sở nghiên cứu .................................................... 60 3.1.2. Yếu tố yếu tố nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở nhân viên y tế .................................................................................................................... 65 3.1.3. Điều kiện lao động của nhân viên y tế qua phỏng vấn .......................... 68 3.1.4. Kiến thức, thực hành phòng bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật của nhân viên y tế ................................................................................................... 70 3.2. Thực trạng nhiễm viêm gan vi rút B, C của nhân viên y tế ............... 74 3.2.1. Thông tin chung về đối tượng nghiên cứu ............................................. 74 3.2.2. Thực trạng mắc viêm gan B, viêm gan C của nhân viên y tế ................ 77 3.3. Hiệu quả của các giải pháp can thiệp ................................................... 83 3.3.1. Kiến thức, thực hành trước - sau can thiệp của NVYT .......................... 83 3.3.2. Kết quả tiêm chủng vắc xin viêm gan B ................................................. 88 Chương 4. BÀN LUẬN .................................................................................... 90 4.1. Yếu tố nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở nhân viên y tế tại Thành phố Cần Thơ năm 2015-2017 ................................................. 90 4.1.1. Thông tin chung về cơ sở nghiên cứu .................................................... 90 4.1.2. Yếu tố yếu tố nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở nhân viên y tế ............................................................................................................ 93 4.1.3. Điều kiện lao động của nhân viên y tế .................................................. 95 4.1.4. Kiến thức, thực hành phòng bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật của nhân viên y tế ................................................................................................... 97 4.2. Thực trạng nhiễm viêm gan vi rút B, C của nhân viên y tế ............. 103 4.1.1. Thông tin chung về đối tượng nghiên cứu ........................................... 103 4.1.2. Thực trạng mắc viêm gan B, viêm gan C của nhân viên y tế .............. 106 4.3. Hiệu quả của các giải pháp can thiệp ................................................. 116 4.3.1. Kiến thức, thực hành trước - sau can thiệp của NVYT ........................ 116 4.3.2. Kết quả tiêm phòng vắc xin viêm gan B ............................................... 118 4.4. Hạn chế của nghiên cứu ....................................................................... 119 KẾT LUẬN ...................................................................................................... 120 KIẾN NGHỊ ..................................................................................................... 123 TÀI LIỆU THAM KHẢO DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN PHỤ LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT AIDS Acquired Immune Deficiency Syndrome (Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải) Anti-HBc Anti hepatitis B core immunoglobulin (Kháng thể kháng kháng nguyên lõi của virus viêm gan B) Anti-HBe Antibody to Hepatitis B endonuclear (Kháng thể chống lại kháng nguyên siêu vi B) Anti-HBs Anti hepatitis B surface immunoglobulin (Kháng thể kháng kháng nguyên bề mặt của virus viêm gan B) ATVSLĐ An toàn vệ sinh lao động BNN Bệnh nghề nghiệp CDC Centers for Disease Control and Prevention (Trung tâm kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh Hoa Kỳ) CSYT Cơ sở y tế CTYT Chất thải y tế ĐLC Độ lệch chuẩn ĐTNC Đối tượng nghiên cứu ĐTV Điều tra viên Ebola Bệnh do virus Ebola HBcAg Hepatitis B virus core antigen (Kháng nguyên bề mặt của HBV) HBeAg Hepatitis B virus evolope antigen (Kháng nguyên e của virus viêm gan B) HBIG Hepatitis B immune globulin (Globulin miễn dịch viêm gan siêu vi B) HBsAg Hepatitis B surface (Antigen kháng nguyên bề mặt của virus viêm gan B) HBV Hepatitis B virus (Virus viêm gan B) HCV Hepatitis B virus (Virus viêm gan C) HIV Human immunodeficiency virus (Virus gây suy giảm miễn dịch ở người) ICRP International Commission on Radiological Protection (Ủy ban Quốc tế về bảo vệ phóng xạ) ILO International Labour Organization Tổ chức lao động Quốc tế MERS Middle East Respiratory Syndrome (Hội chứng Hô hấp Trung Đông) MTLĐ Môi trường lao động NVYT Nhân viên y tế SARS Severe acute respiratory syndrome (Hội chứng hô hấp cấp tính nặng do vi rút SARS) TB Trung bình TCCP Tiêu chuẩn cho phép TCVS Tiêu chuẩn vệ sinh TCVSCP Tiêu chuẩn vệ sinh cho phép THNN Tác hại nghề nghiệp TNLĐ Tai nạn lao động VGB Viêm gan B VGC Viêm gan C VSLĐ Vệ sinh lao động VSN Vật sắc nhọn VSV Vi sinh vật WHO World Health Organization (Tổ chức Y tế thế giới) DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Thống kê bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật ở Việt Nam ................ 25 Bảng 1.2. Khung lý thuyết các can thiệp kiểm soát rủi ro nghề nghiệp (WHO - ILO) ................................................................................................................ 27 Bảng 2. 1. Các biến số, chỉ số nghiên cứu ...................................................... 43 Bảng 2. 2. Tiêu chuẩn của Bộ Môi trường Singapore ................................... 48 Bảng 2. 3. Lịch tiêm chủng viêm gan B tại các cơ sở y tế tham gia nghiên cứu ......................................................................................................................... 57 Bảng 3. 1. Đặc điểm số lượng giường bệnh theo kế hoạch và thực kê, tỷ lệ giường thực kê/giường kế hoạch, công suất sử dụng giường bệnh ................ 60 Bảng 3. 2. Số lượng nhân viên y tế tại mỗi cơ sở ........................................... 61 Bảng 3. 3. Tỷ lệ bác sĩ, y sĩ/điều dưỡng trung bình trên một giường bệnh .... 62 Bảng 3. 4. Kết quả hoạt động của hệ thống làm công tác bảo hộ lao động trong các CSYT tham gia nghiên cứu ............................................................. 63 Bảng 3. 5. Kết quả quan trắc yếu tố vi khí hậu trong môi trường lao động tại các cơ sở nghiên cứu (n = 229) ....................................................................... 65 Bảng 3. 6. Kết quả quan trắc ánh sáng trong môi trường lao động tại các cơ sở nghiên cứu (n = 229) ....................................................................................... 65 Bảng 3. 7. Kết quả xét nghiệm vi khuẩn hiếu khí trong không khí tại các cơ sở y tế nghiên cứu (n = 300) ................................................................................ 66 Bảng 3. 8. Kết quả xét nghiệm nấm mốc trong không khí tại các cơ sở y tế (n=300) ............................................................................................................ 66 Bảng 3. 9. Tỷ lệ NVYT được trang bị phương tiện bảo hộ cá nhân (n = 626) .... 68 Bảng 3. 10. Kiến thức về phòng lây n ... á đạt I. Thực hành vệ sinh bàn tay 5 ≥ 4 1 I.1. Thực hiện đúng từ 2 lượt thao tác thực hành trở lên 1 2 I.2. Thực hiện đúng từ 2 lượt thao tác thực hành trở lên 1 3 I.3. Thực hiện đúng từ 2 lượt thao tác thực hành trở lên 1 4 I.4. Thực hiện đúng từ 2 lượt thao tác thực hành trở lên 1 5 I.5. Thực hiện đúng từ 2 lượt thao tác thực hành trở lên 1 II. Thực hành sử dụng phương tiện phòng hộ cá nhân 4 ≥ 3 6 II.1. Thực hiện đúng từ 2 lượt thao tác thực hành trở lên 1 7 II.2. Thực hiện đúng từ 2 lượt thao tác thực hành trở lên 1 8 II.3. Thực hiện đúng từ 2 lượt thao tác thực hành trở lên 1 9 II.4. Thực hiện đúng từ 2 lượt thao tác thực hành trở lên 1 III. Thực hành quản lý chất thải y tế 2 2 10 III.1. Thực hiện đúng từ 2 lượt thao tác thực hành trở lên 1 11 III.2. Thực hiện đúng từ 2 lượt thao tác thực hành trở lên 1 PHỤ LỤC 7 KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM CỦA NHÂN VIÊN Y TẾ I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên đơn vị: Địa chỉ: 2. Họ và tên: Năm sinh: 3. Mã số phiếu: II. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM 1. HBsAg: a. Dương tính b. Âm tính 2. Anti-HBs: a. Dương tính b. Âm tính 3. Anti-HCV: a. Dương tính b. Âm tính Cán bộ điều tra (Ký tên và ghi rõ họ tên) PHỤ LỤC 8 BẢNG BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ CÁ NHÂN VÀ KIẾN THỨC, THỰC HÀNH CỦA NHÂN VIÊN Y TẾ STT Biến số nghiên cứu Định nghĩa biến số Phân loại biến Phương pháp thu thập I. Thông tin chung 1.1 Tuổi Tính theo năm dương lịch đến thời điểm điều tra Liên tục Phỏng vấn 1.2 Giới tính Giới tính là nam hoặc nữ Nhị phân Phỏng vấn 1.3 Chức danh chuyên môn Là lĩnh vực chuyên môn của ĐTNC trong hợp đồng lao động Phân loại Phỏng vấn 1.4 Trình độ học vấn Trình độ học vấn cao nhất của ĐTNC phù hợp với chức danh chuyên môn Phân loại Phỏng vấn 1.5 Thâm niên công tác Là số năm ĐTNC công tác trong ngành y tế Liên tục Phỏng vấn 1.6 Khoa phòng làm việc Là nơi ĐTNC được phân công làm việc Phân loại Phỏng vấn 1.7 Công việc thường xuyên tiếp xúc với máu và dịch cơ thể ĐTNC có hoặc không thường xuyên tiếp xúc với máu và dịch cơ thể (≥ 3 ngày làm việc/tuần) Nhị phân Phỏng vấn 1.8 Có từng bị vật sắc nhọn đâm xuyên da ĐTNC không có hoặc đã từng bị vật sắc nhọn đâm xuyên da trong quá trình lao động Nhị phân Phỏng vấn STT Biến số nghiên cứu Định nghĩa biến số Phân loại biến Phương pháp thu thập 1.9 Văng bắn máu và dịch cơ thể vào người ĐTNC không có hoặc đã từng bị văng bắn máu và dịch cơ thể vào người trong quá trình lao động Nhị phân Phỏng vấn 1.10 Hoàn cảnh xảy ra tai nạn ĐTNC bị tai nạn lao động trong hoàn cảnh: Tiêm truyền, xét nghiệm, làm thủ thuật, phẫu thuật, rửa dụng cụ, xử lý CTYT, Phân loại Phỏng vấn 1.11 Tiêm vaccin phòng viêm gan B ĐTNC không có hoặc đã tiêm vacxin phòng ngừa viêm gan B Nhị phân Phỏng vấn II. BIẾN SỐ VỀ KIẾN THỨC 1. Nhóm biến số về vệ sinh bàn tay 1.1 Rửa tay hoặc khử khuẩn bằng cồn trước khi thực hiện các thao tác Là sự hiểu biết của ĐTNC về việc rửa tay hoặc khử khuẩn bằng cồn trước khi thực hiện các thao tác: động chạm vào mỗi bệnh nhân, thực hiện thủ thuật xâm lấn, mang găng. Phân loại Phỏng vấn 1.2 Rửa tay hoặc khử khuẩn bằng cồn sau khi thực hiện các thao tác Là sự hiểu biết của ĐTNC về rửa tay hoặc khử khuẩn bằng cồn sau khi thực hiện các thao tác: động chạm vào mỗi bệnh nhân, thực hiện Phân loại Phỏng vấn STT Biến số nghiên cứu Định nghĩa biến số Phân loại biến Phương pháp thu thập thủ thuật xâm lấn, tháo găng, tiếp xúc đồ dùng buồng bệnh nhân. 2. Sử dụng phương tiện phòng hộ cá nhân 2.1 Sử dụng găng tay trong các trường hợp Là sự hiểu biết của ĐTNC về việc sử dụng găng tay trong các trường hợp: khi thao tác chăm sóc có khả năng tiếp xúc với máu, dịch, thao tác tiếp xúc với niêm mạc hoặc da bi tổn thương, không sử dụng 1 đôi găng khi chăm sóc nhiều bệnh nhân. Phân loại Phỏng vấn 2.2 Khẩu trang và phương tiện khác khi thực hiện thủ thuật có nguy cơ văng bắn máu, dịch cơ thể Là sự hiểu biết của ĐTNC về việc sử dụng khẩu trang và phương tiện khác khi thực hiện thủ thuật có nguy cơ văng bắn máu, dịch cơ thể như: Sử dụng khẩu trang giấy, sử dụng tấm che mặt, kính bảo hộ, sử dụng mũ che tóc, sử dụng tạp dề chống thấm. Phân loại Phỏng vấn 3. Dự phòng cách ly 3.1 Phương tiện phòng hộ Là sự hiểu biết của ĐTNC về việc sử dụng phương tiện phòng hộ Phân loại Phỏng vấn STT Biến số nghiên cứu Định nghĩa biến số Phân loại biến Phương pháp thu thập trong dự phòng cách ly như: Mang khẩu trang N 95 khi chăm sóc bệnh nhân lây truyền qua hạt không khí có d < 5 micromet, mang găng khi vào buồng cách ly, tháo găng khi ra khỏi buồng 3.2 Với bệnh nhân lây truyền theo đường tiếp xúc không khí và người tiếp xúc với bệnh nhân Là sự hiểu biết của ĐTNC về việc với bệnh nhân lây truyền theo đường tiếp xúc không khí và người tiếp xúc với bệnh nhân trong dự phòng cách ly như: Bệnh nhân được bố trí buồng riêng, khoảng cách tối thiểu của người tiếp xúc với bệnh nhân lây qua giọt nhoe < 5 micromet tối thiểu là 1,5m Phân loại Phỏng vấn 4. Phòng chống dịch 4.1 Tổ chức cách ly ngay tại nơi phát hiện bệnh nhân nghi ngờ hoặc mắc cúm gia cầm, SARS Là sự hiểu biết của ĐTNC trong phòng chống dịch về việc Tổ chức cách ly ngay tại nơi phát hiện bệnh nhân nghi ngờ hoặc mắc cúm gia cầm, SARS Phân loại Phỏng vấn STT Biến số nghiên cứu Định nghĩa biến số Phân loại biến Phương pháp thu thập 4.2 Coi mọi chất thải của bệnh nhân là chất thải lâm sàng, thu gom vào thùng màu vàng Là sự hiểu biết của ĐTNC trong phòng chống dịch về việc coi mọi chất thải của bệnh nhân là chất thải lâm sàng, thu gom vào thùng màu vàng Phân loại Phỏng vấn 4.3 Sử dụng khẩu trang ngoại khoa khi chăm sóc và điều trị bệnh nhân trên Là sự hiểu biết của ĐTNC trong phòng chống dịch về việc sử dụng khẩu trang ngoại khoa khi chăm sóc và điều trị bệnh nhân trên Phân loại Phỏng vấn 5. Khử khuẩn, tiệt khuẩn 5.1 Làm sạch dụng cụ y tế trước khi khử khuẩn, tiệt khuẩn Là sự hiểu biết của ĐTNC trong khử khuẩn, tiệt khuẩn về việc làm sạch dụng cụ y tế trước khi khử khuẩn, tiệt khuẩn Phân loại Phỏng vấn 5.2 Kiểm tra hộp/gói dụng cụ đã tiệt khuẩn trước khi sử dụng về độ kín của bao, băng chỉ thị, hạn sử dụng Là sự hiểu biết của ĐTNC trong khử khuẩn, tiệt khuẩn về việc kiểm tra hộp/gói dụng cụ đã tiệt khuẩn trước khi sử dụng về độ kín của bao, băng chỉ thị, hạn sử dụng Phân loại Phỏng vấn 5.3 Không sử đụng dụng cụ trong hộp/gói đã mở Là sự hiểu biết của ĐTNC trong khử khuẩn, tiệt khuẩn về Phân loại Phỏng vấn STT Biến số nghiên cứu Định nghĩa biến số Phân loại biến Phương pháp thu thập việc không sử đụng dụng cụ trong hộp/gói đã mở 5.4 Khẩu trang, găng tay, mũ khi xử lý dụng cụ bẩn Là sự hiểu biết của ĐTNC trong khử khuẩn, tiệt khuẩn về việc không sử đụng dụng cụ trong hộp/gói đã mở Phân loại Phỏng vấn 6. Quản lý đồ vải y tế 6.1 Không đếm, phân loại đồ vải bẩn tại Khoa/phòng Là sự hiểu biết của ĐTNC trong quản lý đồ vải y tế về việc không đếm, phân loại đồ vải bẩn tại Khoa/phòng Phân loại Phỏng vấn 6.2 Mang khẩu trang, mũ, găng tay khi tiếp xúc với đồ vải bẩn Là sự hiểu biết của ĐTNC trong quản lý đồ vải y tế về việc mang khẩu trang, mũ, găng tay khi tiếp xúc với đồ vải bẩn Phân loại Phỏng vấn 6.3 Sử dụng xe riêng để vận chuyển đồ vải bẩn/sạch Là sự hiểu biết của ĐTNC trong quản lý đồ vải y tế về việc sử dụng xe riêng để vận chuyển đồ vải bẩn/sạch Phân loại 7. Quản lý chất thải y tế 7.1 Coi chất thải dính máu, dịch là chất thải LS, cô lập vào thúng màu vàng Là sự hiểu biết của ĐTNC trong quản lý chất thải y tế về việc coi Phân loại Phỏng vấn STT Biến số nghiên cứu Định nghĩa biến số Phân loại biến Phương pháp thu thập chất thải dính máu, dịch là chất thải LS, cô lập vào thúng màu vàng 7.2 Bỏ chất thải săc nhọn vào thùng kháng thủng ngay sau khi phát sinh Là sự hiểu biết của ĐTNC trong quản lý chất thải y tế về việc bỏ chất thải săc nhọn vào thùng kháng thủng ngay sau khi phát sinh Phân loại Phỏng vấn 7.3 Không bẻ gập hoặc tháo rời kim tiêm ra khỏi bơm tiêm sau khi dùng Là sự hiểu biết của ĐTNC trong quản lý chất thải y tế về việc không bẻ gập hoặc tháo rời kim tiêm ra khỏi bơm tiêm sau khi dùng Phân loại Phỏng vấn 7.4 Khẩu trang, găng tay, mũ khi xử lý dụng cụ bẩn Là sự hiểu biết của ĐTNC trong quản lý chất thải y tế về việc khẩu trang, găng tay, mũ khi xử lý dụng cụ bẩn Phân loại Phỏng vấn 8. Vệ sinh bề mặt môi trường 8.1 Làm sạch các đám máu, dịch cơ thể có ở bề mặt môi trường bằng khăn tẩm hóa chất khử khuẩn Là sự hiểu biết của ĐTNC trong vệ sinh bề mặt môi trường về việc làm sạch các đám máu, dịch cơ thể có ở bề mặt môi trường bằng khăn tẩm hóa chất khử khuẩn Phân loại Phỏng vấn 8.2 Làm sạch bề mặt sàn bằng khăn ẩm, không dùng chổi Là sự hiểu biết của ĐTNC trong vệ sinh bề Phân loại Phỏng vấn STT Biến số nghiên cứu Định nghĩa biến số Phân loại biến Phương pháp thu thập hoặc máy hút bụi mặt môi trường về việc làm sạch bề mặt sàn bằng khăn ẩm, không dùng chổi hoặc máy hút bụi 8.3 Lau sàn nhà theo quy trình 2 xô Là sự hiểu biết của ĐTNC trong vệ sinh bề mặt môi trường về việc lau sàn nhà theo quy trình 2 xô Phân loại 9. Quản lý sức khỏe nhân viên y tế 9.1 Tiêm vacxin gan B để phòng lây nhiễm nghề nghiệp khi bắt đầu đi làm Là sự hiểu biết của ĐTNC trong quản lý sức khỏe nhân viên y tế về việc tiêm vacxin gan B để phòng lây nhiễm nghề nghiệp khi bắt đầu đi làm Phân loại Phỏng vấn 9.2 Kiểm tra định kỳ hằng năm các virus lây truyền qua đường truyền máu (HIV, HBV, HCV ) Là sự hiểu biết của ĐTNC trong quản lý sức khỏe nhân viên y tế về việc Kiểm tra định kỳ hằng năm các virus lây truyền qua đường truyền máu (HIV, HBV, HCV ) Phân loại Phỏng vấn 9.3 Nắm được quy trình khi bị phơi nhiễm Là sự hiểu biết của ĐTNC trong quản lý sức khỏe nhân viên y tế về việc nắm được quy trình khi bị phơi nhiễm Phân loại Phỏng vấn STT Biến số nghiên cứu Định nghĩa biến số Phân loại biến Phương pháp thu thập như: Rửa sạch ngay vết thương do VSN bằng nước và xà phòng, thông báo cho lãnh đạo khi bị phơi nhiễm, tiêm ngay thuốc phòng, kiểm tra xét nghiệm sau khi bị phơi nhiễm theo quy định 10. Kiến thức về bệnh viêm gan B, C 10.1 Tác nhân gây bệnh viêm gan B, C Là sự hiểu biết của ĐTNC về tác nhân gây bệnh viêm gan B, C là HBV, HCV Nhị phân Phỏng vấn 10.2 Đường lây truyền bệnh viêm gan B, C Là sự hiểu biết của ĐTNC về đường lây truyền bệnh viêm gan B, C như: qua đường máu, từ mẹ sang con, đường tình dục Phân loại Phỏng vấn 10.3 Biến chứng của viêm gan B, C Là sự hiểu biết của ĐTNC về biến chứng của bệnh viêm gan B, C như: suy gan cấp, sơ gan, ung thư gan, bệnh não do gan, tăng áp suất mạch môn Phân loại Phỏng vấn 10.4 Triệu chứng của bệnh viêm gan B, C Là sự hiểu biết của ĐTNC về triệu chứng của bệnh viêm gan B, C như: Mệt mỏi, sốt, rối Phân loại Phỏng vấn STT Biến số nghiên cứu Định nghĩa biến số Phân loại biến Phương pháp thu thập loạn tiêu hóa, vàng da triệu chứng, xuất huyết dưới da 10.5 Biện pháp phòng nhiễm vi rút viêm gan B, C ở NVYT Là sự hiểu biết của ĐTNC về biện pháp phòng nhiễm vi rút viêm gan B, C ở NVYT như tiêm phòng vắc xin viêm gan B khi chưa bị bệnh, phòng ngừa chuẩn, phòng ngừa tổn thương qua da, ngăn ngừa phơi nhiễm với máu, dịch qua niêm mạc, điều trị dự phòng sau phơi nhiễm Phân loại Phỏng vấn 10.6 Các xét nghiệm sàng lọc viêm gan B, C Là sự hiểu biết của ĐTNC về các xét nghiệm sàng lọc viêm gan B, C như: HBsAg, Anti-HCV, Anti-HBs, Total anti-HBc, IgM anti-HBc, HCV-RNA Phân loại Phỏng vấn 10.7 Tác nhân gây bệnh do VSV gây ra trong MTLĐ Là sự hiểu biết của ĐTNC về tác nhân gây bệnh do VSV gây ra trong MTLĐ như: HBV, HCV, HIV, Lao Phân loại Phỏng vấn III. BIẾN SỐ VỀ THỰC HÀNH 1. Vệ sinh tay thường quy STT Biến số nghiên cứu Định nghĩa biến số Phân loại biến Phương pháp thu thập 1.1 Trước khi tiếp xúc với người bệnh Là quá trình ĐTNC vệ sinh tay thường quy trước khi tiếp xúc với người bệnh Phân loại Bảng kiểm 1.2 Trước khi thực hiện thủ thuật hoặc quy trình sạch/vô khuẩn Là quá trình ĐTNC vệ sinh tay thường quy trước khi thực hiện thủ thuật hoặc quy trình sạch/vô khuẩn Phân loại Bảng kiểm 1.3 Sau khi tiếp xúc với người bệnh, máu, dịch cơ thể, các chất bài tiết Là quá trình ĐTNC vệ sinh tay thường quy sau khi tiếp xúc với người bệnh, máu, dịch cơ thể, các chất bài tiết Phân loại Bảng kiểm 1.4 Sau khi tiếp xúc với môi trường xung quanh người bệnh Là quá trình ĐTNC vệ sinh tay thường quy sau khi tiếp xúc với môi trường xung quanh người bệnh Phân loại Bảng kiểm 1.5 Sau khi tháo găng Là quá trình ĐTNC vệ sinh tay thường quy sau khi tháo găng Phân loại Bảng kiểm 2. Sử dụng phương tiện phòng hộ cá nhân 2.1 Găng tay Là quá trình ĐTNC về sử dụng găng tay theo quy định trong quá trình làm việc Nhị phân Bảng kiểm 2.2 Mang khẩu trang y tế Là quá trình ĐTNC về sử dụng mang khẩu trang y tế theo quy định trong quá trình làm việc Nhị phân Bảng kiểm STT Biến số nghiên cứu Định nghĩa biến số Phân loại biến Phương pháp thu thập 2.3 Sử dụng mũ che tóc Là quá trình ĐTNC về sử dụng mũ che tóc theo quy định trong quá trình làm việc Nhị phân Bảng kiểm 2.4 Mặc áo choàng, tạp dề Là quá trình ĐTNC về sử dụng áo choàng, tạp dề theo quy định trong quá trình làm việc Nhị phân Bảng kiểm 3. Quản lý chất thải y tế 3.1 Phân loại chất thải ngay tại nguồn phát sinh Là quá trình ĐTNC phân loại chất thải ngay tại nguồn phát sinh trong quá trình làm việc Nhị phân Bảng kiểm 3.2 Bỏ chất thải đúng nơi quy định Là quá trình ĐTNC bỏ chất thải đúng nơi quy định trong quá trình làm việc Nhị phân Bảng kiểm
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_thuc_trang_va_nguy_co_mac_benh_nghe_nghie.pdf
- 2. Tom tat tieng Viet_LA NCS final.pdf
- 3. Tom tat Tieng Anh_LA NCS final.pdf
- 4. Trang thong tin diem moi cua luan an.PDF