Luận án Nghiên cứu tình trạng hiv kháng thuốc trên bệnh nhân đang được quản lý điều trị ARV phác đồ bậc 1 tại một số tỉnh, thành phố
Càng ngày càng có nhiều bằng chứng về hiệu quả điều trị bằng thuốc ARV ở
người nhiễm HIV. Điều trị ARV không chỉ làm giảm tỷ lệ tử vong và bệnh tật ở
người nhiễm HIV mà còn làm giảm nhiễm HIV mới trong cộng đồng [100]. Trong
nỗ lực giảm tác động của dịch HIV, Việt Nam đã bắt đầu mở rộng chương trình
điều trị ARV từ cuối năm 2005 và đặt ra mục tiêu đạt 70% người nhiễm HIV đủ
tiêu chuẩn điều trị được tiếp cận với điều trị vào năm 2015 (tương đương 105.000
người) và đạt 80% vào năm 2020 (tương đương 150.000 người) [15]. Khi độ bao
phủ điều trị ARV tăng lên, sự xuất hiện và lan truyền kháng thuốc của HIV là điều
không thể tránh khỏi [87]. HIV kháng thuốc xuất hiện, đồng nghĩa là phác đồ ARV
mà bệnh nhân đang điều trị thất bại cần chuyển sang phác đồ ARV khác với chi phí
cao hơn. Bên cạnh đó, việc mở rộng điều trị ARV có thể dẫn đến việc xuất hiện và
lan truyền của HIV kháng thuốc do tuân thủ điều trị kém, hay gián đoạn điều trị vì
nguồn cung cấp thuốc ARV không liên tục, hoặc do giám sát HIV kháng thuốc
không được thực hiện đầy đủ dẫn đến hạn chế hiệu quả của điều trị ARV [82], [26].
Xét nghiệm về HIV kháng thuốc có giá thành cao và không được thực hiện
thường quy ở hầu hết các nước có nguồn lực hạn chế, trong đó có Việt Nam. Tuy
nhiên việc thu thập các chỉ số cảnh báo sớm HIV kháng thuốc thì có chi phí thấp dễ
thực hiện, phản ánh được công tác dự phòng HIV kháng thuốc ở cả cấp độ chương
trình lẫn cấp độ cơ sở điều trị, đồng thời đưa ra các cảnh báo về nguy cơ xuất hiện
HIV kháng thuốc. Bên cạnh đó, thực trạng tình trạng HIV kháng thuốc trên bệnh
nhân đang điều trị ARV sẽ cung cấp các bằng chứng cho các can thiệp cần được
thực hiện ở cả cấp độ cơ sở điều trị và cấp độ chương trình điều trị nhằm tối đa hiệu
quả của điều trị ARV.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tình trạng hiv kháng thuốc trên bệnh nhân đang được quản lý điều trị ARV phác đồ bậc 1 tại một số tỉnh, thành phố
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG -----------------*------------------- ĐỖ THỊ NHÀN NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG HIV KHÁNG THUỐC TRÊN BỆNH NHÂN ĐANG ĐƯỢC QUẢN LÝ ĐIỀU TRỊ ARV PHÁC ĐỒ BẬC 1 TẠI MỘT SỐ TỈNH, THÀNH PHỐ LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y TẾ CÔNG CỘNG HÀ NỘI – 2014 i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG -----------------*------------------- ĐỖ THỊ NHÀN NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG HIV KHÁNG THUỐC TRÊN BỆNH NHÂN ĐANG ĐƯỢC QUẢN LÝ ĐIỀU TRỊ ARV PHÁC ĐỒ BẬC 1 TẠI MỘT SỐ TỈNH, THÀNH PHỐ Chuyên ngành: Y tế công cộng Mã số: 62 72 03 01 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y TẾ CÔNG CỘNG Người hướng dẫn khoa học: 1. GS.TS. Nguyễn Thanh Long 2. TS. Nguyễn Vân Trang HÀ NỘI – 2014 ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan số liệu trong đề tài luận án là một phần số liệu trong nghiên cứu về: “Thực trạng Cảnh báo sớm HIV kháng thuốc tại Việt Nam” và nghiên cứu “Theo dõi sự xuất hiện của HIV kháng thuốc trên bệnh nhân đang điều trị ARV phác đồ bậc 1 tại một số cơ sở điều trị HIV/AIDS” mà tôi là một thành viên. Tôi đã được Chủ nhiệm đề tài và các thành viên trong nhóm nghiên cứu đồng ý cho phép sử dụng đề tài này trong luận án để bảo vệ lấy bằng tiến sĩ. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án Đỗ Thị Nhàn iii LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và cảm ơn chân thành tới GS.TS. Nguyễn Thanh Long và TS. Nguyễn Vân Trang, những người thầy, cô có nhiều kiến thức, giàu kinh nghiệm đã tận tình giảng dạy, hướng dẫn tôi trong suốt quá trình học tập, thực hiện đề tài cũng như hoàn thành luận án. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Ban Giám đốc, Phòng Đào tạo Sau đại học, Viện Vệ sinh Dịch tễ trung ương đã luôn tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo và các đồng nghiệp, Cục Phòng chống HIV/AIDS, Phòng Điều trị và chăm sóc HIV/AIDS, Dự án LIFE - GAP đã tạo điều kiện cho tôi tham gia, hỗ trợ nhiệt tình cho tôi thực hiện và hoàn thành nghiên cứu quan trọng này. Tôi xin được trân trọng cám ơn PGS.TS Trương Thị Xuân Liên, TS Masaya Kato - chuyên gia của Tổ chức Y tế thế giới tại Việt Nam, Ths Nguyễn Thị Minh Thu, TS Nguyễn Vũ Thượng, Ths Phạm Duy Quang, Ths Huỳnh Hoàng Khánh Thư cùng toàn thể tập thể cán bộ tham nghiên cứu về các ý kiến đóng góp trong lĩnh vực nghiên cứu dự phòng và giám sát HIV kháng thuốc. Cuối cùng, tôi xin cảm ơn bố mẹ, chồng, các con, anh trai và những người thân trong gia đình, bạn bè đã hết lòng ủng hộ, động viên tôi trong suốt quá trình học tập và là động lực giúp tôi vượt qua những khó khăn để đạt được kết quả khoá học và hoàn thành luận án. Tác giả luận án Đỗ Thị Nhàn iv MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN ............................................................................................. 3 1.1.Tình hình điều trị ARVtrên thế giới ....................................................................... 3 1.2. Tổng quan về HIV và HIV kháng thuốc ................................................................ 5 1.2.1. Tổng quan về HIV ........................................................................................ 5 1.2.2. Tổng quan về thuốc ARV .............................................................................. 7 1.2.3. Tổng quan về HIV kháng thuốc .................................................................... 9 1.3. Tình hình dự phòng và giám sát HIV kháng thuốc trên thế giới ........................... 15 1.3.1.Các chỉ số cảnh báo sớm HIV kháng thuốc (EWI) ....................................... 15 1.3.2. HIV kháng thuốc mắc phải trên bệnh nhân điều trị ARV ............................. 20 1.3.3. HIV kháng thuốc mắc phải trên người đang điều trị ARV ........................... 23 1.4. Tình hình điều trị ARV và HIV kháng thuốc tại Việt Nam .................................. 27 1.4.1. Tình hình điều trị ARV................................................................................ 27 1.4.2. Tổng quan về HIV kháng thuốc tại Việt Nam .............................................. 29 CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................................ 33 2.1. Mô tả thực trạng cảnh báo sớm HIV kháng thuốc tại cơ sở điều trị HIV của một số tỉnh, thành phố 2010 - 2012 ....................................................................................... 33 2.1.1. Đối tượng, địa điểm và thời gian nghiên cứu .............................................. 33 2.1.2. Phương pháp nghiên cứu............................................................................ 34 2.1.3.Thu thập mẫu: ............................................................................................. 37 2.1.4. Xử lý số liệu ............................................................................................... 38 2.2. Xác định đặc điểm HIV kháng thuốc và một số yếu tố liên quan trên bệnh nhân điều trị ARV phác đồ bậc 1 ........................................................................................ 40 2.2.1. Đối tượng, địa điểm và thời gian nghiên cứu .............................................. 40 - Bệnh nhân đã điều trị tại PKNT, sau đó ngừng điều trị, nay điều trị lại. ............ 40 2.2.2. Phương pháp nghiên cứu............................................................................ 41 2.2.3. Quy trình thực hiện nghiên cứu .................................................................. 48 2.2.4. Quản lý, xử lý và phân tích số liệu ................................................................... 56 2.3. Đạo đức trong nghiên cứu ................................................................................... 56 CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ ................................................................................................. 57 3.1. Mô tả thực trạng cảnh báo sớm HIV kháng thuốc tại 42 cơ sở điều trị HIV/AIDS 57 3.1.1. Kết quả chung ............................................................................................ 57 3.1.2. Thực hành kê đơn chuẩn theo hướng dẫn của Bộ Y tế (EWI 1) ................... 58 v 3.1.3. Tỷ lệ bệnh nhân bỏ điều trị trong vòng 12 tháng sau điều trị ARV bậc 1 (EWI2) ................................................................................................................. 59 3.1.4. Tỷ lệ bệnh nhân duy trì phác đồ ARV bậc 1 tại thời điểm 12 tháng sau điều trị ARV bậc 1 (EWI3) ........................................................................................... 60 3.1.5. Tỷ lệ bệnh nhân tái khám đúng hẹn (EWI 4) ............................................... 61 3.1.6. Chỉ số cung ứng thuốc ARV liên tục (EWI 5) .............................................. 62 3.1.7. Tổng hợp các phòng khám có ít nhất một chỉ số cảnh báo sớm HIV kháng thuốc không đạt mục tiêu của WHO ..................................................................... 62 3.1.5. Các chỉ số cảnh báo sớm HIV kháng thuốc tại 4 cơ sở điều trị theo dõi HIV kháng thuốc trên bệnh nhân điều trị ARV phác đồ bậc 1 ...................................... 64 3.2. Xác định đặc điểm HIV kháng thuốc trên bệnh nhân điều trị ARV ...................... 65 3.2.1 Đặc điểm HIV kháng thuốc tại thời điểm bắt đầu điều trị ARV (T1)............. 65 3.2.2. Đặc tính lâm sàng, miễn dịch tại thời điểm kết thúc nghiên cứu – 12 tháng sau khi điều trị ARV phác đồ bậc 1 (T2) ............................................................... 70 3.2.3. Đặc điểm HIV kháng thuốc tại thời điểmT1 và T2 ...................................... 75 3.2.4. Yếu tố liên quan đến đột biến HIV kháng thuốc tại thời điểm T1 ................. 88 CHƯƠNG 4 BÀN LUẬN .............................................................................................. 92 4.1. Mô tả các chỉ số cảnh báo sớm HIV kháng thuốc tại cơ sở điều trị HIV/AIDS .... 92 4.1.1. Thực hành kê đơn (EWI 1).......................................................................... 93 4.1.2. Tỷ lệ bệnh nhân bỏ điều trị trong 12 tháng sau điều trị (EWI 2) ................. 94 4.1.3. Tỷ lệ duy trì phác đồ ARV bậc 1 sau 12 tháng điều trị (EWI 3) ................... 97 4.1.4. Tỷ lệ bệnh nhân tái khám đúng hẹn (EWI 4) ............................................... 99 4.1.5. Cung ứng thuốc liên tục (EWI 5) .............................................................. 102 4.2. Đặc điểm HIV kháng thuốc trên bệnh nhân điều trị ARV phác đồ bậc 1 ............ 104 4.2.1 Tình trạng HIV kháng thuốc trước khi bắt đầu điều trị ARV ...................... 104 4.2.2 Tình trạng HIV kháng thuốc tại thời điểm 12 tháng sau điều trị ARV bậc 1 109 4.2.3. Yếu tố ảnh hưởng đến xuất hiện của đột biến HIV kháng thuốc tại T2 ..... 119 4.2.4. Những hạn chế của nghiên cứu ................................................................ 123 KẾT LUẬN .................................................................................................................. 124 KHUYẾN NGHỊ .......................................................................................................... 126 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ................................................... 127 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 128 PHỤ LỤC .................................................................................................................... 139 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Từ gốc tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt HIV Human immunodeficiency virus Virus gây suy giảm miễn dịch ở người AIDS Acquired Immunodeficiency Syndrome Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải HAART High active antiretroviral therapy Điều trị kháng retrovirus hoạt tính cao ARV Antiretroviral Kháng retrovirus NNRTI Nonnucleoside reverse transcriptase inhibitors Nhóm thuốc ức chế men sao chép ngược không phải nucleoside NRTI Nucleoside reverse transcriptase inhibitors Nhóm thuốc ức chế men sao chép ngược nucleoside PI Protease inhibitors Nhóm thuốc ức chế protease 3TC Lamivudine ABC Abacavir AZT Zidovudine d4T Stavudine ddI Didanosine EFV Efavirenz ETR Etravirine FTC Emtricitabine NVP Nevirapine TDF Tenofovir BN Bệnh nhân KTC Confidence interval Khoảng tin cậy DNA Deoxyribonucleic acid RNA Ribonucleic acid RT Reverse transcriptase Gen sao chép ngược TAM Thymidine analogue mutations Các đột biến tương tự thymidine WHO World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới UNAIDS Joint United Nations Programme on HIV/AIDS Chương trình HIV/AIDS của Liên hiệp quốc TTYT Trung tâm y tế vii Từ viết tắt Từ gốc tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt TTPC PC HIV/AIDS Trung tâm phòng, chống HV/AIDS PKNT Phòng khám ngoại trú PK Phòng khám OR Odd Ratio Tỷ suất chênh PCR Polymerase Chain Reaction Phản ứng chuỗi trùng hợp TLVR Tải lượng vi rút T1 Thời điểm bắt đầu điều trị T2 Thời điểm kết thúc nghiên cứu viii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng Trang Bảng 1.1. Các loại thuốc ARV chính và cơ chế tác động 8 Bảng 1.2. Các đột biến với nhóm NRTI và tác động kháng với các thuốc ARV trong nhóm 10 Bảng 1.3. Đột biến với nhóm NNRTI và khả năng kháng thuốc ARV 11 Bảng 1.4. Các đột biến với nhóm PI và khả năng kháng với các thuốc ARV 11 Bảng 1.5. Các chỉ số cảnh báo sớm HIV kháng thuốc theo khuyến cáo của WHO 16 Bảng 1.6. Phân bố số cơ sở điều trị HIV theo kết quả các EWIs do WHO khuyến cáo theo khu vực, 2004-2009 17 Bảng 1.7. Tỉ lệ hiện mắc HIV kháng thuốc trước khi bắt đầu điều trị ARV trong các điều tra của WHO, 2007-2010 21 Bảng 1.8. Tình trạng HIV kháng thuốc mắc phải tại thời điểm kết thúc 23 Bảng 1.9. Phân bố đột biến HIV kháng thuốc ở những người không đạt được ngưỡng ức chế HIV sau điều trị ARV 12 tháng, theo vùng và nhóm thuốc 24 Bảng 2.1. Số bệnh án và báo cáo tình hình tồn kho thuốc được thu thập cho từng chỉ số theo các năm 36 Bảng 2.2. Cách tính các chỉ số cảnh báo sớm HIV kháng thuốc 39 Bảng 3.1. Số bệnh nhân được thu thập của mỗi chỉ số cảnh báo sớm HIV kháng thuốc theo từng năm 57 Bảng 3.2. Tỷ lệ bệnh nhân bỏ điều trị sau 12 tháng điều trị ARV (EWI 2) qua các năm 59 Bảng 3.3. Tỷ lệ bệnh nhân duy trì phác đồ ARV bậc 1 tại thời điểm 12 tháng sau điều trị ARV bậc 1 qua các năm 60 Bảng 3.4. Tỷ lệ bệnh nhân tái khám đúng hẹn qua các năm 61 Bảng 3.5. Tổng hợp các phòng khám có chỉ số cảnh báo sớm HIV kháng thuốc không đạt mục tiêu của WHO năm 2010 62 Bảng 3.6. Tổng hợp các phòng khám có chỉ số cảnh báo sớm HIV kháng thuốc không đạt mục tiêu của WHO năm 2011 63 Bảng 3.7. Tổng hợp các phòng khám có chỉ số cảnh báo sớm HIV kháng thuốc không đạt mục tiêu của WHO năm 2012 63 ix Bảng 3.8. Kết quả cảnh báo sớm HIV kháng thuốc tại 4 PKNT thực hiện theo dõi HIV kháng thuốc 64 Bảng 3.9. Đặc điểm nhân khẩu học BN theo dõi HIV kháng thuốc 66 Bảng 3.10. Đặc điểm lâm sàng, miễn dịch của bệnh nhân tại thời điểm T1 67 Bảng 3.11. Điều trị lao tại thời điểm T1 68 Bảng 3.12. Tiền sử điều trị ARV 68 Bảng 3.13. Phân bố phác đồ điều trị ARV tại thời điểm T1 69 Bảng 3.14. Tải lượng HIV tại thời điểm T1 69 Bảng 3.15. Giai đoạn lâm sàng tại thời điểm T2 71 Bảng 3.16. Phân loại tế bào CD4 tại thời điểm T2 71 Bảng 3.17. Phân bố phác đồ ARV điều trị tại thời điểm T2 73 Bảng 3.18. Tình hình tái khám giữa T1 và T2 73 Bảng 3.19. Mức độ tuân thủ về tỷ lệ số viên thuốc ARV đã uống trong vòng 30 ngày trước thời điểm kết thúc nghiên cứu tại các PKNT 74 Bảng 3.20. Phân bố bệnh nhân có đột biến HIV kháng thuốc tại T1 75 Bảng 3.21. Đặc điểm nhân khẩu, miễn dịch và tải lượng HIV trên bệnh nhân có đột biến HIV kháng thuốc tại T1 76 Bảng 3.22. Các đột biến HIV kháng thuốc và mức độ nhạy với các thuốc ARV trên bệnh nhân có đột biến HIV kháng thuốc tại thời điểm T1 77 Bảng 3.23. Tổng hợp số bệnh nhân được đánh giá về tình trạng HIV kháng thuốc tại thời điểm T2 79 Bảng 3.24. Tổng hợp bệnh nhân có đột biến HIVKT tại T1 và T2 81 Bảng 3.25. Một số đặc điềm trên bệnh nhân có đột biến HIV kháng thuốc tại T1 và đạt dự phòng HIV kháng thuốc tại T2 82 Bảng 3.26. Một số đặc điểm của bệnh nhân có đột biến HIV kháng thuốc tại T2 84 Bảng 3.27. Dự báo mức độ kháng với thuốc ARV của các đột biến HIV kháng thuốc tại thời điểm T 87 Bảng 3.28. Yếu tố liên quan đến đột biến HIV kháng thuốc tại T1 88 Bảng 3.29. Yếu tố liên quan đến đột biến HIVKT tích lũy tại T2 89 Bảng 3.30. Yếu tố liên quan đến đột biến HIVKT mới tại T2 90 x DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ VÀ HÌNH Biểu đồ, sơ đồ và hình Trang Hình 1.1. Sự thay đổi tỷ lệ sống (%) ở người nhiễm HIV trên 25 ... 3 C103 Anh/chị lần đó phác đồ điều trị được sử dụng là gì không? Có 1 Không 2 C105 C104 Nếu biết, anh/chị có nhớ phác đồ đã được sử dụng trong bao lâu? Số tháng:.........../tháng Từ:..../..../.....đến .../..../...... C105 Trong 30 ngày (1 tháng) gần đây nhất, anh/chị đã uống thuốc ARV thường xuyên như thế nào? (Đánh dấu ”X” vào ô tỉ lệ % bên dưới) 0%: anh/chị không uống thuốc ARV được nhận 50%: anh/chị uống nữa số thuốc ARV nhận được 100%: anh/chị uống toàn bộ thuốc ARV theo hướng dẫn của bác sỹ tại cơ sở điều trị 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 10% Tỉ lệ trung bình (%) 163 Phụ lục 15: Cách tính các chỉ số đánh giá và đầu ra nghiên cứu theo dõi xuất hiện HIV kháng thuốc 1. Các chỉ số đánh giá tại T1 1.1 Tỉ lệ % bệnh nhân có tiền sử điều trị ARV trước thời điểm triển khai nghiên cứu: Số bệnh nhân(# BN) có bất kỳ điều trị ARV trước khi tiến hành triển khai nghiên cứu Tổng số BN tham gia vào nghiên cứu 1.2 Tỉ lệ % bệnh nhân nữ tại cơ sở điều trị có uống ARV để dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con trước đó: # BN nữ đã có uống ARV trong chương trình PLTMC Tổng số BN nữ tham gia vào nghiên cứu 1.3 Tỉ lệ % bệnh nhân có điều trị ARV không chuẩn thức trước đó: # BN điều trị ARV trước đó với phác đồ ít hơn 3 thuốc Tổng số BN tham gia nghiên cứu 1.4 Tỉ lệ % bệnh nhân có đột biến HIV kháng thuốc tại thời điểm bắt đầu: # BN có xuất hiện đột biến kháng thuốc Tổng số mẫu được khuyếch đại và giải trình tự thành công 1.5 Tỉ lệ % bệnh nhân có khả năng có đột biến HIV kháng thuốc tại thời điểm bắt đầu: 164 # BN có tiền sử sử dụng ARV và không có đột biến được tìm thấy Tổng số BN tham gia vào nghiên cứu 1.6 Tỉ lệ % bệnh nhân được bắt đầu điều trị ARV theo phác đồbậc 1 ưu tiên theo hướng dẫn của Bộ Y tế: # BN được bắt đầu điều trị ARV theo phác đồ bậc 1 ưu tiên Tổng số BN tham gia vào nghiên cứu 1.7 Xác định dạng đột biến kháng thuốc ở các bệnh nhân bắt đầu điều trị ARV với phác đồ bậc 1 tại thời thời điểm bắt đầu điều trị ARV. Phân tích thêm cho từng đột biến cụ thể và từng nhóm thuốc. . Mối tương quan giữa các yếu tố sinh học, xã hội với các tỷ lệ trên (bảng 2x2) 2. Các đầu ra của HIV kháng thuốc tại thời diểm kết thúc 2.1 Tỉ lệ % dự phòng HIV kháng thuốc thành công tại thời điểm kết thúc: # BN vẫn cò duy trì phác đồ bậc 1 có VL < 1.000 copies/ml Tổng # BN vẫn duy trì phác đồ bậc 1 sau 12 tháng điều trị 2.2 Có khả năng HIV kháng thuốc: Tỉ lệ % ở những bệnh nhân có tải lượng vi rút > 1.000 copies/ml và không có đột biến HIVKT ở thời điểm 12 tháng sau khi bắt đầu điều trị ARV và ở thời điểm chuyển sang phác đồ bậc 2, bệnh nhân bỏ điều trị và mất dấu Tổng số # BN có tải lượng vi rút > 1.000 copies/ml và không có 165 đột biến HIVKT và bệnh nhân bỏ điều trị, bệnh nhân mất dấu. Tổng # BN tiếp cận đến sự kiện kết thúc Tỉ lệ % bệnh nhân dừng điều trị và không theo dõi được trong khoảng 12 tháng: # BN không theo dõi hoặc ngừng điều trị trong 12 tháng Tổng # BN tham gia vào thời điểm bắt đầu - BN tử vong - BN chuyển đi 2.4 HIV kháng thuốc chung, ở bệnh nhân vẫn duy trì phác đồ bậc 1 sau 12 tháng và bệnh nhân chuyển sang phác đồ bậc 2: Tỉ lệ % bệnh nhân xuất hiện kháng thuốc ở những bệnh nhân vẫn duy trì phác đồ bậc 1 sau 12 tháng: # BN có VL > 1.000 copies/ml và một hay nhiều đột biến HIVKT Tổng # BN tại thời điểm bắt đầu - BN tử vong - BN chuyển đi 2.5 Tỉ lệ % bệnh nhân xuất hiện HIVKT ở thời điểm chuyển sang phác đồ bậc 2: # BN có VL >1.000 copies/ml và đột biến HIVKT ở thời điểm chuyển phác đồ Tổng số BN chuyển phác đồ Tỉ lệ % bệnh nhân xuất hiện đột biến tại thời điểm kết thúc: # BN vẫn còn duy trì phác đồ bậc 1 tại thời điểm 12 tháng hay bệnh nhân chuyển sang phác đồ bậc 2 có VL > 1.000 copies/ml và mới xuất hiện đột biến HIVKT 166 hay xuất hiện thêm đột biến HIVKT so với lúc bắt đầu điều trị Tổng # BN ở thời điểm bắt đầu – BN tử vong - BN chuyển đi 2.7. Tỉ lệ % xuất hiện mới đột biến HIVKT ở các bệnh nhân vẫn duy trì phác đồ bậc 1 sau 12 tháng và bệnh nhân chuyển sang phác đồ bậc 2: # BN vẫn còn duy trì phác đồ bậc 1 tại thời điểm 12 tháng hay bệnh nhân chuyển sang phác đồ bậc 2 có VL > 1.000 copies/ml và xuất hiện mới đột biến HIVKT hay xuất hiện thêm đột biến HIVKT so với lúc bắt đầu điều trị Tổng # BN ở thời điểm bắt đầu – BN tử vong - BN chuyển đi 2.8. Xác định dạng đột biến kháng thuốc ở những bệnh nhân ở những bệnh nhân vẫn còn điều trị ARV theo phác đồ bậc 1 ở thời điểm 12 tháng sau khi bắt đầu điều trị ARV. 2.9. Xác định dạng đột biến kháng thuốc ở bệnh nhân chuyển sang phác đồ bậc 2 vì thất bại với phác đồ bậc 1. 3. Các yếu tố liên quan Các yếu tố này được phân tích tại thời điểm kết thúc nghiên cứu dựa vào các số liệu thu thập được từ các bệnh nhân tại thời điểm kết thúc (trừ các bệnh nhân chuyển đi và tử vong). 3.1 Tỉ lệ % đến tái khám đúng hẹn: Tỉ lệ % BN tái khám đúng hẹn giữa thời điểm bắt đầu và kết thúc # BN đến khám đúng hẹn Tổng số lần khám theo lịch của bệnh nhân Tỉ lệ % một cohort bệnh nhân theo dõi có >80% đến tái khám đúng hẹn giữa thời điểm bắt đầu và kết thúc: 167 # BN có đầu ra ở thời điểm kết thúc và tái khám đúng hẹn >80% Tổng số bệnh nhân có đầu ra được phân loại ở thời điểm kết thúc Một bệnh nhân có phân loại là chết hay tử vong tại thời điểm kết thúc sẽ báo có trong tử số và mẫu số. 3.2 Tỉ lệ nhận thuốc đúng hẹn: Tỉ lệ BN đến nhận thuốc đúng hẹn (n%): = # BN nhận thuốc đúng hẹn Tổng số lần nhận thuốc theo lịch của bệnh nhân Tỉ lệ n % một cohort bệnh nhân theo dõi đến nhận thuốc đúng hẹn giữa thời điểm bắt đầu và kết thúc: # BN có đầu ra ở thời điểm kết thúc và n % nhận thuốc đúng hẹn Tổng số bệnh nhân có đầu ra được phân loại ở thời điểm kết thúc Một bệnh nhân có phân loại là chết hay tử vong tại thời điểm kết thúc sẽ bao có trong tử số và mẫu số. 3.4 Tỉ lệ tuân thủ điều trị ARV: Tỉ lệ bệnh nhân có n % uống thuốc ARV theo kê đơn thông ở thời điểm kết thúc của bệnh nhân chuyển phác đồ hay bệnh nhân vẫn duy trì phác đồ bậc 1 sau 12 tháng (được tính thông qua câu hỏi về tuân thủ điều trị trong vòng 30 ngày trước thời điểm kết thúc), n % có thể là <50%, 50%-59%, 60%-69%, 70%-79%, 80%-89%, > 90%: 168 # BN n% uống thuốc theo kê đơn Tổng số bệnh nhân ở thời điểm kết thúc Tỉ lệ một cohort bệnh nhân theo dõi uống >80% số thuốc được kê đơn (được tính thông qua câu hỏi về tuân thủ điều trị trong vòng 30 ngày trước thời điểm kết thúc): # BN uống >80% số thuốc được kê đơn Tổng số bệnh nhân có đầu ra được phân loại ở thời điểm kết thúc 3. 5 Tuổi, giới tính, điều trị PLTMC trước đó, điều trị ARV trước, tái khám đúng hẹn, nhận thuốc đúng hẹn và tuân thủ điều trị (được tính thông qua câu hỏi về tuân thủ điều trị trong vòng 30 ngày trước thời điểm kết thúc) liên quan đến dự phòng HIVKT hay làm xuất hiện các dạng HIVKT đặc biệt được thực hiện phân tích qua bảng 2x2. 169 Phụ lục 16: Danh sách mã số bệnh nhân tham gia nghiên cứu theo dõi HIV kháng thuốc Stt Id 1 MIDD01001 2 MIDD01002 3 MIDD01003 4 MIDD01004 5 MIDD01005 6 MIDD01006 7 MIDD01007 8 MIDD01008 9 MIDD01009 10 MIDD01010 11 MIDD01011 12 MIDD01012 13 MIDD01013 14 MIDD01014 15 MIDD01015 16 MIDD01016 17 MIDD01017 18 MIDD01018 19 MIDD01019 20 MIDD01020 21 MIDD01021 22 MIDD01022 23 MIDD01023 24 MIDD01024 Stt Id 25 MIDD01025 26 MIDD01026 27 MIDD01027 28 MIDD01028 29 MIDD01029 30 MIDD01030 31 MIDD01031 32 MIDD01032 33 MIDD01033 34 MIDD01034 35 MIDD01035 36 MIDD01036 37 MIDD01037 38 MIDD01038 39 MIDD01039 40 MIDD01040 41 MIDD01041 42 MIDD01042 43 MIDD01043 44 MIDD01044 45 MIDD01045 46 MIDD01046 47 MIDD01047 48 MIDD01048 Stt Id 49 MIDD01049 50 MIDD01050 51 MIDD01051 52 MIDD01052 53 MIDD01053 54 MIDD01054 55 MIDD01055 56 MIDD01056 57 MIDD01057 58 MIDD01058 59 MIDD01059 60 MIDD01060 61 MIDD01061 62 MIDD01062 63 MIDD01063 64 MIDD01064 65 MIDD01065 66 MIDD01066 67 MIDD01067 68 MIDD01068 69 MIDD01069 70 MIDD01070 71 MIDD01071 72 MIDD01072 Stt Id 73 MIDD01073 74 MIDD01074 75 MIDD01075 76 MIDD01076 77 MIDD01077 78 MIDD01078 79 MIDD01079 80 MIDD01080 81 MIDD01081 82 MIDD01082 83 MIDD01083 84 MIDD01084 85 MIDD01085 86 MIDD01086 87 MIDD01087 88 MIDD01088 89 MIDD01089 90 MIDD01090 91 MIDD01091 92 MIDD01092 93 MIDD01093 94 MIDD01094 95 MIDD01095 96 MIDD01096 170 Stt Id 97 MIDD01097 98 MIDD01098 99 MIDD01099 100 MIDD01100 101 MIDD01101 102 MIDD01102 103 MIDD01103 104 MIDD01104 105 MIDD01105 106 MIDD01106 107 MIDD01107 108 MIDD01108 109 MIDD01109 110 MIDD01110 111 MIDD01111 112 MIDD01112 113 MIDD01113 114 MIDD01114 115 MIDD01115 116 MIDD01116 117 MIDD01117 118 MIDD01118 119 MIDD01119 120 MIDD01120 121 MIDD01121 122 MIDD01122 Stt Id 123 MIDD01123 124 MIDD01124 125 MIDD01125 126 MIDD01126 127 MIDD01127 128 MIDD01128 129 MIDD01129 130 MIDD01130 131 MIDD01131 132 MIDD01132 133 MIDD01133 134 MIDD01134 135 MIDD10001 136 MIDD10002 137 MIDD10003 138 MIDD10004 139 MIDD10005 140 MIDD10006 141 MIDD10007 142 MIDD10008 143 MIDD10009 144 MIDD10010 145 MIDD10011 146 MIDD10012 147 MIDD10013 148 MIDD10014 Stt Id 149 MIDD10015 150 MIDD10016 151 MIDD10017 152 MIDD10018 153 MIDD10019 154 MIDD10020 155 MIDD10021 156 MIDD10022 157 MIDD10023 158 MIDD10024 159 MIDD10025 160 MIDD10027 161 MIDD10028 162 MIDD10029 163 MIDD10030 164 MIDD10031 165 MIDD10032 166 MIDD10033 167 MIDD10034 168 MIDD10035 169 MIDD10036 170 MIDD10037 171 MIDD10038 172 MIDD10039 173 MIDD10040 174 MIDD10041 Stt Id 175 MIDD10042 176 MIDD10043 177 MIDD10044 178 MIDD10045 179 MIDD10046 180 MIDD10047 181 MIDD10048 182 MIDD10049 183 MIDD10050 184 MIDD10051 185 MIDD10052 186 MIDD10053 187 MIDD10054 188 MIDD10055 189 MIDD10056 190 MIDD10057 191 MIDD10058 192 MIDD10059 193 MIDD10060 194 MIDD10061 195 MIDD10062 196 MIDD10063 197 MIDD10064 198 MIDD10065 199 MIDD10066 200 MIDD10067 171 Stt Id 201 MIDD10068 202 MIDD10069 203 MIDD10070 204 MIDD10071 205 MIDD10072 206 MIDD10073 207 MIDD10074 208 MIDD10075 209 MIDD10076 210 MIDD10077 211 MIDD10078 212 MIDD10079 213 MIDD10080 214 MIDD10081 215 MIDD10082 216 MIDD10083 217 MIDD10084 218 MIDD10085 219 MIDD10086 220 MIDD10087 221 MIDD10088 222 MIDD10089 223 MIDD10090 224 MIDD10091 225 MIDD10092 226 MIDD10093 Stt Id 227 MIDD10094 228 MIDD10095 229 MIDD10096 230 MIDD10097 231 MIDD10098 232 MIDD10099 233 MIDD10100 234 MIDD10101 235 MIDD10102 236 MIDD10103 237 MIDD10104 238 MIDD10105 239 MIDD10106 240 MIDD10107 241 MIDD10108 242 MIDD10109 243 MIDD10110 244 MIDD10111 245 MIDD10112 246 MIDD10113 247 MIDD10119 248 MIDD10120 249 MIDD10121 250 MIDD10122 251 MIDD10123 252 MIDD10124 Stt Id 253 MIDD10125 254 MIDD10126 255 MIDD10127 256 MIDD10128 257 MIDHD001 258 MIDHD003 259 MIDHD004 260 MIDHD005 261 MIDHD006 262 MIDHD007 263 MIDHD008 264 MIDHD009 265 MIDHD010 266 MIDHD011 267 MIDHD012 268 MIDHD013 269 MIDHD014 270 MIDHD015 271 MIDHD016 272 MIDHD017 273 MIDHD018 274 MIDHD019 275 MIDHD020 276 MIDHD021 277 MIDHD022 278 MIDHD023 Stt Id 279 MIDHD024 280 MIDHD025 281 MIDHD026 282 MIDHD027 283 MIDHD028 284 MIDHD029 285 MIDHD030 286 MIDHD031 287 MIDHD032 288 MIDHD033 289 MIDHD034 290 MIDHD035 291 MIDHD036 292 MIDHD037 293 MIDHD038 294 MIDHD039 295 MIDHD040 296 MIDHD041 297 MIDHD042 298 MIDHD043 299 MIDHD044 300 MIDHD045 301 MIDHD046 302 MIDHD047 303 MIDHD048 304 MIDHD049 172 Stt Id 305 MIDHD050 306 MIDHD051 307 MIDHD053 308 MIDHD054 309 MIDHD055 310 MIDHD056 311 MIDHD057 312 MIDHD058 313 MIDHD059 314 MIDHD061 315 MIDHD062 316 MIDHD063 317 MIDHD064 318 MIDHD065 319 MIDHD066 320 MIDHD067 321 MIDHD068 322 MIDHD069 323 MIDHD070 324 MIDHD071 325 MIDHD072 326 MIDHD073 327 MIDHD074 328 MIDHD075 329 MIDHD076 330 MIDHD077 Stt Id 331 MIDHD078 332 MIDHD079 333 MIDHD080 334 MIDHD081 335 MIDHD082 336 MIDHD083 337 MIDHD084 338 MIDHD085 339 MIDHD087 340 MIDHD088 341 MIDHD089 342 MIDHD090 343 MIDHD091 344 MIDHD092 345 MIDHD093 346 MIDHD094 347 MIDHD095 348 MIDHD096 349 MIDHD097 350 MIDHD098 351 MIDHD099 352 MIDHD100 353 MIDHD101 354 MIDHD102 355 MIDHD103 356 MIDHD104 Stt Id 357 MIDHD105 358 MIDHD106 359 MIDHD107 360 MIDHD108 361 MIDHD109 362 MIDHD110 363 MIDHD111 364 MIDHD112 365 MIDHD113 366 MIDHD114 367 MIDHD115 368 MIDHD116 369 MIDHD117 370 MIDHD118 371 MIDHD119 372 MIDHD120 373 MIDHD121 374 MIDHD122 375 MIDHD123 376 MIDHD124 377 MIDHD125 378 MIDHD126 379 MIDHD127 380 MIDHD128 381 MIDHD129 382 MIDHD130 Stt Id 383 MIDHD131 384 MIDHP001 385 MIDHP002 386 MIDHP003 387 MIDHP004 388 MIDHP005 389 MIDHP006 390 MIDHP007 391 MIDHP008 392 MIDHP009 393 MIDHP010 394 MIDHP011 395 MIDHP012 396 MIDHP013 397 MIDHP014 398 MIDHP015 399 MIDHP016 400 MIDHP017 401 MIDHP018 402 MIDHP019 403 MIDHP020 404 MIDHP021 405 MIDHP022 406 MIDHP023 407 MIDHP024 408 MIDHP025 173 Stt Id 409 MIDHP026 410 MIDHP027 411 MIDHP028 412 MIDHP029 413 MIDHP030 414 MIDHP031 415 MIDHP032 416 MIDHP033 417 MIDHP034 418 MIDHP035 419 MIDHP036 420 MIDHP037 421 MIDHP038 422 MIDHP040 423 MIDHP041 424 MIDHP042 425 MIDHP043 426 MIDHP044 427 MIDHP045 428 MIDHP046 429 MIDHP047 430 MIDHP048 431 MIDHP049 432 MIDHP050 Stt Id 433 MIDHP051 434 MIDHP052 435 MIDHP053 436 MIDHP054 437 MIDHP055 438 MIDHP056 439 MIDHP057 440 MIDHP058 441 MIDHP059 442 MIDHP060 443 MIDHP061 444 MIDHP062 445 MIDHP063 446 MIDHP064 447 MIDHP065 448 MIDHP066 449 MIDHP067 450 MIDHP068 451 MIDHP069 452 MIDHP070 453 MIDHP071 454 MIDHP072 455 MIDHP073 456 MIDHP074 Stt Id 457 MIDHP075 458 MIDHP076 459 MIDHP077 460 MIDHP078 461 MIDHP079 462 MIDHP080 463 MIDHP081 464 MIDHP082 465 MIDHP083 466 MIDHP084 467 MIDHP085 468 MIDHP086 469 MIDHP087 470 MIDHP088 471 MIDHP089 472 MIDHP090 473 MIDHP091 474 MIDHP092 475 MIDHP093 476 MIDHP094 477 MIDHP095 478 MIDHP096 479 MIDHP097 480 MIDHP098 Stt Id 481 MIDHP099 482 MIDHP100 483 MIDHP101 484 MIDHP102 485 MIDHP103 486 MIDHP104 487 MIDHP105 488 MIDHP106 489 MIDHP107 490 MIDHP108 491 MIDHP109 492 MIDHP110 493 MIDHP111 494 MIDHP112 495 MIDHP113 496 MIDHP115 497 MIDHP116 498 MIDHP117 499 MIDHP118 500 MIDHP119 501 MIDHP120
File đính kèm:
- nghien_cuu_tinh_trang_hiv_khang_thuoc_tren_benh_nhan_dang_du.pdf
- Thong tin mang.doc
- Tom tat luan an Tieng Anh.pdf
- Tom tat luan an Tieng Viet.pdf