Luận án Nghiên cứu tình trạng suy dinh dưỡng và nồng độ leptin huyết thanh ở bệnh nhân bệnh thận mạn đang lọc máu chu kỳ và lọc màng bụng liên tục ngoại trú

Suy dinh dưỡng được xác định là một trong những vấn đề quan trọng ở

bệnh nhân bệnh thận mạn vì một mặt nó làm gia tăng sự tiến triển của bệnh

lý thận (làm giảm độ lọc cầu thận và giảm lưu lượng máu đến thận) đồng

thời phối hợp với tình trạng viêm và các bệnh lý tim mạch làm gia tăng tỷ lệ

tử vong. Ngoài ra, suy dinh dưỡng còn làm tổn thương chức năng của ống

thận gần, được chứng minh bởi việc gia tăng bài tiết amino acid và

phosphat. Suy dinh dưỡng là yếu tố nguy cơ đe dọa tử vong cho đối tượng

bệnh thận mạn giai đoạn cuối do giảm albumin huyết thanh, là yếu tố thúc

đẩy suy thận tiến triển nhanh hơn [56]. Tại Pháp, nghiên cứu của Aparicio

Michel và cộng sự cho thấy ở những bệnh nhân đang được điều trị bằng

phương pháp lọc máu có một phần ba bệnh nhân bị suy dinh dưỡng chiếm từ

20% - 36% [14]. Vì vậy bất kỳ chiến lược điều trị nào nhằm cải thiện việc

tiêu thụ năng lượng và chất lượng dinh dưỡng đều có ảnh hưởng đến kết quả

và chất lượng sống của bệnh nhân đang điều trị thay thế thận [96]

pdf 177 trang dienloan 4360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu tình trạng suy dinh dưỡng và nồng độ leptin huyết thanh ở bệnh nhân bệnh thận mạn đang lọc máu chu kỳ và lọc màng bụng liên tục ngoại trú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tình trạng suy dinh dưỡng và nồng độ leptin huyết thanh ở bệnh nhân bệnh thận mạn đang lọc máu chu kỳ và lọc màng bụng liên tục ngoại trú

Luận án Nghiên cứu tình trạng suy dinh dưỡng và nồng độ leptin huyết thanh ở bệnh nhân bệnh thận mạn đang lọc máu chu kỳ và lọc màng bụng liên tục ngoại trú
ĐẠI HỌC HUẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC 
VÕ THANH HÙNG 
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG SUY DINH DƯỠNG 
VÀ NỒNG ĐỘ LEPTIN HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN 
BỆNH THẬN MẠN ĐANG LỌC MÁU CHU KỲ 
VÀ LỌC MÀNG BỤNG LIÊN TỤC NGOẠI TRÚ 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC 
HUẾ, 2020
ĐẠI HỌC HUẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC 
VÕ THANH HÙNG 
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG SUY DINH DƯỠNG 
VÀ NỒNG ĐỘ LEPTIN HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN 
BỆNH THẬN MẠN ĐANG LỌC MÁU CHU KỲ 
VÀ LỌC MÀNG BỤNG LIÊN TỤC NGOẠI TRÚ 
Chuyên ngành: NỘI KHOA 
Mã số: 9 72 01 07 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học 
PGS.TS. HOÀNG BÙI BẢO 
HUẾ, 2020 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành luận án này, tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc đến: 
Ban Giám đốc Đại học Huế, Ban Giám hiệu trường Đại học Y Dược 
Huế, đã tạo điều kiện cho tôi thực hiện nghiên cứu sinh tại Đại học Huế. 
Ban Đào tạo - Đại học Huế, Phòng Đào tạo Sau đại học - trường Đại 
học Y Dược Huế, Ban Chủ nhiệm Bộ môn Nội đã tạo điều kiện thuận lợi cho 
tôi được thực hiện luận án này. 
Ban Giám hiệu trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ đã luôn động viên, giúp 
đỡ, tạo mọi kiều kiện thuận lợi cho tôi được hoàn thành luận án. 
Giáo sư Võ Tam, Phó Hiệu trưởng trường Đại học Y Dược Huế, 
Trưởng Khoa Nội Thận - Cơ xương khớp Bệnh viện trung ương Huế đã tận 
tình hướng dẫn tôi, góp ý những vấn đề liên quan đến luận án ngay từ khi bắt 
đầu tiến hành đến khi kết thúc luận án. 
Đặc biệt, tôi xin nói lời cám ơn sâu sắc nhất đến Phó giáo sư Hoàng 
Bùi Bảo, Trưởng Phòng Đào tạo Sau đại học, Phó Trưởng Bộ môn Nội - 
trường Đại học Y Dược Huế, Thầy đã trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ tận tình và 
động viên tôi trong quá trình hoàn thành luận án. 
Bác sĩ Chuyên khoa II Nguyễn Hoàng Bảo Ngọc, Trưởng Khoa Nội 
Thận – Tiết Niệu – Lọc Máu, Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ đã giúp 
đỡ tôi rất nhiều trong quá trình nghiên cứu. 
Các bác sĩ, nhân viên trong Khoa Sinh hóa Bệnh viện Đa khoa thành 
phố Cần Thơ đặc biệt là Thạc sỹ Nguyễn Dương Hiển đã nhiệt tình giúp đỡ 
tôi rất nhiều trong việc tiến hành các xét nghiệm liên quan đến luận án. 
Tất cả các thầy cô Giáo sư, Phó giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ, cán bộ thuộc 
Bộ môn Nội trường Đại học Y Dược Huế đã nhiệt tình giúp đỡ và tạo điều 
kiện cho tôi trong quá trình học tập nghiên cứu sinh. 
Tất cả những người đi trước đã để lại cho tôi nguồn tài liệu tham khảo 
có giá trị giúp cho tôi hoàn thành luận án này. 
Tất cả các bệnh nhân và thân nhân của bệnh nhân đã tạo điều kiện 
thuận lợi cho tôi trong quá trình thu thập số liệu. 
Những đồng nghiệp thân thương đã chia sẻ ngọt bùi và tạo điều kiện 
cho tôi trong thời gian học tập và nghiên cứu. 
Những người thân trong gia đình: Ba, Mẹ và các Em đã giúp đỡ, động 
viên chia sẻ những khó khăn trong quá trình học tập và hoàn thành luận án. 
Lời cuối cùng, xin cảm ơn người Vợ thương yêu đã không quản gian 
khổ, giúp đỡ và chia sẻ với tôi lúc thuận lợi cũng như khó khăn để tôi có thể 
hoàn thành tốt công việc. 
Tôi luôn chân thành biết ơn và sẽ mãi mãi khắc ghi. 
Cần Thơ, tháng 4 năm 2020 
Tác giả luận án 
Võ Thanh Hùng 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số 
liệu và kết quả trong luận án này là trung thực và chưa được ai công bố trong 
bất kỳ công trình nào khác. Nếu có gì sai sót tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm. 
Tác giả luận án 
Võ Thanh Hùng 
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt tiếng Việt 
Chữ viết tắt Tiếng Việt 
B Hệ số trong thống kê 
BN Bệnh nhân 
BTM Bệnh thận mạn 
BTMGĐC Bệnh thận mạn giai đoạn cuối 
ĐTĐ type 2 Đái tháo đường type 2 
HT Huyết thanh 
HC Hồng cầu 
SDD Suy dinh dưỡng 
MLCT Mức lọc cầu thận 
THA Tăng huyết áp 
HATT Huyết áp tâm thu 
HATTr Huyết áp tâm trương 
LMB Lọc màng bụng 
LMBLT Lọc màng bụng liên tục 
LMCK Lọc máu chu kỳ 
VCTC Viêm cầu thận cấp 
VCTM Viêm cầu thận mạn 
HCTH Hội chứng thận hư 
STC Suy thận cấp 
TSAT Độ bão hòa transferrin 
P (kg) Trọng lượng (kg) 
Chữ viết tắt tiếng Anh 
Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 
BMI Body Mass Index Chỉ số khối cơ thể 
CCVD Cerebrovascular 
and cardiovascular disease 
Bệnh mạch máu não và tim 
mạch 
CKD Chronic Kidney Disease Bệnh thận mạn 
ESRD End stage renal disease Bệnh thận giai đoạn cuối 
GFR Glomerular Filtration Rate Độ thanh lọc cầu thận 
Hb Hemoglobin Huyết sắc tố 
HD Hemodialysis Lọc máu chu kỳ 
KDIGO/ISN Kidney Disease Improving 
Global outcomes/ International 
Society of Nephrology 
Cải thiện kết cục toàn cầu về 
bệnh thận/ Hội thận học 
quốc tế 
NHANES National Health and Nutrition 
Evaluation Survey 
Khảo sát y tế và dinh dưỡng 
quốc gia 
NKF-
KDOQI 
The National Kidney 
Foundation Kidney Disease 
Outcomes Quality Initiative 
Hội đồng lượng giá kết quả 
bệnh thận-Hội thận quốc gia 
Hoa Kỳ 
nPNA Normalized protein catabolic Các protein bị thoái biến 
nPCR Normalized protein catabolic 
rate 
Tỷ lệ thoái biến protein bình 
thường 
NS No Significant Không có ý nghĩa thống kê 
P Probability Xác suất 
PD Peritoneal dialysis Lọc màng bụng 
SGA Subjective 
Global Assessment 
Đánh giá tổng thể tình trạng 
dinh dưỡng theo chủ quan 
TSAT Transferrin Saturation Độ bão hòa transferrin 
USRDS United States 
Renal Data System 
Hệ thống dữ liệu thận học Mỹ 
WHO World Health Organization Tổ chức Y tế thế giới 
CRP C-Reactive Protein Protein phản ứng C 
DMS Dialysis Malnutrition Score Chỉ số dinh dưỡng lọc máu 
IGF-1 Insulin-like Growth Factor – 1 
CV Coefficient of Variation Hệ số biến thiên 
RR Risk Ratio Tỷ số nguy cơ 
OR Odds Ratio Tỷ số chênh 
pH Potential of Hydrogen Độ pH 
SGNA Subjective Global Nutritional 
Assessment 
Đánh giá tổng thể dinh dưỡng 
chủ quan 
AER Albumin Excretion Rate Bài tiết albumin niệu 
ACR Albumin – to – creatinin Ratio Tỷ lệ albumin/creatinin niệu 
MỤC LỤC 
Trang 
Trang phụ bìa 
Lời cảm ơn 
Lời cam đoan 
Bảng chữ viết tắt 
Mục lục 
Danh mục các bảng 
Danh mục các hình 
Danh mục các biểu đồ 
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 
Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................ 3 
1.1. Tổng quan về bệnh thận mạn ................................................................. 3 
1.1.1. Dịch tễ học ...................................................................................... 3 
1.1.2. Định nghĩa ....................................................................................... 4 
1.1.3. Phân độ giai đoạn bệnh thận mạn ................................................... 4 
1.1.4. Các yếu tố nguy cơ gây bệnh thận mạn .......................................... 5 
1.1.5. Chẩn đoán bệnh thận mạn ............................................................... 6 
1.1.6. Các biến chứng của bệnh thận mạn giai đoạn cuối......................... 7 
1.1.7. Điều trị bệnh thận mạn giai đoạn cuối ............................................ 8 
1.2. Suy dinh dưỡng ở bệnh nhân bệnh thận mạn đang LMCK và LMBLT 
tục ngoại trú .......................................................................................... 10 
1.2.1. Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân BTM trên thế giới và Việt Nam .. 10 
1.2.2. Định nghĩa suy dinh dưỡng ........................................................... 11 
1.2.3. Các nguyên nhân gây suy dinh dưỡng ở bệnh nhân bệnh thận mạn 
đang lọc máu chu kỳ và lọc màng bụng liên tục ngoại trú ........... 11 
1.2.4. Ảnh hưởng của dinh dưỡng trên BN BTM đang LMCK và 
LMBLT ngoại trú .......................................................................... 12 
1.2.5. Các phương pháp đánh giá tình trạng dinh dưỡng ........................ 13 
1.3. Leptin .................................................................................................... 24 
1.3.1. Nguồn gốc và cấu trúc leptin ........................................................ 24 
1.3.2. Chức năng của leptin ..................................................................... 25 
1.3.3. Tác dụng leptin đối với thận ......................................................... 29 
1.3.4. Leptin huyết thanh ở bệnh nhân bệnh thận mạn giai đoạn cuối ... 30 
1.3.5. Các nghiên cứu leptin huyết thanh trên bệnh nhân bệnh thận mạn ... 31 
1.4. Các nghiên cứu trong và ngoài nước ................................................... 32 
1.4.1. Các nghiên cứu ngoài nước ........................................................... 32 
1.4.2. Các nghiên cứu trong nước ........................................................... 34 
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 35 
2.1. Đối tượng nghiên cứu .......................................................................... 35 
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh ................................................................... 35 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại khỏi nghiên cứu ................................................... 35 
2.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 36 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................... 36 
2.2.2. Các bước tiến hành ........................................................................ 36 
2.2.3. Các biến số trong nghiên cứu ........................................................ 38 
2.2.4. Quy trình thực hiện các biến số nghiên cứu ................................. 39 
2.2.5. Các tiêu chuẩn chẩn đoán, phân loại, đánh giá sử dụng trong 
nghiên cứu ..................................................................................... 45 
2.2.6. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................ 49 
2.3. Đạo đức trong nghiên cứu .................................................................... 52 
2.4. Sơ đồ nghiên cứu .................................................................................. 53 
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 54 
3.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu ......................................... 54 
3.2. Tình trạng dinh dưỡng của đối tượng nghiên cứu ................................ 58 
3.2.1. Tình trạng dinh dưỡng theo BMI, SGA_3, albumin và prealbumin .... 58 
3.2.2. Tỷ lệ thoái biến protein bình thường (nPCR, g/kg/ngày) ............. 60 
3.2.3. Leptin huyết thanh (ng/mL) của đối tượng nghiên cứu ................ 61 
3.3. So sánh nồng độ các protein với các phương pháp đánh giá dinh dưỡng 
của đối tượng nghiên cứu ..................................................................... 61 
3.3.1. Protein HT, albumin HT, CRPhs và prealbumin HT theo từng 
nhóm BMI (kg/m2) ....................................................................... 61 
3.3.2. Albumin HT, prealbumin HT, leptin HT và CRPhs theo từng 
nhóm SGA_3 ................................................................................ 62 
3.3.3. Protein HT, prealbumin HT và creatinin HT theo từng nhóm 
albumin HT ................................................................................... 63 
3.3.4. Kết quả cận lâm sàng theo từng nhóm nPCR (g/kg/ngày) ........... 64 
3.3.5. Kết quả lâm sàng và cận lâm sàng theo từng nhóm leptin HT ..... 65 
3.4. Mối tương quan hồi quy hai đối tượng nghiên cứu ............................. 66 
3.4.1. Mối tương quan hồi quy đơn biến ................................................. 66 
3.4.2. Mối tương quan hồi quy đa biến ................................................... 72 
3.5. Tỷ lệ sống còn và nguy cơ tử vong ghi nhận sau 12 tháng .................. 75 
Chương 4. BÀN LUẬN ................................................................................. 78 
4.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu .......................................... 78 
4.1.1. Giới ................................................................................................ 78 
4.1.2. Tuổi ............................................................................................... 78 
4.1.3. Thời gian mắc BTM, điều trị bảo tồn và điều trị thay thế thận .... 79 
4.1.4. Triệu chứng lâm sàng .................................................................... 80 
4.1.5. Các chỉ số về huyết học ................................................................ 80 
4.1.6. Nồng độ ure HT và creatinin HT .................................................. 82 
4.1.7. Nồng độ albumin HT, protein HT và prealbumin HT .................. 83 
4.1.8. Nồng độ CRPhs (mg/dL) và nPCR (ng/kg/ngày) ........................... 85 
4.1.9. Nồng độ leptin huyết thanh (ng/mL) ............................................ 87 
4.2. Tình trạng dinh dưỡng của đối tượng nghiên cứu ............................... 89 
4.2.1. Đánh giá dinh dưỡng theo BMI, SGA_3, albumin và prealbumin .... 89 
4.2.2. Tỷ lệ thoái biến protein bình thường (nPCR, g/kg/ngày) ............. 96 
4.2.3. Leptin huyết thanh của hai đối tượng nghiên cứu ........................ 97 
4.3. So sánh nồng độ các protein với các phương pháp đánh giá dinh dưỡng 
của đối tượng nghiên cứu ..................................................................... 98 
4.3.1. Protein HT, albumin HT, CRPhs và prealbumin HT theo từng 
nhóm BMI ..................................................................................... 98 
4.3.2. Albumin HT, prealbumin HT, leptin HT và CRPhs theo từng 
nhóm SGA_3. ............................................................................. 101 
4.3.3. Protein HT, prealbumin HT và creatinin HT theo từng nhóm 
albumin HT. ................................................................................ 102 
4.3.4. Kết quả cận lâm sàng theo từng nhóm nPCR (g/kg/ngày) ......... 104 
4.4. Mối tương quan hồi quy hai đối tượng nghiên cứu ........................... 108 
4.4.1. Mối tương quan hồi quy đơn biến ............................................... 108 
4.4.2. Mối tương quan hồi quy đa biến ................................................. 118 
4.5. Tỷ lệ sống còn và nguy cơ tử vong ghi nhận sau 12 tháng ................ 121 
4.5.1. Tỷ lệ tử vong ghi nhận sau 12 tháng ........................................... 121 
4.5.2. Tỷ lệ sống còn và nguy cơ tử vong theo BMI sau 12 tháng ....... 122 
4.5.3. Tỷ lệ sống còn và nguy cơ tử vong theo albumin HT trong 
12 tháng ....................................................................................... 123 
4.5.4. Tỷ lệ sống còn và nguy cơ tử vong theo nPCR trong 12 tháng .. 124 
4.5.5. Tỷ lệ sống còn và nguy cơ tử vong theo leptin HT trong 12 tháng . 126 
4.5.6. Phân tích hồi quy đa biến gồm nPCR, prealbumin HT, albumin HT 
và protein HT liên quan đến tình trạng tử vong trong 12 tháng . 127 
KẾT LUẬN .................................................................................................. 129 
MỘT SỐ HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU .............................................. 131 
KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 132 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌ ... ts by 
anthropometric examinations and Modified Quantitative Subjective 
Global Assessment”, Nutrition and metabolic insights, 8, pp. 21-27. 
118. Seirafian S, Momeni A, Teheri S, Mortazavi M, Paknahad Z (2012), “Serum 
leptin level has a positive correlation with BMI and Creatinin clearance in 
CAPD patients”, Bratisl Lek Listy, 113(8), pp. 486-489. 
119. Shankar Anoop and Xiao Jie (2010), “Positive relationship between 
plasma leptin level and hypertension”, Hypertension, 56, pp. 1-6. 
120. Shankar Anoop, Syamala Shirmila, Xiao Jie and Muntner Paul (2012), 
“Relationship between plasma leptin level and chronic kidney 
disease”, Hindawi publishing corporation international journal of 
nephrology, pp. 1-6. 
121. Shinaberger Christian S, Kilpatrick Ryan D, Regidor Deborah L, et al 
(2006). “Longitudinal associations between dietary protein intake and 
survival in hemodialysis patients”, American Journal of Kidney 
Diseases, 48 (1), pp. 37 - 49. 
122. Stavroula Fragkouli, Korou Laskarina-Maria A, Konstantopoulos 
Panagiotis et al (2016), “Serum prealbumin and calprotectin levels in 
chronic hemodialysis patients”, Jacobs Journal of Nephrology and 
Urology, 3(1), pp. 01 - 06. 
123. Steiber Alison L, Kalantar-Zadeh Kamyar, Secker Donna et al (2004), 
“Subjective global assessment in chronic kidney disease: a review”, 
Journal of Renal Nutrition, 14, pp. 191 - 200. 
 124. Stenvinkel P, Heimburger O, Paultre F, et al (1999), “Strong association 
between malnutrition, inflammation, and atherosclerosis in chronic renal 
failure”, Kidney Int. 55, pp. 1899–1911. 
125. Stenvinkel Peter, Lindholm Bengt, Lonnqvist Fredrik et al (2000), 
“Increases in serum leptin levels during peritoneal dialysis are associated 
with inflammation and a decrease in lean body mass”, J Am Soc 
Nephrol, 11, pp. 1303 - 1309. 
126. Su Yu-Jen, Liao Shang-Chin, Cheng Ben-Chung et al (2013), 
“Increasing high-sensitive C-reactive protein level predicts peritonitis 
risk in chronic peritoneal dialysis patients”, BMC Nephrology, 14, 
pp. 1471 – 2369. 
127. Suh Eun Seong, Song Hyun Ji, Kim Gyeong Hee et al (2015), 
“Relationships of serum leptin with nutrition status and insulin resistance 
in non-diabetic hemodialysis patients”, World J Nephrol Urol, 4(2), 
pp. 201-206. 
128. Taskapan Cagatay M, Taskapan Hulya, Sahin Ibrahim et al (2009), “Serum 
leptin, resistin, and lipid levels in patients with end stage renal failure with 
regard to dialysis modality”, Renal failure. 29(2), pp. 147 - 154. 
129. Thomson TG (2004), “Report to Congress on medical nutrition therapy”, 
Washington, DC, Department of Health and Human Services. 
130. Vartia Aarne, Huhtala Heini and Mustonen Jukka et al (2016), “Association 
of continuous equivalent urea clearances with death risk in intermittent 
hemodialysis”, Advances in Nephrology. Article ID 9342853, 8 pages. 
131. Wen-Hung Huang, Ching-Wei Hsu, Cheng-Hap Weng et al (2016), 
“Association of a high normalized protein catabolic rate and low serum 
albumin level with carpal tunnel syndrome in hemodialysis patients”, 
Medicine, 95(26), pp. 1 – 8. 
 132. Westermark Gunilla T, Westermark Per (2008), “Transthyretin and 
amyloid in the islets of Langerhans in type-2 diabetes”, Exp Diabetes 
Res, pp. 1-7. 
133. WHO expert consultation (2004), “Appropriate body-mass index for 
Asian populations and its implications for policy and intervention 
strategies”, The Lancet, 363, pp. 157–163. 
134. Wi Woo Jin, Kim Nam-Ho (2017), “Assessment of malnutrition of 
dialysis patients and comparison of nutritional parameters of CAPD and 
hemodialysis patients”, Biomedical Science Letters, 23(3), pp. 185-193. 
135. Xiaohui Bian, Liu Na, Bai Yu et al (2014). “Association of leptin 
with mortality in patients on maintenance hemodialysis”, IJKD, 8(4), 
pp. 314 -320. 
136. Xue Jay L, Everson Susan E, Constantini Edward G et al (2002), 
“Peritoneal and hemodialysis: II. Mortality risk associated with initial 
patient characteristics”, Kidney International, 61, pp. 741 - 746. 
137. Yukitoshi Sakao, Ojima Toshiyuki, Yasuda Hideo et al (2016), “Serum 
creatinin modifies associations between Body Mass Index (BMI) and 
mortality and morbidity in prevalent hemodialysis patients”, Creatinin 
and outcomes in prevalent HD patients, pp. 1-15. 
138. Zhan Jian-Ying et al (2012), “Cachexia and protein-energy wasting in 
children with chronic kidney disease”, Pediatr Nephrol, 21, pp. 1807–1814. 
139. National Kidney Foundation – K/DOQI (2006), “Clinical practice 
guidelines and clinical practice recommendations for anemia in 
Chronic Kidney Disease”, American Journal of Kidney Disease. 
47(3), pp. S17 - S27. 
140. USRDS Annual data report (2016): Epidemiology of kidney disease in 
the United States, Vol 1, Chapter 1: CKD in the general population, 
pp. 33 – 52. 
 141. Arora Paul MSc, Vasa Priya MSc, Brenner Darren et al (2013), 
"Prevalence estimates of chronic kidney disease in Canada: result of a 
nationally representative survey”, CMAJ, 185 (9), pp. 417 – 423. 
142. Varma P. P (2015),“Prevalence of chronic kidney disease in India - Where 
are we heading?”. Indian Journal of Nephrology 25(3), pp. 133-135. 
143. Chin Jun Ho and Kim Suhnggwon (2009), “Chronic kidney disease in 
Korea”, The Korean Journal Medicine, 76, pp. 511 - 514. 
PHỤ LỤC 
 PHIẾU ĐIỀU TRA Số: .. 
Nghiên cứu tình trạng suy dinh dưỡng và nồng độ leptin huyết thanh 
ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ và lọc màng bụng liên tục ngoại trú. 
I. PHẦN HÀNH CHÍNH 
- Họ và tên bệnh nhân: ................................................................... Tuổi.............. 
- Giới: ; -Nghề nghiệp:...............................; - Tôn giáo: ..................... 
- Địa chỉ: .............................................................................................................. 
- Kinh tế gia đình 1. Khá 2. Đủ ăn 3. Nghèo 
 4. Cận nghèo 5. Rất nghèo 
-Thu nhập chính của gia đình từ nguồn nào? 
1. Lương 2. Buôn bán/kinh doanh 3. Nông nghiệp 4. Khác (ghi rõ) 
- Trình độ học vấn: .............................................................................................. 
- Tình trạng hôn nhân: ......................................................................................... 
- Ngày vào viện:..................................... Số vào viện: ........................................ 
- Lý do vào viện: ................................................................................................. 
II. TIỀN SỬ BỆNH 
Đái tháo đường □ Tim mạch □ Tăng huyết áp □ Phù □ 
Hút thuốc lá  gói/năm VCTM □ Viêm thận bể thận mạn □ 
Thận đa nang □ Sỏi thận TN □ Gút □ Hội chứng thận hư □ 
VCTC thể tiến triển nhanh □ Nguyên nhân khác □ 
Thời gian bị các bệnh trên: ............................... tháng; 
Thời gian lọc máu: ............................................. tháng 
Bệnh lý khác: ....................................................................................................... 
 ............................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
 III. LÂM SÀNG 
Mạch:............ Nhiệt:............. Huyết áp:........................mmHg 
Chiều cao: (m) Cân nặng (kg) BMI: ..(kg/m2) 
Vòng bụngcm Vòng môngcm Vòng cánh tay:cm; 
Mỡ dưới da cơ tam đầu cánh tay:...cm Mỡ dưới da bụng: cm 
Thiếu máu: □ Phù □ Khó thở □ 
Đau ngực □ Dấu suy tim độ I □ độ II □ độ III □ độ IV □ 
Nước tiểu /24 giờ:., màu sắc nước tiểu:.. 
Hội chứng tăng Ure HT □ Ngứa □ 
IV. CẬN LÂM SÀNG 
1.Công thức máu: - HC: Hb:  - MCH- MCHC 
- BC..- TC- MCV- Hb- Hct.. 
2. Sinh hóa máu: 
Ure HT:........ mmol/L ; Protein HT:..g/L; 
Creatinin HT:...µmol/L; CRPhs.mg/dL 
Albumin HT:.g/L; Prealbumin HT:....g/L; Leptin HT:.ng/mL. 
Cholesterol TP: mmol/L; Triglycerid:mmol/L. HDL-C:.mmol/L; 
LDL_C:.mmol/L; Transferin HT:mmol/L; Ferritin HT:.mmol/L. 
PRU:..; Kt/V: 
3. Điện giải đồ: Na+.. .mmol/L; Ca2+ : . mmol/L 
K+:mmol/L; Cl
-:...mmol/L; Phospho:.......mmol/L 
V. LỌC MÁU CHU KỲ 
- Tiền sử lọc máu: ................................................................................................ 
- Thời gian LMCK 1 lần:giờ. K bộ lọc (clairance bộ lọc): ml/phút. 
- P trước lọc:kg. P sau lọc:kg 
- Ure trước lọc.mg/dL. - Ure sau lọc.mg/dL. 
 - Sau Lọc: Na+: mmol/L; - K+:.mmol/L; Cl-:.mmol/l. 
 Ca2+:.mmol/L; - Phospho:mmol/L. 
- Chỉ số siêu lọc: - HA trước lọc:mmHg. -HA sau lọc: ........... mmHg 
VI. LỌC MÀNG BỤNG (LMBLT) NGOẠI TRÚ 
- Tiền sử lọc máu: ................................................................................................ 
- Thời gian LMB 1 lần:.giờ. 
- P trước lọc:kg - P sau lọc:kg 
- Ure trước lọc...mg/dL. - Ure sau lọcmg/dL. - Loại dịch lọc: ........... 
- HA trước lọc: mmHg; HA sau lọc: mmHg 
Ngày tháng năm 2016 
Người điều tra 
PHỤ LỤC 1. PHIẾU ĐÁNH GIÁ DINH DƯỠNG 
Họ và tên bệnh nhân:..Tuổi:.Giới: Nam/nữ 
Chiều cao:..(m): Cân Nặng:..(kg); BMI:.(kg/m2) 
- Yếu tố nguy cơ suy dinh dưỡng: 
1. BMI < 20,5 kg/m2 [ ] 2. Sụt cân ≥ 5% [ ] 
3. Ăn giảm ≤ 50%, ≥ 1 tuần [ ] 
4. Bệnh nặng: Bỏng nặng, chấn thương sọ não nặng [ ] 
- Xác định nguy cơ: Không [ ] Có ≥ 1 yếu tố nguy cơ [ ]. 
Điền tiếp vào bảng dưới đây 
A. BỆNH SỬ 
1. Sụt cân trong 3 – 6 tháng trước khám bệnh: Không [ ] Có [ ] 
2. Ăn uống trong 2 tuần trước khi khám: 
Bình thường [ ] Trên 50% bình thường [ ] Dưới 50% bình thường [ ] 
3. Khám 1. Không 2. Nhẹ/vừa 3. Nặng 
- Teo lớp mỡ dưới da [ ] [ ] [ ] 
- Teo cơ [ ] [ ] [ ] 
- Phù ngoại vi [ ] [ ] [ ] 
- Báng bụng [ ] [ ] [ ] 
Chú ý: Khám cơ nhị đầu hay cơ tam đầu; cơ vùng thái dương; delta; cơ ngực; 
 cơ tứ đầu đùi. 
4. Phân loại SGA (Subjective Global Assessment) 
+ SGA_A: Sụt cân < 5%, ăn uống và khám bình thường [ ] 
+ SGA_B: Sụt cân 5 – 10%, Ăn > 50%, teo mỡ và cơ mức độ nhẹ hay vừa [ ] 
+ SGA_C: Sụt cân ≥ 10%, Ăn < 50%, khám teo mỡ và cơ nặng hay có phù chi, 
báng bụng (trừ bệnh gan, thận) [ ] 
 Bác sỹ khám bệnh 
 PHỤ LỤC 2. 
BẢNG DINH DƯỠNG DÀNH CHO BỆNH NHÂN BỆNH THẬN MẠN 
Chỉ số dinh 
dưỡng 
Thận 
bình 
thường 
BTMGĐC 
1 – 4 
LMCK 
LMBLT 
Ngoại trú 
Thay thế thận 
Calories 
(kcal/kg/ngày 
30 – 37 35< 60t 
30-35 ≥ 60t 
35< 60 t 
30-35 ≥ 60t 
35< 60 tuổi 
30-35 ≥ 60t 
30-35 < 60t 
25-30 ≥ 60t 
Protein 
gr/kg/ngày 
0,8 0,6 – 0,75 1,2 1,2 – 1,3 1,3 – 1,5 
Natri 
(mg/ngày) 
Không 
hạn chế 
2,000 2,000 2,000 
Không hạn 
chế. Theo dõi 
thuốc điều trị 
Kali 
(mg/ngày) 
Không 
hạn chế 
Theo dõi 
kết quả 
xét nghiệm 
2,000 – 
3,000 
3,000 – 
4,000 
Không hạn 
chế, theo dõi 
thuốc điều trị 
khi có hiệu quả 
Phospho 
(mg/ngày) 
Không 
hạn chế 
Theo dõi 
kết quả 
xét nghiệm 
800 – 1,000 800 – 1,000 
Không hạn chế 
trừ khi 
bình thường 
ở nước tiểu 
 PHỤ LỤC 3 
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG NƯỚC R.O 
(Bộ tiêu chuẩn được xây dựng dựa trên hướng dẫn và tiêu chuẩn quốc tế 
của Hiệp hội vì sự tiến bộ của trang thiết bị y tế AAMI) 
A – TIÊU CHUẨN VI SINH VÀ NỘI ĐỘC TỐ THEO ASNI/AAMI 
13959:2014 
 Đơn vị hình thành khuẩn lạc (Colony Forming Unit – CFU) CFU/mL, cảnh 
báo 50 CFU/mL. Phương pháp phân tích theo hướng dẫn của AAMI. 
Đơn vị nội độc tố (Endotoxin Unit – EU): tối đa 0.25 EU/ml, cảnh báo 
0.125 EU/ml. Phương pháp phân tích theo hướng dẫn của AAMI. 
B – TIÊU CHUẨN HÓA HỌC (QS-BMH-DC-02) 
TT 
Tên hóa 
chất 
ô nhiễm 
Nồng độ 
tối đa 
(mg/L) 
Phương pháp kiểm tra 
1 Canxi 2 Chuẩn độ EDTA, hoặc hấp thụ nguyên tử 
(trực tiếp), hoặc điện cực ion đặc hiệu. 
2 Magie 4 Hấp thụ nguyên tử (trực tiếp). 
3 Kali 8 Hấp thụ nguyên tử (trực tiếp), hoặc trắc 
quang ngọn lửa hoặc điện cực ion đặc hiệu. 
4 Natri 70 Hấp thụ nguyên tử (trực tiếp), hoặc trắc 
quang ngọn lửa hoặc điện cực ion đặc hiệu. 
5 Atimon 0.006 Hấp thụ nguyên tử (nền). 
6 Asen 0.005 Hấp thụ nguyên tử (hydrua khí). 
7 Bari 0.1 Hấp thụ nguyên tử (nhiệt mạ). 
8 Beri 0.0004 Hấp thụ nguyên tử (nền). 
9 Cadimi 0.001 Hấp thụ nguyên tử (nhiệt mạ). 
 10 Crom 0.014 Hấp thụ nguyên tử (nhiệt mạ). 
11 Chì 0.005 Hấp thụ nguyên tử (nhiệt mạ). 
12 Thủy ngân 0.0002 Kỹ thuật bay hơi lạnh không có ngọn lửa 
(hấp thụ nguyên tử). 
13 Selen 0.09 Hấp thụ nguyên tử (hydrua khí) hoặc hấp 
thụ nguyên tử (nhiệt mạ). 
14 Bạc 0.005 Hấp thụ nguyên tử (nhiệt mạ). 
15 Nhôm 0.01 Hấp thụ nguyên tử (nhiệt mạ). 
16 Cloramin 0.1 Chuẩn đọ sắt DPD hoặc so màu DPD. 
17 Clo tổng số 0.5 Chuẩn độ sắt DPD hoặc so màu DPD. 
18 Đồng 0.1 Hấp thụ nguyên tử (trực tiếp) hoặc phương 
pháp neocuproine. 
19 Flo 0.2 Điện cực lựa chọn ion hoặc phương pháp 
SPADNS. 
20 Ni-tơ-rát 2 Phương pháp khử Cadimi. 
21 Sun-phát 100 Đo độ đục. 
22 Tha-li-um 0.002 Hấp thụ nguyên tử (nền). 
23 Kẽm 0.1 Hấp thụ nguyên tử (trực tiếp) hoặc phương 
pháp Dithizone 
SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ CẦN THƠ MS: 
BỆNH VIỆN ĐKTP CẦN THƠ SỐ: 
 PHIẾU XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC SID: 
Thường: Cấp cứ 
Họ và tên bệnh nhân: Tuổi: Giới: Nam/Nữ 
Địa chỉ: 
Số BHYT: Khoa: Nội Thận – Tiết niệu – Lọc máu 
Chẩn đoán: BTM giai đoạn cuối/ THA/ Thiếu máu cơ tim/ Suy tim giai đoạn C 
Chỉ số 
Kết 
quả 
Chỉ số 
Kết 
quả 
Số lượng HC: 
Nam (4,0-5,8 x 1012/L) 
Nữ (3,9-5,4 x 1012/L) 
Số lượng tiểu cầu (150-400 x 
109/L) 
Huyết sắc tố: 
Nam (140 - 160 g/L) 
Nữ (125 - 145 g/L) 
 Số lượng BC (4 – 10 x 109/L) 
Hematocrit: 
Nam (38 - 50 %) 
Nữ (35 - 47%) 
 Thành phần bạch cầu (%) 
MCV (83 – 92 fl) -Đoạn trung tính 
MCH (27 – 32 pg) -Đoạn ưa acid 
MCHC (320 – 356 g/L) -Đoạn ưa Ba zơ 
Hồng cầu có nhân (0 x 109/L) -Mono 
Hồng cầu lưới (0,1 – 0,5%) -Lympho 
Đông máu Thời gian máu chảy (phút) 
PTs Thời gian máu đông (phút) 
PT% Hệ ABO 
INR Hệ Rh 
APTTs 
Ngày tháng năm 2016 
Trưởng Khoa Xét Nghiệm 
 SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ CẦN THƠ MS: 
BỆNH VIỆN ĐKTP CẦN THƠ SỐ: 
 PHIẾU XÉT NGHIỆM HÓA SINH MÁU SID: 
Thường: Cấp cứ 
Họ và tên bệnh nhân: Tuổi: Giới: Nam/Nữ 
Địa chỉ: 
Số BHYT: Khoa: Nội Thận – Tiết niệu – Lọc máu 
Chẩn đoán: BTM giai đoạn cuối/ THA/ Thiếu máu cơ tim/ Suy tim giai đoạn C 
Tên 
xét nghiệm 
Trị số 
bình thường 
Kết 
quả 
Tên 
xét nghiệm 
Trị số 
bình thường 
Kết 
quả 
Ure 2,5 – 7,5 mmol/L Transferrin 2,0 – 3,6 g/L 
Glucose 3,9 – 6,4 mmol/L Feritin 16,4 – 323 ng/mL 
Creatinin 
Nam:62 – 120 µmol/L 
Nữ: 53 – 100 µmol/L 
 Sắt 
Nam:11- 27 µmol/L 
Nữ: 7 – 26 µmol/L 
Acid Uric 
Nam:180-420 µmol/L 
Nữ: 150-360 µmol/L 
 Phospho 
TE:1,3 – 2,2 mmol/L 
NL: 0,9 – 1,5mmol/L 
Protein T.P 60 – 80 g/L Na+ 135 – 145 mmol/L 
Albumin 35 – 50 g/L K+ 3,5 – 5 mmol/L 
Prealbumin 0,15 – 0,36 g/L Ca2+ 2,10 – 2,55 mmol/L 
Cholesterol < 5,18 mmol/L Cl- 98 – 106 mmol/L 
Triglycerid < 1,7 mmol/L Leptin HT 
Nam: 3,84±1,79 ng/mL 
Nữ: 7,36±3,73 ng/mL 
HDL_Cho ≥ 0,9 mmol/L CRPhs < 1 mg/dL 
LDL_Cho < 4 mmol/L NT-ProBNP < 125 ng/L 
Ngày tháng năm 2016 
Trưởng Khoa Xét Nghiệm 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_tinh_trang_suy_dinh_duong_va_nong_do_lept.pdf
  • docxĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN.docx
  • pdfĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN-đã chuyển đổi.pdf
  • pdfTÓM TẮT LUẬN ÁN TA.pdf
  • docTÓM TẮT LUẬN ÁN TV.doc
  • pdfTÓM TẮT LUẬN ÁN TV.pdf