Luận án Nghiên cứu tiềm năng đất đai và định hướng sử dụng đất trồng mắc ca huyện Tuy đức, tỉnh Đắk Nông
Đất đai là nền tảng để sản xuất, định cư và tổ chức các hoạt động kinh tế - xã
hội, nó không chỉ là đối tượng lao động mà còn là tư liệu sản xuất không thể thay
thế được, đặc biệt là đối với lĩnh vực sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp. Việc
nghiên cứu cải tiến, phát triển các hoạt động sản xuất nông, lâm nghiệp đều phải
bắt đầu từ việc đánh giá tiềm năng tài nguyên đất, từ đó xác định đươc nh ̣ ững ưu
thế, cũng như những hạn chế của đất đai để có phương thức canh tác phù hợp.
Ở nướ c ta, vấn đề sử dụng đất nông nghiệp luôn nhận đươc̣ sự quan tâm đặc
biệt của Đảng, Nhà nướ c. Trong hoạt động sản xuất nông nghiệp, sản phẩm thu
đươc̣ đều thông qua chức năng sản xuất của đất. Hiện nay, dướ i sức ép về sự gia
tăng dân số, kinh tế xã hội phát triển mạnh, nhu cầu của người dân về lương thực,
thực phẩm và đời sống văn hoá tinh thần tăng lên không chỉ về mặt số lương mà ̣
cả về chất lương. Chính vì v ̣ ậy, để đáp ứng nhu cầu lương thực, thực phẩm, ngành
sản xuất nông nghiệp phải đi theo hướ ng thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất và
chất lương sản phẩm và phải duy trì đươc̣ độ phì nhiêu đất. Do đó việc đánh giá
tiềm năng đất đai là hết sức cần thiết để phục vụ cho việc sử dụng hợp lý tài
nguyên đất đạt hiệu quả và bền vững. Việt Nam là nước nằm trong khu vực nhiệt
đới gió mùa, nguồn tài nguyên đất phong phú với 3/4 diện tích đất tự nhiên là đồi
núi. Đất đồi núi tập trung thành những dải liên tục suốt từ Bắc xuống Nam và có
mặt trong 41/63 tỉnh thành của cả nước (Nguyễn Thế Đăng v ̣ à cs., 2003).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tiềm năng đất đai và định hướng sử dụng đất trồng mắc ca huyện Tuy đức, tỉnh Đắk Nông
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ LÊ TRỌNG YÊN NGHIÊN CỨU TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI VÀ ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG MẮC CA HUYỆN TUY ĐỨC, TỈNH ĐẮK NÔNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2018 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ LÊ TROṆG YÊN NGHIÊN CỨU TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI VÀ ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG MẮC CA HUYỆN TUY ĐỨC, TỈNH ĐẮK NÔNG Chuyên ngành: Quản lý đất đai Mã số: 9 85 01 03 Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Vũ Thị Bình PGS.TS. Nguyễn Văn Dung HÀ NỘI - 2018 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng để bảo vệ lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Tác giả luận án Lê Trọng Yên ii LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc PGS.TS. Vũ Thị Bình - Hội Khoa học Đất Việt Nam, PGS.TS. Nguyễn Văn Dung - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Quy hoạch, Khoa Quản lý đất đai - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Đắk Nông, UBND huyện Tuy Đức đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 2018 Nghiên cứu sinh Lê Trọng Yên iii MỤC LỤC Lời cảm đoan ..................................................................................................................... i Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii Mục lục ............................................................................................................................ iii Danh mục chữ viết tắt ...................................................................................................... vi Danh mục các bảng ......................................................................................................... vii Danh mục các hình ........................................................................................................... x Trích yếu luận án ............................................................................................................. xi Thesis abstract ................................................................................................................ xiii Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 3 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 3 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................... 3 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3 1.4. Những đóng góp mới của đề tài ............................................................................ 4 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 4 1.5.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................................. 4 1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................... 4 Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 5 2.1. Cơ sở lý luận về sử dụng đất nông nghiệp ............................................................ 5 2.1.1. Khái niệm và các loại hình sử dụng đất nông nghiệp ........................................... 5 2.1.2. Cơ sở khoa học sử dụng đất nông nghiệp bền vững ............................................. 6 2.2. Cơ sở lý luận về tiềm năng đất đai và đánh giá thích hợp đất đai ...................... 16 2.2.1. Khái quát về tiềm năng đất đai và đánh giá thích hợp đất đai ............................ 16 2.2.2. Nghiên cứu đánh giá đất trên thế giới và Việt Nam ........................................... 18 2.3. Tình hình phát triển cây mắc ca .......................................................................... 24 2.3.1. Đặc điểm sinh vật học và yêu cầu sinh thái của cây mắc ca ............................... 24 2.3.2. Tình hình phát triển cây mắc ca trên Thế giới và Việt Nam ............................... 30 2.3.3. Thị trường tiêu thụ mắc ca .................................................................................. 37 2.4. Một số kết quả nghiên cứu sử dụng đất trồng mắc ca ........................................ 41 iv 2.4.1. Một số kết quả nghiên cứu trên thế giới ............................................................. 41 2.4.2. Một số kết quả nghiên cứu ở Việt Nam .............................................................. 42 2.5. Nhận xét chung tổng quan tài liệu và hướng nghiên cứu của đề tài ................... 44 2.5.1. Nhận xét chung về tổng quan tài liệu ................................................................. 44 2.5.2. Định hướng nghiên cứu của đề tài ...................................................................... 45 Phần 3. Nội dung và phương pháp nghiên cứu .......................................................... 46 3.1. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 46 3.1.1. Đặc điểm vùng nghiên cứu ................................................................................. 46 3.1.2. Thực trạng sử dụng đất nông nghiêp̣ và phát triển cây mắc ca taị huyêṇ Tuy Đức .............................................................................................................. 46 3.1.3. Đánh giá hiệu quả sử duṇg đất trồng mắc ca ...................................................... 46 3.1.4. Đánh giá tiềm năng đất đai phát triển cây mắc ca tại huyện Tuy Đức ............... 46 3.1.5. Đánh giá khả năng bền vững của các loaị sử duṇg đất trồng mắc ca ................. 46 3.1.6. Điṇh hướng sử duṇg đất trồng mắc ca tại huyện Tuy Đức ................................. 46 3.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 47 3.2.1. Phương pháp điều tra, thu thập tài liệu, số liệu và kế thừa các tài liệu có chọn lọc ............................................................................................................... 47 3.2.2. Phương pháp lựa chọn mô hình nghiên cứu và bố trí thí nghiệm theo dõi xói mòn ............................................................................................................... 48 3.2.3. Phương pháp đánh giá tiềm năng đất theo FAO ................................................. 50 3.2.4. Phương pháp xây dựng bản đồ ........................................................................... 51 3.2.5. Phương pháp đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường đối với các loại sử dụng đất trồng mắc ca ............................................................................. 52 3.2.6. Phương pháp phân tích SWOT ........................................................................... 54 3.2.7. Phương pháp đánh giá tính bền vững đối với các loại sử dụng đất có trồng cây mắc ca ................................................................................................. 54 3.2.8. Phương pháp phân tích thông tin và xử lý số liệu .............................................. 56 3.2.9. Phương pháp so sánh .......................................................................................... 56 Phần 4. Kết quả nghiên cứu ......................................................................................... 57 4.1. Đặc điểm vùng nghiên cứu ................................................................................. 57 4.1.1. Điều kiêṇ tự nhiên huyêṇ Tuy Đức ..................................................................... 57 4.1.2. Điều kiêṇ kinh tế - xã hội .................................................................................... 68 v 4.1.3. Nhận xét chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội huyện Tuy Đức .............. 72 4.2. Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp và phát triển cây mắc ca tại huyện Tuy Đức .............................................................................................................. 75 4.2.1. Hiêṇ trạng sử dụng đất nông nghiêp̣ huyện Tuy Đức ......................................... 75 4.2.2. Thực trạng phát triển cây mắc ca taị huyện Tuy Đức ........................................ 78 4.2.3. Đánh giá chung tình hình sản xuất nông lâm nghiêp̣ và sản xuất mắc ca taị huyện Tuy Đức .............................................................................................. 85 4.3. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất trồng mắc ca huyện Tuy Đức ............................ 86 4.3.1. Hiệu quả sử dụng đất của nông hộ trồng mắc ca (theo điều tra hộ) ................... 86 4.3.2. Nghiên cứu đánh giá hiệu quả các mô hình sử dụng đất trồng mắc ca ............... 90 4.3.3. Đánh giá chung hiệu quả sử dụng đất trồng mắc ca ......................................... 100 4.4. Đánh giá tiềm năng đất đai phát triển cây mắc ca tại huyện Tuy Đức ............. 101 4.4.1. Xác định các vùng đất có khả năng phát triển cây mắc ca ............................... 101 4.4.2. Phân hạng thích hợp đối với các LUT trồng mắc ca tại huyện Tuy Đức ......... 102 4.5. Đánh giá khả nắng bền vững của các loại sử dụng đất trồng mắc ca ............... 120 4.5.1. Xác điṇh các tiêu chí đánh giá bền vững đối với LUT trồng mắc ca ............... 120 4.5.2. Đánh giá các tiêu chí bền vững của các loại sử dụng đất trồng mắc ca ............ 120 4.5.3. Phân tích những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức đối với các LUT trồng mắc ca ............................................................................................. 125 4.5.4. Đánh giá khả năng bền vững của các loại sử dụng đất trồng mắc ca ............... 131 4.6. Định hướng sử dụng sử dụng đất trồng mắc ca tại huyện Tuy Đức ................. 132 4.6.1. Cơ sở khoa hoc̣ và thưc̣ tiêñ đề xuất sử duṇg đất trồng mắc ca ........................ 132 4.6.2. Quan điểm định hướng sử dụng đất trồng mắc ca bền vững ............................ 134 4.6.3. Định hướng phát triển cây mắc ca tại huyện Tuy Đức ..................................... 135 4.6.4. Một số giải pháp phát triển ổn định các loại hình sử dụng đất trồng cây mắc ca tại huyện Tuy Đức ................................................................................ 139 Phần 5. Kết luận và kiến nghị .................................................................................... 144 5.1. Kết luận ............................................................................................................. 144 5.2. Kiến nghị ........................................................................................................... 146 Danh mục các công trình đã công bố có liên quan đến luận án ................................... 147 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 148 Phụ lục .......................................................................................................................... 158 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu viết tắt Nghĩa của các từ viết tắt Bộ NN&PTNT Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn CPTG Chi phí trung gian Cs Cộng sự DTTN Diện tích tự nhiên ĐVT Đơn vị tính FAO Tổ chức Nông lương thế giới (Food and Agriculture Organization) GDP Tổng sản phẩm (Gross domestic product) GTGT Giá tri ̣gia tăng GTSX Giá trị sản xuất KTCB Kiến thiết cơ bản LĐ Lao động LMU Đơn vị bản đồ đất đai (Land mapping unit) LUT Loại hình sử dụng đất (Land Use Type) MH Mô hình NXB Nhà xuất bản PTNT Phát triển Nông thôn S Thích hợp (Suitability) TB Trung bình TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TNHH Trách nhiệm hữu hạn TT Thứ tự UBND Ủy ban nhân dân UNESCO Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hiệp Quốc (United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization) USD Đô la mỹ vii DANH MỤC CÁC BẢNG TT Tên bảng Trang 2.1. Yêu cầu sinh thái của cây mắc ca ..................................................................... 27 2.2. Sản lượng và giá hạt mắc ca tại Úc từ 2010 - 2014 .......................................... 31 2.3. Diêṇ tích, sản lượng mắc ca Trung Quốc 2013 ................................................ 32 2.4. Tăng trưởng lợi nhuận sản xuất mắc ca toàn cầu và các nước giai đoạn 2010 - 2015 ....................................................................................................... 38 3.1. Hiện trạng các mô hình trồng mắc ca đươc̣ chọn theo dõi ............................... 48 3.2. Phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế các loại hình sử dụng đất trồng mắc ca tại huyện Tuy Đức....................................................................... 52 3.3. Phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả xa ̃hôị ....................................................... 53 3.4. Phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả môi trường............................................... 54 3.5. Các chỉ tiêu đánh giá tính bền vững của các LUT ............................................ 55 4.1. Tổng hợp diện tích đất huyện Tuy Đức theo độ dốc ........................................ 62 4.2. Tổng hợp diện tích đất theo độ dày tầng đất huyện Tuy Đức .......................... 62 4.3. Diện tích, cơ cấu các loại đất trên ... g thích hợp đất trồng mắc ca - LUT1 Loại đất Số ĐVĐ Đặc tính đất đai (G,SL,CG,H,T,I) Số khoanh đất Diện tích (ha) Tỷ lệ (%) Phân hạng thích hợp Mức thích hợp G SL D CG H T I Fk 1 1111311 61 70.25 0.07 S1 S1 S1 S3 S2 S1 S1 S2 Fk 2 1111312 8 139.02 0.13 S1 S1 S1 S3 S2 S1 S2 S2 Fk 3 1113121 21 90.40 0.08 S1 S1 S1 S2 S2 S2 S1 S1 Fk 4 1113122 6 55.52 0.05 S1 S1 S1 S2 S2 S2 S2 S2 Fk 5 1113212 4 136.72 0.13 S1 S1 S1 S2 S1 S1 S2 S2 Fk 6 1113311 46 383.75 0.36 S1 S1 S1 S2 S2 S1 S1 S1 Fk 7 1113312 38 469.88 0.44 S1 S1 S1 S2 S2 S1 S2 S2 Fk 8 1213312 503 7,039.74 6.58 S1 S2 S1 S2 S2 S1 S2 S2 Fk 9 1313121 29 106.09 0.10 S1 S3 S1 S2 S2 S2 S1 S3 Fk 10 1313122 922 9,532.92 8.91 S1 S3 S1 S2 S2 S2 S2 S3 Fk 11 1313211 36 842.84 0.79 S1 S3 S1 S2 S1 S1 S1 S3 Fk 12 1313212 234 5,350.01 5.00 S1 S3 S1 S2 S1 S1 S2 S3 Fk 13 1313311 352 4,190.04 3.91 S1 S3 S1 S2 S2 S1 S1 S3 Fk 14 1313312 1562 29,329.19 27.40 S1 S3 S1 S2 S2 S1 S2 S3 Fk 15 1413123 637 12,810.86 11.97 S1 N S1 S2 S2 S2 S3 N Fk 16 1413213 205 19,902.88 18.60 S1 N S1 S2 S1 S1 S3 N Fk 17 1413313 93 6,956.96 6.50 S1 N S1 S2 S2 S1 S3 N 1 9 5 Loại đất Số ĐVĐ Đặc tính đất đai (G,SL,CG,H,T,I) Số khoanh đất Diện tích (ha) Tỷ lệ (%) Phân hạng thích hợp Mức thích hợp G SL D CG H T I Fu 18 2122311 21 152.71 0.14 S1 S1 S2 S1 S2 S1 S1 S1 Fu 19 2132311 9 69.94 0.07 S1 S1 N S1 S2 S1 S1 N Fu 20 2212121 42 365.35 0.34 S1 S2 S1 S1 S2 S2 S1 S2 Fu 21 2212212 10 257.41 0.24 S1 S2 S1 S1 S1 S1 S2 S2 Fu 22 2212311 34 268.04 0.25 S1 S2 S1 S1 S2 S1 S1 S2 Fu 23 2312311 26 1,011.03 0.94 S1 S3 S1 S1 S2 S1 S1 S2 Fu 24 2322311 118 79.24 0.07 S1 S3 S2 S1 S2 S1 S1 S2 Fu 25 2322312 178 833.11 0.78 S1 S3 S2 S1 S2 S1 S2 S3 Fu 26 2332311 101 1,455.59 1.36 S1 S3 N S1 S2 S1 S1 N Fu 27 2332312 114 1,048.97 0.98 S1 S3 N S1 S2 S1 S2 N Fu 28 2312312 16 1,463.16 1.37 S1 S3 S1 S1 S2 S1 S2 S3 Fu 29 2332212 20 987.87 0.92 S1 S3 N S1 S1 S1 S2 S3 D 30 3112211 48 233.98 0.22 N S1 S1 S1 S1 S1 S1 N D 31 3112311 152 385.83 0.36 N S1 S1 S1 S2 S1 S1 N Py 32 4111311 314 735.85 0.69 N S1 S1 S3 S2 S1 S1 N Py 33 4112311 7 271.02 0.25 N S1 S1 S1 S2 S1 S1 N 107.026,17 100,00 Diêṇ tích đất đánh giá 1 9 6 Phụ lục 14. Phân hạng thích hợp đất trồng mắc ca xen cà phê -LUT2 Loại đất Số ĐVĐ Đặc tính đất đai (G,SL,CG,H,T,I) Số khoanh đất Diện tích (ha) Tỷ lệ (%) Phân hạng thích hợp Mức thích hợp G SL D CG H T I Fk 1 1111311 61 70.25 0.07 S1 S1 S1 S2 S3 S1 S1 S2 Fk 2 1111312 8 139.02 0.13 S1 S1 S1 S2 S3 S1 S2 S2 Fk 3 1113121 21 90.40 0.08 S1 S1 S1 S2 S2 S2 S1 S2 Fk 4 1113122 6 55.52 0.05 S1 S1 S1 S2 S2 S2 S2 S2 Fk 5 1113212 4 136.72 0.13 S1 S1 S1 S2 S1 S1 S2 S2 Fk 6 1113311 46 383.75 0.36 S1 S1 S1 S2 S3 S1 S1 S2 Fk 7 1113312 38 469.88 0.44 S1 S1 S1 S2 S3 S1 S2 S2 Fk 8 1213312 223 7,039.74 6.58 S1 S2 S1 S2 S3 S1 S2 S2 Fk 9 1313121 280 106.09 0.10 S1 S3 S1 S2 S2 S2 S1 S3 Fk 10 1313122 29 9,532.92 8.91 S1 S3 S1 S2 S2 S2 S2 S3 Fk 11 1313211 18 842.84 0.79 S1 S3 S1 S2 S1 S1 S1 S3 Fk 12 1313212 904 5,350.01 5.00 S1 S3 S1 S2 S1 S1 S2 S3 Fk 13 1313311 36 4,190.04 3.91 S1 S3 S1 S2 S3 S1 S1 S3 Fk 14 1313312 234 29,329.19 27.40 S1 S3 S1 S2 S3 S1 S2 S3 Fk 15 1413123 352 12,810.86 11.97 S1 N S1 S2 S2 S2 S3 N Fk 16 1413213 1562 19,902.88 18.60 S1 N S1 S2 S1 S1 S3 N Fk 17 1413313 637 6,956.96 6.50 S1 N S1 S2 S3 S1 S3 N 1 9 7 Loại đất Số ĐVĐ Đặc tính đất đai (G,SL,CG,H,T,I) Số khoanh đất Diện tích (ha) Tỷ lệ (%) Phân hạng thích hợp Mức thích hợp G SL D CG H T I Fu 18 2122311 205 152.71 0.14 S1 S1 S1 S1 S3 S1 S1 S1 Fu 19 2132311 93 69.94 0.07 S1 S1 N S1 S3 S1 S1 N Fu 20 2212121 21 365.35 0.34 S1 S2 S1 S1 S2 S2 S1 S2 Fu 21 2212212 9 257.41 0.24 S1 S2 S1 S1 S1 S1 S2 S2 Fu 22 2212311 42 268.04 0.25 S1 S2 S1 S1 S3 S1 S1 S2 Fu 23 2312311 10 1,011.03 0.94 S1 S3 S1 S1 S3 S1 S1 S3 Fu 24 2322311 34 79.24 0.07 S1 S3 S1 S1 S3 S1 S1 S3 Fu 25 2322312 26 833.11 0.78 S1 S3 S1 S1 S3 S1 S2 S3 Fu 26 2332311 118 1,455.59 1.36 S1 S3 N S1 S3 S1 S1 N Fu 27 2332312 175 1,048.97 0.98 S1 S3 N S1 S3 S1 S2 N Fu 28 2312312 101 1,463.16 1.37 S1 S3 S1 S1 S3 S1 S2 S3 Fu 29 2332212 109 987.87 0.92 S1 S3 N S1 S1 S1 S2 S3 D 30 3112211 16 233.98 0.22 N S1 S1 S1 S1 S1 S1 N D 31 3112311 3 385.83 0.36 N S1 S1 S1 S3 S1 S1 N Py 32 4111311 5 735.85 0.69 N S1 S1 S2 S3 S1 S1 N Py 33 4112311 20 271.02 0.25 N S1 S1 S1 S3 S1 S1 N 107.026,17 100,00 Diêṇ tích đất đánh giá 1 9 8 Phụ lục 15. Phân hạng thích hợp đất trồng mắc ca xen Tiêu -LUT3 Loại đất Số ĐVĐ Đặc tính đất đai (G,SL,CG,H,T,I) Số khoanh đất Diện tích (ha) Tỷ lệ (%) Phân hạng thích hợp Mức thích hợp G SL D CG H T I Fk 1 1111311 61 70.25 0.07 S1 S1 S1 S3 S3 S1 S1 S3 Fk 2 1111312 8 139.02 0.13 S1 S1 S1 S3 S3 S1 S2 S3 Fk 3 1113121 21 90.40 0.08 S1 S1 S1 S2 S2 S2 S1 S2 Fk 4 1113122 6 55.52 0.05 S1 S1 S1 S2 S2 S2 S2 S2 Fk 5 1113212 4 136.72 0.13 S1 S1 S1 S2 S1 S1 S2 S2 Fk 6 1113311 46 383.75 0.36 S1 S1 S1 S2 S3 S1 S1 S2 Fk 7 1113312 38 469.88 0.44 S1 S1 S1 S2 S3 S1 S2 S2 Fk 8 1213312 223 7,039.74 6.58 S1 S2 S1 S2 S3 S1 S2 S3 Fk 9 1313121 280 106.09 0.10 S1 S3 S1 S2 S2 S2 S1 S3 Fk 10 1313122 29 9,532.92 8.91 S1 S3 S1 S2 S2 S2 S2 S3 Fk 11 1313211 18 842.84 0.79 S1 S3 S1 S2 S1 S1 S1 S3 Fk 12 1313212 904 5,350.01 5.00 S1 S3 S1 S2 S1 S1 S2 S3 Fk 13 1313311 36 4,190.04 3.91 S1 S3 S1 S2 S3 S1 S1 S3 Fk 14 1313312 234 29,329.19 27.40 S1 S3 S1 S2 S3 S1 S2 S3 Fk 15 1413123 352 12,810.86 11.97 S1 N S1 S2 S2 S2 S3 N Fk 16 1413213 1562 19,902.88 18.60 S1 N S1 S2 S1 S1 S3 N Fk 17 1413313 637 6,956.96 6.50 S1 N S1 S2 S3 S1 S3 N 1 9 9 Loại đất Số ĐVĐ Đặc tính đất đai (G,SL,CG,H,T,I) Số khoanh đất Diện tích (ha) Tỷ lệ (%) Phân hạng thích hợp Mức thích hợp G SL D CG H T I Fu 18 2122311 205 152.71 0.14 S1 S1 S2 S1 S3 S1 S1 S2 Fu 19 2132311 93 69.94 0.07 S1 S1 N S1 S3 S1 S1 N Fu 20 2212121 21 365.35 0.34 S1 S2 S1 S1 S2 S2 S1 S2 Fu 21 2212212 9 257.41 0.24 S1 S2 S1 S1 S1 S1 S2 S2 Fu 22 2212311 42 268.04 0.25 S1 S2 S1 S1 S3 S1 S1 S2 Fu 23 2312311 10 1,011.03 0.94 S1 S3 S1 S1 S3 S1 S1 S3 Fu 24 2322311 34 79.24 0.07 S1 S3 S2 S1 S3 S1 S1 S3 Fu 25 2322312 26 833.11 0.78 S1 S3 S2 S1 S3 S1 S2 S3 Fu 26 2332311 118 1,455.59 1.36 S1 S3 N S1 S3 S1 S1 N Fu 27 2332312 175 1,048.97 0.98 S1 S3 N S1 S3 S1 S2 N Fu 28 2312312 101 1,463.16 1.37 S1 S3 S1 S1 S3 S1 S2 S3 Fu 29 2332212 109 987.87 0.92 S1 S3 N S1 S1 S1 S2 S3 D 30 3112211 16 233.98 0.22 N S1 S1 S1 S1 S1 S1 N D 31 3112311 3 385.83 0.36 N S1 S1 S1 S3 S1 S1 N Py 32 4111311 5 735.85 0.69 N S1 S1 S3 S3 S1 S1 N Py 33 4112311 20 271.02 0.25 N S1 S1 S1 S3 S1 S1 N 107,026.17 100.00 Diêṇ tích đất đánh giá 2 0 0 Phụ lục 16. Phân hạng thích hợp đất trồng mắc ca xen trồng rừng -LUT4 Loại đất Số ĐVĐ Đặc tính đất đai (G,SL,CG,H,T,I) Số khoanh đất Diện tích (ha) Tỷ lệ (%) Phân hạng thích hợp Mức thích hợp G SL D CG H T I Fk 1 1111311 61 70.25 0.07 S1 S1 S1 S2 S2 S1 S1 S1 Fk 2 1111312 8 139.02 0.13 S1 S1 S1 S2 S2 S1 S2 S2 Fk 3 1113121 21 90.40 0.08 S1 S1 S1 S2 S2 S2 S1 S2 Fk 4 1113122 6 55.52 0.05 S1 S1 S1 S2 S2 S2 S2 S2 Fk 5 1113212 4 136.72 0.13 S1 S1 S1 S2 S1 S1 S2 S2 Fk 6 1113311 46 383.75 0.36 S1 S1 S1 S2 S2 S1 S1 S1 Fk 7 1113312 38 469.88 0.44 S1 S1 S1 S2 S2 S1 S2 S2 Fk 8 1213312 223 7,039.74 6.58 S1 S1 S1 S2 S2 S1 S1 S1 Fk 9 1313121 280 106.09 0.10 S1 S2 S1 S2 S2 S2 S1 S2 Fk 10 1313122 29 9,532.92 8.91 S1 S2 S1 S2 S2 S2 S1 S2 Fk 11 1313211 18 842.84 0.79 S1 S2 S1 S2 S1 S1 S1 S2 Fk 12 1313212 904 5,350.01 5.00 S1 S2 S1 S2 S1 S1 S2 S2 Fk 13 1313311 36 4,190.04 3.91 S1 S2 S1 S2 S2 S1 S1 S2 Fk 14 1313312 234 29,329.19 27.40 S1 S2 S1 S2 S2 S1 S2 S2 Fk 15 1413123 352 12,810.86 11.97 S1 S3 S1 S2 S2 S2 S3 S3 Fk 16 1413213 1562 19,902.88 18.60 S1 S3 S1 S2 S1 S1 S3 S3 Fk 17 1413313 637 6,956.96 6.50 S1 S3 S1 S2 S2 S1 S3 S3 2 0 1 Loại đất Số ĐVĐ Đặc tính đất đai (G,SL,CG,H,T,I) Số khoanh đất Diện tích (ha) Tỷ lệ (%) Phân hạng thích hợp Mức thích hợp G SL D CG H T I Fu 18 2122311 205 152.71 0.14 S1 S1 S1 S1 S2 S1 S1 S1 Fu 19 2132311 93 69.94 0.07 S1 S1 N S1 S2 S1 S1 N Fu 20 2212121 21 365.35 0.34 S1 S1 S1 S1 S2 S2 S1 S2 Fu 21 2212212 9 257.41 0.24 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 Fu 22 2212311 42 268.04 0.25 S1 S1 S1 S1 S2 S1 S1 S1 Fu 23 2312311 10 1,011.03 0.94 S1 S2 S1 S1 S2 S1 S1 S2 Fu 24 2322311 34 79.24 0.07 S1 S2 S1 S1 S2 S1 S1 S2 Fu 25 2322312 26 833.11 0.78 S1 S2 S1 S1 S2 S1 S1 S2 Fu 26 2332311 118 1,455.59 1.36 S1 S2 N S1 S2 S1 S1 N Fu 27 2332312 175 1,048.97 0.98 S1 S2 N S1 S2 S1 S1 N Fu 28 2312312 101 1,463.16 1.37 S1 S2 S1 S1 S2 S1 S2 S2 Fu 29 2332212 109 987.87 0.92 S1 S2 N S1 S1 S1 S2 S2 D 30 3112211 16 233.98 0.22 N S1 S1 S1 S1 S1 S1 N D 31 3112311 3 385.83 0.36 N S1 S1 S1 S2 S1 S1 N Py 32 4111311 5 735.85 0.69 N S1 S1 S2 S2 S1 S1 N Py 33 4112311 20 271.02 0.25 N S1 S1 S1 S2 S1 S1 N 107,026.17 100.00 Diêṇ tích đất đánh giá 2 0 2 Phụ lục 17. Tổng hợp diện tích thích hợp đất trồng mắc ca thuần- LUT1 Hạng thích hợp Diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính Xã Quảng Trực Xã Đắk R'Tih Xã Quảng Tân Xã Quảng Tâm Xã Đắk Buk So Xã Đắk Ngo 1.1 Rất thích hợp 626.86 44.07 33.92 174.73 0.00 283.73 90.40 1.2 Thích hợp 9,892.21 6,133.15 488.15 1,257.28 207.36 1,233.29 572.97 1.3 Ít thích hợp 52,635.22 20,460.00 7,788.47 9,440.93 6,365.61 3,993.48 4,586.73 1.4 Không thích hợp 43,871.88 28,301.18 2,093.01 771.84 252.43 1,790.59 10,662.82 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 174.75 10.19 10.75 23.50 0.47 128.75 1.08 1.6 Đất phi nông nghiệp (Bao gồm sông suối và mặt nước chuyên dùng) 4,724.01 960.38 805.34 1,036.51 203.65 919.08 799.05 Tổng 111,924.93 55,908.98 11,219.65 12,704.79 7,029.53 8,348.92 16,713.05 2 0 3 Phụ lục 18. Tổng hợp diện tích thích hợp đất trồng mắc ca trồng xen cà phê LUT2 Hạng thích hợp Diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính Xã Quảng Trực Xã Đắk R'Tih Xã Quảng Tân Xã Quảng Tâm Xã Đắk Buk So Xã Đắk Ngo 1.1 Rất thích hợp 152.71 0.00 0.00 0.00 0.00 152.71 0.00 1.2 Thích hợp 9,276.09 6,177.23 311.75 647.78 130.58 1,345.39 663.37 1.3 Ít thích hợp 53,725.49 20,460.00 7,998.80 10,225.16 6,442.40 4,012.40 4,586.73 1.4 Không thích hợp 43,871.88 28,301.18 2,093.01 771.84 252.43 1,790.59 10,662.82 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 174.75 10.19 10.75 23.50 0.47 128.75 1.08 1.6 Đất phi nông nghiệp (Bao gồm sông suối và mặt nước chuyên dùng) 4,724.01 960.38 805.34 1,036.51 203.65 919.08 799.05 Tổng 111,924.93 55,908.98 11,219.65 12,704.79 7,029.53 8,348.92 16,713.05 2 0 4 Phụ lục 19. Tổng hợp diện tích thích hợp đất trồng mắc ca xen tiêu LUT3 Hạng thích hợp Diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính Xã Quảng Trực Xã Đắk R'Tih Xã Quảng Tân Xã Quảng Tâm Xã Đắk Buk So Xã Đắk Ngo 1.1 Rất thích hợp 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 1.2 Thích hợp 2,179.78 237.22 33.92 647.56 9.54 611.87 639.66 1.3 Ít thích hợp 60,974.51 26,400.01 8,276.62 10,225.38 6,563.43 4,898.63 4,610.44 1.4 Không thích hợp 43,871.88 28,301.18 2,093.01 771.84 252.43 1,790.59 10,662.82 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 174.75 10.19 10.75 23.50 0.47 128.75 1.08 1.6 Đất phi nông nghiệp (Bao gồm sông suối và mặt nước chuyên dùng) 4,724.01 960.38 805.34 1,036.51 203.65 919.08 799.05 Tổng 111,924.93 55,908.98 11,219.65 12,704.79 7,029.53 8,348.92 16,713.05 2 0 5 Phụ lục 20. Tổng hợp diện tích thích hợp đất trồng mắc ca xen trồng rừng LUT4 Hạng thích hợp Diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính Xã Quảng Trực Xã Đắk R'Tih Xã Quảng Tân Xã Quảng Tâm Xã Đắk Buk So Xã Đắk Ngo 1.1 Rất thích hợp 8,171.91 5,845.15 311.75 647.78 121.04 1,222.49 23.71 1.2 Thích hợp 54,982.38 20,792.08 7,998.80 10,225.16 6,451.94 4,288.01 5,226.39 1.3 Ít thích hợp 39,670.70 28,213.74 442.79 230.13 121.22 0.00 10,662.82 1.4 Không thích hợp 4,201.18 87.44 1,650.23 541.71 131.22 1,790.59 0.00 1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 174.75 10.19 10.75 23.50 0.47 128.75 1.08 1.6 Đất phi nông nghiệp (Bao gồm sông suối và mặt nước chuyên dùng) 4,724.01 960.38 805.34 1,036.51 203.65 919.08 799.05 Tổng 111,924.93 55,908.98 11,219.65 12,704.79 7,029.53 8,348.92 16,713.05 2 0 6 Phu ̣luc̣ 21. Năng suất sản lươṇg ở các mô hiǹh theo dõi Loaị hiǹh sử duṇg đất Đơn vị tính Chia các năm Mức phân cấp 2014 2015 2016 Mắc trồng thuần (MH1) tấn/ha 0 0 0,98 M Mắc ca xen cà phê (MH2) H Cà phê tấn/ha 4,2 4,4 4,6 Mắc ca tấn/ha 0 0 0,65 Mắc ca xen tiêu (MH3) H Tiêu tấn/ha 4,11 4,3 4,5 Mắc ca tấn/ha 0,39 Mắc ca xen rừng trồng (MH4) tạ /ha M Keo lai 270 270 270 Mắc ca tấn/ha 0,44 Mắc trồng thuần (MH 5) tấn/ha 1,26 1,53 1,74 M Mắc ca xen rừng trồng (MH6) Keo lai tạ /ha 270 270 270 M Mắc ca tấn/ha 0,44 0,56 0,68 207 Phụ luc 22. Diện tích đề xuất theo các loại hình sử dụng đất trồng mắc ca theo từng đơn vị đất đai đến năm 2020 STT đơn vị đất Trồng thuần mắc ca Mắc ca - Cà phê Mắc ca - Tiêu Mắc ca - Trồng rừng Tổng diện tích đề xuất DVD 01 0.00 7.87 0.00 2.93 10.80 DVD 02 3.98 0.00 0.00 70.21 74.19 DVD 06 0.00 7.48 41.31 1.04 49.83 DVD 07 1.21 18.46 5.52 151.35 176.54 DVD 08 97.85 193.77 116.53 0.00 408.15 DVD 12 0.00 0.00 0.00 9.43 9.43 DVD 13 0.00 644.97 0.37 0.00 645.34 DVD 14 1,359.18 1,759.36 1,509.89 56.91 4,685.34 DVD 18 30.62 59.41 41.26 9.24 140.53 DVD 22 0.00 0.00 0.00 0.54 0.54 DVD 24 0.00 2.63 0.29 0.64 3.56 DVD 25 5.28 0.00 0.02 0.18 5.48 DVD 26 378.66 488.78 24.68 921.11 1,813.23 DVD 27 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 DVD 29 68.68 54.51 0.00 0.00 123.19 DVD 31 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 DVD 32 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 DVD 33 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Tổng diện tích đề xuất 1,945.46 3,237.24 1,739.87 1,223.58 8,146.15 208 Phu ̣luc̣ 23. Diện tích đề xuất theo các loại hình sử dụng đất trồng mắc ca theo từng đơn vị đất đai đến năm 2030 STT Đơn vị đất Trồng thuần mắc ca Mắc ca - Cà phê Mắc ca - Tiêu Mắc ca - Trồng rừng Tổng diện tích đề xuất DVD 01 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 DVD 02 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 DVD 06 0.00 0.00 1.41 4.02 5.43 DVD 07 0.00 0.00 0.00 1.55 1.55 DVD 08 22.05 179.69 81.91 0.00 283.65 DVD 12 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 DVD 13 1.21 382.03 329.63 149.73 862.60 DVD 14 993.82 628.67 11.19 405.84 2,039.52 DVD 18 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 DVD 22 0.00 0.00 17.22 0.00 17.22 DVD 24 0.00 0.79 0.00 0.00 0.79 DVD 25 0.00 0.00 0.02 0.00 0.02 DVD 26 0.00 0.00 154.02 574.99 729.01 DVD 27 1.06 0.00 0.00 0.00 1.06 DVD 29 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 DVD 31 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 DVD 32 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 DVD 33 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Tổng diện tích đề xuất 1,018.14 1,191.18 595.40 1,136.13 3,940.85 209 210 211 212
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_tiem_nang_dat_dai_va_dinh_huong_su_dung_d.pdf
- Trang thong tin LA - Le Trong Yen.pdf
- TTLA - QLDD - Le Trong Yen.pdf