Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi một đường mổ điều trị ung thư đại tràng phải
Ung thư đại tràng (UTĐT) là bệnh lý ác tính đứng vị trí thứ năm sau ung
thư dạ dày, phổi, vú, vòm họng và đứng thứ hai trong ung thư đường tiêu hóa
sau dạ dày ở nước ta. Tại Mỹ, ung thư đại tràng đứng đầu trong ung thư
đường tiêu hóa, mỗi năm có gần 100.000 người bị bệnh và tỷ lệ mặc bệnh của
các nước châu Âu và Mỹ gấp 10 lần các nước châu Phi [24],[26].
Cho đến nay, điều trị ung thư đại tràng chủ yếu là phẫu thuật cắt đoạn
đại tràng mang theo khối u kèm hạch và hóa chất bỗ trợ. So với các ung thư
khác như ung thư thực quản, dạ dày, ung thư gan thì ung thư đại tràng là
ung thư có tiên lượng tốt hơn, tỉ lệ sống 5 năm sau mổ trung bình 50% tính
chung cho các giai đoạn, do đó việc chẩn đoán sớm và điều trị triệt để có ý
nghĩa rất lớn, góp phần làm tăng tỷ lệ sống sau mổ [22],[24],[88].
Năm 1991, Jacobs thực hiện phẫu thuật nội soi thành công đầu tiên cho
một bệnh nhân ung thư manh tràng, từ đó phẫu thuật nội soi (PTNS) ngày
càng được ứng dụng rộng rãi trong điều trị ung thư đại tràng và gần đây phẫu
thuật nội soi đã được chứng minh có tính hiệu quả về mặt ung thư học tương
đương với mổ mở [2],[44],[106],[112]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi một đường mổ điều trị ung thư đại tràng phải
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC PHẠM TRUNG VỸ NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT NỘI SOI MỘT ĐƯỜNG MỔ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐẠI TRÀNG PHẢI LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HUẾ - 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC PHẠM TRUNG VỸ NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT NỘI SOI MỘT ĐƯỜNG MỔ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐẠI TRÀNG PHẢI Chuyên ngành: NGOẠI KHOA Mã số: 9 72 01 04 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: Hướng dẫn 1: GS.TS BÙI ĐỨC PHÚ Hướng dẫn 2: PGS.TS LÊ MẠNH HÀ HUẾ - 2020 Lời Cảm Ơn Để hoàn thành luận án này, tôi xin trân trọng bày tỏ lòng biết ơn và tri ân sâu sắc của mình đến: - Ban Giám Hiệu Trường Đại học Y - Dược Huế - Ban Giám Đốc Bệnh Viện Trung Ương Huế - Ban Chủ Nhiệm và quý Thầy Cô trong Bộ môn Ngoại, Phòng đào tạo sau đại học, Thư viện trường Đại học Y Dược Huế - Ban Chủ Nhiệm và đồng nghiệp khoa Ngoại Tiêu Hoá, Khoa Ngoại Tổng Hợp, Khoa ngoại dịch vụ và Quốc Tế, Khoa Giải Phẫu Bệnh, Trung Tâm Ung Bướu, Khoa Khám Bệnh, Phòng hồ sơ y lý, Phòng kế hoạch tổng hợp Bệnh viện Trung Ương Huế. - Tôi xin trân trọng cảm ơn thầy GS.TS Phạm Như Hiệp và các Thầy trong Ban Chủ Nhiệm Khoa, các Bác sỹ và nhân viên trong Khoa Ngoại Nhi - Cấp Cứu Bụng đã tạo mọi điều kiện và đóng góp ý kiến quý báu cho sự thành công của luận án này. - Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy GS.TS Bùi Đức Phú và thầy PGS.TS Lê Mạnh Hà, những người thầy mẫu mực đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận án này. - Xin cảm ơn bệnh nhân và người nhà đã nhiệt tình hợp tác, giúp đỡ tôi những thông tin quý báu để hoàn thành luận án. - Cuối cùng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến gia đình, bố, mẹ, vợ, các con và người thân đã luôn an ủi, động viên giúp đỡ tôi mọi mặt để hoàn thành luận án này. Đồng thời xin trân trọng cảm ơn bạn bè và đồng nghiệp đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập cũng như trong quá trình hoàn thành luận án. Một lần nữa xin trân trọng cảm ơn! Huế, tháng 03 năm 2020 Phạm Trung Vỹ LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, thực hiện trong khoảng thời gian từ 2012 đến 2020. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kì công trình nào khác. Tác giả luận án NCS Phạm Trung Vỹ KÝ HIỆU VIẾT TẮT BN Bệnh nhân CS Cộng sự ĐT Đại tràng ĐTT Đại trực tràng GĐ Giai đoạn NC Nghiên cứu PTNS Phẫu thuật nội soi PTNS MĐM Phẫu thuật nội soi một đường mổ UTĐT Ung thư đại tràng UTĐTP Ung thư đại tràng phải ASA American Society of Anesthesiologists - Hiệp hội gây mê Hoa Kỳ BMI Body mass index - Chỉ số khối cơ thể CA19-9 Carbohydrat Antigen 19-9 - Kháng nguyên Carbohydrat CEA Carcinoma Embryo Antigen - Kháng nguyên bào thai CME Completely mesocolic excision - Cắt mạc treo đại tràng hoàn toàn CT scan Computed tomography scan - Chụp cắt lớp vi tính EEA End to end anastomosis - Dụng cụ khâu nối vòng EMR Endoscopic mucosal resecsion - Cắt niêm mạc qua nội soi GIA Gastrointestinal anastomosis - Dụng cụ khâu cắt thẳng KPS Karnofsky Performance Scale - Thang điểm toàn trạng theo Karnofsky NOTES Natural Orifice Transluminal Endoscopic Surgery Phẫu thuật nội soi qua lỗ tự nhiên PET Positron emision Tomography - Chụp cộng hưởng từ hạt nhân SILS Single incision laparoscopic surgery - Phẫu thuật nội soi một đường mổ TNM Tumor-Node-Metastasis - Khối u, hạch vùng, di căn UICC Union International Against Cancer - Hội chống ung thư Quốc tế WHO World Health Organization - Tổ chức y tế Thế giới MỤC LỤC Trang ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................ 3 1.1. Giải phẫu đại tràng phải ....................................................................... 3 1.2. Giải phẫu bệnh ung thư đại tràng phải ............................................... 11 1.3. Lâm sàng - cận lâm sàng ung thư đại tràng phải ............................... 18 1.4. Điều trị ung thư đại tràng phải ........................................................... 23 Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 41 2.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................ 41 2.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................... 42 2.3. Lâm sàng, cận lâm sàng và đặc điểm kỹ thuật................................... 52 2.4. Kết quả phẫu thuật và theo dõi .......................................................... 57 2.5. Phương pháp xử lý số liệu ................................................................. 63 2.6. Đạo đức trong nghiên cứu .................................................................. 63 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 64 3.1. Đặc điểm chung ................................................................................. 64 3.2. Đặc điểm lâm sàng ............................................................................. 66 3.3. Đặc điểm cận lâm sàng ...................................................................... 69 3.4. Đặc điểm kỹ thuật phẫu thuật ............................................................ 76 3.5. Kết quả sớm sau mổ ........................................................................... 82 3.6. Kết quả theo dõi - tái khám ................................................................ 88 Chương 4. BÀN LUẬN ................................................................................. 98 4.1. Đặc điểm chung ................................................................................. 98 4.2. Đặc điểm lâm sàng ........................................................................... 100 4.3. Đặc điểm cận lâm sàng .................................................................... 103 4.4. Đặc điểm kỹ thuật phẫu thuật .......................................................... 108 4.5. Kết quả sớm sau mổ ......................................................................... 122 4.6. Kết quả theo dõi - tái khám .............................................................. 128 KẾT LUẬN .................................................................................................. 134 DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1.1. Các nhóm hạch bạch huyết đại tràng phải theo Okuno ................ 10 Bảng 1.2. Phân chia giai đoạn theo UICC và NCCN 2019 .......................... 17 Bảng 2.1. Phân loại sức khoẻ bệnh nhân theo ASA ..................................... 53 Bảng 2.2. Đánh giá toàn trạng bệnh nhân theo KPS ..................................... 60 Bảng 3.1. Phân bố theo độ tuổi ..................................................................... 64 Bảng 3.2. Phân bố nghề nghiệp của bệnh nhân ............................................ 65 Bảng 3.3. Thời gian xuất hiện triệu chứng .................................................... 66 Bảng 3.4. Tiền sử phẫu thuật bụng ............................................................... 66 Bảng 3.5. Triệu chứng cơ năng ..................................................................... 67 Bảng 3.6. Bảng phân độ ASA trước mổ ....................................................... 67 Bảng 3.7. Triệu chứng thực thể ..................................................................... 68 Bảng 3.8. Công thức máu .............................................................................. 69 Bảng 3.9. Chất chỉ điểm ung thư CEA trước mổ .......................................... 69 Bảng 3.10. Chất chỉ điểm ung thư CA19-9 trước mổ ..................................... 70 Bảng 3.11. Vị trí khối u trên siêu âm bụng ..................................................... 71 Bảng 3.12. Hình ảnh siêu âm bụng ................................................................. 71 Bảng 3.13. Kích thước khối u trên siêu âm ..................................................... 72 Bảng 3.14. Vị trí khối u trên CT scan bụng .................................................... 72 Bảng 3.15. Hình ảnh CT scan bụng ................................................................ 73 Bảng 3.16. Kích thước khối u trên CT scan bụng ........................................... 73 Bảng 3.17. Vị trí khối u trên nội soi đại tràng ................................................ 74 Bảng 3.18. Hình ảnh đại thể qua nội soi đại tràng .......................................... 74 Bảng 3.19. Tổn thương phối hợp qua nội soi đại tràng .................................. 74 Bảng 3.20. Kết quả giải phẫu bệnh trước mổ qua nội soi sinh thiết ............... 75 Bảng 3.21. Số lượng máu truyền trước mổ ..................................................... 75 Bảng 3.22. Vị trí khối u trong mổ ................................................................... 76 Bảng 3.23. Kích thước khối u trong mổ .......................................................... 76 Bảng 3.24. Độ xâm lấn của khối u trong mổ .................................................. 77 Bảng 3.25. Phương pháp phẫu thuật nội soi một đường mổ ........................... 77 Bảng 3.26. Kỹ thuật khâu nối ống tiêu hóa ..................................................... 78 Bảng 3.27. Số lượng trocar đặt thêm .............................................................. 79 Bảng 3.28. Mức vét hạch theo phân loại Nhật Bản ........................................ 79 Bảng 3.29. Thời gian mổ ................................................................................. 80 Bảng 3.30. Chiều dài đường mổ ..................................................................... 80 Bảng 3.31. Đặt dẫn lưu sau mổ ....................................................................... 81 Bảng 3.32. Kết quả trong mổ nhóm chuyển mổ mở ....................................... 81 Bảng 3.33. Số ngày đau sau mổ (ngày)........................................................... 82 Bảng 3.34. Thời gian trung tiện có lại (ngày) ................................................. 82 Bảng 3.35. Biến chứng sau mổ ....................................................................... 83 Bảng 3.36. Thời gian nằm viện (ngày) ........................................................... 83 Bảng 3.37. Đặc điểm đại thể sau mổ ............................................................... 84 Bảng 3.38. Độ biệt hóa của khối u .................................................................. 84 Bảng 3.39. Số hạch thu được .......................................................................... 85 Bảng 3.40. Chiều dài bệnh phẩm sau mổ ........................................................ 85 Bảng 3.41. Độ xâm lấn của khối u sau mổ ..................................................... 86 Bảng 3.42. Độ di căn hạch sau mổ .................................................................. 86 Bảng 3.43. Phân chia giai đoạn bệnh theo TNM sau mổ ................................ 87 Bảng 3.44. Kết quả sau mổ nhóm chuyển mổ mở .......................................... 87 Bảng 3.45. Kết quả theo dõi nhóm PTNS MĐM và chuyển mổ mở .............. 88 Bảng 3.46. Thời gian tái phát và di căn sau mổ (tháng) ................................. 89 Bảng 3.47. Cơ quan di căn sau mổ .................................................................. 90 Bảng 3.48. Thời gian sống thêm theo tuổi (tháng) ......................................... 94 Bảng 3.49. Thời gian sống thêm theo kích thước u (tháng) ........................... 95 Bảng 3.50. Thời gian sống thêm theo giai đoạn (tháng) ................................. 96 Bảng 3.51. Thời gian sống thêm sau mổ theo CEA trước mổ (tháng) ........... 97 Bảng 4.1. Tỷ lệ nam/nữ theo một số tác giả ................................................. 99 Bảng 4.2. Vị trí khối u đại tràng phải theo một số tác giả .......................... 108 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Trang Biều đồ 2.1. Phân bố tuổi dạng hình chuông đối xứng ................................ 43 Biểu đồ 3.1. Phân bố theo giới ..................................................................... 64 Biểu đồ 3.2. Phân bố theo địa dư .................................................................. 65 Biểu đồ 3.3. Chỉ số khối cơ thể - BMI.......................................................... 68 Biểu đồ 3.4. Tỷ lệ tăng CEA, CA19-9 trước mổ .......................................... 70 Biểu đồ 3.5. Phương pháp tái lập lưu thông tiêu hoá ................................... 78 Biểu đồ 3.6. Đặc điểm tái phát - di căn ........................................................ 89 Biểu đồ 3.7. Cơ quan di căn sau mổ ............................................................. 90 Biểu đồ 3.8. Thời gian sống thêm toàn bộ .................................................... 91 Biểu đồ 3.9. Thời gian sống thêm không bệnh ............................................. 92 Biểu đồ 3.10. Thời gian sống thêm từng nhóm .............................................. 93 Biểu đồ 3.11. Thời gian sống thêm sau mổ 2 nhóm ≤60 và >60 tuổi ............ 94 Biểu đồ 3.12. Thời gian sống thêm sau mổ theo kích thước khối u ............... 95 Biểu đồ 3.13. Thời gian sống thêm sau mổ theo giai đoạn ............................ 96 Biểu đồ 3.14. Thời gian sống thêm sau mổ theo CEA ................................... 97 DANH MỤC HÌNH ẢNH Trang Hình 1.1. Hình thể ngoài manh tràng .............................................................. 4 Hình 1.2. Liên quan đại tràng góc gan trong phẫu thuật nội soi ..................... 5 Hình 1.3. Động mạch cấp máu đại tràng phải ................................................. 7 Hình 1.4. Hệ thống bạch huyết đại tràng phải ............................................... 10 Hình 1.5. Sự tiến triển của ung thư đại tràng ................................................ 14 Hình 1.6. Kỹ thuật cắt toàn bộ mạc treo đại tràng phải ................................ 24 Hình 1.7. Phẫu thuật nội soi truyền thống ung thư đại tràng phải .................... 25 Hình 1.8. Dụng cụ một cổng 3 kênh của Covidien ....................................... 27 Hình 1.9. Dụng cụ 1 cổng 3 kênh của hãng Olympus .................................. 28 Hình 1.10. Dụng cụ Uni-X port của Mỹ ......................................................... 28 Hình 1.11. Sử dụng nhiều trô-ca trong một vết rạch da chung ....................... 29 Hình 1.12. Dụng cụ phẫu thuật nội soi có thể uốn cong ................................. 29 Hình 1.13. Dụng cụ phẫu thuật nội soi có khớp ............................................. 30 Hình 1.14. PTNS đại tràng phải truyền thống và một đường mổ ................... 31 Hình 1.1 ... .M et al (2011), Single-incision versus multiport laparoscopic right and hand-assisted left colectomy: A Case- matched comparison, Dis colon rectum, Vol.54, p. 1355–1361. 92. Liang J-T, Lai H-S et al (2007), Laparoscopic medial-to-lateral approach for the curative resection of right-sided colon cancer, Annals of Surgical Oncology, Vol 14(6), p. 1878–1879. 93. Locker G.Y, Hamilton S, Harris J et al (2006), ASCO 2006 Update of recommendations for the use of tumor markers in gastrointestinal cancer, J Clin Oncol, Vol.24(20), p. 5313-5327. 94. MacDonald E.R, Brownlee E et al (2009), New tools for a new job-single port laparoscopic surgery equipment, Med Equip Insights, Vol.2, p. 1-7. 95. Maddu K.K et al (2014), Colorectal emergencies and related complications: A comprehensive imaging review - noninfectious and noninflammatory emergencies of colon, American R.Ray Soc, Vol.203, p. 1217–1229. 96. Madhoun N, Keller D.S, Haas E.M (2015), Review of single incision laparoscopic surgery in colorectal surgery, World J Gastroenterol, Vol.21(38), p. 10824-10829. 97. Makino T, Milsom J.W et al (2012), Single-incision laparoscopic surgeries for colorectal diseases: Early experiences of a novel surgical method, Minimally Invasive Surgery, DOI:10.1155/2012/783074, p. 1-16. 98. Makhoul R, Alva S et al (2015), Surveillance and survivorship after treatment for colon cancer, Clin Colorect Surg, Vol.28, p. 262–270. 99. Matsuura A (1999), Endoscopic treatment of colorectal tumor, recent advances on the surgical treatment for colorectal cancer, Aichi Cancer Center Hospital, Nagoya, Japan, p. 1 – 31. 100. Milsom J W, Böhm B and Nakajima K (2006), Laparoscopic anatomy of the abdominal cavity, Section of colon and rectal surgery, Second Edition, Springer, Chapter 7, p. 97 – 110. 101. Moriarity A, Sullivan J.O, Kennedy J et al (2016), Current targeted therapies in the treatment of advanced colorectal cancer: a review, Ther Adv Med Oncol, Vol.8(4), p. 276–293. 102. Nagle D, Law W.L and Delaney C.P (2014), Single incision laparoscopic right colectomy, Section of colon and rectal surgery, p. 11-17. 103. NCCN (2015), National Comprehensive Cancer Network guidelines Pratice guidline in Oncology, Colon cancer. 104. NCCN (2019), National Comprehensive Cancer Network guidelines Pratice guidline in Oncology, Colon cancer. 105. Negoi I, Beuran M et al (2018), Surgical anatomy of the superior mesenteric vessels related to colon and pancreatic surgery: A systematic review and meta-analysis, Scientific reports, Vol.8:4184, p. 1-15. 106. Okuno K (2007), Surgical treatment for digestive cancer, current issues: Surgical treatment for colon cancer, Dig Surg, Japan, Vol.24, p. 108–114. 107. Osian Gelu (2012), Emergency surgery for colorectal cancer complications: Obstruction, perforation, bleeding, www.intechopen.com, p. 75 – 87. 108. Pamela D, Roberto C, Francesco L et al (2011), Trocar site hernia after laparoscopic colectomy: A case report and literature review, International Scholarly Research Network Surgery, DOI:10.5402/2011/725601, p. 1-7. 109. Pan J, Xin L, Ma Y.F et al (2016), Colonoscopy reduces colorectal cancer incidence and mortality in patients with non-malignant findings: A meta- analysis, The American J gastroenterology, Vol.111, p. 355–365. 110. Panarelli N C, Yantiss R K et al (2010), Frozen section library: Appendix, colon and anus, Weill Medical College of Cornell University, p. 1-57. 111. Pandya S, Murray J.J et al (2008), Indications for conversion to laparotomy, laparoscopic colectomy, American Med Assoc, p. 471-475. 112. Papaconstantinou H.T et al (2011), Single-Incision laparoscopic right colectomy: A case-matched comparison with standard laparoscopic and hand-assisted laparoscopic techniques, J Am Coll Surg, Vol.213, p. 72–82. 113. Partyka P et al (2014), Role of tumour markers in diagnosis and follow up of colorectal cancer - Potential for future research, p. 75 – 97. 114. Peeters M, Leroy R, Robays J et al (2014), Colon cancer: Diagnosis, treatment and follow-up. Surgical treatment of liver metastases, local treatment of lung metastases, Practice guidelines, p. 57-84. 115. Ramos-Valader D.I, Chirag B.P et al (2010), Single-incision laparoscopic right hemicolectomy: safety and feasibility in a series of consecutive cases, Surg Endosc, Vol.24, p. 2613–2616. 116. Randall A.A, Philip F.B et al (2008), Laparoscopic and open surgeries for colon cancer in adults, ANZ J. Surg, (78), pp. 840-847. 117. Rega D, Cardone E, Catalano O et al (2012), Locally advanced colon cancer with abdominal wall abscess: A challenging case treated by an innovative approach, Journal of Cancer Therapy, Vol.3, p. 966-969. 118. Rio P.D, Dell’Abate et al (2010), Analysis of risk factors for complications in 262 cases of laparoscopic colectomy, Ann. Ital. Chir, Vol. 81, p. 21-30. 119. Ross H, Steele S et al (2011), Early Multi-institution experience with single-incision laparoscopic colectomy, Dis colorec, Vol.54(2), p. 187-192. 120. Ryuk J.P, Choi G.S, Park J.S et al (2014), Predictive factors and the prognosis of recurrence of colorectal cancer within 2 years after curative resection, Annals of Surg Treat and Res, Vol.86(3), p. 143-151]. 121. Safaee A, Moghimi-dehkordi B, Fatemi S.R et al (2009), Pathology and prognosis of colorectal cancer, Vol 2(3), p. 137-141. 122. Sanz C.M, Aguilar J.F.N, Bogajo M.L.H et al (2010), Single incision laparoscopic surgery, CIR ESP., Vol.88(1), p. 12–17. 123. Schiffmann L, Eiken A.K, Gock M et al (2013), Is the lymph node ratio superior to the UICC TNM system in prognosis of colon cancer, World J Sur Oncology, DOI:10.1186/1477-7819-11-79. 124. Society of American Gastrointestinal and Endoscopic Surgeons (2012), Guidelines for laparoscopic resection of curable colon and rectal cancer, http.//www.sagescms.org, p. 1 – 6. 125. Sonoda T, Milsom J W et al (2006), Segmental colon resection, Gastrointestinal tract and abdomen, Principles and Practice, p. 1-12. 126. Steele S.R, Chang G.J, Hendren S et al (2015), Practice guideline for the surveillance of patients after curative treatment of colon and rectal cancer, Dis Colon Rectum, Vol.58, p. 713–725. 127. Stewart C.J.R, Hillery S et al (2011), Assessment of serosal invasion and criteria for the classification of pathological T4 staging in colorectal carcinoma: Confusions, controversies, criticisms, DOI:10.3390, p.164-181. 128. Su B.B, Shi H, Wan J et al (2012), Role of serum carcinoembryonic antigen in the detection of colorectal cancer before and after surgical resection, World J Gastroenterol, Vol.18(17), p. 2121-2126. 129. Tanaka T, Yoshida S et al (2014), Self-expandable metal stent placement as a bridge to laparoscopic or open surgery for obstructive colorectal cancer, Gastroenterology and hepatology, Vol.1(1), p. 20-25. 130. Terret C, Albrand G, Moncenix G et al (2011), Karnofsky Performance Scale (KPS) or Physical Performance Test (PPT)? That is the question, Critical Reviews in Oncology/Hematology, Vol.77, p. 142–147. 131. UICC - International Union Against Cancer (2016), TNM Classification of malignant tumours-8th edition, p.1-44. 132. Verberne C, Zhan Z et al (2016), CEA in colorectal cancer follow-up, sensitivity and specificity of CEA in an intensified colorectal cancer follow-up protocol, University of Groningen (6), p. 97-108. 133. Wang G, Hu H, Zhang Q, Liu Z et al (2016), Laparoscopic right hemicolectomy with transvaginal specimen extraction, Ann Laparosc Endosc Surg, Vol.1(28), p. 1-5. 134. Washington M.K, Berlin J, Branton P et al (2009), Protocol for the examination of specimens from patients with primary carcinoma of the colon and rectum, Arch Pathol Lab Med, Vol.133(10), p. 1539–1551. 135. West N.P, Hohenberger W, Weber K et al (2010), Complete mesocolic excision with central vascular ligation produces an oncologically superior specimen compared with standard surgery for carcinoma of the colon, American society of clinical oncology, Vol.28, p. 272-278. 136. Willaert W, Ceelen W et al (2015), Extent of surgery in cancer of the colon: Is more better? World J Gastroenterology, Vol.21(1), p. 132-138. 137. Yang W.L, Yan C.Q, Zhang H.G et al (2009), Surgical treatment and prognosis of cancer of hepatic flexure of colon invading the duodenum in 65 patients, Chin J Oncology, Vol.31(11), p. 873-876. 138. Yang X.F, Pan K et al (2014), Diagnosis and management of acute complications in patients with colon cancer: bleeding, obstruction and perforation, Chin J Cancer Res, Vol.26(3), p. 331-340. PHỤ LỤC Đặt troca thứ 2 trong phẫu thuật nội soi một đường mổ (BN: NGUYỄN THỊ C, 75 tuổi, số vào viện: 129385) Che chắn vết mổ trước khi lấy bệnh phẩm, cắt và khâu nối (BN: ĐẶNG THỊ K, 61 tuổi, số vào viện: 127006) Cắt đóng đại tràng ngang bằng GIA (BN: BÙI VĂN H, 64 tuổi, số vào viện: 1632370) Tái lập lưu thông hồi – đại tràng ngang bên – bên bằng GIA (BN: TRẦN ĐÌNH H, 53 tuổi, số vào viện: 128895) Bệnh phẩm u đại tràng lên sau mổ (BN: BÙI THỊ THU H, 49 tuổi, số vào viện: 23029) Vết mổ tái khám sau phẫu thuật nội soi một đường mổ (BN: TRẦN VĂN P, 41 tuổi, số vào viện: 182408) BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU Đề tài luận án: Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi một đường mổ điều trị ung thư đại tràng phải 1. Phần hành chính Họ và tên:.Tuổi : Giới tính: Nam , Nữ ; Số ĐT: Địa chỉ:.Nông thôn , Thành thị Nghề nghiệp:.Chân tay ; Trí óc Ngày vào viện:...../......./.. Số vào viện:......................... 2. Triệu chứng lâm sàng * Lý do nhập viện:.................................................................................. * Thời gian từ khi đau đến khi nhập viện: Dưới 6 tháng , Từ 6-12 tháng , Trên 12 tháng , Không rõ * Tiền sử phẫu thuật bụng: Không , Có :. * Cân nặng.kg; *Chiều cao...m; * BMI.kg/m2 * Triệu chứng cơ năng Đau bụng Gầy sút Thiếu máu Táo bón Tiêu chảy Phân nhầy Phân có máu Bán tắc ruột Chán ăn Triệu chứng khác: ............................................................................... * Triệu chứng thực thể - Sờ thấy u ở bụng - Gan lớn - Hạch ngoại biên - Bụng báng - Viêm phúc mạc - Tắc ruột Triệu chứng khác: ................................................................................... Bệnh lý phối hợp: 3. Cận lâm sàng * Xét nghiệm máu: Nhóm máu: A B AB O HC: x 109/l, Hb:g/l, Hct.% CEA:.ng/ml; Bình thường ; Tăng CA19-9:ng/ml; Bình thường ; Tăng * X-quang phổi: Hình ảnh di căn ; Không di căn * Siêu âm bụng: - Vị trí khối u: Manh tràng Đại tràng lên Góc gan ĐT ngang bên phải - Hình thái: Không thấy tổn thương ; Dày thành ĐT Khối u ; ...cm Hình ảnh tắc ruột Hạch ổ phúc mạc Di căn gan Dịch ổ phúc mạc Áp xe quanh u Kích thước u: 10 cm Khác * Nội soi đại tràng: -Vị trí khối u: Manh tràng Đại tràng lên Góc gan ĐT ngang bên phải -Hình thái: Sùi ; Loét ; Thâm nhiễm ; Polyp K hóa Tổn thương khác... *Chụp đại tràng cản quang: Không chụp Có chụp Hình khuyết nham nhở Hình cắt cụt Hình hẹp cứng Không xác định *CT scanner bụng: Không thấy tổn thương - Vị trí khối u: Manh tràng Đại tràng lên Góc gan ĐT ngang bên phải - Kích thước khối u:.cm; 10 cm - Mức độ hẹp lòng: 3/4 Dày thành đại tràng Dày thành có xâm lấn Hạch ổ phúc mạc Thâm nhiễm mỡ xung quanh Hình ảnh di căn gan Dịch ổ phúc mạc: Áp xe quanh u Dấu hiệu khác: * GPB trước mổ Ung thư biểu mô tuyến Loạn sản Tổ chức viêm đại tràng Không làm GPB *Lượng máu truyền trước mổ:. đơn vị (250 ml) *Xét nghiệm khác.. 4. Đánh giá kết quả *Ngày phẫu thuật:../..../ * ASA: 1 , 2 , 3 , 4 *Vị trí khối u: Manh tràng Đại tràng lên Góc gan ĐT ngang bên phải *Kích thước khối u:cm; 10 cm *Tính chất khối u: Di động Không di động *Độ xâm lấn của khối u: Tx , T1 , T2 , T3 , T4 *Mức độ di căn hạch: Nx , N0 , N1 , N2 *Mức độ di căn xa: M0 , M1 *Phương pháp phẫu thuật: Cắt 1/2 ĐT phải SI Cắt 1/2 ĐT phải mở rộng SI Cắt đoạn ĐT ngang SI Chuyển mổ mở Phẫu thuật phối hợp.. Lý do chuyển mổ mở:... Làm hậu môn nhân tạo: Có Không *Kỹ thuật khâu nối: Tận-tận ; Tận-bên ; Bên-bên *Phương pháp khâu nối: Khâu tay Nối máy *Tai biến trong mổ: Không Tổn thương NQ Chảy máu Tổn thương tá tràng Thủng ruột Tràn khí dưới da Vỡ khối u Tử vong do Tai biến khác. *Đặt thêm trocar: Không ; 1 trocar ; 2 trocar ; 3 Trocar *Đặt dẫn lưu OFM: Có Không *Mức độ nạo vét hạch: D1 , D2 , D3 *Vị trí đường mổ SI: *Chiều dài đường mổ SI:....cm *Thời gian mổ:.phút ; *Số lượng máu truyền sau mổ:.. đơn vị (250 ml) *Kết quả sau mổ: VAS sau mổ: 1 ngày..., 2 ngày.., 3 ngày.., 4 ngày.., 5 ngày.. Dùng giảm đau sau mổ:.ngày; Trung tiện có lại sau:...ngày Thời gian rút ống dẫn lưu:ngày; Rút sonde tiểu sau:..ngày *Các biến chứng sau mổ: Không có Chảy máu Tràn khí dưới da Nhiễm trùng vết mổ Nhiễm trùng trocart Bục xì miệng nối Áp xe tồn lưu Tắc ruột sớm Bí tiểu Tắc mạch do khí Tử vong Biến chứng khác:. *Lý do mổ lại: Chảy máu Áp xe tồn lưu Tắc ruột Bục miệng nối Lý do khác ............................................................. *Ngày ra viện:../..../ ; *Thời gian nằm viện: ngày *Giải phẫu bệnh sau mổ: -Đại thể: Sùi ; Loét ; Thâm nhiễm ; Polyp K hóa -Chiều dài bệnh phẩm:cm; Số hạch thu được:.hạch -Tỷ lệ hạch dương tính -Vi thể: Ung thư biểu mô tuyến Ung thư mô liên kết Tổ chức viêm đại tràng Khác:.. - Độ biệt hóa: Cao ; Vừa ; Thấp ; Không biệt hóa -TNM: T N....... M *Giai đoạn: GĐ0 GĐ1 GĐ2 GĐ3 GĐ4 *Hoá trị liệu sau mổ: Đường tĩnh mạch ; Đường uống Phối hợp ; Phác đồ:.. Không hoá trị 5. Tái khám sau mổ *Tái khám lần .. Ngày tái khám./..../.. Triệu chứng Tổng trạng chung KPS.............% Cân nặng...kg tăng ; bình thường ; gầy sút Đau bụng có không Rối loạn tiêu hoá có không Thiếu máu có không Bụng báng có không Tắc ruột có không Nhiễm trùng vết mổ có không Di căn vết mổ có không Di căn xa có (............) không Hạch ngoại vi có không * Xét nghiệm BC. Neuro TC. HC. HB. Hct. Thiếu máu Không thiếu máu .. CEA.. CA19.9. bình thường tăng cao bình thường tăng cao Xquang phổi bình thường hình ảnh di căn dịch MP .. Siêu âm bụng bình thường hạch lớn dịch ổ bụng dày thành ĐT di căn gan .. Nội soi đại tràng bình thường viêm phù nề loét miệng nối tái phát miệng nối CT scan bụng bình thường hạch lớn dịch ổ bụng dày thành ĐT di căn gan .. * Phân tích sống còn Phân tích khả năng sống còn Sống: ngày theo dõi sau cùng./../. Tử vong: ngày chết././.. Không rõ: ngày theo dõi lần cuối Phân tích nguyên nhân tử vong Liên quan đến phẫu thuật Do bệnh khác Do u ác tính khác.. Do tai nạn (kể cả tự tử) Không rõ nguyên nhân Người lập bệnh án nghiên cứu BS Phạm Trung Vỹ
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ung_dung_phau_thuat_noi_soi_mot_duong_mo.pdf
- NHUNG DONG GOP MOI CUA LUAN AN VIET - ANH.pdf
- TOM TAT LUAN AN VIET - ANH.pdf