Luận án Nghiên cứu tuyển chọn và xác định một số biện pháp kỹ thuật cho giống dưa lê (cucumis melo l.) nhập nội tại Thái Nguyên

Dưa lê (Cucumis melo L.) là rau ăn quả thuộc họ bầu bí (Cucurbitaceae) có

nguồn gốc từ châu Phi, sau đó được trồng lan rộng ra các nước Ai Cập, Ấn Độ,

Trung Quốc và ngày nay được trồng ở tất cả các nước trên thế giới (Vũ Văn Liết và

Hoàng Đăng Dũng, 2012). Dưa lê có thời gian sinh trưởng ngắn, quả sử dụng ăn

tươi có hương vị thơm ngon, màu sắc hấp dẫn, hàm lượng dinh dưỡng phong phú có

lợi cho sức khỏe nên được nhiều người ưa thích. Ngoài cung cấp năng lượng và chất

xơ, quả dưa lê giàu các vitamin A, B, C, chất khoáng, chất chống oxy hóa như β-

caroten. Trong 01 g dưa lê có tới 20,4 µg β-caroten, gấp khoảng 100 lần so với táo,

20 lần so với cam và 10 lần so với chuối (Tạ Thu Cúc, 2005). Tuy nhiên, hàm lượng

dinh dưỡng trong quả dưa lê phụ thuộc vào giống và kỹ thuật canh tác (Trương Thị

Hồng Hải và cs, 2019).

Ở nước ta, cây dưa lê đã được trồng từ lâu nhưng vẫn duy trì quy mô diện tích

sản xuất nhỏ, chưa trở thành cây trồng có thu nhập chính cho người nông dân. Sản

xuất dưa lê phát triển chậm do nhiều nguyên nhân, trong đó có hạn chế do thiếu bộ

giống và biện pháp kỹ thuật phù hợp cho các vùng sinh thái dẫn tới năng suất thấp

và chất lượng không ổn định, đặc biệt việc lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật trong

phòng trừ sâu bệnh hại và phân bón hóa học nên sản phẩm không an toàn, chưa tạo

được niềm tin cho người tiêu dùng. Mặt khác sản phẩm quả dưa lê dùng ăn tươi,

thời gian bảo quản quả trong điều kiện thường ngắn, quả rất dễ thối hỏng, do vậy

gây nhiều rủi ro cho người sản xuất nếu tiêu thụ không kịp thời.

pdf 183 trang dienloan 7560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu tuyển chọn và xác định một số biện pháp kỹ thuật cho giống dưa lê (cucumis melo l.) nhập nội tại Thái Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tuyển chọn và xác định một số biện pháp kỹ thuật cho giống dưa lê (cucumis melo l.) nhập nội tại Thái Nguyên

Luận án Nghiên cứu tuyển chọn và xác định một số biện pháp kỹ thuật cho giống dưa lê (cucumis melo l.) nhập nội tại Thái Nguyên
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM 
NCS. LÊ THỊ KIỀU OANH 
NGHIÊN CỨU TUYỂN CHỌN VÀ XÁC ĐỊNH MỘT SỐ 
BIỆN PHÁP KỸ THUẬT CHO GIỐNG DƯA LÊ (Cucumis melo L.) 
NHẬP NỘI TẠI THÁI NGUYÊN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC CÂY TRỒNG 
THÁI NGUYÊN – NĂM 2021 
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM 
NCS. LÊ THỊ KIỀU OANH 
NGHIÊN CỨU TUYỂN CHỌN VÀ XÁC ĐỊNH MỘT SỐ 
BIỆN PHÁP KỸ THUẬT CHO GIỐNG DƯA LÊ (Cucumis melo L.) 
NHẬP NỘI TẠI THÁI NGUYÊN 
Ngành: Khoa học cây trồng 
Mã số: 9.62.01.10 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC CÂY TRỒNG 
 Người hướng dẫn khoa học: 1. GS.TS. Đào Thanh Vân 
 2. TS. Ngô Thị Hạnh 
THÁI NGUYÊN – NĂM 2021 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu, 
kết quả trong luận án này là trung thực, không trùng lặp với những kết quả đã được 
công bố và chưa từng sử dụng để bảo vệ một học vị nào. 
Tôi xin cam đoan mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện đề tài và hoàn thành luận 
án đều đã được cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án đều đã được chỉ rõ 
nguồn gốc. 
Thái Nguyên, tháng 02 năm 2021 
Tác giả 
Lê Thị Kiều Oanh 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành luận văn này, tôi đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ của nhiều tổ 
chức, cá nhân, của các thầy, cô, các bạn đồng nghiệp và gia đình. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo Trường Đại học Nông Lâm, phòng Đào 
tạo, khoa Nông học - Trường Đại học Nông Lâm đã trực tiếp hỗ trợ tôi trong suốt 
thời gian học tập. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn tập thể cán bộ khoa Nông học, Trường Đại học Nông 
Lâm; Bộ môn bảo vệ thực vật đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi nhất để tôi 
hoàn thành đề tài nghiên cứu. 
Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các thầy cô hướng dẫn khoa 
học: GS.TS Đào Thanh Vân trường Đại học Nông Lâm và TS. Ngô Thị Hạnh - Bộ 
môn Rau gia vị – Viện Nghiên cứu Rau Quả đã trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong 
suốt quá trình thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của các cán bộ Viện Nghiên cứu 
Rau Quả đã hết sức tạo điều kiện, giúp đỡ tôi trong quá trình thí nghiệm và thực hiện 
luận văn này. Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Hoàng Ngọc Huy – công ty Vinasia đã 
hỗ trợ một phần nguồn vật liệu thực hiện đề tài. 
Tôi luôn biết ơn gia đình, bạn bè và các đồng nghiệp đã giúp đỡ, động viên, hỗ 
trợ tôi trong suốt thời gian qua. 
Tôi xin chân thành cảm ơn./. 
Thái Nguyên, tháng 02 năm 2021 
Tác giả 
Lê Thị Kiều Oanh 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii 
MỤC LỤC .................................................................................................................... iii 
DANH MỤC CÁC BẢNG .......................................................................................... vii 
DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ BIỂU ĐỒ ................................................................... xi 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ...................................................................................... xi 
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài ......................................................................................... 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................... 2 
3. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài .................................................. 3 
4. Những đóng góp mới của đề tài ............................................................................. 3 
Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU......................................................................... 5 
1.1. Cơ sở khoa học của đề tài .................................................................................... 5 
1.2. Nguồn gốc, phân bố và phân loại cây dưa lê ...................................................... 7 
1.2.1. Nguồn gốc, phân bố ...................................................................................... 7 
1.2.2. Phân loại ........................................................................................................ 7 
1.3. Tình hình sản xuất, tiêu thụ dưa lê trên thế giới và Việt Nam .......................... 10 
1.3.1. Tình hình sản xuất, tiêu thụ dưa lê trên thế giới ......................................... 10 
1.3.2 Tình hình sản xuất, tiêu thụ dưa lê ở Việt Nam ........................................... 14 
1.4. Tình hình nghiên cứu về cây dưa lê trên thế giới và Việt Nam ........................ 19 
1.4.1. Tình hình nghiên cứu chọn tạo giống dưa lê .............................................. 19 
1.4.2. Tình hình nghiên cứu kỹ thuật canh tác dưa lê ........................................... 25 
1.4.3. Tình hình nghiên cứu kỹ thuật ghép trong sản xuất giống dưa lê .............. 41 
1.5. Kết luận rút ra từ phần tổng quan ...................................................................... 49 
Chương 2: VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........ 51 
2.1 Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................ 51 
2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ..................................................................... 52 
2.2.1. Địa điểm nghiên cứu ................................................................................... 52 
2.2.2. Thời gian nghiên cứu .................................................................................. 52 
iv 
2.3. Nội dung nghiên cứu ......................................................................................... 52 
2.3.1 Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và khả năng sinh trưởng, phát triển 
của các giống dưa lê vụ Xuân Hè và Thu Đông năm 2017 tại Thái Nguyên ....... 52 
2.3.2. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác giống dưa lê Geum je ..... 52 
2.3.3. Xây dựng mô hình sản xuất dưa lê giống Geum Je vụ Xuân Hè năm 
2019 tại Thái Nguyên ............................................................................................ 53 
2.4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 53 
2.4.1. Phương pháp bố trí thí nghiệm đồng ruộng và xây dựng mô hình ............. 53 
2.4.2. Xây dựng mô hình sản xuất dưa lê giống Geum Je vụ Xuân Hè năm 
2019 tại Thái Nguyên ............................................................................................ 57 
2.4.3. Chỉ tiêu và phương pháp theo dõi ............................................................... 59 
2.4.4. Phương pháp xử lý số liệu .......................................................................... 64 
Chương 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ................................................................ 65 
3.1 Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển, đặc điểm hình thái và năng suất các 
giống dưa lê Hàn Quốc trồng vụ Xuân Hè và Thu Đông năm 2017 tại Thái Nguyên .... 65 
3.1.1. Thời gian sinh trưởng của các giống dưa lê ................................................ 65 
3.1.2 Khả năng sinh trưởng thân nhánh của các giống dưa lê .............................. 67 
3.1.3. Đặc điểm ra ra, đậu quả và tỷ lệ đậu quả dưa lê của các giống thí nghiệm ...... 68 
3.1.4. Đặc điểm hình thái của các giống và kích thước quả dưa lê ...................... 70 
3.1.5. Tình hình sâu bệnh hại các giống dưa lê..................................................... 74 
3.1.6. Năng suất và chất lượng các giống dưa thí nghiệm .................................... 79 
3.2. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật cho giống dưa lê nhập nội Geum Je .... 85 
3.2.1. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng và năng suất giống dưa 
lê Geum je trong vụ Xuân Hè và Thu Đông năm 2018 tại Thái Nguyên ............. 85 
3.2.2 Ảnh hưởng của phân đạm và kali đến sinh trưởng và năng suất giống 
dưa lê Geum je trong vụ Xuân Hè và Thu Đông năm 2018 tại Thái Nguyên ...... 96 
3.2.3 Nghiên cứu và đánh giá hiệu lực của một số thuốc bảo vệ thực vật đối với 
bệnh hại dưa lê trong vụ Xuân Hè và Thu Đông năm 2018 tại Thái Nguyên .......... 111 
3.2.4. Ảnh hưởng của gốc ghép đến sinh trưởng và năng suất giống dưa lê 
Geum Je trong vụ Xuân Hè năm 2018 tại Thái Nguyên ..................................... 121 
v 
3.3. Kết quả xây dựng mô hình sản xuất dưa lê vụ Xuân Hè năm 2019 tại 
Thái Nguyên .......................................................................................................... 132 
3.3.1. Yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của mô hình sản xuất dưa lê 
vụ Xuân Hè 2019 tại Thái Nguyên ..................................................................... 132 
3.3.2. Sơ bộ hạch toán hiệu quả kinh tế của mô hình sản xuất dưa lê vụ Xuân 
Hè năm 2019 ....................................................................................................... 133 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ...................................................................................... 134 
1. Kết luận .............................................................................................................. 134 
2. Đề nghị ............................................................................................................... 135 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 136 
vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
AVRDC : Asian Vegetable Research and Development Center – 
The World Vegetable Center 
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển rau Châu Á – Trung tâm rau Thế giới 
BVTV : Bảo vệ thực vật 
CS : Cộng sự 
CT : Công thức 
CV : Coefficient of Variation - Hệ số biến động 
ĐC : Đối chứng 
FAO : Food and Agriculture Organization of the United Nations - 
 Tổ chức Nông Lương Liên hợp quốc 
KHKT 
KLTB 
: Khoa học kỹ thuật 
: Khối lượng trung bình 
LSD.05 : Least Significant Difference - Sai khác nhỏ nhất có ý nghĩa 95% 
NN&PTNT : Nông nghiệp và phát triển nông thôn 
NSLT : Năng suất lý thuyết 
NSTT : Năng suất thực thu 
Nxb 
P 
: Nhà xuất bản 
: Probability – Xác suất 
RCBD : Randomized Complete Block Design -Khối ngẫu nhiên hoàn chỉnh 
TGST 
WHO 
: Thời gian sinh trưởng 
: World Health Organization - Tổ chức y tế thế giới 
vii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1. Diện tích, năng suất và sản lượng dưa lê các loại (dưa lưới, dưa 
vàng, dưa thơm) trên thế giới ................................................................ 11 
Bảng 1.2. Tình hình sản xuất dưa lê ở các châu lục năm 2018 ................................... 11 
Bảng 1.3. Mười quốc gia xuất khẩu dưa lớn trên thế giới năm 2017 .......................... 13 
Bảng 2.1. Các giống dưa lê trong thí nghiệm .............................................................. 51 
Bảng 3.1. Thời gian qua các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của các giống 
dưa lê trong vụ Xuân Hè và vụ Thu Đông 2017 tại Thái Nguyên ............ 65 
Bảng 3.2. Số nhánh và đường kính thân của các giống dưa lê trong vụ Xuân 
Hè và vụ Thu Đông 2017 tại Thái Nguyên ............................................... 67 
Bảng 3.3. Khả năng ra hoa đậu quả của các giống dưa lê ........................................... 69 
Bảng 3.4. Đặc điểm hình thái các giống dưa lê trong vụ Xuân Hè và vụ Thu 
Đông 2017 tại Thái Nguyên ...................................................................... 70 
Bảng 3.5. Kích thước quả, độ dày thịt quả của các giống dưa lê thí nghiệm 
vụ Xuân Hè và Thu Đông năm 2017 tại Thái Nguyên .............................. 73 
Bảng 3.6. Thành phần và mức độ phổ biến sâu, bệnh hại trên các giống dưa 
lê trong vụ Xuân Hè 2017 tại Thái Nguyên .............................................. 74 
Bảng 3.7. Thành phần và mức độ phổ biến sâu, bệnh hại trên các giống dưa lê 
trong vụ Thu Đông 2017 tại Thái Nguyên ................................................ 76 
Bảng 3.8. Mức độ bệnh hại trên các giống dưa lê thí nghiệm trong vụ Xuân 
Hè và Thu Đông năm 2017 tại Thái Nguyên ............................................ 77 
Bảng 3.9. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các giống dưa lê 
trong vụ Xuân Hè và vụ Thu Đông 2017 tại Thái Nguyên ....................... 80 
Bảng 3.10. Hương thơm, độ giòn và thời gian bảo quản quả của các giống 
dưa lê Hàn Quốc trồng tại Thái Nguyên .................................................... 82 
Bảng 3.11. Một số chỉ tiêu chất lượng quả các giống dưa lê tại Thái Nguyên ........... 83 
Bảng 3.12. Hiệu quả kinh tế của các giống dưa lê thí nghiệm vụ Xuân Hè và 
Thu Đông năm 2017, tại Thái Nguyên ...................................................... 84 
Bảng 3.13. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến thời gian sinh trưởng của 
giống dưa lê Geum Je trồng vụ Xuân Hè và vụ Thu Đông 2018 
tại Thái Nguyên ........................................................................................ 85 
viii 
Bảng 3.14. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến số nhánh và đường kính thân 
của giống dưa lê Geum Je trồng vụ Xuân Hè và vụ Thu Đông 
2018 tại Thái Nguyên ................................................................................ 86 
Bảng 3.15. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến số hoa và tỷ lệ đậu quả của 
giống dưa lê Geum Je trồng vụ Xuân Hè và vụ Thu Đông 2018 tại 
Thái Nguyên .............................................................................................. 87 
Bảng 3.16 Thành phần và mức độ phổ biến sâu, bệnh hại trong các mật độ 
trồng vụ Xuân Hè 2018 ............................................................................. 88 
Bảng 3.17.Thành phần và mức độ phổ biến sâu, bệnh hại trong các mật độ 
trồng vụ Thu Đông 2018 ........................................................................... 89 
Bảng 3.18. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến mức độ nhiễm bệnh hại của 
giống dưa lê Geum Je trồng vụ Xuân Hè và vụ Thu Đông 2018 tại 
Thái Nguyên .............................................................................................. 91 
Bảng 3.19. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến năng suất và các yếu tố cấu 
thành năng suất giống dưa lê Geum Je trồng vụ Xuân Hè và Thu 
Đông 2018 tại Thái Nguyên ...................................................................... 92 
Bảng 3.20. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến một số chỉ tiêu chất lượng quả 
dưa lê giống Geum Je trồng vụ Xuân Hè và vụ Thu Đông 2018 tại 
Thái Nguyên .............................................................................................. 95 
Bảng 3.21. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến hiệu quả kinh tế của dưa lê 
Geum Je vụ Xuân Hè và Thu Đông năm 2018 .......................................... 96 
Bảng 3.22. Ảnh hưởng của liều lượng đạm và kali đến thời gian sinh trưởng 
của giống dưa lê Geum Je trong vụ Xuân Hè và vụ Thu Đông 
2018 tại Thái Nguyên ................................................ ... pe I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 16 
 Error Mean Square 1.751336 
 Critical Value of t 2.11991 
 Least Significant Difference 2.2906 
 Means with the same letter are not significantly different. 
 t Grouping Mean N trt 
 A 17.977 3 5 
 A 
 B A 17.740 3 7 
 B A 
 B A 17.177 3 6 
 B A 
 B A C 16.167 3 3 
 B A C 
 B A C 15.993 3 2 
 B A C 
 B A C 15.887 3 1 
 B C 
 B C 15.530 3 4 
 C 
 D C 13.883 3 9 
157 
2. Thí nghiệm mật độ 
2.1 Năng suất thực thu vụ Xuân Hè - 2018 
The GLM Procedure 
Dependent Variable: yield 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F 
 Model 5 109.0086667 21.8017333 5.58 0.0294 
 Error 6 23.4410000 3.9068333 
 Corrected Total 11 132.4496667 
 R-Square Coeff Var Root MSE yield Mean 
 0.823020 9.101632 1.976571 21.71667 
 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F 
 rep 2 17.68006667 8.84003333 2.26 0.1852 
 trt 3 91.32860000 30.44286667 7.79 0.0171 
t Tests (LSD) for yield 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 6 
 Error Mean Square 3.906833 
 Critical Value of t 2.44691 
 Least Significant Difference 3.949 
 Means with the same letter are not significantly different. 
 t Grouping Mean N trt 
 A 25.343 3 2 
 A 
 B A 23.103 3 1 
 B 
 B C 20.393 3 3 
 C 
 C 18.027 3 4 
158 
2.2. Năng suất thực thu vụ Thu Đông - 2018 
The GLM Procedure 
Dependent Variable: yield 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F 
 Model 5 34.50460000 6.90092000 2.92 0.1120 
 Error 6 14.15926667 2.35987778 
 Corrected Total 11 48.66386667 
 R-Square Coeff Var Root MSE yield Mean 
 0.709039 9.0411331 1.536189 18.26333 
 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F 
 rep 2 0.05086667 0.02543333 0.01 0.9893 
 trt 3 34.45373333 11.48457778 4.87 0.0478 
t Tests (LSD) for yield 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 6 
 Error Mean Square 2.359878 
 Critical Value of t 2.44691 
 Least Significant Difference 3.0691 
 Means with the same letter are not significantly different. 
 t Grouping Mean N trt 
 A 20.500 3 1 
 A 
 B A 19.167 3 2 
 B 
 B C 17.300 3 3 
 C 
 C 16.087 3 4 
159 
3. Thí nghiệm phân bón hai nhân tố (liều lượng đạm và kali) 
3.1 Vụ Xuân Hè 2018 
 The GLM Procedure 
 Class Level Information 
 Class Levels Values 
 NL 3 1 2 3 
 N 4 1 2 3 4 
 K 4 1 2 3 4 
Dependent Variable: Y 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F 
 Model 17 178.1485271 10.4793251 11.59 <.0001 
 Error 30 27.1264208 0.9042140 
 Corrected Total 47 205.2749479 
 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 
 0.867853 4.177454 0.950902 22.76271 
 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F 
 NL 2 2.6653792 1.3326896 1.47 0.2452 
 N 3 111.6324396 37.2108132 41.15 <.0001 
 K 3 29.3828563 9.7942854 10.83 <.0001 
 N*K 9 34.4678521 3.8297613 4.24 0.0013 
 The SAS System 00:25 Friday, January 6, 2019 3 
 The GLM Procedure 
 t Tests (LSD) for Y 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 30 
 Error Mean Square 0.904214 
 Critical Value of t 2.04227 
 Least Significant Difference 0.7928 
 Means with the same letter are not significantly different. 
 t Grouping Mean N N 
 A 25.1617 12 2 
 B 22.6892 12 3 
 B 
 B 22.2475 12 1 
 C 20.9525 12 4 
160 
 The GLM Procedure 
 t Tests (LSD) for Y 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 30 
 Error Mean Square 0.904214 
 Critical Value of t 2.04227 
 Least Significant Difference 0.7928 
 Means with the same letter are not significantly different. 
 t Grouping Mean N K 
 A 23.5817 12 2 
 A 
 A 23.5033 12 3 
 B 22.0642 12 4 
 B 
 B 21.9017 12 1 
 The GLM Procedure 
 Level of Level of --------------Y-------------- 
 N K N Mean Std Dev 
 1 1 3 22.1266667 0.79134906 
 1 2 3 22.9733333 1.12473701 
 1 3 3 21.8400000 0.72807967 
 1 4 3 22.0500000 0.76863515 
 2 1 3 22.5700000 1.31533266 
 2 2 3 27.2433333 1.44226673 
 2 3 3 27.1133333 0.74069787 
 2 4 3 23.7200000 0.59101607 
 3 1 3 22.8633333 0.49084960 
 3 2 3 23.0866667 1.42338798 
 3 3 3 23.3700000 0.20074860 
 3 4 3 21.4366667 0.93628699 
 4 1 3 20.0466667 1.02889909 
 4 2 3 21.0233333 0.46875722 
 4 3 3 21.6900000 0.66000000 
 4 4 3 21.0500000 1.50920509 
 The GLM Procedure 
 Least Squares Means 
 Adjustment for Multiple Comparisons: Dunnett 
 H0:LSMean= 
 Control 
 N K Y LSMEAN Pr > |t| 
 1 1 22.1266667 
 1 2 22.9733333 0.9391 
 1 3 21.8400000 1.0000 
 1 4 22.0500000 1.0000 
 2 1 22.5700000 0.9998 
 2 2 27.2433333 <.0001 
 2 3 27.1133333 <.0001 
 2 4 23.7200000 0.3375 
 3 1 22.8633333 0.9767 
 3 2 23.0866667 0.8747 
 3 3 23.3700000 0.6339 
 3 4 21.4366667 0.9860 
 4 1 20.0466667 0.1048 
 4 2 21.0233333 0.7619 
 4 3 21.6900000 0.9998 
 4 4 21.0500000 0.7849 
161 
 The GLM Procedure 
 Class Level Information 
Class Levels Values 
NL 3 1 2 3 
NK 16 N1K1 N1K2 N1K3 N1K4 N2K1 N2K2 N2K3 N2K4 N3K1 N3K2 N3K3 N3K4 N4K1 N4K2 N4K3 N4K4 
 The GLM Procedure 
Dependent Variable: Y 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F 
 Model 17 178.1485271 10.4793251 11.59 <.0001 
 Error 30 27.1264208 0.9042140 
 Corrected Total 47 205.2749479 
 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 
 0.867853 4.177454 0.950902 22.76271 
 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F 
 NL 2 2.6653792 1.3326896 1.47 0.2452 
 NK 15 175.4831479 11.6988765 12.94 <.0001 
 The GLM Procedure 
 Duncan's Multiple Range Test for Y 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 30 
 Error Mean Square 0.904214 
 Number of Means 2 3 4 5 6 7 8 9 
 Critical Range 1.586 1.666 1.719 1.756 1.784 1.806 1.824 1.839 
Number of Means 10 11 12 13 14 15 16 
 Critical Range 1.851 1.861 1.869 1.876 1.883 1.888 1.893 
162 
Means with the same letter are not significantly different. 
 Duncan Grouping Mean N NK 
 A 27.2433 3 N2K2 
 A 
 A 27.1133 3 N2K3 
 B 23.7200 3 N2K4 
 B 
 C B 23.3700 3 N3K3 
 C B 
 C B D 23.0867 3 N3K2 
 C B D 
 C B D 22.9733 3 N1K2 
 C B D 
 C E B D 22.8633 3 N3K1 
 C E B D 
 F C E B D 22.5700 3 N2K1 
 F C E B D 
 F C E B D 22.1267 3 N1K1 
 F C E B D 
 F C E B D 22.0500 3 N1K4 
 F C E D 
 F C E D 21.8400 3 N1K3 
 F C E D 
 F C E G D 21.6900 3 N4K3 
 F E G D 
 F E G D 21.4367 3 N3K4 
 F E G 
 F E G 21.0500 3 N4K4 
 F G 
 F G 21.0233 3 N4K2 
 G 
 G 20.0467 3 N4K1 
163 
3.2. Vụ Thu Đông 2018 
 The GLM Procedure 
 Class Level Information 
 Class Levels Values 
 NL 3 1 2 3 
 N 4 1 2 3 4 
 K 4 1 2 3 4 
 Number of Observations Read 48 
 Number of Observations Used 48 
 The GLM Procedure 
Dependent Variable: Y 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F 
 Model 17 82.8402146 4.8729538 3.13 0.0031 
 Error 30 46.7754833 1.5591828 
 Corrected Total 47 129.6156979 
 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 
 0.639122 5.693955 1.248672 21.92979 
 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F 
 NL 2 4.78831667 2.39415833 1.54 0.2318 
 N 3 39.96502292 13.32167431 8.54 0.0003 
 K 3 28.77940625 9.59313542 6.15 0.0022 
 N*K 9 9.30746875 1.03416319 0.66 0.7347 
 The GLM Procedure 
 t Tests (LSD) for Y 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 30 
 Error Mean Square 1.559183 
 Critical Value of t 2.04227 
 Least Significant Difference 1.0411 
 Means with the same letter are not significantly different. 
 t Grouping Mean N N 
 A 23.0867 12 1 
 A 
 B A 22.4725 12 2 
 B 
 B C 21.4358 12 3 
 C 
 C 20.7242 12 4 
164 
 The GLM Procedure 
 t Tests (LSD) for Y 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 30 
 Error Mean Square 1.559183 
 Critical Value of t 2.04227 
 Least Significant Difference 1.0411 
 Means with the same letter are not significantly different. 
 t Grouping Mean N K 
 A 22.7217 12 2 
 A 
 B A 22.5450 12 3 
 B 
 B C 21.6300 12 1 
 C 
 C 20.8025 12 4 
 The GLM Procedure 
 Level of Level of --------------Y-------------- 
 N K N Mean Std Dev 
 1 1 3 22.9933333 0.61329710 
 1 2 3 24.4766667 0.48993197 
 1 3 3 23.1633333 0.94299169 
 1 4 3 21.7133333 0.41198705 
 2 1 3 21.6566667 1.19303534 
 2 2 3 23.5100000 1.21024791 
 2 3 3 23.7133333 0.30435725 
 2 4 3 21.0100000 1.63183945 
 3 1 3 21.7100000 2.10092837 
 3 2 3 21.7900000 1.97494304 
 3 3 3 22.1866667 1.63286048 
 3 4 3 20.0566667 1.99810744 
 4 1 3 20.1600000 1.07503488 
 4 2 3 21.1900000 1.21872885 
 4 3 3 21.1166667 0.45610671 
 4 4 3 20.4300000 0.80074965 
165 
 The GLM Procedure 
 Least Squares Means 
 Adjustment for Multiple Comparisons: Dunnett 
 H0:LSMean= 
 Control 
 N K Y LSMEAN Pr > |t| 
 1 1 22.9933333 
 1 2 24.4766667 0.7386 
 1 3 23.1633333 1.0000 
 1 4 21.7133333 0.8645 
 2 1 21.6566667 0.8326 
 2 2 23.5100000 1.0000 
 2 3 23.7133333 0.9982 
 2 4 21.0100000 0.3994 
 3 1 21.7100000 0.8627 
 3 2 21.7900000 0.9025 
 3 3 22.1866667 0.9948 
 3 4 20.0566667 0.0681 
 4 1 20.1600000 0.0848 
 4 2 21.1900000 0.5146 
 4 3 21.1166667 0.4659 
 4 4 20.4300000 0.1464 
 The GLM Procedure 
 Class Level Information 
Class Levels Values 
NL 3 1 2 3 
NK 16 N1K1 N1K2 N1K3 N1K4 N2K1 N2K2 N2K3 N2K4 N3K1 N3K2 N3K3 N3K4 N4K1 N4K2 N4K3 
 N4K4 
 The GLM Procedure 
Dependent Variable: Y 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F 
 Model 17 82.8402146 4.8729538 3.13 0.0031 
 Error 30 46.7754833 1.5591828 
 Corrected Total 47 129.6156979 
 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 
 0.639122 5.693955 1.248672 21.92979 
 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F 
 NL 2 4.78831667 2.39415833 1.54 0.2318 
 NK 15 78.05189792 5.20345986 3.34 0.0024 
166 
 The GLM Procedure 
 Duncan's Multiple Range Test for Y 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 30 
 Error Mean Square 1.559183 
 Number of Means 2 3 4 5 6 7 8 9 
 Critical Range 2.082 2.188 2.257 2.306 2.343 2.372 2.395 2.414 
 Number of Means 10 11 12 13 14 15 16 
 Critical Range 2.430 2.443 2.455 2.464 2.472 2.479 2.485 
 Means with the same letter are not significantly different. 
 Duncan Grouping Mean N NK 
 A 24.477 3 N1K2 
 A 
 B A 23.713 3 N2K3 
 B A 
 B A C 23.510 3 N2K2 
 B A C 
 B D A C 23.163 3 N1K3 
 B D A C 
 B D A C 22.993 3 N1K1 
 B D A C 
 E B D A C 22.187 3 N3K3 
 E B D C 
 E B D C 21.790 3 N3K2 
 E B D C 
 E B D C 21.713 3 N1K4 
 E B D C 
 E B D C 21.710 3 N3K1 
 E B D C 
 E B D C 21.657 3 N2K1 
 E D C 
 E D C 21.190 3 N4K2 
 E D C 
 E D C 21.117 3 N4K3 
 E D 
 E D 21.010 3 N2K4 
 E 
 E 20.430 3 N4K4 
 E 
 E 20.160 3 N4K1 
 E 
 E 20.057 3 N3K4 
167 
4. Thí nghiệm BVTV 
4.1 Vụ Xuân Hè 2018 
The GLM Procedure 
Dependent Variable: yield 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F 
 Model 7 30.55866667 4.36552381 3.62 0.0326 
 Error 10 12.04493333 1.20449333 
 Corrected Total 17 42.60360000 
 R-Square Coeff Var Root MSE yield Mean 
 0.717279 5.208800 1.097494 21.07000 
 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F 
 rep 2 1.70293333 0.85146667 0.71 0.5162 
 trt 5 28.85573333 5.77114667 4.79 0.0171 
t Tests (LSD) for yield 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 10 
 Error Mean Square 1.204493 
 Critical Value of t 2.22814 
 Least Significant Difference 1.9966 
 Means with the same letter are not significantly different. 
 t Grouping Mean N trt 
 A 23.7333 3 5 
 B 21.1100 3 2 
 B 
 B 21.0333 3 4 
 B 
 B 20.4667 3 3 
 B 
 B 20.1600 3 6 
 B 
 B 19.9167 3 1 
168 
4.2. Vụ Thu Đông 2018 
Dependent Variable: yield 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F 
 Model 7 63.85421667 9.12203095 7.24 0.0030 
 Error 10 12.59483333 1.25948333 
 Corrected Total 17 76.44905000 
R-Square Coeff Var Root MSE yield Mean 
 0.835252 5.236490 1.122267 21.43167 
 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F 
 rep 2 4.61363333 2.30681667 1.83 0.2100 
 trt 5 59.24058333 11.84811667 9.41 0.0015 
t Tests (LSD) for yield 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 10 
 Error Mean Square 1.259483 
 Critical Value of t 2.22814 
 Least Significant Difference 2.0417 
 Means with the same letter are not significantly different. 
 t Grouping Mean N trt 
 A 24.7600 3 5 
 B 22.1633 3 2 
 B 
 C B 21.4600 3 1 
 C B 
 C B 21.1967 3 4 
 C 
 C D 20.0767 3 3 
 D 
 D 18.9333 3 6 
169 
5. Thí nghiệm ghép 
5.1 Vụ Xuân hè 2019 
The GLM Procedure 
Dependent Variable: yield 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F 
 Model 5 66.69148333 13.33829667 6.42 0.0213 
 Error 6 12.47421667 2.07903611 
 Corrected Total 11 79.16570000 
 R-Square Coeff Var Root MSE yield Mean 
 0.842429 6.235184 1.441886 23.12500 
 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F 
 rep 2 17.82285000 8.91142500 4.29 0.0698 
 trt 3 48.86863333 16.28954444 7.84 0.0169 
t Tests (LSD) for yield 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 6 
 Error Mean Square 2.079036 
 Critical Value of t 2.44691 
 Least Significant Difference 2.8807 
 Means with the same letter are not significantly different. 
 t Grouping Mean N trt 
 A 26.273 3 3 
 A 
 B A 23.507 3 2 
 B 
 B 21.387 3 1 
 B 
 B 21.333 3 4 
170 
5.2 Vụ Xuân Hè 2020 
The GLM Procedure 
Dependent Variable: yield 
 Sum of 
 Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F 
 Model 5 60.58143333 12.11628667 7.29 0.0157 
 Error 6 9.97013333 1.66168889 
 Corrected Total 11 70.55156667 
 R-Square Coeff Var Root MSE yield Mean 
 0.858683 7.016593 1.289065 18.37167 
 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F 
 rep 2 0.51306667 0.25653333 0.15 0.8602 
 trt 3 60.06836667 20.02278889 12.05 0.0060 
t Tests (LSD) for yield 
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. 
 Alpha 0.05 
 Error Degrees of Freedom 6 
 Error Mean Square 1.661689 
 Critical Value of t 2.44691 
 Least Significant Difference 2.5754 
 t Grouping Mean N trt 
 A 21.267 3 2 
 A 
 B A 18.707 3 4 
 B 
 B 18.533 3 1 
 C 14.980 3 3 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_tuyen_chon_va_xac_dinh_mot_so_bien_phap_k.pdf
  • docLUAN AN TOM TAT TIENG ANH LE THI KIEU OANH.doc
  • docLUAN AN TOM TAT TIENG VIET LE THI KIEU OANH.doc
  • docTRICH YEU LUAN AN TIEN SI LE THI KIEU OANH.doc