Luận án Nghiên cứu ứng dụng một số gen kháng bệnh bạc lá nhằm phát triển lúa lai ở các tỉnh phía bắc Việt Nam

Trong sản xuất lúa gạo thì lúa lai là một trong những thành tựu khoa học

nông nghiệp lớn nhất của thế kỷ XX. Lúa lai có năng suất cao hơn lúa thuần từ

15-20%, do đó lúa lai được coi là cây xóa đói của nhiều Quốc gia châu Á. Hiện

nay các giống lúa lai được sử dụng ngày càng rộng rãi, góp phần làm tăng năng

suất một cách đáng kể. Tuy nhiên, các giống lúa lai có ưu điểm năng suất cao,

nhưng hạn chế là khả năng chống chịu với bệnh bạc lá chưa cao. Chính vì vậy

việc chọn tạo được các giống lúa bố, mẹ và con lai F1 có khả năng kháng bệnh

bạc lá là việc làm cần thiết trong điều kiện sản xuất lúa gạo hiện nay.

Trong thực tế các giống lúa lai đạt năng suất cao nhưng hay bị bệnh bạc lá

gây hại, đặc biệt khi gieo cấy trong vụ Mùa và trong điều kiện thâm canh. Bệnh

bạc lá lúa do vi khuẩn Xanthomonas oryzae pv. Orzae gây ra, là một trong những

bệnh gây hại đến nhiều vùng trồng lúa trên thế giới, ở mức độ nhẹ chúng làm cho

lá lúa bị trắng do mất diệp lục dẫn đến lá khô và chết làm giảm khả năng quang

hợp, do đó làm giảm năng suất lúa; ở mức độ nặng khi gây hại vào giai đoạn lúa

trỗ bông và chín sữa bộ lá bị nhiễm cháy làm mất khả năng quang hợp của cây.

Đặc biệt, chúng gây hại ở cổ bông sẽ làm chết các bó mạch dẫn truyền chất dinh

dưỡng về hạt, bệnh nặng có thể không cho thu hoạch.

Đến nay, các nhà khoa học trên thế giới đã xác định được 45 gen kháng

bệnh khác nhau trên thế giới được ký hiệu từ Xa1 đến Xa46 (chưa có gen Xa37).

Nhiều nghiên cứu cho thấy gen kháng bệnh bạc lá lúa hiệu quả cho các tỉnh phía

Bắc Việt Nam là các gen xa5, Xa7 và Xa21. Trong đó gen Xa21 đã được Học

viện Nông nghiệp Việt Nam chuyển thành công vào dòng mẹ 103S (ký hiệu là

103BB21S) (Hien Vu Thi Thu & Yoshimura, 2015).

pdf 198 trang dienloan 5440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu ứng dụng một số gen kháng bệnh bạc lá nhằm phát triển lúa lai ở các tỉnh phía bắc Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng một số gen kháng bệnh bạc lá nhằm phát triển lúa lai ở các tỉnh phía bắc Việt Nam

Luận án Nghiên cứu ứng dụng một số gen kháng bệnh bạc lá nhằm phát triển lúa lai ở các tỉnh phía bắc Việt Nam
 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
DƯƠNG ĐỨC HUY 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG MỘT SỐ GEN 
KHÁNG BỆNH BẠC LÁ NHẰM PHÁT TRIỂN LÚA LAI 
Ở CÁC TỈNH PHÍA BẮC VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP – 2020
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
DƯƠNG ĐỨC HUY 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG MỘT SỐ GEN 
KHÁNG BỆNH BẠC LÁ NHẰM PHÁT TRIỂN LÚA LAI 
Ở CÁC TỈNH PHÍA BẮC VIỆT NAM 
Ngành: Di truyền và chọn giống cây trồng 
Mã số: 9 62 01 11 
Người hướng dẫn: 
 PGS.TS. Nguyễn Văn Hoan 
 PGS.TS. Vũ Thị Thu Hiền 
HÀ NỘI – 2020
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng sử dụng bảo vệ 
để lấy bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám 
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được ghi rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày 25 tháng 9 năm 2020 
Tác giả luận án 
 Dương Đức Huy 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự 
hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng 
nghiệp và gia đình. 
 Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết 
ơn sâu sắc PGS.TS. Nguyễn Văn Hoan và PGS.TS. Vũ Thị Thu Hiền đã tận tình hướng 
dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập 
và thực hiện đề tài. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ 
môn Di truyền và Chọn giống cây trồng, Khoa Nông học, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, 
đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể Lãnh đạo, cán bộ viên chức Trung Tâm Giống 
nông lâm nghiệp Lào Cai; Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng, Học viện Nông nghiệp 
Việt Nam đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. 
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ công chức Huyện ủy huyện Bảo 
Yên tỉnh Lào Cai đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. 
Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều 
kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. 
Hà Nội, ngày 25 tháng 9 năm 2020 
Tác giả luận án 
Dương Đức Huy 
 iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan ...................................................................................................................... i 
Lời cảm ơn ......................................................................................................................... ii 
Mục lục ............................................................................................................................ iii 
Danh mục chữ viết tắt ....................................................................................................... vi 
Danh mục bảng ............................................................................................................... viii 
Danh mục hình .................................................................................................................. xi 
Trích yếu luận án ............................................................................................................. xii 
Thesis abstract................................................................................................................. xiv 
Phần 1. Mở đầu ................................................................................................................ 1 
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ....................................................................................... 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 2 
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................... 2 
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu .......................................................................................... 2 
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................. 2 
1.3.3. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ........................................................................ 3 
1.4. Tính mới và những đóng góp của đề tài .............................................................. 3 
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ............................................................................. 3 
1.5.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài ................................................................................. 3 
1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài ................................................................................. 3 
Phần 2. Tổng quan tài liệu .............................................................................................. 5 
2.1. Tình hình nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai ....................................................... 5 
2.1.1. Nghiên cứu và phát triển lúa lai trên thế giới ...................................................... 5 
2.1.2. Nghiên cứu và phát triển lúa lai ở Việt Nam ..................................................... 10 
2.1.3. Những định hướng trong nghiên cứu và phát triển lúa lai ................................. 16 
2.2. Di truyền kháng bệnh bạc lá ở lúa ..................................................................... 18 
2.2.1. Nghiên cứu về vi khuẩn gây bệnh bạc lá lúa và nhóm nòi ................................ 18 
2.2.2. Mối quan hệ ký sinh - ký chủ, thuyết "gen đối gene" ........................................ 21 
2.2.3. Nghiên cứu về nhóm nòi .................................................................................... 22 
2.2.4. Đặc điểm của các dòng lúa đẳng gen làm chỉ thị và nghiên cứu tính kháng 
bệnh trên lúa dại ................................................................................................. 25 
 iv 
2.2.5. Nghiên cứu các gen kháng bệnh bạc lá lúa ........................................................ 26 
2.2.6. Chỉ thị phân tử liên kết với gen kháng bệnh bạc lá lúa ...................................... 29 
2.3. Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai kháng bệnh bạc lá .......................... 30 
2.3.1. Một số kết quả nghiên cứu trên thế giới ............................................................ 30 
2.3.2. Một số kết quả nghiên cứu ở Việt Nam ............................................................. 33 
2.4. Các nhận xét rút ra từ nghiên cứu tổng quan ..................................................... 34 
Phần 3. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu ............................................................. 35 
3.1. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................ 35 
3.1.1. Các mẫu giống lúa sử dụng làm vật liệu ............................................................ 35 
3.1.2. Các mẫu phân lập vi khuẩn gây bệnh bạc lá ...................................................... 35 
3.1.3. Chỉ thị phân tử sử dụng trong nghiên cứu ......................................................... 36 
3.2. Nội dung nghiên cứu .......................................................................................... 36 
3.2.1. Lai chuyển gen kháng bệnh bạc lá Xa7 vào dòng bố R212 và đánh 
giá dòng.............................................................................................................. 36 
3.2.2. Chọn tạo các tổ hợp lúa lai cải tiến mang gen kháng bệnh bạc lá ..................... 37 
3.2.3. Đánh giá đặc điểm nông sinh học và khả năng kháng bệnh bạc lá của các 
dòng bố cải tiến và sản xuất hạt lúa lai của các tổ hợp lai cải tiến .................... 37 
3.2.4. Đánh giá hiệu quả sản xuất của các tổ hợp lúa lai cải tiến ................................ 37 
3.3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 37 
3.3.1. Phương pháp chuyển gen Xa7 vào dòng R212 .................................................. 37 
3.3.2. Phương pháp chỉ thị phân tử: (nội dung nghiên cứu 1) ..................................... 39 
3.3.3. Phương pháp lây nhiễm vi khuẩn gây bệnh bạc lá nhân tạo (phục vụ cả 4 
nội dung nghiên cứu) ......................................................................................... 40 
3.3.4. Phương pháp đánh giá dòng R212BB7 (Nội dung nghiên cứu 1). .................... 42 
3.3.5. Đánh giá các đặc điểm nông sinh học của con lai F1 (nội dung nghiên 
cứu 2) ................................................................................................................. 42 
3.3.6. Đánh giá khảo nghiệm sản xuất về năng suất và khả năng kháng bệnh 
(Nội dung nghiên cứu 4) .................................................................................... 43 
3.3.7. Phương pháp đánh giá chất lượng cảm quan cơm bằng cho điểm (Nội 
dung nghiên cứu 4) ............................................................................................ 47 
3.3.8. Một số công thức sử dụng: ................................................................................ 47 
 v 
Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận .................................................................... 49 
4.1. Chuyển gen Xa7 kháng vi khuẩn gây bệnh bạc lá lúa vào dòng phục hồi ........ 49 
4.1.1. Lai chuyển gen Xa7 vào dòng phục hồi R212 và lây nhiễm nhân tạo .............. 50 
4.1.2. Sàng lọc các cá thể R212 kháng bệnh bạc lá bằng chỉ thị phân tử .................... 58 
4.1.3. Đánh giá các dòng phục hồi mang gen Xa7 cải tiến .......................................... 66 
4.2. Chọn tạo các tổ hợp lúa lai cải tiến mang gen kháng bệnh bạc lá lúa ............... 82 
4.2.1. Đánh giá các tổ hợp lai mang gen kháng vi khuẩn gây bệnh bạc lá vụ 
Xuân 2015 tại Bát Xát ....................................................................................... 83 
4.2.2. Đánh giá các tổ hợp lúa lai cải tiến trong vụ Mùa 2015 tại Lào Cai ................. 94 
4.3. Đánh giá đặc điểm nông sinh học và khả năng kháng bệnh bạc lá của các 
dòng bố cải tiến và sản xuất hạt lúa lai ............................................................ 101 
4.3.1. Đánh giá đặc điểm nông sinh học và khả năng kháng bệnh bạc lá của các 
dòng bố cải tiến mang gen Xa7 ....................................................................... 101 
4.3.2. Đánh giá đặc điểm nông sinh học và khả năng kháng bệnh bạc lá của 
dòng mẹ 103BB21S ......................................................................................... 105 
4.3.3. Nghiên cứu sản xuất hạt lai F1 của các tổ hợp lúa lai cải tiến ......................... 107 
4.4. Đánh giá hiệu quả sản xuất của các tổ hợp lúa lai cải tiến .............................. 111 
4.4.1. Đánh giá tình hình sâu bệnh hại của hai tổ hợp lúa lai cải tiến ....................... 111 
4.4.2. Đánh giá về năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của 2 tổ hợp lúa 
lai cải tiến ......................................................................................................... 113 
Phần 5. Kết luận và đề nghị ........................................................................................ 117 
5.1. Kết luận ............................................................................................................ 117 
5.2. Đề nghị ............................................................................................................. 118 
Danh mục công trình đã công bố liên quan đến luận án ............................................... 119 
Tài liệu tham khảo ......................................................................................................... 120 
Phụ lục ......................................................................................................................... 130 
 vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ/nghĩa tiếng Việt 
AFLP Amplified Fragment Length Polymorphism 
(Đa hình khuyếch đại các đoạn chiều dài) 
APSA Asia and Pacific Seed Association 
(Hiệp hội hạt giống châu Á - Thái Bình Dương) 
AT Aromatic TGMS line (Dòng TGMS thơm) 
BAC Bacterial Artificial Chromosome 
(Nhiễm sắc thể nhân tạo của vi khuẩn) 
BD Bất dục 
BRRI Viện Nghiên cứu lúa Quốc tế Bangladesh 
CMS Cytoplasmic Male Sterile (Bất dục đực tế bào chất) 
CSSLs Chromosome segment substitution lines 
(Dòng được thay thế một đoạn nhiễm sắc thể) 
CT Công thức 
Đ/C (đ/c) Đối chứng 
D/R Dài/rộng 
DNA Deribo Nucleic Acid (Axit Đêoxiribonuclei) 
EGMS Environment sensitive Genic Male Sterile 
(Bất dục đực di truyền nhân mẫn cảm với môi trường) 
FAO Food and Agam iculture Oganization 
(Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc) 
GCA General Combining Ability (Khả năng kết hợp chung) 
IRRI International Rice Research Institute (Viện Nghiên cứu lúa Quốc tế ) 
ICRR Trung tâm nghiên cứu lúa Indonesia 
KL Khối lượng 
KNKH Khả năng kết hợp 
MAS Marker Assisted Selection (Chọn lọc nhờ chỉ thị phân tử) 
MARD Ministry of Agam iculture and Rural Development (Bộ Nông nghiệp 
và Phát triển nông thôn 
NS Năng suất 
NST Nhiễm sắc thể 
 vii 
PCR Polymerase Chain Reaction (Phản ứng chuỗi trùng lặp) 
PGMS Photoperiod sensitive Genic Male Sterile 
(Bất dục đực chức năng di truyền nhân mẫn cảm ánh sáng) 
QTL Quantitative Trait Loci (Locus tính trạng số lượng) 
RAPD Random Amplified Polymorphic DNA 
 (Đa hình các đoạn DNA được khuyếch đại ngẫu nhiên) 
RFLP Restriction Fragments Length Polymorphism 
(Đa hình chiều dài đoạn cắt giới hạn) 
SCA Specific combining ability (Khả năng kết hơp riêng) 
SSR Simple Sequence Repeates (Đa hình các đoạn lặp lại đơn giản) 
TGMS Thermo sensitive Genic Male Sterility 
(Bất dục đực chức năng di truyền nhân mẫn cảm với nhiêt độ) 
TGST Thời gian sinh trưởng 
ƯTL Ưu thế lai 
VM Vụ Mùa 
VX Vụ Xuân 
YTCTNS Yếu tố cấu thành năng suất 
WCG Wide Compatility Gen (Gen tương hợp rộng) 
 viii 
DANH MỤC BẢNG 
TT Tên bảng Trang 
2.1. Tên các độc tố của vi khuẩn gây bệnh bạc lá lúa ................................................ 20 
2.2. Mức độ kháng của các gen Xa với 4 nhóm nòi vi khuẩn Xoo ............................ 24 
2.3. Mức độ độc tính gây bệnh của 4 nhóm nòi vi khuẩn Xoo .................................. 24 
3.1. Quá trình chọn tạo và đánh giá dòng .................................................................. 38 
3.2. Bảng đánh giá mức độ nhiễm bệnh bạc lá lúa .................................................... 41 
3.3. Thang điểm đánh giá chất lượng cảm quan cơm ................................................ 47 
4.1. Tổng hợp nội dung thực hiện trong việc lai chuyển gen và đánh giá các cá 
thể được lựa chọn ................................................................................................ 49 
4.2. Kết quả lây nhiễm nhân tạo của các cá thể thế hệ BC2F3 với ba mẫu phân 
lập vi khuẩn gây bệnh ...  18 15.850 4.1304 1.3515 8.5 0.9130 0.0000 
 SHCB 18 179.72 13.153 5.7150 3.2 0.7127 0.0002 
 KLNH 18 30.517 1.2771 0.20736 0.7 0.7172 0.0000 
 NSLT 18 109.88 5.4260 3.7777 3.4 0.6889 0.0166 
 NSTT 18 67.333 3.3491 1.4846 2.2 0.8974 0.0003 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TGST FILE 46 2/ 7/** 22:54 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 
 178 
Bảng 43a: Nang suat va cac yeu to cau thanh nang suat giong lúa LC212KBL vụ Xuân 2016 
 VARIATE V003 TGST 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 1.00000 .500000 0.01 0.990 3 
 2 DKS$ 1 73.5000 73.5000 1.81 0.311 3 
 * RESIDUAL 2 81.0000 40.5000 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 5 155.500 31.1000 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SBHH FILE 46 2/ 7/** 22:54 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 
Bảng 43a: Nang suat va cac yeu to cau thanh nang suat giong lúa LC212KBL vụ Xuân 2016 
 VARIATE V004 SBHH 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 .100000E-01 .500001E-02 0.02 0.982 3 
 2 DKS$ 1 .600000E-01 .600000E-01 0.24 0.667 3 
 * RESIDUAL 2 .490000 .245000 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 5 .560000 .112000 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE HCTB FILE 46 2/ 7/** 22:54 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 
Bảng 43a: Nang suat va cac yeu to cau thanh nang suat giong lúa LC212KBL vụ Xuân 2016 
 VARIATE V005 HCTB 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 5.29001 2.64501 0.12 0.894 3 
 2 DKS$ 1 5.41496 5.41496 0.24 0.669 3 
 * RESIDUAL 2 44.8900 22.4450 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 5 55.5949 11.1190 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE KLNH FILE 46 2/ 7/** 22:54 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 4 
Bảng 43a: Nang suat va cac yeu to cau thanh nang suat giong lúa LC212KBL vụ Xuân 2016 
 VARIATE V006 KLNH 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 .400003E-01 .200002E-01 0.25 0.799 3 
 2 DKS$ 1 1.50000 1.50000 18.75 0.047 3 
 * RESIDUAL 2 .160000 .799999E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 5 1.70000 .340000 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSLT FILE 46 2/ 7/** 22:54 
---------------------------------------------------------------- PAGE 5 
Bảng 43a: Nang suat va cac yeu to cau thanh nang suat giong lúa LC212KBL vụ Xuân 2016 
 VARIATE V007 NSLT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 4.00000 2.00000 0.04 0.960 3 
 2 DKS$ 1 1.21500 1.21500 0.03 0.880 3 
 * RESIDUAL 2 92.1600 46.0800 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 5 97.3750 19.4750 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE 46 2/ 7/** 22:54 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 6 
 179 
Bảng 43a: Nang suat va cac yeu to cau thanh nang suat giong lúa LC212KBL vụ Xuân 2016 
VARIATE V008 NSTT 
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 .250004 .125002 0.05 0.956 3 
 2 DKS$ 1 11.7600 11.7600 4.45 0.170 3 
 * RESIDUAL 2 5.29000 2.64500 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 5 17.3000 3.46000 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSDC FILE 46 2/ 7/** 22:54 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 7 
Bảng 43a: Nang suat va cac yeu to cau thanh nang suat giong lúa LC212KBL vụ Xuân 2016 
VARIATE V009 NSDC 
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 .359996 .179998 0.01 0.989 3 
 2 DKS$ 1 4.86000 4.86000 0.36 0.609 3 
 * RESIDUAL 2 27.0400 13.5200 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 5 32.2600 6.45200 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 46 2/ 7/** 22:54 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 8 
Bảng 43a: Nang suat va cac yeu to cau thanh nang suat giong lúa LC212KBL vụ Xuân 2016 
MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS TGST SBHH HCTB KLNH 
 1 2 113.500 5.90000 200.250 29.3000 
 2 2 114.000 5.95000 201.400 29.2000 
 3 2 113.000 5.85000 199.100 29.4000 
 SE(N= 2) 4.50000 0.350000 3.35000 0.200000 
 5%LSD 2DF 27.0033 2.10025 20.1024 1.20015 
 NL NOS NSLT NSTT NSDC 
 1 2 89.8500 72.9000 65.9000 
 2 2 88.8500 72.6500 65.6000 
 3 2 90.8500 73.1500 66.2000 
 SE(N= 2) 4.80000 1.15000 2.60000 
 5%LSD 2DF 28.8035 6.90083 15.6019 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
MEANS FOR EFFECT DKS$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 DKS$ NOS TGST SBHH HCTB KLNH 
 D1 3 117.000 5.80000 199.300 29.8000 
 D2 3 110.000 6.00000 201.200 28.8000 
 SE(N= 3) 3.67423 0.285774 2.73526 0.163299 
 5%LSD 2DF 2.0481 1.71485 1.4136 0.979914 
 DKS$ NOS NSLT NSTT NSDC 
 D1 3 89.4000 71.5000 66.8000 
 D2 3 90.3000 74.3000 65.0000 
 SE(N= 3) 3.91918 0.938971 2.12289 
 5%LSD 2DF 3.5179 3.56451 2.7389 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 46 2/ 7/** 22:54 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 9 
Bảng 43a: Nang suat va cac yeu to cau thanh nang suat giong lúa LC212KBL vụ Xuân 2016 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GAM AND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |DKS$ | 
 (N= 6) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 TGST 6 113.50 5.5767 6.3640 3.6 0.9897 0.3112 
 SBHH 6 5.9000 0.33466 0.49497 3.4 0.9820 0.6668 
 HCTB 6 200.25 3.3345 4.7376 2.4 0.8939 0.6689 
 KLNH 6 29.300 0.58310 0.28284 1.0 0.7993 0.0468 
 NSLT 6 89.850 4.4130 6.7882 4.6 0.9597 0.8800 
 NSTT 6 72.900 1.8601 1.6263 2.2 0.9560 0.1702 
 NSDC 6 65.900 2.5401 3.6770 3.6 0.9888 0.6089 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TGST FILE 47 3/ 7/** 6:30 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 
 180 
Bảng 43b: Nang suat va cac yeu to cau thanh nang suat cua giong LC212KBL vu Mùa 2016 
VARIATE V003 TGST 
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 3.00000 1.50000 0.38 0.694 3 
 2 DKS$ 5 50.5000 10.1000 2.59 0.094 3 
 * RESIDUAL 10 39.0000 3.90000 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 17 92.5000 5.44118 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SBHH FILE 47 3/ 7/** 6:30 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 
Bảng 43b: Nang suat va cac yeu to cau thanh nang suat cua giong LC212KBL vu Mùa 2016 
VARIATE V004 SBHH 
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 .533333E-01 .266667E-01 0.29 0.754 3 
 2 DKS$ 5 4.38000 .876000 9.66 0.002 3 
 * RESIDUAL 10 .906667 .906667E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 17 5.34000 .314118 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE HCTB FILE 47 3/ 7/** 6:30 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 
Bảng 43b: Nang suat va cac yeu to cau thanh nang suat cua giong LC212KBL vu Mùa 2016 
VARIATE V005 HCTB 
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 5.07002 2.53501 0.03 0.966 3 
 2 DKS$ 5 154.080 30.8160 0.42 0.825 3 
 * RESIDUAL 10 732.110 73.2110 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 17 891.259 52.4270 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE KLNH FILE 47 3/ 7/** 6:30 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 4 
Bảng 43b: Nang suat va cac yeu to cau thanh nang suat cua giong LC212KBL vu Mùa 2016 
 VARIATE V006 KLNH 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 .333330E-02 .166665E-02 0.04 0.965 3 
 2 DKS$ 5 1.02000 .204000 4.47 0.022 3 
 * RESIDUAL 10 .456666 .456666E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 17 1.48000 .870588E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSLT FILE 47 3/ 7/** 6:30 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 5 
Bảng 43b: Nang suat va cac yeu to cau thanh nang suat cua giong LC212KBL vu Mùa 2016 
 VARIATE V007 NSLT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 4.81334 2.40667 0.10 0.903 3 
 2 DKS$ 5 872.020 174.404 7.44 0.004 3 
 * RESIDUAL 10 234.547 23.4547 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 17 1111.38 65.3753 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE 47 3/ 7/** 6:30 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 6 
Bảng 43b: Nang suat va cac yeu to cau thanh nang suat cua giong LC212KBL vu Mùa 2016 
 VARIATE V008 NSTT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 3.00000 1.50000 0.07 0.936 3 
 2 DKS$ 5 202.320 40.4640 1.79 0.202 3 
 * RESIDUAL 10 226.000 22.6000 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 17 431.320 25.3718 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSDC FILE 47 3/ 7/** 6:30 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 7 
 181 
Bảng 43b: Nang suat va cac yeu to cau thanh nang suat cua giong LC212KBL vu Mùa 2016 
 VARIATE V009 NSDC 
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
============================================================================= 
 1 NL 2 .213334 .106667 0.02 0.984 3 
 2 DKS$ 5 67.8400 13.5680 2.19 0.136 3 
 * RESIDUAL 10 62.0266 6.20266 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 17 130.080 7.65176 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 47 3/ 7/** 6:30 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 8 
Bảng 43b: Nang suat va cac yeu to cau thanh nang suat cua giong LC212KBL vu Mùa 2016 
MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS TGST SBHH HCTB KLNH 
 1 6 94.8333 6.00000 192.800 29.1000 
 2 6 94.3333 5.93333 192.150 29.1167 
 3 6 95.3333 6.06667 193.450 29.0833 
 SE(N= 6) 0.806226 0.122927 3.49311 0.872417E-01 
 5%LSD 10DF 2.54045 0.387348 11.0069 0.274902 
 NL NOS NSLT NSTT NSDC 
 1 6 87.4667 70.9000 62.6333 
 2 6 86.8333 70.4000 62.5000 
 3 6 88.1000 71.4000 62.7667 
SE(N= 6) 1.97715 1.94079 1.01675 
 5%LSD 10DF 6.23006 6.11550 3.20381 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
MEANS FOR EFFECT DKS$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 DKS$ NOS TGST SBHH HCTB KLNH 
 D1 3 95.0000 5.60000 189.700 29.1000 
 D2 3 93.0000 5.90000 196.900 29.1000 
 D3 3 98.0000 5.40000 190.500 29.2000 
 D4 3 93.0000 5.80000 196.800 29.3000 
 D5 3 95.0000 6.50000 191.400 28.6000 
 D6 3 95.0000 6.80000 191.500 29.3000 
 SE(N= 3) 1.14018 0.173845 4.94001 0.123378 
 5%LSD 10DF 3.59273 0.547793 15.5661 0.388770 
 DKS$ NOS NSLT NSTT NSDC 
 D1 3 80.5000 73.8000 65.6000 
 D2 3 87.9000 70.0000 61.9000 
 D3 3 78.1000 68.5000 59.6000 
 D4 3 87.1000 65.5000 61.3000 
 D5 3 92.3000 72.0000 63.8000 
 D6 3 98.9000 75.6000 63.6000 
 SE(N= 3) 2.79611 2.74469 1.43790 
 5%LSD 10DF 8.81064 8.64862 4.53087 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 47 3/ 7/** 6:30 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 9 
Bảng 43b: Nang suat va cac yeu to cau thanh nang suat cua giong LC212KBL vu Mùa 2016 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GAM AND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |DKS$ | 
 (N= 18) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 TGST 18 94.833 2.3326 1.9748 2.1 0.6941 0.0938 
 SBHH 18 6.0000 0.56046 0.30111 5.0 0.7542 0.0016 
 HCTB 18 192.80 7.2407 8.5563 4.4 0.9665 0.8248 
 KLNH 18 29.100 0.29506 0.21370 0.7 0.9646 0.0215 
 NSLT 18 87.467 8.0855 4.8430 5.5 0.9029 0.0040 
 NSTT 18 70.900 5.0370 4.7539 6.7 0.9358 0.2021 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_ung_dung_mot_so_gen_khang_benh_bac_la_nha.pdf
  • pdfDT&CGCT - TTLA - Duong Duc Huy.pdf
  • docTTT - Duong Duc Huy.doc