Luận án Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật kiểm soát cuống glisson theo takasaki trong cắt gan điều trị ung thư biểu mô tế bào gan tại bệnh viện trung ương quân đội 108

Ung thư biểu mô tế bào gan (UBTG) là bệnh lý thường gặp, hàng năm

ước tính có 500.000-1.000.000 trường hợp mới mắc và 800.000 bệnh nhân

tử vong. Việt Nam nằm trong vùng dịch tễ có tỉ lệ mắc bệnh cao nhất liên

quan chặt chẽ tới tình trạng nhiễm virus viêm gan B, theo GLOBOCAN

(2012), khoảng 22.000 người mới mắc và 21.000 người tử vong/năm [1],

[2], [3]. Tỉ lệ tử vong gần bằng tỉ lệ mới mắc cho thấy việc kiểm soát, điều

trị và tiên lượng căn bệnh này còn hết sức khó khăn.

Hiện nay, có nhiều phương pháp điều trị ung thư biểu mô tế bào gan:

tiêm cồn, nút mạch hóa chất, đốt nhiệt cao tần, tắc mạch với hạt vi cầu tải

hóa chất, tắc mạch xạ trị, ghép gan. Tuy nhiên, phẫu thuật cắt gan là

phương pháp điều trị cơ bản và hiệu quả nhất. Nhờ sự phát triển của các

phương tiện chẩn đoán hình ảnh, khả năng đánh giá chức năng gan trước

mổ, dụng cụ phẫu thuật, kỹ thuật mổ và hồi sức, phẫu thuật cắt gan ngày

càng thu được kết quả tốt hơn với tỉ lệ tai biến, biến chứng và tử vong đã

giảm một cách đáng kể [4], [5], [6], [7].

Năm 1888, Lagenbach lần đầu tiên thực hiện thành công phẫu thuật

cắt gan điều trị cho một bệnh nhân u gan [8], [9]. Năm 1939, từ nền tảng

luận văn “Sự phân bố các tĩnh mạch của gan và những áp dụng để cắt gan”,

Tôn Thất Tùng đã đưa ra phương pháp cắt gan có kế hoạch gọi là “Kỹ thuật

cắt gan bằng cách thắt các cuống Glisson trong nhu mô gan”. Sau đó,

phương pháp cắt gan Tôn Thất Tùng nhanh chóng được ứng dụng rộng rãi

tại Việt Nam cũng như trên thế giới [10], [11], [12].

pdf 154 trang dienloan 2260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật kiểm soát cuống glisson theo takasaki trong cắt gan điều trị ung thư biểu mô tế bào gan tại bệnh viện trung ương quân đội 108", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật kiểm soát cuống glisson theo takasaki trong cắt gan điều trị ung thư biểu mô tế bào gan tại bệnh viện trung ương quân đội 108

Luận án Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật kiểm soát cuống glisson theo takasaki trong cắt gan điều trị ung thư biểu mô tế bào gan tại bệnh viện trung ương quân đội 108
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NCKH Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 
====== 
VŨ VĂN QUANG 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT 
KIỂM SOÁT CUỐNG GLISSON THEO TAKASAKI 
TRONG CẮT GAN ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN 
TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 
Chuyên ngành : Ngoại tiêu hóa 
Mã số : 62.72.01.25 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. GS.TS. Nguyễn Cường Thịnh 
2. PGS.TS. Nguyễn Quang Nghĩa 
HÀ NỘI – 2018 
LỜI CẢM ƠN 
Tôi xin bầy tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS.TS. Nguyễn Cường Thịnh, 
PGS.TS. Nguyễn Quang Nghĩa, những người thầy đã tận tâm dạy bảo và 
trực tiếp hướng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận 
án này. 
Tôi cũng xin bầy tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các: 
Giáo sư, Phó giáo sư, Tiến sỹ trong chuyên nghành và các chuyên 
nghành liên quan. Các Thầy đã tận tình dạy bảo, tạo mọi điều kiện thuận lợi, 
đóng góp ý kiến quý báu cho tôi trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành 
luận án. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn:
 
- Ban giám đốc, Phòng kế hoạch tổng hợp, Phòng sau đại học, Bộ 
môn Ngoại Tiêu hóa Bệnh viện TƯQĐ 108 đã nhiệt tình dậy bảo, tạo mọi 
điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận 
án. 
- Tập thể cán bộ Bộ môn – Viện Phẫu thuật Tiêu hóa, Khoa Gây mê 
hồi sức Bệnh viện TƯQĐ 108 đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi 
trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
- Xin được bầy tỏ lòng biết ơn đến bệnh nhân và gia đình bệnh nhân 
đã phối hợp, giúp đỡ, cho tôi có cơ hội được thực hiện luận án này. 
- Trân trọng biết ơn: những người thân trong gia đình, các bạn bè và 
đồng nghiệp đã động viên, khích lệ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2018 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số 
liệu của kết quả luận án là trung thực và chưa có ai công bố trong bất kì công 
trình nào khác. 
Tác giả 
Vũ Văn Quang 
 MỤC LỤC 
Trang bìa 
Lời cảm ơn 
Mục lục 
Chữ viết tắt 
Danh mục bảng 
Danh mục biểu đồ 
Danh mục hình 
ĐẶT VẤN ĐỀ ....................................................................................1 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ................................................................3 
1.1. PHÂN CHIA GAN, GIẢI PHẪU CUỐNG GAN VÀ ỨNG DỤNG .3 
1.1.1. Phân chia gan và ứng dụng ...........................................................3 
1.1.2. Giải phẫu cuống gan và ứng dụng. ................................................8 
1.2. CẮT GAN TRONG UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN ........... 16 
1.2.1. Lịch sử .................................................................................... 16 
1.2.2. Kỹ thuật ................................................................................... 17 
1.2.3. Điều trị sau mổ20 
1.3. CẮT GAN BẰNG KỸ THUẬT KIỂM SOÁT CUỐNG GLISSON 
THEO TAKASAKI .......................................................................... 22 
1.3.1. Lịch sử .................................................................................... 22 
1.3.2. Kỹ thuật ................................................................................... 23 
1.3.3. Ưu và nhược điểm..................................................................... 26 
1.4. NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT KIỂM SOÁT CUỐNG GLISSON 
THEO TAKASAKI TRONG CẮT GAN ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU 
MÔ TẾ BÀO GAN ........................................................................... 27 
1.4.1. Thế giới .................................................................................. 27 
1.4.2. Việt Nam ................................................................................. 33 
1.5. NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ CẮT GAN ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU 
MÔ TẾ BÀO GAN BẰNG KỸ THUẬT KIỂM SOÁT CUỐNG 
GLISSON THEO TAKASAKI.................................................................35 
1.5.1. Thế giới ................................................................................... 34 
1.5.2. Việt Nam ................................................................................. 37 
CHƯƠNG II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..... 38 
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ..................................................... 38 
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn ................................................................. 38 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ................................................................... 38 
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................ 38 
2.2.1. Thiết kế ................................................................................... 38 
2.2.2. Cỡ mẫu .................................................................................... 38 
2.2.3. Phương tiện .............................................................................. 39 
2.2.4. Quy trình phẫu thuật.................................................................. 40 
2.2.5. Các chỉ tiêu nghiên cứu.............................................................. 53 
2.2.6. Xử lý số liệu............................................................................. 60 
2.2.7. Đạo đức nghiên cứu .................................................................. 61 
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ ................................................................. 62 
3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG.................................................................. 62 
3.1.1. Tuổi và giới.............................................................................. 62 
3.1.2. Các yếu tố nguy cơ.................................................................... 63 
3.2. LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG............................................. 63 
3.2.1. Lâm sàng ................................................................................. 63 
3.2.2. Cận lâm sàng ............................................................................ 64 
3.3. KỸ THUẬT ............................................................................... 67 
3.3.1. Đường mở bụng ........................................................................ 67 
3.3.2. Đánh giá ổ bụng........................................................................ 68 
3.3.3. Giải phóng gan ......................................................................... 69 
3.3.4. Kiểm soát cuống Glisson ........................................................... 70 
3.3.5. Cắt nhu mô gan......................................................................... 71 
3.3.6. Kiểm tra cầm máu, rò mật, che phủ diện cắt ................................. 72 
3.3.7. Đặt dẫn lưu, đóng bụng.............................................................. 73 
3.4. KẾT QUẢ.................................................................................. 73 
3.4.1. Trong mổ ................................................................................. 73 
3.4.2. Kết quả gần .............................................................................. 78 
3.4.3. Kết quả xa ................................................................................ 80 
CHƯƠNG IV. BÀN LUẬN ............................................................... 86 
4.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG.................................................................. 86 
4.1.1. Tuổi và giới.............................................................................. 86 
4.1.2. Các yếu tố nguy cơ.................................................................... 87 
4.2. LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG............................................. 87 
4.2.1. Lâm sàng ................................................................................. 87 
4.2.2. Cận lâm sàng ............................................................................ 88 
4.3. KỸ THUẬT ............................................................................... 93 
4.3.1. Đường mở bụng ........................................................................ 93 
4.3.2. Đánh giá ổ bụng........................................................................ 95 
4.3.3. Giải phóng gan ......................................................................... 97 
4.3.4. Kiểm soát cuống Glisson ........................................................... 98 
4.3.5. Cắt nhu mô gan....................................................................... 104 
4.3.6. Kiểm tra cầm máu, rò mật, che phủ diện cắt ............................... 105 
4.3.7. Đặt dẫn lưu, đóng bụng............................................................ 106 
4.4. KẾT QUẢ................................................................................ 107 
4.4.1. Trong mổ ............................................................................... 107 
4.4.2. Kết quả gần ............................................................................ 110 
4.4.3. Kết quả xa .............................................................................. 113 
KẾT LUẬN.................................................................................... 119 
KIẾN NGHỊ................................................................................... 121 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
AFP Alpha Fetoprotein 
AJCC American Joint Committee on Cancer 
(Uỷ ban liên hiệp ung thư Hoa Kỳ) 
BN Bệnh nhân 
BCLC Barcelona Clinic Liver Cancer 
(Viện Ung thư gan Barcelona) 
CHT Cộng hưởng từ 
CLIP Cancer of the Liver Itatlian Program 
(Chương trình ung thư gan Italia) 
CLVT Cắt lớp vi tính 
CVP Central Venous Pressure 
GOT Glutamate-Oxaloacetate Transaminase 
GPT Glutamate Pyruvate Transaminase 
INR International Normalized Ratio 
MTT Mạc treo tràng 
PST Performance Status 
(Thang điểm thể trạng) 
PT Prothrombin Time 
PTT Partial Thromboplastine Time 
RFA Radiofrequency Abliton 
(Đốt nhiệt cao tần) 
TACE Transarterial Chemoembolization 
(Tắc mạch hoá chất) 
TNM Tumor Node Metastasis 
TDMP Tràn dịch màng phổi 
UBTG Ung thư biểu mô tế bào gan 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1. Kết quả sớm sau mổ của các tác giả ....................................... 35 
Bảng 1.2. Kết quả xa theo các tác giả ..................................................... 35 
Bảng 1.3. So sánh kỹ thuật kiểm soát cuống Glissson và cuống gan toàn bộ .... 36 
Bảng 1.4. So sánh kết quả sớm giữa kỹ thuật phẫu tích các thành phần trong 
cuống Glisson và kiểm soát toàn bộ cuống Glisson ................................. 37 
Bảng 2.1. Đánh giá chức năng gan theo Child-Pugh................................ 54 
Bảng 2.2. Phân chia giai đoạn bệnh theo BCLC ..................................... 55 
Bảng 2.3. Phân chia giai đoạn bệnh theo AJCC ...................................... 56 
Bảng 3.1. Tuổi ................................................................................... 62 
Bảng 3.2. Thời gian xuất hiện triệu chứng đến khi vào viện ..................... 63 
Bảng 3.3. Máu toàn bộ và prothrombin ................................................. 64 
Bảng 3.4. Sinh hóa ............................................................................. 65 
Bảng 3.5. Dấu ấn viêm gan.................................................................. 65 
Bảng 3.6. Phân loại giai đoạn bệnh theo TNM trước mổ.......................... 67 
Bảng 3.7. Tình trạng nhu mô gan ......................................................... 68 
Bảng 3.8. Đối chiếu vị trí tổn thương trên cắt lớp vi tính và trong mổ........ 68 
Bảng 3.9. Đối chiếu số lượng, kích thước u trên CLVT và trong mổ ......... 68 
Bảng 3.10. Kích thước trung bình của u trên CLVT và trong mổ .............. 69 
Bảng 3.11. Giải phóng gan .................................................................. 69 
Bảng 3.12. Tai biến ............................................................................ 69 
Bảng 3.13. Kiểm soát cuống Glisson .................................................... 70 
Bảng 3.14. Xử lý cuống Glisson........................................................... 71 
Bảng 3.15. Phương tiện cắt gan ............................................................ 71 
Bảng 3.16. Phương tiện cầm máu diện cắt ............................................. 72 
Bảng 3.17. Thời gian phẫu tích cuống Glisson ....................................... 73 
Bảng 3.18. Cắt gan lớn ....................................................................... 74 
Bảng 3.19. Cắt gan nhỏ ....................................................................... 74 
Bảng 3.20. Thời gian cắt nhu mô và phẫu thuật ...................................... 75 
Bảng 3.21. Lượng máu mất và truyền máu ............................................ 76 
Bảng 3.22. Số bệnh nhân phải truyền máu ............................................. 77 
Bảng 3.23. Biến chứng........................................................................ 78 
DANH MỤC HÌNH 
Hình 1.1. Phân chia gan theo Couinaud ...................................................5 
Hình 1.2. Phân chia gan theo Tôn Thất Tùng ...........................................6 
Hình 1.3. Cuống Glisson .......................................................................6 
Hình 1.4. Giải phẫu rốn gan...................................................................8 
Hình 1.5. Biến đổi tĩnh mạch cửa theo Torres ........................................ 10 
Hình 1.6. Biến đổi động mạch gan theo Varotti ...................................... 13 
Hình 1.7. Biến đổi đường mật theo Couinaud ....................................... 15 
Hình 1.8. Bao Laennec........................................................................ 22 
Hình 1.9. Cây cuống Glisson................................................................. 23 
Hình 1.10. Đơn vị hình nón theo Takasaki ............................................. 24 
Hình 2.1. Kiểm soát cuống Glisson phải................................................ 42 
Hình 2.2. Kiểm soát cuống Glisson trái ................................................. 43 
Hình 2.3. Kiểm soát cuống Glisson hạ phân thuỳ 4 và phân thuỳ trước...... 44 
Hình 2.4. Kiểm soát cuống Glisson thuỳ gan trái .................................... 45 
Hình 2.5. Kiểm soát cuống Glisson phân thuỳ sau .................................. 46 
Hình 2.6. Kiểm soát cuống Glisson phân thuỳ trước ............................... 47 
Hình 2.7. Kiểm soát cuống Glisson hạ phân thuỳ 3 ................................. 47 
Hình 2.8. Kiểm soát cuống Glisson hạ phân thuỳ 4 ................................. 48 
Hình 2.9. Kiểm soát cuống Glisson hạ phân thuỳ 5 ................................. 49 
Hình 2.10. Kiểm soát cuống Glisson hạ phân thuỳ 6 ............................... 50 
Hình 2.11. Kiểm soát cuống Glisson hạ phân thuỳ 7 ............................... 51 
Hình 2.12. Kiểm soát cuống Glisson hạ phân thuỳ 8 ............................... 52 
Hình 3.1. Kiểm soát cuống Glisson phải................................................ 70 
Hình 3.2. Kiểm soát cuống Glisson trái ................................................. 71 
Hình 3.3. Kiểm tra cầm máu diện c ... l 
hepatectomy", Hepatobiliary Pancreat Dis Int, 13(1). 
103. Yan L. (2016), "Operative Techniques in Liver Resection", Springer, 
New York. 
104. Figueras J., Llado L., Ruiz D., et al (2005), "Complete versus 
selective portal triad clamping for minor liver resections. A prospective 
randomized trial", Ann Surg; 241: 582-590. 
105. Cresswell AB, Welsh FK, John TG, et al (2009), "Evaluation of 
intrahepatic, extra-Glissonian stapling of the right porta hepatis vs. 
classical extrahepatic dissection during right hepatectomy", HPB 
(Oxford); 11: 493-498. 
106. Honda G., Kurata M., Tsuruta K. (2008), "Approach for Systematic 
Resection of the Liver Anterosuperior Area: Exposing Glissonean 
Pedicles by Prior Dissection of the Major Hepatic Fissure", J Am Coll 
Surg. Jul; 207(1): e1-4. 
107. Nanashima A., Sumida Y., Oikawa M., et al (2009),"Vascular 
transection using endovascular stapling in hepatic resection", 
Hepatogastroenterology; 56: 498-500. 
 108. Wang WX., Fan ST. (2003), "Use of the Endo-GIA vascular stapler 
for hepatic resection", Asian J Surg; 26: 193-196. 
109. Rahbari, N.N., et al.(2009), "Meta-analysis of the clamp-crushing 
technique for transection of the parenchyma in elective hepatic 
resection: back to where we started?" Ann Surg Oncol. (16)(3): p. 630-
9. 
110. Linke R., Ulrich F., Bechstein O., Schnitzbauer A. (2015), "The 
White-test helps to reduce biliary leakage in liver resection: a 
systematic review and meta-analysis", Annals of hepatology; 14 (2): 
161-167 
111. Liu Z., Jin H., Li Y., Gu Y., Zhai C. (2012), "Randomized controlled 
trial of the intraoperative bile leakage test in preventing bile leakage 
after hepatic resection", Dig Surg; 29: 510-5. 
112. Liu CL., Fan ST., Lo CM., Wong Y., Ng IO., Lam CM., Poon RT., 
Wong J. (2004), "Abdominal drainage after hepatic resection is 
contraindicated in patients with chronic liver diseases"Ann Surg. Feb; 
239(2): 194-201. 
113. Inoue Y., Imai Y., Kawaguchi N., Hirokawa F., Hayashi M., 
Uchiyama K. (2017), "Management of Abdominal Drainage after 
Hepatic Resection", Dig Surg, Published online: February 10. 
114. Eguchi S, Kanematsu T, Arii S, Okazaki M, Okita K, Omata M, et 
al (2008), "Comparison of the outcomes between an anatomical 
subsegmentectomy and a non-anatomical minor hepatectomy for single 
hepatocellular carcinomas based on a Japanese nationwide survey", 
Surgery; 143(4): 469–75. 
115. Hirokawa F, Kubo S, Nagano H, Nakai T, Kaibori M, Hayashi M, 
et al (2015), "Do patients with small solitary hepatocellular carcinomas 
without macroscopically vascular invasion require anatomic resection? 
Propensity score analysis", Surgery; 157(1): 27–36. 
116. Nanashima A., Sumida Y., Abo T., Nagasaki T., et al (2008), 
 "Comparison of survival between anatomic and non-anatomic liver 
resection in patients with hepatocellular carcinoma: significance of 
surgical margin in non-anatomic resection", Acta chirurgica Belgica; 
108(5): 532–7. 
117. Okamura Y., Ito T., Sugiura T., Mori K., Uesaka K. (2014), 
"Anatomic versus nonanatomic hepatectomy for a solitary 
hepatocellular carcinoma: a case-controlled study with propensity score 
matching", Journal of gastrointestinal surger; 18 (11): 1994–2002. 
118. Tan Y., Wei Zhang, Li Jiang, Jiayin Yang, Lunan Yan (2017), 
Efficacy and safety of anatomic resection versus nonanatomic resection 
in patients with hepatocellular carcinoma: A systemic review and meta-
analysis, PLoS ONE 12(10): e0186930. 
119. Huang X., LuS. (2017),"A Meta-analysis comparing the effect of 
anatomical resection vs. non-anatomical resection on the long-term 
outcomes for patients undergoing hepatic resection for hepatocellular 
carcinoma", HPB (Oxford)Oct; 19(10): 843-849. 
120. Kang CM., Choi GH., Kim DH., Choi SB., Kim KS., Choi JS., et al 
(2010), "Revisiting the role of nonanatomic resec- tion of small (< or = 
4 cm) and single hepatocellular carcinoma in patients with well-
preserved liver function", The Journal of surgical research; 160(1): 
81–9. 
121. Kobayashi A., Miyagawa S., Miwa S., and Nakata T. (2008), 
"Prognostic impact of anatomical resection on early and late 
intrahepatic recurrence in patients with hepatocellular carcinoma", J 
Hepatobiliary Pancreat Surg; 15: 515–521. 
122. Kudo A., Tanaka S., Ban D., Matsumura S., Irie T., Nakamura N., 
et al (2014), "Anatomic resection reduces the recurrence of solitary 
hepatocellular carcinoma </ = 5 cm without macrovascular invasion", 
American journal of surgery; 207(6): 863–9. 
123. Hwang JW.,Park KM., Kim SC., Lee JH., et al (2014), "Surgical 
 impact of an inferior right hepatic vein on right anteriorsectionectomy 
and right posterior sectionectomy", ANZ J Surg. Jan-Feb; 84(1-2): 59-
62. 
124. Nanashima A., Abo T., Hamasaki K., et al. (2013), "Predictors of 
intraoperative blood loss in patients undergoing hepatectomy", Surg 
Today. May; 43(5): 485-93. 
125. Park SK, Jung YK, Chung DH, Kim KK, Park YH, Lee JN, Kwon 
OS, Kim YS, Choi DJ, Kim JH (2013), "Factors influencing 
hepatocellular carcinoma prognosis after hepatectomy: a single-center 
experience", Korean J Intern Med ;28:428-438. 
126. Wang H-Q, Yang J, Yang J-Y, Yan L-N (2013), "Bile leakage test in 
liver resection: A systematic review and meta-analysis"World J 
Gastroenterol WJG; December 7; 19(45): 8420-8426.
 
127. Capussotti L, Ferrero A, Vigano L, et al (2006), "Bile leakage and 
liver resection: where is the risk? ", Arch Surg; 141: 690- 694; 695. 
128. Reissfelder C., RahbariN.N., KochM. (2011), "Postoperative course 
and clinical significance of biochemical blood tests following hepatic 
resection" , British Journal of Surgery; 98, pp. 836-844. 
129. Orlando C.S., Enio D.M. (2011), "Biochemical liver function after 
partial hepatic resection with or without partial hepaticvascular 
exclusion" , Acta Cirúrgica Brasileira. 26(2), pp. 120-124. 
130. Trần Văn Hợp (2006), "Giải phẫu bệnh học ung thư gan nguyên phát", 
Nhà xuất bản Y học, tr. 142-166. 
131. Zhang TT., Zhao XQ., Liu Z., Mao ZY., Bai L. (2016)," Facotors 
affecting the recurrence and survival of hepatocellularcarcinoma after 
hepatectomy: a retrospective study of 601 Chinese patients", Clin 
Transl Oncol.Aug; 18(8): 831-40. 
132. Tabrizian P., Jibara G., Shrager B, Schwartz M, Roayaie S.(2015), 
"Recurrence of hepatocellularcancer after resection: patterns, treatment
s, and prognosis",Ann Surg. May; 261(5): 947-55. 
 133. Liu L., Miao R., Yang H., Lu X., Zhao Y., Mao Y., Zhong S., 
Huang J., Sang X., Zhao H. (2012), "Prognostic factors after liver 
resection for hepatocellular carcinoma: a single-center experience from 
China", The American Journal of Surgery; 203: 741–750. 
134. Cucchetti A, Cescon M, Ercolani G, Bigonzi E, Torzilli G, Pinna 
AD (2012) "A comprehensive meta-regression analysis on out-come of 
anatomic resection versus nonanatomic resection for hepatocellular 
carcinoma", Ann Surg Oncol 19(12): 3697–3705. 
 
135. Cucchetti A, Qiao G-L, Cescon M, Li J, Xia Y, Ercolani G, et al 
(2014), "Anatomic versus nonanatomic resection in cirrhotic patients 
with early hepatocellular carcinoma". Surgery; 155(3): 512–21. 
136. Hu L., Xue F., Li Y., Shao M., Sun Y., Wei G. (2014),"A Long-
Term follow-up and comprehensive observation of risk and prognosis 
factors of recurrence and survival after resection of hepatocellular 
carcinoma", Cell Biochem Biophys; 69: 421–431. 
137. Hanazaki K., Kajikawa S. (2001), "Prognostic factors after hepatic 
resection for hepatocellular carcinoma with hepatitis C viral infection: 
Univariate and multivariate analysis" , The American Journal of 
Gastroenterology; 96(4), pp: 1243-1250. 
 
138. Zhou L., Rui J.A., Wang S.B. (2007), "Outcomes and prognostic 
factors 
of cirrhotic patients withhepatocellular carcinoma after radical 
major 
hepatectomy" , World J Surg; 31, pp. 1782-1787. 
 
 BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
Mã NC: Khoa: MÃ BA: 
THÔNG TIN BỆNH NHÂN 
A1. Họ và tên: A2. Tuổi: 
A3. Giới: 1.☐ Nam 2.☐ Nữ A4. Nghề nghiệp: 
A5. Địa chỉ: 
A6. Điện thoại liên hệ: 
A7. Lý do vào viện: 
A8. Ngày vào: Ngày mổ: Ngày ra viện: 
TIỀN SỬ 
A9. Tiền sử viêm gan B: 1. ☐ Không 2. ☐ Có 3. ☐ Không rõ 
Định lượng HBV DNA: (nếu có) Điều trị: Không 
A10. Tiền sử viêm gan C: 1. ☐ Không 2. ☐ Có 3. ☐ Không rõ 
Định lượng HCV RNA: (nếu có) Điều trị: 
A11. Tiền sử nghiện rượu: 1. ☐ Không 2. ☐ Có 3. ☐ Không rõ 
A12. Tiền sử u gan: 1. ☐ Không 2. ☐ Có 
A13. Điều trị u gan: ☐Nút mạch gan hoá chấtSố lần nút: 
 ☐ RFA () ☐Cắt gan Số lần phẫu thuật: 
A14. Tiền sử phẫu thuật ổ bụng cũ: 
A15. Tiền sử bệnh lý nội khoa: 
LÂM SÀNG 
B1. Chiều cao: B2. Cân nặng: 
Cơ năng 
C1. Đau bụng: 1. ☐ Có 2. ☐ Không 3. ☐ Không rõ 
C2. Ăn kém: 1. ☐ Có 2. ☐ Không 3. ☐ Không rõ 
C3. Sút cân: 1. ☐ Có (... kg) 2. ☐Không 3. ☐ Không rõ 
C4. Tự sờ u: 1. ☐ Có 2. ☐ Không 3. ☐ Không rõ 
C5. Thời gian diễn biến bệnh: 
Thực thể: 
D1. Thiếu máu: 1. ☐ Có 2. ☐ Không 3. ☐ Không rõ 
 D2. Vàng da. 1. ☐ Có 2. ☐ Không 3. ☐ Không rõ 
D3. Gan to: 1. ☐ Có 2. ☐ Không 3. ☐ Không rõ 
D4. Dịch ổ bụng: 1. ☐ Có 2. ☐Không 3. ☐ Không rõ 
D5. Biến chứng: 1. ☐ Có 2. ☐ Không 3. ☐ Không rõ 
D6. Bụng chướng: 1. ☐ Có (☐ VFM, ☐ Chảy máu trong, ☐ Khác) 2.☐ 
Không 
D7. Lách to: 1. ☐ Có 2. ☐ Không 3. ☐ Không rõ 
CẬN LÂM SÀNG 
BC N HC Hb Hema TC PT Nhóm máu 
 1.☐ A; 2.☐ B; 3☐O; 4.☐ AB 
Glucose Ure Cre GOT GPT GGT BilTP Bil (TT) Protein Albumin 
HIV HBsAg HCV AFP PIKA II HBV-
DNA 
E1. XQ phổi:1. ☐ Bình thường 2. ☐ TDMP 3. ☐ Lao phổi 4. ☐ Di căn 
 5. ☐ Khác: 
E2. Siêu âm gan: ☐ Có ☐ Không 
Ngày làm: Nơi làm: BVTWQĐ 108 
HÌNH ẢNH GAN: 
Kích thước gan: ☐ Bình thường ☐Teo ☐ Phì đại 
Nhu mô gan: ☐ Đều ☐ Thô ☐ Không đồng nhất ☐ Xơ☐ Nhiễm mỡ 
Lách to: ☐ Có ☐Không Dịch ổ bụng: ☐ Có ☐ Không 
Di căn hạch: ☐ Có ☐ Không Vị trí: 
U GAN: 
Kích thước(u lớn nhất): Số lượng: 
Vị trí: ☐ Gan phải: ☐ Gan trái ☐ Khác: 
Ranh giới: ☐ Có ☐ Không 
Tính chất: ☐ Tăng âm ☐ Giảm âm ☐ Hỗn hợp âm 
Tăng sinh mạch: ☐ Có ☐ Không 
Huyết khối tĩnh mạch cửa: ☐ Có ☐ Không Nhánh: ☐ Thân ☐ Phải ☐ Trái 
Di căn tạng: ☐ Có ☐Không Vị trí: 
Thương tổn khác: 
 Kết luận: 
E3. CLVT gan: ☐ Có ☐ Không 
Ngày làm: 
Nơi làm: 
HÌNH ẢNH GAN: 
Kích thước: ☐ Bình thường ☐ Phì đại (☐ F ☐ T)☐ Teo (☐ F ☐ T) 
Nhu mô gan:☐ Đều ☐ Tăng âm ☐ Thô☐ Nhiễm mỡ ☐ xơ 
Lách to: ☐ Có ☐ Không 
Dịch ổ bụng: ☐ Có ☐ Không 
Di căn hạch: ☐ Có ☐ Không Vị trí: 
U GAN: 
Kích thước(u lớn nhất): Số lượng: 
Vị trí: ☐ Gan phải: ☐ Gan trái: ☐ Trung tâm: 
Bờ khối u: ☐ Rõ ☐ Không rõ Ranh giới: ☐ Có ☐ Không 
Tỷ trọng trước tiêm: ☐ Tăng tỷ trọng ☐ Giảm tỷ trọng ☐ Không đồng nhất 
Thì động mạch: ☐ Ngấm thuốc nhanh ☐ Ngấm chậm ☐ Không ngấm 
Thì tĩnh mạch: ☐Thải thuốc nhanh ☐ Thải thuốc chậm 
Dấu hiệu rửa thuốc: ☐ Có ☐ Không☐ Giàu mạch: ☐ Có ☐ Không 
Huyết khối tĩnh mạch cửa: ☐ Có☐ Không Nhánh: ☐ Thân ☐ Phải ☐Trái 
Di căn tạng: ☐ Có ☐ Không Vị trí: 
Thương tổn khác: 
Kết luận: 
V GAN:☐ Toàn bộ: ☐ Khối u: 
☐ Gan phải: ml ☐Gan trái: ☐ Phân thuỳ sau: 
☐ Phân thuỳ trước: ☐ Thùy gan trái: ☐ Hpt 1: Hpt 4: 
☐ V gan còn lại:.................ml ☐ V gan còn lại/P:........./...........=.............% 
☐ V gan chuẩn:..................ml ☐ V gan còn lại/V chuẩn:....../.......=.........% 
E4. MRI gan: ☐ Có ☐ Không Nơi làm: ☐ BV108 ☐Khác: 
Nhu mô gan: ☐ Đều ☐ Thô ☐ Xơ ☐ Nhiễm mỡ 
U GAN: Kích thước:........... .............cm Số lượng:..............Vị trí: 
Tín hiệu T1W: trước tiêm (☐ giảm ☐ tăng ☐ đồng) sau tiêm (☐ giảm ☐ 
tăng ☐ đồng) 
 Tín hiệu T2W: trước tiêm (☐ giảm ☐ tăng ☐ đồng) sau tiêm (☐ giảm ☐ 
tăng ☐ đồng) 
Thì động mạch: ☐ Ngấm thuốc nhanh ☐ Ngấm chậm ☐ Không ngấm 
Thì tĩnh mạch: ☐ Thải thuốc nhanh ☐ Thải thuốc chậm 
Dấu hiệu rửa thuốc: ☐ Có ☐ Không Giàu mạch: ☐ Có ☐ Không 
Huyết khối tĩnh mạch cửa: ☐ Có☐ Không Nhánh: ☐ Thân ☐ Phải ☐ Trái 
E5. Giãn tĩnh mạch thực quản: ☐ Không ☐ Có() 
E6. Sinh thiết gan:☐ không ☐ có Số GPB: 
Kết quả: 
CHẨN ĐOÁN – CHỈ ĐỊNH 
F1. Chẩn đoán: HCC gan phải 
F2. Nhu mô gan: ☐ lành☐ xơ ☐ Child A ☐ Child B ☐ Child C ☐ 
TALTMC 
F3. Giai đoạn bệnh theo BCLC: 
F4. Giai đoạn bệnh theo TNM: 
 PHẪU THUẬT CẮT GAN 
G1. Hoàn thành ca mổ: ☐ phiên ☐ cấp cứu G2. Ngày mổ: 
G3. BSGM: G4. PTV: 
G5.Đường mổ: ☐trên rốn☐ trên dưới rốn☐ dưới sườn ☐chữ J ☐Khác: 
G6. Tổn thương trong mổ: 
- Ổ bụng: ☐ Không dịch ☐ Dịch mật ☐ Máu 
- Gan: ☐ Bình thường ☐To, phì đại ☐Xơ ☐ Teo 
- Số lượng u gan: 
- Vị trí: ☐ Gan phải ☐ Gan trái ☐ Phân thùy sau☐ Phân thùy sau ☐ Trung 
tâm 
Cụ thể: 
- Thương tổn khác: 
G7. Giải phóng gan: ☐Gan phải: ☐ Một phần ☐Toàn bộ 
☐ Gan trái: ☐ Một phần ☐Toàn bộ 
G8. Kiểm soát cuống Glisson theo Takasaki 
- Cắt túi mật: ☐ Có ☐ Không 
- Đặt dẫn lưu ống cổ túi mật: ☐ Có ☐ Không 
- Kiểm soát cuống Glisson: ☐ Phải ☐ Trái ☐ PTT ☐ PTS☐ HPT 
 - Thời gian phẫu tích cuống Glisson: ☐Phải: ☐ Trái: ☐ PTT: ☐ PTS: ☐ 
HPT: 
- Diện thiếu máu sau kẹp cuống Glisson: ☐ Một phần ☐Toàn bộ 
- Cặp cắt cuống Glisson: ☐ Trước cắt nhu mô ☐Sau cắt nhu mô 
(Cắt cuống PTT, PTS riêng biệt) ☐ Stapler ☐ Khâu: ☐Vắt☐Số 8 
G9. Cắt gan 
- Loại cắt: ☐Gan phải ☐ Gan trái ☐ Thuỳ trái ☐ Phân thùy sau ☐ Phân 
thùy trước ☐ Cắt gan trung tâm ☐ Cắt hạ phân thuỳ 
- Cặp cuống Glisson: ☐ Phải ☐ Trái ☐ PTT ☐ PTS ☐ HPT 
- Cặp cuống gan toàn bộ: ☐ Có (Số lần) ☐Không 
- Phương tiện cắt nhu mô: ☐ Dao siêu âm ☐ Dao CUSA ☐ Dao Valley-
Lab ☐Kelly 
- Cặp cắt tĩnh mạch gan: ☐ Stapler ☐ Khâu(vắt) 
- Cầm máu diện cắt: ☐ Bipolar ☐ Đơn cực ☐Argon ☐ Khâu 
- Kiểm tra rò mật:☐ Bơm chất chỉ thị màu ☐ Gạc trắng 
Rò mật: ☐Có (Xử lý) ☐ Không 
- Che phủ diện cắt: Rò mật: ☐ Surgicel ☐ Mạc nối lớn ☐ Keo sinh học 
- Thời gian cắt nhu mô: 
- Lượng máu mất trong mổ: 
- Truyền máu trong mổ ☐ Có () ☐ Không 
- Dẫn lưu: số lượng: Vị trí: 
- Dẫn lưu đường mật: ☐ Có ☐Không 
- Thời gian mổ: 
- Khó khăn trong mổ: 
G10. Phẫu thuật khác kèm theo: ☐ Không ☐ Có 
G11. Tai biến chứng trong mổ: ☐ Không ☐Có (☐ Phẫu thuật☐ Gây mê) 
Cụ thể: 
THEO DÕI ĐIỀU TRỊ SAU MỔ 
Chỉ tiêu Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 
Prothrombin 
GOT 
GPT 
Bilirubin 
Albumin 
Protein 
 K1. Biến chứng: 
NK vết mổ: ☐ không ☐ có – xử lý (☐ thay băng ☐ kháng sinh ☐ mổ lại) 
TDMP: ☐ không ☐ có – xử lý (☐ nội khoa ☐ chọc hút ☐ dẫn lưu) 
Áp xe: ☐ không ☐ có – xử lý (☐ kháng sinh ☐ chọc hút ☐ mổ lại) 
Rò mật: ☐không ☐ có – xử lý (☐ thay băng ☐ dẫn lưu ☐ chọc hút ☐ mổ 
lại) 
Chảy máu: ☐ không ☐ có – xử lý (☐ nội khoa ☐dẫn lưu ☐ mổ lại) 
Suy gan: ☐ không ☐ có – xử lý 
Cổ chướng: ☐ không ☐ có – xử lý (☐ nội khoa ☐ chọc hút ☐ dẫn lưu) 
K2. Kết quả: ☐ Tốt ra viện ☐ Nặng ☐ Tử vong 
GIẢI PHẪU BỆNH 
L1. Số GPB: L2. Ngày trả kết quả: 
L3. BS đọc: Lê Thị Thanh Xuân 
L4. Độ biệt hóa: ☐ Cao ☐ Vừa ☐Thấp 
L5. Kết luận: 
KẾT QUẢ XA 
M1. Ngày khám: 
M2. Tình trạng: ☐ Khỏe mạnh☐ Tái phát (Thời gian: Xử lý: ) 
☐ Tử vong 
M3. Ngày mất: ..// M4. Thời gian sống thêm toàn bộ: 
M5. Thời gian sống thêm không bệnh: 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_ung_dung_ky_thuat_kiem_soat_cuong_glisson.pdf
  • pdfLuan an tom tat (Eng).pdf
  • pdfLuan an tom tat (Viet).pdf
  • docxTRANG THÔNG TIN VỀ NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN.docx