Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt khối tá tràng đầu tụy điều trị u vùng bóng Vater
U vùng bóng Vater được định nghĩa là các khối u cách 2 cm tính từ nhú
tá lớn. Các khối u này thường xuất phát từ biểu mô của bóng Vater, đoạn thấp
ống mật chủ, ống tụy vùng đầu tụy và biểu mô tá tràng quanh bóng Vater, đến
98% là các khối u ác tính, 2% các trường hợp là u nhú và u lành tính. Trong
nhiều nghiên cứu, ung thư đầu tụy chiếm 50% - 70%, ung thư bóng Vater
(15% - 25%), ung thư đường mật (10%) và ung thư tá tràng khoảng 10% các
trường hợp u quanh bóng Vater được phẫu thuật cắt khối tá tụy. Thời gian
sống thêm phụ thuộc vào vị trí, độ xâm lấn u và giai đoạn bệnh [1],[2],[3].
Với các khối ung thư vùng bóng Vater, phẫu thuật cắt khối tá tụy kinh
điển là phương pháp điều trị triệt để nhất, cho đến nay, đây vẫn là phẫu thuật
khó với tỷ lệ tử vong khoảng 0 – 5%, biến chứng chung sau mổ còn khá cao
khoảng 30% - 40% [4],[5],[6],[7],[8]. Với sự phát triển của các phương tiện,
dụng cụ trong phẫu thuật nội soi, nhiều nghiên cứu ứng dụng phương pháp
xâm lấn tối thiểu với các mức độ khác nhau để cắt khối tá tràng đầu tụy như
phẫu thuật nội soi hỗ trợ, phẫu thuật nội soi toàn bộ đã chứng tỏ nhiều ưu
điểm [7],[9],[10],[11],[12].
Phẫu thuật nội soi toàn bộ cắt khối tá tụy vẫn là một phẫu thuật khó vào
bậc nhất trong các phẫu thuật nội soi ổ bụng. PTNS toàn bộ có ưu điểm là
khâu nối chính xác, nạo vét hạch kỹ nhưng thời gian mổ kéo dài (từ phẫu tích
đến làm các miệng nối), tỷ lệ chuyển mổ mở cao, nhiều tai biến và biến chứng
rất nặng như chảy máu, rò tụy, liên quan đến gây mê hồi sức do cuộc mổ kéo
dài. Phẫu thuật nội soi toàn bộ đòi hỏi phẫu thuật viên phải có kinh nghiệm
trong mổ mở, đồng thời cần kỹ năng nhất định về mổ nội soi, đặc biệt là khâu
nối tụy - ống tiêu hóa, cần đầy đủ trang thiết bị (dao siêu âm, dao hàn mạch,
máy cắt nối nội soi ).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt khối tá tràng đầu tụy điều trị u vùng bóng Vater
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI TRẦN QUẾ SƠN NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT NỘI SOI HỖ TRỢ CẮT KHỐI TÁ TRÀNG ĐẦU TỤY ĐIỀU TRỊ U VÙNG BÓNG VATER LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI TRẦN QUẾ SƠN NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT NỘI SOI HỖ TRỢ CẮT KHỐI TÁ TRÀNG ĐẦU TỤY ĐIỀU TRỊ U VÙNG BÓNG VATER Ngành: Ngoại tiêu hóa Mã số: 62720125 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Nguyễn Tiến Quyết 2. GS.TS: Trần Bình Giang HÀ NỘI - 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi là Trần Quế Sơn, nghiên cứu sinh khóa 35, Trường Đại học Y Hà Nội, chuyên ngành Ngoại tiêu hóa, xin cam đoan: 1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của PGS.TS Nguyễn Tiến Quyết và GS.TS Trần Bình Giang. 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố tại Việt Nam. 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Người viết cam đoan Trần Quế Sơn DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN STT Phần viết tắt Phần viết đầy đủ 1 ASA American Society of Anesthesiologist (Hội gây mê Mỹ) 2 BMI Body Mass Index (Chỉ số khối cơ thể) 3 BN Bệnh nhân 4 CA 19-9 Carbohydrate Antigen 19-9 5 CHT Cộng hưởng từ 6 CLVT Cắt lớp vi tính 7 D Duodenal (tá tràng) 8 ĐM Động mạch 9 GIST Gastrointestinal Stromal Tumor (U mô đệm dạ dày ruột) 10 ISGPF International Study Group for Pancreatic Fistula (Hội nghiên cứu rò Tụy quốc tế) 11 ISGPS International Study Group of Pancreatic Surgery (Hội nghiên cứu phẫu thuật Tụy quốc tế) 12 PTNS Phẫu thuật nội soi 13 SANS Siêu âm nội soi 14 TM Tĩnh mạch 15 WHO World Health Organization (Tổ chức Y tế thế giới) MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ....................................................... 3 1.1. ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU, SINH LÝ KHỐI TÁ TỤY .............................. 3 1.1.1. Giải phẫu tá tràng ................................................................................... 3 1.1.2. Giải phẫu tụy .......................................................................................... 4 1.1.3. Động mạch khối tá tụy ........................................................................... 5 1.1.4. Tĩnh mạch ............................................................................................... 7 1.1.5. Bạch mạch và thần kinh tụy .................................................................. 8 1.1.6. Sinh lý tụy và tá tràng ............................................................................ 9 1.2. LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG U VÙNG BÓNG VATER ........... 10 1.2.1. Lâm sàng .............................................................................................. 10 1.2.2. Cận lâm sàng ........................................................................................ 11 1.3. CÁC KỸ THUẬT CẮT KHỐI TÁ TỤY ................................................ 12 1.3.1. Phẫu thuật mổ mở theo Whipple......................................................... 12 1.3.2. Phẫu thuật Traverso – Longmire ......................................................... 13 1.3.3. Phẫu thuật nội soi và nội soi hỗ trợ cắt khối tá tụy ............................ 13 1.4. BIẾN CHỨNG SAU CẮT KHỐI TÁ TỤY ............................................ 21 1.4.1. Biến chứng chung ................................................................................ 21 1.4.2. Biến chứng sau phẫu thuật cắt khối tá tụy .......................................... 21 1.4.3. Tai biến và biến chứng của phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy. ......... 27 1.5. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU PHẪU THUẬT NỘI SOI HỖ TRỢ CẮT KHỐI TÁ TỤY ............................................................................................... 28 1.5.1. Trên thế giới ......................................................................................... 28 1.5.2. Tại Việt Nam ........................................................................................ 35 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........ 38 2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ................................................................. 38 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn ............................................................................. 38 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ............................................................................... 38 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................ 38 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu . ........................................................................... 38 2.2.2. Quy trình phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt khối tá tụy. ........................... 38 2.2.3. Chỉ tiêu nghiên cứu chung và đặc điểm phẫu thuật nội soi hỗ trợ .... 44 2.2.4. Chỉ tiêu kết quả phẫu thuật nội soi hỗ trợ. .......................................... 50 2.2.5. Các phương tiện sử dụng trong nghiên cứu ....................................... 56 2.3. XỬ LÝ SỐ LIỆU ..................................................................................... 57 2.4. ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU ..................................................................... 57 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................... 58 3.1. ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ............................................. 58 3.1.1. Đặc điểm chung ................................................................................... 58 3.1.2. Lâm sàng .............................................................................................. 58 3.1.3. Đặc điểm cận lâm sàng ........................................................................ 59 3.2. CHỈ ĐỊNH VÀ ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT PHẪU THUẬT NỘI SOI HỖ TRỢ ................................................................................................................. 62 3.2.1. Chỉ định phẫu thuật .............................................................................. 62 3.2.2. Đặc điểm phẫu thuật ............................................................................ 64 3.3. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI HỖ TRỢ .................. 69 3.3.1. Kết quả sớm .......................................................................................... 69 3.3.2. Kết quả xa ............................................................................................. 76 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ............................................................................ 82 4.1. ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ............................................. 82 4.1.1. Đặc điểm chung ................................................................................... 82 4.1.2. Đặc điểm lâm sàng ............................................................................... 83 4.1.3. Đặc điểm cận lâm sàng ........................................................................ 84 4.2. CHỈ ĐỊNH VÀ ĐẶC ĐIỂM PHẪU THUẬT NỘI SOI HỖ TRỢ .......... 88 4.2.1. Chỉ định phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy ......................................... 88 4.2.2. Đặc điểm phẫu thuật nội soi hỗ trợ ..................................................... 91 4.3. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI HỖ TRỢ ................ 113 4.3.1. Kết quả sớm ........................................................................................ 113 4.3.2. Kết quả xa ........................................................................................... 129 KẾT LUẬN .................................................................................................. 133 CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Phân độ biến chứng sau phẫu thuật của Clavien – Dindo .............. 21 Bảng 1.2. Phân loại rò tụy ............................................................................... 23 Bảng 1.3. Phân độ chậm lưu thông dạ dày ..................................................... 25 Bảng 3.1. Tiền sử bệnh ................................................................................... 58 Bảng 3.2. Lý do vào viện ................................................................................ 59 Bảng 3.3. Triệu chứng cơ năng, toàn thân và thực thể ................................... 59 Bảng 3.4. Xét nghiệm huyết học ..................................................................... 59 Bảng 3.5. Xét nghiệm sinh hóa máu ............................................................... 60 Bảng 3.6. Định lượng CA 19-9 ....................................................................... 60 Bảng 3.7. Siêu âm ổ bụng ............................................................................... 60 Bảng 3.8. Chụp cắt lớp vi tính ........................................................................ 61 Bảng 3.9. Chụp cộng hưởng từ ....................................................................... 61 Bảng 3.10. Soi dạ dày - tá tràng ...................................................................... 62 Bảng 3.11. Siêu âm nội soi ............................................................................. 62 Bảng 3.12. Vị trí khối u ................................................................................... 63 Bảng 3.13. Kích thước khối u ......................................................................... 63 Bảng 3.14. Độ xâm lấn u, di căn hạch và giai đoạn bệnh ............................... 63 Bảng 3.15. Thăm dò ổ bụng ............................................................................ 64 Bảng 3.16. Tai biến khi làm thủ thuật Kocher ................................................ 64 Bảng 3.17. Tai biến khi kiểm soát mạch cấp máu cho khối tá tụy ................. 65 Bảng 3.18. Nguyên nhân chuyển mổ mở ........................................................ 65 Bảng 3.19. Xử trí phần hang vị ....................................................................... 65 Bảng 3.20. Cắt eo tụy và di động mỏm tụy .................................................... 66 Bảng 3.21. Tổn thương khi cắt rời khối tá tụy ................................................ 66 Bảng 3.22. Nạo hạch quanh khối tá tụy .......................................................... 67 Bảng 3.23. Đặc điểm miệng nối tụy – hỗng tràng .......................................... 67 Bảng 3.24. Đặc điểm miệng nối mật – hỗng tràng ......................................... 68 Bảng 3.25. Đặc điểm miệng nối dạ dày (tá tràng) – hỗng tràng ..................... 68 Bảng 3.26. Dẫn lưu và đóng bụng .................................................................. 69 Bảng 3.27. Kết quả chung của kỹ thuật phẫu thuật nội soi hỗ trợ .................. 69 Bảng 3.28. Dịch truyền, kháng sinh sử dụng sau phẫu thuật .......................... 70 Bảng 3.29. Xét nghiệm huyết học sau mổ ...................................................... 70 Bảng 3.30. Xét nghiệm sinh hóa ..................................................................... 71 Bảng 3.31. Các chỉ số theo dõi sau phẫu thuật ............................................... 71 Bảng 3.32. Biến chứng và tử vong .................................................................. 72 Bảng 3.33. Yếu tố cận lâm sàng trước mổ liên quan biến chứng chung ........ 73 Bảng 3.34. Đặc điểm kỹ thuật mổ ảnh hưởng biến chứng chung ................... 73 Bảng 3.35. Yếu tố liên quan biến chứng rò tụy .............................................. 74 Bảng 3.36. Giải phẫu bệnh sau mổ ................................................................. 75 Bảng 3.37. Tổng số hạch nạo vét và hạch di căn ............................................ 75 Bảng 3.38. Triệu chứng lâm sàng khi tái khám .............................................. 76 Bảng 3.39. Xét nghiệm huyết học và sinh hóa khi tái khám .......................... 77 Bảng 3.40. Kết quả siêu âm khi khám lại ....................................................... 77 Bảng 3.41. Kết quả nội soi dạ dày khi khám lại ............................................. 78 Bảng 3.42. Thời gian sống thêm ..................................................................... 78 Bảng 3.43. Thời gian sống thêm dự đoán theo kích thước khối u .................. 79 Bảng 3.44. Thời gian sống thêm dự đoán theo di căn hạch ............................ 79 Bảng 3.45. Thời gian sống thêm dự đoán theo giai đoạn bệnh. ..................... 80 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1. Phân bố tuổi ................................................................................ 58 Biểu đồ 3.2. Phân độ biến chứng theo Clavien – Dindo ................................. 72 Biểu đồ 3.3. Tình trạng bệnh nhân trước khi ra viện ...................................... 75 Biểu đồ 3.4. Chất lượng cuộc sống sau phẫu thuật ......................................... 76 Biểu đồ 3.5. Thời gian sống thêm dự đoán theo Kaplan – Meier ................... 78 Biểu đồ 3.6. Thời gian sống thêm theo kích thước u theo Kaplan – Meier .... 79 Biểu đồ 3.7. Thời gian sống thêm theo di căn hạch ........................................ 80 Biểu đồ 3.8. Thời gian sống thêm theo giai đoạn bệnh .................................. 81 DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH Hình 1.1. Giải phẫu khối tá tụy. ........................................................................ 3 Hình 1.2. Mạch máu của tụy và tá tràng ........................................................... 6 Hình 1.3. Các biến đổi của thân tĩnh mạch vị đại tràng phải ............................ 7 Hình 1.4. Tĩnh mạch đầu tụy ............................................................................. 8 Hình 1.5. Vị trí đặt trocar ................................................................................ 14 Hình 1.6. Bộc lộ đầu và thân tụy..................................................................... 15 Hình 1.7. Cắt tá tràng. ..................................................................................... 15 Hình 1.8. Bộc lộ phức hợp tĩnh mạch cửa và tĩnh mạch mạc treo tràng trên . 16 Hình 1.9. Cắt đường mật. ................................................................................ 17 Hình 1.10. Cắt ống tụy bằng kéo. ................................................................... 17 Hình 1.11. Thủ thuật Kocher .......................................................................... 18 Hình 1.12. Cắt mỏm móc và mạc treo tụy. ..................................................... 18 Hình 1.13. Nối tụy – ruột non tận bên. ........................................................... 20 Hình 1.14. Nối ... 2.□ Ligasure Tình trạng diện cắt tụy 1.□ Không chảy máu 2.□ Chảy máu Phương pháp xử trí diện cắt tụy 1.□ Khâu bờ tụy 2.□ Đốt điện 3.□ Khâu+đốt điện 4.□ Không 6.9. Kỹ thuật nạo vét hạch hệ thống Trên và dưới môn vị 1.□ Có 2.□ Không Cuống gan 1.□ Có 2.□ Không Trước và sau đầu tụy 1.□ Có 2.□ Không Động mạch gan chung 1.□ Có 2.□ Không Dọc bờ phải ĐM mạc treo tràng trên 1.□ Có 2.□ Không 6.10. Tai biến gặp phải Thủng tá tràng 1.□ Có 2.□ Không Cắt đứt ĐM mạc treo tràng trên 1.□ Có 2.□ Không Rách TM mạc treo tràng trên 1.□ Có 2.□ Không Đứt ĐM gây hoại tử đại tràng phải 1.□ Có 2.□ Không Rách TM vị mạc nối phải 1.□ Có 2.□ Không Rách TM môn vị 1.□ Có 2.□ Không Vết thương ĐM vị tá tràng 1.□ Có 2.□ Không Chảy máu mạch mạc treo hỗng tràng 1.□ Có 2.□ Không Rách TM tá tụy sau dưới 1.□ Có 2.□ Không Khác: 6.11. Nguyên nhân chuyển mổ mở Chảy máu mạc treo hỗng tràng 1.□ Có 2.□ Không Đứt ĐM mạc treo tràng trên 1.□ Có 2.□ Không Dính sau cắt túi mật nội soi 1.□ Có 2.□ Không Viêm dính, chảy máu ĐM vị tá tràng 1.□ Có 2.□ Không Viêm dính, chảy máu bờ trên tụy 1.□ Có 2.□ Không Viêm dính, dính mạc treo ĐT ngang 1.□ Có 2.□ Không Viêm dính quanh đầu tụy sau VTC 1.□ Có 2.□ Không U lớn, dính quanh u 1.□ Có 2.□ Không Khác: 6.12. Tái lập lưu thông tiêu hóa Phương pháp 1.□ Whipple 2.□ Traverso - Longmire 1.□ Roux-en-Y Nối tụy - ruột 1.□ Một lớp 2.□ Hai lớp 3.□ Khác:. 4.□ Khâu vắt 5.□ Mũi rời 6.□ Loại chỉ: Stent/dẫn lưu ống tụy 1.□ Stent trong 2.□ DL ra ngoài 2.□ Không Nối mật - ruột 1.□ Khâu vắt 2.□ Mũi rời 3.□ Loại chỉ: Dẫn lưu mật ra ngoài 1.□ Kehr 2.□ Kiểu Volker 1.□ Không DD/Tá tràng – ruột 1.□ Khâu vắt 2.□ Mũi rời 3.□ Loại chỉ: Vị trí miệng nối DD/TTr-Hỗng tràng 1.□ Qua MTĐTN 2.□ Trước MTĐTN 1.□ Trên MTĐTN 6.13. Phẫu thuật kết hợp Cắt ½ ĐT phải 1.□ Có 2.□ Không Gỡ dính ruột sau mổ lại 1.□ Có 2.□ Không Miệng nối Braun 1.□ Có 2.□ Không Mở thông hỗng tràng 1.□ Có 2.□ Không 6.14. Đặt dẫn lưu và đóng bụng Dẫn lưu ổ bụng 1.□ Dưới gan 2.□ Cạnh miệng nối tụy 1.□ Douglase Đóng cân cơ 1.□ Mũi rời 2.□ Khâu vắt 7. Kết quả sớm phẫu thuật 7.1. Kết quả chung: Thời gian mổ thì nội soi: .... (phút) Thời gian làm miệng nối: (phút) Tổng thời gian mổ: . (phút) Lượng máu mất trong mổ:... (ml) Truyền máu trong mổ: 1.□ Có 2.□ Không 1.□ V=.ml 7.2. Biến chứng sau mổ Loại biến chứng Biến chứng Độ BC Xử trí Rò mật 1.□ Có . 1.□ĐT nội 2.□Mổ lại 1.□Khác 2.□ Không . () Rò tụy 1.□ Có . 1.□ĐT nội 2.□Mổ lại 1.□Khác 2.□ Không . () Rò tiêu hóa 1.□ Có . 1.□ĐT nội 2.□Mổ lại 1.□Khác 2.□ Không . () Chảy máu ổ bụng 1.□ Có . 1.□ĐT nội 2.□Mổ lại 1.□Khác 2.□ Không . () XHTH trên 1.□ Có . 1.□ĐT nội 2.□Mổ lại 1.□Khác 2.□ Không . () Chảy máu miêng nối tụy – ruột 1.□ Có . 1.□ĐT nội 2.□Mổ lại 1.□Khác 2.□ Không . () Chậm lưu thông dạ dày 1.□ Có . 1.□ĐT nội 2.□Mổ lại 1.□Khác 2.□ Không . () Tắc ruột 1.□ Có . 1.□ĐT nội 2.□Mổ lại 1.□Khác 2.□ Không . () Ỉa lỏng 1.□ Có . 1.□ĐT nội 2.□Mổ lại 1.□Khác 2.□ Không . () Hẹp miệng nối dạ dày – ruột 1.□ Có . 1.□ĐT nội 2.□Mổ lại 1.□Khác 2.□ Không . () Thoát vị Meckel 1.□ Có . 1.□ĐT nội 2.□Mổ lại 1.□Khác 2.□ Không . () Rò bạch huyết 1.□ Có . 1.□ĐT nội 2.□Mổ lại 1.□Khác 2.□ Không . () Viêm tụy cấp sau mổ 1.□ Có . 1.□ĐT nội 2.□Mổ lại 1.□Khác 2.□ Không . () Mổ lại:.. .. .. .. 7.3. Tử vong/Nặng xin về 1.□ Có 2.□ Không 7.4. Đánh giá KQ điều trị: 1.□ Tốt 2.□ Khá 3.□ Trung bình 4.□ Xấu 8. Theo dõi và điều trị sau mổ 8.1. Xét nghiệm máu: Chỉ tiêu Ngày 1 - 2 Ngày 3 - 4 Ngày 5 - 8 RA VIỆN HC HB BC TC Prothrombin GLU URE CREA SGOT SGPT BIL TP BIL TT ALBUMIN Na Ca K CEA CA 19-9 8.2. XN sinh hóa dịch dẫn lưu Nồng độ Ngày 1 Ngày 3 Ngày 5 Khác Amylase (mmol/l) Bilirubin (mmol/l) 8.3. Đặc điểm giải phẫu bệnh học: Số GPB: Ngày trả: /./ BS đọc: ... Vị trí lấy bệnh phẩm: . Phương pháp nhuộm: .. Đại thể:. .. Vi thể:... .. Độ biệt hóa: 1.□ Không biệt hóa 2.□ Biệt hóa vừa 3.□ Rất biệt hóa Xâm lấn thần kinh: 1.□ Không 2.□ Có 3.□ Không ghi Xâm lấn mạch máu: 1.□ Không 2.□ Có 3.□ Không ghi Mép tụy: 1.□ Dương tính 2.□ Âm tính 3.□ Không ghi Mép ống mật chủ: 1.□ Dương tính 2.□ Âm tính 3.□ Không ghi Mép dạ dày: 1.□ Dương tính 2.□ Âm tính 3.□ Không ghi Di căn hạch: 1.□ Có 2.□ Không Tổng số hạch: ........................................................................................(hạch) Số hạch di căn: ......................................................................................(hạch) Vị trí di căn: ............................................................................................................ Phân loại TNM:........................................... Giai đoạn:........................................ 8.4. Theo dõi điều trị: Dẫn lưu ổ bụng .. ngày Ống thông dạ dày .. ngày Ăn đường miệng .. ngày Ngày nằm viện .. ngày Dẫn lưu tụy .. ngày Dẫn lưu mật .. ngày Ống mở thông hỗng tràng .. ngày Truyền máu sau mổ 1.□ Có 2.□ Không 3.□ V= ..ml Truyền huyết tương sau mổ 1.□ Có 2.□ Không 3.□ V= ..ml Kháng sinh 1.□ Có 2.□ Không .... ngày Albumin 1.□ Có 2.□ Không .... ngày Đạm 1.□ Có 2.□ Không .... ngày Lipid 1.□ Có 2.□ Không .... ngày Túi ba ngăn 1.□ Có 2.□ Không .... ngày Sandostatin 1.□ Có 2.□ Không .... ngày Giảm tiết dịch dạ dày 1.□ Có 2.□ Không .... ngày Giảm đau 1.□ Có 2.□ Không .... ngày 9. Theo dõi xa 9.1.Ngày khám lại:/./... 9.2. Lâm sàng Rối loạn tiêu hóa 1.□ Có 2.□ Không Xuất huyết tiêu hóa 1.□ Có 2.□ Không Tắc mật 1.□ Có 2.□ Không Đau bụng 1.□ Có 2.□ Không Cổ chướng 1.□ Có 2.□ Không Tái phát 1.□ Có 2.□ Không 9.3. Cận lâm sàng Thiếu máu: HC ............. (T/L) 1.□ Có 2.□ Không Protein máu thấp:.. (g/L) 1.□ Có 2.□ Không Albumin máu thấp:... (g/L) 1.□ Có 2.□ Không CA 19.9: (U/L) 1.□ 37 9.4. Chẩn đoán hình ảnh 1.□ Siêu âm 2.□ CLVT 3.□ MRI Ống mật chủ: 1.□ Giãn 2.□ Không giãn 3.□ KT:..mm Ống tụy 1.□ Giãn 2.□ Không giãn 3.□ KT:..mm Tái phát u tại tụy 1.□ Có 2.□ Không Di căn gan 1.□ Có 2.□ Không Dịch ổ bụng 1.□ Có 2.□ Không Hạch ổ bụng 1.□ Có 2.□ Không 3.□ Vị trí:. 9.5. Soi dạ dày 1.□ Có 2.□ Không Viêm miệng nối DD-ruột 1.□ Có 2.□ Không 3.□ Xử trí: Chảy máu MN DD-ruột 1.□ Có 2.□ Không 3.□ Xử trí: Ứ đọng dịch mật 1.□ Có 2.□ Không 3.□ Xử trí: Hẹp miệng nối DD-ruột 1.□ Có 2.□ Không 3.□ Xử trí: 9.6. Theo dõi sống còn Tin cuối cùng 1.□Còn sống 2.□ Đã chết 3.□ Mất tin Ngày chết dương lịch:././... (Tức ngày:/../.âm lịch) Thời gian sống thêm:..(tháng) Hà Nội, ngày..tháng..năm.. Người làm bệnh án PHỤ LỤC 5 CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG SAU PHẪU THUẬT NỘI SOI HỖ TRỢ CẮT KHỐI TÁ TỤY (ĐÁNH GIÁ SAU MỔ 3 THÁNG) (QoL – C30) ------ Nhóm nghiên cứu của Bộ môn Ngoại – Trường Đại học Y Hà Nội và Khoa ngoại tổng hợp – BV....., bao gồm các nhà khoa học (danh sách): Chúng tôi đang thực hiện đề tài Nghiên cứu khoa học cho Nghiên cứu sinh: “Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt khối tá tràng đầu tụy điều trị u vùng bóng Vater” Bệnh nhân:là đối tượng nghiên cứu của đề tài khoa học. Chúng tôi quan tâm đến sức khỏe của bệnh nhân sau phẫu thuật. Ông/bà hay người thân của ông/bà vui lòng khoanh tròn vào câu trả lời được cho là phù hợp với ông/bà hay người thân của ông/bà. Tất cả các thông tin sẽ được mã hóa và giữ kín, chỉ phục vụ đề tài nghiên cứu nhằm nâng cao chất lượng khám và điều trị bệnh mà không vì mục đích khác. Ông/bà hoặc người thân của ông/bà xin gửi phiếu trả lời hoặc chụp ảnh phiếu trả lời về một trong những địa chỉ: Ths. Bs Trần Quế Sơn − Khoa Ngoại tổng hợp – Bệnh viện Bạch Mai Địa chỉ: Số 78 - Đường Giải Phóng – Đống Đa – Hà Nội − Zalo: 0904.760.919 − Facebook: Trần Quế Sơn Email: quesonyhn@gmail.com NỘI DUNG: Họ và tên bệnh nhân: .. .. Ngày mổ: //. Ngày ra viện: STT Nội dung Không Một chút Tương đối Nhiều 1 Ông/bà hay người thân của ông/bà có gặp phải bất kỳ vấn đề gì khi thực hiện các hoạt động đòi hỏi sự gắng sức hay không? 1 2 3 4 2 Khi đi một đoạn đường dài thì ông/bà hay người thân của ông bà có gặp phải vấn đề gì về sức khỏe hay không 1 2 3 4 3 Ông/bà hay người thân của ông/bà có gặp phải vấn đề gì về sức khỏe khi đi bộ một đoạn ngắn ra khỏi nhà hay không? 1 2 3 4 4 Ông/bà hay người thân của ông/bà có phải nằm trên giường hay trên ghế cả ngày hay không? 1 2 3 4 5 Ông/bà hay người thân của ông/bà có cần ai trợ giúp trong các hoạt động như ăn uống, mặc quần áo, tắm rửa hay đi vệ sinh hay không? 1 2 3 4 TRONG THỜI GIAN VỪA QUA Không Một chút Tương đối Nhiều 6 Ông/bà hay người thân của ông/bà có gặp hạn chế khi làm việc ở cơ quan hay khi làm việc ở nhà hay không? 1 2 3 4 7 Ông/bà hay người thân của ông/bà 1 2 3 4 có mất khả năng làm việc ở cơ quan hay làm việc nhà hay không? 8 Ông/bà hay người thân của ông/bà có cảm thấy khó thở không? 1 2 3 4 9 Ông/bà hay người thân của ông/bà có bị đau ở đâu không? 1 2 3 4 10 Ông/bà hay người thân của ông/bà có cần phải nghỉ ngơi không? 1 2 3 4 11 Ông/bà hay người thân của ông/bà có gặp phải vấn đề về giấc ngủ không? 1 2 3 4 12 Ông/bà hay người thân của ông/bà có cảm thấy mình yếu đi không? 1 2 3 4 13 Ông/bà hay người thân của ông/bà có bị mất cảm giác thèm ăn không? 1 2 3 4 14 Ông/bà hay người thân của ông/bà có cảm giác buồn nôn không? 1 2 3 4 15 Ông/bà hay người thân của ông/bà có bị nôn không? 1 2 3 4 16 Ông/bà hay người thân của ông/bà có bị táo bón không? 1 2 3 4 17 Ông/bà hay người thân của ông/bà có bị tiêu chảy không? 1 2 3 4 18 Ông/bà hay người thân của ông/bà có bị mệt mỏi không? 1 2 3 4 19 Ông/bà hay người thân của ông/bà bị đau ảnh hưởng tới sinh hoạt hàng ngày không? 1 2 3 4 20 Ông/bà hay người thân của ông/bà có gặp phải khó khăn trong việc tập trung vào một hoạt động như đọc 1 2 3 4 báo hay xem vô tuyến không? 21 Ông/bà hay người thân của ông/bà có cảm thấy mình bị căng thẳng không? 1 2 3 4 22 Ông/bà hay người thân của ông/bà có cảm thấy lo lắng trong người không? 1 2 3 4 23 Ông/bà hay người thân của ông/bà có cảm giác thấy khó chịu và dễ tức giận với bất cứ việc gì hay không? 1 2 3 4 24 Ông/bà hay người thân của ông/bà có cảm giác bị chán nản không? 1 2 3 4 25 Ông/bà hay người thân của ông/bà có gặp phải vấn đề gì về trí nhớ của mình hay không? 1 2 3 4 26 Tình trạng sức khỏe và việc điều trị của ông/bà hay người thân của ông/bà có ảnh hưởng gì tới cuộc sống của các thành viên khác trong gia đình hay không? 1 2 3 4 27 Tình trạng sức khỏe và việc điều trị của ông/bà hay người thân của ông/bà có ảnh hưởng gì tới các hoạt động xã hội của ông/bà hay người thân của ông/bà hay không? 1 2 3 4 28 Tình trạng sức khỏe và việc điều trị của ông/bà hay người thân của ông/bà có gây khó khăn gì về tài chính không? 1 2 3 4 29 Nhìn chung sức khỏe của ông/bà hay người thân của ông/bà được ông/bà hay người thân của ông/bà đánh giá như thế nào? 1 2 3 4 5 6 7 Rất tồi Tuyệt vời 30 Ông/bà hay người thân của ông/bà đánh giá chất lượng cuộc sống của ông/bà hay người thân của ông/bà như thế nào? 1 2 3 4 5 6 7 Rất tồi Tuyệt vời Ngày.tháng.năm 20 Bệnh nhân/người nhà bệnh nhân Nghiên cứu sinh PHỤ LỤC 6 MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA Bệnh nhân 1: Nguyễn Văn D, 1968 (50 tuổi) Mã bệnh án: 18-03-07934 Chẩn đoán: Ung thư biểu mô tuyến đầu tụy Ảnh 1. Cộng hưởng từ trước mổ Ảnh 2. Cắt ĐM vị tá tràng qua nội soi Ảnh 3: Sau cắt rời khối tá tụy Ảnh 4. Nối tụy – ruột kiểu Blumgart Ảnh 5. Bệnh phẩm khối tá tụy Ảnh 6. Tế bào học: UTBMT ống tụy. Mã số SR0125, nhuộm H&Ex50 Ảnh 7. Tế bào học: UTBMT ống tụy. Mã số SR0125, nhuộm H&E x 100 Ảnh 8. Tế bào học: UTBMT ống tụy. Mã số SR0125, nhuộm H&E x 100 Bệnh nhân 2: Hoàng Quyết C, 1950 (69 tuổi) Mã số bệnh án: 18-03-20079 Chẩn đoán: Ung thư biểu mô bóng Vater Ảnh 1. Hình ảnh CLVT trước mổ Ảnh 2. Sau cắt rời khối tá tụy Ảnh 4. Thoát vị túi thừa Meckel qua chân Trocar (Mổ lại ngày thứ 7) Ảnh 3. Bệnh phẩm khối tá tụy và hạch Ảnh 5. Cắt túi thừa Meckel Ảnh 6. Tế bào học: UTBMT bóng Vater Mã số ST0449, nhuộm H&E x 50 Ảnh 7. Tế bào học: UTBM bóng Vater xâm nhập mạch máu. Mã số ST0449, nhuộm H&E x 100 Ảnh 8. Tế bào học: UTBM bóng Vater di căn hạch. Mã số ST0449, nhuộm H&E x 100 Bệnh nhân 3: Đỗ Văn M, 1952 (67 tuổi) Mã số bệnh án: 19-03-00991 Chẩn đoán: Tắc mật do u bóng Vater Phẫu thuật: PTNS hỗ trợ cắt khối tá tụy Ảnh 1. Mỏm tụy và ống mật chủ Ảnh 6. Vết mổ sau 12 tháng Ảnh 7. Tế bào học: UTBMT bóng Vater Mã số ST6682, nhuộm H&E x 50 Ảnh 8. Tế bào học: UTBMT Vater Mã số ST6682, nhuộm H&E x 100 DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU PHẪU THUẬT NỘI SOI HỖ TRỢ CẮT KHỐI TÁ TỤY TẠI BỆNH VIỆN BẠCH MAI STT HỌ VÀ TÊN TUỔI GIỚI ĐỊA CHỈ NGÀY VÀO VIỆN NGÀY RA VIỆN MÃ LƯU TRỮ 1 VŨ DUY N 48 NAM HÀ NỘI 11.09.16 20.09.16 C24/28 2 TRỊNH DUY B 48 NAM HÀ GIANG 03.09.16 30.09.16 C25/27 3 HOÀNG THỊ H 45 NỮ YÊN BÁI 03.10.16 21.10.16 C24/22 4 ĐỖ TRỌNG H 45 NAM THANH HÓA 05.10.16 11.11.16 C76/547 5 LÊ THỊ Y 38 NỮ NGHỆ AN 11.10.16 16.11.16 C24/3 6 VŨ THỊ K 66 NỮ YÊN BÁI 26.10.16 08.11.16 C76/663 7 TRẦN THỊ L 58 NỮ NAM ĐỊNH 21.11.16 29.12.16 C24/1 8 LÝ THỊ H 44 NỮ VĨNH PHÚC 01.06.17 23.06.17 C24/22 9 DƯƠNG VĂN B 37 NAM HÀ NỘI 13.06.17 26.06.17 C25/20 10 PHẠM THỊ C 65 NỮ HÀ NAM 21.06.17 03.07.17 C24/27 11 LÊ THỊ X 60 NỮ NAM ĐỊNH 10.07.17 03.08.17 C24/33 12 TRẦN VĂN K 60 NAM NAM ĐỊNH 24.07.17 02.08.17 C24/30 13 NGUYỄN THỊ T 60 NỮ HÀ NỘI 21.08.17 08.09.17 C24/40 14 TRẦN THỊ L 65 NỮ HẢI PHÒNG 30.08.17 20.10.17 C25/40 15 LÊ THỊ T 49 NỮ NGHỆ AN 20.09.17 05.10.17 C25/128 16 NGUYỄN THỊ T 59 NỮ HÀ NỘI 19.10.17 24.11.17 C34/334 0 17 NGUYỄN VĂN T 43 NAM HẢI DƯƠNG 14.11.17 01.12.17 C22/223 9 18 ĐINH HỮU Đ 52 NAM HÀ NAM 04.01.18 14.02.18 C22/13 19 NGUYỄN VĂN D 50 NAM THANH HÓA 02.05.18 25.05.18 C25/26 20 VƯƠNG THỊ T 58 NỮ HÀ NỘI 24.06.18 06.07.18 C24/24 21 NGUYỄN THỊ T 38 NỮ BẮC NINH 05.07.18 13.07.18 K80/411 22 NGUYỄN MẠNH Đ 51 NAM THANH HÓA 06.06.18 16.07.19 C25/137 23 NGÔ CÔNG V 42 NAM NAM ĐỊNH 04.08.18 11.09.18 C24/31 24 NGUYỄN THỊ T 59 NAM HÀ NỘI 10.08.18 07.09.18 C17/19 25 NGÔ QUANG C 62 NAM THÁI NGUYÊN 23.09.18 16.10.18 C24/37 26 LÊ VĂN V 56 NAM HÀ NỘI 19.09.18 15.10.18 C24/45 27 TRIỆU VĂN T 51 NAM TUYÊN QUANG 19.09.18 02.10.18 C25/146 28 GIÁP VĂN K 68 NAM BẮC GIANG 26.11.18 29.12.18 J18/167 29 HOÀNG QUYẾT C 68 NAM NAM ĐỊNH 27.11.18 31.01.19 C24/16 30 ĐỖ VĂN M 67 NAM HÀ NỘI 11.02.19 25.02.19 C24/5 Ngày tháng năm 2020 XÁC NHẬN CỦA TỔ LƯU TRỮ HỒ SƠ PHÒNG KHTH BỆNH VIỆN BẠCH MAI Bác sĩ Trần Quế Sơn đã nghiên cứu 30 hồ sơ bệnh án có tên và mã lưu trữ như trên. Người xác nhận XÁC NHẬN CỦA THẦY HƯỚNG PGS.TS NGUYỄN TIẾN QUYẾT GS.TS TRẦN BÌNH GIANG
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ung_dung_phau_thuat_noi_soi_ho_tro_cat_kh.pdf
- 2.Tóm tắt luận án (tiếng Việt, 24tr).pdf
- 3.Tóm tắt luận án (tiếng Anh, 24tr).pdf
- 4.Thông tin kết luận mới của luận án (tiếng Việt, tiếng Anh).docx
- 5. Trích yếu luận án.pdf