Luận án Nghiên cứu tuyển chọn và xác định một số biện pháp kỹ thuật cho giống dưa lê (cucumis melo l.) nhập nội tại Thái Nguyên
Dưa lê (Cucumis melo L.) là rau ăn quả thuộc họ bầu bí (Cucurbitaceae) có
nguồn gốc từ châu Phi, sau đó được trồng lan rộng ra các nước Ai Cập, Ấn Độ,
Trung Quốc và ngày nay được trồng ở tất cả các nước trên thế giới (Vũ Văn Liết và
Hoàng Đăng Dũng, 2012). Dưa lê có thời gian sinh trưởng ngắn, quả sử dụng ăn
tươi có hương vị thơm ngon, màu sắc hấp dẫn, hàm lượng dinh dưỡng phong phú có
lợi cho sức khỏe nên được nhiều người ưa thích. Ngoài cung cấp năng lượng và chất
xơ, quả dưa lê giàu các vitamin A, B, C, chất khoáng, chất chống oxy hóa như β-
caroten. Trong 01 g dưa lê có tới 20,4 µg β-caroten, gấp khoảng 100 lần so với táo,
20 lần so với cam và 10 lần so với chuối (Tạ Thu Cúc, 2005). Tuy nhiên, hàm lượng
dinh dưỡng trong quả dưa lê phụ thuộc vào giống và kỹ thuật canh tác (Trương Thị
Hồng Hải và cs, 2019).
Ở nước ta, cây dưa lê đã được trồng từ lâu nhưng vẫn duy trì quy mô diện tích
sản xuất nhỏ, chưa trở thành cây trồng có thu nhập chính cho người nông dân. Sản
xuất dưa lê phát triển chậm do nhiều nguyên nhân, trong đó có hạn chế do thiếu bộ
giống và biện pháp kỹ thuật phù hợp cho các vùng sinh thái dẫn tới năng suất thấp
và chất lượng không ổn định, đặc biệt việc lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật trong
phòng trừ sâu bệnh hại và phân bón hóa học nên sản phẩm không an toàn, chưa tạo
được niềm tin cho người tiêu dùng. Mặt khác sản phẩm quả dưa lê dùng ăn tươi,
thời gian bảo quản quả trong điều kiện thường ngắn, quả rất dễ thối hỏng, do vậy
gây nhiều rủi ro cho người sản xuất nếu tiêu thụ không kịp thời.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tuyển chọn và xác định một số biện pháp kỹ thuật cho giống dưa lê (cucumis melo l.) nhập nội tại Thái Nguyên
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM NCS. LÊ THỊ KIỀU OANH NGHIÊN CỨU TUYỂN CHỌN VÀ XÁC ĐỊNH MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT CHO GIỐNG DƯA LÊ (Cucumis melo L.) NHẬP NỘI TẠI THÁI NGUYÊN LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC CÂY TRỒNG THÁI NGUYÊN – NĂM 2021 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM NCS. LÊ THỊ KIỀU OANH NGHIÊN CỨU TUYỂN CHỌN VÀ XÁC ĐỊNH MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT CHO GIỐNG DƯA LÊ (Cucumis melo L.) NHẬP NỘI TẠI THÁI NGUYÊN Ngành: Khoa học cây trồng Mã số: 9.62.01.10 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC CÂY TRỒNG Người hướng dẫn khoa học: 1. GS.TS. Đào Thanh Vân 2. TS. Ngô Thị Hạnh THÁI NGUYÊN – NĂM 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu, kết quả trong luận án này là trung thực, không trùng lặp với những kết quả đã được công bố và chưa từng sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Tôi xin cam đoan mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện đề tài và hoàn thành luận án đều đã được cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án đều đã được chỉ rõ nguồn gốc. Thái Nguyên, tháng 02 năm 2021 Tác giả Lê Thị Kiều Oanh ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận văn này, tôi đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ của nhiều tổ chức, cá nhân, của các thầy, cô, các bạn đồng nghiệp và gia đình. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo Trường Đại học Nông Lâm, phòng Đào tạo, khoa Nông học - Trường Đại học Nông Lâm đã trực tiếp hỗ trợ tôi trong suốt thời gian học tập. Tôi xin trân trọng cảm ơn tập thể cán bộ khoa Nông học, Trường Đại học Nông Lâm; Bộ môn bảo vệ thực vật đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi nhất để tôi hoàn thành đề tài nghiên cứu. Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các thầy cô hướng dẫn khoa học: GS.TS Đào Thanh Vân trường Đại học Nông Lâm và TS. Ngô Thị Hạnh - Bộ môn Rau gia vị – Viện Nghiên cứu Rau Quả đã trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của các cán bộ Viện Nghiên cứu Rau Quả đã hết sức tạo điều kiện, giúp đỡ tôi trong quá trình thí nghiệm và thực hiện luận văn này. Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Hoàng Ngọc Huy – công ty Vinasia đã hỗ trợ một phần nguồn vật liệu thực hiện đề tài. Tôi luôn biết ơn gia đình, bạn bè và các đồng nghiệp đã giúp đỡ, động viên, hỗ trợ tôi trong suốt thời gian qua. Tôi xin chân thành cảm ơn./. Thái Nguyên, tháng 02 năm 2021 Tác giả Lê Thị Kiều Oanh iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii MỤC LỤC .................................................................................................................... iii DANH MỤC CÁC BẢNG .......................................................................................... vii DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ BIỂU ĐỒ ................................................................... xi DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ...................................................................................... xi MỞ ĐẦU ....................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ......................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................... 2 3. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài .................................................. 3 4. Những đóng góp mới của đề tài ............................................................................. 3 Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU......................................................................... 5 1.1. Cơ sở khoa học của đề tài .................................................................................... 5 1.2. Nguồn gốc, phân bố và phân loại cây dưa lê ...................................................... 7 1.2.1. Nguồn gốc, phân bố ...................................................................................... 7 1.2.2. Phân loại ........................................................................................................ 7 1.3. Tình hình sản xuất, tiêu thụ dưa lê trên thế giới và Việt Nam .......................... 10 1.3.1. Tình hình sản xuất, tiêu thụ dưa lê trên thế giới ......................................... 10 1.3.2 Tình hình sản xuất, tiêu thụ dưa lê ở Việt Nam ........................................... 14 1.4. Tình hình nghiên cứu về cây dưa lê trên thế giới và Việt Nam ........................ 19 1.4.1. Tình hình nghiên cứu chọn tạo giống dưa lê .............................................. 19 1.4.2. Tình hình nghiên cứu kỹ thuật canh tác dưa lê ........................................... 25 1.4.3. Tình hình nghiên cứu kỹ thuật ghép trong sản xuất giống dưa lê .............. 41 1.5. Kết luận rút ra từ phần tổng quan ...................................................................... 49 Chương 2: VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........ 51 2.1 Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................ 51 2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ..................................................................... 52 2.2.1. Địa điểm nghiên cứu ................................................................................... 52 2.2.2. Thời gian nghiên cứu .................................................................................. 52 iv 2.3. Nội dung nghiên cứu ......................................................................................... 52 2.3.1 Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và khả năng sinh trưởng, phát triển của các giống dưa lê vụ Xuân Hè và Thu Đông năm 2017 tại Thái Nguyên ....... 52 2.3.2. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác giống dưa lê Geum je ..... 52 2.3.3. Xây dựng mô hình sản xuất dưa lê giống Geum Je vụ Xuân Hè năm 2019 tại Thái Nguyên ............................................................................................ 53 2.4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 53 2.4.1. Phương pháp bố trí thí nghiệm đồng ruộng và xây dựng mô hình ............. 53 2.4.2. Xây dựng mô hình sản xuất dưa lê giống Geum Je vụ Xuân Hè năm 2019 tại Thái Nguyên ............................................................................................ 57 2.4.3. Chỉ tiêu và phương pháp theo dõi ............................................................... 59 2.4.4. Phương pháp xử lý số liệu .......................................................................... 64 Chương 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ................................................................ 65 3.1 Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển, đặc điểm hình thái và năng suất các giống dưa lê Hàn Quốc trồng vụ Xuân Hè và Thu Đông năm 2017 tại Thái Nguyên .... 65 3.1.1. Thời gian sinh trưởng của các giống dưa lê ................................................ 65 3.1.2 Khả năng sinh trưởng thân nhánh của các giống dưa lê .............................. 67 3.1.3. Đặc điểm ra ra, đậu quả và tỷ lệ đậu quả dưa lê của các giống thí nghiệm ...... 68 3.1.4. Đặc điểm hình thái của các giống và kích thước quả dưa lê ...................... 70 3.1.5. Tình hình sâu bệnh hại các giống dưa lê..................................................... 74 3.1.6. Năng suất và chất lượng các giống dưa thí nghiệm .................................... 79 3.2. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật cho giống dưa lê nhập nội Geum Je .... 85 3.2.1. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng và năng suất giống dưa lê Geum je trong vụ Xuân Hè và Thu Đông năm 2018 tại Thái Nguyên ............. 85 3.2.2 Ảnh hưởng của phân đạm và kali đến sinh trưởng và năng suất giống dưa lê Geum je trong vụ Xuân Hè và Thu Đông năm 2018 tại Thái Nguyên ...... 96 3.2.3 Nghiên cứu và đánh giá hiệu lực của một số thuốc bảo vệ thực vật đối với bệnh hại dưa lê trong vụ Xuân Hè và Thu Đông năm 2018 tại Thái Nguyên .......... 111 3.2.4. Ảnh hưởng của gốc ghép đến sinh trưởng và năng suất giống dưa lê Geum Je trong vụ Xuân Hè năm 2018 tại Thái Nguyên ..................................... 121 v 3.3. Kết quả xây dựng mô hình sản xuất dưa lê vụ Xuân Hè năm 2019 tại Thái Nguyên .......................................................................................................... 132 3.3.1. Yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của mô hình sản xuất dưa lê vụ Xuân Hè 2019 tại Thái Nguyên ..................................................................... 132 3.3.2. Sơ bộ hạch toán hiệu quả kinh tế của mô hình sản xuất dưa lê vụ Xuân Hè năm 2019 ....................................................................................................... 133 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ...................................................................................... 134 1. Kết luận .............................................................................................................. 134 2. Đề nghị ............................................................................................................... 135 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 136 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT AVRDC : Asian Vegetable Research and Development Center – The World Vegetable Center Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển rau Châu Á – Trung tâm rau Thế giới BVTV : Bảo vệ thực vật CS : Cộng sự CT : Công thức CV : Coefficient of Variation - Hệ số biến động ĐC : Đối chứng FAO : Food and Agriculture Organization of the United Nations - Tổ chức Nông Lương Liên hợp quốc KHKT KLTB : Khoa học kỹ thuật : Khối lượng trung bình LSD.05 : Least Significant Difference - Sai khác nhỏ nhất có ý nghĩa 95% NN&PTNT : Nông nghiệp và phát triển nông thôn NSLT : Năng suất lý thuyết NSTT : Năng suất thực thu Nxb P : Nhà xuất bản : Probability – Xác suất RCBD : Randomized Complete Block Design -Khối ngẫu nhiên hoàn chỉnh TGST WHO : Thời gian sinh trưởng : World Health Organization - Tổ chức y tế thế giới vii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Diện tích, năng suất và sản lượng dưa lê các loại (dưa lưới, dưa vàng, dưa thơm) trên thế giới ................................................................ 11 Bảng 1.2. Tình hình sản xuất dưa lê ở các châu lục năm 2018 ................................... 11 Bảng 1.3. Mười quốc gia xuất khẩu dưa lớn trên thế giới năm 2017 .......................... 13 Bảng 2.1. Các giống dưa lê trong thí nghiệm .............................................................. 51 Bảng 3.1. Thời gian qua các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của các giống dưa lê trong vụ Xuân Hè và vụ Thu Đông 2017 tại Thái Nguyên ............ 65 Bảng 3.2. Số nhánh và đường kính thân của các giống dưa lê trong vụ Xuân Hè và vụ Thu Đông 2017 tại Thái Nguyên ............................................... 67 Bảng 3.3. Khả năng ra hoa đậu quả của các giống dưa lê ........................................... 69 Bảng 3.4. Đặc điểm hình thái các giống dưa lê trong vụ Xuân Hè và vụ Thu Đông 2017 tại Thái Nguyên ...................................................................... 70 Bảng 3.5. Kích thước quả, độ dày thịt quả của các giống dưa lê thí nghiệm vụ Xuân Hè và Thu Đông năm 2017 tại Thái Nguyên .............................. 73 Bảng 3.6. Thành phần và mức độ phổ biến sâu, bệnh hại trên các giống dưa lê trong vụ Xuân Hè 2017 tại Thái Nguyên .............................................. 74 Bảng 3.7. Thành phần và mức độ phổ biến sâu, bệnh hại trên các giống dưa lê trong vụ Thu Đông 2017 tại Thái Nguyên ................................................ 76 Bảng 3.8. Mức độ bệnh hại trên các giống dưa lê thí nghiệm trong vụ Xuân Hè và Thu Đông năm 2017 tại Thái Nguyên ............................................ 77 Bảng 3.9. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các giống dưa lê trong vụ Xuân Hè và vụ Thu Đông 2017 tại Thái Nguyên ....................... 80 Bảng 3.10. Hương thơm, độ giòn và thời gian bảo quản quả của các giống dưa lê Hàn Quốc trồng tại Thái Nguyên .................................................... 82 Bảng 3.11. Một số chỉ tiêu chất lượng quả các giống dưa lê tại Thái Nguyên ........... 83 Bảng 3.12. Hiệu quả kinh tế của các giống dưa lê thí nghiệm vụ Xuân Hè và Thu Đông năm 2017, tại Thái Nguyên ...................................................... 84 Bảng 3.13. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến thời gian sinh trưởng của giống dưa lê Geum Je trồng vụ Xuân Hè và vụ Thu Đông 2018 tại Thái Nguyên ........................................................................................ 85 viii Bảng 3.14. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến số nhánh và đường kính thân của giống dưa lê Geum Je trồng vụ Xuân Hè và vụ Thu Đông 2018 tại Thái Nguyên ................................................................................ 86 Bảng 3.15. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến số hoa và tỷ lệ đậu quả của giống dưa lê Geum Je trồng vụ Xuân Hè và vụ Thu Đông 2018 tại Thái Nguyên .............................................................................................. 87 Bảng 3.16 Thành phần và mức độ phổ biến sâu, bệnh hại trong các mật độ trồng vụ Xuân Hè 2018 ............................................................................. 88 Bảng 3.17.Thành phần và mức độ phổ biến sâu, bệnh hại trong các mật độ trồng vụ Thu Đông 2018 ........................................................................... 89 Bảng 3.18. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến mức độ nhiễm bệnh hại của giống dưa lê Geum Je trồng vụ Xuân Hè và vụ Thu Đông 2018 tại Thái Nguyên .............................................................................................. 91 Bảng 3.19. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất giống dưa lê Geum Je trồng vụ Xuân Hè và Thu Đông 2018 tại Thái Nguyên ...................................................................... 92 Bảng 3.20. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến một số chỉ tiêu chất lượng quả dưa lê giống Geum Je trồng vụ Xuân Hè và vụ Thu Đông 2018 tại Thái Nguyên .............................................................................................. 95 Bảng 3.21. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến hiệu quả kinh tế của dưa lê Geum Je vụ Xuân Hè và Thu Đông năm 2018 .......................................... 96 Bảng 3.22. Ảnh hưởng của liều lượng đạm và kali đến thời gian sinh trưởng của giống dưa lê Geum Je trong vụ Xuân Hè và vụ Thu Đông 2018 tại Thái Nguyên ................................................ ... pe I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 16 Error Mean Square 1.751336 Critical Value of t 2.11991 Least Significant Difference 2.2906 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N trt A 17.977 3 5 A B A 17.740 3 7 B A B A 17.177 3 6 B A B A C 16.167 3 3 B A C B A C 15.993 3 2 B A C B A C 15.887 3 1 B C B C 15.530 3 4 C D C 13.883 3 9 157 2. Thí nghiệm mật độ 2.1 Năng suất thực thu vụ Xuân Hè - 2018 The GLM Procedure Dependent Variable: yield Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 5 109.0086667 21.8017333 5.58 0.0294 Error 6 23.4410000 3.9068333 Corrected Total 11 132.4496667 R-Square Coeff Var Root MSE yield Mean 0.823020 9.101632 1.976571 21.71667 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 17.68006667 8.84003333 2.26 0.1852 trt 3 91.32860000 30.44286667 7.79 0.0171 t Tests (LSD) for yield NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 3.906833 Critical Value of t 2.44691 Least Significant Difference 3.949 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N trt A 25.343 3 2 A B A 23.103 3 1 B B C 20.393 3 3 C C 18.027 3 4 158 2.2. Năng suất thực thu vụ Thu Đông - 2018 The GLM Procedure Dependent Variable: yield Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 5 34.50460000 6.90092000 2.92 0.1120 Error 6 14.15926667 2.35987778 Corrected Total 11 48.66386667 R-Square Coeff Var Root MSE yield Mean 0.709039 9.0411331 1.536189 18.26333 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 0.05086667 0.02543333 0.01 0.9893 trt 3 34.45373333 11.48457778 4.87 0.0478 t Tests (LSD) for yield NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 2.359878 Critical Value of t 2.44691 Least Significant Difference 3.0691 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N trt A 20.500 3 1 A B A 19.167 3 2 B B C 17.300 3 3 C C 16.087 3 4 159 3. Thí nghiệm phân bón hai nhân tố (liều lượng đạm và kali) 3.1 Vụ Xuân Hè 2018 The GLM Procedure Class Level Information Class Levels Values NL 3 1 2 3 N 4 1 2 3 4 K 4 1 2 3 4 Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 17 178.1485271 10.4793251 11.59 <.0001 Error 30 27.1264208 0.9042140 Corrected Total 47 205.2749479 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.867853 4.177454 0.950902 22.76271 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F NL 2 2.6653792 1.3326896 1.47 0.2452 N 3 111.6324396 37.2108132 41.15 <.0001 K 3 29.3828563 9.7942854 10.83 <.0001 N*K 9 34.4678521 3.8297613 4.24 0.0013 The SAS System 00:25 Friday, January 6, 2019 3 The GLM Procedure t Tests (LSD) for Y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 30 Error Mean Square 0.904214 Critical Value of t 2.04227 Least Significant Difference 0.7928 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N N A 25.1617 12 2 B 22.6892 12 3 B B 22.2475 12 1 C 20.9525 12 4 160 The GLM Procedure t Tests (LSD) for Y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 30 Error Mean Square 0.904214 Critical Value of t 2.04227 Least Significant Difference 0.7928 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N K A 23.5817 12 2 A A 23.5033 12 3 B 22.0642 12 4 B B 21.9017 12 1 The GLM Procedure Level of Level of --------------Y-------------- N K N Mean Std Dev 1 1 3 22.1266667 0.79134906 1 2 3 22.9733333 1.12473701 1 3 3 21.8400000 0.72807967 1 4 3 22.0500000 0.76863515 2 1 3 22.5700000 1.31533266 2 2 3 27.2433333 1.44226673 2 3 3 27.1133333 0.74069787 2 4 3 23.7200000 0.59101607 3 1 3 22.8633333 0.49084960 3 2 3 23.0866667 1.42338798 3 3 3 23.3700000 0.20074860 3 4 3 21.4366667 0.93628699 4 1 3 20.0466667 1.02889909 4 2 3 21.0233333 0.46875722 4 3 3 21.6900000 0.66000000 4 4 3 21.0500000 1.50920509 The GLM Procedure Least Squares Means Adjustment for Multiple Comparisons: Dunnett H0:LSMean= Control N K Y LSMEAN Pr > |t| 1 1 22.1266667 1 2 22.9733333 0.9391 1 3 21.8400000 1.0000 1 4 22.0500000 1.0000 2 1 22.5700000 0.9998 2 2 27.2433333 <.0001 2 3 27.1133333 <.0001 2 4 23.7200000 0.3375 3 1 22.8633333 0.9767 3 2 23.0866667 0.8747 3 3 23.3700000 0.6339 3 4 21.4366667 0.9860 4 1 20.0466667 0.1048 4 2 21.0233333 0.7619 4 3 21.6900000 0.9998 4 4 21.0500000 0.7849 161 The GLM Procedure Class Level Information Class Levels Values NL 3 1 2 3 NK 16 N1K1 N1K2 N1K3 N1K4 N2K1 N2K2 N2K3 N2K4 N3K1 N3K2 N3K3 N3K4 N4K1 N4K2 N4K3 N4K4 The GLM Procedure Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 17 178.1485271 10.4793251 11.59 <.0001 Error 30 27.1264208 0.9042140 Corrected Total 47 205.2749479 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.867853 4.177454 0.950902 22.76271 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F NL 2 2.6653792 1.3326896 1.47 0.2452 NK 15 175.4831479 11.6988765 12.94 <.0001 The GLM Procedure Duncan's Multiple Range Test for Y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 30 Error Mean Square 0.904214 Number of Means 2 3 4 5 6 7 8 9 Critical Range 1.586 1.666 1.719 1.756 1.784 1.806 1.824 1.839 Number of Means 10 11 12 13 14 15 16 Critical Range 1.851 1.861 1.869 1.876 1.883 1.888 1.893 162 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N NK A 27.2433 3 N2K2 A A 27.1133 3 N2K3 B 23.7200 3 N2K4 B C B 23.3700 3 N3K3 C B C B D 23.0867 3 N3K2 C B D C B D 22.9733 3 N1K2 C B D C E B D 22.8633 3 N3K1 C E B D F C E B D 22.5700 3 N2K1 F C E B D F C E B D 22.1267 3 N1K1 F C E B D F C E B D 22.0500 3 N1K4 F C E D F C E D 21.8400 3 N1K3 F C E D F C E G D 21.6900 3 N4K3 F E G D F E G D 21.4367 3 N3K4 F E G F E G 21.0500 3 N4K4 F G F G 21.0233 3 N4K2 G G 20.0467 3 N4K1 163 3.2. Vụ Thu Đông 2018 The GLM Procedure Class Level Information Class Levels Values NL 3 1 2 3 N 4 1 2 3 4 K 4 1 2 3 4 Number of Observations Read 48 Number of Observations Used 48 The GLM Procedure Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 17 82.8402146 4.8729538 3.13 0.0031 Error 30 46.7754833 1.5591828 Corrected Total 47 129.6156979 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.639122 5.693955 1.248672 21.92979 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F NL 2 4.78831667 2.39415833 1.54 0.2318 N 3 39.96502292 13.32167431 8.54 0.0003 K 3 28.77940625 9.59313542 6.15 0.0022 N*K 9 9.30746875 1.03416319 0.66 0.7347 The GLM Procedure t Tests (LSD) for Y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 30 Error Mean Square 1.559183 Critical Value of t 2.04227 Least Significant Difference 1.0411 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N N A 23.0867 12 1 A B A 22.4725 12 2 B B C 21.4358 12 3 C C 20.7242 12 4 164 The GLM Procedure t Tests (LSD) for Y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 30 Error Mean Square 1.559183 Critical Value of t 2.04227 Least Significant Difference 1.0411 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N K A 22.7217 12 2 A B A 22.5450 12 3 B B C 21.6300 12 1 C C 20.8025 12 4 The GLM Procedure Level of Level of --------------Y-------------- N K N Mean Std Dev 1 1 3 22.9933333 0.61329710 1 2 3 24.4766667 0.48993197 1 3 3 23.1633333 0.94299169 1 4 3 21.7133333 0.41198705 2 1 3 21.6566667 1.19303534 2 2 3 23.5100000 1.21024791 2 3 3 23.7133333 0.30435725 2 4 3 21.0100000 1.63183945 3 1 3 21.7100000 2.10092837 3 2 3 21.7900000 1.97494304 3 3 3 22.1866667 1.63286048 3 4 3 20.0566667 1.99810744 4 1 3 20.1600000 1.07503488 4 2 3 21.1900000 1.21872885 4 3 3 21.1166667 0.45610671 4 4 3 20.4300000 0.80074965 165 The GLM Procedure Least Squares Means Adjustment for Multiple Comparisons: Dunnett H0:LSMean= Control N K Y LSMEAN Pr > |t| 1 1 22.9933333 1 2 24.4766667 0.7386 1 3 23.1633333 1.0000 1 4 21.7133333 0.8645 2 1 21.6566667 0.8326 2 2 23.5100000 1.0000 2 3 23.7133333 0.9982 2 4 21.0100000 0.3994 3 1 21.7100000 0.8627 3 2 21.7900000 0.9025 3 3 22.1866667 0.9948 3 4 20.0566667 0.0681 4 1 20.1600000 0.0848 4 2 21.1900000 0.5146 4 3 21.1166667 0.4659 4 4 20.4300000 0.1464 The GLM Procedure Class Level Information Class Levels Values NL 3 1 2 3 NK 16 N1K1 N1K2 N1K3 N1K4 N2K1 N2K2 N2K3 N2K4 N3K1 N3K2 N3K3 N3K4 N4K1 N4K2 N4K3 N4K4 The GLM Procedure Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 17 82.8402146 4.8729538 3.13 0.0031 Error 30 46.7754833 1.5591828 Corrected Total 47 129.6156979 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.639122 5.693955 1.248672 21.92979 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F NL 2 4.78831667 2.39415833 1.54 0.2318 NK 15 78.05189792 5.20345986 3.34 0.0024 166 The GLM Procedure Duncan's Multiple Range Test for Y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 30 Error Mean Square 1.559183 Number of Means 2 3 4 5 6 7 8 9 Critical Range 2.082 2.188 2.257 2.306 2.343 2.372 2.395 2.414 Number of Means 10 11 12 13 14 15 16 Critical Range 2.430 2.443 2.455 2.464 2.472 2.479 2.485 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N NK A 24.477 3 N1K2 A B A 23.713 3 N2K3 B A B A C 23.510 3 N2K2 B A C B D A C 23.163 3 N1K3 B D A C B D A C 22.993 3 N1K1 B D A C E B D A C 22.187 3 N3K3 E B D C E B D C 21.790 3 N3K2 E B D C E B D C 21.713 3 N1K4 E B D C E B D C 21.710 3 N3K1 E B D C E B D C 21.657 3 N2K1 E D C E D C 21.190 3 N4K2 E D C E D C 21.117 3 N4K3 E D E D 21.010 3 N2K4 E E 20.430 3 N4K4 E E 20.160 3 N4K1 E E 20.057 3 N3K4 167 4. Thí nghiệm BVTV 4.1 Vụ Xuân Hè 2018 The GLM Procedure Dependent Variable: yield Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 7 30.55866667 4.36552381 3.62 0.0326 Error 10 12.04493333 1.20449333 Corrected Total 17 42.60360000 R-Square Coeff Var Root MSE yield Mean 0.717279 5.208800 1.097494 21.07000 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 1.70293333 0.85146667 0.71 0.5162 trt 5 28.85573333 5.77114667 4.79 0.0171 t Tests (LSD) for yield NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 10 Error Mean Square 1.204493 Critical Value of t 2.22814 Least Significant Difference 1.9966 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N trt A 23.7333 3 5 B 21.1100 3 2 B B 21.0333 3 4 B B 20.4667 3 3 B B 20.1600 3 6 B B 19.9167 3 1 168 4.2. Vụ Thu Đông 2018 Dependent Variable: yield Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 7 63.85421667 9.12203095 7.24 0.0030 Error 10 12.59483333 1.25948333 Corrected Total 17 76.44905000 R-Square Coeff Var Root MSE yield Mean 0.835252 5.236490 1.122267 21.43167 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 4.61363333 2.30681667 1.83 0.2100 trt 5 59.24058333 11.84811667 9.41 0.0015 t Tests (LSD) for yield NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 10 Error Mean Square 1.259483 Critical Value of t 2.22814 Least Significant Difference 2.0417 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N trt A 24.7600 3 5 B 22.1633 3 2 B C B 21.4600 3 1 C B C B 21.1967 3 4 C C D 20.0767 3 3 D D 18.9333 3 6 169 5. Thí nghiệm ghép 5.1 Vụ Xuân hè 2019 The GLM Procedure Dependent Variable: yield Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 5 66.69148333 13.33829667 6.42 0.0213 Error 6 12.47421667 2.07903611 Corrected Total 11 79.16570000 R-Square Coeff Var Root MSE yield Mean 0.842429 6.235184 1.441886 23.12500 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 17.82285000 8.91142500 4.29 0.0698 trt 3 48.86863333 16.28954444 7.84 0.0169 t Tests (LSD) for yield NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 2.079036 Critical Value of t 2.44691 Least Significant Difference 2.8807 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N trt A 26.273 3 3 A B A 23.507 3 2 B B 21.387 3 1 B B 21.333 3 4 170 5.2 Vụ Xuân Hè 2020 The GLM Procedure Dependent Variable: yield Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 5 60.58143333 12.11628667 7.29 0.0157 Error 6 9.97013333 1.66168889 Corrected Total 11 70.55156667 R-Square Coeff Var Root MSE yield Mean 0.858683 7.016593 1.289065 18.37167 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F rep 2 0.51306667 0.25653333 0.15 0.8602 trt 3 60.06836667 20.02278889 12.05 0.0060 t Tests (LSD) for yield NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 1.661689 Critical Value of t 2.44691 Least Significant Difference 2.5754 t Grouping Mean N trt A 21.267 3 2 A B A 18.707 3 4 B B 18.533 3 1 C 14.980 3 3
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_tuyen_chon_va_xac_dinh_mot_so_bien_phap_k.pdf
- LUAN AN TOM TAT TIENG ANH LE THI KIEU OANH.doc
- LUAN AN TOM TAT TIENG VIET LE THI KIEU OANH.doc
- TRICH YEU LUAN AN TIEN SI LE THI KIEU OANH.doc