Luận án Nghiên cứu ứng dụng bảo quản hồng cầu bằng kỹ thuật đông lạnh với glycerol nồng độ cao

Hồng cầu là tế bào máu với chức năng chính là chuyên chở oxy và CO2, giúp

trao đổi giữa phế nang và tế bào[6]. Những nghiên cứu nhằm tìm ra các chất có thể

thay thế đƣợc chức năng của hồng cầu cho đến nay vẫn chƣa đƣợc áp dụng trên lâm

sàng[50], nên hồng cầu nói riêng và máu toàn phần nói chung đều đƣợc lấy từ

ngƣời hiến máu.

Trên hồng cầu của mỗi ngƣời có kháng nguyên nhóm máu đa dạng nên việc

nhận máu ngẫu nhiên từ những ngƣời hiến máu khác nhau có thể dẫn đến các tai

biến cấp tính hoặc tai biến muộn do bất đồng nhóm máu, do xung đột miễn dịch

giữa máu ngƣời cho và ngƣời nhận[18],[31],[48]. Nguy cơ lây nhiễm vẫn chƣa thể

giải quyết hoàn toàn khi truyền máu do các xét nghiệm sàng lọc hiện tại chƣa loại

bỏ đƣợc triệt để các tác nhân gây bệnh ở giai đoạn cửa sổ và cả những tác nhân gây

bệnh chƣa đƣợc phát hiện[54],[88]. Ngoài ra, trong một số trƣờng hợp bệnh nhân có

nhóm máu hiếm thì có thể không có máu để cung cấp ngay khi cần sử dụng.

Trong giai đoạn hiện nay, đất nƣớc hòa nhập quốc tế nên việc giao thƣơng và

du lịch đang là những ngành mũi nhọn thu hút nhiều khách quốc tế tới Việt Nam.

Kháng nguyên nhóm máu khác nhau nhiều giữa các dân tộc trên thế giới nên việc

tìm túi máu phù hợp cho ngƣời nƣớc ngoài đôi khi gặp rất nhiều khó khăn. Điều này

đặt ra những thách thức lớn cho ngân hàng máu là phải có kế hoạch dự trữ một

lƣợng máu hiếm để có thể sử dụng cho ngƣời nƣớc ngoài khi cần hoặc dự phòng khi

có thảm họa xảy ra [74],[122]. Vì vậy, việc bảo quản máu lâu dài trong nhiều năm

sau khi lấy ra khỏi cơ thể ngƣời hiến và đảm bảo chức năng sống còn của hồng cầu

khi truyền vẫn còn là thách thức cho các nhà khoa học. Hiện nay, có nhiều phƣơng

pháp bảo quản hồng cầu ở nhiệt độ 4oC trong 35 đến 42 ngày hoặc đông lạnh để lƣu

trữ hồng cầu trong nhiều năm đƣợc áp dụng tùy vào phƣơng tiện và mục đích của

các ngân hàng máu trên thế giới.

pdf 173 trang dienloan 5960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu ứng dụng bảo quản hồng cầu bằng kỹ thuật đông lạnh với glycerol nồng độ cao", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng bảo quản hồng cầu bằng kỹ thuật đông lạnh với glycerol nồng độ cao

Luận án Nghiên cứu ứng dụng bảo quản hồng cầu bằng kỹ thuật đông lạnh với glycerol nồng độ cao
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
TRƢƠNG THỊ KIM DUNG 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG 
BẢO QUẢN HỒNG CẦU 
BẰNG KỸ THUẬT ĐÔNG LẠNH 
VỚI GLYCEROL NỒNG ĐỘ CAO 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2016 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
TRƢƠNG THỊ KIM DUNG 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG 
BẢO QUẢN HỒNG CẦU 
BẰNG KỸ THUẬT ĐÔNG LẠNH 
VỚI GLYCEROL NỒNG ĐỘ CAO 
Chuyên ngành: Huyết học và truyền máu 
Mã số: 62720151 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
 Người hướng dẫn khoa học: 
 1. TS.BS. Phan Bích Liên 
 2. PGS.TS. Nguyễn Trƣờng Sơn 
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2016
 LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên 
cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong 
luận án là trung thực và chưa được ai công bố 
trong bất kỳ công trình nào khác. 
Tác giả luận án 
Trương Thị Kim Dung 
iii 
MỤC LỤC 
 Trang 
Trang phụ bìa ............................................................................................................... i 
Lời cam đoan ............................................................................................................... ii 
Mục lục ...................................................................................................................... iii 
Danh mục chữ viết tắt ................................................................................................ iv 
Danh mục các bảng .................................................................................................... vi 
Danh mục các biểu đồ ............................................................................................. viii 
Danh mục sơ đồ ....................................................................................................... viii 
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................. 1 
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................................... 3 
1.1. Hồng cầu ............................................................................................................... 3 
1.2. Truyền hồng cầu ................................................................................................. 15 
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................... 37 
2.1. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................................ 37 
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật mới, mô tả hàng loạt ca ........................................... 37 
2.2. Đối tƣợng nghiên cứu ......................................................................................... 37 
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................................... 39 
2.4. Phƣơng pháp thu thập và xử lý số liệu ............................................................... 49 
2.5. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu ....................................................................... 50 
2.6. Sơ đồ nghiên cứu ................................................................................................ 52 
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................................... 53 
3.1. Hoàn thiện qui trình xử lý HC để đông lạnh ...................................................... 53 
3.2. Hoàn thiện kỹ thuật giải đông – rửa loại bỏ glycerol và đặc điểm của HCĐL 
sau giải đông ............................................................................................................. 67 
3.3. Xác lập các tiêu chuẩn chất lƣợng của túi hồng cầu lƣu trữ đông lạnh trong 
nghiên cứu. ................................................................................................................ 76 
3.4. Kết quả sử dụng HCĐL trong cấp cứu và điều trị .............................................. 82 
máu hiếm khác để đông lạnh ..................................................................................... 89 
Chƣơng 4: BÀN LUẬN ............................................................................................ 90 
4.1. Thiết lập và hoàn thiện qui trình kỹ thuật xử lý HC để đông lạnh ..................... 90 
4.2. Thiết lập qui trình kỹ thuật HCĐL giải đông–rửa loại bỏ glycerol .................. 105 
4.3. Xác lập các tiêu chuẩn chất lƣợng của túi hồng cầu lƣu trữ đông lạnh trong 
nghiên cứu. .............................................................................................................. 115 
4.4. Hiệu quả sử dụng sản phẩm HCĐL trong điều trị ............................................ 122 
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 128 
KIẾN NGHỊ ............................................................................................................ 130 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ....................... ix 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... x 
PHỤ LỤC ................................................................................................................. xx 
iv 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
AABB 
ACD 
AML 
ALL 
ATTM 
ARC 
AS 
AS-1 
AS-2 
AS-3 
AS-5 
American Association of Blood Bank (Hiệp hội Ngân 
hàng máu Mỹ) 
Acid-citrate-dextrose 
Acute Myeloid leukemia 
Acute lymphocytic leukemia 
An toàn truyền máu 
American Red Cross (Hội Chữ thập đỏ Mỹ) 
Adenin Solution 
Adsol 
Nutricel 
Nutricel 
Optisol 
BCCDL 
BCCDL-B 
BCCDL-T 
BCCDT 
BHYT 
BN 
Bạch cầu cấp dòng lymphô 
Bạch cầu cấp dòng lymphô B 
Bạch cầu cấp dòng lymphô T 
Bạch cầu cấp dòng tủy 
Bảo hiểm y tế 
Bệnh nhân 
BV Bệnh viện 
BV NDGD Bệnh viện Nhân Dân Gia Định 
BVFV Bệnh viện Pháp Việt 
BVTMHH Bệnh viện Truyền Máu Huyết Học 
CLB Câu lạc bộ 
CML (BCMDT) Chronic Myeloid leukemia (Bạch cầu mạn dòng tủy) 
CLL Chronic Lymphocytic leukemia 
CPD Citrate-phosphate-dextrose 
CPDA1 Citrate- phosphate- dextrose Adenine 1 
CPM Chế phẩm máu 
CTĐ Chữ Thập đỏ 
ĐCCP Khoa Điều chế cấp phát máu 
DD 
DMSO 
Đv 
Dung dịch 
Dimethylsulfoxide 
Đơn vị 
ELISA 
Kỹ thuật miễn dịch gắn men (Enzym Linked Immuno 
Sorbent Assay) 
FDA Food and Drug Administration ( Cơ quan quản lý thực 
phẩm và dƣợc phẩm Hoa Kỳ) 
GVHD Graft – Verus – Host – Disease 
HBV Vi rút gây viêm gan B (Hepatitis B virus) 
v 
HBsAg 
Hb 
Kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B (Hepatitis B 
surface Antigen) 
Hemoglobine 
HC 
HCĐL 
HCL 
Hồng cầu 
Hồng cầu đông lạnh 
Hồng cầu lắng 
Hct Hematocrit 
HCV 
HES 
Vi rút gây viêm gan C (Hepatitis C virus) 
Hydroxyethyl starch 
HIV Vi rút gây suy giảm miễn dịch ở ngƣời 
(HumanImmunodeficiency Virus) 
HLA Human Leuphocyte Antigen 
HMTN Hiến máu tình nguyện 
HTLV Human T lymphoid Lekemia virus 
HTĐL Huyết tƣơng đông lạnh 
HST Huyết sắc tố 
ISBT International Society of Blood Transfusion (Hiệp hội 
Truyền máu quốc tế) 
KHC Khối hồng cầu 
KTV Kỹ thuật viên 
KST Ký sinh trùng 
NB 
NAT 
Ngƣời bệnh 
Nucleotide Acide Testing 
MCH Lƣợng huyết sắc tố trung bình hồng cầu 
MCV Thể tích trung bình hồng cầu 
QLCL Quản lý chất lƣợng 
QT Qui trình 
QT-ĐKMH -ST02. Qui trình- Đăng ký máu hiếm-số thứ tự 02 
SIRS Systemic Inflammatory Response Syndrome (hội chứng 
phản ứng viêm của cơ thể) 
SAGM 
SLBC 
Sodium chloride Adenine Glucose monohydrate Manitol 
Số lƣợng bạch cầu 
TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh 
TCĐL Tiểu cầu đông lạnh 
TT HMNĐ Trung tâm hiến máu nhân đạo 
TNHM Khoa Tiếp nhận hiến máu 
TRALI Transfusion Related Acute Lung Injury (tổn thƣơng phổi 
cấp tính liên quan đến truyền máu) 
VĐHM Vận động hiến máu 
WHO World Health Organization (Tổ chức y tế thế giới) 
XHTT Xuất huyết tiêu hóa 
XN Xét nghiệm 
vi 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1. Giá trị huyết sắc tố bình thƣờng ................................................................. 6 
Bảng 1.2. Tần suất các nhóm máu HC ở ngƣời Việt Nam ....................................... 10 
Bảng 1.3. Tần suất các kháng nguyên có tính sinh miễn dịch cao ........................... 11 
Bảng 1.4. Một số chất có trong thành phần dung dịch chống đông và bảo quản có 
các tác dụng khác nhau ............................................................................................. 23 
Bảng 1.5. Các chất bảo quản và thời gian dự trữ HC ............................................... 24 
Bảng 1.6. So sánh hai phƣơng pháp sử dụng chất bảo quản HC bằng glycerol nồng 
độ khác nhau ............................................................................................................. 32 
Bảng 1.7. Thuận lợi và hạn chế của hồng cầu đông lạnh.......................................... 33 
Bảng 1.8. Chỉ định truyền HCĐL ............................................................................. 36 
Bảng 2.1. Lƣợng dung dịch glycerol vào túi máu với sự tính toán nhƣ sau 42 
Bảng 3.1. Số lần ngƣời hiến máu RhD âm hiến máu để đông lạnh 54 
Bảng 3.2. Kiểu hình nhóm máu lấy để đông lạnh ..................................................... 55 
Bảng 3.3. Số lƣợng túi máu theo thể tích và nhóm máu ........................................... 56 
Bảng 3. 4. Thể tích và Hct túi HCL .......................................................................... 57 
Bảng 3. 5. Tổng lƣợng Hb trong túi HCL ................................................................. 57 
Bảng 3. 6. SLBC túi HCL trƣớc đông lạnh ............................................................... 58 
Bảng 3. 7. Nồng độ K+, pH, Hct, cấy máu túi HCL ................................................. 58 
Bảng 3. 8. So sánh tham số Hb, Hct và SLBC với tiêu chuẩn của BV TMHH ........ 59 
Bảng 3. 9. Thời gian HCL chờ glycerol hóa ............................................................. 60 
Bảng 3. 10. Thể tích và mức Hct túi HCL glycerol hóa đƣợc làm giảm thể tích ..... 61 
Bảng 3. 11. Tham số Hb túi HCL Glycerol hóa đƣợc làm giảm thể tích ................. 61 
Bảng 3. 12. So sánh lƣợng Hb trong túi HCL trƣớc và sau glycerol hóa ................. 62 
Bảng 3. 13. SLBC túi HCL glycerol đƣợc làm giảm thể tích trƣớc đông lạnh ........ 62 
Bảng 3. 14. So sánh SLBC trƣớc và sau glycerol hóa .............................................. 63 
Bảng 3. 15. Nồng độ K+, pH, Hct túi HCl đã glycerol hóa trƣớc đông lạnh .......... 63 
Bảng 3. 16. So sánh nồng độ K+, pH, Hct của túi HCl trƣớc và sau glycerol hóa .. 64 
Bảng 3. 17. Tƣơng quan giữa Hct và trọng lƣợng .................................................... 65 
Bảng 3. 18. Thời gian HCL đông lạnh đến giải đông ............................................... 67 
Bảng 3. 19. Kết quả theo tham số thể tích và Hct của túi HCLĐL sau rửa .............. 68 
Bảng 3. 20. Kết quả theo tham số Hb của túi HCLĐL sau rửa................................. 68 
vii 
Bảng 3. 21. So sánh Hb của túi HCĐL sau glycerol và sau đông lạnh giải đông –rửa
 ................................................................................................................................... 69 
Bảng 3. 22. SLBC túi HCLĐL .................................................................................. 69 
Bảng 3. 23. So sánh SLBC của túi HCL sau glycerol và sau đông lạnh giải đông –
rửa .............................................................................................................................. 70 
Bảng 3. 24. Nồng độ K+, Hct, pH, glycerol của Túi HCL đông lạnh sau rửa .......... 70 
Bảng 3. 25. So sánh các Đặc điểm Nồng độ K+, pH, Hct của túi HCĐL sau 
glycerol và sau đông lạnh giải đông –rửa ................................................................. 71 
Bảng 3. 26. Nồng độ Hb của túi HCĐL, Hct, thể tích túi HCĐL theo thể tích máu 
lấy ban đầu ................................................................................................................ 71 
Bảng 3. 27. Lƣợng Hb hao hụt sau giải đông và loại bỏ glycerol toàn bộ trong quá 
trình xử lý .................................................................................................................. 73 
Bảng 3. 28. Lƣợng Hb hao hụt trong quá trình xử lý ................................................ 74 
Bảng 3. 29. So sánh số lƣợng bạch cầu toàn bộ trong quá trình xử lý ...................... 75 
Bảng 3. 30. So sánh kết quả chỉ số Hct, K+, và pH của HCĐL ................................ 76 
Bảng 3. 31. Chỉ số KHC đông lạnh cấp phát ............................................................ 76 
Bảng 3. 32. Ảnh hƣởng lƣợng Hb của thời gian HCL chờ đƣợc glycerol hóa ......... 77 
Bảng 3. 33. Ảnh hƣởng Hct của HCL đến lƣợng Hb hao hụt HCL sau glycerol hóa
 ................................................................................................................................... 78 
Bảng 3. 34. Ảnh hƣởng thời gian đông lạnh đến lƣợng Hb hao hụt của HCĐL ...... 79 
Bảng 3. 35. Ảnh hƣởng chỉ số Hct của túi máu đƣợc glycerol hóa đến lƣợng Hb hao 
hụt trƣớc và sau đông lạnh loại túi máu 350 ml ........................................................ 80 
Bảng 3. 36. Ảnh hƣởng chỉ số Hct của HCL đƣợc glycerol hóa đến lƣợng Hb hao 
hụt trƣớc và sau đông lạnh loại túi máu 450 ml ........................................................ 80 
Bảng 3. 37. Các bệnh viện sử dụng Hồng cầu đông lạnh ......................................... 82 
Bảng 3. 38. Nhóm bệnh sử dụng Hồng cầu đông lạnh ............................................. 83 
Bảng 3. 39. Độ tuổi của bệnh nhân sử dụng HCLĐL ............................................... 84 
Bảng 3. 40. Hb bệnh nhân sau truyền 24 giờ. ........................................................... 84 
Bảng 3. 41. Hb bệnh nhân sau truyền 48 giờ. ........................................................... 85 
Bảng 3. 42. Hb bệnh nhân sau truyền 72giờ. ............................................................ 85 
Bảng 3. 43. Tổng hợp hiệu quả truyền HCL sau thời gian truyền ............................ 86 
Bảng 3. 44. Tác dụng phụ trong và sau truyền HCĐL.............................................. 87 
Bảng 4. 1. Chất lƣợng sản phẩm HCĐL đạt tiêu chuân cấp phát ........................... 121 
viii 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ 
Biểu đồ 1.1. Biểu diễn độ bão hòa oxy của HST ........................................................ 4 
Biểu đồ 3.1. Phân bố theo nguồn tiếp nhận máu để đông lạnh ................................. 53 
Biểu đồ 3.2. Phân bố theo giới ở ngƣời hiến máu RhD âm ...................................... 54 
Biểu đồ 3. 3. Tƣơng quan thể tích glycerol cho vào theo cân nặng túi máu. ............ 66 
Biểu đồ 3. 4. Nồng độ Hb còn lại sau giải đông rửa loại bỏ glycerol ....................... 75 
Biểu đồ 3. 5. Hiệu quả truyền HCĐL sau 24 giờ 48 giờ và 72 giờ ........................... 86 
DANH MỤC SƠ ĐỒ 
Sơ đồ 2.1. Quy trình đông lạnh hồng cầu với dung dịch Glycerol 40% ................... 51 
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ nghiên cứu theo m ...  dung dịch muối chloride 0.9%-dung dịch muối glucose 0.2gm% vào trong buồng. 
Đƣờng thoát của buồng sẽ đi vào túi đựng chất thải và cảm biến dòng chảy sẽ kiểm tra 
lƣợng hemoglobin tự do. 
Blood Pump Solution Pump Centrifuge Green Valve Yellow Value 
STOP CCW 8000 RPM OPEN OPEN 
Bơm máu sẽ dừng lại, bơm dung dịch quay ngƣợc chiều kim đồng hồ, máy ly tâm 
quay với vận tốc 8000rpm, van xanh của túi chất thải, van vàng của túi dung dịch muối 
0.9% chloride-0.2% glucose sẽ mở. 
Máy ly tâm dừng lại và chuyển 30mL máu trong buồng sang túi đựng máu. Quá 
trình thăng bằng đƣợc trì hoãn khoảng 45 giây, buồng ly tâm xoay trở lại, trả lại 30mL máu 
vào trong buồng và ly tâm trong vòng 60 giây. 
ACP215 sẽ chuyển 240mL của AS-3 phụ gia vào trong buồng. Đƣờng thoát của 
buồng sẽ đi vào túi đựng chất thải và cảm biến dòng chảy sẽ kiểm tra lƣợng Hb tự do. 
Blood Pump Solution Pump Centrifuge Green Valve Orange Value 
STOP CCW 8000 RPM OPEN OPEN 
Bơm máu sẽ dừng lại, bơm dung dịch quay ngƣợc chiều kim đồng hồ, máy ly tâm 
quay với vận tốc 8000rpm, van xanh của túi chất thải, van cam của dung dịch AS-3 sẽ mở. 
Máy sẽ bẫy một vài đoạn dung dịch thoát ra ở đoạn dây nhánh và dừng lại toàn bộ 
quá trình. Một mẫu tin sẽ đƣợc thể hiện trên màn hình để nhắc nhở bạn ―CHECK HGB 
LEVEL IN EFFERENT FLUID—PRESS YES IF ACCEPTABLE. PRESS NO IF NOT‖. 
So sánh màu của chất thải trong bảng so màu của túi Haemoetics. Nếu màu ít hơn 5, lƣợng 
Hb có thể chấp nhận đƣợc và nhấn YES để tiếp tục quá trình. Nếu màu khoảng 5 hoặc cao 
hơn, không chấp nhận đƣợc và quy trình rửa loại glycerol phải đƣợc đƣa vào để kiểm tra 
lại chất lƣợng trƣớc khi tiến hành truyền máu. 
Sau khi kiểm tra dung dịch thải ra, máy ly tâm sẽ dừng lại và rửa loại glycerol, 
hồng cầu tái bổ sung AS-3 sẽ đƣợc chuyển vào trong túi sản phẩm. 
Blood Pump Solution Pump Centrifuge Green Valve Clear Value 
STOP STOP STOP OPEN OPEN 
Bơm máu quay ngƣợc chiều kim đồng hồ, bơm dung dịch và máy ly tâm đều dừng 
lại, van xanh của túi chất thải, van không màu của túi sản phẩm sẽ mở. 
ACP215 sẽ báo ―DEGLYCEROLIZATION COMPLETE‖. Máy in sẽ in 
PROCEDURE SUMMARY AND HEMOGLOBIN LEVEL PROFILE DIAGRAM. 
xxxiv 
Không có 
Có 
Không có 
Có 
Có 
Phụ lục 7 
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ VÀ CẤP PHÁT 
CHẾ PHẨM MÁU RhD âm 
Lƣu đồ 
Thời gian 
hoàn thành 
Tại thời 
điểm tiếp 
nhận yêu 
cầu (trong 
ngày) 
Trong ngày 
Chuyển 
ngay (trong 
ngày) 
24 giờ 
24 giờ 
2 giờ 
1. Tiếp nhận yêu cầu đăng ký 
1.1. Khoa tiếp nhận yêu cầu truyền HCL RhD âm từ các Bệnh viện 
1.2. Bệnh viện yêu cầu chuyển đăng ký HCL RhD âm đến khoa ĐCCP ngay 
khi nhận đƣợc chỉ định. 
2. Xem xét yêu cầu 
 Khoa: tiếp nhận yêu cầu đăng ký HCL RhD âm từ các bệnh viện. 
Tiếp nhận 
 Yêu cầu 
Tìm ngƣời 
hiến máu 
Cấp phát 
CPM 
Xem xét yêu 
cầu 
Chuyển yêu cầu đến K. 
TNHM, TTHMNĐ 
Hiến máu 
Tƣ vấn sử 
dụng 
HCĐL, 
hoàn máu, 
Không 
có 
xxxv 
2.1. Không có sẵn chế phẩm máu tại kho chuyển yêu cầu đến khoa TNHM 
hoặc TTHMNĐ 
2.2. Khoa chuyển phiếu yêu cầu đăng ký HCL RhD âm từ các bệnh viện khác 
đến khoa TNHM/ TTHMNĐ khi trong kho không có sẵn HCL RhD âm. 
3. Tìm ngƣời hiến máu và hiến máu 
3.1. TTHMNĐ, khoa TNHM tiếp nhận yêu cầu đăng ký HCL RhD âm từ khoa 
ĐCCP và tiến hành các bƣớc sau 
3.2. Liên hệ với ngƣời hiến máu tình nguyện có nhóm máu RhD âm theo yêu 
cầu của khoa ĐCCP BV.TMHH 
3.2.1. Nếu liên hệ đƣợc với ngƣời hiến máu tình nguyện có nhóm máu RhD âm 
thì tiến hành lấy máu ngƣời hiến máu theo quy trình. 
3.2.2. Không liên hệ đƣợc với ngƣời hiến máu tình nguyện có nhóm máu RhD 
âm thì báo lại khoa ĐCCP. 
3.3. Khoa ĐCCP nhận túi máu từ khoa TNHM, nhận túi máu và ống máu từ 
TTHMNĐ. 
3.3.1. Khoa ĐCCP gửi ống máu xét nghiệm đến khoa Sàng lọc máu (trong giờ 
hành chánh), khoa huyết sinh học (ngoài giờ hành chánh). 
3.3.2. Sau khi có kết quả xét nghiệm tiến hành thẩm định & cấp phát. 
4. Tƣ vấn sử dụng HCĐL. 
Khoa Điều chế & cấp phát báo lại cho các bệnh viện, để liên hệ với các 
khoa điều trị xem xét đổi chỉ định sang sử dụng HCĐL RhD âm 
4.1. Nếu có: Khoa ĐCCP cấp phát HCĐL RhD âm khi có yêu cầu 
4.2. Nếu không có hoặc không sử dụng HCĐL: thực hiện lại bƣớc 2. 
5. Cấp phát chế phẩm máu 
 Khoa ĐCCP cấp phát túi chế phẩm máu phù hợp cho bệnh viện theo quy 
trình cấp phát các sản phẩm máu. 
xxxvi 
Phụ lục 8 Thông số kiểm tra chất lƣợng HCĐL 
Stt Giai đoạn 
Thông số kiểm tra 
Ghi chú 
Trọng 
lƣợng 
(thể 
tích) 
Chỉ số 
huyết 
học 
Xét 
nghiệm 
sàng 
lọc 
Nhóm máu 
(ABO, Rh) 
Độ 
thẩm 
thấu 
K
+
Cảm 
quan 
pH Độ nD Cấy máu 
1 Cô đặc         
2 Glycerol hóa        
3 Đông lạnh - 
giải đông 
   Nếu cần 
4 Rửa loại bỏ 
glycerol 
        
5 Nƣớc rửa    Nếu cần 
xxxix 
Phụ lục 9 
DANH SÁCH TÚI MÁU ĐÔNG LẠNH ĐƢỢC SỬ DỤNG 
Stt Số túi máu GS 
Thể 
tích 
Tên bệnh viện Ngày cấp phát 
1 HBF1V1109459 B- 450 7A 06/09/2012 
2 HBM3V1201596 O- 350 AN SINH 07/08/2012 
3 HBM1V1202799 O- 350 BÌNH DÂN 23/09/2012 
4 HBM9V1210639 O- 350 BÌNH DÂN 23/09/2012 
5 HBM6V1203442 O- 350 BÌNH DÂN 25/09/2012 
6 HBM2V1205723 O- 350 BÌNH DÂN 26/09/2012 
7 HBM6V1203331 O- 350 BÌNH DÂN 26/09/2012 
8 HBCEP1200003 O- 450 BV 30/4 08/02/2012 
9 HBM6V1207852 O- 250 BV. 115 06/07/2013 
10 HBM4V1214632 O- 350 BV. 115 24/09/2012 
11 HBF1V1201262 A- 450 BV. 115 29/05/2012 
12 HBM6V1201316 A- 350 BV. 115 29/05/2012 
13 HBM1V1115100 A- 450 BV. 175 03/05/2012 
14 HBF1V1200478 A- 450 BV. 175 18/09/2012 
15 HBM5V1102511 A- 250 BV. 175 23/03/2012 
16 HBM9V1101796 A- 250 BV. 175 23/03/2012 
17 HBM1V1112151 O- 350 CHỢ RẪY 01/12/2012 
18 HBF1V1105486 O- 350 CHỢ RẪY 01/12/2012 
19 HBM4V1310704 O- 350 CHỢ RẪY 12/03/2013 
20 HBM2V1210308 A- 350 CHỢ RẪY 12/03/2013 
21 HBF1V1213010 A- 350 CHỢ RẪY 12/03/2013 
22 HBCEV1202480 O- 350 CHỢ RẪY 12/10/2013 
23 HBF1V1211708 O- 350 CHỢ RẪY 12/12/2013 
24 HBF1V1210644 A- 350 CHỢ RẪY 14/12/2013 
25 HBF1V1211610 A- 350 CHỢ RẪY 15/12/2013 
26 HBM3V1214839 A- 350 CHỢ RẪY 15/12/2013 
27 HBM4V1213907 O- 350 CHỢ RẪY 20/09/2013 
28 HBM4V1214981 O- 350 CHỢ RẪY 20/09/2013 
29 HBM9V1212101 O- 350 CHỢ RẪY 21/09/2013 
30 HBF1V1303315 O- 350 CHỢ RẪY 21/09/2013 
31 HBM1V1217249 O- 350 CHỢ RẪY 21/09/2013 
32 HBM4V1300920 O- 350 CHỢ RẪY 21/09/2013 
33 HBM6V1301297 O- 350 CHỢ RẪY 21/09/2013 
34 HBF1V1206357 O- 350 GIA ĐỊNH 17/01/2012 
35 HBM5V1119997 O- 250 GIA ĐỊNH 17/01/2012 
36 HBM6V1112048 O- 450 GIA ĐỊNH 17/01/2012 
37 HBM2V1115239 O- 350 GIA ĐỊNH 18/01/2012 
38 HBM9V1111272 O- 350 GIA ĐỊNH 18/01/2012 
xl 
39 HBM6V1115878 O- 350 GIA ĐỊNH 19/01/2012 
40 HBF1V1201854 O- 350 GIA ĐỊNH 19/03/2012 
41 HBF1V1201865 A- 350 GIA ĐỊNH 19/03/2012 
42 HBCEV1102924 O- 350 GIA ĐỊNH 23/01/2012 
43 HBM5V1119913 O- 350 GIA ĐỊNH 23/01/2012 
44 HBF1V1111620 O- 450 GIA ĐỊNH 25/01/2012 
45 HBM1V1118697 O- 450 GIA ĐỊNH 26/01/2012 
46 HBM4V1116943 AB- 350 HÙNG VƢƠNG 03/02/2012 
47 HBCEV1003022 AB- 350 HÙNG VƢƠNG 03/02/2012 
48 HBF1V1111651 A- 450 HÙNG VƢƠNG 19/02/2012 
49 HBF1V1102287 A- 450 HÙNG VƢƠNG 19/02/2012 
50 HBM4V1112322 O- 350 NHI ĐỒNG 1 01/01/2012 
51 HBF1V1104147 O- 350 NHI ĐỒNG 1 01/03/2012 
52 HBM2V1202934 O- 350 NHI ĐỒNG 1 10/04/2012 
53 HBF1V1205039 O- 450 NHI ĐỒNG 1 10/09/2012 
54 HBF1V1108861 O- 350 NHI ĐỒNG 1 01/10/2012 
55 HBM3V1105114 A- 350 NHI ĐỒNG 1 01/10/2012 
56 HBM6V1200286 B- 250 NHI ĐỒNG 1 14/02/2012 
57 HBF1V1201708 O- 450 NHI ĐỒNG 1 15/02/2012 
58 HBF1V1202178 O- 350 NHI ĐỒNG 1 19/04/2012 
59 HBM3V1120606 O- 250 NHI ĐỒNG 1 20/01/2012 
60 HBM5V1209884 O- 350 NHI ĐỒNG 1 23/10/2012 
61 HBM6V1108906 B- 450 NHI ĐỒNG 2 02/05/2012 
62 HBM5V1101700 B- 250 NHI ĐỒNG 2 01/06/2012 
63 HBM3V1104186 B- 350 NHI ĐỒNG 2 02/10/2012 
64 HBM3V1101997 B- 350 NHI ĐỒNG 2 19/10/2012 
65 HBF1V1102248 O- 450 NHI ĐỒNG 2 25/09/2012 
66 HBF1V1103584 B- 250 NHI ĐỒNG 2 30/09/2012 
67 HBM3V1204155 B- 250 NHI ĐỒNG 2 31/10/2012 
68 HBF1V1008918 B- 450 
PHẠM NGỌC 
THẠCH 
29/10/2011 
69 HBM2V1008265 B- 450 
PHẠM NGỌC 
THẠCH 
29/10/2011 
70 HBF1V1301199 O- 350 PHÁP VIỆT 05/03/2014 
71 HBM4V1303850 O- 350 PHÁP VIỆT 05/03/2014 
72 HBM4V1303864 O- 350 PHÁP VIỆT 05/03/2014 
73 HBM1V1216852 O- 350 PHÁP VIỆT 03/04/2014 
74 HBM4V1305394 O- 350 PHÁP VIỆT 03/04/2014 
75 HBF1V1306346 A- 350 PHÁP VIỆT 03/04/2014 
76 HBCEP1300032 O- 450 PHÁP VIỆT 12/03/2014 
77 HBF1V1211087 O- 350 PHÁP VIỆT 13/03/2014 
78 HBF1V1300123 A- 450 PHÁP VIỆT 14/02/2014 
79 HBM9V1215286 A- 450 PHÁP VIỆT 15/02/2014 
80 HBCEP1200013 O- 450 PHÁP VIỆT 16/02/2014 
xli 
81 HBF1V1201917 O- 350 PHÁP VIỆT 16/04/2014 
82 HBM2V1318902 A- 350 PHÁP VIỆT 17/02/2014 
83 HBM6V1317569 A- 350 PHÁP VIỆT 17/02/2014 
84 HBF1V1313130 A- 350 PHÁP VIỆT 18/02/2014 
85 HBF1V1311375 O- 450 PHÁP VIỆT 18/03/2014 
86 HBF1V1215246 O- 450 PHÁP VIỆT 20/02/2014 
87 HBM6V1304759 A- 350 PHÁP VIỆT 25/02/2014 
88 HBM3V1204791 O- 450 PHÁP VIỆT 25/05/2014 
89 HBF1V1303054 A- 350 PHÁP VIỆT 26/02/2014 
90 HBM3V1200470 O- 350 PHÁP VIỆT 26/03/2014 
91 HBM1V1211546 A- 450 PHÁP VIỆT 31/10/2012 
92 HBF1V1208731 O- 350 THỐNG NHẤT 19/11/2012 
93 HBM9V1211539 O- 350 THỐNG NHẤT 19/11/2012 
94 HBM5V1119779 B- 350 THỦ ĐỨC 17/02/2014 
95 HBM2V1118831 B- 350 THỦ ĐỨC 17/02/2014 
96 HBF1V1107714 B- 450 THỦ ĐỨC 24/04/2014 
97 HBF1V1112742 B- 450 THỦ ĐỨC 24/04/2014 
98 HBF1V1200683 O- 250 TIM TÂM ĐỨC 10/11/2012 
99 HBF1V1201710 O- 250 TIM TÂM ĐỨC 10/11/2012 
100 HBM1V1210999 O- 450 TIM TÂM ĐỨC 10/11/2012 
101 HBM4V1215274 O- 450 TIM TÂM ĐỨC 10/11/2012 
102 HBF1V1011310 B- 350 TRƢNG VƢƠNG 02/04/2012 
103 HBCEV1101096 B- 450 TRƢNG VƢƠNG 02/06/2012 
104 HBF1V1102289 AB+ 450 TRUYỀN MÁU 08/03/2011 
105 HBM4V1104711 O+ 450 TRUYỀN MÁU 08/05/2011 
106 HBF1V1101386 O+ 350 TRUYỀN MÁU 10/03/2012 
107 HBF1V1101380 O+ 350 TRUYỀN MÁU 01/04/2012 
108 HBM2V1114274 A- 350 TRUYỀN MÁU 03/05/2012 
109 HBM6V1214008 O- 350 TRUYỀN MÁU 13/05/2013 
110 HBM2V1105499 O+ 450 TRUYỀN MÁU 13/05/2013 
111 HBM6V1214962 O- 350 TRUYỀN MÁU 13/05/2013 
112 HBM6V1214696 O- 350 TRUYỀN MÁU 13/05/2013 
113 HBM2V1216957 O- 350 TRUYỀN MÁU 14/05/2013 
114 HBM5V1103298 AB+ 450 TRUYỀN MÁU 08/01/2011 
115 HBF1V1102280 AB+ 450 TRUYỀN MÁU 08/02/2011 
116 HBM4V1103899 AB+ 450 TRUYỀN MÁU 08/03/2011 
117 HBM4V1103095 O- 450 TRUYỀN MÁU 08/03/2011 
118 HBM4V1103900 O+ 450 TRUYỀN MÁU 10/02/2012 
119 HBM2V1105196 O+ 450 TRUYỀN MÁU 10/02/2012 
120 HBM4V1104399 O+ 450 TRUYỀN MÁU 10/02/2012 
121 HBF1V1101769 O+ 350 TRUYỀN MÁU 10/03/2012 
122 HBF1V1201344 O- 350 TRUYỀN MÁU 04/04/2012 
123 HBF1V1202590 O- 350 TRUYỀN MÁU 10/04/2012 
124 HBM2V1203670 O- 350 TRUYỀN MÁU 10/04/2012 
xlii 
125 HBF1V1101388 O+ 350 TRUYỀN MÁU 01/06/2012 
126 HBF1V1111120 AB- 350 TRUYỀN MÁU 06/06/2012 
127 HBF1V1203551 O- 350 TRUYỀN MÁU 10/06/2012 
128 HBM6V1204527 O- 350 TRUYỀN MÁU 10/06/2012 
129 HBF1V1113358 AB- 350 TRUYỀN MÁU 11/06/2012 
130 HBM3V1103774 O+ 450 TRUYỀN MÁU 02/07/2012 
131 HBCEV1100944 AB- 350 TRUYỀN MÁU 03/07/2012 
132 HBM5V1104486 AB- 350 TRUYỀN MÁU 03/07/2012 
133 HBF1V1104942 AB- 350 TRUYỀN MÁU 05/07/2012 
134 HBF1V1205347 O- 350 TRUYỀN MÁU 10/07/2012 
135 HBM6V1205841 O- 350 TRUYỀN MÁU 10/07/2012 
136 HBF1V1102249 O- 450 TRUYỀN MÁU 02/08/2012 
137 HBF1V1205813 O- 350 TRUYỀN MÁU 10/08/2012 
138 HBF1V1205807 O- 350 TRUYỀN MÁU 10/08/2012 
139 HBM1V1205400 A- 350 TRUYỀN MÁU 07/09/2012 
140 HBM2V1209460 O- 350 TRUYỀN MÁU 10/09/2012 
141 HBF1V1103839 O+ 450 TRUYỀN MÁU 10/09/2012 
142 HBF1V1115710 O+ 450 TRUYỀN MÁU 10/09/2012 
143 HBM5V1119693 O+ 450 TRUYỀN MÁU 10/09/2012 
144 HBM3V1012281 A- 350 TRUYỀN MÁU 01/10/2012 
145 HBM9V1111187 A- 350 TRUYỀN MÁU 01/10/2012 
146 HBCEP1001168 O+ 350 TRUYỀN MÁU 16/11/2011 
147 HBM2V1102762 O+ 350 TRUYỀN MÁU 16/11/2011 
148 HBCEV1200037 O- 350 TRUYỀN MÁU 16/03/2012 
149 HBF1V1200925 A- 350 TRUYỀN MÁU 16/05/2012 
150 HBF1V1210797 A- 350 TRUYỀN MÁU 16/09/2012 
151 HBM2V1102747 O+ 350 TRUYỀN MÁU 17/11/2011 
152 HBM2V1102750 O+ 350 TRUYỀN MÁU 17/11/2011 
153 HBM6V1120058 O- 350 TRUYỀN MÁU 17/03/2012 
154 HBM2V1102752 O+ 350 TRUYỀN MÁU 18/11/2011 
155 HBM5V1109293 A+ 450 TRUYỀN MÁU 18/02/2014 
156 HBM1V1200367 O- 350 TRUYỀN MÁU 18/03/2012 
157 HBM1V1201146 A- 350 TRUYỀN MÁU 18/04/2012 
158 HBF1V1112178 B- 350 TRUYỀN MÁU 18/09/2012 
159 HBM1V1213599 O- 350 TRUYỀN MÁU 19/11/2012 
160 HBM2V1208509 O- 350 TRUYỀN MÁU 19/11/2012 
161 HBM4V1104094 O+ 450 TRUYỀN MÁU 19/09/2012 
162 HBM4V1104092 O+ 450 TRUYỀN MÁU 19/09/2012 
163 HBM4V1104091 O+ 450 TRUYỀN MÁU 19/09/2012 
164 HBF1V1113246 A- 350 TRUYỀN MÁU 19/09/2012 
165 HBM2V1209090 A- 350 TRUYỀN MÁU 19/09/2012 
166 HBM6V1206658 A- 350 TRUYỀN MÁU 19/09/2012 
167 HBF1V1207093 A- 350 TRUYỀN MÁU 20/11/2012 
168 HBM1V1210877 A- 350 TRUYỀN MÁU 20/11/2012 
xliii 
169 HBM5V1115132 A- 350 TRUYỀN MÁU 20/03/2012 
170 HBM1V1108260 A- 350 TRUYỀN MÁU 20/03/2012 
171 HBF1V1115423 A- 350 TRUYỀN MÁU 21/03/2012 
172 HBM4V1200420 O- 350 TRUYỀN MÁU 21/03/2012 
173 HBM1V1210447 A- 350 TRUYỀN MÁU 22/10/2012 
174 HBM2V1210303 A- 350 TRUYỀN MÁU 22/10/2012 
175 HBM5V1119976 O- 350 TRUYỀN MÁU 22/03/2012 
176 HBM5V1203173 A- 350 TRUYỀN MÁU 22/08/2012 
177 HBM6V1205626 A- 350 TRUYỀN MÁU 22/08/2012 
178 HBM3V1213167 O- 350 TRUYỀN MÁU 24/10/2012 
179 HBM6V1210627 O- 350 TRUYỀN MÁU 24/10/2012 
180 HBF1V1102250 O+ 450 TRUYỀN MÁU 25/09/2012 
181 HBCEV1100852 O+ 450 TRUYỀN MÁU 25/09/2012 
182 HBM5V1103281 O+ 450 TRUYỀN MÁU 26/09/2012 
183 HBM5V1103285 O+ 450 TRUYỀN MÁU 26/09/2012 
184 HBF1V1303050 A- 350 TRUYỀN MÁU 27/02/2014 
185 HBM4V1310654 A- 350 TRUYỀN MÁU 27/02/2014 
186 HBF1V1201377 O- 350 TRUYỀN MÁU 27/03/2012 
187 HBM4V1201628 O- 450 TRUYỀN MÁU 28/03/2012 
188 HBM5V1103282 O+ 450 TRUYỀN MÁU 28/09/2012 
189 HBM4V1104398 O+ 450 TRUYỀN MÁU 28/09/2012 
190 HBM4V1102995 O+ 450 TRUYỀN MÁU 30/06/2011 
191 HBF1V1202024 O- 250 TỪ DŨ 11/06/2012 
192 HBM9V1200997 O- 250 TỪ DŨ 11/06/2012 
193 HBF1V1011307 B- 350 TỪ DŨ 04/11/2012 
194 HBM2V1118580 B- 350 TỪ DŨ 04/11/2012 
195 HBM9V1200190 A- 250 TỪ DŨ 16/02/2014 
196 HBM1V1301128 A- 350 TỪ DŨ 17/02/2014 
197 HBM3V1220150 A- 350 TỪ DŨ 17/02/2014 
198 HBM3V1321944 A- 350 TỪ DŨ 17/03/2014 
199 HBM5V1214201 O- 350 TỪ DŨ 18/02/2014 
200 HBM1V1111979 B- 450 TỪ DŨ 19/01/2012 
201 HBM1V1112900 B- 450 TỪ DŨ 24/02/2012 
202 HBF1V1211828 O- 450 TỪ DŨ 30/11/2012 
203 HBM3V1210899 O- 450 UNG BƢỚU 10/02/2012 
204 HBM3V1213289 O- 450 UNG BƢỚU 11/05/2012 
205 HBCEP1200006 O- 350 UNG BƢỚU 10/09/2012 
206 HBF1V1201769 O- 250 UNG BƢỚU 11/09/2012 
207 HBF1V1201712 O- 250 UNG BƢỚU 11/09/2012 
208 HBCEV1201547 O- 450 UNG BƢỚU 28/09/2012 
209 HBM5V1111757 A- 350 VẠN HẠNH 14/08/2011 
210 HBM6V1110298 O- 450 VIỆN TIM 01/09/2012 
xliv 
TP. Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 3 năm 2015 
XÁC NHẬN CỦA BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC 
Xác nhận danh sách 210 túi Hồng cầu đông lạnh đƣợc điều chế và 
cấp phát cho các bệnh viện trong thành phố Hồ Chí Minh có hồ sơ 
lƣu trữ tại Bệnh viện Truyền máu Huyết học. 
GIÁM ĐỐC 
BS.CKII. PHÙ CHÍ DŨNG 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_ung_dung_bao_quan_hong_cau_bang_ky_thuat.pdf