Luận án Nghiên cứu ứng dụng bảo quản hồng cầu bằng kỹ thuật đông lạnh với glycerol nồng độ cao
Hồng cầu là tế bào máu với chức năng chính là chuyên chở oxy và CO2, giúp
trao đổi giữa phế nang và tế bào[6]. Những nghiên cứu nhằm tìm ra các chất có thể
thay thế đƣợc chức năng của hồng cầu cho đến nay vẫn chƣa đƣợc áp dụng trên lâm
sàng[50], nên hồng cầu nói riêng và máu toàn phần nói chung đều đƣợc lấy từ
ngƣời hiến máu.
Trên hồng cầu của mỗi ngƣời có kháng nguyên nhóm máu đa dạng nên việc
nhận máu ngẫu nhiên từ những ngƣời hiến máu khác nhau có thể dẫn đến các tai
biến cấp tính hoặc tai biến muộn do bất đồng nhóm máu, do xung đột miễn dịch
giữa máu ngƣời cho và ngƣời nhận[18],[31],[48]. Nguy cơ lây nhiễm vẫn chƣa thể
giải quyết hoàn toàn khi truyền máu do các xét nghiệm sàng lọc hiện tại chƣa loại
bỏ đƣợc triệt để các tác nhân gây bệnh ở giai đoạn cửa sổ và cả những tác nhân gây
bệnh chƣa đƣợc phát hiện[54],[88]. Ngoài ra, trong một số trƣờng hợp bệnh nhân có
nhóm máu hiếm thì có thể không có máu để cung cấp ngay khi cần sử dụng.
Trong giai đoạn hiện nay, đất nƣớc hòa nhập quốc tế nên việc giao thƣơng và
du lịch đang là những ngành mũi nhọn thu hút nhiều khách quốc tế tới Việt Nam.
Kháng nguyên nhóm máu khác nhau nhiều giữa các dân tộc trên thế giới nên việc
tìm túi máu phù hợp cho ngƣời nƣớc ngoài đôi khi gặp rất nhiều khó khăn. Điều này
đặt ra những thách thức lớn cho ngân hàng máu là phải có kế hoạch dự trữ một
lƣợng máu hiếm để có thể sử dụng cho ngƣời nƣớc ngoài khi cần hoặc dự phòng khi
có thảm họa xảy ra [74],[122]. Vì vậy, việc bảo quản máu lâu dài trong nhiều năm
sau khi lấy ra khỏi cơ thể ngƣời hiến và đảm bảo chức năng sống còn của hồng cầu
khi truyền vẫn còn là thách thức cho các nhà khoa học. Hiện nay, có nhiều phƣơng
pháp bảo quản hồng cầu ở nhiệt độ 4oC trong 35 đến 42 ngày hoặc đông lạnh để lƣu
trữ hồng cầu trong nhiều năm đƣợc áp dụng tùy vào phƣơng tiện và mục đích của
các ngân hàng máu trên thế giới.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng bảo quản hồng cầu bằng kỹ thuật đông lạnh với glycerol nồng độ cao
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƢƠNG THỊ KIM DUNG NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG BẢO QUẢN HỒNG CẦU BẰNG KỸ THUẬT ĐÔNG LẠNH VỚI GLYCEROL NỒNG ĐỘ CAO LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC TP. Hồ Chí Minh - Năm 2016 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƢƠNG THỊ KIM DUNG NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG BẢO QUẢN HỒNG CẦU BẰNG KỸ THUẬT ĐÔNG LẠNH VỚI GLYCEROL NỒNG ĐỘ CAO Chuyên ngành: Huyết học và truyền máu Mã số: 62720151 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. TS.BS. Phan Bích Liên 2. PGS.TS. Nguyễn Trƣờng Sơn TP. Hồ Chí Minh - Năm 2016 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án Trương Thị Kim Dung iii MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa ............................................................................................................... i Lời cam đoan ............................................................................................................... ii Mục lục ...................................................................................................................... iii Danh mục chữ viết tắt ................................................................................................ iv Danh mục các bảng .................................................................................................... vi Danh mục các biểu đồ ............................................................................................. viii Danh mục sơ đồ ....................................................................................................... viii ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................. 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................................... 3 1.1. Hồng cầu ............................................................................................................... 3 1.2. Truyền hồng cầu ................................................................................................. 15 Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................... 37 2.1. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................................ 37 Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật mới, mô tả hàng loạt ca ........................................... 37 2.2. Đối tƣợng nghiên cứu ......................................................................................... 37 2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................................... 39 2.4. Phƣơng pháp thu thập và xử lý số liệu ............................................................... 49 2.5. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu ....................................................................... 50 2.6. Sơ đồ nghiên cứu ................................................................................................ 52 Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................................... 53 3.1. Hoàn thiện qui trình xử lý HC để đông lạnh ...................................................... 53 3.2. Hoàn thiện kỹ thuật giải đông – rửa loại bỏ glycerol và đặc điểm của HCĐL sau giải đông ............................................................................................................. 67 3.3. Xác lập các tiêu chuẩn chất lƣợng của túi hồng cầu lƣu trữ đông lạnh trong nghiên cứu. ................................................................................................................ 76 3.4. Kết quả sử dụng HCĐL trong cấp cứu và điều trị .............................................. 82 máu hiếm khác để đông lạnh ..................................................................................... 89 Chƣơng 4: BÀN LUẬN ............................................................................................ 90 4.1. Thiết lập và hoàn thiện qui trình kỹ thuật xử lý HC để đông lạnh ..................... 90 4.2. Thiết lập qui trình kỹ thuật HCĐL giải đông–rửa loại bỏ glycerol .................. 105 4.3. Xác lập các tiêu chuẩn chất lƣợng của túi hồng cầu lƣu trữ đông lạnh trong nghiên cứu. .............................................................................................................. 115 4.4. Hiệu quả sử dụng sản phẩm HCĐL trong điều trị ............................................ 122 KẾT LUẬN ............................................................................................................. 128 KIẾN NGHỊ ............................................................................................................ 130 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ....................... ix TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... x PHỤ LỤC ................................................................................................................. xx iv DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT AABB ACD AML ALL ATTM ARC AS AS-1 AS-2 AS-3 AS-5 American Association of Blood Bank (Hiệp hội Ngân hàng máu Mỹ) Acid-citrate-dextrose Acute Myeloid leukemia Acute lymphocytic leukemia An toàn truyền máu American Red Cross (Hội Chữ thập đỏ Mỹ) Adenin Solution Adsol Nutricel Nutricel Optisol BCCDL BCCDL-B BCCDL-T BCCDT BHYT BN Bạch cầu cấp dòng lymphô Bạch cầu cấp dòng lymphô B Bạch cầu cấp dòng lymphô T Bạch cầu cấp dòng tủy Bảo hiểm y tế Bệnh nhân BV Bệnh viện BV NDGD Bệnh viện Nhân Dân Gia Định BVFV Bệnh viện Pháp Việt BVTMHH Bệnh viện Truyền Máu Huyết Học CLB Câu lạc bộ CML (BCMDT) Chronic Myeloid leukemia (Bạch cầu mạn dòng tủy) CLL Chronic Lymphocytic leukemia CPD Citrate-phosphate-dextrose CPDA1 Citrate- phosphate- dextrose Adenine 1 CPM Chế phẩm máu CTĐ Chữ Thập đỏ ĐCCP Khoa Điều chế cấp phát máu DD DMSO Đv Dung dịch Dimethylsulfoxide Đơn vị ELISA Kỹ thuật miễn dịch gắn men (Enzym Linked Immuno Sorbent Assay) FDA Food and Drug Administration ( Cơ quan quản lý thực phẩm và dƣợc phẩm Hoa Kỳ) GVHD Graft – Verus – Host – Disease HBV Vi rút gây viêm gan B (Hepatitis B virus) v HBsAg Hb Kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B (Hepatitis B surface Antigen) Hemoglobine HC HCĐL HCL Hồng cầu Hồng cầu đông lạnh Hồng cầu lắng Hct Hematocrit HCV HES Vi rút gây viêm gan C (Hepatitis C virus) Hydroxyethyl starch HIV Vi rút gây suy giảm miễn dịch ở ngƣời (HumanImmunodeficiency Virus) HLA Human Leuphocyte Antigen HMTN Hiến máu tình nguyện HTLV Human T lymphoid Lekemia virus HTĐL Huyết tƣơng đông lạnh HST Huyết sắc tố ISBT International Society of Blood Transfusion (Hiệp hội Truyền máu quốc tế) KHC Khối hồng cầu KTV Kỹ thuật viên KST Ký sinh trùng NB NAT Ngƣời bệnh Nucleotide Acide Testing MCH Lƣợng huyết sắc tố trung bình hồng cầu MCV Thể tích trung bình hồng cầu QLCL Quản lý chất lƣợng QT Qui trình QT-ĐKMH -ST02. Qui trình- Đăng ký máu hiếm-số thứ tự 02 SIRS Systemic Inflammatory Response Syndrome (hội chứng phản ứng viêm của cơ thể) SAGM SLBC Sodium chloride Adenine Glucose monohydrate Manitol Số lƣợng bạch cầu TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh TCĐL Tiểu cầu đông lạnh TT HMNĐ Trung tâm hiến máu nhân đạo TNHM Khoa Tiếp nhận hiến máu TRALI Transfusion Related Acute Lung Injury (tổn thƣơng phổi cấp tính liên quan đến truyền máu) VĐHM Vận động hiến máu WHO World Health Organization (Tổ chức y tế thế giới) XHTT Xuất huyết tiêu hóa XN Xét nghiệm vi DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Giá trị huyết sắc tố bình thƣờng ................................................................. 6 Bảng 1.2. Tần suất các nhóm máu HC ở ngƣời Việt Nam ....................................... 10 Bảng 1.3. Tần suất các kháng nguyên có tính sinh miễn dịch cao ........................... 11 Bảng 1.4. Một số chất có trong thành phần dung dịch chống đông và bảo quản có các tác dụng khác nhau ............................................................................................. 23 Bảng 1.5. Các chất bảo quản và thời gian dự trữ HC ............................................... 24 Bảng 1.6. So sánh hai phƣơng pháp sử dụng chất bảo quản HC bằng glycerol nồng độ khác nhau ............................................................................................................. 32 Bảng 1.7. Thuận lợi và hạn chế của hồng cầu đông lạnh.......................................... 33 Bảng 1.8. Chỉ định truyền HCĐL ............................................................................. 36 Bảng 2.1. Lƣợng dung dịch glycerol vào túi máu với sự tính toán nhƣ sau 42 Bảng 3.1. Số lần ngƣời hiến máu RhD âm hiến máu để đông lạnh 54 Bảng 3.2. Kiểu hình nhóm máu lấy để đông lạnh ..................................................... 55 Bảng 3.3. Số lƣợng túi máu theo thể tích và nhóm máu ........................................... 56 Bảng 3. 4. Thể tích và Hct túi HCL .......................................................................... 57 Bảng 3. 5. Tổng lƣợng Hb trong túi HCL ................................................................. 57 Bảng 3. 6. SLBC túi HCL trƣớc đông lạnh ............................................................... 58 Bảng 3. 7. Nồng độ K+, pH, Hct, cấy máu túi HCL ................................................. 58 Bảng 3. 8. So sánh tham số Hb, Hct và SLBC với tiêu chuẩn của BV TMHH ........ 59 Bảng 3. 9. Thời gian HCL chờ glycerol hóa ............................................................. 60 Bảng 3. 10. Thể tích và mức Hct túi HCL glycerol hóa đƣợc làm giảm thể tích ..... 61 Bảng 3. 11. Tham số Hb túi HCL Glycerol hóa đƣợc làm giảm thể tích ................. 61 Bảng 3. 12. So sánh lƣợng Hb trong túi HCL trƣớc và sau glycerol hóa ................. 62 Bảng 3. 13. SLBC túi HCL glycerol đƣợc làm giảm thể tích trƣớc đông lạnh ........ 62 Bảng 3. 14. So sánh SLBC trƣớc và sau glycerol hóa .............................................. 63 Bảng 3. 15. Nồng độ K+, pH, Hct túi HCl đã glycerol hóa trƣớc đông lạnh .......... 63 Bảng 3. 16. So sánh nồng độ K+, pH, Hct của túi HCl trƣớc và sau glycerol hóa .. 64 Bảng 3. 17. Tƣơng quan giữa Hct và trọng lƣợng .................................................... 65 Bảng 3. 18. Thời gian HCL đông lạnh đến giải đông ............................................... 67 Bảng 3. 19. Kết quả theo tham số thể tích và Hct của túi HCLĐL sau rửa .............. 68 Bảng 3. 20. Kết quả theo tham số Hb của túi HCLĐL sau rửa................................. 68 vii Bảng 3. 21. So sánh Hb của túi HCĐL sau glycerol và sau đông lạnh giải đông –rửa ................................................................................................................................... 69 Bảng 3. 22. SLBC túi HCLĐL .................................................................................. 69 Bảng 3. 23. So sánh SLBC của túi HCL sau glycerol và sau đông lạnh giải đông – rửa .............................................................................................................................. 70 Bảng 3. 24. Nồng độ K+, Hct, pH, glycerol của Túi HCL đông lạnh sau rửa .......... 70 Bảng 3. 25. So sánh các Đặc điểm Nồng độ K+, pH, Hct của túi HCĐL sau glycerol và sau đông lạnh giải đông –rửa ................................................................. 71 Bảng 3. 26. Nồng độ Hb của túi HCĐL, Hct, thể tích túi HCĐL theo thể tích máu lấy ban đầu ................................................................................................................ 71 Bảng 3. 27. Lƣợng Hb hao hụt sau giải đông và loại bỏ glycerol toàn bộ trong quá trình xử lý .................................................................................................................. 73 Bảng 3. 28. Lƣợng Hb hao hụt trong quá trình xử lý ................................................ 74 Bảng 3. 29. So sánh số lƣợng bạch cầu toàn bộ trong quá trình xử lý ...................... 75 Bảng 3. 30. So sánh kết quả chỉ số Hct, K+, và pH của HCĐL ................................ 76 Bảng 3. 31. Chỉ số KHC đông lạnh cấp phát ............................................................ 76 Bảng 3. 32. Ảnh hƣởng lƣợng Hb của thời gian HCL chờ đƣợc glycerol hóa ......... 77 Bảng 3. 33. Ảnh hƣởng Hct của HCL đến lƣợng Hb hao hụt HCL sau glycerol hóa ................................................................................................................................... 78 Bảng 3. 34. Ảnh hƣởng thời gian đông lạnh đến lƣợng Hb hao hụt của HCĐL ...... 79 Bảng 3. 35. Ảnh hƣởng chỉ số Hct của túi máu đƣợc glycerol hóa đến lƣợng Hb hao hụt trƣớc và sau đông lạnh loại túi máu 350 ml ........................................................ 80 Bảng 3. 36. Ảnh hƣởng chỉ số Hct của HCL đƣợc glycerol hóa đến lƣợng Hb hao hụt trƣớc và sau đông lạnh loại túi máu 450 ml ........................................................ 80 Bảng 3. 37. Các bệnh viện sử dụng Hồng cầu đông lạnh ......................................... 82 Bảng 3. 38. Nhóm bệnh sử dụng Hồng cầu đông lạnh ............................................. 83 Bảng 3. 39. Độ tuổi của bệnh nhân sử dụng HCLĐL ............................................... 84 Bảng 3. 40. Hb bệnh nhân sau truyền 24 giờ. ........................................................... 84 Bảng 3. 41. Hb bệnh nhân sau truyền 48 giờ. ........................................................... 85 Bảng 3. 42. Hb bệnh nhân sau truyền 72giờ. ............................................................ 85 Bảng 3. 43. Tổng hợp hiệu quả truyền HCL sau thời gian truyền ............................ 86 Bảng 3. 44. Tác dụng phụ trong và sau truyền HCĐL.............................................. 87 Bảng 4. 1. Chất lƣợng sản phẩm HCĐL đạt tiêu chuân cấp phát ........................... 121 viii DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 1.1. Biểu diễn độ bão hòa oxy của HST ........................................................ 4 Biểu đồ 3.1. Phân bố theo nguồn tiếp nhận máu để đông lạnh ................................. 53 Biểu đồ 3.2. Phân bố theo giới ở ngƣời hiến máu RhD âm ...................................... 54 Biểu đồ 3. 3. Tƣơng quan thể tích glycerol cho vào theo cân nặng túi máu. ............ 66 Biểu đồ 3. 4. Nồng độ Hb còn lại sau giải đông rửa loại bỏ glycerol ....................... 75 Biểu đồ 3. 5. Hiệu quả truyền HCĐL sau 24 giờ 48 giờ và 72 giờ ........................... 86 DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 2.1. Quy trình đông lạnh hồng cầu với dung dịch Glycerol 40% ................... 51 Sơ đồ 2.2. Sơ đồ nghiên cứu theo m ... dung dịch muối chloride 0.9%-dung dịch muối glucose 0.2gm% vào trong buồng. Đƣờng thoát của buồng sẽ đi vào túi đựng chất thải và cảm biến dòng chảy sẽ kiểm tra lƣợng hemoglobin tự do. Blood Pump Solution Pump Centrifuge Green Valve Yellow Value STOP CCW 8000 RPM OPEN OPEN Bơm máu sẽ dừng lại, bơm dung dịch quay ngƣợc chiều kim đồng hồ, máy ly tâm quay với vận tốc 8000rpm, van xanh của túi chất thải, van vàng của túi dung dịch muối 0.9% chloride-0.2% glucose sẽ mở. Máy ly tâm dừng lại và chuyển 30mL máu trong buồng sang túi đựng máu. Quá trình thăng bằng đƣợc trì hoãn khoảng 45 giây, buồng ly tâm xoay trở lại, trả lại 30mL máu vào trong buồng và ly tâm trong vòng 60 giây. ACP215 sẽ chuyển 240mL của AS-3 phụ gia vào trong buồng. Đƣờng thoát của buồng sẽ đi vào túi đựng chất thải và cảm biến dòng chảy sẽ kiểm tra lƣợng Hb tự do. Blood Pump Solution Pump Centrifuge Green Valve Orange Value STOP CCW 8000 RPM OPEN OPEN Bơm máu sẽ dừng lại, bơm dung dịch quay ngƣợc chiều kim đồng hồ, máy ly tâm quay với vận tốc 8000rpm, van xanh của túi chất thải, van cam của dung dịch AS-3 sẽ mở. Máy sẽ bẫy một vài đoạn dung dịch thoát ra ở đoạn dây nhánh và dừng lại toàn bộ quá trình. Một mẫu tin sẽ đƣợc thể hiện trên màn hình để nhắc nhở bạn ―CHECK HGB LEVEL IN EFFERENT FLUID—PRESS YES IF ACCEPTABLE. PRESS NO IF NOT‖. So sánh màu của chất thải trong bảng so màu của túi Haemoetics. Nếu màu ít hơn 5, lƣợng Hb có thể chấp nhận đƣợc và nhấn YES để tiếp tục quá trình. Nếu màu khoảng 5 hoặc cao hơn, không chấp nhận đƣợc và quy trình rửa loại glycerol phải đƣợc đƣa vào để kiểm tra lại chất lƣợng trƣớc khi tiến hành truyền máu. Sau khi kiểm tra dung dịch thải ra, máy ly tâm sẽ dừng lại và rửa loại glycerol, hồng cầu tái bổ sung AS-3 sẽ đƣợc chuyển vào trong túi sản phẩm. Blood Pump Solution Pump Centrifuge Green Valve Clear Value STOP STOP STOP OPEN OPEN Bơm máu quay ngƣợc chiều kim đồng hồ, bơm dung dịch và máy ly tâm đều dừng lại, van xanh của túi chất thải, van không màu của túi sản phẩm sẽ mở. ACP215 sẽ báo ―DEGLYCEROLIZATION COMPLETE‖. Máy in sẽ in PROCEDURE SUMMARY AND HEMOGLOBIN LEVEL PROFILE DIAGRAM. xxxiv Không có Có Không có Có Có Phụ lục 7 QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ VÀ CẤP PHÁT CHẾ PHẨM MÁU RhD âm Lƣu đồ Thời gian hoàn thành Tại thời điểm tiếp nhận yêu cầu (trong ngày) Trong ngày Chuyển ngay (trong ngày) 24 giờ 24 giờ 2 giờ 1. Tiếp nhận yêu cầu đăng ký 1.1. Khoa tiếp nhận yêu cầu truyền HCL RhD âm từ các Bệnh viện 1.2. Bệnh viện yêu cầu chuyển đăng ký HCL RhD âm đến khoa ĐCCP ngay khi nhận đƣợc chỉ định. 2. Xem xét yêu cầu Khoa: tiếp nhận yêu cầu đăng ký HCL RhD âm từ các bệnh viện. Tiếp nhận Yêu cầu Tìm ngƣời hiến máu Cấp phát CPM Xem xét yêu cầu Chuyển yêu cầu đến K. TNHM, TTHMNĐ Hiến máu Tƣ vấn sử dụng HCĐL, hoàn máu, Không có xxxv 2.1. Không có sẵn chế phẩm máu tại kho chuyển yêu cầu đến khoa TNHM hoặc TTHMNĐ 2.2. Khoa chuyển phiếu yêu cầu đăng ký HCL RhD âm từ các bệnh viện khác đến khoa TNHM/ TTHMNĐ khi trong kho không có sẵn HCL RhD âm. 3. Tìm ngƣời hiến máu và hiến máu 3.1. TTHMNĐ, khoa TNHM tiếp nhận yêu cầu đăng ký HCL RhD âm từ khoa ĐCCP và tiến hành các bƣớc sau 3.2. Liên hệ với ngƣời hiến máu tình nguyện có nhóm máu RhD âm theo yêu cầu của khoa ĐCCP BV.TMHH 3.2.1. Nếu liên hệ đƣợc với ngƣời hiến máu tình nguyện có nhóm máu RhD âm thì tiến hành lấy máu ngƣời hiến máu theo quy trình. 3.2.2. Không liên hệ đƣợc với ngƣời hiến máu tình nguyện có nhóm máu RhD âm thì báo lại khoa ĐCCP. 3.3. Khoa ĐCCP nhận túi máu từ khoa TNHM, nhận túi máu và ống máu từ TTHMNĐ. 3.3.1. Khoa ĐCCP gửi ống máu xét nghiệm đến khoa Sàng lọc máu (trong giờ hành chánh), khoa huyết sinh học (ngoài giờ hành chánh). 3.3.2. Sau khi có kết quả xét nghiệm tiến hành thẩm định & cấp phát. 4. Tƣ vấn sử dụng HCĐL. Khoa Điều chế & cấp phát báo lại cho các bệnh viện, để liên hệ với các khoa điều trị xem xét đổi chỉ định sang sử dụng HCĐL RhD âm 4.1. Nếu có: Khoa ĐCCP cấp phát HCĐL RhD âm khi có yêu cầu 4.2. Nếu không có hoặc không sử dụng HCĐL: thực hiện lại bƣớc 2. 5. Cấp phát chế phẩm máu Khoa ĐCCP cấp phát túi chế phẩm máu phù hợp cho bệnh viện theo quy trình cấp phát các sản phẩm máu. xxxvi Phụ lục 8 Thông số kiểm tra chất lƣợng HCĐL Stt Giai đoạn Thông số kiểm tra Ghi chú Trọng lƣợng (thể tích) Chỉ số huyết học Xét nghiệm sàng lọc Nhóm máu (ABO, Rh) Độ thẩm thấu K + Cảm quan pH Độ nD Cấy máu 1 Cô đặc 2 Glycerol hóa 3 Đông lạnh - giải đông Nếu cần 4 Rửa loại bỏ glycerol 5 Nƣớc rửa Nếu cần xxxix Phụ lục 9 DANH SÁCH TÚI MÁU ĐÔNG LẠNH ĐƢỢC SỬ DỤNG Stt Số túi máu GS Thể tích Tên bệnh viện Ngày cấp phát 1 HBF1V1109459 B- 450 7A 06/09/2012 2 HBM3V1201596 O- 350 AN SINH 07/08/2012 3 HBM1V1202799 O- 350 BÌNH DÂN 23/09/2012 4 HBM9V1210639 O- 350 BÌNH DÂN 23/09/2012 5 HBM6V1203442 O- 350 BÌNH DÂN 25/09/2012 6 HBM2V1205723 O- 350 BÌNH DÂN 26/09/2012 7 HBM6V1203331 O- 350 BÌNH DÂN 26/09/2012 8 HBCEP1200003 O- 450 BV 30/4 08/02/2012 9 HBM6V1207852 O- 250 BV. 115 06/07/2013 10 HBM4V1214632 O- 350 BV. 115 24/09/2012 11 HBF1V1201262 A- 450 BV. 115 29/05/2012 12 HBM6V1201316 A- 350 BV. 115 29/05/2012 13 HBM1V1115100 A- 450 BV. 175 03/05/2012 14 HBF1V1200478 A- 450 BV. 175 18/09/2012 15 HBM5V1102511 A- 250 BV. 175 23/03/2012 16 HBM9V1101796 A- 250 BV. 175 23/03/2012 17 HBM1V1112151 O- 350 CHỢ RẪY 01/12/2012 18 HBF1V1105486 O- 350 CHỢ RẪY 01/12/2012 19 HBM4V1310704 O- 350 CHỢ RẪY 12/03/2013 20 HBM2V1210308 A- 350 CHỢ RẪY 12/03/2013 21 HBF1V1213010 A- 350 CHỢ RẪY 12/03/2013 22 HBCEV1202480 O- 350 CHỢ RẪY 12/10/2013 23 HBF1V1211708 O- 350 CHỢ RẪY 12/12/2013 24 HBF1V1210644 A- 350 CHỢ RẪY 14/12/2013 25 HBF1V1211610 A- 350 CHỢ RẪY 15/12/2013 26 HBM3V1214839 A- 350 CHỢ RẪY 15/12/2013 27 HBM4V1213907 O- 350 CHỢ RẪY 20/09/2013 28 HBM4V1214981 O- 350 CHỢ RẪY 20/09/2013 29 HBM9V1212101 O- 350 CHỢ RẪY 21/09/2013 30 HBF1V1303315 O- 350 CHỢ RẪY 21/09/2013 31 HBM1V1217249 O- 350 CHỢ RẪY 21/09/2013 32 HBM4V1300920 O- 350 CHỢ RẪY 21/09/2013 33 HBM6V1301297 O- 350 CHỢ RẪY 21/09/2013 34 HBF1V1206357 O- 350 GIA ĐỊNH 17/01/2012 35 HBM5V1119997 O- 250 GIA ĐỊNH 17/01/2012 36 HBM6V1112048 O- 450 GIA ĐỊNH 17/01/2012 37 HBM2V1115239 O- 350 GIA ĐỊNH 18/01/2012 38 HBM9V1111272 O- 350 GIA ĐỊNH 18/01/2012 xl 39 HBM6V1115878 O- 350 GIA ĐỊNH 19/01/2012 40 HBF1V1201854 O- 350 GIA ĐỊNH 19/03/2012 41 HBF1V1201865 A- 350 GIA ĐỊNH 19/03/2012 42 HBCEV1102924 O- 350 GIA ĐỊNH 23/01/2012 43 HBM5V1119913 O- 350 GIA ĐỊNH 23/01/2012 44 HBF1V1111620 O- 450 GIA ĐỊNH 25/01/2012 45 HBM1V1118697 O- 450 GIA ĐỊNH 26/01/2012 46 HBM4V1116943 AB- 350 HÙNG VƢƠNG 03/02/2012 47 HBCEV1003022 AB- 350 HÙNG VƢƠNG 03/02/2012 48 HBF1V1111651 A- 450 HÙNG VƢƠNG 19/02/2012 49 HBF1V1102287 A- 450 HÙNG VƢƠNG 19/02/2012 50 HBM4V1112322 O- 350 NHI ĐỒNG 1 01/01/2012 51 HBF1V1104147 O- 350 NHI ĐỒNG 1 01/03/2012 52 HBM2V1202934 O- 350 NHI ĐỒNG 1 10/04/2012 53 HBF1V1205039 O- 450 NHI ĐỒNG 1 10/09/2012 54 HBF1V1108861 O- 350 NHI ĐỒNG 1 01/10/2012 55 HBM3V1105114 A- 350 NHI ĐỒNG 1 01/10/2012 56 HBM6V1200286 B- 250 NHI ĐỒNG 1 14/02/2012 57 HBF1V1201708 O- 450 NHI ĐỒNG 1 15/02/2012 58 HBF1V1202178 O- 350 NHI ĐỒNG 1 19/04/2012 59 HBM3V1120606 O- 250 NHI ĐỒNG 1 20/01/2012 60 HBM5V1209884 O- 350 NHI ĐỒNG 1 23/10/2012 61 HBM6V1108906 B- 450 NHI ĐỒNG 2 02/05/2012 62 HBM5V1101700 B- 250 NHI ĐỒNG 2 01/06/2012 63 HBM3V1104186 B- 350 NHI ĐỒNG 2 02/10/2012 64 HBM3V1101997 B- 350 NHI ĐỒNG 2 19/10/2012 65 HBF1V1102248 O- 450 NHI ĐỒNG 2 25/09/2012 66 HBF1V1103584 B- 250 NHI ĐỒNG 2 30/09/2012 67 HBM3V1204155 B- 250 NHI ĐỒNG 2 31/10/2012 68 HBF1V1008918 B- 450 PHẠM NGỌC THẠCH 29/10/2011 69 HBM2V1008265 B- 450 PHẠM NGỌC THẠCH 29/10/2011 70 HBF1V1301199 O- 350 PHÁP VIỆT 05/03/2014 71 HBM4V1303850 O- 350 PHÁP VIỆT 05/03/2014 72 HBM4V1303864 O- 350 PHÁP VIỆT 05/03/2014 73 HBM1V1216852 O- 350 PHÁP VIỆT 03/04/2014 74 HBM4V1305394 O- 350 PHÁP VIỆT 03/04/2014 75 HBF1V1306346 A- 350 PHÁP VIỆT 03/04/2014 76 HBCEP1300032 O- 450 PHÁP VIỆT 12/03/2014 77 HBF1V1211087 O- 350 PHÁP VIỆT 13/03/2014 78 HBF1V1300123 A- 450 PHÁP VIỆT 14/02/2014 79 HBM9V1215286 A- 450 PHÁP VIỆT 15/02/2014 80 HBCEP1200013 O- 450 PHÁP VIỆT 16/02/2014 xli 81 HBF1V1201917 O- 350 PHÁP VIỆT 16/04/2014 82 HBM2V1318902 A- 350 PHÁP VIỆT 17/02/2014 83 HBM6V1317569 A- 350 PHÁP VIỆT 17/02/2014 84 HBF1V1313130 A- 350 PHÁP VIỆT 18/02/2014 85 HBF1V1311375 O- 450 PHÁP VIỆT 18/03/2014 86 HBF1V1215246 O- 450 PHÁP VIỆT 20/02/2014 87 HBM6V1304759 A- 350 PHÁP VIỆT 25/02/2014 88 HBM3V1204791 O- 450 PHÁP VIỆT 25/05/2014 89 HBF1V1303054 A- 350 PHÁP VIỆT 26/02/2014 90 HBM3V1200470 O- 350 PHÁP VIỆT 26/03/2014 91 HBM1V1211546 A- 450 PHÁP VIỆT 31/10/2012 92 HBF1V1208731 O- 350 THỐNG NHẤT 19/11/2012 93 HBM9V1211539 O- 350 THỐNG NHẤT 19/11/2012 94 HBM5V1119779 B- 350 THỦ ĐỨC 17/02/2014 95 HBM2V1118831 B- 350 THỦ ĐỨC 17/02/2014 96 HBF1V1107714 B- 450 THỦ ĐỨC 24/04/2014 97 HBF1V1112742 B- 450 THỦ ĐỨC 24/04/2014 98 HBF1V1200683 O- 250 TIM TÂM ĐỨC 10/11/2012 99 HBF1V1201710 O- 250 TIM TÂM ĐỨC 10/11/2012 100 HBM1V1210999 O- 450 TIM TÂM ĐỨC 10/11/2012 101 HBM4V1215274 O- 450 TIM TÂM ĐỨC 10/11/2012 102 HBF1V1011310 B- 350 TRƢNG VƢƠNG 02/04/2012 103 HBCEV1101096 B- 450 TRƢNG VƢƠNG 02/06/2012 104 HBF1V1102289 AB+ 450 TRUYỀN MÁU 08/03/2011 105 HBM4V1104711 O+ 450 TRUYỀN MÁU 08/05/2011 106 HBF1V1101386 O+ 350 TRUYỀN MÁU 10/03/2012 107 HBF1V1101380 O+ 350 TRUYỀN MÁU 01/04/2012 108 HBM2V1114274 A- 350 TRUYỀN MÁU 03/05/2012 109 HBM6V1214008 O- 350 TRUYỀN MÁU 13/05/2013 110 HBM2V1105499 O+ 450 TRUYỀN MÁU 13/05/2013 111 HBM6V1214962 O- 350 TRUYỀN MÁU 13/05/2013 112 HBM6V1214696 O- 350 TRUYỀN MÁU 13/05/2013 113 HBM2V1216957 O- 350 TRUYỀN MÁU 14/05/2013 114 HBM5V1103298 AB+ 450 TRUYỀN MÁU 08/01/2011 115 HBF1V1102280 AB+ 450 TRUYỀN MÁU 08/02/2011 116 HBM4V1103899 AB+ 450 TRUYỀN MÁU 08/03/2011 117 HBM4V1103095 O- 450 TRUYỀN MÁU 08/03/2011 118 HBM4V1103900 O+ 450 TRUYỀN MÁU 10/02/2012 119 HBM2V1105196 O+ 450 TRUYỀN MÁU 10/02/2012 120 HBM4V1104399 O+ 450 TRUYỀN MÁU 10/02/2012 121 HBF1V1101769 O+ 350 TRUYỀN MÁU 10/03/2012 122 HBF1V1201344 O- 350 TRUYỀN MÁU 04/04/2012 123 HBF1V1202590 O- 350 TRUYỀN MÁU 10/04/2012 124 HBM2V1203670 O- 350 TRUYỀN MÁU 10/04/2012 xlii 125 HBF1V1101388 O+ 350 TRUYỀN MÁU 01/06/2012 126 HBF1V1111120 AB- 350 TRUYỀN MÁU 06/06/2012 127 HBF1V1203551 O- 350 TRUYỀN MÁU 10/06/2012 128 HBM6V1204527 O- 350 TRUYỀN MÁU 10/06/2012 129 HBF1V1113358 AB- 350 TRUYỀN MÁU 11/06/2012 130 HBM3V1103774 O+ 450 TRUYỀN MÁU 02/07/2012 131 HBCEV1100944 AB- 350 TRUYỀN MÁU 03/07/2012 132 HBM5V1104486 AB- 350 TRUYỀN MÁU 03/07/2012 133 HBF1V1104942 AB- 350 TRUYỀN MÁU 05/07/2012 134 HBF1V1205347 O- 350 TRUYỀN MÁU 10/07/2012 135 HBM6V1205841 O- 350 TRUYỀN MÁU 10/07/2012 136 HBF1V1102249 O- 450 TRUYỀN MÁU 02/08/2012 137 HBF1V1205813 O- 350 TRUYỀN MÁU 10/08/2012 138 HBF1V1205807 O- 350 TRUYỀN MÁU 10/08/2012 139 HBM1V1205400 A- 350 TRUYỀN MÁU 07/09/2012 140 HBM2V1209460 O- 350 TRUYỀN MÁU 10/09/2012 141 HBF1V1103839 O+ 450 TRUYỀN MÁU 10/09/2012 142 HBF1V1115710 O+ 450 TRUYỀN MÁU 10/09/2012 143 HBM5V1119693 O+ 450 TRUYỀN MÁU 10/09/2012 144 HBM3V1012281 A- 350 TRUYỀN MÁU 01/10/2012 145 HBM9V1111187 A- 350 TRUYỀN MÁU 01/10/2012 146 HBCEP1001168 O+ 350 TRUYỀN MÁU 16/11/2011 147 HBM2V1102762 O+ 350 TRUYỀN MÁU 16/11/2011 148 HBCEV1200037 O- 350 TRUYỀN MÁU 16/03/2012 149 HBF1V1200925 A- 350 TRUYỀN MÁU 16/05/2012 150 HBF1V1210797 A- 350 TRUYỀN MÁU 16/09/2012 151 HBM2V1102747 O+ 350 TRUYỀN MÁU 17/11/2011 152 HBM2V1102750 O+ 350 TRUYỀN MÁU 17/11/2011 153 HBM6V1120058 O- 350 TRUYỀN MÁU 17/03/2012 154 HBM2V1102752 O+ 350 TRUYỀN MÁU 18/11/2011 155 HBM5V1109293 A+ 450 TRUYỀN MÁU 18/02/2014 156 HBM1V1200367 O- 350 TRUYỀN MÁU 18/03/2012 157 HBM1V1201146 A- 350 TRUYỀN MÁU 18/04/2012 158 HBF1V1112178 B- 350 TRUYỀN MÁU 18/09/2012 159 HBM1V1213599 O- 350 TRUYỀN MÁU 19/11/2012 160 HBM2V1208509 O- 350 TRUYỀN MÁU 19/11/2012 161 HBM4V1104094 O+ 450 TRUYỀN MÁU 19/09/2012 162 HBM4V1104092 O+ 450 TRUYỀN MÁU 19/09/2012 163 HBM4V1104091 O+ 450 TRUYỀN MÁU 19/09/2012 164 HBF1V1113246 A- 350 TRUYỀN MÁU 19/09/2012 165 HBM2V1209090 A- 350 TRUYỀN MÁU 19/09/2012 166 HBM6V1206658 A- 350 TRUYỀN MÁU 19/09/2012 167 HBF1V1207093 A- 350 TRUYỀN MÁU 20/11/2012 168 HBM1V1210877 A- 350 TRUYỀN MÁU 20/11/2012 xliii 169 HBM5V1115132 A- 350 TRUYỀN MÁU 20/03/2012 170 HBM1V1108260 A- 350 TRUYỀN MÁU 20/03/2012 171 HBF1V1115423 A- 350 TRUYỀN MÁU 21/03/2012 172 HBM4V1200420 O- 350 TRUYỀN MÁU 21/03/2012 173 HBM1V1210447 A- 350 TRUYỀN MÁU 22/10/2012 174 HBM2V1210303 A- 350 TRUYỀN MÁU 22/10/2012 175 HBM5V1119976 O- 350 TRUYỀN MÁU 22/03/2012 176 HBM5V1203173 A- 350 TRUYỀN MÁU 22/08/2012 177 HBM6V1205626 A- 350 TRUYỀN MÁU 22/08/2012 178 HBM3V1213167 O- 350 TRUYỀN MÁU 24/10/2012 179 HBM6V1210627 O- 350 TRUYỀN MÁU 24/10/2012 180 HBF1V1102250 O+ 450 TRUYỀN MÁU 25/09/2012 181 HBCEV1100852 O+ 450 TRUYỀN MÁU 25/09/2012 182 HBM5V1103281 O+ 450 TRUYỀN MÁU 26/09/2012 183 HBM5V1103285 O+ 450 TRUYỀN MÁU 26/09/2012 184 HBF1V1303050 A- 350 TRUYỀN MÁU 27/02/2014 185 HBM4V1310654 A- 350 TRUYỀN MÁU 27/02/2014 186 HBF1V1201377 O- 350 TRUYỀN MÁU 27/03/2012 187 HBM4V1201628 O- 450 TRUYỀN MÁU 28/03/2012 188 HBM5V1103282 O+ 450 TRUYỀN MÁU 28/09/2012 189 HBM4V1104398 O+ 450 TRUYỀN MÁU 28/09/2012 190 HBM4V1102995 O+ 450 TRUYỀN MÁU 30/06/2011 191 HBF1V1202024 O- 250 TỪ DŨ 11/06/2012 192 HBM9V1200997 O- 250 TỪ DŨ 11/06/2012 193 HBF1V1011307 B- 350 TỪ DŨ 04/11/2012 194 HBM2V1118580 B- 350 TỪ DŨ 04/11/2012 195 HBM9V1200190 A- 250 TỪ DŨ 16/02/2014 196 HBM1V1301128 A- 350 TỪ DŨ 17/02/2014 197 HBM3V1220150 A- 350 TỪ DŨ 17/02/2014 198 HBM3V1321944 A- 350 TỪ DŨ 17/03/2014 199 HBM5V1214201 O- 350 TỪ DŨ 18/02/2014 200 HBM1V1111979 B- 450 TỪ DŨ 19/01/2012 201 HBM1V1112900 B- 450 TỪ DŨ 24/02/2012 202 HBF1V1211828 O- 450 TỪ DŨ 30/11/2012 203 HBM3V1210899 O- 450 UNG BƢỚU 10/02/2012 204 HBM3V1213289 O- 450 UNG BƢỚU 11/05/2012 205 HBCEP1200006 O- 350 UNG BƢỚU 10/09/2012 206 HBF1V1201769 O- 250 UNG BƢỚU 11/09/2012 207 HBF1V1201712 O- 250 UNG BƢỚU 11/09/2012 208 HBCEV1201547 O- 450 UNG BƢỚU 28/09/2012 209 HBM5V1111757 A- 350 VẠN HẠNH 14/08/2011 210 HBM6V1110298 O- 450 VIỆN TIM 01/09/2012 xliv TP. Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 3 năm 2015 XÁC NHẬN CỦA BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC Xác nhận danh sách 210 túi Hồng cầu đông lạnh đƣợc điều chế và cấp phát cho các bệnh viện trong thành phố Hồ Chí Minh có hồ sơ lƣu trữ tại Bệnh viện Truyền máu Huyết học. GIÁM ĐỐC BS.CKII. PHÙ CHÍ DŨNG
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ung_dung_bao_quan_hong_cau_bang_ky_thuat.pdf