Luận án Nghiên cứu tình trạng tái phát và tái nhiễm helicobacter pylori bằng xác định tính đa hình gen urec ở bệnh nhân loét hành tá tràng
Nhiễm Helicobacter pylori (H. pylori) là một trong những loại nhiễm
khuẩn mãn tính hay gặp nhất ở người [1]. Ước tính đến năm 2015 có khoảng
4,4 tỷ người trên toàn thế giới nhiễm vi khuẩn này [2]. Đã có nhiều nghiên
cứu khẳng định vai trò của H. pylori trong cơ chế bệnh sinh của bệnh viêm
loét dạ dày tá tràng, u MALT cũng như ung thư dạ dày [3]. Đặc biệt, H. pylori
được coi là nguyên nhân chính gây loét dạ dày tá tràng là một bệnh phổ biến
trên thế giới cũng như ở nước ta với tỷ lệ mắc chiếm tới 5% đến 10% dân số
thế giới [4]. Chính vì vậy, việc tiệt trừ H. pylori giúp điều trị hiệu quả bệnh
viêm loét dạ dày tá tràng có nhiễm H. pylori và quan trọng hơn là có thể ngăn
ngừa được sự phát triển của ung thư dạ dày [5],[6]. Trong nhiều thập kỷ qua,
các phác đồ tiệt trừ H. pylori đã được áp dụng điều trị cho bệnh nhân loét dạ
dày tá tràng có nhiễm H. pylori. Tuy nhiên, tiệt trừ hoàn toàn H. pylori là một
thách thức với giới y học nói chung và chuyên ngành tiêu hóa nói riêng. Bằng
chứng là tình trạng tái xuất hiện (recurrence) H. pylori sau tiệt trừ gặp ở nhiều
quốc gia và khu vực kể cả ở các nước phát triển. Nghiên cứu của Gisbert và
CS thấy tỷ lệ tái xuất hiện H. pylori sau tiệt trừ trung bình trên toàn thế giới
hàng năm là 4,3% đến 4,5% [7],[8]. Nhìn chung, tỷ lệ này ở các nước đang
phát triển cao hơn so với ở các nước phát triển (13% so với 2,7%) [9]. Một
yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến tái xuất hiện H. pylori là hiệu quả của các
phác đồ tiệt trừ H. pylori. Vào những năm đầu 1990, tỷ lệ tiệt trừ H. pylori
của các phác đồ có thể đạt trên 80% [10]. Tuy nhiên, theo thời gian các phác
đồ tiệt trừ H. pylori dần giảm hiệu quả do vi khuẩn kháng kháng sinh ngày
càng tăng [11]. Bên cạnh đó, yếu tố phát triển kinh tế xã hội và điều kiện vệ
sinh môi trường cũng có mối liên quan mật thiết với tình trạng tái xuất hiện
H. pylori sau tiệt trừ [12]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tình trạng tái phát và tái nhiễm helicobacter pylori bằng xác định tính đa hình gen urec ở bệnh nhân loét hành tá tràng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 ĐỖ NGUYỆT ÁNH NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG TÁI PHÁT VÀ TÁI NHIỄM HELICOBACTER PYLORI BẰNG XÁC ĐỊNH TÍNH ĐA HÌNH GEN UreC Ở BỆNH NHÂN LOÉT HÀNH TÁ TRÀNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Hà Nội - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 ĐỖ NGUYỆT ÁNH NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG TÁI PHÁT VÀ TÁI NHIỄM HELICOBACTER PYLORI BẰNG XÁC ĐỊNH TÍNH ĐA HÌNH GEN UreC Ở BỆNH NHÂN LOÉT HÀNH TÁ TRÀNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Chuyên ngành: NỘI TIÊU HÓA Mã số: 62.72.01.43 Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN THÚY VINH PGS.TS. NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH Hà Nội - 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu trong đề tài này là trung thực, không sao chép và chưa từng được công bố trong bất cứ công trình nào khác. Tác giả luận án Đỗ Nguyệt Ánh LỜI CẢM ƠN Tôi xin chân thành cảm ơn Đảng ủy, Ban Giám đốc, Phòng Sau đại học, Bộ môn Nội Tiêu hóa - Viện nghiên cứu khoa học Y Dược lâm sàng 108 đã tạo điều kiện hết sức thuận lợi cho tôi được học tập và nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn Khoa Nội Tiêu hóa (A3), Phòng sau đại học - Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành công trình luận án này. Với lòng biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Thúy Vinh và PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh là hai người Thầy đã trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ tôi hoàn thành công trình nghiên cứu và hoàn thiện luận án. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới các Thầy trong Bộ môn Nội Tiêu hóa - Viện nghiên cứu khoa học Y Dược lâm sàng 108, các Thầy trong Hội đồng chấm luận án các cấp đã đóng góp những ý kiến quý báu cho tôi hoàn thiện luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Bệnh viện E Trung ương, Trung tâm Tiêu hóa, Khoa Nội soi- Thăm dò chức năng, khoa Giải phẫu bệnh Bệnh viện E Trung ương, Viện Công nghệ Sinh học- Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, cùng tất cả các bạn bè, đồng nghiệp đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Tôi cũng xin dành tình cảm biết ơn tới bố mẹ, chồng, các con và người thân trong gia đình đã luôn động viên tôi trong quá trình học tâp. Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn tất cả những người bệnh, những người tình nguyện đã tin tưởng, hợp tác giúp tôi hoàn thành nghiên cứu này. Tác giả luận án MỤC LỤC Trang Lời cam đoan Lời cảm ơn Mục lục Danh mục các chữ, ký hiệu viết tắt Danh mục bảng ĐẶT VẤN ĐỀ.................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................................... 4 1.1. Helicobacter pylori và bệnh loét tá tràng .................................................. 4 1.1.1. Helicobacter pylori .......................................................................... 4 1.1.2. Bệnh loét tá tràng ........................................................................... 12 1.2. Tái nhiễm và tái phát Helicobacter pylori sau điều trị tiệt trừ ................ 20 1.2.1. Khái niệm tái nhiễm và tái phát vi khuẩn Helicobacter pylori ...... 20 1.2.2. Tình hình tái phát và tái nhiễm của H. pylori sau điều trị tiệt trừ .. 21 1.2.3. Các yếu tố liên quan đến tái phát và tái nhễm H. pylori ................ 24 1.2.4. Ý nghĩa của phân biệt tái nhiễm và tái phát của Helicobacter pylori .. 29 1.3. Các phương pháp phân biệt bộ gen của Helicobacter pylori và phương pháp PCR –RFLP, giải trình tự gen xác định gen UreC .......................... 30 1.3.1. Các phương pháp phân tích bộ gen của vi khuẩn H. pylori ........... 30 1.3.2. Gen UreC ....................................................................................... 30 1.3.3. Phương pháp PCR- RFLP (PCR- Đa hình chiều dài đoạn cắt giới hạn) ........................................................................................................... 32 1.3.4. Phương pháp giải trình tự gen ........................................................ 33 1.3.5. So sánh hai phương pháp PCR –RFLP và giải trình tự gen trong xác định chủng H. pylori................................................................................. 36 1.3.6. Các nghiên cứu kiểu gen H. pylori bằng phương pháp PCR-RFLP và giải trình tự gen ................................................................................... 37 CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................ 40 2.1. Đối tượng nghiên cứu .............................................................................. 40 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân nghiên cứu ......................................... 40 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ bệnh nhân nghiên cứu ..................................... 40 2.1.3. Nơi tiến hành nghiên cứu .............................................................. 40 2.2. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................... 40 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................ 40 2.2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu ........................................................................ 41 2.2.3. Các bước tiến hành nghiên cứu ...................................................... 43 2.2.4. Các chỉ tiêu nghiên cứu .................................................................. 50 2.2.5. Phương tiện nghiên cứu.................................................................. 54 2.2.6. Xử lý số liệu ................................................................................... 56 2.2.7. Khống chế sai số ............................................................................ 58 2.3. Đạo đức nghiên cứu ................................................................................. 58 2.4. Sơ đồ nghiên cứu ..................................................................................... 59 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................ 60 3.1. Kết quả điều trị loét hành tá tràng có Helicobacter pylori dương tính bằng phác đồ EAC ............................................................................................ 60 3.1.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu ............................................ 60 3.1.2. Triệu chứng lâm sàng và đặc điểm nội soi trước điều trị .............. 61 3.1.3. Đặc điểm mức độ nhiễm H. pylori trên mô bệnh học .................... 62 3.1.4. Tỷ lệ kháng kháng sinh Clarithromycin và Amoxycillin của H. pylori . 62 3.1.5. Kết quả điều trị của phác đồ EAC .................................................. 63 3.1.6. Đánh giá tác dụng không mong muốn của phác đồ điều trị ........... 68 3.1.7. Ảnh hưởng của kháng Clarithromycin và Amoxicillin tới hiệu quả điều trị của phác đồ EAC ......................................................................... 68 3.2. Tình trạng tái phát và tái nhiễm H. pylori sau điều trị ............................ 71 3.2.1. Sơ đồ về tình trạng tái xuất hiện H. pylori và tái phát ổ loét sau điều trị tiệt trừ H. pylori ................................................................................... 71 3.2.2. Đặc điểm tái phát và tái nhiễm H. pylori sau điều trị tiệt trừ của nhóm nghiên cứu ...................................................................................... 73 3.2.3. Kết quả sinh PCR-RFLP và giải trình tự gen UreC của các chủng H. pylori nhiễm trước và sau điều trị tiệt trừ ............................................ 76 3.2.4. Minh họa kết quả sinh học phân tử so sánh chủng H. pylori trước và sau điều trị tiệt trừ. ................................................................................... 90 CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN ............................................................................................ 95 4.1. Phân tích tỷ lệ kháng Amoxicillin, Clarithromycin và hiệu quả phác đồ Esomeprazole-Amoxicilin-Clarithromycin (EAC) trên bệnh nhân loét tá tràng có Helicobacter pylori dương tính .................................................. 95 4.1.1. Đặc điểm nhóm nghiên cứu ........................................................... 95 4.1.2. Triệu chứng lâm sàng ..................................................................... 96 4.1.3. Kích thước, số lượng và vị trí ổ loét dạ dày, tá tràng ..................... 97 4.1.4. Tỷ lệ kháng kháng sinh Clarithromycin và Amoxicillin của H. pylori . 98 4.1.5. Kết quả điều trị của phác đồ EAC trong điều trị loét tá tràng ...... 100 4.1.6. Ảnh hưởng của kháng kháng sinh đối với hiệu quả điều trị của phác đồ EAC ................................................................................................... 108 4.2. Xác định tình trạng tái phát hay tái nhiễm Helicobacter pylori sau điều trị tiệt trừ thành công, bằng kỹ thuật PCR-RFLP và PCR giải trình tự xác định gen UreC ........................................................................................ 112 4.2.1. Tỷ lệ tái xuất hiện H. pylori sau điều trị tiệt trừ thành công ........ 112 4.2.2. Tỷ lệ tái phát ổ loét tá tràng.......................................................... 115 4.2.3. Kết quả phân biệt tái phát và tái nhiễm H. pylori sau điều trị tiệt trừ H. pylori thành công ............................................................................... 116 4.3. Hạn chế của nghiên cứu......................................................................... 126 KẾT LUẬN ....................................................................................................................128 KIẾN NGHỊ ...................................................................................................................130 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ...........................................131 TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................133 PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT TT Phần viết tắt Phần viết đầy đủ 1 BN Bệnh nhân 2 bp Base pair- cặp bazơ 3 CLR Clarithromycin 4 CS Cộng sự 5 ddNTP di-deoxynucleotide triphosphate 6 DDTT Dạ dày tá tràng 7 DSDD dị sản dạ dày 8 EAC Esomeprazole-Amoxicillin- Clarithromycin 9 ELISA Enzyme Linked Immuno Sorbent Assay 10 H HhaI 11 HDI Human development index- chỉ số phát triển con người 12 H&E Hematoxylin và Eosin 13 Hn Hind III 14 HP Helicobacter pylori 15 IL Interleukin 16 KS Kháng sinh 17 KSĐ Kháng sinh đồ 18 LDD Loét dạ dày 19 LPS Lipopolysaccharide 20 LTT Loét tá tràng 21 M MboI 22 MBH Mô bệnh học 23 MIC Minimal Inhibitory Concentration (Nồng độ ức chế tối thiểu) 24 NSAID Non-steroidal anti-inflammatory drug TT Phần viết tắt Phần viết đầy đủ Thuốc kháng viêm không steroid 25 OMVs Outer membrane vesicles – Túi màng ngoài 26 PPIs Proton Pump Inhibitors Ức chế bơm proton 27 RAPD Random Amplification of Polymorphic DNA Khuếch đại ngẫu nhiên DNA đa hình thái 28 RFLP Restriction fragment length polymorphism Đa hình chiều dài đoạn cắt giới hạn 29 VDD Viêm dạ dày 30 PP Per protocol DANH MỤC BẢNG Bảng Tên bảng Trang Bảng 1.1. Tỷ lệ tái nhiễm H. pylori ở các nước sau điều trị tiệt trừ [63] ............. 29 Bảng 1.2 . Kết quả dùng kỹ thuật sinh học phân tử xác định tỷ lệ tái phát và tái nhiễm H. pylori sau điều trị tiệt trừ ............................................. 39 Bảng 3.1. Triệu chứng lâm sàng (n=303) .................................................................. 61 Bảng 3.2. Phân bố kích thước ổ loét của bệnh nhân loét tá tràng n=303) ......... 61 Bảng 3.3. Phân bố vị trí các ổ loét ở bệnh nhân loét tá tràng (n=303) ................ 62 Bảng 3.4. Mức độ nhiễm H. pylori (n=303) ............................................................... 62 Bảng 3.5. Tỷ lệ nuôi cấy vi khuẩn H. pylori thành công (n=303) ......................... 62 Bảng 3.6. Tỷ lệ H. pylori kháng Clarithromycin trước điều trị (n=175) ............ 63 Bảng 3.7. Tỷ lệ H. pylori kháng Amoxicillin trước điều trị (n=175) .................... 63 Bảng 3.8. Tỷ lệ bệnh nhân tái khám lần đầu sau điều trị tiệt trừ H. pylori (n=303) ......................................................................................................... 65 Bảng 3.9. Tỷ lệ giảm triệu chứng đau thượng vị (n=162) ..................................... 65 Bảng 3.10. Tỷ lệ tiệt trừ H. pylori thành công (n=162) ........................................... 65 Bảng 3.11. Tỷ lệ liền sẹo ổ loét (n=162) ...................................................................... 66 Bảng 3.12. Mối liên quan giữa tiệt trừ H. pylori thành công và liền sẹo ổ loét (n=162) .................................................................................................. 66 Bảng 3.13. Tỷ lệ liền sẹo theo mức độ nhiễm H. pylori (n=162) ........................... 67 Bảng 3.14. Tỷ lệ điều trị tiệt trừ H. pylori thành công theo mức độ nhiễm (n=162) ......................................................................................................... 67 Bảng 3.15. Tỷ lệ tác dụng không mong muốn của phác đồ điều trị (n=162) ......................................................................................................... 68 Bảng 3.16. Ảnh hưởng của kháng Clarithromycin đến hiệu quả tiệt trừ H. pylori (n=141) ........................................................................................ 69 Bảng 3.17. Ảnh hưởng của kháng Amoxicillin đến hiệu quả tiệt trừ H. pylori (n=141) .............................................................................................. 69 Bảng 3.18. Ảnh hưởng của kháng Clarithromycin đến tỷ lệ liền sẹo (n=141) ......................................................................................................... 70 Bảng 3.19. Ảnh hưởng của kháng Amoxicillin đến tỷ lệ liền sẹo ......................... 70 Bảng 3.20. Tỷ lệ bệnh nhân tái khám sau tiệt trừ H. pylori thành công (n=52)............................................................................................................ 73 Bảng 3.21. Tỷ lệ tái xuất hiện H. pylori sau điều trị tiệt trừ thành công (n=52)............................................................................................................ 73 Bảng 3.22. Tỷ lệ bệnh nhân tái xuất hiện H. pylori và thời gian theo dõi (n=52)............................................................................................................ 74 Bảng 3.23. Tỷ lệ loét tái phát và tình trạng H. pylori sau quá trình theo dõi (n=52) ..................................................................................................... 76 Bảng 3.24. Tỷ lệ tái phát và tái nhiễm sau tiệt trừ H. pylori (n=18) ..................... 76 Bảng 3. 25. Tỷ lệ tái phát, tái nhi ... TGTTTGTGATGCGTTTAGGCATTGCTGCCGGATTGTATTTTAAAAACATT CTCAACGAATAAAATTTTAATCGGTAAAGACACCAGAAAAAGCGGTTACATGGTAGAAAACGCTTTAGTGAGC GCTCTCACTTCCATAGGCTATAATGTGATTCAAATAGGGCCTATGCCTACCCCTGCGATTGCGTTTTTAACCG AAGACATGCGCTGTGATGCGGGCATTATGATAAGCGCGAGCCACAACCCTTTTGAAGACAATGGCATTAAGTT TTTCAATTCTTATGGCTATAAGCTTAAAGAAGAAGAAGAAAGAGCGATTGAAGAAATCTTTCATGATGAAGAA TTACTGCATTCTAGTTATAAAGTGGGCGAGAGCGTCGGCAGCGCTAAAAGGATAGACGATGTCATAGGGCGCT ATATCGTGCATTTAAAACACTCTTTCCCCAAACATTTGAATTTACAGAGTTTAAGGATCGTGCTAGATACCGC TAATGGTGCGGCTTATAAAGTGGCTCCGGTCGTTTTTAGCGAGCTTGGGGCTGATGTGTTAGTGATCATGATG AGCCTATGGGTGTACATTAATGAGCAATGCGGGCCTTACACCCTACCATTGAGCAGGAGTGAAAAATACCGCG CGGATCTGGCCTTGCTTTGATGCGATGCGATAGCTAGTGCTGTGATATTAAGGATATCGTGCATGGGATAAGC TTTAGGTGTTAGGTTTATCAAATCCAAACGCCCTTAC 2. Đoạn PCR được nhân bản từ H.pylori qua phân tích BLAST Đoạn sequence tải để so sánh Mô tả Tương đồng CP032034.1 Helicobacter pylori strain C-Mx-2011- 145 chromosome 93.69% CP012907.1 Helicobacter pylori strain 29CaP, complete genome 93.69% CP032911.1 Helicobacter pylori strain 19-A-EK3 chromosome, complete genome 94.07% III. So sánh trình tự đoạn PCR được khuyếch đại trước và sau điều trị Mã trình tự: Query_58607 (dna), Query_58609 (dna) Điểm cao nhất Tổng điểm Tỷ lệ bao phủ Giá trị E Độ tương đồng Mã số 1103 1103 96% 0.0 93.28% Query_58609 IV. So sánh kết quả PCR- RFLP trước và sau điều trị HhaI Hind III Mbo I V. Nhận xét - So sánh với trình tự các chủng H.pylori trong ngân hàng gen xác định vi khuẩn trong mẫu sinh thiết trước và sau điều trị tiệt trừ đều là H.pylori. 14A 14B 14A 14B 14A 14B - Kết quả phân tích PCR-RFLP của chủng trước và sau điều trị khác nhau ở kết quả cắt bằng enzyme cắt giới hạn Hha I và Mbo I.. - Giải trình tự gen ureC thấy độ tương đồng hai trình tự 93.28%. Trình tự chủng nhiễm sau điều trị có 6,72% khác so với trình tự chủng ban đầu. - Chủng H.pylori nhễm sau điều trị tiệt trừ khác chủng nhiễm trước điều trị Bệnh phẩm mã số 15 -Bệnh nhân 114. Nguyễn Thị U. I. Phân tích PCR &PCR-RFLP của gen UreC trước điều trị 1. Trình tự 449 bp CGAAACAAGAGAAAAAGCGTATTTCCTTTTTTTTTTTAAACATCACTTTCCAAGGCAAGGGAGCAGCCCATGT TTGTGAGCGTTTGGGCTTGCGGCCGGATTGTATTTTCAAGCATTCTAGACCAATAAATCTTAATTGGTAAGAC ACCAAAAAAGCGGCTATATGGTAGAAAACGCTTTATAAGTGCTTTAACTTCCATAGGCTACAATGTGATTCAA ATAGGGCCTATGCCCACCCCTGCGATTGCGTTTTTTAACCGAAGACATGCGCTGTGATGCGGGTATTATGATA AGCGCGAGCCCAACCCTTTTGAAAATAATGGCATAAGTTTTTCATTCTTATGGTTATATCTTAAAGAAAAAAA AAAAACCATTGAAAAATCTTTCTGATGAAAATTACTGCATTCTAACTATAAAACGGGCCAGACCGCAGAAGAT TAAAAGGATAC 2. Đoạn PCR được nhân bản từ H.pylori qua phân tích BLAST Đoạn sequence tải để so sánh Mô tả Tương đồng AP014710.1 Helicobacter pylori DNA, complete genome, strain: ML1 90.32% CP034071.1 Helicobacter pylori strain Hpbs1 chromosome, complete genome 89.33% CP002605.1 Helicobacter pylori 83, complete genome 89.33% II. Phân tích PCR &PCR-RLFL của gen UreC sau điều trị 1. Trình tự 770 bp ACAAGGGCCCGCCCAAAATTCACCTCTCATGTTTGTGATGCGTTTAGGCATTGCGGCCGGGCTGTATTTTAAA AACATTCTAAACGAATAAATTTTAATTGGTAAAGACACCAGAAAAAGCGGCTATATGGTAGAAAACGCTTTAG TGAGCGCTTTAACTTCCATAGGCTATAATGTGATTCAAATAGGGCCTATGCCTACCCCTGCGATTGCGTTTTT AACCGAAGACATGCGCTGTGATGCGGGTATTATGATAAGCGCAAGCCACAACCCTTTTGAAGATAATGGCATT AAGTTTTTCAATTCTTATGGTTATAAGCTTAAAGAAGAAGAAGAAAAAGCGATTGAAGAAATCTTTCATGATG AAGAATTACTGCATTCTAGCTATAAAGTGGGCGAGAGCGTCGGTAGTGCTAAAAGGATAGACGATGTCATAGG GCGCTATATCGTGCATTTAAAACACTCTTTCCCCAAACATTTGAATTTACAGAGTTTAAGAATCGTGCTAGAT ACCGCTAATGGCGCGGCTTATAATGTGGCTCCGGTAGTTTTTAGCGAGCTTGGGGCTGATGTTTTGGTGATTA TGATGAGCCTATGGTGTATATTATGAGCATGCGGGGCTTTACACCCTACCAGTTGAGCAGGAAGTGAAAATAC CGCGCGATTTGGGCTTTGCTTTGATGCGATGCTGATAGCTAGTGTGTGATATTAGGAATATCGTGCATGGATA GCTTTAGGTGTAGGGTTATCATCTCACAAACGCGCCTAAA 2. Đoạn PCR được nhân bản từ H.pylori qua phân tích BLAST Đoạn sequence tải để so sánh Mô tả Tương đồng AP012601.1 Helicobacter pylori OK310 DNA, complete genome 94.14% CP025474.1 Helicobacter pylori strain H-137 chromosome, complete genome 94.01% AP017355.1 Helicobacter pylori DNA, nearly complete genome, strain: F94 94.97% III. So sánh trình tự đoạn PCR được khuyếch đại trước và sau điều trị Mã trình tự: Query_22697 (dna), Query_22699 (dna) Điểm cao nhất Tổng điểm Tỷ lệ bao phủ Giá trị E Độ tương đồng Mã số 468 468 84% 3e-136 88.69% Query_22699 IV. So sánh kết quả PCR- RFLP trước và sau điều trị HhaI Hind III Mbo I V. Nhận xét 15A 15B 15A 15B 15A 1B - So sánh với trình tự các chủng H.pylori trong ngân hàng gen xác định vi khuẩn trong mẫu sinh thiết trước và sau điều trị tiệt trừ đều là H.pylori. - Kết quả phân tích PCR-RFLP của chủng trước và sau điều trị khác nhau ở kết quả cắt bằng enzyme cắt giới hạn Hha I và Mbo I.. - Giải trình tự gen ureC thấy độ tương đồng hai trình tự 88.69%. Trình tự chủng nhiễm sau điều trị có 11,31% khác so với trình tự chủng ban đầu. - Chủng H.pylori nhễm sau điều trị tiệt trừ khác chủng nhiễm trước điều trị. Bệnh phẩm mã số 16-Bệnh nhân 134. Phí Trường Th. I. Phân tích PCR &PCR-RFLP của gen UreC trước điều trị 1. Trình tự 765bp ACGGCTCCGGGTGGACTCACCCCCATGTTTGTGATGCGTTTGGGCATTGCGGCCGGATTGTATTTTAAAGCAT TCTAAACCAATAAATCTTAATTGGTAAAGACACCAGAAAAAGCGGCTATATGGTAGAAAACGCTTTAGTAAGT GCTTTAACTTCCATAGGCTACAATGTGATTCAAATAGGGCCTATGCCCACCCCTGCGATTGCGTTTTTAACCG AAGACATGCGCTGTGATGCGGGTATTATGATAAGCGCGAGCCACAACCCTTTTGAAGATAATGGCATTAAGTT TTTCAATTCTTATGGTTATAAGCTTAAAGAAGAAGAAGAAAAAGCGATTGAAGAAATCTTTCATGATGAAGAA TTACTGCATTCTAGCTATAAAGTGGGCGAGAGCGTCGGTAGCGCTAAAAGGATAGACGATGTCATAGGGCGCT ATATCGTGCATTTAAAACACTCTTTCCCCAAACATTTGAATTTACAGAGTTTAAGGATCGTGCTAGATACGGC TAATGGTGCGGCTTATAAAGTGGCTCCGGTAGTTTTTAGCGAGCTTGGGGCTGATGTTTTAGTGATTATGATG AGCCTATGGTGCATATTATGAGCATGCGGGCTTTACACCCCACCATTGAGCAGAGTGAAAAATACCGCGCGAT TTGGGCTTGCTTTCGATGCGATGCTGACTGCTAGTGTGTGATATTTAGATATCGTGCATGGGATAGCTTTAGG GTGTAGGGTACATCTCTATAAAAAAACCCCTATAA 3. Đoạn PCR được nhân bản từ H.pylori qua phân tích BLAST Đoạn sequence tải để so sánh Mô tả Tương đồng AP014710.1 Helicobacter pylori DNA, complete genome, strain: ML1 93.46% AP011941.1 Helicobacter pylori F30 DNA, complete genome 93.46% CP002605.1 Helicobacter pylori 83, complete genome 93.32% II. Phân tích PCR &PCR-RLFL của gen UreC sau điều trị 1.Trình tự 753bp CACAGGGGGTGTGACTCGCCCCATGTTTGTGATGCGTTTGGGCATTGCGGCCGGATTGTATTTTAAAGCATTC TAAACCAATAAATCTTAATTGGTAAGACACCAGAAAAAGCGGCTATATGGTAGAAAACGCTTTAGTGAGCGCT TTAACTTCCATAGGCTACAATGTGATTCAAATAGGACCTATGCCTACCCCTGCGATTGCGTTTTTAACCGAAG ACATGCGCTGTGATGCGGGTATTATGATAAGCGCGAGCCACAACCCTTTTGAAGATAATGGCATTAAGTTTTT CAATTCTTATGGTTATAAGCTTAAAGAAGAAGAAGAAAAAGCGATTGAAGAAATCTTTCATGATGAAGAATTA CTGCATTCTAGCTATAAAGTGGGCGAGAGCGTCGGTAGCGCTAAAAGGATAGACGATGTCATAGGGCGCTATA TCGTGCATTTAAAACACTCTTTCCCCAAACATTTGAATTTACAGAGTTTAAGATCGTGCTAGATACCGCTAAT GGTGCGGCTTATAAGTGGCTCCGGTAGTTTTTAGCGAGCTTGGGGCTGATGTTTAGTGATTATGATGAGCCTA TGGGTGTATATTATGAGCATGTGGGCTTTACACCCTACAGTTGAGCAGAGTGAAAATACGCGCGATTGGGCTT GCTTGATGCGATGCTGATAGCTAGTGTGTGATATTCAGAATATCGTGCATGGATAGCTTAGGTGTAGGGTTAT CATCTATAAAAAACGGCCTATAA 2.Đoạn PCR được nhân bản từ H.pylori qua phân tích BLAST Đoạn sequence tải để so sánh Mô tả Tương đồng AP017332.1 Helicobacter pylori DNA, nearly complete genome, strain: F209 93.24% CP006610.2 Helicobacter pylori UM298, complete genome 93.11% CP005491.3 Helicobacter pylori UM299, complete genome 93.11% III. So sánh trình tự đoạn PCR được khuyếch đại trước và sau điều trị Mã trình tự: Query_39167 (dna), Query_39169 (dna) Điểm cao nhất Tổng điểm Tỷ lệ bao phủ Giá trị E Độ tương đồng Mã số 1190 1190 98% 0.0 95.27% Query_39169 IV. So sánh kết quả PCR- RFLP trước và sau điều trị HhaI Hind III Mbo I V. Nhận xét 13A 13B 13A 13B 13A 13B - So sánh với trình tự các chủng H.pylori trong ngân hàng gen xác định vi khuẩn trong mẫu sinh thiết trước và sau điều trị tiệt trừ đều là H.pylori. - Kết quả phân tích PCR-RFLP của chủng trước và sau điều giống nhau ở kết quả cắt bằng 3 enzyme cắt giới hạn Hha I và Mbo I, Hind III. - Giải trình tự gen UreC thấy độ tương đồng hai trình tự 95.27%. Trình tự chủng nhiễm sau điều trị có 4,73 % khác so với trình tự chủng ban đầu. - Chủng H.pylori nhễm sau điều trị tiệt trừ giống chủng nhiễm trước điều trị. Bệnh phẩm mã số 17 -Bệnh nhân 217. Nguyễn Đắc T. I. Phân tích PCR &PCR-RFLP của gen UreC trước điều trị 1. Trình tự 777bp ACAATGGAGTGACTCACCCCCATGTTTGTGATGCGTTTGGGCATTGCGGCCGGGTTGTATTTTAAAAACATTC TAAACGAATAAAATTTTAATTGGTAAGACACCAGAAAAAGCGGCTATATGGTAGAAAACGCTTTAGTGAGCGC TTTAACTTCCATAGGCTATAATGTGATTCAAATAGGGCCTATGCCTACCCCTGCGATTGCGTTTTTAACCGAA GACATGCGCTGTGATGCGGGCATTATGATAAGCGCAAGCCACAACCCTTTTGAAGATAATGGCATTAAGTTTT TCAATTCTTATGGTTATAAACTTAAAGAAGAAGAAGAAAAAGCGATTGAAGAATCTTTCATGATGAAGAATTG CTGCATTCTAGCTATAAAGTGGGCGAGAGCGTCGGTAGCGCTAAAAGGATAGACGATGTCATAGGGCGCTATA TCGTGCATTTAAAACACTCTTTCCCCAAACATTTGAATTTACAGAGTTTAAGGATCGTGCTAGATACGGCTAA TGGCGCGGCTTATAAGTGGCTCCGGTAGTTTTTAGCGAGCTTGGGGCTGATGTTTTAGTGATTAATGATGAGC CTAACGGGTGTATATTATGAGCATGCGGGGCTTTATACCCTACCACTAAGCCAGGAGTGAAAAATACCGCGCG GATTTGGGCTTTGCTTTGATGCGATGCTGACAGGCTAGTGTGTGATATTTAGCATATCGTGCATGCGATAGCT TTAGGGGTGTAGGGTTATCATCACTATAAAAACGCCGCGCCTATATA 2. Đoạn PCR được nhân bản từ H.pylori qua phân tích BLAST Đoạn sequence tải để so sánh Mô tả Tương đồng CP000012.1 Helicobacter pylori 51, complete genome 93.98% CP002605.1 Helicobacter pylori 83, complete genome 93.85% CP053256.1 Helicobacter pylori A45 chromosome, complete genome 93.60% II. Phân tích PCR &PCR-RLFL của gen UreC sau điều trị 1.Trình tự 681bp GCAGTTCTACCTCACCCCATGTTTGTGATGCGTTTGGGCGTTCCTGCCGGATTGTATTTTAAAACATTCTAAC GAATAATTTTATTGGCAAGACACTAGAAAGCGGCTATATGGTAGAACGCTTTAGTGAGCGCTCTCACTTCCAT AGGCTATATGTGATTCAATAGGGCCTATGCCTACCCCTGCGATTGCGTTTTTAACCGAAGACATGCGCTGTGA TGCGGGCATTATGATAAGCGCGAGCCACAACCCTTTTGAAGATAATGGTATTAAGTTTTTCATTCTTATGGTT ATAAGCTTAAAGAAGAAGAAGAAAAGCGATTGAAGAATCTTTCATGATGAGGATTACTGCATTCTAGCTATAA AGTGGGCGAGAGCGTCGGTAGCGCTAAAAGGATAGACGATGTCATAGGGCGCTATATCGTGCATTTAAAACAC TCTTTCCCCAACATTTGATTTGCAGAGTTAAGGATCGTGCTAGATACGGCTATGGTGCGCTATAAGTGGCTCC GGTCGTTTTAGCGAGCTGGGCTGATGTGTAGTGATATGATGAGCTATGGTGTATATTATGAGCATGCGGGCTT TACCTACATGAGCAGATGAAATACCGGCGATAGCTGCTTTGATGCCATCTGCAGCTATGTGTGATATAGATCG CTGGTAGCTAAGGGGGTAGTCATC 3. Đoạn PCR được nhân bản từ H.pylori qua phân tích BLAST Đoạn sequence tải để so sánh Mô tả Tương đồng CP024947.1 Helicobacter pylori strain J182 chromosome, complete genome 91.88% AF405553.1 Helicobacter pylori phosphoglucosamine mutase (glmM) gene, partial cds 91.88% CP032046.1 Helicobacter pylori strain G-Mx- 2006-46 chromosome 91.56% III. So sánh trình tự đoạn PCR được khuyếch đại trước và sau điều trị Mã trình tự: Query_39127 (dna), Query_39129 (dna) Điểm cao nhất Tổng điểm Tỷ lệ bao phủ Giá trị E Độ tương đồng Mã số 828 828 89% 0.0 89.47% Query_39129 IV. So sánh kết quả PCR- RFLP trước và sau điều trị HhaI Hind III Mbo I 17A 17B 17A 17B 17A 17B V. Nhận xét - So sánh với trình tự các chủng H.pylori trong ngân hàng gen xác định vi khuẩn trong mẫu sinh thiết trước và sau điều trị tiệt trừ đều là H.pylori. - Kết quả phân tích PCR-RFLP của chủng trước và sau điều trị khác nhau ở kết quả cắt bằng enzyme cắt giới hạn Hha I và HindIII.. - Giải trình tự gen ureC thấy độ tương đồng hai trình tự 89.47%. Trình tự chủng nhiễm sau điều trị có 10,53% khác so với trình tự chủng ban đầu. - Chủng H.pylori nhễm sau điều trị tiệt trừ khác chủng nhiễm trước điều trị. Bệnh phẩm mã số 18 -Bệnh nhân 225 I. Phân tích PCR &PCR-RFLP của gen UreC trước điều trị 1. Trình tự 763bp AACGAGGCGTGAAGTCGCCCATGTTTGTGATGCGTTTAGGCATTGCTGGCCGGGTCTGTATTTTAAAAACATT CTCAAACGAATATATTTTATTGGTAAGACACCAGAAAAGCGGCTATATGGTAGAAAACGCTTTAGTGAGCGCT TTCACTTCCATAGGCTATAATGTGATTCAAATAGGGCCTATGCCTACCCCTGCGATTGCGTTTTTAACCGAAG ACATGCGCTGTGATGCGGGTATTATGATAAGCGCGAGCCACAACCCTTTTGAAGATAATGGCATTAAGTTTTT CAATTCTTATGGTTATAAGCTTAAAGAAGAAGAAGAAAAAGCGATTGAAGAAATCTTTCATGATGAAGAATTA CTGCATTCTAGCTATAAAGTGGGCGAGAGCGTCGGTAGTGCTAAAAGGATAGACGATGTCATAGGGCGCTATA TCGTGCATTTAAAACACTCTTTCCCCAAACATTTGAATTTACAGAGTTTAAGGAATCGTGCTAGATACCGCTA ATGGCGCGGCTTATAAGTGGCTCCGGTAGTTTTTAGCGAGCTTGGGGCTGATGTGTTGGTGATCATGATGAGC CTATGGTGTAATATTATGAGCATGCGGGCTTTACACCCTACCAGTTGAGCCAGAGTGAAAAATACGCGCGATC TGGGCTTTGCTTTGATGCGATGCTGATAGCTAGTGTGTGATATTTAGGATATCGTGCATGGATAGCTTTAGGG TGTAGGTATCATCATTCAAAAAAACCGCCTTAA 4. Đoạn PCR được nhân bản từ H.pylori qua phân tích BLAST Đoạn sequence tải để so sánh Mô tả Tương đồng CP000012.1 Helicobacter pylori 51, complete genome 92.29% CP053256.1 Helicobacter pylori A45 chromosome, complete genome 92.29% CP003483.1 Helicobacter pylori Aklavik117, complete genome 92.29% II. Phân tích PCR &PCR-RLFL của gen UreC sau điều trị 1.Trình tự 756bp AACGGGGCGTGAGCTCACCCCCATGTTTGTGATGCGTTTAGGCATTGCTGCCGGATTGTATTTTAAAAACATT CTCAACGAATAAAATTCTAATCGGTAAGACACCAGAAAAAGCGGCTATATGGTAGAAAACGCTTTAGTGAGCG CTTTAACTTCCATAGGCTACAATGTGATTCAAATAGGGCCTATGCCTACCCCTGCGATTGCGTTTTTAACCGA AGACATGCGCTGTGATGCGGGTATTATGATAAGTGCGAGCCACAACCCTTTTGAAGATAATGGCATTAAGTTT TTCAATTCTTATGGTTATAAGCTTAAAGAAGAAGAAGAAAAAGCGATTGAAGAATCTTTCATGATGAAGAATT GCTGCATTCTAGCTATAAAGTGGGCGAGAGCGTCGGTAGCGCTAAAAGGATAGATGATGTCATAGGGCGCTAT ATTGCGCATTTAAAACACTCTTTCCCCAAACATTTGAATTTACAGAGTTTAAGGATCGTGCTAGATACCGCTA ATGGTGCGGCTTATAAGTGGCTCCGGTAGTTTTTAGCGAGCTTGGGGCTGATGTTTTAGTGATTATGATGAGC CTATGGTGTACATTATGAGCATGCGGGCTTTACACCCTACCAGTTGAGCAGGAGTGAAAATACGCGCGATCTG GGCTTGCTTTGATGCGATGCTGACTGCTAGTGTGTGATATTAGATATCGTGCATGGGATAGCTTAGGGTGTTA GGGTATCATTAAAAAAGCGCTATAAA 2. Đoạn PCR được nhân bản từ H.pylori qua phân tích BLAST Đoạn sequence tải để so sánh Mô tả Tương đồng AP017335.1 Helicobacter pylori DNA, nearly complete genome, strain: F211 92.45% CP025474.1 Helicobacter pylori strain H-137 chromosome, complete genome 92.43% AP017343.1 Helicobacter pylori DNA, nearly complete genome, strain: F51 92.32% III. So sánh trình tự đoạn PCR được khuyếch đại trước và sau điều trị Mã trình tự: Query_6179 (dna), Query_6181 (dna) Điểm cao nhất Tổng điểm Tỷ lệ bao phủ Giá trị E Độ tương đồng Mã số 1123 1123 98% 0.0 93.82% Query_6181 IV. So sánh kết quả PCR- RFLP trước và sau điều trị HhaI Hind III Mbo I V. Nhận xét 18A 18B 18A 18B 18A 18B - So sánh với trình tự các chủng H.pylori trong ngân hàng gen xác định vi khuẩn trong mẫu sinh thiết trước và sau điều trị tiệt trừ đều là H.pylori. - Kết quả phân tích PCR-RFLP của chủng trước và sau điều trị khác nhau ở kết quả cắt bằng enzyme cắt giới hạn Hha I và HindIII.. - Giải trình tự gen ureC thấy độ tương đồng hai trình tự 93.82%. Trình tự chủng nhiễm sau điều trị có 6,18 % khác so với trình tự chủng ban đầu. - Chủng H.pylori nhễm sau điều trị tiệt trừ khác chủng nhiễm trước điều trị
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_tinh_trang_tai_phat_va_tai_nhiem_helicoba.pdf
- ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN - Ánh.docx
- Luan an tom tat - Eng.pdf
- Luan an tom tat - Viet.pdf
- Quye dinh Hoi dong bao ve luan an tien si Do Nguyet Anh.pdf