Luận án Nghiên cứu thủy phân bã rong câu (gracilaria verrucosa) bằng enzym cellulase từ vi khuẩn để ứng dụng trong sản xuất thức ăn nuôi cá rô phi đơn tính giai đoạn thương phẩm
Agar là hợp chất hữu có có nguồn gốc từ rong biển và được sử dụng trong nhiều
lĩnh vực của đời sống như dùng làm môi trường nuôi cấy vi sinh, dùng trong chế biến
các sản phẩm thực phẩm, Trên thế giới, sản lượng agar vào khoảng 7.000 - 10.000
tấn/năm [26]. Hàng năm Việt Nam sản xuất khoảng 500 tấn agar [30]. Quá trình chiết
rút agar từ rong câu thường thải ra môi trường một lượng lớn bã thải hữu cơ thải, ước
tính vào khoảng 6 - 8 tấn bã thải hữu cơ/1 tấn sản phẩm agar. Như vậy, ước tính hàng
năm lượng bã thải rong thải ra từ quá trình sản xuất agar ở nước ta vào khoảng 7.000 ÷
9.000 tấn [15]. Riêng thành phố Hải Phòng có khoảng 40 xưởng sản xuất agar từ rong
biển. Trong đó, xưởng sản xuất agar của Công ty Đồ hộp Hạ Long sản xuất 50 tấn
agar/năm và một số xưởng sản xuất agar khác tại Hải Phòng được tư nhân đầu tư sản
xuất với công suất trung bình 10 tấn/năm [30]. Trong bã thải rong có chứa protein,
carbohydrat, các khoáng chất có nguồn gốc từ biển như iod, phosphat, các nguyên tố vi
lượng cần thiết cho sự sinh trưởng phát triển của động vật nuôi. Chính vì thế, bã thải
rong nếu không được tận dụng một cách hợp lý sẽ dẫn tới lãng phí và gây ô nhiễm môi
trường nghiêm trọng. Vì vậy, việc nghiên cứu nhằm sử dụng một cách hợp lý nguồn bã
thải rong, góp phần hạn chế ô nhiễm môi trường và nâng cao giá trị cho nguồn tài nguyên
rong biển, tạo công ăn việc làm cho người dân ven biển, giúp xóa đói giảm nghèo là cần
thiết. Do vậy việc thực hiện đề tài “Nghiên cứu thủy phân bã rong câu (Gracilaria
verrucosa) bằng enzyme cellulase từ vi khuẩn để ứng dụng trong sản xuất thức ăn nuôi
cá rô phi đơn tính giai đoạn thương phẩm” là hướng nghiên cứu cần thiết và có ý nghĩa
thực tiễn cao
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu thủy phân bã rong câu (gracilaria verrucosa) bằng enzym cellulase từ vi khuẩn để ứng dụng trong sản xuất thức ăn nuôi cá rô phi đơn tính giai đoạn thương phẩm
i BỘ GIÁO VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG ------------ LÊ HƯƠNG THỦY NGHIÊN CỨU THỦY PHÂN BÃ RONG CÂU (Gracilaria verrucosa) BẰNG ENZYM CELLULASE TỪ VI KHUẨN ĐỂ ỨNG DỤNG TRONG SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI CÁ RÔ PHI ĐƠN TÍNH GIAI ĐOẠN THƯƠNG PHẨM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT KHÁNH HÒA, 2017 ------------ ii BỘ GIÁO VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG ------------ LÊ HƯƠNG THỦY NGHIÊN CỨU THỦY PHÂN BÃ RONG CÂU (Gracilaria verrucosa) BẰNG ENZYM CELLULASE TỪ VI KHUẨN ĐỂ ỨNG DỤNG TRONG SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI CÁ RÔ PHI ĐƠN TÍNH GIAI ĐOẠN THƯƠNG PHẨM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Chuyên ngành : Công nghệ chế biến thủy sản Mã số : 60.54.10.05 Người hướng dẫn khoa học: GS.TSKH. Nguyễn Trọng Cẩn PGS.TS. Vũ Ngọc Bội KHÁNH HÒA, 2017 iii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Nha Trang, Ngày tháng năm 2017 Tác giả luận văn Lê Hương Thủy iv LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành Luận án này Trước hết tôi xin gửi tới Ban Giám hiệu, Lãnh đạo Khoa Sau đại học và Ban Chủ nhiệm Khoa Công nghệ Thực phẩm sự kính trọng, niềm tự hào được học tập và nghiên cứu tại Trường trong những năm qua. Sự biết ơn sâu sắc nhất tôi xin được giành cho Thầy GS.TSKH. Nguyễn Trọng Cẩn - nguyên Hiệu trưởng - Trường Đại học Nha Trang và PGS.TS. Vũ Ngọc Bội - Trưởng khoa Công nghệ Thực phẩm đã tận tình hướng dẫn và động viên tôi trong suốt quá trình thực hiện Luận án. Xin cám ơn Lãnh đạo Viện Nghiên cứu Hải sản và các cán bộ Phòng Nghiên cứu Công nghệ Sau thu hoạch, Phòng Thí nghiệm Trọng điểm Quốc gia về Công nghệ gen - Viện Công nghệ Sinh học, Xí nghiệp Giống thủy sản Hải Phòng, Viện Công nghệ Sinh học và Thực phẩm - Trường Đại học Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh đã tận tình giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt thời gian thực hiện Luận án vừa qua. Đặc biệt, xin được ghi nhớ tình cảm, sự giúp đỡ, động viên của gia đình và bạn bè luôn luôn chia sẻ cùng tôi trong quá trình nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn! Nha Trang, Ngày tháng năm 2017 Tác giả luận văn Lê Hương Thủy v MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................................i LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................iv DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................... viii DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................ix DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................xi DANH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................... xiii DANH MỤC BIỂU ĐỒ ...............................................................................................xiv TÓM TẮT NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ........................................... xv MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ........................................................................................... 3 1.1. Nguyên liệu rong biển và tình hình sản xuất Agar ............................................... 3 1.1.1. Nguyên liệu rong biển ................................................................................... 3 1.1.2. Các quy trình sản xuất agar ........................................................................... 4 1.1.3. Thành phần cơ bản của bã thải agar .............................................................. 8 1.1.4. Các phương pháp xử lý bã thải agar .............................................................. 9 1.2. Tổng quan về Cellulase ..................................................................................... 11 1.3. Enzym Cellulase ................................................................................................. 13 1.3.1. Định nghĩa và phân loại ............................................................................... 13 1.3.2. Tính chất ...................................................................................................... 14 1.3.3. Cơ chế thủy phân cellulose .......................................................................... 15 1.3.4. Cơ chế tác dụng của cellulase...................................................................... 16 1.4. Vi sinh vật tổng hợp Cellulase ........................................................................... 18 1.4.1. Giới thiệu chung về các nhóm vi sinh vật tổng hợp cellulase ..................... 18 1.4.2. Một số chủng vi sinh vật được ứng dụng nhiều trong sản xuất cellulase ... 22 1.4.3. Ứng dụng của enzym cellulase vi sinh vật .................................................. 24 1.4.4. Môi trường nuôi cấy và nguồn nguyên liệu ................................................ 26 1.4. 5. Phương pháp thu nhận enzym cellulase ..................................................... 27 1.5. Sản lượng nuôi cá rô phi ..................................................................................... 30 1.6. Đặc điểm sinh học của cá rô phi ......................................................................... 32 vi 1.6.1. Phân loại ...................................................................................................... 32 1.6.2. Đặc điểm hình thái: ..................................................................................... 32 1.6.3. Đặc điểm về dinh dưỡng và sinh trưởng. .................................................... 33 1.6.4. Nhu cầu dinh dưỡng của cá rô phi ............................................................... 34 1.6.5. Nhu cầu dinh dưỡng và ảnh hưởng của thức ăn lên sinh trưởng của cá rô phi. ......................................................................................................................... 38 CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................... 42 2.1. Đối tượng ............................................................................................................ 42 2.1.1. Bã thải rong sau sản xuất agar ..................................................................... 42 2.1.2. Giống vi sinh vật sinh cellulase ................................................................... 42 2.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 43 2.2.1. Phương pháp phân tích ................................................................................ 43 2.2.2. Các phương pháp thu nhận và xác định hoạt tính cellulase ........................ 44 2.2.3 Phương pháp nuôi cấy và đánh giá khả năng sinh tổng hợp cellulase của vi sinh vật ................................................................................................................... 47 2.2.4. Phương pháp xây dựng mô hinh thực nghiệm ............................................ 50 2.3. Hóa chất và thiết bị chủ yếu sử dụng trong luận án ................................................ 57 2.3.1. Hóa chất ....................................................................................................... 57 2.3.2. Thiết bị ......................................................................................................... 57 2.4. Phương pháp xử lý số liệu .................................................................................. 58 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ..................................... 59 3.1. Khảo sát đánh giá khối lượng và thành phần hóa học cơ bản của bã thải rong câu chỉ vàng sau sản xuất agar ......................................................................................... 59 3.2. Tuyển chọn chủng vi sinh vật và nghiên cứu một số tính chất cơ bản của các chủng vi sinh vật tuyển chọn ..................................................................................... 61 3.2.1. Kết quả nghiên cứu tuyển chọn các chủng giống vi sinh vật ...................... 61 3.2.2. Nghiên cứu một số tính chất cơ bản của các chủng vi sinh vật tuyển chọn .... 65 3.3. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình nuôi cấy 2 chủng vi khuẩn B. Subtilis VTCC B-505 và B. Lichenformis (Li) và ứng dụng thủy phân bã rong câu (G. Verrucosa) sau sản xuất Agar .............................................................................. 72 3.3.1. Xác định điều kiện thích hợp cho quá trình nuôi sản xuất enzyme cellulase từ 2 chủng B505 và Li ........................................................................................... 72 vii 3.3.2. Đề xuất quy trình nuôi cấy và thu nhận chế phẩm cellulase thô ................. 80 3.3.3. So sánh đánh giá hoạt tính cellulase của chủng Li và B505 với chế phẩm cellulase từ các VSV khác ..................................................................................... 84 3.3.4. Nghiên cứu thủy phân bã thải rong sau sản xuất agar bằng enzyme cellulase từ hai chủng vi khuẩn B 505 và Li ........................................................................ 88 3.4. Thử nghiệm sử dụng chế phẩm thủy phân bã thải rong trong thức ăn nuôi cá rô phi .............................................................................................................................. 95 3.4.1. Xây dựng công thức thức ăn nuôi cá rô phi ................................................ 95 3.4.2. Đề xuất quy trình sản xuất thức ăn nuôi cá rô phi ....................................... 97 3.4.3. Điều kiện môi trường nuôi thử nghiệm cá rô phi ...................................... 100 3.4.4. Thử nghiệm nuôi cá rô phi bằng thức ăn bổ sung chế phẩm thủy phân bã rong ............................................................................................................................. 104 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................................... 108 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ................................................................................................................... 110 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 111 viii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT A530 : Đo OD ở bước sóng 530nm B26 : Vi khuẩn Bacillus subtilis VTCC-B-26 B505 : Vi khuẩn Bacillus subtilis VTCC-B-505 CMC : Carbonyl – methyl cellulose CMCase : Carbonyl – methyl cellulase CPF Thailand : Tập đoàn Nông sản Charoen Pokphand Thái Lan ĐC : Đối chứng DNSA : 2 –hydroxyl – 3,5 dinitrobenzoic acid DO : Hàm lượng oxy hòa tan DWG : Tốc độ tăng trưởng tuyệt đối FAO : Food and Agriculture Organization of the United Nations (Tổ Chức Liên Hiệp Thế Giới về Lương Thực và Nông Nghiệp) FCR : Feed convertion ratio (Hệ số chuyển đổi thức ăn) K-Na : TartratePotassium Sodium Tartrate Tetrahydrate Li : Vi khuẩn Bacillus lichenformis NT : Nghiệm Thức Nxb : Nhà xuất bản OD : Optical Density ( mật độ quang học) TCA : Tricloacetic axit TLS : Tỷ lệ sống TM & SX : Thương mại và sản xuất TNHH : Trách nhiệm hữu hạn USD : Đô la Mỹ VSV : Vi sinh vật Wt : Khối lượng cá ứng với thời điểm t ix DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Vi sinh vật phân hủy lignocellulose ................................................................ 19 Bảng 1.2. Các vi khuẩn có hoạt tính cellulase riêng cao nhất (µmol/phút/mg) .............. 20 Bảng 1.3. Phân biệt cá đực, cá cái .................................................................................. 32 Bảng 1.4. Giới hạn các thành phần trong thức ăn có giá thành ít nhất cho cá rô phi ở các giai đoạn ................................................................................................................ 35 Bảng 1.5. Cung cấp bổ sung vitamin và khoáng chất trong thức ăn của cá rô phi .......... 36 Bảng 1.6. Tiêu chuẩn kỹ thuật của thức ăn nuôi cá rô phi và chế độ ăn trong nuôi lồng và ao thâm canh .................................................................................................... 37 Bảng 1.7. Thành phần hoá học cá rô phi nuôi bằng thức ăn viên có hàm lượng protein 34,2 (%) ................................................................................................................ 40 Bảng 1.8. Nuôi cá rô phi bằng thức ăn viên có hàm lượng protein (%) khác nhau. ....... 40 Bảng 1.9: Nuôi cá rô phi với tỷ lệ thức ăn (%)/thân khác nhau ...................................... 41 Bảng 2.1. Xây dựng đường chuẩn glucose ...................................................................... 46 Bảng 3.1. Khối lượng bã thải rong sau sản xuất agar từ các vùng rong nguyên liệu khác nhau ....................................................................................................................... 59 Bảng 3.2. Hàm lượng các chất cơ bản trong bã rong câu của một số cơ sở sản xuất Agar ............................................................................................................................... 60 Bảng 3.3. Hàm lượng kim loại nặng trong bã rong câu của một số cơ sở sản xuất Agar ............................................................................................................................... 60 Bảng 3.4. Hoạt tính cellulase ngoại bào của 17 chủng vi sinh vật nghiên cứu ............... 62 Bảng 3.5. Hoạt tính enzym cellulase của chủng Li, B505, B26 và CFd ......................... 63 Bảng 3.6. Hoạt tính cellulase ngoại bào của chủng Li, B505 trên đĩa thạch có cơ chất bột giấy 0,2% ........................................................................................................ 69 Bảng 3.7. Khả năng thủy phân bã thải agar bằng cellulase từ 2 chủng Li và B505 ........ 70 Bảng 3.8. Khả năng sinh trưởng và tiết cellulase ngoại bào của chủng B505 nuôi trong các môi trường khác nhau ..................................................................................... 73 Bảng 3.9. Khả năng sinh trưởng và tiết cellulase ngoại bào của chủng Li nuôi cấy ở các môi trường khác nhau ........................................................................................... 73 Bảng 3.10. Khả năng sinh trưởng và vòng hoạt tính của chủng B505 và chủng Li tại các nhiệt độ khác nhau ................................................................................................ 76 x Bảng 3.11. Khả năng sinh trưởng và tiết cellulase của chủng B505 và chủng Li ở các pH khác nhau .............................................................................................................. 77 Bảng 3.12. Khả năng sinh trưởng và tiết cellulase ngoại bào của chủng Li theo thời gian ... 28 29 6,9 7,4 4,5 5 18 28 29 7 7,5 5 6 19 28 29 6,8 7,3 5 5,5 20 28 28,5 6,9 7,3 5 5,5 21 28 29 6,8 7,4 5 5 22 28 29 6,8 7,3 5,5 5 23 28 28,5 6,8 7,4 5 5,5 24 28 29 6,9 7,5 5 5 25 28,5 29 6,8 7,3 5,5 5,5 26 28,5 28,5 6,8 7,3 5 5 27 28 28,5 6,9 7,3 5 5,5 28 28 29 6,9 7,3 5,5 5,5 29 28 28,5 6,9 7,4 6 6 30 28 28,5 7 7,4 5,5 5,5 31 28 28,5 7,1 7,3 6 5,5 32 28 28 7,1 7,4 5 5 33 28,5 28,5 7,2 7,5 5,5 5 34 28,5 29 7 7,5 5 5 35 28,5 28,5 7 7,6 5,5 5,5 23 36 28 28,5 7 7,5 5 5 37 28 28,5 7 7,4 5,5 5,5 38 28 29 7,1 7,5 5,5 5,5 39 28,5 29 7,2 7,6 5 6 40 28,5 29,5 7,2 7,6 5 5,5 41 29 29,5 7,2 7,7 5 5,5 42 29 29,5 6,8 7,4 5 5 43 29 29 7,1 7,5 5,5 5,5 44 28,5 29 7,1 7,5 5 6 45 28,5 28,5 7,2 7,6 5 5,5 46 28 28,5 7,1 7,5 6 6 47 28 28,5 7,1 7,5 5 5 48 28 28 7,2 7,6 5,5 5 49 27,5 28 7,1 7,5 5 5 50 27,5 28 7,2 7,6 5,5 5,5 51 27,5 27,5 7,2 7,5 6 6 52 27 27,5 7,1 7,6 5,5 5,5 53 27 27,5 7,2 7,5 5,5 5,5 54 27 27,5 7,2 7,5 5 5 55 27 28 7 7,4 5 5,5 56 27 28 7 7,5 5,5 5,5 57 27,5 28,5 7,2 7,6 5,5 5 58 28 28,5 7,1 7,6 5 5 59 28 29 7,2 7,7 4,5 5 60 28 29 7,3 7,6 5 5 61 28 29,5 7,3 7,8 5 5 62 28,5 29 7,4 7,6 5 5,5 63 28 28,5 7,4 7,8 5,5 5,5 64 27,5 28 7,3 7,8 5,5 5,5 65 27 27,5 7,4 7,8 5 6 66 26,5 27 7,4 7,8 5 5,5 67 26,5 27 7,3 7,6 5 6 68 26,5 27,5 7,3 7,7 5,5 5,5 69 27 27,5 7,4 7,8 5,5 6 70 27 28 7,2 7,6 5 6 71 27,5 28 7,2 7,7 5,5 5,5 72 27,5 28 7,3 7,5 5 5,5 73 27,5 28,5 7,1 7,5 5 5,5 24 74 28 28,5 7,2 7,6 5 5 75 28 28,5 7,2 7,6 5,5 6 76 28 29 7,1 7,5 5 5 77 28,5 29 7,1 7,6 5,5 5,5 78 28,5 29,5 7,2 7,7 5 5 79 28,5 29 7,2 7,5 5,5 5,5 80 28,5 29 7,2 7,3 5,5 5,5 81 28 28,5 7,2 7,3 5 6 82 28 29 7,1 7,2 5,5 5,5 83 28 29 7,1 7,2 5 5,5 84 28 28,5 7,2 7,3 5 5 85 28 29 7,2 7,6 5,5 5,5 86 28 29 7,3 7,7 5 5 87 28 29 7,3 7,7 5,5 5 88 28 29,5 7,1 7,5 5,5 5 89 28,5 29,5 7,1 7,5 5 5 90 28,5 29 7,2 7,5 5,5 5,5 91 28,5 29,5 7,3 7,5 5,5 5,5 92 28,5 29 7,2 7,6 5 6 93 28 29 7,2 7,6 5 5,5 94 28 29 6,8 7,2 5 6 95 28 29 6,9 7,4 5 5,5 96 28 29 6,9 7,5 5,5 6 97 28 28,5 6,6 7,4 5 6 98 28 29 6,7 7,4 5,5 5,5 99 28 29 6,6 7,4 5,5 5,5 100 28 28,5 6,8 7,4 5 6 101 28,5 29 6,8 7,5 5 5,5 102 28,5 29 6,7 7,2 5 5,5 103 28 28,5 6,8 7,3 5 5 104 28 28,5 6,8 7,4 5,5 5 105 28 29 6,8 7,3 5 5 106 27,5 28,5 6,9 7,4 5 5 107 27,5 28,5 6,7 7,7 5,5 5 108 28 28,5 7,1 7,6 5 5 109 28 28 7,1 7,6 5,5 5,5 110 28 28,5 7,2 7,7 5,5 5,5 111 28 28,5 7,2 7,6 5 6 25 112 28 28 7,3 7,7 5,5 5,5 113 27,5 28 7,4 7,7 5 6 114 27,5 28 7,1 7,6 5 5,5 115 27,5 27,5 7,1 7,6 5,5 6 116 27,5 28 7,2 7,6 5 6 117 27,5 28 7,3 7,6 5,5 5,5 118 27,5 28 7,2 7,7 5 5,5 119 28 28,5 7,2 7,7 5 5,5 120 28 28,5 6,8 7,3 5 5 121 28 28 6,9 7,3 5,5 5 122 28 28,8 6,9 7,3 5 5 123 28 28,5 6,8 7,3 5,5 5,5 124 28 29 6,8 7,3 5 5 125 28 29 6,7 7,2 5,5 5,5 126 28,5 29 6,8 7,3 5,5 5,5 127 28,5 29 6,8 7,3 5 6 128 28,5 28,5 6,7 7,3 5 5,5 129 28 28,5 6,8 7,3 5 5,5 130 28 28,5 6,8 7,8 5 5 131 28 29 6,8 7,7 5,5 5 132 28,5 29 6,9 7,4 5 5 133 28,5 29,5 7,2 7,7 5 5 134 29 29,5 7,1 7,6 5,5 5 135 29 29,5 7,1 7,6 5 5 136 29 29 7,2 7,7 5,5 5,5 137 28,5 29 7,2 7,6 5,5 5,5 138 28,5 28,5 7,3 7,7 5 6 139 28 28,5 7,4 7,7 5 5,5 140 28 28,5 7,1 7,6 5,5 5,5 141 28 28 7,1 7,6 5 6 142 27,5 28 7,2 7,6 5 5,5 143 27,5 28 7,3 7,6 5 5,5 144 27,5 27,5 7,2 7,7 5 5 145 27 27,5 7,2 7,7 5,5 5 146 27 27,5 6,8 7,3 5 5 147 27 27,5 6,9 7,3 5 5 148 27 28 6,9 7,5 5,5 5 149 27 28 6,7 7,4 5 5 26 150 27,5 28,5 6,8 7,4 5,5 5,5 151 28 29 7 7,2 5 5 152 28 29 7 7,2 5,5 5,5 153 28 28,5 6,9 7,2 5 5 154 28,5 29 6,9 7,2 5,5 5,5 155 28,5 29 7 7,4 5 6 156 28,5 29 6,7 7,2 5 5,5 157 28 28,5 6,8 7,3 5 5 158 28 28,5 6,8 7,4 5,5 5 159 28 29 6,8 7,3 5 5 160 27,5 28,5 6,9 7,4 5 5 161 27,5 28,5 6,7 7,7 5,5 5 162 28 28,5 7,1 7,6 5 5 163 28 28 7,1 7,6 5,5 5,5 164 28 28,5 7,2 7,7 5,5 5,5 165 28 28,5 7,2 7,6 5 6 166 28 28 7,3 7,7 5,5 5,5 167 27,5 28 7,4 7,7 5 6 168 27,5 28 7,1 7,6 5 5,5 169 27,5 27,5 7,1 7,6 5,5 6 170 27,5 28 7,2 7,6 5 6 171 28,5 29 7,1 7,6 5,5 5,5 172 28,5 29,5 7,2 7,7 5 5 173 28,5 29 7,2 7,5 5,5 5,5 174 28,5 29 7,2 7,3 5,5 5,5 175 28 28,5 7,2 7,3 5 6 176 28 29 7,1 7,2 5,5 5,5 177 28 29 7,1 7,2 5 5,5 178 28 28,5 7,2 7,3 5 5 179 28 29 7,2 7,6 5,5 5,5 180 28 29 7,3 7,7 5 5 181 28,5 28,5 7,2 7,5 5,5 5 182 28,5 29 7 7,5 5 5 183 28,5 28,5 7 7,6 5,5 5,5 184 28 28,5 7 7,5 5 5 27 Bảng IV.4: Bảng mô tả thống kê các số liệu môi trường nước ao nuôi Descriptive Statistics Minimum Maximum Mean Std. Deviation Nhiệt độ sáng (oC) 26,5 29 27,99 0,51 Nhiệt độ chiều (oC) 27 29,5 28,61 0,57 DO sáng (mg/l) 4,5 6 5,23 0,29 DO chiều (mg/l) 5 6 5,40 0,36 pH sáng 6,6 7,4 7,04 0,21 pH chiều 7,2 7,8 7,49 0,16 Bảng IV.5: Bảng số liệu đo tăng trọng cá thí nghiệm sau 80 ngày nuôi Nghiệm thức Mẫu Trọng lượng cá ban đầu (g/con) Trọng lượng cá cuối (g) 20 ngày (g/con) 40 ngày (g/con) 60 ngày (g/con) 80 ngày (g/con) CT1 0% 1 212 310 430 540 630 1 208 315 420 535 640 1 204 300 430 538 635 1 208 305 435 545 625 1 208 308 430 545 628 1 204 310 427 535 625 1 206 312 435 525 628 1 205 315 420 545 632 1 205 305 430 535 630 1 200 300 425 540 628 CT 2 5% 1 205 270 390 520 656 1 208 278 402 518 650 1 204 272 405 510 648 1 212 273 395 505 645 1 208 276 390 510 658 1 204 274 398 518 650 1 206 278 400 520 652 1 205 272 397 515 655 1 205 275 395 512 657 1 210 274 398 515 652 CT3 10% 1 208 285 414 546 685 1 210 298 420 540 670 28 1 212 292 410 550 679 1 208 298 407 556 678 1 205 292 420 542 665 1 204 297 418 548 679 1 206 302 416 538 672 1 205 296 418 542 677 1 208 295 416 548 665 1 210 297 412 543 680 CT4 15% 1 210 340 470 610 765 1 208 335 475 595 765 1 204 332 473 605 768 1 208 336 480 605 760 1 208 338 478 600 772 1 204 330 475 605 770 1 190 335 470 608 765 1 205 330 480 602 760 1 205 340 476 610 765 1 205 337 477 607 760 CT 5 20% 1 212 340 468 600 740 1 208 338 475 605 738 1 190 335 458 595 735 1 208 330 465 603 730 1 208 328 468 598 738 1 204 345 460 592 735 1 206 335 462 597 730 1 205 330 460 605 738 1 205 335 465 600 737 1 212 335 468 603 730 CT6 25% 1 190 355 455 585 680 1 208 350 445 590 685 1 204 345 440 595 678 1 208 347 455 578 680 1 210 342 450 595 682 1 204 340 448 582 685 1 206 335 452 590 690 1 210 348 455 585 695 1 205 350 455 587 685 1 205 340 445 595 690 29 Bảng IV.6. Kết quả nuôi thử nghiệm Mẫu thí nghiệm Nghiệm thức Mẫu Trọng lượng cá ban đầu (g) Trọng lượng cá cuối (g) DWG (g/ngày) 1 CT 1 (0%) 1 212 630 5,23 2 1 208 640 5,40 3 1 204 635 5,39 4 1 208 625 5,21 5 1 208 628 5,25 6 1 204 625 5,26 7 1 206 628 5,28 8 1 205 632 5,34 9 1 205 630 5,31 10 1 200 628 5,35 GTTB 206 630,1 5,30 Std 3,23 4,61 0,07 1 CT 2 (5%) 1 205 656 5,64 2 1 208 650 5,53 3 1 204 648 5,55 4 1 212 645 5,41 5 1 208 658 5,63 6 1 204 650 5,58 7 1 206 652 5,58 8 1 205 655 5,63 9 1 205 657 5,65 10 1 210 652 5,53 GTTB 206,7 652,3 5,57 Std 2,71 4,19 0,07 1 CT 3 (10%) 1 208 685 5,96 2 1 210 670 5,75 3 1 212 679 5,84 4 1 208 678 5,88 5 1 205 665 5,75 6 1 204 679 5,94 7 1 206 672 5,83 8 1 205 677 5,90 9 1 208 665 5,71 10 1 210 680 5,88 GTTB 207,6 675 5,84 Std 2,59 6,7 0,08 1 CT 4 (15%) 1 210 765 6,94 30 2 1 208 765 6,96 3 1 204 768 7,05 4 1 208 760 6,90 5 1 208 772 7,05 6 1 204 770 7,08 7 1 190 765 7,19 8 1 205 760 6,94 9 1 205 765 7,00 10 1 205 760 6,94 GTTB 204,7 765 7,00 Std 5,56 4,19 0,09 1 CT 5 (20%) 1 212 740 6,60 2 1 208 738 6,63 3 1 190 735 6,81 4 1 208 730 6,53 5 1 208 738 6,63 6 1 204 735 6,64 7 1 206 730 6,55 8 1 205 738 6,66 9 1 205 737 6,65 10 1 212 730 6,48 GTTB 205,8 735,1 6,62 Std 6,2 3,81 0,09 1 CT 6 (25%) 1 190 680 6,13 2 1 208 685 5,96 3 1 204 678 5,93 4 1 208 680 5,90 5 1 210 682 5,90 6 1 204 685 6,01 7 1 206 690 6,05 8 1 210 695 6,06 9 1 205 685 6,00 10 1 205 690 6,06 GTTB 205 685 6,00 Std 5,73 5,35 0,08 31 Bảng IV.7: Tỷ lệ sống của cá rô phi nuôi thử nghiệm bằng các loại thức ăn khác nhau Mẫu thí nghiệm Nghiệm thức Số lượng cá ban đầu (con) số lượng cá cuối cùng (con) Tỷ lệ sống (%) 1 CT 1 (0%) 24 18 75 2 24 17 70,83 3 24 20 83,33 GTTB 24 76,39 Std 6,36 1 CT 2 (5%) 24 19 79,17 2 24 20 83,33 3 24 19 79,17 GTTB 24 80,56 Std 2,41 1 CT 3 (10%) 24 20 83,33 2 24 19 79,17 3 24 20 83,33 GTTB 24 81,94 Std 2,41 1 CT 4 (15%) 24 20 83,33 2 24 21 87,5 3 24 22 91,67 GTTB 24 87,5 Std 4,17 1 CT 5 (20%) 24 22 91,67 2 24 22 91,67 3 24 20 83,33 GTTB 24 21,33 88,89 Std 4,81 1 CT 6 (25%) 24 22 91,67 2 24 21 87,5 3 24 19 79,17 GTTB 24 86,11 Std 6,37 Bảng IV.8 : Hệ số thức ăn nuôi thử nghiệm 32 Nghiệm thức Hệ số thức ăn Năng xuất thu hoạch (g) Khối lượng ban đầu (g) Khối lượng tăng trọng (g) CT1 (0%) 2,67 11341,8 4800 6541,8 Ct 2 (5%) 2,38 12393,7 5040 7353,7 CT 3(10%) 1,92 14175 5040 9135 CT 4 (15%) 1,57 16065 4920 11145 CT 5 (20%) 1,69 15437,1 5088 10349,1 CT 6 (25%) 1,84 14385 4920 9465 Bảng IV.9: Bảng mô tả thống kê so sánh DWG và khối lượng của cá sau 140 ngày nuôi Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimu m Maximum Lower Bound Upper Bound W 80 CT 1 (0%) 10 630.10 4.606 1.456 626.81 633.39 625 640 CT2 (5%) 10 652.30 4.191 1.325 649.30 655.30 645 658 CT3 (10%) 10 675.00 6.700 2.119 670.21 679.79 665 685 CT4 (15%) 10 765.00 4.190 1.325 762.00 768.00 760 772 CT5 (20%) 10 735.10 3.814 1.206 732.37 737.83 730 740 CT6 (25%) 10 685.00 5.354 1.693 681.17 688.83 678 695 Total 60 690.42 47.026 6.071 678.27 702.56 625 772 DWG CT 1 (0%) 10 5.3020 .06647 .02102 5.2545 5.3495 5.21 5.40 CT2 (5%) 10 5.5730 .07288 .02305 5.5209 5.6251 5.41 5.65 CT3 (10%) 10 5.8440 .08449 .02672 5.7836 5.9044 5.71 5.96 CT4 (15%) 10 7.0050 .08797 .02782 6.9421 7.0679 6.90 7.19 CT5 (20%) 10 6.6180 .08954 .02832 6.5539 6.6821 6.48 6.81 CT6 (25%) 10 6.0000 .07688 .02431 5.9450 6.0550 5.90 6.13 Total 60 6.0570 .59674 .07704 5.9028 6.2112 5.21 7.19 33 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. KHOILUONGCC Between Groups 129172.683 5 25834.537 1.073E3 .000 Within Groups 1299.900 54 24.072 Total 130472.583 59 DWG Between Groups 20.663 5 4.133 643.455 .000 Within Groups .347 54 .006 Total 21.010 59 34 Multiple Comparisons Dependent Variable (I) CONGTHU C (J) CONGTHU C Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound W80 Tukey HSD CT 1 (0%) CT2 (5%) -22.200* 2.194 .000 -28.68 -15.72 CT3 (10%) -44.900* 2.194 .000 -51.38 -38.42 CT4 (15%) -134.900* 2.194 .000 -141.38 -128.42 CT5 (20%) -105.000* 2.194 .000 -111.48 -98.52 CT6 (25%) -54.900* 2.194 .000 -61.38 -48.42 CT2 (5%) CT 1 (0%) 22.200* 2.194 .000 15.72 28.68 CT3 (10%) -22.700* 2.194 .000 -29.18 -16.22 CT4 (15%) -112.700* 2.194 .000 -119.18 -106.22 CT5 (20%) -82.800* 2.194 .000 -89.28 -76.32 CT6 (25%) -32.700* 2.194 .000 -39.18 -26.22 CT3 (10%) CT 1 (0%) 44.900* 2.194 .000 38.42 51.38 CT2 (5%) 22.700* 2.194 .000 16.22 29.18 CT4 (15%) -90.000* 2.194 .000 -96.48 -83.52 CT5 (20%) -60.100* 2.194 .000 -66.58 -53.62 CT6 (25%) -10.000* 2.194 .000 -16.48 -3.52 CT4 (15%) CT 1 (0%) 134.900* 2.194 .000 128.42 141.38 CT2 (5%) 112.700* 2.194 .000 106.22 119.18 CT3 (10%) 90.000* 2.194 .000 83.52 96.48 CT5 (20%) 29.900* 2.194 .000 23.42 36.38 CT6 (25%) 80.000* 2.194 .000 73.52 86.48 CT5 (20%) CT 1 (0%) 105.000* 2.194 .000 98.52 111.48 CT2 (5%) 82.800* 2.194 .000 76.32 89.28 35 CT3 (10%) 60.100* 2.194 .000 53.62 66.58 CT4 (15%) -29.900* 2.194 .000 -36.38 -23.42 CT6 (25%) 50.100* 2.194 .000 43.62 56.58 CT6 (25%) CT 1 (0%) 54.900* 2.194 .000 48.42 61.38 CT2 (5%) 32.700* 2.194 .000 26.22 39.18 CT3 (10%) 10.000* 2.194 .000 3.52 16.48 CT4 (15%) -80.000* 2.194 .000 -86.48 -73.52 CT5 (20%) -50.100* 2.194 .000 -56.58 -43.62 DWG Tukey HSD CT 1 (0%) CT2 (5%) -.27100* .03584 .000 -.3769 -.1651 CT3 (10%) -.54200* .03584 .000 -.6479 -.4361 CT4 (15%) -1.70300* .03584 .000 -1.8089 -1.5971 CT5 (20%) -1.31600* .03584 .000 -1.4219 -1.2101 CT6 (25%) -.69800* .03584 .000 -.8039 -.5921 CT2 (5%) CT 1 (0%) .27100* .03584 .000 .1651 .3769 CT3 (10%) -.27100* .03584 .000 -.3769 -.1651 CT4 (15%) -1.43200* .03584 .000 -1.5379 -1.3261 CT5 (20%) -1.04500* .03584 .000 -1.1509 -.9391 CT6 (25%) -.42700* .03584 .000 -.5329 -.3211 CT3 (10%) CT 1 (0%) .54200* .03584 .000 .4361 .6479 CT2 (5%) .27100* .03584 .000 .1651 .3769 CT4 (15%) -1.16100* .03584 .000 -1.2669 -1.0551 CT5 (20%) -.77400* .03584 .000 -.8799 -.6681 CT6 (25%) -.15600* .03584 .001 -.2619 -.0501 CT4 (15%) CT 1 (0%) 1.70300* .03584 .000 1.5971 1.8089 CT2 (5%) 1.43200* .03584 .000 1.3261 1.5379 CT3 (10%) 1.16100* .03584 .000 1.0551 1.2669 CT5 (20%) .38700* .03584 .000 .2811 .4929 CT6 (25%) 1.00500* .03584 .000 .8991 1.1109 CT5 (20%) CT 1 (0%) 1.31600* .03584 .000 1.2101 1.4219 36 CT2 (5%) 1.04500* .03584 .000 .9391 1.1509 CT3 (10%) .77400* .03584 .000 .6681 .8799 CT4 (15%) -.38700* .03584 .000 -.4929 -.2811 CT6 (25%) .61800* .03584 .000 .5121 .7239 CT6 (25%) CT 1 (0%) .69800* .03584 .000 .5921 .8039 CT2 (5%) .42700* .03584 .000 .3211 .5329 CT3 (10%) .15600* .03584 .001 .0501 .2619 CT4 (15%) -1.00500* .03584 .000 -1.1109 -.8991 CT5 (20%) -.61800* .03584 .000 -.7239 -.5121 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. 37 W 80 CONGTHU C N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 6 Tukey HSDa CT 1 (0%) 10 630.10 CT2 (5%) 10 652.30 CT3 (10%) 10 675.00 CT6 (25%) 10 685.00 CT5 (20%) 10 735.10 CT4 (15%) 10 765.00 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Duncana CT 1 (0%) 10 630.10 CT2 (5%) 10 652.30 CT3 (10%) 10 675.00 CT6 (25%) 10 685.00 CT5 (20%) 10 735.10 CT4 (15%) 10 765.00 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 10.000. 38 DWG CONGTHU C N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 6 Tukey HSDa CT 1 (0%) 10 5.3020 CT2 (5%) 10 5.5730 CT3 (10%) 10 5.8440 CT6 (25%) 10 6.0000 CT5 (20%) 10 6.6180 CT4 (15%) 10 7.0050 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Duncana CT 1 (0%) 10 5.3020 CT2 (5%) 10 5.5730 CT3 (10%) 10 5.8440 CT6 (25%) 10 6.0000 CT5 (20%) 10 6.6180 CT4 (15%) 10 7.0050 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 10.000.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_thuy_phan_ba_rong_cau_gracilaria_verrucos.pdf